<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b> KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 </b>
<b> BÌNH THUẬN</b>
<b> TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN HƯNG ĐẠO</b>
<b> Năm học : 2007 – 2008</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b> Mơn: Tốn (</b>
<i><b>hệ số 2</b></i>
<b>)</b>
<b>(Dành cho lớp chun Tốn)</b>
<i><b>Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>ĐỀ:</b>
<b>Bài 1</b>
: ( 2
<i> điểm</i>
)
a/ Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng a
3
<sub> + b</sub>
3
<sub> + c</sub>
3
<sub> = 3abc</sub>
b/ Giải phương trình: (x
2
<sub> – 3x)</sub>
3
<sub> + (2x</sub>
2
<sub> + 5x + 3)</sub>
3
<sub> + (-3x</sub>
2
<sub> – 2x – 3)</sub>
3
<sub> = 0</sub>
<b>Bài 2</b>
: ( 2
<i> điểm</i>
)
Tìm một số có ba chữ số biết rằng nó thỏa đồng thời các điều kiện sau:
- Bình phương chữ số hàng chục bằng tích hai chữ số kia.
- Chữ số hàng đơn vị bằng tích của hai chữ số kia.
- Nghịch đảo của chữ số hàng trăm bằng tổng của nghịch đảo chữ số hàng chục
và 2 lần nghịch đảo của chữ số hàng đơn vị
<b>Bài 3</b>
: ( 2
<i> điểm</i>
)
Cho các số thực a, b, c, x, y, z thoả các điều kiện sau:
a
2
<sub> + b</sub>
2
<sub> + c</sub>
2
<sub> =25 ; x</sub>
2
<sub> + y</sub>
2
<sub>+ z</sub>
2
<sub> = 36 và ax + by + cz = 30.</sub>
Tính giá trị biểu thức: P =
<i><sub>x</sub>a</i><sub></sub><i>b<sub>y</sub></i><sub></sub><i>c<sub>z</sub></i>
<b>Bài 4</b>
: (3.0
<i> điểm</i>
)
Cho tam giác ABC có góc A = 60
0
<sub>. Gọi I và O lần lượt là tâm đường tròn nội</sub>
tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC, H là giao điểm các đường cao BM và CN.
1/ Chứng minh các điểm B, C, O, H, I cùng thuộc một đường trịn.
2/ Tính tỉ số
<i>MN<sub>BC</sub></i>
3/ Chứng minh OA
MN
<b>Bài 5</b>
: (1.0
<i> điểm</i>
)
Cho tam giác ABC có góc A và AB+AC khơng đổi. Chứng minh rằng tam giác
ABC có chu vi nhỏ nhất khi AB = AC.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b> KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 </b>
<b> BÌNH THUẬN</b>
<b> TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN HƯNG ĐẠO</b>
<b> Năm học : 2007 – 2008</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC Mơn: Tốn (</b>
<i><b>hệ số 2</b></i>
<b>)</b>
<b>(Dành cho lớp chuyên Tin)</b>
<i><b> Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>ĐỀ:</b>
<b>Bài 1</b>
: ( 2
<i> điểm</i>
)
a/ Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng a
3
<sub> + b</sub>
3
<sub> + c</sub>
3
<sub> = 3abc</sub>
b/ Giải phương trình: (x
2
<sub> – 3x)</sub>
3
<sub> + (2x</sub>
2
<sub> + 5x + 3)</sub>
3
<sub> + (-3x</sub>
2
<sub> – 2x – 3)</sub>
3
<sub> = 0</sub>
<b>Bài 2</b>
: ( 2
<i> điểm</i>
)
Tìm một số có ba chữ số biết rằng nó thỏa đồng thời các điều kiện sau:
- Bình phương chữ số hàng chục bằng tích hai chữ số kia.
- Chữ số hàng đơn vị bằng tích của hai chữ số kia.
- Nghịch đảo của chữ số hàng trăm bằng tổng của nghịch đảo chữ số hàng chục
và 2 lần nghịch đảo của chữ số hàng đơn vị
<b>Bài 3</b>
: ( 2
<i> điểm</i>
)
Cho
( 2 3)( 2 3) 3.
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub> Tính giá trị của x + y</sub>
<b>Bài 4</b>
: (3.0
<i> điểm</i>
)
Cho tam giác ABC có góc A = 60
0
<sub>. Gọi I và O lần lượt là tâm đường tròn nội</sub>
tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC, H là giao điểm các đường cao BM và CN.
1/ Chứng minh các điểm B, C, O, H, I cùng thuộc một đường trịn.
2/ Tính tỉ số
<i>BC</i>
<i>MN</i>
3/ Chứng minh OA
MN
<b>Bài 5</b>
: (1.0
<i> điểm</i>
)
Trong mặt phẳng cho 6 hình trịn sao cho tâm mỗi hình trịn nằm ngồi tất cả
các hình trịn khác. Chứng minh 6 hình trịn trên khơng có điểm nào chung.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Thi tuyển sinh Trần Hưng Đạo – Đáp án ( Hệ số 2 ) Năm học 2007 – 2008
Chun Tốn
Lời giải tóm tắt, hướng dẫn chấm
Điểm
Bài 1:
1/ Chứng minh: a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = 3abc khi a + b + c = 0</sub>
Từ a+b+c = 0 suy ra a = - ( b+c)
a3<sub> = -(b+c)</sub>3<sub> = - (b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> + 3bc(b+c) )</sub>
nên a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = 3a( - (b+c)) = 3abc.</sub>
2/ áp dụng trên ta đặt :
a = x2<sub> – 3x ; b = x</sub>2<sub> + 5x + 3 và c = -2x</sub>2<sub> – 2x – 3</sub>
thì a+b+c = 0 khi đó phương trình viết lại :
(x2<sub> – 3x)(x</sub>2<sub> + 5x + 3)(-2x</sub>2<sub> – 2x – 3) = 0 </sub>
Giải ra có: x = 0; x = 3; x = -1 và x –3/2
Bài 2:
Gọi x; y ; z lần lượt là ba chữ số hàng trăm, chục và đơn vị của số cần tìm.
Theo đề bài ta có:
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>xz</i>
<i>y</i>
2
1
1
2
Giải hệ trên được : x – 2; y = 4 và z = 8. Vậy số cần tìm : 248
Bài 3:
2
)
5
(<i>a</i> + )2
5
(<i>b</i> + )2
5
(<i>c</i> = 1
2
)
6
(<i>x</i> + <sub>)</sub>2
6
(<i>y</i> + <sub>)</sub>2
6
(<i>z</i> = 1
Cộng các điều kiện của đề bài ta có
2
)
5
(<i>a</i> + )2
5
(<i>b</i> + )2
5
(<i>c</i> + )2
6
(<i>x</i> + )2
6
(<i>y</i> + )2
6
(<i>z</i> - 2(
30
30
30
<i>cz</i>
<i>by</i>
<i>ax</i>
) = 0
(
6
5
<i>x</i>
<i>a</i>
)2
+ (
6
5
<i>y</i>
<i>b</i>
)2<sub>(</sub>
6
5
<i>z</i>
<i>c</i>
)2<sub> = 0</sub>
6
5
<i>x</i>
<i>a</i>
; ;
6
5
<i>y</i>
<i>b</i>
,
6
5
<i>z</i>
<i>c</i>
Giải ra được P =
6
5
Bài 4:
1/ BOC = 1200
BIC = 1800<sub> – (</sub>
2
<i>C</i>
<i>B</i>
) = A + (
2
<i>C</i>
<i>B</i>
) = 1200
Tứ giác ANHM nội tiếp suy ra BHC = MHN = 1200
Vậy các điểm B, C,H, I, O cùng thuộc cung chứa góc 1200<sub> nên cùng</sub>
thuộc một đường tròn.
2/ Tứ giác BCMN nội tiếp nên góc AMN = ABC, góc A chung nên tam giác AMN
đồng dạng với tam giác ABC suy ra
<i>BC</i>
<i>MN</i>
<i>AB</i>
<i>AM</i>
= cos A = cos600<sub> = 1/2</sub>
3/ Vẽ tiếp tuyến At của (O) tại A ta có ABC = CAt ( góc giữa tt và dây cung )
và ABC = AMN suy ra At // MN, At
OA nên MN
OA
<b>Bài 5</b>
:
Tam giác ABC có AB = AC và Tam giác AMN có M
AB và N
AC
sao cho AM + AN = AB + AC so sánh BC và MN
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Gọi M là điểm thuộc cạnh AB trên cạnh AC lấy D sao cho CD = BM suy ra tứ giác MBCD
là hình thang cân nên có BD = CM. Và CN = CD
Ta có tam giác BDN và tam giác MNC có MC = BD và CD = CN
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Thi tuyển sinh Trần Hưng Đạo – Đáp án ( Hệ số 2 ) Năm học 2007 – 2008
Chuyên Tin
Lời giải tóm tắt, hướng dẫn chấm
Điểm
<b>Bài 1</b>:
1/ Chứng minh: a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = 3abc khi a + b + c = 0</sub>
Từ a+b+c = 0 suy ra a = - ( b+c)
a3<sub> = -(b+c)</sub>3<sub> = - (b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> + 3bc(b+c) )</sub>
nên a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = 3a( - (b+c)) = 3abc.</sub>
2/ áp dụng trên ta đặt :
a = x2<sub> – 3x ; b = x</sub>2<sub> + 5x + 3 và c = -2x</sub>2<sub> – 2x – 3</sub>
thì a+b+c = 0 khi đó phương trình viết lại :
(x2<sub> – 3x)(x</sub>2<sub> + 5x + 3)(-2x</sub>2<sub> – 2x – 3) = 0 </sub>
Giải ra có: x = 0; x = 3; x = -1 và x –3/2
<b>Bài 2</b>:
Gọi x; y ; z lần lượt là ba chữ số hàng trăm, chục và đơn vị của số cần tìm.
Theo đề bài ta có:
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>xz</i>
<i>y</i>
2
1
1
2
Giải hệ trên được : x – 2; y = 4 và z = 8. Vậy số cần tìm : 248
Bài 3:
(x+ 2 3
<i>x</i> )(x - 2 3
<i>x</i> )(y+ 2 3
<i>y</i> ) = 3(x- 2 3
<i>x</i> )
- 3 (y+ 2 3
<i>y</i> ) = (x- 2 3
<i>x</i> ) (*)
Tương tự:
- 3 (x+ 2 3
<i>x</i> ) = (y- 2 3
<i>y</i> ) (**) Cộng theo vế hai ohương trình tìm đượcc
Suy ra: -3x – 3y = 3x + 3y nên x + y - 0
<b>Bài 4</b>:
1/ BOC = 1200
BIC = 1800<sub> – (</sub>
2
<i>C</i>
<i>B</i>
) = A + (
2
<i>C</i>
<i>B</i>
) = 1200
Tứ giác ANHM nội tiếp suy ra BHC = MHN = 1200
Vậy các điểm B, C,H, I, O cùng thuộc cung chứa góc 1200<sub> nên cùng</sub>
thuộc một đường tròn.
2/ Tứ giác BCMN nội tiếp nên góc AMN = ABC, góc A chung nên tam giác AMN
đồng dạng với tam giác ABC suy ra
<i>BC</i>
<i>MN</i>
<i>AB</i>
<i>AM</i>
= cos A = cos600<sub> = 1/2</sub>
3/ Vẽ tiếp tuyến At của (O) tại A ta có ABC = CAt ( góc giữa tt và dây cung )
và ABC = AMN suy ra At // MN, At
OA nên MN
OA
<b>Bài 5</b>
:
Tam giác ABC có AB = AC và Tam giác AMN có M
AB và N
AC
sao cho AM + AN = AB + AC so sánh BC và MN
Gọi M là điểm thuộc cạnh AB trên cạnh AC lấy D sao cho CD = BM suy ra tứ giác MBCD
là hình thang cân nên có BD = CM. Và CN = CD
Ta có tam giác BDN và tam giác MNC có MC = BD và CD = CN
góc BDC < MCN vì BDC < BCN < MCN nên BC < MN suy ra tam giác ABC cân tại A
có chu vi nhỏ nhất.
1.0
0.5
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>SỞ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO</b>
<b> KỲ THI TUYỂN SINH VAØO LỚP 10 </b>
<b> </b> <b> BÌNH THUẬN</b> <b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN HƯNG ĐẠO</b>
Năm học : 2007 – 2008
<b> </b> <b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b> Mơn: Tốn (hệ số 1)</b>
<i> </i> <i> Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian phát đề)</i>
<b>ĐỀ:</b>
<i>Bài 1</i>
: ( 2
<i>điểm</i>
)
Cho phương trình x
2
<sub> + (m – 2)x - (m</sub>
2
<sub> + 1) = 0</sub>
a/ Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
với
mọi giá trị của m.
b/ Tìm m để
2
2
2
1 <i>x</i>
<i>x</i>
= 10
<i>Bài 2</i>
: (
<i> 2 điểm</i>
)
Cho x
1, hãy rút gọn biểu thức:
y =
<i>x</i>2 <i>x</i>1 <i>x</i> 2 <i>x</i>1
.
<i>Baøi 3</i>
: (
<i> 2 điểm</i>
)
Giải phương trình: (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 8
<i>Baøi 4</i>
: ( 1
<i> điểm</i>
)
Cho tam giác ABC vng tại A. Chứng minh tg
<i>C</i><sub>2</sub>
=
<i><sub>AC</sub>AB<sub>BC</sub></i>
<i>Bài 5</i>
: ( 3
<i> điểm</i>
)
Cho hai đường tròn (O,R) và (O
/
<sub>, R</sub>
/
<sub> ) với R</sub>
/
<sub> > R > 0 tiếp xúc ngồi nhau </sub>
tại A và có
tiếp tuyến chung ngoài là BC ( B
(O); C
(O
/
<sub>) )</sub>
1/ Chứng minh OO
/
<sub> là tiếp tuyến của đường trịn đường kính BC.</sub>
2/ Tính theo R và R
/
<sub> diện tích tứ giác OBCO</sub>
/
<sub>.</sub>
3/ Gọi I là tâm đường tiếp xúc với (O), (O
/
<sub>) và BC. Tính diện tích hình </sub>
giới hạn bởi ba
đường trịn trên và đường thẳng BC khi R
/
<sub> = 3R.</sub>
<b>- HẾT </b>
<b>---Thi tuyển sinh trường Trần Hưng Đạo - ĐÁP ÁN ( hệ số 1) Năm học 2007 - 2008</b>
Lời giải tóm tắt, hướng dẫn chấm Điểm
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
1/
= (m-2)2 + 4(m2+1)2 > 0 với mọi m
2/ x2
1 + x
2
2 = ( x1+x2)2 – 2x1x2 = (-m+2)2 + 2(m2 +1) = 10
3m2<sub>-4m-4 = 0 </sub>
<sub></sub>
<sub> m = 2 hoặc m = - </sub>
3
2
<b>Bài 2</b>:
y = <i>x</i>2 <i>x</i>1 <i>x</i> 2 <i>x</i>1= <sub>(</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>2 <sub>+ </sub> <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2
<i>x</i>
Khi 1
x
2 thì y = 2
Khi x> 2 thì 2 <i>x</i> 1
<b>Bài 3</b>: (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 8
(x2<sub> + 5x + 4)(x</sub>2<sub>+5x + 6) = 8</sub>
y(y+2) = 8 với y = x2<sub>+5x +4 </sub>
Giải được y = - 4 hoặc y = 2
* x2<sub> + 5x + 4 = - 4 phương trình vô nghiệm</sub>
* x2<sub> + 5x + 4 = 2 ta được x = </sub>
2
17
5
<b>Bài 4</b>:
Trên tia AC kéo dài lấy điểm D sao cho CD = CB
Trong tam giác vng ABD ta có tgD =
<i>AD</i>
<i>AB</i>
=
<i>CB</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
= tg 2
<i>C</i>
<b>Bài 5</b>:
a/ Qua A vẽ tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại D
suy ra BD = CD = AD (t/c tiếp tuyến)
và tam giác ABC vuông tại A và AD
OO/
nên OO/<sub> là tiếp tuyến đường trịn đường kính BC.</sub>
b/ Tứ giác OBCO/<sub> là hình thang vuông tại B và C.</sub>
Từ O vẽ OK // BC cắt O/<sub>C tại K tứ giác OBCK là hình chử nhật </sub>
Trong tam giác vuông OO/<sub>K tại K </sub>
ta có OK2<sub> = (R+R</sub>/<sub>)</sub>2<sub> – (R</sub>/<sub> -R)</sub>2<sub> = 4RR</sub>/
Nên BC = 2 <i><sub>RR</sub></i>/
S là Diện tích hình thang OBCO/<sub> thì S = </sub>
2
1
(R+R/<sub>).2</sub> <i><sub>RR</sub></i>/
c/ R/ <sub>= 3R Gọi I là tâm đường trịn tiếp xúc BC, (O), (O</sub>/<sub>) có bán kính r.</sub>
E là tiếp điểm của CB và (I)
Theo b/ ta có EB = 2 <i>Rr</i> và EC = 2 3<i>Rr</i> vậy
2 <i><sub>RR</sub></i>/ <sub> = 2</sub> <i><sub>Rr</sub></i> <sub>+ 2</sub> <sub>3</sub><i><sub>Rr</sub></i> <sub>suy ra : r = </sub>
3
2
4
3
<i>R</i>
Diện tích cần tìm S = Shình thang – ( S(I) + Squat(O, 1200) + Squạt(O/,600) )
S = 4R2 <sub>3</sub><sub> - ( </sub> <sub></sub>
3
1
R2 <sub>+ </sub> <sub></sub>
2
3
R2<sub> + </sub>
<sub></sub>
<sub>(</sub>
3
2
4
3
<i>R</i>
)2<sub> )</sub>
1.0
1.0
1.0
0.5
0.5
1.0
0.5
0.5
1.0
1.0
1.0
1.0
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b> </b> <b>Khóa ngày: 11/7/2007</b>
<b> Đề chính thức</b> <b> Mơn: TỐN</b>
<i> (Đề này có 01 trang)</i> <i> Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
<b>ĐỀ THI</b>
<b>Bài 1</b>
: ( 3
<i> điểm</i>
)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1/ x
4
<sub> – 2x</sub>
2
<sub> – 8 = 0 </sub>
2/
2 <sub>3</sub> <sub>(</sub> <sub>3</sub>3<sub>)(</sub> 12<sub>2</sub><sub>)</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3/
5
3
4
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2</b>
: (
<i>2 điểm</i>
)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 3 m và diện tích
bằng
270 m
2
<sub>. Hãy tính chu vi của mảnh đất.</sub>
<b>Bài 3</b>
: ( 4
<i> điểm</i>
)
Trên đường tròn tâm O bán kính R = 7 cm lấy cung AB cố định có số đo bằng
120
0
<sub>. </sub>
Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M.
1/ Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.
2/ Tính diện tích tứ giác MAOB.
3/ Gọi (d) là một cát tuyến tùy ý đi qua điểm M và cắt (O) tại C và D.
a/ Tính MC.MD
b/ Tìm tập hợp các trung điểm I của đoạn thẳng CD khi (d) quay quanh
M.
<b>Bài 4</b>
: ( 1
<i> điểm</i>
)
Cho a > 0, b > 0 và
11 1
<i>b</i>
<i>a</i>
Chứng minh rằng :
<i>a</i><i>b</i>
=
<i>a</i>1
+
<i>b</i>1
- HẾT
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
KHỐ NGÀY 11/7/2007 – MƠN TỐN
<b>Bài 1</b>
: ( 3
<i> điểm</i>
)
1/ x
4
<sub> – 2x</sub>
2
<sub> – 8 = 0 đặt t = x</sub>
2
<sub></sub>
<sub> 0 </sub>
Phương trình đã cho được viết thành : t
2
<sub> – 2t – 8 = 0 </sub>
t = 4 ; t = – 2 ( loại )
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 2 và x = – 2
2/ đk: x
3 và x
- 2
)
2
)(
3
(
12
3
3
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>2x(x+2) = x</sub>
2
<sub> + 3x + 12 </sub>
x
2
<sub> + x – 12 = 0 </sub>
<sub> x = – 4; x = 3 (loại )</sub>
3/
5
3
4
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
15
3
9
4
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
x = – 1; y = 2
<b>Bài 2</b>
: ( 2
<i> điểm</i>
)
Gọi x (m) là chiều rộng mảnh đất ( x > 0 )
Ta có phương trình: x(x+3) = 270
<sub> x</sub>
2
<sub> + 3x – 270 = 0 </sub>
<sub></sub>
<sub> x = 15 ; x = - 18 (</sub>
<i><sub> loại</sub></i>
<sub>) </sub>
Chiều dài mảnh đất: 15 + 3 = 18 (m)
Vậy chu vi mảnh đất (15 + 18 ) . 2 = 66 (m)
<b>Bài 3</b>
: ( 4
<i> điểm</i>
)
Vẽ hình đến câu 1
1. Ta có: OA
AM và OB
BM ( tctt)
Tứ giác MAOB nối tiếp trong đường trịn đường kính OM.
2. Tam giác OAM vuông tại A và MOA = 60
0
AM = OA .tg60
0
<sub> = 7</sub>
<sub>3</sub>
SMAOB = 2 S
<sub>OAM = OA.AM = 49</sub> 3
(cm
2
)
3. a/ Ta có:
<sub>MAC đồng dạng với </sub>
<sub>MDA </sub>
Nên
<i><sub>MD</sub>MA</i> <i>MC<sub>MA</sub></i>
MC.MD = MA
2
= 147 (cm
2
)
b/ I là trung điểm đoạn CD suy ra OI
CD tại I ; O và M cố định
Do đó I thuộc đường trịn đường kính OM
Giới hạn: I chỉ chạy trên cung tròn AB nằm bên trong đường tròn (O)
<b>Bài 4</b>
: ( 1
<i> điểm</i>
)
Ta có: a > 0 và b > 0 và
1 1 1
<i>b</i>
<i>a</i>
suy ra a > 1 và b > 1
Mặt khác ta có :
1 1 1
<i>b</i>
<i>a</i>
ab – a – b + 1 = 1
<sub> ( a – 1) ( b – 1) = 1 </sub>
2
(a-1)(b-1)
= 2
a + b = a – 1 + b – 1 + 2
(a-1)(b-1)
=
<sub>(</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2
<i>b</i>
<i>a</i>
nên:
<i>a</i><i>b</i>
=
<i>a</i>1
+
<i>b</i>1
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>1.0</b>
<b>0.25</b>
<b>1.0</b>
<b>0.25</b>
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.5</b>
<b>0.25</b>
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>0.25</b>
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b> BÌNH THUẬN</b> <b> Năm học 2006 – 2007</b>
<b> ****</b> <b> Khóa ngày: 6/7/2006</b>
<b> Đề chính thức</b> <b> Mơn: Tốn</b>
<i> (Đề này có 01 trang)</i> <i> Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
ĐỀ
<b>Bài 1 </b>
<i>(3 điểm)</i>
Cho hàm s y = x
ố
2
và y = x + 2.
1/ Vẽ đồ thị các hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
2/ Tìm toạ độ các giao điểm A, B cuả hai đồ thị trên.
3/ Tính diện tích tam giác OAB.
<b>Bài 2:</b>
<i>(2 điểm)</i>
1/ Chứng minh rằng :
3
5
3
5
3
5
3
5
= -7
2/ Rút gọn biểu thức: A =
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
2
3
)
4
(
)
1
( 2 2
.
<b>Bài 3</b>
:
<i>(1 điểm)</i>
Giải phương trình: x
4
<sub> + x</sub>
2
<sub> – 20 = 0</sub>
<b>Bài 4</b>
:
<i>(4 điểm)</i>
Cho tam giác ABC cân tại A ( góc A < 90
0
<sub> ) nội tiếp trong đường tròn (O;R).</sub>
Gọi M, N, P lần lượt là điểm chính giữa của các cung BC, CA, AB và I là giao
điểm của AM và CP.
1/ Chứng minh:
a/ Tam giác AIP cân.
b/ MN
CP.
2/ Gọi (d) là đường thẳng thay đổi đi qua A. Tìm tập hợp các điểm K thuộc
(d) để KB + KC nhỏ nhất.
3/ Khi  = 60
0
<sub>; AB = 5cm. Tính thể tích của hình tạo thành khi quay tam giác</sub>
ABC một vòng quanh cạnh BC.
<b>---Hết---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b> BÌNH THUẬN</b> <b> NĂM HỌC 2007 – 2008</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i> (Đề này có 01 trang)</i> <i> Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
ĐỀ
<b>Bài 1:</b><i>(2 điểm)</i>
M t ng i đi xe máy t Phan Thi t vào thành ph H Chí Minh cách nhau
ộ
ườ
ừ
ế
ố
ồ
200km. Vì có vi c g p nên ph i đ n thành ph H Chí Minh tr c gi d đ nh là 40
ệ
ấ
ả ế
ố ồ
ướ
ờ ự ị
phút nên ng i y ph i t ng v n t c lên m i gi 10km. Hãy tính v n t c mà ng i đó
ườ ấ
ả ă
ậ ố
ỗ
ờ
ậ ố
ườ
d đ nh đi.
ự ị
<b>Bài 2:</b><i>(2,5 điểm)</i>
1/ Tính giá trị biểu thức A = 6a2<sub> - 4</sub> <sub>6</sub><sub>a + 4 với a = </sub>
3
2
2
3
2/ Rút gọn biểu thức: A =
3
1
3
1
3
1
3
1
<b>Bài 3</b>: <i>(1,0 điểm)</i>
Giải phương trình : (x2<sub> + 5x –2)</sub>2<sub> – (2x + 2)</sub>2 <sub>= 0</sub>
<b>Bài 4</b>: <i>(4,5 điểm)</i>
Đường trịn (O) bán kính R = 5 cm và đường trịn tâm (O/<sub>) bán kính R</sub>/<sub> = 7 cm tiếp xúc ngoài với nhau </sub>
tại A. BC là tiếp tuyến chung ngoài cuả (O) và (O/<sub>) với B </sub>
<sub></sub>
<sub>(O) và C </sub>
<sub></sub>
<sub> (O</sub>/<sub> ). Tiếp tuyến chung trong tại A của</sub>
hai đường tròn cắt BC tại M.
1/ Chứng minh:
a/ Tam giác ABC vuông.
b/ Tứ giác MAO/<sub>C nội tiếp trong đường tròn.</sub>
2/ Tính diện tích tứ giác BOO/<sub>C.</sub>
3/ BC và OO/<sub> kéo dài cắt nhau tại P. Chứng minh: PB.PM = PO.PA</sub>
4/ Tính thể tích hình tạo thành khi quay tứ giác BOO/<sub>C một vịng quanh cạnh BC.</sub>
<b>---Hết---ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 10</b>
<b>Bài 1: </b>
<i><b>(3 điểm)</b></i>
1/
Đồ ị
th :
y = x
2
y = x + 2.
2/ Giao điểm A, B cuả hai đồ thị là nghiệm cuả phương trình:
x
2
<sub> – x – 2 = 0 </sub>
<sub></sub>
<sub>x1= -1 và x2 = 2</sub>
Toạ độ A(-1; 1) và B(2; 4)
3/ OA =
2
; OB =
20
và AB =
18
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Ta có: OB
2
<sub> = OA</sub>
2
<sub> + AB</sub>
2
<sub> nên tam giác OAB vng tại A</sub>
Nên diện tích tam giác OAB là S =
2
1
.OA.AB = 3 ( đvdt)
0.25
<b>Bài 2:</b>
<i>(2 điểm)</i>
1/
3
5
3
5
3
5
3
5
=
4
)
3
5
(
4
)
3
5
( 2 2
=
4
5
6
14
5
6
14
= - 7
2/ A =
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
2
3
)
4
(
)
1
( 2 2
=
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
2
3
)
16
8
(
2
1
=
<i>a</i>
<i>a</i>
2
3
10
15
= - 5
0.5
0.5
0.5
0.5
<b>Bài 3</b>
: (1 điểm)
x
4
<sub> + x</sub>
2
<sub> – 20 = 0</sub>
Đặt t = x
2
<sub></sub>
<sub> 0 phương trình trở thành: t</sub>
2
<sub> + t – 20 = 0</sub>
Giải ra ta có : t1 = -5 ( loại )
t2 = 4 nên phương trình đã cho có 2 nghiệm
x1 = 2 và x2 = - 2
0.5
0.25
0.25
<b>Bài 4</b>
: (4 điểm)
Vẽ hình đến câu 1/
1/ a/ Ta có AIP = PAI = sđ
4
<i>BC</i>
<i>AB</i>
nên tam giác AIP cân tại P
b/ Ta có tam giác MIC cân tại M
và AMN = NMC
nên MN
CP
2/ (Không yêu cầu chứng minh phần đảo)
Xét hai trường hợp:
- (d) cắt BC tại J thuộc cạnh BC thì J trùng K do đó tập hợp các điểm K thoả điều
kiện là cạnh BC.
- (d) cắt BC tại điểm nằm ngoài cạnh BC
Gọi D là điểm đối xứng với C qua (d) khi đó với mọi K thuộc (d) ta có: KB + KC =
KB + KD
BD nên KB + KC nhỏ nhất khi K là giao điểm cuả BD với (d)
Khi đó ta chứng minh: K thuộc (O;R)
Ta có AB = AC = AD
BAC = 2 BDC ( cùng chắn cung BC
(A;AB) )
và tam giác KCD cân tại K nên BKC = 2BDC
do đó: BAC = BKC
suy ra điểm K thuộc (O; R) vì cùng chắn cung BC
Nên khi (d) thay đổi quanh điểm A thì K di chuyển trên cung BAC cuả (O;R)
Vậy tập hợp các điểm K :
- Cạnh BC
- Cung BAC cuả (O;R)
3/ Khi A = 60
0
<sub> tam giác ABC đều; Gọi AH là đường cao</sub>
Ta có: AH =
2
3
5
<sub> và BH = </sub>
2
5
Khi quay tam giác ABC một vịng quanh cạnh BC tạo hai hình chóp đáy là AH và
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
chiều cao là BH
Nên thể tích cần tìm: V = 2.
2
5
.
)
2
3
5
(
3
1 2
=
4
125
(cm
3
<sub>)</sub>
0.25
0.25
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
<b> </b>
<b>BÌNH THUẬN</b>
<b> </b>
<b>Năm học: 2009 – 2010 - Khoá ngày: 09/07/2009 </b>
<b> Mơn thi: TỐN</b>
<b> </b>
A
B C
D
I
N
P
M
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b> </b> <b> Thời gian làm bài: 120 phút (</b><i>khơng kể thời gian phát đề</i><b>)</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b> (</b><i>Đề thi có 01 trang</i><b>)</b>
<b>ĐỀ</b>
<b>Bài 1: (</b><i>2 điểm</i><b>)</b>
Cho hai hàm số y = x – 1 và y = –2x + 5
1/ Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số đã cho.
2/ Bằng phép tính hãy tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên.
<b>Bài 2: (</b><i>2 điểm</i><b>)</b>
Giải các phương trình sau:
1/ x2<sub> – 3x – 2 = 0</sub>
2/ x4<sub> + x</sub>2<sub> – 12 = 0</sub>
<b>Bài 3</b>: <b>(</b><i>2 điểm</i><b>)</b>
Rút gọn các biểu thức:
1/
15
4
15
4
15
4
15
4
A
2/ )
a
2
a
2
a
1
)(
a
1
a
a
1
(
B
<b>Bài 4</b>: <b>(</b><i>3 điểm</i><b>)</b>
Cho tam giác ABC vng tại A có các cạnh AB = 4,5 cm; AC = 6 cm.
1/ Tính độ dài đường cao AH và diện tích hình trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
2/ Trên cạnh AC lấy điểm M và vẽ đường tròn (O) đường kính MC, BM cắt (O) tại D; DA cắt (O) tại S; (O) cắt
BC tại N. Chứng minh:
a/ Các tứ giác ABCD, ABNM nội tiếp.
b/ CA là phân giác góc SCB.
<b>Bài 5</b>: <b>(</b><i>1 điểm</i><b>)</b>
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có chiều cao h = 12 cm và bán kính đường trịn đáy r
= 9 cm.
---HẾT---Họ và tên thí sinh: . . .
Hội đồng coi thi: . . .
Số báo danh: . . . Phòng thi số: . . .
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<b>Bài 1:</b>
1/ Vẽ đúng mỗi đồ thị 0.5 điểm
2/
5
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
1
5
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2:</b>
1/
17
2
17
3
2
,
1
<i>x</i>
2/ Đặt y = x
2
<sub> (y </sub>
<sub></sub>
<sub>0)</sub>
Phương trình được viết lại : y
2
<sub> + y – 12 = 0</sub>
Giải được y = 3 và y = – 4 (lọai)
Phương trình đã cho có hai nghiệm: x =
3
<b>Bài 3</b>
:
1/
15
4
15
4
15
4
15
4
<i>A</i>
=
)
15
4
)(
15
4
(
)
15
4
(
)
15
4
( 2 2
=
1
)
15
8
31
(
15
8
31
= 62
2/ Điều kiện a > 0 và a
1
)
2
2
1
)(
1
1
(
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>B</i>
= (1+
)
2
)
2
(
1
)(
1
)
1
(
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
= (1 –
<i>a</i>
) (1 +
<i>a</i>
) = 1 – a
<b>Bài 4</b>
:
Vẽ hình đến câu 2
1/ BC = 7,5 cm
AH.BC = AB.AC suy ra AH = 3,6 cm
Strịn =
.
<sub>)</sub>2
2
5
,
7
(
<sub>= </sub>
4
25
,
56
2.a/ Góc A và D bằng 1v nên tứ giác ABCD
nội tiếp trong đường trịn (BC)
Góc A và N bằng 1v nên tứ giác ABNM nội
tiếp trong đường tròn (BM)
b/ ACB = ADB ( cùng chắn cung AB của đường tròn ngọai tiếp tứ giác ABCD)
SCA = ADB ( cùng chắn cung SM trong đường tròn (MC) )
Suy ra AC là phân giác góc SCB
<b>Bài 5</b>
:
Đường sinh l =
<sub>12</sub>2<sub></sub><sub>9</sub>2
= 15 (cm)
Sxq =
rl = 135
(cm
2
<sub>)</sub>
Vnón =
3
1
r
2
<sub>h = </sub>
3
1
81.12
= 324
(cm
2
<sub>) </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
<b> BÌNH THUẬN</b> <b> </b> <b> Năm học: 2008 – 2009 - Khoá ngày: 09/07/2008 </b>
<b> Mơn thi: TỐN</b> <b> </b>
<b> </b> <b> Thời gian làm bài: 120 phút (</b><i>không kể thời gian phát đề</i><b>)</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b> (</b><i>Đề thi có 01 trang</i><b>)</b>
<b>Bài 1</b>
: (
<i>2 điểm</i>
)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1/ 3x
2
<sub> – 5x + 2 = 0 </sub>
2/ x
4
<sub> – 2x</sub>
2
<sub> – 8 = 0</sub>
3/
5
3
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2</b>
: (
<i>2 điểm</i>
)
1/ Vẽ hai đồ thị y = x
2
<sub> và y = – x + 2 trên cùng một hệ trục tọa độ.</sub>
2/ Bằng phép tính hãy tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên.
<b>Bài 3</b>
: (
<i>2 điểm</i>
)
Hai xe khởi hành cùng lúc đi từ Phan Thiết đến thành phố Hồ Chí
Minh. Vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc xe thứ hai 10 km/h nên đến nơi sớm
hơn 1 giờ. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng quãng đường từ Phan Thiết đến thành
phố Hồ Chí Minh dài 200 km.
<b>Bài 4</b>
: (4
<i> điểm</i>
)
Cho hai đường tròn (O; 20 cm) và (O
/
<sub>; 15 cm) cắt nhau tại A và B sao cho</sub>
AB = 24 cm (
<i>O và O</i>
<i>/</i>
<i><sub> nằm về hai phía của AB</sub></i>
<sub>)</sub>
1/ Tính độ dài đoạn nối tâm OO
/
<sub>.</sub>
2/ Gọi I là trung điểm OO
/
<sub> và J là điểm đối xứng của B qua I</sub>
a/ Chứng minh tam giác ABJ vng.
b/ Tính diện tích hình trịn ngoại tiếp tam giác ABJ.
3/ Một cát tuyến qua B cắt (O) tại P và (O
/
<sub>) tại Q. Xác định vị trí của PQ để</sub>
tam giác APQ có chu vi lớn nhất.
---HẾT---Họ và tên thí sinh: . . .
Hội đồng coi thi: . . .
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b>Bài 1</b>: (<i>2 điểm</i>)
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1/ 3x2<sub> – 5x + 2 = 0 </sub>
Tính đúng
= 1
Tính đúng nghiệm x1 = 1; x2 = 2/3
( <i>nếu thí sinh dùng a+b+c = 0 thì vẫn được điểm tối đa</i>)
<b>0.25</b>
<b>0.5</b>
2/ x4<sub> – 2x</sub>2<sub> – 8 = 0</sub>
Đặt t = x2<sub> ( t </sub>
<sub></sub>
<sub> 0), phương trình viết lại : t</sub>2<sub> – 2t – 8 = 0 </sub>
Giải t1 = - 2 (loại) và t2 = 4
Tính được x = 2 và x = - 2
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
3/ Tìm được x = -1, y = 2 <b>0.5</b>
<b>Bài 2</b>: (<i>2 điểm</i>)
1/ Lập bảng giá trị của y = x2
Vẽ đúng
Lập bảng giá trị y = - x + 2
Vẽ đúng
2/ Phương trình hồnh độ giao điểm: x2<sub> + x – 2 = 0</sub>
Tính đúng nghiệm x = 1 ; x = – 2
Giao điểm : (1; 1) và (- 2; 4)
<b>0.25</b>
<b>0.5</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>Bài 3</b>: (<i>2 điểm</i>)
Gọi x (km/h) là vận tốc xe thứ hai; x > 0
x + 10 là vận tốc xe thứ nhất.
Ta có phương trình: 1
10
200
200
<i>x</i>
<i>x</i>
x2<sub> + 10x – 2000 = 0 </sub>
x = - 50 ( loại) , x = 40
Vận tốc xe thứ nhất 50 km/h; vận tốc xe thứ hai 40 km/h
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>Bài 4</b>: (4<i> điểm</i>)
<i>Vẽ hình đúng đến câu 2a </i>
1/ Gọi H là giao điểm AB và OO/<sub> thì H là trung điểm AB và AH = 12 cm</sub>
Dùng Pythago tính được OH = 16 cm ; O/<sub>H = 9 cm.</sub>
Suy ra OO/<sub> = 25 cm</sub>
2/ a/ IH là đường trung bình của tam giác ABJ
IH
AB nên AJ
AB
Suy ra Tam giác ABJ vuông tại A
b/ Ta có OI =
2
25
và OH = 16
Nên IH =
2
7
và AJ = 7 cm
Tam giác ABJ vuông tại A nên BJ = 25 cm
S là diện tích hình trịn ngoại tiếp tam giác ABJ thì S =
4
625
cm2
3/ Tam giác AOO/<sub> đồng dạng tam giác APQ ( do AOO</sub>/<sub> = APQ và AO</sub>/<sub>O = AQP )</sub>
<b>0.5</b>
<b>0.25</b>
<b>0.5</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Suy ra <sub>/</sub>
<i>AOO</i>
<i>Chuvi</i>
<i>APQ</i>
<i>Chuvi</i>
=
<i>AO</i>
<i>AP</i>
2
Chu vi tam giác APQ lớn nhất khi AP là đường kính khi đó PQ qua B và // OO/
</div>
<!--links-->