Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

thi 8 tuan toan THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tr</b>


<b> êng THCS Phï V©n</b> <b>Đề kiểm tra chất lợng 8 tuần</b>
<b>Năm học 2006 </b><b> 2007</b>


<b>Môn : Toán lớp 7</b>


<i><b>(Thời gian: 90 phút)</b></i>




<b>---I. Trắc nghiệm</b>:(<i><b>2 ®iĨm</b></i>)


<b>Câu 1: Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:</b>


Thế nào là hai đờng thẳng song song?


a) Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng khơng có điểm chung.
b) Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không cắt nhau.


c) Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng phân biệt không cắt nhau.


d) Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không cắt nhau, không trùng nhau


<b>Câu 2: Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:</b>


23<sub>.2</sub>5<sub> = 2</sub>15


512<sub>: 5</sub>4<sub> = 5</sub>8


II. <b>Tù ln: (8 ®iĨm)</b>



1. Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a)
3
1
33
.
7
3
3
1
19
.
7
3

b) .
17
1
2
.
9
5
6
4
1
3
:
7
4


:
08
,
1
25
2




















c)
13
3
6

.
3
63 2 3






2. T×m x biÕt:


a) <i>x</i> 1,7 2.3 <sub>b) </sub>


7
5
4
3
.
4
3













 <i><sub>x</sub></i>


2. Sè häc sinh bèn khèi 6, 7, 8 ,9 tØ lƯ víi c¸c sè 9; 8 ; 7 ; 6. BiÕt r»ng sè häc sinh khèi
9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.


3. 4. Cho h×nh vÏ:


x A BiÕt A = 1500<sub> , B = 70</sub>0<sub> , C = 140</sub>0
Chøng tá: Ax // Cy.


B
y C


<b>Tr</b>


<b> ờng THCS Phù Vân</b> <b>Đề kiểm tra chất lợng 8 tuần</b>
<b>Năm học 2006 </b><b> 2007</b>


<b>Môn : Toán lớp 9</b>


<i><b>(Thời gian: 90 phút)</b></i>




<b>---I.Trắc nghiệm: ( </b><i><b>2 điểm</b></i><b>)</b>


Khoanh trũn vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng:


<b>Câu 1</b>: Căn bậc hai của 81 bằng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2</b>: Giá trÞ cđa biĨu thøc A = 1 22   212  2 2 lµ:


A. 4 2 B. 2 2 C. 0 D. 1


<b>Câu 3</b>: Giá trÞ cđa sin 300<sub> b»ng:</sub>


A. 0,7028 B. 0,5 C. 0 D.


2
2
<b>Câu 4</b>: Cho hình vẽ: Tính a? Kết quả của a là:


A. 5 B. 7 B


C. 7 D.


<i>C</i>


sin
3


3 a


A 4 C
4


<b>II. Tù ln:</b> (<i><b>8 ®iĨm</b></i>)
1.Rót gän biĨu thøc:



a)

8 1


5
1
5
10


2    =


b)


2
5
4


7
5


2
3


4
7


2
5








 =


2. Cho biÓu thøc: A =

4 .


2


<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>a</i> 








a) Tìm điều kiện để A có ngha.
b) Rỳt gn biu thc A.



c) Tính giá trị của A khi b = 6 - 2 5


3. Chøng minh: x - 4  2
2
4


4  


 <i>x</i>


<i>x</i> víi x 4


4.Cho tam gi¸c ABC vu«ng ë A cã gãc B b»ng 300<sub>, AB = 5 cm. H·y gi¶i tam </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tr</b>


<b> ờng THCS Phù Vân</b> <b>Đề kiểm tra chất lợng 8 tuần</b>
<b>Năm học 2006 </b><b> 2007</b>


<b>Môn : Toán lớp 6</b>


<i><b>(Thời gian: 90 phút)</b></i>




<b>---I. Trắc nghiệm</b><i><b>:(2 điểm)</b></i>


Cõu 1: in ch (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông:
a) 33<sub>. 3</sub>4<sub> = 3</sub>12



b) 55 <sub>: 5 = 5</sub>4


c) 23<sub> . 4</sub>2<sub> = 2</sub>7


d) 73 <sub>: 7</sub>2<sub> = 7</sub>


Câu 2: Điền dấu "" vào ô thích hợp trong các câu sau:


<b>Câu</b> <b>Đúng Sai</b>


a) Nếu một số hạng cđa tỉng chia hÕt cho 6 th× tỉng chia hÕt cho 6
b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không
chia hết cho 6.


c) nÕu tỉng cđa hai sè chia hÕt cho 5 vµ mét trong hai sè chia hÕt
cho 5 th× sè còn lại chia hết cho 5.


d) Nu hiu ca hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó chia
hết cho 7 thì số cịn lại chia ht cho 7.


II.Tự luận:(8 điểm)


1.Điền số thích hợp vào ô vu«ng:
a) + 3  4


 3 - 4
b)


2. Thùc hiÖn phÐp tÝnh:



a) 80 – [ 130 – ( 12 – 4 )2<sub>] = </sub>


b) b) 33<sub> . 18 – 3</sub>3<sub> . 12 = </sub>


3.T×m x biÕt:


a) 96 – 3(x + 1) = 42
b) b) 3x<sub> = 9</sub>


4. Điền chữ số vào dấu * để đợc 5*8 chia hết cho 3.
5. Chứng tỏ rằng: 53<sub> + 5</sub>2<sub> + 5 chia hết cho 31.</sub>


6. Vẽ đờng thẳng xy, trên xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy
lấy điểm B.


a) KÓ tên các tia trên hình vẽ.


b) K tờn cỏc tia đối nhau trên hình vẽ.
c) Kể tên các đoạn thẳng trờn hỡnh v.


<b>Trờng THCS Phù Vân</b> <b>Đề kiểm tra chất lợng 8 tuần</b>


<b>Năm học 2006 </b><b> 2007</b>
<b>Môn : Toán lớp 8</b>


<i><b>(Thời gian: 90 phút)</b></i>





<b>---I. Trắc nghiệm:(</b><i><b>2 điểm</b></i><b>)</b>


1. Ni cỏc biu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức:
(x - y) (x2<sub> + xy + y</sub>2<sub>)</sub> <sub>x</sub>3<sub>+ y</sub>3


(x + y) (x - y) x3<sub>- y</sub>3


60


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x2<sub> - 2xy + y</sub>2 <sub>x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2


(x + y)2 <sub>x</sub>2<sub> - y</sub>2


( x + y) (x2<sub> - xy + y</sub>2 <sub>(y - x)</sub>3


y3<sub> + 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> +y</sub>3 <sub>y</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> -y</sub>3


(x - y)3 <sub>(x + y)</sub>3


2.Đánh dấu "" vào ô vuông trớc câu đúng:


Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau l hỡnh bỡnh hnh.


<b>II.Tự luận</b><i><b>:( 8 điểm</b></i><b>)</b>


1. Phân tích thành nhân tử:
a) x4<sub> - 9x</sub>2<sub> </sub>



b) x3<sub> + 2x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> - 9x </sub>


c) x2<sub> – 4x + 3</sub> <sub> </sub>


d) x4<sub> + 4 </sub>


2. Rót gän biĨu thøc:


a) (x + 2) (x – 2) – ( x – 3) (x + 1)


b) (2x + 1)2<sub> + (3x – 1)</sub>2<sub> + 2(2x + 1) (3x – 1) </sub>


3. Chøng minh r»ng: x2<sub> – 2xy +y</sub>2 <sub> +1 > 0 víi mäi sè thùc x vµ y.</sub>


4. Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB.
Đờng chéo BD cắt AI, CK theo thø tù ë M, N. Chøng minh r»ng:


a) AI // CK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×