Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

SO HOC 8 10102011 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.41 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 15/8/2009</i>
<i>Ngày giảng: 18/8/2009(8A)</i>


<i>17/8/2009 (8B)</i>


<b>chơng I: phép nhân và phép chia</b>
<b>các đa thức</b>


<b>Tit 1: </b> <b>1. Nhân đơn thức với đa thức</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS phát biểu đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
- Rèn luyện tớnh cn thn, khoa hc.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Phấn màu, bút dạ, bảng phụ ghi BT trắc nghiệm.
- HS: Đủ SGK, vở ghi, vở nháp.


ễn tp quy tắc nhân 2 đơn thức, tính chất phơng pháp ca phộp nhõn i vi phộp
cng.


<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Vấn đáp.
- Thuyết trình.
- Hoạt động nhóm.


<b> IV. Tỉ chøc giê häc:</b>



1. ổn định tổ chức: (1 phút)
2. Kiểm tra đầu giờ: (Không)
3. Bài mới:


<b> Hoạt động 1(1’)</b>
<b> giới thiệu chơng trình ĐSL8.</b>
<i><b>+)Mục tiêu</b>: hs biết đợc nội dung chơng trình đại số lớp 8</i>


<b>Họat động của thầy và trị (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


- GV giíi thiệu chơng trình ĐSL8.


- GV nêu cầu về sách, vở, dụng cụ học
tập, ý thức và phơng pháp học tâp môn
toán.


- GV giới thiệu chơng I ĐS8


<b> Hoạt động 2 (12’) </b>

<b>Quy tắc</b>



<i><b>+)Mục tiêu</b>:hs phát biểu đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức</i>


<b>Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


- Cho đơn thức 5x.


H·y viÕt một đa thức bậc hai bất kỳ gồm
3 hạng tử.


Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức


vừa viết.


Cng cỏc tích vừa tìm đợc.


1.Quy t¾c
a, VD:


5x(3x2 - 4x + 1)


=5x.3x2+5x(-4x) +5x.1
= 15x3-20x2 +5x


- Yêu cầu HS làm ?1 ?1


- Cho hoc sinh tõng bµn kiĨm tra chÐo
cđa nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Qua 2 ví dụ trên, em hãy cho biết
muốn nhân một đơn thức với một đa
rhức ta làm nh thế nào?


- Giáo viên cho học sinh đọc quy tắc và
nêu dạng tổng quát.


*Quy tắc: (SGK - T4)
A(B+C) = A.B+A.C
(A,B,C là các đơn thức)


<b> Hoạt động 3 (15’) </b>

<b>áp dụng</b>




<i><b>+)Mục tiêu</b></i>: hs làm đợc phép nhân một đơn thức với một đa thức
<i><b>+)Đồ dùng :Bảng phụ</b></i>


<b>Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


- Cho HS đọc VD (SGK-T4). *VD: (SGK - T4)
- yêu cầu HS làm tính nhân.


(-2x3)(x2 +5x-2
1


)


- Y/c HS lµm? 2 (SGK - T5) bỉ sung
thªm.


b. 

















 <i>x</i> <i>y</i> <i>yz</i> <i>xy</i>


2
1
4
1
3
2
4 3


?2 làm tính nhân.
a,
3
2
2 <sub>6</sub>
5
1
2
1


3<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>










=
3
2
2
3


2 <sub>.</sub><sub>6</sub>


5
1
6
.
2
1
6
.


3<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> <i>xy</i>









-Gäi 1 häc sinh nhận xét làm bài của



bạn. 3 4 3 2 <sub>6</sub> 2 4


5
18 <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>




- Giáo viên nhận xét sửa sai (nếu có).
Lu ý HS: Khi đã nắm vững QT rồi các
em có thẻ bỏ bớt bớc trung gian.


b. 
















 <i>x</i> <i>y</i> <i>yz</i> <i>xy</i>
2
1


.
4
1
3
2
4 3


















 <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>


2
1
.
3
2


2
1
.
4 2















 <i>yz</i> <i>xy</i>


2
1
.
4
1
<i>Z</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>



<i>x</i>4 2 2


8
1
3


1


2  



- Y/c Häc sinh lµm? 3 (SGK - T5)


HÃy nêu CT tính dt hình thang?


? 3

 



2
2
.
3
3


5<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>S</i>    


 


2
3
8
.
3
8
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>







H·y viÕt CT tÝnh dt m¶nh vêng x vµ y. Víi x = 3m vµ y = 2m ///
TÝnh S, biÕt x = 3m vµ y = 2m. <i><sub>S</sub></i> <sub></sub><sub>8</sub><sub>.</sub><sub>3</sub><sub>.</sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>.</sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>2</sub>2


486458(<i>m</i>2)
* Bài giải sau đây Đ hay S?( làm theo


nhóm) Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.




2

3
3
3
2
2
6
3
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>





3. 3<i>x</i>2(<i>x</i> 4)3<i>x</i>2  12<i>x</i>2
4. 4<i>x</i>4<i>x</i> 8 3<i>x</i> 6<i>x</i>


3 2







5. 6<i>xy</i>(2<i>x</i>2  3<i>y</i>)12<i>x</i>2<i>y</i>18<i>xy</i>2
6.  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


3
2 <sub>2</sub><sub>)</sub>
2


(
2
1


<b> Hoạt động 4 (15’) </b>

<b>Luyện tập</b>


<i><b>+)Mục tiêu</b>:Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức</i>


<b>Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Ni dung bi hc (2)</b>


- Y/cầu HS làm bài tËp 1(SGK-T5) (Lu ý HS
cã thĨ bá bíc trung gian).


- GV gọi 3 HS nhận xét bài của bạn.
- GV chữa bài, cho điểm


a.









2
1
5 3


2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>

2
3
5
2
1
5<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>




b.

<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>

<i>x</i> <i>y</i>
2
2


3
2
.


3  



2
2
4
2
3
3
2
3
2


2<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>




c.










<i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i>


<i>x</i>
2
1
.
2


5
4 3
.
2
5


2<i><sub>x</sub></i>4<i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>






-Y/cầu HS làm BT2: Bài 2: (SGK - T5)


Y/c HS hđ nhóm 2 (2phút)


-Đại diện 1 nhóm trình bày. a. <i>x</i>

<i>x</i> <i>y</i>

<i>x</i> <i>x</i><i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>
2
2


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub>


<i>xy</i>
<i>x </i>


 3  <i>x</i>3  <i>x</i>2<i>y</i><i>x</i>2<i>y</i> <i>xy</i>


<i>xy</i>



2



Thay: 2
1


<i>x</i>


và <i>y</i>100 và BT trên
ta đợc:
.
100
)
100
.(
2
1
.


2  



- Cho HS lµm bµi 3 (SGK-T5)


*Muốn tìm x trong các đẳng thức đã cho ta
làm t/n?


* Y/c 2 HS lên bảng làm.



Bài 3: (SGK-T5): tìm x biÕt:
a. 3<i>x</i>(12<i>x</i> 4) 9<i>x</i>(4<i>x</i> 3)30
36<i>x</i>2  12<i>x</i> 36<i>x</i>2 27<i>x</i>30


30
25 <i>x</i>


2


<i>x</i>


b. <i>x</i>(5 2<i>x</i>)2<i>x</i>(<i>x</i> 1)15
15
2
2
2


5<i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>
3 <i>x</i> 15
<i>x</i>5.
- Cho HS lµm bµi bỉ sung: Cho biểu thức. Bài bổ sung:


S
Đ
D
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2


1
2
1
)
2
)(
3


(
)
5
2
(


3     


 <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>M</i>


)
26
2


( <i>xy</i>


Cmr: Biểu thức M không phụ thuộc vào giáo
trị của x và y


* Muốn chứng tỏ giá trị của BT M không phụ


thuộc vào giá trị của x vµ y ta lµm nh thÕ
nµo?


)
2
_).(
3


(
)
5
2
(


3<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>M</i>     


)
26
2
(
2
1


<i>xy</i>






1


13
1
2
6
15


6 2 2












 <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


Vậy giá trị cña BT M không phụ
thuộc vào gtrị của x và y.


<b>* HĐ5: H ớng dẫn về nhà(1 )</b>


- Hc thuc QT nhân đơn thức với đa thức, có kỹ năng nhõn thnh tho, trỡnh
by theo hng dn.



- Làm các BT: 2a, 4,5,6 (T5 + 6 - SGK); 1; 2; 3; 4; 5; (T3 - BT)
- Đọc trớc bài: Nhân ®a thøc víi ®a thøc.


.


<i>Ngày soạn: 16/8/2009</i>
<i>Ngày giảng: 20/8/2009(8A)</i>


<i>18/8/2009 (8B)</i>


<b>Tiết 2: </b> Đ <b>2. Nhân đa thức với đa thức</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh phát biểu đợc quy tắc nhân đa thức với đa thc.


-Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo c¸c c¸ch kh¸c nhau.
- RÌn lun tÝnh cÈn thËn cho học sinh.


<b>B. dựng:</b>


- Giáo viên: Phấn màu, bút dạ.


- HS: Đủ đồ dùng học tập, học bài và chuẩn bị bài theo hớng dẫn của giáo
viên ở T1.


<b>C. ph¬ng ph¸p</b>


- Vấn đáp.
- Thuyết trình.


<b>d. tổ chức giờ học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè


<b>2. KiĨm tra bµi cị (5 )</b>’


- Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
TL: SGK - 4


- Làm tính nhân:













2 2 3 2 5 2


2
1
.


4<i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> *HĐ1: Quy tắc(10 )</b>


<b> +)Mc tiờu : - Học sinh phát biểu đợc quy tắc nhân đa thức với đa thức.</b>
<b>Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


- GV yêu cầu h/s đọc VD (SGK-T6)
gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày lại VD
theo gợi ý của SGK.


(Lu ý h/s vỊ dÊu)


<b>1. Quy t¾c</b>


a. VD: (SGK-T6)


(x – 2).(6x2<sub> -5x + 1)</sub>


= x(6x2<sub> – 5x +1 ) – 2(6x</sub>2<sub> – 5x +</sub>


1)
2
11
17
6
2
10
12
5
6


2
3
2
2
3










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thøc ta
lµm nh thÕ nµo?


- Y/c HS đọc nhận xét (SGK-T7)


(GV híng dÉn h/s thùc hiƯn nh


SGK-T7).


b. QT: SGK - T7)
* NhËn xÐt: SGK - T7)


?1 1 .

2 6


2


1 2 <sub></sub> <sub></sub>









 <i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i>


6
2
3


2


1 4 2 3









 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


- Y/cầu h/s đọc chú ý (SGK - T7) (GV
hớngdẫn học sinh thực hiện nh (SGK
-T7).


* Chó ý: (SGK - T7).


<b> * HĐ2: á p dụng:(13 )</b>


+)Mục tiêu : -Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau


<b>Hat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


- Y/cầu học sinh làm bài ? 2


(2 HS lên bảng thực hiện mỗi HS làm
theo 1 cách, HS làm ý b).


- GV lu ý HS: ChØ dïng C2 trong TH


hai đa thức cùng chỉ chứa 1 biến và đã
đợc sắp xếp theo cùng 1 thứ tự.


<b>2.</b>



<b> ¸ p dơng</b>


? 2. a. (x + 3).(x2<sub> + 3x -5)</sub>


= 3 3 2 5 3 2 9 15





 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
15
4
6 2
3




<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


C2 <i>x</i>2 3<i>x</i> 5


x <i>x</i>3
3<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>9<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 15
+ <i>x</i>2 3<i>x</i>2 5<i>x</i>






3 6 2 4 15



 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


b. (xy – 1).(xy + 5)

5
4
5
5
2
2
2
2







<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


- GV Y/cầu học sinh làm bài ?3 ?3 Diện tích hình chữ nhật là:
* HÃy tính dt hình chữ nhật có các kích


thớc là (2x + y) và (2x - y)?


(2x + y).(2x – y) = 4x2 <sub>– 2xy + 2xy –</sub>


y2


= 4x2<sub> – y</sub>2


- Víi x = 2,5m vµ y = 1m thì dt hình chữ
nhật là:


* Tớnh din tớch hỡnh chữ nhật đó nếu:
x = 2,5m và y = 1m


2,5 1 4.6,25 1 24( )
.


4 2 2 <i><sub>m</sub></i>2







</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> * H§3: Luyện tập:(15 )</b>


+)Mục tiêu : Giúp hs nhân đa thức với đa thức một cách thành thạo


<b>Hat ng ca thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


-GV gäi 2 h/s lên bàng làm BT4 (SGK
- T8) (HS1 làm Pa, H/s 2 lầm phần b).


<b>Bài 7 (SGK - T8)</b>


a.

<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> 2<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1

<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 1


1
3
3
1


2


2 2 3 2


2
3










 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


- Tại sao từ k quả của câu b ta suy ra
kết quả của pháp nhân:


<i><sub>x</sub></i>3 <sub></sub> 2<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> 1

<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 5?


b.

<i>x</i>3  2<i>x</i>2 <i>x</i> 1

5 <i>x</i>


5
6
11
7
2
5
5
10
5
2
3
4
2
3


4
2
3














<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=>

3 2 2 1

 5





 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> có kết quả là:


5
6
11


7 3 2


4






<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


- Cho HS lµm bµi tËp 8 (SGK - T8) <b>Bµi 8: (SGK - T8)</b>


(2HS lên bảng, 1/2 lớp làm Pa, 1/2 lớp
làm phần b)


* Gọi 2 h/s nhận xét.



GV nhận xét, söa sai (nÕu cã)


a. <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> 2<i>y</i> <i>x</i> 2<i>y</i>
2
1
2
2









2
2
3
2
2


3 <sub>2</sub> <sub>4</sub>


2
1


2<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>



<i>y</i>


<i>x</i>    




b.

<i>x</i>2  <i>xy</i><i>y</i>2

<i>x</i><i>y</i>


3
2
2
2
2


3 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i>     




3
3 <i><sub>y</sub></i>


<i>x </i>




<b>* H§4: H íng dÉn vỊ nhµ: (2 )</b>’


- Học thuộc các QT nhân đơn thức với đa thức, đa thức, đa thức với đa thức.


- BT: 9 (T8 - SGK), 7,8,9,10 (T4 - BT).


Híng dÉn bµi 9 (T4 - BT): a = 39+1, b = 3k + 2 (q,k thuéc N). TÝnh tÝch ab.
Bµi 10 (T4 - BT): Rót gän BT: n(2n - 3) - 2n (n + 1) (n<i>Z</i> )




<i>Ngày soạn: 18/8/2009</i>
<i>Ngày giảng: 21/8/2009(8A)</i>


<i>20/8/2009 (8B)</i>


<b>TiÕt 3: </b>

<b>Lun tËp</b>



<b>A.Mơc tiªu:</b>


- Học sinh củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân
đa thức với đa thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. dựng:</b>


- Giáo viên: Thớc, phấn.


- Học sinh: Học bài và chuẩn bị bài theo yêu cầu của giáo viên ở cuối T2.
<b>C. phơng pháp</b>


- Vấn đáp.
- Thuyết trình.
- Hoạt động nhóm
<b>d. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè


<b>2. KiĨm tra bµi cò(10’)</b>


- 1. Phát biểu QT nhân đơn thức với đa thức. Làm tính nhân.










 <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i>
6
1
.
3
2
2


TL:

x2 2xy 3

1xy 1x y3 1x y2 2 1xy


6 6 3 2



 


  <sub></sub> <sub></sub>  


 


2. Ph¸t biĨu QT nhân đa thức với đa thức
Giải BT 10a (SGK - T8)


(2HS lên bảng)


<b> * H§1: Lun tËp: (34 phót)</b>


+)Mục tiêu : - Học sinh củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa
thức, nhân đa thức với đa thức.


- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức


<b>Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bi hc (2)</b>


GV yêu cầu h/s làm BT 10 (SGK
-T8)


(Bài 10a trình bày theo 2 cách)


<b>Bài 10 (SGK - T8)</b>


a.











 5
2
1
3
2


2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>ü</i>
15
2
23
6
2


1 3 <sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub>


 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


- GV gọi 2 HS nhận xét bài làm của
bạn, sửa sai (nÕu cã).


b.

<i>x</i>2  2<i>xy</i><i>y</i>2

<i>x</i> <i>y</i>



3
2
2
3
3
2
2
2
2
3
3
3
2
2
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>












<b>Bµi 11(SGK - T8)</b>


- Để C.m giá trị của biểu thức không
phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm
nh thế nào?


- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, các h/s
khác làm vào vở.


Ta cã: <i>x</i> 52<i>x</i>3 2<i>x</i><i>x</i> 3<i>x</i>7


7
6
2
15
10
3


2 2 2











 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


8



Kết quả là hằng số - 8 nên giá trị của biểu
thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.


<b>Bài 12 (SGK - T8)</b>


- Muốn tính giá trị của một biểu thức
ta làm nh thế nào?


- Y/cầu HS trình bày miệng quá trình
rút gọn BT.


- Tính giá trị của BT trong mỗi TH.


Đặt <i><sub>A</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>

<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2









Ta cã:
2
3
2
2


3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>15</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>A</i>       


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Víi <i>x</i>0th× <i>A</i>15


b. Với x = 15 thì A = - 15 - 15 = - 30
c. Với x =-15 thì A=-(15)-15=15-15= 0
d. Với x = 0,15 thì A=-0,15-15=-15,15
- Y/cầu h/s hot ng nhúm 2.


Giáo viên kiĨm tra bµi lµm của vài
nhóm.


Gọi 1 nhóm báo cáo kết quả.
Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


<b>Bài 13 (9 - SGK): T×m x</b>


12<i>x</i> 54<i>x</i> 13<i>x</i> 71 16<i>x</i>81



81
112
7
48
3
5
20
12


48 2 2












 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


83<i>x</i> 281
83 <i>x</i> 83


1




<i>x</i>


VËy <i>x</i>1


<b>Bµi 14 (T9 - SGK)</b>


- H·y viÕt c«ng thøc cña ba sè tự
nhiên chẵn liên tiếp?


-HÃy biểu diễn diện tích 2 số sau lớn
hơn tích của 2 số đầu là 192.


-Gọi 1 HS lên bảng làm n.


Các H/s khác theo dõi, nhận xét, bổ
sung.


Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp lµ:
2n, 2n + 2, 2n + 4 (n<i>N</i>) ta cã:


2<i>n</i>22<i>n</i>4 2<i>n</i>(2<i>n</i>2)192


192
4


4
8



4 2 2






 <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


192
8
8<i>n</i> 


8(<i>n</i>1)192


23


24
8
:
192
1








<i>n</i>
<i>n</i>


50
4
2
,
48
2
2
,
46


2     


 <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


Vậy 3 số đó là 46,48,50.
-Hãy viết cơng thức tổng quát số tự


nhiªn a chia cho 3 d 1, số tự nhiên b
chia cho 3 d 2.


<b>Bài 9: (T4 - BT)</b>


Vì a chia cho 3 d 1 nên a = 3 k + 1 (<i>k N</i>).
V× b chia cho 3 d 2 nªn b = 3q + 2 (<i>q N</i>).
- H·y tÝnh ab.



- H·y cho biÕt sè d trong phÐp chia
tÝnh ab cho 3?


Ta cã: <i>ab</i>3<i>k</i> 13<i>q</i>2


<sub>3</sub>9<sub></sub><sub>3</sub> 6<sub>2</sub> 3 <sub></sub> 2<sub>2</sub>












<i>q</i>
<i>k</i>
<i>kq</i>


<i>q</i>
<i>k</i>
<i>kq</i>


VËy ab chia cho 3 d 2.


<b>* HĐ3: Hớng dẫn về nhà (1 phút)</b>


- ễn tập các QT nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức


- BT: 15 (T9 - SGK), 6 (T4 - BT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Ngày soạn: 22/8/2009</i>
<i>Ngày giảng: 25/8/2009(8A)</i>


<i>24/8/2009 (8B)</i>


<b>Tiết 4: </b> <b>Đ3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh phát biểu đợc các hằng đẳng thức: Bình phơng của một tổng bình
phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng.


- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
<b>B. đồ dùng:</b>


- GV: Bảng phụ vẽ H1 (T9 - SGK) các phát biểu hằng đằng thức bằng lời,
th-ớc kẻ, phấn màu.


- HS: Đủ đồ dùng học tập, ôn tập, và giải các bài tập theo yêu cầu của giáo
viên ở cui T3.


<b>C. phơng pháp</b>


- Vấn đáp.
- Thuyết trình.
- Hoạt động nhóm
<b>d. Tiến trình dạy - học:</b>



<b>1. ổn định tổ chc</b>


- Kiểm tra sĩ số


<b>2. Kiểm tra bài cũ(5)</b>


- Phát biểu QT nhân đa thức với đa thức. Tính
(a - b) a - b)


- TL: SGK (a + b) a + b) = a2<sub> + 2ab + b</sub>2


(a - b) a - b) = a2<sub> - 2ab + b</sub>2


<b> * HĐ1: Bình ph ¬ng cđa mét tỉng.( 15’)</b>


+)Mục tiêu: - Học sinh phát biểu đợc hằng đẳng thức: Bình phơng của mt tng, ỏp
dng lm bi tp


+)Đồ dùng: Bảng phụ ,phÊn mµu


<b>Họat động của thầy và trị (1)</b> <b>Nội dung bi hc (2)</b>


- Sử dụng kết quả phần KT hÃy suy ra
kÕt qu¶ cđa BT (a+b)2<sub>.</sub>


<b>1.</b>


<b> Bình ph ơng của một tổng.</b>


?1 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2










<i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2



<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2








- Giáo viên sử dụng H1 trên bảng phụ
(SGK - T9) để minh họa công thc


trong TH: a>0 b>0. Với A,B là các biểu thøc tïy ý, ta cịng cã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

DiƯn tích hình vuông lín lµ (a+b)2


b»ng dt cđa 2 hình vuông nhỏ (a2<sub> và b</sub>2<sub>)</sub>


và 2 hàn tổng (2.ab).



- Giáo viên thông báo với A,B là các
biểu thức tùy ý, ta còng cã:


(A+B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2


- Y/cầu học sinh làm ?2


Hay: <i>A</i> <i>B</i>2 <i>A</i>2 <i>B</i>2 2<i>AB</i>







?2 Bình phơng của một tổng hai biểu thức
bằng bình phơng biểu thức thứ nhất cộng
hai lần tÝch biÓu thøc thø nhÊt víi biĨu
thøc thø hai céng bình phơng biểu thøc
thø 2.


- Y/cÇu HS: ChØ râ biĨu thøc thø nhÊt,
biĨu thức thứ hai.


- GV hớng dẫn học sinh áp dụng.


(Gợi ý: x2<sub> lµ bình phơng thứ nhất -></sub>


biĨu thøc thø nhÊt lµ x. 4 lµ bình phơng
biểu thức thứ 2 là 2.



=> Phân tích 4x thành 2 lần tích biểu
thức thứ 1 với biểu thức thứ 2.)


- Gợi ý: Tách 51 = 50 + 1
301 = 300 + 1


<b>* </b>


<b> ¸ p dơng:</b>


a.  12 2 2 . 12 2 2 1







 <i>a</i> <i>aH</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


b. 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>2</sub><sub>.</sub> <sub>.</sub><sub>2</sub> <sub>2</sub>2 <sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2










 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


c. <sub>51</sub>2 <sub>(</sub><sub>50</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2 <sub>50</sub>2 <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>50</sub><sub>.</sub><sub>1</sub> <sub>1</sub>2








2601
0
100
2500





 2 2 2


2 <sub>300</sub> <sub>1</sub> <sub>300</sub> <sub>2300</sub><sub>.</sub><sub>1</sub> <sub>1</sub>
301     



90601


1
600
90000





Rồi áp dụng hằng đẳng thức vừa học. <b>Bài 16: (SGK - 11)</b>


a. 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub><sub>1</sub> <sub>1</sub>2 <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2









 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


b. <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>(</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>2










(3<i><sub>x </sub></i> <i><sub>y</sub></i>)2.


<b> * HĐ2: Bình ph ơng của một hiÖu .(20’)</b>


+)Mục tiêu: - Học sinh phát biểu đợc hằng đẳng thức: Bình phơng của một hiệu, áp
dụng làm bài tập


<b>Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>
<b>2. Bình ph ơng của một hiệu</b>


-Y/cÇu HS lµm ?3 (SGK - T10) <sub>?3 </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2 2 2


)
(
)
.(
2
)


( <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i>      


2
2 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>  




2
2
2
2
)


(<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>  <i>ab</i><i>b</i>




Víi A,B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có:


-Y/cầu học sinh ?4 ?4 B×nh phong mét hiƯu hai biĨu thøc bằng
bình phơng biểu thức nhÊt trõ ®i hai rồi
cộng với bình phơng biểu thức thø hai.


<b>* </b>


<b> ¸ p dơng:</b>


<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>AB</sub></i> <i><sub>B</sub></i>2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Y/cÇu häc sinh h® nhóm (N2) mỗi
dÃy làm 1 ý. (2 phút)


Đại diện 3 nhóm trình bày.



a.
2
2
2
2
1
2
1
.
.
2
2
1
















<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>




4
1
2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>


<i>x</i>


b. <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>(</sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>2








2
2 <sub>12</sub> <sub>9</sub>
4<i>x</i>  <i>xy</i> <i>y</i>




c. <sub>99</sub>2 <sub>(</sub><sub>100</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2 <sub>100</sub>2 <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>100</sub><sub>.</sub><sub>1</sub> <sub>1</sub>2









*HS4: Hiệu hai bình phơng.


- Y/cầu h/s làm ?5
(1HS trình bày miệng)


<b>3. Hiệu hai bình ph ơng.</b>


?5 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)(</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2










)
)(
(
2


2 <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>





Với A,B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có:


- Y/cầu học sinh làm ?6 ?6 Hiệu hai bình phơng của hai biểu thức
bằng tÝch cđa tỉng hai biĨu thøc víi hiƯu
cđa chóng.


- Y/cầu học sinh chỉ rõ biểu thức thứ
nhất, biểu thức thứ hai, rồi áp dụng
hằng đẳng thức.


<b>* </b>


<b> ¸ p dơng:</b>


a. ( 1)( 1) 2 12 2 1






 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


b. <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>)(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i>2










c. 56.64(60 4)(604).
602 42 3600 16







3584


- Y/cầu học sinh làm ?7 ?7 Đức và Thọ đều nết viết đúng vì
2


2 <sub>10</sub> <sub>25</sub> <sub>25</sub> <sub>10</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>     


2
2 <sub>(</sub><sub>5</sub> <sub>)</sub>


)
5


(<i>x</i>   <i>x</i>





- Giáo viên nhận mạnh. Bình phơng
của hai đa thức đối nhau thì bằng
nhau.


Sơn đã rút ra đợc hằng đẳng thức:


<b> * H§3: Cđng cè: (3’)</b>


+)Mục tiêu: củng cố cho HS toàn bộ nội dung hằng đẳng thức đáng nhớ
+)Đồ dùng: Bảng phụ


<b>Họat động của thầy v trũ (1)</b> <b>Ni dung bi hc (2)</b>


- Giáo viên treo bảng phụ ghi nd bài tập
Đ,S yêu cầu học sinh làm bài tập.


(1, Đ 4,Đ


2,S 5,S


3,S 6,Đ


<b>Bi tp: Cỏc phép biến đổi sau Đ hay S</b>


1. (<i>x</i> <i>y</i>)2 <i>x</i>2 <i>y</i>2 2<i>xy</i>








2. <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>22 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2






3. <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i> <i><sub>n</sub></i><sub>)</sub>2 <i><sub>m</sub></i>2 <i><sub>n</sub></i>2






4. <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2





)
)(
(
2


2 <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>


<i>A</i>    


2


2 <sub>(</sub> <sub>_</sub> <sub>)</sub>
)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5.


2
2


3
1
3


1






















 <i>d</i> <i>d</i> <i>c</i>


<i>c</i>


6. <sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i><sub>)(</sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>b</sub></i><sub>)</sub> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>b</sub></i>2








<b>* H§4: Híng dÊn vỊ nhµ; (2 phót).</b>


- Học thuộc và phát biểu đợc thành lời ba hằng đẳng thức đã học, viết theo 2
chiều tích <-> tổng.


-Bµi tËp vỊ nhµ: 16cd, 17,18,19 (T11 + 12 - SGK), 11,12,13 (T4 - SBT).
..


<i>Ngày soạn: 23/8/2009</i>
<i>Ngày giảng: 27/8/2009(8A)</i>


<i>25/8/2009 (8B)</i>


<b>Tiết 5:</b> <b> </b>

<b> LuyÖn tËp</b>




<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức; Bình phơng của một tổng, bình
phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng.


- Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
- Rèn tính chính xác, cẩn thận khi giải tốn.


<b>B. då dïng:</b>


1. Giáo viên: Phấn màu.


2. Học sinh: Học bài và giải các bài tập theo yêu cầu của giáo viên ở cuối T4.
<b>C. phơng pháp</b>


- Vấn đáp.
- Thuyết trình.


<b>d. TiÕn trình dạy - học:</b>


<b>1. n nh t chc</b>


- Kiểm tra sÜ sè


<b>2. KiĨm tra bµi cị (8 )</b>’
a. ViÕt vµ phát biểu thành lời


Hai hng ng thc: Bỡnh phng ca 1 tổng và bình phơng của một hiệu. Làm BT
11 (SGK - T4).



b. Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu hai bình phơng.
Lài BT: Tính <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i><sub>)(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i><sub>).(</sub><sub>3</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>2







</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a. <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i>2







c. <sub>(</sub><sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>25</sub> <sub>10</sub> <i><sub>x</sub></i>2






2
2 <sub>9</sub>
)
3
)(
3


(<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>  <i>y</i>



2
2 <sub>9</sub> <sub>6</sub>


)
3


(  <i>y</i>   <i>y</i> <i>y</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<b> * HĐ1: Luyện tập: (35 )</b>
+)Mục tiêu :


- Cng c kiến thức về các hằng đẳng thức; Bình phơng của một tổng, bình phơng
của một hiệu, hiệu hai bình phơng.


- Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải tốn.
- Rèn tính chính xác, cẩn thận khi giải toán.


<b>Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


- Muốn biết kết quả đó là đúng hay sai
ta làm nh thế nào? (Tính (<sub>(</sub><i><sub>x </sub></i><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>2<sub>, rồi</sub>
so sánh với (<i><sub>x</sub></i>2 2<i><sub>xy</sub></i> 4<i><sub>y</sub></i>2)





- Y/cầu 1 HS đứng tại chỗ trình bày.



<b>Bµi 20: (SGK - T12)</b>


Ta cã: 2 2


4
4
)


2


(<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>  <i>xy</i> <i>y</i>


<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i>2




Vậy kết quả đó là sai.


<b>Bµi 21 (SGK - T12).</b>


- Biểu thức có dạng hằng đẳng thức
nào?


- Căn cứ vào đâu để phát hiện ra biểu
thức có dạng hằng đẳng thức nào?


(Cần phát hiện bình phơng hằng đẳng
thức thứ nhất bình phơng hằng đẳng


thức thứ 2, rồi lập tiếp 2 lần tích biểu
thức thứ nhất và biểu thức thứ hai).


a. <sub>9</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>1</sub> <sub>(</sub><sub>3</sub> <sub>)</sub>2 <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>3</sub> <sub>.</sub><sub>1</sub> <sub>1</sub>2








 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
2
)
1
3
( 
 <i>x</i>


b. (2 3 )2 2.(2 3 ) 1




 <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>



<sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2




<i>x</i> <i>y</i>


- Y/cầu 3 HS lên bảng giải BT 22
Các HS ở dới lớp làm vào vë.


<b>Bµi 22: (SGK - T12).</b>


a. <sub>101</sub>2 <sub>(</sub><sub>100</sub> <sub>0</sub><sub>)</sub>2 <sub>100</sub>2 <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>100</sub><sub>.</sub><sub>1</sub> <sub>1</sub>2







.
10201
1
200
10000





- Gọi 2 HS nhận xét bài làm của bạn. b. <sub>199</sub>2 <sub>(</sub><sub>200</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2 <sub>200</sub>2 <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>200</sub><sub>.</sub><sub>1</sub> <sub>1</sub>2








39601
0
400
40000





- Ta đã vận dụng các hằng đẳng thức
nào để tính nhanh?


c. <sub>47</sub><sub>.</sub><sub>53</sub> <sub>(</sub><sub>50</sub> <sub>3</sub><sub>).(</sub><sub>50</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub> <sub>50</sub>2 <sub>3</sub>2








2491
9
2500





Bài 23: (SKK - T12)
- Để C/m một đẳng thức ta làm nh thế


nµo?


Gọi 2 HS đứng tại chỗ lần lợt trình bày.


a. Ta cã: <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2






<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>a</i> ) 4 2 4


( 2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2
2 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>  





VËy: (<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>)2 (<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>)2 4<i><sub>ab</sub></i>.





- Giáo viên lu ý: Các công thức này nói
về mối liên hệ giữa bình phơng cảu một
tổng và bình ph¬ng cđa mét hiƯu.


=> Cần ghi nhớ để áp dụng trong các
bài tập tính tốn, C/m đẳng thức.


* 2 2 2


2
)


(<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>  <i>ab</i><i>b</i>


<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>ab</i>
<i>a</i>


<i>ab</i>


<i>b</i>


<i>a</i> ) 4 2 4


( 2 2 2









2
2 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>  




VËy: (<i>a</i> <i>b</i>)2 (<i>a</i> <i>b</i>)2 4<i>ab</i>






<b>* </b>


<b> ¸ p dơng:</b>



a. BiÕt a+b =7 vµ ab = 12
a, (a-b)2<sub>=7</sub>2<sub>-4.12=49-48=1</sub>


b, BiÕt a-b=20; ab = 3


(a+b)2<sub>=20</sub>2<sub>+4.3=400+12=412</sub>


Bài 25: (12-SGK)
- GV hớng dẫn HS cách tÝnh ë phÇn a:


viết (a+b+c)2<sub>, rồi áp dụng hẳng đẳng</sub>


thøc.


a, <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>2

<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>

2








=(a+b)2<sub>+2(a+b)+c</sub>2


=a2<sub>+2ab+b</sub>2<sub>+2ac+2bc+c</sub>2


=a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>+2ab+2ac+2bc</sub>


- PhÇn b,c cho HS làm tơng tự.



- GV hớng dẫn HS làm các phần b,c
bằng cách sử dụng kết quả phÇn a.


<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>

2

<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>

<i><sub>c</sub></i>

2









2

 

2


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>      


b, (a+b-c)2


=a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>+2ab-2ac+2bc</sub>


c, (a-b-c)2


=a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>-2ab-2ac+2bc</sub>



- GV cho HS lµm bµi tËp bỉ sung.


BiÕn tỉng thµnh tÝch hoặc biến tích
thành tổng.


a, x2<sub>-y</sub>2 <sub>d, (3x+2)(3x-2)</sub>


b, (2-x)2 <sub>e, x</sub>2<sub>-10x+25</sub>


c, (2x+5)2


Bµi tËp bỉ sung:
a, x2<sub>-y</sub>2<sub>=(x-y)(x+y)</sub>


b, (2-x)2<sub>=4-4x+x</sub>2


c, (2x+5)2<sub>=4x</sub>2<sub>+20x+25</sub>


d, (3x+2)(3x-2)=9x2<sub>-4</sub>


e, x2<sub>-10x+25=(x-5)</sub>2


<b>* HĐ3: Hớng dẫn về nhà: (2 )</b>’


- Học thuộc kỹ ba hằng đẳng thức đã học, đọc trớc Đ4


-Bµi tËp: 24 (SGK - 12), 14m15m16a,17c,18,19,20 (T5 - SBT).


D. Rút kinh nghiệm: Hớng dẫn học sinh làm bài tập 18 (T5 - BT): Sử dụng hằng
đẳng thức bình phơng của một tổng hoặc bình phơng của một hiệu để viết biểu thức


đã cho dới dạng.


<i>m</i>


<i>A </i>2 <sub> (với m là hằng số).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ngày soạn: 05/09/2009</i>
<i>Ngày gi¶ng: 08/09/2009(8A)</i>


<i>07/09/2009 (8B)</i>


<b>Tiết 6: </b> Đ <b>4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ </b><i><b>(tiếp)</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1.KiÕn thøc</b>


- Học sinh phát biểu đợc các hằng đảng thức: Lập phơng của mt tng, lp
phng ca mt hiu.


<b>2.Kĩ năng</b>


-Bit tớnh cn thn, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để áp dụng các
hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý.


<b>3.Thái độ. </b>


-u thích mơn hc
<b>B. dựng:</b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ ghi nd bµi tËp 29 (SGK - T14) nd?2, 14


- HS: Học bài và chuẩn bị bài theo yêu cầu cảu giáo viên cuối T5, bút dạ,
bảng nhóm.


<b>C. phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- ThuyÕt trình.
- HĐ nhóm
<b>d. Tiến trình dạy - học:</b>


<b>1. n nh t chc</b>


- Kiểm tra sÜ sè


<b>2. Kiểm tra bài cũ(5 )</b>’
Viết ba hằng đẳng thức đã học.
Rút gọn biểu thức:


2


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


)


(<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>


TL: (<i>x</i> <i>y</i>)2 (<i>x</i> <i>y</i>)2 <i>x</i>2 2<i>xy</i><i>y</i>2 
)
(


2


2
2


2 2 2 2 2 2


2 <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i>      


<b>3.Bµi míi</b>


<b> * HĐ1: Lập ph ơng của một tæng.(10 )</b>’


<b> +)Mục tiêu : Học sinh phát biểu đợc hằng đảng thức: Lập phơng của một </b>


<b>tæng </b>


<b>Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>
<b>4. Lập ph ơng ca mt tng.</b>


- GV y/cầu học sinh làm?1


(1 HS lên bảng, các HS khác làm vào
vở).


?1 (<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>)(<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>)2 (<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>)(<i><sub>a</sub></i>2 2<i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2)









3
2
2


2
2


3 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>     




3
2
2


3 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>   




Suy ra: <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>3 <i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>3









- GV: Với A,B là các biểu thức tùy ý, ta
cũng có:


3
2
2


3
3


3
3


)


(<i>A</i><i>B</i> <i>A</i>  <i>A</i> <i>B</i> <i>AB</i> <i>B</i>


Víi A vµ B lµ các biểu thức tùy ý, ta có:


- GV yêu cầu häc sinh lµm ?2


?2 Lập phơng của 1 tổng 2 biểu thức bằng
lập phơng biểu thức thứ nhất, công 3 lần
tích bình phơng biểu thức thứ nhất với
biểu thức thứ hai, cộng 3 lần tích biểu


thức thứ nhất với bình phơng biểu thức thứ
hai, cộng lập phơng biểu thức thứ hai.
- GV yêu cầu học sinh xác định: Biểu


thức thứ hai, biểu thức thứ 2, rồi áp
dụng hằng đẳng thức lập phơng của
một tổng để tính (2 HS đứng tại chỗ
trình bày miệng).


<b>¸</b>


<b> p dông: </b>


a. <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>3 3 <sub>3</sub> 2<sub>.</sub><sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>.</sub><sub>1</sub>2 <sub>1</sub>3








 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


3 3 2 3 1





<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


b. 3 3 2 2 3


.
2
.
3
)
2
(
3
)
2
(
)
2


( <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>  <i>y</i>


<i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>3






<b> * HĐ2: Lập ph ơng cđa mét hiƯu.(15 )</b>’


<b> +)Mục tiêu : - Học sinh phát biểu đợc hằng đảng thức: lập phơng của một hiệu.</b>



 3 3 2 2 3


3


3<i>A</i> <i>B</i> <i>AB</i> <i>B</i>
<i>A</i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


- Y/cầu HS làm ?3


- GV lu ý HS: Có thể tính (a-b)3 <sub>bằng</sub>


cách nhân đa thức.


- Y/cu hc sinh rút ra hằng đẳng thức.


<i><b>5. LËp ph¬ng cđa mét hiÖu.</b></i>


?3

3 3 2 2 3


)
(
)
(
3
)


.(
3
)


( <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i>        


<i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2






Suy ra: (<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>)3 <i><sub>a</sub></i>3 3<i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i> 3<i><sub>ab</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>3.







Víi A,B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có:


- Y/cầu học sinh làm ?4


- GV: So sánh biểu thức khai triển của
hai hđt (A+B)3<sub> và (A-B)</sub>3<sub> em có nhËn</sub>



xÐt g×?


(Biểu thức khai triển của 2 hđt này đều
có 4 hạng từ trong đó lthừa của A giảm
dần, lũy thừa của B tăng dần.


* ở hđt (A+B)3<sub> có 4 du u l du "+"</sub>


còn hđt lập phơng của 1 hiƯu c¸c dÊu
"+" "-" xen kÏ).


?4 LËp ph¬ng cđa mét hiƯu hai biĨu
thøcb»ng lËp ph¬ng biĨu thức thứ nhất, trừ
3 lần tích bình phơng biểu thức thø nhÊt
víi biĨu thøc thø hai, céng 3 lÇn tÝch biểu
thức thứ nhất với bình phơng biểu thức thứ
hai, trừ lập phơng biểu thức thứ hai.


<b>* </b>


<b> á p dơng:</b>


- H·y cho biÕt biĨu thøc thø thø nhÊt,
biĨu thøc thø hai råi ¸p dơng hđt lập
phơng của 1 hiệu:


a.
3
2
2


2
3
3
1
3
1
.
3
3
1
.
3
3
1
























<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
.
27
1
3
1
2
3




<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


(2 HS đứng tại chỗ làm phần a,b) <sub>b. </sub> 3 3 2 2 3


)
2
(
)
2


(
3
2
.
3
)
2


(<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i>


.
8
12


6 2 2 3
3 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i>   




Phần C cho HS t/luận nhóm. c. Các khắc định 1;3 đúng.
Nhận xét:  2  2


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>


<i>A</i>  



3 3


)
(
)


(<i>A</i> <i>B</i>  <i>A</i> <i>A</i>


-GV nêu nhận xét tổng quát. Tổng quát:


<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>2<i>n</i> <sub>( </sub><i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i><sub>)</sub>2<i>n</i>





1
2
1


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


)


(  






 <i>B</i> <i>n</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>n</i>



<i>A</i>




<b> * H§3: Lun tËp - cñng cè: (13 )</b>’


+)Mục tiêu: -Biết tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để áp
dụng các hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý.


+)Đồ dùng: Bảng phụ


<b>Hat ng của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


* H§3: Lun tËp - cđng cè:


FV cho häc sinh làm BT 26 (T14
-SGK)


Y/cầu 2 HS lên bảng làm các học sinh


Bài 26 (T14 - SGK)
a.


<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>

2 <sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>)</sub>3 <sub>3</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>)</sub>2<sub>.</sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><sub>.</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>2







2
2
2
3


3 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

khác làm vào vở.


2 HS nhËn xÐt, bæ sung.


3
2
4
6
2
27
54
36
8
)
3


( <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>  <i>y</i>




b. 2 3



2
3
3
3
3
.
2
1
3
3
.
2
1
.
3
2
1
3
2
1
























 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
27
2
27
4
9
8


1 3 2







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


GV treo bảng phụ ghi BT 29
- Cho HS họat động nhóm.
Đại diện 1 nhóm trình bày.


Bµi 29: (T14 - SGK)
3
2


3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub><sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>


.<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


<i>N</i>


2
2 <sub>(</sub> <sub>4</sub><sub>)</sub>


8
16


.  <i>x</i><i>x</i>  <i>x</i>


<i>U</i>
3
3
3
2
)


1
(
)
1
(
1
3
3


. <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>H</i>       


¢. <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2










 <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


(x-1)3 <sub>(x+1)</sub>3 <sub>(y-1)</sub>2 <sub>(x-1)</sub>2 <sub>(1+x)</sub>3 <sub>(1-y)</sub>2 <sub>(x+4)</sub>2


N H ¢ N H ¢ U


<b> * HĐ4: H ớng dẫn về nhà: (2 )</b>’



- Ôn tập 5 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học yêu cầu học thuộc lòng so sánh
để ghi nhớ.


- BT: 27,28 (T14 - SGK), 16bc (T5 - BT).


<i> </i>


<i>Ngày soạn: 06/09/2009</i>
<i>Ngày giảng: 10/09/2009(8A)</i>


<i>08/09/2009 (8B)</i>


<b>Tiết 7: </b> <b>Những hằng đẳng thức đáng nhớ </b><i><b>(tiếp)</b></i>
<b>.Mục tiêu:</b>


<b>1.KiÕn thøc</b>


- Học sinh phát biểu đợc các hằng ng thc: Tng hai lp phng, hiu hai
lp phng.


<b>2.Kĩ năng</b>


- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán.


<b>3.Thái độ</b>


- Học sinh biết quan sát, nhận dạng ra các hằng đẳng thức.
<b>B. đồ dùng:</b>



- GV: Bảng phụ ghi nội dung 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.


- HS: Ôn tập và giải các bài tập theo Y/cầu của giáo viên ở cuối T6.
<b>C. phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>d. Tiến trình dạy - học:</b>


<b>1. n nh t chc</b>


- Kiểm tra sĩ số


<b>2. Kiểm tra bài cũ(5 )</b>


- Viết các hđt: Lập phơng của một tổng, lập phơng của một hiÖu.
TL: 3 <sub>3</sub> 2<sub>.</sub><sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>.</sub><sub>4</sub>2 <sub>4</sub>3 <sub>(</sub> <sub>4</sub><sub>)</sub>3









<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


- Tính giá trị của biểu thức. 3 12 2 48 64





<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> t¹i x = 6


TL: (6 4)3 103 1000





<i>A</i>


<b> * HĐ1: Tổng hai lập ph ơng.(12 )</b>


+)Mục tiêu: - Học sinh phát biểu đợc các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phơng


<b>Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Ni dung bi hc (2)</b>


- Y/cầu học sinh làm ?1


1 HS lên bảng thực hiện, các học sinh
khác làm vào vở.


- Với A,B là các biểu thức tùy ý, ta có
hđ thức nào?


<b>6. Tổng hai lập ph ơng.</b>



?1<sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)(</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2






3
3
3
2
2
2


3 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>      




=> <i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>b</sub></i>3 (<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>)(<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2)






Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta cũng
có:


-Y/cầu học sinh làm ?2 ?2 Tổng hai lập phơng cảu hai biểu thức


bằng tích của tổng hai biểu thức với bình
phơng thiếu của hiệu hai biểu thức.


<b>* </b>


<b> ¸ p dơng:</b>


- Y/cầu học sinh làm BT áp dụng (2
HS đứng tại chỗ trả lời)


a. 3 8 3 3 ( 2)( 2 2 4)







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


b. ( 1)( 2 1) 3 13 3 1








 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b> * HĐ2: Hiệu hai lập ph ơng.(13 )</b>’


+)Mục tiêu: - Học sinh phát biểu đợc các hằng đẳng thức: hiệu hai lập phơng.


<b>Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>
<b>7. Hiệu hai lập phơng.</b>


- Y/cÇu häc sinh lµm?3 ?3 (<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>)(<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2)




3
3
3
2
2
2
2


3 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>       





=> <i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>b</sub></i>3 (<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>)(<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2)







- Tơng tự, với A và B là các biểu
thức tùy ý ta có hằng đẳng thc
no?


Với A,B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có.


- Y/cầu học sinh làm ?4 ?4 Hiệu hai lËp ph¬ng cđa hai biĨu thøc b»ng
tÝch cđa hiƯu 2 biĨu thøc víi b×nh phơng
thiếu của tổng 2 biểu thức.


* áp dụng:


)
)(


( 2 2


3


3 <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>B</sub></i>


<i>A</i>    



)
)(


( 2 2


3


3 <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>B</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi 2 HS lên bảng làm các ý a,b. a. ( 1)( 2 1) 3 13 3 1







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


b.8<i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3 (2<i><sub>x</sub></i>)3 <i><sub>y</sub></i>3 (2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>)(4<i><sub>x</sub></i>2 2<i><sub>xy</sub></i> <i><sub>y</sub></i>2)









- Y/cầu học sinh tự điền vào SGK. c. ( 2)( 2 2 4)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


8
23 3
3






<i>x</i> <i>x</i>


Đánh dấu vào « x3<sub> + 8</sub>


- Y/cầu học sinh viết tất cả các hằng
đẳng thức đã học ra giấy. Sau đó
trong từng bàn, hai bạn bài cho nhau
để kiểm tra.


* Bảy hằng đảng thức đáng nhớ: (SGK - T16)


<b> * H§3: Lun tËp - cñng cè.(13 )</b>’


+)Mục tiêu: - Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán.


+)Đồ dùng: Bảng phụ


<b>Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


- GV bảng phụ ghi hằng đẳng
thức đáng nhớ


- Biểu thức có dạng hằng ng
thc no?


- Y/cầu học sinh nêu hớng giải.
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày


a. ( 3)( 2 3 9) (54 3)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>    


27
54
27
54


33 3


3










<i>x</i> <i>x</i>


b.(2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>)(4<i><sub>x</sub></i>2 2<i><sub>xy</sub></i> <i><sub>y</sub></i>2) (2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>)(4<i><sub>x</sub></i>2 2<i><sub>xy</sub></i> <i><sub>y</sub></i>2)








3 3



3


3 <sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>)</sub>


)
2


( <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>





3
3
3


3 <sub>8</sub>


8<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>



3
<i>2 y</i>


- Nên biến đổi vế nào? <b>Bài 31: (SGK - T16)</b>


a. Biến đổi VP ta có:
- Y/cầu 1 HS đứng tại chỗ thực


hiÖn.


)
(
3
)


(<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> 3 <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>






2
2
2
2
2


3 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i>


<i>a</i>     



3
3 <i><sub>b</sub></i>


<i>a </i>




VËy: <i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>b</sub></i>3 (<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>)3 3<i><sub>ab</sub></i>(<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>)







- ¸p dơng tÝnh <i><sub>a </sub></i>3 <i><sub>b</sub></i>3<sub> biÕt a+b =</sub>
-5 và ab = 6?



* áp dụng:
3
3 <i><sub>b</sub></i>


<i>a </i> ( 5)3 3.6.( 5) 125 90









35



<b>* HĐ4: H ớng dẫn về nhà:(2 )</b>’


- Học thuộc lịng (cơng thức và phát biểu bằng lời) 7 hằng đẳng thức đã học.
- BT: 31,32 (T16 - SGK), 17 (T15-SBT)




<i>Ngày soạn: 12/09/2009</i>
<i>Ngày giảng: 15/09/2009(8A)</i>


<i>14/09/2009 (8B)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> A.Mục tiªu:</b>
<b>1.Mơc tiªu</b>


- Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thc ỏng nh.


<b>2.Kĩ năng.</b>


- Hc sinh bit vn dng khỏ thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào
giải toán.


- Hớng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A B) 2 để xét giá trị của một số
tam thức bậc hai.


- Rèn khả năng quan sát, nhận dạng một số biÓu thøc.


<b>3.Thái độ. </b>


- Cẩn thận chính xác khi làm bài
<b>B. đồ dùng:</b>


- GV: B¶ng phơ ghi néi dung BT 37 (SGK - T17)


- HS: Học bài và chuẩn bị bài theo y/cầu của giáo viên ở cuối T7.
<b>C. phơng pháp</b>


- Vấn đáp.
- Thuyết trình.


<b>C. Tiến trình dạy - học:</b>



<b>1. n nh t chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè


<b>2. KiĨm tra bµi cị(12 )</b>’


- HS1: Viết 3 hằng đẳng thức: Bình phơng của một tổng, hiệu hai bình phơng, tổng
hai lập phơng. Làm BT33e.


- HS2: Viết các hằng đẳng thức còn lại làm BT33f


<b> 3.Bµi míi</b>


<b> * H§1: Lun tËp.(30 )</b>’


+)Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.


- Học sinh biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào
giải toán.


- Hớng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A B) 2 để xét giá trị của một số
tam thức bậc hai.


+)§å dïng: B¶ng phơ


<b>Họat động của thầy và trị (1)</b> <b>Nội dung bi hc (2)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm b¶i 33



Sau khi làm xong yêu cầu học sinh
nói rõ em đã vận dụng theo dõi, làm
bài vào vở.


<b>Bµi 33: (T16 - SGK)</b>


a. 2


)
2


( <i>xy</i> 44<i>xy x</i>2<i>y</i>2


b. <sub>(</sub><sub>5</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>25</sub> <sub>30</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>2







c. <sub>(</sub><sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>)(</sub><sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>)</sub> <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>4







d. (5 1)3 12 3 75 15 1







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


e. <sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i><sub>)(</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <i><sub>y</sub></i>2<sub>)</sub> <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

f. ( 3)( 2 3 9) 3 27





 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


- Giáo viên cho học sinh làm BT 34.
- Em hÃy nêu hớng giải bài tập này?
- Y/cầu 2 HS lên bảng thực hiện


- GV lu ý HS cn thận để tránh sau
dấu.


<b>Bµi 34; (T17 - SGK): </b>


Rót gän c¸c biĨu thøc sau:


a. <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2





)
2
(


2 2 2 2


2
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>


<i>a</i>     




2
2


2


2 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>     





<i>ab</i>


4


 .


b. <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>3 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>3 <sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>3






2
2
2
3
2
2
2


3 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i> <sub>)</sub> <sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>       



3
3


2
2
3
2
2


3 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>




<i>b</i>
<i>a</i>2
6

- Quan sát cả biĨu thøc em cã nhËn
xÐt g×?


c. <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>2</sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i><sub>)(</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>2












2


)
(
)


(<i>x</i><i>y</i><i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i>




.
2


<i>z</i>




- Cho HS làm BT35(sgk) <b>Bài 35 (17-sgk)</b>


Biểu thức có dạng hđt nào?
(Bình phơng của một tổng
Bình phơng của một hiệu)


a, 342<sub>+66</sub>2<sub>+68.66</sub>


= 342<sub>+66</sub>2<sub>+2.34.66=(34+66)</sub>2


= 1002<sub>=10.000</sub>


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.



HS ở dới lớp nhận xét, trình bày vào
vở.


b, 742<sub>+24</sub>2<sub>-48.74</sub>


= 742<sub>+24</sub>2<sub>-2.24.74=(74-24)</sub>2


= 502<sub>=2500</sub>


- GV treo bảng phụ, yêu cầu 1HSlên
bảng, các HS còn lại dùng bút chì nối
trên sgk, yêu cầu 2HS cùng kiểm tra
kết quả.


bài 37(17sgk)


- Em hóy nờu hng gii bi ny?
- Ta nêu biến đổi biểu thức nào?


- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày
miệng.


Bài 38 (T17- sgk)
a, Biến đổi VT ta có:


(a+b)3<sub> = a</sub>3<sub>-3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>-b</sub>3


=- (b3<sub>-3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>-a</sub>3<sub>)</sub>



=-(b-a)3


- GV chèt l¹i nhËn xÐt.


biểu thức chẵn cùng bậc của 2 đa thức
đối nhau thì bằng nhau,biểu thức lẻ
cùng bậc của 2 đa thức đối nhau thì
đối nhau.


VËy (a-b)3<sub> = -(b-a)</sub>3


b, (-a-b)2<sub> = (a+b)</sub>2


Biến đổi VT.


(-a-b)2<sub> = (-a)</sub>2<sub> -2(-a)b+b</sub>2


=a2<sub>+2ab+b</sub>2<sub>=(a+b)</sub>2


VËy (-a-b)2<sub> = (a+b)</sub>2


- <b>Bµi 18 (T5-BT)</b>


a. Ta cã: x2<sub>-6x+10 = x</sub>2<sub>-2.3x+3</sub>2<sub>+1</sub>


= (x-3)2<sub>+1</sub>


V× (x-3)2 <sub></sub><sub>0</sub><sub>; </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b. Ta cã 4x - x2<sub>-5=4x-x</sub>2 <sub>-4-1</sub>



1
)
2
(


1
)
4
4
(


2
2













<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



V×: (<i>x</i> 2)0,<i>x</i> (<i>x</i> 2)2 0,<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i>   




 ( 2)2 1 0,


- GV hớng dẫn học sinh giải tìm MN
của bải tập:


* Em hãy chứng tỏ giá trị luôn lớn
hơn hoặc bằng 1 hằng số nào đó?
(Gợi ý: Bằng cách tơng tự bài 18 hãy
đa tất cả các tử chứa bin vo bỡnh
phng ca 1 hiu).


- Khi nào thì P = 4?


<b>Bµi 19 (T5 - BT)</b>


a. Ta cã: 2 2 5 2 2 1 4








<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>P</i>4,<i>x</i>.


1
0


1
4


)
1
(


4 2











 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>



Vậy min <i>P</i>4 <i>x</i>1


<b>* HĐ2: H ớng dẫn về nhà: (3 )</b>’


- Thờng xun ơn tập để học thuộc lịng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- BT 19b,c, 20.21 (T5 - BT), 36 (17 - SGK).


- Hớng dẫn bài 21 (T5 - BT): áp dụng t/c phân phối của phép nhõn i vi
phộp cng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Ngày soạn: 13/09/2009</i>
<i>Ngày giảng: 17/09/2009(8A)</i>


<i>15/09/2009 (8B)</i>


<b>Tiết 9: </b> Đ<b>6 Phân tích đa thức thành nhân tử</b>
<b> bằng phơng pháp đặt nhân tử chung</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>
1.KiÕn thøc.


- Häc sinh biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
2.Kĩ năng.


- Bit cỏch tỡm nhõn t chung v t nhân tử chung.
3.Thái độ.


- Rèn tính quan sát, cẩn thận cho học sinh.
<b>B. đồ dùng :</b>



- Giáo viên: SGK, phấn màu,giáo án


- Học sinh: Ôn tập và giải các bài tập theo yêu cầu cảu giáo viên ở cuối T8.
<b>C. phơng pháp</b>


- Vấn đáp.
- Thuyết trình.
<b>d. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè


<b>2. KiÓm tra bµi cị(3 )</b>’
ViÕt thµnh tÝch:


3 3 3 3


64x  y ;27a 125b


TL:

64x3  y3 (4x)3 y3 (4x y) 16x

2 4xy y2



3 3 3 3


27a 125b (3a) (56) (3a5b)(9a2 15ab25b )2


<b> 3.Bài mới</b>


<b> * HĐ1: Ví dô(13 )</b>’



<b> +)Mục tiêu: - Học sinh biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.</b>
<b>Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>
<b>* HĐ2: Ví dụ</b>


- Giáo viên Y/cầu học sinh đọc VD1
trong 2 phút.


- §a thøc 2<i>x</i>2 4<i>x</i>


 đã đợc viết nh thế


<b>1. VÝ dơ:</b>


* VD1: 2<i><sub>x</sub></i>2 4<i><sub>x</sub></i> .<i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i>.2




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nµo?


- VËy thế nào là phân thức đa thức thành
nhân tử?


- GV yêu cầu 1 HS đọc phần in nghiêng
(SGK - T18).


- GV thông báo cách làm nh trên gọi là
phân thức đa thức thành nhân tử bằng
phơng pháp đặt nhân tử chung.



- H·y cho biết nhân tử chung trong VD1
là gì? (2x).


- Cho häc sinh lµm VD2. <b>* VD2: </b>15<i>x</i>3 5<i>x</i>2 10<i>x</i>




2
.
5
.
5
3
.


5<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



)
2
3
(
5 2


 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b> * HĐ2: á p dụng(12 )</b>’



+)Mục tiêu: Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung.


<b>Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>
<b>2. </b>


<b> ¸ p dụng</b>


- Các đa thức có nhân tử chung là g×? <sub>?1a. </sub> 2 . .1 ( 1)





 <i>x</i> <i>xx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


b. 5<i><sub>x</sub></i>2(<i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>y</sub></i>) 15<i><sub>x</sub></i>(<i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>y</sub></i>)



)
3
)(
2
(
5
)
)(


2
(
5






<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- Cần làm cơng việc gì để xuất hiện
nhân tử chung?


- GV gọi 3 HS lên bảng trình bày, các
học sinh khác lµm bµi vµo vë.


GV cho học sinh đọc chú ý (SGK
-T18)


c. 3(<i>x</i> <i>y</i>) 5<i>x</i>(<i>y</i> <i>x</i>)



)
5
3
)(
(
)
(
5
)
((
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>








* Chó ý SGK (T18).
- Giáo viên cho học sinh làm ?2



- Muốn tìm x ta phải làm nh thế nào?
GV hớng dẫn học sinh trình bày làm.


?2 Tìm x


0
6
3<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>

















2
0
0
2
0
3


0
)2
(
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Vậy x = 0; x = 2.


<b> H§3: Lun tËp, cđng cè:(15 )</b>’


+)Mục tiêu: áp dụng kiến thức đã học giải đợc bài tốn phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử chung .


<b>Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


- Cho HS lµm BT 39 (SGK - T19)


Y/cầu 3 HS lên bảng thực hiện, các học


<b>Bài 39: (T19 - SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

sinh khác làm vào vở.


- Gọi1;2 HS nhận xét, bổ sung.



- Giáo viªn nhËn xÐt, sưa sai (nÕu cã).


b. <i>x</i>2 <sub>5</sub><i>x</i>3 <i>x</i>2<i>y</i>


5
2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>2 2<sub>.</sub><sub>5</sub> 2


5
2











<i>x</i> 5<i>x</i> <i>y</i>



5
2
2


c. <sub>14</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <sub>212</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>28</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>2


)
4
3
2
(


7<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>




e. 10<i>x</i>(<i>x</i> <i>y</i>) 8<i>y</i>(<i>y</i> <i>x</i>)


)
4
5
)(
(
2
)
(
8
)
(


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>








- Cho HS lµm BT 40 (SGK - T19)


- Em hÃy nêu cách tính giá trị cđa biĨu
thøc?


- Làm thế nào để xuất hiện nhân tử
chung?


- GV gäi 2 häc sinh lên bảng làm, HS
dới lớp theo dõi, sửa sai.


<b>Bài 40: (SGK - T19).</b>



a. 15.91,5150.0,85
5
,
8
.
150
5
,
91
.
15 


b. <i>x</i>(<i>x</i>1) <i>y</i>(1 <i>x</i>)


)
)(
1
(
)
1
(
)
1


(<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>      





Víi x = 2001, y = 1999 thì giá trị của biĨu
thøc lµ:


(2001-1)(2001+1999)=2000.4000 = 8000.000


- Cho häc sinh lµm BT 41 (SGK - T19)
- Muốn tìm x ta làm nh thế nào?


(Đa VT về dạng tích)


- Lm thế nào để xuất hiện nhân tử
chung?


Bµi 41 (SGK - T19)


a. 5<i>x</i>(<i>x</i> 2000) <i>x</i>2000<i>Q</i>


0
)
2000
(
)
2000
(


5<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


(<i>x</i> 2000)(5<i>x</i> 1)0











 




2000
5
1
0
2000
1
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy:
5
1
;
2000 


 <i>x</i>
<i>x</i>


<b>* HĐ4: H ớng dẫn về nhà(2 )</b>


- Hc k bi, làm các BT: 39f, 42 (SGK - T19) 21,22,23,24,25 (T5 + 6 BT).
- Ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Ngày soạn: 19/09/2009</i>
<i>Ngày giảng: 24/09/2009(8A)</i>


<i>21/09/2009 (8B)</i>


<b>Tit 10: </b> <b>Phân tích đa thức thành nhân tử</b>
<b>Bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>
1.KiÕn thøc


- HS biết đợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bng phng phỏp dựng
hng ng thc.


2.Kĩ năng


- Hc sinh bit vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa
thức thành nhân tử.


3.Thái độ


- Rèn cho học sinh có tính quan sát để phát hiện ra các hằng đẳng thức trong


biểu thức.


<b>B. đồ dùng:</b>


- GV: Bảng phụ ghi 7 hng ng thc.


- Học sinh: Ôn tập và giải bài tập theo yêu cầu của giáo viên ở cuối T7.
<b>C. phơng pháp</b>


- Vấn đáp.
- Thuyết trình.
<b>d. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè


<b>2. KiĨm tra bµi cị(8 Phót)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 



3 2


x  36xx x  36 x x6 x 6




<b> * H§1: VÝ dơ: (15 phót)</b>


+)Mục tiêu: - HS biết đợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp


dùng hằng đẳng thức.


<b> Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm VD
(SGK-19) trong 3 phút học sinh trình bày.
- Em hãy cho biết ở mỗi VD đã sử dụng
hằng đẳng thức nào để phân tích đa thức
thành nhân tử?


- GV híng dÉn häc sinh lµm ?1


- Đa thức này có 4 hạng tử, ta có thể áp
dụng hđt nào để phân tử?


- GV gọi 2HS đứng tại chỗ lần lợt trình
bày.


- Gọi HS 1 HS lên bảng thực hiện ?2


<b>1. Ví dô:</b>


2


2 2 2


a. x  6x 9 x  2.x.3 3  x 3


  

2






2 2


b. x  5x  5  x 5 x 5


3



3 3 2


c.1 27x  1  3x 1 3x 1 3x  9x




3 2 3 2 2 3


3


?1 x 3x 3x 1 x 3x .1 3x.1 1


x 1


       


 


2 2

2

2


b. x y  9x  xy  3x


 




2 2 2


?2 105  25 105  5 105 5 1055


<b> *HĐ2: á p dơng: (6 phót)</b>


+)Mục tiêu: - Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích
đa thức thành nhân tử.


<b> Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


- GV cho học sinh đọc thầm VD (SGK
- T20) trong 2 phút, sau đó hỏi: Để
C/m biểu thức chia hết cho 4 với mọi
số nguyên, ta cần làm gì?


(Biến đổi biểu thức thành dạng tích
trong đó có 1 thừa số là bội của 4)
- GV cho học sinh làm BT tơng tự. N2


-2/<sub>)</sub>


- Tơng tự VD trên, em hãy cho biết.
- Để C/m biểu thức chia cho hết cho 8
với mọi số nguyên n, ta cần làm gì?
- Bthức đã cho có dạng hđthức nào?
(Hiệu hai bình phơng).


- Hãy áp dụng hđt hiệu 2 bình phơng
để viết biểu thức thành dạng tích?



<b>2.</b>


<b> ¸ p dông: </b>


VÝ dô; Cmr víi mäi số nguyên n thì
(4n+3)2<sub> - 25 chia hÕt cho 8.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

(Gọi 1 HS ng ti ch trỡnh by, giỏo


viên ghi lên bảng).



 



 



 



 



2 2 <sub>2</sub>


Ta cã: 4n 3 25 4n 3 5


4n 3 5 4n 3 5


4n 8 4n 3 5


4 n 2 .2 2n 1
8 n 2 2n 1



      


    
   
  
  


V× <sub>n</sub><sub></sub><sub>Z</sub>nªn (n+2) (2n-1) <sub>n</sub><sub></sub><sub>Z</sub>


<b> * H§3: Lun tËp: (14 phót)</b>


+)Mục tiêu: - Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học để làm đợc bài tập


<b> Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài hc (2)</b>


- Cho HS làm BT 43 (SGK)


Gọi HS lên bảng (2 học sinh một lợt)


- Giỏo viờn lu ý HS nhận xét đa thức có
mấy hạng tử để lựa chọn hđthức áp dụng
cho phù hợp.


Phần bị lu ý: Trớc các hg tử đợc bình
ph-ơng phải mang dấu ((+)).


Do đó cần đặt dấu "-" ra ngồi ().


- Cho häc sinh lµm BT 44 (SGK)


Chó ý dÊu khi giải BT này.


- Giáo viên gọi 2 HS lên bảng thực hiện,
các học sinh khác làm vào vở.


- GV gọi 1-2 học sinh nhận xét bài làm của
bạn:


 



 

<sub></sub>

<sub></sub>



2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


b. a b a b a b a b


a b a b 2b 3a b




       





    





<b>Bµi 43 (SGK - T20)</b>


2


2 2 2


a. x 6x9x 2.x.33  x3


2


2 2


b.10x  25 x  x  10x25  x 5




3
2


3


2


1 1


c. 8x 2x


8 2



1 1


2x 4x x


2 4


 


   <sub>  </sub>


 


   


<sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub>


   




2


2


2 2


1 1


d. x 64y x 8y



25 5


1 1


x 8y x 8y


5 5


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


  


<b>Bài 44 (T20-SGK).</b>


b, (a+b)3<sub>-(a-b)</sub>3


=a3<sub>+3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>+b</sub>3<sub>-(a</sub>3<sub>-3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>-b</sub>3<sub>)</sub>


=a3<sub>+3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>+b</sub>3<sub>-a</sub>3<sub>+3a</sub>2<sub>b-3ab</sub>2<sub>+b</sub>3


=6a2<sub>b+2b</sub>3<sub>=2b(3a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>)</sub>



e, -x3<sub>+9x</sub>2<sub>-27x+27</sub>


=33<sub>-3.3</sub>2<sub>x+3.3x</sub>2<sub>-x</sub>3<sub>=(3-x)</sub>2


<b>HĐ4: H ớng dẫn VN: (2 phót).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>


BTVN: 44a,c,d, 45; 46 (T20+21 - sgk); 2630 (T6-BT).




<i>Ngày soạn: 27/09/2009</i>
<i>Ngày giảng: 29/09/2009(8A)</i>


<i>28/09/2009 (8B)</i>


<b>Tiết 11:</b>


<b>Đ8 phân tích đa thức thành nhân tử</b>
<b>bằng phơng pháp nhóm các hạng tử</b>


<b>A.mục tiêu:</b>
1.Kiến thức


- HS bit nhúm cỏc hng t một cách tích hợp để phân tích đa thức thành
nhân tử.


- Tiếp tục củng cố cách dùng hằng đẳng thức để phân tích.
2.Kĩ năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3.Thái độ


- u thích mơn học
<b>B. đồ dùng:</b>


- GV: bảng phụ ghi ?2


- HS: Học bài và giải các bài tập theo yêu cầu của giáo viên ở cuối T10.
<b>C. phơng pháp</b>


- Vấn đáp.
- Thuyết trình.
- Hoạt động nhóm
<b>d. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sĩ số


<b>2. Kiểm tra bài cũ(10 Phút)</b>


- HS1: phân tích đa thức sau thành nhân tử.
15x2<sub> 5x = 5x(3x – 1)</sub>


- HS2: TÝnh nhanh:


Bµi 46 a. 732<sub> – 27</sub>2<sub> = (73 – 27).(73 + 27) = 46.100 = 4600</sub>


<b>3. Bài mới</b>



<b> *HĐ1: VÝ dơ (15').</b>


+)Mục tiêu: - HS biết nhóm các hạng tử một cách tích hợp để phân tích đa thức
thành nhân tử.


<b> Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài hc (2)</b>


- GV yêu cầu học sinh phân tích đa thức


2


x 3x xy 3y thành nhân tử.


- Hỏi: Trong các hạng tử, những hạng tử
nào có nhân tử chung? Sau đó giáo viên
yếu cầu học sinh nhóm các hạng tử chung
đó và đặt nhân tử chung cho nhóm.từng
- Có cách làm khác khơng?


x xy

 

 3x 3y

x x y

 3 x y


x y x y

 



  


- GV cho học sinh làm ví dụ 2: Yêu cầu
học sinh trao đổi nhanh nhóm 2 trong 3
phút.


- Gäi 1 nhãm trình bày các nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.



<b>1. VÝ dơ</b>


VÝ dơ 1: x2  3x xy 3y 




<sub>x</sub>2 <sub>3x</sub>

<sub>xy 3y</sub>



x(x 3) y(x 3)
(x 3)(x y)


   


   


  


VÝ dô 2: C1: 2xy 3z 6y xz  


2xy 6y

 

3z xy



2y(x 3) z(x 3) (x 3)(2y z)


   


      


C2: 2xy 3z 6y xz  



2xy xz

 

 3z 6y



2y z

3 z 2y

 

2y z x 3

 



      


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> * HĐ2: á p dông: 8')</b>


+)Mục tiêu: Tiếp tục củng cố cách nhóm hạng tử để phân tích.
+)Đồ dùng: Bảng phụ


<b> Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


- GV cho học sinh làm ?1.


Y/cầu 1 HS lên bản thực hiện, các
học sinh khác làm vào vở.


- GV treo bảng phụ ghi nội dung ?2
lên bảng, Y/cầu học sinh nêu ý kiến
của mình về lời giải của các bạn?
- GV yêu cầu học sinh bổ sung lời
giải


<b>2.</b>


<b> á p dụng:</b>


?1. 15.64 25.100 36.15 60.100  



15.64 36.15

 

25.100 60.100



   


15.100 100.85 100.(15 85)


   


100.100 10000.


 


?2. Bạn An làm đúng, bạn Thái và bạn Hà
cha phân tớch ht.


- Bổ sunglời giải các bạn Thái.




4 3 2 3 2


x  9x x  9x x  9x x 9


 





3 2


2 2



x x x 9x 9


x x x 1 9 x 1


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


x x

2 1 x 9

<sub></sub>

<sub></sub>



-Bổ sung lời giải của bạn .


4 3 2 3


x  9x x  9x (x 9)(x  x)


2


(x 9)x(x 1)


  


<b>* H§3: Lun tËp - cđng cố (10')</b>


+)Mục tiêu: - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.



<b> Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài hc (2)</b>


- GV gọi HS lên bảng làm, các học sinh
khác làm nháp.


- GV lu ý học sinh:


* Nu a vào trong ngoặc phải để ý dấu
khi có dấu trừ đằng trớc


- GV híng dÉn vµ cïng HS lµm bµi
48b(SGK_t22)


*Còn thời gian cho hs làm thêm bài tập
49b.tr22 SGK


<b>Bµi 47 (SGK - T22)</b>


c. 3x2<sub> – 3xy – 5x + 5y</sub>


= (3x2<sub> – 3xy) – (5x – 5y)</sub>


= 3x(x – y) – 5(x – y)
= (x – y).(3x – 5)


<b>Bµi 48 (SGK - T22)</b>


b. 3x2 6xy 3y 2  3z2



2 2 2



3 x 2xy y z


   




 



2 <sub>2</sub>


3 x y z


3 x y z x y z


 


  


 


    


<b>Bµi 49 (SGK - T22)</b>


b. 452<sub> + 40</sub>2<sub> – 15</sub>2<sub> + 80.45</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

= (85 – 15).(85 +15)
= 70.100 = 7000



<b>*HĐ4: H ớng dẫn về nhà: (2')</b>


- Ơn tập ba phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học.
- BT: 47,48a,c,49,50 (SGK - T22-23); 31,32,33 (T6 - BT)


<i>Ngày soạn: 27/09/2009</i>
<i>Ngày giảng: 01/10/2009(8A)</i>


<i>29/09/2009 (8B)</i>


<b>TiÕt 12:</b>


<b>Lun tËp</b>



<b>A. Mơc tiêu:</b>


- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.


- Hc sinh bit vn dng 3 phơng pháp phân tử đa thức thành nhân tử: Phơng
pháp đặt nhân tử chung, phơng pháp dùng hằng đẳng thức, phơng pháp nhóm hạng
tử để giả BT.


<b>B. đồ dùng:</b>


- GV: Nội dung bài tập.


- HS: Ôn tập và giải các bài tập theo yêu cầu của giáo viên ở cuối T11.
<b>C. phơng pháp</b>



- Vấn đáp.
- Thuyt trỡnh.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc</b>


- KiĨm tra sÜ sè


<b>2. KiĨm tra bµi cị(5 Phót)</b>


- H·y nêu các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Phân tích đa thức: 4 3 2


x 2x x x thành nhân tử.


<b> 3. Bµi míi</b>


<b> * HĐ1: Luyện tập: (39 phút)</b>


+)Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tö.


- Học sinh biết vận dụng 3 phơng pháp phân tử đa thức thành nhân tử:
Phơng pháp đặt nhân tử chung, phơng pháp dùng hằng đẳng thức, phơng pháp nhóm
hạng tử để giả BT.


<b> Họat động của thầy và trị (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


D¹ng 1: Phân tích đa thức
thành nhân tử: (10 phút).



- Giáo viên gọi 1 số học sinh
lên bảng thực hiện (HS1 làm ý
ac, HS2 hµm ý bd, HS3 lµm y
e, HS4 lµm ý f) 2 HS lên bảng


<b>Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>


a. 2 2


5x y 10xy 5xy(x 2y)


b. 4x(2y z)7y(z 2y)


4x(2y z) 7y(2y z)
(2y z)(4x 7y)


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1 lÇn, c¸c häc sinh kh¸c làm
vào vở, nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên lu ý häc sinh: Chó
ý vỊ dÊu khi sư dơng quy tắc
dấu ngoặc.


<b>Dạng 2: Tính nhanh: (8 phút)</b>


- Hỏi: Muốn tính nhanh giá trị
của biểu thức sè ta cÇn vận
dụng kiến thức nào?



- Y/cầu 2 HS lên bảng thùc
hiƯn.


HiƯn (HS1 lµm ý ab, HS2 lµm
ý c)


Các học sinh khác làm vào vở
nhận xét, bổ sung.


<b>Dạng 3: Giải toán tìm x (7</b>


phút)


Hỏi: Em hÃy nêu hớng giải bài


c.

2

2

2



x 1  6 x 1 9


2

2

2

2


x 1 2 x 1 3 3


    


2

2


x 1 3
  



d. 9 x

<sub></sub>

5

<sub></sub>

2 

<sub></sub>

x7

<sub></sub>

2


2

2


3 x 5 x 7


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


3x 15 x 7 3x

 

5 x 7



      


2x 8 . 4x

 

12



  


e. 3xyx15y 5

3xy x

 

 15y5





x 3y 1 5 3y 1


   


x 5 3y

 

1



  



f. 9 x2 2xy y2  9

x2  2xyy2



2

 



2


3 x y 3 x y 3 x y


       


<b>Bµi 2: TÝnh nhanh:</b>


a. 15,75.175 15,75.55 15,75.20 




15,75. 175 55 20


  


15,75.100


1575.


b. 532  472 

53 47 53

 

47


6.100 600



 


c. 13,5.5,8 8,3.4,2 5,8.8,34,2.13,5






13,5.5,8 4,2 13,5
8,3.4,2 5,8.8,3


   


 




13,5. 5,8 4,2 8,3 4,3 5,8


   


13,5.10 8,3.10


 




10. 13,5 8,3


 



<b>Bµi 3: Tìm x biết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

toán này?


(Phân tích vế trái thành tích)
- GV gọi 2HS lên bảng giải
toán, các học sin khác làm vào
vở, chú ý về dấu khi sử dụng
QT dấu ngoặc.


<b>Dạng 4: Giải toán có nội</b>


dung:


Chia hÕt: (6 phót).


Hái: Mn c/m biĨu thøc chia
hÕt ta cần phải làm gì?


(Bin i biu thc v dng 8K
tuy ú kZ)


<b>Dạng 5: Tính giá trị của biểu</b>


thức: (7 phót).


Hỏi: Muốn tính giá trị của 1
biểu thức tại những giá trị đã
cho của biến ta làm nh thế


nào? (Rút gọn biểu thức rồi
mới thay giá trị của biến vào
để tính).


x(x 5) 4(x 5)0
(x 5)(x  4)0


x 5 0 x 5


x 4 0 x 4


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


VËy x = 5; x = 4
b. 3 2


x  5x x 50


2


x (x 5)(x 5)0



2


(x 5)(x 1)0


=> x - 5 = 0 (vì <i>x</i> 0nên x2 + 1 = 0
x = 5.


<b>Bµi 4: CmR: </b>

<sub></sub>

n2

<sub></sub>

2 

<sub></sub>

n 2

<sub></sub>

2 : 8, n Z


<b>Gi¶i:</b>


Ta cã:


n2

2 

n 2

2 

n2n  2 n

 

2 n2



2n.4 8n


 


n 2

2

n 2

2 : 8 n N


     


<b>Bµi 5: TÝnh nhanh.</b>


a. 2 2 2


x  2xy 4z y t¹i x6, y4, z 45


Ta cã:



2 2 2


2 2 2


x 2xy 4z y
(x 2xy y ) (2z)


   


   


 



 



2 2


x y 2z


x y 2z x y 2z


   


    


6 4 2.45 6

 

4 2.45 z( 80).100



     



8000.


 (v× x6, y4, z45).
<b>* HĐ3: Hớng dẫn về nhà: (1 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Ngày soạn: 03/10/2009</i>
<i>Ngày giảng: 06/10/2009(8A)</i>


<i>05/10/2009 (8B)</i>


<b>Tiết 13:</b>


<b>Phân tích đa thức thành nhân tử</b>
<b>Bằng cách phối hợp nhiều phơng pháp</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức.


Hc sinh bit vn dng một cách linh họat các phơng pháp phân tích đa thức
thành nhân tử đã học vào việc giải loại toán phân tích đa thức thành phân tử.


2.Kĩ năng.


Có kỹ năng thành thạo , chính xác khi giai toán
3.Thái độ.


u thích mơn học
<b>B. đồ dùng:</b>


- GV: Bảng phụ ghi? 2b, những lu ý khi phân tích đa thức thành nhân tử,


phiếu họat ng nhúm.


- HS: Bảng phụ, bút dạ.
<b>C. phơng pháp</b>


- Vấn đáp.
- Thuyết trình.
- Hoạt động nhóm
<b>d. Tiến trình dạy - học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức(1Phút)</b>


- KiÓm tra sÜ sè


<b>2. Kiểm tra bài cũ(8 Phút)</b>


1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử.


2


5x 5xy 3x 3y


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2. Tìm x biết: x 2x

7

4x140


(ĐS: x 7;x 2)
2




GV gọi 2HS lên bảng, mỗi học sinh làm 1 bài.


HS dới lớp quan sát, nhận xét, bổ sung.


<b>3. Bài mới</b>


<b> * HĐ1: VÝ dơ: (15 phót)</b>


+)Mục tiêu: Học sinh biết vận dụng một cách linh họat các phơng pháp phân tích đa
thức thành nhân tử đã học vào việc giải loại toán phân tích đa thức thành phân tử.


<b> Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


- GV để thời gian cho học sinh suy nghỉ
rồi hỏi: Ta có thể dùng phơng pháp nào
để phân tử đa thức trên thành nhân tử?
(Đặt nhân tử chung), Giáo viên gọi 1 HS
phân tích...


- Nếu học sinh dừng lại ở bớc đặt nhân
tử chung thì giáo viên gợi ý tiếp học sinh
khác nhận xét, bổ sung.


- Hỏi: Ta có thể dùng phơng pháp đặt
nhân tử chung để phân tích đa thức này
thành nhõn t khụng.


Nên dùng phơng pháp nào?
(Nhóm các hạng tử, dùng hđt)


- GV lu ý: Khi phân tử 1 đa thức thành
nhân tử nên theo các biểu sau:



* t nhân tử chung (nếu có)
* Dùng hằng đẳng thức
* Nhóm nhiều hạng tử
- Giáo viên cho học sinh làm ?1
GV gọi 1 HS lên bảng làm?1
HS dới lớp làm bài vào vở.


- GV gäi 1HS nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>1. VÝ dơ:</b>


VÝ dơ 1: Ph©n tÝch ®a thøuc sau thành
nhân tử.


2 2


5x z 10xyz5y z
<b>Giải:</b>




2 2 2 2


5x z 10xyz5y z5z x  2xyy


5z x

<sub></sub>

 y

<sub></sub>

2


VÝ dô 2: Ph©n tÝch ®a thøc sau thành
nhân tử.



2 2


x 2xyy 16
<b>Giải:</b>


2 2 2 2


x  2xyy  16(x y)  4
(x y 4)(x y 4)


    


?1 3 3 2


2x y 2xy  4xy  2xy


2 2



2xy x y 2y 1


   




2 2


2xy x y 2y 1 


 <sub></sub>    <sub></sub>



2


2


2xy x y 1 


  


 


 



2xy x y x y 1


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+)Mục tiêu: HS biết áp dụng các phơng pháp vào để giải toán
+)Đồ dùng : Bảng phụ


<b> Họat động của thầy và trò (1)</b> <b>Nội dung bài học (2)</b>


- GV cho häc sinh lµm ?2


Hái: Muèn tính nhanh giá trị của biểu
thức ta phải làm nh thế nào?


- GV gọi 1 học sinh lên bảng làm? 2a,
các học sinh khác làm vµo vë?



- GV treo bảng phụ ghi nội dung ?2b gọi
1 HS đứng tại chỗ TL, các học sinh khác
theo dõi nhận xét.


<b>2.</b>


<b> ¸ p dông:</b>


?2


a. 2 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2 2


x 2x y  x1  y


x 1 y x

 

1 y



    


Thay x = 94,5 vµ y = 4,5 vào đa thức sao
khi phân tích ta có:


94,5 1 4,5 94,5 1

 

4,5



91.100 9100


   


 


b. Bạn Việt đã sử dụng các phơng pháp:


Nhóm hạng tử, dùng hđt, đặt nhân tử
chung.


<b> * H§3: Lun tËp (10 phót)</b>


+)Mơc tiêu : Có kỹ năng thành thạo , chính xác khi giai to¸n


<b> Họat động của thầy và trò </b> <b>Nội dung bài học </b>


- GV cho HS làm BT 51 (SGK) Y/cầu
3HS lên bảng, mỗi HS giải một ý.


HS dới lớp: Mỗi tổ lµm 1 ý.


- Y/cầu học sinh họat động nhóm


Phân tích đa thức thành nhân tử và mỗi
bớc phân tích nêu rõ đã sử dụng phơng
pháp nào?


Nhãm 1,2,3 ý a.
Nhãm 3,4,5 ý b.
N 6 -> N10 ý c.


<b>Bµi 51: (SGK - T24)</b>


a. x3  2x2 xx x

2  2x1



2



x(x 1)


 


b. 2 2


2x 4x2 2y


2 2



2 x 2x 1 y


   


2 2


2 x 1 y 


  


 


x 1 y x

 

1 y



    


c. 2 2


2xy x  y 16



2 2



16 x 2xy y


   


2


2


4 x y


  


4 x y 4

 

x y



    


Bµi tËp:


a. 2 2 2


20z  5x  10xy 5y


2 2 2



5 4z x 2xy y


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

chung)



 

2

2 2



5 2z x 2xy y 


   


  (nhãm


h¹ng tư)


 

2

2


5 2z x y 


  


 (dïng h®t)


 



5 2z x y 2z x y


     (dïng h®t)


b. 2 2


2x 2y x 2xy y


2x 2y

 

x y

2



   


x y

 

2 x y



    


x y 2

 

x y



   


c. 2 2


x 2x2y y


2 2



x y 2x 2y


   


x y x

 

y

2 x

y



    


x y x

 

y 2



   


<b>* HĐ4: Hớng dẫn về nhà: (1 phút)</b>



- Ôn tập các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- BT: 52,53 (T24 - SGK), 37,38, (T7 - BT).


<i>Ngày soạn: 04/10/2009</i>
<i>Ngày giảng: 08/10/2009(8A)</i>


<i>06/10/2009 (8B)</i>


<b>Tiết 14:</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


+)Kến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+)Kĩ năng:


- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
+)Thái độ


- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn.
<b>B.đồ dựng:</b>


- Học sinh: Ôn tập và giải các bài tập theo y/cầu của giáo viên ở cuối T13.
<b>C. phơng pháp</b>


- Vấn đáp.
- Thuyết trình.
- HĐ nhóm


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 Phút)</b>


- KiÓm tra sÜ sè


<b>2. KiĨm tra (15 Phót)</b>
<b> Bµi 1 :</b>


a. 3 2 2


x 2x yxy  9x


2 2

2 2


x x 2xy y 9 x x y 3 


      


 


 



x x y 3 x y 3


    


b.x4  2x2 x2

x2  2

x2

x 2



x 2


<b>3.Bài mới.</b>



<b> * HĐ2: Luyện tập(28 Phút)</b>
+)Mục tiêu:


- Học sinh giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.


<b> Hat ng của thầy và trò </b> <b>Nội dung bài học </b>


- GV cho học sinh làm BT 55 (SGK)
GV để thời gian cho học sinh suy nghỉ
và hỏi: Để tìm x trong bài toán trên ta
làm nh thế nào?


GV yêu cầu 2HS lên bảng làm học
sinh dới líp lµm bµi vµo vë.


- Lu ý häc sinh vỊ dÊu.


<b>Bµi 55: (T25 - SGK)</b>


a. 3 1


x x 0


4


 


2 1



x x 0


4


 


 


 


 


1 1


x x x 0


2 2


   


  


   


   


1 1


x 0;x ;x



2 2


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- GV yêu cầu học sinh hđ Nhóm làm
bài 56


Từ N1 -> N5: Làm câu a.
Từ N6 -> N10: Làm câu b.


- Hi: Muốn c/m biểu thức chia hết
cho 6 ta phải biến đổi nh thế nào?
- Y/cầu 1 HS đứng tại chỗ biến đổi.
- Hỏi: Có nhận xét gì về tớch n


- GV: Đây là một tam thức bậc 2 cã
d¹ng:


2


ax bxcvíi a = 1, b = - 4, c = 3.


Đầu tiên ta lập tích a.c = 1.3 = 3


Sau đó tìm cn 3 là tích của các cặp số
nguyên nào: 3 = 1.3 = (-1).(-3)


Trong 2 cặp số đó ta thấy -1 + (-3) =
-4b



=> Ta t¸ch - 4 = -x - 3x.


GV yêu cầu học sinh phân tích tiếp?
- Giáo viên cho HS áp dụng làm câu
b.


Tính tích ac = 1/4 = 4.


41.4 ( 1).( 4) 2.2 ( 2).( 2)


Ta thÊy: 1 + 5 = 5 = b  t¸ch


5x x 4x c.


a.c6 9 1).61.( 6) 2.( 3) 3
3.( 2).


  ThÊy 2 ( 3) 1 b


2x 1

 

x 3

 

2x 1

 

x 3

0


          


   


2x 1 x 3 2x

 

 1x3

 0


x 4 3x

 

2

0


2



x 4;x .


3


  


<b>Bµi 56: (SGK - T25)</b>


a.


2


2 1 1 2 1 1


x x x 2.x.


2 16 4 4


 


    <sub>  </sub>


 


2


1
x



4


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


Víi x = 49,75 thì giá trị của biểu thức là:


2 2


49,750,25 50 2500






2 2 2 2


2
2


b. x y 2y 1 x y 2y 1


x y 1


      



  


x y 1 x

 

y 1



    


Víi x = 93, y = 6 thì biểu thức có giá trị là:


93 6 1 93

 

61

86 100 8600
<b> Bµi 58: (T25 - SGK)</b>


Ta cã: n3  n n n

2  1

n n

 1 n

 

1



V× n(n 1)(n1)(nz) lµ tÝch cđa 3 sè
nguyªn liªn tiÕp nªn chia hÕt cho 6.


Bµi 57 (T25 - SGK)


a. 2 2


x  4x 3 x  3x3


2



x 3x x 3


  


 

 

 




x x 3 x 3 x 3 x 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

T¸ch <sub></sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2x</sub><sub></sub> <sub>3x</sub>
- GV: Tỉng qu¸t: 2


ax bxc


2


1 2


ax b x b x c


   


Ph¶i cã: 1 2


1 2


b b b


b .b ac











GV lu ý HS có thể tách hạng tử tự do:
Câu a, Tách 3 = 4 - 1.


- GV: Có thể dùng phơng pháp tỏch
hng t phõn tớch khụng?


- GV: Để làm bài này ta phải dùng
ph-ơng pháp thêm bớt hạng tử.


Ta thÊy 4 2 2 2


x (x ) , 42 Đề xuất
hiện hđt bình phơng của 1 tổng ta cần


thêm 2 2


2.x .24x Phải bớt 4x2 để


giá trị đa thức không thay đổi.
- Cho học sinh làm bài tập bổ sung.
- Hỏi: Nên sử dụng phơng pháp nào?
- Các phần sau tơng t.


Hỏi: Khi phân tích đa thức thành nhân
tử cần lu ý điều gì?


(Khi phân tích đa thức thành nhân tử
nên theo các bớc sau:



- Đạt ntc (nếu có)
- Dùng hđt (nếu có)
- Nhóm nhiều hạng tử


(thng mỗi nhóm có ntc hoặc là hđt
cần thiết phải đặt dấu (-) để đổi dấu
hạng tử.


b. 2 2


x 5x 4x x4x4


2



x x 4x 4 x x 1 4 x 1


       


x 1 x

 

4



  


c. 2 2


x  x 6x 2x 3x 6


2



x 2x 3x 6



   


 

 



x x 2 3 x 2 x 2 x 3


      


d. 4 4 2 2


x 4x 4x 4 4x


2

2

2


x 2 2x


  


2

 

2



x 2 2x x 2 2x




<b>Bài tập: PT các đa thức sau thành nhân tử.</b>


a. 2 2


x 16 4xy4y



2 2

2 2


x 4xy 4y 16 x 2y 4


      


x 2y 4 x

 

2y 4



    


b. x5  x4 x3  x2 x2

x3  x2 x 1





2 2 2


x x x 1 x 1 


 <sub></sub>   <sub></sub>


<sub></sub>

<sub></sub>



2 2


x x 1 x 1


  


c.



3


3 1 3 1


8x (2x)


27 3


 


  <sub>  </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2


1 2 1


2x 4x x


3 3 3


   


<sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub>


   


d. 6 3 2 3


125 x 5  (x )



2

 

2 4



5 x 25 5x x


   




2 4



5 x 5 x 25 5x x


    


<b>* H§3: H ớng dẫn về nhà :(1 Phút)</b>


- Ôn tập các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- BT: 44,45,46,47,48 (Ôn tập).


- Ôn QT chia hai lũy thừa có cùng cơ số (Lớp 7).


<i>Ngày soạn: 10/10/2009</i>
<i>Ngày giảng: 13/10/2009(8A)</i>


<i>12/10/2009 (8B)</i>


<b>Tiết 15:</b>


<b>Chia đơn thức cho đơn thức</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh hiểu đợc khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B khi nào đơn
thức A chia hết cho n thc B.


<b>2. Kĩ năng</b>


- HS thc hin thnh thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.


<b>3. Thái độ</b>


Tích cực tự giác, u thích mơn học
<b>B. đồ dùng :</b>


HS «n tËp phÐp chia hai lịy thõa cïng c¬ sè.
<b>C. phơng pháp</b>


- Vn đáp.


- ThuyÕt tr×nh.
<b>d. Tiến trình dạy - häc:</b>


<b>1. ổn định tổ chức(1’)</b>


- KiÓm tra sÜ sè


<b>2. KiÓm tra bài cũ(5)</b>


Phát biểu và viết công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số?
áp dụng tính:



5 3


4 2 3 3


5 ;5 ; :


4 4


   


 


   


   



10 6 3 3


x : x ;x : x x0
<b>3. Bµi míi</b>


<b> Hạt động 1:</b><i><b> Tìm hiểu thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B(6 ) </b></i>’ <b> </b>


+)Mơc tiªu:


Học sinh hiểu đợc khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B khi nào đơn thức A
chia hết cho đơn thức B.


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

hÕt cho b?


- Tơng tự nh vậy, cho A và B là hai đa
thức <sub>B</sub><sub>0</sub>. Ta nói đa thức A chia hết
cho đa thức B nếu tìm đợc một đa thức Q
: A = B.Q


Đặt vấn đề vào mục 1 nh SGK - 25


<i>Khi số d của phép chia bằng 0 hoặc ta</i>
<i>tìm đợc một sốq sao cho </i>(qz : abq)


Lắng nghe và ghi vở
A,B là 2 ®a thøc, B0.


Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm
đợc 1 đa thức Q sao cho: A = B.Q


<b> Hoạt động 2: </b><i><b> Tìm hiểu quy tắc(15 )</b></i>’<i><b> </b></i><b> </b>


+)Mục tiêu: HS biết đợc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động hc sinh </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh viết công
thức, lu ý điều kiện.


- Vậy xm<sub> chia hÕt cho x</sub>n<sub> khi nào?</sub>



mn

.


Yêu cầu học sinh khác nhận xét và sửa
sai nếu có


- Nhận xét và chèt l¹i


- Yêu cầu học sinh làm?1 SGK
HS làm các nhân rồi đọc kết quả.
Nhận xét và chốt lại


- Gi¸o viên cho học sinh làm ?2
- Thực hiện phép chia này nh thế nào?
- Phép chia này có phải là phép chia hết
không? (vì sao)


- GV nhấn mạnh hệ số 4


3không phải là
số nguyên nhng 4


3xy là 1


Viết công thức


Với mọi <sub>x</sub><sub> ;m.n</sub><sub>0</sub> N, mnthì


m n m n


x : x x  nÕu (m > n)



m n


x : n 1nếu n = m


Nhận xét bài làm của bạn
Nghe vµ ghi vë


Lµm ?1
?1 a. 3 2


x : x x


b. 7 2 5


15x : 3x 5x


c. 5 5 4


20x :12x x
3

Lµm ?2


TL: Chia c¸c biÕn cho nhau c¸c h»ng
cho nhau


?2. a. 2 2 2


15x y : 5xy 3x



b. 3 2 4


12x y : 9x xy
3


- PhÐp chia 2 2


12x y : 9x là phép chia hết
vì thờng là 1 đa thức


- Lắng nghe + ghi vở
đa thức nên phép chia trên là 1 phép chia


hết,.


- Hi: Vy n thc A chia hết cho đơn
thức B khi nào?


NhËn xÐt


- Gọi 1,2 HS đọc nhận xét (SGK - T26).


Trả lời: Khi mỗi biến của B đều là biến
của A với số mũ lớn hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV chèt l¹i


- Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B


(Trờng hợp A chia hết cho B) tà làm nh
thế nào?


NhËn xÐt vµ chốt lại


Nghe và ghi vở


Trả lời câu hỏi của GV


<i>- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số</i>


<i>của đơn thức B</i>


<i>- Chia luü thõa cña tõng biÕn</i>
<i>- Nhân các kết quả với nhau</i>


Nghe và ghi vở


<b> Hoạt động 3:</b><i><b> á</b><b> p dụng quy tắc(5 )</b></i>’
+)Mục tiêu: HS áp dụng quy tắc làm đợc bài tập


<b>Hoạt động giỏo viờn</b> <b>Hot ng hc sinh </b>


- GV yêu cầu HS làm ?3


Yêu cầu học sinh khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt lại


HS làm việc cá nhân lµm ?3



a. 3 5 2 3 2


15x y z : 5x y 3xy z


b. 4 2

2

4 3


P 12x y : 9xy x


3


  


víi x - 3 th×:


3


4 4


P .( 3) .( 27) 36


3 3


    


Nghe vµ ghi vë


<b> </b>


<b> Hoạt động 4:Củng cố - luyện tập(12 )</b>’
+)Mục tiêu : củng cố kiến thức đã học cho HS



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


GV: Yêu cầu học sinh làm BT 60 (SGK).
Lu ý HS: Lũy thừa chẵn cùng bậc ca
hai s i nhau thỡ bng nhau.


Yêu cầu học sinh khác nhận xét
GV chốt lại


Yêu cầu học sinh làm bài 61


Yêu cầu học sinh khác nhận xét
GV chốt lại


Làm bài


<b>Bài 60: (SGK - T27)</b>


a. 10 8 10 8 2


x : ( x) x : x x


b. 5 3 2 2


( x) : ( x)   ( x) x


c. 5 4


( y) : ( y) y



Nhận xét


Lắng nghe và ghi vở


<b> Bµi 61: (SGK - T27)</b>


a. 2 4 2 1 3


5x y :10x y y
2


b.3x y :2 3 1x y2 2 3xy


4 2 2


 


 


 


 


c.

<sub></sub>

<sub></sub>

10

<sub></sub>

<sub></sub>

5

<sub></sub>

<sub></sub>

5 5 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Học bài, nắm vững khái niệm: Đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nào
đơn thức A chia hết cho đơn thức B, QT chia đơn thức cho đơn thức.



- BT: 59,62 (SGK - T27); 39,40,41,43 (T6 - BT)


<i>Ngày soạn: 11/10/2009</i>
<i>Ngày giảng: 15/10/2009(8A)</i>


<i>13/10/2009 (8B)</i>


<i><b> </b></i>


<b> </b>

Tiết 16

<b> Đ11. Chia đa thức cho đơn thức</b>



<b>A.Mơc tiªu</b>
1.KiÕn thøc


- Nắm đợc điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức.
- Nắm vững quy tắc chia a thc cho n thc.


2.Kĩ năng


- Bit vn dng quy tắc vào việc giải toán.
3.Thái độ


- u thích mơn học
<b>B. đồ dùng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Vấn đáp.


- ThuyÕt trình.
<b>d. Tiến trình dạy - häc:</b>



<b>1. ổn định tổ chức(1’)</b>


- KiÓm tra sÜ sè


<b>2. KiĨm tra bµi cị(5’)</b>


- Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Làm BT 61b + 62 (SGK tr. 27)


BT 61b: 3
4 x


3<sub>y</sub>3<sub> : </sub> 1 2 2
x y
2


 




 


  =


3
2
 xy


BT 62: 15x4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> : 5xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub> = 3 x</sub>3<sub>y = 3. 2</sub>3<sub>. (-10) = - 240. </sub>



<b> 3. Bµi míi</b>


<b> HĐ1. Quy tắc(14 )</b>
+)Mục tiªu:


- Nắm đợc điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức.
- Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Ghi bng</b></i>


- Làm ?1: hai HS lên bảng thực hiện.


HS líp nhËn xÐt.


- GV giới thiệu khái niệm thơng của
phép chia đa thức cho đơn thức.


- Từ ?1 HS rút ra quy tắc chia đa thức
cho đơn thức.


Gọi 1 HS đọc quy tắc SGK.
- GV phân tích VD (SGK tr. 28).


- GV nêu chú ý - GSK.


<b>1. Quy tắc</b>


?1 (15x2y5+ 12x3y2- 10xy3 ) : 3xy2



= (15x2<sub>y</sub>5<sub> : 3xy</sub>2<sub>) + (12x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>: 3xy</sub>2<sub>) + </sub>


(- 10xy3<sub>: 3xy</sub>2<sub>)</sub>


= 5xy3<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub>10


3 y
Quy t¾c : SGK tr. 27
VÝ dơ : SGK


(30x4<sub>y</sub>3<sub> - 25x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - 3x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>) : 5x</sub>2<sub>y</sub>3


= (30x4<sub>y</sub>3<sub> : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>) + (-25x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>) +</sub>


+ (- 3x4<sub>y</sub>4<sub>: 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> ) </sub>


= 6x2<sub> - 5 - </sub>3


5x


2<sub>y</sub>


Chó ý : SGK - 28
<b> H§2. ¸ p dơng(15 )</b>’


+)Mơc tiªu: - BiÕt vËn dụng quy tắc vào việc giải toán.


<i><b>Hot ng ca GV v HS</b></i> <i><b>Ghi bng</b></i>


- Làm ?2



? Bạn Hoa làm nh thế nào ?
? Đúng hay sai ?


Rót ra nhËn xÐt.


- Nhận xét: có thể phân tích đa thức bị
chia thành nhân tử có chứa nhân tử là
đơn thức chia rồi thực hiện tơng tự nh
chia một tích cho mt s.


- Gọi 1 HS lên bảng làm phần b.
HS lớp nhận xét.


<b>2. áp dụng</b>
?2


a) Bạn Hoa làm đúng.


(4x4<sub> - 8x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 12x</sub>5<sub>y ) : (- 4x</sub>2<sub>) </sub>


= [- 4x2<sub> . (-x</sub>2<sub> + 2y</sub>2<sub> - 3 x</sub>3<sub>y)] : (- 4x</sub>2<sub>)</sub>


= - x2<sub> + 2y</sub>2<sub> - 3x</sub>3<sub>y</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Có cách làm nào khác ?


<i>C¸ch 2: (20x</i>4<sub>y - 25x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - 3x</sub>2<sub>y) : 5x</sub>2<sub>y</sub>


= [ 5x2<sub>y (4x</sub>2<sub> - 5y - 3/5) ] : 5x</sub>2<sub>y</sub>



= 4x2<sub> - 5y - 3/5</sub>


= 20x4<sub>y:5x</sub>2<sub>y - 25x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>:5x</sub>2<sub>y - 3x</sub>2<sub>y:5x</sub>2<sub>y</sub>


= 4x2<sub> - 5y - </sub>3


5


<b>4. Cñng cè (9 )</b>’


- Nêu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B .
- Làm bài tập 66 (SGK tr. 29).


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ(1 )</b>’


- Nắm vững quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Làm các BT 63, 64, 65 (SGK tr. 28-29).


- Xem trớc Đ12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
BT 65: Chú ý: (y - x)2<sub> = (x - y)</sub>2


<i>Ngày soạn: 17/10/2009</i>
<i>Ngày giảng: 20/10/2009(8A)</i>


<i>19/10/2009 (8B)</i>


<b> Tiết 17</b>


Đ12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp




<b>A. Mơc tiªu</b>


1.KiÕn thøc


- Hiểu đợc thế nào là phép chia hết , phép chia có d.
2.Kĩ năng


- Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
3.Thái độ


- RÌn tính cận thận, trình bày khoa học.


<b>B. dựng</b>


HS : Ôn tập phép cộng, trừ đa thức một biến ó sp xp.


<b>C. phơng pháp</b>


- Vấn đáp.


- ThuyÕt tr×nh.


<b>d. Tiến trình dạy - học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức(1’)</b>


- KiĨm tra sÜ sè


<b>2. KiĨm tra bµi cị (5’)</b>



- Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- BT 64, 65 (SGK tr. 28-29)


BT 64: a) (– 2x5<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x</sub>3<sub>) : 2x</sub>2<sub> = – x</sub>3<sub> + 3/2 – 2x.</sub>


c) (3x2<sub>y</sub>2<sub> + 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 12xy) : 3xy = xy + 2y + 4.</sub>


<b>3. Bµi míi</b>


<b> HĐ1. Phép chia hết(15 )</b>
+)Mục tiêu:


- Hiểu đợc thế nào là phép chia hết


- Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


- GV gäi HS nhắc lại thuật toán chia 2
số tự nhiên.


- GV hớng dẫn cách thực hiện phép chia
đa thức 2x4<sub> 13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x – 3</sub>


cho ®a thøc x2<sub> – 4x – 3. </sub>


<b>1. PhÐp chia hÕt </b>


2x4<sub> –13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x – 3 x</sub>2<sub> – 4x</sub>



– 3


2x2<sub> – 8x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? D cuèi cïng b»ng bao nhiªu ?


? Thơng của phép chia là đa thức nào ?
- GV gợi ý để HS rút ra khái niệm phép
chia ht.


- Làm ? : HS lên bảng thực hiƯn phÐp
nh©n


(x2<sub> – 4x – 3)(2x</sub>2<sub> – 5x + 1) để chứng</sub>


tá r»ng tÝch (x2<sub> – 4x – 3)(2x</sub>2<sub> – 5x +</sub>


1) b»ng


2x4<sub> – 13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x – 3.</sub>


HS líp nhËn xÐt.


+1


– 5x3<sub> + 21x</sub>2<sub> + 11x – 3 </sub>


– 5x3<sub> + 20x</sub>2<sub> + 15x </sub>





x2<sub> – 4x – 3 </sub>


x2<sub> – 4x – 3 </sub>




0


 (2x4 <sub>-3x</sub>3 <sub>+15x</sub>2 <sub>+11x-3) : (x</sub>2<sub> - 4x - 3) </sub>
= 2x2<sub> - 5x + 1.</sub>
- Phép chia có d bằng 0 là phép chia hết.
<b> HĐ2. Phép chia có d (15 )</b>’
+)Mục tiêu:
- Hiểu đợc thế nào là phép chia có d.
- Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
- Thực hiện phép chia đa thức
5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7 cho đa thức x</sub>2<sub> + 1.</sub>
? Nhận xét về đa thức bị chia.
(khuyết bậc 1)
 GV lu ý HS cách đặt phép chia.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép chia.
? So sánh bậc của đa thức d thứ 2 với bậc
của đa thức chia.
 Phép chia cịn thực hiện đợc khơng ?
? D cuối cùng là bao nhiêu ?
 Phép chia này có là phép chia hết ?
- GV giới thiệu khái niệm phép chia có
d.


<i>- Gọi HS đọc Chú ý - SGK.</i>
<b>2. Phép chia có d </b>
  
 
  
 
 
3 2 2
3
2
2
5 3 7 1


5 5 5x 3
3 5 7


3x 3


5x 10



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
D cuèi cïng lµ - 5x + 10  0
 PhÐp chia cã d.
- 5x + 10 gäi lµ d vµ ta cã:
5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7 = (x</sub>2<sub> + 1)(5x -3) - 5x + 10</sub>
Chó ý: SGK tr.31
<b>4. Cñng cè (8’)</b>


BT 67 (SGK tr.31): 2 HS lên bảng thực hiện phép chia.
a ) x3<sub> - x</sub>2<sub> - 7x + 3 x - 3 </sub> <sub>b) 2x</sub>4<sub> - 3x</sub>3<sub>- 3x</sub>2 <sub> + 6x - 2 x</sub>2<sub> - 2</sub>
x3<sub> - 3x</sub>2<sub> x</sub>2<sub> + 2x - 1</sub> <sub> 2x</sub>4<sub> - 4x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub> -3x +</sub>
1
2x2<sub> - 7x + 3 </sub> <sub> </sub> <sub> - 3x</sub>3<sub> + x</sub>2 <sub> + 6x - 2 </sub>
2x2<sub> - 6x</sub> <sub> - 3x</sub>3<sub> + 6x</sub> <sub> </sub>


- x + 3 x2<sub> - 2</sub>


- x + 3 x2<sub> - 2</sub>


0 0


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>Ngày soạn: 18/10/2009</i>
<i>Ngày giảng: 22/10/2009(8A)</i>


<i>20/10/2009 (8B)</i>


<b> </b>

<b>TiÕt 18</b>

Lun tËp


<b>A.Mơc tiªu</b>


1.KiÕn thøc


- Biết vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện nhanh phép chia đa thức.
2.Kĩ năng


- Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức 1 biến đã sắp xếp.
3.Thái độ



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>B. đồ dùng</b>


HS : Ôn tập phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.


<b>C. ph¬ng ph¸p</b>


- Vấn đáp.


- ThuyÕt tr×nh.


<b>d. Tiến trình dạy - học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức(1’)</b>


- KiÓm tra sÜ sè


<b>2. KiÓm tra bµi cị (8’)</b>
<b> BT 68, 69 - SGK tr.31:</b>


BT 68: a) x + y.


b) 25x2<sub> – 5x + 1.</sub>


BT 69: 3x4<sub> + x</sub>3<sub> – 6x – 5 = (x</sub>2<sub> + 1)(3x</sub>2<sub> + x – 3) + 5x – 2 .</sub>


<b>3. LuyÖn tËp</b>


<b> HĐ1. Luyện tập(30 )</b>
+)Mục tiêu:



- Bit vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện nhanh phép chia đa thức.


- Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức 1 biến đã sắp xếp


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


? Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta
làm thế nào?


TL:


- GV gäi 1 HS lên bảng
=> Nhận xét.


? Em no có cách làm khác khơng ?
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời


? NhËn xÐt ®a thøc bÞ chia và đa thức
chia


TL: L cỏc a thức một biến đã sắp xếp.
? Nên làm theo cách no?


TL: Đặt tính chia.


- GV gọi một HS lên bảng
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.


? Nhận xÐt ®a thøc bị chia và đa thức


chia


TL: Là đa thức hai biến.
? HÃy nêu cách làm ?
TL:


? a thc bị chia có phân tích đợc
khơng? Bằng cách nào ?


<b>I. Chia đa thức cho đơn thức</b>


<i><b>BT 70a</b></i><b> (SGK tr.32 ) </b>


C¸ch 1:


(25x5<sub> – 5x</sub>4<sub> + 10x</sub>2<sub>) : 5x</sub>2


= 25x5<sub> : 5x</sub>2<sub> – 5x</sub>4<sub> : 5x</sub>2<sub> + 10x</sub>2<sub> : 5x</sub>2


= 5x3<sub> – x</sub>2<sub> + 2</sub>


C¸ch 2:


(25x5<sub> – 5x</sub>4<sub> + 10x</sub>2<sub>) : 5x</sub>2


= [5x2<sub>. (5x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 2 )] : 5x</sub>2


= 5x3<sub> – x</sub>2<sub> + 2</sub>


<b>II. Chia ®a thøc cho ®a thøc</b>



<i><b>BT 73</b></i><b> (SGK tr.32 )</b>


a) (4x2<sub> – 9y</sub>2<sub>) : (2x – 3y) </sub>


= [(2x + 3y) (2x – 3y)] : (2x – 3y)
= 2x + 3y


b) (8x3<sub> + 1) : (4x</sub>2<sub> – 2x + 1)</sub>


= [(2x+1)(4x2<sub>–2x+1)] : (4x</sub>2<sub> – 2x</sub>


+1)
= 2x + 1.


d) (x2<sub> – 3x + xy – 3y ) : (x +y) </sub>


= [x(x – 3) + y(x – 3)] : ( x + y)
= [(x – 3)(x + y)] : (x + y)


= x –3


<i><b>BT 74</b></i><b> (SGK tr.32 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

TL:


- GV gọi HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.


? Tơng tự hÃy làm phần b, c ?



- GV gọi 2 HS lên bảng làm, HS khác
làm vào vở.


=> Nhận xÐt.


3 2


3 2 2


2


2


2x - 3x + x + a x + 2


2x + 4x 2x - 7x - 2
- 7x + x + a


- 7x - 14x
15x + a
15x + 30
a - 30


§Ĩ 2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x + a </sub>


 x + 2 th×


a – 30 = 0  a = 30.
C¸ch 2: 2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x + a </sub>



 x + 2


 <sub></sub> ®a thøc Q sao cho:


2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x + a = (x + 2). Q</sub>


Cho x = - 2  a = 30.


<b>4. Cñng cè(5 )</b>’
Kết hợp với luyện tập.


<b>5. Hớng dẫn về nhà(1 )</b>


- Làm các bài tập còn lại trong SGK.


- Trả lời các câu hỏi ôn tập chơng I, tiết sau ôn tập.


<i>Ngày soạn: 24/10/2009</i>
<i>Ngày giảng: 27/10/2009(8A)</i>


<i>26/10/2009 (8B)</i>


<b>Tiết 19</b>


Ôn tập chơng I



<b>A.Mục tiªu</b>


1.KiÕn thøc



- Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức,
những hằng ng thc ỏng nh.


2.Kiến thức


- Rèn các kĩ năng: nhân ®a thøc, rót gän biĨu thøc, tÝnh nhanh, ph©n tÝch đa
thức thành nhân tử


3.Thỏi


- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày khoa học.


<b>B. dựng</b>


HS : trả lời các câu hỏi ôn tập chơng.


<b>C. phơng pháp</b>


- Vn đáp.


- ThuyÕt tr×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- KiÓm tra sÜ sè


<b>2. KiĨm tra bµi cị (8’)</b>


- Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Cho
VD



- Viết những hằng đẳng thức ỏng nh.


<b>3.Bài mới</b>


<b> HĐ1. Ôn tập(30 )</b>
+)Mục tiêu:


- Rèn các kĩ năng: nhân đa thức, rút gọn biểu thức, tính nhanh, phân tích đa
thức thành nhân tử


<i><b>Hot ng ca GV v HS</b></i> <i><b>Ghi bng</b></i>


- 2 HS lên bảng thực hiện phép nhân đa
thức với đa thức.


- HS lớp nhận xét.


? Để tính nhanh giá trị của biểu thức trớc
hết ta phải làm gì ?


(biến đổi biểu thức về dạng thích hợp)
? Có nhận xét gì về biểu thức đã cho ?
(có dạng hằng đẳng thức)


 Dùng hằng đẳng thức biến đổi biểu
thức về dạng thích hợp rồi thay giá trị
của biến vào để tính giá trị của biểu
thức.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS lớp nhận xét.


C2: Rút gọn biểu thức rồi đặt ntử chung:
x2<sub> – 4 + (x – 2)</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> – 4 + x</sub>2<sub> – 4x</sub>


+ 4


= 2x2<sub> – 4x </sub>


= 2x(x – 2).
? NhËn xÐt ®a thøc cần phân tích ?
(có nhân tử chung)


? x2<sub> – 2x + 1 – y</sub>2<sub> cã d¹ng cđa h»ng</sub>


đẳng thức nào ? (hiệu 2 bình phng)


Phân tích.


? Để tìm x trớc hết ta làm thế nào ?


<b>I- Lý thuyết</b>
<b>II- Bài tập</b>


<b>Dạng 1: Nhân ®a thøc víi ®a thøc:</b>
<i><b>BT 76 (SGK tr.33)</b></i>


a) (2x2<sub> – 3x)(5x</sub>2<sub> – 2x + 1)</sub>


= 2x2<sub>(5x</sub>2<sub> – 2x + 1) – 3x(5x</sub>2<sub> – 2x +</sub>



1)


= 10x4<sub> – 4x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 15x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> –</sub>


3x


= 10x4<sub> – 19x</sub>3<sub> + 8x</sub>2<sub> – 3x.</sub>


b) (x – 2y)(3xy + 5y2<sub> + x)</sub>


= x(3xy + 5y2<sub> + x) – 2y(3xy + 5y</sub>2<sub> +</sub>


x)


= 3x2<sub>y + 5xy</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> – 6xy</sub>2<sub> – 10y</sub>3<sub> –</sub>


2xy


= 3x2<sub>y – xy</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> – 10y</sub>3<sub> – 2xy.</sub>


<b>D¹ng 2: Tính giá trị của biểu thức:</b>
<i><b>BT 77 (SGK tr.33)</b></i>


a) M = x2<sub> + 4y</sub>2<sub> – 4xy</sub>


= (x – 2y)2


Tại x = 18 và y = 4, giá trị của biểu
thức M là: (18 2.4)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100. </sub>



b/ N = 8x3<sub> –12x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> – y</sub>3


= (2x)3<sub> – 3.(2x)</sub>2<sub>. y + 3. 2x. y</sub>2<sub> –</sub>


y3


= (2x y)3


Tại x = 6 và y = - 8, giá trị của biểu thức
N là: (2. 6 + 8)3<sub> = 20</sub>3<sub> = 8000</sub>


<b>D¹ng 3: Phân tích đa thức thành nhân</b>


tử:


<i><b>BT 79 (SGK tr.33)</b></i>


a) x2<sub> 4 + (x – 2)</sub>2


= (x + 2)(x – 2) + (x – 2)2


= (x – 2)(x + 2 + x – 2)
= 2x(x – 2).


b) x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x – xy</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

(phân tích vế trái thành dạng tích)
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- HS lớp nhận xét.



= x [(x2 <sub>– 2x + 1) – y</sub>2<sub>)]</sub>


= x [(x – 1)2<sub> – y</sub>2<sub>)]</sub>


= x (x – 1 + y)(x – 1 – y)


<i><b>BT 81 (SGK - 33) : T×m x, biÕt:</b></i>


a) 2/3. x(x2<sub> – 4) = 0</sub>


 2/3. x(x + 2)(x – 2) = 0


 2/3. x = 0 hc x+2 = 0 hc x–2 =
0


 x = 0 hc x = – 2 hc x = 2.
b ) (x + 2)2<sub> – (x – 2)(x + 2) = 0</sub>


 (x + 2) [(x + 2) – (x – 2)] = 0


 (x + 2). 4 = 0


 x + 2 = 0


 x = – 2


<b>4. Cđng cè (5’) </b>


KÕt hỵp víi «n tËp cđng cè toµn bé néi dung bµi häc cho HS



<b>5. Hớng dẫn về nhà(1 )</b>


- Làm các bài tËp 75, 78, 79c (SGK tr.33) + 57 (SBT tr. 9)
- Ôn tập các kiến thức về phép chia đa thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Ngày soạn: 25/10/2009</i>
<i>Ngày giảng: 29/10/2009(8A)</i>


<i>27/10/2009 (8B)</i>


Ôn tập chơng I (tiếp)



<b>A.Mục tiêu</b>


1.Kiến thức


- Hệ thống kiến thức về phép chia đa thức.
2.Kĩ năng


- Thc hin thnh tho phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho a
thc.


- Biết cách chứng minh giá trị của một biểu thức lớn hơn hoặc nhỏ hơn không,
biết tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất một của biểu thức.


3.Thỏi


- Yêu thích môn học



<b>B. dùng</b>


HS : «n tËp kiÕn thøc vỊ phÐp chia đa thức.


<b>C. phơng pháp</b>


- Vấn đáp.


- Thut tr×nh.


<b>d. Tiến trình dạy - học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức(1 )</b>’


- KiÓm tra sÜ sè


<b>2.KiĨm tra bµi cị(8 )</b>’


- Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
- Làm tính chia : (4x5<sub> – 6 x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub>) : (– 2x</sub>2<sub>)</sub>


(12x4<sub>y</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 6x</sub>2<sub>y) : 3xy</sub>


<b>3.Bµi míi</b>


<b> HĐ1. Ôn tập(30 )</b>
+)Mục tiêu:


- Thc hin thnh tho phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho a
thc.



- Biết cách chứng minh giá trị của một biểu thức lớn hơn hoặc nhỏ hơn không,
biết tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất một của biÓu thøc.


<b> </b>


<i><b>Hoạt động ca GV v HS</b></i> <i><b>Ghi bng</b></i>


- 1 HS lên bảng thùc hiƯn phÐp chia.
- HS líp nhËn xÐt.


<b>D¹ng 1: PhÐp chia đa thức</b>
<b>Bài 80 (SGK tr.33) </b>


a) 6x3<sub> 7x</sub>2<sub> – x + 2 2x + 1 </sub>


6x3<sub> + 3x</sub>2<sub> 3x</sub>2<sub> – 5x + 2 </sub>


– 10x2<sub> – x + 2 </sub>


– 10x2<sub> – 5x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

? Cã thùc hiÖn phÐp chia theo cách
thông thờng ?


? Thc hin phộp chia nh thế nào ?
(phân tích đa thức bị chia thành nhân
tử trong đó có chứa đa thức chia )





- Thùc hiÖn phÐp chia 2n2<sub> – n + 2 cho</sub>


2n + 1 đợc thơng là n – 1 và d là 3


 Khi nµo 2n2<sub> – n + 2 </sub>


 2n + 1 ?


( 3 <sub></sub> 2n + 1, hay 2n + 1 ¦(3) ).


 Tìm n để 2n + 1 Ư(3)


? VËy víi giá trị nào của n thì 2n2<sub> n</sub>


+2 chia hÕt cho 2n + 1 ?


? Cã nhËn xÐt g× vỊ biĨu thøc ®a cho ?
NX: x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> + 1 = (x – y)</sub>2<sub> + 1</sub>


? So s¸nh (x – y)2<sub> víi 0 ?</sub>


 So s¸nh (x – y)2<sub> + 1 víi 0 ?</sub>


- HS tù kÕt ln.


- Gỵi ý: x – x2<sub> – 1 < 0 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> – x +</sub>


1 > 0


 §Ĩ c/m x – x2<sub> – 1 < 0 víi </sub><sub></sub><sub>x ta</sub>



c/m x2<sub> – x + 1 > 0 víi </sub><sub></sub><sub>x.</sub>


0


c) (x2<sub> – y</sub>2<sub> + 6x + 9) : (x + y + 3)</sub>


= [(x2<sub> + 6x + 9) – y</sub>2<sub>] : (x + y + 3)</sub>


= [(x + 3)2<sub> – y</sub>2<sub>] : (x + y + 3)</sub>


= (x + 3 + y)(x + 3 – y) : (x + y + 3)
= x + 3 – y.


<b>Bµi 83 (SGK tr.33) </b>


Ta cã: 2n2<sub> – n + 2 = (2n + 1)(n – 1) +</sub>


3


 2n2<sub> – n + 2 </sub>


 2n + 1  3  2n + 1


 2n + 1 ¦(3)
+ NÕu 2n + 1 = 1  n = 0 (t/m)


+ NÕu 2n + 1 = -1  n = -1 (t/m)
+ NÕu 2n + 1 = 3  n = 1 (t/m)
+ NÕu 2n + 1 = -3  n = -2 (t/m)



VËy, víi n {0; -1; 1; -2} th× 2n2<sub> – n</sub>


+2 chia hÕt cho 2n + 1.


<b>D¹ng 2: Chøng minh giá trị của một biểu</b>


thức lớn hơn hoặc nhỏ hơn không


<b>Bài 82 (SGK tr.33) </b>


a) C/m: x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> +1 > 0 víi </sub>


x,y 


R


Ta cã: x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> + 1 = (x – y)</sub>2<sub> + 1</sub>


V× (x – y)2 <sub></sub><sub> 0 víi </sub>


x,y R
 (x – y)2<sub> + 1 > 0 víi </sub>


x,y R


VËy x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> +1 > 0 víi </sub>


x,y R



b) x – x2<sub> – 1 < 0 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> – x + 1 > 0</sub>


Ta cã: x2<sub> – x +1 = (x –1/2)</sub>2<sub> + 3/4 > 0</sub>


x


VËy x – x2<sub> – 1 < 0 víi </sub>


x R.


<b>4. Cđng cè(5 ):</b>’


<b> - Kết hợp với ôn tập.</b>
<b>5. Hớng dẫn vỊ nhµ(1 )</b>’


- Xem kĩ các dạng BT đã chữa.
- ễn tp chun b kim tra 1 tit.


<i>Ngày soạn: 31/10/2009</i>
<i>Ngày giảng: 03/11/2009(8A)</i>


<i>02/11/2009 (8B)</i>


<b>Tiết 21: </b>

<b>Kiểm tra 45 phút</b>



<b> (Chơng I)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Biết phân tích đa thức thành nhân tử
2. Kĩ năng


- Vn dng cỏc kin thc đã học để giải các bài tập có liên quan
3. Thái độ


Trung thực tự giác, u thích mơn học
<b>B. đồ dựng :</b>


- Giấy kiểm tra
- Ôn bài ở nhà


<b>C. Tiến trình dạy - học:</b>


<b>I. n nh t chc</b>


Kiểm tra sĩ số


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


Không kiểm tra


<b>III. Bài mới</b>


<i><b>1. Ma trận ra đề kiểm tra</b></i>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiu</b> <b>Vn dng</b> <b>Tng</b>


TN TL TN TL TN TL



Nhân đa thức
với đa thức


1


0,5


1


0,5


2


1
Phân tích đa


thức thành
nhân tử


1


1


1


2
2


3
Những hằng



ng thc
ỏng nh


1


2


2


1


1


1
4


4
Chia đa thức


mt bin ó
sp xp


1


2


1


2


Tổng 2


2,5


4


3,5
1


1


2


3
9


10


<i><b>2. Đề bài</b></i>


I. trắc nghiệm


<i>Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng</i>
<b>Câu 1</b>


x 2 x 5

 



A. <sub>2x</sub>2 <sub>5x 10</sub>


  C. x2 5x 10



B. <sub>2x</sub>2 <sub>7x 10</sub>


  D. x2 7x 10
<b>C©u 2</b>


Víi x = - 10 ; y = 2 thì giá trị của biểu thức

x y x

2xy y 2



A. - 992 C. 1008


B. 992 D. - 1008


<b>C©u 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

b. x3 y3


c.

x y x y

 



d. x3  3x y 3xy2  2  y3


e.

<sub></sub>

x y

<sub></sub>

2


2. x3 3x y 3xy2  2 y3


3.

<sub></sub>

x y

<sub></sub>

2


4. x2  2xy y 2


<b>C©u 4</b>



2 2


34 66 68.66


A. 1000 C. 10 000


B. 100 000 D. 1 000 000


<b>Câu 5</b>


Giá trị của biểu thức <sub>x</sub>2 <sub>4x 4</sub>


tại x = 8 là


A. 100 C. 1000


B. 10 000 D. 1 00 000


<b>Câu 6</b>


Đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không?


4 3 2


a) A 15x  8x x b) A x  2 2x 1


2


1



B x


2


    B 1 x


I. tự luận


<b>Câu 1</b>


Phân tích đa thức sau thành nhân tử


3 2 2


x 2x y xy 9x
<b>Câu 2</b>


Tính nhanh giá trị của biểu thức tại x = 49,75


2 1 1


x x


2 16


 


<b>C©u 3</b>


Chøng minh r»ng



a b

2 

a b

2 4ab


<i><b>3. Híng dÉn chÊm </b></i>


<i>Học sinh làm dúng đến đâu chấm đến đó</i>


Häc sinh lµm dóng cho diĨm tèi đa


Câu Nội dung Điểm


Trắc nghiệm


1 A 0,5


2 D 0,5


3


a - 3
b - 2
c - 1
e - 4


0,25
0,25
0,25
0,25


4 C 0,5



5 A 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Tù luËn


1






 



3 2 2 3 2 2


2


2 2


2


x 2x y xy 9x x 2x y xy 9x


x x 2xy y 9x x x y 9x


x x y 9 x x y 3 x y 3


      


      



 


       


 


2


2


TÝnh nhanh gi¸ trị của biểu thức tại x = 49,75






   <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


<sub></sub>  <sub></sub>   


 


 


   



 


 


2


2 2


2


2


2


1 1 1 1


x x x 2 x


2 16 4 4


1


x Víi x = 49,75 ta cã
4


1


x 49,75 0,25 2500



4


2


3






2 2


2 2 2 2


2


a b a b 4ab


VT a 2ab b a 2ab b 4ab


a b 4ab VP


   


       


    


2



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Ngày soạn: 01/10/2009</i>
<i>Ngày giảng: 05/11/2009(8A)</i>


<i>03/11/2009 (8B)</i>


Chng II: Phân thức đại số


<b>Tiết 22: </b>

<b>Phân thức đại số</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.


- Biết khái niệm về hai phân thức bằng nhau để hiểu đợc tính chất cơ bản ca
phõn thc.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Tớnh toỏn, bin i biu thc i s


<b>3. Thỏi </b>


Tích cực, yêu thích môn học
<b>B. Chuẩn bÞ:</b>


- GV: Bảng phụ ghi các biểu thức a,b,c (SGK - T34)


- HS: Ôn tập định nghĩa phân số bằng nhau (Toỏn 6)


<b>C. phơng pháp</b>


- Vấn đáp.


- ThuyÕt tr×nh.


<b>d. Tiến trình dạy - học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức(1 )</b>’


- KiĨm tra sÜ sè


<b>2.Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề (3’)</b></i>
+)Mục tiêu:


-Tạo tình huống có vấn đề cho học sinh


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


* ĐVĐ: Chơng trớc cho ta thấy trong tập
các đa thức đều chia hết cho mọi đa thức
khác 0. 0,,<sub> chơng này ta sẽ thấy rằng</sub>


trong tập các phân thức đại số, mỗi đa
thức đều chia đợc cho mọi đa thức khác
0.



L¾ng nghe


<i><b> Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa(20 )</b></i>’
+)Mục tiêu:


- Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.
+)Đồ dùng: Bảng phụ


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


Gv treo bảng ghi các bt a,b,c (SGK
-T34). y/cầu học sinh quan sát.


<b>1. Định nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Em hãy nhận xét các biểu thức đó có
dạng nh thế nào?


Víi A,B lµ các biểu thức ntn? có cần
điều kiện gì không?


GV nhận xét và chốt lại


- Gii thiu: Cỏc BT nh thế gọi là các
phân thức đại số.


Y/cầu h/s đọc định nghĩa (SGK - T35)
-Mỗi đa thức có phải là 1 phân thức đại
số khơng? vì sao?



GV nhËn xÐt và chốt lại


Yờu cu hc sinh hot ng cỏ nhõn làm
?1


Yêu cầu 1 học sinh đứng tại chỗ nêu kết
qu ca mỡnh.


GV nhận xét và chốt lại
Yêu cầu học sinh lµm ?2


Y/C häc sinh nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn
GV nhận xét và sửa sai nếu có


-Theo em số 1 số 0 có là các phân thức
đại số khơng? vì sao?


- NhËn xÐt vµ sưa sai nÕu cã.
- BiĨu thøc:




2x 1


x
x 1


có là phân thức i s
khụng?



- Nhận xét và chốt lại


Học sinh trả lời (các BT có dạng A
B )
Với A,B ;là các đa thức, <sub>B</sub><sub></sub><sub>0</sub>


Học sinh lắng nghe
Đọc ĐN (SGK - T35)


TL: Mỗi đa thức đợc coi là 1 phân thức
với MT bằng 1) A A


1

Lµm ?1(SGK - T35)


TL:   

<sub></sub>

<sub></sub>




2xy 2


x 2


x 2


Lµm ?2 (SGK - 35)


Một số thực a bất kỳ cũng là một phân
thøc vµ a a



1
 .


TL: 0 0,11


1 1mà 0;1 là đa thức do đó
ab; số 1 là các phõn thc


TL: Không vì mẫu x


x 1 không phải là
đa thức.


Hoạt động 3<i><b> : Tìm hiểu về hai phân thức bằng nhau(20 )</b></i>’
+)Mục tiêu:


- Biết khái niệm về hai phân thức bằng nhau để hiểu đợc tính chất cơ bản của phân
thức.


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


- Khi nào hai phân số: a & c


b d c gi l
bng nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Nhận xét và ghi góc phải bảng


Tơng tự trên tập hợp các phân thức ĐS
ta cũng có đ/n hai phân thức bằng nhau


GV nêu đ/n (SGK - T35).


Y/c h/s nhắc lại,


- Nhận xét và chốt lại ghi lên bảng.


Lấy ví dụ minh hoạ


- Yêu cầu học sinh làm ?3,
- Gọi 1 h/s lên bảng trình bày.


- Yêu cầu học sinh khác nhận xét bài
làm của bạn


- Nhận xét và chốt lại


- Yêu cầu 1 học sinh làm ?4 (SGK -
T35)


- Học sinh dới lớp làm ra nháp.


- Nhận xét và chốt lại


- Yờu cu hc sinh ng ti ch tr li ?
5


Nhận xét và chốt lại


TL: a c adbc



b d


Học sinh nhắc lại


Định nghĩa: (SGK - T35)


  


A C


nÕu A.D = B.D


B D


Chó ý l¾ng nghe vµ ghi vëi
VD:


2


x 1 1


x 1 x 1





  v×

 



2



x 1 x 1 x 1 .1


Làm ?3


Lên bảng trình bày
?3 (SGK - T35)


2


3 2


3x y x


6xy 2y v×




2 2 3 2 3


3x y.2y 6xy .x 6x y


NhËn xÐt bµi làm
Nghe và ghi vở
Lên bảng làm ?4


xét x(3x6) & 3 x

2 2x

ta cã


2


x 3x6 x 6x



2


3 3x6 3x 6


2



x 3x 6 3 x 2x


   


2


x x 2x


3 3x 6




 




</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

2



3x x 1 x 3x3 3x 3x


Hoạt động 4<b> : Hớng dẫn về nhà:(1 )</b>’


- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.


- Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×