Ch ¬ng I : T Ứ GI¸C
Ngày soạn: 10/08/2010
Ngày dạy: 14/08/2010
TIẾT 1 - TỨ GIÁC
I.MỤC TIÊU:
- Nắm được đ/n tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, biết tính sđ các góc của một tứ giác lồi.
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
II. CHUẨN BỊ :
GV: SGK, SBT, các tài liệu liên quan.
HS: SGK; dụng cụ vẽ hình, ôn tập định lý về tổng 3 góc của tam giác
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. ổn định lớp: 8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
Không
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung nghiên
cứu trong chương I
GV giới thiệu nội dung cần nghiên cứu
trong chương I
Hoạt động 2: Tìm hiểu Đ/n
? Y/c HS quan s¸t H1/sgk
NhËn xÐt:
Các hình trên đều tạo bởi 4 đoạn thẳng
khép kín. Hình 1 là tứ giác, hình 2 không
phải là tứ giác.
? Tứ giác là hình như thế nào?.
GV nhấn mạnh hai ý:
+ Bốn đoạn thẳng khép kín
+ Bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không
cùng nằm trên một đường thẳng.
GV giới thiệu tên gọi tứ giác, các yếu tố
đỉnh, cạnh, góc.
? Y/c HS làm
?1
GV giới thiệu : Tứ giác ABCD ở hình 1a
gọi là tứ giác lồi.
GV nêu phần chú ý: Khi nói đến tứ giác mà
không chú thích gì thêm,ta hiểu đó là tứ
giác lồi.
HS vẽ hình 1a vào vở.
? Y/c HS làm
?2
Gọi một số HS trả lời
GV chốt lại cho HS : Tứ giác có 4 đỉnh, 4
HS tiếp thu và ghi nhớ
1. Định nghĩa:
HS quan sát
HS ghi nhớ các
nhận xét của GV
HS rút ra định nghĩa tứ giác
HS ghi nhớ
*VD: Tứ giác ABCD(hay BCDA)
Đỉnh: các điểm A; B; C; D
Cạnh: các đoạn AB; BC; CA; AD.
b) Tứ giác lồi:
HS làm
?1
HS rút ra đ/n tứ giác lồi.
HS làm
?2
Một số HS trả lời
HS ghi nhớ
1
D
C
B
A
cạnh, 4 góc, 2 đường chéo.
So sánh các yếu tố của tứ giác với tam giác.
Hoạt động 3: Tìm hiểu tổng các góc của
một tứ giác
? Y/c HS làm
?3
Câu a : Tổng 3 góc của tam giác bằng bao
nhiêu?
Câu b: GV hướng dẫn : Kẻ đường chéo AC
(hoặc BD), áp dụng đ/lý về tổng 3 góc của
tam giác.
HS rút ra định lý về tổng các góc của tứ
giác.
HS so sánh
2. Tổng các góc của một tứ giác
HS làm
?3
Câu a : Tổng 3 góc của tam giác bằng 180
0
Câu b:
0
0
0
360
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
180
ˆ
ˆ
ˆ
180
ˆ
ˆ
ˆ
=+++⇒
=++
=++
DCBA
ACDDCAD
ACBBCAB
Định lý : Tổng các góc của một tứ giác bằng
360
0
4. Củng cố:
HS làm tại lớp các BT 1(H5-a; H6a)
Bài tập 1- Hình 5a ( hs Tb )
Ta có:
( )
0
0
0
50
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
360
ˆ
360
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
=⇒
++−=⇒
=+++
D
CBAD
DCBA
Bài tập 1- H.6a: ( hs kha )
x + x + 65
0
+ 95
0
= 360
0
⇒
x = (360
0
- 65
0
- 95
0
) : 2 = 100
0
5. HDVN:
-HD Bài tập 4a
B1: Dựng tam giác ABC biết AB = 1,5 cm ; BC = 2 cm; CA = 3 cm
B2: Dựng tam giác ACD biết AC = 3 cm ; CD = 3,5cm; DA = 3 cm
-GV hướng dẫn HS tính tổng các góc ngoài của tam giác.
-Học bài. Làm các bài tập 2, 3 /SGK.
-Xem bài: Hình thang
-Ôn lại tính chất hai đường thẳng song song
2
Ngày soạn: 15/08/2010
Ngày dạy: 21/08/2010
TiÕt 2 - HÌNH THANG
I.MỤC TIÊU :
- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang Biết
cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính sđ các góc của hình thang, của hình
thang vuông.
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang
- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở nhứng vị trí khác nhau ( 2 đáy nằm
ngang, hai đáy không nằm ngang) và các dạng đặc biệt ( 2 cạnh bên song song, 2
đáy bằng nhau)
II.CHUẨN BỊ :
- GV: sgk, sgv, thước, ê ke
- HS: Thước, ê ke
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định lớp: 8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu định nghĩa về tứ giác, tổng các góc trong một tứ giác ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1: Tìm hiểu định nghĩa
GV vẽ hình 13
? hai cạnh AB và CD của tứ giác ABCD
có gì đặc biệt ?
GV : Tứ giác như thế gọi là hình thang
Vậy có thể đ/n hình thang như thế nào?
GV giới thiệu các khái niệm đáy (đáy
lớn, đáy nhỏ), cạnh bên, đường cao .
? Tứ giác ABCD là hình thang khi nào?
? Y/c HS làm
?1
1. Định nghĩa :
H
B
A
C
D
caïnh
beân
caïnh
beân
caïnh ñaùy
caïnh ñaùy
- HS vẽ hình vào vở
AB // CD vì hai góc A và D bù nhau.
-Hình thang là tứ giác có 2 cạnh đối song
song.
- HS ghi nhớ các K/n
Tứ giác ABCD là hình thang
AB // CD
Hai đáy : AB và CD
Cạnh bên : AC và BD
Đường cao : AH ( AH ⊥ CD)
- HS làm
?1
HS quan sát các hình vẽ
3
y/c HS quan sát H.15/sgk
Tìm ra các tứ giác là hình thang
Chỉ rõ đâu là đáy, cạnh bên của hình
thang?
? Y/c HS làm
?2
theo đơn vị nhóm
Gọi đại diện hai nhóm trả lời
Từ đó ta có nhận xét gì?
*Nhận xét (SGK).
Hoạt động 2: Tìm hiểu về hình thang
vuông
Y/c HS quan sát hình vẽ 18 và tính góc
D
Tứ giác ABCD trên H-18 là hình thang
vuông
Vậy: thế nào là hình thang vuông
GV: Hình thang vuông có 2 góc vuông
Hình thang EFGH (
µ µ
G + H
= 180
0
nên
EH // FG)
Hình thang ABCD ( BC // AD vì hai góc A
và B đồng vị bằng nhau)
- HS làm
?2
;theo nhóm
C
D
B
A
D
B
A
C
a) ΔABC =ΔCDA ( g.c.g) => AB = CD và
AD = BC
b)ΔABC = Δ CDA ( c.g.c) => AD = BC
và
·
·
DAC = BCA
=> AD //BC
HS nêu nhận xét
HS đọc nhận xét trong SGK
2. Hình thang vuông
A
B
D
C
HS quan sát hình vẽ 18 và tính góc D
HS ghi nhớ
Hình thang vuông là hình thang có một góc
vuông
4. Củng cố:
1. Bài tập 6- tr.70/sgk: GV hướng dẫn HS sử dụng thước và êke kiểm tra xem 2 đường
thẳng có song song hay không.
2. Bài 9- tr.71/sgk
AB = BC ta suy ra điều gì?
AC là phân giác của góc A ta có điều gì?Kết hợp các điều trên ta có kết luận gì?
5. HDVN:
- Học bài: Nắm chắc nội dung bài học
- Làm BT: HS Tb- 7; 9; 10 trang 71/sgk
HS kh¸- lµm thªm bµi 8/sgk
- Xem bài: Hình thang cân
Ngµy so¹n: 22/08/2010
Ngµy d¹y: 8B- 26/08/2010
4
8AC- 27/08/2010
Tiết3: Hình thang cân
I. mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm vững các đ/n, các t/c, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân
2. Kỹ năng: Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng
định nghĩa, các tính chất vào chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân
3. Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo
II. chuẩn bị :
- GV: com pa, thớc, thớc đo góc
- HS: Thớc, com pa
Iii . Tiến trình bài dạy:
1. Ôn định tổ chức: 8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang & nêu rõ các khái niệm cạnh đáy, cạnh bên, đ-
ờng cao của hình thang
- HS3: Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang ta phải chứng minh nh thế nào?
Nêu t/c cạnh của hình thang? Nêu định nghĩa hình thang vuông?
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Định nghĩa
Yêu cầu HS làm
?1
GV giới thiệu định nghĩa hình thang cân.
A
B
C
D
?2
GV: dùng bảng phụ
a) Tìm các hình thang cân ?
b) Tính các góc còn lại của mỗi HTC đó
c) Có NX gì về 2 góc đối của HTC?
H
G
F
E
A
B
CD
110
0
100
0
80
0
80
0
80
0
80
0
b)
a)
( Hình (b) không phải vì F + H
180
0
* Nhận xét: Trong hình thang cân 2 góc
đối bù nhau.
* Hoạt động 2: Giới thiệu định lý 1
Trong hình thang cân 2 góc đối bù nhau.
Còn 2 cạnh bên liệu có bằng nhau không ?
1) Định nghĩa
Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề
một đáy bằng nhau
Tứ giác ABCD
Tứ giác ABCD
là H. thang cân AB // CD
( Đáy AB; CD) C = Dhoặc A = B
?2
T
S
Q
P
N
M
K
I
70
0
70
0
110
0
d)
c)
a) Hình a,c,d là hình thang cân
b) Hình (a): C = 100
0
Hình (c) : N = 110
0
Hình (d) : S = 90
0
c)Tổng 2 góc đối của HTC là 180
0
2) Tính chất
* Định lí 1:
Trong hình thang cân 2 cạnh bên bằng
nhau.
Chứng minh:
5
- GV hớng dẫn HS c/m định lí
AD không // BC ta kéo dài nh thế nào ?
- Hãy giải thích vì sao AD = BC ?
+ AD // BC ? khi đó hình thang ABCD có
dạng nh thế nào ?
* Hoạt động 3: Giới thiệu địmh lí 2
- GV: cho HT cân ABCD ( AB // CD )
- GV: Em có dự đoán gì về 2 đờng chéo
AC & BD ?
GV: Muốn chứng minh AC = BD ta phải
chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau?
* Hoạt động 4: Giới thiệu các phơng
pháp nhận biết hình thang cân.
- GV: Muốn chứng minh 1 tứ giác là hình
thang cân ta có mấy cách để chứng minh?
là những cách nào? Đó chính là các dấu
hiệu nhận biết hình thang cân.
+ Đờng thẳng m // CD+ Vẽ điểm A; B
m
: ABCD là hình thang có AC = BD
Giải+ Vẽ (D; Đủ lớn) cắt m tại A
+ Vẽ (C; Đủ lớn) cắt m tại B ( có cùng bán
kính)
a) AD cắt BC ở O ( Giả sử AB < DC)
ABCD là hình thang cân nên
^ ^
C D
=
A
1
= B
1
ta có
^
C
= D
nên
ODC cân ( 2 góc ở đáy bằng nhau)
OD = OC (1)
A
1
= B
1
nên A
2
= B
2
OAB cân(2 góc ở đáy bằng nhau)
OA = OB (2)
Từ (1) &(2)
OD - OA = OC - OB
Vậy AD = BC
b) AD // BC khi đó AD = BC
* Chú ý: SGK
* Định lí 2:
Trong hình thang cân 2 đờng chéo bằng
nhau.
Chứng minh:
ADC &
BCD có:
+ CD cạnh chung
+
ã
ADC
=
ã
BCD
( Đ/ N hình thang cân )
+ AD = BC ( cạnh bên của hình thang cân)
ADC =
BCD ( c.g.c)
AC = BD
3) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân
?3
A B m
D C
* Định lí 3: sgk/74
+ Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
sgk/74
4. Củng cố:
- Nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- HD HS làm bài 14
5. HDVN:
- Học bài.Xem lại chứng minh các định lí
- Làm các bài tập: 11,12,15 (sgk)
- HS khá làm thêm BT: 13, 16, 17/sgk
Ngày soạn: 22/08/2010
Ngày dạy: 28/08/2010
Tiết 4: Luyện tập
I. mục tiêu :
1. Kiến thức: HS nắm vững, củng cố các định nghĩa, các tính chất của hình thang, các
dấu hiệu nhận biết về hình thang cân .
6
2. Kỹ năng: Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng
định nghĩa, các tính chất vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
dựa vào dấu hiệu đã học. Biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân theo điều kiện cho
trớc. Rèn luyện cách phân tích xác định phơng hớng chứng minh.
3. Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo, tính cẩn thận.
II. ph ơng tiện thực hiện :
- GV: com pa, thớc, thớc đo góc
- HS: Thớc, com pa
Iii. Tiến trình bài dạy:
1. Ôn định tổ chức: 8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang cân & các tính chất của nó?
- HS2: Muốn c/m 1 tứ giác là hình thang cân thì ta phải c/m nh thế nào?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: Cho HS đọc kĩ đầu bài & ghi (gt) (kl)
- HS lên bảng trình bày ( hs khá )
Hình thang ABCD cân (AB//CD)
GT AB < CD; AE
DC; BF
DC
KL DE = CF
GV: Hớng dẫn theo phơng pháp đi lên:
DE = CF
AED =
BFC
BC = AD ;
D C=
;
E F=
(gt)
- Ngoài ra
AED =
BFC theo trờng
hợp nào ? vì sao ?
- GV: Nhận xét cách làm của HS
GT
ABC cân tại A; D
AD
E
AE sao cho AD = AE;
A
= 50
0
a) BDEC là hình thang cân
KL b) Tính các góc của hình thang.
b) A = 50
0
(gt)
B = C =
0 0
180 50
2
= 65
0
D
2
= E
2
= 180
0
- 65
0
= 115
0
Bài 12/74 (sgk)
BT 12/ 74
FE
D
C
B
A
Kẻ AH
DC ; BF
DC ( E,F
DC)
=>
ADE vuông tại E
BCF vuông tại F
AD = BC ( cạnh bên của hình thang cân)
ADE BCF=
( Đ/N)
AED =
BFC
DE = CF
Bài 15/75 (sgk)
BT 15/ 75
E
D
C
B
A
a)
ABC cân tại A (gt)
B C=
(1)
+ AD = AE (gt)
ADE cân tại A
1 1
D E=
ABC cân &
ADE cân
D
1
=
0
180
2
A
; B =
0
180
2
A
7
-GV: Muốn chứng minh tứ giác BEDC là
hình thang cân đáy nhỏ bằng cạnh bên
( DE = BE) thì phải chứng minh nh thế
nào ?
- Chứng minh : DE // BC (1)
B ED cân (2)
- HS trình bày bảng
BT 16/ 75
D
E
C
B
A
1
D B=
(vị trí đồng vị)
DE // BC Hay BDEC là hình thang (2)
Từ (1) & (2)
BDEC là hình thang cân .
Bài 16/ 75 ( sgk )
ABC cân tại A, BD & CE
GT Là các đờng phân giác
KL a) BEDC là hình thang cân
b) DE = BE = DC
Chứng minh
a)
ABC cân tại A
ta có: AB = AC ;
B C=
(1)
BD & CE là các đờng phân giác nên có:
1 2
2
B
B B= =
(2);
1 2
2
C
C C= =
(3)
Từ (1) (2) &(3)
1 1
B C=
BDC &
CBE có
B C=
;
1 1
B C=
; BC chung
BDC =
CBE (g.c.g)
BE = DC mà AE = AB - BE
AD = AB -DC=>AE = AD
Vậy
AED cân tại A
1 1
E D=
Ta có
0
1
180
2
A
B E
= =
ED// BC ( 2 góc đồng vị bằng nhau)
Vậy BEDC là hình thang có đáy BC &ED mà
B C=
BEDC là hình thang cân.
b) Từ
2 1
D B=
;
1 2
B B=
(gt)
2 2
D B=
BED cân tại E ED = BE = DC.
4. Củng cố: - GV nhắc lại phơng pháp chứng minh, vẽ 1 tứ giác là hình thang cân,
c/m các đoạn thẳng bằng nhau, tính số đo các góc tứ giác qua chứng minh hình thang.
5. HDVN:
- Làm các bài tập 13,17, /75 (sgk). Hs khá làm thêm bài 18
- Xem trớc bài sau.
Ngày soạn: 27/08/2010
Ngày dạy: 30/08/2010
Tiết 5: đờng trung bình của tam giác,
Của hình thang
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: H/s nắm vững đ/n đờng trung bình của tam giác, ND ĐL 1 và ĐL 2.
2. Kỹ năng: H/s biết vẽ đờng trung bình của tam giác, vận dụng định lý để tính độ dài
đoạn thẳng, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.
3. Thái độ: H/s thấy đợc ứng dụng của ĐTB vào thực tế
yêu thích môn học.
II . chuẩn bị:
8
- GV: giáo án, sgk, sgv
- HS: Ôn lại phần tam giác ở lớp 7.
III. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức: 8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
Không
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Qua định lý hình thành đ/n đờng
trung bình của tam giác.
- GV: cho HS thực hiện bài tập ?1
+ Vẽ
ABC bất kì rồi lấy trung điểm D của AB
+ Qua D vẽ đờng thẳng // BC đờng thẳng này cắt
AC ở E
+ Bằng quan sát nêu dự đoán về vị trí của điểm E
trên canh AC.
+ Để có thể khẳng định đợc E là điểm nh thế nào
trên cạnh AC ta chứng minh đ/ lí nh sau:
- GV: Làm thế nào để chứng minh đợc
AE = AC
- GV: Từ đ/lí 1 ta có D là trung điểm của AB
E là trung điểm của AC
Ta nói DE là đờng trung bình của
ABC.
- GV: Em hãy phát biểu đ/n đờng trung bình của
tam giác ?
* Hoạt động 2: Hình thành đ/ lí 2
- GV: Qua cách chứng minh đ/ lí 1 em có dự đoán
kết quả nh thế nào khi so sánh độ lớn của 2 đoạn
thẳng DE & BC ?
( GV gợi ý: đoạn DF = BC ? vì sao vậy
DE =
1
2
DF)
- GV: DE là đờng trung bình của
ABC thì
I. Đ ờng trung bình của tam giác
Định lý 1: (sgk)
GT
ABC có: AD = DB
DE // BC
KL AE = EC
F C
A
B
D E
1
1
1
+ Qua E kẻ đờng thẳng // AB cắt BC ở F
Hình thang DEFB có 2 cạnh bên // ( DB
// EF) nên DB = EF
DB = AB (gt)
AD = EF (1)
1
A E=
( vì EF // AB ) (2)
1 1
D F B= =
(3).
Từ (1),(2) &(3)
ADE =
EFC
AE= EC
E là trung điểm của AC.
* Định nghĩa: Đờng trung bình của tam
giác là đoạn thẳng nối trung điểm 2
cạnh của tam giác.
* Định lý 2: (sgk)
GT
ABC: AD = DB
AE = EC
KL DE // BC, DE =
1
2
BC
A
//
9
DE // BC & DE =
1
2
BC.
- GV: Bằng kiểm nghiệm thực tế hãy dùng thớc đo
góc đo số đo của góc
ADE
& số đo của
B
.
Dùng thớc thẳng chia khoảng cách đo độ dài DE
& đoạn BC rồi nhận xét
- GV: Ta sẽ làm rõ điều này bằng chứng minh
toán học.
- GV: HD c/m nh (sgk)
* Hoạt động 3: Vận dụng
- y/c HS thực hiện ?3
D 1 E F
//
1
B C
Chứng minh
( sgk/77 )
á p dụng luyện tập
Để tính BC ta áp dụng đl2 có : DE =
1
2
BC
BC = 2DE
BC= 2 DE= 2.50= 100( m )
4. Củng cố:
? Thế nào là đờng trung bình của tam giác
?Nêu tính chất đờng trung bình của tam giác.
5. HDVN:
- Làm các bài tập : 20,21,22/79,80 (sgk)
- HS khá làm thêm BT 34, 39/ SBT.
- Học bài, xem lại cách chứng minh 2 định lí
Ngày soạn: 27/08/2010
Ngày dạỵ: 8B- 31/08/2010
8AC- 03/092010
Tiết 6: đờng trung bình của tam giác,
Của hình thang
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm vững Đ/n ĐTB của hình thang, nắm vững ND định lí 3, định lí 4.
2. Kỹ năng: Vận dụng ĐL tính độ dài các đoạn thẳng, CM các hệ thức về đoạn thẳng.
Thấy đợc sự tơng quan giữa định nghĩa và ĐL về ĐTB trong tam giác và hình thang, sử
dụng t/c đờng Tb tam giác để c/m các tính chất đờng Tb hình thang.
3. Thái độ: Phát triển t duy lô gíc
II. chuẩn bị:
- GV: giáo án, sgk, sgv
- HS: Đờng Tb tam giác, Đ/n, Định lí và bài tập.
III. Tiến trình bài dạy:
10
1. Ôn định tổ chức: 8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
a. Phát biểu định lí 1 và định lí 2 về đờng TB tam giác ?
b. Phát biểu đ/n đờng TB tam giác ? Tính x trên hình vẽ sau
A
E x F
15cm
B C
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1 : Giới thiệu t/c đờng TB hình thang
Y/c HS thực hiện ?4
GV: Cho h/s lên bảng vẽ hình
- Vẽ hình thang ABCD ( AB // CD) tìm trung
điểm E của AD, qua E kẻ Đờng thẳng a // với 2
đáy cắt BC tạ F và AC tại I.
? Em hãy đo độ dài các đoạn BF; FC; AI; CE và
nêu nhận xét.
- GV: Chốt lại = cách vẽ độ chính xác và kết luận:
Nếu AE = ED & EF//DC thì ta có BF = FC hay F
là trung điểm của BC
- Tuy vậy để khẳng định điều này ta phải chứng
minh định lí sau:
? Điểm I có phải là trung điểm AC không ? Vì
sao?
? Điểm F có phải là trung điểm BC không ? Vì
sao?
? Hãy áp dụng định lí đó để lập luận CM?
- GV giới thiệu đn đờng Tb của hình thang
HĐ2 : Giới thiệu t/c đ ờng TB hình thang
E là trung điểm cạnh bên AD
F là trung điểm cạnh thứ 2 BC
Ta nói đoạn EF là đờng TB của hình thang
? Em hãy nêu đ/n 1 cách tổng quát về đờng TB
của hình thang
- GV: Qua phần CM trên thấy đợc EI & IF còn là
đờng TB của tam giác nào?nó có t/c gì ? Hay EF
=?
- GV: Ta có IE// =
2
DC
; IF//=
2
AB
IE + IF =
2
AB CD+
= EF=> GV NX độ dài EF
Để hiểu rõ hơn ta CM đ/lí sau:
GV: Cho h/s đọc đ/lí và ghi GT, KL; GV vẽ hình
+ Đờng TB hình thang // 2 đáy và bằng nửa tổng 2
2. Đ ờng trung bình của hình thang:
* Định lí 3 ( SGK)
F
I
B
C
D
A
E
- ABCD là hình thang
GT (AB//CD) AE = ED
EF//AB; EF//CD
KL BF = FC
C/M: ( sgk )
* Định nghĩa:
Đờng TB của hình thang là trung điểm nối
2 cạnh bên của hình thang.
* Định lí 4: SGK/78
F
K
A
E
B
CD
1
2
1
Hình thang ABCD (AB//CD)
GT AE = ED; BF = FC
KL 1, EF//AB; EF//DC
2, EF=
2
AB DC+
C/M
( sgk )
11
đáy
- HS làm theo hớng dẫn của GV
GV: Hãy vẽ thêm đt AF
DC =
{ }
K
- Em quan sát và cho biết muốn CM EF//DC ta
phải CM đợc điều gì ?
- Muốn CM điều đó ta phải CM ntn?
EF//DC
EF là đờng TB
ADK
AF = FK
FAB =
FKC
Từ sơ đồ em nêu lại cách CM:
HĐ3: áp dụng- Luyện tập:
GV : cho h/s làm
?5
- HS: Quan sát H 40.
?ADHC có phải hình thang không?Vì sao?
? Đáy là 2 cạnh nào?
? Trên hình vẽ BE là đờng gì? Vì sao?
? Muốn tính đợc x ta dựa vào t/c nào?
á p dụng luyện tậ
?5
H
B
C
D
A
E
x
32m
24m
24
32
2 2
x
+ =
64 24
20
2 2 2
x
= =
20 40
2
x
x= =
4. Củng cố:
? Thế nào là đờng TB hình thang?Nêu t/c đờng TB hình thang.
5. HDVN:
-Học thuộc lý thuyết
- Làm các BT 23,24, 26, / 79,80 SGK. HS khá làm thêm BT 25, 27, 28
Ngày soạn: 05/09/2010
Ngày dạỵ: 8B- 9/09/2010
8AC- 10/092010
Tiết 7: luyện tập
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS vận dụng đợc lí thuyết để giải toán nhiều trờng hợp khác nhau. Hiểu
sâu và nhớ lâu kiến thức cơ bản.
- Kỹ năng: Rèn luyện các thao tác t duy phân tích, tổng hợp qua việc luyện tập phân tích
& CM các bài toán.
- Thái độ: Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
II. Chuẩn bị:
- GV: Thớc thẳng có chia khoảng, compa.
- HS: SGK, compa, thớc + BT.
Iii . Tiến trình bài dạy :
1. Ôn định tổ chức: 8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu định nghĩa đờng TB của tam giác, của hình thang? So sánh 2 đ/n .
12
- HS2: Phát biểu T/c đờng TB trong tam giác, trong hình thang? So sánh 2 T/c
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Chữa bài 22/80
? HS lên bảng chữa.( HS khá )
M
I
A
B
C
D
E
- GV: Cho hs nhận xét cách làm của bạn &
sửa chữa những chỗ sai.
Chữa bài 23/80
? HS lên bảng chữa. ( HS TB )
N
Q
P
M
I
K
5dm
x
Chữa bài 25/80
? y/c HS vẽ hình, viết GT-KL của bài toán.
Hình thang ABCD ( AB//CD )
GT EA=ED; KB=KD; FB=FC
KL E, K, F thẳng hàng
- GV HD hs cách cm
? Qua bài này em rút ra NX gì?
Chữa bài 26/80
? GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình ,ghi GT,
KL
AB//CD//EF//GH
GT AB = 8cm; EF= 16cm
Bài 22/80
MB = MC ( gt)
BE = ED (gt)
EM//DC (1)
( ĐL2 )
EM //DI
Mà ED = DA (gt) (2)
Từ (1) & (2)
IA = IM ( đpcm)
( ĐL1 )
Bài 23/80
Ta có:
MP PQ
IK PQ
NQ PQ
MP//IK// NQ
MNQP là hình thang có:
IM=IN Và IK//MP//NQ
KP=KQ( Đl3 )
x= KQ=5 dm
Bài 25/80
BT 2 5/ 80
K
F
E
D
C
BA
Gọi
K
là giao điểm của EF & BD
Vì F là trung điểm của BC;FK
'
//CD
nên K
'
là trung điểm của BD (đlí 1)
K & K
'
đều là trung điểm của BD
K
K
'
vậy K
EF hay E,F,K thẳng hàng.
* Đờng TB của hình thang đi qua trung
điểm của đ/chéo hình thang.
3. Chữa bài 26/80
13
KL x=?; y =?
GV gọi HS lên bảng trình bày
- HS theo dõi so sánh bài làm của mình, nhận
xét.
Chữa bài 27/80:
ABCD: AE = ED, BF = FC
GT AK = KC
KL a) So sánh EK&CD; KF&AB
b) EF
2
AB CD+
E là trung điểm AD (gt)
K là trung điểm AC (gt)
EK là đờng trung
bình
1
2
ADC EK DC =
(1)
Tơng tự có: KF =
1
2
AB
(2).
Vậy EK + KF =
2
AB CD+
(3)
Với 3 điểm E,K,Fta luôn có EF
EK+KF (4)
Từ (3)&(4)
EF
2
AB CD+
(đpcm)
F
H
G
E
DC
BA
y
x
16cm
8cm
- CD là đờng TB của hình thang
ABFE(AB//CD//EF)
8 16
12
2 2
AB EF
x CD cm
+ +
= = = =
- CD//GH mà CE = EG; DF = FH
EF là đờng trung bình của hình thang
CDHG
12
16
2 2 2
10 20
2
CD GH x
EF
x
x cm
+
= + =
= =
4. Chữa bài 27/80:
B
A
F
E
K
D C
4. Củng cố:
- GV nhắc lại các dạng CM từ đờng trung bình: So sánh các đoạn thẳng; Tìm số đo đoạn
thẳng; CM 3 điểm thẳng hàng; CM bất đẳng thức; CM các đờng thẳng //.
5. HDVN:
- Xem lại bài giải.- Làm bài tập 24, 28. Ôn các bài toán dựng hình ở lớp 6 và 7.
- Đọc trớc bài dựng hình trang 81, 82 SGK 8.
- Giờ sau mang thớc và compa.
Ngày soạn: 05/09/2010
Ngày dạy: 11/092010
Tiết 8: dựng hình bằng thớcVà compa
dựng hình thang
14