I/ KNS LÀ GÌ?
Là kh năng làm ch b n thân c a ả ủ ả ủ
m i ng i, kh năng ng x phù h p ỗ ườ ả ứ ử ợ
v i nh ng ng i khác và v i xã h i, ớ ữ ườ ớ ộ
kh năng ng phó tích c c tr c các ả ứ ự ướ
tình hu ng c a cu c s ng.ố ủ ộ ố
VD: nhà m t mình có kh năng ở ộ ả
đ i phó k x u, t b o v mình, . . .ố ẻ ấ ự ả ệ
II/ KNS GD CHO HS TRONG
NHÀ TR NG:ƯỜ
1- Kĩ năng t nh n th cự ậ ứ
2- Kĩ năng xác đ nh giá trị ị
3- Kĩ năng ki m soát c m xúcể ả
4- Kĩ năng ng phó v i căng th ngứ ớ ẳ
5- Kĩ năng tìm ki m s h trế ự ỗ ợ
6- Kĩ năng th hi n s t tinể ệ ự ự
7- Kĩ năng giao ti pế
8- Kĩ năng l ng nghe tích c cắ ự
II/ KNS GD CHO HS TRONG
NHÀ TR NGƯỜ
•
9- Kĩ năng th hi n s c m thôngể ệ ự ả
•
10- Kĩ năng th ng l ngươ ượ
•
11- Kĩ năng gi i quy t mâu thu nả ế ẩ
•
12- Kĩ năng h p tácợ
•
13- Kĩ năng t duy phê phánư
•
14- Kĩ năng t duy sáng t oư ạ
•
15- Kĩ năng ra quy t đ nhế ị
•
16- Kĩ năng gi i quy t v n đả ế ấ ề
II/ KNS GD CHO HS TRONG
NHÀ TR NGƯỜ
•
17- Kĩ năng kiên đ nhị
•
18- Kĩ năng đ m nh n trách nhi mả ậ ệ
•
19- Kĩ năng đ t m c tiêuặ ụ
•
20- Kĩ năng qu n lí th i gianả ờ
•
21- Kĩ năng tìm ki m và x lí thông tinế ử
III/ M T S KĨ THU T Ộ Ố Ậ
D Y H CẠ Ọ
•
1- Kĩ thu t chia nhómậ
•
2- Kĩ thu t giao nhi m vậ ệ ụ
•
3- Kĩ thu t đ t câu h iậ ặ ỏ
•
4- Kĩ thu t khăn tr i bànậ ả
•
5- Kĩ thu t phòng tranhậ
•
6- Kĩ thu t công đo nậ ạ
•
7- Kĩ thu t các m nh ghépậ ả
•
III/ M T S KĨ THU T Ộ Ố Ậ
D Y H CẠ Ọ
•
8- Kĩ thu t đ ng não ậ ộ
•
9- Kĩ thu t trình bày 1 phútậ
•
10- Kĩ thu t chúng em bi t 3ậ ế
•
11- Kĩ thu t h i và tr l iậ ỏ ả ờ
•
12- Kĩ thu t h i chuyên giaậ ỏ
•
13- Kĩ thu t b n đ t duyậ ả ồ ư
•
14- Kĩ thu t hoàn t t m t nhi m vậ ấ ộ ệ ụ
III/ M T S KĨ THU T Ộ Ố Ậ
D Y H CẠ Ọ
•
15- Kĩ thu t vi t tích c cậ ế ự
•
16- Kĩ thu t đ c h p tácậ ọ ợ
•
17- Kĩ thu t nói cách khácậ
•
18- Kĩ thu t phân tích phimậ
•
19- Tóm t t n i dung tài li u theo ắ ộ ệ
nhóm
IV/ KH NĂNG GD KNS Ả
QUA MÔN TNXH
1- L i ích vi c h c môn TNXH?ợ ệ ọ
2- GD KNS qua môn TNXH có tác d ng ụ
gì?
IV/ KH NĂNG GD KNS QUA Ả
MÔN TNXH
1- L i ích cua viêc hoc môn TNXH: ợ ̉ ̣ ̣
* Hình thành và phát tri n các kĩ năng ể
trong h c t p nh : quan sát, nh n xét, ọ ậ ư ậ
th c m c, đ t câu h i và di n đ t hi u ắ ắ ặ ỏ ễ ạ ể
bi t v các s v t, hi n t ng đ n gi n ế ề ự ậ ệ ượ ơ ả
trong TN và trong XH.
Ví d : Bài Ngày và đêm trên trái đ t(l p 3)ụ ấ ớ
Bài Gi tr ng h c s ch đ p(l p 2)ữ ườ ọ ạ ẹ ớ
* Giúp xây d ng các quy t c gi v ự ắ ữ ệ
sinh, an toàn cho b n thân, gia đình và ả
c ng đ ng;ộ ồ
VD; Bai Vê sinh thân thê (L p 1); ….̀ ̣ ̉ ớ
* Yêu gia đình, quê h ng, tr ng h c ươ ườ ọ
và có thái đ thân thi n v i thiên ộ ệ ớ
nhiên.
VD:Bai Nha tr ng(L p 2); Bai: Cac thê ̀ ̀ ườ ớ ̀ ́ ́
hê trong môt gia đinh (L p 3) …̣ ̣ ̀ ớ
1- L i ích cua viêc hoc môn TNXH:ợ ̉ ̣ ̣