Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.98 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Chương III</b></i> :
<i><b>A.KIẾN THỨC CƠ BẢN</b></i>
<b> 1. Phương trình một ẩn</b>
Là mệnh đề chứa một biến x có dạng f(x) = g(x), x gọi là ẩn số, f(x) là vế trái;
g(x) là vế phải.
Điều kiện xác định (ĐKXĐ) của phương trình là điều kiện cho ẩn x để các biểu thức ở hai vế
có nghóa.
Mỗi số x0 thoả mãn ĐKXĐ sao cho f(x0) = g(x0) là mệnh đề đúng, là một nghiệm
cuûa phương trình. Một phương trình có tập nghiệm bằng rỗng gọi là phương trình vô
nghiệm.
<b>2. Phương trình tương đương (PTTĐ), phương trình hệ quả (PTHQ)</b>
Cho hai phương trình (PT): f1(x) = g1(x) (1) & f2(x) = g2(x) (2).
+ PT (2) laø (PTHQ) của PT (1) , kí hiệu f1(x) = g1(x) f2(x) = g2(x) nếu tập nghiệm của (1) là tập
con của tập nghiệm của (2).
+ Hai phương trình (1) và (2) là tương đương, kí hiệu f1(x) = g1(x) f2(x) = g2(x), nếu các tập
nghiệm của (1) và của (2) bằng nhau.
<b>3. Phép biến đổi tương đương </b>
<b> Định lý :</b> Gọi D là ĐKXĐ của PT f(x) = g(x) và h(x) là biểu thức xác định <i>x</i><i>D</i>thì
a) f(x) = g(x) f(x) + h(x) = g(x) + h(x).
b) f(x) = g(x) f(x) . h(x) = g(x) . h(x) , nếu h(x)
<b>4.Phương trình bậc nhất một ẩn</b>
+ Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0, trong đó x là ẩn số, a, b
là ẩn còn a, b là các hệ soá.
+ PT ax + b = 0 với a
<b>5.Giải và biện luận phương trình ax + b = 0</b>
Nếu a
Nếu a = 0, b = 0, PT có nghiệm x
<i><b>B. CÁC VÍ DỤ GIẢI TỐN</b></i>
<b>Bài 3.1</b> Các cặp PT sau có tương đương không ?
a) 2x + 3 = 8 – 3x vaø
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
b) 2x + 3 = 8 – 3x vaø 2x + 3 +
4
2
2
<i>x</i> = 8 – 3x + 4
2
2
<b>Bài 3.2</b> Giải các phương trình :
a) 2x – 1 <b>+</b> <i>x</i> 1 1 <i>x</i> 1<b> </b>; b) 2 6 2 6 9 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3.3</b> Cho các phương trình bậc nhất với tham số m :
3mx – 4 = 2(m – x) và m(4x – 1) = 5x + 1 .
Xác định các giá trị của m để hai phương trình có một nghiệm chung.
<b>ài 3.4</b> Giải các phương trình sau :
a)
3
4
2
10
3
2
3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
; b) 2 1 <sub>1</sub> 2<sub></sub> 1<sub></sub><sub>1</sub> <sub>(</sub> 4<sub></sub>3 2 <sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c) 3
87
1919
81
1925
75
1931
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
; d) <i>x</i><sub>65</sub>1<i>x</i><sub>63</sub>3 <i>x</i><sub>61</sub>5<i>x</i><sub>59</sub>7
<b>Bài 3.5 </b>Giải và biện luận phương trình với ẩn số x :
a) m2<sub>(x-1) = 9x + 3m ; b) </sub> 2 <sub></sub><sub>3</sub>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>mx</i>
c) 3 2
3
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
; d) <i>mx</i>1 3<i>x</i><i>m</i> 2 .
<b>Bài 3.6</b> Giải và biện luận phương trình theo hai tham số a, b :
a) 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
; b) <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>ab</i>
<i>x</i>
.
<b>Baøi 3.7</b> Tìm giá trị của tham số sao cho phương trình :
a) 2 5 ( 1)
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <sub> vô nghiệm .</sub>
b) 2 25 5
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i> coù vô số nghiệm .
c) <i><sub>m</sub></i><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub><sub>)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i>2
có nghiệm duy nhất .
<i><b>C. BÀI TẬP TỰ GIẢI</b></i>
<b>Bài 3.8</b> Các cặp PT sau có tương đương không ?
a) 3x + 1 = 2x + 4 vaø 3x + 1 +
1
1
<i>x</i> = 2x + 4 + 1
1
<i>x</i>
b) 3x +1 = 2x + 4 vaø 3x +1 + 1<sub>3</sub>
<i>x</i> = 2x + 4 + 3
1
<i>x</i>
<b>Bài 3.9</b> Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số ( x là ẩn soá).
1a) 2( 2) (7 ) 3(2 1)
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i> ; 1b) 2( 1) 3 2(5 2)
<i>mx</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
2a) 2
2
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>mx</i>
; 2b) 2
1
2
3a) <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; 3b) 1 1<sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4a) 2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
; 4b) 2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
5a) <sub>1</sub> 1<sub>1</sub><sub>(</sub> <sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>1<sub></sub> <sub>1</sub>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>mx</i>
<i>m</i>
; 5b) <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub><sub>(</sub> <sub></sub><sub>2</sub><sub>)</sub>2<sub></sub> <sub>1</sub>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>mx</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
6a) <i><sub>m</sub></i>2<i><sub>x</sub></i> 3<i><sub>n</sub></i> <i><sub>m</sub></i>(3<i><sub>x</sub></i> <i><sub>n</sub></i>)
; 6b) <i>m</i>2<i>x</i> <i>mn</i>2(<i>mx</i> <i>n</i>).
7a) <i>x</i><i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>2 ; 7b)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3.10</b> Giải và biện luận phương trình theo hai tham số a, b :
a)
1
)
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>ax</i> <sub> ; b) </sub><i><sub>a</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>1</sub><sub>)</sub><sub></sub><i><sub>b</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>
<b>Bài 3.11</b> Xác định m để các phương trình sau vơ nghiệm :
a) 2
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
; b) 2
1
2
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3.12</b> Tìm a và b để phương trình sau có tập nghiệm là R :
a) <i>a</i>(<i>x</i> 2)<i>x</i>3<i>b</i>(2<i>x</i>1) ; b) <i>a</i>(<i>x</i> 1)<i>b</i>(2<i>x</i>1)<i>x</i>2
<b>Bài 3,13</b> Tìm m là số nguyên để các phương trình sau có nghiệm :
a) 2 <sub>1</sub> 2
3
)
2
3
(
1
2
)
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
; b) 2 <sub>9</sub> 2
2
)
3
2
(
9
3
)
1
2
(
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<b>Bài 3.14</b> Tìm m để các phương trình sau có nghiệm âm :
a) 2( 1) 2 3
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i> ; b) 2( 1) 4 3 2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<b> 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn số</b>
+ Phương trình bậc nhất hai ẩn số có dạng : ax + by = c (1) , trong đó a, b, c là các số đã biết với
a.b
+ Cặp số (x0 ; y0) thoả mãn ax0 + by0 = c thì (x0 ; y0) được gọi là một nghiệm của (1). + + Phương
trình bậc nhất hai ẩn số có vô số nghiệm, biểu diễn nghiệm trên mặt phẳng toạ độ
là đường thẳng ax + by = c .
<b>2</b>. <b>Giải và biện luận phương trình ax + by = c</b> (1)
a) Nếu a
trình laø : <i>x</i> <i>R</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>R</i>
<i>b</i>
<i>ax</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
,
by
-c
,
; hoặc <sub>.</sub>
Tập nghiệm của (1) được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ là đồ thị hàm số :
<i>x</i> <i><sub>b</sub>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i> . Còn gọi là đường thẳng ax + by = c.
b) Nếu a = 0 , b
<i>x</i> <i>R</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<sub>;</sub> <sub>;</sub>
. Tập nghiệm được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ là đường thẳng song song với
trục hồnh và cắt trục tung tại điểm có tạo độ
<i>b</i>
<i>c</i>
;
0 <sub>.</sub>
c) Nếu a
<i>y</i> <i>y</i> <i>R</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<sub>;</sub> <sub>;</sub>
. Tập nghiệm được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ là đường thẳng song song với
trục tung và cắt trục hoành tại điểm có tạo độ
<sub>;</sub><sub>0</sub>
<i>a</i>
<i>c</i>
.
d) Nếu a = 0, b = 0, c
e) Nếu a = b = c = 0 thì mọi cặp số (x ; y) , <i>x</i><i>R</i>; <i>y</i><i>R</i> đều là nghiệm của phương trình.
<b>3.Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số</b>
+ Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (x và y) có dạng :
(I) :
2
2
2
1
1
1
trong đó (1) và (2) là các phương trình bậc nhất hai ẩn.
+ Kí hiệu :
a) Nếu D
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>y</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>y</i>
0
0 ; .
b) Nếu D = 0 va ø Dx
c) Nếu D = Dx = Dy = 0 thì hệ (I) có vơ số nghiệm là tập nghiệm của (1) hoặc của (2).
<b>4.Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.</b>
Gọi d1 là đường thẳng a1x + b1y = c1 và d2 là đường thẳng a2x + b2y = c2 .
Hệ (I) có nghiệm duy nhất d1 và d2 cắt nhau.
Hệ (I) vô nghieäm d1 // d2.
Hệ (I) có vô số nghiệm d1
<i><b>B. CÁC VÍ DỤ GIẢI TỐN</b></i>
<b>Bài 3.15</b> Giải phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn nghiệm trên mặt phẳng toạ độ :
a) 4x – 3y = 6 ; b) -3x + 2y = 4
<b>Baøi 3.16</b> Giải và biện luận theo tham số m phương trình bậc nhất hai ẩn số x và y :
a) (3m - 2)x + (m+1)y = m – 2 ; b) (m2 <sub>– 1)x + (m+1)y = m</sub>2<sub> – m -2</sub>
<b>Bài 3.17 </b>Cho k là một số thực xác định. Hãy tìm một phương trình bậc nhất hai ẩn x, y sao cho
cặp số
3
1
;
2 <i>k</i> <i>k</i> <sub> là nghiệm của phương trình đó.</sub>
O x
y
d<sub> 1</sub>
d<sub>2</sub> <sub> O x</sub>
y
2
1
O x
y
<b>Baøi 3.18</b> Giải các hệ phương trình :
a)
; b)
c)
; d)
e)
; g)
<b>Bài 3.19</b> Cho hệ phương trình : (I)
; trong đó m là tham số . Với giá trị
nào của m hệ (I) có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm đó.
<b>Bài 3.20</b> Cho hệ phương trình : (I)
; trong đó m là tham số. Với giá trị
nào của m hệ (I) có vơ số nghiệm. Viết công thức nghiệm của hệ trong trường hợp đó.
<b>Bài 3.21</b> Giải và biện luận theo tham số a hệ phương trình (I)
.
Trong trường hợp hệ (I) có nghiệm duy nhất, hãy tìm một hệ thức giữa x và y độc lập
với tham số a.
<b>Bài 3.22 </b> 1) Cho hệ phương trình với tham số m : (I)
2) Cho hệ phương trình với tham số m : (I)
2
2 .
Tìm những giá trị nguyên của m để hệ (I) có nghiệm ngun .
<i><b>C. BÀI TẬP TỰ GIẢI</b></i>
<b>Bài 3.23 </b>Giải và biện luận theo tham số m phương trình bậc nhất hai ẩn số x và y :
a) (2m - 3)x + (m-1)y = m + 2 ; b) (m2 <sub>– 4)x + (m-2)y = m</sub>2<sub> + m -6</sub>
<b>Bài 3.24 </b>Cho k là một số thực xác định. Hãy tìm một phương trình bậc nhất hai ẩn x, y sao cho
cặp số
2
;
2 <i>k</i> <i>k</i> <sub> là nghiệm của phương trình đó.</sub>
<b>Bài 3.25</b> Giải các hệ phương trình :
a)
; b)
c)
; d)
e)
; g)
<b>Bài 3.26</b> Giải và biện luận các hệ phương trình sau (ẩn số là x và y)
1a)
; 1b)
2a)
; 2b)
3a)
2
; 3b)
2
2
4a)
; 4b)
2
<b>Baøi 3.27</b> 1) Cho hệ phương trình :
a) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m .
b) Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ ,tìm một hệ thức giữa x và y độc lập đối
với m .
2) Cho hệ phương trình :
a) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham soá m .
b) Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ ,tìm một hệ thức giữa x và y độc lập đối
với m .
<b>Bài 3.28</b> Tìm m là số nguyên để mỗi hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất (x;y) với
x, y đều là các số ngun. Lúc đó tìm (x;y) :
1a)
; 1b)
2a)
; 2b)
vaø
<b>Bài 3.30</b> Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất :
<i><b>A.KIẾN THỨC CƠ BẢN</b></i>
<b>1. Cơng thức nghiệm</b>
Phương trình bâïc hai (một ẩn x) có dạng ax2<sub> + bx + c = 0 (1)</sub>
trong đó a, b, c là các số đã biết gọi là các hệ số ; x là ẩn số.
Đặt <i>b</i>2 4<i>ac</i>
a) Nếu > 0 (’> 0), phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt tính bỡi cơng thức :
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>hay</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i> ' ; ' '
2
;
2 2
'
1
2
1
b) Nếu = 0 (’= 0), phương trình (1) có một nghiệm kép tính bỡi cơng thức :
x1 = x2 = -b/2a ( hay x1 = x2 = -b’/a)
c) Neáu < 0 (’< 0), phương trình (1) vô nghiệm.
<b>2. Định lý Vi-et và ứng dụng </b>
<b>Định lý</b> : Nếu phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>1 2 ; 1. 2 .
<b>Ứng dụng</b> :
* <i><b>Nhẩm nghiệm</b></i> của phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub>
- Nếu (1) có các hệ số thoả mãn a + b + c = 0 thì nó có một nghiệm x1 = 1 và nghiệm
- Nếu (1) có các hệ số thoả mãn a - b + c = 0 thì nó có một nghiệm x1 = -1 và nghiệm
x2 = -c/a .
* <i><b>Tìm hai số biết tổng và tích của chúng</b></i>
Nếu hai số có tổng là S và có tích là P thì các số ấy là nghiệm của phương trình :
x2<sub> -Sx + P = 0 </sub>
* <i><b>Phân tích một tam thức bậc hai thành thừa số</b></i>
Neáu <i><sub>f</sub></i>(<i><sub>x</sub></i>) <i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx</sub></i> <i><sub>c</sub></i> 0 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>2</sub> <i><sub>f</sub></i>(<i><sub>x</sub></i>) <i><sub>a</sub></i>(<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub>)(<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>2</sub>)
<b>3.Giải và biện luận phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b>
và biện luận phương trình đượpc tiến hành như sau :
<i><b>Bước 1</b></i>: xét trường hợp a = 0 (nếu a có chứa tham số ) (giả sử tham số là m)
Từ a = 0 m = … thay giá trị m vào b và c . Phương trình là bx + c = 0 với b, c là số đã
biết. Có một trong hai khả năng sau xảy ra :
Nếu b = 0 và c
Tính biệt số <i>b</i>2 4<i>ac</i> (<i>hay</i>'<i>b</i>'2<i>ac</i>) (Chú ý dấu của và ’như nhau)
Biện luận theo dấu của (hoặc ’) :
- Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
- Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép x0 = -b/2a (hoặc x0 = -b’/a)
- Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt tính theo cơng thức :
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>hay</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>x</i> ' ; ' '
2
;
2 2
'
1
2
1
<i><b>Bước 3</b></i>: Tóm tắt lại các kết quả. (Bước này có thể bỏ qua nếu làm bài không kịp thời gian)
<b>4. Dấu các nghiệm số của phương trình bậc hai : ax2<sub> + bx + c = 0</sub></b>
Nếu ac < 0 x1 < 0 < x2 (gt x1 < x2 ) (tức là phương trình có 2 nghiệm trái dấu).
Nếu ac > 0 ta tính 0 thì phương trình có hai nghiệm cùng dấu (tức là x1.x2 > 0)
Đặt S = x1 + x2 (= -b/a) ; P = x1.x2 (= c/a > 0)
-Nếu S > 0 thì 0 < x1 < x2 (phương trình có hai nghiệm dương)
-Nếu S < 0 thì x1 < x2 < 0 (phương trình có hai nghiệm âm).
<i><b>Tóm tắt mục này như sau</b></i> :
Nếu <i>P < 0</i> x1 < 0 < x2
Neáu
<i><b>a) Phương trình trùng phương dạng ax</b><b>4</b><b><sub> + bx</sub></b><b>2</b><b><sub> + c = 0 (a </sub></b></i>
-Đặt ẩn phụ y = x2<sub> , điều kiện y </sub>
0.
-Viết phương trình theo y laø ay2<sub> + by + c = 0 (2) </sub>
Bảng tóm tắt về nghiệm của (2) suy ra nghiệm tương ứng của (1) như sau :
<i><b>Phương trình trung gian</b></i>
<i><b>ay</b><b>2</b><b><sub> + by + c = 0</sub></b></i> <i><b>Phương trình trùng phương </b><b><sub> ax</sub></b><b>4</b><b><sub> + bx</sub></b><b>2</b><b><sub> + c = 0</sub></b></i>
0 < y1 < y2 <i>x</i>1,2 <i>y</i>1 ; <i>x</i>3,4 <i>y</i>2
y1 < 0 < y2 <i>x</i>1,2 <i>y</i>2
y1 = 0 < y2 x 0 = 0 vaø <i>x</i>1,2 <i>y</i>2
0 < y1 < y2 <i>x</i><i>o</i>
<i><b>b) phương trình dạng </b></i>(<i>x</i><i>a</i>)(<i>x</i><i>b</i>)(<i>x</i><i>c</i>)(<i>x</i><i>d</i>)<i>kvới a,b,c,d,k</i>
phương trình bậc hai theo t. Giải tìm nghiệm t0 rồi giải PT x2<sub> + mx = t0 để tìm x.</sub>
<i><b>B</b></i> .<i><b>CÁC VÍ DỤ GIẢI TỐN</b></i>
<b>Bài 3.31</b> Giải các phương trình sau :
a) <sub>2</sub>5 <sub>1</sub> 15<sub>3</sub> 4<sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; b)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2
4
2
1
4
2
2
2
2
c) (<i>x</i>3)(<i>x</i>4)(<i>x</i>5)(<i>x</i>6)120 ; d) <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> ; g) 2 4 7 2 4 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3.32</b> Cho phương trình : (m2<sub>-4)x</sub>2<sub> – 2(m+2)x + 1 = 0 ; m là tham số .</sub>
a) Với giá trị nào của m phương trình có một nghiệm ?
b) Với giá trị nào của m phương trình vơ nghiệm ?
<b>Bài 3.33</b> Giải và biện luận phương trình với tham số m :
a) (m+1)x2<sub> – 2(m+2)x + m -3 = 0 ; b) (m+1)x</sub>2 <sub>- (2m+1)x + m-2 = 0</sub>
<b>Bài 3.34</b> Cho hai phương trình chứa tham số m :
x2<sub> + mx + 2 = 0 vaø x</sub>2<sub> + 2x + m = 0 </sub>
a) Xác định m để hai phương trình có ít nhất một nghiệm chung
b) Xác định m để phương trình (x2<sub> + mx + 2)( x</sub>2<sub> + 2x + m) = 0 có 4 nghiệm phân biệt.</sub>
<b>Bài 3.35 </b> Cho hai phương trình : x2<sub> + mx + n = 0 x</sub>2<sub> + px + q = 0 thoả mãn điều kiện :</sub>
<i>mp</i>2(<i>q</i><i>n</i>). Chứng minh rằng có ít nhất một trong hai phương trình có nghiệm.
<b>Bài 3.36 </b>Không giải hãy nhẩm nghiệm của phương trình :
a) 3x2<sub> – 10x + 7 = 0 ; b) 45x</sub>2<sub> + 2007x + 1962 = 0</sub>
<b>Baøi 3.37</b> Lập các phương trình bậc hai có các nghiệm :
a) Lớn hơn các nghiệm của phương trình 2x2<sub> + x -3 = 0 là 2.</sub>
b) Lớn hơn các nghiệm của phương trình x2<sub> + px + p = 0 là p/2.</sub>
<b>Bài 3.38</b> Rút gọn các phân thức :
a) A =
2
7
6
3
5
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; B =
15
2
6
7
3
2
4
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3.39</b> Giả sử x1,x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 <sub>– 11 x + 13 = 0. Không giải phương </sub>
trình , hãy tính giá trị các biểu thức sau :
a) A = 3
2
3
1 <i>x</i>
<i>x</i> ; b) B = <i>x</i><sub>1</sub>4 <i>x</i><sub>2</sub>4
c) C = 4
2
4
1 <i>x</i>
<i>x</i> ; d) D =
2
2
2
2
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3.40</b> Biểu dieãn qua p, q :
a) Tổng các lập phương hai nghiệm của phương trình x2<sub> + px + q = 0 </sub>
b) Hiệu các lập phương hai nghiệm của phương trình x2<sub> + px + q = 0 </sub>
<b>Bài 3.41</b> Xác định m để phương trình : (m + 2)x2 <sub>+ 2(m + 3)x + m -1 = 0</sub>
a) Có hai nghiệm trái dấu
b) Có đúng một nghiệm dương .
<b>Bài 3.42</b> Xác định m để phương trình :
a) 5x2 <sub>+ mx - 28 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ thức 5x1 + 2x2 = 1 </sub>
b) x2<sub> - 4x + m</sub>2<sub> + 3m = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ thức </sub> <sub>4</sub><sub>(</sub> <sub>)</sub>
2
1
2
2
2
1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3.43</b> Cho a, b, c là ba số thực không đồng thời bằng 0 .
a) Chứng minh rằng phương trình sau ln ln có nghiệm :
<i>a</i>
b) Hãy tìm điều kiện để phương trình (1) chỉ có một nghiệm
<b>Bài 3.44</b> Cho phương trình : x2<sub> – 2(m+4)x + m</sub>2<sub> - 8 = 0 (1) ; m là tham số .</sub>
a) Với giá trị nào của m phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ?
b) Tìm một hệ thức giữa x1 và x2 không phụ thuộc m.
c) Tìm giá trị của m để A = x1 + x2 - 3x1.x2 đạt giá trị lớn nhất .
d) Tìm giá trị của m để B = 1 2
2
2
2
1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> đạt giá trị nhỏ nhất .
<i><b>C. BÀI TẬP TỰ GIẢI</b></i>
<b>Bài 3.45</b> Giải các phương trình sau :
a) 2 <sub>1</sub>5 <sub>3</sub>5 <sub>5</sub>3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; b)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 2
2
3
1
1
c) (<i>x</i> 1)(<i>x</i>1)(<i>x</i>4)(<i>x</i>6)144 ; d) 2 3 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
e) <i><sub>x</sub></i>4 <sub></sub> 8<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> 9<sub></sub>0 <sub> ; g) </sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub></sub><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>6</sub><sub></sub><sub>0</sub>
<b>Bài 3.46 </b>Cho phương trình : (m2 <sub>-1)x</sub>2<sub> – 2(m+1)x + 1 = 0 ; m là tham số .</sub>
c) Với giá trị nào của m phương trình có một nghiệm ?
d) Với giá trị nào của m phương trình vơ nghiệm ?
<b>Bài 3.47 </b> Giải và biện luận phương trình với tham số m :
a) (m2<sub> -1)x</sub>2<sub> – 2(m+1)x + 1 = 0 ; b) (m+2)x</sub>2<sub> + 2(3m - 2)x + m + 2 = 0</sub>
c) mx2 <sub>+ 2x + 1 = 0 ; d) (m</sub>2 <sub>- 5m - 36)x</sub>2 <sub>- 2(m + 4)x + 1 = 0</sub>
<b>Bài 3.49</b> Tìm m và n để hai số m, n là nghiệm của phương trình x2 <sub>+ mx + n = 0.</sub>
<b>Bài 3.50</b> Cho a,b là nghiệm của phương trình x2 <sub>+ px + 1 = 0 và b, c là nghiệm của phương trình </sub>
x2 <sub>+ qx + 2 = 0 . Chứng minh rằng : (b - a)(b - c) = pq - 6.</sub>
<b>Bài 3.48</b> Cho hai phương trình x2 <sub>+ p1x + q1 = 0 (1) và x</sub>2 <sub>+ p2x + q2 = 0 (2) biết p1p2 = 2(q1 + q2).</sub>
Chứng minh rằng có ít nhất một trong hai phương trình đã cho có nghiệm .
<b>Bài 3.51</b> Cho hai số ; <sub> là các nghiệm của phương rình x</sub>2 <sub>+ px + q = 0 .Hãy lập phương trình </sub>
bậc hai có các nghiệm số laø <sub>(</sub> <sub>)</sub>2<sub>&</sub><sub>(</sub> <sub>)</sub>2
.
<b>Baøi 3.52</b> Cho phương trình x2 <sub>+ 4x + m + 1 = 0 (1) .</sub>
a) Định m để (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thoả mãn hệ thức <sub>2</sub> 7
1
2
2
2
2
2
1 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b) Định m để phương trình (1) có đúng một nghiệm âm.
c) Chứng tỏ rằng nếu phương trình (1) có một nghiệm dương x1 thì phương trình :
1
1
<i>x</i> .
<b>Bài 3.53</b> Cho phương trình 2x2 <sub>+ 2(m+1)x + m</sub>2 <sub>+ 4m + 3 = 0.</sub>
Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
A = <i>x</i>1<i>x</i>2 2(<i>x</i>1<i>x</i>2) .
<b>Bài 3.54</b> Giả sử x1,x2 là các nghiệm của phương trình x2<sub>+2mx+4=0. Hãy tìm các giá trị của m </sub>
để xảy ra đẳng thức : 3
2
1
2
2
2
1 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Bài 3.55</b> Tìm các giá trị của a để hiệu hai nghiệm của phương trình : 2x2<sub>-(a+1)x+a+3=0 bằng 1.</sub>
<b>Bài 3.56</b> Hãy tìm các giá trị của k để các nghiệm của phương trình :2x2<sub>-(k+2)x+7=k</sub>2<sub> trái dấu </sub>
nhau và là nghịch đảo của nhau về giá trị tuyệt đối.
<b>Bài 3.57</b> Giả sử a,b là hai số thoả mãn a > b > 0 .Khơng giải phương trình abx2 <sub>- (a+b)x +1 = 0 </sub>
Hãy tính tỉ số giữa tổng hai nghiệm và hiệu hai nghiệm của phương trình.
<b>Bài 3.58</b> Tìm các giá trị của m để phương trình :
a) 2 2( 1) 9 5 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> có cả hai nghiệm đều âm.
b) ( 2) 2 2 3 0
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>m</i> có cả hai nghiệm đều dương.
<b>Bài 3.59</b> Giải và biện luận phương trình : ( 1) 4 2(2 1) 2 8 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i>
a) (m+ 3)x4 <sub>- 3(m -1)x</sub>2 <sub>+ 4m = 0 </sub>
b) (m -1)x4 <sub>+ (2m -3)x</sub>2 <sub>+ m -1 = 0</sub>
<b>Bài 3.62</b> Cho phương trình : x2 <sub>- 2(m-1)x + m</sub>2 <sub>- 3m + 4 = 0 (1)</sub>
a) Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia
b) Xác định m để 2 20
2
2
1 <i>x</i>
<i>x</i> .
c) Xác định m để biểu thức 2
2
2
1 <i>x</i>
<i>x</i> đạt giá trị nhỏ nhất .
<b>Bài 3.63</b> Cho phương trình ( 2 4) 2 2( 2) 1 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i> <sub>.</sub>
Tìm m để phương trình có đúng 1 nghiệm.
<b>Bài 3.64</b> Cho phương trình 2 ( 5) 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =</sub> <i>x</i>1 <i>x</i>2
trong đó x1,x2 là hai nghiệm của phương trình .
<b>Bài 3.65</b> Rút gọn các phân thức :
a) A =
1
7
6
3
5
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> ; B = </sub>
21
2
6
7
3
2
4
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3.66</b> Giả sử x1,x2 là hai nghiệm của phương trình 3x2 <sub>– 11x +10 = 0. Không giải phương </sub>
trình , hãy tính giá trị các biểu thức sau :
a) A = 3
2
3
1 <i>x</i>
<i>x</i> ; b) B = <i>x</i><sub>1</sub>4 <i>x</i><sub>2</sub>4
c) C = 4
2
4
1 <i>x</i>
<i>x</i> ; d) D =
2
2
2
2
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3.67</b> Cho phương trình (ẩn số x) : x2<sub> - (2m – 3)x + m</sub>2<sub> – 3m – 1 = 0.</sub>
a) Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Chứng minh có một hệ thức giữa các nghiệm khơng phụ thuộc m.
<b>Bài 3.68</b> Cho phương trình (ẩn số x) : x2<sub> - (2m + 2)x + 2m + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2</sub>
Tìm giá trị m để biểu thức A = 1 2
2
2
2
1 <i>x</i> 10<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> có giá trị nhỏ nhất.
<b>Bài 3.69</b> Cho phương trình : x2<sub> + px + q = 0 có hai nghiệm dương . Chứng minh rằng :</sub>
<i>r</i> 0 phương trình qy2 +(p – 2rq)y + 1 – pr = 0 cũng có các nghiệm đều dương.
<b>Bài 3.70</b> Tìm tất cả các số thực dương a, b, c, d sao cho các điều kiện sau đây được thoả mãn :
a) Phương trình ax2<sub> + bdx + c = 0 có hai nghiệm là x1 và x2.</sub>
b) Phương trình bx2<sub> + cdx + a = 0 có hai nghiệm là x2 và x3 .</sub>
c) Phương trình cx2<sub> + adx + b = 0 có hai nghiệm là x3 và x1.</sub>
<i><b>A.KIẾN THỨC CƠ BẢN</b></i>
<b>1. Hệ hai phương trình, một phương trình bậc nhất, một phương trình bậc hai .</b>
<b>Cách giải : </b>Từ phương trình bậc nhất, biểu diễn một ẩn qua ẩn cịn lại. Đem thế vào phương trình bậc
hai rồi giải phương trình nhận được.
<b>Ví dụ:</b> Giải hệ phương trình :
2
2
<b>2. Hệ phương trình đối xứng của hai ẩn</b>
<b>a) Hệ đối xứng loại I</b> : có dạng
trong đó f(x , y) , g(x , y) là các hàm hai biến x,
y mà nếu ta đổi x thành y và y thành x thì chúng khơng thay đổi. Tức là:
f(x , y) = f(y, x) vaø g(x , y) = g(y , x).
<b>Cách giải : </b> Đặt ẩn phụ S = x + y , P = x.y. Giải hệ phương trình với các ẩn phụ, sau đó tìm
các nghiệm với ẩn số x, y. Hệ đã cho có nghiệm theo x, y với điều kiện là
S2<sub> – 4P </sub><sub></sub><sub> 0</sub>
<b>Ví dụ:</b> Giải hệ phương trình :
2
<b>b) Hệ đối xứng loại II</b> : có dạng
nếu đổi x thành y và đổi y thành x thì
phương trình này của hệ trở thành phương trình kia của hệ và ngược lại. Tức là:
f(y , x) = g(x, y) vaø g(y , x) = f(x , y).
<b> Cách giải : </b> Trừ từng vế hai phương trình (1) và (2) của hệ ta thu được phương trình mới biến
đổi về dạng : (x - y).h(x, y) = 0 (3)
Phương trình (3)
+ Với x = y thay vào (1) hoặc (2) thì được phương trình một ẩn x (hoặc y).
+ Với h(x , y) = 0 ta giải tìm x theo y hoặc tìm y theo x rồi thay vào (1) hoặc (2) thì thu được
phương trình một ẩn, giải tìm ẩn đó rồi tính ẩn cịn lại.
a)<b> </b>
; b)
2
2
5
3
3
<b>c) Hệ đẳng cấp bậc hai theo hai ẩn</b>
Hệ có dạng :
<b> ,</b>trong đó m, n là số đã biết và các biểu thức
f(x , y) và g(x , y) có tất cả các số hạng đều là bậc hai theo hai ẩn x , y..
<b>Cách giải:</b>
+ kiểm tra x = 0 hoặc y = 0 có thoả mãn là nghiệm của hệ hay khơng.
+Xét trường hợp x
<b>Ví dụ</b> : Giải hệ phương trình
2
2
2
2
<i><b>B. CÁC VÍ DỤ GIẢI TỐN</b></i>
<b>Bài 3.71</b> Cho hệ phương trình : (I)
2
2
2
với m là tham số.
a) Giải hệ (I) với m = 1.
b) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm.
<b>Bài 3.72</b> Xác định giá trị của m để hệ phương trình sau đây có nghiệm duy nhất :
2
2
<b>Bài 3.73</b> Giải hệ phương trình :
a)
2
2
2
2
; b)
2
2
2
2
<b>Bài 3.74</b> Giải hệ phương trình :
a)
; b)
<b>Baøi 3.76</b> Giải hệ phương trình :
a)
; b)
<b>Bài 3.77</b> Giải hệ phương trình :
a)
; b)
; c)
<b>Bài 3.78</b> Giải hệ phương trình :
a)
; b)
; c)
<b>Baøi 3.79</b> Giải hệ phương trình :
a)
; b)
với x,y>0 ; c)
<b>Bài 3.80</b> Giải hệ phương trình :
a)
; b)
<i><b>C. BÀI TẬP TỰ GIẢI</b></i>
<b>Bài 3.81</b> Giải và biện luận theo tham số m hệ phương trình :
<b>Bài 3.82</b> Chứng minh rằng hệ phương trình :
ln ln có nghiệm với
mọi giá trị của tham số m
<b>Baøi 3.83</b> Giải hệ phương trình :
a)
; b)
; c)
<b>Bài 3.84</b> Giải hệ phương trình :
a)
; b)
; c)
<b>Bài 3.85</b> Giải hệ phương trình :
a)
; b)
; c)
<b>Baøi 3.86</b> Giải hệ phương trình :
a)
; b)
a)
; b)
; c)
<b>Baøi 3.88</b> Giải hệ phương trình :
a)
; b)
<b>Bài 3.89</b> Giải hệ phương trình :
a)
; b)
; c)
<b>Baøi 3.90</b> Giải hệ phương trình :
a)
; b)
; c)
<b>Bài 3.91</b> Giải hệ phương trình :
a)
; b)
; c)
3 2 2
<i><b>TÀI LIỆU BỔ SUNG</b></i>
<b>Baøi 1</b>: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số ( x là ẩn số).
1a) 2( 2) (7 ) 3(2 1)
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i> ; 1b) 2( 1) 3 2(5 2)
<i>mx</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
2a) 2
2
1
<i>x</i>
; 2b) 2
1
2
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>mx</i>
3a) <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; 3b) 1 1<sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4a) 2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
; 4b) 2
1
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5a) <sub>1</sub> 1<sub>1</sub><sub>(</sub> <sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>1<sub></sub> <sub>1</sub>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>mx</i>
<i>m</i>
; 5b) <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub><sub>(</sub> <sub></sub><sub>2</sub><sub>)</sub>2<sub></sub><sub>1</sub>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>mx</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
6a) <i><sub>m</sub></i>2<i><sub>x</sub></i> 3<i><sub>n</sub></i> <i><sub>m</sub></i>(3<i><sub>x</sub></i> <i><sub>n</sub></i>)
; 6b) <i>m</i>2<i>x</i> <i>mn</i>2(<i>mx</i> <i>n</i>).
<b>Bài 2</b>: Xác định m để các phương trình sau vô nghiệm :
a) 2
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
; b) 2
1
2
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3</b>: Tìm a và b để phương trình sau có tập nghiệm là R :
a) <i>a</i>(<i>x</i> 2)<i>x</i>3<i>b</i>(2<i>x</i>1) ; b) <i>a</i>(<i>x</i>1)<i>b</i>(2<i>x</i>1)<i>x</i>2
<b>Bài 4</b>: Tìm m là số nguyên để các phương trình sau có nghiệm :
a) 2 <sub>1</sub> 2
3
)
2
3
(
1
2
)
1
3
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
; b) 2 <sub>9</sub> 2
2
)
3
3
)
1
2
(
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<b>Bài 5</b>: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm âm :
a) 2( 1) 2 3
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i> ; b) 2( 1) 4 3 2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<b>Bài 1</b>: Giải và biện luận bất phương trình :
a) <i>m</i>(2<i>x</i>1)<i>x</i>2 ; b) ( 2) 2 4
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>Bài 2</b>: Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm với mọi x <i>R</i>
a) ( 2 3 2) ( 2) 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> ; b) ( 2 6) ( 3)
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>Bài 3</b>: Tìm tham số m để hai bất phương trình sau tương đương :
a) (<i>m</i>2)<i>x</i> <i>m</i>10 và (<i>m</i>1)<i>x</i> <i>m</i>40
b) (<i>m</i> 1)<i>x</i> <i>m</i>30 và (<i>m</i>1)<i>x</i> <i>m</i>20
<b>Bài 4</b>: Tìm các giá trị của tham số m để các hệ bất phương trình sau có nghiệm duy nhất :
a)
; b)
<b>Bài 5</b>: Tìm các giá trị của tham số m để các hệ bất phương trình sau vơ nghiệm :
a)
; b)
<b>Bài 1</b>: Giải và biện luận các hệ phương trình sau (ẩn số laø x vaø y)
1a)
; 1b)
2a)
; 2b)
3a)
2
; 3b)
2
2
4a)
; 4b)
2
2
<b>Baøi 2</b>: 1) Cho hệ phương trình :
a) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m .
b) Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ ,tìm một hệ thức giữa x và y độc lập đối với m .
2) Cho hệ phương trình :
<b>HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN SỐ (ƠN CHO LỚP 10)</b>
<b>Hệ phương trình dạng </b>
a) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m .
b) Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ ,tìm một hệ thức giữa x và y độc lập đối với m .
<b>Bài 3</b>: Tìm m là số ngun để mỗi hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất (x;y) với x, y đều là
các số ngun. Lúc đó tìm (x;y) :
1a)
; 1b)
2a)
; 2b)
<b>Bài 4</b>: Tìm m và n để hai hệ phương trình sau tương đương với nhau :
vaø
<b>Bài 5</b>: Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất :
Bài 1)Giải và biện luận các bất phương trình sau theo tham số m
1) (m+1)x2<sub>-(2m+1)x+(m-2)=0</sub> <sub>; 2) mx</sub>2<sub>+2x+1=0</sub>
3) (m2<sub>-5m-36)x</sub>2<sub>-2(m+4)x+1=0</sub> <sub>; 4) 2x</sub>2<sub>-6x+3m-5=0</sub>
Bài 2)Giả sử x1,x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2-11x+13=0. Khơng giải phương trình , hãy
tính giá trị các biểu thức sau :
1) A = 3
2
3
1 <i>x</i>
<i>x</i> ; 2) B = 24
4
1 <i>x</i>
<i>x</i>
3) C = 4
2
4
1 <i>x</i>
<i>x</i> ; 4) D =
1
2
2
2
2
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Bài 3)Chứng tỏ rằng kb2<sub> = (k+1)</sub>2<sub>.ac là điều kiện cần và đủ để phương trình ax</sub>2<sub>+bx+c=0 (a</sub>
có hai nghiệm thoả mãn nghiệm này bằng k lần nghiệm kia.
Bài 4)Tìm m và n để hai số m ,n là nghiệm của phương trình x2<sub>+mx+n=0.</sub>
Bài 5)Cho a,b là nghiệm của phương trình x2<sub>+px+1=0 và b,c là nghiệm của phương trình </sub>
x2<sub>+qx+2=0 .Chứng minh rằng : (b-a)(b-c)=pq-6.</sub>
Bài 6)Cho hai phương trình x2<sub>+p</sub>
1x+q1=0 (1) và x2+p2x+q2=0 (2) bieát p1p2=2(q1+q2) .
Chứng minh rằng có ít nhất một trong hai phương trình đã cho có nghiệm .
Bài 7)Cho hai số ; là các nghiệm của phương rình x2+px+q=0 .Hãy lập phương trình bậc hai
có các nghiệm số là <sub>(</sub> <sub>)</sub>2<sub>&</sub><sub>(</sub> <sub>)</sub>2
.
Bài 8)Cho phương trình x2<sub>+4x+m+1=0 (1)</sub>
1.Định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thoả mãn hệ thức 2 7
1
2
1 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2.Định m để phương trình (1) có đúng một nghiệm âm.
3.Chứng tỏ rằng nếu phương trình (1) có một nghiệm dương x1 thì phương trình :
(m+1)x2<sub>+4x+1=0 cũng có một nghiệm dương </sub>
1
1
<i>x</i> .
Bài 9)Cho phương trình 2x2<sub>+2(m+1)x+m</sub>2<sub>+4m+3=0.</sub>
1.Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm lớn hơn hay bằng 1.
2.Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
A = <i>x</i>1<i>x</i>2 2(<i>x</i>1<i>x</i>2) .
Bài10)Cho hai phương trình x2<sub>+3x+2a=0 (1) và x</sub>2<sub>+6x+5a=0 (2).Tìm tất cả các giá trị cuûa </sub>
a để mỗi phương trình đều có hai nghiệm phân biệt và giữa hai nghiệm của phương trình này
có đúng một nghiệm của phương trình kia .
Bài11)Tìm các giá trị nguyên của a,b để phương trình : x2<sub>+ax+b=0 có hai nghiệm x</sub>
1và x2 thoả
mãn điều kiện :
2
1
Bài12)Xác định m để phương trình mx2<sub>+(2m+1)x-1=0 có ít nhất một nghiệm dương .</sub>
Bài13)Giả sử x1,x2 là các nghiệm của phương trình x2+2mx+4=0 .Hãy tìm các giá trị của m để
xảy ra đẳng thức : 3
2
1
2
2
2
1 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Bài14)Tìm các giá trị của a để hiệu hai nghiệm của phương trình : 2x2<sub>-(a+1)x+a+3=0 bằng 1.</sub>
nhau và là nghịch đảo của nhau về giá trị tuyệt đối.
Bài16)Giả sử a,b là hai số thoả mãn a>b>0 .Không giải phương trình abx2<sub>-(a+b)x+1=0 .Hãy </sub>
tính tỉ số giữa tổng hai nghiệm và hiệu hai nghiệm của phương trình.
Bài17)Tìm các giá trị của m để phương trình :
1. 2 2( 1) 9 5 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> có cả hai nghiệm đều âm.
2.( 2) 2 2 3 0
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>m</i> có cả hai nghiệm đều dương.
Bài18)Giải và biện luận phương trình : ( 1) 4 2(2 1) 2 8 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i>
Bài19)Cho phương trình ( 2) 2 2( 1) 2 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i> .
1.Xác định m để phương trình có một nghiêïm x=-1 và tìm nghiệm cịn lại.
2.Xác định m để phương trình có đúng một nghiệm dương.
Bài20)Xác định m để phương trình (x-2)[x2<sub>-2(m+1)x+m</sub>2<sub>+5]=0 có ba nghiệm phân biệt .</sub>
Bài22)Tìm các giá trị của m để mỗi phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt :
1.(m+3)x4<sub>-3(m-1)x</sub>2<sub>+4m=0 </sub> <sub>; 2. (m-1)x</sub>4<sub>+(2m-3)x</sub>2<sub>+m-1=0</sub>
Bài23)Cho phương trình : x2<sub>-2(m-1)x+m</sub>2<sub>-3m+4=0.</sub>
1.Xác định m để ptrình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia
2.Xác định m để 2 20
2
2
1 <i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
3.Xác định m để biểu thức 2
2
2
1 <i>x</i>
<i>x</i> đạt giá trị nhỏ nhất .
Bài24)Cho phương trình ( 2 4) 2 2( 2) 1 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i> .Tìm m để phương trình có đúng 1 nghiệm
Bài25)Cho phương trình 2 ( 5) 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = <i>x</i>1 <i>x</i>2
trong đó x1,x2 là hai nghiệm của phương trình .
Bài26)Tìm m để phương trình (2 1) 2 ( 2 1) 2 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i> có hai nghiệm x<sub>1</sub>,x<sub>2</sub> sao cho :
x1< 1 < x2
Bài27)Tìm m để phương trình ( 4) 2 ( 2 ) 2 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i> coù hai nghieäm x<sub>1</sub>,x<sub>2</sub> sao cho :
<i>x</i>1 1<i>x</i>2.
Bài28)Tìm m để phương trình ( 1) 2 (2 1) 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i> có nghiệm thoả điều kiện 2<i>x</i><sub>1</sub><x<sub>2</sub>
Bài29)Tìm m để phương trình 4 2 (3 1) 2 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> có hai nghiệm thuộc khoảng (-1;2).
1. Có một nghiệm thuộc (-1;1), cịn nghiệm kia nhỏ hơn -1.
2. Có nghiệm lớn hơn 1.
Bài31) Tìm m để phương trình ( 2) 2 2( 3) 4 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i> có hai nghiệm ,trong đó có một
nghiệm lớn hơn 3 cịn nghiệm kia nhỏ hơn 2.
Bài32)Tìm các giá trị của m để số -4 nằm giữa hai nghiệm của phương trình :
(m+3)x2<sub>-2(m-1)x+4m =0 .</sub>
Bài33)Tìm các giá trị của m để phương trình (m-5)x2<sub>-(m-9)x+m-5=0 có:</sub>
1. Hai nghiệm lớn hơn -3 .
2. Hai nghiệm nằm giữa -2 và 3 .
Bài34)Cho phương trình (3m-5)x2<sub>-2(3m+2)x+4m-1=0 .Xác định m để phương trình có :</sub>
1. Hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn -1.
2. Một nghiệm thuộc khoảng (-1;0) và nghiệm kia nằm ngoài đoạn [-1;0]
Bài35)Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x :
1. 2
1
2
3 <sub>2</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>mx</i>
<i>x</i>
; 2. 4
1
4
2
6 <sub>2</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>mx</i>
<i>x</i>
Giải các hệ phương trình sau :
1)
; 2)
2
2
; 3)
2
2
4)
2
2
3
2
2
3
; 5)
2
; 6)
3
3
7)
2
; 8)
với x,y>0 ; 9)
2
2
2
2
10)
; 12)
; 15)
; 17)
; 20)
3 2 2