Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Ke hoach DH vat ly 8 net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.81 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần</b>

<b>Tên bài</b>

<b>Tiết</b>

<b>Mục tiêu của bài</b>

<b>Kiến thức trọng</b>

<b><sub>tâm</sub></b>

<b><sub>pháp GD</sub></b>

<b>Phương</b>

<b>Chuẩn bị của</b>

<b><sub>GV-HS</sub></b>

<b>Ghi</b>

<b><sub>chú</sub></b>



1 Chuyển động cơ


học 1


+ Biết được vật chuyển động hay
đứng yên so với vật mốc.


+ Biết tính tương đối của chuyển
động và đứng yên.


+ Biết được các dạng của chuyển
động.


<b>Làm thế nào để nhận</b>


<b>biết một vật chuyển</b>
<b>động hay đứng yên ?</b>


<b>Tính tương đối của</b>


<b>chuyển động.</b>


<b>Một số chuyển động</b>


<b>thường gặp.</b>


<b>Vấn đáp,</b>


<b>gợi mở.</b>



<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


+Hình vẽ 1.1; 1.2; 1.3
SGK.


+Bảng phụ ghi các bài
tập 1.1; 1.2; 1.3 SBT.


2 Vận tốc 2


+ Từ ví dụ so sánh quãng đường
chuyển động trong 1 giây của mỗi
chuyển động để rút ra cách nhận
biết sự nhanh, chậm của chuyển
động đó (gọi là vận tốc).


+ Nắm vững cơng thức tính vận
tốc v <sub>t</sub>s và ý nghĩa của khái


niệm vận tốc.


<b>Vận tốc là gì ?</b>


<b>Cơng thức tính vận</b>


<b>tốc </b>vs<sub>t</sub>



Đơn vị hợp pháp của


vận tốc là m/s, km/h và
cách đổi đơn vị vận tốc.


<b>Vấn đáp,</b>


<b>gợi mở.</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm, liên</b>
<b>hệ thực tế</b>


+ Đồng hồ bấm giây.
+ Tranh vẽ tốc kế.
+ Bảng 2.1 và 2.2 SGK.


3


Chuyển động


đều-Chuyển động


không đều


3


+ Phát biểu được định nghĩa của
chuyển động đều và chuyển động


khơng đều. Nêu được những ví dụ về
chuyển động đều và không đều
thường gặp.


+ Xác định được dấu hiệu đặc trưng
cho chuyển động đều là vận tốc
không thay đổi theo thời gian.
Chuyển động không đều là vận tốc
thay đổi theo thời gian.


+ Vận dụng để tính vận tốc trung
bình trên một đoạn đường.


+ Làm thí nghiệm và ghi kết quả
tương tự như bảng 3.1.


<b>Định nghóa chyển</b>


<b>động đều và chuyển</b>
<b>động không đều.</b>


<b>Nêu được cơng thức</b>


<b>tính vận tốc trung bình</b>
<b> Vtb = S/t</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>



<b>Vấn đáp,</b>


<b>gợi mở</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


+ Bảng phụ ghi vắn tắt
các bước thí nghiệm.
+ Bảng kết quả mẫu
như bảng 3.1 SGK.
+ Một máng nghiêng, 1
bánh xe, một bút dạ để
đánh dấu.


+ Một đồng hồ bấm
giây.


4 Biểu diễn lực 4 <sub>+ Nêu được ví dụ thể hiện lực tác</sub> <sub></sub><b><sub>Lực là đại lượng véc</sub></b>
<b>tơ.</b>


<b>Trực quan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>tâm</b>

<b>pháp GD</b>

<b>GV-HS</b>

<b>chú</b>


dụng làm thay đổi vận tốc.


+ Nhận biết được lực là đại lượng
véc tơ. Biểu diễn được véc tơ lực.



<b>Caùc cách biểu diễn</b>


<b>một lực và kí hiệu véc tơ</b>
<b>lực</b>


<b>Vận dụng biểu diễn</b>


<b>một số lực thường gặp.</b>


<b>gợi mở</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


châm thẳng và một
thỏi sắt.


+ Tranh vẽ hình 4.3
SGK.


5 Sự cân bằng lực-<sub>Quán tính</sub> 5


+ Nêu được một số ví dụ về hai lực
cân bằng. Nhận biết đặc điểm của
hai lực cân bằng và biểu thị bằng
vectơ lực.


+ Từ dự đoán khoa học (về tác dụng
hai lực cân bằng lên vật đang chuyển


động) và làm thí nghiệm kiểm tra dự
đoán để khẳng định “vật chịu tác
dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc
khơng thay đổi, vật sẽ chuyển động
thẳng đều”


+ Nêu được một số ví dụ về quán
tính. Giải thích được hiện tượng quán
tính biểu hiện trong một số trường
hợp cụ thể.


<b>Hai lực cân bằng là</b>


<b>gì ?</b>


<b>Tác dụng của hai lực</b>


<b>cân bằng lên một vật</b>
<b>đang chuyển động</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm, trực</b>
<b>quan</b>


<b>Vấn đáp,</b>


<b>gợi mở</b>


<b>Thảo luận</b>



<b>nhóm</b>


+ Một máy Atút dùng
cho thí nghiệm 5.3 &
5.4 SGK.


+ Sưu tầm một số tranh
về quán tính.


6 Lực ma sát 6


+ Biết được lực ma sát và đặc điểm
của nó.


+ Biết được cách khắc phục lực ma
sát.


+ Biết làm thí nghiệm phát hiện ra
lực ma sát.


+Phân tích được một số hiện tượng
trong đời sống và kĩ thuật.


<b>Lực ma sát trượt</b>
<b>Lực ma sát lăn</b>
<b>Lực ma sát nghỉ</b>
<b>Lực ma sát có lợi hay</b>


<b>hại ? các cách làm giảm</b>


<b>lực ma sát trong cuộc</b>
<b>sống.</b>


<b>Thực</b>


<b>nghieäm.</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


+Lực kế, miếng gỗ,
một quả cân phục vụ
cho thí nghiệm 6.2.
+Tranh vòng bi và một
số ổ bi, ổ trượt dùng
trong cuộc sống.


7 Kiểm tra 7 <b><sub>+ Nắm vứng hệ thống kiến thức</sub></b>


<b>đã học</b>


<b>+ Vận dụng được trong khi giải</b>
<b>bài tập và áp dụng trong cuộc</b>
<b>sống</b>



<b>Hệ thống kiến thức từ</b>


<b>bài 1 đến bài 6</b>


<b>Kiểm tra</b>


<b>tập trung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>tâm</b>

<b>pháp GD</b>

<b>GV-HS</b>

<b>chú</b>



8 Áp suất 8


+Phát biểu được định nghĩa về áp lực
và áp suất.


+Viết được cơng thức tính áp suất,
nêu được tên và đơn vị của các đại
lượng có mặt trong cơng thức.
+Vận dụng được cơng thức tính áp
suất để giải các bài tập đơn giản về
áp lực, áp suất.


+Nêu được các cách làm tăng, giảm
áp suất trong đời sống và dùng nó để
giải thích một số hiện tượng đơn giản
thường gặp.


<b>Aùp lực là gì ?</b>


<b>Tác dụng của áp lực</b>



<b>phụ thuộc vào những</b>
<b>yếu tố nào ?</b>


<b>Cơng thức tính áp suất</b>


<b> P = F/S</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+ Một chậu nhựa đựng
cát hạt nhỏ. (hoặc bột
mì.)


+ Ba miếng kim loại
hình hộp chữ nhật của
bộ dụng cụ thí nghiệm,
hoặc ba viên gạch.


9 Áp suất chất lỏng-<sub>Bình thơng nhau</sub> 9



+Mơ tả được thí nghiệm chứng tỏ sự
tồn tại của áp suất trong lịng chất
lỏng.


+Viết được cơng thức tính áp suất P =
d.h, nêu được tên và đơn vị tính của
các đại lượng có mặt trong cơng thức.


<b>Sự tốn tại của áp suất</b>


<b>trong lóng chất lỏng</b>


<b>Cơng thức tính áp suất</b>


<b>chất lỏng</b>


<b>Bình thơng nhau</b>
<b>Các ứng dụng của</b>


<b>bình thơng nhau trong</b>
<b>thực tế</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>



<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Bình hình trụ như
hình 8.3SGK.


+Bình hình trụ và đĩa D
tách rời như hình 8.4
SGK.


+Bình thông nhau,
nước và chậu thuỷ tinh
đựng nước.


10 Áp suất khí quyển 10


+Biết được áp suất khí quyển là
gì ? Giải thích sự phụ thuộc của
áp suất khí quyển.


+Hiểu được áp suất khí quyển
tính theo độ sâu.


+Giải thích được thí nghiệm
To-ri-xe-li . Rèn luyện học sinh kĩ
năng quan sát, phân tích suy luận.


<b>Sự tốn tại của áp suất</b>



<b>khí quyển</b>


<b>Độ lớn của áp suất khí</b>


<b>quyển</b>


<b>nêu được các cơng đơn</b>


<b>vị của áp suất có thể</b>
<b>dùng.</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Vỏ chai nước khống
bằng nhựa mỏng, một
ống thuỷ tinh nhỏ dài
10-> 15cm , cốc nước,
tranh vẽ thí nghiệm
To-ri-xe-li.



11 Ơn tập 11


+ Hệ thống hóa các kiến thức của


chương + Kiến thức trọng tâm củachương + Vấn đáp,gợi mở
+ Thảo luận
nhóm


+ Bảng phụ ghi các bài
tập vận dụng


12 Lực đẩy Ácsimét 12 <sub>+Nêu được hiện tượng chứng tỏ</sub>


sự tồn tại của lực đẩy Aùc-si-mét. <b>lỏng lên vật nhứng chìmTác dụng của chất</b>


<b>Thực</b>


<b>nghieäm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>tâm</b>

<b>pháp GD</b>

<b>GV-HS</b>

<b>chú</b>


+Viết được cơng thức tính độ lớn


FA , có chú thích đầy đủ.


+Giải thích được hiện tượng đơn
giản có liên quan.


+Vận dụng cơng thức để giải các
bài tập đơn giản.



<b>trong noù</b>


<b>Lực đẩy Aùc-si-mét là</b>


<b>gì ?</b>


<b>Cơng thức tính độ lớn</b>


<b>của lực đẩy c-si-mét.</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


hình 10.3 SGK.


+Đối với mỗi nhóm :
một giá đỡ, hai cốc
đựng nước, một bình
tràn, một quả nặng,
một bút dạ, một lực kế,
một khăn lau, một bình
bước.


13



TH và


KTTH:Nghiệm lại
lực đẩy Ácsimét


13


+ Viết được công thức tính độ lớn
lực đẩy Aùc-si-mét : F=P chất lỏng
mà vật chiếm chỗ. F = d.V và
nêu được tên và đơn vị đo các đại
lượng trong công thức.


+Tập đề xuất phương án thí
nghiệm trên cơ sở dụng cụ thí
nghiệm đã có.


+Sử dụng lực kế , bình chia độ …
để làm thí nghiệm kiểm chứng độ
lớn của lực đẩy Aùc-si-mét.


<b>Nêu được công thức</b>


<b>tính lực đẩy Aùc-si-mét</b>


<b>Thực hiện được thao</b>


<b>tác kiểm chứng định luật</b>



<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Một lực kế 0 -> 5N.
+Một vật nặng bằng
nhơm có thể tích khoảng
100cm3<sub>.</sub>


+Một bình chia độ, một
giá đỡ, một bình nước,
một khăn lau.


14 Sự nổi 14


+Giải thích được khi nào vật nổi,
vật chìm, lơ lửng. Nêu điều kiện
nổi.


+Giải thích được một số hiện
tượng thường gặp.



+Biết giải thích hiện tượng trong
cuộc sống.


<b>Điều kiện để vật nổi,</b>


<b>vật chìm</b>


<b>Độ lớn của lực đẩy </b>


<b>Aùc-si-mét khi vật nổi trên</b>
<b>mặt thoáng của chất</b>
<b>lỏng.</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+1 cốc thuỷ tinh đựng
nước , một chiếc đinh,
miếng gỗ.


+Một ống nghiệm cát


lơ lửng.


15 Công cơ học –
Định luật về cơng


15 <sub>+Nắm được khi nào có cơng cơ</sub>
học.


+Phát hiện được cơng thức tính
cơng A = F.S, nêu tên các đại
lượng, từng đơn vị.


+Học sinh phát biểu định luật về
công.


+Phân biệt được công trong đời
sống và công cơ học.


<b>Khi nào có công cơ</b>


<b>học</b>


<b>Cơng thức tính cơng</b>


<b>cơ học</b>


<b>Định luật về công</b>
<b>Vận dụng giải bài tập</b>


<b>về các máy cơ đơn giản.</b>



<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Tranh vẽ bò kéo, máy
xúc đất, vận động viên
cử tạ.


+1 lực kế 5N , 1 ròng rọc
động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>tâm</b>

<b>pháp GD</b>

<b>GV-HS</b>

<b>chú</b>


+Biết vận dụng cơng thức để tính


cơng tronmg từng trường hợp.
+Vận dụng được định luật về công để
giải bài tập về mặt phẳng nghiêng,
rịng rọc động.


16 Cơng suất 16



+Hiểu được công suất là công thực
hiện trong 1 giây.


+Là đại lượng đặc trưng cho khả
năng thực hiện công nhanh hay chậm.
+Viết được công thức P = A/t.


<b>Ai làm việc khỏe hơn</b>
<b>Công suất</b>


<b>Đơn vị công suất</b>
<b>Vận dụng</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Tranh vẽ người công
nhân đưa vật liệu xây
dựng lên cao nhờ dây kéo
vắt qua rịng rọc cố định.



17 Ơn tập 17


+ Hệ thống hóa các kiến thức của
chương


+ Kiến thức trọng tâm của
chương


+ Vấn đáp,
gợi mở


+ Thảo luận
nhóm


+ Bảng phụ ghi các bài
tập vận dụng


18 Kiểm tra HKI 18 <b>+ Kiểm tra khả năng vận dụng</b>
<b>các kiến thức đã học</b>


<b>+ hệ thống các kiến thức</b>
<b>đã học</b>


<b>+ Kiểm tra</b> <b>+ Đề thi HKI</b>


19 Cơ năng : Thế<sub>năng, động năng</sub> 19


+Biết được khi nào vật có cơ
năng, thế năng và động năng.
Tìm được ví dụ minh họa cho biết


vật có cơ năng, thế năng và động
năng.


+Phân biệt được thế năng hấp
dẫn với thế năng đàn hồi.


+Thấy được một cách định tính
thế năng hấp dẫn của vật phụ
thuộc vào độ cao của vật so với
mặt đất và động năng của vật phụ
thuộc vào khối lượng và vận tốc
của vật. Tìm được ví dụ minh
họa.


<b>Cơ năng là gì ?</b>


<b>Thế năng hấp dẫn là</b>


<b>gì ? phụ thuộc vào các</b>
<b>yếu tố nào ?</b>


<b>Thế năng đàn hồi là gì</b>
<b>Động năng là gì ? phụ</b>


<b>thuộc vào các yếu tố</b>
<b>nào ?</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>



<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Tranh vẽ mô tả thí
nghiệm như hình 16.1a
và 16.1b SGK.


+Tranh vẽ phóng to
hình 16.4 SGK.


20 Sự chuyển hóa và


bảo tồn cơ năng 20 +Biết được dộng năng, thế năng và<sub>biết được sự bảo tồn cơ năng.</sub>
+Nhận biết được sự chuyển hố từ
động năng sang thế năng và ngược


<b>Sự chuyển hóa của các</b>


<b>dạng cơ năng</b>


<b>Định luật bảo tồn cơ</b>


<b>năng</b>



<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Một giá treo, sợi dây và
quả cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>tâm</b>

<b>pháp GD</b>

<b>GV-HS</b>

<b>chú</b>


laïi.


21 Tổng kết chương


Cơ Học 21


+Học sinh củng cố được kiến thức cơ
bản về chuyển động , áp suất, công,
công suất.


+Rèn luyện kĩ năng tính tốn , phân
tích , vận dụng cơng thức để tính.


<b>Hệt hống hóa các kiến</b>


<b>thức của chương</b>


<b>Vận dụng giải các</b>



<b>dạng bài tập cơ bản của</b>
<b>chương</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Hệ thống câu hỏi gợi
mở cho học sinh nắm
vững kiến thức của
chương.


22 Các chất được cấu<sub>tạo như thế nào ?</sub> 22


+Học sinh biết được các chất được
cấu tạo từ hạt rất nhỏ gọi là nguyên
tử và giữa các nguyên tử có khoảng
cách.


+Học sinh nhận biết được cấu tạo của
một vật.


<b>Các chất cóa được cấu</b>


<b>tạo từ các hạt riêng biệt</b>


<b>không ?</b>


<b>Giữa các phân tử có</b>


<b>khoảng cách hay khơng ?</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Phóng to hình vẽ 19.1
SGK.


+Một chậu thuỷ tinh đựng
cát và một chậu đựng
ngô.


+Một ly đựng rượu và 1
ly đựng nước.


23



Nguyên tử, phân tử
chuyển động hay
đứng yên ?


23


+Biết được nguyên tử, phân tử
chuyển động.


+Nhiệt độ càng cao phân tử, nguyên
tử chuyển động càng nhanh.


<b>Thí nghiệm Bơ-Rao</b>
<b>Các nguyên tử, phân</b>


<b>tử chuyển động không</b>
<b>ngừng</b>


<b>Chuyển động phân tử</b>


<b>và nhiệt độ</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>



<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Phóng to hình vẽ 20.2;
20.3 SGK.


+ Sưu tầm một số tranh
về sự chuyển động phân
tử, nguyên tử.


24 Nhiệt năng 24


+Hiểu được nhiệt năng gồm tổng
động năng phân tử. Các cách biến
đổi nhiệt năng.


+Biết được nhiệt năng, nhiệt lượng
và đơn vị của nhiệt lượng.


<b>Nhiệt năng là gì ?</b>
<b>Các cách làm thay đổi</b>


<b>nhiệt năng</b>


<b>Nhiệt lượng là gì ?</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>



<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Đồng xu để làm biến
đối nhiệt năng.


+Tranh ảnh liên quan đến
việc thực hiện công.


25 Kiểm tra 25


<b>+ Nắm vứng hệ thống kiến thức</b>
<b>đã học</b>


<b>+ Vận dụng được trong khi giải</b>
<b>bài tập và áp dụng trong cuộc</b>
<b>sống</b>


<b>Hệ thống kiến thức từ</b>


<b>bài 16 đến bài 21</b>


<b>Kiểm tra</b>



<b>tập trung</b>


<b>+ Đề kiểm tra tập</b>
<b>trung</b>


26 Dẫn nhiệt 26 +Học sinh hiểu được truyền nhiệt
năng từ vật này sang vật khác gọi là
dẫn nhiệt.


+So sánh sự dẫn nhiệt của các chất.


<b>Sự dẫn nhiệt là gì ?</b>
<b>Tính dẫn nhiệt của các</b>


<b>chất</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


+Giá, các đinh thép, đèn
cồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>tâm</b>

<b>pháp GD</b>

<b>GV-HS</b>

<b>chú</b>




<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


27 Đối lưu-Bức xạ<sub>nhiệt</sub> 27


+Nhận biết được dòng đối lưu trong
chất lỏng và chất khí.


+Biết sự đối lưu xảy ra trong môi
trường nào và không xảy ra trong môi
trường nào.


+Tìm được ví dụ về bức xạ nhiệt.
+Nêu được tên hình thức truyền nhiệt
chủ yếu của chất rắn, chất lỏng, chất
khí, chân khơng.


<b>Đối lưu là gì ?</b>
<b>Bức xạ nhiệt là gì ?</b>
<b>Vận dụng</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>



<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Dụng cụ để làm các thí
nghiệm hình 23.1; 23.2;
23.3; 23.4 và 23.5 SGK.


28 Công thức tính<sub>nhiệt lượng</sub> 28


+Biết được nhiệt lượng một vật thu
vào để nóng lên phụ thuộc vào khối
lượng , độ tăng nhiệt độ và chất cấu
tạo nên vật.


+Viết được công thức tính nhiệt
lượng, nêu được tên , đơn vị của các
đại lượng có mặt trong cơng thức.
+Hiểu được ý nghĩa vật lý của khái
niệm nhiệt dung riêng.


<b>Nhiệt lượng một vật</b>


<b>thu vào để nóng lên phụ</b>
<b>thuộc những yếu tố</b>
<b>nào ?</b>


<b>Cơng thứ tính nhiệt</b>



<b>lượng</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Một giá đỡ , một đèn
cồn , một cốc đốt, một
nhiệt kế.


+Một lưới đốt , hai kẹp
vạn năng, nước.


+Ba bảng phụ 24.1; 24.2;
24.3 (được phóng to).


29 Phương trình cân<sub>bằng nhiệt</sub> 29


+Học sinh nắm được vật toả nhiệt,
thu nhiệt.


+Viết được cơng thức tính Qtoả ra = Qthu


vào.


<b>Nguyên lý truyền</b>


<b>nhiệt</b>


<b>Phương trình cân bằng</b>


<b>nhiệt</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Một cốc nước nóng, một
cốc nước lạnh, một nhiệt
kế.


30 Năng suất tỏa nhiệt<sub>của nhiên liệu</sub> 30



+Phát biểu được định nghĩa năng suất
toả nhiệt.


+Viết được tên công thức tính nhiệt
lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả
ra.


+Nêu được tên và đơn vị của các đại
lượng trong công thức.


<b>Nhiên liệu là gì ?</b>
<b>Năng suất tỏa nhiệt</b>


<b>của nhiên liệu</b>


<b>Cơng thức tính nhiệt</b>


<b>lượng do nhiên liệu bị</b>
<b>đốt cháy tỏa ra</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Một số tranh ảnh về
khai thác dầu khí ở Việt


Nam.


31 Sự bảo toàn năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>tâm</b>

<b>pháp GD</b>

<b>GV-HS</b>

<b>chú</b>


hiện tượng cơ và


nhiệt


+Tìm ví dụ về sự truyền cơ năng,


nhiệt năng từ vật này sang vật khác. <b>sang vật khác.</b><b>Sự chuyển hóa giữa</b>


<b>các dạng của cơ năng và</b>
<b>nhiệt naêng</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


32 Động cơ nhiệt 32


+Nêu được định nghĩa động cơ nhiệt
là gì.


+Mơ tả được cấu tạo và nguyên lý
hoạt động của động cơ nhiệt.


+Viết được công thức tính hiệu suất
của động cơ nhiệt. Nêu tên được các


đại lượng trong cơng thức.


<b>Động cơ nhiệt là gì ?</b>
<b>Cấu tạo, chuyển vận</b>


<b>của động cơ 4 kỳ</b>


<b>Hiệu suất của động cơ</b>


<b>nhieät H = A/Q</b>


<b>Trực quan</b>
<b>Thảo luận</b>


<b>nhoùm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Tranh vẽ các loại động
cơ đốt trong.


+Mơ hình động cơ nổ 4
kỳ.


33 Tổng kết chượng


Nhiệt Học 33



+Củng cố lại kiến thức trong chương
nhiệt học.


+Vận dụng công thức Q = m.c.t và


Q =m.q để giải bài tập.


<b>Kiến thức chương</b>


<b>Nhiệt Học</b>


<b>Vận dụng giải bài tập</b>


<b>của chương Nhiệt Học</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


+Hệ thống kiến thức của
chương.


34 Ôn tập 34


<b>+ Nắm vứng hệ thống kiến thức</b>
<b>đã học</b>



<b>+ Vận dụng được trong khi giải</b>
<b>bài tập và áp dụng trong cuộc</b>
<b>sống</b>


<b>Hệ thống kiến thức</b>


<b>trong chương Nhiệt Học</b>


<b>Thực</b>


<b>nghiệm</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm</b>


<b>Vấn đáp</b>


<b>gợi mở</b>


<b>+ Bảng phụ ghi tóm</b>
<b>tắt các kiến thức</b>
<b>trọng tâm của chương</b>


35 Kiểm tra HKII 35 <b>+ Kiểm tra khả năng vận dụng</b>
<b>các kiến thức đã học</b>


<b>+ Hệ thống các kiến</b>
<b>thức đã học</b>



<b>+ Kiểm tra</b> <b>+ Đề thi HKII</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×