Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

giao an CN7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.25 KB, 90 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Tiết: 1


<i><b>Ch</b><b> ơng I</b></i>


<i><b>i cơng về kỹ thuật trồng trọt</b></i>


Bµi 1



Vai trị, nhiệm vụ của trồng trọt-KháI niệm về đất trồng và


thành phần của đất trồng



A. MơC TI£U: Gióp häc sinh


- Biết đợc vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.


- Biết đợc khái niệm về đất trồng, thành phần của đất trồng
- Biết đợc một số biện pháp thực hiện nhiệm vụ trồng trọt
- Rèn kỉ năng quan sát, hoạt động nhóm nhỏ.


B. PHƯƠNG PHáP


- Phỏt vn, hot ng nhúm nh
C. CHUN B


- GV: Nghiên cứu SGK tranh ảnh có liên quan tới bài học


- Tham khảo t liệu về nhiệm vụ của nông nghiệp trong giai đoạn tới
- HS: Nghiên cứu kỹ néi cđa dung bµi häc.


D. TIếN TRìNH BàI DạY:


I. ổ n định lớp


II. Bµi míi:


Hoạt động ca GV - HS Ni dung


HĐ1: Tìm hiểu vai trß, nhiƯm vơ cđa trång trät.
- Vai trß cđa trång trät


+ GV: Giới thiệu hình 1 SGK cho học sinh nghiên
cứu rồi lần lợt đặt câu hỏi cho h/s hoạt động nhóm
trong thời gian 5 phút.


+ GV: Gọi từng nhóm đứng dậy phát biểu ý kiến!
+ GV: Kết luận ý kiến và đa ra đáp án.


+ GV: Em hãy kể tên một số loại cây lơng thực,
thực phẩm, cây nụng nghip trng a phng
em?


HS: Trả lời


- Tìm hiĨu nhiƯm vơ cđa trång trät


+ GV: Cho học sinh đọc 6 nhiệm vụ trong SGK.
+ GV: Dựa vào vai trò của trồng trọt em hãy xác
định nhiệm vụ nào là nhiệm vụ của trồng trọt.
+ HS: Nghiên cứu trả lời


+ GV: NhËn xÐt rót ra kÕt luËn nhiệm vụ của


trồng trọt là nhiệm vụ 1,2,4,6.


- Tìm hiĨu c¸c biƯn ph¸p thùc hiƯn nhiƯm vơ cđa
ngµnh trång trät.


<b>* GV: Đặt câu hỏi: học sinh thảo luận nhóm</b>
<i>+ Khai hoang lấn biển để làm gì?</i>


<i>+ Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng mục </i>
<i>đích để làm gì?</i>


<i>+ áp dụng đúng biện pháp kỹ thuật trồng trọt </i>
<i>mục đích làm gì?</i>


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi các câu hỏi
GV: Gợi ý câu hỏi phụ


- S dng giống mới năng xuất cao, bón phân đầy
đủ, phịng trừ sâu bệnh kịp thời nhằm mục đích
gì?


- HS: Nhằm tăng năng suất..


- GV: Tng hp ý kin ca học sinh Kết luận
HĐ2: Tìm hiểu khái niệm về đất trồng và thành
phần của đất trồng


- Kh¸i niƯm


I. Vai trß, nhiƯm vơ cđa trång trät


1. Vai trß cđa trông trọt


- H1. Cung cấp lơng thực.


- H2.Cung cấp nguyên liệu cho công
nghiệp chế biến.


- H3.Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
- H4.Cung cấp nông sản cho xuất khẩu.
2. Nhiệm vụ của trồng trọt


- Đảm bảo lơng thực, thực phẩm cho tiêu
ding trong nớc và xuất khẩu


- Cung cấp nguyên liệu cho xây dựng và
công nghiệp


3. §Ĩ thùc hiƯn nhiƯm vơ cđa trång trät
cÇn sư dụng những biện pháp gi?


+Khai hoang, ln bin: Tng diện tích đất
canh tác


+áp dụng đúng biện pháp kĩ thut: Tng
nng xut cõy trng


+Tăng vụ: Sản xuất ra nhiều nông sản


II. Khỏi nim v t trng v thnh phần
của đất trồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ GV: Cho học sinh đọc mục 1 phần I SGK và đặt
câu hỏi


+ GV: Đất trồng là gì?
HS: Suy nghĩ trả lời câu hái


<i><b>* GV: Lớp than đá tơi xốp có phải là đất trồng </b></i>
<i>khơng? Tại sao?</i>


+ HS: Suy nghÜ tr¶ lêi câu hỏi


+ GV: Tổng hợp ý kiến rút ra kÕt luËn


+ GV: Nhấn mạnh chỉ có lớp bề mặt tơi xốp của
trái đất TV sinh sống đợc


- Vai trò:


+ GV: Hớng dẫn cho học sinh quan sát h×nh 2
SGK.


+ GV: Đất trồng có tầm quan trọng nh thế nào đối
với cây trồng?


HS: Tr¶ lêi


+ GV:Ngồi đất ra cây trồng cịn sống ở mơi
tr-ờng nào nữa?



+ HS: Tr¶ lêi


+ GV: Tổng hợp ý kiến rút ra kết luận.
- Thành phấn của đất trồng


+ GV: Giới thiệu học sinh sơ đồ 1 phần II SGK
+ Dựa vào sơ đồ em hãy trả lời đất trồng gồm
những thnh phn gỡ?


+ HS: Trả lời


+ GV: Không khí có chứa những chất nào?
+ HS: Trả lời


+ GV: Chia nhóm häc sinh lµm bµi tËp trong SGK


- Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ
trái đất, trên đó TV có thể sinh sống đợc.


2. Vai trị của đất trồng


- Đất trồng có vai trị đặc biệt với cây
trồng vì đất cung cấp nớc, chất dinh dỡng,
oxy cho cây


- Giữ cho cây đứng vững


3. Thành phần của đát trồng
Đất gồm 3 phần chính:



+ KhÝ..
+ Láng


+ R¾n( chÊt hữu cơ và chất vô cơ)


IV. Cũng cố


- GV: Cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK


- Trồng trọt có vai trị gì trong đời sống nhân dân và kinh tế địa phơng
- Đất trồng là gì? Vai trị ca t trng?


V. Dặn dò


- Về nhà học bài theo câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 3


E. PHầN Bổ SUNg


...
...
...
Soạn ngày:


Tiết: 2

Bµi 3:



MéT Sè TÝNH CHÊT CHÝNH CđA §ÊT TRåNG


A. MơC TI£U: Gióp häc sinh:


- Hiểu đợc thành phần cơ giới của đất là gì, thế nào là đất chua đất kiềm, đất trung tính, vì


sao đất dữ đợc nớc và chất dinh dỡng, thế nào là độ phì nhiêu của đất.


- Rèn kĩ năng quan sát , phân biệt các loại đất


- Có ý thức bảo vệ, duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất.
B. PHƯƠNG PHáP


- Quan sát, phát vấn, hoạt động nhóm nhỏ
C. CHUẩN Bị


- GV:


+Chuẩn bị nghiên cứu SGK, tranh ảnh có liên quan đến bài học
+Khay gồm 1/2 đất, 1/2 ỏ


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài häc xem tranh.
D. TIÕN TR×NH L£N LíP


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Vai trị và nhiệm vụ của trồng trọt, để hồn thành nhiệm vụ trồng trọt cần những biện pháp gì?
* Đất trồng là gi, vai trò và thành phần của đất trồng?


III. Bµi míi


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


HĐ1. Làm dõ thành phần cơ giới của đất


- GV: Phần rắn của đất bao gm nhng thnh phn
no?



( Khoáng gồm hạt cát, limon, sÐt )
- HS: Tr¶ lêi


- GV: ý nghĩa thực tế của thành phần cơ giới đất là
gì?


- HS: Tr¶ lêi


HĐ2. Phân biệt thế nào là độ chua, độ kiềm của đất.
- GV: Yêu cầu h/s đọc phần II SGK nêu câu hỏi
- GV: Độ PH dùng để đo cái gì?


HS: Tr¶ lêi


- GV: Trị số PH dao động trong phạm vi nào?
HS: Trả lời


- GV: Với giá trị nào của PH thì đất đợc gọi là đất
chua, đất kiềm và trung tính.


- HS: Tr¶ lêi


HĐ3. Tìm hiểu khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng
của đất.


- GV: Cho học sinh đọc mục III SGK


<i><b>* GV: Vì sao đất giữ đợc nớc và chất dinh dỡng.</b></i>
<i>HS: Hoạt động nhúm tr li.</i>



- Nhờ các hạt cát limon,sét, chất mïn.


- GV: Em hãy so sánh khả năng giữ nớc và chất dinh
dỡng của các đất.


- HS: Tr¶ lêi.


HĐ4. Tìm hiểu độ phì nhiêu của đất.


- GV: §Êt thiÕu níc, thiếu chất dinh dỡng cây trồng
phát triển nh thế nào?


- HS: Trả lời.


- GV: t nc v chất dinh dỡng cây trồng phát
triển nh thế nào?


- HS: Tr¶ lêi.


- GV: Giảng giải lấy VD: Đất phì nhiêu là đất đủ
(n-ớc, dinh dỡng đảm bảo cho năng xuất cao)


I. Thành phần cơ giới của đất là gi?
- Tỉ lệ % các hạt cát, limon, sét trong
đất tạo nên thành phần cơ giới của đất
- Căn cứ vào tỉ lệ các loại hạt, chia đất
làm 3 loại: cát, sét, thịt


II.Thế nào là độ chua, độ kiềm của đất.
- Độ chua, độ kiềm của đất đợc đo


bằng độ pH


- Độ PH dao động trong phạm vi từ 0
đến 14.


+pH<6,5: đất chua


+pH=6,6-7,5: đất trung tính
+pH>7,5: đất kiềm


III. Khả năng giữ n ớc và chất dinh d -
ng ca t.


- Đất sét: Tốt nhất
- Đất thịt: TB
- §Êt c¸t: KÐm.


IV. Độ phì nhiêu của đất là gì?


- Độ phì nhiêu của đất là khả năng của
đất cho cây trồng có năng xuất cao.
IV. Cũng cố


- GV: Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Nêu câu hỏi củng cố , đánh giá bài học
V. Dặn dò


- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời câu hỏi cuối bàiđọc và xem trớc Bài 4 ( SGK).
- Mỗi tổ 3 mẫu đất khô, sạch; thớc đo có vạch chia; xơ nớc, cốc nhựa, chậu ra; thỡa nha,
khay ng.



E. PHầN Bổ SUNg:


...
...
...
Soạn ngày:


Tiết: 3

Bµi 6



Biện pháp sử dụng, cảI tạo và bảo vệ đất


a. mục tiêu : Giúp học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài ngun mơi trờng đất.
B. PHƯƠNG PHáP


- Thuyết trình, phát vấn, hoạt động nhóm
C. CHUẩN B


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, tranh vẽ liên quan tới bài học


- HS: c SGK, tỡm hiu biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất ở địa phơng.
D. TIếN TRìNH


I. ổ n định
II. Bài cũ:


* Thành phần cơ giới của đất là gì? Căn cứ vào đâu để phân loại đất?
II. Bài mới



Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


HĐ1.Tìm hiểu tại sao phải sử dụng đất một cách hợp
lý.


- Sau khi đọc xong SGK- HS có thể trả lời đợc do
nhu cầu lơng thực, thực phẩm ngày càng tăng mà
diện tích đất trồng trọt có hạn Phải hợp lý.


- Để giúp học sinh hiểu đợc mục đích của các biện
pháp sử dụng đất SGK có thể đặt câu hỏi:


+Thâm canh tăng vụ trên diện tích đất canh tác có
tác dụng gì?


+ Khơng bỏ đất hoang có tác dụng gì?


+ Chọn giống cây phù hợp với đất có tác dụng gì?
+ Vừa sử dụng, vừa cải tạo đất có tác dụng gì?
HS: Trả lời.


(- Thâm canh tăng vụ: Khơng để đất trống, tăng sản
lợng,sản phẩm đợc thu.


-Không bỏ đất hoang: Tăng đơn vị diện tích đất canh
tác.


- Chän c©y trång phù hợp: Cây sinh trởng phát triển
tốt, cho năng xuÊt cao.



- Vừa sử dụng vừa cải tạo đất :Tăng độ phì nhiêu của
đất)


HĐ2.Tìm hiểu biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.
- GV: Giới thiệu một số loại đất cần cải tạo ở nớc ta:
Đất xám bạc màu, đất mặn,đất phèn.


- Mục đích của cảI tạo và bảo vệ đất là gì?


<i><b>* GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm trả lời các </b></i>
<i>câu hỏi:</i>


<i>+ Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ có tác dụng gì? </i>
<i>áp dụng cho loại đất nào?</i>


<i>+ Làm ruộng bậc thang để làm gỡ?</i>


<i>+ Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây </i>
<i>phân xanh có tác dụng gì?</i>


<i>+ Cày nông,bừa sục,giữ nớc liªn tơc, thay níc thêng</i>
<i>xuyªn.</i>


<i>+ Bón vơi với mục đích gì?</i>
<i>- HS trả lời</i>


- Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ: Tăng bề dày lớp
đất trồng, tầng mỏng nghèo dinh dỡng.


- Làm ruộng bậc thang: Chống xốy mịn dửa trôi


- Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây
phân xanh: Tăng độ che phủ, chống xoáy mịn ( Đất
dốc)


- Cày nơng , bừa sục, giữ nớc, thay nớc: Khơng sới
đất phèn, hồ tan chất phèn thờng yếu khí, tháo nớc
phèn ( Đất phèn).


- Bón vơi: Khử chua, áp dụng đối với đất chua.


I. Vì sao phải sử dụng đất hợp lý:
- Do nhu cầu lơng thực, thực phẩm
ngày càng tăng mà diện tích đất trồng
có hạn vì vậy phải sử dụng đất trồng
hợp lý.


II.Biện pháp cải tạo và bảo vệ đât.
- Mục đích:


+ Tăng độ phì nhiêu của đất
+ Tăng năng suất cây trồng
- Biện pháp:


+ Canh tác
+ Thuỷ lợi
+ Bón phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv: Gi 1-2 em học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu câu hỏi củng cố bài để học sinh trả lời
V. Dặn dị



- VỊ nhµ học bài theo phần ghi nhớ và câu hỏi SGK
- §äc vµ xem tríc Bµi 7 SGK.


- Su tầm tranh ảnh có liên quan
E. PHầN Bổ SUNg:


...
...
...
Soạn ngµy:


TiÕt: 4

Bài 4&5: Thực hành:



XáC ĐịNH THàNH PHầN CƠ GIớI



CủA ĐấT BằNG PHƯƠNG PHáP ĐƠN GIảN_XáC ĐịNH Độ


pH CủA ĐấT BằNG PHƯƠNG PHáP SO MàU



A. MụC TIÊU : Giúp học sinh:


- Xác định đợc độ PH bằng phơng pháp so màu, xác định đợc thành phần cơ giới của đất
bằng phơng pháp vê tay


- Có kỹ năng quan sát, thực hành
- Có ý thức lao động chính xác cẩn thận.
B. PHƯƠNG PHáP


- Quan sát thực hành, thực hành cá nhân, nhóm nhỏ
C. CHUÈN BÞ



- GV: Đọc SGK, làm thao tác thử nghiệm thực hành,chất chỉ thị màu, thang màu chuẩn
- HS: Lấy 3 mẫu đất, 1 thìa nhỏ, thớc, nớc, cốc…


D. TIếN TRìNH LÊN LớP
I. ổ n định


II. Bµi cị


III. Bµi míi: GV giíi thiƯu quy tắc an toàn


Hot ng ca GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1:Giới thiệu vật liệu và dụng cụ thực hành


HĐ2. Tổ chức thực hành.


- GV: Kiểm tra dụng cụ, vật mẫu của học sinh.
HĐ3: Quy trình thực hành


- GV giới thiệu quy trình thực hành


I. Vt liu v dng cụ cần thiết:
- Các loại mẫu đất


- Thíc ®o, lä và ống hút nớc,thìa nựa
- Thang màu pH chuẩn, chất chỉ thị
màu


II. Quy trình thực hành.



1. Xỏc nh thnh phần cơ giới của
đất


B1. Lấy 1 ít đất bằng viên bi cho vao
lòng bàn tay


B2. Nhỏ vài giọt nớc cho đủ ẩm
B3. Dùng 2 bàn tay vê đất thành thỏi
có đờng kính 3mm


B4. Uốn thỏi đất thành vịng trịn có
đờng kính khoảng 3cm


*Đối chiếu với bảng 1: chuẩn phân cấp
đất SGK để xác định


2. Xác định độ pH bằng ph ơng pháp
so màu


B1.Lấy lợng đất bằng hạt ngơ cho vào
thìa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HĐ4.Thực hiện quy trình.
- GV: Thao tác mẫu
- GV phân nhóm


- HS: Quan sát làm theo.
HĐ5. HS thực hành



- HS thực hành theo nhóm và thực hành cá nhân theo
yêu cầu


- GV theo giỏi, uốn nắn


màu pH chuẩn
III. Thực hành


Thực hành 3 lần


Hoàn thành bảng trang 12, 13
SGK


IV Đánh giá kết quả


- Cn c vo kt quả tự đánh giá của học sinh, giáo viên đánh giỏ chm im( thu bỏo cỏo
thc hnh)


- Đánh giá nhận xét giờ thực hành.
+ Sự chuẩn bị


+ Thực hiện quy tr×nh


+ An tồn lao động và vệ sinh mơi trờng.
+ Kết quả thực hành.


- Thu dọn dụng cụ, mẫu đất, vệ sinh khu vực thực hành.
V. Dặn dò


- §äc tríc bµi 6 SGK.



- Tìm hiểu các biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất ở a phng em.
E. PHN B SUNg:


...
..
Soạn ngày:


Tiết: 5 Bài 7


Tác dụng của phân bón trong trång trät


A. MơC TI£U : Gióp häc sinh:


- Biết đợc các loại phân bón thờng dùng và tác dụng của phân bón đối với
đất, cây trồng.


- Biết chọn loại phân phù hợp với đất, cây


- Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ ( thân, cành, lá) cây hoang dại để làm
phõn bún.


B. PHƯƠNG PHáP


- Thuyết trình, phát vấn, hoạt đơng cá nhân…
C. CHUẩN Bị


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, tranh vẽ liên quan tới bài học
- HS: Đọc SGK, tìm hiểu biện pháp sử dụng phân bón ở địa phơng.
D. TIếN TRìNH



I. ổ n định
II. Bài cũ


- Các biện pháp bảo vệ và cải tạo đất, mục đích của biện pháp đó?
III. Bi mi


<b>* Giới thiệu bài: Ngày xa ông cha ta có câu: Nhất nớc, nhì phân, tam cần, tứ giống</b>

.



Hot ng ca GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về phân bón.


- GV: Yờu cu hc sinh đọc SGK sau đó nêu câu
hỏi:


+ Ph©n bón là gì? gồm những loại nào?
+ HS: Trả lời


- GV: Thành phần chất dinh dỡng: đạm(N), lân(P),
kali(K)…, và nguyờn t vi lng


+ Nhóm phân hữu cơ, vô cơ,vi sinh gồm những loại
nào?( - Cây điều tranh, phân trâu bò, phân lợn, cây
muồng muồng, bèo dâu,khô dầu dừa, đậu tơng.)
+ HS: Trả lời


I.Phân bón là gì?


- Là thức ăn cung cấp cho cây trồng.
- Gồm 3 loại chính: phân hữu cơ vô cơ


và sinh vật.


+ Phân hữu cơ: Phân chuồng, phân
xanh, phân bắc, phân rác, than bùn,
khô dầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- khc sõu kiến thức GV đặt câu hỏi để học sinh
xắp xếp 12 loại phân bón nêu trong SGK vào các
nhóm phân tơng ứng.


- HS hoạt động nhóm hồn thành bài tập
HĐ2.Tìm hiểu tác dụng của phân bón:


- GV Yêu cầu học sinh quan sát hình 6 SGK và trả
lời câu hỏi:


+ Phõn bún cú nh hng nh thế nào tới đất, năng
<i>xuất cây trồng và chất lợng nơng sản? Lấy ví dụ </i>


<i>minh ho¹</i>


+ HS: Tr¶ lêi


+ GV Giải thích phân bón- năng xuất chất lợng nơng
sản- độ phì nhiêu của đất.


+ NÕu bãn ph©n không hợp lí xảy ra hiện tợng gì?
nhiều, sai chủng loại- không tăng- mà giảm.


<i><b>* Em hóy nờu tỏc dng tiêu cực của phân bón đối </b></i>


<i>với mơi trờng? Em rút ra đợc bài học gì? </i>


+ Ph©n vi sinh: Nitragin.


II. Tác dụng của phân bón.
- Tăng độ phì nhiêu ca t


- Tăng năng suet cây trồng và chất
l-ợng nông sản


IV. Cũng cố (4/<sub> ) </sub>


- GV: yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Nêu câu hỏi củng cố bài


- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em cha biết SGK.
V. Dặn dò (1/<sub>) </sub>


- Về nhà học bài theo câu hỏi SGK và phần ghi nhớ SGK.
- Đọc và xem trớc bài 8 SGK và chuẩn bị đồ dùng thí nghiệm.
- Chuẩn bị: Diêm hoặc bật lửa, than củi, nớc sạch.


E. PHÇN Bỉ SUNG


...
...
...
Soạn ngày:


Tiết: 6

<i>Bài 8: Thực hành</i>




nhận biết một số loại phân bón hãA häc Th«ng thêng


A. MơC TI£U : Gióp häc sinh


- Phân biệt đợc một số loại phân bón thờng dùng.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích


- Có ý thức bảo đảm an tồn lao động và báo vệ mơi trờng.
B. PHƯƠNG PHáP


- HoạT động cá nhân, hoạt động nhóm nhỏ
C. CHUẩN Bị


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, làm thử thí nghiệm
- HS: Đọc SGK, Chuẩn bị mẫu vËt thùc hµnh.


D. TIếN TRìNH LÊN LớP
I. ổ n định (1/<sub> </sub><sub>) </sub>


II. Bµi cị (4/<sub> ) </sub>


* Ph©n bãn là gi? Nêu tác dụng của phân bón trong trồng trät?


III. Bài mới: GV Giới thiệu bài mới, Quy tắc an toàn lao động, quy trình thực hành.


Hoạt động của GV và HS Ni dung ghi bng


HĐ1: GVGiới thiệu dụng cụ và vật liệu thực hành
(5/<sub>)</sub>



HĐ2.Tổ chức thực hành: (4/<sub>)</sub>


- Kiểm tra dụng cụ thực hành của học sinh, kẹp gắp,
thìa, diêm, nớc.


I. Dụng cụ và vật liệu thực hành
- Mẫu phân hóa học


- Cốc thủy tinh hoặc ống nghiệm thủy
tinh


- Đèn cồn, than củi, kẹp gắp than,
diêm hoặc bật lửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV: Chia nhóm thực hành và mẫu phân bón
HĐ3.Thực hiện quy trình.(10/<sub>)</sub>


*GV hng dn hc sinh quy trỡnh, sau ú:


- Bớc1: Giáo viên thao tác mẫu học sinh quan sát.
- Bớc2: Giáo viên quan sát nhắc nhở học sinh những
thao tác khó.


HĐ4. HS thùc hµnh (20/<sub>)</sub>


- Hs thùc hµnh theo nhãm
- Gv theo giỏi, uốn nắn


II.Quy trình thực hành.



1. Phân biệt nhóm phân hòa tan, ít hòa
tan, hoặc không hòa tan


- b1. Lấy 1 lợng nhỏ phân bón cho
vào ông nghiệm


- b2. Cho 10-15ml nớc vào, lắc mạnh
trong 1 phót


- b3. Để lắng 1-2 phút:
+Hịa tan: đạm và kali


+Kh«ng hoặc ít tan: lân hoặc vôi
2. Phân biệt trong nhóm phân bón
hòa tan


- b1. t cc than củi trên đèn cồn
đến khi nóng đỏ


- b2. Lấy một ít phân bón khô rắc lên
cục than


+Có mùi khai: phân đạm
+Khơng có mùi khai: phân kali
3. Phân biệt trong nhóm phân ít hoặc
khơng tan


- Màu nâu, nâu sẫm, trắng xám: phân
lân



- Màu trắng, dạng bột: vôi
III. Thực hành


- Học sinh thực hành, sau đó hồn
thành vào bảng trang 19 SGk
IV. Đánh giá kết quả (5/<sub> ) </sub>


- GV thu báo cáo thực hành


- Cho đáp án để học sinh tự đánh giá kết quả theo mẫu của mình.


- GV: Đánh giá kết quả của học sinh và nhận xét đánh giá giờ học về chuẩn bị quy trình
thực hành, an tồn lao động…


- Thu dän dơng cơ, lµm vÖ sinh.
- Ghi kÕt quả vào vở thực hành
V. Dặn dò (1/<sub> ) </sub>


- V nhà học bài đọc và xem trớc bài 9 SGK
E. PHN B SUNG


...
...
...
...
Soạn ngày:


TiÕt: 7 Bµi 9: Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bãn

Th«ng thêng




A. MơC TI£U: Gióp häc sinh


- Biết đợc các cách bón phân, cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thờng.
- Rèn t duy khoa học, biết tìm cách sử dụng phân bón hợp lí


- Có ý thức tiết kiệm, bảo đảm an tồn lao động và bảo vệ mơi trờng.
B. PHƯƠNG PHáP


- Thuyết trình, phát vấn, hoạt động nhóm nhỏ
C. CHUN B


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 7,8,9,10 SGK.
- HS: Đọc SGK,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I. ổ n định lớp
II. Bài cũ


* Bằng cách nào để phân biệt đợc phân đạm và phân kali, phân lân và vôi ( không tan ).
III. Bài mới


* GV: Giíi thiƯu bµi häc.


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bng


HĐ1:Tìm hiểu một số cách bón phân.


- GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ SGK-
phân biệt cách bón phân và trả lời câu hỏi.


+ Căn cứ vào thời kỳ phân bón ngời ta chia làm mấy


cách bón phân.


+ Thế nào là bón lót, bón thóc?
+ HS tr¶ lêi


+ GV: Rót ra kÕt ln.


<i><b>* Theo em, có nên bón phân trực tiếp vào đất </b></i>
<i>khơng?Giải thích?TL: Cách bón phân trực tiếp vào </i>
<i>đất thì có thể bón đợc lợng phân lớn. Tuy nhiên, </i>
<i>phân bón có thể bị đất giữ chặt hoặc bị chuyển hố </i>
<i>thành dạng khó tan, cây khơng hấp thụ đợc, hoặc bị </i>
<i>nớc ma rửa trơi gây lảng phí phân bón</i>


- GV u cầu HS hoạt động nhóm, quan sát hình 7,
8, 9, 10. Cho biết tên của các cách bón phân, u và
nhợc điểm của từng cách bón?


TL:


+ Theo hàng: u điểm 1 và 9 nhợc điểm 3.
+ Bón theo hốc: u điểm 1 và 9 nhợc điểm 3.
+ Bón vÃi: u điểm 6 và 9 nhợc điểm 4.
+ Phun trên lá: u điểm 1,2,5 nhợc điểm: 8.


HĐ2. Giới thiệu một số cách sử dụng các phân bón
th«ng thêng.


- GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK.



+ Những đặc điểm chủ yếu của phân hữu cơ, phân
hoá học là gì?


+ HS: Tr¶ lêi


+ Với những đặc điểm trên phân hữu cơ, phân hoá
học dùng để bún lút hay bún thỳc?


<i><b>* Giải thích vì sao?</b></i>


+ GV kết luận và ghi bảng


HĐ3.Giới thiệu cách bảo quản các loại phân bón
thông thờng.


- GV yờu cu hc sinh đọc SGK và nêu câu hỏi.
+ Từ hiểu biết về đặc điểm các loại phân bón, theo
em cần bảo quản nh thế nào cho phù hợp với từng
loại?


<i><b>* Vì sao khơng để lẫn lộn các loại phân với nhau?</b></i>
<i>( Xảy ra phản ứng làm hỏng chất lợng phân.)</i>


+ HS: Tr¶ lêi


<i><b>* Vì sao phải dùng bùn ao để phủ kín đống phân ủ? </b></i>
<i>(Tạo điều kiện cho vi sinh vật phân giải, hạn chế </i>
<i>đạm bay, giữ vệ sinh mụi trng.)</i>


+ HS: Trả lời.



I.Cách bón phân


* Căn cứ vào thời kì bón:


- Bún lút: Bún phõn vo đất trớc khi
gieo trồng


- Bãn thóc: Bãn ph©n trong thời gian
sinh trởng của cây


* Căn cứ vào hình thức bón:
- Theo hàng


- Bón theo hốc
- Bón vÃi
- Phun trên lá.


II. Cách sử dụng các loại phân bón
th«ng th êng.


- Phân hữu cơ thờng dùng để bón lót.
- Phân đạm, kali, hỗn hợp, thờng dùng
để bón thúc, nếu bón lót thì chỉ bón
l-ợng nhỏ


- Phân lõn thng dựng bún lút.


III. Bảo quản các loại phân bón thông
th



ờng .


- ng trong chum, vại kín hoặc bao
đựng bằng nilon


- Để nơi khô ráo, thoáng mát


- Khụng ln lộn các loại phân bón
với nhau.


IV. Cịng cè


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu câu hỏi củng cố bài hc


- Có mấy cách bón phân


- Để bảo quản phân bón thông thờng ta áp dụng nh thế nào?
- Đảnh giá giừ học.


V. Dặn dß


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Về nhà đọc và xem trớc bi 10 SGK
E. PHN B SUNG


...
...
...
...



Soạn ngày:
Tiết: 8


Bài 10:



Vai trò của giống và phơng pháp chọn tạo giống cây trồng


A. Mục tiêu:


- Biết đợc vai trị và tiêu chí của giống cây trồng
Biết đợc một số phơng pháp chọn tạo giống cây trồng.
- Phát triển t duy so sánh


- Có ý thức quý trọng, bảo vệ các gống cây trồng quý hiếm trong sản xuất ở địa phơng
B. Ph ơng pháp


- Thuyết trình, phát vấn, hoạt động nhóm nhỏ
C. chuẩn bị


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 11,12,13,14 SGK.
- HS: §äc SGK,


D. Tiến trình
I. ổ n định lớp
II. Bi c


* Đặc điểm và cách sử dụng các loại phân bón thông thờng? Thế nào là bón thúc, bón lãt ?
III. Bµi míi


- GV: Giíi thiƯu néi dung bµi häc



Hoạt động của GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1. Tìm hiểu vai trò cđa gièng c©y trång:


- GV u cầu học sinh quan sát hình 11 sau đó trả lời
câu hỏi.


+ Thay gièng cũ bằng giống mới năng suất cao có
tác dơng g×?


+ Sử dụng giống mới ngắn ngàycó tác dụng gì đến
các vụ gieo trồng trong năm, có ảnh hng no n c
cu cõy trng?


+ Trớc đây, cây lúa cho gạo không thơm, không
dẻo ngày nay, gạp dẻo: cây trồng có vai trò gì?
+ GV: Vai trò của giống với năng xuất (a), với thời
vụ gieo trồng (b), và cơ cấu cây trồng (c)


+ HS: Trả lêi.


<i><b>* Yếu tố nào quyết định năng suất cây trồng?</b></i>


H§2.Giíi thiƯu tiªu chÝ cđa gièng tèt.


- GV u cầu học sinh đọc SGK. Lựa chọn những
tiêu chí của giống tốt.(1, 3, 4, 5)


+ HS: Tr¶ lêi



- GV: Gi¶ng gi¶i giống có năng xuất cao cha hẳn là


I. Vai trò của giống cây trồng.
- Tăng năng suất / vụ


- Tăng vụ trồng trọt / năm
- Thay đổi cơ cấu cây trồng
- Tăng chất lợng nơng sản


II. Tiêu chí của giống cây tốt.
- Sinh trởng tốt trong điều kiện khí
hậu, đất đai và trình độ canh táccủa địa
phơng.


- Cã chÊt lỵng tèt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

giống tốt, Giống có năng suất cao và ổn định mới là
giống tốt


<i><b>* Theo em, giống nh thế nào là giống có năng suất </b></i>
<i>cao, chất lợng tốt, năng suất cao và ổn định? (TL: </i>
<i>Năng suất cao: so với giống cũ đang có năng suất </i>
<i>cao nhất ở địa phơnng, giống mới phải có năng suất </i>
<i>cao hơn. Chất lợng tốt: Có chất lợng đáp ứng nhu </i>
<i>cầu kinh tế và những đặc điểm chất lợng đó ở giống </i>
<i>địa phơng cha có hoặc có ở mức thấp. Năng suất </i>
<i>cao và ổn định: Qua một số năm vẫn cho đợc năng </i>
<i>sut xp x nhau)</i>



HĐ3.Giới thiệu một số phơng pháp chọn tạo giống
cây trồng.


- Yêu cầu học sinh quan sát h×nh 12,13,14.


+ Thế nào là phơng pháp chọn lọc, phơng pháp lai?
+ GV: Giảng giải phơng pháp đột biến và phơng
pháp lấy mô.


- Chống, chịu đợc sâu bệnh


III. Ph ơng pháp chọn tạo giống cây
trồng.


1. Phơng pháp chọn lọc
2. Phơng Pháp lai


3. Phơng pháp gây đột biến
4. Phơng pháp nuôi cấy mô
IV. Củng cố:


- GV: gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Nêu câu hi cng c bi


- Giống cây trồng có vai trò nh thế nào trong trồng trọt?
V. Dặn dò


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.


- Đọc và xem trớc bài 11 SGK sản xuất và bảo quan giống cây trồng.


E. PHầN Bổ SUNG


...
...
...
...
Soạn ngày:


TiÕt: 9


Bài 11: SảN XUấT Và BảO QUảN GIốNG CÂY TRồNG



A. Mơc tiªu: Gióp häc sinh


- Hiểu đợc quy trình sản xuất giống cây trồng, cách bảo quản hạt, có ý thức bảo quản con
giống, cây trồng, nhất là các giống quý đặc sản.


- Có ý thức quý trọng, bảo vệ các gống cây trồng quý hiếm trong sản xuất ở địa phơng.
B. ph ong phỏp


- Thuyết trình, phát vấn
C.Chuẩn bị


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 13,15,16,17 SGK.
- HS: Đọc bµi 11 SGK,


D. Tiến trình
I. ổ n định lớp
II. Bi c:



* Giống cây trồng có vai trò nh thế nào trong trồng trọt? Tiêu chí của giống c©y trång
tèt?


III. Bµi míi:


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


HĐ1. Tìm hiểu quy trình sản xuất giống bằng hạt.
- GV: Yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ sản xuất
giống bằng hạt và t cõu hi.


- GV: Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt
đ-ợc tiến hành trong mấy năm công việc năm thứ nhất,
năm thứ hai là gì?


I.Sản xuất giống cây.


1. Sản xuất giống cây bằng hạt.
- Năm thứ nhất: Gieo hạt phục tráng
chọn cây tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>* Sản xuất giống khác tạo giống nh thế nào?</b></i>


- GV: Vẽ lại sơ đồ để khắc sâu kiến thức.
- GV: Giải thích hạt giống siêu nguyên chủng,
nguyên chủng.


<i><b>* Hạt giống nguyên chủng và hạt giống đại trà khác </b></i>
<i>nhau im no?</i>



HĐ2. Tìm hiểu sản xuất giống cây trồng bằng phơng
pháp nhân giống vô tính.


- GV: Cho học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu
hỏi


- Thế nào là giâm cành, ghép mắt, chiết cành?
HS: Trả lời


<i><b>* Tại sao khi giâm cành phải cắt bớt lá?</b></i>


<i><b>* Tại sao khi chiết cành phải dùng ni lon bó kin </b></i>
<i>bÇu? </i>


HS: Trả lời giữ ẩm cho đất bó bu, hn ch c sõu
bnh.


- Tìm sự khác nhau giữa giâm cành và ghép mắt,
giâm cành và chiết cµnh?


- Ngồi ra cịn có cach Sx giống cây trồng no na
khụng?(nuụi cy mụcht lng u nhau)


HĐ3.Giới thiệu điều kiện và phơng pháp bảo quản
hạt giống cây trồng.


- GV: Giảng giải cho học sinh hiểu nguyên nhân gây
ra hao hụt về số lợng, chất lợng hạt giống trong q
trình bảo quản. Do hơ hấp của hạt, sâu, mọt, bị chuột
ăn sau đó đa câu hỏi để học sinh tr li.



HS: Trả lời .


- GV: Tại sao hạt giống đem bảo quản phải khô?
HS: Trả lời


- GV: Tại sao hạt giống đem bảo quản phải sạch,
không lẫn tạp chất.


nguyên chủng)


- Năm thứ ba: Từ giống siêu nguyên
chủng, nhân thành giống nguyên
chủng


- Nm th t: T giống nguyên chủng
nhân thành giống sản xuất đại trà
2. Sản xuất giống cây trồng bằng ph -
ơng phỏp nhõn ging vụ tớnh.


- Giâm cành: Từ 1 đoạn cành cắt rời
khỏi thân mẹ đem giâmvào cát ẩm sau
một thời gian từ cành giâm hình thành
rễ.


- Ghép mắt: Lấy mắt ghép, ghép vào
một cây khác.


- Chiết cành



II. Bảo quản hạt giống cây trồng.
- Hạt giống : Khô, mẩy, không lẫn tạp
chất, Không sâu bệnh


- Nơi cất giữ : đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm
không khí thấp, phải kín (bảo quản
trong các bao, túi kín, chum, vại; kho
bảo quản cao ráo, sạch sẽ, hoặc trong
kho lạnh)


- Thêng xuyªn kiĨm tra
IV. Cđng cè


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu câu hỏi củng cố bài hc


- Có thể nhân giống bằng những cách nào?


- Làm thế nào để có giống hạt tốt, hạt giống có chất lợng.
V. Dặn dị


- VỊ nhµ häc bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trớc bài 12 SGK.


- Su tầm các tranh ảnh về sâu, bệnh hại cây trồng
E. PHầN Bổ SUNG


...
...
...


Soạn ngày:


Tiết: 10

Bài 12



SÂU, BệNH HạI CÂY TRồNG



A. Mục tiêu: Giúp học sinh


- Bit đợc tác hại của sâu bệnh hiểu đợc khái niệm về côn trùng bệnh cây.
- Biết đợc các dấu hiệu của cây khi bị sâu bệnh phá hoại.


- Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế tác hại của sâu bệnh
B. PHƯƠNG PHáP


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. chuẩn bị


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 18,19 SGK.
- HS: §äc bµi 12 SGK,


D. Tiến trình
I. ổ n định tổ chức
II. Bài cũ


1. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt đợc thực hiện theo trình tự nào?
2. Nêu các phơng pháp nhân giống vơ tính. Đặc điểm của từng phơng pháp?
III. Bài mới


Giới thiệu bài: Trong trồng trọt có nhiều nhân tố làm giảm năng suất và chất lợng sản
phẩm trong đó sâu, bệnh là 2 nhân tố gây hại cây trồng nhiều nhất. Để hạn chế sâu bệnh

ta cần nắm vững đặc điểm của chúng.




Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


HĐ1.Tìm hiểu tác hại của sâu bệnh.
- GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK.


- GV: Sâu bệnh có ảnh hởng nh thế nào đến đời sống
cây trồng?


HS: Tr¶ lêi


- GV: Có thể yêu cầu học sinh nêu ra các ví dụ để
minh hoạ cho tác hại của sâu bệnh. Hoặc cho HS
xem mt s tranh nh liờn quan


HĐ2. Khái niệm về côn trùng và bệnh cây.
- Kể tên một số côn trùng mà em biết?
- Quan sát H18, 19 SGK:


- GV: Trong vịng đời của cơn trùng trải qua giai
đoạn sinh trởng phát triển nào? Biến thai hoàn ton
v khụng hon ton?


<i><b>* Trong các giai đoạn sinh trởng và phát dục, giai </b></i>
<i>đoạn nào sâu hại phá hoại cây trồng nhanh?(sâu </i>
<i>non, có loài cả giai đoạn trởng thành)</i>


HS: Trả lời


- Kể tên một số côn trùng gây hại?(châu chấu, sâu


b-ớm 2 chấm, bọ xít) và côn trùng không gây
hại(ong, kiến vàng)


- GV: Giảng giải cho học sinh hiểu rõ hơn điều kiện
sống thuận lợi và khó khăn của sâu bệnh hại cây
trồng?


- GV cho häc sinh quan s¸t mét sè bé phËn của cây
bị bệnh:


- Bệnh cây là gì?


HĐ3.Giới thiệu một số dấu hiệu của cây khi bị sâu
bệnh phá hại.


- GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 20 và trả lời
câu hỏi:


- GV: ở những cây bị sâu, sâu bệnh phá hại ta thờng
gặp những dấu hiệu gì?


HS: Trả lời


- GV: Khái quát rút ra kết luận


I. Tác hại của sâu bệnh.


- Sõu bnh cú nh hởng sấu đến sự sinh
trởng, phát triển của cây trồng.



- Cây trồng bị biến dạng chậm phát
triển, màu sắc thay i.


- Khi bị sâu bệnh phá hại, năng xuất
cây trồng giảm mạnh.


- Khi sâu bệnh phá hoại, năng xuất cây
trồng giảm mạnh, chất lợng nông sản
thấp.


II.Khái niệm về côn trùng và bệnh cây.
1.Khái niệm về côn trùng.


- Côn trùng(sâu bọ) là lớp động vật
thuộc ngành động vật chân khớp, cơ
thể chia làm 3 phn: u, ngc, bng.


2.Khái niệm về bệnh của cây.


- Bnh của cây là trạng thái khơng bình
thờng dới tác động của vi sinh vật gây
bệnh và điều kiện sống khụng thun
li.


3.Một số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu
bệnh hại.


- Khi b sõu bnh phỏ hi cõy trồng
th-ờng thay đổi.



+ Cấu tạo hình thái: Biến dạng lá, quả
gãy cành, thối củ, thân cành sần sùi.
+ Màu sắc: Trên lá, quả, có đốm đen,
nâu vàng.


+ Trạng thái: Cây bị héo rũ.
IV.Củng cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Sâu bệnh có tác hại nh thế nào đối với cây trồng?


+ Cơn trùng là loại sinh vật có lợi hay hại đối với cây trồng?
+ Cây bị bệnh có biu hin nh th no?


V. Dặn dò


- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 13 SGK cách phòng trị sâu bệnh hại
- Su tầm các tranh ảnh liên quan


E. PHÇN Bỉ SUNG


. . .
. . .
Soạn ngày:


Tiết: 11

Bài: 13



Phòng trừ sâu, bệnh hại






a. Mơc tiªu: Gióp häc sinh


- Hiểu đợc những nguyên tắc và nội dung của một số biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại.
- Biết vận dụng những biện pháp đã học vào việc phòng trừ sâu bệnh tại vờn trờng hay ở
gia đình.


- Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế tác hại của sâu bệnh
B. PHƯƠNG PHáP


- Phát vấn, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 21,22,23 SGK.
- HS: Đọc bài 13 SGK,


D. Tin trỡnh
I. ổ n định lớp
II. Bài cũ


* ThÕ nµo lµ bệnh cây? Một số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu bệnh hại?
III. Bài mới


Hot ng ca GV v HS Nội dung ghi bảng


HĐ1.Tìm hiểu ngun tắc phịng trừ sâu bênh.
Gv: Cho học sinh đọc các nguyên tắc phòng trừ sâu
bệnh hại ( SGK) sau đó phân tích từng nguyên tắc
mỗi nguyên tắc lấy 1VD



- Trong nguyên tắc “Phịng là chính” gia đình, địa
phơng đã áp dụng biện pháp tăng cờng sức chống
chịu của cây với sâu bệnh NTN?( Bón phân hữu cơ,
làm cỏ, vun sới, trồng giống cây chống sâu bệnh,
luân canh)


GV: Lợi ích áp dụng Nguyên tắc chính là gì? (ít
tốn công, cây sinh trởng tốt, sâu bệnh ít giá thành
thấp.)


- Tr sm, kp thi, nhanh chúng, trit để là nh thế
nào?(Trừ khi cây mới biểu hiện bệnh, kịp về thời
gian, loại thuốc, nhanh)


HĐ2.Giới thiệu các biện pháp phòng trừ sâu bệnh.
- GV: Nhấn mạnh tác dụng phòng trừ sâun bệnh hại
của 5 biện pháp ó nờu trong SGK.


? Có những biện pháp nào?
? Nội dung của từng biện pháp?
? Tác dụng diệt trừ sâu bƯnh h¹i?


- HS hoạt động nhóm làm bài tập SGK (Trừ mầm
mống sâu bệnh nơi ẩn nấp, tránh thời kỳ sâu bệnh
phát sinh, tăng sức chông chịu, thay đổi thức ăn, điều
kiện sống của sâu.)


- Kể tên một số biện pháp thủ công thờng dùng để
diệt trừ sõu, bnh hi?



I.Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại.
- Phòng là chính


- Tr sm, tr kp thi, nhanh chúng v
trit


- Sử dụng tổng hợp các biện pháp
phòng trừ


II. Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh
hại.


1.Biện pháp canh tác và sử dụng giống
chống sâu bệnh hại.


- Vệ sinh - Làm đất
- Gieo trồng đúng thời v


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>* Ưu, nhợc điểm của biện pháp thủ công?</b></i>


<i>(Ưu điểm: Đơn giản, dễ thực hiện, có hiệu quả khi </i>
<i>sâu, bệnh mới phát sinh.</i>


<i>Nhợc điểm: Tốn công, hiƯu qu¶ thÊp)</i>


- Em hiểu nh thế nào về biện pháp hố học?
- Khi sử dụng biện pháp hóa học cần chú ý gì? Để
nâng cao hiệu quả của thuốc và khắc phục nhợc điểm
cần đảm bảo yêu cầu nào?(Sử dung đúng thuốc,


nồng độ, liều lợng; phun đúng kĩ thuật; thực hiện
nghiêm chỉnh quy tắc an tồn lao động)


- Ưu, nhợc điểm của biện pháp hố học?(Ưu điểm:
Diệt trừ sâu, bệnh nhanh, ít tốn cơng. Nhợc điểm: Dế
gây độc cho ngời, cây trồng, vật nuôi; làm ơ nhiễm
mơi trờng đất, nớc, khơng khí; giết chết các sinh vật
khác ở ruộng)


- Biện pháp sinh học đợc thực hiện nh thế nào?


<b>- Ưu, nhợc điểm của biện pháp?(Ưu điểm: Hiệu quả</b>


cao, không gây ô nhiễm môi trờng. Nhợc điểm: Cần
sử dụng trong thêi gian dµi)


<i><b>* Để sử dụng biện pháp sinh học ở địa phơng em đã </b></i>
<i>làm gì?</i>


- Em hiểu nh thế nào là biện pháp kiểm dịch thực
vật? ở địa phơng em có sử dụng biện pháp này
<i>khụng? u, nhc im ca bin phỏp?(u im: </i>


<i>Ngăn chặn sự lây lan của sâu bệnh. Nhợc điểm: khó</i>
<i>thực hiện)</i>


<i><b>* Theo em, trong 5 biện pháp trên, biện pháp nào </b></i>
<i>quan trọng nhất? Để phòng trừ sâu bệnh có hiệu quả</i>
<i>em cần sử dụng các biện pháp nh thế nào?</i>



<i>(Phòng trừ sâu bệnh hại cần coi trọng vận dụng tổng</i>
<i>hợp c¸c biƯn ph¸p.)</i>


- Bắt sâu, ngắt cành, lá bị bệnh. Dùng
vợt, bẩy đèn, bả độc để diệt sâu hại


3.BiÖn ph¸p ho¸ häc.


- Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu,
bệnh


4. BiƯn ph¸p sinh häc


- Sử dụng một số sinh vật: nấm, ong
mắt đỏ, bọ rùa, chim ếch, chế phẩm
sinh học…để diệt sâu hại


5. BiƯn ph¸p kiểm dịch thực vật.
- Kiểm tra những sản phẩm nông, l©m
nghiƯp khi vËn chun


IV.Cđng cè.


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK


- Hệ thống lại các nội dung bài học về cách phòng trừ sâu bệnh hại.
HS: Nhắc lại.


V. Dặn dò



- Về nhà học bài trả lời các câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 14 SGK. Chuẩn bị một số nhÃn thuốc trừ sâu.
- Mỗi tổ vẽ nhÃn thc vµo giÊy vÏ Ao(Tỉ 1: H 24 SGK)


E. PHầN Bổ SUNG


. . .
. . .
Soạn ngày:


TiÕt: 12

<i>Bµi 14: Thùc hµnh</i>

<i> </i>



NhËn biết một số loại thuốc và nh n hiệu

<b>Ã</b>



của thuốc phòng trừ sâu, bệnh hại



A. Mục tiêu: Giúp học sinh


- Biết đợc một số loại thuốc ở dạng bột, bột thấm nớc, hạt và sữa.


- Đọc đợc nhãn hiệu một số loại thuốc phòng trừ sâu, bệnh (Màu sắc, dạng thuốc, tên, độ
độc, cách sử dụng)


- Có ý thức đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc và bảo vệ môi trờng.
B. ph ơng pháp


- Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân
C. Chuẩn bị



- GV: Chuẩn bị các mẫu thuốc trừ sâu bệnh ở dạng hạt, bột hoà tan, bột thấm nớc,
sữa.Tranh vẽ nhãn hiệu và nồng độ của thuốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D. Tiến trình
I. ổ n định lớp
II. Bi c


* Em hÃy nêu các nguyên tắc, biện pháp phòng trừ sâu bệnh?
III. Bài mới


Hot động của GV và HS Nội dung ghi bảng


H§1.GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh nh·n
hiƯu kí hiệu thuốc trên bao bì thuốc, hoặc chai
thuốc trõ s©u.


GV: Phân cơng và giao nhiệm vụ cho các nhóm
phân biệt đợc các dạng thuốc và đọc nhãn hiu ca
thuc.


HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực hành:
B


ớc 1 :GV cho học sinh nhận biết các dạng thuốc.
GV: Hớng dẫn học sinh quan sát: Màu sắc, dang
thuèc ( Bét, tinh bét). Cña tõng mÉu thuèc råi ghi
vµo vë bµi tËp


- Đọc nhãn hiệu và phân biệt độ độc của thuốc trừ
sâu bệnh theo kí hiệu và biểu tợng



- GV: Hớng dẫn học sinh đọc tên thuốc đã ghi trong
SGK và đối chiếu với hình vẽ trên bảng.


GV: Gọi học sinh nhắc lại cách đọc tên thuốc và giải
thích các kí hiệu ghi trong tên thuốc.


B


íc 2 : Quan s¸t mét số dạng thuốc
* L


u ý: Chữ viết tắt chỉ các dạng thuốc.
+ Thuốc bột: Hoà tan trong níc; SP, BHN
+ Thuèc bét: D,BR,B.


+ Thuèc bét thÊm nớc: WP,BTN,DF,WDG
+ Thuốc hạt: GH, GR.


+ Thuốc sữa: EC, ND.
+ Thuốc nhũ dầu: SC.


I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
- Các mẫu thuôc: dạng bột, dạng bột
thấm nớc, dạng hạt và dạng sữa
- Một số nhÃn hiệu thuốc
II. Quy trình thực hành.


1.Nhận biết nhÃn hiệu thuốc trừ sâu
bƯnh h¹i.



- Phân biệt độ độc dựa vào kí hiệu
- Đọc tên thuốc ở các nhãn hiệu đợc
đem đến lp


2. Quan sát một số dạng thuốc.
- Thuốc bột thấm nớc


- Thuốc bột hòa tan trong nớc
- Thuốc hạt


- Thuốc sữa
- Thuốc nhũ dầu


IV.Nhn xột, ỏnh giỏ


- HS: Thu dän vËt liƯu, tranh ¶nh, vƯ sinh


- Các nhóm tự đánh giá dựa trên kết quả quan sát ghi vào bảng nộp, mẫu thuốc,màu sắc,
nhãn hiệu thuốc.


- GV: Nhận xét sự chuẩn bị vật liệu dụng cụ, an toàn vệ sinh lao động, kết quả thực hnh.
V. Dn dũ


- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc và xem tríc bµi 15 SGK.


E. PHÇN Bỉ SUNG


. . .


. . .
. . .
. . .
Ngày soạn:


Tiết: 13

ÔN TậP


A. Mục tiªu: Gióp häc sinh


- Cũng cố lai kiến thức đã học


- Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, hoạt động nhóm nhỏ…
- Có thái độ học tập tốt, chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra
B. ph ơng pháp


- Thuyết trình, phát vấn, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm nhỏ..
C. chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D. tiến trình
I. ổ n nh lp


II. Bài cũ: Không kiểm tra
III. Bµi míi:


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1 : Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu của
tiết ơn tập


- GV nªu mơc tiªu tiÕt ôn tập.



- Nhắc nhở học sinh giữ gìn trật tự khi ôn tập
- Phân công các nhóm học tập


Hot động 2 : Nội dung ôn tập
* GV giới thiệu nội dung ơn tập


1. Trình bày vai trị và nhiệm vụ của trồng trọt.
Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, phải làm gì?
2. Đất trồng là gì? Thành phần của đất trồng?
Một số t/chất chính của đất trồng?


3. Vì sao phải sử dụng đất hợp lí? Các biện phỏp
ci to v bo v t?


4. Phân bón là gì? Tác dụng của phân bón trong
trồng trọt? Cách sử dụng và bảo quản các loại
phân bón?


5. Vai trò của giống và phơng pháp chọn tạo
giống?


6. Tỏc hại của sâu bệnh đối với cây trồng? Nêu
các dấu hiệu thờng gặp khi cây trồng bị sâu,
bệnh hai?


7. Nguyên tắc của phòng trừ sâu, bệnh hại? Để
phòng trừ sâu bệnh hại có những biện pháp nào?


* HS thảo luận nhóm:
- Tổ 1: Câu 6



- Tổ 2: C©u 3
- Tỉ 3: C©u 7
- Tỉ 4: C©u 5


- Câu 2, 4, 1: Hoạt động cá nhân


* Các nhóm trao đổi và cử đai diện trình bày trớc
lớp, các nhóm khác bổ sunng ý kiến


* GV kÕt ln vµ ghi bảng những ý chính


- HS ghi bài


1. Vai trò, nhiệm vụ của trông trọt
a) Vai trò


- Cung cấp lơng thực, thực phẩm
- Cung cấp thức ăn cho vật nuôi


- Cung cấp gỗ cho xây dung và công nghiệp
- Cung cấp nông sản cho xuất khẩu


b) Nhiệm vụ


- Đảm bảo lơng thực, thực phẩm cho tiêu dùng
trong nớc và xt khÈu


c) BiƯn ph¸p thùc hiƯn



2. Đất trồng: thành phần, tớnh cht, phỡ nhiờu
a) Khỏi nim


b) Thành phần: Rắn(chất vô cơ, chất hữu cơ),
lỏng, khí


c) Tính chất:
- Đất chua(pH<6.5)


- §Êt trung tÝnh(pH= 6.6-7.5)
- §Êt kiỊm(pH>7.5)


- Khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng: Đất
sét(tốt), Đất thịt(trung bình), Đất cát(kém)
d) Độ phì nhiêu của đất


3. Vì sao phải sử dụng đất hợp lí. Biện pháp sử
dụng, cải tạo và bảo vệ đất ?


- Sử dụng đất hợp lí để duy trì độ phì nhiêu, làm
cho năng suất cây trồng cao


- BiƯn ph¸p: Canh t¸c, thđy lợi, bón phân


4. Phân bón, tác dụng, cách sử dụng và bảo quản
- Phân bón là thức ăn của cây. Có 3 nhóm: hữu
cơ, hóa học và vi sinh


- Tác dụng: Tăng độ phì nhiêu của đất, tăng năng
suất cây trồng và chất lợng nơng sản



- C¸ch sư dơng và bảo quản:


+ Khi s dng phi chỳ ý đến đặc điểm, tính
chất của chúng


+ Khi cha sử dụng cần bảo quản chu đáo
5. Vai trò của giống và ph ơng pháp chọn tạo
giống


* Vai trß:


- Tăng năng suất/vụ.
- Tăng vụ trồng trọt/năm.
- Thay đổi cơ cấu cây trồng.
- Tăng chất lợng nông sản.
* Phơng phỏp:


- Phơng pháp chọn lọc.
- Phơng pháp lai.


- Phng phỏp gây đột biến.
- Phơng pháp nuôi cấy mô.
6. Tác hại của sâu, bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giảm năng suất và chất lợng nơng sản
* Dấu hiệu: Biến đổi màu sắc,hình thái, cấu
tạo,...VD: cành bị gãy, thân sần sùi, quả bin
dng,



7. Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh
- Phòng là chÝnh


- Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để
- áp dụng tổng hợp các biện pháp


* BiƯn ph¸p: Canh tác và sử dụng giống chống
sâu bệnh, thủ công, hoá học, sinh học, kiểm dịch
thực vật


III. Nhn xột, đánh giá
- GV nhận xét tiết ôn tập


- Cã thĨ cho ®iĨm mét sè nhãm häc sinh co bài lam tốt
IV. Dặn dò


- Ôn tập tốt


- TiÕt sau kiĨm tra 1 tiÕt
e. phÇn bỉ sung:


. . .
. . .
. . .
. . .


Ngày soạn: 25/10/2009
Tiết: 11


Kiểm tra 1 tiết


A. mục tiêu:


- Hc sinh biết kết quả học tập của mình để điều chỉnh cách học


- Giáo viên kiểm tra, đánh giá học sinh để cải tiến phơng pháp dạy học, ra đề kiểm tra
- Rèn kĩ năng trình bày bài làm


- Gi¸o dơc ý thøc tù häc, tÝnh cÈn then, chÝnh xác trong làm bài kiểm tra
B. ph ơng ph¸p


- Hoạt động cá nhân
C. chuẩn bị


- GV: Đề kiểm tra
- HS: Kiến thức
D. tiến trình
I. ổ n định lớp
II. Kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* §Ị:


1. Vai trò của giống cây trồng? Tiêu chí của giống cây trồng tốt? Các phơng pháp chọn tạo
giống cây trồng?


2. Phân bón là gì? Tác dụng của phân bón? Cách bảo quản các loại phân bón thông thờng?
3. Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt? Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, cần sử dụng biện
pháp gì?


* Đáp án:
1. Vai trò: (2đ)


- Tiêu chí (1đ)


- Các phơng pháp tạo giống cây trồng (1đ).
2. Khái niệm phân bón(1đ)


- Tỏc dng: tng phỡ nhiờu ca õt, tăng năng suất cây trồng và chất lợng nông sản(1đ)
- Cách bảo quản(1đ)


3. Vai trß cđa trång trät(0.75)
- NhiƯm vơ(0.75)


- Biện pháp thực hiện(1.5đ)
Hoạt động 2: Học sinh làm bài


- HS lµm bµi kiĨm tra
- GV theo giái


III. Nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét tiết kiểm tra
- Giải ỏp thc mc


- Thu bài kiểm tra
IV. Dặn dò
- Xem trớc bài 15


- Su tầm các tranh ảnh hoặc bài viÕt cã néi dung liªn quan


E. PHầN Bổ SUNG...
...
...



Ngày soạn: 19/11/2009
Tiết: 15


CHNG ii. Quy trình sản xuất và bảo vệ mơI trờng trong trồng trọt
Bài 15: làm đất và bón phân lót


A. Mơc tiªu : Gióp häc sinh


- Hiểu đợc mục đích của việc làm đất trong sản xuất trồng trọt nói chung và công việc làm
đất cụ thể.


- Biết đợc quy trình và yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất.
- Hiểu đợc mục đích và cách bón phân lót cho cây trồng
- Rèn kĩ năngn hoạt động nhóm


- Có thái độ u thích mơn học
B. ph ng phỏp


- Thuyết trình,phát vấn


- Hot động cá nhân, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị


- GV: Nghiên cứu SGK, hình 25, 26,27,28SGK
- HS: Đọc trớc bài xem hình vẽ SGK.


D. Tin trỡnh
I. ổ n định lớp



II. Bµi cũ : không kiểm tra
III. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
HĐ1.Tìm hiểu mục đích của việc làm đất.


- GV: Đa ra ví dụ để học sinh nhận xét tình trạng đất
( cứng – mềm )


- GV: Làm đất nhằm mục đích gì?
HS: Trả lời


HĐ2.Tìm hiểu nội dung các cơng việc làm đất.
- Cần làm gì để đất tơI xốp?(cày, bừa, đập đất)
- Bao gồm công việc cày bừa, đập đất, lên luống.
- GV: Cày đất có tác dụng gì?


HS: Trả lời


- GV: Em hÃy so sánh u nhợc điểm của cày máy và
cày trâu.


HS: Trả lời


- GV: Cho học sinh nêu tác dụng của bừa và đạp đất.
- GV: Tại sao phải lên luống? Lấy VD các loại cây
trồng lên luống.(Các loại cây trồng lên luống, Ngô,
khoai, rau, đậu, đỗ)


- GV: Quy trình lên luống: Xác định hớng luốỗngác


định kích thớc luống→đánh rãnh, kéo đất to
lunglm phng mt lung


HS: Trả lời


HĐ3.Tìm hiểu kỹ thuật bãn ph©n lãt.


- GV: Gợi ý để học sinh nhớ lại mục đích của bón lót
nêu các loại phân để sử dụng bón lót.


- §Êt trång lóa ngêi ta bãn lót nh thế nào, dùng loại
phân gì?(phân chuồng)


- Đất trồng màu bón lót nh thế nào? Phân gì?(theo
hốc, hàng, phân chuồng trộn phân lân)


HS: Trả lời


- GV: Giải thích ý nghĩa các bớc tiến hành bón lót


I. Lm đất nhằm mục đích gì?
- Làm cho đất tơi xốp


- Tăng khả năng giữ nớc chất dinh
d-ỡng


- Dit cỏ dại và mầm mống sâu bệnh
ẩn nấp trong đất.


II. Các công việc làm đất.


1. Cày đất:


- Xáo chộn lớp đất mặt làm cho đất tơi
xốp, thoáng khí và vùi lấp cỏ dại.


2. Bừa và đập đất.
- Trộn đều


- Làm cho đất nhỏ và san phẳng.
3. Lên luống.


- Để dễ chăm sóc, chống ngập úng và
tạo tầng đất dày cho cây sinh trởng
phát trin.


III. Bón phân lót.


- Sử dụng phân hữu cơ hoặc phân lân
theo quy trình.


- Rải phân lên mặt ruộng hay theo
hµng, theo hèc.


- Cày, bừa, lấp đất để vùi phân xuống
dới.


IV. Còng cè:


- Làm đất nhằm mục đích gì?



- Các cơng việc làm đất? Tác dụng của tong công việc?
- Gọi học sinh c ghi nh SGK


- Trả lời câu hỏi ở cuối bài
V. Dặn dò


- V nh hc bi v trả lời câu hỏi cuối bài, đọc và xem SGK
- c trc bi 16


- Su tầm các tranh ảnh liên quan


E. PHầN Bổ SUNG...
...
...
...
...
Ngày soạn: 27/11/209


Tiết: 16 Bài 16


Gieo trồng cây nông nghiệp
A. mục tiêu: Gióp häc sinh


- Biết đợc khái niệm thời vụ và những căn cứ để xác định thời vụ


- Hiểu đợc mục đích kiểm tra, xử lí hạt giống và các phơng pháp xử lí hạt giống
- Hiểu đợc yêu cầu và các phơng pháp gieo trồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Có thái độ u thích mơn học
B. ph ơng pháp



- Phát vấn, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
C. chuẩn bị


- GV & HS: KiÕn thøc
D. tiÕn tr×nh


I. ổ n định lớp (1/<sub> </sub><sub>) </sub>


II. Bµi cị (4/<sub> ) </sub>


* Các cơng việc làm đất? Tác dụng của từng cơng việc?


* Nªu quy trình bón phân lót? Các cách bón phân lót phổ biÕn mµ em biÕt?
III. Bµi míi


* Giới thiệu bài : Để cây trồng cho năng suất cao, một trong các biện pháp quan trọng là xác định
đúng thời vụ và kĩ thuật gieo trồng. (1/<sub>)</sub>


Hoạt động của GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1: Tìm hiểu thời vụ gieo trồng.(10/<sub>)</sub>


- GV: Em hÃy nêu các loại cây trồng theo thời
vụ.


HS: Trả lời


- GV: Nhấn mạnh khoảng thêi gian”



- Căn cứ vào đâu để xác định thời vụ gieo trồng?
*L u ý : Mỗi loại cây đều có thời vụ gieo trồng
thích hợp, cho học sinh phân tích 3 yếu tố trong
SGK- Phân tích.


- Trong 3 yếu tố trên, yếu tố nào mang tính chất
quyết định? (khí hậu)


GV: ở quê em có những vụ gieo trồng nào trong
năm? Cho học sinh kể ra các vụ gieo trồng trong
năm đã nêu trong SGK


- GV: C¸c vơ gieo trång tËp trung vào thời điểm
nào?


HS: Trả lời.


- GV: Em hÃy kể tên các loại cây trồng ứng với
từng thời gian.


HS: Tr¶ lêi.


- GV: Cho học sinh kẻ bảng điền từ các cây đặc
trơng của 3 vụ.


- Vì sao không trồng một giống suốt các vụ
tronng năm?(do thời tiết, đặc điểm sinh học của
cây trồng phản ứng với cờng độ chiếu sáng và độ
dài chiếu sáng trong ngy)



HĐ2: Kiểm tra và sử lý hạt giống.(12/<sub>)</sub>


- GV: Kim tra hạt giống để làm gì?


- GV: KiĨm tra h¹t giống theo những tiêu chí
nào?


HS: Trả lời


- GV: S lý hạt giống nhằm mục đích gì?
HS: Trả lời


- Xử lí bằng nhiệt độ là phơng pháp phổ biến
HĐ3.Tìm hiểu nội dung của phơng pháp gieo
trồng.(12/<sub> )</sub>


- GV: Phân tích ý nghĩa các yêu cầu kỹ thuật làm
rõ về mật độ, khoảng cách và độ nông sâu.
- GV: Mật độ là số khóm, số hạt gieo trên một
đơn v din tớch


HS: Trả lời


- GV: Độ nông sâu tuỳ theo loại cây TB từ
2-5cm.


I. Thời vụ gieo trồng


- Mỗi cây đều đợc gieo trồng vào một khoảng
thời gian nhất định thời gian đó gọi là thời vụ.


1. Căn cứ để xác định thời vụ:


- KhÝ hËu
- Lo¹i cây trồng
- Sâu bệnh


2. Các vụ gieo trồng:


- V ụng xuân: Từ tháng 11 đến tháng 4; 5 năm
sau (lúa, ngô, đỗ, lạc, rau, khoai, cây ăn quả, cây
công nghiệp.)


- Vụ hè thu: Tháng 4 đến tháng 7 (lúa, ngô,
khoai.)


- Vụ mùa: Từ tháng 6 đến tháng 11( lúa, rau.)
- Vụ đông: Từ tháng 9 đến tháng 12 (ngô, đỗ
t-ơng, khoai, rau.): miền Bắc


II. Kiểm tra sử lý hạt giống.
1. Mục đích kiểm tra hạt giống.


- Kiểm tra hạt giống :phát hiện hạt tốt để sử
dụng,loại bỏ hạt xấu


- Tiêu chí giống tốt gồm các tiêu chí: 1,2,3,4,5.
2. Mục đích và ph ơng pháp sử lý hạt giống.
- Mục đích: Kích thích hạt giống nảy mầm
nhanh, diệt trừ sâu bệnh hại.



- Phơng pháp: Nhiệt độ, hố chất.
III. Ph ơng pháp gieo trồng


1. Yªu cÇu kü thuËt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV: Cho học sinh nêu những loại cây trồng có ở
địa phơng→ đợc gieo trồng bằng những phơng
pháp nào?


- GV: Em hãy nêu một số loại cây gieo hạt ở địa
phơng.


HS: Tr¶ lêi


- Các phơng pháp gieo trồng? Ưu nhợc điểm của
từng phơng ph¸p?


- HS hoạt động nhóm để trả lời câu hỏi, sau đó
đại diện các nhóm trả lời.


GV: NhÊn m¹nh phân biệt cây ngắn ngày và dài
ngày lấy VD minh ho¹


- Chỉ ra các cơng việc làm để có đợc cây con đủ
tiêu chuẩn đem trồng: ơm cây trong vn.


2. Ph ơng pháp gieo trồng .
- Gieo hạt


Cách gieo Ưu điểm Nhợc



điểm
1.Gieo vÃi


2.Gieo
hàng, hốc


- Nhanh ít
tốn công
- Tiết
kiệm hạt,
chăm sóc
dễ


- Số lợng
hạt nhiều
chăm sóc
khó khăn
- Tốn
nhiều
công
- Trồng cây con


- Ươm cây trong vờn-đem trồng


- Trồng bằng củ(H.28a). Cµnh, hom(H. 28b)
IV. Cịng cè : (4<sub> ) </sub>/


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK
- Tr li cõu hi SGK



V. Dặn dò (1/<sub> ) </sub>


- Học bài cũ
- Chuẩn bị:
+ Hạt lúa, ngô


+ Chu, thựng ng nc, r


+ Khay đựng, giấy thấm nớc hay giấy lọc, vải thô hoặc bông
E. PHầN B SUNG


...
...
...
Ngày soạn: 05/12/2009


Tiết: 17


ôn tập


A. MụC TIÊU: Giúp học sinh


- Củng cố và khắc sâu những kiến thức đã học trên cơ sở đó học sinh có khả năng vận dụng
vào thực tế sản xuất.


- Hiểu đợc tác dụng của các phơng thức canh tác này.


- Có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xác, đảm bảo an tồn
lao động.



B. PHƯƠNG PHáP:


- Thuyt trỡnh, phỏt vn
- Hot ng nhúm nh


C. CHUÈN BÞ:


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung SGK, bảng tóm tắt nội dung phần trồng trọt, hệ thống cõu
hi v ỏp ỏn ụn tp.


- HS: Đọc câu hỏi SGK chuẩn bị ôn tập.


D. TIN TRỡNH:
I. n nh lp : (1/<sub>)</sub>


II. Bài cũ: Không kiĨm tra
III. Bµi míi:


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bng


HĐ1. Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu tiết «n tËp (5/<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nh¾c nhë hhäc sinh nghiêm túc trong tiết ôn
tập


- Phân công các nhóm học tập
HĐ2. Nội dung ôn tập (10/<sub>)</sub>


* GV giới thiệu néi dung «n tËp



Câu1: Trình bày khái niệm về sâu bệnh hại cây
trồng và các biện pháp phòng trừ? Ưu, nhợc
điểm của biện pháp hoá học? Sử dụng thuốc hố
học phịng trừ sâu, bệnh hại cần đảm bảo những
yêu cầu nào?


Câu 2. Các nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại?
Tại sao lấy nguyên tắc “ Phịng là chính “ để
phịng trừ sâu, bệnh hại? ở địa phơng em đã áp
dụng biện pháp gì để tăng cờng sức chống chịu
sâu, bệnh của cây trồng?


Câu3. Em hãy giải thích tại sao biện pháp canh
tác và sử dụng giống chống sâu bệnh để phòng
trừ sâu bệnh, tốn ít cơng, chi phí ít?


Câu 4. Làm đất nhằm mục đích gì? Các cơng
việc làm đất và mục đích của từng cơng việc?


Câu 5. Thờng sử dụng phân gì để bón lót? Vì
sao? Ngời ta bón phân lót theo quy trình nào?


Câu 6. Căn cứ vào đâu để xác định thời vụ gieo
trồng? Yếu tố nào có tác dụng quyết định nhất
đến việc xác định thời vụ? Vì sao?


C©u 7. Kể tên các vụ gieo trồng và phơng pháp
gieo trồng mà em biết? Ưu, nhợc điểm của
ph-ơng pháp gieo vÃi, gieo theo hàng, theo hốc?



Câu 1:


- Cụn trựng là lớp động vật thuộc ngành động vật
chân khớp.


- BÖnh hại là trạng thái khônng bình thờng về
chức năng sinh lý


- Các biện pháp phòng trừ: Thủ công, hoá học,
sinh học, canh tác và sử dụng giống chống sâu
bệnh, kiểm dịch thực vật


* Ưu, nhợc điểm của biện pháp hoá học: (SGK)
* Yêu cầu khi sử dụng thuốc hoá học : (SGK)
Câu 2:


- Nguyên tắc:
+ Phòng là chính


+ Tr sm, tr kp thi, nhanh chúng và triệt để
+ Sử dụng tổng hợp các biện pháp phịng trừ
* Vì: áp dụng ngun tắc này:


+ Ýt tèn công, cây sinh trởng tốt, sâu bệnh ít, giá
thành thấp.


* Biện pháp: Bón phân hữu cơ, làm cỏ, vun xíi,
lu©n canh, trång gièng chèng s©u bƯnh…
C©u 3:



* Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu
bệnh tốn ít cơng, dễ thực hiện, chi phí ít vì canh
tác có thể tránh đợc những kỳ sâu bệnh phát triển
cây phù hợp với điều kiện sống, chống sâu, bệnh
hại.


C©u 4:


* Mục đích của làm đất:
- Làm cho đất tơI xốp


- Tăng khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng
- Diệt cỏ dại và mầm mống sâu bệnh
* Các công việc làm đất


- Cày đất


- Bừa và đập t
- Lờn lung


* Tác dụng của các công việc : (SGK)
C©u 5:


- Thờng sử dụng phân hữu cơ hoặc phân lõn
bún lút


- Vì: loại phân này khó tiêu, ít hoặc không hoà
tan



- Quy trình bón lót : (SGK)
Câu 6:


- Căn cứ: Khí hậu, loại cây trồng, tình hình phát
sinh sâu bệnh


- Khớ hu l yu t quyết định nhất
Câu 7:


- Các vụ : Đông xuân, hè thu, vụ mùa, vụ đông
- Phơng pháp: Gieo hạt, trồng cây con, ơm cây
trong vờn đem trồng, trồng bằng củ hoặc cành…
* Gieo vãi: Nhanh, ít tốn cơng. Số lợng hạt
nhiều, chăm sóc khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 8: Tại sao phải tiến hành kiểm tra, xử lý hạt
giống trơc khi gieo trồng cây nông nghiệp.


HĐ3: Thảo luận và trả lời câu hỏi (26/<sub>)</sub>


+ Nhóm 1: C©u 3
+ Nhãm 2: C©u 4
+ Nhãm 3: C©u 5
+ Nhãm 4: C©u 6
+ Nhãm 5: C©u 7
+ nhãm 6: Câu 8


* Câu 1,2 học sinh suy nghĩ và trả lời cá nhân


Câu 8:



* Trc khi gieo trng cây nông nghiệp phải tiến
hành kiểm tra xử lý hạt giống để đảm bảo tỷ lệ
nảy mầm cao, khơng có sâu bệnh hại, độ ẩm
thấp, khơng lẫn tạp và cỏ dại, sức nảy mầm
mạnh.


IV. Nhận xét, ỏnh giỏ : (2/<sub>)</sub>


- Giáo viên nhận xét tiết ôn tập


- Tuyên dơng học sinh và nhóm có sự chuẩn bị tốt và hăng say phát biểu
V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- ¤n tËp tèt, tiÕt sau thi HKI


- ChuÈn bÞ giÊy thi kẻ sẳn ô điểm; ghi họ tên, lớp


E. PHầN Bổ SUNG


...
...

...-Ngày soạn: 12/12/2009


Tiết: 18


KIĨM TRA HäC K× I


A. MơC TI£U :



- Kiểm tra, đánh giá kết quả hhọc tập của hhọc sinh sau một học kì
- GV tìm đợc phơng pháp dạy học phù hợp để nâng cao chất lợng bộ môn
- Học sinh tìm cho mình phơng pháp học tập tốt hơn trong HK II


- Rèn kĩ năng làm bài


- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong làm bài thi


B. PHƯƠNG PHáP


- Hot ng cỏ nhõn


C. CHUẩN Bị:


- GV: Đề thi HKI


- HS: KiÕn thøc, giÊy thi….


D. TIÕN TR×NH:


I. ổ n định lớp
II. Kiểm tra


Hoạt động 1: GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết kiểm tra
- Đọc đề (chép đề cho học sinh)


* §Ị:


Câu 1: Tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng? Kể tên các biện pháp phongf trừ sâu, bệnh
hại? Ưu, nhợc điểm của biện pháp hoá học? Sử dụng thuốc hố học phịng trừ sâu, bệnh hại


phải đảm bảo những yêu cầu nào? (4đ)


Câu 2: Làm đất nhằm mục đích gì? Các cơng việc làm đất và mục đích của từng cơng việc?
(3đ)


Câu 3: Căn cứ vào đâu để xác định thời vụ gieo trồng? Kể tên các vụ gieo trồng và phơng
pháp gieo trồng mà em bit? (3)


* Đáp án:
Câu 1: (4đ)


- Tác hại của sâu, bệnh (1đ)
- Các biện pháp phòng trừ (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu khi sử dụng thuốc hoá học (1đ)
Câu 2:


- Mc ớch ca lm t (1)
- Cỏc cụng việc làm đất (1đ)
- Mục đích của từng cơng việc (1đ)
Câu 3: (3đ)


- Căn cứ để xác định thời vụ (1đ)
- Kể tên các vụ gieo trồng (1đ)
- Các phơng pháp gieo trồng (1đ)
Hoạt động 2: HS làm bài


- HS làm bài thi theo cá nhân


- GV theo gii, nhc nhở học sinh nghiêm túc


III. Nhận xét, đánh giá


- Giáo viên nhận xét tiết thi HK
- Giải đáp một số thắc mắc
- Thu bài thi của học sinh
IV. Dặn dò:


- Chn bÞ dơng cơ, vËt liƯu (SGK trang 42, 43)
- Xem tríc bµi thùc hµnh 17 & 18


E. PHầN Bổ SUNG


...
...
...
...


Ngày soạn: 13/01/2010


Tiết: 19

<i>Bài 17 & 18: Thực hành</i>



xử lý hạt giống bằng nớc ấm



XĐ sức nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm của hạt giống


A.Mục tiêu : Giúp học sinh


- Nắm đợc,Hiểu đợc các cách sử lý hạt giống bằng nớc ấm,tỷ lệ nảy mầm, hạt giống (
Lúa, ngô) Bằng nớc ấm theo đúng quy trình.


- Làm đợc các quy trình trong cơng tác sử lý, biết sử dụng nhiệt kế đo nhiệt độ của nớc.


- Rèn luyện ý thức, cẩn thận, chính xác, đảm bảo an tồn lao động.


- Lµm việc nghiêm túc, chính xác, khoa học,


B. ph ơng pháp


- Hot ng nhúm


C. Chuẩn bị


- GV: Mẫu hạt giống ngô, lúa mỗi loại 0,3- 0,5 kg/1nhóm, nhiệt kế, tranh vẽ q trình sử lý
hạt giống, nớc nóng chậu, xơ đựng nớc, rổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- HS: Đọc trớc bài đem hạt lúa, ngô, nớc nãng


D. TiÕn tr×nh


I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II. Bµi cị : (3/<sub>)</sub>


* Xử lí hạt giống nhằm mục đích gì? Ưu, nhợc điểm của các phơng pháp gieo trồng?
III. Bài mới


Hoạt động của GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1.GV giới thiệu bài học: Mục tiêu, yêu cầu
(5/<sub>)</sub>


- GV: Chia nhúm và nơi thực hành.


- Nêu mục tiêu và yêu cầu cần đạt đợc


- Làm thao tác sử lý hạt giống bằng nớc ấm đối
với hạt lúa, ngơ.


H§2.Tỉ chøc thùc hành: (12/<sub>)</sub>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: Giống, xô,
rổ.


- Phân công cho mỗi nhóm xử lý hai loại hạt, lúa
ngô theo quy trình.


HĐ3.Thực hiện quy trình thực hành xử lí hạt
giống bằng nớc ấm


* B ớc 1 : GV giới thiệu từng bớc của quy trình xử
lý hạt giống, nồng độ muối trong nớc ngâm hạt
có tỷ trọng.


* B ớc2 : Học sinh thực hành theo nhóm đã đợc
phân công tiến hành sử lý 2 loại hạt giống, lúa,
ngơ theo quy trình hớng dẫn.


*B ớc3 : GV theo dõi quy trình thực hành của các
nhóm để từ đó uốn nắn những sai sót của từng
học sinh.


HĐ4. Thực hiện quy trình xác định sức nảy mầm
và tỉ lệ nảy mầm (20/<sub>)</sub>



- GV: Giíi thiƯu tõng bớc của quy trình thực
hành và làm mẫu cho häc sinh quan s¸t râ quan
hƯ tõng bíc.


- Cho học sinh thực hành theo nhóm trên hai
loại giống đã đợc gieo theo quy trình


- Sau khi thực hành song các đĩa, khay hạt, đợc
xếp vào nơi quy định bảo quản chăm sóc.


I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
- Mẫu hạt lúa, ngô, đỗ..


- Nhiệt kế, phích nớc nóng, chậu, thùng, rỗ,
khay, giấy thấm nớc hay giấy lọc, vải thô hoặc
bông..


II. Thực hiện quy trình thực hành:
1. Xử lí hạt gièng b»ng n íc Êm


- B ớc1. Cho hạt vào trong nớc muối để loại bỏ hạt
lép, hạt lng.


- B ớc2 .Rửa sạch các hạt chìm.


- B ớc3. Kiểm tra nhiệt độ của nớc bằng nhiệt kế
trớc khi ngâm hạt.


- B ớc4. Ngâm hạt trong nớc ấm 540<sub>C ( Lúa ) 40</sub>0<sub>C</sub>



( ng« )


2. Xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của
hat giống


* B íc1. Chọn từ lô hạt giống mỗi mẫu từ 50-100
hạt nhỏ to.


( Giảm đi ) Ngâm vào nớc là 24 giê.


* B ớc2 . Xếp 2-3 tờ giấy thấm nớc, vải đã thấm
n-ớc vào khay.


* B ớc3. Xếp hạt vào đĩa ( khay) đảm bảo khoảng
cách để này mầm.


* B ớc4 . Tính sức nảy mầm và tỷ lệ này mầm của
hạt.


IV. Nhn xột, ỏnh giỏ : (3/<sub>)</sub>


- Học sinh thu dọn vật liệu, thiết bị, làm vệ sinh nơi thực hành.


- Cỏc nhúm t ỏnh giỏ kt qu thực hành theo hớng dẫn của Giáo viên
- GV: Nhận xột gi hc


V. Dặn dò : (1/<sub>)</sub>


- V nh thc hành thành thạo, thao tác theo 4 bớc đã học



- Đọc và xem trớc bài 19 SGK Các biện pháp chăm sóc cây trồng.


E. PHầN Bổ SUNG...
...
...
Ngày soạn: 13/01/2010


Tiết: 20

Bµi 19



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. Mơc tiªu: Gióp häc sinh


- Biết đợc ý nghĩa, quy trình và nội dung các khâu kỹ thuật chăm sóc cây trồng nh làm cỏ,
vun xới, tới nớc, bón phân thúc


- Làm đợc các thao tác chăm sóc cây trồng.


- Có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xác, đảm bảo an tồn
lao động.


B. ph ơng pháp


- Thuyết trình,phát vấn


- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm nhỏ


C. Chn bÞ


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 19, chuẩn bị hình 29; 30
- HS: Đọc SGK liên hệ cách chăm sóc địa phơng.



D. TiÕn tr×nh


I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II. Bµi cị
III. Bµi míi


* Giíi thiệu bài: Nhân dân ta có câu: Công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn,nói lên
tầm quan trọng của việc chăm sóc cây trồng (1/<sub>)</sub>


Hot ng ca GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1.Tìm hiểu kỹ thuật tỉa, dặm cây (8/<sub>)</sub>


- GV: Mc ớch ca vic dm cõy l gỡ
- HS: Nghiờn cu tr li


HĐ2.Tìm hiĨu kü tht lµm cá, vun xíi (10/<sub>)</sub>


- GV: Mục đích của việc làm cỏ vun sới là gì?
HS: Trả li


- GV: Nhấn mạnh một số điểm cần chú ý khi
làm cỏ, vun sới cây trồng.


+ làm cỏ, vun xới phảI kịp thời;
+ Không làm tổn thơng cây và bộ rễ;


+ Cần kết hợp với các biện pháp bón phân, bấm


ngọn, tỉa cành, trừ sâu bệnh


HĐ3.Tìm hiểu kỹ thuật tới, tiêu nớc.(10/<sub>)</sub>


GV: Nhấn mạnh.


- Mi cõy trng đều cần nớc để vận chuyển dinh
dỡng nuôi cây nhng mức độ, yêu cầu khác nhau.
VD: Cây trồng cạn ( Ngơ, Rau)


- C©y trång níc ( Lóa )


- GV: Cho học sinh quan sát hình 30.


- GV: Khi Tới nớc cần những phơng pháp nào?
HS: Trả lời


- GV giải thích rỏ từng phơng pháp cho học sinh
HĐ4. Giới thiệu cách bón thúc phân cho cây
trồng (10/<sub>)</sub>


- HS: Nhắc lại cách bón phân bài 9.


- GV: Nhấn mạnh quy trình bón phân, giải thích
cách bón phân hoại.


- GV: Em hÃy kể tên các cách bón thúc phân cho
c©y trång?


- Bón phân nhằm mục đích gì?



TL: Bỉ sung kịp thời chất dinh dỡng cho cây


I. Tỉa, dặm cây.


- Tỉa bỏ cây yếu, sâu bệnh và dăm cây khỏe vào
chỗ hạt không mọc, cây bị chết để đảm bảo
khoảng cách và mật độ


II. Lµm cá, vun xíi:


- Mục đích của việc làm cỏ vun xới.
+ Diệt cỏ dại


+ Làm cho đất tơi xốp


+ Hạn chế bốc hơi nớc, hơi mặn, bốc phèn,
chống đổ


III. T íi, tiªu n íc :
1. T íi n íc.
a) Tíi níc


- Cây cần nớc để sinh trởng và phát triển.
- Tới nớc phải đầy đủ và kịp thời.


b) Tiªu níc


- Tháo nớc để cây khơng bị ngập nớc
- Làm cho đất thống khớ



2.Ph ơng pháp t ới.


+ Tới theo hàng vào gốc cây.


+ Ti thm: Nc a vào rãnh để thấm dần xuống
luống.


+ Tíi ngËp: cho nớc ngạp tràn ruộng.


+ Tới phun: Phun thành hạt nhỏ toả ra nh ma
bằng hệ thống vòi.


IV. Bón thúc.


- Bón bằng phân hữu cơ hoại mục và phân hoá
học theo quy trình.


+Làm cỏ


+Vun xi, vựi phõn vo t
IV. Củng cố : (4/<sub>)</sub>


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Hệ thống lại yêu cầu, nội dung chăm sóc cây trồng
- HS: Nhắc li


V. Dặn dò : (1/<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Đọc và xem trớc bài 20 SGK


- Chuẩn bị phóng to h×nh 31,32 SGK.
E. PHầN Bổ SUNG


E. PHầN Bổ SUNG


...
...
Ngày soạn: 20/01/2010


Tiết: 21



Bài 20



thu hoạch bảo quản và chế biến nông sản


A. Mục tiêu: Giúp học sinh


- Bit c ý nghĩa mục đích và yêu cầu của các phơng pháp thu hoạch bảo quản và chế
biến nông sản


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


- Cã ý thøc tiết kiệm, tránh làm hao hụt, thất thoát trong thu ho¹ch


- Có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xác, đảm bảo an ton
lao ng.


b. ph ơng pháp


- Thuyết trình, phát vấn



- Hot ng cỏ nhõn, hot ng nhúm


C. Chuẩn bị


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 20, chuẩn bị hình 31; 32


- HS: Đọc SGK liên hệ các cách thu hoạch, bảo quản, chế biến nông sản ở địa phơng.


D. TiÕn tr×nh


I. ổ n định lớp
II. Bài cũ(7/<sub> ) </sub>


* Mục đích của việc làm cỏ, xới đất là gì?
* Ưu, nhợc im ca phng phỏp ti nc?


* Các cách bón phân cho cây và kĩ thuật bón thúc?
III. Bài míi


* Giới thiệu bài: Thu hoạch bảo quản, chế biến là khâu cuối cùng của khâu sản xuất cây
trồng, nếu làm không tốt sẽ ảnh hởng đến năng suất, chất lợng và giá trị hàng hóa




Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bng


HĐ1.Tìm hiểu cách thu hoạch nông sản (10/<sub>).</sub>


- Các thời gian thu hoạch nông sản ở địa phơng
em? Vì sao phải thu hoạch vao giai đoạn đó?


- Nêu ra yêu cầu thu hoạch?


HS: Gi¶i thÝch ý nghÜa các yêu cầu trên?


- GV: Nờu cõu hi gi ý quan sát hình vẽ SGK &
Trả lời đúng tên các phơng pháp thu hoạch.
- Thu hoạch loại nông sản nào ding cuc, xng,
kộo lim, tay?


HĐ2.Tìm hiểu cách bảo quản nông sản (10/<sub>)</sub>


GV: Mc ớch ca vic bo qun nụng sản là gì?
HS: Trả lời


- GV: Bảo quản nơng sản tốt cần đảm bảo những
điều kiện nào?


- Mục đích của bảo quản là gì?
HS: Trả lời


- Để đạt những mục đích trên, cần đảm bảo
những điều kiện nào?


I. Thu hoạch.
1.Yêu cầu:


- Thu hoch ỳng chớn, nhanh, cn thn
2.Thu hoch bng ph ng phỏp no?


- a.Hái ( Đỗ, đậu, cam, quýt)


- b.Nhổ ( Su hào, sắn)


- c.Đào ( Khoai lang, khoai tây)
- d. Cắt ( Hoa, lúa, bắp cải).
II. B¶o qu¶n.


1.Mục đích.


- Bảo quản để hạn chế hao hụt về số lợng , giảm
sút chất lợng nông sản.


2.Các điều kiện để bảo quản tốt.


- Đối với các loại hạt phải đợc phơi, sấy khô
- Đối với rau quả phải sạch sẽ, không dập nát.
- Kho bảo quản phải khơ dáo, thống khí có hệ
thống thơng gió và đợc khử trùng mối mọt.
3.Ph ơng pháp bảo qun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV: Em hÃy nêu các phơng pháp bảo quản
HS: Trả lời


GV: Bo qun lnh thng c áp dụng với nông
sản nào?( rau, quả, hạt giống…)


- Cơ sở chung của bảo quản là gì?(hạn chế hoạt
động sinh lí, sinh hóa,sự phá hoại của nấm, vi
sinh vt, vi trựng)


HĐ3.Tìm hiểu cách chế biến nông sản ( 10/<sub>).</sub>



- GV: Nêu sự cần thiết của việc chế biến nông
sản?


HS: Thảo luận nhóm, trả lời.


GV: Nhn nhn mạnh đặc điểm từng cách chế
biến nêu VD?


- Kể tên các loại rau, cũ thờng đợc sấy khô?
- Gia đình em thờng muối chua những loại nơng
sản nào?


- Kể tên một số phơng pháp chế biến nông sản
a phng em?


- Bảo quản kín.


- Bảo quản lạnh: To<sub> thÊp vi sinh vËt, c«n trïng </sub>


ngừng hoạt động giảm sự hơ hấp của nơng sản.


III. Chế biến.
1.Mục đích.


- Làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo dài thời
gian bảo quản.


2.Ph ơng pháp chế biÕn.



- Sấy khơ, đóng hộp, muối chua chế biến thành
bột.


IV. Cñng cè ( 5/<sub>).</sub>


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.


- GV: NhÊn m¹nh mục tiêu bài học và các phơng pháp của khâu thu hoạch chế biến nông
sản.


- HS: Nhắc lại.
V. Dặn dò (3/<sub> ) </sub>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 21 SGK.


E. PHầN Bổ SUNG


...
...
Ngày soạn: 20/01/2010


Tiết: 22



Bài 20



Luân canh, xen canh, tăng vụ


a. Mục tiªu<sub>: Gióp häc sinh</sub>


- Hiểu đợc thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ trong sản xuất trồng trọt.


- Hiểu đợc tác dụng của các phơng thức canh tác này.


- Rèn kĩ năng phân tích, hoạt động nhóm


- Có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xác, đảm bo an ton
lao ng.


b. ph ơng pháp


- Phát vấn, trực quan
- Hoạt động nhóm


c. ChuÈn bị


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 20, chuẩn bị hình 31; 32


- HS: c SGK liên hệ các cách thu hoạch, bảo quản, chế biến nơng sản ở địa phơng.


d. TiÕn tr×nh


I. ổ n định lớp
II. Bài cũ (8/<sub> ) </sub>


* Thu hoạch nông sản phảI đảm bảo những yêu cầu nào? Các phơng pháp thu hoạch?
* Bảo quản nơng sản nhằm mục đích gì và bằng cách nào? Em thờng sử dụng phơng pháp
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

* Giới thiệu bài(2/<sub> ) : So với độc canh,thâm canh, xen canhlà phơng thức canh tác tiến bộ có </sub>


tác dụng hạn chế đợc sâu, bệnh phá hại, tăng độ phì nhiêu của đất, do đó hiệu quả kinh tế cao



Hoạt động của GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1.Tìm hiểu các khái niệm về luân canh, xen
canh, tăng vụ( 20/<sub>).</sub>


- GV: Nêu ra ví dụ(khu đất A: lúa chiêm, lúa
mùa. Khu đất B: khoai lang, lúa xuân, lúa mùa.
Khu t C: Rau, u, lỳa)


+ Trên ruộng nhà em trồng lúa gì?
+ Sau khi gặt trồng tiếp cây gì?
- Luân canh là gì?


- GV: Em hÃy nêu ví dụ về loại hình luân canh
cây trồng mà em biết?


- Luõn canh có lợi ích gì về kinh tế,kĩ thuật?(đất
giữ cân đối độ phì nhiêu, tăng tổng sản lợng)
- GV: Đa ra ví dụ


- NhÊn m¹nh 3 u tè:


Mức độ tiêu thụ chất dinh dỡng độ sâu của rễ và
tính chịu bóng râm để đảm bảo cho việc xen
canh cú hiu qu.


- Yêu cầu HS quan sát H33đây là hình thức
xen canh



- GV: Em hÃy nêu ví dụ về xen canh các loại cây
trồng mà em biết?


- Xen canh nhằm mục đích gì?( tận dụng khơng
gian, tăng thu hoạch)


- Trªn 1 thưa rng, trång 1/2 khoai tây, 1/2 su
hào có phải xen canh hay không? V× sao?


- Lấy ví dụ về tăng vụ mà em biết? Vì sao gọi đó
là tăng vụ?


- ThÕ nµo lµ tăng vụ?


- a phng em trng c my vụ trên năm?
HĐ2.Tìm hiểu về tác dụng của luân canh ( 10/<sub>)..</sub>


GV: Nêu câu hỏi về tác dụng của các phơng
pháp canh tác.


+ Luõn canh lm gỡ?
+ Xen canh nh thế nào?
+ Tăng vụ góp phần làm gì?


HS: Dựa vào nhóm từ trong SGK để trả lời điền
vào chỗ trống của từng phơng pháp canh tác.


I. Lu©n canh,xen canh tăng vụ.
1. Luân canh



- Tin hnh gieo trồng luân phiên các loại cây
trồng khác nhau trên một đơn vị diện tích.
- Tiến hành theo quy trình:


+ Luân canh giữa các cây trồng cạn với nhau.
+ Luân canh giữa cây trên cạn và cây dới nớc.


2.Xen canh.


- Trên cùng 1 diện tích, trồng hai loại màu cùng
một lúc hoặc cách nhau một thời gian không lâu
tn dng din tớch cht dinh dng, ỏnh sỏng


3.Tăng vơ.


- Là tăng số vụ diện tích đất trong một năm.


II.Tác dụng của luân canh, xen canh tăng vụ.
- Luân canh làm cho đất tăng độ phì nhiêu điều
hồ dinh dỡng và giảm sâu bệnh.


- Xen canh sử dụng hợp lý đất đai ánh sáng và
giảm sâu bệnh.


- Tăng vụ góp phần tăng thêm sản phẩm thu
hoạch.


IV. Cñng cè ( 3/<sub>):</sub>


- GV: Gọi 1- 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK.


- GV: Nêu câu hỏi củng cố bài học.
- GV: Tổng kết đánh giá giờ học.3
V. Dặn dị (2/<sub>)</sub>


- VỊ nhµ häc bµi và trả lời câu hỏi SGK
- Ôn tập lại chơng II SGK.


- Đọc và xem trớc phần ôn tËp SGK
E. PHÇN Bỉ SUNG


...
...
Ngày soạn: 25/01/2010


Tiết: 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ch

ơng i

: kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng


bài 22: vai trò của rừng và nhiệm vụ trồng rừng



A. MụC TI£U: Gióp häc sinh


- Hiểu đợc vai trị to lớn của rừng đối với cuộc sống của toàn xã hội
- Biết đợc nhiệm vụ của trồng rừng


- Có ý thức lao động, bảo vệ rừng và tích cực trồng cây gõy rng.
- Hc tp nghiờm tỳc, chm ch, an ton.


B.PHƯƠNG PH¸P:


- Thuyết trình, phát vấn, diễn giảng


- Hoạt động cỏ nhõn, hot ng nhúm nh


C. CHUẩN Bị:


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 22, chuẩn bị hình 34; 35 SGK
- HS: Đọc SGK xem tranh hình 34,35 SGK.


D. TIÕN TR×NH:


I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II. Bài cũ: (3/<sub>)</sub>


? Em hiểu thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ? Tác dụng của luân canh, xen canh, tăng
vụ?


III. Bài mới:


Gi thiu bi: Phỏ rừng là nguyên nhân cơ bản gây ra nhiều tác hại nghiêm trọng cho trái đất: ô
nhiễm môi trờng, đất đai bị xói mịn, khơ hạn, bảo lụt,....Do đó, lồi ngời phải có nhận thức đúng
đắn về vai trò, tác hại của rừng trong cuộc sống, sản xuất, tích cực bảo vệ rừng, phủ xanh trái đất.


Hoạt động của GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1. Tìm hiểu vai trò cđa rõng vµ trång rõng
(20/<sub>.)</sub>


GV: Rừng là tài ngun quý giá của đất nớc là
bộ phận quan trọng của môi trờng sống ảnh hởng


tới đời sống sản xuất của xã hội, tranh hình 34.
- GV: Em hãy quan sát tranh vẽ và tìm xem rừng
có vai trị nh thế nào đối với sản xuất và đời
sống?


- HS: Trả lời


- HS: Lấy ví dụ về tài nguyên rừng


- Vì sao có rừng thì nớc ma khơng chảy tràn trên
mặt đất? Vì sao rừng phát triển hạn chế lũ lụt?
Vì sao rừng làm cho khơng khí trong lành?


<b>* Có ngời nói: rừng đợc phát triển hay tàn phá </b>


cũng khơng ảnh hởng gì đến đời sống của những
ngời ở thành phố hay đồng bằng xa rừng. Điều
ú ng hay sai? Vỡ sao?


HĐ2.Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng rừng ở nớc ta
(15/<sub>)</sub>


- GV: Trớc đây rừng chỉ cách thành Thăng Long
vài chục cây số. nay chỉ còn vùng núi cao còn
khoảng 10% rừng bao phñ


- GV: Treo tranh mức độ rừng bị tàn phá mơ tả
tình hình rừng từ 1943-1995 . Hoạt động nhóm:
+ Em có kết luận nh thế nào vè sự biến động về
diện tích rừng, độ che phủ và diện tích đồi trọc?(


Diện tích rừng tự nhiên ngày càng giảm, diện
tích đồi trọc cịn q lớn so với diện tích cịn có
thể trồng rừng)


- GV: Rõng bÞ phá hoại suy giảm là do nguyên
nhân nào?


HS: Trả lêi


- GV: Em h·y lÊy 1 sè vÝ dơ vỊ tác hại của sự
phá rừng.


- Trng rng ỏp ứng những nhiệm vụ gì ?


I. Vai trß cđa rõng vµ trång rõng.


- Làm sạch mơi trờng khơng khí hấp thụ các loại
khí độc hại, bụi khơng khí.


- Phịng hộ: Chắn gió, cố định cát ven biển, hạn
chế tốc độ dịng chảy và chống xốy mịn đất đồi
núi, chống lũ lụt.


- Cung cấp lâm sản cho gia đình, công sở giao
thông, công cụ sản xuất, nguyên liệu sản xuất,
xuất khẩu.


- Nguyên cứu khoa học, sinh hoạt văn hoá. Bảo
tồn các hệ thống sinh thái rừng tự nhiên, các
nguồn gen động, thực vật, di tích lịch sử, tham


quan dỡng bệnh.


II. NhiƯm vơ cđa trång rõng ë n íc ta .
1.T×nh h×nh rõng ë n íc ta.


- Rừng ở nớc ta bị tàn phá nghiêm trọng diện
tích và độ che phủ của rừng giảm nhanh.
- Diện tích đất hoang đồi trọc ngày càng tăng.
- Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV: Rừng là lá phổi của trái đất, Nhà nớc có
chủ trơng trồng rừng, phủ xanh 19,8 ha đất lâm
nghiệp.


- GV giải thích cho học sinh hiểu về: Rừng
phịng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất
HS: Nhắc lại vai trò của rừng trả lời câu hỏi.
- ở địa phơng em, nhiệm vụ trồng rừng nào là
chủ yếu? Vì sao?


2. NhiƯm vụ của trồng rừng.


- Trồng rừng sản xuất: lấy nguyên liƯu


- Trồng rừng phịng hộ: Phịng hộ đầu nguồn,
trồng rừng ven biển( chắn gió bảo, cát bay, cảI
tạo đất, chắn sang biển…)


- Trồng rừng đặc dung: Vờn Quốc gia, khu bảo
tồn…



IV. Còng cè: (4/<sub>)</sub>


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.


- Hệ thống và tóm tắt lại bài học – học sinh nhắc lại.
- Nhắc lại mục tiêu và đánh giá bài học.


* Em thö kể những vờn Quốc gia ở Việt Nam mà em biÕt? NhiƯm vơ cđa vên Qc gia kh¸c
rõng trång nh thế nào?


* Giải thích tác dụng chống xói mòn của rừng?
V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- V nh hc bi, c và xem trớc bài 23 (SGK)
- Đọc phần: Có thể em cha bit


E. PHầN Bổ SUNG


...
...
...
...
Ngày soạn: 25/01/2010


Tiết: 24


Bi 23: làm đất gieo ơm cây trồng


A. MụC TIÊU<sub>: Giúp học sinh</sub>



- Hiểu đợc các điều kiện khi lập vờn gieo ơm.


- Hiểu đợc các công việc cơ bản trong quá trình làm đất khai hoang (dọn và làm đất tơi xốp).
- Hiểu đợc cách cải tạo nền đất để gieo ơm cây rừng.


- Thái độ học tập nghiêm túc


B. PHƯƠNG PHáP:


- Thuyt trỡnh, phỏt vn, din ging
- Hot động cá nhân, hoạt động nhóm


C. CHN BÞ:


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 23, phóng to sơ đồ hình 26 SGK
- HS: Đọc SGK xem tranh hình vẽ SGK.


D. TIÕN TR×NH


I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II. Bµi cị: (5/<sub>)</sub>


? Rừng có vai trị gì trong đời sống và sản xuất của xã hội?
? Em hãy nêu nhiệm vụ trồng rừng của nớc ta trong thời gian tới?


 Giới thiệu bài: Đất lâm nghiệp thờng có đặc điểm: khơ cứng, nhiều cây hoang dại, chua và nhiều
sâu bệnh. Do đos, làm đất gieo ơm là khâu kĩ thuật quan trọng trong khâu tạo cây giống. (1/<sub>)</sub>





Hoạt động của GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1.Tìm hiểu cách lập vờn ơm cây rừng (17/<sub>)</sub>


- GV: Ni t vn gieo ơm cần có những điều
kiện gì?


HS: Tr¶ lêi.


<b>* GV: Vờn ơm đặt ở nơi đất sét có đợc khơng tại </b>


sao?


HS: Trả lời ( Khơng, vì đất sét chặt bí, dễ bị
đóng váng và ngập úng sau khi ma, rễ cây con


I. LËp v ên ơm cây rừng .
1.Điều kiện lập v ờn gieo ¬m.


+ Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, khơng có ổ sâu
bệnh hại.


+ Độ PH từ 6 đến 7 ( Trung tính, ít chua).
+ Mặt đất bằng hay hơi dốc ( từ 2- 4o<sub>).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

khã phát triển).


- GV: Hệ thống ngắn gọn lại 4 yêu cầu lập vờn
gieo ơm.



* Nu t cú chua nhiều, đất thịt ta làm thế
nào để đạt yêu cầu gieo ơm? (cải tạo đất)
- GV: Cho học sinh quan sát hình 5 giới thiệu
các khu vực trong vn gieo m.


- GV: Giảng giải các giải pháp bảo vệ xung
quanh vờn gieo ơm ( Trồng xen cây phân xanh,
dứa dại, dây thép gai).


- GV: Theo em xung quanh vờn gieo ơm có thể
dùng biện pháp nào để ngăn chặn phá hoại?
HS: Trả lời ( Đào hào, trồng cây xanh)


HĐ2.Tìm hiểu cách làm đất gieo ơm cây rừng
(17/<sub>)</sub>


- GV:Giới thiệu một số đặc điểm của đất lâm
nghiệp ( đồi núi trọc, đất hoang dại.).


- sau khi chọn địa điểm rào xung quanh, cần
thực hiện những cơng việc gì để từ khu đất
hoang, tạo thành luống gieo trồng hạt đợc?
- GV: Nhắc lại kiến thức đã học ở trồng trọt, mô
tả kích thớc luống đất, bón lót, cấu tạo của vỏ
bầu và ruột bầu.


HS: Nhắc lại cách làm đất tơi xốp ở trồng trọt.
- GV: Nhắc học sinh chú ý về an tồn lao động
khi tiếp xúc với cơng c hoỏ cht.



- Quan sát H36b và cho biết:


+ Chất liệu, hình dạng, kích cỡ bầu?(nhựa, ống
nhựa)


+ GV: Gieo hạt trên bầu có u điểm gì so với gieo
hạt trên luống?


HS: Trả lời


+ t trong bu cú thnh phn nh thế nào?
+ Làm nh thế nào để có đất nh vậy?( cân 890g
đất nhỏ tơi xốp và 100g phân hữu cơ ủ hoai với
1-2g supe lân, trộn đều)


- Khu gieo hạt
- Khu cấy cây
- Khu đất dự tr


- Khu kho, nơi chứa vật liệu và dụng cụ


II.Lm đất gieo ơm cây rừng.


1.Dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp thao quy
trình kỹ thuật.


- Đất hoang hay đã qua sử dụng  Dọn cây
hoang dại (dọn vệ sinh)  Cày sâu, bừa kĩ,
khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại  Đập và san


phẳng đất  Đất tơi xốp


2.Tạo nền đất gieo ơm cay rừng .
a) Luống đất:


- KÝch thíc: Réng 0,8 - 1m, cao 0,15 - 0,2m, dµi
10 -15m.


- Bón phân lót: Hỗn hợp phân hữu cơ và phân vô
cơ.


- Hng lung: Nam Bc.
b) Bu t.


- Vỏ bầu hình ống hở hai đầu làm bằng nilông
sẫm mµu.


- Ruột bầu chứa 80-89% đất mặt tơi xốp với 10%
phân hữu cơ và 20% phân lân.


IV. Cñng cè ( 3/<sub>)</sub>


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Hệ thống câu hỏi đánh giá tiết học.
- Trả lời cõu hi 1, 2, 3 SGK


V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 24 SGK.



- Tỡm hiu cơng việc gieo hạt ở địa phơng.


E. PHÇN Bỉ SUNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày soạn: 02/10/2010
Tiết 25:


Bài 24: GIEO HạT Và CHĂM SóC vờn gieo ơm cây rừng



a. mục tiêu: Gióp häc sinh


- Biết cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm.
- Biết đợc thời vụ và quy trình gieo hạt cây rừng.


- Hiểu đợc các công việc chăm sóc chủ yếu ở vờn gieo ơm cây rừng
- Vận dụng đợc các kiến thức đã học vào thực tế sản xuất


- Có ý thức tiết kiệm hạt giống, làm việc cẩn thận theo đúng quy trình.
B. PHƯƠNG PHáP:


- ThuyÕt trình, phát vấn


- Hot ng cỏ nhõn, hot ng nhúm nhỏ
c. chuẩn bị:


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 24, phóng to sơ đồ hình 37,38 SGK
- HS: Đọc SGK xem tranh hình vẽ SGK, tham khảo việc gieo hạt ở địa phơng
d. tiến trình:



I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II. Bµi cị: (4/<sub>)</sub>


Câu1: Em hãy cho biết nơi đặt vờn gieo ơm cây rừng cần có những yêu cầu nào?
Câu2: Từ đất hoang để có đợc đất gieo ơm cần phải làm những công việc gỡ?
III. Bi mi:


Giới thiệu bài: Gieo hạt là khâu kĩ thuật rất quan trọng, ảnh hởng trực tiếp tới tỉ lệ nảy mầm của
hạt giống, tỉ lệ sống và phát triển của cây con (1/<sub>)</sub>


Hot ng ca GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1.Tìm hiểu cách kích thích hạt giống cây
rừng nảy mầm (12/<sub>). </sub>


- Ht giống nảy mầm cần những điều kiện gi?
- GV: Hạt cây rừng có vỏ cứng, dày, rất khó hút
nớc. Em có cách nào làm cho hạt dễ hút nớc
ny mm tt?


- GV: Nhắc lại cách sử lý h¹t gièng b»ng níc Êm
ë trång trät.


<b>* Cã lo¹i h¹t nào ngâm 100</b>0<sub>C mầm vẫn không </sub>


cht v d ny mầm? (keo lá tràm, gấc…)
- HS: Đọc SGK nêu lên cách sử lý hạt giống
bằng nớc ấm, tác động lực, hố chất, chất phóng
xạ.



<b>* Em hãy cho biết mục đích cơ bản của biện </b>


pháp kĩ thuật xử lí hạt giống trớc khi gieo?
- HS: Trả lời ( Làm mềm vỏ dày và cứng để dễ
thấm nớc và mầm dễ chui qua vỏ hạt, kích thích
mầm phát triển nhanh và đều, diệt trừ mầm
mống sâu bnh...)


HĐ2.Tìm hiểu cách gieo hạt (10/<sub>)</sub>


- GV: ht ny mầm tốt gieo hạt phải đúng
thời vụ và quy trình kĩ thuật...


- Thêi vơ gieo h¹t ë níc ta vào tháng nào?


I. Kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm.
1.Đốt hạt.


- Đối với một số hạt vỏ dày và cứng.
- Chú ý:


+ Không làm cháy hạt


+ Sau khi đốt, trộn với tro để ủ, hằng ngày vẩy
n-ớc cho ht m.


2.Tỏc ng bng lc.


- Hạt vỏ dày và khã thÊm níc.



- Chú ý: Khơng làm hai phơi; sau khi tác động
lực, ủ trong tro hay cát ẩm


3.Kích thích hạt nảy mầm bằng n ớc ấm.
- Mục đích: Làm mềm lớp vỏ dày, cứng để dễ
thấm nớc, mầm dễ chui qua vỏ hạt.


II. Gieo h¹t.


1. Thêi vụ gieo hạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Gieo hạt vào tháng nắng, nóng ma to (tháng 6,
7) có tốt không? T¹i sao?


HS: Trả lời ( Khơng vì khơ héo, rửa trôi, tốn
công che phủ, tốn công làm cỏ, xới đất…).
- Tại sao ít gieo hạt vào các tháng giá lạnh?
HS: Trả lời


- GV: Rót ra kÕt luËn.


- GV cho học sinh quan sát hình 27 SGK. Nhắc
lại cách gieo hạt ở trồng trọt.


HS: Trờn lung t, trờn bầu, trên khay.
- Gieo hạt theo quy trình nào?


(TL: Gieo: vãi đều hạt trên mặt luống; lấp đất:
hạt giữ độ ẩm, tránh côn trùng ăn; che phủ: giữ


ẩm cho đất và hạt; tới nớc: cung cấp độ ẩm cho
hạt; phun thuốc: diệt trừ côn trùng ăn hạt, nấm
mốc phá hại)


- Tại sao phải sàng đất lấp hạt?


HS: Chống nắng, nóng, ngăn chặn rửa trơi,
chống chim ăn hạt, giữ ẩm cho đất...
- Bảo vệ luống nhằm mục đích gì?


HS: Phun thc, che phđ nh»m phßng trừ sâu
bệnh hại, côn trùng ăn hại cây mầm...


HĐ3.Chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng (10/<sub>).</sub>


- Nờu vn có thể xảy ra trên vờn ơm?
(TL: Cây chết khơ, thối cổ rễ, lá mốc đen, cịi
cọc, cụt ngn... )


- Quan sát H38, cho biết những công việc chm
sóc vờn ơm cây rừng là gì?


- Nờu rừ mục đích cơ bản của từng biện pháp
chăm sóc vờn gieo ơm?


(TL: Làm giàn che: giảm bớt ánh nắng; tới nớc:
cây con đủ ẩm; Xới xáo làm cỏ: làm đất tơi xốp,
diệt cỏ; phun thuốc trừ sâu bệnh. Ngồi ra: Bón
thúc phân, tỉa tha: đảm bảo ánh sáng và thức ăn;
và cấy cây...)



- Hạt đã nứt nanh đem gieo nhng tỉ lệ nảy mầm
thấp, theo em có thể do các nguyên nhân nào?
(TL: Thời tiết xấu; sâu, bệnh; chăm sóc cha đạt
yêu cầu...)


häc.


+ Miền Bắc: tháng 11 - tháng 2
+ Miền Trung: tháng 1- th¸ng 2
+ MiỊn Nam: th¸ng 2- th¸ng 3


2. Quy trình gieo hạt.


- Gieo ht - lp t - che phủ - tới nớc, phun
thuốc trừ sâu,bệnh - bảo v lung gieo.


III. Chăm sóc v ờn gieo ơm cây rừng.
- Gồm các bịên pháp.


+ 38a Che ph: che ma, nắng,..
+ 38b Tới nớc: tạo đất ẩm…


+ 38c Phun thuốc: chống sâu bệnh…
+ 38d Xới đất: tạo đất tơi xốp cho cây.


IV. Cñng cè:( 5/<sub>)</sub>


- Gọi 1-2 học sinh c phn ghi nh SGK



- Hệ thống và tóm tắt nội dụng bài học và học sinh nhắc lại.
- Trả lời các câu hỏi SGK


V. Dặn dò: (2/<sub>)</sub>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.


- c và xem trớc bài 25 SGK chuẩn bị hạt giống, đất màu, phân bón, túi bầu để giờ sau TH.
- Đọc phần: Có thể em cha biết


E. PHÇN Bỉ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . .
Ngày soạn: 02/10/2010


Tiết: 26


<i><b>Bài 25: Thực hành:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a. mơc tiªu: Gióp häc sinh


- Làm đợc các kỹ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất


- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và lịng hăng say lao động.
- Có ý thức làm việc cẩn thn theo ỳng quy trỡnh.


B. PHƯƠNG PHáP:



- Thực hành cá nhân, theo nhóm
C. CHUẩN Bị:


- GV: c v nghiờn cứu nội dung bài 25. Chuẩn bị bầu đất, phân bón, hạt giống.


- HS: Đọc SGK xem cách cấy cây vào bầu đất ở địa phơng, bầu đất, hạt giống, phân bón…
D. TIếN TRìNH:


I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II. Bµi cị: (5/<sub>)</sub>


Câu1: Em hãy cho biết các cách kích thích hạt giống cây rừng bằng đốt hạt và lực.
Câu 2: Em hãy nêu thời vụ và quy trình gieo hạt cây rừng ở nớc ta?


Hoạt động của GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1. Tìm hiểu công việc thực hành (3/<sub>)</sub>


- GV Nêu mục tiêu bài thực hµnh


- GV KiĨm tra vËt liƯu dơng cơ cđa häc sinh,
thời vụ gieo hạt, quy trình gieo hạt.


- GV Nhắc nhở học sinh giữ gìn vệ sinh, khi tiếp
xúc với đất, phân bón, an tồn lao động khi dựng
dng c.


HĐ2. Tổ chức thực hành (8/<sub>)</sub>



- GV kim tra sự chuẩn bị của học sinh: túi bầu,
hạt giống, đất, phân chnngf ủ hoai, phân hố
học, các dụng cụ thực hành, vật liệu che phủ
luống đất..


- GV chia nhóm và phân cơng nhiệm vụ mỗi
nhóm , mỗi học sinh: Từng học sinh phải làm tất
cả các bớc trong quy trình gieo hạt vào bầu đất,
mỗi nhóm phải hồn thành gieo hạt với số lợng
10- 15 bu.


- Phân khu vực cho mỗi nhóm thực hành.
HĐ3: Thực hiện theo quy trình (22/<sub>)</sub>


- GV: Hớng dẫn häc sinh thao t¸c
- HS: Quan s¸t


* Giáo viên giới thiệu quy trình gieo hạt vào bầu
đất bằng hình vẽ.


- GV: Làm mẫu các thao tác, trộn hỗn hợp đất và
phân bón, đóng bầu đất, gieo hạt, che phủ và tới
nớc luống bầu.


B


ớc 1 : Trộn đất với phân bón
B



ớc2 : Cho hỗn hợp đất phân bón vào bầu.
B


íc 3 : Gieo h¹t
B


íc 4 : Che phñ.


- HS: Quan sát tiến hành thao tác theo 4 bớc.
* GV giới thiệu quy trình cấy cây con vào bu
t.


- GV làm mẫu, học sinh quan sát và thực hành
theo quy trình:


+ B ớc 1,2 : Thực hiện giống quy trình gieo hạt
+ B íc 3 : CÊy c©y


+ B íc 4 : Che phđ lng


I. Chn bÞ.


- Tói bầu bằng nilon


- Đất làm ruột bầu, phân bón


- Ht giống đã xử lí hoặc giống cây khoẻ
- Vật liệu che phủ


- Dơng cơ: cc, dao, chËu…



II. Quy trình thực hành.
1.Gieo hạt vào bầu đất.


- B ớc1: Trộn đất với phân bón tỉ lệ 88- 89% đất
mặt. 10% phân hữu cơ ủ hoại và 1-2 % supe lân.
- B ớc2 : Cho hỗn hợp đất, phân vào bầu, nén chặt
xếp thành hàng.


- B ớc3: gieo hạt vào bầu ( 2-3 hạt) vào giữa bầu,
lấp kín.


- B ớc 4: Che phủ bằng rơm, rác mục, cắm cành
lá tơi, tới nớc, phun thuốc.


2. Cy cõy con vo bầu đất:


- B íc 1,2 : Gièng quy trình gieo hạt


- B c 3 : Dựng dao cấy cây tạo hốc giữa bầu đất,
độ sâu hốc lớn hơn độ dài bộ rễ từ 0,5 – 1 cm.
Đặt bộ rễ cây thẳng đứng vào hốc. ép đất chặt
kín cổ rễ


- B ớc 4 : Che phủ luống cây bằng giàn che, cành
lá tơi cắm trên luống. Tới ẩm bầu đất


IV. Nhận xét, đánh giá: (4/<sub>)</sub>


- HS thu dọ dụng cụ, vật liệu, vệ sinh lớp học.


- Các nhóm đánh giá kết qu thc hnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- Tỡm hiểu kỹ thuật trồng cây ở địa phơng.
- Về nhà tip tc thao tỏc mu


- Đọc và xem trớc bài 26
E. PHÇN Bỉ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . .


Ngày soạn: 10/02/2010
Tiết: 27


Bài 26: TRåNG C¢Y RõNG



A. MụC TIÊU: Giúp học sinh
- Biết đợc thời vụ trồng rừng.
- Biết cách đào hố trồng cõy rng.


- Biết cách trồng cây gây rừng bằng cây con


- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và lịng hăng say lao động.
- Có ý thức làm việc cn thn theo ỳng quy trỡnh.


B. PHƯƠNG PHáP:


- Thuyết trình, ph¸t vÊn


- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm nhỏ.
C. CHUẩN Bị:


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu thực tế địa phơng, hình vẽ 41, 42 SGK và nghiên cứu nội
dung bài 26


- HS: Đọc SGK, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.
D. TIếN TRìNH:


I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II. Bài cũ: Không kiểm tra
III. Bài mới:


Giới thiệu bài:(1/<sub>) Nhiều nơi, tỉ lệ cây sống sau khi trồng thấp. Cây chết nhiều do nhiều nguyên </sub>


nhân, nhng các sai phạm trong kĩ thuật trồng rừng là một trong các nguyên nhân cơ bản.


Hot ng ca GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1.Tìm hiểu thời vụ trồng rừng (7/<sub>).</sub>


- GV Nêu mục tiêu của bài học để học sinh nắm
vỡng thời vụ trồng rừng, kỹ thuật làm đất trồng
rừng…


- Các tỉnh miền bắc trồng rừng vào mùa đông và
mùa hè có đợc khơng? Tại sao?



(TL: Mùa hè: quá nắng nóng, cây mất nhiều nớc,
trong khi đó, cây mới trồng, rễ lại cha hút đợc
nhiều nớc, đất trồng rừnglại khơ cằn… do đó,
cây bị khơ héo hoặc sinh trởng cịi cọc.Mùa
đơng, q gí lạnh, sơng muối, khô hanh…cây
cũng mất nhiều nớc mà chết héo khô.)


HĐ2. Tiến hành làm đất trồng cây (15/<sub>).</sub>


- GV Giới thiệu bảng kích thớc trang 65:
+ Ngời ta thờng đào hố trồng cây rừng có kích
thớc nh thế nào?(30x30x30 hay 40x40x40cm)


I. Thêi vô trång rõng.


- Thời vụ gieo trồng thay đổi theo vùng khí hậu.
Do đó mùa trồng rng chớnh l:


- Miền Bắc: Mùa xuân, mùa thu.
- Miền trung vµ MiỊn nam: lµ mïa ma.


II. Làm đất trồng cây.
1.Kích th ớc hố .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Dựa trên hình vẽ 41: Kĩ thuật làm đất ở hố
trồng cây nh thế nào?


- Khi đào hố, tại sao phải làm cỏ và phát quang ở
quanh miệng hố?



(TL: §Êt hoang l©m nghiƯp thêng cã c©y cá mäc
nhiỊu. Chóng sÏ chÌn ép và cạnh tranh ánh sáng,
dinh dỡng và nớc với cây trồng còn đang non
yếu. Cây trồng sẽ sinh trởng còi cọc, tỉ lệ cây
chết cao. Phát dọn tạo điều kiện thuận lợi cho
cây trồng phát triÓn)


- Khi lấp hố tại sao phải cho lớp đất màu đã chộn
phân xuống dới?


(TL: Đất trồng rừng chủ yếu ở vùng đồi núi, đất
bị rửa trôi mạnh, khơ cằn và thiếu dinh dỡng. Do
đó cho lớp đất màu trộn phân bón xuống hố trớc
để lớp đất màu và phân bón khơng bị rửa trơi và
có đủ dinh dỡng cho cây con nhanh phục hồi v
phỏt trin.)


HĐ3.Trồng rừng bằng cây con (15/<sub>).</sub>


- GV cho học sinh quan sát hình 42 : Trồng cây
có bầu thực hiện theo quy trình nh thế nào?
- HS hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi:


* Tại sao trồng rừng bằng cây con có bầu đợc áp
dụng phổ biến ở nớc ta?


(TL: Bứng cây có bầu đi trồng bộ rễ cây con
không bị tổn thơng, bầu đất đã có đủ phân bón
và đất tơi xốp, cây trồng có tỉ lệ sống cao và phát


triển tt.)


* Vì sao cần rạch bỏ vỏ bầu? ( Rễ cây phát triển
thuận lợi)


* Vỡ sao phi nộn t 2 lần? (Đảm bảo chặt gốc
cây.)


* Vì sao đất ở mặt hố cao hơn mặt đất? (Khi tới
nớc hay ma, đất lún xuống và bằng mặt đất.)
- HS quan sát Hình 43: Quy trình trồng cây con
rễ trần đợc thực hiện nh thế nào? Có gì giống và
khác với quy trình trồng cây con có bầu?


(TL: Giống: Các bớc làm giống nhau, trong hố
có đất sẳn. Khác: Cây rễ trần nên khônng phải
rạch vỏ, nén đất chú ý không làm đứt rễ, khi vun
đất, giữ cây sao cho cây đứng, rễ không bị cong
ngợc lên.)


* Vùng đồi núi trọc nên trồng rừng bằng loại cây
con nào? Vì sao?


(TL: C©y con có bầu vì trong bầu có dủ phân
bón tơi xèp…)


- Điều cơ bản nhất khi trồng cây con rễ trần có tỉ
lệ sống cao là gì? (đảm bảo bộ rễ ở trạng tháI tự
nhiên.)



* Tại sao trồng rừng bằng cách gieo hạt vào hố
lại ít đợc áp dng trong sn xut?


(TL: bị chim, côn trùng ăn, hạt bị nấm bệnh làm
hỏng, chết khô héo, cây mầm bị cây cỏ hoang
dại chèn ép mạnh và chết nhiều, tỉ lệ cây sống
thấp)


C. dài C. rộng C. s©u


1 30 30 30


2 40 40 40


2. Kỹ thuật đào hố.


- Vạc cỏ và đào hố, lớp đất màu để riêng nơi
miệng hố.


- Lấy lớp đất màu đem trộn với phân bón. Lờp
đất đã trộn phân bón vào hố


- Cuốc thêm đất, đập nhỏ và nhặt sạch cỏ rồi lấp
đầy hố.


III. Trång rõng b»ng c©y con.
1. Trång cây con có bầu.


- To l trong t cú sâu lớn hơn chiều cao
bầu đất



- R¹ch bá vá bÇu


- Đặt bầu vào lỗ trong hố
- Lấp và nén đất lần 1
- Lấp và nén đất lần 2
- Vun gốc


2. Trồng cây con dễ trần.
- Tạo lỗ trong hố đất
- Đặt cây vào lỗ trong hố
- Lấp đất kín gốc cây
- Nén chặt đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

IV. Cñng cè: (5/<sub>)</sub>


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Hệ thống tóm tắt bài học, học sinh nhắc lại.
- Trả lời câu hỏi SGK


* Khi bøng c©y con rƠ trần, cây có bầu đi trồng cần chú ý điều g×?


(TL: + Cây con rễ trần: Trớc khi bứng đi trồng 1 ngày, phảI tới ẩm đất, đào rảnh gần hàng
cây con có độ sâu bằng rễ cọc, dùng thuổng hoặc bay bẩy nhẹ, nhấc cây con ra khỏi luống,
bóp và rủ nhẹ cho đất rơi hết. Sau khi bứng cây phải hồ phân bộ rễ, dung dịch hồ bộ rễ: 50%
đất mùn + 50% phân chuồng hoai + nớc. Nhúng bộ rễ vào dung dịch hồ 10 – 15 phút, bao
gói để vận chuyển i trng.


* Cây con có bầu: Dùng thuổng hoặc bay bứng bầu theo dạng hình nón, phía dới nhỏ dần.
Trớc khi đa bầu lên khỏi hố phải buộc chặt bầu)



V. Dặn dò:(1/<sub>)</sub>


- Học bài và trả lời toàn bộ c©u hái SGK.


- Đọc và xem trớc bài 27 ( SGK ) tìm hiểu việc chăm sóc cây trồng ở địa phơng ( Cây rừng,
cây cảnh, cây ăn quả ).


E. PHÇN Bỉ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . .
Ngày soạn: 10/02/2010


Tiết: 28


Bài 27: CH¡M SãC RõNG SAU KHI TRåNG



A. MơC TI£U: Gióp häc sinh


- Biết đợc thời gian và số lần chăm sóc rừng sau khi trồng


- Hiểu đợc nội dung cơ bản các cơng việc chăm sóc rừng sau khi trồng
- Có ý thức chịu khó, cẩn thận và an tồn lao động trong chăm sóc rừng
B. PHƯƠNG PHáP:


- Thut tr×nh, ph¸t vÊn, trùc quan



- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm nhỏ
C. CHUẩN Bị:


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu thực tế địa phơng, hình vẽ 41, 42 SGK - HS: Đọc SGK, - - HS:
Liên hệ thực tế việc chăm sóc rừng ở gia đình và địa phơng.


D. TIếN TRìNH:
I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II. Bµi cị: (5/<sub>)</sub>


Câu 1: Em hãy nêu quy trình lm t trng rng?


Câu 2: HÃy giảI thích các thao tác kĩ thuật trồng cây con có bầu và cây con rễ trần?
III. Bài mới:


Gii thiu bi: (1/<sub>) Chăm sóc rừng sau khi trồng là yếu tố cơ bản quyết định tỉ lệ sống của cây và </sub>


chÊt lợng cây trồng.


Hot ng ca GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1.Tìm hiểu thời gian và số lần chăm sóc rừng
sau khi trồng (10/<sub>)</sub>


- GV: Cần giải thích một số ®iÓm:


+ Sau khi trồng rừng từ 1 - 3 tháng phải tiến
hành chăm sóc, chăm sóc liên tục đến 4 năm
+ Giảm chăm sóc rừng khi rừng khép tán


- Tại sao khi trồng rừng từ 1-3 tháng phải chăm
sóc ngay?


(TL: Cây mới trồng cịn non yếu, chăm sóc để
tạo điều kiện thuận lội cho cây con phát triển,
tăng sức đề kháng )


* Tại sao việc chăm sóc lại giảm sau 3 đến 4
năm?


(TL: Do mức độ phát triển và khép tán của cây


I. Thời gian và số lần chắm sóc.
1.Thời gian.


- Sau khi trồng cây gay rừng từ 1 đến 3 tháng
phi tin hnh chm súc cõy.


- Chăm sóc liên tục tới 4 năm.
2. Số lần chăm sóc.


- Năm thứ nhất và hai, mỗi năm chăm sóc 2- 3
lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

mà số lần chăm sóc/ năm giảm dần. Lúc rừng
khép tán là lúc cây trồng đã lớn, có khả năng
sống độc lập, ánh sáng lọt vào rừng yếu, cỏ
hoang dại tha thớt khơng có khả nănng chốn ộp
cõy trng.)



HĐ2. Tìm hiểu những công việc chăm sãc rõng
sau khi trång (23/<sub>)</sub>


- Nguyên nhân nào làm cây trồng sinh trởng,
phát triển chậm, thậm chí chết hàng loạt…?
(TL: Cỏ dại chèn ép, đất khô, thiếu dinh dỡng,
thời tiết xấu, sâu bệnh hai, trâu bò và thú rừng
phá hại…)


- Cho häc sinh xem tranh H44:


+ Những việc chính trong chăm sóc rừng là gì?
+ Mô tả cách thực hiện trong mỗi công việc và vì
sao phải làm nh vậy?


- Mc ớch ca lm hng rào? ( Chú ý:ểừng đặc
dụng gần khu dân c, đào hào ở ngoài hàng rào
bảo vệ)


- Cách phát quang và mục đích của nó?
- Làm cỏ nhằm mục đích gì? Làm nh thế nào?
(Trừ bỏ bộ rễ và thân, cành, lá cỏ dại tranh giành
nớc, chất dinh dỡng, ánh sáng. Mỗi năm 2-3 lần
vào thời kì sinh trởng mạnh nhất)


- Nêu công việc xới đất, vun gốc cây – ý nghĩa?
- Mục đích của việc bón phân là gì?


- Tại sao phải tỉa, dặm cây? áp dụng nh thế nào?
- Học sinh hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi:


+ Làm rào bảo vệ cần chú ý điều gì?


(Hàng rào phải dày, kín, cao để động vật hoang
dã và trâu bị khơng vào phá hại)


+ Ph¸t quang cần chú ý gì? Mỗi năm cần phát
quang mÊy lÇn?


(Giữ lại các câyphù hợp mục đích kinh doanh:
gỗ tốt, đặc sản…,cây có tác dụng bảo vệ đất
chống xói mịn. Mỗi năm phát quang 2 lần trớc
mựa sinh trng ca cõy.)


II. Những công việc chăm sóc rõng sau khi
trång.


* Mục đích: Tác động cải tạo mơi trờng sống của
cây, để cây sinh trởng mạnh, có tỷ lệ sống cao.
1. Làm dào bảo vệ:


- Trång døa dại và một số cây khác, làm thành
hàng rào bao quanh khu trồng rừng.


- Cây trồng phân tán: rào bằng tre, nứa...
2. Phát quang.


- Chặt bỏ dây leo, cây hoang dại chèn ép ánh
sáng và dinh dỡng cây rõng trång.


3. Lµm cá.



- Làm sạch cỏ sung quanh gốc cây với đờng
kính: 0,6 đến 1,2 m.


4. Xới đất, vun gốc.


- Đất tơi xốp, thống khí, giữ ẩm cho t, gi cõy
ng vng


- Nên kết hợp với làm cỏ
- Không làm tổn thơng bộ rễ
5. Bón phân.


- Bún ngay từ lần chăm sóc đầu
- Kết hợp với xới đất, vun gốc
- Tăng thêm dinh dỡng…
6. Tỉa và dm cõy.


- Tỉa bớt chỗ dày, dặm vào chỗ tha


* Chú ý: Tới nớc nơi trồng qua khô cằn, có kế
hoạch phòng trừ sâu bệnh, phòng chữa cháy
rừng.


IV. Cñng cè: (4/<sub>)</sub>


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Hệ thống tóm tắt bài học, học sinh nhắc lại.
- Trả lời các câu hỏi cuối bài



V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- Học bài cũ
- Chuẩn bị bài 28


- Su tầm trannh ảnh và bài viết về rừng
E. PHầN Bæ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày soạn: 25/02/2010
Tiết: 29


<i>Ch</i>

<i> ơng II</i>

<i> : Khai thác và bảo vệ rừng</i>



Bài 28: Khai th¸c rõng



A. MụC TIÊU: Giúp học sinh
- Biết đợc các loại khai thác gỗ rừng.


- Hiểu đợc các điều kiện khai thác gỗ rừng ở việt nam trong giai đoạn hiện nay, các biện
pháp phục hồi sau khi khai thỏc.


- Có ý thức bảo vệ rừng, không khai thác rừng bừa bÃi.
b. ph ơng pháp :


- Thuyết trình, phát vấn



- Hot ng cỏ nhõn, hot ng nhóm nhỏ.
c. chuẩn bị:


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu,hình vẽ SGK và nghiên cứu nội dung bài 28
- HS: Đọc trớc bài, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.


d. tiến trình:
I. ổ n định lp : (1/<sub>)</sub>


II. Bài cũ: (4/<sub>)</sub>


- Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời gian nào? cần chăm sóc bao nhiêu năm? số lần chăm
sóc mỗi năm?


- Kể tên các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng? Nội dung của tong cônng việc?
III. Bài mới:


Gii thiu bi: Công việc khai thác rừng thời gian qua đã làm cho rừng suy giảm cả về diện tích,
chủng loại cây và chất lợng rừng. Nguyên nhân cơ bản là: khai thác rừng bừa bãI không đứng kĩ
thuật, khai thác không chú ý tới táI sinh và phục hồi lại rừng. Muốn rừng duy trì để bảo vệ mơi
tr-ờng, bảo vệ sản xuất, cung cấp sản phẩm lâm sản,…ta phảI khai thác nh thế nào? (1/<sub>)</sub>




Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bng


HĐ1.Tìm hiểu các loại khai thác rừng 10/<sub>.</sub>


- GV: Treo bảng chỉ dẫn kỹ thuật các loại khai


thác rừng cho học sinh quan sát.


- Dựa vào bảng giáo viên hớng dẫn học sinh so
sánh điểm giống và khác nhau về chỉ tiêu kỹ
thuật các loại khai th¸c.


<b>* Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15</b>0-<sub>, nơi rừng </sub>


phịng hộ có khai thác trắng đợc khơng, Tại sao?
HS: đất bị bào mịn, rửa trơi và thối hố. Về
mùa ma dịng chảy có khối lợng và tốc độ rất lớn
gây lũ lụt, công việc trồng rừng lại gặp nhiều
khó khăn. Rừng phịng hộ nhằm mục đích:
chống gió bảo, điều hồ dịng chảy để chống lũ
lụt, chống hạn khô cho các dịng sơng, chống gió
và cố định cát vùng ven biển. Do vy khụng c
khai thỏc trng.


- Khai thác trắng nhng không trồng ngay có tác
hại gì?


HS: Trả lời.


HĐ2. Tìm hiểu điều kiện khai thác rừng hiện nay


I. Các loại khai thác rừng.


- Khai thác trắng: Chặt toàn bộ cây rừng trong
một lần trong mùa khai thác gỗ



- Khai thác dần: Chặt toàn bộ cây rừng trong 3
đến 4 lần khai thác, trong 5 đến 10 năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

ë viƯt nam (13/<sub>)</sub>


- GV Híng dÉn học sinh tìm hiểu tình trạng rừng
hiện nay.


- GV yêu cầu HS chọn và điền từ thích hợp vào
chỗ chấm ậ bài tập SGK mục 1


+ Trên 150


+ Chống xói mòn


- Xuất phát từ tình hình trên, việc khai thác rừng
ở nớc ta hiện nay nên theo các điều kiện nào?
HS: Trả lời.


- HS thảo luận nhóm:


+ ở Việt Nam rừng phát triển chủ yếu trên đất
dốc và ven biển, nên áp dụng hình thức khai thỏc
no cú li nht? ( khai thỏc chn)


HĐ3. Tìm hiĨu biƯn ph¸p phơc håi rõng sau khi
khai th¸c (12/<sub>)</sub>


- GV Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu rõng sau mỗi
loại khai thác, biện pháp phục hồi.



- Tỡnh trng rừng sau khi khai thác nh thế nào?
+ Khai thác trắng: cây gỗ khơng cịn, cây táI
sinh khơng nhiều, cây hoang dại phát triển. Đất
bị hao mòn, rửa trơi. Rừng tự phục hồi khó khăn.
+ Khai thác dần và khai thác chọn: Cây gieo
giống và cây con tái sinh còn nhiều. Đất vẫn đợc
tán rừng che phủ. Rừng có khả năng tự phục hồi.
- Sau khi khai thác ta phải làm thế nào để rừng
sớm phc hi v phỏt trin?


II. Điều kiện áp dụng khai th¸c rõng hiƯn nay ë
viƯt nam.


- Diện tích rừng giảm mạnh, đồi trọc tăng nhanh,
độ che phủ ngày càng thu hp.


- Chất lợng rừng: hầu hết là rừng tái sinh.
1. Chỉ đ ợc khai thác chọn không đ ợc khai thác
trắng.


2. Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế.
3. L ợng gỗ khai thác chọn .


- Nhỏ hơn 35 % lợng gỗ khu rõng.


III. Phục hồi rừng sau khai thác.
1. Rừng đã khai thác trắng:


- Trồng rừng để phục hồi, trồng xen cây công


nghiệp với cây rừng.


2. Rừng đã khai thác dần và khai thác chọn:
- Thúc đẩy tái sinh tự nhiên.


+ Chăm sóc cây gieo giống
+ Phát dọn cây cỏ hoang dại


+ Dặm cây hay gieo hạt vào nơi có ít cây tái sinh
và không có cây gieo giống.


IV.Củng cố : (3/<sub>)</sub>


- GV Cho học sinh đọc phần có thể em cha biết, phần ghi nhớ SGK.
- Hệ thống nội dung bi hc, mc tiờu cn t c.


- Trả lời các câu hỏi cuối bài
V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- V nh hc bài, đọc và xem trớc bài 29 SGK.
- Chuẩn bị hình vẽ 48,49 ( SGK)


E. PHÇN Bỉ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . .
Ngµy soạn: 25/02/2010



Tiết: 30


Bài 29: bảo vệ và khoanh nuôi rừng



a. Mơc tiªu: Gióp häc sinh


- Hiểu đợc ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng.
- Hiểu đợc mục đích, biện pháp bảo vệ và khoanh ni rừng
- Có ý thức bảo vệ rừng khơng khai thác bừa bói.


b. ph ơng pháp :
- Thuyết trình, phát vÊn


- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm nhỏ…
c. chuẩn bị:


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu,hình vẽ SGK và nghiên cứu nội dung bài 29
- HS: Đọc trớc bài, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.


d. tiến trình:
I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II. Bµi cị: (4/<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Dùng các biện pháp nào để phục hồi rừng sau khi khai thác?
III. Bài mới:


 Giới thiệu bài: Rừng nứoc ta đang giảm nhanh về số lợng và chất lợng. Chính các hoạt động của
con ngời là nguyên nhân chủ yếu phá hoại rừng. Phá hoại rnngf đã gây bao nhiêu khó khăn và thảm
hoạ cho cuộc sống và sản xuất. Bảo vệ và phát triển rừng cuãng có nghĩa là bảo vệ cuộc sống của


cộng đồng dân c (1/<sub>)</sub>


Hoạt động ca GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1.Tìm hiểu ý nghĩa của nhiệm vụ bảo vệ
khoanh nuôi rừng (6/<sub>)</sub>


- Em hiểu bảo vệ rừng là thế nào? ( chống mọi
sự gây hại, giữ gìn tài nguyên và đất rừng…)
- ý nghĩa của rừng đối với: môi trờng không khí,
đất, thời tiết, bảo tồn giống lồi, đời sống và sn
xut


- Bảo vệ và khoanh nuôi rừng có ý nghĩa gì?
HS: Trả lời.


H2.Tỡm hiu v hot ng bo v rng (17/<sub>)</sub>


- Tài nguyên rừng có các thành phần nào?
HS: Tr¶ lêi.


- Mục đích bảo vệ rừng là gì?
HS: Trả lời.


- Theo em các hoạt động nào của con ngời đợc
coi là xâm hại tài nguyên rừng?


- Tham gia bảo vệ rừng bằng cách nào? đối tợng
nào đợc kinh doanh rng?



* Là học sinh, em tham gia bảo vệ tài nguyên
rừng bằng cách nào?


* Nhng i tng nào đợc phép kinh doanh
rừng? (Cơ quan lâm nghiệp nhà nơc, cá nhân hay
tập thể đợc cơ quan chức năng lâm nghiệp giao
đất, giao rừng để sản xuất theo ch o ca Nh
nc.)


HS: Trả lời


HĐ3. Khoanh nuôi phôc håi rõng (12/<sub>)</sub>


- GV: Khoanh nuôi phục hồi rừng là biện pháp
lợi dụng triệt để khả năng tái sinh của rừng kết
hợp với các biện pháp bảo vệ, kĩ thuật và trồng
bổ sung để phục hồi rừng.


- Mục đích của khoanh ni phục hồi rừng là gì?
- GV hớng dẫn học sinh xác định đối tợng
khoanh ni phục hồi rừng.


- GV: Phân tích các biện pháp kỹ thuật đã nêu
trong SGK.


+ Mức độ thấp: áp dụng biện pháp bảo vệ chống
phá rừng, chống cháy rừng


+ Mức độ cao: Lâm sinh: phát dọn cây cỏ hoang
dại, xới đất vun gốc, sửa gốc chồi và tỉa chồi


xấu, chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, dặm hạt
và trồng cây bổ sung...


* Vùng đồi trọc lâu năm có khoanh ni phục
hồi rừng đợc khơng? Vì sao?


I. ý nghÜa :


- Rừng là tài nguyên quý giá của đất nớc là bộ
phận quan trọng của mơi trờng sinh tháI, có giá
trị đối với đời sống và sản xuất


- ý nghi·:


+ Giữ gìn và tạo điều kiện cho rừng phát triển
+ Rừng đợc phục hồi và phát triển


II. B¶o vƯ rõng.


1. Mục đích bảo vệ rừng.


- Tài ngun rừng gồm có các loài thực vật,động
vật rừng, đất.


- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển.
2. Biện pháp bảo vệ rừng.


- Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây
cháy, lấn chiếm, mua bán lâm sản, săn bắn động
vật rừng.



- Kinh doanh rừng rừng, đất rừng phải đợc Nhà
nc cho phộp


- Chủ rừng và Nhà nớc phải có kế hoạch phòng
chống cháy rừng


III. Khoanh nuụi khụi phc rừng.
1.Mục đích:


- Tạo hồn cảnh thuận lợi để các nơi phc hi
rng cú sn lng cao.


2. Đối t ợng khoanh nu«i phơc håi rõng .


- Đất đã mất rừng và nơng dẫy bỏ hoang cịn tính
chất đất rừng.


- Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dy
trờn 30cm


3.Biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng.


- Bảo vệ: Cấm chăn thả gia súc, chống chặt phá,
tổ chức phòng cháy.


- Phát dọn dây leo, bụi dậm, cuốc síi xung
quanh gèc


- Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng


trống


IV. Cđng cè: (3/<sub>)</sub>


- Gọi 1 đến 2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- GV Hệ thống lại bài, tổng kết đánh giá.
- Trả lời cỏc cõu hi cui bi


V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- Về nhà học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Ôn tập bai 19 - 29
E. PHÇN Bỉ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . .


Ngày soạn: 03/03/2010
Tiết: 31


ÔN TậP



A. mc tiờu: Giỳp hc sinh
- Cng cố lai kiến thức đã học


- Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, hoạt động nhóm nhỏ…
- Có thái độ học tập tốt, chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra


B. ph ơng pháp


- Thuyết trình, phát vấn, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm nhỏ..
C. chuẩn bị


- GV & HS: Kiến thức
D. tiến trình
I. ổ n nh lp : (1/<sub>)</sub>


II. Bài cũ: không kiểm tra
III. Bài míi


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1 : Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu ca
tit ụn tp


- GV nêu mục tiêu tiết ôn tập.


- Nhắc nhở học sinh giữ gìn trật tự khi ôn tập
- Phân công các nhóm học tập


Hot ng 2 : Nội dung ôn tập
* GV giới thiệu nội dung ơn tập


1. Trình bày các biện pháp chăm sóc cây rừng?
Mục đích của từng biện pháp đó?


1. C¸c biện pháp chăm sóc cây rừng:
a. Tỉa, dặm cây.



- Tỉa bỏ cây yếu, sâu bệnh và dăm cây khỏe vào
chỗ hạt không mọc, cây bị chết để đảm bảo
khoảng cách và mật độ


b. Lµm cá, vun xíi:


- Mục đích của việc làm cỏ vun xới.
+ Diệt cỏ dại


+ Làm cho đất tơi xốp


+ Hạn chế bốc hơi nớc, hơi mặn, bốc phèn,
chống đổ


c. T íi, tiªu n íc :
* Tíi níc


- Cây cần nớc để sinh trởng và phát triển.
- Tới nớc phải đầy đủ và kịp thời.


*Tiªu níc


- Tháo nớc để cây khơng bị ngập nớc
- Làm cho đất thống khí


d. Ph ơng pháp t ới.


+ Tới theo hàng vào gốc cây.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2. Thu hoch nơng sản cần đảm bảo những u
cầu nào? Trình bày các phơng pháp thu hoạch
nơng sản?


3. Mục đích của bảo quản và chế biến nông sản?
Các phơng pháp bảo quản và chế biến nông sản?


4. ThÕ nào là luân canh, xen canh, tăng vụ?Tác
dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ trong sản
xuất?


5. Trỡnh bày vai trị của rừng và trồng rừng? Có
ngời nói: “Rừng đợc phát triển hay tàn phá cũng
khơng ảnh hởng gì đến đời sống của những ngời
ở thành phố hay đồng bằng xa rừng, điều đó
đúng hay sai, ti sao?


+ Tới ngập: cho nớc ngạp tràn ruộng.


+ Tới phun: Phun thành hạt nhỏ toả ra nh ma
bằng hệ thống vòi.


e. Bón thúc.


- Bón bằng phân hữu cơ hoại mục và phân hoá
học theo quy trình.


+Làm cỏ


+Vun xi, vựi phõn vo t


2. Thu hoch nụng sản:
a.Yêu cầu:


- Thu hoạch đúng độ chín, nhanh, cẩn thn
b.Thu hoch bng ph ng phỏp no?


- Hái ( Đỗ, đậu, cam, quýt)
- Nhổ ( Su hào, sắn)


- Đào ( Khoai lang, khoai tây)
- Cắt ( Hoa, lúa, bắp cải).


3. Bảo quản và chế biến nông sản:
* Bảo quản nông s¶n:


a .Mục đích.


- Bảo quản để hạn chế hao hụt về số lợng , giảm
sút chất lợng nông sản.


b. Ph ơng pháp bảo quản.
- Bảo quản thông thoáng.
- Bảo quản kín.


- Bảo quản lạnh: To<sub> thấp vi sinh vËt, c«n trïng </sub>


ngừng hoạt động giảm sự hơ hấp của nơng sản.
* Chế biến nơng sản:


a. Mục đích.



- Làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo dài thời
gian bảo quản.


b. Ph ơng pháp chÕ biÕn.


- Sấy khơ, đóng hộp, muối chua chế biến thnh
bt.


4. Luân canh, xen canh, tănng vụ:
a. Luân canh


- Tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây
trồng khác nhau trên một đơn vị diện tích.
b. Xen canh.


- Trên cùng 1 diện tích, trồng hai loại màu cùng
một lúc hoặc cách nhau một thời gian không lâu
để tận dụng diện tích chất dinh dỡng, ánh sáng
c. Tăng vụ.


- Là tăng số vụ diện tích đất trong một năm.
*. Tác dụng của luân canh, xen canh tăng vụ.
- Luân canh làm cho đất tăng độ phì nhiêu điều
hoà dinh dỡng và giảm sâu bệnh.


- Xen canh sử dụng hợp lý đất đai ánh sáng và
giảm sõu bnh.


- Tăng vụ góp phần tăng thêm sản phẩm thu


hoạch.


5. Vai trò của rừng và trồng rừng.


- Lm sạch mơi trờng khơng khí hấp thụ các loại
khí độc hại, bụi khơng khí.


- Phịng hộ: Chắn gió, cố định cát ven biển, hạn
chế tốc độ dòng chảy và chống xốy mịn đất đồi
núi, chống lũ lụt.


- Cung cấp lâm sản cho gia đình, cơng sở giao
thơng, công cụ sản xuất, nguyên liệu sản xuất,
xuất khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

6. Tình hình rừng của nớc ta hiện nay nh thế nào,
do nguyên nhân nào gây nên? Với tình hình đó,
nhiệm vụ của trồng rừng hiện nay là gì?


7. Các điều kiện lập vờn gieo ơm? Làm đất gieo
ơm cây rừng gồm những cơng việc gì?


8. Kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm bằng
các phơng pháp nào? Hãy nêu thời vụ gieo hạt và
quy trình gieo hạt ở nứoc ta? Em đã sử dụng các
biện pháp nào để chăm sóc vờn gieo ơm cây
rừng?


9. Hãy trình bày quy trình làm đất để trồng cây
rừng? Theo em, ở vùng đồi núi trọc nên trng


rng bng loi cõy con no, ti sao?


10. Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời gian
nào? Chăm sóc gồm những công việc gì?


tn cỏc h thng sinh thái rừng tự nhiên, các
nguồn gen động, thực vật, di tích lịch sử, tham
quan dỡng bệnh.


6. T×nh h×nh rừng và nhiệm vụ của trồng rừng:
a. Tình hình rừng ë n íc ta.


- Rừng ở nớc ta bị tàn phá nghiêm trọng diện
tích và độ che phủ của rừng giảm nhanh.
- Diện tích đất hoang đồi trọc ngày càng tăng.
- Nguyên nhân:


+ Do khai thác lâm sản tự do, bừa bãi khai thác
kiệt không trồng thay thế, đốt rừng làm nơng, lấy
củi, phá hoang chăn ni.


b. NhiƯm vụ của trồng rừng.


- Trồng rừng sản xuất: lấy nguyên liƯu


- Trồng rừng phịng hộ: Phịng hộ đầu nguồn,
trồng rừng ven biển( chắn gió bảo, cát bay, cảI
tạo đất, chắn sang biển…)


- Trồng rừng đặc dung: Vờn Quốc gia, khu bảo


tồn…


7. §iỊu kiƯn lËp v ên gieo ơm và các công việc
a. Điều kiện lập v ên gieo ¬m.


+ Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, khơng có ổ sâu
bệnh hại.


+ Độ PH từ 6 đến 7 ( Trung tính, ít chua).
+ Mặt đất bằng hay hơi dốc ( từ 2- 4o<sub>).</sub>


+ GÇn nguån nớc và nơi trồng rừng.
b. Các công việc lập v ên gieo ¬m


- Dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp thao quy
trình kỹ thuật.


- Tạo nền đất gieo ơm cay rừng.
+ Luống đất:


+ Bu t
8.


a. Kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm.
- Đốt hạt.


- Tỏc ng bng lc.


- Kích thích hạt nảy mầm bằng nớc ấm.
b. Thời vụ gieo hạt:



+ Miền Bắc: tháng 11 - tháng 2
+ Miền Trung: tháng 1- tháng 2
+ Miền Nam: tháng 2- tháng 3
c. Quy trình gieo h¹t:


- Gieo hạt - lấp đất - che phủ - tới nớc, phun
thuốc trừ sâu,bệnh - bảo vệ luống gieo.
d. Biện pháp chăm sóc v ờn gieo ơm
- Che phủ: che ma, nắng,..


- Tới nớc: tạo đất ẩm


- Phun thuốc: chống sâu bệnh
- Xới đất: tạo đất tơi xốp cho cây.
9. Quy trình làm đất:


- Vạc cỏ và đào hố, lớp đất màu để riêng nơi
miệng hố.


- Lấy lớp đất màu đem trộn với phân bón. Lờp
đất đã trộn phân bón vào hố


- Cuốc thêm đất, đập nhỏ và nhặt sạch cỏ rồi lấp
đầy hố.


10.


a. Thêi gian:



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

11. Kể tên các loại khai thác rừng? Khai thác
rừng hiện nay ở Việt nam tuân theo các điều kiện
nào? Dùng các biện pháp nào để phục hồi rừng
sau khai thác?


12. Mục đích và biện pháp của bảo vệ và khoanh
ni rừng?


* HS th¶o ln nhãm:
- Tỉ 1: C©u 1&6
- Tỉ 2: C©u 3&2
- Tỉ 3: C©u 4&7
- Tỉ 4: C©u 5&8


- Câu 9, 10, 11, 12: Hoạt động cá nhân


* Các nhóm trao đổi và cử đai diện trình bày trớc
lớp, các nhóm khác bổ sunng ý kin


* GV kết luận và ghi bảng những ý chính


- HS ghi bài


phải tiến hành chăm sóc cây.
- Chăm sóc liên tục tới 4 năm.
b. Công việc chăm sóc:
- Làm dào bảo vệ:
- Phát quang.
- Làm cỏ.



- Xi t, vun gc.
- Bún phõn.


- Tỉa và dặm cây.


* Chú ý: Tới nớc nơi trồng qua khô cằn, có kế
hoạch phòng trừ sâu bệnh, phòng chữa cháy
rừng.


11.


a. Các loại khai thác rừng:
- Khai thác trắng


- Khai thác dần
- Khai thác chọn
b. Điều kiện:


- Ch c khai thác chọn khơng đợc khai thác
trắng.


- Rõng cßn nhiỊu cây gỗ to có giá trị kinh tế.
- Lợng gỗ khai th¸c chän.


c. Biện pháp phục hồi:
* Rừng đã khai thác trắng:


- Trồng rừng để phục hồi, trồng xen cây công
nghiệp với cây rừng.



* Rừng đã khai thác dần và khai thác chọn:
- Thúc đẩy tái sinh tự nhiên.


+ Chăm sóc cây gieo giống
+ Phát dọn cây cỏ hoang dại


+ Dặm cây hay gieo hạt vào nơi có ít cây tái sinh
và không có cây gieo giống.


12.


a. Bảo vƯ rõng.


*. Mục đích bảo vệ rừng.


- Tài ngun rừng gồm có các lồi thực vật,động
vật rừng, đất.


- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển.
2. Biện pháp bảo vệ rừng.


- Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây
cháy, lấn chiếm, mua bán lâm sản, săn bắn động
vật rừng.


- Kinh doanh rừng rừng, đất rừng phải đợc Nhà
nớc cho phép


- Chđ rõng vµ Nhµ níc phải có kế hoạch phòng
chống cháy rừng



b. Khoanh nuụi khơi phục rừng.
*. Mục đích:


- Tạo hồn cảnh thuận lợi để các nơi phục hồi
rừng có sản lợng cao.


*. Biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng.


- Bảo vệ: Cấm chăn thả gia súc, chống chặt phá,
tổ chức phòng cháy.


- Phát dọn dây leo, bụi dậm, cuốc sới xung
quanh gèc


- Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng
trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV nhËn xÐt tiết ôn tập


- Có thể cho điểm một số nhóm học sinh co bài làm tốt
IV. Dặn dò


- ¤n tËp tèt


- TiÕt sau kiÓm tra 1 tiÕt
E. PHÇN Bỉ SUNG:


. . .
. . .


. . .
. . .


Ngày soạn: 03/03/2010
Tiết: 32


KIểM TRA 1 TIÕT



A. mơc tiªu:


- Học sinh biết kết quả học tập của mình để điều chỉnh cách học


- Giáo viên kiểm tra, đánh giá học sinh để cải tiến phơng pháp dạy học, ra đề kiểm tra
- Rèn kĩ năng trình bày bài làm


- Gi¸o dơc ý thøc tù häc, tính cẩn then, chính xác trong làm bài kiểm tra
B. ph ơng pháp


- Hot ng cỏ nhõn
C. chun bị
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Kiến thức
D. tiến trình
I. ổ n định lớp
II. Kiểm tra


Hoạt động 1: Giáo viên nêu yêu cầu tiết kiểm tra. Đọc đề( chép đề ) cho học sinh
* Đề:


Câu 1. Trình bày các biện pháp chăm sóc cây trồng? Mục đích của từng biện pháp đó?


Câu 2.Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ?Tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ
trong sản xuất? Hãy nêu ví dụ về loại hình luân canh cây trồng mà em biết?


Câu 3. Tình hình rừng của nớc ta hiện nay nh thế nào, do nguyên nhân nào gây nên? Trớc
tình hình đó, nhiệm vụ của trồng rừng hiện nay l gỡ?


* Đáp án:
Câu 1: (4đ)


- K tờn c cỏc biện pháp chăm sóc rừng sau khi trồng (0.25x4=1đ)
- Mục đích của từng biện pháp (0.75x4=3đ)


C©u 2 : (4®)


- Trình bày đợc: Ln canh, xen canh, tăng vụ (0.5x3=1.5đ)
- Tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ (0.5x3=1.5đ)
- Lấy 2 ví dụ (0.5x2=1đ)


C©u 3:


- Tình hình rừng (1đ)
- Nguyên nhân (0.5đ)


- Nhim v ca trồng rừng (1.5đ)
Hoạt động 2: Học sinh làm bài
- HS làm bài kiểm tra


- GV theo giái


III. Nhận xét, đánh giá


- GV nhận xét tiết kiểm tra
- Giải đáp thc mc


- Thu bài kiểm tra
IV. Dặn dò
- Xem trớc bài 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

E. PHầN Bổ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . .
Ngµy soạn: 03/03/2010


Tiết: 33


<i>Phần 3: <b>chăn nuôi</b></i>


<i>Ch</i>



<i> ơng I</i>

<i> . Đại cơng về kỹ thuật chăn nuôi</i>



<i>Bài 30: vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi</i>



a. Mục tiêu: Gióp häc sinh


- Hiểu đợc vai trị của ngành chăn nuôi.


- Biết đợc nhiệm vụ phát triển của ngành chăn ni.


- Có ý thức say sa học tập kỹ thuật chăn ni.
b. ph ơng pháp :


- Thut tr×nh, ph¸t vÊn…


- Hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ…
c. Chuẩn bị :


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 50, phóng to sơ đồ 7 SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ 50, sơ đồ 7 SGK.


D. tiến trình:
I. ổ n nh lp : (1/<sub>)</sub>


II. Bài cũ: không kiểm tra
III. Bµi míi:


 Giới thiệu bài: Chăn ni là một trong 2 ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp. Chăn nuôi và
trồng trọt luôn hỗ trợ nhau phát triển. Phát triển chăn ni tồn diện trên cơ sở đẩy mạnh chăn ni
trang trại và gia đình để đáp ứng đợc nhu cầu tiêu dùng trong nớc và xuất khẩu. (1/<sub>)</sub>


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bng


HĐ1. Tìm hiểu vai trò của chăn nuôi (18/<sub>)</sub>


- Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nớc
ta?


- Hc sinh hot ng nhúm:



+ Quan sát hình 50 SGK và điền vai trò của
ngành chăn nuôi ứng víi Ha, b, c, d


+ Chăn ni cung cấp những loại thực phẩm gì?
+ Sản phẩm chăn ni thịt, sữa, trứng có vai trị
gì trong đời sống?


+ HiƯn nay còn cần sức kéo của vật nuôi không?
+ Vật nuôi nào cho sức kéo? (trồng trọt: cày bừa;
giao thông vận tải: kéo xe; thể thao: đua xe ngựa,
cỡi ngựa)


+ Tại sao phân chuồng lại cần thiết cho cây
trồng?


+ Làm thế nào để môi trờng không bị ô nhiễm vì
phân của vật ni? (ủ phân)


+ Em hãy kể tên những đồ dùng từ chăn nuôi?
(giày dép, cặp sách, lợc, quần áo....)


* Ngành y, ngành dợc dùng nguyên liệu từ chăn
ni để làm gì?


* Chăn ni cịn có vai trị nào nữa khơng? (Góp
phần tăng thu nhập kinh tế gia đình: Sử dụng hợp
lí sức lao động, trẻ em chăn trâu, bò; tận dụng
đ-ợc sản phẩm của ngành trồng trọt: rau, thân lá
cây, rơm rạ... )



HĐ2. Tìm hiểu nhiệm vụ phát triển chăn nuôi


I.Vai trò của chăn nuôi.


- Chăn nuôi cung cấp nhiều sản phẩm cho tiêu
dùng trong nớc và xuất khẩu.


+ Cung cấp thực phẩm: thịt, sữa, trứng phục vụ
đời sng.


+ Chăn nuôi cho sức kéo: nh trâu, bò, ngựa.
+ Cung cấp phân bón cho trồng trọt, lâm nghiệp,
và chăn nuôi thuỷ sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

trong thời gian tới (20/<sub>)</sub>


- GV cho học sinh quan sát sơ đồ 7 và trả lời câu
hỏi.


+ Nớc ta có những loại vật nuôi nào? Em hãy kể
tên những loại vật nuôi a phng em?


- Học sinh thảo luận phát triển chăn nuôi toàn
diện.


+ Địa phơng em có trang trại chăn nuôi nào
không?


+ Phỏt trin chn nuụi gia ỡnh có lợi ích gì? Lấy
ví dụ minh hoạ.



+ Thế nào là sản phẩm chăn nuôi sạch? (không
chứa các chất đọc hại, khơng có lợi cho cơ thể.)
HS: Trả lời.


- Các nhiệm vụ của ngành chăn nuôi?
+ Phát triển chăn nuôi toàn diện nghĩa là thế
nào?


+ Chuyển giao tiến bộ kĩ thuật cho nhân dân?
+ Tăng cờng đầu t nghiên cứu và quản lí bao
gồm những công viƯc g×?


* ở địa phơng em có cán bộ giúp đỡ về kĩ thuật
chăn ni cho gia đình khơng? Có ai tiêm phịng
dịch bệnh cho vật ni?


II. NhiƯm vơ của ngành chăn nuôi ở n ớc ta .
- Phát triển chăn nuôi toàn diện (Đa dạng về loài,
đa dạng về quy mô: nhà nwocs, nông hộ, trang
trại. ).


- Đẩy mạnh chuyển giao kỹ thuật vào sản xuất
( giống, thức ăn, chăm sóc thú y ).


- Tăng cờng cho đầu t nghiên cứu và quản lý
( Về cơ sở vật chất, năng lực cán bộ.)


* Nhằm tăng nhanh về khối lợng, chất lợng sản
phẩm chăn nuôi cho nhu cầu tiêu dùng trong nớc


và xuất khẩu.




IV. Cñng cè: (4/<sub>)</sub>


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Hệ thống lại kiến thức cơ bản, đánh giá giờ học.
- Trả lời các cõu hi cui bi.s


V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trớc bài 31 SGK.


- Su tầm tranh vẽ hình 51, hình 52, hình 53 SGK.
\Ngày soạn: 10/03/2010


Tiết: 34


Bài 31: giống vật nuôi



a. Mục tiêu: Giúp học sinh


- Hiểu đợc khái niệm về giống vật nuôi.
- Biết cách phân loại giống vật ni


- Hiểu đợc vai trị của giống trong chăn ni.
- Có ý thức say sa học tập kỹ thuật chăn nuôi.
b. ph ơng pháp :



- Thuyết trình, phát vấn


- Hot ng cỏ nhõn, nhúm nh
c. Chun b :


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 51,52,53 SGK.


- HS: Đọc SGK, su tầm tranh ảnh về các giống vật nuôi
D. tiến trình:


I. n nh lp : (1/<sub>)</sub>


II. Bài cũ: (4/<sub>)</sub>


- Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế?


- Nhiệm vụ phát triển chăn nuôi nớc ta trong thời gian tới?
III. Bµi míi:


 Giới thiệu bài: Ca dao tục ngũ có câu “ Tốt giống, tốt má, tốt mạ, tốt lúa”, điều này nói lên mối
quan hệ chặt chẽ giữa giống với năng suất và chất lợng sản phẩm. Bài học này giúp ta hiểu thế nào là
giống vật nuôi và vai trò quan trọng của giống đối với ngành chăn nuôi gia súc gia cầm. (1/<sub>)</sub>


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Bằng phơng pháp gợi mở, giáo viên nêu câu hỏi
đàm thoại.


- Muốn chăn nuôi trớc hết phải có điều kiện gì?


HS: Trả lời


- Để nhận biết vật nuôi của một giống cần chú ý
điều gì?


- GV phỏt cho cỏc nhúm HS H51, 52, 53 yêu cầu
các nhóm quan sát và điền đặc điểm của giống
vật ni?


+ C¸c con vËt trong cùng giống có chung nguồn
gốc không? (có)


+ Đặc điểm ngoại hình, thể chất và tính năng sản
xuất của những con vật khác giống nh thế nào?
(khác nhau)


+ Đặc điểm con non thuần chủng có giống bố
mẹ không? Vì sao? (giống nhau và giống bố mẹ
sinh ra chóng)


* Lấy ví dụ về giống vật ni và điền vào vở bài
tập những đặc điểm ngoại hình theo mu SGK
trang 84


Tên giống vật
nuôi


Đặc điểm ngoại hình dễ
nhận biết



- Gà ri


- Lợn móng cái


- Chõn thấp, bé, lông màu
đỏ thẫm, đen


- Thấp, bụng xệ, má nhăn.
- Em hãy nêu tiêu chí phân loại giống vật ni.
HS: Lấy ví dụ dới sự hớng dẫn của giáo viên.
- GV Phân tích cho học sinh thấy đợc cn cú tiờu
chớ phõn loi


- Để công nhận là một giống vật nuôi cần những
điều kiện gì?


HĐ2. Tìm hiểu vai trò của giống trong chăn nuôi
(11/<sub>)</sub>


- GV cn làm cho học sinh thấy đợc giống vật
ni có ảnh hởng đến năng xuất và chất lợng
chăn nuôi.


- GV cho HS tham khảo năng suất chăn nuôi của
một số giống vật nuôi (bảng trang 85 SGK)
+ Năng suất trứng tối đa của gà Lôg, gà Ri khác
nhau do yếu tố nào quyết định? (giống yếu tố
di truyền)


+ Năng suất cao do yếu tố nào quyết định, yếu tố


nào ảnh hởng quan trọng? (giống – thức ăn,
ni dỡng, chăm sóc.)


- Qua ví dụ SGK, học sinh lấy ví dụ khác từ
giống vật ni ở gia ỡnh, a phng.


1.Thế nào là giống vật nuôi.


- Ging vt nuôi là sản phẩm do con ngời tạo ra,
mỗi giống vật ni đều có đặc điểm ngoại hình
giống nhau, có năng xuất và chất lợng sản phẩm
nh nhau, có tính di truyền ổn định, có số lợng cá
thể nhất định.


2. Phân loại giống vật nuôi.
a) Theo a lý


b) Theo hình thái ngoại hình


c) Theo mc hoàn thiện của giống.
d) Theo hớng sản xuất.


3. Điều kiện để cơng nhận là một giống vật ni.
- Có chung nguồn gốc.


- Có đặc điểm ngoại hình và năng xuất giống
nhau.


- Có đặc điểm di truyền ổn định



- Có số lợng cá thể đông và phân bố trên địa bàn
rộng.


II. Vai trị của giống vật ni trong chăn nuôi.
1. Giống vật nuôi quyết định đến năng xuất chăn
nuôi. ( Bảng 3 SGK )


2. Giống vật nuôi quyết định đến chất l ợng sản
phẩm chăn ni.


IV. Cđng cè : (4/<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trớc bài 32 SGK.


- Chun b tranh vẽ hình 54 SGK, sơ đồ 8
E. PHầN Bổ SUNG:


. . .
. . .
Ngày soạn: 10/03/2010


Tiết: 35


Bài 32. sự sinh trởng và phát dục củavật nuôi



a. Mục tiªu: Gióp häc sinh



- Biết đợc định nghĩa về sự sinh trởng và sự phát dục của vật nuôi
- Biết đợc các đặc điểm của sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.
- Hiểu đợc các yếu tố ảnh hởng đến quá trình sinh trởng và phát dục.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


- Có thái độ u thích mơn học, thích tìm tịi sự phát triển của giống vật ni
B. ph ơng pháp :


- Thut tr×nh, ph¸t vÊn


- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm nhỏ.
c. Chuẩn bị:


- GV: Nghiên cứu SGK, thu thập tài liệu, sơ đồ H54 SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ, sơ đồ.


d. Tiến trình:
I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II. Bµi cị: (4/<sub>)</sub>


- Em hãy nêu điều kiện để đợc công nhận là một giống vật nuôi?
- Giống vật ni là gì và có vai trị nh thễ nào trong chăn nuôi?
III. Bài mới:


 Giới thiệu bài: Sự phát triển của vật ni từ lúc cịn là hợp tử đến lúc thành cá thể non đến trởng
thành rồi già diễn ra rất phức tạp nhng tuân theo những quy luật nhất định. (1/<sub>)</sub>


Hoạt động của GV v HS Ni dung ghi bng



HĐ1. Tìm hiểu khái niệm về sự sinh trởng và phát
dục của vật nu«i. (14/<sub>)</sub>


- GV yêu cầu học sinh đọc mục I


+ Quan sát hình ảnh 3 con ngan, em có nhận xét gì
về khối lợng, hình dạng, kích thớc cơ thể?


+ Ngời ta gọi sự tăng khối lợng của con ngan, con
lợn trong quá trình nuôI dỡng là gì?


- GV gi¶ng gi¶i, híng dÉn häc sinh lÊy VD vỊ sù
sinh trëng nh SGK.


- Quan s¸t H54


+ Mào con ngan lớn nhất có đặc điểm gì? (mào rỏ
hơn và có màu đỏ, đó là đặc điểm con ngan thành
thục sinh dục )


- Con gà trống thành thục sinh dục khác gà trống nhỏ
ở những điểm nào? (mào , to, bit gỏy)


- Thế nào là sự phát dục?
- LÊy vÝ dơ ph©n tÝch


- HS hoạt động nhóm hồn thành về những biến đổi
của cơ thể vật nuôi theo mẫu bảng trang 87


HĐ2. Tìm hiểu đặc điểm của sự sinh trởng và phát


dục ở vật nuôi. (10/<sub>)</sub>


- Dùng sơ đồ 8 cho học sinh thảo luận:


+ Sự sinh trởng và phát dục của vật ni có những
đặc điểm nào?


* Cho học sinh quan sát sơ đồ, chọn ví dụ minh hoạ


I. Kh¸i niƯm vỊ sù sinh tr ởng và phát
dục của vật nuôi.


1. Sự sinh tr ởng .


- Là sự tăng lên về khối lợng, kích thớc
các bộ phận của cơ thể.


2. Sự phát dôc.


- Là sự thay đổi về chất của các bộ
phn trong c th.


II. Đặc điểm sự sinh tr ởng và phát dục
của vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

cho tng đặc điểm nào?


(TL: Không đều: tăng cân, tăng chiều cao, chiều
rộng...; Phát triển theo giai đoạn: Trong thai, ngoài
thai, ví dụ: Phơi trong trứng, phát triển phơi khi ấp


trứng 21 ngày, gà con 1-6 tuần, gà giò 7-14 tuần, gà
trởng thành; Chu kì: Lợn nái có chu kì động dục 21
ngày, ngựa 23 ngày, gà vịt hàng ngày....)


* GV: Giai đoạn bào thai, khối lợng tăng 2500 lần, từ
sơ sinh đến trởng thành tăng 200 lần.


HS: Tr¶ lêi


HĐ3. Tìm hiểu sự tác động của con ngời đến sự sinh
trởng và phát dục của vật ni. (9/<sub>)</sub>


- GV dùng sơ đồ giải thích các yếu tố ảnh hởng tới
sự phát triển của vật nuôi?


- Ni thật tơc một con lợn ỉ có thể tăng khối lợng
con lơn Landrat không? Tại sao? (Không, do gen di
truyền quyết định)


- Muốn chăn nuôi đạt năng suất cao phải làm gì?
(Giống tốt, kĩ thuật ni tốt)


- Nhận biết các yếu tố ảnh hởng, con ngời có thể tác
động, điều khiển, sự sinh trởng và phát dục của vật
nuôi.


III. Các yếu tố tác động đến sự sinh tr -
ởng và phát dục ca vt nuụi.


- Yếu tố bên trong (Đặc điểm di


truyền): Vật nuôi


- Yếu tố bên ngoài (Điều kiện ngoại
cảnh):


+ Thức ăn


+ Chuồng trại,chăm sóc
+ KhÝ hËu


IV. Cñng cè: (4/<sub>)</sub>


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhỡ SGK
- Hệ thống lại bài học, đánh giá giờ học
- Trả lời câu hi cui bi


V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc vµ xem tríc bµi 33


- Su tầm tranh ảnh liên quan đến sự phát triển của vật nuôi
E. PHầN Bổ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . .
Ngày soạn: 17/03/2010



Tiết: 36


Bài 33. một số phơng pháp chọn lọc và quản lí giống



a. Mục tiêu: Gióp häc sinh


- Biết đợc khái niệm về chọn giống vật nuôi


- Biết đợc một số phơng pháp chọn giống vật ni thơng thờng và quản lí giống
- ứng dụng kiến thức bài học vào chọn giống vật ni


- Có thái độ u thích mơn học
b. ph ơng pháp :


- Thuyết trình, phát vấn, nêu vấn đề, giảng giải…
- Hoạt động nhóm, cá nhân.


C. Chn bÞ:


- GV: Nghiên cứu SGK, thu thập tài liệu, sơ đồ 9 SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ, sơ đồ.


d. tiến trình:
I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II.Bµi cò: (4/<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

 Giới thiệu bài: Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả cao, ngời chăn nuôi phải duy trì cơng tác chọn lọc
để giữ lại những con tốt nhất đóng góp tối đa cho thế hệ sau và loại bỏ những con có nhợc điểm,
việc đó gọi là chọn giống. (1/<sub>)</sub>



Hoạt động của GV và HS Ni dung ghi bng


HĐ1. Tìm hiểu khái niệm về chọn gièng vËt nu«i.
(8/<sub>)</sub>


- Mục đích chọn giống vật ni để làm gì?
- Muốn chọn lợn, gà... tốt thì chọn nh th no?
- Chn ging vt nuụi l gỡ?


HĐ2. Tìm hiểu một số phơng pháp chọn giống vật
nuôi. (14/<sub>)</sub>


- Các phơng pháp chọn giống vật nuôi?


- HS hot ng nhóm tìm ví dụ về chọn giống lợn
hàng loạt?


- GV:


+ Phơng pháp chọn lọc hàng loạt đơn giản phù hợp
với trình độ KT về cơng tác giống còn thấp nên sử
dụng kết quả theo dõi định kỳ.


+ Kiểm tra năng xuất là phơng pháp dùng để chọn
lọc vật nuôi ở giai đoạn hậu bị – Có độ chính xác
cao.


* Trong 2 phơng pháp trên, phơng pháp nàp có độ
chính xác cao? (Kiểm tra nng sut)



HĐ3. Tìm hiểu về quản lý vật nuôi. (12/<sub>)</sub>


- Thế nào là quản lý giống vật nuôi?


- Qun lớ giống vật ni nhằm mục đích gì?
- Các biện pháp quản lí giống?


- GV treo sơ đồ 9, yêu cầu học sinh quan sát và làm
bài tập điền từ


HS: Tr¶ lêi


I. Khái niệm về chọn giống vật ni.
- Căn cứ vào mục đích chăn ni để
chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại
làm giống gọi là chọn giống vật nuôi.
II. Một số ph ơng pháp chọn ging vt
nuụi.


1. Chọn lọc hàng loạt.


- L phng phỏp dựa vào các điều kiện
chuẩn đã định trớc, căn c vo sc sn
xut.


2. Kiểm tra năng xuất.


- Vật nuôi chọn lọc đợc nuôi trong một
môi trờng điều kiện chuẩn, trong cùng


một thời gian rồi dựa vào kết quả đã
đạt đợc đem so sánh với kết quả đã
định trớc để chọn con tốt nhất.
III. Quản lý giống vật nuôi.


- Quản lý giống vật nuôi bao gồm việc
tổ chức và sử dụng giống vật ni.
- Mục đích: Giữ và nâng cao phẩm
chất ging.


- Biện pháp quản lí:


+ Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.
+ Phân vùng chăn nuôi.


+ Chính sách chăn nu«i.


+ Quy định về sử dụng đực giống ở
chăn ni gia đình.


IV. Cđng cè: (4/<sub>)</sub>


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Hệ thống kiến thức củng c bi


V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 34 chuẩn bị phơng tiện dạy học


E. PHầN Bổ SUNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Ngày soạn: 17/03/2010
Tiết: 37


Bài 34: Nhân giống vật nuôi



A. Mục tiêu: Giúp học sinh


- Bit c th no là chọn phối và các phơng pháp chọn giống vật nuôi
- Hiểu đợc khái niệm và phơng pháp nhân giống thuần chủng


- Phân biệt đợc một số phơng pháp nhân giống trong thực tế chăn ni ở điựa phơng
- Có thỏi yờu thớch mụn hc


B. PHƯƠNG PHáP:


- Thuyt trỡnh, phát vấn, nêu vấn đề, giảng giải…
- Hoạt động nhóm, cỏ nhõn.


C. Chuẩn bị:


- GV: Nghiên cứu SGK, thu thập tài liệu, Bảng phu bài tập tranng 92 SGK
- HS: §äc SGK


d. tiến trình:
I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II.Bµi cị: (4/<sub>)</sub>



- Em hãy cho biết phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi đang đợc dùng ở nớc ta?
- Theo em muốn quản lý giống vật nuôi cần phải làm gì?


III. Bµi míi:


 Giới thiệu bài: Trong chăn ni, muốn duy trì và phát huy đặc điểm tốt cũng nh số lợng các giống
vật nuôi, ngời chăn nuôi phải chọn nhựng con đực tốt cho lai với những con cái tốt để có cùng giống
hoặc khác giống, sử dụng con lai để chăn nuôi lấy sản phẩm hoặc tiếp tục tạo giống mới,… gọi là
nhân giống vật nuôi (1/<sub>) </sub>


Hoạt động của GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1. Tìm hiểu về chọn phèi (14/<sub>)</sub>


- ThÕ nµo lµ chän phèi, chän phèi nh thế nào?
HS: Trả lời


- Lấy 2 ví dụ về chọn phèi.


- Giữa con đực và con cái cùng giống để nhân giống
thuần chủng, tại sao?


- Gµ ri - rèt có cùng giống bố mẹ không?
HS: Trả lời


HĐ2.Tìm hiểu về nhân giống thuần chủng. (20/<sub>)</sub>


- GV Dẫn dắt học sinh trả lời câu hỏi.
- Nhân giống thuần chủng là gì?
HS: Tr¶ lêi



+ GV Làm rõ định nghĩa và mục đích.
- Bài tập ( SGK )


I. Chän phèi.


1.ThÕ nµo lµ chän phèi.


- Chọn ghép đôi giữa con đực và con
cái để cho sinh sản gọi là chọn phối.
2. Các ph ơng pháp chọn phối.


- Chọn ghép con đực và con cái trong
cùng giống đó để nhân lên một giống
tốt.


- Chọn ghép con đực với con cái khác
giống nhau để lai tạo giống.


II. Nhân giống thuần chủng.
1.Nhân giống thuần chủng là gì?
- Là phơng pháp nhân giống chọn ghép
đôi giao phối con đực với con cái của
cùng một giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt hiệu
quả?


HS: Tr¶ lêi
- Rót ra kÕt ln?



giữ vững và hồn chỉnh đặc tính của
giống đã có.


2. Làm thế nào để nhân giống thuần
chủng đạt kết quả?


- Muốn nhân giống thuần chủng đạt
kết quả phải xác định rõ mục đích,
chọn phối tốt, không ngừng chọn lọc
và nuôi dỡng tốt đàn vật ni.


IV. Cđng cè: (4/<sub>)</sub>


- GV: gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu hệ thống kiến thức cơ bản của bài
- Trả lời các câu hỏi cuối bài


V. Dặn dò: (2/<sub>)</sub>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


- c v xem trc bài 35 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau thực hành: Thớc lá, mơ hình
gà.


E. PHÇN Bỉ SUNG:


. . .
. . .
. . .


. . .
Ngày soạn: 17/03/2010


Tiết: 38


Bài 35:th nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát


ngoại hình và ®o kÝch thíc



a. mơc tiªu: Gióp häc sinh


- Phân biệt đợc một số giống gà qua quan sát một số đặc điểm, ngoại hình


- Phân biệt đợc phơng pháp chọn gà mái đẻ trứng dựa vào một vài chiều đo đơn giản.
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác.


- Cã ý thøc häc tËp tèt
b. ph ¬ng pháp :


- Quan sát, thực hành theo nhóm...
c. chuẩn bị:


- GV: Chuẩn bị giống gà, dụng cụ nhốt gà, dụng cụ vệ sinh, tranh vẽ, mô hình
- HS : Giống gµ, thíc,...


d. Tiến trình:
I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II.Bài cũ: Không kiểm tra
III. Bài mới:



Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bng


HĐ1. Giới thiệu bài thực hành.


- Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu của bài


- Nờu ni quy v nhc nhở học sinh đảm bảo an toàn
trong khi thực hành, giữ gìn vệ sinh mơi trờng.
- Chia học sinh theo nhóm tuỳ thuộc vào mẫu vật đã
chuẩn bị và xắp xếp vị trí thực hành cho từng nhóm.
HĐ2. T chc thc hnh.


- GV phân công cụ thể và giao nhiƯm vơ cho tõng
nhãm.


- KiĨm tra sùu chn bị của các nhóm
HĐ3.Thực hiện quy trình thực hành.


- GV Hớng dẫn học sinh quan sát để nhận biết các
giống gà.


- Dùng tranh vẽ hớng dẫn học sinh quan sát thứ tự,
hình dáng tồn thân, nhìn bao qt tồn bộ con gà để


I. VËt liƯu vµ dơng cụ cần thiết.


- ảnh hoặc tranh vẽ, mô hình, vật nuôi,


- Thớc đo.



II. Quy trình thực hành.
B


ớc 1 . Nhận xét ngoại hình.


- Hình dáng toàn thân: Thể hình, màu
sắc của lông, da,


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

nhận xét:


- Màu sắc của lông da.


- Tỡm c im ni bật, đặc thù của mỗi giống.
- GV Hớng dẫn học sinh o khong cỏch gia hai
x-ng hỏng.


- Đo khoảng cách giữa hai xơng lỡi hái và xơng háng
gà mái.


- HS Thùc hµnh theo nhãm dùa vµo néi dung trong
SGK và sự hớng dẫn của học sinh theo các bớc trên.
- GV Theo dõi và uốn nắn.


mái.


+ Đo khoảng cách giữa hai xơng háng
+ Đo khoảng cách giữa xơng lới hái và


xơng háng gà mái


- Làm báo cáo
Giống


vật
nuôi


Đặc
điểm
quan
sát


Kết quả đo Ghi
chú
Rộng


háng xơng l-Réng
ìi


h¸i-IV.Tỉng kÕt, nhËn xÐt: (4/<sub>)</sub>


- GV Cho häc sinh thu dän mÉu vËt, vƯ sinh s¹ch sÏ


- Nhận xét đánh giá kết quả thực hành của từng nhóm, về vệ sinh an toàn lao động, kết quả
thực hành, thc hin quy trỡnh.


V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- V nh hc bài, đọc và xem trớc bài 36 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau TH bài 36


E. PHầN Bổ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . .


Ngày soạn: 23/03/2010
Tiết: 39


Bài 36:

th nhận biết một số giống lợn qua quan sát ngoại



hình và đo kích thớc các chiều



a. mục tiêu: Giúp học sinh


- Phân biệt đợc một số giống lợn qua quan sát một số đặc điểm, ngoại hình
- Biết đợc phơng pháp đo một số chiều đo của lợn.


- Cã ý thøc häc tËp say sa, quan s¸t tû mØ trong viƯc nhận biết các loại giống lợn nuôi.
b. ph ơng pháp :


- Quan sát, thực hành theo nhóm...
c. chuẩn bị:


- GV: Chuẩn bị giống lợn, dụng cụ vệ sinh, tranh vẽ, mô hình, dụng cụ đo,
- HS : Hình ¶nh vỊ lỵn, thíc,...


d. Tiến trình:
I. ổ n nh lp : (1/<sub>)</sub>



II.Bài cũ: Không kiểm tra
III. Bài mới:


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bng


HĐ1. Giới thiệu bài thực hành. (5/<sub>)</sub>


- Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu của bài


- Nờu ni quy và nhắc nhở học sinh đảm bảo an toàn
trong khi thực hành, giữ gìn vệ sinh mơi trờng.
- Chia học sinh theo nhóm tuỳ thuộc vào mẫu vật ó


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

chuẩn bị và xắp xếp vị trí thực hành cho từng nhóm.
HĐ2. Tổ chức thực hành. (5/<sub>)</sub>


- GV phân công cụ thể và giao nhiệm vụ cho từng
nhóm.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm
HĐ3. Thực hiện theo quy trình. (29/<sub>)</sub>


- GV: Hớng dẫn học sinh quan sát ngoại hình của
một số giống lợn theo thứ tự:


+ Quan sát hình dáng chung của lợn con ( Về kết cấu
toàn thân, đầu, cổ, lng, chân).


+ Quan sát màu sắc của lông, da.



+ Tỡm cỏc đặc điểm nổi bật, đặc thù của mỗi giống.
- GV: Hớng dẫn học sinh đo trên mơ hình lợn hoặc
trên con lợn giống ở cơ sở chăn ni.


+ §o chiều dài thân.
+ Đo vùng ngực.


HS: Thực hành theo sự phân công của giáo viên.
Kết quả quan sát và đo kích thớc các chiều, học sinh
ghi vào bảng


II. Quy trình thực hành.
B


c1: Quan sỏt c im ngoi hỡnh.
- Hỡnh dng chung


- Màu sắc của lông, da,..
B


ớc2: Đo một số chiều đo:
- Dài thân


- Đo vòng ngực
Giống


vật nuôi điểmĐặc
quan
sát



Kết quả đo
Dài


thân
(m)


Vòng
ngực
(m)


IV.Tổng kết, nhËn xÐt: (4/<sub>)</sub>


- GV Cho häc sinh thu dän mÉu vËt, vƯ sinh s¹ch sÏ


- Nhận xét đánh giá kết quả thực hành của từng nhóm, về vệ sinh an toàn lao động, kết quả
thực hành, thực hiện quy trỡnh.


V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- Đọc và xem trớc bài 37 SGK.


- Tập quan sát và đo kích thớc các chiều của lợn
E. PHầN Bổ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . .
Ngày soạn: 23/03/2010



Tiết: 40


Bài 37: thức ăn vật nuôi



a. Mục tiêu: Giúp học sinh


- Xác định đợc tên một số loại thức ăn quen thuộc
- Biết đợc nguồn gốc của thức ăn vật nuôi


- Gọi đợc tên các thành phần dinnh dỡng của thức ăn vật ni
- Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn ni.


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, an toàn.
b. ph ơng pháp :


- Thuyết trình, phát vấn, nêu vấn đề, giảng giải…
- Hot ng nhúm, cỏ nhõn.


C. Chuẩn bị:


- GV: Nghiên cứu SGK, thu thập tài liệu
- HS: Đọc SGK, xem hình vÏ


d. tiến trình:
I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II.Bài cũ: không kiểm tra
III. Bài mới:



Gii thiu bài:. Thức ăn vật nuôi là nguồn cung cấp năng lợng và các chất dinh dỡng cần thiết
cho mọi hoạt động sống của con vật .(1/<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

HĐ1. Tìm hiểu nguồn gốc thức ăn vật nuôi. (15/<sub>)</sub>


- HS quan sát H63:


+ Trong chăn nuôi thờng có những loại vật nuôi nào?
+ Các vật nuôi ( Trâu, lợn, gà) thờng ăn những thức
ăn gì?


( TL: Các loại vật nuôi: Trâu, lợn và gà


- Trõu bũ n đợc rơm vì có hệ sinh vật cộng sinh
trong dạ cỏ.


- Gà ăn thóc rơi vãi trong rơm, cịn lợn khơng ăn đợc
vì khơng phù hợp với sinh lý tiêu hố)


*Tại sao trâu bị có thể tiêu hố đợc rơm, rạ, cỏ khơ?
Con trâu có đI nhặt tong hạt thóc để ăn hay ăn cá thịt
nh lợn khơng? Vì sao?


- Để phù hợp với đặc điểm sinh lý của vật ni thì
vật ni có những loại thức ăn nào?


- HS Quan sát hình 64 tìm nguồn gốc của thức ăn,
phân loại: thực vật, động vật hay chất khống?
HĐ2.Tìm hiểu về thành phần dinh dỡng của thc n
vt nuụi.(20/<sub>)</sub>



- GV Treo bảng thành phần dinh dỡng của thức ăn
vật nuôi.


- HS Quan sát và trả lời câu hỏi.


+ Cú bao nhiờu loi thc ăn cho vật nuôi?
(TL: Thức ăn động vật giàu prôtin: bột cá.
Thức ăn thực vật: Rau xanh


Thức ăn củ: Khoai lang
Thức ăn có hạt: Ngô
Thức ăn xơ: Rơm, lóa.)


+ Các loại thức ăn đều có đặc điểm chung nào?
HS: Trả lời


- GV Vẽ 5 hình trịn u cầu hc sinh hot ng
nhúm:


+ Ghi tên các loại thức ¨n øng víi kÝ hiƯu cđa tõng
vßng trßn?


I. Ngn gốc thức ăn vật nuôi.
1. Thức ăn vật nuôi.


- Vt nuôi chỉ ăn đợc những thức ăn
nào phù hợp với đặc điểm sinh lý tiêu
hoá của chúng.



2.Nguồn gốc thức ăn vật ni.
- Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ
thực vật, động vật và chất khống.


II. Thµnh phần dinh d ỡng của thức ăn
vật nuôi.


- Trong thức ăn đều có nớc, và chất khơ
( prơtêin, gluxít, lipít, chất khống.)
- Tuỳ vào loại thức ăn mà thành phần
và tỷ lệ dinh dỡng khác nhau.


IV. Cñng cè: (4/<sub>)</sub>


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Hệ thống kiến thức củng cố bài:


+ Nguån gèc cña mỗi loại thức ăn vật nuôi?


+ Trong mỗi loại thức ăn vật nuôi gồm những thành phần nào?
V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 38 SGK


E. PHầN Bổ SUNG:


. . .
. . .
. . .


. . .


Ngày soạn: 29/03/2010
Tiết: 41


Bi 38: vai trũ ca thức ăn đối với vật ni



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Trình bày đợc q trình tiêu hố và hấp thụ các thành phần dinnh dỡng của thức ăn trong
ống tiêu hố vật ni


- Hiểu đợc vai trị của các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật ni.
- Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn ni.


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, an toàn.
b. ph ơng pháp :


- Thuyết trình, phát vấn, nêu vấn đề, giảng giải…
- Hoạt động nhóm, cá nhõn.


C. Chuẩn bị:


- GV: Nghiên cứu SGK, bang5, bảng 6 SGK…
- HS: §äc SGK


d. tiến trình:
I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II.Bµi cị:


- H·y cho biÕt ng gốc của thức ăn vật nuôi?



- Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dỡng nào?
III. Bài míi:


 Giới thiệu bài: Sau khi tiêu hố thức ăn. cơ thể vật nuôi sẽ sử dụng để tạo nên các cơ quan của cơ
thể, tạo ra năng lợng duy trì nhiệt độ và các hoạt động, tạo ra sản phẩm chăn ni… Vậy thức ăn đ
-ợc tiêu hố và hấp thụ nh thế nào? Vai trò các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật nuôi ra sao?...
(1/<sub>)</sub>


Hot ng ca GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1.Tìm hiểu về sự tiêu hoá thức ăn.


- GV Treo bảng tóm tắt về sự tiêu hoá và hấp thụ
thức ¨n


- Từng thành phần dinh dỡng của thức ăn sau khi tiêu
hố đợc hấp thụ ở dạng nào?


+ CÇm 1kg thịt nạc, em biết prôtêin thuộc phần nào?
Lipit thuộc phần nào?


+ Vt nuụi n lipit vo d dy và ruột tiêu hố biến
đổi thành những chất gì?


+ Vật nuôi ăn prôtêin vào dạ dày và ruột tiêu hoá
thành những chất gì?


* Em hóy tỡm mt s thức ăn vật nuôi là gluxit? (gạo,
ngô, sắn, khoai,...). Vật ni ăn những chất này sau


khi tiêu hố biến đổi thành chất gì? (glucơ)


* Các thành phần (nớc, chất khống, vitamin) biến
đổi nh thế nào?(khơng biến đổi)


- GV: Con đờng hấp thụ: thành ruột vào máu, chuyển
đến tng t bo


- Thảo luận trả lời và làm bài tËp vµo vë.


HĐ2.Tìm hiểu về vai trị của các chất dinh dỡng
trong thức ăn đối với vật nuôi.


- GV Cho học sinh ôn nhắc lại kiến thức về vai trò
của các chất dinh dỡng trong thức ăn.


- GV Nêu câu hỏi để học sinh thảo luận.


+ Từ vai trò các chất dinh dỡng đối với cơ thể ngời
hãy cho biết prơtêin, Gluxít, lipít,vitamin, chất
khống, nớc có vai trị gì đối với cơ thể vật ni?(tạo
ra năng lợng, cung cấp chất dinh dỡng để tạo ra sản
phẩm chăn nuôi)


- GV Yêu cầu học sinh làm bài tập điền khuyết đơn
giản về vai trò của các chất dinh dỡng trong thức ăn
để kiểm tra sự tiếp thu của học sinh.(Năng lợng, Các
chất dinh dỡng, Gia cm.)


I. Thức ăn đ ợc tiêu hoá và hấp thơ nh


thÕ nµo?


1. Hãy đọc, biểu bảng tóm tắt về sự
tiêu hố và hấp thụ thc n sau:


- Bảng 5 sự tiêu hoá và hấp thụ thức ăn
(SGK).


2. Em hóy da vo bng trờn, điền vào
chỗ trống của các câu d ới đây có trong
vở bài tập để thấy đ ợc kết quả của sự
tiêu hố thức ăn.


- AxÝt amin


- Glyxªrin, axÝt bÐo.
- GluxÝt.


- Ion kho¸ng.


II. Vai trị của các chất dinh d ỡng trong
thức ăn đối với vật nuôi.


- B¶ng 6 (SGK).


- Cung cấp năng lợng cho các hoạt
động của cơ thể: thồ hàng, cày kéo,
c-ỡi,...


- Cung cấp chất dinh dỡng để vật nuôi


tạo ra các sản phẩm chăn nuôi: thịt,
sữa, trứng, lông, sừng, sinh sản,..., tăng
sức đề kháng cho cơ thể vật ni..


IV. Cđng cè: (4/<sub>)</sub>


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Trả lời câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 39 SGK


E. PHầN Bổ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . .


Ngày soạn: 02/04/2010
Tiết: 42


Bài 39: chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi



a. Mục tiêu: Giúp học sinh


- Biết đợc mục đích chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
- Biết đợc các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật ni.


- Có ý thức tiết kiệm, biết bảo quản một số thức ăn trong gia đình, giúp đỡ ơng bà, cha mẹ,


chế biến thức ăn ni trâu, bị,....


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc
b. ph ơng pháp :


- Thuyết trình, phát vấn, nêu vấn đề, giảng giải…
- Hoạt động nhóm, cá nhân.


C. Chn bÞ:


- GV: Nghiên cứu SGK, H66 SGK,


- HS: Kiến thức, Bảng nhóm/1 tổ học tập (Bài tập điền từ trang 104)
d. tiến trình:


I. n nh lp : (1/<sub>)</sub>


II.Bài cị: (4/<sub>)</sub>


- Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố nh thế nào?
- Vai trị của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi.
III. Bài mới:


 Giới thiệu bài: Năng suất vật nuôi do hai yếu tố là giống và điều kiện ni dỡng chăm sóc quyết
định. Một trong những cơng việc quan trọng trong việc chăm sóc nuôi dỡng là chế biến và dự trử
thức ăn (1/<sub>)</sub>


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


HĐ1. Tìm hiểu về mục đính của việc chế biến và dự


trữ thức ăn. (15/<sub>)</sub>


- HS hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi:


+ Ngời nuôi lợn thờng nấu chín các loại thức ăn
nhằm mục đích gì? (giảm thể tích thức ăn, diệt các


I. Mục đích của ch bin v d tr thc
n.


1. Chế biến thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

loại mầm bệnh,)


+ Khi g vt n rau thờng thái nhỏ mới cho ăn nhằm
mục đích gì? (phù hợp với mỏ gà, vịt)


+ Khi bổ sung đậu tơng vào khẩu phần ăn cho vật
nuôi, ngời chăn ni phải rang chín đậu, xay nghiền
nhỏ rồi mới cho can nhằm mục đích gì? (mùi thơm,
phá huỷ chất độc,…)


+ Chế biến thức ăn nhằm mục đích gì?


- Để vật ni có đủ thức ăn quanh năm, ngi chn
nuụi phi lm gỡ?


+ Để có thóc, sắn, ngô, khoai,cho vật nuôi ăn
quanh năm vào mùa thu hoạch ngời nông dân phảI
làm gì?



+ D tr thc n lm gỡ?


HĐ2. Tìm hiểu các phơng pháp chế biến và dự trữ
thức ăn. (19/<sub>)</sub>


- HS hot ng nhóm, hồn thành bài tập điền từ
trang 104, 105 SGK


- Quan s¸t H67:


+ Làm thế nào để dự trử rơm, rạ, cỏ, thân cây ngô,
đậu,…?


+ Làm thế nào để cất giữ ngơ, thóc,…?
+ Làm thế nào để cất giữ khoai lang, sắn,..?


+ Khi có nhiều lá su hào, bắp cải, củ khoai, các loại
cỏ muốn giữ đợc lâu phải làm thế nào?


- Thức ăn đợc chế biến bằng những phơng pháp nào?
(làm khô, ủ xanh,…)


- GV dïng tranh vẽ hình 6 và 7 mô tả các phơng
pháp dự trữ thức ăn vật nuôi.


- HS nhận biết từ thực tế cuộc sống, phơi rơm, thái
lát sắn, khoai rồi phơi khô.


- Loi b cht c v cỏc loại vi trùng


gây bệnh (nấu chín thức ăn)


- Giảm khối lợng, tăng giá trị dinh
d-ỡng giảm độ thô cứng, khử bỏ chất độc
(thái nhỏ, ủ tơi rau cỏ, vy nc mui
vo rm c,...)


2. Dự trữ thức ăn.


- Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và ln
có đủ nguồn thức ăn dự trữ cho vật
ni.


II. C¸c ph ơng pháp chế biến và dự trữ
thức ăn.


1. Cỏc ph ơng pháp chế biến thức ăn .
- Cắt ngắn ( thức ăn thô xanh), nghiền
nhỏ( thức ăn hạt), xử lí nhiệt ( thức ăn
có chất độc, khó tiờu)


- Đờng hoá hoặc ủ lên men (thức ăn
giàu tinh bột)


- Kiềm hoá(thức ăn nhiều xơ)
- Phối trộn nhiều loại thức ăn
2. Các ph ơng pháp dự trữ thức ăn .
- Dự trữ thức ăn ở dạng khô
- Dự trữ thức ăn ở dạng nhiều nớc



IV. Củng cè: (4/<sub>)</sub>


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Tr li cõu hi cui bi


V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 40 SGK


E. PHầN Bổ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tiết: 43


Bài 40: sản xuất thức ăn vật nuôi



a. Mục tiêu: Giúp học sinh


- Bit c các loại thức ăn của vật nuôi.


- Biết đợc một số thức ăn giàu prơtêin, gluxít và thức ăn thơ xanh cho vật ni.
- Có tinh thần thái độ học tp nghiờm tỳc.


b. ph ơng pháp :



- Thuyết trình, phát vấn, nêu vấn đề, giảng giải…
- Hoạt ng nhúm, cỏ nhõn.


C. Chuẩn bị:


- GV: Nghiên cứu SGK, Bảng bài tập phân loại thức ăn,
- HS: Kiến thức, Bảng nhóm/1 tổ học tập (Bài tập trang 109)
d. tiÕn tr×nh:


I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II.Bài cũ: (4/<sub>)</sub>


- Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?


- Trong cỏc phng phỏp ch biến thức ăn thì phơng pháp nào đợc dùng phổ biến nhất ở nớc
ta?


III. Bµi míi:


 Giới thiệu bài: Muốn có thức ăn để chế biến và dự trử thì việc quan trọng là phảI biết các phơng
pháp sản xuất ra các loại thức ăn. Sản xuất thức ăn với chất lợng tốt là yêu cầu cấp bách để phát triển
chăn nuôi.(1/<sub>)</sub>


Hoạt động của GV và HS Ni dung ghi bng


HĐ1: Tìm hiểu phân loại thức ăn vật nuôi.


- Kể tên một số loại thức ăn của gia súc, gia cầm mà
em biết? (12/<sub>)</sub>



- Trong cỏc thức ăn hỗn hợp của gà, lợn ngời ta chho
thêm bột cá, bột tôm để cung cấp chất dinh dng gỡ?
(prụtờin)


- Cho lợn, gà ăn thức ăn chế biến từ ngô, gạo chủ yếu
cung cấp chất dinh dỡng có tên là gì? (gluxit)


- GV a ra mt s loại thức ăn khác để học sinh tham
khảo.


- HS hoµn thành bài tập SGK trang 107.


HĐ2.Tìm hiểu một số phơng pháp sản xuất thức ăn
giàu prôtêin. (13/<sub>)</sub>


- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 68 và nêu tên
của phơng pháp sản xuất thức ăn giàu Prôtêin.


HS: Tr lời(Hình 68a. Sơ đồ của phơng pháp sản xuất
bột cá.Hình 68b. Tận dụng phân, xác của vật nuôi,
nuôi giun. Hình 68c. Trồng xen canh tăng vụ nhiều
cây họ u.)


- HS hoàn thành bài tập điền từ trang 108 SGK
* Tại sao cây họ đậu giàu prôtêin?


HĐ3. Tìm hiểu một số phơng pháp sản xuất thức ăn
giàu gluxít và thức ăn thô xanh. (9/<sub>)</sub>



- Kể tên các thức ăn giàu gluxit(lúa, ngô, khoai, sắn),
thức ăn thô xanh(rau, cỏ, l¹c, khoai lang)?


- GV u cầu HS hoạt động nhóm hon thnh bi tp
bng trang 109 .


I. Phân loại thức ăn.


- Dựa vào thành phần dinh dỡng của
thức ăn:


+ Thức ăn có hàm lợng prôtêin > 14%
là thức ăn giàu protêin.


+ Thức ăn có hàm lợng gluxít > 50% là
thức ăn giàu gluxít.


+ Thức ăn có hàm lợng xơ > 30% thức
ăn thô.


II. Một số ph ơng pháp sản xuất thức ăn
giàu Prôtêin.


- Ch bin cỏc sn phẩm động vật làm
thức ăn vật nuôi


- Nuôi giun đất, cá, tôm, cua, ốc, hến
và khai thác thuỷ sn.


- Trồng xen canh, tăng vụ cây họ đậu



III. Mt số ph ơng pháp sản xuất thức
ăn giàu Gluxít và thức ăn thô xanh.
- Phơng pháp sản xuất thức ăn giàu
Gluxít: luân canh, gối vụ để sản xuất
nhiều lúa, ngô, khoai, sắn,...


- Phơng pháp sản xuất thức ăn thô
xanh: Trồng cỏ, rau xanh; tận dụng các
sản phẩm phị: rơm rạ, thân cây ngơ,
lạc, đỗ,…


IV. Cđng cố: (4/<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Trả lời câu hỏi cuối bµi


+ Dựa vào cơ sở nào để phân loại thức ăn vật nuôi?
+ Phân loại nh thế nào?


V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 41 SGK


- Chuẩn bị các vật liệu và dụng cụ: SGK trang 110
E. PHÇN Bỉ SUNG:


. . .
. . .
. . .


. . . .
Ngày soạn: 07/04/2010


Tiết: 44


<i><b>Bài 41: Thực hành: chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt</b></i>



a. Mơc tiªu: Gióp häc sinh


- Biết đợc phơng pháp chế biến thức ăn họ đậu bàng nhiệt ( rang, hấp, luộc ).


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, chính xác, đảm bảo an ton lao
ng.


b. ph ơng pháp :


- Thuyết trình, phát vấn, nêu vấn đề, giảng giải…
- Hoạt ng nhúm, cỏ nhõn.


C. Chuẩn bị:


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.


- HS: Chuẩn bị chảo rang, nồi hấp, bếp, hộ đậu, rổ giá, chậu nớc.
d. tiến trình:


I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II.Bµi cị: không kiểm tra
III. Bài mới:



Hot ng ca GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1. Giới thiệu bài thực hành.


- GV: Nêu nội quy và an toàn lao động khi
thực hành.


- GV: Giới thiệu mục tiêu và yêu cầu bài
thực hành.


HĐ2.Tổ chức thực hành.


- GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV: Chia nhóm và phân công cho từng
nhóm các công việc phải thực hiện trong
và sau tiết thực hành.


HĐ3.Thực hiện quy trình thực hành.
- GV hớng dẫn và thao tác mẫu từng bớc
cho học sinh quan s¸t.


- HS thao t¸c nhãm díi sù híng dẫn của
giáo viên.


- Ghi kết quả vào mẫu báo cáo thực hành.


I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
(SGK)



II. Một số quy trình thực hành.
1.Rang hạt đậu t ơng .


- Làm sạch hạt đậuRang, khuấy đảo liên tục
trên bếpKhi hạt chín vàng, có mùi thơm, tách
vỏ hạt d dng thỡ nghin nh


2. Hấp hạt đậu t ơng :


- Làm sạch vỏ quả, ngâm cho no nớc  vớt ra
để dáo nớc  hấp chín hạt trong hơi nớc.
3. Nấu, luộc hạt đậu méo.


- Làm sạch vỏ quả  cho hạt vào nồi, đổ ngập
nớc luộc kỹ, khi sôi mở vung hạt nở là đợc.
Mẫu báo cáo:


Chỉ tiêu đánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

biÕn chÕ


biến đạt đ-ợc phẩm
- Trạng thái hạt


- Màu sắc
- Mùi
IV. Nhận xét, đánh giá:


- GV nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, an toàn vệ sinh lao
động.



- GV thu bµi vỊ nhµ chÊm.


- GV hớng dẫn đánh giá bài làm theo mục tiêu bài học.
- HS thu dọn dụng cụ, vệ sinh lớp học


V. DỈn dß:


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 42&43 chuẩn bị dụng cụ và vật liệu bài 42, 43
E. PHầN Bổ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . . .
Ngày soạn: 10/04/2010


Tiết: 45


<i>Bi 42&43: Thực hành: chế biến thức ăn giàu gluxít bằng men</i>


đánh giá thức ăn vật nuôI chế biến bằng phơng pháp vi



sinh vËt



a. Mơc tiªu: Gióp häc sinh


- Biết sử dụng bánh men rợu để chế biến các loại thức ăn giàu tinh bột, làm thức ăn cho vật
nuôi.


- Biết cách đánh giá chất lợng thức ăn ủ xanh hoặc ủ men rợu cho vật nuôi, biết ứng dụng


vào thực tiễn sản xuất.


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, chính xác, đảm bo an ton lao
ng.


b. ph ơng pháp :


- Thuyết trình, phát vấn, nêu vấn đề, giảng gii
- Hot ng nhúm, cỏ nhõn.


C. Chuẩn bị:


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, làm thử thí nghiệm


- HS: Chuẩn bát, thức ăn ủ xanh, bị chậu, thùng đựng bột ủ men, vải lót đáy, cối chày, bánh
men, bột ngơ, nớc.


d. tiến trình:
I. ổ n nh lp : (1/<sub>)</sub>


II.Bài cũ: không kiểm tra
III. Bài míi:


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


H§1. Giíi thiƯu bµi thùc hµnh.(4/<sub>)</sub>


- GV: Nêu nội quy và an tồn lao động khi
thực hành.



- GV: Giíi thiƯu mơc tiêu và yêu cầu bài
thực hành.


HĐ2.Tổ chức thực hành. (5/<sub>)</sub>


- GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
- GV: Chia nhóm và phân công cho từng
nhóm các công việc phải thực hiện trong
và sau tiết thực hành.


HĐ3.Thực hiện quy trình thực hành.(30/<sub>)</sub>


- GV: Hớng dẫn và thao t¸c mÉu cho häc
sinh quan s¸t:


* Híng dÉn học sinh chọn bành men rợu.


I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
- SGK (trang 111, 113)


II. Quy trình thực hành.


1. Chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men
- Bớc1: Cân bột và men rợu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Bỏ hết chấu dính chân, nghiền nhỏ thành
bột.


- Lng bt chn vi men rợu ở rạng khô,
dùng nớc sạch vẩy đều, nắm bột mở tay ra


bột giữ nguyên là vừa, dàn phảng mặt, phủ
ni lơng.


- đ 24h lÊy ra kiĨm tra chất lợng


- HS thao tác thực hành dới sự hớng dẫn
của giáo viên, mỗi nhóm thực hành 1kg
bột, men 4%.


* Đánh giá chất lợng của thức ăn đ xanh
theo quy tr×nh 4 bíc, SGK.


- Kỹ thuật ủ xanh liêm quan chặt chễ với
chất lợng thức ăn ủ xanh – Qua quan sát
đánh giá đợc chất lợng thức ăn ủ xanh.
- Đánh giá chất lợng của thức ăn ủ men
r-ợu theo quy trình 3 bớc SGK.


+ Khi lấy thức ăn ủ men rợu phải cảm
nhận ngay nhiệt độ và mùi vị của thức ăn.
+ Khi lật tấm nilơng lót trên mặt khối thức
ăn ủ men sẽ quan sát thấy màu sắc của
thức ăn ủ men ( Trên mặt thức ăn có nhiều
mảng trng l t yờu cu.


- Ghi kết quả vào mẫu báo cáo thực hành.


- Bc 3: Trn u men ru với bột.


- Bớc 4: Cho nớc sạch vào, nhào kĩ đến đủ ẩm.


- Bớc 5: Nén nhẹ bột xuống cho đều, phủ ni
lông sạch lên mặt. Đem ủ nơi kớn giú, khụ giú,
m trong 24h.


2. Đánh giá chất l ợng thức ăn vật nuôi chế
biến bằng ph ơng pháp vi sinh vật


a) Đánh giá chất lợng thức ăn ủ xanh


- Bớc 1: Lấy mẫu thức ăn ủ xanh vào bát sứ.
- Bớc 2: Quan sát màu sắc thức ¨n.


- Bíc 3: Ngưi mïi cđa thøc ¨n.


- Bớc 4: Đo độ PH của thức ăn ủ xanh.
b) Đánh giá chất lợng thức ăn ủ men rợu
- Bớc 1: Lấy thức ăn đã đợc ủ, sờ tay vào thức
ăn để cảm nhận nhiệt độ và độ ẩm của thức ăn.
- Bớc 2: Quan sát màu sắc của thức ăn ủ men.
- Bớc 3: Ngửi mùi của thức ăn ủ men.


* Kết quả đánh giá chất lợng thức ăn ủ


xanh.



ChØ tiªu


đánh giá Tốt Tiêu chuẩn đánh giáTrung bình Xấu
Màu sắc


Mïi


§é PH


* Kết quả đánh giá thức ăn ủ men rợu


Chỉ tiêu


đánh giá Tốt Tiêu chuẩn đánh giáTrung bình Xấu
Nhiệt độ


Độ ẩm
Màu sắc
Mùi
IV. Nhận xét, đánh giá: (4/<sub>)</sub>


- GV nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, an toàn vệ sinh lao
động.


- GV thu bµi vỊ nhµ chÊm.


- GV hớng dẫn đánh giá bài làm theo mục tiêu bài học.
- HS thu dn dng c, v sinh lp hc


V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 44
E. PHầN Bổ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . . .


Ngày soạn: 10/04/2010


Tiết: 46


Ch



ơng II

: quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng trong



chăn nuôi



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

a. Mục tiêu: Gióp häc sinh


- Hiểu đợc vai trị và những yếu tố cần có để chuồng ni hợp vệ sinh.
- Hiểu đợc vai trò, các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn ni.
- Có ý thức bảo vệ mơi trờng sinh thỏi.


b. ph ơng pháp :


- Thuyt trình, phát vấn, nêu vấn đề, giảng giải…
- Hoạt động nhóm, cá nhân.


C. Chn bÞ:


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 10,11, hình 69, 70,71
- HS: Đọc SGK, xem trớc sơ đồ và hình vẽ.


d. tiến trình:
I. ổ n định lp : (1/<sub>)</sub>


II.Bài cũ: không kiểm tra


III. Bài mới:


Hot ng ca GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1: Tìm hiểu vỊ chng nu«i.(23/<sub>)</sub>


- GV: Nêu vai trị của chuồng ni, theo
em chuồng ni có vai trị nh thế nào đối
với vật nuôi?


- HS lÊy vÝ dô cho tõng vai trò, khắc sâu
kiến thức.


- HS hot ng nhúm làm bài tập chọn
đáp án đúng (mục 1) TL: câu e


- GV dùng sơ đồ 10 SGK yêu cầu học sinh
quan sát thấy đợc các yếu tố vệ sinh
chung nuụi.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập điền
khut vµo vë.


(TL: Nhiệt độ, độ ẩm, độ thơng thống;
Chuồng nuôi hợp vệ sinh khi xây dựng,
chọn địa điểm, hớng chuồng, nền chuồng,
tờng bao, mái che…)


+ Làm thế nào để nhiệt độ chuồng nuôi
phù hợp với yêu cầu sinh lí con vật?


+ Làm thế nào để giữ đọ ẩm chuồng nuôI
hợp vệ sinh, đảm bảo độ chiu sỏng, ớt khớ
c,..?


- Yêu cầu HS quan sát H69:


+ Bố trí chuồng nuôi nh thế nào là phù
hợp, vì sao?


HĐ2.Tìm hiểu về vệ sinh phòng bệnh
trong chăn nu«i. (16/<sub>)</sub>


- GV hớng dẫn học sinh nêu các ví dụ
minh hoạ để kết luận tầm quan trọng của
vệ sinh trong chăn nuôi.


- Trong chăn nuôi cần làm gì để vệ sinh
chăn ni?


- Cho học sinh quan sát sơ đồ 11 và nêu
các khâu vệ sinh chung nuụi?


- HS thảo luận hình thành kiến thức về vệ
sinh môi trờng sống của vật nuôi.


- GV nêu nội dung vệ sinh thân thể vật
nuôi.


- Tm tri v vn ng hp lý?
HS: Tr li



I. Chuồng nuôi.


1. Tầm quan trọng của chuồng nuôi
- Chuồng nuôi là nơi ở của vật nuôi


- Chuồng nuôi phù hợp và vệ sinh sạch sẽ bảo
vệ sức khoẻ vật nuôi, góp phần nâng cao năng
suất chăn nuôi


2. Tiờu chun chung nuụi hợp vệ sinh.
- Có 5 yếu tố cấu thành vệ sinh chuồng nuôi:
Nhiệt độ, độ ẩm(60 – 75%), độ thơng thống
tốt, khơng khí trong chuồng ni (ít khí độc)
và độ chiếu sáng thích hợp


II. VƯ sinh phßnh bệnh.


1.Tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh
trong chăn nu«i.


- Vệ sinh chăn ni là để phịng ngừa bệnh
dịch sảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và tăng
năng xuất chăn ni.


2. C¸c biƯn ph¸p vƯ sinh phòng bệnh trong
chăn nuôi.


a.Vệ sinh môi trờng sống của vËt nu«i



- u cầu: Khí hậu trong chuồng(nhiệt độ, độ
ẩm, ánh sáng, khơng khí,…), xây dựng chuồng
ni (hớng chuồng, kiểu chuồng), thức ăn, nớc
(uống, tắm)


b. VƯ sinh th©n thĨ cho vËt nu«i.


- Duy trì sức khoẻ và sức sản xuất của vật nuôi
- Huấn luyện để vật nuôi thuần thục dễ chăm
sóc, quản lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

bƯnh tËt
IV. Cñng cè: (4/<sub>)</sub>


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nh SGK


- Trả lời câu hỏi cuối bài: Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?
V. Dặn dò: (1/<sub>)</sub>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi câu hỏi cuèi bµi.


- Đọc và xem trớc bài 45 SGK chuẩn bị sơ đồ hình 12, 13 SGK
E. PHầN Bổ SUNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn: 15/04/2010
Tiết: 47


Bài 45: nuôi dỡng và chăm sóc các loại vật nuôi



a. Mục tiêu: Giúp học sinh



- Hiểu đợc những biện pháp chủ yếu trong nuôi dỡng và chăm sóc đối vật ni non, vật ni
đực giống, vật ni cái sinh sản.


- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc ni dỡng, chăm sóc vật ni
b. ph ơng pháp :


- Thuyết trình, phát vấn, nêu vấn đề, giảng giải…
- Hoạt động nhóm, cá nhân.


C. Chn bÞ:


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 12,13SGK
- HS: Đọc SGK, xem trớc sơ đồ và hình vẽ.


d. tiến trình:
I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II.Bµi cị:


- Chuồng ni có vai trị nh thế nào trong chăn ni?
- Phải làm gì để chuồng ni hợp vệ sinh?


III. Bµi míi:


Hoạt động của GV và HS Ni dung ghi bng


HĐ1.Tìm hiểu chăn nuôi vật nuôi non.
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 72
SGK và trả lời câu hỏi



GV: C th vt nuụi cú những đặc điểm
gì?


HS: Tr¶ lêi


GV: Gợi ý cho học sinh lấy ví dụ từ vật
ni ở gia đình


GV: Yêu cầu học sinh đọc và sắp xếp theo
trình tự ni dỡng đến chăm sóc theo lứa
tuổi


HĐ2. Tìm hiểu về chăn nuôi vật nuôi đực
giống.


GV: Giới thiệu cho học sinh hiểu đợc mục
đích và yêu cầu của chăn nuôi vật nuôi
đực giống.


GV: Hớng dẫn thảo luận nuôi dỡng, chăm
sóc ảnh hởng đến đời sau nh thế nào?
HĐ3. Tìm hiểu về chăn ni vật ni cái
sinh sản.


GV: Đặt vấn đề: Có hai giai đoạn quyết
định tới chất lợng sinh sản


GV: Giới thiệu sơ đồ 13 SGK về nhu cầu
dinh dỡng của vật nuôi cái sinh sản.


HS: Quan sát sơ đồ 13 SGK đánh số về
mức độ u tiên dinh dỡng từng giai on,
tho lun.


I. Chăn nuôi vật nuôi non.


1. Mt s đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật
nuôi non.


- Sự điều tiết thân nhiệt cha hoàn chỉnh.
- Chức năng của hệ tiêu hoá cha hoàn chỉnh.
- Chức năng miễn dịch cha tốt.


2. Nuôi d ỡng và chăm sóc vật nuôi non .
- Vật nuôi mẹ tốt


- Giữ ẩm cho cơ thể, cho bú sữa
- Tập cho vật nuôi non ¨n sím


- Cho vật ni vận động, giữ vệ sinh phịng
bệnh cho vật ni non.


II. Chăn vật ni đực giống.


* Mục đích: Khả năng phối giống cao đời con
cú cht lng tt.


* Yêu cầu: Sức khoẻ vật nuôi tốt( Không quá
béo) Có khối lợng tinh dịch cao, chất lợng tinh
dịch tốt.



* S ( SGK).


III. Chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.


- Vt nuụi cỏi sinh sn có ảnh hởng quyết định
chất lợng đàn vật ni con.


+ Giai đoạn mang thai: Nuôi thai, nuôi cơ thể
mẹ và tăng trởng, chuẩn bị cho tiết sữa sau
này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

IV. Cñng cè:


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Hệ thống lại bài học trả lời câu hỏi củng cố
- Chăn nuôi vật nuôi non nh thế nào?


- Nhận xét, đánh giá giờ học.
V. Dn dũ:


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 46 SGK, nghiên cứu tài liệu liên quan.
E. PHầN Bæ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . . .


Ngày soạn:


Tiết: 48


Bài 46: phòng, trị bệnh th«ng thêng cho vËt nu«i



A. MơC TI£U: Gióp häc sinh


- Biết đợc những nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi


- Biết đợc những biện pháp chủ yếu để phòng, trị bệnh cho vật ni


- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc ni dỡng, chăm sóc vật ni
b. ph ơng pháp :


- Thuyết trình, phát vấn, nêu vấn đề, giảng giải…
- Hoạt động nhóm, cá nhân.


C. ChuÈn bÞ:


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK, liên hệ gia đình, địa phơng.
d. tiến trình:


I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II.Bµi cị:


- Em hãy cho biết mục đích và biện pháp chăn nuôi đực giống



- Nuôi dỡng vật nuôi cái sinh sản cần chú ý những vấn đề gì? tại sao?
III. Bài mới:




Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


HĐ1: Tìm hiểu tại sao vật ni mắc bệnh.
- GV: Dùng phơng pháp quy nạp để diễn
giải nêu ví dụ, phân tích, hình thành khái
niệm về bệnh.


- HS: Nêu ví dụ về bệnh ở địa phơng mà
em biết.


HĐ2.Tìm hiểu nguyên nhân gây ra bệnh.
- GV: Dùng sơ đồ cho học sinh quan sát
và hớng dẫn thảo luận


- GV: Có mấy nguyên nhân gây ra bệnh?
HS: Trả lời


- GV: Nguyên nhân bên ngoài gồm những
nguyên nhân nào?


- HS: Trả lời


HĐ3. Tìm hiểu về các biện pháp phòng trị
bệnh cho vật nuôi.



- GV: Yờu cu hc sinh tìm ra biện pháp
đúng.


- HS: Thảo luận về biện pháp đúng, sai,
hình thành kiến thức vào vở


I. Kh¸i niƯm vỊ bƯnh.


- Vật ni bị bệnh do chức năng sinh lý trong
cơ thể tác động của yếu tố gây bệnh làm giảm
sút khả năng sản xuất và giá trị kinh tế của vật
nuôi.


II. Nguyên nhân gây ra bệnh.
- Có 2 căn cứ để phân loại bệnh


+ BƯnh trun nhiƠm: Do c¸c vi sinh vËt ( Vi
rút, vi khuẩn ) gây ra


+ Bệnh không truyền nhiễm: Do vật kí sinh
nh giun, sán, ve gây ra không lây lan thành
dịch.


III. Phũng tr bnh cho vt ni.
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
- Tiêm phịng đầy đủ các loại vác xin


- Cho vật ni ăn đầy đủ các chất dinh dỡng.
- Vệ sinh môi trờng sạch sẽ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

trÞ khi cã triƯu chøng bệnh, dịch bệnh ở vật
nuôi.


IV. Củng cố.


- GV: Gi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- GV: Hệ thống lại bài, nêu câu hỏi củng cố.
- Thế nào l vt nuụi b bnh?


- Vật nuôi bị bệnh do những nguyên nhân nào?
V. Dặn dò:


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 47 SGK.


E. PHầN Bổ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . . .


Ngày soạn:
Tiết: 49


Bài 47: vắc xin phòng bệnh cho vËt nu«i



A. MơC TI£U: Gióp häc sinh


- Biết đợc khái niệm và tác dụng của vác xin



- Biết đợc cách sử dụng vác xin để phịng bệnh cho vật ni


- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc phịng bệnh cho vật ni
b. ph ơng pháp :


- Thuyết trình, phát vấn, nêu vấn đề, giảng giải…
- Hoạt động nhóm, cá nhân.


C. Chn bÞ:


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo hình vẽ 73,74 ( SGK).
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


d. tin trình:
I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II.Bµi cũ:


- Những nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi?
- Em hÃy nêu cách phòng dịch bệnh cho vật nuôi?
III. Bài mới


Hot ng ca GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1.Tìm hiểu tác dụng của vacxin


- GV: t vn đề “ Các em có biết vác xin
là gì khơng? nờu ý ngha SGK.



HS: Trả lời


- GV: Dùng hình vẽ 73 SGK yêu cầu học
sinh phân loại vác xin.


HS: Tr¶ lêi


- GV: Thế nào là vác xin chết và vỏc xin
nhc c?


HS: Trả lời


- GV: Dùng hình 74 mô tả tác dụng của
vắc xin.


I. Tác dụng của vác xin.
1.Vác xin là gì?


- Vỏc xin c ch t chính mầm bệnh ( Vi
khuẩn hoặc vi rút ) gõy ra m ta mun phũng
nga.


- Vác xin phân làm hai loại.


+ B lm yu i l vỏc xin nhợc độc
+ Bị giết chết là vác xin chết.
2. Tác dụng của vác xin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- HS: Th¶o luËn làm bài tập



HĐ2.Tìm hiểu cách bảo quản và sử dụng
v¸c xin


- GV: Vắc xin cần phải đợc bảo quản nh
thế nào?


HS: Tr¶ lêi


- GV: Híng dÉn häc sinh khắc sâu một số
kiến thức sau:


dụng vác xin.
Bài tập:


- Vắc xin, Kháng thể, Tiêu diệt mầm bệnh,
miễn dịch.


II. Một số điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin.
1.B¶o qu¶n.


- Nhiệt độ thích hợp phải theo sự hớng dn ca
nhón thuục.


- ĐÃ pha phải dùng ngay.
2.Sử dụng:


- Ch dùng vắc xin cho vật nuôi khoẻ.
- Phải dùng đúng vc xin


- Dùng vắc xin xong phải theo dõi nuôi 2-3 giê


tiÕp theo.


IV.Cñng cè:


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.


- GV: Hệ thống lại những kiến thức chính của bài, nêu câu hỏi để học sinh trả lời. Vác xin có
tác dụng nh thế nào? lấy vớ d minh ho.


V. Dặn dò:


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK


- c và xem trớc bài 48 SGK, chuẩn bị bơm kim tiêm để giờ sau thực hành.
E. PHầN Bổ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . . .
Ngày soạn:


Tiết: 50


Bài 48: TH nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia


cầm và phơng pháp sử dụng vắc xin niu cát xơn phòng



bệnh cho gà



A. MơC TI£U: Gióp häc sinh



- Phân biệt đợc một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm
- Biết đợc cách sử dụng vác xin niu cát sơn để phòng bệnh cho gà.
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.
b. ph ơng pháp :


- Thuyết trình, phát vấn, nêu vấn đề, giảng giải…
- Hoạt động nhóm, cá nhân.


C. ChuÈn bị:


- GV: Nghiên cứu SGK, vắc xin cho gia cầm, bơm tiêm, kim tiêm, panh kẹp khay men, bông
thấm nớc.


- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.
d. tiến trình:


I. ổ n định lớp : (1/<sub>)</sub>


II.Bµi cị:


- Em hÃy cho biết vắc xin là gì?


- Khi sử dụng vắc xin cần chú ý những điều gì?
III. Bài mới


Hot ng ca GV v HS Ni dung ghi bng


HĐ1: Giới thiệu bài thực hành.



- GV: Chia tổ nhóm thực hành, xắp xếp vị
trí cho từng nhóm.


- GV: Nêu mục tiêu và yêu cầu của bài.
- GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức
đã học ở phần lý thuyết? Vắc xin là gì?
- GV: Khi sử dụng vắc xin cần chú ý


I. ChuÈn bÞ:


- Các loại vắc xin nh yêu cầu


- Nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh
cho gia cầm.


- Biết phơng pháp sử dụng bơm tiêm, vắc xin
niu cát sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

những gì?


HĐ2.Tổ chức thực hành.


GV: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh các
nhóm và phân công công việc cho từng
nhóm trong và sau khi thực hành.
HĐ3. THực hiện quy trình thực hành.
- GV: Hớng dẫn làm các thao tác mẫu cho
học sinh quan sát các loại vắc xin từng
loại theo quy trình



- Nhận biết các bộ phận của bơm tiêm,
kim tiêm, chú ý cách sử dụng bơm tiêm.
- HS: Thao tác giáo viên quan sát uốn nắn.
+ Quan sát vắc xin kết quả ghi vào vở
bài tập.


+ Sử dụng niu cát sơn phòng bệnh cho gà.


dịch.


- Khi sử dụng phải kiểm tra tính chất của vắc
xin.


II. Tổ chức thực hành.


- Quan sát các loại vắc xin ( Dạng, liều dùng ).
- Phơng pháp sử dụng.


III. Quy trình thực hành.


1. Nhận biết một số laọi vắc xin phòng bệnh
cho gia cÇm.


- Quan sát chung loại vắc xin, đối tng dựng,
thi gian s dng.


- Rạng vắc xin: Bột, nớc, màu sắc liều dùng
( Tiêm, nhỏ, phun, chủng, chính, thời gian
miễn dịch.



2. Ph ơng pháp sử dụng vắc xin niu cát sơn cho
gà.


Bớc1: Nhận biết các bộ phận, tháo lắp và điều
chỉnh.


Bc2: Tp tiêm trên thân cây chuối.
Bớc 3: Pha chế hút vắc xin đã hoà tan.
Bớc4: Tập tiêm gà.


IV. Nhận xét, đánh giá:


- GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu an toàn vệ sinh lao
động.


- GV: Dựa vào kết quả theo dõi và thực hành của các nhóm đánh giá cho điểm từng nhóm.
V. Dặn dị:


- Về nhà học bài tồn bộ phần chăn nuôi để giờ sau ôn tập.
E. PHầN Bổ SUNG:


. . .
. . .
. . .
. . . .


Ngày soạn:
Tiết: 51


ÔN TậP




A. MụC TIÊU: Giúp học sinh


- Thông qua giờ ôn tập giúp học sinh củng cố đợc các kiến thức, kỹ năng đã đợc học.
- Biết vận dụng vào cuốc sống, tăng thêm tình yêu lao động và thích thú học tập
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao ng.


b. ph ơng pháp :


- Thuyt trình, phát vấn, nêu vấn đề, giảng giải…
- Hoạt động nhóm, cá nhân.


C. Chn bÞ:


- GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tập về kiến thức trọng
tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

I. ổ n nh lp : (1/<sub>)</sub>


II.Bài cũ: không kiểm tra
III. Bµi míi


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


C©u hái:


Câu1: em hãy nêu vai trị của giống trong
chăn nuôi, điều kiện để đợc công nhận là
mt ging vt nuụi?



Câu 2: Đặc điểm của sự sinh trởng và phát
dục ở vật nuôi?


Câu3: Các phơng pháp chọn phối và nhân
giống thuần chủng vật nuôi?


Cõu 4: Vai trị của thức ăn đối với vật
ni?


Câu 5: Cho biết mục đích của chế biến và
dự trữ thức n vt nuụi?


Câu 6: Cho biết một số phơng pháp và dự
trữ thức ăn?


Câu 7: Vai trò của chuồng nuôi, thế nào là
chuồng nuôi hợp vệ sinh?


Câu 8: Khi nào vật nuôi bị bệnh? Nguyên
nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?


Câu 9: Vác xin là gì? cho biết tác dụng
của vác xin những điểm cần chú ý khi sử
dụng vắc xin.


Đáp án


- Vật nuôi cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân
bón và nguyên liệu sản xuÊt.



- Đợc gọi la giống vật nuôi khi những vật ni
có cùng nguồn gốc, có đặc điểm chung, có
tính di truyền ổn định, đạt số lợng cá thể nhất
định


- Không đồng đều, theo giai đoạn, theo chu kỳ.
- Phơng pháp chọn phối: Chọn cùng giống,
khác giống.


- Phơng pháp nhân giống thuần chủng: Con bố
+ mẹ cùng gièng.


- Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ cho
nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống đợc bệnh
tật.


- Chế biến làm tăng mùi vị, tính ngon miệng
để vật ni ăn đợc nhiều, dễ tiêu hố, giảm
khối lợng, độ thô cứng, khử độc hại.


- Dự trữ nhằm giữ thức ăn đợc lâu, có đủ
nguồn thc n liờn tc.


- Các phơng pháp chế biến thức ăn: vật lý, hoá
học, sinh vật học.


- Phơng pháp dự trữ: Khô, ủ tơi


- Chung nuụi l nh của vật nuôi, muốn
chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có nhiệt độ, độ


ẩm thích hợp, độ chiếu sáng phự hp, lng khớ
c ớt.


- Vật nuôi bị bệnh có sự dối loạn chức năng
sinh lý trong cơ thể do dối loạn của các yếu tố
gây bệnh, bao gồm yếu tố bên trong và yếu tố
bên ngoµi.


- Vắc xin là chế phẩm sinh học, đợc chế từ
chính mầm bệnh gây ra bệnh.


- Vắc xin tạo cho cơ thể có đợc khả năng miễn
dịch.


- Khi sư dụng vắc xin phải kiểm tra tính chất
của vắc xin, tu©n theo mäi chØ dÉn sư dơng


IV . Cđng cố:


- GV: Tóm tắt lại kiến thức trọng tâm của bài học
V. Dặn dò:


- Về nhà học bài nội dung ôn tập
- Học các bài30, 31, 32, 38, 44
- Tiết sau kiĨm tra HKII
E. PHÇN Bỉ SUNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

. . .
. . . .



Ngày soạn:
Tiết: 52


KIểM TRA HäC K× II



A. MơC TI£U :


- Kiểm tra, đánh giá kết quả hhọc tập của hhọc sinh sau một học kì
- GV tìm đợc phơng pháp dạy học phù hợp để nâng cao chất lợng bộ mơn
- Học sinh tìm cho mình phơng pháp học tập tốt hơn trong HK II


- Rèn kĩ năng làm bài


- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong làm bài thi
B. PHƯƠNG PHáP


- Hot động cá nhân
C. CHUẩN Bị:
- GV: Đề thi HKI


- HS: KiÕn thøc, giÊy thi….
D. TIÕN TR×NH:


I. ổ n định lớp
II. Kiểm tra


Hoạt động 1: GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết kiểm tra
- c (chộp cho hc sinh)


* Đề:



Câu 1: Trình bày vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi? (3đ)


Câu 2: Giống vật nuôi là gì? Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi? (2đ)


Cõu 3: Th no là sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi? Các yếu tố ảnh hởng đến sự sinh
tr-ởng và phát dục của vật nuôi? (2đ)


Câu 4: Tầm quan trọng của vệ sinh phịng bệnh trong chăn ni? Em đã sử dụng các biện
pháp vệ sinh phòng bệnh trong chn nuụI nh th no? (3)


* Đáp án:
Câu 1: (3đ)
- Vai trò (1,5đ)
- Nhiệm vụ (1,5đ)
Câu 2: (2đ)


- Định nghĩa giống vật nuôi (1đ)
- Vai trò (1đ)


Câu 3: (2đ)


- Sự sinh trởng, phát dục(1đ)


- Cỏc yu t nh hng n sự sinh trởng và phát dục(1đ)
Câu 4: (3đ)


- TÇm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh (1đ)
- Biện pháp (2đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- GV theo giỏi, nhắc nhở học sinh nghiêm túc
III. Nhận xét, đánh giá


- Giáo viên nhận xét tiết thi HK
- Giải đáp một số thắc mắc
- Thu bài thi của học sinh
IV. Dặn dò:


E. PHÇN Bỉ SUNG


...
...
...
...


Tn: 29
Soạn ngày: 26/ 03 /2006
Giảng ngày: …../ ./2006


TiÕt: 58
KiĨm tra 45/


I. Mơc tiªu:


- Kiểm tra những kiến thức cơ bản về giống vật nuôi, sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi,
phơng pháp chọn phối và chọn giống thuần chủng, vai trò của thức ăn vật ni, mục đích của chế
biến và dự trữ thức ăn vật ni, chuồng ni và phịng bệnh cho vật nuôi.


- Đánh giá đợc phơng pháp truyền thụ và rút ra phơng pháp dạy học cho phù hợp.
- Biết cách đánh giá mức độ đạt đợc



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

III. Tiến trình dạy học:
1.


n định tổ chức :


- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:………
- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:………


2. Kiểm tra bài cũ: Khơng kiểm tra.
3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:
Phần I: Thiết lập ma trận hai chiều:
Mức độ


Chủ đề <sub>TNKQ</sub>Nhận biết<sub>TNTL</sub> <sub>TNKQ</sub>Thông hiểu<sub>TNTL</sub> <sub>TNKQ</sub>Vận dụng<sub>TNTL</sub> Tổng
Tiêu chuẩn chung


nuôi hợp vệ sinh


1


1 1 1


V¾c xin có tác dụng
miễn dịch khi ...


1


1 1 1



Nguyên nhân sinh ra
bệnh truyền nhiễm


1


1 1 1


Vai trò của chuồng
nuôi trong CN


1


4 1 4
Vắc xin là gì? những


đặc điểm cần chú ý khi
sử dụng vắc xin


1
3


1
3


Tæng 2


2 1 1 2 7 5 10
PhÇn II: Đề kiểm tra


I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ):



Cõu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:
1) Tiêu chuẩn chuồng ni hợp vệ sinh có độ ẩm trong chuồng thích hợp là:


A. 60 %.


B. 60% đến 65 %. C. 50 % đến 65 %.D. 60% đến 75 %.
2) Vắc xin có tác dụng miễn dịch khi vật nuụi:


A. Khoẻ mạnh.


B. Mắc bệnh. C. Chím bƯnh.D. èm u.
3) Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm là bƯnh do:


A. Vi rót g©y ra.
B. Sán gây ra.


C. Ve gây ra.
D. Giun g©y ra.
II. Tù luËn ( 7 điểm ):


Câu 1: Chuồng nuôi có vai trò nh thế nào? Chuồng nuôi nh thế nào là chuồng nuôi hỵp vƯ
sinh


Câu 2: Vắc xin là gì? những đặc điểm gì cần chú ý khi sử dụng vắc xin?
Phần III. Đáp án và thang điểm:


I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).
Câu 1 ( 3 điểm ) Mỗi ý trả lời đúng 1 điểm
- ý 1 câu D. ý 2 câu A. ý 3 câu A



II. Tù luËn ( 7 ®iĨm ).
C©u 1 ( 4 ®iĨm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Giúp vật nuôi tránh khỏi những thay đổi của thời tiết, tạo ra tiểu khí hậu thích hợp giúp vật nuôi
hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.


- Giúp việc thực hiện quy trình chăn ni khoa học
- Giúp quản lý tt n vt nuụi...


* Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vƯ sinh.


- Phải có nhiệt độ thích hợp ( ấm về mùa đơng, thống mát về mùa hè...).
Câu 2( 3 điểm ).


* Vắc xin: Là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm
* Khi sử dụng vắc xin cần chú ý:


- KiĨm tra kü tÝnh chÊt v¾c xin


- Tuân thủ theo mọi chỉ dẫn, cách dùng của từng loại vắc xin.
Củng cố.


- GV: Thu bi v chm, nhn xét đánh giá giờ kiểm tra
5. H ớng dẫn về nhà:


- Về nhà đọc và xem trớc bài 49 SGK Vai trị, nhiệm vụ của ni thuỷ sản.
………
………
...


………


...
Tn: 30


Soạn ngày: 4/ 04 /2006
Giảng ngµy:… …../ ./2006


TiÕt: 59


Chơng I: đại cơng về kỹ thuật ni thuỷ sản
Bài 49: Vai trị, nhiệm vụ của ni thuỷ sản


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu đợc vai trò của nuôi thuỷ sản


- Biết đợc một số nhiệm vụ chính của ni thuỷ sản.


- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động. II.Chuẩn
bị của thầy và trị:


- GV: Nghiªn cøu SGK, hình vẽ SGK, phóng to hình vẽ 75.
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


III. Tiến trình dạy học:
1.


ổ n định tổ chức 2/<sub> : </sub>



- Líp 7A: / / 2006 Tæng sè:………. V¾ng:………
- Líp 7B: / / 2006 Tæng sè:……… V¾ng:……….


Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bng


2.Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra


3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới


HĐ1. Tìm hiểu vai trò của nuôi trồng thuỷ
sản.


GV: Gii thiu hỡnh 75 gii thớch, nhn
mạnh vai trị cung cấp thực phẩm.
GV: Ni thuỷ sản có những vai trị gì
trong nền kinh tế và trong i sng xó
hi?


HS: Trả lời
GV: Kết luận


HĐ2.Tìm hiểu nhiệm cụ của nuôi thuỷ


18/


20/


I. Vai trò của nuôi thuỷ sản.



- Nuôi thuỷ sản cung cấp thực phẩm cho xÃ
hội.


- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế
biến xuất khẩu và làm sạch môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

sản.


GV: Nuôi trồng thuỷ sản gồm 3 nhiệm vụ
chÝnh.


GV: Em h·y lÊy mét sè VD vÒ cung cÊp
thực phẩm tơi sống trong tiêu dùng?
HS: Trả lời


GV: Cần ¸p dơng nh÷ng tiÕn bé khoa häc
kü tht nh thế nào vào nuôi trồng thuỷ
sản?


HS: Trả lời.
4.Củng cố:


GV: Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ SGK,
hệ thống lại bài giảng, nêu câu hỏi để học
sinh trả li.


Tổng kết nhận xét giờ học.


3/



1.Khai thác tối đa tiềm năng về mặt n ớc và
giống nuôi.


- Din tớch mặt nớc ở nớc ta hiện có là
1.700.000 ha, sử dụng đợc là: 1.031.000 ha.
- Thuần hoá và tạo ging mi.


2.Cung cấp thực phẩm t ơi, sạch.


- Thu sn là loại thực phẩm truyền thống của
nhân dân ta. Bình qn cho mỗi đầu ngời là 12
đến 20kg/năm.


3.øng dơng những tiến bộ khoa học công nghệ
vào nuôi thuỷ sản.


- SGK


5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub>


- Về nhà học bài và trả lời tất cả câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 50 môi trờng nuôi thuỷ sản.
Tuần: 30


Soạn ngày: 4/ 04 /2006
Giảng ngày: ../ ./2006


Tiết:60



Bài 50: môi trờng nuôi thuỷ sản
I. Mục tiêu:


- Kin thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Nêu đợc một số đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản


- Nêu đợc một số tính chất vật lý học, khoa học, sinh học của nớc ao.
- Biết đợc các biện pháp cải tạo nớc và đáy ao.


II.ChuÈn bÞ của thầy và trò:
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 76,77,78 SGK
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


III. Tiến trình dạy học:
1.


n định tổ chức 2/<sub> : </sub>


- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:………
- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:……… V¾ng:……….


Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng


2.KiĨm tra bµi cị:


HS1: Ni thuỷ sản có vai trị gì trong nền
kinh tế và đời sống xã hội?


HS2: NhiƯm vơ chÝnh cđa nu«i thủ sản là
gì?



3.Tỡm tũi phỏt hin kin thc mi
H1.Tỡm hiu c im ca n c nuụi


8/


15/


- Nuôi thuỷ sản cung cấp thực phẩm cho xÃ
hội, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến,
xuất khẩu và các ngành sản xuất khác làm
sạch môi trờng.


- Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nớc và con
giống nuôi, cung cấp thực phẩm tơi, sạch ứng
dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật...
I. Đặc điểm của n ớc nuôi thuỷ sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

thủ s¶n.


GV: Nhấn mạnh 3 đặc điểm chính – có
tác dụng tích cực đến mơi trờng sống, thức
ăn, các khí hồ tan.


GV: Phân tích từng đặc điểm để klhai thác
nội dung bài bằng các câu hỏi, Tại sao
phải dùng phân hữu cơ ( vô cơ) để làm
thức ăn cho cá?


HS: Tr¶ lêi



GV: Níc ao tï có những loại khí gì nhiều?
HS: Trả lời.


HĐ2.Tìm hiểu tính chất của n ớc nuôi thủy
sản.


GV: Hng dn hc sinh quan sát hình vẽ
để trả lời câu hỏi? Nguồn nhiệt tạo ra
trong ao do những nguyên nhân nào?
HS: trả lời


GV: Giải thích độ trong là gì?


Độ trong của nớc đợc xác định nh thế
nào? tốt nhất là bao nhiờu cm.


HS: Trả lời


GV: Hớng dẫn tìm hiểu nguyên nhân của
nớc.


GV: Nớc có mấy màu? do đâu mà nớc có
màu?


HS: Trả lời


GV: Gii thớch s chuyn ng của nớc,
nêu ví dụ minh hoạ để học sinh phân biệt
các hình thức chuyển động của nớc


4.Củng cố.


Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.giáo viên nêu hệ thống bài giảng và
nêu câu hỏi cho học sinh trả lời về Đặc
điểm của nớc nuôi thuỷ sản.


Các tính chất của nớc có đặc điểm gì?


15/


3/


c¬.


- Dùa vào khả năng hoà tan mà ngời ta bón
phân hữu cơ và vô cơ nhằm cung cấp chất dinh
dỡng.


2.Kh năng điều hoà chế độ nhiệt của n ớc.
- ổn định và điêù hoà, ấm về màu đông, mát về
mùa hè.


3.Thành phần OXI và các bo nic cao.
- Nhiều khí các bo níc và ít oxi. Vì vậy cần
phải điều chỉnh tỷ lệ thành phần O2 để tạo mơi


trêng sèng thn lỵi.


II. TÝnh chÊt cđa n ớc nuôi thuỷ sản.


1.Tính chất lí học.


a) Nhit :


- có ảnh hởng tới tiêu hoá, hô hấp và sinh sản
của tôm, cá.


- Nhit thớch hp ca tụm: 25-300<sub>C.</sub>


- Cá là: 20-30o<sub>C.</sub>


b) Độ trong:


- L biu th ỏnh sáng xuyên qua mặt nớc. để
xác định chất lợng vùng nớc đợc đo bằng đĩa
xếch xi. Tốt nhất là từ 20-30cm.


c) Mµu n íc.


- Níc cã 3 mµu chÝnh.


+ Màu nhãn chuối hoặc vàng lục( Giàu)
+ Nớc có màu tro đục, xanh đồng ( nghèo).
+ Nớc có màu đen, mùi thối.


d) Sự chuyển động của n ớc.


- Nớc chuyển động làm tăng lợng OXI, phân
bố đều thức ăn, kích thích sinh sản.



- Có 3 hình thức c/đ: Sóng, đối lu dịng chảy.


5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.
- Đọcvà xem trớc phần 2 và phÇn III SGK.


………
………
...
………


...
TuÇn: 31


Soạn ngày: 10/ 04 /2006
Giảng ngày: ../ ./2006


Tiết: 61


Bài 50: môi trờng nuôi thuỷ sản <i>( Tiếp )</i>


I. Mục tiêu:


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Nêu đợc một số đặc điểm của nớc nuụi thu sn


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ,78 SGK
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.



III. Tiến trình dạy học:
1.


ổ n định tổ chức 2/<sub> : </sub>


- Líp 7A: / / 2006 Tæng sè:………. V¾ng:………
- Líp 7B: / / 2006 Tæng sè:……… V¾ng:……….


Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bng


2. Kiểm tra bài cũ:


3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1. Tìm hiểu tính chất của n ớc nuôi
thuỷ sản.


GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu về tính
chất hoá học làm rõ khí hoà tan và sù hoµ
tan trong níc.


GV: KhÝ hoµ tan vµ sù hoà tan phụ thuộc
vào khả năng gì?


HS: Trả lời


GV: Gợi ý cho học sinh trả lời đợc trong
nớc cú nhiu mui ho tan.


HS: Trả lời



GV: Em hÃy nêu nguyên nhân của muối
hoà tan?


HS: Trả lời


GV: Cho hc sinh nhắc lại độ PH ở chơng
trồng trọt - ảnh hởng tới tơm cá.


HS: Tr¶ lêi


GV: Híng dÉn häc sinh quan sát hình 78
SGK phân biệt các loại sinh vật nêu trên?
HS: Trả lời


H2. Tỡm hiu bin phỏp cải tạo n ớc và
đáy ao.


GV: Lµm râ hai ý: Những ao cần cải tạo,
biện pháp cải tạo?


HS: Trả lời


GV: Biện pháp cải tạo cho từng ao nói
trên?


HS: Trả lời


GV: a phng em ci to t ỏy ao nh
thế nào?



HS: Tr¶ lêi
4. Cđng cè.


GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK


20/


18/


3/


II. TÝnh chÊt cña n ớc nuôi thuỷ sản.
2. Tính chất hoá học.


a) Các chất khí hoà tan.


- Các khí hoà tan trong nớc: O2, CO2


- Các yếu tố hoà tan: Nhiệt độ, áp xut, nng
mui.


b) Các muối hoà tan.


- Các loại muối hoà tan trong nớc dạm nitơrát (
NO3), lân, sắt.


- Ngun nhân hồ tan: Do nớc ma q trình
phân huỷ các chất hữu cơ, đặc biệt là do bón


phân.


c) §é PH.


- Độ PH ảnh hởng đến đời sống của sinh vật
thuỷ sinh thích hợp cho cá từ 6 đến 9 tháng.
3) Tính chất sinh học.


- Sinh vËt phù du:


+ Thực vật: ( h.a) tảo khê hình
( b,c) Tảo 3 gốc


+ Động vËt: ( h.d) cyclãp ( h.e) trïng 3 chi.
- Thùc vËt bËc cao: ( h.g) rong m¸i chÌo ( h.h)
rong t«m.


- Động vật đáy: ( h.i) ấu trùng muỗi lắc ( h.k)
ốc, hến.


III. Biện pháp cải tạo n ớc và đất đáy ao.
1. cải tạo n ớc ao.


- Những ao cần đợc cải tạo: Ao trung du miền
núi, có mạch nớc ngầm ( t0<sub> thấp) có nhiều sinh</sub>


vËt thủ sinh ( sen, sïng) ao cã bä g¹o.
- Biện pháp cải tạo: ao có nhiều thuỷ sinh thì
cắt bỏ lúc cây non, diệt bỏ bọ gạo dùng dầu
hoả, thảo mộc.



2. Ci to t ỏy ao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

GV: Nêu hệ thống bài giảng và nêu câu
hái cho häc sinh tr¶ lêi.


+ Đặc điểm của nớc ni thuỷ sản?
+ Các tính chất của nớc có đặc điểm gì?


5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub>


- GV: Nhận xét đánh giá giờ học


- VÒ nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuèi bµi.


- Đọc và xem trớc bài 51 sgk chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau TH: đĩa
xếch si, nớc...


TuÇn: 31
Soạn ngày: 10/ 04 /2006
Giảng ngày: ../ ./2006


Tiết: 62


Bi 51: th xác định nhiệt độ, độ trong và độ ph của nớc nuôi thuỷ sản
I. Mục tiêu:


- KiÕn thøc: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Xỏc đinh đợc nhiệt độ, độ trong và độ PH của nớc ni thuỷ sản.


- Có ý thức làm việc chính xác, khoa học


- Có ý thức ham học hỏi, an toàn vệ sinh khi lao động.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:


- GV: Nghiên cứu SGK, Chuẩn bị nớc, dụng cụ đo đĩa xếch si
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


III. Tiến trình dạy học:
1.


n định tổ chức 2/<sub> : </sub>


- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:………
- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:………


Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng


2. KiĨm tra bµi cị:


HS1: Nớc ni thuỷ sản co đặc điểm gì?
HS2: Để nâng cao chất lợng của nớc nuôi
tôm,cá ta cần phải lm gỡ?


3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1: Giới thiƯu bµi TH.


GV: Nêu mục đích của bài và nội quy giờ
học



- KiĨm tra kiÕn thøc cị:
H§1: Tỉ chøc thùc hµnh.


GV: Kiểm tra dụng cụ cần cho thực hành,
phân tổ, nhóm, sắp xếp vị trí thực hành.
HĐ2.Thực hiện quy trình thực hành
GV: Hớng dẫn và thao tác đo mẫu
+ Đo nhiệt độ của nớc


+ Đo độ trong của nớc


8/


2/


3/


25/


- Nớc ni thuỷ sản có 3 đặc điểm. Hồ tan
các chất hữu cơ, vơ cơ, điều hồ nhiệt độ, tỷ lệ
thành phần khí O2, CO2 nớc.


- Phải cải tạo nớc và đáy ao


- Xác định đợc nhiệt độ, độ trong và độ PH có
ý thức tự giác.


I. Tỉ chøc thùc hµnh.



Dụng cụ: Nhiệt kế, đĩa xếch si, thang màu PH
chuẩn, nớc mẫu nuôi cá, giấy đo độ PH.
II. Thực hiện quy trình thực hành.
1. Đo nhiệt độ n ớc.


- Nhúng nhiệt kế vại nớc để 5-10/


- Nâng nhiệt kế ra khỏi nớc và đọc kết quả.
2.Độ trong.


- Thả từ từ đĩa xếch si xuống nớc cho đến khi
không thấy vạch đen trắng ( Xanh, trắng) ghi
độ sâu của đĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

HS: Thực hành dới sự giám sát của giáo
viên để từ đó giáo viên uốn nắn các thao
tác – Ghi lại kết quả theo mẫu vào bảng


4. Cñng cè.


GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về
sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an
tồn lao động.


Tổng kết đánh giá kết quả theo nhóm thực
hành.


3/


đĩa – kết quả là số TBB của 2 bớc đo.


3.Đơ độ PH bằng ph ơng pháp đơn giản.


- Nhóng giấy đo PH vào nớc khoảng 1 phút, đa
lên so sánh với thang màu PH chuẩn.


Các yếu
tố


Kết quả


Nhận xét
Mẫu nớc


1 MÉu níc2


5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub>


- VỊ nhµ häc bµi theo SGK


- Đọc và xem trớc bài 52, tìm hiểu thức ăn của tơm, cá trong gia đình.


………
………
...
………


...
Tn: 32


Soạn ngày: 15/ 04 /2006


Giảng ngày: ../ ./2006


Tiết: 63


Bi 52: thức ăn của động vật thuỷ sản <i>( Tôm, Cỏ )</i>


I. Mục tiêu:


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Bit c cỏc loi thức ăn của cá và phân biệt sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn
tự nhiên.


- Hiểu đợc mối quan hệ về thức ăn của cá.
II.Chuẩn bị của thầy và trị:
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 82, 83, SGK
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


III. Tiến trình dạy học:
1.


n định tổ chức 2/<sub> : </sub>


- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:………
- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:……… V¾ng:……….


Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng


2. KiĨm tra bµi cũ:
- Không kiểm tra



3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1. Tìm hiểu những loại thức ăn của
tôm, cá.


GV: Nêu khái niệm về thức ăn tự nhiên và
cho học sinh quan sát hình 82 nêu câu hỏi.
GV: Em hÃy kể tên một số loại thức ăn mà
em biết?


25/ I. Những loại thức ăn của tôm, cá.<sub>1. Thức ăn tự nhiên.</sub>


- Đây là loại thức ăn có sẵn trong vùng nớc dễ
kiếm, dẻ tiền và có thành phần dinh dìng cao.
+ Thùc vËt phï du.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

HS: Quan sát hình vẽ 82 nêu tên sinh vật
ứng với hình vẽ đó.


GV: Cho học sinh quan sát hình 83 nêu
khái niệm và tác dụng sau đó nêu câu hỏi.
GV: Thức ăn nhân tạo gồm những loại
nào?


HS: Quan sát hình 83 và lần lợt trả lời câu
hỏi trong SGK?


GV: Thức ăn tinh gồm những loại nào?
GV: Thức ăn hỗn hợp có những đặc điểm
gì khác với thc n thụ, tinh?



HS: Trả lời


HĐ2.Tìm hiểu các mối quan hệ về thức
ăn.


GV: Ly vớ d c th minh hoạ và giải
thích kỹ sơ đồ ghi trong SGK


4. Cñng cè.


GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nh
SGK


Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.
Thức ăn của tôm, cá gồm những loại nào?


13/


3/


+ ng vật đáy.
2. Thức ăn nhân tạo.


- Do con ngời cung cấp có tác dụng làm cho cá
tăng trởng nhanh, đạt năng xuất cao, chóng thu
hoạch.


- Bao gồm các loại thức ăn tinh và thô.
- Thức ăn tinh ( Gạo, đỗ tơng, ngơ, lạc).


- Hỗn hợp có nhiều thành phần đảm bảo dinh
dỡng, có chất phụ gia kết dính.


II.Quan hƯ về thức ăn.


- Cỏc sinh vt sng trong nc, vi khuẩn thực
vật thuỷ sinh, động vật phù du, động vật đáy
rồi đến tơm, cá, chúng có quan hệ mật thiết
với nhau đó là mối quan hệ về thức ăn.


5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài đọc và xem trớc bài 53
SGK chuẩn bị một số loại rong, tảo để giờ sau TH.


TuÇn: 32
Soạn ngày: 15/ 04 /2006
Giảng ngày: ../ ./2006


Tiết: 64


Bi 53: th quan sát để nhận biết các loại thức ăn
của động vật thuỷ sản


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết phân biệt đợc một số loại thức ăn chủ yếu cho cá
- Phân biệt đợc thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo



- Có ý thức quan sát tỉ mỉ trong việc nhận biết các loại thức ăn.
- Hiểu đợc mối quan hệ về thức ăn của cá.


II.ChuÈn bÞ của thầy và trò:


- GV: Nghiên cứu SGK, Chuẩn bị rong, rêu, kính hiển vi.
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


III. Tiến trình dạy học:
1.


n định tổ chức 2/<sub> : </sub>


- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:………
- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:……… V¾ng:……….


Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng


2.KiĨm tra bµi cũ:


HS1: Thức ăn của tôm, cá gồm những loại
nào?


HS2: Mối quan hệ về thức ăn của tôm, cá


8/ <sub>- Thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

nh thế nào?


3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.


HĐ1.Tổ chức thực hành.


GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh,
phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân,
nhóm.


HĐ2.Tìm hiểu cách thực hiện quy trình
thực hành.


GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu cho học
sinh quan s¸t theo c¸c bíc.


Bớc1: Quan sát tiêu bản thức ăn dới kính
hiển vi ( 15 x 8 ) từ 3 n 5 ln.


Bớc2: Quan sát các mẫu thức ăn tự nhiên
và nhân tạo của tôm, cá.


Bc3: Quan sỏt hình vẽ và các mẫu thức
ăn để tìm thấy sự khác biệt của hai nhóm
thức ăn.


HS: Thực hành, giáo viên quan sát hớng
dẫn học sinh thực hiện thao tác đúng quy
trình, giải đáp các loại thức ăn khơng có
trong SGK.


4.Cđng cè:


GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ vật


liệu, vệ sinh an toàn lao động


GV: Đánh giá kết quả theo nhóm- cho
điểm, ỏnh giỏ gi hc.


5/


25/


3/


I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
- Kính hiển vi


- Mẫu thức ăn


II. Quy trình thực hành.


- Quan sát tiêu bản dới kính hiển vi.
+ Điều chØnh kÝnh


+ L¾c nhĐ lä mÉu níc, nhá tõ 2-3 giọt
- Quan sát ghi chép kết quả.


Các loại thức


ăn Đại diện


Nhận xét hình
dạng, màu



sắc, mùi
1. Thức ăn tự


nhiên
2. Thức ăn
nhân tạo:


5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> </sub>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 54 chuẩn bị một số tranh vẽ của bài.


………
………
...
………


...
TuÇn: 33


Soạn ngày: 25/ 04 /2006
Giảng ngày: ../ ./2006


Tiết: 65


Chơng II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng trong nuôi thuỷ sản
Bài 54: chăm sóc quản lý và phòng trị bệnh


cho ng vt thuỷ sản <i>( Tơm, cá)</i>



I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc kỹ thuật chăm sóc tơm, cá


- Hiểu đợc cách qun lý ao nuụi


- Biết phơng pháp phòng và trị bệnh cho tôm, cá.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ.


- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.
III. Tiến trình dạy học:
1.


n định tổ chức 2/<sub> : </sub>


- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:………
- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:……… V¾ng:……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

2.Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra


3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới


HĐ1: Tìm hiểu kỹ thuật chăm sóc tôm, cá.
GV: Tại sao phải tập trung cho tôm, cá ăn
vào buổi sáng ( 7-8h)


HS: Trả lời



GV: Em hóy cho biết kỹ thuật cho cá ăn ở
địa phơng em?


HS: Trả lời


HĐ2: Tìm hiểu biện pháp quản lý ao nuôi
tôm, cá.


GV: Nêu vai trò của công tác quản lý ao
cá là vô cùng quan trọng và hoàn thành
bảng 9 ( 146)


HS: Quan sát hình 84.


HĐ3. Tìm hiểu biện pháp phòng và trị
bệnh cho tôm, cá.


GV: Tại sao phải coi trọng việc phòng
bệnh hơn chữa bệnh cho vật nuôi thuỷ
sản?


GV: Phòng bệnh bằng cách nào?


GV: Phải thiết kế ao nuôi nh thế nào cho
hợp lý


HS: Tr¶ lêi


GV: Em hãy nêu các biện pháp tăng cng


sc khỏng ca tụm, cỏ.


GV: Khi tôm, cá bị bệnh có nên dùng
thuốc không?


HS: Trả lời


GV: Cho học sinh quan sát hình 85 nêu
tên các hố chất thuốc tân dợc dùng để
phòng, trị bệnh cho tơm, cá.


GV: KĨ cho häc sinh mét sè lo¹i thc.
4. Cñng cè.


GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK tổng kết bài học, nêu câu hỏi củng
cố bi.


- Nhn xột ỏnh giỏ gi hc


10/


8/


20/


3/


I. Chăm sóc tôm, cá.
1. Thời gian cho ăn.



- Buổi sáng ( 7h 8h ) thời tiết còn mát dễ
tiêu hoá, hấp thụ thức ăn.


- Tp trung vo cỏc thỏng 8-11 nhit độ đó
thức ăn phân huỷ đều giữ tốt lợng OXI.
2.Cho ăn.


- Cho ăn thức ăn đủ chất dinh dỡng và đủ lợng
theo yêu cầu của giai đoạn, tránh lóng phớ v ụ
nhim mụi trng.


II. Quảnlý.


1.Kiểm tra ao nuôi tôm, cá.
- Bảng 9 ( SGK)


2.Kiểm tra sự tăng tr ởng của tôm, cá.


- Kiểm tra sự tăng trởng của tôm, cá và chất
l-ợng của vực nớc.


III. Một số ph ơng pháp phòng và trị bệnh cho
tôm, cá.


1. Phũng bnh.
a) Mc ớch.


- Tạo điều kiện cho tôm, cá luôn khoẻ mạnh,
sinh trởng và phát triển bình thờng, không


nhiễm bệnh.


b) Biện pháp.


- Thiết kế ao hợp lý ( cã hƯ thèng kiĨm dÞch).
- TÈy dän ao thêng xuyªn.


- Cho ăn đủ áp dụng phơng pháp 4 định để
tăng cờng sức đề kháng.


2. Chữa bệnh.
a) Mục đích.


- Dùng thuốc thảo mộc hay tân dợc để trị
bệnh.


b) Khi phát hiện đàn tôm, cá bị bệnh ta phải
chữa trị ngay tiêu diệt tác nhân gây bệnh, đảm
bảo cho cá khoẻ mạnh.


5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 55 SGK
Tuần: 33


Soạn ngày: 25/ 04 /2006
Giảng ngày: ../ ./2006


Tiết: 66



Bài 55: Thu hoạch, bảo quản và chế biến
sản phẩm thủ s¶n


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc các phơng pháp thu hoạch


- Biết đợc các phơng pháp bảo quản sản phẩm thuỷ sản
- Biết đợc các phơng pháp ch bin thu sn.


II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ.


- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.
III. Tiến trình dạy học:
1.


n định tổ chức 2/<sub> : </sub>


- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:………
- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:……… V¾ng:……….


Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng


2.KiĨm tra bµi cũ:


HS1: Trình bày tóm tắt biện pháp chăm
sóc tôm, c¸.


HS2: Em hãy kể tên một số loại cây có thể
dùng để chữa bệnh cho tơm, cá



HĐ1: Tìm hiểu kỹ thuật thu hoạch.
GV: Giới thiệu 2 phơng pháp thu hoạch
( Đánh tỉa, thả bù, thu hoạch toàn bộ).
GV: Tác dụng của đánh tỉa thả bù là gì?
HS: Trả lời


GV: Thu hoạch tôm, cá có gì khác nhau.
HS: Trả lời


H2.Tỡm hiểu một số biện pháp bảo quản.
GV: Sản phẩm không đợc bảo quản thì sẽ
nh thế nào?


GV: Ph©n tÝch từng phơng pháp lấy ví dụ
minh hoạ cách ớp cá nh thế nào?


- Trong 3 phng phỏp bo qun thuỷ sản
phơng pháp nào đảm bảo hơn? vì sao?
GV: Tại sao muốn bảo quản thuỷ sản lâu
hơn thì phi tng t l mui


HS: Trả lời.


HĐ3.Tìm hiểu ph ơng pháp chế biến.
GV: Cho học sinh quan sát hình 87 ghi tên
sản phẩm.


4. Củng cố.



GV: Gi 1-2 hc sinh c phần ghi nhớ
SGK


GV: Tóm tắt lại nội dung bài học, đánh
giá giờ học.


8/


10/


10/


10/


3/


- Thiết kế ao nuôi hợp lý, vệ sinh ao nuôi, cho
ăn đầy đủ theo 4 quy nh.


- Cây tỏi, hạt cau, cây duốc cá.
I.Thu hoạch


1. Đánh tỉa, thả bù.


- L cỏch thu hoch nhng cá thể đã đạt chuẩn
thực phẩm. Sau đó bổ sung cá giống, tôm
giống, để đảm bảo mật độ nuôi ỏp dng trong
lng, bố.


2.Thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong ao.


a) Đối với cá.


- Thỏo bt nc, kộo 2-3 mẻ lới sau đó tháo cạn
để bắt hết cá đạt chun.


b) Đối với tôm.


- Tháo hết nớc thu hoạch toàn bé
II. B¶o qu¶n.


1.Mục đích.


- Hạn chế sự hao hụt về chất và lợng của sản
phẩm, đảm bảo nguyên liệu.


2. Các ph ơng pháp bảo quản.
a)


ớp muối:


- Xếp một lớp cá, một lớp muối.
b) Làm lạnh:


- Làm hạ nhiệt độ đến mức sinh vật gây thối
khụng th hot ng.


c) Làm khô.


- Tách nớc ra khỏi cơ thể bằng cách phơi khô (
dùng nhiệt của than củi, điện)



III. Ch bin.
1. Mc ớch:


- Nhằm tăng giá trị sản phẩm, nâng cao chất
l-ợng sản phẩm.


2.Các ph ơng pháp chế biến.


- Phơng pháp thủ công tạo ra nớc mắm, mắm
tôm.


- Phng phỏp cụng nghip to ra sản phẩm đồ
hộp.


5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

………
………
...
………


...
TuÇn: 34


Soạn ngày: 2/ 05 /2006
Giảng ngày: ../ ./2006


Tiết: 67



Bài 56: bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thuỷ sản
I. Mục tiêu:


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Hiu c ý ngha của việc bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thuỷ sản


- Biết đợc một số biện pháp bảo vệ môi trờng và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
- Có ý thức bảo vệ môi trờng sống và bảo vệ nguồn li thu sn.


II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu bổ sung.
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


III. Tiến trình dạy học:
1.


n định tổ chức 2/<sub> : </sub>


- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:………
- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:……… V¾ng:……….


Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng


2. KiÓm tra bài cũ:


HS1: Em hÃy nêu các phơng pháp thu
hoạch tôm, cá.


HS2: Tại sao phải bảo quản sản phẩm thuỷ


sản? Nêu vài phơng pháp mà em biết?
HĐ1: Tìm hiểu ý nghĩa của việc bảo vệ
môi tr ờng và nguồn lợi thuỷ sản.


GV: tại sao phải bảo vệ môi trờng?
HS: Trả lời


GV: Các thuỷ vực bị ô nhiễm do những
nguồn nớc thải nào?


HĐ2: Tìm hiểu một số biện pháp bảo vệ
môi tr ờng.


GV: Ngi ta ó s dụng những biện pháp
gì để bảo vệ mơi trờng?


HS: Nghiên cu trả lời
GV: Bổ sung, kết luận


GV: Nh nc đã có những biện pháp gì để
ngăn chặn nạn ô nhiễm?


HS: Tr¶ lêi


8/


10/


20/



3/


- Đánh tỉa, thả bù và thu hoạch toàn bộ.
- Bảo quản sản phẩm thuỷ sản nhằm hạn chế
sự hao hụt về chất và lợng của sản phẩm, đảm
bảo nguyên liệu cho chế biến. Bảo quản bằng
3 phơng pháp.


I. ý nghÜa


- Tác hại môi trờng gây hậu quả sấu đối với
thuỷ sản và con ngời, SV sống trong nớc.
- Môi trờng bị ô nhim do:


+ Nớc thải giàu dinh dỡng.


+ Nớc thải công nghiệp, nông nghiệp
II. Một số biên pháp bảo vệ môi tr ờng.
1.Các ph ơng pháp sử lý nguồn n ớc.
a) L¾ng ( läc)


- Dïng hƯ thèng ao...


b) Dùng hoá chất dễ kiếm, dẻ tiền...


c) Khi nuôi tôm cá mà môi trờng bị ô nhiễm:
- Ngừng cho ăn, tăng cờng sục khí


- Tháo nớc cũ và cho nớc sạch vào



- Đánh bắt hết tôm cá và xử lý ngn níc.
2. Qu¶n lý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

4. Cđng cè.


GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.


GV: Hệ thống lại kiến thức nêu câu hỏi
củng cố bài, nhận xét giờ học, đánh giá
xếp loại.


5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub>


- VỊ nhµ häc bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem tríc phÇn III SGK


Tn: 34
Soạn ngày: 02/ 05 /2006
Giảng ngày: ../ ./2006


Tiết: 68


Bài 56: bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thuỷ sản <i>( Tiếp)</i>


I. Mục tiêu:


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Hiu c ý ngha của việc bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thuỷ sản



- Biết đợc một số biện pháp bảo vệ môi trờng và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
- Có ý thức bảo vệ môi trờng sống và bảo vệ nguồn li thu sn.


II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu bổ sung.
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


III. Tiến trình dạy học:
1.


n định tổ chức 2/<sub> : </sub>


- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:………
- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:……… V¾ng:……….


Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng


2.KiÓm tra bài cũ:


HS1: Em hÃy nêu ý nghĩa của việc bảo vệ
môi trờng thuỷ sản


HS2: Em hÃy trình bày một số biện pháp
bảo vệ môi trờng thuỷ sản?


3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1. Tìm hiểu cách bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản.



GV: Nờu mt s du hiu tỡnh hình nguồn
lợi thuỷ sản đang bị đe doạ, hớng dẫn học
sinh chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
để thể hiện đợc hiện trạng nguồn lợi thuỷ
sản trong nớc.


HS: Hoạt động nhóm đại diện của từng
nhóm nhận xét chéo


GV: NhËn xÐt, kÕt luËn.


GV: Cho học sinh đọc sơ đồ hình 17 SGK
GV: Tập chung phân tớch 4 nguyờn nhõn
SGK


GV: Có nên dùng điện và thuốc nổ khai
thác cá không? Vì sao?


8/


30/ - Mụi trờng bị ô nhiễm gây hậu quả xấu đối <sub>với thuỷ sản và con ngời, SV sống trong nớc.</sub>


- Dïng hoá chất, lọc nớc, Thay nớc...
III. Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.


- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản là
một lĩnh vực có ý nghĩa to lớn...


- là yêu cầu cấp thiết trớc mắt và lâu dài, là
trách nhiệm của toàn dân.



1.Hiện trạng nguồn lợi thuỷ s¶n trong n íc.
- Níc ngät, Tut chủng.


- Khai thác, giảm sút
- Số lợng, kinh tế.


2.Nguyờn nhân ảnh h ởng đến môi tr ờng thuỷ
sản.


- Khia thác với cờng độ cao, mang tính huỷ
diệt.


- Phá hoại rừng đầu nguồn.


- Đắp đập ngăn sông, xây dựng hồ chứa
- Ô nhiễm môi trờng nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

HS: Tr¶ lêi


GV: ở địa phơng em đang ni dỡng
những giống cá nào?


HS: Tr¶ lêi
4. Cđng cè.


GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.


GV: Hệ thống lại kiến thức nêu câu hỏi


củng cố bài, nhận xét giờ học, đánh giá
xếp loại.


3/


lý.


- TËn dơng tèi ®a mặt nớc nuôi thuỷ sản, kết
hợp giữa các ngành áp dụng mô hình VAC
RVAC hợp lý.


- Cải tiến nâng cao biện pháp kỹ thuật
- Chọn cá lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp
- Có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.


5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub>


- VỊ nhµ häc bµi vµ trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc phần ôn tập SGK




...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×