Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KIEM TRA CHUONG 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KT CHƯƠNG 1,2 HOA 12


Cho axit cacboxylic X tác dụng với ancol CH3OH có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este E có cơng thức


phân tử C4H8O2. Tên gọi của este đó là ?


A.Metyl propionat. B. Metyl metacrylat. C.. Metyl acrylat. D. Vinyl axetat.
<b>[<Br>] Nhận định nào sau đây không đúng?</b>


A.Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt mới cắt của quả chuối chín thấy có màu xanh.


B. Khi ăn cơm nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.


C. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi hơi ngọt hơn cơm phía trên.
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng gương.


[<Br>] Cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Cu(OH)2/NaOH to


Z <sub>dung dịch xanh lam </sub> <sub>kết tủa đỏ gạch </sub>


Trong các chất sau: glucozơ , saccarozơ , fructôzơ ,mantozơ, tinh bột, xenlulozơ, sobitol .Số chất thỏa mãn điều
kiện của Z


A.3 B.2 C.4 D.5


[<Br>] Để phân biệt ba chất : hồ tinh bột, dung dich glucozơ, dung dich KI đựng riêng biệt đựng trong ba lọ
riêng mất nhãn,ta dung thuốc thử là :


A.O3 B.Cu(OH)2 C.dung dich iot D.dung dịch AgNO3/NH3



[<Br>] Chất béo tristearin có công thức là:


A. (C17H35COO)3 C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5


C. (C17H31COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5


<b>[<Br>] Các tên gọi và CTCT nào sau đây không phù hợp với nhau ?</b>


A.vinyl axetat CH3-OOC-CH=CH2 B. propyl fomat H-COO-CH2CH2CH3


C.etyl propionat C2H5COO-C2H5 D.phenyl axetat CH3COO-C6H5


[<Br>] Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, axit axetic, tinh bột. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân
biệt các dung dịch đó ?


A. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm B. [Ag(NH3)2]OH


C. Na kim loại D. Nước Brom


[<Br>] Fructozơ không phản ứng được với:


A.Dung dịch Brom. B.Cu(OH)2 C.[Ag(NH3)2]OH D.H2/Ni, nhiệt độ.


[<Br>] Cho sơ đồ phản ứng sau:


A

B

C

D



E


F


+ NaOH + HCl AgNO3


dd NH3
+


(khÝ)


(khÝ)


+ NaOH


+ HCl


A là hợp chất hữu cơ mạch hở (chứa C, H và oxi trong phân tử), có khối lượng phân tử bằng 86,


A không phản ứng với Na. Công thức câu tạo thu gọn của A là



A.H-COO-CH=CH-CH

3

. B.CH

3

-COO-CH=CH

2

.



C.CH

2

=CH-COO-CH

3

.

D.CH

3

-CO-CO-CH

3

.



<b>[<Br>] Cho các chuyển hoá sau</b>


<b> X + H</b>2<b>O </b> <i>xt t</i>, <b> Y</b>


<b> Y + H</b>2   <i>Ni t </i>,  <b> Sobitol</b>


<b> Y + 2AgNO3 + 3NH3 +  H2 O </b> <i>t </i>


  Amoni gluconat  + 2Ag  + 2NH4 NO3


Y <i>xt</i>


  <b> E  + Z</b>



Z + H2O    chat diep luc <b> X + G</b>


X, Y và Z lần lượt là :


A.tinh bột, glucozơ và khí cacbonic B.tinh bột, glucozơ và ancol etylic
C.xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit D. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic
[<Br>] Ứng với cơng thức phân tử C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hởđồng phân của nhau


A.5 B.3 C.4 D .6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim B.Oxi hóa glucozơ bằng AgNO</b>3/NH3, t0<b>. </b>


<b>C.Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)</b>2<b> đun nóng D. Khử glucozơ bằng H</b>2/ Ni, t0.


[<Br>] Có phản ứng nào khác giữa dung dịch glucozơ và dung dịch mantozơ ?
A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng hòa tan Cu(OH)2.


C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2, đun nóng D.Phản ứng tráng gương.


[<Br>] Đốt cháy một lượng este đơn ,no, mạch hở cần 15,68 lít O2 (đkc) thu được 26,4 gam CO2. Vậy CTPT


của este là:


<b>A.C</b>3H6O2 B.C2H4O2 C.C4H8O2 D.C5H10O2


[<Br>] Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Muốn tạo ra 40,5g tinh bột thì cần bao nhiêu lít khơng
khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp ?


A. 112000 lít B. 37333 lít C.140220lít D.137333 lít



[<Br>] Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80 %. Toàn bộ lượng CO2 được hấp thụ


hồn tồn vào nước vơi trong thu được 70 g kết tủa và dung dịch Y . Đun kĩ dung dịch Y thu thêm 25g kết
tủa . Khối lượng m là


A.121,5 g B.155,52 g C. 96,188 g D.97,2g


[<Br>] Thủy phân 17,2 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng thu được hỗn hợp hai chất
hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 g bạc. Công thức cấu tạo của X là


A.HCOOCH=CHCH3 B.CH3COOCH=CH2


C.HCOOCH2CH2 CH3 D.HCOOC(CH3)=CH2


[<Br>] X tác dụng với NaOH, trong phân tử chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở X có oxi chiếm 36,36 % khối
lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là


A.6 B.2 C.4 D.7


[<Br>] Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lưọng CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 25g


kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 7,4 g so với ban đầu. Biết hiệu suất của quá trình là 90%. Giá
trị của b là:


A. 40 B.36 C.32,4 D.45


[<Br>] Để xà phòng hoá 100 kg một chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 12,5 kg natri hiđroxit. Biết phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối natri thu được là:



A.103,075 kg. B.103,300 kg. C.118,245 kg. D.117,89 kg.


[<Br>] Đun sôi a gam một este E trung tính của axit hữu cơ đơn chức và glixerol với dung dịch KOH cho đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 18,4 gam glixerol và 191,6 gam muối . Giá trị của a là


A.176,4 gam. B.198,83 gam. C. 109,0 gam. D. 186 gam.


[<Br>] Hãy tính chỉ số xà phòng hóa của một chất béo,biết rằng khi xà phòng hóa 15 gam chất béo đó (khơng
có axit tự do) cần 45 ml dung dich NaOH 1M


A. 168 B. 120 C. 178 D. 200


[<Br>] Đun sôi hỗn hợp X gồm 4,8 g axit axetic và 4,6 g ancol etylic với axit H2SO4 làm xúc tác đến khi phản ứng


kết thúc thu được 5,28 g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A.75 % B.50 % C.65 % D.52 %


[<Br>] Người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 70% xenlulozơ .Từ 1 tấn nguyên liệu đó
<b>để sản xuất ancol etilic, hiệu suất của mỗi quá trình sản xuất là 85%. Khối lương ancol thu được là :</b>


A. 0,2872 tấn B.0,3975 tấn C.0,3385 tấn D.0,5502 tấn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×