Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề cương ôn tập Chương Cacbohidrat môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Túc Trực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1016.98 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 2 CACBOHIDRAT MƠN HĨA HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG </b>
<b>THPT NGUYỄN TÚC TRỰC </b>


<b>A. LÍ THUYẾT CẦN NẮM </b>
<b>I. Khái niệm về cacbohiđrat: </b>


Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có cơng thức chung là Cn(H2O)m.


<b>II. Phân loại: </b>


<b>a) Monosaccarit: </b>Là những cacbohiđrat đơn giản nhất không bị thủy phân.
Ví dụ glucơzơ và fructơzơ có CTPT là C6H12O6.


<b>b) Đisaccarit: </b>Lànhững cacbohiđrat khi bị thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.
Ví dụ saccarozơ, mantozơ có CTPT là C12H22O11


<b>c) Polisaccarit: </b>Lànhững cacbohiđrat phức tạp, khi bị thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
Ví dụ: tinh bột, xenlulozơ có CTPT là (C6H10O5)n


<b>III. Cấu trúc phân tử, tính chất. </b>
<b>1. Cấu trúc phân tử. </b>


<b>- glucozơ:</b> CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O→ CH2OH (CHOH)4CHO


<b>- fructozơ:</b> CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-C=O-CH2O→CH2OH(CHOH)3COCH2OH


Chú ý: Trong dung dịch phân tử glucozơ và fructozơ chủ yếu tồn tại ở dạng mạch vòng.


<b>- saccarozơ:</b> 1 gốc α-glu kết hợp với 1 gốc β-fruc


<b>- mantozơ :</b> gốc α-glu



<b>- tinh bột :</b> là hỗn hợp của 2 polisaccarit : amilozơ và amilopectin


+amilozơ : 20-30% tinh bột, gồm các gốc α-glu liên kết với nhau bởi liên kết α-1,4-glicozit thành chuỗi
dài khơng phân nhánh hình lị xo


<b>+amilopectin :</b> 70-80% tinh bợt, gồm 20-30 mắt xích α-glu liên kết với nhau tạo thành 1 chuỗi và phân
nhánh do có thêm liên kết α-1,6-glucozit


<b>- xenlulozơ:</b> là 1 polime hợp thành tử các mắt xích β-glu nối với nhau bởi liên kết β-1,4-glucozit, không
nhánh, khơng xoắn. Mỗi mắt xích C6H10O5 có 3 nhóm –OH tự do. →CT : [C6H7O2(OH)3]n


<b>2. Tính chất. </b>


<b>a. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên </b>


<b>- glucozơ:</b> + Tính chất VL : là chất kết tinh, khơng màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt


+ Trạng thái tự nhiên : Có hầu hết trong các bợ phận của cây, đặc biệt là trong quả chín... có nhiều trong
nho nên cịn đgl đường nho. Trong cơ thể người nồng độ khoảng 0,1%


<b>- fructozơ:</b> + Tính chất VL: Là chất kết tinh, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía
+ Trạng thái tự nhiên :có nhiều trong quả ngọt và mật ong (40%)


<b>- saccarozơ:</b> + Tính chất VL : là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
+ Trạng thái tự nhiên : có trong nhiều loại thực vật , chủ yếu có trong mía, củ cải, thốt nốt<b> </b>


<b>- tinh bợt :</b> +Tính chất VL : là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước ng̣i nhưng tan
trong nước nóng từ 650<sub>C trở lên thành dung dịch dạng keo nhớt gọi là hồ tinh bột </sub>



+ Trạng thái tự nhiên : có nhiều trong ngơ, khoai, sắn, gạo ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Trạng thái tự nhiên : xen là tp chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối, có
nhiêu trong bơng (95-98%), gỗ (40-50%) ....


<b>b. Tính chất hóa học </b>


<b>- Những phản ứng giống nhau: </b>


<b>+ Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch phức chất màu xanh </b>
Glucozơ, fructozơ, sacccarozơ, mantozơ


Lí do : có các nhóm OH liền kề


<b>+ Phản ứng với AgNO3/ NH3 khi đun nóng. </b>
Glucozơ, fructozơ, mantozơ


Lí do : có nhóm –CHO ( riêng fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ trong môi trường kiềm )


<b>+ Phản ứng thủy phân </b>


Sacccarozơ, mantozơ, tinh bột , xenlulozơ


<b>+ Phản ứng với H2 </b>


Glucozơ, fructozơ => Sản phẩm: sobitol
+ <b> Phản ứng với Brom ( mất màu brom) </b>


Fructozơ, mantozơ
Lí do : có nhóm –CHO



<b>- Những phản ứng đặc trưng </b>


+ Phản ứng lên men : C6H12O6 enzim ( 30-350C) → 2C2H5OH + 2CO2↑


+ Phản ứng màu với dung dịch iot ( pứ nhận biết tinh bột ) : tinh bột hấp thụ dung dịch Iot tạo ra màu
xanh tím. Khi đun nóng, màu tím mất đi do iot bị giải phóng. Để nguội lại xuất hiện màu tím do tinh bợt
lại hấp thu dung dịch iot


+ với HNO3 (xt : H2SO4 ) : xenlulozơ → xenlulozơ trinitrat dùng làm thuốc súng
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O


với anhiđrit axetic →xen triaxetat là chất dẻo dễ kéo sợi [C6H7O2(OCOCH3)3]n
với CS2 và NaOH tạo thành tơ visco


<b>B. BÀI TẬP </b>
<b>I. MỨC ĐỘ BIẾT </b>


<b>Câu 1:</b> Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là


<b>A.</b> saccarozơ. <b>B. glucozơ. </b> <b>C. </b>xenlulozơ. <b>D.</b> tinh bột.


<b>Câu 2:</b> Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương?


<b>A. </b>Tinh bột. B. Glucozơ. <b>C. </b>Xenlulozơ. <b>D. </b>Saccarozơ.
<b>Câu 3:</b> Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là:


<b>A.</b> Saccarozơ. B. Glucozơ. <b>C.</b> Fructozơ. <b>D.</b> Tinh bột.


<b>Câu 4:</b> Khi thủy phân hồn tồn tinh bợt ta thu được:



<b>A.</b> Fructozơ. <b>B. Glucozơ. </b> <b>C.</b> Saccarozơ. <b>D.</b> Mantozơ.


<b>Câu 5:</b> Glucozơ <b>khơng </b>có tính chất nào sau đây?


<b>A.</b> Tính chất của nhóm anđehit. <b>B.</b> Tính chất của ancol đa chức.
<b>C. Tham gia phản ứng thủy phân. </b> <b>D.</b> Lên men tạo ancol etylic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đun nóng?


<b>A. </b>Xenlulozơ. <b>B. </b>Saccarozơ. <b>C. </b>Tinh bột. <b>D. Fructozơ. </b>


<b>Câu 7:</b> Chất <b>không</b> tham gia phản ứng thủy phân là


<b>A. Tinh bột. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b> <b>C. Chất béo. </b> <b>D. Glucozơ. </b>


<b>Câu 8:</b> Tinh bợt, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


<b>A. thủy phân. </b> <b>B.</b> hoà tan Cu(OH)2. <b>C.</b> trùng ngưng. <b>D.</b> tráng gương.


<b>Câu 9:</b> Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu


<b>A. </b>nâu đỏ. <b>B. </b>vàng. <b>C. xanh tím. </b> <b>D. </b>hồng.


<b>Câu 10:</b> Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là:
<b>A. Tinh bột. </b> <b>B. </b>Xenlulozơ. <b>C. </b>Fructozơ. <b>D. </b>Glucozơ.


<b>Câu 11:</b> Dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là


<b>A.</b> vinyl axetat.<b> </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C.</b> metanol.<b> </b> <b>D.</b> propan-1,3-điol.



<b>Câu 12:</b> Glucozơ và fructozơ đều


<b>A. </b>có cơng thức phân tử C6H10O5. <b>B. có phản ứng tráng bạc. </b>


<b>C. </b>có nhóm –CH=O trong phân tử. <b>D. </b>thuộc loại đisaccarit.


<b>Câu 13:</b> Saccarozơ và glucozơ đều có


<b>A.</b> phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
<b>B.</b> phản ứng với dung dịch NaCl.


<b>C. phản ứng với Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.


<b>D.</b> phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.


<b>Câu 14:</b> Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?


<b>A. </b>Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
<b>B. </b>Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.
<b>C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. </b>


<b>D. </b>Glixerol, glucozơ và etyl axetat.


<b>Câu 15:</b> Phát biểu nào dưới đây <b>khơng</b>chính xác?


<b>A.</b> Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.
<b>B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit. </b>


<b>C.</b> Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit .



<b>D.</b> Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi, và monosaccarit.


<b>Câu 16:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Thủy phân hồn tồn tinh bợt trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>B. </b>Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.


<b>C. </b>Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.


<b>D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. </b>


<b>Câu 17:</b> Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy <b>không</b> tham gia
phản ứng thủy phân là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. 1. </b>


<b>Câu 18:</b> Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân
trong môi trường axit tạo ra glucozơ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 19:</b> Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. 3. </b>


<b>Câu 20:</b> Cho các chất sau : Tinh bột; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ; fructozơ. Số chất <b>không</b> tham gia
phản ứng tráng gương là


<b>A. 3. </b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.



<b>Câu 21:</b> Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là


<b>A. </b>3. <b>B. 2. </b> <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 22:</b> Trong số các chất sau : tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ có mấy chất tác dụng


với H2 tạo thành sobitol?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. 2. </b>


<b>Câu 23:</b> So sánh tính chất của fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ
(1) cả 4 chất đều dễ tan trong nước do có nhiều nhóm OH.


(2) Trừ xenlulozơ, cịn lại fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều có thể phản ứng tráng gương.
(3) Cả 4 chất đều có thể phản ứng với Na vì có nhiều nhóm OH.


(4) Khi đốt cháy cả 4 chất trên thì đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.


So sánh <b>sai</b> là :


<b>A. 4. </b> <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 24: </b>Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?


<b>A. </b>Saccarozơ. <b>B. </b>Xenlulozơ. <b>C. </b>Tinh bột. <b>D. </b>Glucozơ.


<b>Câu 25:</b> Glucozơ là mợt loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Cơng thức phân tử của glucozơ



<b>A</b>. C2H4O2. <b>B</b>. (C6H10O5)n. <b>C</b>. C12H22O11. <b>D</b>. C6H12O6.


<b>Câu 26:</b> Fructozơ là mợt loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Cơng thức phân tử
của fructozơ là


<b>A</b><sub>. C6H12O6. </sub> <b>B</b><sub>. (C6H10O5)n. </sub> <b>C</b><sub>. C2H4O2. </sub> <b>D</b><sub>. C12H22O11. </sub>


<b>Câu 27: </b>Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức


phân tử của saccarozơ là


<b> A. </b>C6H12O6. <b>B. </b>(C6H10O5)n. <b>C. </b>C12H22O11. <b>D. </b>C2H4O2.


<b>Câu 28: </b>Xenlulozơ tḥc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều


trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là


<b>A. </b>(C6H10O5)n. <b>B. </b>C12H22O11. <b>C. </b>C6H12O6. <b>D. </b>C2H4O2.


<b>Câu 29. </b>Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ?


<b>A</b>. Amilozơ. <b>B</b>. Xenlulozơ. <b>C</b>. Amilopectin. <b>D</b>. Polietilen.


<b>Câu 30. </b>Phương trình : 6nCO2 + 5nH2O <sub>clorophin</sub>as (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của
q trình nào sau đây ?


<b>A.</b> q trình hơ hấp. <b>B.</b> q trình quang hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. MỨC ĐỘ HIỂU </b>



<b>Câu 1:</b> Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và


<b>A. </b>CH3CHO. <b>B. </b>HCOOH. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 2:</b> Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành axit nào sau đây ?


<b>A. </b>axit axetic. <b>B. </b>axit lactic. <b>C. </b>axitoxalic. <b>D. </b>axit malonic.


<b>Câu 3:</b> Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :


<b>A. </b>glucozơ, C2H2, CH3CHO. <b>B. </b>C2H2, C2H4, C2H6.


<b>C. </b>C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO. <b>D. </b>C2H2, C2H5OH, glucozơ.


<b>Câu 4:</b> Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit
đó là


<b>A. Saccarozơ và fructozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ và glucozơ. </b>


<b>C. </b>Tinh bột và glucozơ. <b>D. </b>Tinh bột và saccarozơ.


<b>Câu 5:</b> Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản
phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ṛt phích?


<b>A. </b>xenlulozơ. <b>B. </b>Saccarozơ. <b>C. </b>Anđehit fomic. <b>D. </b>Tinh bột.


<b>Câu 6:</b> Cho các chất riêng biệt sau: Dung dịch glucozơ, dung dịch hồ tinh bột. Thuốc thử dùng để nhận
biết các chất là



<b>A. </b>quỳ tím. <b>B. </b>dd NaOH. <b>C. </b>dung dịch I2. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 7:</b> Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là


<b>A. </b>fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. <b>B. </b>glixerol, axit axetic, glucozơ.
<b>C. </b>anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. <b>D. </b>lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.


<b>Câu 8:</b> Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là


<b>A. </b>Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic, saccarozơ.
<b>B. </b>Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic.
<b>C. </b>Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit fomic.
<b>D. </b>Fructozơ, axit fomic, glixerol, anđehit axetic.


<b>Câu 9:</b> Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 lỗng lại có
phản ứng tráng gương, đó là do


<b>A. </b>đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.
<b>B. </b>đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.


<b>C. </b>đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi


trường bazơ.


<b>D. </b>Saccarozơ tráng gương được trong mơi trường axit.


<b>Câu 10:</b> Thuỷ phân hồn tồn tinh bợt trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là :


<b>A. </b>glucozơ, etanol. <b>B. </b>glucozơ, saccarozơ.


<b>C.</b> glucozơ, fructozơ. <b>D.</b> glucozơ, sobitol.


<b>Câu 11:</b> Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các
chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở
điều kiện thường là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 12:</b> Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất
tác dụng được với Cu(OH)2 là :


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 13:</b> Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6


(glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là :


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.


<b>Câu 14:</b> Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là :


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 15:</b> Cho các phát biểu sau :


(a) Glucozơ và fructozơ phản ứng với H2 (to, Ni) đều cho sản phẩm là sobitol.


(b) Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.


(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.



(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu


xanh lam.


(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.


(f) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.
Số phát biểu đúng là :


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 16:</b> So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.


(2) Trừ xenlulozơ, cịn lại glucozơ, tinh bợt, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.


(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.


(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh <b>không </b>đúng là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 17:</b> Chọn những câu đúng trong các câu sau :


(1) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2 nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2.
(2) Glucozơ được gọi là đường mía.


(3) Dẫn khí H2 vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni thu được poliancol.


(4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.


(5) Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng Ag, chứng tỏ phân tử saccarozơ không có nhóm –
CHO.


(6) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit có tính oxi hóa và tính khử.
(7) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin.


<b>A. </b>(1), (2), (3), (6), (7). <b>B. </b>(1), (2) , 5, 6, (7).


<b>C. </b>(1), (3), (5), (6), (7). <b>D. </b>(1), (3), (4), (5), (6), (7).


<i> (Đề MH-2019)</i><b>Câu 18. </b>Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> A. </b>glucozơ, sobitol. <b>B. </b>fructozơ, sobitol. <b>C. </b>saccarozơ, glucozơ. <b>D. </b>glucozơ, axit


gluconic


<b>III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG </b>


<b>DẠNG 1: PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6) </b>


C6H12O6 (glucozơ ) → 2Ag
Nhớ  (


6 12 6
<i>C H O</i>


<i>M</i> = 180, <i>MAg</i> 108)



<i><b>Phương pháp</b></i>:


+ Phân tích xem đề <i><b>cho gì</b></i> và <i><b>hỏi gì</b></i>


+ Tính n của chất mà <i><b>đề cho</b></i><b>  </b>Tính số mol của chất <i><b>đề hỏi</b></i><b>  </b>khối lượng của chất đề hỏi


<b>Câu 1.</b> Đun nóng dd chứa 9g glucozơ với AgNO3 đủ pứ trong dd NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag
thu được.


<b>A.</b> 10,8g <b>B.</b> 20,6 <b>C.</b> 28,6 <b>D.</b> 26,1


<b>Câu 2</b>.Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hồn toàn dd chứa 18g glucozơ.
<b>A.</b> 21,6g <b>B.</b> 10,8 <b>C.</b> 5,4 <b>D.</b> 2,16


<b>Câu 3</b>. Cho 200ml dd glucozơ pứ hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 thấy có 10,8g Ag tách ra. Tính


nồng đợ mol/lít của dd glucozo đã dùng.


<b>A.</b> 0,25M <b>B.</b> 0,05M <b>C.</b> 1M <b>D.</b> số khác


<b>Câu 4.</b> Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vơi trong dư thu được 55,2g kết
tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.


<b>A.</b> 54 <b>B.</b> 58 <b>C.</b> 84 <b>D.</b> 46


<b>Câu 5:</b> Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là


<b>A. </b>11,4 % <b>B. </b>14,4 % <b>C. </b>13,4 % <b>D. </b>12,4 %



<b>Câu 60:</b><sub> Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu </sub>


được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A</b>. 0,54. <b>B</b>. 1,08. <b>C</b>. 2,16. <b>D</b>. 1,62.


<b>Câu 57: </b>Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu


được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A.</b> 1,35. <b>B.</b> 1,80. <b>C.</b> 5,40. <b>D.</b> 2,70.


<b>Câu 59:</b> Cho 1,8 gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A</b>. 3,24. <b>B</b>. 1,08. <b>C</b>. 2,16. <b>D</b>. 4,32.


<b>Câu 56: </b>Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu


được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>7,2. <b>B. </b>3,6. <b>C. </b>1,8. <b>D. </b>2,4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Lưu ý:</b> Bài toán thường gắn với dạng toán dẫn CO2 vào nước vôi trong Ca(OH)2 thu được khối lượng kết </i>


<i>tủa CaCO3. Từ đó tính được số mol CO2 dựa vào số mol CaCO3 (</i>


2 3


<i>CO</i> <i>CaCO</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>) </i>


<b>Phương pháp: </b>+ Phân tích xem đề <i><b>cho gì</b></i> và <i><b>hỏi gì </b></i>


+ Tính n của chất mà <i><b>đề cho</b></i><b>  </b>n của chất <i><b>đề hỏi</b></i><b>  </b>m của chất mà đế bài yêu cầu


<b>Câu 1. K</b>hi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
<b>A.</b>184 gam <b>B.</b>138 gam <b>C.</b>276 gam <b>D</b>.92 gam


<b>Câu 2. </b>Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vơi trong dư thu được 55,2g kết


tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.


<b>A.</b> 54 <b>B.</b> 58 <b>C.</b> 84 <b>D.</b> 46


<b>Câu 3.</b> Cho 360gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết
tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:


<b>A</b>. 400 <b>B.</b> 320 <b>C.</b> 200 <b>D.</b>160


<b>Câu 4. </b>Lên men glucozơ thành ancol etylic. Tồn bợ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ


hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng
glucozơ cần dùng là:


<b>A.</b>33,7 gam <b>B.</b>56,25 gam <b>C.</b>20 gam <b>D.</b> 90 gam


<b>Câu 66. </b>Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ tồn bợ khí CO2 sinh ra
vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH


vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là


<b>A</b>. 6,0. <b>B.</b> 5,5. <b>C</b>. 6,5. <b>D</b>. 7,0.


<b>Câu 56: </b>Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của


m là


<b>A. </b>36,0. <b>B. </b>18,0. <b>C. </b>32,4. <b>D. </b>16,2.


<b>DẠNG 3: PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN XENLULOZƠ HOẶC TINH BỘT (C6H10O5)n: </b>


<b>Câu 1.</b> Khi lên men 1 tấn ngơ chứa 65% tinh bợt thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết
hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.


A.290 kg B.295,3 kg C.300 kg D.350 kg


<b>Câu 2.</b> Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Tồn bợ CO2 sinh ra cho vào dung dịch
Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:


A.940 g B.949,2 g C.950,5 g D.1000 g


<b>Câu 3.</b> Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là
85%. Khối lượng ancol thu được là:


A.398,8kg B.390 kg C.389,8kg D. 400kg


<b>Câu 4.</b> Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là:


A. 162g B. 180g C. 81g D.90g



<b>DẠNG 4</b>: <b>Xenlulozơ + axitnitrit  xenlulozơ trinitrat</b>
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3  [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
162n 3n.63 297n


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


<b>A. </b>26,73. <b>B. </b>33,00. <b>C. </b>25,46. <b>D. </b>29,70.


<b>Câu 2. </b>Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc ,


nóng . Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%) .
Giá trị của m là ?


<b>A.</b> 30 <b>B.</b> 21 <b>C. </b> 42 <b>D.</b> 10 .


<b>Câu 3. </b>Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích


axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là


<b>A.</b> 324,0 ml <b>B.</b> 657,9 ml <b>C.</b> 1520,0 ml <b>D.</b> 219,3 ml


<b>Câu 4. </b>Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo
297 gam xenlulozơ trinitrat là


<b>A.</b> 243,90 ml <b>B.</b> 300,0 ml <b>C.</b> 189,0 ml <b>D.</b> 197,4 ml


<b>DẠNG 5: KHỬ GLUCOZƠ BẰNG HIDRO </b>
<b>C6H1`2O6 + H2  C6H14O6</b>



<b>(Glucozơ) (sobitol) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh đợng, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nợi
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập HK 1 - Môn Hóa học lớp 9 docx
  • 7
  • 1
  • 13
  • ×