Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chuyên đề bài tập Vật lý 12 về Thuyết tương đối hẹp có hướng dẫn chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Công thức tổng quát</b>



Khối lượng và năng lượng: 0 2 0 2


2 2


2 2


m m


m ;E mc c .


v v


1 1


c c


  


 


Động năng:


 


2 2 2


d 0 0 0


2



d 0 <sub>2</sub>


2


W E E mc m c m m c
1


W m c 1


v
1


c


     


 


 


 


  


 


  


 



<b>2. Ví dụ minh họa</b>



<b>Ví dụ 1:</b>(ĐH<b>−</b>2010) Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi


chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là


<b>A.</b>0,36 m0c2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>1,25 m0c</sub>2<sub>.</sub>


<b>C.</b>0,225 m0c2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>0,25 m0c</sub>2<sub>.</sub>


<i><b>Hướng dẫn</b></i>




0


0
2


2


2 2


d 0 0


m


m 1,25m



v
1 <sub>c</sub>


W m m c 0,25m c


 




   


Chọn D.


<b>Ví dụ 2:</b>Khối lượng của electron chuyên động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nó. Tìm tốc độ chuyển


động của electron. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108<sub>(m/s).</sub>


<b>A.</b>0.4.108<sub>m/s</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>2,59.10</sub>8<sub>m/s</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hướng dẫn</b></i>


 
0


0
2
2
2
2



8
m


m 2m


v
1


c
v 1
1


2
c
c 3


v 2,59.10 m / s
2


 




  


  


Chọn B.


<b>Ví dụ 3:</b> (ĐH<b>−</b>2011) Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ



của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng


<b>A.</b>2,41.108<sub>m/s.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>2,75.10</sub>8<sub>m/s.</sub>


<b>C.</b>1,67.108<sub>m/s.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>2,24.10</sub>8<sub>m/s.</sub>


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


 


d 0


2 2 2


0 0


0
0


0
2
2
2
2


8
1


W E



2


1
mc m c m c


2
2m 3m


m


2 3m


v
1


c
v 2
1


3
c
c 5


v 2,24.10 m / s
3




  



 


 




  


  


Chọn D.


<b>Ví dụ 4:</b>Coi tốc độ ánh sáng trong chân khơng 3.108<sub>(m/s). Khi năng lượng của vật biến thiên 4,19 J thì</sub>


khối lượng của vật biến thiên bao nhiêu?


<b>A.</b>4,65.10<b>−</b>17<sub>kg.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>4,55. 10</sub><b>−</b>17<sub>kg.</sub>


<b>C.</b>3,65. 10<b>−</b>17 <sub>kg.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>4,69. 10</sub><b>−</b>17<sub>kg. </sub>


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


 
17
2


E


m 4,65.10 kg


c





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chọn A.


<b>Ví dụ 5:</b>Biết khối lượng của electron 9,1.10<b>−</b>31<sub>(kg) và tốc độ ánh sáng trong chân khơng 3.10</sub>8<sub>(m/s). Có</sub>


thể gia tốc cho electron đến động năng bằng bao nhiêu nếu độ tăng tương đối của khối lượng bằng 5%.


<b>A.</b>8,2.10<b>−</b>14<sub>J.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>8,7. 10</sub><b>−</b>14<sub>J.</sub>


<b>C.</b>4,1.10<b>−</b>15<sub>J</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>8,7.10</sub><b>−</b>16<sub>J</sub>


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


 
0


0


2 2


d 0


2 0 15


d 0



0
m m <sub>0,05</sub>


m


W mc m c
m m


W m c 4,1.10 J
m





 <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub>






  


Chọn<b>C.</b>


<b>Ví dụ 6:</b>Biết khối lượng của electron 9,1.10<b>−</b>31<sub>(kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8<sub>(m/s).</sub>



Công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 0,5c là


<b>A.</b>8,2.10<b>−</b>14<sub>J.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>1,267. 10</sub><b>−</b>14<sub>J.</sub>


<b>C.</b>1,267.10<b>−</b>15<sub>J</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>8,7.10</sub><b>−</b>16<sub>J</sub>


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


 


2


d 0 <sub>2</sub>


2
2


31 8 14


2
1


A W m c 1


v
1


c
1



9,1.10 . 3.10 . 1 1,267.10 J
0,5


 


 


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


 


 


  


 


 


 Chọn<b>B.</b>



<b>Ví dụ 7:</b>Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng tồn phần của nó


thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng


<b>A.</b>2,41.108<sub>m/s.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>2,75.10</sub>8<sub>m/s.</sub>


<b>C.</b>l,67.108<sub>m/s.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>2,59.10</sub>8<sub>m/s.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 


 


2 2


d 0


0


2
0


2
2


2


8
W m m c 0,5mc


m 2m



m v 1


m 1


2
c
v


1
c
c 3


v 2,59.10 m / s
2


  


 


   




  


Chọn D.


<b>Ví dụ 8:</b>Vận tốc của 1 êlectron tăng tốc qua hiệu điện thế 105 V là



<b>A.</b>0,4.108<sub>m/s.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>0,8.10</sub>8<sub>m/s.</sub>


<b>C.</b>1,2.108<sub>m/s.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>1,6.10</sub>8<sub>m/s.</sub>


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


 
2


d 0 <sub>2</sub>


2
8


1
e U W m c


v
1


c
v 1,6.10 m / s


 


 


 


 



 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website<b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b> Ơn thi <b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn</i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh</i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc</i>


<i>Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b>Kênh<b>Youtube</b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ơn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</i>



<i>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</i>


</div>

<!--links-->

×