Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

giao an 5 Tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.83 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lịch báo giảng tuần 12


Thứ



ngày

Môn



Thứ hai


15/11



Tp c

Mựa tho qu



Toán

Nhân một số thập phân với 10,100,1000...



Chính tả

NV:Mùa thảo quả



o c

Kớnh gi yờu tr



GĐHSY

Luyện viết chính tả



HDTHT

Luyện tập chung



Thứ ba


16/11



LTVC

MRVT: Bảo vệ môi trờng



Toán

Luyện tập



Khoa học

Sắt ,gang,thép



Thể Dục

Các đt của bài TD.TC: Ai nhanh




Địa lý

Công nghiệp



HDTH TV

Luyện tËp vỊ quan hƯ tõ



Thø t


17/11



Kể chuyện

Kể chuyện ó nghe , ó c



Toán

Nhân một số thập ph©n víi mét sè thËp ph©n.



Tập đọc

Hành trình của bầy ong



Khoa học

Đồng và hợp kim của đồng



Lịch sử

Vợt qua tình thế hiểm nghèo


HDTH T.V

Kể chuyện đã nghe , đã đọc



HDTHT

Lun tËp nh©n một số thập phân với một số tự


nhiên , với một số thập phân.



Ôn thể dục

Bài thể dục phát triển chung



Thứ năm


18/11



Tập làm văn

Cấu tạo của bài văn tả ngời



Toán

Luyện tập




LTVC

Lun tËp vỊ quan hƯ tõ



Kû tht

C¾t , khâu , thêu tự chọn



Thể Dục

Các đt của bài TD .TC:Kết bạn



Thứ sáu


19/11



Tập làm văn

Luyện tập tả ngời ( Quan sát và chọn lọc chi tiết )



Toán

Luyện tập



HDTH TV

Luyện tập về văn tả ngời



GĐHSY

Ôn toán



Sinh hoat

Sinh hoạt lớp



Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
<b>TP C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Bit c diễn cảm bài văn , nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của
rừng thảo quả.


-Hiểu ND : Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. (Trả lời được c.hỏi trong SGK).
- HS K, giỏi nêu đợc tác dụng của cách dùng từ, đặt câu để miêu tả sự vật sinh động.
<b>II/ Chuaồn bũ:</b>


<b>-GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK.</b>



-Bảng phụ ghi sẵn các câu, đoạn văn cần luyện đọc
- HS: Đọc trước bài.


iii. Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>


A. Bài cũ : Gọi học sinh đọc bài thơ Tiếng
vọng và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
B. Bài mới


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện đọc </b>
Gọi học sinh đọc bài.


GV phân đoạn (3 đoạn), HD đọc nối tiếp
đoạn, GV theo dõi sửa sai cho học sinh.
Giúp học sinh đọc đúng một số từ: lớt thớt,
<i>sầm uất, lặng lẽ, bỗng …..</i>


LÇn 2 GV híng dÉn häc sinh kết hợp giải
nghĩa từ: thảo quả, Đản khao, Chin San,
<i>sÇm t</i>


- HD luỵên đọc theo nhóm.
- Gọi học sinh đọc toàn bài


- GV đọc mẫu toàn bài với giọng thong thả,


rõ ràng.


<b> Hoạt động 2 . Tìm hiểu bài:</b>
HD đọc thầm tồn bài


<i>? Thảo quả báo hiệu mùa bằng cách nào?</i>
<i>?Cách dùng từ đặt câu ở đoạn đầu cú gỡ</i>
<i>ỏng chỳ ý?</i>


<i>? Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo quả</i>
<i>phát triển rất nhanh?</i>


<i>? Hoa thảo quả nảy ra ở đâu?</i>


<i>? Khi tho qu chớn rng cú nhng nột gỡ</i>
<i>p? </i>


Chốt ý câu trả lời


<b>Hot động 3: Hớng dẫn đọc diễn cảm </b>
Hớng dẫn HS tìm hiểu cách đọc.


- Gọi học sinh đọc tồn bài.


<i>?Đọc toàn bài với giọng nh thế nào ? </i>
- HD Luyện đọc diễn cảm đoạn 2, chú ý
nhấn giọng các từ: lớt thớt, ngọt lựng, thơm
<i>nồng, đất trời, thơm đậm, ấp ủ</i>


- Thi đọc trớc lớp.


- Nhận xét - đánh giá


<b>* Củng cố : Em hiểu đợc gì qua bài tập đọc</b>
<i>trên ? </i>


- NhËn xÐt giê häc - Dặn dò


<i><b>Hot ng hc</b></i>
2 em c v tr li cõu hỏi.


- 1 em Giỏi đọc toàn bài
- 3 em c ni tip on


HS c chỳ gii,


Đặt câu với từ : sầm uất
Đọc theo cặp


- 2 hc sinh đọc toàn bài


- Cá nhân đọc lớt SGK để trả lời
- Lớp theo dõi để nhận xét


Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng mùi thơm đặc
biệt, quyến rũ …..


Cách dùng từ nh vậy để nhấn mạnh hơng thơm
đặc biệt của thảo quả.



Qua một năm hạt thảo quả thành cây, cao bụng
ngời.


Nảy dới gốc cây.


Rừng ngạp hơng th¬m, rõng sy ngay vµ Êm
nãng…..


- 3 em đọc
- Nêu cách đọc
- Luyện đọc theo cặp


- Tổ cử đại diện thi đọc - Lớp nhận xét
- Cá nhân trả lời và nêu nội dung bài:


Vẽ đẹp, hơng thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát
<i>triển nhanh đến bất ngờ của thảo quả.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TOÁN</b>


<b>Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> BiÕt:</b>


-Nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 10,100,1000,…


-Chuyển đổi đơn vị đo của một số đo độ dài dới dạng số thập phân.
<b>II. Chuaồn bũ: GV : Noọi dung baứi.</b>



HS : Xem trước bài.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b> 1.Ổn định :</b>


<b> 2. Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập – GV nhận xét, ghi điểm.</b>
a) 2,3 x 7 b) 12,34 x 5


56,02 x 14 1,234 x 18
<b> 3. Bài mới : Giới thiệu bài – ghi đề.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động1: Hình thành quy tắc nhân nhẩm </b></i>
<i><b>1 số thập phân với 10, 100, 1000 …</b></i>


a) Ví dụ 1: 27,867 x 10


- GV yêu cầu HS tự tìm kết quả của phép
nhân


27,867 x 10


- GV gợi ý giúp HS tự rút ra nhận xét về cách
nhân nhẩm, từ đó nêu cách nhân nhẩm một số
thập phân với 10.


b) Ví dụ 2: 53,286 x 100
- Phương pháp như ví dụ 1.



- GV tiếp tục gợi ý để HS rút ra quy tắc nhân
nhẩm một số thập phân với 100, 1000.


- Gọi HS lần lượt nêu cách nhân nhẩm một số
thập phân với 10, 100, 1000…


* GV chốt lại và rút ra quy tắc.
- Yêu cầu HS nêu quy tắc.


* Lưu ý: <i>Chuyển dấu phẩy sang bên phải.</i>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. GV yêu cầu HS
tự làm bài sau đó đổi vở kiểm tra chéo.


- Gọi HS đọc kết quả từng trường hợp, GV kết
luận.


+ Cột phần a gồm các phép nhân mà các số
thập phân chỉ có một chữ số ở phần thập
phân.


+ Cột phần b và c gồm các phép nhân mà các


- 1HS lên bảng thực hiện, lớp làm bài
vào vở nháp.


- Vài HS nêu, lớp theo dõi, bổ sung.
+ HS đọc ví dụ trên bảng, sau đó tự tìm
kết quả của phép nhân.



+ Nhận xét và nêu cách nhân nhẩm
với 10.


+ Nhận xét và nêu cách nhân nhẩm
với 100; 1000,…


+ HS lắng nghe và nêu quy tắc cách
nhân nhẩm với 10, 100; 1000,…


+ 1 HS đọc yêu cầu bài tập, sau đó làm
bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

số thập phân có hai hoặc ba chữ số ở phần
thập phân.


<b>Bài 2: -Gọi HS đọc đề bài toán .</b>


- GV y/c HS suy nghĩ thực hiện yêu cầu của
bài tập.


- Gọi HS nhắc lại quan hệ giữa dm và cm;
giữa m và cm để vận dụng mối quan hệ giữa
các đơn vị đo vào làm bài.


* Ví dụ: 10,4dm = 104cm (vì 10,4 x 10 =104)
- HS có thể giải bằng cách dựa vào bảng đơn
vị đo độ dài, rồi dịch chuyển dấu phẩy.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


<b>Bài 3: -Gọi HS đọc đề bài toán.</b>


+ B ài tốn cho biết những gì và hỏi gì?


+ Cân nặng của can dầu hoả là tổng cân nặng
của những phần nào ?


+ 10 lít dầu hoả cân nặng bao nhiêu ki- lô
gam ?


- Gọi HS lên bảng giải, lớp giải vào vở.
- GV n/xét kết luận bài giải đúng của HS trên
bảng.


- GV hướng dẫn cụ thể từng em.


-1 HS đọc, lớp đọc thầm.


+ HS theo dõi yêu cầu và làm bài tập.
+ 2 HS nhắc lại mối quan hệ giữa các
đơn vị đo.


-3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.


- 1HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì
sửa lại cho đúng.


- 1HS đọc, lớp đọc thầm.



+ HS tìm hiểu đề bài và giải bài vào
vở.


+ 1 HS lên bảng giải, lớp theo dõi
nhận xét sửa bài.


+ 2 HS neâu.


+ Lớp chú nghe và thực hiện.


<b>4. Củng cố, dặn dò: + Gọi HS nêu lại quy tác nhân 1 số TP với 10; 100; 1000.</b>
+ Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau.


___________________________________
<b>ChÝnh t¶ : Mùa thảo quả</b>


I . Mục tiêu :


1 .Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Mùa thảo quả.
2. Ôn lại cách viết những từ ngữ cú õm u s/x


II. Hinh thức và phơng pháp dạy học:
* Học cá nhân, học nhóm, cả lớp....


* PP hi đáp , luyện tập thực hành, thảo luận nhóm ...
II . Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>
A. Bi c :



Chữa bài tập 3 a củ tiết trớc.
B. Bµi míi :


<b>Hoạt động 1. Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 . Hớng dẫn HS nghe - viết </b>
- GV đọc bài chính tả.


- Gọi học sinh đọc lại bài viết.


<i>? Em h·y cho biÕt néi dung của đoạn văn</i>
<i>trên?</i>


- Yờu cu HS c thm bi vn và tìm các
tiếng khó dễ viết sai: nảy, , lặng lẽ, ma rây,
<i>rực lên, chứa lửa, chứa nắng</i>


<i><b>Hoạt động học</b></i>


- Cả lớp đọc thâm
- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thu chÊm mét sè bµi


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
<i><b>chính tả </b></i>


Bài 1 : - Gọi HS đọc bài tập
- Yêu cầu HS làm bài



- Nhân xét bài làm của HS


Bài2 : Hớng dẫn HS thực hiện theo quy trình
bài 1


* Củng cố : - Nhận xét giờ học - Dặn dò


- HS đổi vở dò và sửa lỗi.
- 1 em đọc


- Cá nhân làm vào VBT
- Đọc bài làm - Lớp nhận xét


Lời giải: sổ sách, sơ sài, sơ lợc<i> Vắt sổ, xơ</i>
<i>múi, xơ mít, </i>


<b>O C</b>
<b>Kớnh gi yêu trẻ</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Cần phải tôn trọng người già vì người già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp
nhiều cho xã hội; trẻ em có quyền được gia đình và cả xã hội quan tâm, chăm sóc.
- Thực hiện hành vi biểu hiện sự tơn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhường nhịn người già, em
nhỏ.


- Tơn trọng, u q , thân thiện với người già, em nhỏ, khơng đồng tình với những hành
vi, việc làm không đúng với người già và em nhỏ.


<b>II. Chuẩn bị: - Đồ dùng để chơi đóng vai cho hoạt động 1.</b>
- Thẻ màu dành cho hoạt động 3.



<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1.Ổn định: </b>


<b>2 .Bài cũ: Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi. - GV nhận xét ghi điểm. </b>


H-Em hãy kể một vài việc làm của mình thể hiện là người có trách nhiệm với bạn?
<b> 3.Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: HS tìm hiểu truyện sau cơn mưa.</b></i>
- Cho HS đọc truyện sau cơn mưa (SGK).
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.


H- Các bạn trong truyện đã làm gì khi gặp bà cụ và em
nhỏ?


H- Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn?


H-Em có suy nghó gì về việc làm của các bạn trong
truyện?


- GV kết luận: <i>Cần tơn trọng người già, em nhỏvà giúp </i>
<i>đỡ họ bằng những việc làm phù hợp với khả năng.</i>


-Rút ghi nhớ: SGK (trang 20).


- 2 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS thảo luận nhóm bàn trả


lời câu hỏi.


- Đại diện nhóm lên trình
bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động 2: Làm bài tập 1&3(sgk)</b></i>


- GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi. GV lần lượt nêu
từng trường hợp.


<b>Bài 1: Các hành vi (a,b,c) thể hiện kính già yêu trẻ.</b>
Hành vi (d) thể hiện khơng kính già u trẻ.
=> <i>Các em đã phân biệt rõ đâu là hành vi của người kính </i>
<i>già yêu trẻ. Những hành vi đó được thể hiện trong cả việc</i>
<i>nhỏ và việc lớn,trong cả học tập và đời sống.</i>


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu một số phong tục tập quán ở các </b></i>
<i><b>địa phương.</b></i>


- GV tổ chức cho HS trình bày ý kiến cá nhân về phong
tục tập quán của địa phương, gia đình mình.


=><i>Tuỳ từng đia phương và gia đình mà có cách thể hiện </i>
<i>tình cảm đối với người già trẻ nhỏ khác nhau.</i>


- HS thảo luận nhóm đơi
trình bày ý kiến của mình.
- Lớp theo dõi, nhận xét.


<b>4-Củng cố, dặn dị: -H :Em phải làm gì thể hiện tình cẩm đối với người già và em nhỏ?</b>


- Nhắc lại ghi nhớ.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


Giúp đỡ học sinh yếu
Luyện viết chính tả


I. Muc tiêu : - Giúp HS rèn kĩ năng viết chữ đúng, đẹp theo mẫu
II. Hình thức và PPdH:


* Häc cá nhân, cả lớp


* PP hi ỏp , Luyn tp thực hành, quan sát....
III. Các hoạt dộng dạy học


Hoạt động dạy
1. Giới thiệu bài


2. Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài viết
- Gọi HS đọc bài viết


- Néi dung bài nói lên điều gì ?
- GV chốt ý nội dung


3. Hớng dẫn HS cách viết và trình bày bài
viét


- Yêu cầu HS nhận xét cách viết và cách
trình bày bài viết mẫu ( Bài sè 3)



3. Yêu cầu HS viết bài theo mẫu
- GV theo dõi, giúp đỡ HS khi viết bài
4. Thu bài chấm


<i><b>5. Tỉng kÕt : </b></i>


- NhËn xÐt bµi viết, dặn dò


Hoạt động học


- Theo dõi bài viết , nêu cách vit
- 1 em c


- Trả lời nội dung câu hỏi
- Nêu nhận xét


- Cả lớp thực hành viÕt theo mÉu


H


íng dÉn thùc hµnh to¸n
Lun tËp chung


<b>I.Mục tiêu :</b> Giúp học sinh :


- Nắm vững cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên


- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải tốn có liên quan dến rút về đơn vị.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: </b>Giới thiệu – Ghi đầu bài.


- GV cho HS nêu lại cách nhân 1 số thập
phân với một số tự nhiên.


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc
phải.


<b>Bài tập1:</b> Đặt tính rồi tính:
a) 6,372 x 16 b) 0,894 x 75


c) 7,21 x 93 d) 6,5 x 407



<b>Bài tập 2 </b>: Tìm y
a) y : 42 = 16 + 17, 38


b) y : 17,03 = 60


<b>Bài tập 3 </b>: Tính nhanh


a) 3,17 + 3,17 + 3,17 + ……… + 3,17
( 100 số hạng )


b) 0,25 x 611,7 x 40.


<b>Bài tập 4 : ( </b>HSKG)


Có 24 chai xăng, mỗi chai chứa 0,75 lít mỗi
lít nặng 800 gam. Hỏi 24 chai đó nặng bao
nhiêu kg, biết mỗi vỏ chai nặng 0,25 kg.


- HS nêu lại cách nhân 1 số thập phân với
một số tự nhiên.


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Đáp án :</b></i>


a) 101,902


b) 67,05
c) 670,53
d) 2645,5


<i><b>Bài giải :</b></i>


a) y : 42 = 16 + 17, 38
y : 42 = 33,38
y = 33,38 x 42
y = 1401,96


b) y : 17,03 = 60


y = 60 x 17,03
y = 1021,8


<i><b>Bài giải :</b></i>


a) 3,17 + 3,17 + 3,17 + ……… + 3,17
( 100 số hạng )


= 3,17 x 100 = 327
b) 0,25 x 611,7 x 40
= (0,25 x 40) x 611,7
= 10 x 611,7.
= 6117


<i><b>Bài giải :</b></i>



Số lít xăng đựng trong 24 chai là :
0,75 x 24 = 18 (lít)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4.Củng cố dặn dị.</b>


- Nhận xét giờ học.


-Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.


0,25 x 24 = 6 (kg)
18 lít nặng số kg là :
800 x 18 = 14 400 (g)
= 14,4 kg


24 chai đựng xăng nặng số kg là :
14,4 + 6 = 20,4 (kg)


Đáp số : 20,4 kg.
- HS lng nghe v thc hin.


Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
<b>LUYN T VAỉ CU</b>


<b>M RNG VN T: Bo vệ mơi trường</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>


-Hiểu đợc một số từ ngữ về MT theo y/c của BT1.


-Biết ghép tiếng “bảo” ( gốc Hán) với nhyững tiếng tích hợp để tạo thành từ phức (BT2). Biết


tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo y/c BT3


HS K, giỏi nêu đợc nghĩa của những từ ghép ở BT2
<b>II/Chuaồn bũ: + Giaỏy khoồ to theồ hieọn ND baứi taọp 1.</b>


+ Tranh ảnh khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồ thiên nhiên. Từ điển Tiếng Việt.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.OÅn ñònh:</b>


<b>2.Bài cũ: + GV gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập.</b>
- H : Nhắc lại ghi nhớ của bài: Quan hệ từ.


- H : Đặt câu với mỗi quan hệ từ :và, nhưng, của.
+ Gọi HS nhận xét, GV nhận xét và ghi điểm.
<b>3.Bài mới: GV giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 :Hướng dẫn làm BT2 &2.</b></i>
<b>Bài 1: + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1.</b>


+ Y/c từng cặp HS trao đổi, hoàn thành nội dung bài
tâp.


+ Cho HS làm bài, trình bày kết quả.


+ Cho lớp nhận xét, GV chốt bài giải đúng.
* Phân biệt nghĩa các cụm từ đúng:



+ <i>Khu dân cư: </i> khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh
hoạt.


+ <i>Khu sản xuất: </i>khu vực làm việc của nhà máy, xí
nghiệp.


+ <i>Khu bảo tồn thiên nhiên:</i> khu vực trong đó các lồi
cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn


+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ HS trao đổi nhóm.


+ Đại diện nhóm trình bày,
lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

giữ lâu dài.


<i><b>* YÙ b: Cho HS laøm baøi. -1HS lên làm trên bảng</b></i>
phụ.


Sinh vật quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi<sub>trường xung quanh</sub>
Sinh thái tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật,<sub>thực vật, sinh vật sống.</sub>
Hình thái hình thức biểu hiện ra bên ngồi của sự vật , có<sub>thể quan sát được </sub>
-GV nhận xét. – Lớp nhận xét.


<b>Bài 2: + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. </b>


+ Cho HS làm bài, Y/c HS hoạt động theo nhóm bàn,
viết trên phiếu, sau đó gọi đại diện các nhóm trình bày.
+ GV chốt lời giải đúng:



<i>Bảo đảm:</i> làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn
được.


<i>Bảo hiểm:</i> giữ gìn để phịng tai nạn; trả khoản tiền thoả
thuận khi có tai nạn xảy ra đến với người đóng bảo
hiểm.


<i>Bảo quản: </i>giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.


<i>Bảo tàng: </i> cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa
lịch sử.


<i>Bảo tồn: </i>giữ lại khơng để cho mất đi.


<i>Bảo tồn: </i>giữ cho ngun vẹn, không để suy suyển,
mất mát.


<i>Bảo trợ: </i>đỡ đầu và giúp đỡ.


<i>Bảo vệ: </i> chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên
vẹn.


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT3 .</b></i>
+ GV nêu yêu cầu của bài tập.


- Yêu cầu HS tìm từ đồng nghĩa với từ <i>bảo vệ </i>được thay
bằng từ khác nhưng nghĩa của câu không thay đổi.
+ GV gọi HS phát biểu ý kiến.



+ GV gợi ý và phân tích: chọn từ <i>giữ gìn (gìn giữ) </i>thay
thế cho từ <i>bảo vệ.</i>


- Yêu cầu HS làm bài, trình bày kết quả.
- GV nhận xét, khen những HS đặt câu hay.


+ 1 HS đọc.


+ HS làm bài theo nhóm, cử
đại diện nhóm trình bày.
+ Các nhóm nối tiếp nhận
xét và bổ sung.


+ Laéng nghe .


+ 1HS đọc, lớp đọc thầm.
+ Lớp lắng nghe hướng dẫn.
+ HS phát biểu theo ý hiểu
của mình.


+ HS làm bài vào vở.


+ Một số em đọc câu mình
đặt.


+ Lớp nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

___________________________________


<b>TỐN</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


BiÕt:


-Nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 10,100,1000,…


-Nh©n mét sè thËp ph©n. với một số tròn chục, tròn trăm.
-Giải bài toán có 3 bíc tÝnh.


<b>II Chuẩn bị: - GV :Nội dung bài dạy.</b>
- HS:Xem trước bài.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ: GV gọi 2 HS lên bảng làm bài –GV nhận xét ghi điểm.</b>
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


a) 34,5m = ……..dm b) 4,5 tấn = ….. tạ
37,8 m =……..cm 9,02 tấn = …..kg
1,2 km =……..m 0,1 tấn = …….kg
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét và ghi điểm.
<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài 1&2.</b></i>


Bài 1:Tính nhẩm.


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.


- Y/c HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm tra nhau.
- GV gọi 1 số em đọc kết quả, so sánh kết quả của các
tích với thừa số thứ nhất để thấy rõ ý nghĩa của quy tắc
nhân nhẩm.


Câu b: Hướng dẫn HS nhận xét: từ số 8, 05 ta dịch
chuyển dấu phẩy sang phải một chữ số thì được số 80,5.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


+ Y/c HS tự đặt tính rồi tìm kết quả của phép nhân
+ Gọi HS làm nối tiếp trên bảng sau đó n/xét kết quả
+ GV gợi ý để HS nêu nhận xét chung về cách nhân
một số thập phân với một số trong chục.


<i><b>Hoạt động 2 : Luyện giải toán.</b></i>
Bài 3:Bài giải:


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


+ 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
+ HS làm bài.


+ HS nối tiếp đọc.



+ HS nêu cách chuyển, lớp
nhận xét bổ sung.


+ 1 HS đọc.


+ HS làm bài vào vở.


+ 3 HS làm trên bảng, lớp
theo dõi và nhận xét.


+ HS nhận xét theo gợi ý của
HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Cho 2 HS tìm hiểu bài tốn và nêu cách giải.


* GV gợi ý: - Tính số ki-lơ-mét người đi xe đạp trong 3
giờ đầu. - Tính số ki-lơ-mét người đi xe đạp trong 4 giờ
sau.


Từ đó tính được người đi xe đạp đã đi được tất cả bao
nhiêu ki-lô-mét.


- Cho HS xung phong lên bảng giải, lớp giải vào vở.
GV thu bài chấm và nhận xét.


- GV và cả lớp nhận xét và sửa bài trên bảng.


toán, nêu cách giải.


+ HS lắng nghe,lập kế hoạch


giải.


+ 1 HS lên bảng giải, lớp giải
vào vở.


+ HS sửa bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nhắc lại cách nhân nhẩm một số TP với 10. 100. 1000, ..</b>
- Về làm bài tâp ø, chuẩn bị tiết sau.


<b>KHOA HỌC</b>
<b>Sắt, gang, thép</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết một số tính chất của sắt, gang, thép


- Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép.
- Quan sát nhận biết một số đồ dùng làm từ gang, thép.


- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng gang thép có trong gia đình


<b>II.Chuẩn bị:</b>


+ Hình minh học SGK/ 48, 49.


+ Sưu tầm tranh ảnh và các đồ dùng làm từ gang, thép.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1.Ổn định:</b>



<b>2. Bài cũ: Gọi 2 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu hỏi – GV nhận xét ghi điểm.</b>
H: Nêu đặc điểm và công dụng của mây, tre?


H: Kể tên các đồ dùng hàng ngày được làm từ mây, tre?
<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài- ghi đề.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thực hành.</b></i>


MT:<i> HS nêu được nguồn gốc của sắt, gang, thép và </i>
<i>một số tính chất của chúng.</i>


- HS đọc thơng tin SGK và trả lời các câu hỏi:
H: Trong thiên nhiên sắt có ở đâu?


-<i> Sắt có trong các thiên thạch và trong các quặng</i>
<i>sắt.</i>


H: Gang, thép đều có thành phần chung nào?
- <i>Chúng đều là hợp kim của sắt và các – bon.</i>
H: Gang và thép khác nhau ở điểm nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- <i>Trong thành phần của gang có nhiều các – bon hơn</i>
<i>thép. Gang rất cứng, giịn, khơng thể uốn hay kéo</i>
<i>thành sợi.</i>


<i>- Trong thành phần của thép có ít các – bon hơn</i>
<i>gang. Thép cứng, bền, dẻo.</i>



* GV chốt lại các nội dung trên và yêu cầu HS nhắc
lại.


<i><b>Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b>.</i>


MT:<i> HS kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng </i>
<i>được làm từ gang, thép và nêu được cách bảo quản </i>
<i>một số đồ dùng bằng gang, thép.</i>


+ GV nêu: <i>Sắt là một kim loại được sử dụng dưới </i>
<i>dạng hợp kim.Hàng rào sắt, đường sắt,… thực chất </i>
<i>được làm bằng thép.</i>


+ Yêu cầu HS quan sát các hình /48, 49 SGK theo
nhóm đơi và nói xem gang hoặc thép được sử dụng
để làm gì?


+ Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình.


+ Gọi HS nhận xét, GV chốt ý:
- Thép được sử dụng:


Hình 1: Đường ray tàu hoả.
Hình 2: Lan can nhà ở.


Hình 3: Cầu Long Biên (bắc qua sông Hồng)
Hình 4: Nồi.


Hình 5: Dao, léo, dây thép.



Hình 6: Các dụng cụ được dùng để mở ốc vít.
* Gọi HS đọc bài học SGK.


H: Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng được
làm từ gang hoặc thép khác mà em biết?


H: Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng gang,
thép có trong nhà mình?


- HS lắng nghe và nhắc lại.


+ HS lắng nghe.


- HS quan sát và hoạt động
nhóm, hồn thành nội dung thảo
luận.


- Báo cáo kết quả.


+ 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Vài HS nêu lại.


<b>4. Củng cố, dặn dò :+ Gọi HS đọc lại mục </b><i>Bạn cần biết </i>SGK.
+ Nhận xét tiết học và dặn HS học bài và chuản bị tit sau.


____________________________________________
<b>THE DUẽC</b>


<b>Động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân</b>


<b>Trò chơi ai nhanh và khéo hơn</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Ơn 5 động tác vơn thở , tay ,chân, vặn mình, tồn thân của bài thể dục phát triển chung.
-Chơi trò chơi“ Ai nhanh và khéo hơn”


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Thực hiện cơ bản đúng động tác theo nhịp hô, đúng hớng, đúng biên độ, chơi trị chơi nhiệt
tình, chủ động


<b>3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc ý thøc tỉ chøc kû lt, rÌn lun søc kh, thể lực, kỹ năng khéo léo, nhanh nhẹn
II. Địa điểm-phơng tiện


<b>1. Địa điểm: Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập</b>


<b>2. Phơng tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, tranh thể dục, các dụng cụ cho trò chơi</b>
III. Nội dung và phơng pháp tổ chức


<b>Nội dung</b> <b>Địnhlợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


1. Phần mở đầu


* Nhận lớp : Phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học


- ễn ng tỏc vn thở và tay. chân,


vặn mình, tồn thân của bài th dc
phỏt trin chung


- Chơi trò chơi Ai nhanh và khéo
hơn


* Khi ng: -Chy nh nhng theo 1
hng dọc trên địa hình tự nhiên


- Xoay c¸c khíp cỉ tay, cổ chân, đầu
gối, hông, vai


- Trò chơi Chạy tiếp sức


8-10 Phút
2-3 Phút


5-6 Phút


Cán sự tập hợp báo cáo sĩ số và chúc
GV Khoẻ







( Gv)


HS chạy theo hàng dọc do cán sự điều


khiển sau đó tập hợp 3 hàng ngang









2. Phần cơ bản


*ễn 5 ng tỏc ó hc


- Gv chú ý phân tích những sai lầm
thờng mắc trong quá trình tập của HS


* Chia nhóm tập luyện


-Trong quá trình tập GV chú ý uốn
nắn cho những HS yếu kếm


* Thi đua giữa các tổ


* Chơi trò chơi Ai nhanh và khéo
hơn


18-22 Phút
4-5 Lần 2x8
nhịp



6-8 Phút


- GV hơ nhịp để HS thực hiện. Trong
q trình thực hiện GV quan sát uốn
nắn, sửa sai


     
     
     





- Cán sự điếu khiển GV đến các tổ
quan sát sửa sai


Tæ 1 Tæ 2
 



( GV)


Tæ 3 Tæ 4



- Từng tổ lên thực hiện do cán sự ®iỊu
khiĨn GV cïng häc sinh quan s¸t nhËn
xÐt






(GV)
    


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ch¬i GV quan sát nhận xét uốn nắn.
     


     
(GV)


     
    


Sau mỗi lần chơi GV biểu dơng kịp
thời và nhận xét trò chơi



3. Phần kết thúc


- Trò chơi Lịch sự
- Cúi ngời thả lỏng


- GV cùng HS hệ thống bài häc
- NhËn xÐt giê häc


- BTVN: Ôn 5 động tác vơn thở tay
chân, vặn mình, tồn thân của bài thể
dục phát triển chung



3-5 Phót - C¸n sù ®iỊu khiĨn vµ cïng GV hƯ
thèng bµi häc







<b>ĐỊA LÝ</b>


<b>Công nghiệp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> -BiÕt níc ta cã nhiỊu ngành công nghiệp và thủ công ngiệp.</b>
+Khai thác khoá sản, luyện kim, cơ khí,


+Làm gốm, chạm khắc gỗ, làm hàng cãi,…


-Nêu tên một số sản phẩm của các ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
-Sử dụng bảng thông tin để bớc đầu nhận xét về cơ cấu của công nghiệp
Học sinh khá, giỏi:


+Nêu đặc điểm của nghề thủ công truyền thống của nớc ta: nhiều nghề, nhiều thợ khéo tay,
nguồn ngun liệu sẵn có.


+Nêu những ngành cơng nghiệp và nghề thủ cơng ở điại phơng (nếu có)
+Xác định trên bản đồ những địa phơng có hàng thủ cơng nổi tiếng


<b>II.Chuẩn bị: - Tranh ảnh về một số ngành công nghiệp, thủ công nghiệp và sản phẩm</b>
của chúng.



- Bản đồ hành chính Việt Nam.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ: Gọi 2HS lên trả lời câu hỏi – GV nhận xét ghi điểm.</b>
H: Kể tên các hoạt động của ngành lâm nghiệp ?


H: Kể tên một số loại thuỷ sản mà em biết?
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề.</b></i>


<b>Hoạt dộng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a) Các ngành công nghiệp</b>
<i><b>Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.</b></i>


- GV yêu cầu HS làm bài tập ở mục 1 SGK. Gọi
HS trình bày kết qua.


- GV nhận xét và rút ra kết luận:
<i>+ Nước ta có nhiều ngành cơng nghiệp.</i>


<i>+ Sản phẩm của từng ngành cũng rất đa dạng</i>.


- HS làm việc theo nhóm đôi.


- Đại diện HS trình bày kết quả,
lớp nhận xét bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>* Hình a thuộc ngành công nghiệp cơ khí.</i>
<i>* Hình b thuộc ngành công nghiệp điện.</i>


<i>* Hình c và d thuộc ngành sản xuất hàng tiêu dùng.</i>
<i>* Hàng công nghiệp xuất khẩu của nước ta là dầu</i>
<i>mỏ, than, quần áo, giày dép, cá tôm đơng lạnh</i>.
H: Ngành cơng nghiệp có vai trị như thế nào đối
với đời sống và sản xuất? (<i>Cung cấp máy móc cho</i>
<i>sản xuất, các đồ dùng cho đời sống )</i>


<b>b) Nghề thủ công: </b>


<i><b>Hoạt động 2: </b>Làm việc cả lớp.</i>


- GV cho HS quan sát và chỉ trên bản đồ những địa
phương có các sản phẩm thủ cơng nổi tiếng.


- Yêu cầu HS dựa vào SGK trả lời các câu hỏi:
H: Nghể thủ cơng nước ta có vai trị và đặc điểm
gì?


* GV rút ra kết luận.


<i><b>- Vai trị: Tận dụng lao động, nguyên liệu , tạo</b></i>
<i><b>nhiều sản phẩm phục vụ cho đời sống, sản xuất và</b></i>
<i><b>xuất khẩu.</b></i>


<i><b>- Đặc điểm: Nghề thủ công ngày càng phát triển</b></i>
<i><b>rộng khắp cả nước, dựa vào sự khéo léo của người</b></i>
<i><b>thợ và nguồn nguyên liệu sẵn có.</b></i>



<i><b>- Nước ta có nhiều ngành thủ công nổi tiếng từ xa</b></i>
<i><b>xưa như lụa Hà Đông, gốm Bát Tràng, gốm Biên</b></i>
<i><b>Hồ, hàng cói Nga Sơn ...</b></i>


+ HS trả lời.


+ HS quan sát bản đồ, tìm hiểu và
trả lời câu hỏi.


+ Lớp lắng nghe và nhắc lại.


<b>4. Củng cố dặn dò: + Gọi HS đọc mục bài học.</b>


+ GV nhận xét tiết học và dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau.<i> </i>
Híng dÉn thùc hµnh TiÕng ViƯt


Lun tËp vỊ quan hƯ tõ


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh những kiến thức về quan hệ từ.
- Rèn cho học sinh kĩ năng nhận biết quan hệ từ.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>: Nội dung bài.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra</b>: <b> </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bài mới</b>: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.


<b>Bài tập 1</b> :


H: Tìm các quan hệ từ trong các câu sau:
a) Thống cái, dưới bóng râm của rừng già,
thảo quả lan toả nơi tầng rừng thấp, vươn
ngọn xoè lá lấn chiếm không gian.


b) Bạn Hoa học tập rất chăm chỉ nhưng kết
quả vẫn chưa cao.



c) Em nói mãi mà bạn Lan vẫn không nghe
theo.


d) Bạn Hải mà lười học thì thế nào cũng
nhận điểm kém.


e) Câu chuyện của bạn Hà rất hấp dẫn vì
Hà kể bằng tất cả tâm hồn mình.


<b>Bài tập2: </b>


H: Điền thêm các quan hệ từ vào chỗ chấm
trong các câu sau:


a) Trời bây giờ trong vắt thăm thẳm ... cao.
b) Một vầng trăng tròn to …đỏ hồng hiện
lên… chân trời sau rặng tre đen của làng
xa.


c) Trăng quầng …hạn, trăng tán …mưa.
d) Trời đang nắng, cỏ gà trắng… mưa.
e) Tơi đã đi nhiều nơi, đóng qn nhiều
chỗ đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi
như người làng …cũng có những người
u tơi tha thiết, …sao sức quyến rũ, nhớ
thương cũng không mãnh liệt, day dứt
bằng mảnh đất cọc cằn này.


<b>Bài tập3: </b>



H: Tìm từ đúng trong các cặp từ in nghiêng
sau:


a) Tiếng suối chảy róc rách <i><b>như/ ở</b></i> lời hát
của các cơ sơn nữ.


b) Mỗi người một việc: Mai cắm hoa, Hà
lau bàn nghế, <i><b>và/ cịn</b></i> rửa ấm chén.


c) Tơi khơng buồn <i><b>mà/ và</b></i> cịn thấy khoan
khối, dễ chịu.


<b>4.Củng cố dặn dò: </b>


- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.


- HS làm các bài tập.


<i><b>Đáp án :</b></i>


a) Thoáng cái, dưới bóng râm <b>của</b> rừng già,
thảo quả lan toả nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn
xoè lá lấn chiếm không gian.


b) Bạn Hoa học tập rất chăm chỉ <b>nhưng</b> kết
quả vẫn chưa cao.


c) Em nói mãi <b>mà</b> bạn Lan vẫn khơng nghe
theo.



d) Bạn Hải mà lười học <b>thì</b> thế nào cũng nhận
điểm kém.


e) Câu chuyện của bạn Hà rất hấp dẫn vì Hà kể


<b>bằng</b> tất cả tâm hồn mình.


<i><b>Đáp án : </b></i>


a) Và.
b) To ; ở.
c) Thì ; thì.
d) Thì.


e) Và ; nhưng.


<i><b>Đáp án :</b></i>


a) Như.
b) Còn.
c) Mà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> </i>Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010
<b>KE CHUYỆN</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I.Mục đích u cầu</b>


-Kể lai đợc câu chuyện dã nghe, đã đọc có Nd bảo vệ MT; lời kể rõ ràng, ngắn gọn.


-Biết trao đổi về ý nghiã của câu chuyện đã kể; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn


<b>II/Chuẩn bị: - Một số truyện có nội dung bảo vệ mơi trường (GV và HS sưu tầm được).</b>
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ: + Gọi 2 HS lên kể lại toàn bộ câu chuyện </b><i>Người đi săn và con nai ; </i>nói điều
em hiểu được qua câu chuyện.


+ Gọi HS nhận xét bạn kể, GV nhận ghi điểm.
<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề</b></i>
<i><b>bài.</b></i>


+ GV ghi đề bài lên bảng, gọi HS đọc đề bài.
+ GV gạch chân dưới cụm từ <i>bảo vệ môi trường.</i>
+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc các gợi ý 1 , 2 , 3.
Tiếp tục gọi 1 HS đọc đoạn văn trong bài tập 1/115 để
nắm được các yếu tố tạo thành môi trường.


+ GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS cho tiết học.
+ Gọi HS giới thiệu tên câu chuyện các em chọnå kể.
H: Đó là chuyện gì? Em đọc truyện ấy trong sách, báo
nào? Hoặc nghe câu truyện ấy ở đâu?


<i><b>Hoạt động 2: HS thực hành KC, trao đổi về ý ghĩa </b></i>


<i><b>câu chuyện.</b></i>


- Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về chi tiết, ý
nghĩa câu chuyện.


- Tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp.


- GV ghi lên bảng tên từng câu chuyện mà HS kể.
- Yêu cầu HS n/xét về nội dung mỗi câu chuyện các
bạn kể: cách kể chuyện, khả năng hiểu chuyện của
người kể.


- Tổ chức bình chọn câu chuyện hay nhất, có ý nghĩa
nhất, người kể chuyện hấp dẫn nhất.


* GV tuyên dương HS.


+ Lần lượt HS đọc.
+ 3 HS nối tiếp đọc.
+ 1 HS đọc đoạn văn.


+ HS kiểm tra chéo và báo
cáo.


+ Lần lượt HS giới thiệu câu
chuyện mình chọn kể.


+ HS giới thiệu và trả lời.
+ HS trao đổi nhóm đôi theo
yêu cầu.



+ Mỗi tổ đại diện 1 HS lên
thi kể chuyện.


+ HS nhận xét.


+ Nêu ý kiến bình chọn qua
các nội dung.


<b>4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

____________________________________________________
<b>TỐN</b>


<b>Nhân một số thập phân với một số thập phân</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


BiÕt:


- Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.
-PhÐp nhân hai số thập phân có thính chất giao hoán
<b>II Chuẩn bi: - GV : Nội dung bài.</b>


- HS : Xem trước bài.
<b>II. Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ: GV gọi 2 HS lên bảng tính và giải bài tập 4 về nhà. </b>
Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗõ chấm :



80,9 x 10 …. 8,09 x 100 b) 4,987 x 100 … 49,87 x 100
13,5 x 50 …. 1,35 x 500 3,67 x 1000 … 367 x 100
- Gọi HS nhận xét. GV nhận xét và ghi điểm.


<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hình thành quy tắc nhân một số thập </b></i>
<i><b>phân với một số thập phân.</b></i>


- GV nêu bài tốn ở ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ
nhật có chiều dài 6,4m, chiều rộng 4,8m. Tính diện tích
mảnh vườn đó?


- H: Muốn tính diện tích mảnh vườn HCN ta làm như thế
nào ?


- H: Hãy đọc phép tính tính diện tích mảnh vườn HCN?
- Yêu cầu HS tìm kết quả của phép nhân 6,4m x 4,8m.
- Gợi ý HS đổi đơn vị đo để phép tính bài tốn trở thành
phép nhân hai số tự nhiên: 64 x 48 = 3072 (dm2<sub>); rồi</sub>
chuyển 3072 dm2<sub> = 30,72 m</sub>2 <sub>đe</sub>å <sub>tìm được kết quả phép</sub>
nhân 6,4 x 4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>


- HS đối chiếu kết quả của phép nhân 64 x 48 = 3072
(dm2<sub>) với kết quả của phép nhân 6,4 x 4,8 = 30,72 (m</sub>2<sub>), từ</sub>
đó thấy được cách thực hiện phép nhân 6,4 x 4,8



<i>Chú ý: Để giúp HS dễ đối chiếu, khi trình bày bảng GV</i>
<i>nên viết đồng thời hai phép tính.</i>


- Yêu cầu HS tự rút ra nhận xét cách nhân một số thập
phân với một số thập phân.


b. GV nêu ví dụ 2 và yêu cầu HS vận dụng nhận xét trên
để thực hiện phép nhân 4, 75 x 1,3.


c. Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân một số thập phân với
một số thập phân.


- HS nghe và nêu lại bài
toán.


- HS trả lời.
- HS nêu.


+ HS nêu cách đổi đơn vị
đo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Lưu ý 3 thao tác: <i>Nhân, đém và tách.</i>
<i><b>Hoạt động 2: Thực hành</b>.</i>


Bài 1: + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu HS làm bài và nêu cách tính.
+ GV nhận xét cho điểm HS.


Bài 2: +HS đọc yêu cầu của bài.



+ Yêu cầu HS tự tính rồi điền kết quả vào bảng số.
+ Gọi HS kiểm tra kết quả tính của bạn trên bảng.


+ GV hướng dẫn HS nhận xét để nhận biết tính chất giao
hoán của phép nhâncác số thập phân.


Bài 3: +Gọi HS đọc đề bài toán.
+ Cho HS giải bài toán vào vở.
+ GV cùng HS chữa bài:


<i> Đáp số:</i>48, 04 m và 131, 208 m2


+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ 4HS lên bảng làm, lần
lượt nêu trước lơp.


+ HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng và sửa bài.
+1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+1 HS lên bảng làm, lớp
làm vở.


+ HS kiểm tra, nếu bạn sai
thì sửa lại cho đúng.


+ HS nhận xét theo hướng
dẫn của GV.


+ 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ 1 HS lên bảng giải, lớp


giải vở. Lớp nhận xét sửa
bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân một số thập phân với một số</b>
thập phân.


- GV nhận xét tiết học. - Dặn HS làm bài tập và chuẩn bị bài sau .


_________________________________________________
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Hành trình của bầy ong</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


<b> -Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát.</b>


-Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong : Cần cù làm việc để góp ích cho đời.


(Trả lời được c.hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài).
- HS K, giỏi thuộc và đọc diễn cảm đợc toàn bài.


<b>II. Chuẩn bị : + Tranh minh họa bài trong SGK.</b>
+ Bảng phụ ghi sẵn câu, khổ thơ cần luyện đọc.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. OÂn ñònh :</b>


<b>2. Bài cũ: Gọi 3 HS lên đọc và trả lời câu hỏi .</b>
H : Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách nào?



H: Những chi tiết nào cho thấy cây thảo quả phát triển rất nhanh ?
H : Nêu đại ý của bài?


+ Gọi HS nhận xét, GV kết luận và ghi ñieåm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>


- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.


+ Lần 1: Theo dõi sửa lỗi về phát âm cho HS.


+ Lần 2 : Hướng dẫn HS giọng đọc, cách ngắt nhịp
thơ.


+ Lần 3: Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ đã được chú
giải.


+ Yêu cầu HS giải nghĩa thêm các từ:


<i>Haønh trình: </i>chuyến đi xa và lâu, nhiều gian khổ, vất
vả.


<i>Thăm thẳm: </i>nơi rừng rất sâu ít người đến được.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.


- GV đọc diễn cảm toàn bài, giọng trải dài, tha thiết,
cảm hứng ca ngợi những phẩm chất đẹp đẽ của bầy


ong.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b></i>


+ Gọi 1HS đọc khổ thơ đầu và đọc câu hỏi 1.


H: Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu nói lên hành
trình vơ tận của bầy ong?


<i>(Chi tiết : “đôi cánh đẫm nắng trời” và ” không gian</i>
<i>là nẻo đường xa”)</i>


- Những chi tiết thể hiện sự vô tận của thời gian:
<i>+ Bầy ong bay đến trọn đời, thời gian vô tận.</i>
- Cho HS đọc khổ thơ 2 + 3


H: Bầy ong đến tìm mật ở những nơi nào? Nơi ong
đến có vẻ gì đặc biệt?


- Ong rong ruổi trăm miền: ong có mặt nơi thăm thẳm
rừng sâu, bờ biển, quần đảo khơi xa…


+ Vẻ đẹp đặc biệt:


Nơi rừng sâu: <i>bập bùng hoa chuối, trắng màu hoa ban.</i>
Nơi biển xa: <i>có hàng cây chắn bão dịu dàng mùa hoa.</i>
Nơi quần đảo<i>: có lồi hoa nở như là không tên</i>.


- Cho HS đọc khổ thơ 3 .



H: Em hiểu nghĩa câu thơ <i>“Đất nơi đâu cũng tìm ra</i>
<i>ngọt ngào”</i> là thế nào?


- Đến nơi nào bầy ong chăm chỉ giỏi giang cũng tìm
được hoa làm mật, đem lại hương vị ngọt ngào cho
đời.


- Yêu cầu HS đọc khổ thơ 4.


+ 1 HS đọc, lớp theo dõi và
đọc thầm.


+ HS đọc nối tiếp các khổ thơ,
chú ý các từ khó.


- HS sung phong giải nghĩa các
từ theo yêu cầu.


- HS luyện đọc theo cặp.
- Theo dõi GV đọc diễn cảm.


- 1 HS đọc, lớp suy nghĩ trả lời
câu hỏi.


- Lớp theo dõi, bổ sung.


- 1HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS trả lời, lớp nhận xét bổ
sung.



- 1HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS trả lời, lớp theo dõi bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

H: Qua 2 dịng thơ cuối bài, nhà thơ muốn nói điều gì
về cơng việc của lồi ong?


- <i>Cơng việc của lồi ong có ý nghĩa thật đẹp đẽ, lớn</i>
<i>lao: ong giữ hộ cho người những mùa hoa đã tàn nhờ</i>
<i>đã chắt được trong vị ngọt, mùi hương Của hoa.</i>
<i>Thưởng thức mật ong, con người như thấy những mùa</i>
<i>hoa sống lại, không phai tàn.</i>


+ Yêu cầu HS trao đổi tìm đại ý của bài.
+* GV chốt ý ghi bảng .


<b>Đại ý: Bài thơ ca ngợi loài ong chăm chỉ, cần cù, làm</b>
<i><b>một cơng việc vơ cùng hữu ích cho đời: nối các mùa</b></i>
<i><b>hoa, giữ hộ cho người những mùa hoa đã phai tàn.</b></i>
<i><b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm và HTL 2 khổ thơ cuối</b></i>
<i><b>bài.</b></i>


- Cho HS đọc diễn cảm nối tiếp 4 khổ thơ.


- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm 2 khổ thơ cuối.
- Cho HS thi đọc diễn cảm, mỗi nhóm 1 em lên đọc.
* Nhận xét và tuyên dương những em đọc tốt.



- HS thảo luận nhóm tìm đại ý,
đại diện nhóm nêu, lớp nhận
xét bổ sung.


- HS lắng nghe và nêu đại ý.
- 4 HS đọc nối tiếp.


- HS luyện đọc diễn cảm 2 khổ
thơ cuối bài.


- Đại diện mỗi nhóm 1 em lên
thi đọc diễn cảm.


<b>4. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS nêu đại ý bài thơ.</b>


- GV nhận xét tiết học và dặn HS học bài và chuẩn bị bài <i>Người gác rừng tí hon.</i>
________________________________________________


<b>KHOA HỌC</b>


<b>Đồng và hợp kim của đồng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>- Nhận biết một số tính chất của đồng


- Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng.
- Quan sát nhận biết một số đồ dùng làm từ đồng.


- Nêu cách bảo quản một số đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng


<b>II.Chuẩn bị: - Thơng tin và hình trang 50, 51 SGK. - Một số đoạn dây đồng.</b>
- Sưu tầm tranh ảnh, một số đồ dùng được làm từ đồng và hợp kim của đồng.


- Phiếu học tập.


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ: - GV gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi - GV nhận xét ghi điểm.</b>
-H : Nêu nguồn gốc của sắt, gang, thép và một số tính chất của chúng.
- H : Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng gang, thép trong gia đình.
- Gọi HS nhận xét, GV đánh giá ghi điểm.


<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài- ghi đề</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu các nhóm quan sát sợi dây đồng và mơ tả
màu sắc, độ sáng, tính cứng, tính dẻo của đoạn dây
đồng so với đoạn dây thép.


- Gọi đại diện từng nhóm trình bày kết quả quan sát
và thảo luận của nhóm, nhóm khác bổ sung.


- GV kết luận: <i>Dây đồng có màu nâu đỏ, có ánh kim,</i>
<i>khơng cứng bằng sắt, dẻo, dễ uốn, dễ dát mỏng hơn</i>
<i>sắt.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b></i>


- GV phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS làm việc
theo chỉ dẫn SGK sau đó ghi lại kết quả trả lời vào
phiếu.



- GV gọi một số HS trình bày bài làm của mình, em
khác nhận xét.


+ HS quan sát và tthảo luận
nhóm.


+ Đại diện nhóm trình bày kết
quả, nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


+ HS laøm bài vào phiếu cá
nhân.


+ HS lần lượt trình bày.


Đồng Hợp kim của đồng


Tính chất


- Có màu nâu đỏ, có ánh kim
- Dễ dát mỏng và kéo sợi
- Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt


Có màu nâu hoặc màu vàng, có
ánh kim và cứng hơn đồng
<b>Kết luận: </b><i>Đồng là kim loại. Đồng- thiếc, đồng- kẽm đều là hợp kim của</i>


<i>đồng.</i>



<i><b>Hoạt động 3: Quan sát và trả lời.</b></i>
* GV yêu cầu HS:


- Chỉ và nói tên các đồ dùng bằng đồng hoặc hợp kim của đồng trong
các hình trang 50, 51 SGK.


- Kể tên những đồ dùng khác được làm bằng đồng hoặc hợp kim của
đồng.


- Nêu cách bảo quản những đồ dùng được làm bằng đồng hoặc hợp kim
của đồng trong gia đình.


<b> Kết luận: - Đồng được sử dụng làm đồ điện, dây điện, một số bộ phận</b>
<i><b>của ôtô, tàu biển…</b></i>


<i><b>- Các hợp kim của đồng Được dùng để làm các dụng cụ trong gia đình</b></i>
<i><b>như nồi, mâm…; các dụng cụ nhạc như kèn … hoặc để chế tạo vũ khí,</b></i>
<i><b>đúc tượng…</b></i>


<i><b>- Các đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng để ngồi khơng khí có</b></i>
<i><b>thể bị xỉn màu, vì vậy thỉnh thoảng người ta dùng thuốc đánh đồng để</b></i>
<i><b>lau chùi làm cho chúng sáng bóng trở lại.</b></i>


- 2 HS nêu
lại.


+ HS nối
tiếp thực
hiện u
cầu.



+ HS lắng
nghe và
nhắc lại.


<b>4. Củng cố, dặn dò: + Gọi HS nêu bài học. GV kết hợp giáo dục. Về học bài và chuẩn</b>
bị bài sau.


<b>LỊCH SƯû</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> -Biết sau Cách mạng tháng Tám nớc ta đứng trớc những khó khăn to lớn:“ giặc đói” “ giặc </b>
dốt” “giặc ngoại xâm”.


- Các biện pháp nhân dân ta đã thực hiện để chống lại “ giặc đói” “ giặc dốt”: quyên góp gạo
cho ngời nghèo, tăng gia sản xuất, phong trào xoá nạn mù chữ...


<b>II.Chuẩn bị: - Thư của Bác Hồ gửi nhân dân ta kêu gọi chống nạn đói chống nạn thất</b>
học.


- Phiếu học tập. Hình minh hoạ SGK.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ: - GV gọi 2 HS lên trả lời câu hỏi – GV nhận xét ghi điểm.</b>


H: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam diễn ra ở đâu? Do ai chủ trì? Kết quả
của hội nghị?



H: Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt N am khẳng định điều
gì?


<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b></i>


+ GV giới thiệu và nêu tình thế nguy hiểm ở nước ta ngay sau khi
Cách mạng tháng Tám.


+ GV giao nhiệm vụ học tập cho HS sau đó hỏi


H: Sau Cách mạng 1945, nhân dân ta gặp những khó khăn gì?
H: Để thốt khỏi tình thế hiểm nghèo, Đảng và Bác Hồ đã lãnh
đạo nhân dân ta làm những việc gì?


H: Ý nghĩa của việc vượt qua tình thế “nghìn cân treo sợi tóc”.
<i><b>Hoạt động 2: Làm việc trong nhóm.</b></i>


+ GV hướng dẫn HS tìm hiểu những khó khăn của nước ta ngay
sau Cách Mạng tháng Tám và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
<i>+ Nhóm 1: </i>- Tại sao Bác Hồ gọi đói và dốt là “giặc”


- Nếu khơng chống được hai thứ giặc này thì điều gì sẽ xảy ra?
+ <i>Nhóm 2: </i>- Để thốt khỏi tình thế hiểm nghèo, Bác Hồ đã lãnh
đạo nhân dân ta làm gì?



- Lời kêu gọi của Bác và tinh thần hưởng ứng của nhân dân ta?
- Tinh thần chống “giặc dốt” của nhân dân ta được thể hiện ra
sao?


<i>+ Nhóm 3: </i>- Ý nghĩa của việc nhân dân ta vượt qua tình thế
<i>“nghìn cân treo sợi tóc”.</i>


- Chỉ trong thời gian ngắn, nhân dân ta đã làm được những việc
phi thường, hiện thực ấy chứng tỏ điều gì?


- Khi lãnh đạo cách mạng vượt qua những cơn hiểm nghèo uy tín
của Chính phủ và Bác Hồ ra sao?


* GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả thảo luận.


+ HS lắng nghe.
Ø


- HS trả lời câu
hỏi, lớp nhận xét
bổ sung.


+ Các nhóm lắng
nghe và nhận
nhiệm vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Gọi đại diện nhóm khác nhận xét, GV kết luận.
<i><b>Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.</b></i>


- GV hướng dẫn HS quan sát ảnh tư liệu :



+ Aûnh tư liệu cảch chết đói năm 1945. để HS nêu nhận xét về tội
ác của chế độ thực dân trước cách mạng, từ đó liên hệ việc Chính
phủ (do Bác Hồ lãnh đạo) đã chăm lo đến đời sống của nhân dân.
+ Aûnh tư liệu về phong trào bình dân học vụ để HS nhận xét về
tinh thần <i>“diệt giặc dốt”</i> của nhân dân ta, từ đó thấy rằng chế độ
mới rất quan tâm đên việc học của dân.


+ Đại diện các
nhóm lên báo cáo,
nhóm khác theo
dõi bổ sung.


+ HS quan sát ảnh
tư liệu và nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò: + Gọi HS đọc bài học.(2 HS nêu ).</b>


+ Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


Hớng dẫn thực hành Tiếng Việt
Kể chuyện đã nghe , đã đọc
<b>I.Múc ủớch yẽu cầu</b>


-Kể lai đợc câu chuyện dã nghe, đã đọc có Nd bảo vệ MT; lời kể rõ ràng, ngắn gọn.
-Biết trao đổi về ý nghiã của câu chuyện đã kể; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn


<b>II/Chuẩn bị: - Một số truyện có nội dung bảo vệ mơi trường (GV và HS sưu tầm được).</b>
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Ổn định:</b>



<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài.</b></i>
+ GV ghi đề bài lên bảng, gọi HS đọc đề bài.
+ GV gạch chân dưới cụm từ <i>bảo vệ môi trường.</i>
+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc các gợi ý 1 , 2 , 3.
Tiếp tục gọi 1 HS đọc đoạn văn trong bài tập 1/115 để
nắm được các yếu tố tạo thành môi trường.


+ GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS cho tiết học.
+ Gọi HS giới thiệu tên câu chuyện các em chọnå kể.
H: Đó là chuyện gì? Em đọc truyện ấy trong sách, báo
nào? Hoặc nghe câu truyện ấy ở đâu?


<i><b>Hoạt động 2: HS thực hành KC, trao đổi về ý ghĩa </b></i>
<i><b>câu chuyện.</b></i>


- Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về chi tiết, ý
nghĩa câu chuyện.


- Tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp.


- GV ghi lên bảng tên từng câu chuyện mà HS kể.


+ Lần lượt HS đọc.
+ 3 HS nối tiếp đọc.
+ 1 HS đọc đoạn văn.



+ HS kiểm tra chéo và báo
cáo.


+ Lần lượt HS giới thiệu câu
chuyện mình chọn kể.


+ HS giới thiệu và trả lời.
+ HS trao đổi nhóm đơi theo
u cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu HS n/xét về nội dung mỗi câu chuyện các
bạn kể: cách kể chuyện, khả năng hiểu chuyện của
người kể.


- Tổ chức bình chọn câu chuyện hay nhất, có ý nghĩa
nhất, người kể chuyện hấp dẫn nhất.


* GV tuyên dương HS.


kể chuyện.
+ HS nhận xét.


+ Nêu ý kiến bình chọn qua
các nội dung.


<b>4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.</b>


- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị tiết sau.
Híng dẫn thực hành Toán



Luyện tập nhân một số thập phân víi mét sè tù nhiªn , víi mét sè thËp ph©n.


<b>I.Mục tiêu :</b> Giúp học sinh :


- Nắm vững cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên, nhân 1 số thập phân với 1 số thập
phân.


- Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân số thập phân, một số nhân 1 tổng, giải tốn có liên quan.
đến rút về đơn vị.


- Giúp HS chăm chỉ học tập.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: </b>Giới thiệu – Ghi đầu bài.


- GV cho HS nêu lại cách nhân 1 số thập
phân với một số tự nhiên, nhân 1 số thập
phân với một số thập phân.


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài



- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc
phải.


<b>Bài tập1:</b> Đặt tính rồi tính:


a) 65,8 x 1,47 b) 54,7 - 37
c) 5,03 x 68 d) 68 + 1,75


<b>Bài tập 2 </b>:


Mỗi chai nước mắm chứa 1,25 lít. Có 28
chai loại 1, có 57 chai loại 2. Hỏi tất cả có
bao nhiêu lít nước mắm?


- HS nêu lại cách nhân 1 số thập phân với
một số tự nhiên, nhân 1 số thập phân với một
số thập phân.


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.



- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Đáp án :</b></i>


a) 96,726.
b) 17,7
c) 342,04
d) 69,75


<i><b>Bài giải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài tập 3 </b>: Tính nhanh
Tính nhanh


a) 6,953 x 3,7 + 6,953 x 6,2 + 6,953 x
0,1


b) 4,79 + 5,84 + 5,21 + 4,16


<b>Bài tập 4 : ( </b>HSKG)


Chiều rộng của một đám đất hình chữ nhật là
16,5m, chiều rộng bằng


3
1


chiều dài. Trên
thửa ruộng đó người ta trồng cà chua. Hỏi
người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ cà chua


biết mỗi mét vuông thu hoạch được 6,8kg cà
chua.


<b>4.Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học.


-Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


<i><b>Bài giải :</b></i>


a) 6,953 x 3,7 + 6,953 x 6,2 + 6,953 x
0,1


<i><b>= </b></i>6,93 x (3,7 + 6,2 + 0,1)
= 6,93 x 10.


= 69,3


b) 4,79 + 5,84 + 5,21 + 4,16
= (4,79 + 5,21) + (5,84 + 4,16)
= 10 + 10
= 20


<i><b>Bài giải :</b></i>


Chiều dài của một đám đất hình chữ nhật là:
16,5 : 1<sub>3</sub> = 49,5 (m)


Diện tích của một đám đất hình chữ nhật là:


49,5 x 16,5 = 816,75 (m2<sub>)</sub>


Người ta thu hoạch được số tạ cà chua là:
6,8 x 816,75 = 5553,9 (kg)


= 55,539 tạ
Đáp số: 55.539 tạ
- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>«n lun THỂ DỤC</b>


<b>ơn tập 5 động tác của bài thể dục phát triển chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Ôn 5 động tác vơn thở , tay ,chân, vặn mình, tồn thân của bài thể dục phát triển chung.
-Chi trũ chi Kt bn


<b>2. Kỹ năng:</b>


-Thc hin c bản đúng động tác theo nhịp hô, đúng hớng, đúng biên độ, chơi trị chơi nhiệt
tình, chủ động


<b>3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc ý thøc tỉ chøc kû lt, rÌn luyện sức khoẻ, thể lực, kỹ năng khéo léo, nhanh nhẹn
II. Địa điểm-phơng tiện


<b>1. Địa điểm: Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập</b>



<b>2. Phơng tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, tranh thể dục, các dụng cụ cho trò chơi</b>
III. Nội dung và phơng pháp tổ chức


<b>Nội dung</b> <b>Địnhlợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


1. Phần mở đầu


* Nhận lớp : Phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học


- ễn động tác vơn thở và tay. chân,
vặn mình, tồn thõn ca bi th dc
phỏt trin chung


- Chơi trò chơi Kết bạn


* Khi ng: -Chy nh nhng theo
1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu


8-10 Phót
2-3 Phót


5-6 Phót


C¸n sù tập hợp báo cáo sĩ số và chúc
GV Khoẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

gối, hông, vai



- Trò chơi Chạy tiếp søc ” ngang 






2. Phần cơ bản


*ễn 5 ng tỏc ó hc


- Gv chú ý phân tích những sai lầm
thờng mắc trong quá trình tập của
HS


* Chia nhóm tập luyện


-Trong quá trình tập GV chú ý uốn
nắn cho những HS yếu kếm


* Thi đua giữa các tổ


* Chơi trò chơi Kết bạn


18-22 Phút
4-5 Lần 2x8
nhịp


6-8 Phót



- GV hơ nhịp để HS thực hiện. Trong
q trình thực hiện GV quan sát uốn
nắn, sửa sai


     
     
     





- Cán sự điếu khiển GV đến các tổ
quan sát sửa sai


Tæ 1 Tæ
2


 



( GV)


Tæ 3 Tæ 4



- Từng tổ lên thực hiện do cán sự
điều khiển GV cùng học sinh quan sát
nhận xét






(GV)
    


GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách
chơi, luật chơi sau đó cho HS chơi
thử và chơi chính thức, có kết hợp
vần điệu. Trong quá trình chơi GV
quan sát nhận xét uốn nắn.


 
 
 
 
 
(GV)


Sau mỗi lần chơi GV biểu dơng kịp
thời và nhận xét trò chơi


3. Phần kết thúc
- Trò chơi Lịch sự
- Cúi ngời thả lỏng


- GV cïng HS hƯ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc


- BTVN: Ôn 5 động tác vơn thở tay
chân, vặn mình, tồn thân của bài


thể dục phát triển chung


3-5 Phút - Cán sự điều khiển và cùng GV hệ
thống bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Thứ năm ngày tháng 11 năm 2010
<b>TAP LAỉM VAấN</b>


<b>Cu to ca bi vn t người</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


-Nắm đợc cấu tạo 3 phần ( MB,TB,KB ) của bài văn tả ngời ( ND ghi nhớ)
-Lập đợc dàn ý chi tiết cho bài văn tả một ngời thân trong gia đình.


<b>II.Chuẩn bị: + Bảng phụ ghi sẵn dàn ý 3 phần của bài </b><i>Hạng A Cháng.</i>
+ Một vài tờ giấy khổ lớn và bút dạ để HS lập dàn ý.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ: + Gọi 3 HS đọc lá đơn kiến nghị về nhà các em viết lại.</b>
+ Gọi 3 HS đọc lại cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh đã học.
+ GV nhận xét ghi điểm.


<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề.</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nhận xét.</b></i>



+ GV cho HS quan sát tranh minh hoạ <i>Hạng A Cháng.</i>
+ GV gọi 1 HS đọc bài văn.


+ Gọi HS đọc các câu hỏi gợi ý tìm hiểu cấu tạo bài
văn.


+ Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, lần lượt các câu hỏi.
+ Yêu cầu HS trả lời, GV và cả lớp nhận xét bổ sung,
chốt lại những ý đúng.


<i><b>Câu 1: </b>Xác định phần mở bài.</i>


(Từ đầu …đẹp quá): giới thiệu người định tả <i>(Hạng A </i>
<i>Cháng)</i> bằng cách đưa ra lời khen của các cụ già trong
làng về thân hình khoẻ, đẹp của A Cháng.


<i><b>Câu 2: </b>Ngoại hình của A Cháng có những điểm gì nổi</i>
<i>bật?</i>


(Ngực nở vịng cung; da đỏ như lim; bắp tay bắp chân
rắn như trắc gụ; vóc cao, vai rộng, người đứng như cái
cột đá trời trồng; khi đẽo cày, trông hùng dũng như một
chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.


<i><b>Câu 3: </b>Qua đoạn văn miêu tả hoạt động của A Cháng,</i>
<i>em thấy A Cháng là người như thế nào?</i>


(Nguời lao động rất khoẻ, rất giỏi, cần cù. Say mê lao
động, tập trung cao độ đến mức <i>chăm chắm </i>vào cơng
việc.)



<i><b>Câu 4: </b>Phần kết bài.</i>


<i>(</i>Ca ngợi sức lực tràn trề của Hạng A Cháng là niềm tự
hào của dịng họ Hạng)


<i><b>Câu 5: </b> HS rút ra nhận xét về cấu tạo của bài văn tả</i>


+ HS quan sát tranh minh hoạ.
ï+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ HS hoạt động trao đổi nhóm
đơi.


+ HS nối tiếp trả lời.


+ HS xác định phần mở bài
và nội dung.


+ HS trả lời, em khác bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>người.</i>


+ GV chốt ý và rút ra ghi nhớ.
<b>* Ghi nhớ : SGK</b>


+ Gọi HS đọc nội dung ghi <i>nhớ.</i>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập. </b></i>
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ GV nhắc HS:



- <i>Khi lập dàn ý cần chú ý bám sát cấu tạo 3 phần ( mở</i>
<i>bài, thân bài, kết bài)của bài văn miêu tả người.</i>


<i>- Chú ý đưa vào dán ý các chi tiết chọn lọc, những chi</i>
<i>tiết nổi bật về ngoại hình, tính tình, hoạt động của</i>
<i>người đó.</i>


+ u cầu HS nêu đối tượng các em chọn tả người
trong gia đình mình.


+ Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho 3HS.
+ Cho HS trình bày kết quả trước lớp.
+ GV tuyên dương những em làm bài tốt.


+ Lớp lắng nghe và rút ra ghi
nhớ.


+ 3 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ 1 HS đọc.


+ HS lắng nghe gợi ý.


+ HS nối tiếp nêu.


+ 3 HS làm bài vào phiếu, lớp
làm bài vào giấy.


+ 3HS dán bài làm lên bảng.
+ Lớp nhận xét và bổ sung.


+ HS nối tiếp đọc, lớp nhận
xét bài làm của bạn.


<b>4. Củng cố, dặn dò: + Cho HS đọc lại phần ghi nhớ.(3HS đọc )</b>


+ GV nhận xét tiết học và dặn HS về nhà hoàn chỉnh dàn ý của bài văn vào vở và chuẩn
bị tiết sau


. TỐN
<b>Luyện tập</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


BiÕt nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 0,1; 0,01;0,001;…
<b>II. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ: + Gọi 2 HS lên làm bài. </b>
Đặt tính rồi tính :


a) 12,09 x 1,5 b ) 13,45 x 2,3
1,234 x 0, 67 4,657 x 1,23
+ GV kiểm tra bài tập về nhà của HS. + Nhận xét và ghi điểm.
<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài- ghi đề.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập1.</b></i>
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1.



- Cho HS nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số TP với
10. 100. 1000,… sau đó tìm kết quả của phép nhân
142,57 x 0,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV gợi ý để HS rút ra được nhận xét như SGK, từ đó
nêu được cách nhân nhẩm một số thập phân với 0,1.
- Y/cầu HS tiếp tục tìm kết quả của phép nhân 531 x
0,01 từ đó rút ra cách nhân nhẩm một số TP với 0.01;
0.001.


+ Yêu cầu HS rút ra quy tắc nhân nhẩm một số TP với
<i><b>0,1; 0,01; 0, 001….</b></i>


+ Cho HS neâu laïi.


* GV nhấn mạnh thao tác: <i> chuyển dấu phẩy sang bên</i>
<i>trái. <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT2 &3.</b></i>


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


+ Hướng dẫn HS suy nghĩ, thực hiện các thao tác:
- Nhắc lại quan hệ giữa ha và km2<sub> (1 ha = 0, 01 km</sub>2<sub>)</sub>
+ Vận dụng để có: 1000ha = (1000 x 0, 01) km2<sub> = 10</sub>
km2


+ Hoặc dựa vào bảng đơn vị đo diện tích, rời dịch
chuyển dấu phẩy.


Bài 3: Ơn về tỉ lệ bản đồ.



+ Yêu cầu HS nhắc lại ý nghóa của tỉ số.


1 : 1 000 000 biểu thị tỉ lệ bản đồ: <i>(1cm trên bản đồ </i>
<i>thì ứng với 1000 000 cm = 10 km trên thực tế)</i>


Ta có: 19, 8 cm trên bản đồ ứng với 19,8 x 10 = 198
(km) trên thực tế.


+ 2 HS nêu, lớp nhâïn xét bổ
sung.


+ 3 HS rút ra quy tắc.
+ 2 HS nêu lại.


+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ HS suy nghĩ và nêu cách
thực hiện u cầu.


+ 2 HS nêu ý nghóa của tỉ số.


<b>4. Củng cố, dặn dị: + u cầu HS nhắc lại nội dung bài học.</b>
+ Dặn HS làm bài tập ở nhà


<i>_______________________________________</i>
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>Luyện tập về quan hệ từ</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>


-Tìm đợc quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu( BT1,2).



-Tìm đợc quan hệ từ thích hợp theo y/c của BT3; biết đặt câu với quan hệ từ đã cho ( BT4)
HS K, giỏi đặt đợc 3 câ với 3 quan hệ từ nêu ở BT4


<b>II.Chuẩn bị: + Giấy khổ to viết đoạn văn ở bài tập 1 và nội dung 4 câu văn ở bài tập 3.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ: + Gọi 2 HS lên trả lời câu hỏi </b>


+ H : Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ ở tiết trước.
+ H : Đặt câu với cặp quan hệ từ tuy – nhưng.
+ GV nhận xét và ghi điểm cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm BT1.</b></i>


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ GV giao việc:


* Tìm các quan hệ từ trong đoạn trích, suy nghĩ
xem mỗi QHT nối những từ ngữ nào trong câu.
+ Cho HS làm bài, trình bày kết quả.


GV dán lên bảng 2 tờ giấy khổ to yêu cầu HS lên
bảng thực hiện yêu cầu bài tập.


+ GV nhận xét chốt lời giải đúng.



+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm suy
nghĩ và làm bài tập.


+ HS làm bài theo nhóm đơi,
2HS lên bảng làm, đại diện nhóm
lên trình bày, lớp nhận xét.


<b>Quan hệ từ trong các câu văn</b>
A Cháng đẽo cày. Cái cày của người
Hmông to nặng, bắp cày bằng gỗ
màu đen, vòng như (1) hình cái cung,
ơm lấy bộ ngực nở. Trơng anh hùng
dũng như (2)một chàng hiệp sĩ cổ
đeo cung ra trận.


<b>Quan hệ từ và tác dụng</b>
- của nối cái cày với người Hmông
<i>-<b> bằng</b></i>nối bắp cày với<i> </i>gỗ tốt màu đen
- như(1) nối vịng với hình cánh cung


- như <i>( 2) </i>nối hùng dũng với một chàng hiệp sĩ
cổ đeo cung ra trận.


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT2&3.</b></i>
+ Gọi HS đọc nội dung bài tập 2.


+ u cầu HS trao dổi nhóm đơi.
+ Cho HS làm bài, trình bày kết quả.
+ GV nhận xét và chốt lời giải đúng.
+ nhưngbiểu thị quan hệ <i>tương phản</i>


+ Mà biểu thị quan hệ <i>tương phản</i>.


+ nếu…thì biểu thị quan hệ <i>điều kiện, giả thiết – kết</i>
<i>quả.</i>


Bài 3 : - <i>Cho HS đọc bài tập 3.</i>


- GV gợi ý giúp HS hiểu nội dung bài tập.


- GV dán 4 tờ phiếu, mỗi phiếu 1 câu yêu cầu 4 HS
lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét và sửa bài.
Câu a:<i> Và</i>; câu b: <i>va</i>,ø <i>ở, của</i>; Câu c: <i>thì, thì</i>; câu d:
<i>và, nhưng.</i>


Bài 4:- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm sau đó đại diện
các nhóm dán kết quả trên bảng và đọc từng câu
văn.


- Yêu cầu cả lớp theo dõi nhận xét tuyên dương
những nhóm làm bài tốt nhất.


<b>Ví dụ: Em dỗ mãi mà bé vẫn khơng nín khóc.</b>
- HS lười học thì thế nào cũng nhận điểm kém.
- Câu chuyện của Mơ rất hấp dẫn vì Mơ kể bằng


+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ HS làm việc theo cặp.



+ Đại diện nhóm trình bày, lớp
nhận xét.


+ 2 HS đọc lại lời giải đúng.


- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- Đại diện 4 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét sửa bài.


- 1 HS đọc.


- HS làm bài trong nhóm, nối tiếp
nhau đọc câu văn của mình cho
nhóm ghi vào phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

cả tâm hồn của mình.


<b>4.Củng cố, dặn dò: + GV nhận xét tiết học.</b>
+ Dặn HS về nhaứ xem laùi baứi taọp 3,4.


<b>Kể THUAT</b>


Cắt, khâu, thêu tù chän
<b>I. M ơc tiªu .</b>


- Ơn tập củng cố các kiến thức đã học
- HS làm đợc một sản phẩm khâu, thêu.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>



- Một số sản phẩm khâu thêu đã học
- Tranh ảnh của các bài đã học


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài cũ ? Nờu cỏch ra bỏt?
B. ễn tp


Nội dung phơng pháp


hot động của Thầy hoạt động của


Trß


Hoạt động 1. Ơn
tập những nội
dung đã học. (7')
____________
Hoạt động 2. HS
thảo luận nhóm
để


chọn sản phẩm
thực hành. (27')


+ Nêu lại các nội dung các em đã đợc học?
+ GV nhận xét tóm tắt lại các nội dung các
em vừa nêu


_________________________________


- GV nêu mục đích, yêu cầu làm sản phẩm
thực hành.


+ Củng cố các kiến thức, kĩ năng về khõu,
thờu ó hc.


+ Mỗi nhóm sẽ hoàn thành 1 sản phẩm về
khâu thêu.


- GV chia nhóm và phân công vị trÝ lµm viƯc
cđa tõng nhãm.


- Gv ghi tên các sản phẩm các nhóm đã chọn
và kết luận hoạt động 2.


- Nhắc nhở HS chuẩn bị cho giờ sau.


- HS nêu lại cách đính
khuy, thêu, nội dung
nấu ăn


__________________


- HS thảo luận nhóm để
chọn sản phẩm và phân
công nhiệm vụ chuẩn
bị.


- Các nhóm trình bày
sản phẩm tự chọn và


những dự định cơng
việc sẽ tiến hành.


<b>IV. cđng cè- dặn dò</b>


- Nhận xét ý thức và kết quả học tËp cđa HS
<b>THỂ DỤC</b>


<b>ơn tập 5 động tác của bài thể dục phát triển chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Ôn 5 động tác vơn thở , tay ,chân, vặn mình, tồn thân của bài thể dục phát triển chung.
-Chi trũ chi Kt bn


<b>2. Kỹ năng:</b>


-Thc hin c bn đúng động tác theo nhịp hô, đúng hớng, đúng biên độ, chơi trị chơi nhiệt
tình, chủ động


<b>3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc ý thøc tỉ chøc kû lt, rÌn lun sức khoẻ, thể lực, kỹ năng khéo léo, nhanh nhẹn
II. Địa điểm-phơng tiện


<b>1. Địa điểm: Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập</b>


<b>2. Phơng tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, tranh thể dục, các dụng cụ cho trò chơi</b>
III. Nội dung và phơng pháp tổ chức



<b>Nội dung</b> <b>Địnhlợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* Nhận lớp : Phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học


- ễn ng tác vơn thở và tay. chân,
vặn mình, tồn thân ca bi th dc
phỏt trin chung


- Chơi trò chơi KÕt b¹n ”


* Khởi động: -Chạy nhẹ nhàng theo
1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên
- Xoay các khớp c tay, c chõn, u
gi, hụng, vai


- Trò chơi Chạy tiÕp søc ”


2-3 Phót


5-6 Phót


GV “ Kh”








( Gv)
HS chạy theo hàng dọc do cán sự
điều khiển sau đó tập hợp 3 hàng
ngang







2. Phần cơ bản


*ễn 5 ng tỏc ó hc


- Gv chú ý phân tích những sai lầm
thờng mắc trong quá trình tập của
HS


* Chia nhóm tập luyện


-Trong quá trình tập GV chú ý uốn
nắn cho những HS yếu kếm


* Thi đua giữa các tổ


* Chơi trò chơi Kết bạn


18-22 Phút
4-5 Lần 2x8
nhÞp



6-8 Phót


- GV hơ nhịp để HS thực hiện.
Trong quá trình thực hiện GV quan
sát uốn nắn, sửa sai


     
     
     





- Cán sự điếu khiển GV đến các tổ
quan sát sửa sai


Tæ 1 Tæ
2


 



( GV)


Tæ 3 Tæ
4  


- Tõng tỉ lªn thùc hiƯn do cán sự
điều khiển GV cùng học sinh quan


s¸t nhËn xÐt




(GV)
    


GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách
chơi, luật chơi sau đó cho HS chơi
thử và chơi chính thức, có kết hợp
vần điệu. Trong quá trình chơi GV
quan sát nhận xét uốn nắn.


 
 
 
 
 
(GV)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3. Phần kết thúc
- Trò chơi Lịch sù ”
- Cói ngêi th¶ láng


- GV cïng HS hƯ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc


- BTVN: Ơn 5 động tác vơn thở tay
chân, vặn mình, tồn thân của bài


thể dục phát triển chung


3-5 Phót - Cán sự điều khiển và cùng GV hệ
thống bài học







Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010


<i> </i><b>TẬP LAØM VĂN</b>
<b>Luyện tập tả người </b>
(Quan sát và chọn lọc chi tiết)
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


-Nhận biết đợc những chi tiết tiêu biểu, và đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật qua
2 bài văn mẫu trong SGK


<b>II.Chuẩn bị: + Bảng phụ ghi đặc điểm ngoại hình của người bà, những chi tiết tả người</b>
thợ rèn đang làm việc.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ: Gọi 2HS lên bảng trả lời câu hỏi. </b>


+ GV gọi 2 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về cấu tạo 3 phần của bài văn.
+ Nhận xét đánh giá việc học ở nhà của HS.



<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề.</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm luyện tập.</b></i>
Bài 1: - Gọi HS đọc bài Bà tơi.


- GV giao việc:


<i>+</i> Các em đọc, tìm và ghi lại những đặc điểm ngoại hình của
người bà trong đoạn văn <i>(mái tóc, khn mặt, đơi mắt).</i>


- Cho HS làm bài, trình bày kết quả bài làm.
GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.


* GV treo bảng phụ ghi vắn tắt đặc điểm ngoại hình của người
bà.


<i>Mái tóc:</i>


+ đen, dày kì lạ, phủ kín hai vai, xỗ xuống ngực, xuống đầu
gối; mớ tóc dày, khiến bà đưa chiếc lược thưa bằng gỗ một
cách khó khăn.


<i>Đôi mắt:</i>


<i>(khi bà mỉm cười)</i> hai con ngươi đem sẫm mở ra, long lanh, dịu
hiền khó tả; ánh lên những tia sáng ấm áp, tươi vui.



<i>Khuôn mặt:</i>


+ đơi má ngăm ngăm đã có nhiều nếp nhăn nhưng khn mặt
hình như vẫn tươi trẻ.


<i>Giọng nói:</i>


+ 1 HS đọc, lớp đọc
thầm.


+ HS laéng nghe.


+ HS làm bài cá nhân.
+ Một vài HS đọc
phần ghi chép của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ trầm bổng, ngân nga như tiếng chuông; khắc sâu vào trí nhớ
cậu bé; dịu dàng, rực rỡ, đầy nhựa sống như những đoá hoa.
* GV: <i>Tác giả đã ngắm bà rất kĩ, đã chọn lọc những chi tiết</i>
<i>tiêu biểu về ngoại hình của bà để miêu tả, khắc hoạ rất rõ hình</i>
<i>ảnh của người bà trong tâm trí bạn đọc đồng thời bộ lộ tình</i>
<i>yêu của đứa cháu nhỏ với bà qua từng lời tả</i>.


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 2.</b></i>


+ Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập.
<i>(Cách tiến hành tương tự như ở BT1).</i>
+ GV chốt lời giải đúng:



+ GV treo bảng phụ ghi vắn tắt chi tiết tả người thợ rèn.
- Gọi HS đọc lại nội dung bảng tóm tắt.


* Những chi tiết tả gười thợ rèn đang làm việc:


+ Baét lấy thỏi thép hồng như bắt lấy một con cá soáng.


+ Quai những nhát búa hăm hở <i>(khiến con cá lửa……, không</i>
<i>chịu khuất phục)</i>


+ Quặp thỏi thép trong đôi kìm sắt dài, dúi đầu nó vào giữa
đống than hồng…


+ Lôi con cá lửa ra …
+ Trở tay ném thỏi …


+ Liếc nhìn lưỡi rựa như một kẻ chiến thắng, lại bắt đầu một
cuộc chinh phục mới.


* GV: <i>Tác giả đã quan sát rất kĩ HOẠT ĐỘNG của người thợ</i>
<i>rèn; miêu tả quá trình thỏi thép hồng qua bàn tay anh đã biến</i>
<i>thành một lưỡi rựa vạm vỡ, duyên dáng. Thỏi thép hồng được</i>
<i>ví như một con cá sống bướng bỉnh, hung dữ; anh thợ rèn như</i>
<i>một người chinh phục mạnh mẽ, quyết liệt. Bài văn hấp dẫn,</i>
<i>sinh động, mới lạ cả với người đã biết nghề rèn.</i>


+ 2 HS đọc lại.
+ Lớp chú ý nghe.


+ 1HS đọc,lớp đọc


thầm.


+ HS trao đổi theo
nhóm bàn, cử đại diện
phát biểu, lớp nhận
xét bổ sung.


+ HS quan sát bảng
ghi tóm tắt và đọc.
+ Vài HS lần lượt
đọc, lớp lắng nghe.


+ Lớp lắng nghe.
<b>4. Củng cố, dặn dò: + GV nhận xét tiết học.</b>


+ Về học bài, chuẩn bị cho tiết tập làm văn sau.


_______________________________________________
<i> <b> TỐN</b></i>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> BiÕt :</b>


- Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.


-Sư dơng tÝnh chÊt kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thùc hµnh tÝnh.
<b>II Chuẩn bị : GV : Nội dung bài dạy, bảng phụ, phiếu bài tập.</b>



HS : Xem trước bài.
<b>II. Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng ø làm bài tập và trả lời câu hỏi :</b>


H : N êu lại quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 và 0,001.(Ka Thân).
Tính nhẩm: 12,35 x 0,1 76,8 x 0,01 27,9 x 0,001


- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>3.Bài mới: Giới thiệu bài- ghi đề.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Híng dÉn thùc hành Tiếng Việt
Luyện tập về văn tả ngời


<b>I. Mc tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh cách làm một bài văn tả người.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm văn.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>: Nội dung bài.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra</b>: <b> </b>



- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bài mới</b>: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.


<b>Bài tập 1</b> :


H: Đọc bài Bà tôi (SGK Tiếng Việt tập I
trang 122) và ghi lại những đặc điểm ngoại
hình của bà.


- Cho học sinh lên trình bày


- Cả lớp và giáo viên theo dõi, nhận xét, bổ
sung kết quả.


<b>Bài tập 2 : </b>


H: Ghi chép lại những quan sát về ngoại
hình của cơ giáo (thấy giáo) chủ nhiệm của
lớp em.



- Cho học sinh lên trình bày


- Cả lớp và giáo viên theo dõi, nhận xét, bổ
sung kết quả.


<b>4.Củng cố dặn dò :</b>


- Hệ thống bài.


- Dặn dò học sinh về nhà quan sát người
thân trong gia đình và ghi lại những đặc
điểm về ngoại hình của người thân


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


- S lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.


<b>Bài giải :</b>


- Mái tóc đen, dày kì lạ, phủ kín cả hai vai,
xỗ xuống ngực,…


- Đôi mắt sáng long lanh, hai con ngươi đen
sẫm nở ra,…


- Khn mắt hình như vẫn tươi trẻ, đơi má
ngăm ngăm có nhiều nếp nhăn,…



- Giọng nói đặc bịêt trầm bổng, ngân nga như
tiếng chuông,...


<b>Bài giải :</b>


- Mái tóc đen dày, cắt ngắn ngang vai…
- Đơi mắt đen, long lanh, dịu hiền ấm áp…
- Khuôn mặt trái xoan ửng hồng…


- Giọng nói nhẹ nhàng, tình cảm…
- Dáng người thon thả,…


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài
sau.


<b>GĐHSY: MƠN TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Củng cố về kĩ năng : Làm tính, Tìm một thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ có liên
quan đến số thập phân.


- Giúp HS khá giỏi làm bài tập nâng cao
II. Các hoạt động dạy và học :


<i><b>Hoạt động dạy </b></i>
. Bài mới :


<i><b>1 . Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>2. HD tìm hiểu bài</b></i>



<b>Hot ng 1: HD luyn tp </b>
<b>Bài 1: Tính </b>


13,45 - 5,8 21,34 - 17
.- Yêu cầu HS làm bài


- HD học sinh chữa bài
<b>Bài 2: T×m X</b>


X + 12,5 = 23,6 +5,9
Cho HS làm bài rồi chữa bài
<b>Bài 3 : TÝnh nhanh</b>


62,87 + 35,14 + 4,13 + 8,36 + 4,86 +5,65
HD häc sinh lµm bµi vàchữa bài


<b>Bài 4*: HD học sinh làm bài 56 ( 1,3 )</b>
trang 41 s¸ch TNCL5


Gọi học sinh c yờu cu bi


Hớng dẫn học sinh giải bài vào vở và chữa
bài


* Củng cố<i><b> </b><b> : - Nhận xét giờ học - Dặn dò</b></i>


<i><b>Hot ng hc</b></i>


- Cả lớp làm vào vở -2 em thực hiện ở bảng
lớp,



Học sinh làm bài vào VBT và chữa bài.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hot ng tp th : </b>
<b>Sinh hoạt Lớp </b>


I. Mục tiêu : - Giúp HS nhận thấy những u điểm trong tuần để phát huy và những tồn tại để
khắc phục


- Tổ chức sinh hoạt văn nghệ
II . Các hoạt động dạy học


HĐ1 : Đánh giá hoạt động trong tuần


- Tổ trởng đánh giá nhận xét hoạt động của tổ mình trong tuần.
- Lớp trởng nhận xét tình hình học tập của lớp trong tuần
- ý kiến thảo luận


- GV đánh giá ý thức và chất lợng học tập của HS :


<i>a) Nề nếp</i>: Đi học chuyên cần, ra vào lớp đúng giờ, duy trì sinh hoạt 15 phút đầu giờ.
<i>b) Đạo đức</i>: Đa số các em ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ bạn yếu, tính tự giác được nâng
cao hơn.


c) <i>Học tập</i> : Các em có ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, hăng hái phát
biểu xây dựng bài: …. . Tham gia tích cực các phong trào thi đua. Bên cạnh đó cịn một số
học sinh tiếp thu bài chậm, chưa chăm chỉ, chữ xấu, trình bày bài cẩu thả: D¬ng , ViƯt
HĐ2 : Kế hoạch tuần tới :



- Hoùc chửụng trình tuần 13.


- Đi học chun cần, đúng giờ, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, các tổ trưởng –
lớp trưởng cần cố gắng và phát huy tính tự quản.


- Tham gia sinh hoạt Đội, Sao đầy đủ.


- Nhắc nhở cha mẹ đóng góp các khoản tiền quy định.
- Tham gia học bồi dưỡng, phụ đạo đầy đủ.


LËp thµnh tÝch chµo mõng ngµy nhµ gi¸o ViƯt Nam 20 - 11


- Cđng cè nỊ nÕp lớp - Nâng cao chất lợng học tập ở lớp và ở nhà
- Chăm sóc bồn hoa - Đóng góp các khoản thu trong năm


HĐ3 : Sinh hoạt văn nghệ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×