Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiet 24 Lien he giua day va khoang cach den tam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.3 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ



KIỂM TRA BÀI CŨ



<b>HS1 : Xác định đúng, sai các khẳng định sau :</b>



<b>Khẳng định </b>

<b>Đ S</b>



<b>A. </b>

<b>Trong các dây của đường tròn, dây đi qua </b>



<b>tâm là dây lớn nhất.</b>



<b>B. </b>

<b>Đường kính vng góc với một dây thì đi </b>



<b>qua trung điểm của dây ấy.</b>



<b>C. </b>

<b>Đường kính vng góc với một dây thì hai </b>



<b>đầu mút của dây đối xứng qua đường kính. </b>



<b>D. </b>

<b>Đường kính đi qua trung điểm của một dây </b>



<b> thì vng góc với dây ấy.</b>



<b> X </b>
<b> X </b>
<b> X </b>


<b> X </b>


<b>khoâng ñi qua taâm</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KIỂM TRA BÀI CŨ



KIỂM TRA BÀI CŨ



<b>HS2 : Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai : </b>



<b>a. HB= AB</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>b. KD= CD</b>

<b><sub>2</sub></b>



 
 
 
 
 


<b>2</b>


<b>AB</b>



<b>2</b>

<b>2</b>



<b>c. OH + </b>

<b>= R</b>


<b>2</b>



<b>d. AB = CD</b>



<b>R</b>


<b>K</b>




<b>H</b>


<b>O</b>



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Bài toán :</i>



<i>Bài toán :</i>

Cho AB và CD là hai dây ( khác đường kính ) của


đường trịn (O;R). Gọi OH, OK theo thứ tự là khoảng cách từ


O đến AB, CD. Chứng minh rằng

:



KIỂM TRA BÀI CŨ



KIỂM TRA BÀI CŨ



2 2 2 2


<i>OH</i>

<i>HB</i>

<i>OK</i>

<i>KD</i>



2 2 2


2 2 2


2 2 2 2


(2)



<i>HB</i>

<i>OB</i>

<i>R</i>




<i>KD</i>

<i>OD</i>

<i>R</i>



<i>OH</i>

<i>HB</i>

<i>OK</i>

<i>KD</i>







2
2


Ta co ù OK CD taïi K, OH AB tại H.


Áp dụng định lí pitago vào các



Tam giác vuông OHB và OKD ta có:



OH

(1)



OK


Từ (1



:



CHỨNG MINH



) vaø(2)



<i><b>Để so sánh hai dây AB </b></i>




<i><b>Để so sánh hai dây AB </b></i>



<i><b>và CD ta dựa vào cơ sở nào ?</b></i>



<i><b>và CD ta dựa vào cơ sở nào ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 24:</b>


<b>TIẾT 24: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂYLIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY</b>


<b>R</b>
<b>K</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>AB, CD là dây(O, R)</b>


<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>OH + HB = OK + KD</b>
<b>GT</b>


<b>KL</b>


<b>OH AB</b>


<b>OK CD</b> <b>(tại H)(tại K)</b>



<b>1- Bài tốn:</b>



Nếu AB, CD là đường kính
của đường trịn thì kết quả trên
cịn đúng khơng?


<b>CHỨNG MINH: Nếu AB là </b>
<b>đường kính </b>


<b>=> H truøng O => HO= 0, </b>
<b>HB=R </b>


<b> OH2+HB2=R2=OK2+KD2 </b>


<b>vậy (1) đúng</b>


<b>CHỨNG MINH: Nếu CD là </b>
<b>đường kính </b>


<b>=> K truøng O => KO = 0, </b>
<b>KD=R </b>


<b> OK2+KD2=R2=OH2+HB2 vaäy </b>


<b>(1) đúng</b>


<i><b>? Theo em kết luận trên còn </b></i>
<i><b>đúng nếu cả hai dây là đường </b></i>
<i><b>kính khơng?</b></i>



<i>Chú ý :</i> Kết luận trên vẫn đúng trong
trường hợp nếu một dây hoặc cả hai
dây là đ ng kínhườ .


<b>2-Liên hệ giữa dây và khoảng cách </b>
<b>từ tâm đến dây:</b>


<b>a-Định lí 1:</b>


<i><b>? Nếu hai dây AB và CD bằng </b></i>
<i><b>nhau Thì khoảng cách từ tâm </b></i>
<i><b>đến nó như thế nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bài tập:</i>



<i>Bài tập:</i>

Chọn câu đúng nhất:



Cho hình vẽ trong đó hai đường trịn cùng có tâm O.


Cho biết AB=CD. So sánh các độ dài:



A


B


C


D



. OH=OK


. ME=MF


. MH=MK




. Cả A,B, C đều


đúng



D


C
B
A


K
H


0


M


F
E


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Sai </b></i>



<i><b>Sai </b></i>



<i><b>rồi</b></i>



<i><b>rồi</b></i>



<i><b>Chọn lại </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Bài tập:</i>




<i>Bài tập:</i>

Chọn câu đúng nhất:



Cho hình vẽ trong đó hai đường trịn cùng có tâm O.


Cho biết AB=CD. So sánh các độ dài:



A


B


C


D



. OH=OK


. ME=MF



. MH=MK

<b>Chúc mừng </b>

<b>Chúc mừng </b>



<b>bạn đã chọn </b>



<b>bạn đã chọn </b>



<b>đúng.</b>



<b>đúng.</b>



( O;0B); AB=CD =>

OH=OK

(định



lí1)



(O;0M); OH=0K =>

ME=MF

(định




lí1)



VÌ ME=MF =>

MH=MK



(Đlí đường kính vng góc với


dây)



. Cả A, B, C đều


đúng



D


C
B
A


K
H
0


M


F
E


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 24:</b>


<b>TIẾT 24: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂYLIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY</b>


<b>R</b>



<b>K</b>


<b>H</b>
<b>O</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>AB, CD là dây(O, R)</b>


<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>OH + HB = OK + KD</b>
<b>GT</b>


<b>KL</b>


<b>OH AB</b>


<b>OK CD</b> <b>(tại H)(tại K)</b>


<b>1- Bài tốn:</b>



<i>Chú ý :</i> Kết luận trên vẫn đúng trong
trường hợp nếu một dây hoặc cả hai
dây là đ ng kínhườ .



<b>2-Liên hệ giữa dây và khoảng cách </b>
<b>từ tâm đến dây:</b>


<b>a-Định lí 1:</b> <b>(O;R); AB=CD <=> OH =OK</b>


<b>b-Định lí 2:</b> (0;R); AB>CD <=> OH<OK


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5


<b>H</b>
<b>O</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


8
<b>Baøi 12/106 (SGK)</b>


<b> + Tính HB</b>


<b> + Tính OH2 OH </b><sub></sub>


5


<b>K</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>H</b>


<b>O</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>I</b>
<b>CD=AB</b>


<b>OK=OH</b>
<b>OK=?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Baøi 13/106 (SGK)</b>


<b>EH=EK </b>
<b> </b>


<b>H</b>
<b>K</b>


<b>E</b>
<b>O</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>A</b> <b>B</b>



<b>EOK= </b>



<b> </b> <b>EOH </b>




  0


OKE=OHE 90 <b>OK=OH </b>


<b> </b> <b>OE: chung</b>


<b>EA=EC </b>
<b> </b>




</div>

<!--links-->

×