Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.78 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Các dạng BI TP -PHNG PHP giAI TOA”N VECTO </b>
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O . Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C , D , O
a) Bằng vectơ
b) Có độ dài bằng
Bài 2 : Cho tam giac ABC. Ba đi m M,N và P l n l t là trung đi m AB, AC, BC. CMR:ê â ươ ê
<i>MN</i> <i>BP</i>
; <i>MA PN</i>
.
Bài 3: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q laàn lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA.
Chứng minh : <i>MN</i><i>QP</i>; <i>NP</i><i>MQ</i>.
Bai ̀4: Cho tam giác ABC có trực tâm H và O tâm là đường tròn ngoại tieap . Gọi B’ là điểm đoai xứng B
qua O . Chứng minh : <i>AH</i> <i>B</i>'<i>C</i>.
Bai ̀ 5: Cho hình bình hành ABCD . Dựng <i>AM</i> <i>BA</i>, <i>MN</i> <i>DA</i>, <i>NP</i><i>DC</i>, <i>PQ</i><i>BC</i> . Chứng
minh <i>AQ O</i>
Bai 1: Cho 4 đi m b t kì M,N,P,Q ̀ ê â . Ch ng minh cac đ ng th c sau:ư ă ư
a) <i>PQ NP MN</i> <i>MQ</i>; b) <i>NP MN QP MQ</i> ;
c) <i>MN PQ MQ PN</i>
;
Bài 2: Cho ng giac ABCDE. Ch ng minh r ng:u ư ă
a) <i>AD BA BC ED EC</i> 0
;
b) <i>AD BC EC BD</i> <i>AE</i>
Bài 3: Cho 6 đi m M, N, P, Q, R, S. Ch ng minh:ê ư
a) <i>MN</i> <i>PQ</i><i>MQ</i><i>PN</i>. b)<i>MP</i><i>NQ</i><i>RS</i> <i>MS</i><i>NP</i><i>RQ</i>.
Bài 4: Cho 7 điểm A ; B ; C ; D ; E ; F ; G . Chứng minh rằng :
a) AB + CD + EA = CB + ED
b) AD + BE + CF = AE + BF + CD
c) AB + CD + EF + GA = CB + ED + GF
d) AB - AF + CD - CB + EF - ED = 0
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD, có tâm O. CMR: <i>OA OB OC OD</i> 0
.
Bài 6: Cho ngũ giác đeàu ABCDE tâm O Chứng minh :
<i>O</i>
<i>OE</i>
<i>OD</i>
<i>OC</i>
<i>OB</i>
Bài 7: Cho lục giác đeàu ABCDEF có tâm là O . CMR :
a) OA +OB +OC +OD +OE +OF =0
b) OA +OC +OE = 0
c) AB +AO +AF =AD
d) MA +MC +ME = MB +MD +MF ( M tùy ý ).
Bai 8: ̀ Cho tam giác ABC ; vẽ bên ngồi các hình bình hành ABIF ; BCPQ ; CARS
Chứng minh rằng : RF + IQ
+ PS =0
Bai ̀ 9: cho t giac ABCD. G i I, J l n lư o â ươt là trung đi m AC và BD. G i E là trung đi m I J . CMR:ê o ê
0
<i>EA EB EC ED</i>
.
Bài 10: Cho tam giac ABC v i M, N, P là trung đi m AB, BC, CA. CMR:ơ ê
a)<i>AN BP CM</i> 0
; b)<i>AN</i> <i>AM</i> <i>AP</i>
;
c) <i>AM BN CP</i> 0
.
Bài 11: Cho hình thang ABCD ( đay l n DC, đay nh AB) g i E là trung đi m DB. CMR:ơ o o ê
<i>EA EB EC ED DA BC</i>
.
Bài 12: ( H th c trung đi m) Cho 2 đi m A và B.ê ư ê ê
a) Cho M là trung đi m AB. CMR v i đi m I b t kì : ê ơ ê â <i>IA IB</i> 2<i>IM</i>
b) V i N sao cho ơ <i>NA</i>2<i>NB</i>
. CMR v i I b t kì : ơ â <i>IA</i>2<i>IB</i>3<i>IN</i>
c) V i P sao cho ơ <i>PA</i>3<i>PB</i>
. CMR v i I b t kì : ơ â <i>IA</i> 3<i>IB</i>2<i>IP</i>
Bài 13: ( H th c tr ng tâm) Cho tam giac ABC có tr ng tâm G:ê ư o o
a) CMR: <i>GA GB GC</i> 0
. V i I b t kì : ơ â <i>IA IB IC</i> 3<i>IG</i>
.
b) M thu c đo n AG và MG = ô a 1
4GA . CMR 2<i>MA MB MC</i> 0
c) Cho tam giac DEF có tr ng tâm là G’ CMR:o
+ <i>AD BE CF</i> 0
.
+ Tìm điều kiện đê 2 tam giac có cùng tr ng tâm.o
Bài 14: ( H th c hình bình hành) Cho hình bình hành ABCD tâm O. CMR:ê ư
a) <i>OA OB OC OD</i> 0
;
b) v i I b t kì : ơ â <i>IA IB IC ID</i> 4<i>IO</i>
.
Bài 1: Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a. Tính độ dài các vectơ <i>BA</i> <i>BC</i>,<i>CA</i><i>CB</i>.
Bài 2: cho hình thoi ABCD cạnh a. <i><sub>BAD </sub></i><sub>60</sub>0<sub>, gọi O là giao điêm của 2 đường chéo. Tính:</sub>
|<i>AB AD</i>
| ; <i>BA BC</i>
; <i>OB DC</i> <sub>.</sub>
Bài 3: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính:
<i>AC BD</i>
Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J là trung điêm của AC và BD. Hãy tính :
<i>IB ID JA JC</i>
.
<b>Bài 1. Cho tam giác ABC và M, N lần lượt là trung điêm AB, AC.</b>
a) Gọi P, Q là trung điêm MN và BC. CMR : A, P , Q thẳng hàng.
b) Gọi E, F thoả mãn : 1
3
<i>ME</i> <i>MN</i>
, 1
3
<i>BF</i> <i>BC</i>
. CMR : A, E, F thẳng hàng.
<b>Bài 2. Cho tam giác ABC, E là trung điêm AB và F thuộc thoả mãn AF = 2FC.</b>
a) Gọi M là trung điêm BC và I là điêm thoả mãn 4EI = 3FI. CMR : A, M, I thẳng hàng.
b) Lấy N thuộc BC sao cho BN = 2 NC và J thuộc EF sao cho 2EJ = 3JF. CMR A, J, N thẳng hàng.
c) Lấy điêm K là trung điêm EF. Tìm P thuộc BC sao cho A, K, P thẳng hàng.
<b>Bài 3. Cho tam giác ABC và M, N, P là các điêm thoả mãn : </b><i>MB</i> 3<i>MC</i><i>O</i>
, <i>AN</i>3<i>NC</i>
<b>, </b><i>PB</i><i>PA</i><i>O</i>
.
CMR : M, N, P thẳng hàng. ( 1 , 1 1
2 2 4
<i>MP</i><i>CB</i> <i>CA MN</i> <i>CB</i> <i>CA</i>
).
Bài 4. Cho tam giác ABC và L, M, N thoả mãn <i>LB</i> 2<i>LC</i>,
<sub>1</sub>
2
<i>MC</i> <i>MA</i>
, <i>NB</i><i>NA</i><i>O</i>
. CM : L, M, N
thẳng hàng.
<b>Bài 5. Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. I, J thoả mãn : </b>2<i>IA</i>3<i>IC</i><i>O</i>
, 2<i>JA</i>5<i>JB</i>3<i>JC</i><i>O</i>
.
a) CMR : M, N, J thẳng hàng với M, N là trung điêm AB và BC.
b) CMR J là trung điêm BI.
c) Gọi E là điêm thuộc AB và thoả mãn <i>AE</i><i>k AB</i>
. Xác định k đê C, E, J thẳng hàng.
Bài 6. Cho tam giác ABC. I, J thoả mãn : <i>IA</i>2<i>IB</i>, 3<i>JA</i>2<i>JC O</i>=
. CMR : Đường thẳng IJ đi qua G.
Bài 7: Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM và K là một điểm
trên cạnh AC sao cho AK =
3
1
AC. Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng
Bài 8: Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi các hệ thức
<i>O</i>
<i>AC</i>
<i>NA</i>
<i>AB</i>
<i>O</i>
<i>MA</i>
<i>BC</i> ; 3 . Chứng minh MN // AC.
<b>Bài 1: Cho 3 điêm A, B, C. Tìm vị trí điêm M sao cho :</b>
a) <i>MB</i><i>MC</i><i>AB</i>
b) <i>2MA</i><i>MB</i><i>MC</i><i>O</i>
c) <i>MA</i>2<i>MB</i><i>MC</i><i>O</i>
d) <i>MA</i><i>MB</i>2<i>MC</i><i>O</i>
e) <i>MA</i><i>MB</i> <i>MC</i><i>O</i>
f) <i>MA</i>2<i>MB</i> <i>MC</i><i>O</i>
Bài 2: Cho tam giacù ABC có I, J , K laàn lượt là trung điểm BC , CA , AB . G là trọng tâm tam
giác ABC . D, E xác định bởi : <i>AD</i>= 2<i>AB</i>và <i>AE</i>=<sub>5</sub>2 <i>AC</i>.
Tính <i>DE</i>và<i>DG</i> theo <i>AB</i>và <i>AC</i> . Suy ra 3 điểm D,G,E thẳng hàng
888=============================8888888888888===============================888
<b>I.LÝ THÚT:</b>
<b>1.TRỤC TỌA ĐỢ:</b>
Trục tọa độ (Trục , hay trục số ) là một đường thẳng trên đó ta đã xác định một điêm O và một vec tơ
đơn vi <i>i</i>
Điêm O được gọi là gốc tọa độ , vec tơ <i>i</i> được gọi là vec tơ đơn vị của trục tọa độ
<b>2.Tọa độ của vec tơ và của điểm trên trục:</b>
Cho vec tơ <i>u</i> nằn trên trục (O ; <i>i</i> ) .Do <i>i</i> và <i>u</i> cùng phương <i>u ai</i> với a R. Số a được gọi là
độ dài đại số của <i>u</i> hay tọa độ của <i>u</i> đối với trục (O ; <i>i</i> )
Cho điêm M nằm trên (O ; <i>i</i> ) =><i>m</i><i>R</i>:<i>OM</i> <i>mi</i>
Số m được gọi là tọa độ của điêm M
<b>3.Độ dài đại số của vec tơ trên trục :</b>
Trên trục ( O ; <i>i</i> ) có 2 điêm A , B có tọa độ a và b .Độ dài đại số của vec tơ <i>AB</i> ký hiệuAB
Ta có : <i>AB</i><i>b</i> <i>a</i>.
Tính chất :
<i>AC</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>i</i>
<i>O</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i> ; ; ( ; ):: ;
<b>3.BÀI TÂP</b>
<b>Bài 1:</b>
Tìm độ dài đại số của vec tơ <i>AB</i> trên trục (O ; <i>i</i> ):
Áp dụng cơng thức : <i>AB</i> <i>b</i> <i>a</i> Vớia, blàtọađộcủaAvàB
Thí dụ : Trên trục tọa độ (O ; <i>i</i> ) cho 3 điêm A ; B ; C có tọ độ lần lượt là –2 ; 1 và 4.
1.Tính tọa độ các vec tơ : <i>AB</i> ; <i>BC</i>;<i>CA</i> 2.Chứng minh B là trung điêm của AC.
GIẢI:
AC
của
điểm
trung
là
B
.
.
<i>BC</i>
<i>BA</i>
<i>BC</i>
<i>BA</i>
<i>CA</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
3
2
6
3
3
2
1
1
Tổng quát :
Cho A ; B trên trục ( O ; <i>i</i> ) có tọa độ là a và b .M là trung điêm của ABa+b = 2m (m là tọa độ của M)
<i><b>Chứng minh một hệ thức liên quan đến các độ dài đại số của các vec tơ trên trục (O ; </b>i</i> <i><b>)</b></i>
<b>Phương pháp:</b>
<i><b>Tính độ dài đại số của các vec tơ , chứng minh hệ thức đại số .</b></i>
<i><b>Chú ý.Chọn một trong các điểm là điểm gốc tọa độ để độ dài đại số của các vec tơ đơn giản hơn.</b></i>
Thí dụ :
Hàng điêm điều hịa : Trên trục tọa độ (O ; <i>i</i> ) cho 4 điêm A ; B ; C ; D có tọa độ lần lượt là a ; b ;c ; d
(ABCD) là một hàng điêm đều hòa
<i>CB</i>
<i>CA</i>
<i>DB</i>
<i>DA</i>
<i>AD</i>
<i>AC</i>
<i>ID</i>
<i>IC</i>
<i>IB</i>
<i>A</i>
<i>ab</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> 2 2 1 1
1 2 2
AB
2
3.
AB)
của
điểm
trung
là
I
(
.
.
)
(
)
<i>AD</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>hay</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>Chọn</i>
<i>ID</i>
<i>IC</i>
<i>IB</i>
<i>IA</i>
<i>cd</i>
<i>b</i>
<i>cd</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>cd</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<b>1.Trên trục tọa độ (O; </b><i>i</i> ) Cho 2 điêm A và B có tọa độ lần lượt a và b .
a)Tìm tọa độ điêm M sao cho <i>MA</i><i>kMB</i> (<i>k</i> 1) ĐS: xM =
1
<i>k</i>
<i>a</i>
<i>kb</i>
b)Tìm tọa độ trung điêm I của AB ĐS:
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>xI</i>
c)Tìm tọa độ điêm N sao cho 2<i>NA</i>5<i>NB</i> ĐS:
7
2
5<i>b</i> <i>a</i>
<i>xN</i>
2.Trên trục (O ; <i>i</i> ) cho 3 điêm A ; B ; C có tọa độ lần lượt là a ; b ;c . Tìm điêm I sao cho :
0
<i>IB</i> <i>IC</i>
<i>IA</i> ĐS:
3
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x<sub>I</sub></i>
3.Trên trục tọa độ cho 4 điêm A ; B ;C ;D bất kỳ .
a.Chứng minh <i>AB</i>.<i>CD</i><i>AC</i>.<i>DB</i><i>AD</i>.<i>BC</i> 0
b.Gọi I,J ,K ,L lần lượt là trung điêm của AC ; BD;AB và CD . Chứng minh IJ và KL có chung trung điêm.
<b>B.HỆ TRỤC TỌA ĐỘ</b>
<b>I.Lý thuyết :</b>
<b>1.Tọa độ điểm – Tọa độ vec tơ .</b>
<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
<b>2.Các phép toán vec tơ:</b>
Trong mp Oxy cho các vec tơ <i>a</i> (<i>a</i>1;<i>a</i>2) ;<i>b</i> (<i>b</i>1;<i>b</i>2)
<b>3.Tọa độ một số điểm đặt biệt :</b>
Trong mpOxy cho 2 điêm A(x1;y1) B(x2;y2) và C(x3;y3)
Tọa độ vecto <i>AB</i>
2
2
2
1
2
1 <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
3
3
3
2
1
3
2
1 <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>G</i> ;
<b>II.BÀI TẬP:</b>
<i><b>Bài 1. Chứng minh 2 vecto </b>u</i> (<i>a</i>1;<i>a</i>2) ;<i>v</i> (<i>b</i>1;<i>b</i>2)<i><b> cùng phương .</b></i>
Phương Pháp:
Giả sử 2 vecto cùng phương =>
Nếu hệ trên có nghiệm thì 2 vecto đó cùng phương ; Nếu hệ trên vơ nghiệm thì 2 vecto đó không cùng
phương.
Chú ý :Nếu b1; b2 0 thì
2
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>u</i>
1
1
cùng
;
<b>Thí dụ : </b>
Cho 2 vecto <i>u</i> (1;3) ;<i>v</i> (2;6) Xét tính cùng phương của 2 vecto trên.
Giải :
Hệ có nghiệm ; vậy <i>u ;v</i> cùng phương
<b>Thí dụ 2:</b>
Trong mpOxy cho 3 điêm A(–1; –2) B(3 ; 2) và C(4 ; –1) , Chứng minh ABC là một tam giác.
<b>GIẢI</b>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>( ; ) ( ; ) ;
1
4
5
4
1
5
4
4 <sub> không cùng phương => A ; B ; C không thẳng hàng .</sub>
Vậy 3 điêm A ; B ; C tạo thành tam giác.
Thí dụ 3:
Cho <i><sub>u</sub></i>
Định m đê 2 vecto đó cùng phương.
GIẢI :
Xét m = 0 =><i>u</i> ( ; ) ;<i>v</i> ( ; ) <i>u</i>;<i>v</i>
4
2
2
0
2
0
4
2
1
0
2
2
2
2
4
2 2 2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>v</i> cùng phương m2
;
u
;
0
m
Xét
<b>BÀI TẬP:</b>
1.Trong mpOxy cho 4 điêm A (1 ;–2) B(0 ; 3) C(–3; 4) D(–1 ; 8) . Bộ ba trong 4 điêm trên bộ nào thẳng
hàng ĐS: A ; B ;D
2.Trong mpOxy cho 3 điêm A(1 ;–2) B(3 ; –1) C(–3 ; 5)
a.Chứng minh ABC là một tam giác .
b.Tìm tọa độ trọng tâm của tam gia1cABC .
c)Gọi I(0 ; 2) .Chứng minh A ; G; M thẳng hàng.
d) Gọi D(-5;4) .Chứng minh ABCD là hình bình hành.
<b>Bài 2:Tìm tọa độ của vecto:</b>
PP.Áp dụng các phép tốn của vecto:
Thí dụ :
Cho 3 vecto: <i>a</i>
Tìm tọa độ của vecto <i>u</i> 2<i>a</i> <i>b</i> 4<i>c</i> <i>vaø</i> <i>v</i> <i>a</i>2<i>b</i>5<i>c</i>
GIẢI
)
;
(
)
;
(
)
;
(
)
;
(
)
;
(
)
;
(
)
;
(
)
;
(
17
15
25
10
5
10
2
2
2
29
13
20
8
4
5
1
4
6
2
<i>v</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>u</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>Bài tập </b>
1.Cho các vecto
2
2; ; ;
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <sub>. Tìm tọa độ vecto</sub>
)
;
(
: 28 32
5
4
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>DS</i> <i>u</i>
<i>u</i>
2.Cho tam giác ABC , G là trọng tâm của tam giác . Tính tọa độ vecto <i>u</i> 3<i>GA</i> 2<i>GC</i>4<i>GB</i> ĐS: (1 ;
-14)
<b>Bài 3: </b>Phântíchvecto c (<i>c</i>1;<i>c</i>2) theo2vecto a(a1;a2 )và b (b1;b2) khôngcùng phương
Giải hệ trên tìm x ; y.
Thí dụ :
Cho <i>a</i>
<b>BÀI TẬP</b>
1.Cho
10
7
5
3
2
4
1
3
2
1
<b>2.Cho </b>a
a.Chứng minh a ;b khơng cùng phương. B.Phân tích vecto
b
a
c
:
ĐS
b
;
a
vecto
2
theo
c 2 3
<b>Bài 4:</b>
Tìm tọa độ đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD khi bieat A (x1;y1); B (x2y2 ) ;C(x3;y3)
Phương pháp :
Cách 1
-Giải hệ trên tìm D(x ; y)
<b>Cách 2:</b>
<b>-Tìm trung điểm I của AC</b> -Tìm D bieat I là trung điểm của BD
<b>Thí dụ : </b>
Cho tam giác ABC với A(1; –2) B(3 ;–1) C(–3 ; 5) .Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành .
GIẢI :
ABCD là hình bình hành => I là trung điểm của BD =>
Bài tập:
1.Cho 3 điểm A(2;1) B(2;–1) C(–2 ;–3) .
a.Chứng minh A,B,C khơng thẳng hàng . Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành . ĐS: D(–2;–1)
2.Cho tam giác ABC với A(–1;–2) B(3;2) C(4 ; -1) .
a.Tìm trung điểm I của AC .b.Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành ÑS: I ; D(0; 5)
2
3
2
3
3.Trong mpOxy cho 3 điểm M(-4 ; 1) N(2;4) P(2 ; –2) laàn lượt là trung điểm của 3 cạnh BC ; CA và AB
của tam giác ABC.
a.Tìm A ; B ;C ÑS: A(8;1) B(-4;-5) C(-4;7)
b.Chứng minh 2 tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm.
4.Cho tam giác ABC với A(–3;6) B(9;–10) C(-5;4) .
a.Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . ĐS:
b.Tìm D sao cho BGCD là hình bình hành.
5.Cho 4 điểm A(-2 ; -3) B(3;7) C(0;3) vaø D(-4 ; -5) .
a.Chứng minh AB //CD b. Tìm giao điểm I của AD và BC ĐS (-12;-13)
Hướng dẫn:
I
độ
tọa
tìm
hệ
Giải
-trình
phương
hệ
ra
Suy
-BC
phương
cùng
BI
và
AD
phương
cùng
AI
BC
;
AD
;
BI
;
AI
Tính
Bài 5: Tìm giao điểm của 2 đoạn thẳng AB và CD với A(x1;y1) ; B(x1;y2) ; C(x3;y3) ; D(x4;y4)
Cách giải:
Gọi I (x;y) là giao điểm của đường thẳng AB và CD
Giải tìm I(x;y)
I là giao điểm của đoạn AB và CD
Thí dụ 1:
Trong mpOxy cho 4 điểm A(0 ; 1) B(1; 3) C(2 ;7 ) và D(0;3).
Tìm giao điểm của 2 đoạn thẳng AC và BD
<b>Bài tập :</b>
1. Trong mpOxy cho 4 điểm A(0 ; 1) B(1; 3) C(2 ;7 ) và D(0;3).Tìm giao điểm của 2 đoạn thẳng ADvà
BC (ĐS: Đoạn AD không cắt BC)
2. Trong mpOxy cho 4 điểm A(0 ; 1) B(-1; -2) C(1 ;5 ) và D(-1;-1).
a.Tìm giao điểm của 2 đoạn thẳng AC và BD b, Tìm giao điểm của BD và AC
<i><b>Bài 6: Tìm tọa độ điểm trong mặt phẳng tọa độ:</b></i>
Để tìm tọa độ điểm M(x ; y) trong mp Oxy , ta dựng đường vng góc MA1 vơi Ox và MA2 với Oy
Ta có x = OA1 ;yOA2
Thí dụ : Cho hình bình hành ABCD có AD = 4 và chieàu cao ứng với cạnh AD = 3, BAD=600<sub> . Chọn hệ </sub>
trục tọa độ như hình vẽ . Tìm tọa độ các vecto AB;BC; CD; và AC
Kẻ BH AD =>BH=3 ;AB=2 3 ; AH = 3
1.Cho tam giác đeàu ABC có cạnh là a . Chọn hệ trục tọa độ Oxy như sau: O là trung điểm BC , trục
hoành cùng hướng với tia OC , trục tung cùng hướng với tia OA.
a.Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
b.Tìm tọa độ trung điểm I của AC.
c.Tìm tọa độ tâm đường trịn nội tieap tam giác ABC
Bài 1 : Cho tam giác ABC . Các điểm M(1; 0) , N(2; 2) , p(-1;3) laàn lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,
AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
Bài 2 : Cho A(1; 1); B(3; 2); C(m+4; 2m+1). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng
Bài 3 : Cho tam giác đeàu ABC cạnh a . Chọn hệ trục tọa độ (O; <i>i</i> ; <i>j</i> ), trong đó O là trung
điểm BC, <i>i</i> cùng hướng với <i>OC</i>, <i>j</i> cùng hướng <i>OA</i>.
a) Tính tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC
b) Tìm tọa độ trung điểm E của AC
c) Tìm tọa độ tâm đường trịn ngoại tieap tam giác ABC
Bài 4 : Cho lục giác đeàu ABCDEF. Chọn hệ trục tọa độ (O; <i>i</i> ; <i>j</i> ), trong đó O là tâm lục giác đeàu ,
<i>i</i> cùng hướng với <i>OD</i>, <i>j</i> cùng hướng <i><sub>EC</sub></i>.
Tính tọa độ các đỉnh lục giác đeàu , bieat cạnh của lục giác là 6 .
Bài 5:Cho A(-1; 2), B (3; -4), C(5; 0). Tìm tọa độ điểm D neau bieat:
a) AD – 2BD + 3CD = 0
b) AD – 2AB = 2BD + BC
c) ABCD hình bình hành
d) ABCD hình thang có hai đáy là BC, AD với BC = 2AD
Bài 6 :Cho hai điểm I(1; -3), J(-2; 4) chia đọan AB thành ba đọan bằng nhau AI = IJ = JB
a) Tìm tọa độ của A, B
b) Tìm tọa độ của điểm I’ đoai xứng với I qua B
c) Tìm tọa độ của C, D bieat ABCD hình bình hành tâm K(5, -6)
<b>Bài 7: Cho </b>a=(2; 1) ;b=( 3 ; 4) và c=(7; 2)
a) Tìm tọa độ của vectơ u= 2a - 3b + c
b) Tìm tọa độ của vectơ x thỏa x + a =b - c
Tìm các soa m ; n thoûa c = ma+ nb
Bài 8 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(4 ; 0), B(8 ; 0), C(0 ; 4), D(0 ; 6), M(2 ; 3).
a/ Chứng minh rằng: B, C, M thẳng hàng và A, D, M thẳng hàng.
b/ Gọi P, Q, R lần lượt là trung điêm các đoạn thẳng OM, AC và BD. Chứng minh rằng: 3 điêm P, Q, R
thẳng hàng.
Bài 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho G(1 ; 2). Tìm tọa độ điêm A thuộc Ox và B thuộc Oy sao cho G là
trọng tâm tam giác OAB.
Bài 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-4 ; 1), B(2 ; 4), C(2 ; -2).
a/ Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
b/ Tính chu vi của tam giác ABC.
c/ Xác định tọa độ trọng tâm G và trực tâm H.
Bài 12. Cho tam giác ABC với A(1 ; 2), B(5 ; 2), C(1 ; -3).
a/ Xác định tọa độ điêm D sao cho ABCD là hình bình hành.
b/ Xác định tọa độ điêm E đối xứng với A qua B.
c/ Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Bài 13. Cho A(1 ; 3), B(5 ; 1).
a/ Tìm tọa độ điêm I thỏa <i>IO</i><i>IA</i> <i>IB</i>0.
b/ Tìm trên trục hoành điêm D sao cho góc ADB vng.