Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.11 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I/</b>
<b>1. Quan sát</b>
<b>Chảy lỏng</b>
<b>ụng c</b>
<b>Bay hơi</b>
<b>Ng ng tụ</b>
<b> TN1</b>
<i><b>Ncchbinivtrngthỏi,</b></i>
<i><b>Ncchbinivtrngthỏi,</b></i>
<i><b>khụngcústhayivcht.</b></i>
<i><b>khụngcústhayivcht.</b></i>
(l) (h)
<i><b>(r )</b></i>
<b>N ớc N ớc N ớc</b><i><b><sub>Hìnhưvẽưđóưnóiưlênư</sub></b></i>
<b>I/</b>
<b>1. Quan sát</b>
<b>* TN2</b>
<b>Muối ăn Muối ăn</b>
<b>(rắn)</b> <b>(dd)</b>
<i><b>Muinchbinivtrngthỏi.</b></i>
<i><b>Muinchbinivtrngthỏi.</b></i>
<b>Hoà tan</b>
<b>Cô cạn</b>
Em có nhận xét gì về
trạng th¸i cđa mi
<b>I/</b>
<b>1. Quan s¸t</b>
<b> TN1</b>
(l) (h)
<i><b>(r</b>)</i>
<b>N íc N íc N ớc</b>
<i><b>Ncchbinivtrngthỏi</b></i>
<i><b>Ncchbinivtrngthỏi</b></i>
<b> TN2</b>
<b>Muối ăn Muối ăn</b>
<b>(rắn)</b> <b>(dd)</b>
<i><b>Muinchbinivtrngthỏi</b></i>
<i><b>Muinchbinivtrngthỏi</b></i>
<b>2. Nhận xÐt:</b>
<b>HiƯn t ỵng vËt lÝ</b>
<b>3. KÕt ln:</b>
<b> Hiện t ợng vật lý là hiện t ợng chất chỉ biến đổi về </b>
<b> trạng thái, hình dạng , khụng cú cht mi sinh </b>
<b>ra .</b>
<b>Các chất vẫn giữ nguyên là chất ban đầu</b>
<i><b>Sauư2ưthíưnghiệm,ưemưcóư</b></i>
<i><b>nhậnưxétưgìưvềưtrạngưthái,ưvềư</b></i>
II/
<b>1. thí nghiệm 1</b>
II/
<b>1. thÝ nghiÖm</b>
<b>* TN1:</b>
<b> Bét s¾t + bét l u huúnh hỗn hợp</b>
<b> Nhận xÐt hiƯn t ỵng thÝ nghiƯm: </b>
<b> Khi đun nóng sáng</b>
<b> Chuyển thành chất rắn màu xám </b>
<b>đen (sắt (II) sunfua) .</b>
<b>II/</b>
<b>1. thí nghiệm</b>
<b>- ống nghiệm 1 đựng đ ờng </b>
<b>dùng để đối chứng</b>
<b>- ống nghiệm 2 : đun </b>
<b>nóng đ ờng trên ngọn lửa </b>
<b>đèn cồn</b>
<b>TN2</b>
<b>II/</b>
<b>-> Chất rắn màu </b>
<b>trắng</b>
<b>-> Chất màu đen, </b>
<b>có hơi n ớc bám </b>
<b>trên thành ống </b>
<b>nghiệm</b>
<b>- ng nghim 1 ng đ ờng </b>
<b>dùng để đối chứng</b>
<b>- ống nghiệm 2 : đun </b>
<b>nóng đ ờng trên ngọn lửa </b>
<b>đèn cồn</b>
<b>TN2</b>
<b>HiƯn t ợng</b>
<b>Cách tiến hành</b>
II/
<b>1. thí nghiệm</b>
<b>Khi đun nóng đ ờng :</b>
<b>Đ ờng Than + n ớc</b>
<b>(Màu trắng) (màu đen)</b>
<b>Xuất hiện kết </b>
<b>tủa màu trắng</b>
<b>Hiện t ợng</b>
<b>Nhỏ dd Bari clorua </b>
<b>(BaCl<sub>2</sub>) vào dd Natri </b>
<b>sunfat (Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>)</b>
<b>TN3</b>
<b>Cách tiến hành</b>
II/
<b>1. thí nghiệm</b>
* <b>TN3:</b>
<b> dd Bari clorua</b> + <b>dd Natri sunfat </b>
<b> Natri clorua + Bari sunfat (kÕt tña tr¾ng)</b>
II/
<b>1. thÝ nghiƯm</b>
<b>* TN1:</b>
<b>to</b>
* <b>TN2 </b>
<b>§ êng Than + n íct</b>
<b>o</b>
<b>2. nhËn xÐt:</b>
<b>3. KÕt ln:</b>
<b>HiƯn t ỵng hãa häc</b>
<b>Có sự biến đổi chất tạo ra chất khác</b>
<b>S¾t + l u huúnh S¾t (II) sunfua</b>
* <b>TN3:</b>
<b> dd Bari clorua + dd Natri sunfat Natri </b>
<b>clorua + Bari sunfat (kÕt tđa tr¾ng)</b>
<i><b>Hiệnưtượngưhóaưhọcưlàưhiệnưtượngưcóưsựưbiếnư</b></i>
<i><b>đổiưchấtưnàyưthànhưchấtưkhác</b></i>
<i><b>Cácưqưtrìnhưbiếnưđổiưtrênưcóư</b></i>
<i><b>phảiưlàưhiệnưtượngưvậtưlíưkhơng?ư</b></i>
<i><b> Hiệnưtượngưvậtưlý là hiện t ợng chất chỉ biến </b></i>
<b>đổi về trạng thái, hình dạng.</b>
<i><b> Hiệnưtượngưhóaưhọc là hiện t ợng có sự biến </b></i>
<b>đổi chất này thành chất khác.</b>
<b>*Ng ời ta dựa vào sự biến đổi của chấtsự biến đổi của chất để phân </b>
<b>biệt hiện t ợng vật lý với hiện t ợng hoá học .</b>
<i><b>Dấuưhiệuưnàoưđểưphânưbiệtưhiện</b></i>
<b> </b>
<b> Bài 1:Dựa vào các từ cho sẵn em hÃy :</b>
<b> Điền vào chỗ trống những từ ( cụm từ thích hợp):</b>
<b> Với các ……. có thể xảy ra những biến đổi </b>
<b>thuộc hai loại hiện t ợng. Khi có sự thay đổi về </b>
<b> mµ </b> <b> vẫn giữ nguyên thì biến </b>
<b></b> <b></b>
<b>i thuộc loại hiện t ợng …….. còn khi có sự </b>
<b>biến đổi ……. này thành ……. khác ,sự biến </b>
<b>đổi đó thuộc loại hiện t ng</b>
Chất
Chất
Trạng thái
Vật lý
Chất
Chất
Hoá học
<b>Những hiện t ợng d ới đây là hiện t ợng vật lý </b>
<b>hay hiện t ợng hóa học</b>
<b>HTVL</b>
<b>HTVL</b> <b><sub>HtHH</sub><sub>HtHH</sub></b>
<b>s</b>
<b>t</b>
<b>t</b>
<b>Tên hiện t ợng</b> <b>HT vËt lÝ</b> <b>HT ho¸ </b>
<b>häc</b>
<b>1</b> <b>Vành xe đạp bị han g </b>
<b>2</b> <b>Thuỷ tinh nóng cháy đ ợc thổi thành binh cầu</b>
<b>3</b> <b>Cho vôi sống CaO vào n ớc thu đ ợc vôi tôi Ca(OH)<sub>2</sub></b>
<b>4</b> <b>Hoà tan mực vào n ớc</b>
<b>5</b> <b>Dây sắt đ ợc cắt nhỏ và tán thành đinh</b>
<b>6</b> <b>Cháy rừng</b>
Dặn dò:
<b>Học ghi nhớ sgk 47</b>–
<b>Lµm bµi tËp 1, 2, 3 (sgk 47)</b>–
<b>H íng dÉn bµi tËp 3</b>
<i><b>Cácưgiaiưđoạnưkhiưđốtưnến</b></i><b>:</b>
<b>Nến chảy lỏng thấm vo bc</b>
<b>Nến lỏng chuyển thành hơi</b>