Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>a. H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> </b> <b>to</b> <b><sub>? </sub></b>
<b>b. H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>to</b> <b><sub>? </sub></b> <b><sub>+ ?</sub></b>
<b>c. Na + ? </b> <b>to</b> <b><sub>Na</sub></b>
<b>2O</b>
<b>d. KNO<sub>3</sub> </b> <b>to</b> <b><sub>KNO</sub></b>
<b>2 + O2</b>
<b>2. Trong các phản ứng trên phản ứng nào thể hiện tính chất hoá </b>
<b>học của hiđro.</b>
<b> Phản ứng nào là phản ứng hoá hợp? Phản ứng nào là phản </b>
<b>ứng phân huỷ?</b>
<b>a. 2H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> </b> <b>to</b> <b><sub>2H</sub></b>
<b>2O</b>
<b>b. H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>to</b> <b><sub>H</sub></b>
<b>2O + Cu</b>
<b>c. 4Na + O<sub>2</sub></b> <b> </b> <b>to</b> <b><sub>2</sub><sub>Na</sub></b>
<b>2O</b>
<b>d. 2KNO<sub>3</sub> </b> <b>to</b> <b><sub>2</sub><sub>KNO</sub></b>
<b>2 + O2</b>
Phản ứng hoá hợp
<b>1. Sù khư. Sù oxi ho¸</b>
<b>a. Sù khư. </b> <b>a. 2H2 + O2 </b> <b>t</b>
<b>o</b> <b><sub>2H</sub></b>
<b>2O</b>
<b>b. H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>to</b> <b><sub>H</sub></b>
<b>2O + Cu</b>
Sù khö CuO
Sù khö O<sub>2</sub>
Trong phản ứng (b) để chuyển từ CuO Cu
đã có quá trình nào xảy ra ?
- Sù t¸ch oxi khái hợp
chất là sự khử.
<b>H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>H<sub>2</sub>O + Cu</b>
Sự khử CuO
<b>Chú ý: Sự hoá hợp víi oxi </b>
<b>1. Sù khư. Sù oxi ho¸</b>
<b>a. Sù khư. </b>
<b>a. 2H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> </b> <b>to</b> <b><sub>2H</sub></b>
<b>2O</b>
<b>b. H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>to</b> <b><sub>H</sub></b>
<b>2O + Cu</b>
Sù oxi hoá H<sub>2</sub>
- Sự tách oxi khỏi hợp
chất là sù khö.
<b>H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>H<sub>2</sub>O + Cu</b>
Sù khư CuO
Em hãy xác định sự oxi hố trong 2 phản
ứng trên (nếu có)?
Sù oxi ho¸ H<sub>2</sub>
<b>b. Sù oxi ho¸. </b>
- Sù t¸c dơng cđa oxi víi
Em hóy xỏc nh s khử sự, oxi hoá trong
phản ứng sau
<b>2Al + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 2Fe</b>
Sù oxi ho¸ Al
Sù khư Fe O
<b>Chó ý: Sự hoá hợp với oxi </b>
<b>1. Sự khư. Sù oxi ho¸</b>
<b>a. Sù khư. </b>
<b>H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>H<sub>2</sub>O + Cu</b>
Sù khư CuO
<b>b. Sù oxi ho¸. </b>
<b>2Al + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 2Fe</b>
Sù oxi ho¸ Al
Sù khư Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
<b> H<sub>2</sub> + CuO H<sub>2</sub>O + Cu</b>
Sù oxi ho¸ H<sub>2</sub>
Em cã nhËn xÐt gì về 2 quá trình sự khử và
sự oxi hoá trong phản ứng trên?
<b>2. Phản ứng oxi hoá - khử</b>
<b>sự khử và sự oxi hoá là 2 quá tr×nh tuy </b>
<b>ng ợc nhau nh ng xảy ra đồng thi trong </b>
<b>cùng một phản ứng hoá học</b>
<b>Định nghĩa: Phản øng oxi </b>
<b>1. Sù khö. Sù oxi ho¸</b>
<b>a. Sù khư. </b>
<b>H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>H<sub>2</sub>O + Cu</b>
Sù khư CuO
<b>b. Sù oxi ho¸. </b>
<b>2Al + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 2Fe</b>
Sù oxi ho¸ Al
Sù khư Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
<b> H<sub>2</sub> + CuO H<sub>2</sub>O + Cu</b>
Sự oxi hoá H<sub>2</sub>
<b>2. Phản ứng oxi hoá - khử</b>
<b>Định nghÜa: Ph¶n øng oxi </b>
hố - khử là phản ứng hố
học trong đó xảy ra đồng
thời sự khử và sự oxi hoá.
<b>H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>H<sub>2</sub>O + Cu</b>
Sù khư CuO
Sù oxi ho¸ H<sub>2</sub>
Sù oxi ho¸ H<sub>2</sub>
<b> 2H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> </b> <b>2H<sub>2</sub>O</b>
<b>1. Sù khư. Sù oxi ho¸</b>
<b>a. Sù khư. </b>
<b>b. Sù oxi hoá. </b>
<b>2. Phản ứng oxi hoá - khử</b> <b>H2 + CuO </b> <b>H2O + Cu</b>
<b> 2H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> </b> <b> 2H<sub>2</sub>O</b>
<b>H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>H<sub>2</sub>O + Cu</b>
Ph ơng trình phản ứng
Vai trò của chất tham gia phản ứng
Chất
tham
gia
Nh ờng
oxi Chiếm oxi oxi hoáChất ChÊt khö
CuO + H<sub>2 </sub> Cu + H<sub>2</sub>O CuO
H<sub>2</sub>
2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub> 2H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>
O<sub>2</sub>
Thảo luận nhóm (2 ),<i>’</i> <b> đánh dấu (+) vào ơ thích hợp để xác </b>
định vai trị của chất tham gia trong các phản ứng.
<b>1. Sù khư. Sù oxi ho¸</b>
<b>a. Sù khư. </b>
<b>b. Sù oxi ho¸. </b>
<b>2. Phản ứng oxi hoá - khử</b>
<b>H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>H<sub>2</sub>O + Cu</b>
<b> 2H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> </b> <b> 2H<sub>2</sub>O</b>
<b>3. ChÊt khö và chất oxi hoá</b>
Ck
Ck
C.oh
C.oh
<b>ãChất chiếm oxi của chất khác </b>
<b>là chất khử.</b>
<b>ã Chất nh ờng oxi cho chất khác </b>
<b>là chất oxi hoá</b>
<b>ã Trong các phản ứng bản thân </b>
<b>n chất oxi là chất oxi hoá</b>
<b>H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>H<sub>2</sub>O + Cu</b>
<b>1. Sù khö. Sù oxi ho¸</b>
<b>a. Sù khư. </b>
<b>b. Sù oxi ho¸. </b>
<b>2. Phản ứng oxi hoá - khử</b>
<b>3. Chất khử và chất oxi ho¸</b>
<b>H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>H<sub>2</sub>O + Cu</b>
Sù khư CuO
Sù oxi ho¸ H<sub>2</sub>
<b>H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>H<sub>2</sub>O + Cu</b>
1. Hãy lập PTHH cho các sơ đồ sau:
b. CO<sub>2</sub> + Mg to C + MgO
a. Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + CO Fe + COto <sub>2</sub>
c. Fe(0H)<sub>3</sub> Fe<sub>2</sub>0<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>0
to
d. Ca0 + H<sub>2</sub>0 Ca(0H)<sub>2</sub>
2. Trong c¸c phản ứng trên phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử? vì sao?
Nếu là phản ứng oxi hoá khử , cho biÕt chÊt khư, chÊt oxi ho¸?
b. CO<sub>2</sub> + 2Mg --- C + to 2MgO
a. Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3CO --- to 2Fe + 3CO<sub>2</sub>
c. 2Fe(0H)<sub>3</sub> --- Fe<sub>2</sub>0<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>0
to
d. Ca0 + H<sub>2</sub>0 --- Ca(0H)<sub>2</sub>
b. CO<sub>2</sub> + 2Mg --- C + to 2MgO
a. Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3CO --- to 2Fe + 3CO<sub>2</sub>
c. 2Fe(0H)<sub>3</sub> --- Fe<sub>2</sub>0<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>0
to
d. Ca0 + H<sub>2</sub>0 --- Ca(0H)<sub>2</sub>
Sự khử Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
Sự oxi hoá CO
Ck
C.oh
Sự khử CO<sub>2</sub>
Sự oxi hoá Mg
Ck
C.oh
Phản ứng oxi hoá - khử
Phản ứng oxi ho¸ - khư
<b>1. Sù khư. Sù oxi hoá</b>
<b>a. Sự khử. </b>
<b>b. Sự oxi hoá. </b>
<b>2. Phản ứng oxi hoá - khử</b>
<b>3. Chất khử và chất oxi hoá</b>
<b>H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>H<sub>2</sub>O + Cu</b>
Sù khö CuO
Sù oxi ho¸ H<sub>2</sub>
<b>H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>H<sub>2</sub>O + Cu</b>
Ck C.oh
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>
<b>a. Hãy viết ph ơng trình hố học </b>
<b>của các phản ứng giữa khí hiđro </b>
<b>với hỗn hợp đồng (II) oxit, và sắt </b>
<b>(III) oxit ở nhiệt độ thích hợp.</b>
<b>b. Trong ph¶n ứng hoá học trên, </b>
<b>chất nào là chất khử, chất nào là </b>
<b>chất oxi hoá? Vì sao?</b>
<b>c. Nu thu ợc 6,00 gam hỗn hợp </b>
<b>2 kim loại, trong đó có 2,80 gam </b>
<b>sắt thì thể tích (ở đktc) khí hiđro </b>
<b>vừa đủ cần dùng để khử đồng (II) </b>
<b>oxit, và</b> <b>sắt (III) oxit là bao nhiêu? </b>
<b>CuO + H<sub>2 </sub>to</b> <b>Cu + H<sub>2</sub>O (2)</b>
<i><b>H ớng dẫn</b></i>
<b> Ph ơng trình hoá học</b>
<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub> 2Fe + 3Hto</b> <b><sub>2</sub>O (1)</b>
<b>Ck</b>
<b>Ck</b>
<b>C.oh</b>
<b>C.oh</b>
<b>- ChÊt khö: H<sub>2</sub>( vì chiếm oxi của Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>
<b>CuO + H<sub>2 </sub>t</b> <b>Cu + H<sub>2</sub>O (2)</b>
<b>o</b>
<i><b>H ớng dẫn</b></i>
<b> Ph ơng trình ho¸ häc</b>
<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub> 2Fe + 3Hto</b> <b><sub>2</sub>O (1)</b>
<b>VH<sub>2</sub></b>
<b>n H<sub>2</sub></b>
<b>n Fe</b>
<b> m</b> <b>Fe</b>
<b>V= n . 22,4</b>
<b>Theo PTHH</b>
<b>n =</b>
<b>M</b>
<b>m<sub>Fe</sub></b>
<b>m<sub>hỗn hợp</sub> - m<sub>Fe</sub></b>
<b> m<sub>Cu</sub></b>
<b> n<sub>Cu</sub></b>
<b>2</b>
<b>H</b>
<b>n</b>
<b>VH<sub>2</sub></b>
<b>(đktc)</b>
<b>2</b>
<b>H</b>
<b>V</b>
<b>+</b>
<b>Phản ứng (1)</b> <b>Phản ứng (2)</b>
<b>?g</b>
<b>6g</b>
<b>?(l)</b> <b>2,8g</b>
<b>0,05(mol)</b>
<b>56</b>
<b>2,8</b>
<b>c) - Số mol sắt thu đ ợc là: </b>
<b>- Theo ph ơng trình(1) </b>
<b>Thể tích hiđro cần dùng ( ở đktc) là :</b>
<b>1,68(l)</b>
<b>0,075.22,4</b>
<b>n.22,4</b>
<b>2</b>
<b>H</b>
<b>V</b>
<b>Fe</b>
<b>n</b>
<b>M</b>
<b>m<sub>Fe</sub></b>
<b>3mol H<sub>2 </sub> 2mol Fe</b>
<b>0,075mol H<sub>2</sub> 0,05mol Fe</b>
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>
<b>CuO + H<sub>2 </sub>t</b> <b>Cu + H<sub>2</sub>O (2)</b>
<b>o</b>
<i><b>H ớng dẫn</b></i>
<b> Ph ơng trình ho¸ häc</b>
<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub> 2Fe + 3Hto</b> <b><sub>2</sub>O (1)</b>
<b>?g</b>
<b>6g</b>
<b>1,68 (l)</b> <b>2,8g</b>
<b>V(l)</b>
<b> - Số mol đồng thu đ ợc l: </b>
<b>-Vậy thể tích H<sub>2</sub> cần dùng là:</b>
<b> 1,68 + 1,12 = 2,8 lít </b>
<b>Thể tích hiđro cần dùng ( ở đktc) là :</b>
<b>2</b>
<b>H</b>
<b>V</b>
<b>1mol H<sub>2 </sub> 1mol Cu</b>
<b>0,05mol H<sub>2</sub> 0,05mol Cu</b>
<b>0,05(mol)</b>
<b>64</b>
<b>6,0-2,8</b>
<b>M</b>
<b>n.22,4</b>
<b>1. Sù khư. Sù oxi ho¸</b>
<b>a. Sù khư. </b>
<b>b. Sù oxi hoá. </b>
<b>2. Phản ứng oxi hoá - khử</b>
<b>3. Chất khử và chất oxi hoá</b>
<b>H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>H<sub>2</sub>O + Cu</b>
Sù khư CuO
Sù oxi ho¸ H<sub>2</sub>
<b>H<sub>2</sub> + CuO </b> <b>H<sub>2</sub>O + Cu</b>
Ck C.oh