Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng THPT QG môn Hóa học 2019 (có đáp án chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.85 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG </b>
<b>MÃ ĐỀ THI </b>


<b>104</b>


<b>ĐỀ KSCL THPT QUỐC GIA 2018-2019 </b>
<b>MƠN: HĨA </b>


<i>Thời gian làm bài:50 phút </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
<i>Ngày thi 12 tháng 05 năm 2019</i>
<b>Câu 1:</b> Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b>Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 <b>B. </b>KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
<b>C. </b>Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu <b>D. </b>2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
<b>Câu 2:</b> Sục khí CO2 vào nước vơi trong dư. Hiện tượng quan sát được là


<b>A. </b>xuất hiện kết tủa màu trắng.


<b>B. </b>xuất hiện kết tủa màu trắng và sau đó kết tủa tan.
<b>C. </b>xuất hiện kết tủa màu đen.


<b>D. </b>xuất hiện kết tủa màu đen và sau đó kết tủa tan.
<b>Câu 3:</b> Kim loại Cu <b>khơng</b> tác dụng với


<b>A. </b>dung dịch HNO3 loãng. <b>B. </b>dung dịch H2SO4 đặc.
<b>C. </b>dung dịch HCl loãng. <b>D. </b>dung dịch AgNO3.


<b>Câu 4:</b> Cho dãy các chất sau: poli(etylen terephtalat), tristearin, saccarozơ, glyxylglyxin (Gly-Gly).
Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là



<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 5:</b> Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?


<b>A. </b>Xenlulozơ. <b>B. </b>Polietilen.


<b>C. </b>Poli (phenol-fomanđehit). <b>D. </b>Poli (hexametylen ađipamit).
<b>Câu 6:</b> Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Li. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Cs.


<b>Câu 7:</b> Dung dịch K2Cr2O7 có màu


<b>A. </b>tím. <b>B. </b>vàng. <b>C. </b>da cam. <b>D. </b>xanh.
<b>Câu 8:</b> Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?


<b>A. </b>Gly-Ala. <b>B. </b>Metylamin. <b>C. </b>Axit glutamic. <b>D. </b>Anbumin.


<b>Câu 9:</b> Nicotin được đánh giá là chất dễ gây nghiện nhất trong nhóm các chất gây nghiện. Nicotin có
trong thành phần của


<b>A. </b>Rượu. <b>B. </b>Bánh kẹo. <b>C. </b>Thực phẩm. <b>D. </b>Thuốc lá.
<b>Câu 10:</b> Criolit đuược sử dung trong quá trình sản xuất nhơm có cơng thức hóa học là
<b>A. </b>MgCO3.CaCO3. <b>B. </b>Al2O3.2H2O <b>C. </b>Na3AlF6. <b>D. </b>Fe3O4.


<b>Câu 11:</b> Hóa chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH
<b>A. </b>Al(OH)3. <b>B. </b>CH3COONa. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>NH4Cl.


<b>Câu 12:</b> Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
<b>A. </b>glucozơ và fructozơ. <b>B. </b>fructozơ.



<b>C. </b>saccarozơ. <b>D. </b>glucozơ.


<b>Câu 13:</b> Cơng thức hóa học của triolein là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>C. </b>(C15H31COO)3C3H5. <b>D. </b>(C17H31COO)3C3H5.


<b>Câu 14:</b> Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện và nhiệt luyện


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 15:</b> Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại
phân


<b>A. </b>kali. <b>B. </b>phức hợp. <b>C. </b>đạm. <b>D. </b>lân.
<b>Câu 16:</b> Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây?


<b>A. </b>MgO. <b>B. </b>Na2O. <b>C. </b>CaO. <b>D. </b>CuO.


<b>Câu 17:</b> Cho một lượng Na vào dung dịch chứa 0,12 mol AlCl3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được
4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa Giá trị của m là


<b>A. </b>9,36. <b>B. </b>7,80. <b>C. </b>6,24. <b>D. </b>7,02.


<b>Câu 18:</b> Cho dãy các chất sau: Al, Fe(OH)3, CrO3, BaCrO4, Cr2O3. Số chất trong dãy tan được trong
dung dịch KOH loãng là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.



<b>Câu 19:</b> Cho glyxin tác dụng với metanol trong HCl khan, thu được chất hữu cơ <b>X</b>. Cho <b>X</b> tác dụng
với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ <b>Y</b>. Chất <b>X</b> và <b>Y</b> tương ứng là


<b>A. </b>ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH. <b>B. </b>ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa.
<b>C. </b>H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa. <b>D. </b>H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH.


<b>Câu 20:</b> Cho dãy các polime sau: polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), policaproamit,
poli(phenol-fomanđehit), xenlulozơ. Số polime trên thực tế được sử dụng làm chất dẻo là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Câu 21:</b> Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với glixerol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), số
sản phẩm hữu cơ chứa chức este có thể thu được là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 22:</b> Trung hòa dung dịch chứa 7,2 gam amin <b>X </b>đơn chức cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4
0,8M. Số công thức cấu tạo của <b>X </b>là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 23:</b> Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. </b>12,3. <b>B. </b>12,8. <b>C. </b>9,6. <b>D. </b>15,5.


<b>Câu 24:</b> Phản ứng nào sau đây <b>khơng</b> có phương trình ion thu gọn là
Ba2+ + HCO3- + OH- → BaCO3 + H2O?


<b>A. </b>Ba(OH)2 + NH4HCO3 → BaCO3 + NH3 + 2H2O.


<b>B. </b>Ba(HCO3)2 + KOH → BaCO3 + KHCO3 + H2O.
<b>C. </b>Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → 2BaCO3 + 2H2O.
<b>D. </b>Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH + H2O.
<b>Câu 25:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Dẫn khí CO đi qua FeO nung nóng.


(b) Đốt miếng Mg rồi nhanh chóng cho vào hỗn hợp gồm Al và Fe2O3.
(c) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Số thí nghiệm thu được sản phẩm kim loại sau phản ứng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 26:</b> Cho dung dịch chứa m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch
NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>27,0. <b>B. </b>14,4. <b>C. </b>13,5. <b>D. </b>18,0.


<b>Câu 27:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.


(b) Cho miếng gang (hợp kim Fe-C) vào dung dịch HCl.
(c) Cho miếng Na vào dung dịch AgNO3.


(d) Quấn dây Cu quanh thanh Al và nhúng vào dung dịch HCl.
(e) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl3.


(f) Cho miếng sắt vào dung dịch HCl và ZnCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa học là



<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 28:</b> Dung dịch <b>X</b> gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch <b>Y</b> gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M.
Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch <b>X</b> vào 100 ml dung dịch <b>Y</b>, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ
từ cho đến hết 100 ml dung dịch <b>Y</b> vào 100 ml dung dịch <b>X</b> thu được dung dịch <b>E</b>. Cho dung dịch
Ba(OH)2 tới dư vào <b>E</b>, thu được m gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là


<b>A. </b>0,5 và 15,675. <b>B. </b>1,0 và 15,675. <b>C. </b>1,0 và 20,600. <b>D. </b>0,5 và 20,600.
<b>Câu 29:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Trong mơi trường axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại.


(b) Có thể giảm vị tanh của tôm, cua, cá khi được hấp với bia (dung dịch chứa khoảng 8% etanol).
(c) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin đều là chất khí.


(d) Axit glutamic là một chất lưỡng tính.


(e) Saccarozơ là một trong các sản phẩm của quá trình thủy phân tinh bột trong cơ thể.
(f) Phản ứng trùng ngưng luôn có sự tạo thành nước.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 30:</b> Chất hữu cơ <b>X </b>có công thức phân tử C8H12O4. <b>X</b> tác dụng với NaOH, thu được hỗn hợp <b>Y</b>
chứa hai muối cacboxylic đơn chức và ancol <b>Z</b>. Axit hóa <b>Y</b>, thu được hai axit cacboxylic <b>Y1</b> và <b>Y2</b> có


cùng số nguyên tử hidro, trong đó <b>Y1</b> có phân tử khối lớn hơn <b>Y2</b>. Phát biểu nào sau đây là đúng?



<b>A. Z</b> hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
<b>B. </b>Chất <b>Y1</b> có phản ứng tráng gương.


<b>C. Y2</b> có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
<b>D. </b>Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với <b>X</b> là 3.


<b>Câu 31:</b> Cho 15 gam glyxin vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M, thu được dung dịch <b>Y </b>chứa
31,14 gam chất tan. Cho <b>Y</b> tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch <b>Z</b> chứa m gam
hỗn hợp muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>43,46. <b>B. </b>40,82. <b>C. </b>41,25. <b>D. </b>42,15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Giá trị của a là


<b>A. </b>66,3. <b>B. </b>51,0. <b>C. </b>56,1. <b>D. </b>40,8.


<b>Câu 33:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Nguyên tắc sản xuất gang là dùng than cốc khử oxit sắt thành sắt.
(b) Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O.


(c) Dung dịch Na3PO4 có thể làm mềm nước có tính cứng tồn phần.


(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 34:</b> Đốt cháy hoàn toàn este <b>X</b> hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng thu được


b mol CO2 và a mol H2O. Hiđro hóa hồn tồn 21,6 gam <b>X</b> (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 21,9 gam
etse <b>Y</b> no. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam <b>Y</b> trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu
được ancol <b>Z </b>đơn chức và m gam muối<b> T</b>. Giá trị của m là


<b>A. </b>22,2. <b>B. </b>24,3. <b>C. </b>26,8. <b>D. </b>20,1.


<b>Câu 35:</b> Điện phân dung dịch <b>X</b> chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời
gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu
suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,26. <b>B. </b>0,24. <b>C. </b>0,15. <b>D. </b>0,18.


<b>Câu 36:</b> Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon <b>X</b> (40 < MX < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,2 mol
H2O. Mặt khác, cho x mol <b>X</b> tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thì có 0,2 mol AgNO3
phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>29,0. <b>B. </b>25,4. <b>C. </b>27,8. <b>D. </b>24,0.


<b>Câu 37:</b> Cho hỗn hợp<b> E </b>gồm 0,15 mol <b>X</b> (C2H6O5N2) và 0,1 mol <b>Y</b> (C6H16O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai khí <b>A</b> (ở điều
kiện thường đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và dung dịch <b>T</b>. Cô cạn <b>T</b>, thu
được hỗn hợp <b>G</b> gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong <b>G</b> là
<b>A. </b>32,93%. <b>B. </b>31,33%. <b>C. </b>31,11%. <b>D. </b>34,09%.


<b>Câu 38:</b> Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1:


Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa + 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lòng trắng trứng cho vào ống nghiệm.
Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch CuSO4 bão hòa.
Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch NaOH 30% và khuấy đều.
Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím.
<b>B. </b>Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.


<b>C. </b>Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng.
<b>D. </b>Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, khơng xuất hiện kết tủa màu xanh.


<b>Câu 39:</b> Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn <b>X</b> gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol
HCl và 0,166 HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch <b>Y</b> chỉ chứa các
muối và 0,163 mol hỗn hợp khí <b>Z</b> gồm N2O, N2 và CO2( trong đó số mol CO2 là 0,1 mol) Cho dung dịch
AgNO3 dư vào dung dịch <b>Y</b> thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan trong
dung dịch <b>Y</b> cần 1,39 mol dung dịch KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong <b>X</b> là 0,68 mol.
Số mol của N2 có trong <b>Z</b> là


<b>A. </b>0,028. <b>B. </b>0,033. <b>C. </b>0,035. <b>D. </b>0,031.


<b>Câu 40: X</b> và <b>Y</b> là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có 1 axit có một liên kết đôi C=C, MX <
MY), <b>Z</b> là este đơn chức, <b>T </b>là este 2 chức (các chất đều mạch hở và khơng có phản ứng tráng bạc). Cho
38,5 gam hỗn hợp <b>E</b> gồm <b>X</b>, <b>Y</b>, <b>Z</b>, <b>T</b> tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam
hỗn hợp <b>F</b> gồm hai muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt
cháy hoàn toàn m gam <b>F</b> cần vừa đủ 27,776 lít O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và
H2O. Phần trăm khối lượng của <b>T</b> trong <b>Egần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>66. <b>B. </b>61. <b>C. </b>26. <b>D. </b>41.



<b>TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG </b>
<b>MÃ ĐỀ THI </b>


<b>326</b>


<b>ĐA KSCL THPT QUỐC GIA 2018-2019 </b>
<b>MƠN: HĨA </b>


<i>Thời gian làm bài:50 phút </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
<i>Ngày thi 12 tháng 05 năm 2019</i>


<b>STT </b> <b>104 </b> <b>485 </b> <b>326 </b> <b>896 </b> <b>132 </b> <b>570 </b> <b>357 </b> <b>961 </b> <b>209 </b> <b>268 </b> <b>238 </b> <b>743 </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>



<b>9 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>11 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>12 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>13 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>14 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>15 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>16 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>17 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>18 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>19 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>20 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>21 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>22 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>23 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>



<b>24 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>25 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>26 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>27 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>28 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>29 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>30 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>31 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>32 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>33 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>34 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>35 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>36 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>37 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>38 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>



<b>39 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>40 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT MỘT SƠ CÂU KHĨ </b>


<b>Câu 33. </b>Tại thời điểm t (s) thì tại anot: nCl<sub>2</sub> 0,1 molnO<sub>2</sub> 0, 01 molne (1) 0, 24 mol
Tại thời điểm 2t (s) thì tại anot: ne (2) 0, 48 molBT: enO<sub>2</sub> 0, 07molnH<sub>2</sub> 0, 09 mol


2
BT: e


Cu H Cu


2n 2n 0, 48 n a 0,15 mol


     


<b>Câu 34. </b>Khi cho từ từ <b>X</b> vào <b>Y</b> thì:


2 2 2


3 3 3 3


2


2


3 3 3 3



CO HCO H CO <sub>CO</sub>


CO


CO HCO HCO HCO


2n n n 0, 2 n 0, 08 <sub>n</sub>


2


n n n 0,12 n 0, 04 n


    


   


   


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Hỗn hợp <b>X </b>gồm Na2CO3 (0,1 mol) và KHCO3 (0,05 mol)  a = 0,5.
Khi cho từ từ <b>Y</b> vào <b>X</b> thì: 2 2


3 3 3



CO H CO HCO


n  n  2n  n 


 Dung dịch <b>E</b> có chứa SO42- (0,025 mol), HCO3- (0,05 mol)
Khi cho <b>E </b>tác dụng với Ba(OH)2 dư vào <b>E</b>, thu được kết tủa


4


3


BaSO : 0,025


m 15,675 (g)
BaCO : 0,05 




 





Câu 35. Gọi CT X là CxHyO4


Pt CxHyO4 +(x+y/4-2) ) O2→ xCO2 + y/2H2O


Ta có (x+y/4 -2)=1,5.y/2→y=2x-4 → X có 3 lk pi trong đó 1pi ở gốc H..C
→ nX = nH2 = 0,15→ MX = 144→ X là C2H2(COOCH3)2



→ muối là C2H4(COONa)2→ m= 24,3 gam
<b>Câu 36. </b>


Dung dịc <b>Y</b> chứa Ba(OH)2 (x mol) và Ba(AlO2)2 (y mol)
Tại <sub>2</sub> <sub>4</sub>


2


H SO <sub>OH</sub> <sub>AlO</sub> <sub>H</sub>


n 0, 6 moln  4n  n   x 4y0, 6 (1)


Tại 2


2


Ba AlO


m<sub></sub>85,5233n  78n  85,5 233.(x y) 78.2y  85,5 (2)


Từ (1), (2) suy ra: x = 0,2 ; y = 0,1 <b>X</b> gồm BaO (0,3 mol) và Al2O3 (0,1 mol)  a = 56,1 (g).
<b>Câu 38. Chọn 61,56% </b>


Xét phản ứng đốt cháy muối ta có: nNa CO<sub>2</sub> <sub>3</sub> 0,5.0, 470, 235 mol


2


2 2 2 2 3



2


2 2


BT: O


CO


COONa O CO H O Na CO


H O


CO H O


n 1, 005 mol C 2, 64


2n 2n 2n n 3n


n 0, 705 mol H 3
44n 18n 56,91


        


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>  <sub></sub>


   






2 3 2 2 2


BTKL


Na CO CO H O O


m m (m m ) m 42,14 (g)


      3


2 3


CH COONa : 0,17 mol
C H COONa : 0,3 mol



 


Xét phản ứng thuỷ phân <b>E</b>: BTKL nH O<sub>2</sub> 0, 07 molnZ2nT 0, 47 0, 07 0, 4


Ta có: ancol 2 5 2 3 2 4 3 T


2 4 2


C H OH : 0,1 mol


13,9 13,9



M T : C H COOC H OOCCH %m 61,56%


C H (OH) : 0,15 mol


0, 4 0, 2




  <sub></sub>   




<b>Câu 39. 0,033 mol. </b>


Ta có nAgCl = nHCl = 1,29 mol → nAg = 0,06 = nFe2+.


Dung dịch Y( Fe2+ : 0,06; Fe3+ : a mol; Mg2+: b mol; NH4+: c mol; Cl- : 1,29 mol và NO3-: d mol)
Bảo tồn ĐT có 0,12+ 3a+2b+c = 1,29 + d (1)


nKOH = 1,39 = 1,29+d → d=0,1


nFeCO3 = nCO2=0,1 → nFe(NO3)2= (a+0,06)-0,1=a-0,04
BT N có


2(a-0,04) + 0,166= 2.0,063+ c + d(2)


Lại có nO=0,68=[33,4- 56(a+0,06)-24b-14.2(a-0,04)-0,1.12]/ 16 (3)
Giải hệ ta có a= 0,09; b= 0,48; c=0,04.


BT H có nH2O=0,648.



Gọi u, v là nN2O và N2 ta có u + v = 0,063(I)
Lại có 28u + 44v = 2,244 (BTKL)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 40. 31,11%. </b>


3


2 3 3 KOH


3 KNO


2 5 3 2 3 2


2
GlyK : 0,15 mol
X : H OOC- CH -NH NO


KNO : 0,15 mol %m 31,11%
Y : C H NH -OOC-COO-NH (CH )


(C OOK) : 0,1 mol






 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 


 <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×