Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>
<b>Câu 1 : Viết các phương trình phản ứng hồn thành </b>
<b>sơ đồ biến hoá sau :</b>
CH<sub>2</sub> = CH – CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub>Br – CHBr – CH<sub>3</sub>
b) (5)
CH<sub>4 </sub> CH(1) <sub>3</sub>Cl CH(2) <sub>2</sub>Cl<sub>2 </sub> CHCl(3) <sub>3 </sub>CCl<sub>4 </sub>
a) (4)
C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>Br
c) (6)
<b>a)</b> <b>(1)</b> <b><sub>CH</sub><sub>4</sub><sub> + Cl</sub><sub>2</sub><sub> CH</sub>Aùnh saùng</b> <b><sub>3</sub><sub>Cl + HCl </sub></b>
<b>CH<sub>3</sub>Cl + Cl<sub>2</sub> CHAùnh saùng</b> <b><sub>2</sub>Cl<sub>2</sub> + HCl </b>
<b>(2)</b>
<b>CH<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub> CHClAùnh saùng</b> <b><sub>3</sub> + HCl </b>
<b>(3)</b>
<b>CHCl<sub>3</sub> + Cl<sub>2</sub> CClAùnh saùng</b> <b><sub>4</sub> + HCl </b>
<b>(4)</b>
<b>CH<sub>2</sub> = CH – CH<sub>3</sub> + Br<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>Br–CHBr–CH<sub>3</sub></b>
<b>b)</b> <b><sub>(5)</sub></b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> + Br<sub>2</sub> C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>Br + HBr</b>
<b>c)</b> <b>(6)</b> Fe
<b>KIEÅM TRA BÀI CŨ </b>
<b>Câu 2 : Viết cơng thức cấu tạo của các chất có cơng </b>
<b>thức phân tử tương ứng sau : C<sub>4</sub>H<sub>10 </sub>và C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O </b>
<b>* C<sub>4</sub>H<sub>10</sub></b>
C C
H
H
H H
H
C
H
H
C H
H
H
C C
H
H
H
H
C
H
C C O
H
H
H H
H
H
<b>* C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b>
C O C
<b>CTPT : C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b>
<b>Phân tử khối : 46</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :</b>
–Rượu etylic là chất lỏng, khơng màu.
–Sơi ở 78,30C .
–Hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, …
–Tan vô hạn trong nước .
–<b>Độ rượu = </b>số ml rượu etylic nguyên chất trong 100 ml
hỗn hợp rượu với nước.
<i>Ví dụ : </i>100 ml rượu 400 chứa 40 ml rượu etylic nguyên
<i><b> Thực hiện thí nghiệm sau :</b></i>
1)Quan sát lọ cồn (rượu etylic), nhận xét về trạng thái
tồn tại, màu sắc của rượu etylic?
2)Cho 1 ml rượu etylic vào ống nghiệm, sau đó cho
vào ống nghiệm đó 1 mẩu iot rắn màu tím đen.
Quan sát khả năng hòa tan của iot trong rượu etylic.
So sánh với trường hợp hòa tan iot trong nước. Nhận
xét?
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :</b>
<i><b>Chính nhóm –OH này làm rượu có tính chất đặc trưng.</b></i>
hay CH<sub>3</sub>–CH<sub>2</sub>–OH
Nguyên tử H
Nguyên tử O
Nguyên tử C
C C O
H
H
H H
H
2CH<sub>3</sub>–CH<sub>2</sub>–OH<sub>(l</sub> + 2Na<sub>(r)</sub>2CH<sub>3</sub>–CH<sub>2</sub>–ONa<sub>(dd)</sub>+ H<sub>2(k)</sub>
Natri etylat
<b>IV. ỨNG DỤNG :</b>
<b>Dược phẩm</b>
<b>Cồn khô, đốt</b> <b><sub>Rượu bia</sub></b>
<b>Pha vecni Pha nước hoa</b>
- Pha chế vecni, sơn, nước hoa, pha chế dược phẩm …
- Dùng làm nhiên liệu : cồn đốt.
- Dùng làm nguyên liệu để sản xuất cao su, axit
axetic…
- Một lượng lớn rượu etylic được dùng để pha rượu,
bia, thức uống có tính cồn,…
<b>2) Từ etilen :</b>
<b>Đường Lên men</b> <b>rượu etylic</b>
<b>CH<sub>2</sub>=CH<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>O</b> <b>axit CH<sub>3 </sub>– CH<sub>2</sub>OH</b>
<b>Tinh bột </b> <b>Lên men</b> <b>rượu etylic</b>
<b>V. ĐIỀU CHẾ :</b>
<b>CỦNG CỐ :</b>
1) Rượu etylic phản ứng được với natri vì :
a) Trong phân tử có nguyên tử oxi.
b) Trong phân tử có nguyên tử oxi và hidro.
c) Trong phân tử có nguyên tử oxi, hidro và
cacbon.
d) Trong phân tử có nhóm -OH.
2) Trong số các chất sau đây, những chất nào tác
dụng được với Na :
a) CH<sub>3</sub>–O–CH<sub>3</sub>
b) CH<sub>3</sub>–CH<sub>2</sub>–OH
c) C<sub>6</sub>H<sub>6 </sub>
d) CH<sub>3</sub>–OH
3) Trên nhãn của các chai rượu đều có ghi các số,
thí dụ 450,180, 120
a)Hãy giải thích ý nghóa của các số trên.
b)Tính số ml rượu etylic có trong 500 ml dung
dịch rượu 450.
c)Có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500
ml rượu 450.
<b>CỦNG CỐ :</b>