BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC TP HỒ CHÍ MINH
-----------------
LÊ THỊ THU HỒNG
NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HÓA HỌC
HƢỚNG TÁC DỤNG CHỐNG OXY HÓA CỦA
LÁ CÂY TRỨNG CÁ (Muntingia calabura L.)
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC
Thành phố Hồ Chí Minh - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC TP HỒ CHÍ MINH
-----------------
LÊ THỊ THU HỒNG
NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HÓA HỌC
HƢỚNG TÁC DỤNG CHỐNG OXY HÓA CỦA
LÁ CÂY TRỨNG CÁ (Muntingia calabura L.)
Ngành: Dược học cổ truyền
Mã số: 8720206
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC
Người hướng dẫn khoa học: TS. VÕ VĂN LẸO
Thành phố Hồ Chí Minh - 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai cơng bố trong bất kỳ cơng
trình nào khác. Tơi xin cam đoan rằng các thơng tin trích dẫn trong Luận văn đã
được chỉ rõ nguồn gốc.
Lê Thị Thu Hồng
TĨM TẮT
Luận văn thạc sĩ – Khóa 2016-2018
Ngành: Dược liệu- Dược cổ Truyền – Mã số: 8720206
NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HÓA HỌC HƢỚNG TÁC DỤNG CHỐNG OXY
HÓA CỦA LÁ CÂY TRỨNG CÁ (MUNTINGIA CALABURA L. )
Lê Thị Thu Hồng
Thầy hướng dẫn: TS. Võ Văn Lẹo
Mở đầu và đặt vấn đề:
Trứng c Mungtingia calabura L. à
t c y c nguồn gốc nhiệt ới ch u M . Ở Việt
Nam cây Trứng c ược trồng r ng rãi, phổ biến ở nhiều n i. Thành phần hóa học chính
của cây Trứng cá là flavonoid, methyl gallat, β –sitosterol, stigmasterol[1] và acid hữu c .
Trong y học cổ truyền Việt Nam, lá trứng c ược sắc uống ể lợi kinh và trị các bệnh về
gan[2]. Tuy nhi n cho ến nay ở Việt Na chưa c công bố nào về h a thực vật của c y
này. Do
ề tài này ược thực hiện với mục tiêu chiết xuất, phân lập và x c ịnh cấu
trúc hóa học m t số thành phần c t c dụng chống oxy h a ạnh từ lá Trứng cá
(Muntingia calabura L.).
Đối tƣợng: Lá Trứng cá thu hái tại thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai vào tháng 06/2017.
Phƣơng pháp nghiên cứu:
Sàng lọc hoạt tính chống oxy hóa các cao phận oạn lá Trứng c theo phư ng ph p DPPH.
Sử dụng phư ng ph p chiết ngấm kiệt với cồn 80%, phân bố lỏng – lỏng, sắc ký c t pha
thuận, sắc ký rây phân tử và c c phư ng ph p tinh chế kh c ể phân lập các hợp chất tinh
khiết từ ph n oạn có hoạt tính chống oxy hóa mạnh. X c ịnh cấu trúc của các chất ã
phân lập bằng phư ng ph p phổ học (UV, MS, NMR).
Kết quả và bàn luận
Ở nồng
20 µg/ml, các cao có hoạt tính chống oxy hóa giảm dần từ cao ethyl acetat
(92,09%) > cao nước (79,93 %) > cao cồn 80 (73,85%) > cao cloroform (49,17%) > cao nhexan (28,32%). Từ 10 kg b t dược liệu chiết ngấm kiệt, loại chlorophyll, lắc phân bố
lỏng-lỏng, loại dung ôi thu ược cao n-hexan (8,02 g), cao cloroform (49,06 g), cao ethyl
acetat (261,26 g). Từ 60 g cao ethyl acetat qua quá trình phân lập thu ược 6 flavonoid và
4 hợp chất phenol lần ượt là: kaempferol (42 mg), acid trans-p-coumaric (35 mg), ethyl
gallat (75 mg), quercetin (232 mg), acid gallic (870 mg), tilirosid 6 (91 mg), 6”-O-galloyl
astragalin (42 mg), davidiin (90 mg), chrysin 7-O-β-D-glucosid (4 mg) và isoquercitrin (25
mg). Trong
hợp chất 6”-O-galloyl astragalin, davidiin lần ầu ti n ược phân lập từ loài
M. calabura L.. Acid trans-p-coumaric, tilirosid có hoạt tính chống oxy hóa rất yếu. IC50
của kaempferol (27,41 mol/l), ethyl gallat (8,79 mol/l), quercetin (9,04 mol/l), acid
gallic (9,35 mol/l), 6”-O-galloyl astragalin (9,5 mol/l), davidiin (4,03 mol/l),
isoquercitrin (10,04 mol/l) so với chất ối chiếu acid ascorbic à 24 43 mol/l). Đặc biệt
davidiin có hoạt tính chống oxy hóa mạnh h n acid ascorbic gấp 6 lần.
Kết luận
Từ cao phận oạn ethyl acetat có hoạt tính chống oxy hóa mạnh nhất ã ph n ập ược 10
hợp chất lần ượt là: kaempferol, acid trans-p-coumaric , ethyl gallat, quercetin, acid gallic,
tilirosid, 6”-O-galloyl astragalin, davidiin, chrysin 7-O-β-D-g ucosid và isoquercitrin.
Trong
c 2 hợp chất lần ầu ược phân lập từ lá Trứng c à 6”-O-galloyl astragalin và
davidiin. Các hợp chất ethy ga at quercetin acid ga ic 6”-O-galloyl astragalin, davidiin,
isoquercitrin có hoạt tính chống oxy hóa mạnh h n acid ascorbic.
ABSTRACT
Master’s thesis – Academic course: 2016 – 2018
Speciality: Pharmacognosy – Traditional Pharmacy Speciality code: 8720206
BIOACTIVITY-GUIDED ISOLATION OF ANTIOXIDANT CONSTITUENTS
FROM THE LEAVES OF MUNTINGIA CALABURA L.
LE THI THU HONG
Supervisors: Dr. VO VAN LEO
Introduction:
Muntingia calabura L. is a native plant of Tropical America. In Vietnam, this plant is grew
everywhere. The main components of leaves are flavonoids, methyl gallat, β –sitosterol,
stigmasterol and organic acids. In Traditional Vietnamese Medicine, Muntingia calabura
L. has been used for it’s ana gesic and hepatoprotective effects. However unti now in
Vietnam there are few reports on this plant. So the thesis was carried out to isolate the
components from leaves of M. calabura which have antioxidant activities on DPPH assay.
Materials: Leaves of Muntingia calabura were collected in Bien Hoa in June, 2017.
Methods:
The antioxidant activities of extracts, fractions and isolated compounds is tested by in-vitro
DPPH assay.
Percolation, liquid-liquid distribution, column chromatography and other purification
methods are used for extracting and separating.
Structure determination was based on UV, MS and NMR spectrometric methods.
Results and Discussion:
Screening to choose the highest antioxidant fraction: at the concentration of 20 μg/
the
antioxidant activities of extracts decrease in order: ethyl acetate (92.09%), water (79.93%),
80% ethanol (73.85%), chloroform (49.17%) and n-hexane extract (28.32%).
Dried leaves of M. calabura (10 kg) were extracted with 80% ethanol (70 L). Solvent was
removed to get the ethanol extract. The extract was diluted and successively partioned with
solvents to obtain n-hexan extract (8.02 g), chloroform (49.06) and ethyl acetate extract
(261.26 g).
From ethyl acetate extract, 6 flavonoids and 4 other phenolic compounds were isolated:
kaempferol, trans-p-coumaric acid, ethyl gallate, quercetin, gallic acid, tiliroside, 6”-Ogalloyl astragalin, davidiin, chrysin 7-O-β-D-g ucoside và isoquercitrin. Among them, for
the first time, 6”-O-galloyl astragalin and davidiin were reported to be constituents of
Muntingia calabura. The IC50 values of isolated compounds in comparison with ascorbic
acid were as follows: kaempferol (27,41 mol/l), ascorbic (24,43 mol/l), isoquercitrin
(10,04 o / 6”-O-galloyl astragalin (9,5 mol/l), gallic acid (9,35 mol/l), quercetin
(9,04 mol/l), ethyl gallate (8,79 mol/l) and davidiin (4,03 mol/l). The antioxidant
activity of davidiin is 6 times higher than ascorbic acid.
Conclutions: 10 compounds: kaempferol, trans-p-coumaric acid, ethyl gallate, quercetin,
gallic acid, tiliroside, 6”-O-galloyl astragalin, davidiin, chrysin 7-O-β-D-glucoside and
isoquercitrin were isolated from the ethyl acetate extract. The compound 6”-O-galloyl
astragalin and davidiin were isolated for the first time from M. calabura L. The antioxidant
activites of ethy ga ate quercetin ga ic acid 6”-O-galloyl astragalin, davidiin and
isoquercitrin are higher than ascorbic acid.
i
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ..................................................... iv
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................ vi
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................ vii
Chư ng 1
1.1 Đặc iể
T NG QU N TÀI LIỆU....................................................................2
thực vật ...............................................................................................2
1.1.1
Vị tr ph n oại ...............................................................................................2
1.1.2
Ph n bố ..........................................................................................................3
1.1.3
Đặc iể
thực vật họ Muntingiaceae ............................................................3
1.1.4
Đặc iể
thực vật của chi Muntingia ............................................................3
1.1.5
Đặc iể
thực vật của oài Muntingia calabura L........................................3
1.2 Thành phần h a học của Muntingia calabura L. ...............................................4
1.3 T c dụng dược
..............................................................................................12
1.3.1
Hoạt t nh chống oxy h a ..............................................................................12
1.3.2
Hoạt t nh g y
1.3.3
Hoạt t nh kh ng khu n .................................................................................14
1.3.4
Hoạt t nh kh ng vi
1.3.5
Tác dụng chống loét, bảo vệ dạ dày ............................................................16
1.3.6
Tác dụng hạ ường huyết trong bệnh tiểu ường........................................17
1.3.7
T c dụng hạ huyết p ...................................................................................17
1.3.8
Tác dụng bảo vệ tim ....................................................................................19
1.3.9
Tác dụng giả
c tế bào ..............................................................................13
..................................................................................15
au ......................................................................................19
1.3.10 Tác dụng bảo vệ gan ....................................................................................20
1.4 Công dụng ........................................................................................................21
1.5 Tổng quan phư ng ph p
x c ịnh hà
nh gi hoạt tính chống oxy hóa ............................21
ượng MDA ......................................................22
1.5.1
Thử nghiệ
1.5.2
Thử nghiệ
nh gi khả năng oại gốc tự do DPPH .................................22
1.5.3
Thử nghiệ
nh gi khả năng chống oxy hóa với hệ thống β-caroten/acid
linoleic 23
1.5.4
Thử nghiệ
activity) 23
nh gi khả năng kết hợp với ion sắt II (Iron chelating
ii
1.5.5
Thử nghiệ
nh gi khả năng oại gốc superoxyl O2•- (Superoxide anion
scavenging activity assay) .........................................................................................24
1.5.6
Thử nghiệ
nh gi khả năng khử ion sắt III Phư ng ph p FR P –
Ferric ion Reducing Antioxydant Power) .................................................................24
1.5.7
Thử nghiệ
o ường các chất chống oxy hóa bẫy hồn tồn các gốc TRAP
(Total Radical-Trapping Antioxydant Paramether) ..................................................24
1.5.8
Thử nghiệ
o khả năng hấp thụ gốc oxy ORAC (Oxygen Radical
Absorbance Capacity) ...............................................................................................25
Chư ng 2
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................26
2.1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ..........................................................................26
2.1.1
Nguyên liệu..................................................................................................26
2.1.2
Dung môi và hóa chất ..................................................................................26
2.1.3
Dụng cụ, trang thiết bị .................................................................................26
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................................27
2.2.1
Nghiên cứu thực vật học ..............................................................................28
2.2.2
Thử tinh khiết ..............................................................................................28
2.2.3
X c ịnh chất chiết ược trong dược liệu....................................................28
2.2.4
Ph n t ch s b thành phần hóa thực vật .....................................................29
2.2.5
Sàng lọc hoạt tính chống oxy hóa của các cao lá Trứng cá bằng phư ng
pháp DPPH ................................................................................................................29
2.2.6
Chiết cao toàn phần và t ch cao ph n oạn bằng chiết phân bố lỏng - lỏng...
.....................................................................................................................31
2.2.7
Phân lập và tinh chế các chất từ cao có tác dụng chống oxy hóa. ...............32
2.2.8
X c ịnh cấu trúc của hợp chất phân lập ược. ...........................................33
2.2.9
X c ịnh khả năng chống oxy hóa của các chất tinh khiết..........................34
Chư ng 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................................................36
3.1 NGHIÊN CỨU THỰC VẬT HỌC ..................................................................36
3.1.1
Đặc iểm hình thái lá Trứng cá ...................................................................36
3.1.2
Đặc iểm vi phẫu của lá Trứng cá ...............................................................36
3.1.3
Soi b t lá Trứng Cá .....................................................................................39
3.2 THỬ TINH KHIẾT ..........................................................................................40
3.2.1
X c ịnh
m ............................................................................................40
iii
3.2.2
X c ịnh
tro ............................................................................................40
3.3 HÀM LƯỢNG CHẤT CHIẾT ĐƯỢC TRONG LÁ TRỨNG CÁ .................41
3.4 NGHIÊN CỨU HÓA HỌC ..............................................................................41
3.4.1
Ph n t ch s b thành phần hóa thực vật .....................................................41
3.4.2
Sàng lọc hoạt tính chống oxy hóa của các cao chiết ph n oạn lá Trứng cá
bằng phư ng ph p DPPH ..........................................................................................43
3.4.3
Chiết xuất và thử hoạt tính chống oxy hóa các cao lá .................................45
3.4.4
Phân lập chất từ cao EA ..............................................................................47
3.4.5
Kiể
tra
tinh khiết các chất phân lập ược bằng SKLM .......................58
3.4.6
Kiể
tra
tinh khiết các chất phân lập ược bằng UPLC ........................61
3.4.7
X c ịnh cấu trúc của hợp chất phân lập ược ............................................66
3.5 KẾT QUẢ KHẢO SÁT HOẠT TÍNH CHỐNG OXY HĨA CỦA CHẤT
TINH KHIẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP DPPH ...............................................90
3.5.1
Định tính bằng SKLM .................................................................................90
3.5.2
Thử HTCO in vitro của các chất phân lập bằng phư ng ph p DPPH ........90
Chư ng 4
. BÀN LUẬN ....................................................................................92
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .......................................................................................94
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................96
PHỤ LỤC
.........................................................................................................101
iv
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
STT
Chữ nguyên
Ý nghĩa
C-Nuclear Magnetic Resonance
C ng hưởng từ hạt nhân 13C
Chữ tắt
1
13
2
1
3
br
broad
Đỉnh r ng
4
d
doublet
Đỉnh ôi
5
DĐVN
Dược iển Việt Nam
6
DEPT
Distortionless Enhancement
Polarization Transfer
7
DMSO-d6
Dimethyl sulfoxxide
8
DPPH
1,1-diphenyl-2-picrylhydrazyl
9
GAE
Gallic acid equivalent
10
EA
Ethyl acetat
11
ED50
Effective dose 50%
12
HMBC
Heteronuclear
Correlation
13
HSQC
Heteronuclear
Correlation
14
HTCO
Hoạt tính chống oxy hóa
15
IC50
Inhibitor concentration 50%
Nồng
16
IR
Infrared Spectroscopy
Phổ hồng ngoại
17
J
Coupling constant
Hằng số ghép
18
m
multiplet
Đỉnh phức tạp
19
MBC
Minimum inhibitory concentration
20
MDA
Malonyl dialdehyde
21
MeOH
Methanol
22
MHz
Mega Hertz
23
MS
Phổ khối
24
MIC
Mass Spectroscopy
Minimum inhibitory concentration
25
NMR
Nuclear Magnetic Resonance
C ng hưởng từ hạt nhân
C-NMR
H-NMR
13
1
C ng hưởng từ hạt nhân
proton
H-Nuclear Magnetic Resonance
Liều hiệu quả 50%
Multiple
Single
by
Bond
Quantum
ức chế 50%
v
STT
Chữ tắt
Ý nghĩa
Chữ nguyên
26
ppm
parts per million
Phần triệu
27
PDA
Photodiode Array
Dãy diod quang
28
s
singlet
Đỉnh
29
SKC
Sắc ký c t
30
SKĐ
Sắc k
31
SKLM
Sắc ký lớp mỏng
32
t
triplet
33
TLTK
Tài liệu tham khảo
34
TT
Thuốc thử
35
UPLC
Ultra
Performance
Chromatography
36
UV-Vis
Ultraviolet and Visible
Tử ngoại khả kiến
37
VLC
Vacuum liquid chromatography
Sắc ký (c t) chân không
38
VS
Vanilline- sulfuric acid
n
ồ
Đỉnh ba
Liquid
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. M t số f avonoid ph n ập ược từ Muntingia calabura L. .................................. 5
Bảng 2.1. Cách pha mẫu o của phư ng ph p DPPH ......................................................... 31
Bảng 2.2. Cách pha mẫu o của phư ng ph p DPPH ......................................................... 35
Bảng 3.1. Kết quả thử tinh khiết của b t lá Trứng cá .......................................................... 41
Bảng 3.2. Hà
ượng chất chiết ược của dược liệu lá Trứng cá (%) ................................ 41
Bảng 3.3. Kết quả phân tích s b thành phần hóa thực vật ................................................ 42
Bảng 3.4. Kết quả thử nghiệm HTCO bằng phư ng ph p DPPH tr n c c
ẫu cao lá Trứng
cá (mẫu sàng lọc) ................................................................................................................ 44
Bảng 3.5. Kết quả thử nghiệm HTCO bằng phư ng ph p DPPH tr n c c
ẫu cao lá Trứng
cá (mẫu lớn) ........................................................................................................................ 46
Bảng 3.6. C c ph n oạn của cao E thu ược qua VLC-1................................................ 48
Bảng 3.7. C c ph n oạn của PĐ15 thu ược qua VLC-2 .................................................. 56
Bảng 3.8. Kết quả kiể
tra
tinh khiết Mun-1-10 ............................................................ 59
Bảng 3.9. Kết quả phân tích UPLC của Mun 1-10 .............................................................. 66
Bảng 3.10. So sánh dữ liệu phổ NMR của Mun-1 (DMSO-d6) và kaempferol (DMSO-d6). 68
Bảng 3.11. So sánh dữ liệu phổ NMR của Mun-2 (DMSO-d6) và acid trans- coumaric
(DMSO-d6)........................................................................................................................... 69
Bảng 3.12. So sánh dữ liệu phổ NMR của Mun-3 (DMSO-d6) và ethyl gallat (DMSO-d6)71
Bảng 3.13. So sánh dữ liệu phổ NMR của Mun-4 (DMSO-d6) và quercetin (DMSO-d6) .. 72
Bảng 3.14. So sánh dữ liệu phổ NMR của Mun-5 (DMSO-d6) và acid gallic (DMSO-d6). 74
Bảng 3.15. So sánh dữ liệu phổ NMR của Mun-6 và tilirosid (DMSO-d6)......................... 77
Bảng 3.16. So sánh dữ liệu phổ NMR của 6”-O-galloyl astragalin (DMSO-d6) và Mun-6
(DMSO-d6)........................................................................................................................... 80
Bảng 3.17. So sánh dữ liệu phổ davidiin (DMSO-d6) và Mun-08 (DMSO-d6) ................... 83
Bảng 3.18. So sánh dữ liệu phổ của chrysin 7-O-β-D-glucosid (DMSO-d6) và Mun-09
(DMSO-d6)........................................................................................................................... 86
Bảng 3.19. So sánh dữ liệu phổ NMR của isoquercitrin (DMSO-d6) và Mun-10 (DMSOd6) ......................................................................................................................................... 89
Bảng 3.20. IC50 của Aicd ascorbic, cao EA và các chất phân lập ược .............................. 91
Bảng 5.1. Các chất phân lập ược từ cao ethyl acetat của M. calabura .............................. 94
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. S
ồ vị tr ph n oại của C y Trứng c
Hình 1.2. Cơng thức h a học
Muntingia calabura L.) ........................ 2
t số f avonoid của M. calabura ........................................ 11
Hình 1.3. Cơng thức hóa học m t số chất phân lập từ M. calabura .................................... 12
Hình 1.4. Phản ứng trung hịa gốc DPPH ............................................................................ 22
Hình 2.1. S
ồ nghiên cứu chung ...................................................................................... 27
Hình 2.2. S
ồ chu n bị mẫu chiết cao lá Trứng cá ........................................................... 30
Hình 3.1. L Trứng cá Muntingia calbura L. Muntigiaceae ............................................... 36
Hình 3.2. Chi tiết vi phẫu cuống
Hình 3.3. Vi phẫu và s
ồ cấu tạo
Trứng c ....................................................................... 37
c y Trứng c ............................................................ 38
Hình 3.4. Cấu tạo giải phẫu lá Trứng Cá ............................................................................. 39
Hình 3.5. Cấu tử có trong b t lá Trứng cá ........................................................................... 40
Hình 3.6. S
ồ chu n bị mẫu thử cao Lá Trứng c
ể thử hoạt tính chống oxy hóa ......... 43
Hình 3.7. SKĐ của c c cao ph n oạn lá Trứng cá với TT DPPH hệ dung môi khai triển
CHCl3 - MeOH (8:2)............................................................................................................ 43
Hình 3.8. Biểu ồ kết quả thử HTCO của c c ph n oạn cao chiết .................................... 44
Hình 3.9. S
ồ chiết phân bố lỏng – lỏng với cao chiết lá Trứng cá ................................. 45
Hình 3.10. SKĐ của c c cao ph n oạn Lá Trứng cá với TT DPPH hệ dung môi khai triển
CHCl3 - MeOH (8:2)............................................................................................................ 46
Hình 3.11. Biểu ồ kết quả thử HTCO của c c ph n oạn cao chiết .................................. 47
Hình 3.12. SKĐ c c ph n oạn của cao EA qua c t VLC-1 hệ dung môi EtOAcbh HCOOH (95:5) .................................................................................................................... 49
Hình 3.13. SKĐ tủa T01 PĐ3 C O E
hệ dung mơi khai triển CHCl3-EtOAc-HCOOH
(2:8:0,5)................................................................................................................................ 50
Hình 3.14. SKĐ của Mun-1, Mun-2 hệ dung mơi khai triển CHCl3-EtOAc-HCOOH
(2:8:0,5)................................................................................................................................ 51
Hình 3.15. SKĐ của Mun-3 PĐ4 cao E
hệ dung mơi khai triển CHCl3-EtOAc-HCOOH
(2:8:0,5)................................................................................................................................ 52
Hình 3.16. SKĐ của Mun-4 PĐ 5 Cao E hệ dung mơi khai triển CHCl3-EtOAc-HCOOH
(2:8:0,5)................................................................................................................................ 52
Hình 3.17. SKĐ của Mun-5 PĐ7 Cao E
hệ dung môi khai triển EtOAcbh-HCOOH (9,5 :
0,5) ....................................................................................................................................... 53
Hình 3.18. SKĐ của Mun-6 PĐ9 Cao E
hệ dung mơi khai triển EtOAcbh-HCOOH (9,5 :
0,5) ....................................................................................................................................... 54
viii
Hình 3.19. SKĐ của Mun-7 PĐ11 Cao E
hệ dung mơi khai triển EtOAcbh-HCOOH (9,5
: 0,5) ..................................................................................................................................... 54
Hình 3.20. SKĐ của Mun-8 PĐ14 Cao E
hệ dung môi khai triển EtOAcbh-HCOOH (9,5
: 0,5) ..................................................................................................................................... 55
Hình 3.21. SKĐ của PĐ 15 sau khi triển khai qua sắc ký c t hệ dung môi khai triển
Cloroform - MeOH - HCOOH (7:3:0,5) .............................................................................. 56
Hình 3.22. Sắc k
ồ của Mun-9 PĐ15C PĐ15 hệ dung môi khai triển CHCl3-MeOH-
HCOOH (8:2:0,5). ............................................................................................................... 57
Hình 3.23. Sắc k
ồ của Mun-10 PĐ15E PĐ15 hệ dung mơi khai triển CHCl3-MeOH-
HCOOH(8:2:0,5). ................................................................................................................ 58
Hình 3.24. S
ồ phân lập các hợp chất từ c c ph n oạn c t VLC ................................... 58
Hình 3.25. Sắc k
ồ kiểm tinh khiết của các chất phân lập ược ...................................... 60
Hình 3.26. Sắc k
ồ UPLC kiể
tra
tính khiết của Mun 1 ........................................... 61
Hình 3.27. Sắc k
ồ UPLC kiể
tra
tính khiết của Mun 2 ........................................... 62
Hình 3.28. Sắc k
ồ UPLC kiể
tra
tính khiết của Mun 3 ........................................... 62
Hình 3.29. Sắc k
ồ UPLC kiể
tra
tính khiết của Mun 4 ........................................... 63
Hình 3.30. Sắc k
ồ UPLC kiể
tra
tính khiết của Mun 5 ........................................... 63
Hình 3.31. Sắc k
ồ UPLC kiể
tra
tính khiết của Mun 6 ........................................... 64
Hình 3.32. Sắc k
ồ UPLC kiể
tra
tính khiết của Mun 7 ........................................... 64
Hình 3.33. Sắc k
ồ UPLC kiể
tra
tính khiết của Mun 8 ........................................... 65
Hình 3.34. Sắc k
ồ UPLC kiể
tra
tính khiết của Mun 10 ......................................... 65
Hình 3.35 Cơng thức hóa học và tư ng t c HMBC ch nh của Mun-1 ................................ 67
Hình 3.36. Cơng thức hóa học và tư ng t c HMBC ch nh của Mun-2 ............................... 69
Hình 3.37. Cơng thức hóa học và tư ng t c HMBC ch nh của Mun-3 ............................... 71
Hình 3.38. Cơng thức hóa học và tư ng t c HMBC ch nh của Mun-4 ............................... 73
Hình 3.39. Cơng thức hóa học và tư ng t c HMBC ch nh của Mun-5 ............................... 74
Hình 3.40. Cơng thức hóa học và tư ng t c HMBC ch nh của Mun-6 ............................... 78
Hình 3.41. Cơng thức hóa học và tư ng t c HMBC ch nh của Mun-7 ............................... 81
Hình 3.42. Cơng thức hóa học và tư ng t c HMBC ch nh của Mun-8 ............................... 83
Hình 3.43. Cơng thức hóa học của khung HHDP ................................................................ 83
Hình 3.44. Cơng thức hóa học và tư ng t c HMBC ch nh của Mun-9 ............................... 87
Hình 3.45. Cơng thức hóa học và tư ng t c HMBC ch nh của Mun-10 ............................. 88
Hình 3.46. SKĐ của các chất ược phân lập với TT DPPH ................................................ 90
Hình 3.47. Biểu ồ so sánh IC50 (mol/l) của các mẫu thử theo phư ng ph p DPPH ........ 91
1
MỞ ĐẦU
Xã h i càng hiện ại b n cạnh những
ặt tốt thì con người c ng bị ảnh hưởng của các
iều kiện sống như bị ô nhiễm quá nhiều, stress ối sống t vận
gốc tự do hay tình trạng stress oxy h a”.
trong c thể khi c sự
tr
ng… à
oxy h a” à hiện tượng xuất hiện
ất c n bằng giữa việc sản xuất c c gốc tự do và hoạt
chất chống oxy h a. Điều này à nguy n nh n của nhiều bệnh nguy hiể
ung thư c c bệnh về ti
Parkinson
gia tăng
ạch c c bệnh suy giả
ng của
hiện nay như
về thần kinh
zhei er
ão h a sớ . Việc bổ sung c c chất chống oxy h a từ thi n nhi n à rất cần
thiết. F avonoid à
t trong c c chất chống oxy h a tự nhi n hiệu quả. Ở Việt Na
c rất nhiều c y thuốc chứa f avonoid và c hoạt t nh chống oxy h a. Trong
c c y
Trứng c .
Trứng c
Mungtingia calabura L. à
Việt Na
c y này ược trồng rất phổ biến và chưa c nhiều nghi n cứu về thành phần
h a học t c dụng dược
t c y c nguồn gốc nhiệt ới ch u M . Ở
. Vì vậy ề tài
ghiên cứu thành ph n h a h c hư ng
chống oxy h a của lá Trứng cá (Muntingia calabura L. ” ược tiến hành nhằ
c c
vào
ục ti u sau:
Thử tác dụng chống oxy hóa in vitro bằng phư ng ph p
nh bắt gốc tự do DPPH
của các cao ph n oạn từ lá c y Trứng c .
Ph n ập và x c ịnh cấu trúc của c c hợp chất chính từ cao có tác dụng chống oxy
h a
ạnh qua sàng ọc tr n
ơ hình DPPH.
Thử hoạt tính chống oxy hóa của chất tinh khiết thu ược sau khi phân lập.
2
Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1 Đ C ĐIỂM THỰC V T
1.1.1 V t í ph n
i
Theo hệ thống Takhtajan (2009), cây Trứng c có vị trí phân loại ược trình bày ở
s
ồ ở hình 1.1 [45].
Giới Plantae Giới thực vật
Ngành Magnoliophyta Ngành Ngọc lan)
Lớp Magnoliopsida Lớp Ngọc an
Phân ớp Dilleniidae (Phân ớp Sổ)
B Malvales (B Bông)
Họ Muntingiaceae ( Họ Trứng c )
Chi Muntingia
Lồi Muntingia calabura L.
Hình 1.1. Sơ đồ
phân
C
Muntingia calabura L.)
T n Việt na : Trứng c
T n kh c: Mật s
[4]
T n khoa học: Muntingia calabura L. [4]
Họ Muntingaceae có 3 chi: Muntingia, Neotessmannia, Dicraspidia. Muntingia
calabura L. à oài duy nhất thu c chi Muntingia [15].
3
1.1.2 Ph n ố
C y Trứng c c nguồn gốc ở nhiệt ới trung M
Na
M
bắc Mexico. Hiện nay
c y này trồng r ng rãi ở c c v ng nhiệt ới tr n thế giới [27]. Ở Việt Na
Trứng c
ược trồng r ng rãi à
1.1.3 Đặc điể
c y b ng
à ở c y non. Lá:
thân cây có nhiều ơng hình sao ông tiết ặc biệt
ọc c ch thành 2 dãy c cuống gốc phiến
hình ch n vịt
p
răng cưa;
khơng c ở chi Neotessmannia). Hoa:
hoặc thành cụ
ti n khai van
ọc ở những bãi ất hoang.
thực vật h Muntingiac a
C y bụi hoặc c y g nhỏ ến nh
g n
t và hay
c y
k
dạng sợi hoặc
ọc ở n ch
hình ti
àng
ọc ệch
ỏng hình khi n
ph a tr n ngọn cành
ọc
n
vài hoa hoa ều ư ng t nh cuống hoa nhỏ. Đài h a: 4 -5- 7
ều d nh nhau ở
tồn tại. T àng h a: 4 -5- 7
y thành ống hình ch n hoặc dĩa rụng sớ
ều rời tiền khai ợp dài h n
ài
hoặc
ỏng rụng sớ
p c nh hoa ượn s ng. Nh : nhiều nhị chỉ nhị hình sợi rời hoặc gần như vậy bao
phấn 2 ô
nh
y hoặc
nh giữa nứt dọc. ầu nhụ : bầu thượng tới hạ
d nh tạo thành 5 tới nhiều ô thỉnh thoảng
t ô gi
noãn không c
Neotessmannia) dạng th y r xuống dày thỉnh thoảng không c ; ầu nhụy:
c rãnh; noãn: nhiều noãn ngược
noãn
nh noãn trung trụ. Quả:
ở
ập
ọng chứa nhiều hạt
nhỏ [15].
1.1.4 Đặc điể
Lá: L k
thực vật của chi Muntingia
t b n. Hoa
ọc
n
hoặc thành từng cụ
trắng tới hồng bao phấn ph t triển ầy ủ nứt dọc.
c
ế hoa bao quanh. Quả
1.1.5 Đặc điể
C y Trứng c
cả 2
n
ặt; c
r ng 1-6 c
k
hoặc thành cụ
Bầu thượng nhưng
ài Muntingia calabura L.
ph t triển nhanh chiều cao khoảng 3-12
nh nh nhiều t n ngang r ng. Lá
dài 4-15 c
nhụ
àu
ọng [15].
thực vật của
àc yg
vài hoa c nh hoa
n
gốc phiến
ảnh dài 5
2-3 hoa ở n ch
cành ph n
ọc c ch thành 2 hàng hình trứng thuôn dài
ọc ệch
ỉnh nhọn nhiều ông d nh c ở
rụng sớ . Hoa ư ng t nh r ng 2 c
5
ài
àu xanh 5 c nh hoa
hình trứng ngược nhiều nhị chỉ nhị hình sợi bao phấn
ọc
àu trắng
àu vàng bầu nhụy chia 5
4
ô
ầu nhụy chia 5 cạnh tồn tại. Quả
khi non c
àu xanh khi ch n c
ọng hình cầu
àu ỏ
ề
ường k nh khoảng 1-1 5 c
nhiều thịt rất ngọt nhiều hạt nhỏ
àu vàng nhạt [15], [27].
1.2 THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MUNTINGIA CALABURA L.
Nă
1990 b o c o ầu ti n ã ph n ập ược 4 f avon từ lá M. calabura. Tiếp
nă
1991, từ dịch chiết
12 f avonoid trong
ethano của rễ M. calabura ở Th i Lan ã ph n ập ược
c 7 f avan 3 f avon và 2 biflavan. Nhiều nghi n cứu sau
ã tiếp tục ph n ập từ c c b phận kh c nhau như
th n quả. Kết quả ã ph n ập
ược nhiều flavonoid kh c khoảng 75 f avonoid ã ược ph n ập chủ yếu à nh
flavan, flavon và cha con [26], [48], [41], [18], [17], [25], [30], [40], [19].
Ngoài f avonoid từ M. calabura ã ph n ập ược c c hợp chất kh c như:
-
Các acid hữu c và dẫn chất: acid linoleic, acid palmitic, acid α-linolenic, acid
3,4,5-trihydroxybenzoic,
acid
2α,3β-dihydroxy-olean-12-en-28-oic,
acid
syringic, acid vanillic, tetracosyl ferulat, methyl 4-hydrobenzoat, acid
isovanillic, p-nitro-phenol, methyl gallat, acid gallic, acid (E)-felluric, transmethyl p-coumarat, acid ellagic, methyl 4-hydroxybenzoat.
-
β-amyrenon, α-tocopherylquion, δ-tocopherol, α-tocospiro A, α-tocospiro B, 3hydroxy-1-(3,5-dimethoxy-4-hydroxyphenyl) propan-1-on 1-tetracosano và 1hexacosanol.
-
C c
steroid:
stigmasterol.
β-sitostenon,
6-β-hydroxystigmast-4-en-3-on,
β–sitosterol,
5
đ
Bảng 1.1.
STT
Năm
1
1990
2
1991
3
1993
Thái Lan
4
2003
Peru
v
m
Ấ đ
Muntingia calabura L.
Lá
Hoa
R
Et2O
Lá
Thân
EA
TL
TK
4’,3,5,7-trihydroxyflavon (Kaempferol,1)
3’,4’,3,5,7-tetrahydroxyflavon (Quercetin,2)
Kaempferol-3-O-β-D-galactosid (3)
Quercetin-O-β-D-galactosid (4)
[5]
(2S)-5’-hydroxy-7,3’,4’-trimethoxyflavan (5)
(2S)-7,8,3’,4’,5’-pentamethoxyflavan (6)
(2S)-2’-hydroxy-7,8,3’,4’,5’-pentamethoxyflavan (7)
(2S)-5’-hydroxy-7,8,3’,4’-tetramethoxyflavan (8)
(2S)-8-hydroxy-7,3’,4’,5’-tetramethoxyflavan (9)
(2S)-8,2’-dihydroxy-7,3’,4’,5’-tetramethoxyflavan (10)
(2S)-8,5’-dihydroxy-7,3’,4’-trimethoxyflavan (11)
7,8,3’,4’,5’-pentamethoxyflavon (12)
(M),(2S),(2”S)-(P),(2”S),(2S)-8,8”-5’-trihydroxy7,7’,3’,3”’,4’,4”’,5”’-heptamethoxy-5,5”-biflavan (13)
5’-hydroxy-7,8,3’,4’ -tetramethoxyflavon (14)
(M),(2S),(2”S)-(P),(2S),(2”S)-8,8”-5-5”’-tetrahydroxy7’,7”-3’,3”’-4’,4”’-hexamethoxy-5’,5”’-biflavan (15)
8,5’-dihydroxy-7,3’,4’-trimethoxyflavon (16)
[25]
5,7-dihydroxyflavon (chrysin, 17)
2’,4’-dihydroxychalcon (18)
Galangin-3,7-dimethyl ether (19)
8-methoxy-5,7-dihydroxyflavon (20)
Kaempferol 3-O-β-D- 6”-O-(E)-pcoumaroyl)glucopyranosid (Tilirosid, 21)
Kaempferol 7-O-β-D- 6”-O-(E)-p-coumaroyl)
glucopyranosid (Buddlenosid A, 22)
[30]
(2R,3R)-7-methoxy-3,5,8-trihydroxyflavanon (23)
(2S)-7-hydroxyflavanon (24)
(2S)-5,7-dihydroxyflavanon (pinocembrin, 25)
(2R,3R)-3,5,7-trihydroxyflavanon (pinobanksin, 26)
(2S)-5-hydroxy-7-methoxyflavanon (pinostrobin, 27)
7-hydroxyflavon (28)
5,7-dihydroxyflavon (chrysin, 29)
3-methoxy-5,7,4’-trihydroxyflavon (isokaemferid, 30)
3,3’-dimethoxy-5,7,4’-trihydroxyflavon (31)
3,8-dimethoxy-5,7,4’-trihydroxyflavon (32)
3,5-dihydroxy-7,4’-dimethoxyflavon (ermanin, 33)
3,5-dihydroxy-7,8-dimethoxyflavon (gnaphaliin, 34)
5-hydroxy-3,7,8-tri-methoxyflavon (35)
5,4’-dihydroxy-3,7,8-dimethoxyflavon (36)
5-hydroxy-3,7,8,4’-tetramethoxyflavon (37)
[40]
6
2’,4’-dihydroxychalcon (38)
4,2’,4’-trihydroxychalcon (isoli-quiritigenin, 39)
7-hydroxyisoflavon (30)
7,3’,4’-tri-methoxyisoflavon (cabreuvin, 41)
(2S)-5’-hydroxy-7,8,3’,4’-tetramethoxyflavan (4)
2’,4’-dihydroxydihydrochalcon (42)
8-methoxy -3,5,7-trihydroxyflavon (43)
5
CHCl3
8-hydroxy-7,3’,4’,5’-tetramethoxyflavon (44)
8,4’-dihydroxy-7,3’,5’-trimethoxyflavon (45)
6,7-dimethoxy-5-hydroxyflavon (46)
5,7-dimethoxyflavon (47)
3,5-dihydroxy-6,7-dimethoxyflavon (48)
(2S)-5’-hydroxy-7,8,3’,4’-tetramethoxyflavan (4)
[19]
CHCl3
nBuOH
(2’,4’-dihydroxy-3’-methoxydihydrochalcon (49)
3’-methoxy-2,’4’, β-trihydroxydihydrochalcon (50)
(2S)-(-)-5’-hydroxy-7,3’,4’-trimethoxyflavanon (51)
8-hydroxy-10-methoxy-5H-isochromenochromen-7on (muntingon, 52)
7-hydroxyflavanon (24)
2’,4’-dihydroxychalcon (38)
6,7-dimethoxy-5-hydroxyflavon (46)
3,5-dihydroxy-6,7-dimethoxyflavon (48)
5-hydroxy-7-methoxyflavon (53)
3,7-dimethoxy-5-hydroxyflavon (54)
5-hydroxy-3,6,7-trimethoxyflavon (55)
3,5-dihy-droxy-7-methoxyflavon (56)
8-methoxy-3,5,7-trihydroxy-flavon (57)
5,7-dihydroxy-3,8-dimethoxyflavon (58)
3,5,7-trihydroxyflavon (Galangin 59)
Chrysin (17)
7-hydroxy-8-methoxyflavanon (60)
4’-hydroxy-7-methoxyflavanon (61)
2’,4’-dihydroxy-3’-methoxychalcon (62)
[17]
Loan
CHCl3
nBuOH
2,3-dihydroxy-4,3’,4’,5’-tetramethoxydihydrochalcon
(63)
4,2’,4’-trihydroxy-3’-methoxydihydrochalcon (64)
(2R,3R)-(-)-3,5-dihydroxy-6,7-dimethoxyflavanon (65)
7-methoxyflavon (66)
5,7-dihydroxy-3-methoxyflavon (67),
5,7-dihydroxy-6-methoxyflavon (68)
5,4’-dihydroxy-3,7-dimethoxyflavon (69)
(2S)-7,8,3’,4’,5’-pentamethoxyflavan (2)
(2S)-5’-hydroxy-7,8,3’,4’-tetramethoxyflavan (5)
[18]
Loan
Malaysia
EA
2’,4’-dihydroxychalcon (38)
[41]
2004
Loan
6
7
8
2005
2007
2013
thân
7
5,7-dihydroxy-3,8-dimethoxyflavon (58)
5-hydroxy-3,7-dimethoxyflavon (70)
3,5,7-trihydroxy-8-methoxyflavon (57)
9
2013
10
2014
Malaysia
PE
V
thân
CH2Cl2
8-hydroxy-6-methoxyflavon (calaburon) (71)
5-hydroxy-3,7,8-trimethoxyflavon (35)
3,7-dimethoxy-5-hydroflavon (54)
2’,4’-dihydroxy-3’-methoxychalcon (62)
[48]
(M),(2S),(2”S)-,(P),(2”S),(2S)7,8,3’,4’,5’,7”,8”,3”’,4”’,5”’-decamethoxy-5,5”-biflavan
(72)
4’-hydroxy-7,7,3’,5’-tetramethoxyflavon (73)
(R)-2’,β-dihydroxy-3’,4’-dimethoxydihydrochalcon
(74)
(2S)-7-hydroxy-8-methoxyflavan (75)
(2S)-5’-hydroxy-7,3’,4’-trimethoxyflavan (1)
(2S)-7,8,3’,4’,5’-pentamethoxyflavan (2)
(M),(2S),(2”S)-(P),(2”S),(2S)-8,8”-5’-trihydroxy7,7’,3’,3”’,4’,4”’,5”’-heptamethoxy-5,5”-biflavan (9)
3’,4’,3,5,7-tetrahydroxyflavon (Quercetin,14)
7,8,3’,4’,5’-pentamethoxyflavon (8)
5-hydroxy-7-methoxyflavon (53)
(2S)-7-hydroxyflavanon (24)
[26]
NHÓM FLAVAN
R1
R2
R3
5
H
H
OH
6
OCH3
H
OCH3
7
OCH3
OH
OCH3
8
OCH3
H
OH
9
H
OH
OCH3
10
OH
OH
OCH3
11
OH
H
OH
R1
R2
R3
24
OH
H
H
25
OH
OH
H
27
OH
OCH3
H
75
H
OH
OCH3
NHÓM FLAVANON
8
41
NHÓM FLAVANONOL
R1
R2
R3
23
H
OCH3
OH
26
OH
OH
OH
54
OCH3
OCH3
H
NHÓM BIFLAVAN
R1
R2
13
OH
OCH3
15
OH
OH
72
OCH3
OCH3
NHÓM CHALCON-DIHYDROCHALCON
R1
R2
R3
42
H
H
H
49
H
H
OCH3
50
OH
H
OCH3
64
H
OH
OCH3
9
R1
R2
38
H
H
39
H
OH
62
OH
H
63
NHÓM ISOFLAVON
40
41
NHÓM FLAVON
R1
R2
R3
8
OCH3
OCH3
OCH3
10
OCH3
OCH3
OH
12
OH
OCH3
OH
44
OH
OCH3
OCH3
45
OH
OH
OCH3
R1
R2
R3
46
OH
OCH3
H
47
OCH3
H
H
53
OH
H
H
61
H
H
OH
66
H
H
H
10
R1
R2
28
H
H
29
OH
H
17
H
OCH3
20
OH
OCH3
R1
R2
R3
68
OH
OH
H
71
H
H
OH
36
NHÓM FLAVONOL
R
48
H
55
CH3
R1
R2
R3
R4
01
OH
H
H
OH
02
OH
H
OH
OH
33
OCH3
H
H
OCH3
34
OCH3
OCH3
H
H
56
OCH3
H
H
H
57
OH
OCH3
H
H
59
OH
H
H
H
11
R1
R2
30
OH
31
OH
32
OH
OCH3
35
OCH3
OCH3
37
OCH3
OCH3
54
OCH3
58
OH
67
OH
69
OCH3
70
R3
R4
OH
OCH3
OH
OH
OCH3
OCH3
OH
OCH3
52
03
04
21
22
Hình 1.2 C
M. calabura
12
Acid vanillic
Tetracosyl ferulat
(E)-felluric acid
Acid caffeic
Acid gallic
Acid ellagic
β–sitosterol
Stigmasterol
Hình 1.3. Cơng th c hóa h c m t s chất phân l p t M. calabura
1.3 TÁC DỤNG DƢỢC LÝ
1.3.1 H t tính chống
yh a
Nhiều nghi n cứu ã chứng
inh M. calabura có hoạt tính chống oxy hóa bằng c c
c c phư ng ph p kh c nhau. Ayesha và c ng sự nghiên cứu tác dụng hoạt tính
chống oxy h a theo phư ng ph p DPPH của dịch chiết methanol lá Trứng cá. Giá
trị IC50 của dịch chiết
ethano à 22 µg/ml, so sánh với acid ascorbic (IC50: 12
µg/ml). Tổng ượng pheno
acid ga ic và 2 90
ược tì
thấy trong dịch chiết khoảng 0 903
t nh theo
t nh theo acid tannic [12].
Nghiên cứu khác của Zakaria và c ng sự về hoạt tính chống oxy hóa của các dịch
chiết
ethano nước, cloroform từ lá Trứng cá ở các nồng
bằng phư ng ph p DPPH
chiết
ethano
20, 100, 500 µg/ml
nh bắt gốc superoxid thì với cả hai phư ng ph p dịch
ều cho hoạt tính mạnh nhất (92,1–99,9%; 85,7–89,0%); tiếp theo là