Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài soạn ĐỀ 1 ĐÁP ÁN THI HSG NH 2008 -2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.73 KB, 6 trang )

UBND HUYỆN TÂN BIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG HUYỆN
NĂM HỌC: 2008-2009
NGÀY THI: 23/10/2008
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
ĐỀ:
Câu 1: (4 điểm)
Viết các phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến đổi hoá học sau: (Ghi rõ điều kiện nếu
có)
A
+D

(1)

B
+D

(2)
CuSO
4

(4)
CuCl
2

(5)
Cu(NO
3


)
2

(6)
A
(7)
B
(8)
C

+D
(3)


C
Câu 2: (2,5 điểm)
Có 5 lọ hoá chất mất nhãn là: MgCl
2
, FeCl
2
, NH
4
NO
3
, Al(NO
3
)
3
, Fe
2

(SO
4
)
3
. Chỉ dùng một
thuốc thử duy nhất hãy phân biệt được cả 5 lọ hoá chất trên bằng phương pháp hoá học?
Câu 3:(5 điểm)
Hoà tan 19,5 gam FeCl
3
và 27,36 gam Al
2
(SO
4
)
3
vào 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1M (D=1,14
g/ml) được dung dịch A. Sau đó hòa tan tiếp 77,6 gam NaOH vào dung dịch A thấy xuất hiện kết
tủa B và dung dịch C.
a/ Lọc kết tủa B, nung B đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất rắn thu được? (3,5
điểm)
b/ thêm nước vào dung dịch C để có 400 gam dung dịch D. Tính khối lượng nước cần thêm và
nồng độ % các chất tan trong dung dịch D? (1,5 điểm)
Câu 4: (3 điểm)
Có một dung dịch chứa đồng thời 2 muối MgCl
2
và CuCl

2
. Chia 50 gam dung dịch này làm 2
phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho phản ứng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 14,35 gam kết tủa.
- Phần 2: Cho phản ứng với dung dịch NaOH dư. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch rồi nung ở nhiệt độ
cao thu được 3,2 gam chất rắn.
Xác định C% của mỗi muối có trong dung dịch?
Câu 5: (3,5 điểm)
Để hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO
2
(đktc) cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5 M.
a/ Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch (giả sử sự hòa tan không làm thay đổi
thể tích dung dịch) (2,5 điểm)
b/ Để trung hòa lượng xút nói trên cần bao nhiêu gam dung dịch HCl 25% ? (1 điểm)
Câu 6: (2 điểm)
Khử hoàn toàn m gam oxit sắt bằng khí Hiđro. Hơi nước tạo ra được hấp thụ bằng 100 gam
dung dịch H
2
SO
4
98 % thì nồng độ axit giảm đi 3,405 %. Chất rắn thu được sau phản ứng hòa tan
bằng H
2
SO
4
loãng, dư thoát ra 3,36 lít H
2
(đktc).

Xác định công thức phân tử của Oxit sắt?
---------------Hết----------------
UBND HUYỆN TÂN BIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG
GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG HUYỆN
NĂM HỌC: 2008-2009
NGÀY THI: 23/10/2008
MÔN THI: HÓA HỌC
Câu 1 : ( 4 điểm )
Viết đúng mổi phương trình hóa học đạt 0,5 điểm.
(1) Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4

 →
CuSO
4
+ 2H
2
O
(2) CuO + H
2
SO
4

 →

CuSO
4
+ H
2
O
(3) Cu + 2H
2
SO
4(đ,n)

 →
o
t
CuSO
4
+ SO
2

+ 2 H
2
O
(4) CuSO
4
+ BaCl
2

 →
CuCl
2
+ BaSO

4


(5) CuCl
2
+ 2AgNO
3

 →
Cu(NO
3
)
2
+ 2AgCl

(6) Cu(NO
3
)
2
+ 2NaOH
 →
Cu(OH)
2

+ 2 NaNO
3
(7) Cu(OH)
2

 →

o
t
CuO + H
2
O
(8) CuO + H
2

 →
o
t
Cu

+ H
2
O
( Nếu trong 1 PTHH thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm)
Câu 2: (2,5 điểm)
Nhận biết được 1 chất và viết đúng phương trình phản ứng đạt 0,5 điểm
- Lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử:
- Cho dung dịch NaOH dư lần lượt vào các mẫu thử:
+ Mẫu thử nào có mùi khai bay ra là NH
4
NO
3
NH
4
NO
3
+ NaOH

 →
NaNO
3
+ NH
3

+ H
2
O
+Mẫu thử nào có kết tủa trắng là MgCl
2
MgCl
2
+ 2NaOH
 →
2NaCl + Mg(OH)
2


+Mẫu thử nào có kết tủa trắng xanh là FeCl
2
FeCl
2
+ 2NaOH
 →
2NaCl + Fe(OH)
2


+ Mẫu thử nào có kết tủa đỏ nâu là Fe

2
(SO
4
)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH
 →
3Na
2
SO
4
+ 2Fe(OH)
3


+ Mẫu thử nào có kết tủa trắng keo sau đó tan ra là Al
2
(SO
4
)
3
Al
2
(SO

4
)
3
+6NaOH
 →
2Al(OH)
3


+ 3Na
2
SO
4
Al(OH)
3
+NaOH
 →
NaAlO
2
+ 2 H
2
O
Câu 3: (5 điểm)

)(12,0
5,162
5,19
2
moln
FeCl

==
(0,25 điểm)
)(08,0
342
36,27
342
)(
moln
SOAl
==
(0,25 điểm)
)(2,01.2,0
42
moln
SOH
==
(0,25 điểm)
)(94,1
40
6,77
moln
NaOH
==
(0,25 điểm)
FeCl
3
+ 3NaOH
 →
Fe(OH)
3



+ 3NaCl (0,25 điểm)
0,12mol 0,36mol 0,12mol 0,36mol
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH
 →
2Al(OH)
3


+ 3Na
2
SO
4
(0,25 điểm)
0,08mol 0,48mol 0,16mol 0,24mol
H
2
SO
4
+2NaOH
 →
Na
2

SO
4
+ H
2
O (0,25 điểm)
0,2mol 0,4mol 0,2mol
Al(OH)
3
+ NaOH
 →
NaAlO
2
+ 2 H
2
O (0,25 điểm)
0,16mol 0,16mol 0,16mol
n
NaOH (dư)
=1,84 - (0,4+0,36+0,48+0,16) = 0,54 (0,25 điểm)
a/ 2Fe(OH)
3

 →
o
t
Fe
2
O
3
+ 3H

2
O (0,25 điểm)
0,12mol 0,06mol
)(6,9160.06,0
32
gm
OFe
==
(1 điểm)
b/
3423423
)()( OHFeNaOHSOHSOAlFeClddC
mmmmmm
−+++=
=19,5+27,36+(200.1,14) +77,6 -(0,12.107)
= 339,62 (g) (0,25 điểm)
Khối lượng nước cần thêm vào:
400-339,62 =60,38 (g) (0,25 điểm)
Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch D:
(%)4,5
400
100.40.54,0
%
(%)28,3
400
100.82.16,0
%
(%)27,5
400
100.5,58.36,0

%
(%)1,7
400
100.142.2,0
%
42
==
==
==
==
NaOH
NaAlO
NaCl
SONa
C
C
C
C
Câu 4: (3 điểm)
Phần 1: MgCl
2
+ 2AgNO
3

 →
Mg(NO
3
)
2
+ 2 AgCl


(0,25 điểm)
xmol 2xmol
CuCl
2
+ 2AgNO
3

 →
Cu(NO
3
)
2
+ 2AgCl

(0,25 điểm)
ymol 2ymol
Phần 2: MgCl
2
+ 2NaOH
 →
Mg(OH)
2

+ 2 NaCl (0,25 điểm)
xmol xmol
CuCl
2
+ 2NaOH
 →

Cu(OH)
2

+ 2NaCl (0,25 điểm)
ymol ymol
Mg(OH)
2

 →
o
t
MgO +H
2
O (0,25 điểm)
xmol xmol
Cu(OH)
2

 →
o
t
CuO + H
2
O (0,25 điểm)
ymol ymol



=+
=+

2,38040
1,022
yx
yx
(0,25 điểm)
x=0,02
y=0,03 (0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

(%)2,16
25
100.03,0.135
%
(%)6,7
25
100.02,0.95
%
2
2
==
==
CuCl
MgCl
C
C

Câu 5: (3 điểm)


)(1,0
4,22
24,2
2
moln
CO
==
(0,25 điểm)
n
NaOH
=0,1.1,5 =0,15 (mol) (0,25 điểm)
Lập tỉ lệ:
)(5,1
1,0
15,0
2
mol
n
n
CO
NaOH
==

NaOH + CO
2

 →
NaHCO
3

(0,25 điểm)
xmol xmol xmol
2NaOH + CO
2

 →
Na
2
CO
3
+H
2
O (0,25 điểm)
2ymol ymol ymol



=+
=+
1,0
15,02
yx
yx
(0,25 điểm)
x = 0,05 (0,25 điểm)
y =0,05
a/
)(5,0
1,0
05,0

)(5,0
1,0
05,0
32
3
MC
MC
CONa
NaHCO
M
M
==
==
NaOH + HCl
 →
NaCl +H
2
O (0,25 điểm)
0,15mol 0,15mol
m
HCl
= 0,15.36,5 =5,475 (g) (0,25 điểm)
)(9,21
25
100.475,5
gm
ddHCl
==
(0, 5 điểm)
Câu 6: (2,5 điểm)

Gọi CTHH của oxit sắt: Fe
x
O
y

)(15,0
4,22
36,3
2
moln
H
==
(0,25 điểm)
Nồng độ H
2
SO
4
sau khi hấp thụ hơi nước là:
98 % -3,405% =94,595 % (0,25 điểm)

595,94
100
100.98
2
=
+
<=>
OH
m



)(2,0
18
6,3
)(6,3
2
2
moln
gm
OH
OH
===>
==>
Fe
x
O
y
+ yH
2

 →
o
t
x Fe + yH
2
O (1) (0,5 điểm)
x y
0,15mol 0,2mol
Fe + H
2

SO
4

 →
FeSO
4
+ H
2

(2) (0,5 điểm)
0,15mol 0,15mol
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

×