Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng Đề ôn HSG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.48 KB, 4 trang )

UBND HUYỆN H KHÊ
PHÒNG GD&ĐT H KHÊ
ĐỀ ÔN THI SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút (LÀM BÀI))
Bài 1: (4 điểm)
a. Thực hiện trục căn ở mẫu biểu thức A =
6432
32
+++
+
b. Thực hiện tính giá trị của biểu thức B =
x
x
x
x
242
22
242
22
−−

+
++
+
với x =
2
3
c. Bằng đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình:
x x 1 m+ − =


Bài 2: (6.0 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a.



=−−
=−−+
01
0144
22
yx
xyyx
b.
xx
xx
1
1
1
−+−=
c.



=+
=+
11
1
55
yx
yx

d.







−=+
−=+
−=+
14
14
14
yxz
xzy
zyx

Bài 3:(6 điểm) Cho tam giác nhọn ABC. Lấy điểm M thuộc cạnh AB, điểm N
thuộc cạnh AC và điểm H thuộc cạnh BC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác MBH
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác NCH tại P (P ≠ H).
a. Chứng minh tứ giác AMPN nội tiếp trong một đường tròn.
b. Đường thẳng HP cắt đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMPN tại điểm thứ hai Q.
Chứng minh AQ song song với BC.
c. Khi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, AH là đường cao của
tam giác ABC. HP cắt MN tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN.
Bài 4:(2.0 điểm) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh:
a. p
2
- 1 chia hết cho 6.

b. p
4
- 1 chia hết cho 48.
Bài 5:(2.0 điểm)
Chøng minh r»ng:








+
b
a
1
.21
+








+
a
b

1
.3
≥ 80 víi ∀a ≥ 3, ∀b ≥ 3.
DÊu b»ng x¶y ra khi nµo ?
UBND HUYỆN H KHÊ
PHÒNG GD&ĐT H KHÊ
ĐÁP ÁN ÔN THI SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút (LÀM BÀI))
ĐÁP ÁN
Bài 1:
21
1
)21)(32(
32
)32(232
32
+
=
++
+
=
+++
+
12
)21)(21(
21
−=
−+


=
Thay x vào ta được B =
342
32
342
32
−−

+
++
+
- Nhân với lượng liên hợp:
3
)342)(32(
3
)342)(32(
−+−
+

+−+
Thực hiện nhân và rút gọn:
3
343323424343323424
−−−−++++−++−
3
3432
3
3432
34344


+
+
+−+++−=
=
4)
3
32
1(1328
−++
.
Bài 2:



=−−
=−−+
01
0144
22
yx
xyyx




=−−
=−−
01
01)2(

2
yx
xy




=−−
=+−−−
01
0)12)(12(
yx
xyxy
Được:



=−−
=−−
01
012
yx
xy
hoặc



=−−
=−−
01

012(
yx
xy
Giải hệ:



=−−
=−−
01
012
yx
xy
Giải hệ:



=−−
=+−
01
012(
yx
xy

x
x
x
x
11
1

−=−−

x
x
x
x
x
x
11
12
1
1
2
−=−−−+

021
22
=−−+−
xxxx
⇔ (
xx

2
-1)
2
= 0

xx

2

-1=0. ⇔ x
2
- x - 1 = 0.
Giải phương trình được x
Điều kiện và đối chiếu với điều kiện để kết luận nghiệm.
Có: x
5
+ y
5
= (x+y)(x
4
-x
3
y + x
2
y
2
- xy
3
+ y
4
)
= (x+y)( x
4
+ y
4
-xy(x
2
+y
2

) +x
2
y
2
)
= (x+y)( (x
2
+ y
2
)
2
- 2x
2
y
2
- xy((x+y)
2
-2xy) + x
2
y
2
)
= (x+y)(((x +y)
2
-2xy)
2
- 2x
2
y
2

- xy((x+y)
2
-2xy) + x
2
y
2
)
Thay x + y = 1 được :
x
5
+ y
5
= (1-2xy)
2
-2x
2
y
2
- xy(1-2xy) + x
2
y
2
= 1 - 4xy + 4x
2
y
2
- 2x
2
y
2

- xy + 2x
2
y
2
+ x
2
y
2
= 1 - 5xy + 5x
2
y
2
Đặt t = xy ta được phương trình :
5t
2
- 5t + 1 = 11 ⇔ t
2
- t - 2 = 0
Giải phương trình được : t
1
= -1; t
2
= 2
Giải các hệ:



−=
=+
1

1
xy
yx




−=
=+
2
1
xy
yx

được nghiệm :








−+
2
51
;
2
51
;









+−
2
51
;
2
51
§iÒu kiÖn cña Èn : x, y, z ≥ 1/4.
Nh©n vÕ-vÕ c¶ ba ph¬ng tr×nh víi 2 råi céng l¹i, ta ®îc ph¬ng tr×nh:
4x + 4y + 4z = 2
14

x
+ 2
14

y
+ 2
14

z
(*)
BiÕn ®æi (*) <=> (

14

x
-1)
2
+ (
14

y
-1)
2
+ (
14

z
-1)
2
= 0
<=>
14

x
=
14

y
=
14

z

= 1 <=> x = y = z = 1/2 tháa m·n ®/kiÖn
Bài 4:
- Tứ giác MBHP nội tiếp ⇒ ∠MPH + ∠MBH = 180
0
- Tứ giác NCHP nội tiếp ⇒ ∠NPH + ∠NCH = 180
0
- Cộng được ∠MPH +∠ NPH + ∠MBH + ∠NCH = 360
0
.
- Thay ∠MPH + ∠NPH = 360
0
- ∠MPN và ∠MBH + ∠NCH = 180
0
- ∠MAN vào
được:
360
0
- MPN + 180
0
- A = 360
- ⇒ ∠MPN + ∠MAN = 180
0
⇒ tứ giác AMPN nội tiếp trong một đường tròn
- ∠MPH + ∠MBH = 180
0
và ∠MPH + ∠MPQ = 180
0
⇒ ∠MBH = ∠MPQ.
- ∠MPQ + ∠MAQ = 180
0

nên ∠MBH + ∠MAQ = 180
0
⇒ BC // AQ.
(Có thể chứng minh ∠CHN = ∠NPQ = ∠NAQ)
- MN là đường trung bình của ∆ABC ⇒ MN//BC ⇒ MN// AQ
- ⇒ MAQN là hình thang cân ⇒ AM = QN và AN = QM.
- MA = MH (MN đi qua trung điểm AH và vuông góc với AH)
- ⇒ MH = MA = QN.
- Tương tự: NH = NA = QM.
- ⇒ MHNQ là hình bình hành ⇒ I là trung điểm của MN
Bài 4:
A
B C
H
M N
P
Q
I
- p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ ⇒ p
2
lẻ ⇒ p
2
- 1 chẵn ⇒ p
2
- 1 chia hết cho 2.
- p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3 ⇒ p = 3k± 1
- p
2
- 1 = 9k
2

. ± 6k = 3(3k
2
± 2k) ⇒p
2
- 1 chia hết cho 3.
- Do (2,3) = 1 nên p
2
-1 chia hết cho 6.
- p
4
- 1= (p
2
-1)(p
2
+ 1)
- p là số lẻ ⇒ p
2
lẻ ⇒ p
2
+ 1 chẵn ⇒ p
2
+ 1 chia hết cho 2.
- p là số lẻ. Đặt p = 2k+1 ⇒ p
2
- 1 = 4k
2
+ 4k = 4k(k+1).Do k(k+1) chia hết cho 2 nên p
2

- 1 = 4k(k+1) chia hết cho 8.

- Do (3,8) = 1 nên p
2
- 1 chia hết cho 24 ⇒ (p
2
-1)(p
2
+ 1) chia hết cho 48.
Bài 5:
Ta cã: 21a+(3/a) =(3/a) + a/3 + 62a/3 ≥ 2
3
.
3 a
a
+ (62.3/3) = 64 (1) ∀a≥ 3
DÊu b»ng x¶y ra <=> (3/a) = a/3 vµ a = 3 <=> a = 3.
L¹i cã: (21/b) + 3b =(21/b) + 7b/3 + 2b/3 ≥ 2
3
7
.
21 b
b
+ (2.3/3) = 16 (2) ∀b≥ 3. DÊu
b»ng x¶y ra <=> (21/b) = 7b/3 vµ b = 3 <=> b = 3.
Tõ (1) vµ (2) suy ra B§T cÇn chøng minh !
DÊu b»ng x¶y ra <=> a = b = 3.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×