Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.42 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
<b> Tập đọc : sự sụp đổ của chế độ a - pac - thai .</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1 .Đọc trôi chảy lu lốt tồn bài , đọc đúng các từ phiên âm , tên riêng , các số liệu
thống kê .
- Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca ngợi cuộc đấu
tranh dũng cảm , bền bỉ của ông Nen - xơn - Man - đe - la và nhân dân Nam Phi
2. Hiểu ý nghĩa của bài .
<b>II . Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh ảnh minh hoạ trong SGK .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ Bµi cị :</b>
- GV hỏi : Em có suy nghĩ gì về hành
động của Mo- ri - xn ?
Em hÃy nêu ý nghĩa của bài thơ ?
- Nhận xét , ghi điểm.
<b>B/ Bi mi : </b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>a, Luyện đọc :</b>
- GV chia đoạn .
- Hng dn HS luyn c t khú .
- Giúp HS giải nghĩa một số từ khó .
- HS luyện đọc theo cặp .
- GV đọc diễn cảm ton bi .
<b>b, Tìm hiểu bài :</b>
+ Di ch a - pác - thai ngời da đen bị
đối xử nh thế nào ?
+ Ngời dân Nam Phi đã làm gì để xố bỏ
chế độ phân biệt chủng tộc ?
+ Vì sao cuộc đấu tranh chống chế
độ a - pác - thai đợc đông đảo mọi
ngòi trên thế giới ủng hộ ?
+ H·y giới thiệu vị Tổng thống đầu tiên
của nớc Nam Phi ?
* Néi dung :
<b>c , H ớng dẫn HS đọc diễn cảm </b>
- Hớng dẫn HS luyện đọc đoạn 3 .
- Bình chọn bạn đọc hay nht .
<b>C /Củng cố , dặn dò :</b>
2-3 HS học thuộc lòng bài thơ :
<i>Ê - mi - li , con ... .</i>
1 - 2 HS khá giỏi đọc toàn bài .
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp .
1-2 HS đọc toàn bài .
HS đọc thầm đoạn 2.
HS trả lời : Làm công việc nặng
nhọc , bẩn thỉu , trả lơng thấp ,
không đợc hởng tự do ... .
HS đọc thầm đoạn 3 .
HS nêu đợc :
Đứng lên địi quyềnbình đẳng và đã
giành thắng lợi .
- NhËn xÐt giê häc
- Dặn :Về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn .
- Xem trớc bài sau . HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn HS thi đọc trớc lớp .
<b>HS lắng nghe</b>
<b>To¸n </b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích .</b>
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo đo diện tích , so sánh các số đo diện tích và
giải các bài tốn có liên quan .
<b>II . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A /Bài cũ : </b>
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2mm2<sub> = ...cm</sub>2<sub> ; 29mm</sub>2<sub> = ....cm</sub>2
7dm2<sub> = ...m</sub>2<sub> ; 35dm</sub>2<sub> = ...m</sub>2
- Nhận xét , ghi điểm .
<b>B /Bài míi : </b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>2 . Lun tËp : </b>
<b>* Bài 1:</b>
- Nhận xét ,chữa bài .
<b>* Bài 2 : </b>
<b>*Bµi 3 : </b>
- GV : Muốn so sánh đợc trớc hết
ta phải làm gì ?
- NhËn xét chữa bài .
<b>* Bài 4 : </b>
- Nhận xét chữa bài .
<b>C / Củng cố , dặn dò : </b>
- NhËn xÐt giê häc .
2 HS lên bảng làm bài .
HS nêu yêu cầu .
HS làm bài theo mẫu và
HS lên bảng lµm bµi :
100
27
m2
= 8
100
27
m2<sub>. </sub>
Tơng tự các bài khác.
HS đọc yêu cầu .
HS làm bài cá nhân .
HS chọn ý đúng là B .
HS đọc yêu cầu .
HS : đổi đơn vị đo về cùng một đơn vị
đo .
HS làm bi .
HS c bi toỏn.
HS giải bài toán và trình bµy .
<b>---000---Lịch sử : quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc .</b>
<b>I Mục tiờu: HS bài này HS biết : </b>
Nguyễn Tất Thành đi ra nớc ngồi là do lịng u nớc , thơng dân , mong muốn tìm
con đờng cứu nớc .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- ảnh về quê hơng Bác Hồ , bến cảng Nhà Rồng đầu thế kỷ XX .
- Bản đồ hành chính Việt Nam .
<b>III. Các ho t </b>ạ động d y h c:ạ ọ
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ Bài cũ :</b>
Em hãy thuật lại phong trào Đơng Du ?
Vì sao phong trào Đông Du thất bại ?
- Nhận xét , đánh giá , ghi điểm .
<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>2, Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm .</b>
- GV nêu yêu cầu và giao nhiệm vụ
+ Tìm hiểu về gia đình , quê hơng
của Nguyễn Tất Thành ?
+ Mục đích đi ra nớc ngồi của
Nguyễn Tất Thành là gì ?
+ Quyết tâm của Nguyễn Tất Thành
ra nớc ngồi để tìm đờng cứu nớc
đợc biểu hiện ra sao ?
- C¶ líp cïng GV nhËn xÐt .
<b>3, Hoạt động 2 :</b>
- Nguyễn Tất Thành quyết tâm ra đi tìm
đờng cứu nớc và gặp những khó khăn gì ?
- Ngời đã làm gì để vợt qua khó khăn
đó ?
- GV nhËn xÐt , kÕt luËn .
<b>4, Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp :</b>
- GV treo bản đồ chỉ vị trí thành phố
HCM .kết hợp với ảnh bến cảng Nhà
Rồng để trình bày sự kiên ngày
05/6/1911 Ngun TÊt Thành ra đi tìm
đ-ờng cứu nớc .
- Hi : Vì sao bến cảng Nhà Rồng đợc
cơng nhận là di tích lịch sử ?
- Qua bµi häc , em hiểu Bác Hồ là ngời
thế nào ?
HS tr¶ lêi .
- Rót ra néi dung .
<b>C/ Cđng cè , dặn dò : </b>
- Liên hệ đén HS .
- Đọc thông tin tham khảo cho HS nghe.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị cho bài học sau .
2 HS lên bảng trả lời.
Cỏc nhúm lm vic v nờu đợc :
Nguyễn Tất Thành sinh
ngày 19/5/1890 trong một gia đình nhà
nho u nớc..
Mục đích ra nớc ngồi để tỡm con ng
cu nc phự hp .
Các nhóm trình bày .
HS thảo luận theo cặp .
HS trình bày .
<b>ChÝnh t¶ ( Nhí - viÕt ) : £ - mi - li , con</b>
<b>I . MụC TIÊU: </b>- Nhớ viết chính xác , trình bày đúng khổ thơ 3 và 4 của bài :
Ê -mi - li , con ...
- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có nguyên âm đôi a/ơ .
<b>II. đồ dùng dạy học : </b>
- Mét sè tê phiÕu khæ to ghi néi dung bµi tËp 3 .
<b>III. các hoạt động DạY HọC : </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ Bµi cị :</b>
<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>2, H íng dÉn HS nhí - viÕt :</b>
- GV nêu câu hỏi để HS nhắc lại
nội dung .
- GV chÊm 7 - 10 bµi
- Nhận xét chung và chữa lỗi .
<b>3, H íng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>
<b>* Bµi tËp 2 : </b>
- GV giúp HS hiểu yêu cầu .
<b>* Bài tập 3 : </b>
- Nhận xét , chữa lỗi.
<b>C, Củng cố , dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn : ghi nhớ quy tắc chính tả đánh
dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên
âm đôi , hc thuc cỏc thnh ng .
HS lên bảng viết : si , rng , ti,
mïa .
Sau đó nêu quy tắc đánh dấu thanh trong
từng tiếng .
HS nhËn xÐt .
HS đọc thuộc lòng trớc lớp
Khổ thơ 3 và 4 .
Cả lớp đọc thầm và ghi những chữ dễ
viết sai .
HS nhí vµ tù viết bài .
HS nêu yêu cầu của bài .
HS làm bài cá nhân .
Cả lớp chữa bài .
HS nêu yêu cầu , làm bài theo cặp.
Vài em làm vào phiếu khổ to .
HS trình bày .
<b>---000---Ting vit: Luyn đọc : sự sụp đổ của chế độ a - pac - thai .</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1 .Đọc trôi chảy lu loát toàn bài .c diờn cm ton bài, chọn một doạn để thi đọc
giữa các tổ
2. Hiểu ý nghĩa của bài .
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>
-Tranh ảnh minh hoạ trong SGK .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
- GV hỏi : Em có suy nghĩ gì về hành
động của Mo- ri - xơn ?
Em h·y nªu ý nghÜa của bài thơ ?
- Nhận xét , ghi điểm.
<b>B/ Bi mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>a, Luyện đọc :</b>
- GV chia đoạn .
- Hng dn HS luyn c từ khó .
- Giúp HS giải nghĩa một số từ khó .
- HS luyện đọc theo cặp .
- GV đọc diễn cảm toàn bài .
<b>c , H ớng dẫn HS đọc diễn cảm </b>
- Hớng dẫn HS luyện đọc đoạn 3 .
- Bình chọn bạn đọc hay nht .
<b>C /Củng cố , dặn dò :</b>
- Nhận xÐt giê häc
- Dặn :Về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn .
- Xem trớc bài sau .
<i>£ - mi - li , con ... .</i>
1 - 2 HS khá giỏi đọc toàn bài .
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp .
1-2 HS đọc toàn bài .
3lượt
.
HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn HS
thi đọc trớc lớp .
<b>HS lắng nghe</b>
<b> To¸n : ÔN LUYỆNTỔNG HỢP.</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Củng cố về bảng đơn vị đo diện tích .
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
- HS làm đợc các bài tập ở vở bài tập.
<b>II. các hoạt động DạY HọC : </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ Bµi cị : </b>
Kể tên các đơn vị đo diện tích theo
thứ tự từ lớn đến bé ?
800000m2<sub> = ...ha</sub>
5
2
km2<sub> = ...ha</sub>
- GV nhËn xÐt , ghi điểm .
<b>B/ Bài mới :</b>
<b>1, Giới thiệu bài :</b>
<b>2, Ôn lun :</b>
<b>* Bµi 1 : Vë bµi tËp </b>
2 HS lên bảng làm bài .
1 HS c yờu cu .
HS nhắc lại cách chuyển đổi các số
đo diện tích .
- GV mời HS lên bảng làm bài ,
nhận xét .
<b>* Bài 2 : Đúng ghi § , sai ghi S :</b>
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài .
<b>* Bài 4 :</b>
- Nhận xét , chữa bài .
<b>C/ Củng cố , dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học .
ha = 70000m2<sub> ; </sub>
10
1
ha = 10 m2
16 ha = 160000m2<sub> ; </sub>
4
1
ha = 25m2<sub>1 km</sub>2
= 100 ha ;
100
1
km2<sub> = 1 ha .</sub>
40 km2<sub> = 4000 ha ; </sub>
5
2
km2<sub> = 40 ha .</sub>
Tơng tự với các bài khác .
HS lµm bµi :
<i>Kết quả : a là sai , b là đúng , là sai .</i>
HS đọc yêu cầu .
HS tự tìm cách giải và giải theo cặp .
HS trình bày bài giải :
Diện tích hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây
là:
670 - 440 = 230 ( ha )
230 ha = 2300000 ( m2<sub> ) </sub>
Đáp số : 2300000 m2
HS nêu yêu cầu .
HS làm miệng :
Đáp án : A .
********************************************************************
<i>Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010</i>
<b>To¸n : </b> <b> hÐc - ta</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS biết tên gọi , ký hiệu , độ lớn của đơn vị đo diện tích héc - </b>
ta ; quan hƯ gi÷a héc - ta và mét vuông .
- Bit chuyn i các đơn vị đo diện tích và vận dụng để giải các bài tốn có liên
quan.
<b>II . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A /Bµi cũ : </b>
- Điền dấu >,< , = vào chỗ chÊm :
400mm2<sub> ... 3cm</sub>2<sub> 99mm</sub>2
3m2<sub>47dm</sub>2<sub> ...4m</sub>2
65km2<sub> ...650hm</sub>2
3dm2<sub>8cm</sub>2<sub> ...408cm</sub>2
- NhËn xÐt , ghi điểm
<b>B /Bài mới : </b>
<b>1, Giới thiệu bài :</b>
<b>2, Giới thiệu đơn vị đo diện tích </b>
<b>héc - ta :</b>
- GV : Ngoài những đơn vị đo diện tích đó
thì thơng thờng khi đo diện tích một thửa
ruộng... ngời ta dùng đơn vị héc - ta .
2HS lên bảng làm bài .
+ Héc - ta viết tắt là : ha .
- GV giíi thiƯu : 1ha = 1hm2
1ha = 10000m2
<b>3, Thùc hµnh :</b>
<b>* Bµi 1 : </b>
<b>* Bµi 2 : </b>
<b>* Bµi 3 : </b>
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài .
<b>* Bài 4 :</b>
- GV hớng dẫn gợi ý đổi :
12 ha = 120000m2
- GV cïng HS nhận xét , chữa bài
<b>C / Củng cố , dặn dò : </b>
- Nhận xét giờ học .
- Nắm vững cách chuyển đổi các đơn
vị đo diện tớch.
HS nêu yêu cầu .
HS làm bài :
4ha = 40000m2
20ha = 200000m2
2
1
ha = 5000m2
100
1
ha = 100m2
60000m2<sub> = 6 ha</sub>
1800 ha = 18 km2
27000 ha = 27 km2<sub> ; ...</sub>
HS nêu yêu cầu .
HS làm bài :
22200 ha = 222 km2
HS nêu yêu cầu.
HS làm bài :
Vi em lờn bảng làm bài .
HS đọc bài toán .
HS tù giải bài toán .
HS trình bày .
<b>---000---Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ</b>
<b>I .MụC Tiêu ;</b>
- Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị , hợp tác .Làm quen với các thành
ngữ nói về tình hữu nghị , hợp tác .
- Bit t cõu vi cỏc từ , các thành ngữ đã học .
<b>II. đồ dùng dạy học : </b>
- Tõ ®iĨn TiÕng ViƯt .
- Kẻ sẵn nội dung bài tập 1,2, .
<b>III. các hoạt động DạY HọC : </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động dạy</b>
<b>A/ Bµi cị : </b>
- Thế nào là từ đồng âm ? Đặt câu để
phân biệt nghĩa của các từ đồng âm ? -
GV nhận xét .
<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>2, H íng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>
<b>* Bài tập 1 : </b>
2 HS lên bảng .
- GV cùng HS cả lớp nhận xét ,
chốt lời giải đúng.
<b>* Bµi tËp 2 : </b>
-TiÕn hành tơng tự nh bài tập 1 .
<b>*</b>
<b> Bài tập 3 : </b>
- C¶ líp cïng GV nhËn xÐt , biểu dơng.
<b>* Bài tập 4 :</b>
- GV giúp HS hiểu nội dung của ba
thành ngữ .
- GV cựng HS nhận xét chọn ra nhóm
đặt nhiều câu và câu hay .
<b>C/ Củng cố , dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học .
HS làm bài theo cặp .
HS trình bày .
1 HS đọc yêu cầu .
1 HS nêu yêu cầu .
HS làm bài cá nhân .
HS đặt câu mình đặt đợc trớc lớp .
HS nêu yêu cầu .
HS làm bài theo nhóm.
Các nhóm trình bày .
<i><b>Buổi chiỊu</b></i>
<b>TIÊNG VIỆT : ƠN LUYỆN</b>
<i><b> Më réng vèn từ : hữu nghị - hợp tác</b></i>
<b>I. MụC TIÊU: </b><i>- Tiếp tục hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị - hợp tác . Làm quen </i>
với các thành ngữ nói về tình hữu nghị - hợp t¸c .
- Biết đặt câu với các từ thuộc chủ đề hữu nghị - hợp tác .
- Sử dụng từ ngữ đúng với mục đích nói viết .
<b>II. các hoạt động DạY HọC : </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động dy</b>
<b>A/ Bài cũ : </b>
<i>- Tìm từ bắt đầu bằng tiÕng h÷u ?</i>
Đặt một câu có từ vừa tìm đợc ? -
GV nhận xét .
<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>2, H íng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>
<b>* Bµi tËp 1 : Đặt câu </b>
<i>t 2 cõu cú ting hu ng trc ? </i>
<i>Đặt 2 câu có tiếng hợp đứng trớc ?</i>
- GV cùng HS cả lớp nhận xét , bình
chọn bạn đặt câu hay , chính xác .
<b>* Bµi tËp 2 : </b>
- GV ghi :
<i>+ Đồng sức đồng lịng .</i>
<i>+ Đồng tâm hiệp lực .</i>
<i> + Mn người nh một .</i>
- C¶ líp cïng GV nhËn xÐt .
<b>C/ Củng cố , dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ häc .
- Biết sử dụng từ ngữ đã học
vào trong giao tiếp và nói , viết .
2 HS tr¶ lời .
HS làm bài và trình bày.
HS giải thích nội dung của các thành
ngữ .
<b>---000---Kể chuyện : Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia </b>.
<b>I. MôC TIÊU: </b>Rèn kỹ năng nói .
- HS tỡm c câu chuyện đã chứng kiến ,tham gia đúng với yêu cầu của đề bài
- Kể tự nhiên, chân thực .
- Rèn kỹ năng nghe .Chăm chú nghe bạn kể biết nêu câu hỏi , nhận xét đúng lời kể
của bạn.
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng lớp viết đề bài .Tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyn .
- Tranh ảnh nói về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nớc .
<b>III. cỏc hoạt động DạY HọC : </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A/ Bµi cị :</b>
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>B/ Bài mới : </b>
<b>2, GV h ớng dẫn HS hiểu yêu cầu </b>
<b>của đề bài :</b>
- GV ghi bi lờn bng .
- Gạch chân dới những từ ngữ quan trọng.
<b>3, Thực hành kể chuyện :</b>
- Cả lớp và GV nhận xét , bình chọn
bạn có câu chuyện thú vị nhất , kể
chuyện
hay nhất .
<b>C / Củng cố , dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học .
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe .
- Xem trớc bài sau : C©y cá níc Nam .
HS kể lại câu chuyện em đã đợc nghe
hoặc đợc đọc ca ngợi hồ bình , chống
chiến tranh .
1 HS đọc đề bài .
HS đọc gợi ý ở SGK .
HS nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện
mình sẽ kể .
HS lập dàn ý câu chuyện định kể .
HS kể chuyện theo cặp .
HS thi kĨ chun tríc líp .
HS kh¸ giái kĨ mÉu .
HS kh¸c kĨ tríc líp .
HS hỏi bạn về nội dung ý nghĩa câu
chuỵên .
<b>---000---Đạo đức : Có chí thì nên ( tiết 2 ). </b>
<b>I. MụC TIÊU: </b>HS học xong bài này cần biết :
- HS nêu đợc một tấm gơng tiêu biểu để cả lớp cùng nghe .
- Nêu đợc những khó khăn trong cuộc sống , trong học tập và đề ra cách vợt qua khó
khăn .
<b>II. các hoạt động DạY HọC :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ Bµi cị :</b>
- Em học tập đợc những gì từ tấm
- Nêu ghi nhớ của bài ?
- Nhận xét , đánh giá .
<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>2, Hoạt động 1 : Làm bài tập 3 SGK.</b>
- GV chia líp thµnh các nhóm nêu
yêu cầu và giao nhiệm vụ .
- GV kÕt luËn .
<b>*Hoạt động 2: Tự liên hệ :</b>
- GV cùng HS tìm cách giúp đỡ
các bạn có hồn cảnh khó khăn
- GV cùng HS nhận xét , kết luận .
<b>C/ Cñng cè , dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS phải chịu khó trong học
tập ...
HS c yêu cầu trong SGK .
HS thảo luận về các tấm gơng đã su
tầm đợc và ghi vào phiếu học tập .
HS trình bày.
HS tự phân tích những khó khăn của
bản thân , trao đổi khó khăn ca mỡnh
vi bn bờn cnh .
HS trình bày trớc líp .
********************************************************************
<i><b>Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>To¸n : luyÖn tËp.</b>
<b>I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố các đơn vị đo diện tích đã đợc học .</b>
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích .
<b>II . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>
<b>A /Bài cũ : </b>
Viết số thích hợp vào chỗ chÊm :
900000m2<sub> = ...ha .</sub>
15km2<sub> = ...ha </sub>
1700 ha = ...km2
28000 ha = ...km2
- Nhận xét , ghi điểm
<b>B /Bài míi : </b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>2, Lun tËp : </b>
<b>* Bµi 1 :</b>
- GV gợi ý : đổi từ đơn vị lớn sang
đơn vị bé( phần a )
+ Gợi ý : đổi từ đơn vị bé sang đơn
vị lớn( phần b )
+ Phàn c : Viết số đo diện tích có
1 - 2 đơn vịthành số đo dới dạng
phân số ...
- NhËn xÐt , chữa bài .
2 HS lên bảng làm bài .
1 HS đọc yêu cầu .
<b> </b>
HS lµm bµi :
5 ha = 50000m2
2 km2<sub> = 2000000m</sub>2
400 dm2<sub> = 4 m</sub>2
1500dm2<sub> = 15 m</sub>2
26 m2<sub> 17dm</sub>2<sub> = 26m</sub>2<sub> + </sub>
100
17
<b>* Bài 2 : Điền dÊu > , < , = :</b>
- NhËn xÐt , chữa bài .
<b>* Bài 3 : </b>
- GV phân tích tìm hiểu bài toán .
- GV gợi ý tính diện tích căn phòng .
Tính số tiền mua gỗ .
<b>* Bài 4 :</b>
- GV tóm tắt bài toán :
Chiều dài : 200m
ChiỊu réng :
4
3
chiỊu dµi
Tính diện tích khu đất ....m2<sub> ? ; ...ha?</sub>
- GV cïng HS nhËn xét , chữa bài .
<b>C / Củng cố , dặn dß : </b>
- NhËn xÐt giê häc .
- RÌn kü năng tính toán trên các
số đo diện tích .
= 26
100
17
m2<sub>.</sub>
Tơng tự các bài khác .
HS đọc yêu cầu.
HS làm bài .
2 HS lên bảng làm bài .
HS đọc đề tốn .
HS lµm bµi .
HS trình bày , nhận xét .
HS đọc yêu cầu .
HS tìm cách giải .
HS trình bày .
<b>---000---Tập đọc : Tác phẩm của si le và tên phát xít</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Đọc lu lốt tồn bài ; đọc đúng các tên riêng nớc ngoài ( Si -le , Pa Ri ,...)
- Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung câu chuyện .
- HiÓu néi dung ý nghÜa của bài văn .
<b>II . Đồ dùng dạy học </b>:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
- Tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ Bµi cị :</b>
- Nªu néi dung cđa bµi .
- NhËn xÐt .
<b>B/ Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>a, Luyện đọc :</b>
- GV chia đoạn đoạn .
- Hng dn HS luyn c t khó .
- Giúp HS giải nghĩa một số từ khó .- GV
đọc diễn cảm tồn bài .
<b>b, T×m hiĨu bài :</b>
- Câu chuyện xảy ra ở đâu , bao
giờ ? Tên phát xít nói gì khi gặp
những ngời trên tàu ?
- Vỡ sao tờn s quan Đức có thái
độ bựctức với ơng cụ ngời pháp ?
- Nhà văn Đức Si - le đợc ông cụ
ngời Phápđánh giá thế nào ?
- Em hiểu thái độ của ông cụ đối với
HS đọc bài : Sự sụp đổ của chế độ
1 - 2 HS khá , giỏi đọc toàn bài .
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trớc lớp .
HS luyện đọc theo cặp .
1-2 em đọc cả bài .
HS trả lời .
HS : Vì cụ đáp lại lời hắn một cách
lạnh lùng ...
- ngêi §øc và tiếng Đức nh thế
no ? Li ỏp của ơng cụ ở cuối truyện có
ngụ ý gì ?
* Néi dung :
<b>c , H ớng dẫn HS đọc diễn cảm : </b>
- Hớng dẫn HS luyện đọc đoạn từ :
Nhận thấy vẻ ngạc nhiên của tên sĩ ....
đến hết .
- Bình chọn bạn đọc hay nhất .
<b>C /Củng cố , dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ häc
- Dặn : Về nhà tiếp tục luyện đọc .
- Xem trớc bài sau : Những ngời
bạn tốt .
HS trả lời .
HS : Si - lexem các ngời là kẻ cớp.
HS nêu nội dung .
HS luyn c diễn cảm đoạn văn.
HS thi đọc trớc lớp .
<b>---000---Tập làm văn : Luyện tập làm đơn. </b>
<b>I .MôC TI£U: </b>
-Biết cách viết một lá đơn đúng quy định và trình bày đầy đủ nguyện vọng trong
đơn .
<b>II. đồ dùng dạy học : </b>
- <b>Một số tranh ảnh về thảm hoạ mà chất độc màu da cam gõy ra .</b>
- Bảng lớp viết những điều cÇn chó ý .
<b>III. các hoạt động DạY HọC : </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ Bµi cò : </b>
<b>- GV kiểm tra vở của một số HS</b>
xem HS đã viết đoạn văn tả cảnh
hoàn chỉnh cha .
<b>B/ Bµi míi : </b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>2, H íng dÉn HS lun tËp :</b>
<b>* Bµi 1 : </b>
- GV giải nghĩa từ : Chất độc màu
da cam .
- GV lần lợt nêu câu hỏi a , b
( SGK )
- GV cùng HS nhận xét , chốt lại .
- GV giới thiệu tranh ảnh về thảm
hoạ do chất độc màu da cam gây ra.
<b>* Bµi 2 : </b>
- GV giúp HS hiểu yêu cầu
<b>C/ Củng cố , dặn dò :</b>
- NhËn xÐt giê häc .
- Dặn : tiếp tục quan sát cảnh sông
nớc và ghi lại kết quả quan sát để
1 HS đọc yêu cầu .
HS đọc bài : Thần Chết mang lên bảy
sắc cầu vồng .
HS tr¶ lêi .
HS nhận ra đợc chất độc màu da cam
đã gây ra tác hại lớn đối với con
ng-ời ...
HS đọc yêu cầu.
HS viết đơn .
chuẩn bị cho tiết Tập làm văn sau .
<i><b>Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>To¸n : lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>
Gióp HS cđng cè vỊ :
- Các đơn vị đo diện tích đã học ; cách tính diện tích các hình đã học .
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích .
<b>II . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A /Bµi cò : </b>
Viết các số đo sau dới dạng số đo
có đơn vị là m2<sub> :</sub>
17m2<sub>28dm</sub>2<sub> ; 90m</sub>2<sub> 6dm</sub>2<sub> .</sub>
- Nhận xét , ghi điểm
<b>B /Bài míi : </b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>2, Thùc hµnh :</b>
<b>* Bài 1 : </b>
- GV tóm tắt :
Chiều rộng : 6 m
Chiều dài : 9 m
Viên gạch : cạnh 30cm
Tính diện tích căn phịng .
Tính diện tích một viên gạch
Số viên gạch dùng để lát kớn nn
<b>* Bài 2 : </b>
- Phân tích và tóm tắt bài toán :
Chiều dài : 80m
Chiều réng :
2
1
chiỊu dµi .
DiƯn tÝch : ...m2<sub> ?</sub>
- GV nhận xét .
- GV tóm tắt phần b
- GV cùng cả lớp nhận xét , chữa bµi
<b>* Bµi 3 :</b>
- GV hái : TØ lƯ 1 : 1000 thì trên thực
tế là bao nhiêu ?
- GV gợi ý tìm chiều dài , chiều rộng
của mảnhđất rồi tính diện tích .
- Nhận xét , cha bi .
<b>* Bài 4 : </b>
- GV gợi ý tÝnh diƯn tÝch cđa tõng
miÕng b×a ( cã nhiỊu cách giải )
2 HS lên bảng làm bài .
HS nêu yêu cầu .
HS phân tích bài toán.
HS gii v trỡnh bày .
HS khác nhận xét .
HS đọc yêu cầu .
HS dựa vào tóm tắt giải bài theo
nhóm .
Các nhóm trình bày bài giải .
HS dựa vào tóm tắt giải bài toán theo
nhóm .
Cỏc nhúm trỡnh by bi gii .
HS đọc yêu cầu .
HS lµm bµi .
HS đọc yêu cầu .
<b>C / Cñng cè , dặn dò : </b>
- NhËn xÐt giê häc .
- Nắm vững cách giải bài tốn có
liên quan đến tính diện tích .
<b>---000---Địa lý : đất và rừng</b>
<b>I. Mơc tiªu : Häc xong bµi nµy HS biÕt :</b>
- Chỉ đợc trên bản đồ vùng phân bố của đất Phe - ra - lit , đất phù sa , rừng rậm nhiệt
đới , rừng ngập mặn .
- Nêu đợc một số đặc điểm của đất Phe - ra - lit và đất phù sa , rừng rậm nhiệt đới và
rừng ngập mặn .
- Biết vai trò của đất , rừng đối với đời sống con ngời .
- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất , rừng mt cỏch hp lý.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bn đồ địa lý tự nhiên Việt Nam .
- Bản đồ phân bố rừng Việt Nam ( nếu có ) .
- Tranh ảnh thực vật và động vật của rừng Việt Nam .
<b>III .Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A / Bµi cị :</b>
- Biển có vai trò nh thế nào đối với
đời sống và sn xut ?
- Kể tên một số hải sản ở níc ta ?
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .
<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>2, Bµi míi :</b>
<i><b>a, §Êt ë n</b><b> íc ta</b><b> : </b></i>
<b>* Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp .</b>
- GV yêu cầu :
+ K tờn v ch vựng phõn bố hai loại
- GV kỴ sẵn bảng nh SGV ( pho to )
- GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện
câu trả lời .
- GV : Đất là nguồn tài nguyên quý
giánhng chỉ có hạn . Vì vậy , việc sử
dụng đất cần đi đôi với bảo vệ và cải tạo .
- Hãy nêu một số biện pháp bảo vệ và
cải tạođất ở địa phơng ?
- GV kết luận .
<i><b>b, Rừng ở n</b><b> ớc ta</b></i><b> :</b>
<b>* Hoạt động 2 :</b>
<b>+ Lµm việc theo nhóm :</b>
- GV nêu yêu cầu và phát phiÕu häc tËp .
2HS tr¶ lêi .
HS đọc trong SGK và làm các bài tập
vào phiếu .
- GV cïng HS nhËn xÐt , sưa ch÷a.
- GV kÕt luËn.
<b>* Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp :</b>
- GV nêu vai trò của rừng đối với đời
sốngcủa con ngời .
- GV cïng HS nhËn xÐt , chốt lại .
- GV : Để bảo vệ rừng Nhà nớc và
ngời dân phải làm gì ?
- Liên hệ đến rừng ở địa phơng .
<b>C/ Cñng cố , dặn dò :</b>
-Nhận xét tiết học .
-Bit đợc vai trò của rừng đối với
đời sống của con ngời .
HS làm bài : Các nhóm chỉ đợc
vùng phân bố của rừng rậm nhiệt đới và
rừng ngập mặn trên lợc đồ và chọn nội
dung phự hp in vo phiu .
HS trình bày kết quả trớc lớp .
HS khác bổ sung.
HS trả lời .
HS kh¸c nhËn xÐt , bỉ sung.
HS trng bày tranh ảnh về thực vật và
động vật của rừng .
HS nêu đợc : Nhà nớc đa ra
Luật bảo vệ rừng , ngời dân thực hiện
đúng Luật nh khơng khai thác rừng bừa
bãi ...
<i><b>Bi chiỊu</b></i><b> </b>
<b> Luyện từ và câu : dùng từ đồng âm để chơi chữ</b>
- Bớc đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ : tạo ra những
câu nói có nhiều nghĩa gây bất ngờ , thú vị cho nguời đọc , ngời nghe .
<b> II. đồ dùng dạy học : </b>
<i>- B¶ng phụ viết 2 cách hiểu câu : Hổ mang bò lªn nói .</i>
- 4, 5 tê phiÕu ghi BT 1 ( phÇn lun tËp )
<b>III. các hoạt động DạY HọC : </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ Bµi cị : </b>
- GV kiĨm tra BT 3 - 4 cđa tiÕt tríc
- GV nhËn xÐt .
<b>B/ Bài mới :</b>
<b>1, Giới thiệu bài :</b>
<b>2, Phần nhận xét :</b>
* Bµi tËp 1 :
- GV ghi bµi tËp 1 lên bảng
- GV giúp HS hiểu yêu cầu
- GV nêu lần lợt câu hỏi 1 và 2 trong
SGK .
- C¶ líp cïng GV nhËn xÐt, chốt lại .
<b>3, Phần ghi nhớ :</b>
HS c bi tp .
HS trả lời cách hiểu câu :
<i> Hổ mang bò lên núi .</i>
HS : Câu văn đó hiểu theo nhiều cách là
do ngời biết sử dụng từ đồng âm để cố
ý tạo ra 2 cách hiểu .
Cả lớp đọc thầm ghi nhớ ở SGK .
1 HS đọc to ghi nhớ .
<b>4, Phần luyện tập :</b>
<b>* Bài tập 1 : </b>
- GV phát phiếu học tập .
- Cả líp cïng GV nhËn xÐt .
<b>* Bµi 2 : </b>
- GV nhËn xÐt , sưa ch÷a .
<b>C/ Cđng cè , dặn dò :</b>
- Núi tỏc dng ca cỏch dựng t đồng âm
để chơi chữ .
- NhËn xÐt giê
HS làm bài theo cặp .
HS trình bày , nhận xét .
1 HS đọc yêu cầu.
HS làm bài cá nhân .
HS đọc câu mình đặt đợc.
HS làm bài vào vở .
<b> </b>
<b>Tập làm văn : Ôn luyện</b>
<b>I. MụC TIÊU: </b>
- ễn luen cỏch thc trình bày mmột lá đơn .
-Trình bày đúng nội dung ,đẹp , sạch sẽ .
<b>II. các hoạt động DạY HọC : </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Bµi cị : </b>
- Phần lý do viết đơn em viết những
gì ?
<b>B. Bài mới : </b>
<b>1.Ôn luyện :Kể tên những mÉu</b>
đơn mà em đã học ?
-Mục nơi nhận đơn em viết những
gì ?
-Muốn viết đơn cấp thẻ đọc sách phần lý
do em nên viết những gì ?
-GV nhắc đây là phần trọng tâm nên
<b> 2. Thùc hµnh:</b>
- GV nêu yêu cầu : Em hãy viết đơn xin
cấp thẻ đọc sách .
-GV thu bµi vỊ nhµ chÊm .
<b> C. Cđng cè ,dặn dò :</b>
-Nhận xét giờ học .
-Chuẩn bị bài hôm sau .
HS tr¶ lêi .
HS tr¶ lêi .
HS tr¶ lêi .
HS trả lời .
HS viết bài .
<b>---000---To¸n : ÔN Luyện.</b>
<b>I. Mc tiờu : Giúp HS củng cố các đơn vị đo diện tích . Cách tính diện tích các </b>
hình đã học .Giải các bài toán liên quan đến diện tích .
- HS làm thành thạo các bài tập ở vở bài tập .
<b>II . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A /Bµi cị : </b>
Viết các số đo sau dới dạng số đo
có đơn vị là mét vuông .
15 hm2<sub> = ...m</sub>2
17 m2 <sub>5dm</sub>2<sub> = ...m</sub>2<sub> </sub>
- NhËn xÐt , ghi điểm
<b>B /Bài mới : </b>
<b>1, Giới thiệu bài :</b>
<b>2, Luyện tập :</b>
2HS lên bảng làm bài .
<b>Hot ng dy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>* Bµi 1:</b> Vë bµi tËp.
- GV cùng HS phân tích tìm hiểu
bài toán .
- Nhận xét , chữa bài .
<b>* Bài 2 : </b>
- Nhận xét , chữa bài
<b>* Bài 3 : </b>
- GV hỏi : tỉ lệ 1 : 3000 thì trên thực tế
1cm dài bao nhiêu ?
- Nhận xét , chữa bài .
<b>* Bài 4 : </b>
- GV gợi ý HS : kẻ thêm đoạn thẳng ;
tính diện tích hình chữ nhật , diện tích
hình vuông ; rồi cộng 2 diện tích lại .
( có nhiề cách giải khác )
HS tính tốn và chọn ý đúng là : C
<b>C / Củng cố , dặn dò : </b>
- Nhận xét giờ học .
HS nêu yêu cầu.
HS tìm cách giải .
Diện tích của căn phòng là :
8 x 8 = 6 4( m2 <sub>) =640000 (cm</sub>2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch cđa m¶nh gỗ là :
80 x20 =1600( cm 2 <sub>)</sub>
S mnh g để lát căn phòng là
640000:1600 = 400( mảnh )
HS trình bày .
HS nêu yêu cầu .
HS làm bài cá nhân .
Chiều dài khu đất là :
130 + 70 = 200( m )
Diện tích khu đất là :
200 x130 = 26000( m2<sub>)</sub>
26000 m2<sub> so víi 100m</sub>2<sub> th× gÊp...</sub>
26000 : 100 = 260 ( lần )
Số tấn mía thu hoạch đợc là :
300 x 260 = 78000 ( kg ) = 78 tấn
Đáp số : 78 tấn
HS trình bày .
HS đọc yêu cầu .
HS làm bài : Tìm chiều dài , chiều
rộng trên thực tế ; sau đó tớnh din
tớch .
HS trình bày .
HS nêu yêu cầu.
<i>Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010</i>
<b>To¸n : </b> <b> luyÖn tËp chung.</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>: Gióp HS cđng cè vỊ :
- So sánh phân số , tính giá trị cđa biĨu thøc víi ph©n sè .
- Giải bài tốn liên quan đến tìm một phân số của một số , tìm hai số biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.
<b>II . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A /Bµi cị : </b>
6cm
3cm
1 : 1000
- NhËn xÐt , ghi điểm .
<b>B /Bài mới : </b>
<b>1, Giới thiệu bµi :</b>
<b>2, Lun tËp chung :</b>
<b>* Bµi 1:</b>
- GV ghi bài 1 lên bảng .
- Nhận xét , chữa bài .
<b>* Bµi 2 : </b>
- GV cïng HS nhËn xÐt , chữa bài .
<b>* Bài 3 : </b>
- GV hỏi : Muốn tìm một phân số cho
trớc với một sè cho tríc ta lµm thÕ
nào ?
- Lu ý : đổi 5 ha = 50000m2
- Nhận xét , chữa bài .
<b>* Bài 4 :</b>
- GV tóm tắt bằng sơ đồ hình vẽ .- GV
cùng HS nhận xét , chữa bài .
<b>C / Củng cố , dặn dò : </b>
- Nhận xét giờ häc .
- Nắm vững cách chuyển đổi các số
đo diện tích .
HS dựa vào tóm tắt đặt đề tốn rồi
giải ở bảng lớp .
HS nªu yêu cầu .
Vi HS lên bảng trình bày .
1 HS đọc yêu cầu .
HS nhắc cách thực hiện phép cộng
phép trừ , phép nhân , phép chia.
HS tự làm bài vào vở .
4 HS lên bảng trình bày .
HS đổi vở kiểm tra chéo .
HS nêu yêu cầu .
HS nªu : LÊy sè cho tríc nh©n víi
ph©n sè cho tríc .
HS vËn dụng và giải .
HS trình bày .
HS c yờu cầu .
Dựa vào sơ đồ HS xác định đợc bài
tốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
ca hai s ú.
HS giải bài toán .
<b>---000---Tập làm văn : lun tËp t¶ c¶nh.</b>
<b>I. Mục tiêu : - Thông qua những đoạn văn hay , học đợc cách quan sát khi tả cảnh </b>
- Biết ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho một bài văn tả cảnh sông nớc cụ thể .
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC :</b>
- Tranh ảnh minh hoạ cảnh sông nớc : biển , sông , suối , hồ ,đầm ...( cỡ to ) .
<b>II . Cỏc hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A /Bài cũ : </b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
dàn ý quan sát tả cảnh sông nớc .
<b>B /Bµi míi : </b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>2, </b>
<b> H íng dÉn lµm bµi tËp :</b>
<b>* Bµi tËp 1 : </b>
- Gợi ý trả lời câu hỏi ở phần a :
+ Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển ?
+ Để tả đặc điểm đó , tác giả đã quan
sát những gì và vào những thời điểm
nào ?
+ Khi quan sát biển , tác giả đã có
liên tởng thú vị nh thế nào ?
- Gợi ý trả lời câu hỏi ở phần b :
+ Con kênh đợc quan sát vào thời
điểm nào trong ngày ?
+ Tác giả nhận ra đặc điểm con kênh
chủ yếu bằng giác quan nào ?...
- GV cïng HS nhËn xÐt , bỉ sung .
<b>* Bµi tËp 2 :</b>
- GV dạy theo quy trình đã hớng dn .
<b>C/ Củng cố , dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học .
- Dặn : về nhà hoàn chỉnh lại dàn ý
bài văn tả cảnh sông nớc.
HS lm vic theo cặp .
HS đại diện cặp trả lời .
HS tr¶ lêi .
<b> KÜ thuËt : </b> <b> chuÈn bÞ nÊu ăn</b>
- HS cần ph¶i :
- Nêu đợc những cơng việc chuẩn bị nấu ăn .
- Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn .
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình .
<b>II / đồ dùng dạy học</b>:
- Tranh ¶nh mét sè loại thực phẩm thông thờng .
- Một số loại rau xanh , củ , quả còn tơi
- Dao th¸i , dao gät .
<b>III / Các hoạt động dạy học </b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A .Bµi cị : </b>
<b>B/ Bµi míi : )</b>
<b>1,Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2, Hoạt động 1 : Xác nh mt s cụng </b>
việc chuẩn bị nấu ăn .
-Nêu tên các công việc cần thực hiện
khi chuẩn bị nấu ăn ?
<b>3, Hot ng 2: Tỡm hiu cỏch thc hin </b>
một số công việc chuẩn bị nấu
ăn .
- GV đánh giá , nhận xét .
- GV kết luận .
<b> b ,Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm .</b>
-Nêu những công việc thờng làm
- GV chốt lại mục đích của việc sơ chế
thực phẩm (SGK ) .
- ở gia đình em thờng sơ chế rau cải
nh thế nào trớc khi n ?
-Theo em cách sơ chế rau có gì khác
nhau so với cách sơ chế các loại củ ,
qu¶ ?
- Liên hệ ở gia đình HS .
- GV tóm tắt nội dung chính của hoạt
động 2 .
<b>4, Hoạt động 3 : </b>
* Đánh giá kết quả học tËp .
thùc phÈm trong h×nh 2 .
-Củng cố kiến thức bằng cách nối một cụm
từ ở cột A với một cụm từ ở cột B cho đúng
cách sơ chế một loại thực phẩm thông
th-ờng .
- GV viết vào giấy khổ to dán lên bảng .
Nhận xét , chữa bài .
- Nhận xét giờ học .
- Chuẩn bị cho bài sau : NÊu c¬m
HS đọc nội dung SGK .
HS : Chän thùc phÈm cho bữa ăn, sơ
chế thực phẩm .
HS trình bày trớc líp .
HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi .
HS tr¶ lêi theo hiĨu biÕt cđa m×nh .
<b>---000---Hoạt động tập thể : SINH HOẠT ĐỘI </b>
<i><b> ( ĐẠI HỘI CHI ĐỘI)</b></i>
♣♣♣