r
ih
ng
uố gi h nh phố ồ h inh
ih
ho h
h iv h nv n
Ỗ
Ờ Ố
Ố
Ồ
Ủ
Ự
ƢỜ
Ố
Ệ
Ấ
Ủ
(Nghiên ứu t
qu n
Ƣ
32
n
n
qu n 5 v qu n
Ộ
Ồ
- 2013
n
n
ih
ng
r
uố gi h nh phố ồ h inh
ih
ho h
h iv h nv n
ỗ
Ờ Ố
Ố
Ồ
o
Ủ
Ự
n
ƢỜ
Ố
Ệ
Ấ
Ủ
(Nghiên ứu t
qu n
u nn n :
số:
Ƣ
32
n
n
qu n 5 v qu n
n
ộ
60.31.30
Ộ
g
ih
ng
n ho h :
Ồ
guy n
– 2013
n hủ
n
Ờ
r
n hủ -
Ả
Ơ
tiên, tôi xin gửi l i ảm ơn s u sắ nhất t i
iảng viên trự tiếp h
ng
nv
guy n
hỉ bảo, giải đáp những thắ
mắ , những hó h n trong th i gi n thự hiện v ho n th nh luận v n n y
ồng th i xin ảm ơn á thầy ô tr
h n v n h nh phố
h ih ,đ
tr
ồ h
ng
ih
inh, đặ biệt l
y ỗ v truyền đ t iến thứ
ho h
h iv
á thầy ô trong ho
ho tôi những n m theo h
t i
ng
in ảm ơn những ô, bá , nh, hị đ v đ ng h y xe b , bốn bánh
tự hế ù rất bận r n nh ng đ
nh th i gi n ho húng tơi phỏng vấn, trị
huyện để ó những thơng tin ho luận v n
in ảm ơn gi đình, ng
i th n, b n bè, đồng nghiệp đ qu n t m
giúp đỡ v đ ng viên tôi trong suốt quá trình thự hiện luận v n
Do th i gi n ó h n ùng v i những h n hế về iến thứ
nên hông tránh hỏi những thiếu sót
hun mơn
ơi rất mong nhận đ ợ sự hỉ bảo,
góp ý ủ thầy ô v b n bè
Tp. HC
n
26 t án 07 năm 2013
á
ỗ
ả
o
n
Ờ
ôi xin
n y h
m đo n đ y l đề t i nghiên ứu ủ riêng tôi, đề t i nghiên ứu
ó i ơng bố trong bất ỳ ơng trình nghiên ứu ho h
ố liệu đ ợ ph n t h v
n hứng trong đề t i l
thự tế ủ tôi đ tiến h nh thự hiện t i h nh phố
n o há
ết quả nghiên ứu
ồ h
inh từ tháng 5
n m 2012 đến tháng 7 n m 2013.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 7 năm 2013
á
ỗ
ả lu n văn
o
n
i
Ả
KÝ
Ệ
Ữ
Ắ
á từ v ết tắt đƣợ sử dụn tron p ần
bốn bánh tự hế
BBBTC
NXB
h xuất bản
N
r
ng hợp
Ntl
g
i trả l i
Pvv
hỏng vấn viên
Tr
Tp. HCM
Trang
h nh phố ồ h
inh
ín
ii
Ụ
Ả
–
ứ tự
Ể
Ồ-
Ộ –
ộ dun bản
Tr
ảng 2 1
i i t nh
32
ảng 2 2
hóm tu i
33
ảng 2 3
ình tr ng hơn nh n
34
ảng 2 4
iến thứ về ghị quyết 32
38
ảng 2 5
m b n h nh ghị quyết
38
ảng 2 6
guồn thông tin biết đến ghị quyết 32
39
ảng 2 7
o t đ ng sử ụng xe b , bốn bánh tự hế
40
ảng 2 8
ứ đ phù hợp v i ông việ
42
ảng 2 9
ảng 2 10
Lý o phù hợp v i việ
hu nhập từ việ
h y xe b , bốn bánh tự hế
h y xe b , bốn bánh tự hế tr
hi ghị
42
44
quyết 32 ó hiệu lự
ảng 3 1
iệ l m h nh s u hi ghị quyết 32 ó hiệu lự
48
ảng 3 2
Lý o huyển đ i s ng việ l m m i
49
ảng 3 3
Lý o hông huyển đ i
49
ảng 3 4
hu nhập từ việ l m h nh
50
ảng 3 5
hu nhập trung bình hi theo nhóm việ l m hi ghị
54
quyết 32 ó hiệu lự
ảng 3 6
hóm thu nhập hi theo tình tr ng h
hẩu
ảng 3 7
hóm thu nhập hi theo đ tu i
57
ảng 3 8
o sánh thu nhập tr
58
v s u hi ghị quyết 32 ó hiệu
56
lự
ảng 3 9
á
hoản hi th
ảng 3 10
ứ
hi tiêu th
ảng 3 11
á
hoản hi hông th
ảng 3 12
ứ
hi tiêu hông th
hiệu lự
ng xuyên
ng xuyên/tháng hi theo việ l m
ng xuyên
ng xuyên s u hi ghị quyết 32 ó
60
62
63
64
iii
ảng 3 13
ứ
hi tiêu t ng
ng trung bình/tháng hi theo việ l m
66
ảng 3 14
ứ
hi tiêu t ng
ng trung bình/tháng hi theo số on
66
ảng 3 15
ình tr ng nh
ủ ng
i h y xe b , bốn bánh tự hi
67
theo việ l m
ảng 3 16
ình tr ng nh
so v i tr
hi ghị quyết 32 ó hiệu lự
ảng 3 17
ình thứ th y đ i nh /phòng
so v i tr
hi ghị
69
70
quyết 32 ó hiệu lự
ảng 3 18
hự tr ng việ nhận hỗ trợ từ h n
ảng 3 19
hự tr ng nhận hỗ trợ từ h n
71
hi theo nhóm việ
72
hi theo nhóm h
73
l m
ảng 3 20
hự tr ng nhận hỗ trợ từ h n
hẩu th
ảng 3 21
ng trú
Lý o hông đ ợ
h n
hỗ trợ
74
ảng 3 22
ong muốn á hình thứ hỗ trợ từ h n
75
ảng 3 23
ong muốn đ ợ tiếp tụ
76
tr
h y xe b , bốn bánh tự hế nh
hi theo nhóm việ l m
ảng 3 24
iến về u điểm ủ xe b , bốn bánh tự hế
77
ảng 3 25
iến về á nh ợ điểm ủ xe b , bốn bánh tự hế
78
ứ tự
ộ dun b ểu đồ
iểu đồ 2 1
iểu đồ 2 2
Tr
hẩu th ng trú
Trình đ h
34
vấn
34
iểu đồ 2 3
ụ đ h sử ụng xe b , bốn bánh tự hế
iểu đồ 2 4
ánh giá mứ thu nhập tr
hi ghị quyết 32 ủ
41
h nh
44
phủ ó hiệu lự
iểu đồ 3 1
hu nhập từ việ l m h nh s u hi ghị quyết 32 ó hiệu
lự
iểu đồ 3 2
51
hi theo nhóm việ l m
ứ
hi tiêu th
ng xuyên s u hi ghị quyết 32 ó hiệu
ứ
hi tiêu hơng th
61
lự
iểu đồ 3 3
ng xuyên/tháng hi theo việ l m
64
iv
iểu đồ 3 4
ứ đ đáp ứng nhu ầu u
iểu đồ 3 5
ình tr ng nh
sống hiện n y
hiện n y u ng
i h y xe b , bốn bánh
67
68
tự hế
iểu đồ 3 6
ình thứ hỗ trợ
iểu đồ 3 7
ong muốn đ ợ tiếp tụ
iểu đồ 3 8
ánh giá về việ
74
h y xe b , bốn bánh nh tr
ấm l u h nh xe b , bốn bánh tự hế ủ
76
78
h n
ứ tự
p1
ứ tự
ình 1
ộ dun
ghị quyết 32/2007/
ộp
-CP
Tr
34
ộ dun
n
Tr
e b , bốn bánh tự hế ùng h h ng
54
Hình 2
e b , bốn bánh tự hế lo i
o b ng đ ng ơ
54
Hình 3
e b , bốn bánh tự hế lo i đẩy b ng đ ng ơ
55
Hình 4
e b , bốn bánh tự hế m i – đ ợ l u h nh
55
Hình 5
e b , bốn bánh tự hế hơng gắn đ ng ơ
56
Hình 6
e b , bốn bánh tự hế vi ph m gi o thông bị tị h thu
56
v
Ụ
Ụ
Tr
i
D
–
Ồ
ii
L
Ầ
V
Ở Ầ
Lý o h n đề t i
1.
2
2.
ụ tiêu v nhiệm vụ nghiên ứu
3
2.1.
ụ tiêu
3
2.2.
hiệm vụ
3
3.
ối t ợng, há h thể v ph m vi nghiên ứu
3
3.1.
ối t ợng nghiên ứu
3
3.2.
há h thể nghiên ứu
4
3.3.
h m vi nghiên ứu
4
4.
ngh lý luận v ý ngh thự ti n ủ đề t i
4
4.1.
ngh lý luận
4
4.2.
ngh thự ti n
4
5.
h ơng pháp v
5.1.
h ơng pháp hung
5
5.2.
5
6.
h ơng pháp ụ thể
hững thuận lợi v hó h n trong quá trình nghiên ứu
7.
ết ấu ủ luận v n
8
ơ sở l lu n ủ đề t
10
Ầ
7
Ộ
ƣơn 1
1.1.
5
thuật nghiên ứu
ng qu n về tình hình nghiên ứu
10
1.1.1.
hững nghiên ứu về ghị quyết 32/2007/
1.1.2.
hững nghiên ứu liên qu n đến xe b , bốn bánh tự hế
-CP
10
13
1.2.
t số hái niệm ơ bản sử ụng trong đề t i
19
1.2.1
i sống x h i
19
vi
i sống
1.2.2.
20
1.2.3.
g
1.2.4.
e b , bốn bánh tự hế
22
1.2.5
e b , bốn bánh đ ợ ph p l u h nh
22
1.3.
á h tiếp ận v lý thuyết áp ụng
23
1.4.
iả thuyết nghiên ứu
26
1.5.
ơ hình ph n t h
27
iểu ết
28
ƣơn 2
i h y xe b , bốn bánh tự hế
ệ l mv t un
22
p ủ n ƣờ
ế trƣớ k
qu ết 32 ủ
2.1.
i n t về đị b n nghiên ứu
2.1.1
i n t về th nh phố ồ h
xe b
bốn bán tự
ín p ủ ó
29
ệu lự
29
inh
29
2.1.2
ơ l ợ về uận ình h nh – h nh phố ồ h
inh
2.1.3
ơ l ợ về uận
2.1.4
ơ l ợ về uận 5 – h nh phố ồ h
2.2.
ặ điểm ủ m u nghiên ứu
32
2.2.1
i i t nh
32
2.2.2.
u i
33
n ình – h nh phố ồ h
2.2.3.
hẩu th
2.2.4.
rình đ h
2.2.5
ình tr ng hôn nh n
2.3.
ơ l ợ về n i ung ghị quyết 32 ủ
2.4.
iến thứ
inh
inh
30
31
32
ng trú
33
vấn
34
35
hung ủ ng
v i ghị quyết 32 ủ
h nh phủ
i h y xe b , bốn bánh tự hế đối
37
h nh phủ
2.4.1.
iến thứ về n i ung ghị quyết 32 ủ
2.4.2.
iến thứ về n m b n h nh ghị quyết 32 ủ
2.4.3.
guồn thông tin biết về ghị quyết 32 ủ
2.5.
hự tr ng về việ l m v thu nhập ủ ng
bốn bánh tự hế tr
35
hi
h nh phủ
h nh phủ
h nh phủ
ghị quyết 32 ủ
i h y xe b ,
h nh phủ ó
37
38
39
40
vii
hiệu lự
tr
ng y 1/1/2008
2.5.1.
iệ l m
40
2.5.2.
hu nhập
44
iểu ết
45
ƣơn 3
ờ sốn
p ố
ồ
ủ n ƣờ
í
xe b bốn bán tự
n s u lện
ấm lƣu
n
ết
ủ
n
47
qu ết
32
i sống vật hất ủ ng
3.1.
p
i h y xe b , bốn bánh tự hế t i
s u lệnh ấm l u h nh ủ
47
ghị quyết 32
3.1.1.
iệ l m
47
3.1.2.
hu nhập
50
3.1.3.
Chi tiêu
3.1.3.
ình tr ng nh
3.2.
ự hỗ trợ ủ
59
68
h n
đối v i ng
i h y xe b , bốn bánh
71
tự hế s u hi ghị quyết 32 ó hiệu lự
ong muốn ủ ng
3.3.
i h y xe b , bốn bánh tự hế s u hi
75
ghị quyết 32 ó hiệu lự
iểu ết
74
1.
ết luận
82
2.
huyến nghị
86
3.
hững h n hế v đề xuất h
Ầ K
Ệ
Ầ
ng nghiên ứu tiếp theo
K Ả
88
89
Ụ Ụ
1.
ảng hỏi định l ợng
2
2.
iên bản gỡ b ng phỏng vấn s u
10
3.
ết quả xử lý bảng hỏi định l ợng
38
4.
t số hình ảnh liên quan
54
1
Ầ
Ở Ầ
2
1. Ý
Ề
h nh phố ồ h
ủ
ản
inh
, tập trung nhiều
gi o thơng
y đặ v
ó sự đ
p
n
l trung t m inh tế – v n hó l n
, ơ s h tầng phát triển m nh, mật đ
ng hó
á lo i hình nghề nghiệp – ị h vụ
rong đó ó lo i hình nghề nghiệp sử ụng ph ơng tiện xe b , bốn bánh tự
hế
iệ sử ụng xe b , bốn bánh tự hế
trong vận tải, inh
o nh đ đ ợ hình th nh l u đ i v phát triển m nh trong m t th i gi n
t i p
Lý o tồn t i v phát triển ủ lo i ph ơng tiện n y l
ầu thự tế ủ x h i
ủ
o nhu
hứ nhất, đáp ứng đ ợ nhu ầu vận huyển r tiền
á th nh phần inh o nh v
thống đ
i
ủ ng
i thuê m
ng gi o thông nhỏ, h p v nhiều đ
n
hứ h i, v i hệ
ng h m, ph ơng tiện n y ó lợi
thế há l n so v i á lo i xe há trong vận huyển v l u thơng h ng hó
hứ b , ó nhiều á thể ho t đ ng trong l nh vự n y nên việ thuê m
ng
ng hơn ho ng
r ,
i ó nhu ầu
hứ t , xe
ng mu sắm, hông ần nhiều thủ tụ đ ng ý
xe hi đ
v o sử ụng nên đ ợ nhiều ng
i
n
ó giá trị thấp,
ng nh giấy ph p lái
hu ng
uy ó nhiều đặ điểm tiện lợi so v i á ph ơng tiện vận huyển há
nh ng xe
l i g y mất m qu n đơ thị, ó nhiều hả n ng g y t i n n
gi o thông, hông n to n,
ho á
bị h hỏng v xuống ấp, v hơn hết l
ơ qu n ó thẩm quyền hó quản lý
ho nên
h nh phủ đ
biện pháp h n hế, đến ng y 1 tháng 01 n m 2008 xe
hiến
ó á
nói riêng v
á lo i xe thơ sơ há nói hung đ bị đình hỉ l u h nh.
iệ đình hỉ xe
l những ng
ủ
h nh phủ l hợp lý, nh ng vấn đề đặt r
i đ v đ ng sử ụng ph ơng tiện n y, nhất l ng
n y l m ph ơng tiện m u sinh hủ yếu s sống nh thế n o
nghề nghiệp ho h r s o
hi lệnh ấm n y ó hiệu lự
iệ
i lấy lo i xe
huyển đ i
á vấn đề phát sinh há trong đ i sống ủ h
iều n y đ ợ x h i qu n t m, á nh nghiên
3
ứu
ng ó những ý iến há nh u
ghị quyết 32 ủ
uy nhiên việ nghiên ứu tá đ ng ủ
h nh phủ trong việ
ấm lo i hình xe
nh thế n o đối v i đ i sống ủ h v n h
ảnh h
ng
đ ợ tìm hiểu trên thự tế
ó
l lý o húng tôi tiến h nh nghiên ứu vấn đề n y
phần giúp ho á nh quản lý, á
th m hảo hi áp ụng á
ghiên ứu n y
ng góp
ấp h nh quyền liên qu n ó thêm
n ứ
h nh sá h hỗ trợ phù hợp ho những á thể n m
trong ph m vi điều hỉnh ủ
ghị quyết 32, trong đó ó những á thể h y
xe BBBTC.
2.
Ụ
2.1.
Ê
Ệ
Ụ Ủ
Ề
ụ t u
ìm hiểu đ i sống vật hất ủ ng
quyết 32 ủ
i h y xe
tr
hi
ghị
h nh phủ ó hiệu lự
ìm hiểu đ i sống về vật hất ủ ng
s u lệnh ấm l u h nh ủ
i h y xe
ghị quyết 32 ủ
ìm hiểu nguyện v ng ủ ng
t i p
h nh phủ
i h y xe
s u hi
ghị quyết
32 đ ợ b n h nh
r
biện pháp
á
huyến nghị ụ thể giúp á nh ho h định h nh sá h ó
n thiệp ịp th i đối v i những ng
i thu
iện bị ấm l u h nh
xe BBBTC.
2.2.
ệm vụ
y ựng ơ s lý luận v ph ơng pháp luận phụ vụ ho đề t i
nghiên ứu
- h n t h v xử lý á thông tin t i hiện tr
ng, ết hợp v i các tài
liệu sẵn ó nh m hứng minh những giả thuyết m nghiên ứu đ đặt r
3. Ố
ƢỢ
K
3.1. ố tƣợn n
i sống ủ ng
h nh ủ
Ể
Ê
Ứ
n ứu
i h y xe
ghị quyết 32 ủ
h nh phủ
t i p
s u lệnh ấm l u
4
3.2. K á
g
n ứu
i h y xe
quyết 32 ủ
tiếp tụ
t ển
đ
h nh phủ
h y xe
3.3.
ên
huyển đ i nghề s u lệnh ấm ủ
nh đó
ng hảo sát m t số tr
, nh m so sánh v i nhóm đ
mv n
ghị
ng hợp v n
huyển đ i
n ứu
3.3.1. Không gian nghiên cứu
hảo sát t i hu vự quận ình h nh, quận 5 v quận
n ình – Tp.
HCM.
3.3. . h i gian nghiên cứu
h i gi n nghiên ứu: từ tháng 5 n m 2012 đến tháng 7 n m 2013
3.3.3. Phạm vi khảo sát
hỉ hảo sát đ i sống vật hất ủ ng
i h y xe
tr
v s u
hi ghị quyết 32 ó hiệu lự
hỉ hảo sát há h thể từ đ tu i 18 đến 60, hông ph n biệt gi i t nh,
hơng ph n biệt l ng
nhập
hơng ó h
i óh
hẩu th
h y l ng
i
hẩu
hảo sát tất ả những ng
đ i hình thứ
ng trú t i p
h y xe
i h y xe
; những ng
s ng việ l m há s u hi
iđ
huyển
ghị quyết 32 ó
hiệu lự
4. Ý
4.1. Ý n
Ý
Ý
Ự
Ễ
Ủ
Ề
ĩ l lu n
p ụng những iến thứ v hiểu biết huyên môn để tiến h nh m t
nghiên ứu x h i h
ụ thể
ên
nh đó ó thể sử ụng đ ợ
pháp nghiên ứu x h i h , á lý thuyết huyên biệt về x h i h
á ph ơng
để thự
hiện đề t i
4.2. Ý n
ĩ t ự t ễn
ềt i“
Hồ Chí Minh s u
i s ng
nh
ng
m
i h y
u hành
,
n ánh t
Ngh quy t 32
h t i Thành ph
Chính ph ”, v i
5
t nh hất l m t nghiên ứu ho h , húng tôi mong muốn ết quả ủ đề
t i ó thể l m t nguồn t liệu th m hảo ho á nh nghiên ứu x h i h
ó qu n t m đến l nh vự n y
5.
ƢƠ
5.1.
KỸ
ƣơn p áp
Ê
Ứ
un
p ụng á ph ơng pháp nghiên ứu ủ x h i h
trong việ thự
hiện đề t i, nh việ thiết ế nghiên ứu, thu thập ữ liệu, ph n t h v
minh á luận điểm đ
hứng
r từ đề t i
rong đề t i n y húng tôi sử ụng ph ơng pháp nghiên ứu định
l ợng l
hủ đ o
ghiên ứu định l ợng ho biết những thông tin hi tiết v
l ợng hó về vấn đề nghiên ứu
thống ê mô tả l
5.2.
uy nhiên, ph ơng pháp n y hỉ m ng t nh
hủ yếu
ƣơn p áp ụ t ể
5. .1. Phương pháp thu thập thông tin
h ơng pháp thu thập thông tin định l ợng: hảo sát b ng bảng hỏi
ấu trú đ ợ so n sẵn
mềm huyên ụng
á thông tin thu thập đ ợ s đ ợ xử lý b ng phần
11 5
hu thập thông tin định t nh: b ng á h phỏng vấn s u 05 tr
ng hợp
á thông tin từ phỏng vấn s u s đ ợ viết l i th nh v n bản ho từng tr
ng
hợp ụ thể
Ph n t h t ng hợp t liệu sẵn ó: thu thập v ph n t h á thơng tin ó
sẵn trong á sá h – báo – t p h v t i liệu há
go i r
ịn thu thập thêm
thơng tin trên á tr ng m ng internet ó liên qu n đến đề t i
5. . . Phương pháp chọn mẫu
ề t i sử ụng ph ơng pháp h n m u thuận tiện v i á h h n t ng
nh nh
ng
ó ngh l
húng tơi phỏng vấn những ng
i h y xe b , bốn bánh m i v những ng
iđ
i h y xe
; những
huyển h n s ng việ l m
6
há , s u đó nh h gi i thiệu những ng
i b n bè, đồng nghiệp ủ mình
phù hợp v i tiêu h m đề t i đặt r
Khảo sát
ng ảng h i
t ợng đáp ứng theo á
hỉ tiêu đ đề r , nh về đ tu i, về hu vự
rong đó hảo sát 50 ng
quận
n ình v 50 ng
- Khảo sát
nh ư ng 15 trư ng h p v i á đối
i
i
trú t i quận ình h nh; 50 ng
i
trú
trú t i
trú t i quận 5 – Tp. HCM.
ng phương pháp ph ng v n s u: Tiến h nh phỏng vấn
bán ấu trú , tứ l xá định á vấn đề nghiên ứu m t á h h nh xá , rõ
r ng v đầy đủ những thông tin ần thu thập, ng
bảng hỏi sơ thảo, h
thu
ho n hỉnh, tuy nhiên ng
i đi phỏng vấn sử ụng
i phỏng vấn hông bị phụ
hặt v o n i ung bảng hỏi
5 trư ng h p v i á đối t ợng ó đáp ứng theo á
nh về đ tu i, về hu vự
trú v về lo i hình việ l m hiện n y
h n theo hu vự l
ó 1 ng
i, quận
á quận: quận ình h nh ó 2 ng
n ình ó 2 ng
i, quận 5
i
- rong đó ó 2 á nh n đ ợ
l u h nh xe
hỉ tiêu đ đề r ,
nh ng h
hảo sát l những ng
thự hiện
i thu
iện ấm
ghị quyết n y, 2 á nh n đ
huyển s ng h y xe b , bốn bánh m i đ ợ ph p l u h nh v 1 á nh n đ
huyển h n s ng việ l m há
hông liên qu n đến xe b , bốn bánh
Ố
Ồ
5
(50)
(50)
Ổ
ơ
: 150 ng
(50)
i ó đ tu i từ 18 đến 60
Ph n chia th o s
ư ng
tu i v khu v c
7
5. .3. Phương pháp ph n tích v xử ý thông tin
- V i á th ng tin t
t nh, sử ụng phần mền
ng h i
nh
ng nhập á
ữ liệu v o máy
11 5 xử lý đơn biến, đ biến nh m hứng minh
á luận điểm đặt r
- V i á th ng tin t ph ng v n sâu: tiến h nh gỡ b ng, nhóm á vấn
đề thu thập đ ợ v m hó
iệ xử lý á
húng theo nhiều hình thứ nh bảng, biểu đồ
ữ liệu thu thập đ ợ nh m phụ vụ ho việ thuyết minh, báo
cáo.
- Ph ơng pháp phân tí h tổng h p tài i u ó sẵn: ph n t h á t i liệu
ó liên qu n đến đề t i, hủ yếu l
6.
á t i liệu thứ ấp
ữn t u n lợ v k ó k ăn tron quá tr n n
6.1.
n ứu
u n lợ
- rong quá trình nghiên ứu v thu thập thông tin húng tôi nhận đ ợ
sự giúp đỡ ủ rất nhiều ng
bản th n ng
i th n, h h ng, b n bè đ ng sinh sống t i p
i viết
ng l ng
i ó th i gi n sống há
b n nên ó mối qu n hệ r ng v hiểu biết đị b n
i t i đị
ừ đó giúp húng tơi
ng tiếp ận đ ợ đối t ợng điều tr nh mong muốn
- rong quá trình nghiên ứu v thu thập thông tin, húng tôi
đ ợ sự giúp đỡ hữu
h từ á
trên đị b n th nh phố
nghiên ứu
trú
go i r
á nh n l ng
á ông t tr
ng nhận
i đ ng h y xe b , bốn bánh
ng hu phố nơi há h thể
ng hỗ trợ giúp húng tôi trong việ huy đ ng ng
i trả
l i
-
ó nhiều ng
h y xe
i ho t đ ng trong l nh vự n y v phải bu
ho nên đối t ợng n y há ph biến v
ngừng
tìm
6.2. K ó k ăn
-
y l m t đề t i nh y ảm vì ó liên qu n đến t nh hiệu quả ủ
h nh sá h ủ
vừ phải
h n
nên á thông tin thu thập đ ợ
ó đ tin ậy
mứ
8
t hó h n hơng thể hơng nói đến đó l những h n hế nhất
-
định về iến thứ về inh nghiệm
-
ng nh th i gi n v
hả n ng t i h nh
ói về h nh sá h, nhất l lệnh ấm l u h nh xe
th i gi n đ ợ x h i qu n t m nhiều, ó nhiều tá giả
đ đề ập đến
uy nhiên trên thự tế h
ng nh
á t i liệu
ó đề t i n o nghiên ứu ụ thể
vấn đề n y b ng ph ơng pháp nghiên ứu x h i h
nghiên ứu m i, g y hó h n ho ng
trong m t
Do vậy, đ y l m t
i thự hiện.
7. Kết ấu ủ lu n văn
ề t i gồm b phần h nh: m đầu, n i ung v
ết luận
hần m đầu ó á n i ung s u: lý o h n đề t i, mụ tiêu, nhiệm vụ
nghiên ứu; đối t ợng, há h thể v ph m vi nghiên ứu; ph ơng pháp v
thuật nghiên ứu; ý ngh
thuận lợi v
ho h
v ý ngh
thự ti n ủ đề t i; những
hó h n trong q trình nghiên ứu
hần n i ung gồm b
h ơng, ó ết ấu nh s u:
h ơng 1: ơ s lý luận nghiên ứu ủ đề t i
h ơng 2: iệ l m v thu nhập ủ ng
tr
i h y xe b , bốn bánh tự hế
hi ó ghị quyết 32
h ơng 3:
phố ồ h
i sống ủ ng
i h y xe b , bốn bánh tự hế t i h nh
inh s u lệnh ấm l u h nh ủ
ghị quyết 32 ủ
h nh phủ
hần ết luận b o gồm những nhận định hung về q trình phân tích
ủ đề t i, đồng th i đ
r
á
huyến nghị
go i b phần h nh trên, luận v n n y
mụ
hữ viết tắt, mụ lụ ,
liệu th m hảo v
nh mụ
á phần phụ lụ
ng ó thêm á phần
á bảng biểu, biểu đồ,
há
nh mụ
nh
á t i
9
Ầ
Ộ
10
ƢƠ
-
1-
Ơ Ở Ý
Ủ
Ề
hần m đầu gi i thiệu t ng quát về đề t i nghiên ứu
trình bày á vấn đề s u: t ng qu n về tình hình nghiên ứu, á
á
á h tiếp ận, lý thuyết áp ụng, từ đó l m ơ s
h ơng 1 s
hái niệm và
ho việ x y ựng á
giả thuyết v mơ hình nghiên ứu
1.1. ổn qu n về t n
n n
n ứu
i o thông luôn l vấn đề đ ợ nhiều ng
quyết 32/2007/
ủ
-
i qu n t m nên từ hi
ghị
h nh phủ về m t số giải pháp ấp bá h nh m
iềm hế t i n n gi o thông v ùn tắ gi o thông r đ i ho đến n y đ
ó rất
nhiều nghiên ứu, nhận x t xo y qu nh nó, trong ph m vi luận v n ủ mình
húng tơi hỉ t ng qu n t i liệu theo h i h
ng:
hững nghiên ứu về
ghị
quyết 32 v những nghiên ứu liên qu n đến xe b , bốn bánh tự hế.
1.1.1. Những nghiên cứu về Ngh quyết 3
Các ánh giá về Ngh quyết 3 từ khi an h nh cho ến nay: Các
đánh giá n y hủ yếu thể hiện qu báo áo ủ
á tỉnh về m t số giải pháp
ấp bá h nh m iềm hế t i n n gi o thông v ùn tắ gi o thông, đáng hú ý
nhất l báo áo 792/BCủ tỉnh ó
ủ tỉnh
i L i v báo áo 173/
r ng, báo áo n y giúp ho ng
i
-UBND
n hiểu đ ợ tiến đ v
ết
quả thự hiện
ụ thể nh s u: Báo cáo 792/BC-SGTVT ngày 28 tháng 06
năm 2011
tỉnh Gi
32/2007/NQ-CP
L i về sơ k t 04 năm th
Chính ph về một s gi i pháp
hi n Ngh quy t
p á h nhằm kiềm h
t i n n gi o th ng và ùn tắ gi o th ng nêu lên m t số điểm đáng l u ý là sau
04 n m thự hiện
t m, hỉ đ o ủ
ghị quyết 32/2007/
ấp uỷ v
h nh quyền á
ủ
ấp
h nh phủ, đ ợ sự qu n
tỉnh đ triển h i nhiều biện
pháp quyết liệt nh m iềm hế v giảm thiểu t i n n gi o thông;
vụ ỉnh uỷ đ b n h nh
h n
n tỉnh v
n h
ng
ghị quyết huyên đề về n to n gi o thông; Ủy b n
n n to n gi o thông tỉnh đ b n h nh h ơng trình h nh
11
đ ng v nhiều v n bản hỉ đ o ông tá n y; á
quyền đị ph ơng trên đị b n tỉnh
ơ qu n hứ n ng, h nh
ng đ t h ự thự hiện nhiều biện
pháp ông tá l m tình hình t i n n gi o thông trên đị b n tỉnh đ
đ ợ
iềm hế v giảm ần; ý thứ
huyển biến t h ự
liệt, th
ng xuyên ủ
thông s đ ợ
ủ ng
ơ bản
i th m gi gi o thơng ó nhiều
iều n y hứng tỏ nếu đ ợ sự qu n t m, hỉ đ o quyết
á
iềm hế
ấp ủy ảng, h nh quyền thì tình hình t i n n gi o
áo áo
ng đ thể hiện ông tá thự hiện giải
pháp xử lý lo i bỏ á ph ơng tiện tự hế, trong đó nêu rõ: về xe ơ gi i tự
hế 3-4 bánh:
5 715 xe đ
hự hiện đình hỉ l u h nh theo
uyết định 108 gồm ó:
hế, 237 xe L mbro 3 bánh; 53 xe b gá máy tự hế, 29 xe lôi
máy; về xe thô sơ đ thống ê đ ợ : 2 xe x h lô, 44 xe lôi, b gá , 170 xe sú
vật
o, 195 xe đẩy t y thu gom rá v 660 á lo i xe thô sơ há ; Báo cáo
173/BC-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2012
th
hi n Ngh quy t 32/2007/NQ-CP
tỉnh Só Trăng về k t qu
Chính ph về một s gi i pháp
p
á h nhằm kiềm h t i n n gi o th ng và ùn tắ gi o th ng t i tỉnh Só
Trăng:
iểm tr ng t m ủ báo áo l s u 5 n m thự hiện
32/2007/NQá
ng y 29/6/2007 ủ
h nh phủ, nhìn hung nhận thứ
ấp, á ng nh, á đơn vị, ơ s v nh n
v trá h nhiệm, ngh
ghị quyết số
ủ
n về ý ngh , tầm qu n tr ng
vụ đối v i ông tá đảm bảo trật tự n to n gi o thông
đ đ ợ n ng lên rõ n t, hầu hết đều tự giá
hấp h nh á quy định ủ pháp
luật về trật tự n to n gi o thông; ông tá tuyên truyền luật gi o thông trên
đị b n tỉnh qu
á n m đ ợ thự hiện b ng nhiều hình thứ v th
xuyên, liên tụ , đ t o đ ợ sự hú ý trong nh n
n v ng
ng
i th m gi gi o
thông, từ đó đ góp phần giữ vững trật tự n to n gi o thông đồng th i l m
ho những ng
i th m gi gi o thông hấp h nh luật gi o thông tốt hơn Liên
qu n đến ph ơng tiện tự hế, báo áo nêu rõ: ỉnh thự hiện đình hỉ l u
h nh 3 249 ơ tô hết niên h n sử ụng, xe ông nông, xe tự hế 3, 4 bánh, trong
đó, ó 2 xe ơ gi i 3, 4 bánh, 166 xe ông nông v 3 081 xe lôi thùng
ồng
12
th i, thự hiện h nh sá h hỗ trợ th y thế xe v i t ng số tiền hỗ trợ l 17,337
tỷ đồng, trong đó ó 273 tr
ng hợp mu xe tải
ến n y, đ
hi trả hỗ trợ
đ ợ 2 216 ph ơng tiện, trong đó ó 2 xe ơ gi i 3, 4 bánh, 13 xe ông nông
v 2 201 xe lôi thùng, v i số tiền 11,76 tỷ, trong đó ó 170 tr
tải v i số tiền 1,53 tỷ
ố ph ơng tiện h
ng hợp mu xe
hi trả l 1 033 ph ơng tiện, trong
đó ó 153 xe ông nông v 880 xe lôi thùng v i số tiền 5,577 tỷ, trong đó ó
103 tr
ng hợp mu xe tải
h vậy, s u nhiều n m thự hiện ghị quyết số 32/2007/
-CP ngày
29 tháng 6 n m 2007 về m t số giải pháp ấp bá h nh m iềm hế t i n n
gi o thông v ùn tắ gi o thơng, tình hình trật tự n to n gi o thơng
đ
á tỉnh
ó những huyển biến t h ự , đặ biệt á ph ơng tiện tự hế nói hung
v xe
nói riêng đều ó ph ơng án xử lý v số l ợng đ giảm rất
nhiều Tuy nhiên, điểm h n hế ủ các báo cáo này là ừng l i
trình b y số liệu, h
ph n t h ặn
v sự ảnh h
h nh sá h t i đ i sống ng
ng ủ
hế n y, đề t i
ờ sốn
ủ n ƣờ
p ố Hồ Chí Minh s u lện
việ
ự v o á
ấm lƣu
mứ đ
v o n i ung, v o vấn đề òn tồn t i
xe b
n
i
n.
uất phát từ h n
bốn bán tự
ủ
ết
t
qu ết 32, ết hợp v i
ữ liệu từ báo áo nói trên v việ ph n t h số liệu, thu thập
thêm thông tin định t nh từ nghiên ứu, tá giả l m rõ hơn tá đ ng ủ
sá h, ụ thể l
n
ghị quyết 32 đến đ i sống ủ những ng
h nh
i h y xe b , bốn
bánh tự hế nh thế n o
rong ph m vi ủ phần t ng qu n, húng tơi
trình liên qu n đến
hành vi
ng
giả
hị
ặng
ng xin ph n t h cơng
ghị quyết 32/2007/NQ-CP. Cơng trình “Nhận thứ và
i th m gi gi o th ng t i Thành ph Hồ Chí Minh” ủ tá
Di m
thơng đ ng l đề t i n i
á giả ủ
ơng trình n y ho r ng vấn đề gi o
m trong x h i hiện n y, đặ biệt
á
th nh phố l n thì n to n gi o thơng l i đáng đ ợ qu n t m hơn ả
tác giả qu n t m t i thự tr ng gi o thơng t i
p
hu đơ thị,
rong đó
v thự tr ng á
13
h nh vi ứng xử hi th m gi gi o thơng, bên
nh đó tá giả ịn ph n t h
luận x h i về vấn đề nhận thứ v h nh vi ủ ng
i th m gi gi o thơng từ
những suy ngh , thái đ , tình ảm v h nh đ ng ủ m i ng
i đồng th i thấy
đ ợ những phản ánh há nh u ủ m t hiện t ợng x h i b ng minh hứng
ủ
ghị uyết 32/2007/
29/6/2007 “ý thứ
-
tự n to n gi o thông ủ ng
hấp h nh pháp luật trật
i th m gi gi o thông
ph m trật tự n to n gi o thông rất ng ng nhiên m
m, nhiều ng
i vi
hông bị xử lý hoặ xử lý
hông nghiêm”
h vậy,
ơng trình n y, tá giả hơng m ng đến nhiều
thông tin nh ng
ng đ đ
r m t số
ng
n hứng, luận ứ ụ thể về những
i th m gi gi o thơng, trong đó ó ả những ng
đối t ợng m
n ứđ
húng tôi nghiên ứu
i h y xe b gá máy,
y l m t điểm qu n tr ng để húng tôi
v o ph n t h trong luận v n ủ mình.
1.1. . Những nghiên cứu iên quan ến x
a
n ánh t chế
(1) ơng trình nghiên ứu “Cá gi i pháp th y th ph ơng ti n t
ho ng
Lo n
i nghèo trên
àn thành ph Hồ Chí Minh” ủ tá giả
ơng trình b o gồm b n i ung h nh:
hế; những vấn đề kinh tế xã h i về ng
giải pháp thay thế ph ơng tiện tự hế
qu n v ph n hi
theo
hế đ ợ
h
ồ rú
ng qu n về ph ơng tiện tự
i nghèo và ph ơng tiện tự hế; các
ề ph ơng tiện tự hế, tá giả đ t ng
á ph ơng tiện tự hế theo h i á h
i o thông ông hánh h nh phố
ồ h
á h 1, ph n hi
inh, á ph ơng tiện tự
hi th nh h i nhóm chính: nhóm 1: Các lo i xe ba, bốn bánh có
đ ng ký ấp biển số, nhóm 2: Các lo i xe BBBTC khơng có biển số đ ng ký,
bán hàng rong gồm: Xe ba gác máy, xe ba gác đ p, xe xích lô, xe ba gác đ p,
xe BBBTC đẩy tay bán hàng rong
t cách phân chia khác: Xe tự hế đ ợc
chia thành 4 nhóm gồm: Nhóm 1: xe 3 - 4 bánh củ ng
i khuyết tật, nhóm 2:
xe tự hế đ ng ho t đ ng thu gom rác, nhóm 3: xe ơ gi i 3 bánh có đ ng ký
biển số nh ng khơng có giấy chứng nhận n to n k thuật và bảo vệ mơi
tr
ng, nhóm 4: xe tự hế khơng ó biển số đ ng ý
ên
nh việ tìm hiểu
14
về ph ơng tiện tự hế, tá giả đ t ng qu n
ung ó liên qu n trong ghị quyết về việ
ghị quyết 32, l m rõ những n i
ấm l u h nh ph ơng tiện tự hế
ghiên ứu về v i trò ủ ph ơng tiện tự hế đối v i ng
đ ng inh tế trên đị b n p
tự hế đ ảnh h
i nghèo v ho t
, tá giả ho r ng, “việ
ng rất l n đến h ng lo t những ng
ph ơng tiện n y l m ế sinh nh i”
á giả ủ
ấm ph ơng tiện
i nghèo sử ụng
ơng trình n y ịn ho biết
thêm thơng tin về tình hình ph ơng tiện tự hế từ hi ó
m t số đị b n trên ả n
hừ
hiên
uế,
,
i,
uảng
rong ơng trình ủ mình, tá giả
nhận định về h nh sá h ủ
ữu
nh : p
ghị quyết 32 t i
g i, ến re,
ng đ
h nh phủ, tá giả lấy ý iến ủ
r m t số
iến s
guy n
guyên minh hứng ho qu n điểm “ h nh sá h “sinh non”, hậu quả l u
i”: Lâu nay th
ng thấy có khơng ít hủ tr ơng, chính sách hay m t số quy
định không đi đ ợc vào cu
quy định không sát thực tế
sống. Có mấy
ng nh
hủ tr ơng, chính sách,
nhiều mức đ ; hay mụ đ h ủ
hủ tr ơng,
chính sách, quy định đúng nh ng thiếu biện pháp, giải pháp để thực hiện,...
th
ng hay g i chung các
ng này là bị "việt vị”!
iệ cấm xe BBBTC dù
đến ngày có hiệu lực nh ng nhiều đị ph ơng kiến nghị phải lùi th i gian thực
hiện l tr
ng hợp ụ thể nhất gần đ y
ối v i việ cấm xe BBBTC, có thể
thấy rõ đ u là gố r khiến hủ tr ơng này về l u về dài l đúng, nh ng khả
n ng thực thi tr
c mắt thì rất thấp
iều quan tr ng hơn là phải hết sức chú ý
các biện pháp để đ a các chủ tr ơng, chính sách hay các quy định hành chính
đi vào cu
trách nhiệm
sống và khả n ng huy đ ng sức m nh ủ xã h i cùng c ng đồng
uốn kêu g i các nguồn lực xã h i cùng c ng đồng trách nhiệm
giải quyết nhu ầu nào đó củ xã h i thì Nhà n
thể trợ giúp cái gì,
qua điều tra xã h i h
những khâu nào, mà con đ
ngay từ b
c phải nắm đ ợc xã h i có
ng hiệu quả nhất là thơng
c đầu tiên. Từ đó m i có cơ s kêu g i và
có chính sách hợp lý để m i thành phần kinh tế, các nhà khoa h , á t chức
chính trị - x h i,... ó điều kiện tham gi
ếu muốn lo i bỏ xe BBBTC thì