Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.31 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuaàn 13</b>
chµo cê
<b>TËp trung toµn trêng</b>
<b>.</b>
<b>………</b>
mÜ thuËt
(Giáo viên chuyên ngành son ging)
Toán
<b>I. Muùc tieõu: Giúp học sinh:</b>
- HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 7; Biết ø mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trư.ø
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn lớp 1
- Các mơ hình phù hợp với nội dung bài học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Số? 4 + ... = 6 ... + 6 = 6
... + 2 = 6 4 + ... = 6
5 - ... = 3 ... – 2 = 4
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 7.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài : phép cộng trong </b>
phạm vi 7.
<i>* Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7:</i>
a) Thành lập cơng thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
- GV gắn bên trái 6 hình tam giác, bên phải 1
hình tam giác.
b) Thành lập công thức 5 + 2 = 7 , 2 + 5 = 7 và 4 +
3 = 6, 3 + 4 = 7.
- Tiến hành tương tự như đối với 6 + 1 = 7 và 1 +
6 = 7
- Cho HS đọc các phép cộng trên bảng.
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi
7:
<i>* Thực hành: </i>
<i><b> Bài 1: Tính.</b></i>
- Cho HS nêu cách làm bài.
- Cho HS làm bài bảng con . Nhắc HS viết kết
- Hát.
- 3 HS lên làm.
- 2 HS lên đọc.
- HS nhìn hình tam giác viết 2
phép tính cộng: 5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
- HS đọc 2 phép tính.
- HS đọc các phép tính:
6 + 1 = 7
1 + 6 = 7
2’
quả thẳng cột.
<i><b> Bài 2: Tính</b></i>
- Gọi HS nêu cách làm bài.
0 + 7 = 1 + 6 = 2 + 5 = 3 + 4 =
7 + 0 = 6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 =
- Trò chơi : đoẫ bán
<i><b> Bài 3: Tính.</b></i>
1 + 5 + 1 = 1 + 4 + 2 = 3 + 2 + 2 =
2 + 3 + 2 = 2 + 2 + 3 = 5 + 0 + 2 =
<i><b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b></i>
- GV nêu yêu cầu.
<b>4. Củng cố –dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.
- Chuần bị bài sau.
- Tính và ghi kết quả vào sau dấu =.
- HS làm bài và tham gia trò chơi .
- HS làm bài và chữa bài.
- HS nhỡn tranh v vit phộp tớnh
tng ng.
Học vần
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng n.
- Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 dến bài 50.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 104,105.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
- Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
30’
<b>1. Ổn định : </b>
<b>2. Bài cũ : </b>
- c: uôn, ơn, chuồn chuồn, vơn vai,
cuộn dây, con lơn, vờn nhÃn.
- Đọc SGK.
- Viết: n, ươn, chuồn chuồn, vươn
vai,
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới : </b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Hoạt động1: </i> Ôn các vần vừa học.
<i>Mục tiêu</i>: Củng cố cho học sinh hệ thống các
vần đã học ở tiết trước.
- Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn.
Giáo viên sửa sai cho học sinh.
- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- HS viết.
- Học sinh làm theo yêu cầu
<i>c. Hoạt động 2</i>:<i> </i> Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có
trong bài.
- Giáo viên đặc câu hỏi rút ra các từ ứng dụng
cuån cuén con vỵn thôn bản
- Giáo viên sửa lỗi phát âm
<i>d. Hoạt động 4</i>:<i> </i> Tập viết
Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng
dụng: cuồn cuộn
- Nêu tư thế ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn viết:
+ cuồn cuộn : đặt bút dưới đường kẻ 2
viết c, lia bút viết u , nhấc bút đặt dấu sắc
trên ơn cách 1 con chữ o viết chữ cuộn
- Học sinh đọc toàn bài ở lớp
- Hát múa chuyển tieát 2
- Học sinh luyện đọc
- Hoïc sinh theo dõi
- Học sinh nêu
- Học sinh viết trên không, trên
bàn, bảng con
- Học sinh viết 1 dòng
- Học sinh đọc
<i><b>TiÕt 2</b></i>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
<i><b>1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2</b></i>
<i>a). Luyện đọc</i>
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì ?
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
là:
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãI cỏ. Gà
con vừa chơI vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới
giun.
<b> - GV ghi câu ứng dụng.</b>
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
<i>b).Kể truyện<b>: Chia phần</b></i>
- Giáo viên treo từng tranh và kể.
- Giáo viên huớng dẫn nêu ý nghĩa câu
chuyện.
<i>c). Luyện viết: </i>
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
<i><b>3. Củng cố -Tổng kết:</b></i>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng, từ có vần ơn.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS trả lời.
- HS lên gạch chân tiếng có vần vừa
ơn.
- Học sinh luyện đọc cá nhân,
tổ, lớp.
- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
- HS quan sát tranh và nghe GV kể.
- Hoïc sinh kể theo nhóm.
- HS nêu.
- Học sinh nhắc lại.
1’ <i><b>4. Dặn dị:</b></i> - Tìm chữ vừa học ở sách báo.
- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.
tiếng từ thì tổ đó thắng.
To¸n
<b> I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 7; Biết ø mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trư.ø
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Tính: 6 + 1 = 4 + 3 =
5 + 2 = 2 + 5 =
- Số? 1 + ... = 7 2 + ... = 7
... + 3 = 7 … + 3 = 7
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài : phép trừ trong </b>
phạm vi 7.
<i>* <b>HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong </b></i>
<i><b>phạm vi 7:</b></i>
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức trừ 7 – 1 =
6 và 7 – 6 = 1
- GV đưa ra bên trái 6 hình tam giác và bên
- Cho HS đọc bảng.
b) Hướng dẫn HS thành lập công thức 7 – 2 = 5 ,
7 – 5 = 2 và 7 – 3 = 4, 7 – 4 = 3
- Tiến hành tương tự như đối với 7 – 1 = 6 -
Cho HS đọc các phép trừ trên bảng.
<i>* Thực hành: </i>
- Haùt.
- 2 HS lên làm.
- 2 HS lên làm.
- 2 HS đọc.
- HS nhìn hình vẽ viết hai phép
tính trừ thích hợp.
<i> </i>- HS đọc: 7 – 1 = 6
7 – 6 = 1<i> </i>
- HS đọc các phép tính:
7 – 2 = 5
2’
<i><b> Bài 1: Số?</b></i>
- Cho HS nêu cách làm bài.
Bài 2: Tính.
7 7 7 7 7 7
- - - -
6 5 4 3 2 1
Bài 3: Tính.
7 – 4 = 7 – 3 = 7 – 2 = 7 – 6 =
7 – 1 = 7 – 0 = 7 – 5 = 7 – 7 =
Bài 4: Tính.
7 – 4 – 2 = 7 – 4 – 1 = 7 – 3 – 1 =
7 – 1 - 5 = 7 – 2 - 4 = 7 – 1 – 3 =
<i><b>Bài 5: Viết phép tính thích hợp.</b></i>
- GV nêu yêu cầu.
<b>4. Củng cố –dặn dò:</b>
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.
- Chuần bị bài sau.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS nhỡn tranh v vit phộp tớnh
tng ng.
<b></b>..
âm nhạc
Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging
Học vần
- Học sinh đọc và vit c: ong, ông, cáI võng, dòng sông.
- c c các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đá bóng.
- Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II. Chuẩn bị:
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 106, 107.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b> III. Hoạt động dạy và học: </b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’ <i><b>1. Ổn định:</b><b>2. Bài cũ: </b></i>
- c: ăn, ôn, un, ên, iên, uôn, ơn, cuồn
cuộ, con vn, thôn bản.
- c SGK.
<b> - Vi</b>t: cuồn cuộn, con vượn
- Hát
- 3 HS đọc.
30’
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>a). Giới thiệu vần </i>ong<i> : </i>
- GV yêu cầu HS ghép âm o vớing.
- GV u cầu HS phân tích vần ong.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm v vào trước vần ong
và dấu ngã trên âm o tạo thành tiếng mới.
- GV: phân tích tiếng vâng
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh cái võng.
- GV ghi từ: c¸i vâng
<i>b). Giới thiệu âm </i>«ng<i> : </i>
- GV giới thiệu tranh dịng sụng. GV ghi t :
dòng sông
- GV yờu cu HS phõn tớch t : dòng sông
- GV: cũn tiếng s«ng hơm nay cơ sẽ giới thiệu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng s«ng
- GV: Cịn vần «ng hơm nay cơ giới thiệu với
các con.
- GV u cầu HS phân tích vần «ng.
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng s«ng
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So saùnh 2 vần ong, «ng
- GV: vần ong, «ng có gì giống và khác
nhau.
* Giải lao giữa giờ:
<i>c). Đọc từ ứng dụng:</i>
- GV ghi từ ứng dụng:
con ong cây thông
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS ghép vần ong vào bảng.
- HS: Vần ong gồm âm o đứng
trước, âm ng đứng sau.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng vâng.
- HS: Tiếng vâng gồm âm v đứng
trước, vần ong đứng sau và dấu ngã
trên âm o.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: ong - vâng - c¸I
vâng
- HS ghộp t dòng sông
- HS: Từ dòng sông cú ting
dòng học rồi.
- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.
- HS: Tiếng s«ng có âm s học rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa hoïc.
- HS: vần «ng gồm âm « đứng
trước, âm ng đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: Tiếng s«ng gồm âm s đứng
trước, vần «ng đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS c: ông sông
dòng s«ng
- HS: giống nhau cùng có âm ng
đứng sau. Khác nhau: vần ong có
âm o đứng trước, vần «ng có âm «
đứng trước.
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
vßng trßn công viên
- GV gii ngha mt s từ.
<i>d). Vieát:</i>
- GV hướng dẫn viết chữ ong, ơng, cái
võng, dịng sơng.
* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2
- HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích
một số tiếng.
- HS nêu chữ ong viết con chữ o
trước, con chữ ng sau.
- HS nêu chữ ơng viết con chữ ơ
trước, con chữ ng sau.
- HS nêu chữ cái võng viết chữ
cái trước, viết chữ võng sau.
- HS nêu chữ dịng sơng viết chữ
dịng trước, viết chữ sơng sau.
- HS viết bảng con.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
<i><b>1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>a). Luyện đọc</i>
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì?ù
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
Sãng nèi sãng
M·I kh«ng th«i
Sãng sãng sãng
§Õn ch©n trêi.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
<i>b). Luyeän nói: </i>
- GV: chủ đề luyện nói ca chỳng ta hụm
nay l: Đá bóng.
- GV: Trong tranh vẽ gì?
- GV: Con có thích xem đá bóng khơng? Vì
sao?
- GV: Con thường xem đá bóng ở đâu?
- GV: Con thích đội bóng, cầu thủ nào nhất?
- GV: Trong đội bóng, ai là người dùng tay
bắt bóng mà vẫn khơng bị phạt?
- GV: Con có thích trở thành cầu thủ đá
bóng khơng?
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS lên gạch chân tiếng có vần
ong, «ng vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.
- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
7’
5’
1’
- GV: Con đã bao giờ chơi bóng chưa?
<i>c). Luyện viết: </i>
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
- Trị chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ong,
«ng.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.
- HS trả lời.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thng.
Học vần
- Học sinh c v vit c: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ .
- u thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bị:
<i><b> 1. Giáo viên:</b></i>
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 108, 109.
<i><b> 2. Học sinh: </b></i>
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b> III. Hoạt động dạy và học: </b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>
- c: ong, ông, cái võng, dòng sông,
con ong, cây thông, công viên, vòng
tròn.
- c SGK.
<b> - Vi</b>ết: ong, ơng, dịng sơng, cái võng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mi:</b></i>
<i>a). Gii thiu vn </i>ăng<i> : </i>
- GV yeõu cau HS gheựp aõm ă ving.
- GV yeõu cau HS phaõn tớch van ăng.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS ghộp vn ăng vo bng.
- HS: Vn ăng gm õm ă ng
trc, õm ng ng sau.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm m vào trước vn
ăng to thnh ting mi.
- GV: phaõn tớch tieỏng măng
- GV: c ỏnh vn.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh măng tre.
- GV ghi t: măng tre
<i>b). Gii thiu vần </i>©ng<i> : </i>
- GV giới thiệu tranh nhà tng. GV ghi t :
nhà tầng
- GV yờu cu HS phõn tớch t : nhà tầng
- GV: cịn tiếng tÇng hơm nay cơ sẽ giới thiệu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng tầng
- GV: Cũn vn âng hụm nay cụ gii thiu với
các con.
- GV u cầu HS phân tích vần ©ng.
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng tÇng
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So saùnh 2 van ăng, âng
- GV: van ¨ng, ©ng có gì giống và khác
nhau.
* Giải lao giữa giờ:
<i>c). Đọc từ ứng dụng:</i>
- GV ghi từ ứng dụng:
rỈng dõa vầng trăng
ph¼ng lỈng n©ng niu
- GV giải nghĩa một số từ.
<i>d). Vieát:</i>
- GV hướng dẫn viết chữ ăng, âng, măng
tre, nhà tầng.
- HS đọc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS ghộp ting măng.
- HS: Tiếng măng gm õm m
ng trc, vn ăng đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vi HS c: ăng măng
măng tre
- HS ghộp t nhà tầng
- HS: T nhà tầng có tiếng con
học rồi.
- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.
- HS: Tiếng tÇng có âm t và dấu
huyền học rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa học.
- HS: vần ©ng gồm âm © đứng
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: Tiếng tÇng gồm âm t đứng
trước, vần ©ng đứng sau và đấu
huyền trên âm © .
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: ©ng tầng nhà
tầng
- HS: giống nhau cùng có âm ng
đứng sau. Khác nhau: vn ăng cú
õm ă ng trc, vn ©ng có âm ©
đứng trước.
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát
- HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích
một số tiếng.
* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2
trước, con chữ ng sau.
- HS nêu chữ âng viết con chữ â
trước, con chữ ng sau.
- HS nêu chữ măng tre viết chữ
măng trước, viết chữ tre sau.
- HS nêu chữ nhà tầng viết chữ
nhà trước, viết chữ tầng sau.
- HS viết bảng con.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
<i><b>1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>a). Luyện đọc</i>
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì?ù
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
là:
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa
cuối bÃi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
- GV ghi cõu ng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
<i>b). Luyện nói: </i>
- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hơm
nay là: V©ng lêi cha mĐ.
- GV: Trong tranh vẽ gì?
- GV: Vẽ những ai?
- GV: Em bé trong tranh đang làm gì?
- GV: Bố mẹ con thường khuyên con những
điều gì?
- GV: Những lời khuyên ấy có tác dụng như
thế nào đối với con trẻ?
- GV: Con có làm theo lời khun của bố
mẹ khơng?
- Muốn trở thành con ngoan, trị giỏi thì con
phải làm gì?
<i>c). Luyện viết: </i>
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
<i><b>3. Củng cố -Tổng kết:</b></i>
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS trả lời.
- HS lờn gch chõn ting cú vn
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.
- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
1’
- Trị chơi: thi tìm tiếng, từ có vần in, un.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thỡ t ú thng.
o c
<b> I. Mục tiêu :</b>
- Học sinh nắm đợc, nghiêm trang khi chào cờ là đứng thẳng, tay bó thẳng, mắt hớng về lá cờ tổ
quốc và khơng đợc đùa nghịch nói chuyện riêng, làm việc riêng…
- Mỗi học sinh là 1 công dân nhỏ tuổi của đất nớc, chào cờ là thể hiện lịng u nớc của mình.
<b> </b>- Biết chào cờ 1 cách nghiêm trang.
<b> - </b>Tôn kính lá cờ tổ quốc tự hµo chµo cê.
. II. Chuẩn bị :
- Tranh minh hoạ phóng to theo nợi dung bài.
Tự nhiên - xà hội
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Nhận biết mọi người trong gia đình phải làm việc tuỳ theo sức của mình .
- Ngoài giờ học , Học sinh phải giúp đỡ gia đình .
- Học sinh kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình mình .
- Giáo dục HS yêu lao động và tồn trọng thành quả lao động của mình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Giáo viên </i>:
- Tranh veõ saùch giaùo khoa trang 28, 29.
<i>2. Hoïc sinh</i>: <i> </i>
- Sách giáo khoa, vở bài tập .
<b> III. Hoạt động dạy và học:</b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
<b>1 . Ổn định : </b>
<b>2. Bài cũ : </b>
- H·ãy kể về ngôi nhà của mình?
- Kể tên một số đồ dùng trong gia đình?
<b>3. Bài mới: </b>
* <i>Hoạt động1</i> : Tìm hiểu cơng việc ở nhà.
- HS quan sát từng tranh và thảo luận tổ?
- Yêu cầu từng tổ cử đại diện lên trình bày ?
Nhận xét :
<i><b>Ý nghĩa: Giúp cho nhà cửa thêm sạch đẹp,</b></i>
gòn gàng vừa thể hiện sự quan tâm , gắn bó
của những thành viên trong gia đình với
nhau.
* <i>Hoạt động 2</i> : Kể tên một số công việc trong
<b>gia đình. </b>
- Học sinh thảo luận đôi bạn .
- Học sinh kể cho nhau nghe về công việc
thường ngày của những người trong gia đình
cho bạn nghe.
- Giáo viên gợi ý:
+ Trong nhà em ai đi chợ ?
+ Ai trông em ?
+ Ai giúp đỡ em học tập?
- Hàng ngày em đã làm những cơng việc gì
để giúp đỡ gia đình .
- Em cám thấy thế nào khi giúp đỡ gia đình
làm cơng việc đó ?
Nhận xét :
Mọi người trong gia đình đều phải tham gia
Hát
- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.
- Học sinh quan sát tranh.
- Đôi bạn kể cho nhau nghe. .
- Anh ( chị) của em .
- Em trông em beù
- Ba giúp đỡ em học bài .
- Học sinh tự nêu
- Em thấy vui mừng ,thích làm
những cơng việc đó .
2’
làm việc nhà tuỳ theo sức của mình .
* <i>Hoạt động 3:</i> Quan sát SGK - trang 29
- Giáo viên hướng dẫn và quan sát trả lời cầu
hỏi?
- Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác
nhau trong 2 hình ở trang 29 ?
- Em thích căn phòng nào ? Tạo sao?
- Để cho nhà cửa gọn gàng , sạch sẽõ em là gì
để giúp đỡ ba, mẹ trong cơng việc nhà?
Nhận xét : Tuyên dương
<i><b>Kết luaän : </b></i>
- Mọi thành viên trong gia đình đều quan tâm
đến cơng việc dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ gọn
gàng, ngăn nắp.
- Ngồi giờ học các em có thể giúp đỡ ba,mẹ
làm việc nhà.
- Nếu có thời gian em có thể trang trí cho nhà
của mình thêm khang trang , sạch đẹp hơn.
4. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài : An toàn khi ở nhà.
- Học sinh lắng nghe .
- Giống nhau: Nhà đều có cửa sổ ,
giường , ghế . . .
- Khác nhau: Hình trên nhà cửa
chưa gọn gàng sạch sẽ . Hình
dưới nhà cửa được thu xếp gọn
gàng sạch sẽ .
- m thích căn phịng ở dưới . Vì
căn phịng đó gọn gàng sạch đẹp
.
- Em ngủ dậy xếp chăn, màn . . . .
- Học sinh lắng nghe
Häc vÇn
- Học sinh đọc và viết được: ung, ng, bông sng, sừng hơu.
- c c cỏc ting và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
- u thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bị:
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 110, 111.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>
- c: ăng, âng, măng tre, nhà tầng,
rng dừa, phẳng lng, vầng trăng, nâng
niu.
- c SGK.
<b> - Vi</b>ết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>a). Giới thiệu vần </i>ung<i> : </i>
- GV yêu cầu HS ghép âm u vớing.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ung.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm s vào trước vần ung
và dấu sắc trên âm u tạo thành tiếng mới.
- GV: phân tích tiếng sĩng
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh bông súng.
- GV ghi từ: b«ng sĩng
<i>b). Giới thiệu vần </i>ng<i> : </i>
- GV giới thiệu tranh sừng hươu. GV ghi từ :
sõng h¬u
- GV yêu cầu HS phân tích từ : sõng h¬u
- GV: cịn tiếng sõng hơm nay cơ sẽ giới thiệu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng sõng
- GV: Cịn vần ng hơm nay cơ giới thiệu với
các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ng.
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng sõng
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS ghép vần ung vào bảng.
- HS: Vần ung gồm âm u đứng
trước, âm ng đứng sau.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng sĩng.
- HS: Tiếng sĩng gồm âm s đứng
trước, vần ung đứng sau và dấu sắc
trên âm u.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: ung - sĩng - b«ng
sĩng
- HS ghép từ sõng h¬u
- HS: Từ sõng h¬u có tiếng h¬u
học rồi.
- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
- HS: Tiếng sõng có âm s và dấu
sắc học rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa học.
- HS: vần ng gồm âm u đứng
trước, âm ng đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: Tiếng sõng gồm âm s đứng
trước, vần ng đứng sau và dấu sắc
trên âm .
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
* So sánh 2 vần ung, ng
- GV: vần ung, ng có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
<i>c). Đọc từ ứng dụng:</i>
- GV ghi từ ứng dụng:
c©y sung cđ gõng
trung thu vui mõng
- GV giải nghĩa một số từ.
<i>d). Vieát:</i>
- GV hướng dẫn viết chữ ung, ưng, bơng
súng, sừng hươu
* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2
- Vài HS đọc: ng – sõng – sõng
h¬u
- HS: giống nhau cùng có âm ng
đứng sau. Khác nhau: vần ung có
âm u đứng trước, vần ng có âm
đứng trước.
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát
- HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích
một số tiếng.
- HS nêu chữ ung viết con chữ u
trước, con chữ ng sau.
- HS nêu chữ ưng viết con chữ ư
trước, con chữ ng sau.
- HS nêu chữ bơng súng viết chữ
bơng trước, viết chữ súng sau.
- HS nêu chữ sừng hươu viết chữ
sừng trước, viết chữ hươu sau.
- HS viết bảng con.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
<i><b>1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>a). Luyện đọc</i>
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì?ù
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
là:
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.
- GV ghi cãu ửựng dúng.
* ẹóc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
<i>b). Luyện nói: </i>
- GV: chuỷ ủeà luyeọn noựi cuỷa chuựng ta hoõm
nay laứ: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
- GV: Trong tranh veừ gỡ?
- GV: Trong rừng thường có những gì?
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS: Tranh vẽ mặt trời, sấm sét,
mưa.
- HS lên gạch chân tiếng có vần
ung, ng vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.
- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
7’
5’
1’
- GV: Con thích nhất con vật gì trong rừng?
- GV: Con có biết thung lũng, suối, đèo ở
đâu khơng?
- GV: Ai được vào rừng, qua suối?
- GV: Chúng ta cần phải bảo vệ rừng
không?
- GV: Để bảo vệ rừng chúng ta cần phải làm
gì?
<i>c). Luyện viết: </i>
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
<i><b>3. Củng cố -Tổng kết:</b></i>
- Trị chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ung, ng.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
To¸n
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 7.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh u thích học Tốn.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:
- Vở bài tập Tốn 1.
<i><b> 2. Học sinh :</b></i>
- Vở bài tập Toán 1.
<b> III. Các hoạt dộng dạy và học:</b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
<b>1. Ổn định:</b>
- Tính: 7 – 2 – 3 = 7 – 6 - 1 =
7 – 5 – 1 = 7 – 3 - 2 =
- Soá ?
7 - ... = 6 ... – 3 = 4
7 - ... = 1 7 – ... = 5
- GV nhận xét , ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập
- Haùt
- 2 HS lên làm.
- 2 HS làm.
2’
Tốn 1 – trang 54.
<i><b>Bài 1 : Tính. </b></i>
7 2 4 7 3 6
- + + - + -
5 5 3 4 3 3
Bài 2: Tính.
4 + 3 = 5 + 2 = 6 + 1 =
3 + 4 = 2 + 5 = 1 + 6 =
7 – 4 = 7 – 5 = 7 – 6 =
7 – 3 = 7 – 2 = 7 – 1 =
<i><b> Baøi 4</b>:</i> >, <, =?
3 + 4 ... 6 6 + 1 … 6 6 + 1 ... 6
4 + 3 ... 7 5 + 2 … 6 7 - 5 ... 2
7 – 4 ... 4 7 – 2 ... 5 7 – 6 ... 1
<i><b>Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b></i>
2 + ... = 7 ... + 1 = 7 7 - ... = 1
7 - ... = 4 1 + ... = 5 7 - ... = 2
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- Giáo viên chấm vở.
<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con.
- HS mở vở bài tập Toán 1.
- HS nêu yêu cầu.
- HS laøm baøi.
- HS đổi vở kiểm tra.
- HS làm bài.
- 3 HS lên chữa.
- HS làm bài.
- 3 HS lên chữa.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS quan sát tranh, ghi phép
tính thích hợp và nêu đề tốn
phù hợp với phép tính va nờu.
Thủ công
I. MUẽC TIEU:
- Giỳp HS nm được các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.
- Gấp hình theo kí hiệu quy ước.
- HS cẩn thận, sáng tạo khi thực hành.
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>
<b> 1.Giáo viên:</b>
- Mẫu vẽ những kí hệu quy ước về gấp hình (phóng to).
<b> 2.Học sinh:</b>
<b> - Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ cơng.</b>
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
<b>. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> - GV kiểm tra đồ dùng của HS.</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b> - Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>
- Giáo viên nói: Để gấp hình người ta quy ước một
2’
số kí hiệu về gấp giấy.
<i>a.Kí hiệu đường giữa hình:</i>
- Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch
. . . . .
<i>b.Kí hiệu đường dấu gấp:</i>
- Đường dấu gấp là đường có nét đứt.
<i>c.Kí hiệu đường dấu gấp vào:</i>
- Có mũi tên chỉ hướng gấp.
<i>d.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:</i>
- Có mũi tên cong chỉ hướng gấp.
- GV đưa mẫu cho học sinh quan sát
- Cho học sinh vẽ lại các kí hiệu vào giấy nháp
trước khi vẽ vào vở thủ công.
<b> 3. Nhận xét- dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Đánh giá sản phẩm.
- Về nhà chuẩn bị giấy màu cho bài sau
- Học sinh quan sát mẫu đường
giữa hình do GV hướng dẫn.
- Học sinh quan sát mẫu đường dấu
gấp do GV hướng dẫn.
- Học sinh vẽ kí hiệu vào nháp và
vở thủ cơng.
- Học sinh nêu quy ước kí hiệu gấp
giấy…
TËp viÕt
<b>I.Muïc tiêu :</b>
- Giuựp hóc sinh naộm ủửụùc noọi dung baứi vieỏt, ủóc ủửụùc caực tửứ: cái kéo, tráiI đào,sáo sậu,
líu lo, hiểu bài, yêu cầu .
- Viết đúng độ cao các con chữ.
- Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
<i><b>2. Học sinh: </b></i>
- Vở viết, bảng con.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
30’
<b>1.KTBC</b>
- Vieát: chú cừu, rau non, thợ hàn.
- Nhận xét bài cũ và ghi điểm.
<b>2.Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài:
- GV giơ chữ: nền nhà, nhà in, cá
<b>biển, cuộn dây, vườn nhãn.</b>
- GV ghi dầu bài.
- 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới
viết bảng con.
- HSđọc.
-Hướng gấp vào
2’
1’
* Hướng dẫn viết:
- GV giơ chữ : nền nhà
- GV hướng dẫn cách viết.
- Tương tự như vậy với các chữ còn lại: nhà
<b>in, cá biển, cuộn dây, vườn nhãn.</b>
* Thực hành :
- GV hướng dẫn tư thế ngồi viết.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
<b>3. Củng cố :</b>
- Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
<b>4. Dặn dò : </b>
- Viết bài ở nhà, xem bài mới.
- HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng
con chữ.
- HS viết vào bảng con.
- HS mở vở tập viết.
- HS đọc từng dòng và viết.
- HS: Nền nhà, nhà in, cá biển, cuộn
dây, vườn nhãn.
TËp viÕt
<b>I.Mục tiêu :</b>
- Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, c c cỏc t: con ong, cây thông,
vầng trăng, c©y sung, cđ gõng, cđ riỊng.
- Viết đúng độ cao các con chữ.
- Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
<i><b>2. Học sinh: </b></i>
- Vở viết, bảng con.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
30’
<b>1.KTBC</b>
- Vieát: cá biển, nhà in, yên ngựa.
- Nhận xét bài cũ và ghi điểm.
<b>2.Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài:
- GV giơ chữ: con ong, cây thơng,
- GV ghi dầu bài.
* Hướng dẫn viết:
- GV giơ chữ : con ong
- GV hướng dẫn cách viết.
- Tương tự như vậy với các chữ còn lại: cây
- 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới
viết bảng con.
- HSđọc.
- HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng
con chữ.
2’
1’
<b>thông, vầng trăng, cây sung, củ</b>
<b>gừng, củ riềng.</b>
* Thực hành :
- GV hướng dẫn tư thế ngồi viết.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
<b>3. Củng cố :</b>
- Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
<b>4. Dặn doø : </b>
- Viết bài ở nhà, xem bài mới.
- HS mở vở tập viết.
- HS đọc từng dòng và viết.
- HS: con ong, cây thơng, vầng
trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng.
To¸n
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8; Biết ø mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trư.ø
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
- Các mơ hình phù hợp với nội dung bài học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Tính: 7 - 6 + 3 = 4 – 3 + 1 =
5 + 2 – 1 = 3 + 4 – 7 =
- Số? 3 + ... = 7 ... + 5 = 7
1 + ... = 7 7 – ... = 3
- GV nhaän xét, ghi điểm.
<b>3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài : phép cộng trong </b>
phạm vi 8.
<i>* Thành lập bảng cộng trong phạm vi 8:</i>
a) Thành lập công thức 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8
b) Thành lập công thức 6 + 2 = 8 , 2 + 6 = 8 và 5 +
3 = 8, 3 + 5 = 8, 4 + 4 = 8.
- Tiến hành tương tự như đối với 7 + 1 = 8 và 1 +
7 = 8
- Cho HS đọc các phép cộng trên bảng.
- Hát.
- 2 HS lên làm.
- 2 HS lên làm.
- HS nhìn hình tam giác viết 2
phép tính cộng: 7 + 1 = 8
1 + 7 = 8
- HS đọc 2 phép tính.
- HS đọc các phép tính:
7 + 1 = 8
1 + 7 = 8
6 + 2 = 8
2 + 6 = 8
2’
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi
8:
<i>* Thực hành: </i>
<i><b> Bài 1: Tính.</b></i>
- Cho HS nêu cách làm bài.
- Cho HS làm bài bảng con . Nhắc HS viết kết
quả thẳng cột.
<i><b> Bài 2: Tính</b></i>
- Gọi HS nêu cách làm bài.
5 + 1 = 4 + 2 = 2 + 2 = 6 + 0 =
1 + 5 = 2 + 4 = 3 + 3 = 0 + 6 =
- Trò chơi : đoẫ bán
<i><b> Bài 3: Tính.</b></i>
1 + 4 + 1 = 0 + 5 + 1 = 2 + 2 + 2 =
1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 =
<i><b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b></i>
- GV nêu yêu cầu.
<b>4. Củng cố –dặn dò:</b>
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8.
- Chuần bị bài sau.
5 + 3 = 8
3 + 5 = 8
4 + 4 = 8
- HS làm bài và chữa bài.
- Tính và ghi kết quả vào sau dấu =.
- HS làm bài và tham gia trò chơi .
- HS làm bài và chữa bài.
- HS nhìn tranh và viết phép tính
tương ứng.
ThĨ dôc
I. Mục tiêu:
- Ôân tập một số động tác rèn luyện tư thế cơ bản đã học.
- Học đứng đưa một chân sang ngang, 2 tay chống hông.
- Làm quen với trò chơi: “ chuyền bóng tiếp sức”.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.
- GV chuẩn bị 1 còi.
III. Các hoạt động cơ bản:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5 <i><b>1. Phần mở đầu</b></i>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học.
- HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh
trang phục.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS chạy nhẹ theo một hàng dọc.
- HS đi theo vịng trịn và hít thở sõu.
- HS khi ng.
25 <i><b><sub>II- Phần cơ bản:</sub></b></i>
<i><b> * Ôân tập:</b></i>
- Ơn đứng đưa hai tay dang ngang.
- Ôn đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ
V, đứng đưa 2 tay ra trước.
- Ôn đứng kiễng gót, 2 tay chống hơng.
- Ơn đứng đưa một chân ra trước, 2 tay
chống hơng.
- Ơn đứng đưa một chân ra sau, 2 tay giơ cao
thẳng hướng.
- GV nhận xét và sửa sai cho HS.
* Bài mới:
- Học đứng đưa một chân sang ngang, 2 tay
chống hông:
GV nêu tên động tác, sau đó vừa giải thích
vừa làm mẫu.
* Trị chơi: Chuyền bóng tiếp sức.
- HS tập 2 – 3 lần.
- 4 tổ cùng tập một luùc.
- HS tập theo sự hướng dẫn của GV.
Chú ý không chen lấn, xô đẩy.
- HS tập 2 - 3 lần.
- HS chơi hứng thú.
5’
<i><b>III- Phần kết thúc:</b></i>
- Giậm chân tại chỗ.
- GV hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
.