Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua sử dụng bài tập sáng tạo trong dạy học chương “các định luật bảo toàn” vật lý 10 thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 128 trang )

Đ I H CăĐẨăN NG
TR
NGăĐ I H CăS ăPH M

HOÀNG TH HI N

B IăD
NGăNĔNGăL C GI I QUY T V NăĐ
THÔNG QUA S D NG BÀI T P SÁNG T O
TRONG D Y H CăCH
NGăắCỄCăĐ NH LU T B OăTOẨN’’ă
V T LÝ 10 THPT

LU NăVĔNăTH CăSƾ
LÝ LU N VÀ PPDH B MÔN V T LÝ

ĐƠăN ng ậ nĕmă2019


Đ I H CăĐẨăN NG
TR
NGăĐ I H CăS ăPH M

HOÀNG TH HI N

B IăD
NGăNĔNGăL C GI I QUY T V NăĐ
THÔNG QUA S D NG BÀI T P SÁNG T O
TRONG D Y H CăCH
NGăắCỄCăĐ NH LU T B OăTOẨN’’ă
V T LÝ 10 THPT



Ngành: Lý lu n và PPDH B mơn V t lí
Mã s : 8.14.01.11

Ng iăh ng d n khoa h c:
TS. Nguy n Thanh H i

ĐƠăN ng ậ nĕmă2019


i
L IăCAMăĐOAN
TơiăxinăcamăđoanăđơyălƠăcơngătrìnhănghiênăcứuăcủaăriêngătơi,ăcácăs ăliệuăvƠăk tă
qu ănghiênăcứuăghiătrongălu năvĕnălƠătrungăthực,ăđ

căcácăđồngătácăgi ăchoăphépăs ă

d ng vƠăch aătừngăcơngăb ătrongătấtăc ăcácăcơngătrình nào khác.
Tácăgi ă

UL
HoƠngăThịăHiền


ii
L IăC Mă N
ĐểăhoƠnăthƠnhălu năvĕnănƠy,ătơiăxinăchơnăthƠnhăc mă năBanăgiámăhiệu, Phịng
ĐƠoăt oăsauăđ iăhọc,ăKhoaăV tălíătr ngăĐ iăhọcăS ăph măậ Đ iăhọcăĐƠăNẵngăvƠ q
Thầy,ăCơăgiáoătrựcăti păgi ngăd y,ăgiúpăđ ătrongăsu tăqătrìnhăhọc t p.
Tơi xin bày t lịng bi t n chân thành và sâu s c nhất đ n TS. Nguy n Thanh

H i đƣ t n tình h ng d n và giúp đ tôi trong su t th i gian thực hiện lu n vĕn.
tr

Tôiă xină chơnă thƠnhă c mă nă Bană Giámă Hiệuă cùngă quýă thầyă cơă giáoă tổă V t lí
ngăTHPTăNguyễnăHiềnăTPăĐƠăNẵngăđƣăt oămọiăđiềuăkiệnăthu năl iătrongăsu tăq

trìnhăthựcănghiệmăs ph m.
Xinăđ căc mă nătoƠnăthểăđồngănghiệp,ăb năbèăvƠăgiaăđìnhăđƣăquanătơm, độngă
viênăgiúpăđ ătơiătrongăsu tăqătrìnhăhọcăt păvƠăthựcăhiệnăđề tài.
XinăchơnăthƠnhăc mă n
Đà Nẵng, Tháng 6 năm 2019
Tác giả

UL

Hoàng Thị Hiền


vii
M CăL C
L IăCAMăĐOAN .............................................................................................................i
L I C Mă N ................................................................................................................. ii
TRANG TÓM T T ....................................................................................................... iii
M C L C .................................................................................................................... vii
DANH M C CH

VI T T T ....................................................................................... x

DANH M C B NG ......................................................................................................xi
DANH M C HÌNH ..................................................................................................... xii

M

Đ U ......................................................................................................................... 1
1. Lý do chọnăđề tài ................................................................................................ 1
2. Lịch s nghiên cứu củaăđề tài ............................................................................. 2
3. M c tiêu củaăđề tài .............................................................................................. 3
4. Gi thuy t khoa học ............................................................................................ 4
5. Nhiệm v nghiên cứu củaăđề tài ......................................................................... 4
6.ăĐ iăt

ng nghiên cứu ......................................................................................... 4

7. Ph m vi nghiên cứu ............................................................................................ 4
8.ăPh

ngăphápănghiênăcứu .................................................................................... 4

9. Nh ngăđóngăgópăm i củaăđề tài .......................................................................... 5
10. Cấu trúc nộiădungăđề tài .................................................................................... 5
Ch ngă1. C ăS LÝ LU N VÀ TH C TI N C A VI C B IăD
NGăNĔNGă
L C GI I QUY T V Nă Đ CHO H C SINH TRONG D Y H C V T LÝ
THÔNG QUA VI C S D NG BÀI T P SÁNG T O ........................................... 6
1.1.ăNĕngălực gi i quy t vấnăđề ....................................................................................... 6
1.1.1.ăNĕngălực học sinh ......................................................................................... 6
1.1.2.ăNĕngălực gi i quy t vấnăđề ........................................................................... 7
1.2. Bài t p sáng t o ...................................................................................................... 17
1.2.1. Khái niệm .................................................................................................... 17
1.2.2. Phân lo iăvƠăph


ngăphápăgi i BTST ......................................................... 17

1.2.3. Vị trí của BTST trong hệ th ng bài t p v t lý ............................................ 19
1.2.4. Vai trò củaăBTSTăăđ i v i việc bồiăd

ngăănĕngălực gi i quy t vấnăđề ..... 23

1.3. Thực tr ng về vấnă đề s d ng bài t p sáng t oă để bồiă nĕngă lựcă GQVĐă choă học


viii
sinh trong d y học v t lý

tr

ng phổ thông hiện nay ................................................. 23

1.3.1. Đánhăgiáăthực tr ng..................................................................................... 23
1.3.2. Nh ng thu n l iăvƠăkhóăkhĕnăcủa việc s d ngăBTSTăđể bồiăd

ngănĕngă

lực gi i quy t vấnăđề cho HS trong d y học v t lý hiện nay. ........................................ 24
1.4. Tổ chức d y học g n s d ng bài t p sáng t o và bồiăd ngănĕngălực gi i quy t
vấnăđề cho học sinh ....................................................................................................... 25
1.4.1 Tổ chức ho tăđộng d y học .......................................................................... 25
1.4.2. Quy trình lựa chọn các bài t p sáng t o g n v i việc bồiăd

ngănĕngălực


gi i quy t vấnăđề trong d y học v t lý ........................................................................... 26
1.4.3. Quy trình tổ chức d y họcătheoăh ng s d ng bài t p sáng t o bồiăd ng
nĕngălực gi i quy t vấnăđề cho học sinh........................................................................ 29
1.5. K t lu năch

ngă1 .................................................................................................. 32

CH
NGă2. L A CH N VÀ S D NG BTST TRONG D Y H CăCH
NGă
ắCỄCă Đ NH LU T B Oă TOẨN”ă V Tă Lệă 10ă THEOă H
NG B Iă D
NG
NĔNGăL C GI I QUY T V NăĐ CHO H C SINH ......................................... 33
2.1. CấuătrúcăvƠăđặcăđiểm nộiădungăch

ngăắCácăđịnh lu t b oătoƠn” ......................... 33

2.1.1. Cấu trúc nội dung ........................................................................................ 33
2.1.2.ăĐặcăđiểm ki n thức ..................................................................................... 33
2.2. Lựa chọn hệ th ngăBTSTăch

ngăắăCácăđịnh lu t b oătoƠnă’’ ............................... 36

2.2.1. Một s l u ý khi v n d ng quy trình lựa chọn bài t p sáng t o g n v i việc
bồiăd ngănĕngălựcăgi iăquy tăvấnăđềătrong d y học v t lý.............................................. 36
2.2.2. Lựa chọn một s BTST tiêu biểu thuộcăch ngăắăCácăđịnh lu t b oătoƠn”
....................................................................................................................................... 37
2.3 S d ng BTST trong d y họcă ch ngă ắCácă định lu t b oă toƠn”ă theoă h ng bồi
d ngănĕngălực gi i quy t vấnăđề cho HS ..................................................................... 53

2.3.1. Một s l u ý khi v n d ng quy trình tổ chức d y học theo h
bài t p sáng t o để bồiăd

ng s d ng

ngănĕngălựcăgi iăquy tăvấnăđềăchoăhọcăsinh ........................ 53

2.3.2. Thi t k ti n trình d y học một s bài học c thể ....................................... 54
2.4. K t lu năch
CH

ngă2 .................................................................................................. 77

NGă3.ăTH C NGHI MăS ăPH M .............................................................. 79

3.1. M căđíchăvƠănhiệm v của thực nghiệmăs ăph m .................................................. 79
3.1.1. M căđíchăthực nghiệmăs ăph m ................................................................. 79


ix
3.1.2. Nhiệm v thực nghiệmăs ăph m ................................................................. 79
3.2. NộiădungăvƠăph
3.2.1. Đ i t

ngăphápăthực nghiệmăs ăph m .................................................. 79

ng và th i gian thực nghiệm s ph m.............................................. 79

3.2.2. Nội dung thực nghiệm s ph m .................................................................. 80
3.2.3. Ph


ng pháp thực nghiệm s ph m ............................................................. 80

3.3. K t qu thực nghiệm s ph m................................................................................. 81
3.3.1. K t qu định tính......................................................................................... 81
3.3.2.ăĐánhăgiáăvề mứcăđộ phát triểnănĕngălựcăGQVĐ. ....................................... 82
3.3.3. K t qu địnhăl
3.4. K t lu năch

ng ..................................................................................... 83

ngă3 .................................................................................................. 89

K T LU N VÀ KI N NGH ..................................................................................... 90
TÀI LI U THAM KH O
PH L C


x
DANHăM CăCH

VI TăT T

STT Ch ăvi tăt t

Ch ăvi tăđ yăđ

1

BT


BƠiăt p

2

BTST

BƠiăt păsángăt o

3

VL

V tălí

4

DHVL

D yăhọcăv tălí

5

ĐC

Đ iăchứng

6

GV


Giáo viên

7

GQVĐ

Gi iăquy tăvấnăđề

8

NL

Nĕngălực

9

HS

Họcăsinh

10

PPDH

Ph

11

THPT


Trungăhọcăphổăthông

12

TN

Thựcănghiệm

13

TNSP

Thựcănghiệmăs ăph m

ngăphápăd yăhọc


xi
DANHăM CăB NG
S hi u

Tên b ng

Trang

B ng 1.1

B ngătiêuăchíăđánhăgiáănĕngălựcăGQVĐăcủa học sinh


14

B ng 1.2

Biểuăđiểm quan sát biểu hiệnănĕngălựcăGQVĐăcủa học sinh

17

B ng 2.1

S l ng BTST s d ngătrongăch
toƠn”

53

B ng 3.1

S liệu học sinh các nhóm TN và ĐC

80

B ng 3.2

B ng th ngăkêăđiểm s (Xi) của bài kiểm tra

85

B ng 3.3

B ng phân ph i tần suất


85

B ng 3.4

B ng phân ph i tần suất tích luỹ

86

B ng 3.5

B ng phân lo i theo học lực

87

B ng 3.6

B ng tổng h p các tham s

88

ngăắCácăđịnh lu t b o


xii
DANHăM CăHỊNH

S hi u

Tên hình


Trang

Hình 1.1

Cấu trúc củaănĕngălựcăGQVĐ

8

Hình 1.2

Đánhăgiáătheoănĕngălực

11

Hình 1.3

ĐánhăgiáătheoănĕngălựcăGQVĐ

11

Hình 1.4

Các thành t củaănĕngălực thực nghiệm

12

Hình 1.5

S ăđồ phân lo i hệ th ng bài t p v t lí


20

Hình 1.6

S ăđồ phân lo i BTST

22

Hình 1.7

S ăđồ quy trình xây dựng hệ th ng BTST trong một bài học

27

Hình 1.8

S ăđồ quy trình xây dựng hệ th ng BTST trong một bài học

28

Hình 1.9

S ăđồ quy trình tổ chức d y họcătheoăh
d ngănĕngălựcăGQVĐăchoăhọc sinh

30

Hình 3.1


Biểuăđồ phân ph i tần suất của hai nhóm

85

Hình 3.2

Đồ thị phân ph i tần suất của hai nhóm

86

Hình 3.3

Biểuăđồ phân ph i tần suấtălũyătíchăcủa hai nhóm

86

Hình 3.4

Đồ thị phân ph i tần suấtălũyătíchăcủa hai nhóm

87

Hình 3.5

Biểuăđồ phân lo i theo học lực của hai nhóm

87

ng s d ng BTST bồi



1
M ăĐ U
1. LỦădoăch năđ ătƠi
NgƠyănay,ăcuộcăcáchăm ngăkhoaăhọcăvƠăcôngănghệăhiệnăđ iăđangăt oăraăsựăbi nă
đổiăsơuăs c,ătoƠnădiện; nềnăkinhăt đang từngăb căchuyểnătừăkinhăt ăcôngănghiệpăsangă
kinhăt ătriăthức.ăCùngă v iăsựăphátătriểnăcủaăcácălĩnhăvựcăkhácătrongăđ iăs ngăxƣăhội,ă
giáoă d că cầnă ph iă cóă nh ngă địnhă h ngă mangă tínhă tiênă phong.ă Trongă nh ngă địnhă
h ngăđó,ăd yăhọcătheoăh ng phátătriểnănĕngălựcăhọcăsinhăđangălƠăvấnăđềăđ
tơmăl năcủaăxƣăhộiănóiăchungăvƠăcácănhƠănghiênăcứuăgiáoăducănóiăriêng.

căquană

Trongăsựăphátătriểnănhanhăchóngăcủaăkhoaăhọcă- cơngănghệăvƠăhộiănh păqu căt ă
đangădiễnăraăm nhăm ,ăsựăc nhătranhăngƠyăcƠngăgayăg t thìăkh ănĕngăphátăhiệnăs m,ă
gi iăquy tănhanh,ăsángăt oăvƠăh pălýănh ngăvấnăđềăphátăsinhătrongăthựcătiễnălƠănĕngălựcă
rấtăcầnăthi tăđ iăv iămỗiăcáănhơn.ăTrongăd yă họcă ătr ngăphổăthông,ăviệcărènăluyệnă
choăhọcăsinhăbi tăphátăhiệnăvấnăđềăvƠăgi iăquy tăvấnăđề trongăhọcăt p, trongăcuộcăs ngă
khơngăchỉăcóăýănghĩaătrongăd yăhọcămƠăđ căđặtăraănh ămộtăm cătiêuăgiáoăd căvƠăđƠoă
t oăcầnăph iăđ tăđ

c.

Chi năl căphátătriểnăgiáoăd că2001ăậ 2010ăcóănêu:ăắĐổi mới và hiện đại hóa PP
giáo dục, chuyển từ truyền thụ kiến thức thụ động, thầy giảng, trò ghi sang hướng dẫn
người học chủ động tư duy trong quá trình tiếp cận tri thức; dạy cho người học PP tự
học, tự thu nhận thơng tin một cách có hệ thống và có tư duy phân tích, tổng hợp, phát
triển năng lực của mỗi cá nhân; tăng cường tính tự chủ của HS trong q trình học
tập…”ă [5].ă Điềuă đóă cịnă đ că thể hiệnă trongă dự th oă chi nă l c phátă triểnă giáoă d că
2009 ậ 2020ăcủaăBộăGiáoăd căvƠăĐƠoăt oăắGiáo dục và đào tạo phải góp phần tạo nên

một thế hệ người lao động có tri thức, có đạo đức, có bản lĩnh trung thực, có tư duy
phê phán, sáng tạo, có kĩ năng sống, kĩ năng giải quyết vấn đề và kĩ năng nghề nghiệp
để làm việc hiệu quả trong môi trường tồn cầu hóa vừa hợp tác vừa cạnh tranh. Điều
này địi hỏi phải có những thay đổi căn bản về giáo dục từ nội dung, PPDH đến việc
xây dựng những môi trường giáo dục lành mạnh và thuận lợi giúp người học có thể
chủ động, tích cực, kiến tạo kiến thức, phát triển kĩ năng và vận dụng những điều đã
học vào cuộc sống…” [6]
đ
h
d
h

Thựcăt ăd yăhiệnănayănóiăchungăvƠ DHăv tălíănóiăriêngăhầuăh tăGVăchỉăchúătrọngă
năviệcăcungăcấpăkh iăl ngăki năthứcăchoăHSăh nălƠătổăchứcăcácăho tăđộngăDHătheoă
ngăbồiăd ngănĕngălựcăGQVĐăchoăHS.ăTrongăkhiăđóăyêuăcầuăđổiăm iăcủaăBộăGiáoă
că vƠă ĐƠoă t oă hiệnă nayă lƠă ph iă điềuă chỉnhă từă ti pă c nă nộiă dungă chuyểnă dầnă sangă
ngăti păc nănĕngălựcă(HSălƠmăđ căgìăthơngăquaăviệcăhọc).
Theoă đánhă giáă củaă nhiềuă chună giaă giáoă d c,

cácă tr

ngă họcă n

că ta,ă


2
ph

ngăphápă lu năsángăt oăch aăđ


căchúăýăđúngă mứcătrongăquáătrìnhăgiáoăd că và

đƠoăt o.ăViệc rènăluyệnăt ăduyăsángăt oăchoăhọcăsinhăch a đ căquanătơmăchúăýănhiềuă
và đ căthựcăhiệnăgiánăti păthôngăquaăviệcăhọcăcácămônăhọc.ăĐ iăv iămôn V tălý,ămộtă
trongănh ngăho tăđộngăgiúpărènăluyệnăt ăduyăvà phátătriểnănĕngălựcăsángăt oăchoăhọcă
sinhălƠăho tăđộng gi iăbƠiăt p; tuyănhiênăph ngăphápăsuyănghĩăchủăy uăv nălƠăph ngă
phápă th ă và sai,ă thi uă địnhă h ng,ăthi uă ph ngăphápă khoaă học. H năn aă hệă th ngă
bƠiăt păv tălýătrongăch ngătrìnhăhầuăh tălƠănh ngăbƠiătốnăđƣăđ căphátăbiểuăđúng,ă
v iănh ngăd ăkiệnăchoăsẵnăđủăg iăýăchoăhọcăsinhăs ăd ngămộtăvƠiăcơngăthứcăhayăđịnhă
lu tănƠoăđó.ăCácăbƠiăt pănh ăth ăchỉămangătínhăluyệnăt păgiúpăhọcăsinhătáiăhiệnăcácă
ki năthứcăvà ph ngăphápăđƣăbi t,ăkhơngăph iălƠăbƠiăt păthựcăt ătrongăcuộcăs ngăđaă
d ngămà cácăemăcóăthểăgặp.ăDoăđóăviệcăgi iăbƠiăt pănh ăth ăch aărènăluyệnăvà kh iă
g iăđ căt ăduyăsángăt oăchoăhọcăsinh,ăch aălƠmăhọcăsinhăhứngăthúătrongăhọcăt păvƠă
thấyăđ căíchăl iăcủaăviệcăhọcăv tălýătrongăđ iăs ng.ăĐaăs ăhọcăsinhăsau khi raătr ng
th ng lúngătúngăkhiăgặpăcácăvấnăđềăthựcătrongăcuộcăs ng,ăkhôngăbi tăcáchăsuyănghĩ,ă
ápăd ngăki năthứcănƠo,ăápăd ngănh ăth ănƠoăđểăgi iăquy t,ăkhôngăliênăk tăđ

căki nă

thứcăđƣăhọcăvƠoăthựcăt ăcôngăviệcăvà cuộc s ng.
Việcăđ aăBTSTăvƠoăDHVLăgiúpăhọcăsinhă phátătriểnăđ

cănĕngălựcăGQVĐă khi

gi i bƠiăt p,ăcóăcáchănhìnătổngăqtăh n, ch ngătrìnhăhóaănh ngăb căgi iă bƠiătốnă
th tăt iă u,ăti tăkiệmăth iăgian,ăchủăđộngăx ălýăcácătìnhăhu ngăx yăra…ăđồngăth iăhọcă
sinhăcóăthểăv năd ngăđểăgi iăquy tănh ngăv năđềăth

ngăgặpătrongăcuộcăs ng.


Xuấtăphátătừănh ngălýădoătrên,ătôiălựaăchọnăđềătƠiănghiênăcứu: ắB iăd

ng nĕngă

l căgi iăquy tăv năđ ăthôngăquaăs ăd ngăbƠiăt păsángăt oătrongăd yăh căch

ngă

ắCácăđ nhălu tăb oătoƠn”ăV tălỦă10ăTHPT”
2.ăL chăs ănghiênăc uăc aăđ ătƠi
Cóănhiềuătácăquanătơmănghiênăcứuăvềănĕngălực,ănĕngălựcăGQVĐătrongăd yăhọcă ă
nhiềuămơnăhọcăkhácănhauănh :ăPh măMinhăH c,ăLơmăQuangăThiệp,ăNguyễnăHuyăTú,
L

ngăViệtăThái…
Đ iăv iămônăV tălýămộtăs ălu năvĕnăth căsỹănghiênăcứuăvềănĕngălựcăGQVĐănh :

Trongălu năánăti năsĩăắTổ chức hoạt động nhận thức cho HS trong dạy học chương
“Từ trường” và “Cảm ứng từ” Vật lý 11 THPT theo hướng phát triển năng lực
giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của máy vi tính”ă(2013),ătácăgi ăL ngăThịăLệăHằng
[15];ătácăgi ăD ngăĐứcăGiápă(2014):ăắBồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho học
sinh trong dạy học một số kiến thức phần cơ học Vật lí lớp 10 với sự hỗ trợ của bài tập
vật lí”ăđƣălƠmărõăđ căc ăs khoaăhọcăvƠăthựcătiễnăcủaăviệcăbồiăd ngănĕng lựcăGQVĐă


3
choăhọcăsinhăthơngăquaăbƠiăt păv tălíă [9]; tácăgi ăNguyễnăThịăTìnhă(2014)ătrìnhăbƠyăc ă
s líălu năvềănĕngălựcăgi i quy tăvấnăđềăvƠăđ aăraăđ


căcácăbiệnăphápăphátătriểnănĕngă

lựcăgi iăquy tăvấnăđềăchoăHSătrongăd yăhọcăv tălí [32];tácăgi ă HuỳnhăThịăHi uă(2017)ă
v iăắăBồiăd

ngănĕngălựcăGQVĐăchoăhọcăsinhătrongăd yăhọcăch

ngăC măứngăđiệnătừă

V tă lýă 11ă THPTă v iă sựă hỗă tr ă củaă máyă tính’’ [16];ă tácă gi HƠă Duyă Sonă (2017)ă v iă
ắPhátătriểnănĕngălựcăgi iăquy tăvấnăđềăchoăhọcăsinhăquaăviệcăxơyădựngăvƠăs ăd ngăhệă
th ngăbƠiăt pătrongăd yăhọcăphầnănhiệtăhọcăv tălýă10ăTHPT” [28].
V iăviệcăs ăd ngăBTST,ămộtăs ătácăgi ăđƣăti păc nătheoănhiềuăh
d

ngăkhácănhau,ă

iăđơyălƠămộtăs ăcáchăti păc nătiêuăbiểu: tácăgi ă VũăThịăMinhă(2011)ăv iăắNghiên

cứu xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập sáng tạo trong dạy học phần cơ học lớp
10 THPT” [22]; tácăgi ăVõăĐìnhăB oă(2011)ăđƣănghênăcứuăđềătƠi:ăắTổ chức dạy học
chương động học chất điểm vật lý 10 theo phương pháp nhóm thơng qua việc xây
dựng và sử dụng bài tập sáng tạo” [3];ătácăgi ăVõăThịăHoƠngăAnhă(2010),ăXây dựng
hệ thống bài tập sáng tạo dùng cho dạy học chương “Tĩnh học vật rắn” Vật lí 10
Trung học phổ thơng,ăLu năvĕnăTh căsĩăGiáoăd căhọc,ăĐ iăhọcăVinh [1].
Cácălu năvĕnătrênăcũngăđƣăchúătrọngăđ năviệcăxơyădựngăcácăBTSTătheoăcácăchủă
đềăki năthứcăkhácănhauăvƠăđịnhăh ngăs ăd ngăchúngătrongăDHVLă ănhiềuăkhíaăc nh
v iănhiềuămứcăđộăkhácănhau.ăTuyănhiên,ădoănh ngăm cătiêuănghiênăcứuăcủaămình,ăcácă
tácăgi ănêuătrênăch aăđặtăvấnăđềăs ăd ngălo i BTST nhằmăbồiăd ngăNLGQVĐăchoăHS.
NgoƠiă cácă đềă tƠiă nghiênă cứuă nêuă trên,ă mộtă s ă tácă gi ă cũngă đƣă xơyă dựngă cácă

BTSTăd iăd ngăsáchăthamăkh oănh :ăắTâm lý học sáng tạo”ăcủaăNguyễnăHuyăTú[35],
ắTơmălýăhọcăsángăt o”ăcủaăĐứcăUy [39], "Những bài tập sáng tạo về vật lí trung học
phổ thơng" củaăNguyễnăĐìnhăTh c [31]; "Những bài tốn nghịch lý và ngụy biện vui
về vật lí" của M. E. Tunchinxki ;ăắNhững bài tập hay về thí nghiệm Vật lý”. V Langue
NXBGDăHƠăNộiă(1998) [40];ăắTuyển tập các bài tập Vật lí nâng cao”. Nguyễn Danh
Bơ NXBăNghệăAn(2004) [4].
Thơngăquaănh ngătƠiăliệuămƠăchúngătơiăđ

căbi t,ăthìăchúngătơiăch aăphátăhiệnă

thấyă đềă tƠiă nghiênă cứuă nƠoă vềă việcă bồiă d ngă nĕngă lựcă GQVĐă choă họcă sinhă thôngă
quaăviệcăs ăd ngăbƠiăt păsángăt oătrongăd yăhọcăch ngăắCácăđịnhălu tăb oătoƠn”ăV tă
lí10 THPT.
3. M cătiêuăc aăđ ătƠi
- Xácă địnhă đ
d ng BTST theoăh

c quy trình lựa chọn BTST và quy trình tổ chức d y học có s
ng bồi d

ng nĕngălực GQVĐăcủa học sinh.

- Xây dựng và v n d ng đ

c các ti n trình d y học c thể có s d ng BTST


4
trong d y họcăch


ng ắCácăđịnh lu t b oătoƠn”ătheoăh

ng bồiăd

ng nĕngălựcăGQVĐă

của học sinh.
4.ăGi ăthuy tăkhoaăh c
N u thi tăk ăđ căquyătrìnhătổăchứcăd yăhọcăcóăs ăd ngăcácăBTSTătheoăh ngă
bồiăd ng nĕngălựcăGQVĐ vƠătổăchứcăd yăhọcăch ngăắCácăđịnhălu tăb oătoƠn” theo
đúngăquyătrìnhăđƣăđềăxuất thìăs ăbồiăd ngăđ c nĕngălực GQVĐ củaăHS,ăgópăphần
nơngăcaoăchấtăl

ng d yăhọc VL.

5.ăNhi măv ănghiênăc uăc aăđ ătƠi
- Nghiên cứuă c ă s lí lu n và thực tiễn của việc s d ng BTST để bồi d

ng

nĕngălực GQVĐ của học sinh.
- Ti năhƠnhăđiềuătraăđể đánh giá thực tr ng của việc s d ng BTST theoăh
bồi d ng nĕngă lực GQVĐ của HS trong d y học v t lý (DHVL) một s tr

ng
ng

THPT hiện nay
- Đề xuất quy trình tổ chức d y học có s d ng BTST để bồi d


ng nĕngă lực

GQVĐ cho HS.
- Xácăđịnhăcácătiêuăchíăđánhăgiáăsự phát triểnănĕngălựcăGQVĐăcủa học sinh thông
qua các kỹ nĕngăc thể.
- Thi t k một s bài gi ng c thể củaăch
THPT có s d ng các BTST theoăh

ng bồi d

ngăắCácăđịnh lu t b oătoƠn”V t lý 10
ng nĕngălực GQVĐ cho HS.

- Thực nghiệmăs ăph mă(TNSP)ăđể đánhăgiáătính kh thi củaăđề tài.
6.ăĐ iăt

ngănghiênăc u

- Ho tă động d y họcă ch ngă ắCác định lu t b oă toƠn”ă V t lý 10 THPT có s
d ng các BTST theoăh ng bồiăd ng nĕngălực GQVĐ cho HS.
7.ăPh măviănghiênăc u
- Nội dung ki n thức: t p trung vào ch
- Địa bàn TNSP: t iătr
8.ăPh
8.1.ăPh

ngăắCácăđịnh lu t b oătoƠn” V t lý 10.

ng THPT Nguyễn Hiền, TP ĐƠăNẵng


ngăphápănghiênăc uă
ngăịháịănghiênăcứuălỬăthuỔ tă

- Nghiên cứuăcácăvĕnăkiện củaăĐ ng,ăcácăvĕnăb n củaănhƠăn

c và của ngành về

đổi m i giáo d c phổ thông; phát triển nĕngălực GQVĐ, của HS.
- Nghiên cứu các sách, bài báo, lu năvĕn,ălu n án, t p chí chuyên ngành liên quan
- Nghiên cứu các BTST trong quá trình DHVL
- Nghiên cứuăch

ngătrình,ăSGK,ăsáchăbƠiăt p, tài liệu tham kh oăch

ngăắCácă


5
định lu t b oătoƠn” V t lý 10 THPT
8.2.ăPh

ngăịháịăthực tiễn

Điều tra thực tr ng việc s d ng các BTST g n v i việc phát triển nĕngălực gi i
một s tr

quy t vấnăđề cho học sinh trong DHVL
8.3.ăPh

ng THPT hiện nay.


ngăịháịăthựcănghiệmăs ăịh m

Ti n hành d y TNSP

tr

ng phổ thôngă để kiểm tra gi thuy t khoa học và

đánhăgiáăhiệu qu củaăđề tài.
8.4. Ph

ngăịháịăthống kê toán h c

S d ngăph

ngăphápăth ng kê tốn học nhằm x lí s liệu và trình bày qu thực

nghiệmăs ăph m.
9.ăNh ngăđóngăgópăm iăc aăđ ătƠi
Về mặt lý luận
Góp phầnălƠmăphongăphúăthemăc ăs lý lu n của việc s d ng BTST trong d y
học v t lý theoăh ng bồiăd ngăNLGQVĐ.
Đề xuất biện pháp bồiăd ngănĕngălựcăGQVĐăchoăHSăthôngăquaăhệ th ng BTST
phầnăắCácăđịnh lu t b oătoƠn”ăV t lý 10 THPT.
Về mặt thực tiễn:
Xây dựng hệ th ng BTST phầnăắCácăđịnh lu t b oătoƠn”ăV tălýă10ătheoăh
bồi d

ng


ng NLGQVĐă.

Thi t k ti n trình d y học một s ki n thức c thể trongăch
b oătoƠn”ătheoăh ng bồiăd ngăNLGQVĐăchoăhọc sinh.

ngăắCácăđịnh lu t

10. C uătrúcăn iădungăđ ătƠi
ĐềătƠiăgồmă03ăphần:ăM ăđầu,ănộiădungăvƠăk tălu n.
Trongăphầnănộiădungăđ

cătrình bày 03ăch

ng:

- Ch ngă1.ăC ăs lí lu n và thực tiễn của việc bồiăd ng nĕngălực gi i quy t
vấnăđề cho học sinh trong d y học v t lý thông qua việc s d ng BTST
- Ch

ngă2.ăLựa chọn và s d ng BTST trong d y họcăch

b oătoƠn”ăV t lý 10 theo h
- Ch

ng bồiăd

ngăắCácăđịnh lu t

ngănĕngălực gi i quy t vấnăđề cho học sinh


ngă3.ăThực nghiệmăs ăph m

Ngồi ra, cịn có phần Tài liệu tham kh o và ph l c


6
Ch

ngă1

C ăS ăLụăLU NăVẨăTH CăTI NăC AăVI CăB IăD
NGăNĔNGăL CăGI Iă
QUY TăV NăĐ ăCHOăH CăSINHăTRONGăD YăH CăV TăLÝ THÔNG QUA
VI CăS ăD NGăBẨIăT PăSỄNGăT O
1.1.ăNĕngăl căgi iăquy tăv năđ
1.1.1. Nĕngălực h c sinh
Khi nghiên cứu về nĕngălực họcăsinh,ăđƣăcóărất nhiềuăquanăđiểm, cách hiểu khác
nhau.ăD iăđơyălƠămột s quan niệm:
- Theo từ điển Ti ng Việt: ắNĕngă lực là kh nĕng,ă điều kiện chủ quan hoặc tự
nhiên sẵnăcóăđể thực hiện một ho tăđộngănƠoăđó.ăNĕngălực là phẩm chất tâm lí và sinh lí
t oăchoăconăng i kh nĕngăhoƠnăthƠnhămột ho tăđộngănƠoăđóăv i chấtăl ngăcao” [24].
- Theo Thái Duy Tuyên:ăNĕngălực là nh ngăđặcăđiểm tâm lý của nhân cách, là
điều kiện chủ quanăđể thực hiện có k t qu một d ng ho tăđộng nhấtăđịnh.ăNĕngălực có
quan hệ v i ki n thức, kỹ nĕng,ăkỹ x o,ănĕngălực thể hiện t căđộ, chiều sâu, tính bền
v ng và ph m vi nhăh ng của k t qu ho tăđộng, tính sáng t o,ătínhăđộcăđáoăcủa
ph ngăphápăho tăđộng [37].
- Tác gi NguyễnăĐức Thâm thì cho rằng:ăNĕngălực g n liền v i kỹ nĕng,ăkỹ x o
trongă lĩnhă vực ho tă độngă t ngă ứng. Song kỹ nĕng,ă kỹ x oă liênă quană đ n việc thực
hiện một lo tăhƠnhăđộng hẹp, chuyên biệt đ n mức thành th o, tự động hóa, máy móc.

Cịnănĕngălực chứaăđựng y u t m i mẻ, linh ho t trong ho tăđộng, có thể gi i quy t
nhiệm v thành cơng trong nhiều tình hu ng khác nhau, trong mộtălĩnhăvực ho tăđộng
rộng [29].
Theo Nguyễn Thị Minhă Ph ng:ă ắNĕng lực cầnă đ t của học sinh THPT là tổ
h p nhiều kh nĕngăvƠăgiáătrị đ c cá nhân thể hiện thông qua các ho tăđộng có k t
qu ”ă[26].
Các quan niệm nêu trên tuy có cách phát biểuăkhácănhau,ăsongăchúngăđều có một
điểmăchungălƠăxácăđịnh rõ b n chất củaănĕngălực học sinh.ăChúngătôiăcũngăth ng nhất
v i quan niệm về nĕngălực họcăsinhăđƣăđ c trình bƠyătrongăắCh ngătrìnhăGiáoăd c
phổ thơng tổng thể”ădoăBộ Giáo d căvƠăĐƠoăt o ban hành tháng 12/2018 [7]:
a)ăNh ngănĕngălựcăchungăđ căhìnhăthƠnh,ăphátătriểnăthơngăquaătấtăc các mơn
họcăvƠăho tăđộngăgiáoăd c:ănĕngălựcătựăchủăvƠătựăhọc,ănĕngălựcăgiaoăti păvƠăh pătác,ă
nĕngălựcăgi iăquy tăvấnăđềăvƠăsángăt o;ă
b)ăNh ngănĕngălựcăđặcăthùăđ căhìnhăthƠnh,ăphátătriểnăchủăy uăthơngăquaămộtăs ă
mơnăhọcăvƠăho tăđộngăgiáoăd cănhất định: nĕngălựcăngơnăng ,ănĕngălựcătínhătốn,ănĕngă
lựcăkhoaăhọc,ănĕngălựcăcơngănghệ,ănĕngălựcătinăhọc,ănĕngălựcăthẩmămĩ,ănĕngălựcăthểăchất.ă


7
Bênăc nhăviệcăhìnhăthƠnh,ăphátătriểnăcácănĕngălựcăc tălõi,ăch ngătrìnhăgiáoăd că
phổăthơngăcịnăgópăphầnăphátăhiện,ăbồiăd ngănĕngăkhi uăcủaăhọcăsinh
1.1.2.ăNĕngălựcăgiảiăỌuỔ tăvấn đ
1.1.2.1. Khái niệm
NĕngălựcăGQVĐălƠăkh nĕngăcủa một cá nhân hiểu và gi i quy t tình hu ng vấn
đề khi mà gi i pháp gi i quy tăch aărõărang.ăNóăbaoăgồm sự sẵn sàng tham gia vào gi i
quy t tình hu ng vấnă đề đóă ậ thể hiện tiềmă nĕngă lƠă cơngă dơnă tíchă cực và xây dựng
(ĐịnhănghĩaătrongăđánhăgiáăPISAănĕmă2012).
Gi i quy t v năđề: Ho tăđộng trí tuệ đ căcoiălƠătrìnhăđộ phức t p và cao nhất
về nh n thức, vì cầnăhuyăđộng tất c cácănĕngălực trí tuệ của cá nhơn.ăĐể GQVĐ,ăchủ
thể ph iă huyă động trí nh , tri giác, lý lu n, khái niệm hóa, ngơn ng ,ă đồng th i s

d ng c c măxúc,ăđộngăc ăniềm tin nĕngălực b n thân và kh nĕngăkiểmăsốtăđ c
tình th [33].
Ngồi các khái niệm trên, cịn có nhiều tác gi đ aăra các cách phát biểuăt ngătự
khác,ănh ngătựu trung l i, có thể hiểu nĕngălựcăGQVĐălƠăkh nĕngăcủa một cá nhân
huyăđộng, k t h p một cách linh ho t và có tổ chức ki n thức, kỹ nĕngăv iătháiăđộ, tình
c m, giá trị,ă độngă c ă cáă nhơn,…để hiểu và gi i quy t vấn đề trong tình hu ng nhất
định một cách hiệu qu và v i tinh thần tích cực.
1.1.2.2. Cấu trúc của năng lực giải quyết vấn đề
* C uă trúcă c aă m tă nĕngăl c:ă Nĕngă lựcă đ căcấuă thƠnhă từă cácă thƠnhă t ă nĕngă
lực,ătrongămỗiăthƠnhăt ăchứaăđựngăcácăkỹănĕng,ăđểănh năbi t cácăkỹănĕngăthìătaăquană
sátăcácăbiểuăhiệnătrongăcácăho tăđộngăc ăthể.ăThểăhiệnăquaăs ăđồ 1.1

Thành t 1

Nĕngălực

Thành t 2

Các kỹ

Các biểu

nĕng

hiện

Thành t 3

Thành t …
Sơ đồ 1.1. Cấu trúc của một năng lực

C u trúc c aănĕngăl căGQVĐă:ăgồm có 6 thành t (hình1.1)[6]


8

NĔNGăL CăGQVĐ

1.ăNh nă
ra ý
t ngă
m i

2. Phát
hiệnăvƠă
làm rõ
vấnăđề

3. Hình
thành và
triểnăkhaiă
ýăt ngă
m i

4.ăĐềă
xuất,ălựaă
chọnăgi iă
pháp

5.ăThựcă
hiệnăvƠă

đánhăgiáă
gi iăpháp

6.ăT ăduyă
độcăl p

Hình 1.1. Cấu trúc của năng lực GQVĐ
+ Nhận ra ý tưởng mới:ăXácăđịnhăvƠălƠmărõăthơngătin,ăýăt

ngăm iăvƠăphứcăt pă

từăcácănguồnăthơngătinăkhácănhau;ăphơnătíchăcácănguồnăthơngătinăđộcăl păđểăthấyăđ
khuynhăh

ngăvƠăđộătinăc yăcủaăýăt



ngăm i.

+ Phát hiện và làm rõ vấn đề: Phână tíchă đ că tìnhă hu ngă trongă họcă t p,ă trong
cuộc s ng; phát hiện và nêu đ c tình hu ng có vấn đề trong học t p, trong cuộcăs ng.
+ Hình thành và triển khai ý tưởng mới:ăNêuăđ cănhiềuăýăt ngăm iătrongăhọcă
t pă vƠă cuộcă s ng;ă suyă nghĩă khơngă theoă l iă mịn;ă t o ra y uă t ă m iă dựaă trênă nh ngă ýă
t ngăkhácănhau;ăhìnhăthƠnhăvƠăk tăn iăcácăýăt ng;ănghiênăcứuăđểăthayăđổiăgi iăphápă
tr căsựăthayăđổiăcủaăb iăc nh;ăđánhăgiáărủiăroăvƠăcóădựăphịng.
+ Đề xuất, lựa chọn giải pháp: Thuăth păvƠălƠmărõăcácăthơngătinăcóăliên quanăđ nă
vấnăđề;ăđềăxuấtăvƠăphơnătíchăđ cămộtăs ăgi iăphápăgi iăquy tăvấnăđề;ălựaăchọnăđ că
gi iăphápăphùăh pănhất.
+ Thực hiện và đánh giá giải pháp giải quyết vấn đề: Thực hiệnăvƠăđánhăgiáăgi i

pháp gi i quy t vấnăđề; suy ng m về cách thức và ti n trình gi i quy t vấnăđề để điều
chỉnh và v n d ng trong b i c nh m i.
+ Tư duy độc lập:ăĐặtăđ

cănhiềuăcơuăh iăcóăgiáătrị,ăkhơngădễădƠngăchấpănh nă

thơngătinămộtăchiều;ăkhơngăthƠnhăki năkhiăxemăxét,ăđánhăgiáăvấnăđề;ăquanătơmăt iăcácă


9
l pălu năvƠăminhăchứngăthuy tăph c; sẵnăsƠngăxemăxét,ăđánhăgiáăl iăvấnăđề.
1.1.2.3. Các kỹ năng cần rèn luyện để bồi dưỡng năng lực GQVĐ
QuáătrìnhăGQVĐăđ

c ti năhƠnhătheoăcácăgiaiăđo năkhácănhau,ătrongăđóămỗi giai

đo năđ c thực hiện s g n liền v i một s kỹ nĕngănhấtăđịnh. C thể,ăđể thực hiện t t
5ăgiaiăđo n củaăquáătrìnhăGQVĐăHSăcần rèn luyện các kỹ GQVĐ.
Kỹ năng phát hiện vấn đề (t

ngăứng v iăgiaiăđo n 1) là kh nĕngăphátăhiện vấn

đề cần gi i quy t, bao gồm kỹ nĕngăquanăsátăcácăsự v t, hiệnăt ng, kỹ nĕngăthuăth p
và x lý thông tin, nhằm phát hiện ra mâu thu n gi aăắcáiăđƣăbi t”ăvƠăắcáiăch aăbi t”ă
trong quá trình nh n thức khách thể b i chủ thể và bi năắcáiăch aăbi t”ăthƠnhăắvấnăđề”ă
mà chủ thể cần gi i quy t.
Kỹ năng xác định bản chất của vấn đề (t ngăứng v iăgiaiăđo n 1) bao gồm kỹ
nĕngăxácăđịnh thông tin cần thu th p; kỹ nĕngăphơnătíchăthơngătin.
Kỹ năng xác định thơng tin cần thu thập là kh nĕngănhìnănh n vấnăđề một cách
tồn diện và hệ th ngăđể xácăđịnh tất c các thông tin có thể liênăquanăđ n vấnăđề; xác

định các thơng tin chi ti t cần tìm hiểu, nh ngăthơngătinănƠoăđƣăbi t và nh ng thông tin
nƠoă ch aă bi t. Nh ngă thôngă tină nƠyă đ c s p x p theo hệ th ng, một trình tự logic,
bi t phân tách, nhóm ý chính, phân ý ph , ý nào bổ sungăchoăýănƠo,ăđồng th i ln có
sự liên hệ,ăđ i chi u nh ng thông tin thu nh năđ

c v i v n hiểu bi t của các em và

v i thực tiễn.
Kỹ năng phân tích thơng tin bao bồm kỹ nĕngăphơnătíchă mơuăthu n chứaăđựng
trong tình hu ng có vấnăđề; kỹ nĕngăphơnătíchăngunănhơnăd năđ n vấnăđề. Kỹ nĕngă
phân tích mâu thu n chứaăđựng trong tình hu ng có vấnăđề là kh nĕngăphơnătíchăsâu
s c các d liệu của tình hu ngă để khơng chỉ nhìn thấy nh ng mâu thu n bên trong
chứaăđựng trong nội dung của tình hu ng.
Kỹ nĕngăphơnătíchăngunănhơnăd năđ n vấnăđề là kh nĕngăxemăxétămột cách hệ
th ng, logic nh ng mỗi quan hệ nhiều chiều gi a các d liệu của tình hu ngă để xác
định tất c các nguyên nhân chính- nguyên nhân ph , nguyên nhân khách quan-chủ
quan, nguyên nhân trực ti p-gián ti p làm n y sinh vấnăđề.
Kỹ năng biểu đạt vấn đề (t

ng ứngă giaiă đo n 1) là kh nĕngă diễnă đ t cấnă đề

bằng ngôn ng nói hoặc vi t một cách rõ ràng, c thể.ăKhiăng i học diễnă đ tăđ c
vấnăđề, chứng t ng i họcăđƣăti p nh n,ăđƣăhiểuăđ c,ăđƣănh n thứcăđầyăđủ nội dung,
b n chất của vấnăđề cần gi i quy t.
Đ i v i các vấnăđề của v t lý thì đơyălƠăkỹ nĕngăs d ngăđ c các thu t ng
v t lý, các biểu b ng,ăđồ thị để trình bày hay mơ t l i vấnăđề một cách rõ ràng, chính


10
xác nh ng hiểu bi tăcũngănh ănh ng k t qu thuăđ


c qua thu th p và x lý thông tin.

Kỹ năng xác định mục tiêu của vấn đề (t ngăứng v iăgiaiăđo n 1) là kh nĕngă
hình dung mộtăcáchăđúngăđ n, rõ ràng và c thể điều cần ph iăđ tă đ căkhiăGQVĐ.ă
Khiăxácăđịnh m c tiêu cần chú ý: m c tiêu ph i c thể, rõ ràng, có th i h n, có thể đoă
l ngăvƠăđánhăgiáăđ c.
Kỹ năng đề xuất giải pháp (t
t

ngăứng v iăgiaiăđo n 2) là kh nĕngăđ aăraăcácăýă

ngăkhácănhauăđể GQVĐ.
Kỹ năng lựa chọn giải pháp tối ưu (ă ph

ngă ứng v iă giaiă đo n 3) là kh nĕngă

phơnătíchăcácă uăđiểm,ănh căđiểm, mứcăđộ phù h păcũngănh ănh ng rủi ro của từng
ph ngăán,ătrênăc ăs đƣăxácăđịnh rõ vấnăđề,ăsoăsánhăcácăph ngăánăv i m cătiêuăđặt ra
để suy xét lựa chọnăph

ngăánăt iă u,ăđápăứng nhất v i m c tiêu củaăGQVĐ.

Kỹ năng tổ chức thực hiện giải pháp đã lựa chọn (t

ngăứng v iăgiaiăđo n 4) là

kh nĕng xây dựng k ho chăhƠnhăđộng phù h p v iăcácăđiều kiện khách quan và chủ
quan của vấnăđề cần gi i quy t, nhằm thực hiện các m c tiêu c thể đƣăđề ra và ti n
hành thực hiện theo k ho ch.

Kỹ năng kiểm tra, đánh giá kết quả, hiệu quả của phương án đã thực hiện (t ngă
ứngăgiaiăđo n 5) là kh nĕngăxemăxét,ăsốtăxétăl i cơng việc thực t đƣăthực hiệnăcũngă
nh ăk t qu thuăđ

căvƠăđiăđ n k t lu n về mứcăđộ thành công củaăph

ngăánăđƣălựa

chọnăcũngănh ăphátăhiệnăvƠăđiều chỉnh nh ng sai sót và h n ch để hoàn thành các m c
tiêuă đặt ra. Kỹ nĕngă nƠyă s thực hiện chứcă nĕngă hỗ tr là chẩnă đoán,ă điều chỉnh cho
nh ng kỹ nĕngătr căđó,ăgiúpăchoăqătrìnhăGQVĐăđ t hiệu qu caoăh n.ăTrênăc ăs đóă
HS tổng h p và khái quát hóa k t qu thuăđ

c hoặc m rộng vấnăđề nghiên cứu.

Tóm l i, kỹ nĕngă GQVĐă lƠă một kỹ nĕngă phức h p gồm nhiều kỹ nĕngă thƠnhă
phần có quan hệ m t thi t v i nhau. Việcăxácăđịnh mộtăcáchăđầyăđủ và chính xác các
kỹ nĕngăbộ ph n nằm trong hệ th ng cấu trúc của kỹ nĕngănƠyăs t oăc ăs cho việc
v ch ra nộiădungăcũng nh biệnăphápăđể phát triểnăNLGQVĐăchoăHS.
1.1.2.4. Các tiêu chí đánh giá năng lực giải quyết vấn đề
Khi mu năđánhăgiáămộtănĕngălực, ta cần làm rõ nộiăhƠmănĕngălựcăđóăbằng cách
chỉ ra nh ng ki n thức,ăkĩănĕngăvƠătháiăđộ cần có làm nền t ng cho việc thể hiện, phát
triểnănĕngălựcăđó,ăsauăđóăxơyădựng các cơng c đoăki n thức,ăkĩănĕng,ătháiăđộ thơng
qua các tiêu chí (chỉ s hành vi). C thể:
Đánh giá kiến thức: kiểm tra ki n thức, kiểm tra tổng thể, kiểm tra tình hu ng.
Đánh giá kĩ năng:ăkiểmătraătổngăthể,ăkiểmătra tìnhăhu ng,ăhồăs ăcáănhơn,ăđánhăgiáă
quaăthựcătiễn,ăđánhăgiáăkĩănĕng.


11

Đánh giá thái độ :suy ng m,ăđánhăgiáăđồngăđẳng,ăcùngăđánhăgiá,ătự đánhăgiá
- Suy ng m
- Đánhăgiáăđồng
đẳng
- Cùngăđánhăgiá
- Tự đánhăgiá

Kiểm tra ki n thức

Ki n
thức
Tháiăđộ

- Kiểm tra tổng thể
- Kiểm tra tình
hu ng

Kỹ nĕng

- Hồ s ăcáănhơn
- Kiểm tra thực hiện
- Đánhăgiá

Đánhăgiáăquaăthực
tiễn,ăđánhăgiáăkỹ nĕng

Hình 1.2. Đánh giá theo năng lực
Dựaătrênănềnăt ngăđóătaăcóăthểăxơyădựngăcácăcơngăc ăđoăki năthức, kĩănĕng,ătháiă
độăđ iăv iănĕngălựcăGQVĐ


Nĕngăl căGQVĐ
Ki n thức v tălíăliênăquanăđ n
q trình cần kh o sát

Thái đ
+ăTháiăđộ kiên nh n
+ăTháiăđộ trung thực
+ăTháiăđộ tỉ mỉ
+ăTháiăđộ h p tác
+ăTháiăđộ tích cực

Kƿ nĕng
+ Nh n ra vấn đề
+ăXácăđịnh chủ s h u
của vấnăđề
+ Hiểu vấnăđề
+ Chọn gi i pháp
+ Thực thi gi i pháp
+ăĐánhăgiáăgi i pháp

Hình 1.3. Đánh giá theo năng lực GQVĐ
Hayă đánhă giáă nĕngă lựcă GQVĐă bằngă conă đ

ngă thựcă nghiệmă (nĕngă lựcă thựcă


12
nghiệm),ămộtătrongăcácănĕngălựcăquanătrọngăcủaăHSătrongăhọcăt păv tălí,ătaăcầnăchỉăraă
nh ng thƠnhăt ălƠmănềnăt ngăcủaănĕngălựcăthựcănghiệmăđ


cătrìnhăbƠyă ăhìnhă1.4

Nĕngăl c th c nghi m

Ki n th c
-Ki n thức v tălíăliênăquanăđ n
quá trình kh o sát
- Ki n thức về thi t bị, an toàn
- Ki n thức về x lý s liệu, ki n
thức về sai s ,ăd i d ng b ng
biểu,ăđồ thị
Tháiăđ
-Tháiăđộ kiên nh n
- Tháiăđộ h p tác
- Tháiăđộ tỉ mỉ
- Tháiăđộ trung thực
- Thái độ tích cực

Kỹ nĕng
-Thi t k ph ngăánăthíănghiệm
- Ch t o, lựa chọn, l p ráp d ng c
- Thayăđổiăcácăđ iăl ng
- S d ng d ng c đo,ăhiệu chỉnh d ng
c đo,ăđọc s liệu
- S a ch a các sai h ngăthôngăth ng
- Ghi l i k t qu
- Biểu diễn k t qu bằng biểu b n,ăđồ thị
- Tính tốn sai s
- Biện lu n, trình bày k t qu
- Tự đánhăgiá,ăc i ti năphépăđo.


Hình 1.4. Các thành tố của năng lực thực nghiệm
Hiệnănayăcóănhiềuăcơngăc ăđánhăgiáătheoăh ngăphátătriểnănĕngălựcăchoăhọcăsinh
nh ngătrongăđóăxơyădựngăphi uăh ngăd n đánh giá theo tiêu chí (Rubric) và đánhăgiáă
theoăhồăs ăhọcăt pălƠă2ăcơngăc ăđ c chúătrọng. TrongăđềătƠiănghiênăcứuăchúngătôiăt pă
trungăđiăsơuăbồiăd ngănhằmăphátătriểnănĕngălựcăGQVĐăchoăhọcăsinhăthôngăquaăphầnă
bƠiăt pănênăchúătrọngă đ năcôngăc ăxơyădựngăphi u h ngăd năđánhăgiáătheoătiêuăchíă
(Rubric).ăRubricăchínhălƠăb ngăthang điểmăchiăti tămơăt ăđầyăđủăcácătiêuăchíămƠăng iă
họcăcầnăph iăđ tăđ c.ăNóălƠ mộtăcơngăc ăđánhăgiáăchínhăxácămứcăđộăđ tăchuẩnăcủaă
HSăvƠăcungăcấpăthơngătinăph năhồiăđểăHSăti năbộăkhơng ngừng.ăMộtătiêuăchíăt tăcầnăcóă
nh ngăđặcătr ng:ăđ căphátăbiểuărõ ràng; ng n gọn; quan sát đ c; mô t hành vi; đ c
vi t sao cho HS hiểu đ c. H năn a ph i ch c ch n rằng mỗi tiêu chí là riêngăbiệt, đặc
tr ng cho dấu hiệu của bài kiểmătra.ăNộiădungăRubric lƠămộtăt păh păcácătiêuăchíăliênă
hệă v iă m că tiêuă họcă t pă vƠă đ c s ă d ngă đểă đánhă giáă hoặcă thôngă báoă vềă s nă phẩm,ă
nĕngă lựcă thựcă hiệnă hoặcă quáă trìnhă thựcă hiệnă nhiệmă v ă họcă t p.ă Rubrică baoă gồmă mộtă
hoặcănhiềuăkhíaăc nhănh nĕngălựcăthựcăhiệnăđ căđánhăgiá, các kháiăniệmăhoặcăvíăd ă
lƠmăsángăt ăy uăt ăđangăđ c đánh giá cácăkhíaăc nhăđ căgọiălƠătiêu chí,ăthangăđánhă
giáăgọiălƠăm căđ ă(cấpăđộ) vƠăđịnhănghĩaăđ căgọiălƠăthôngătinămôăt .ăNênăgi iăh nă


13
tiêuăchíă≥ă3ăvƠă≤ă10.ăN uăcầnăphơnăbiệtăhọcăsinhăĐ tăhoặcăKhơngăđ t thìăs ăd ngăcácă
mứcăđộătheoăs ăchẵnă(th ngă4ăhoặcă6).ăN uămu năcóămứcănĕngălựcătrungăbìnhăthìăs ă
d ngăcácămứcăđộătheoăs ălẻ.ăGiáoăviênăcầnăcùngăhọcăsinhăđặtătênăchoăcácămứcăđộ.ăTheoă
JenniferăDocktorăđƣăxơyădựngăRubricăchoăbƠiăt păV tălýă[8].
M căđ
Tiêu chí
1. Di n t
h u ích


5

4

Mơ t h u
ích, phù
h păvƠăđầy
đủ

Mơ t h u
ích,ănh ngă
chứaăđựng
lỗi nh

3

Một s
phần mơ t
là hơng
h u ích,
chứaăđựng
nhiều lỗi
Ph ngă
Ph ngă
Một vài
2.Con
pháp gi i
pháp gi i
khái niệm
đ ng


h
p

h
p


nguyên
ti p c n
t c của
vƠăđầyăđủ nh ngă
v t lí
chứa vài
ph ngă
pháp gi i
lỗi nh
là thi u
sót, khơng
phù h p
Áp d ng
Áp d ng
Một s
3.V n
c thể của c thể của phần áp
d ng c
v t lí chứa d ng c
th c a v t lí là
phù h p
nh ng lỗi thể của v t

v t lí
lí thi u
vƠăđầyăđủ nh
sót, chứa
vài lỗi
Q trình
Q trình
Một s
4.Q
tính tốn
tính tốn
phần tính
trình
tính tốn là phù h p là phù h p tốn thi u
sót và
vƠăđầyăđủ nh ngă
chứa vài
chứa vài
lỗi nh
lỗi
Toàn bộ
Bài gi i rõ Một s
5.Ti n
bài gi i rõ rƠng,ăđúngă phần bài
trình
rƠng,ăđúngă trọng tâm gi i không
chung
trọng tâm, nh ngă
rõ ràng,
lôgic

k t cấu
chứa vài
không
lỗi nh và đúngătrọng
h p lí
nh ng
tâm, lan
mâu thu n man và
mâu thu n

2

1

0

Hầu h t
mơ t
khơng h u
ích, chứa
đựng
nhiều lỗi
Hầu h t
ph ngă
pháp gi i
là thi u,
khơng phù
h p

Tồn bộ

mơ t
khơng h u
ích hoặc
chứaăđựng
nhiều lỗi
Tất c các
khái niệm
và nguyên
t căđ c
chọn là
không phù
h p

L i gi i
không bao
gồm một mô
t rất cần
thi t cho bài
tốn
L i gi i
khơng chỉ
cách làm và
nó khơng
thực sự cần
thi t cho bài
tốn hoặc
cho học sinh

Hầu h t
nh ng áp

d ng c
thể của v t
lí là thi u
và chứa lỗi

Tồn bộ
áp d ng c
thể của v t
lí là không
phù h p
và chứa lỗi

L i gi i
không chỉ ra
áp d ng c
thể của v t


Hầu h t
các phần
tính tốn
thi u sót
và chứa lỗi

Tồn bộ
phần tính
tốn thi u
sót và
chứa lỗi


Khơng có
bằng chứng
q trình
tính tốn và
chúng là cần
thi t
Hầu h t
Tồn bộ
Khơng có
phần bài
phần bài
bằng chứng
gi i khơng gi i khơng q trình
rõ ràng,
rõ ràng,
tính tốn
khơng
khơng
h p lí và
đúngătrọng đúngătrọng chúng là cần
tâm, lan
tâm, lan
thi t
man và
man và
mâu thu n mâu thu n

Dựaătrênăc ăs ăđóătaăcóăthểăxơyădựngătiêuăchíăđánhăgiáănĕngălựcăGQVĐăcủaăhọcă
sinhăquaăb ngă1.1ăsau:



14
Bảng 1.1. Bảng tiêu chí đánh giá năng lực GQVĐ của học sinh
M căđ
Tiêu chí

5

-Tựăxácăđịnhă
và lƠmărõăđ c
thơng tin, ý
t ng m iăvƠă
phứcăt pătừăă
các nguồnă
thơng tin.
-Tựăphơnătíchă
đ căcácă
nguồnăthơngă
Nh năraă tin độcăl păđểă
ý t ng thấyăđ că
m i
khuynhăh ngă
vƠăđộătinăc yă
củaăýăt ngă
m i.

-Tựăphơnătíchă
đ cătìnhă
hu ngătrongă
họcăt p,ătrongă

cuộcăs ng
-Tựăphátăhiệnă
Phát vƠănêuăđ că
hi năvƠă tìnhăhu ngăcóă
làm rõ vấnăđềătronhă
v năđ
họcăt p

4
- XácăđịnhăvƠă
làm rõ đ că
thông tin, ý
t ngăm iăvƠă
phứcăt pătừăcácă
nguồn
thơng tin khác
nhau,ănh ngă
chứaăđựngălỗiă
nh .
-Phân tích các
nguồnăthơngă
tinăđộcăl p đểă
thấuăđ că
khuynhăh ngă
vƠăđộătinăc yă
củaăýăt ngă
m iăquaăhọpă
tácăcácăb n.ăă

3


-Mộtăs ăthôngă
tin, ý t ngăm iă
và phứcăt pătừă
các nguồnă
thơng tin khác
nhau khơng
h u ích, chứaă
đựngănhiềuălỗi.
-Phân tích
đ cămộtăs ă
nguồnăthôngă
tinăđộcăl păđểă
thấyăđ că
khuynhăh ngă
vƠăđộătinăc yă
củaăýăt ngă
m iăquaăđịnhă
h ngăcủaăGVă
hoặcăh pătácă
cácăb n.
-Phân tích
-Ch aăphơnă
đ cătìnhă
tíchăđầyăđủătìnhă
hu ngătrongă
hu ngătrongă
họcăt p,ătrongă họcăt p,ătrongă
cuộcăs ngăquaă cuộcăs ng,
h pătácăcácă

chứaăđựngă
b n, nh ngă
nhiềuălỗi.
chứaăđựngălỗiă -PhátăhiệnăvƠă
nh .
nêuăđ cătìnhă
-Phát hiện và
hu ngăcóăvấnă
nêuăđ cătìnhă đềătrongăhọcă
hu ngăcóăvấnă t p,ătrongăcuộcă
đềătrongăhọcă
s ngăquaăđịnhă
t p,ătrongăcuộcă h ngăcủa GV
s ngăh pătácă hoặcăh pătácă
cácăb n
b n

2

1

-Hầuăh tăthôngă - ToƠnăbộă
tin, ý t ng m iă thông tin, ý
vƠăphứcăt pătừă t ngăm iăvà
các nguồnă
phứcăt pătừăcácă
thông tin khác nguồnăthôngă
nhau không
tin khác nhau
h u ích, chứaă khơngăh u ích,

đựngănhiềuălỗi. hoặcăchứaă
-Khơng phân
đựngănhiềuălỗi.
tíchăđ căcácă -Khơng phân
nguồnăthơngă
tíchăđ căcácă
tinăđộcăl păđểă nguồnăthơngă
thấyăđ că
tinăđộcăl păđểă
khuynhăh ngă thấyăkhuynhă
vƠăđộătinăc yă h ngăvƠăđộă
củaăýăt ngă
tinăc yăcủaăýă
m iăquaăđịnhă t ngăm iăquaă
h ngăcủaăGVă địnhăh ngăcủaă
hoặcăh pătácă GVăhoặcăh pă
cácăb n.
tácăcácăb n.
-Hầuăh tăcácă
-ToƠnăbộăcácă
tìnhăhu ngă
phân tích tình
trongăhọcăt p,ă hu ngătrongă
trongăcuộcă
họcăt p,ătrongă
s ng,ăchứaă
cuộcăs ngăchứaă
đựngănhiềuălỗi. đựngănhiềuălỗi.
-Phátăhiệnă
-Phátăhiệnă

nh ngăkhôngă nh ngăkhôngă
nêuăđ cătìnhă nêuăđ cătìnhă
hu ngăcóăvấnă hu ngăcóăvấnă
đềătrongăhọcă
đềătrongăhọcă
t p,ătrongăcuộcă t p,ătrongăcuộcă
s ngăquaăđịnhă s ngăquaăđịnhă
h ngăcủaăGVă h ngăcủaăGVă
hoặcăh pătácă hoặcăh pătácă
b n
b n


15
M căđ

Hình
thành và
tri nă
khai ý
t ngă
m i

Đ ăxu t,ă
l aăch nă
gi iă
pháp

5


4

-Nêuăđ că
nhiềuăýăt ngă
m iătrongăhọcă
t păvƠăcuộcă
s ng.
-Suyănghĩă
khơngătheoăl iă
mịnăvƠăt oăraă
y uăt ăm iădựaă
trênănh ngăýă
t ngăkhácă
nhau.
-Hình thành và
k tăn iăcácăýă
t ng.
-Nghiênăcứuă
đểăthayăđổi
gi iăphápătr că
sựăthayăđổiăcủaă
b iăc nh.
-Đánhăgiáărủiă
roăvƠăcóădựă
phịng.
-Tựăthu th pă
và làm rõ
đ căcácă
thơng tin có
liênăquanăđ nă

vấnăđề.
-TựăđềăxuấtăvƠă
phân tích đ că
mộtăs ăgi iă
phápăgi iă
quy tăvấn đề.
-Tựălựaăchọnă
đ căgi iăpháp
phù h pănhất
để
GQVĐ.

-Nêuăđ că
nhiềuăýăt ngă
m iătrongăhọcă
t păvƠăcuộcă
s ng.
-Suyănghĩălnă
theoăl iămịnăvƠă
ch aăt oăraăy uă
t ăm iădựaătrên
nh ngăýă
t ngkhácă
nhau.
_Hình thành và
k tăn iăcácăýă
t ng.
-Nghiênăcứuăđểă
thayăđổiăgi iă
phápătr căsựă

thayăđổiăcủaă
b iăc nh.
-Đánhăgiáărủiă
roăvƠăcóădựă
phịng.
-Thuăth păvƠă
làm rõ đ că
thơng tin có
liênăquanăđ nă
vấnăđềăquaăh pă
tácăv i b n.
-ĐềăxuấtăvƠă
phơnătíchăđ că
mộtăs ăgi iă
phápăgi iăquy tă
vấnăđềăquaăh p
tácăv i b n.
-Lựaăchọnă
đ căgi iăpháp
phùăh păđể
GQVĐ
quaăh p tác
v iăb n.

3
-Mộtăs ăýă
t ngăm iă
ch aăh uăíchă
trongăhọcăt pă
vƠăcuộcăs ng.

-Suyănghĩătheoă
l iămịnăvƠă
ch aăt oăraăy uă
t ăm iădựaătrênă
nh ngăýăt ngă
khác nhau.
-Hình thành và
k tăn iăcácăýă
t ng.
-Nghiênăcứuăđểă
thayăđổiăgi iă
phápătr căsựă
thayăđổiăcủaă
b iăc nh.
-Đánh giáărủiă
roănh ngăch aă
xơyădựngăđ că
dựăphịng.ă
-Mộtăs ăthơngă
tinăthuăth pă
đ căch a liên
quanăđ năvấnă
đề.
-ĐềăxuấtăvƠă
phân tích đ că
mộtăs ăgi iă
phápăgi iăquy tă
vấnăđềăquaăh pă
tácăv iăb n và
địnhăh ng củaă

GV.
-Lựaăchọnă
đ căgi iăpháp
phù h păđểă
GQVĐăquaă
địnhăh ng củaă
GV.

2
-Hầuăh tăcácăýă
t ngăm iă
khơngăh uăíchă
trongăhọcăt pă
vƠăcuộcăs ng.
-Suyănghĩătheoă
l iămònăvƠă
ch aăt oăraăy uă
t ăm iădựaătrênă
nh ngăýăt ngă
khác nhau.
-Hình thành và
k tăn iăcácăýă
t ng.
-Nghiênăcứuăđểă
thayăđổiăgi iă
phápătr căsựă
thayăđổiăcủaă
b iăc nh.
-Đánhăgiáărủiă
roăvƠădựăphịngă

ch aăh pălí.ă
-Hầuăh tăthơngă
tinăthuăth pă
đ căch a liên
quanăđ năvấnă
đề.
-ĐềăxuấtăvƠă
phân tích đ că
mộtăs ăgi iă
phápăgi iăquy tă
vấnăđềăquaăh pă
tácăv iăb năvƠă
địnhăh ngăcủa
GV.
-Lựaăchọnă
đ căgi iăpháp
phùăh păđểă
GQVĐăquaă
địnhăh ng của
GV.

1
-ToƠnăbộăcácăýă
t ngăm iă
khơng h uăíchă
trongăhọcăt pă
vƠăcuộcăs ng.
-Suyănghĩătheoă
l iămịnăvƠă
ch aăt oăraăy uă

t ăm iădựaătrênă
nh ngăýăt ngă
khác nhau.
_Hình thành và
k t n i các ý
t ng.
-Nghiênăcứuăđểă
thayăđổiăgi iă
phápătr căsựă
thayăđổiăcủaă
b iăc nhăkhơngă
phùăhọp.
-Ch aăcóăđánhă
giáărủiăroăvƠădựă
phịng.
-ToƠnăbộăthơngă
tinăthuăth pă
đ că
Khơng liên
quanăđ năvấnă
đề.
-Khơngăđềăxuấtă
và phân tích
đ cămộtăs ă
gi iăphápăgi iă
quy tăvấnăđềă
quaăh pătácăv iă
b năvƠăđịnhă
h ng của GV.
-Khôngălựaă

chọnăđ căgi iă
phápăphùăh pă
đểăGQVĐ qua
địnhăh ngăcủa
GV.


×