Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.66 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD-ĐT Sơn Hà Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trường TH Sơn Kỳ Độc lập-Tự do- Hạnh phúc
Lớp: 3L


<b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 10</b>


Từ ngày 18/10/2010 Đến ngày 22/10/2010



Thứ



ngày

Tiết

Môn

Tên bài giảng



2/18/10/2010


1


2


3


4


5



Chào cờ


Tập đọc


Kể chuyện


Toán


Đạo đức



Chào cờ


Giọng quê hương
Giọng quê hương
Thực hành đo độ dài
Chia sẻ vui buồn cùng bạn



3/19/10/2010


1


2


3


4


5



TD


Chính tả


Tốn


Tập viết


TN-XH



GT chương trình
Quê hương ruột thịt
Thực hành đo độ dài (tt)
Ơn chữ G


Các thế hệ trong gia đình


4/20/10/2010


1
2
3
4
5



Âm nhạc
Tập đọc
Tốn
LTVC


Học hát :bài lớp chúng ta đoàn kết


Thư gửi bà



Luyện tập chung


So sánh. dấu chấm



5/21/10/2010


1
2
3
4
5


Chính tả
Tốn
Thủ cơng
TN-XH


Q hương


Kiểm tra định kì



Ơn tập chủ đề gấp,cắt,dán hình.


Họ nội họ ngoại




6/22/10/2010


1


2


3


4


5



TD



T.Làm văn


Tốn


Mĩ thuật


SHL



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai ngày 27 tháng 09 năm 2010</b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>CHÀO CỜ</b></i>


TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN:

<b>GIỌNG Q HƯƠNG</b>



<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Giọng đọc bước đầu bộc lộ được tình cảm , thái độ của từng nhân vật qua lời đối thoại trong câu
chuyện.


- Hiểu ý nghĩa: Tình cảm thiết tha, gắn bó của các nhân vật trong câu chuyện với quê hương, với
người thân qua giọng nói quê hương thân quen.



- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 .


 Kể chuyện:


 Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ SGK phóng lớn, tranh minh hoạ nội dung câu chuyện.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


<b>1/. Ổn định</b>: Hát


<b>2/. Kiểm tra: </b>Gọi một vài HS còn
đọc yếu lên bảng đọc bài


<b>3/. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>Giới thiệu chủ
điểm


– Giới thiệu. nội dung và yêu cầu
bài


- Ghi đề bài lên bảng .“Giọng quê
hương”.



<b>b. Luyện đọc:</b>


Đọc mẫu lần 1:


Giọng thong thả, nhẹ nhàng.
-Hướng dẫn luyện đọc.


-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu cả
bài và luyện phát âm từ khó.


-Giáo viên nhận xét từng học sinh,
uốn nắn kịp thời các lỗi phát âm
theo phương ngữ.


-Đọc đoạn và giải nghĩa từ:
-Luyện đọc câu dài/ câu khó:


<b>-Chú ý: </b>Đọc đúng các câu hỏi
-Kết hợp giải nghĩa từ mới:


Þđơn hậu:
Þthành thực:
Þbùi ngùi:


HS thực hiện


-Học sinh nhắc lại đề bài


-Mỗi học sinh đọc từng câu đến hết
bài.



-5 học sinh luyện đọc (kết hợp giải
nghĩa từ theo hướng dẫn của giáo
viên).


-Đọc nối tiếp theo nhóm-Kết hợp
giải nghĩa từ


HS laéng nghe


HS laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Đặt câu với từ ngắn ngủn?
(Có thể đặt câu hỏi để rút từ: ).
-Đọc lại bài 1 lượt: Nối tiếp nhau
theo đoạn đến hết bài. (2 nhóm).
-Đọc theo nhóm đơi kiểm tra chéo
lẫn nhau.


-Y/C: Học sinh đọc đồng thanh theo
nhóm theo đoạn (2 và 4)


<b>c.Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>


-Y/c: Học sinh đọc thầm đoạn
? Thuyên và Đồng vào quán ăn để
làm gì?


? Hai người cùng ăn trong qn với
những ai? Khơng khí trong qn ăn


có gì đặc biệt?


Giáo viên củng cố chuyển ý tìm hiểu
tiếp:


<b>Đoạn 2: </b>


? Đọc thầm và TLCH:


?Chuyện gì xảy ra làm Thun và
Đồng ngạc nhiên ?


?Vì sao Thuyên bối rối ?


?Anh thanh niên trả lời hai người thế
nào?


<b>GDHS: Chúng ta phải giúp đỡ khi</b>
<b>người khác gặp khó khăn</b>


-Chuyển ý <b>Đoạn 3: </b>


? Vì sao anh thanh niên cảm ơn
Thun và Đồng?


?Những chi tiết nào nói lên tình thân
thiết giữa các nhân vật với quê
hương?


-Giáo viên củng cố lại nội dung.


?Qua bài đọc em có suy nghĩ gì về
giọng quê hương?


- HS thực hiện


-HS đọc đồng thanh đoạn 2 hoặc 4.
-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm.
-Ăn cho đỡ đói và hỏi đường.
-Cùng ăn với 3 thanh niên trong
quán.. . vui vẻ lạ thường.


-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm
-Có 1 người đến gần xin được trả
tiền cho hai người trong lúc họ
qn mang tiền theo.


. . Vì khơng nhớ người thanh niên
này là ai.


. . Bây giờ anh mới được biết…


-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm.
- Vì giọng nói q hương đã gợi lại
nỗi nhớ mẹ anh…


. . lặng đi…đơi mơi mím chặt bùi
ngùi…im lặng nhìn nhau, mắt rướm
lệ.


-Học sinh thảo luận và nêu: Giọng


quê hương là đặc trưng của mỗi
miền quê, gần gũi thân tiết với con
người ở vùng đó-gợi cho con người
nhớ đến nơi chơn rau, cắt rốn của
mình-cịn giúp những người cùng
quê thêm gắn bó, gần gũi nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*<b>Luyện đọc lại bài: </b>


-Luyện đọc đoạn thể hiện giọng
nhân vật.


-Nhận xét tuyên dương nhóm thực
hiện tốt


(Có thể cho học sinh sắm vai nhân
vật) Mỗi nhóm đọc theo vai: Người
dẫn truyện, anh thanh niên, Thun,


 <b>KỂ CHUYỆN</b>


? Yêu cầu học sinh xác định nội
dung từng bức tranh minh hoa.ï


<i><b>-Thực hành kể chuyện:</b></i>


-3 học sinh khá kể nối tiếp nhau –
kể mẫu cho cả lớp nghe.



-Giáo viên nhận xét.


<b>-Kể theo nhóm: </b>


-Yêu cầu học sinh kể theo nhóm.


<b>-Kể trước lớp: </b>


-Nhận xét tuyên dương, bổ sung.
Cần cho học sinh bổ sung hay kể lại
những đoạn chưa tốt.


<b>4. Củng cố: </b>


-Quê hương em có giọng đặc trưng
không? ?Khi nghe giọng nói quê
hương mình em cảm thấy thế nào?


<b>5. Dặn dò-Nhận xét: </b>


-Về nhà đọc lại bài, TLCH và tập kể


hơn…
-Đoạn 3


-Nhóm 1 – 4 đọc


-Nhóm 2 – 3. T/c nhận xét, bổ
sung, sửa sai.



- HS phân vai và thực hiện.


-Tranh 1: Thuyên và Đồng vào
quán ăn. Trong quán có 3 thanh
niên đang ăn uống vui vẻ.


-Tranh 2: Anh thanh niên xin phép
làm quen và trả tiền cho Thuyên và
Đồng.


-Tranh 3: Ba người trị chuyện, anh
thanh niên nói rõ lí do muốn làm
quen và nỗi xúc động nhớ thương
về quê hương của ba người.


3 HS kể cho lớp nghe


-Mỗi nhóm cử 3 bạn kể lại nội
dung câu chuyện cho các bạn trong
nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho
nhau.


-2 học sinh kể trước lớp, cả lớp
theo dõi, nhận xét bình chọn nhóm
kể hay nhất.


-HS tự nêu.


-HS nghe và ghi nhận.



HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lại câu chuyện.


-Xem trước bài “ Quê hương”
-Nhận xét chung tiết học.


- HS nghe và ghi nhận




<b>TỐN: </b>


<b>THỰC HÀNH ĐO DỘ DAØI</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết dùng thước và bút chì để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước.


- Biết cách đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũivới HS như độ dài cái bút , chiều dài mép
bàn , chiều cao bàn học.


- Biết dùng mắt ước lượng độ dài ( tương đối chính xác )


<b>II/Chuẩn bị: </b>


 1 học sinh 1 thước thẳng có độ dài 30cm.
 Thước mét của giáo viên.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


<b>1.Ổn định: Hát</b>
<b>2.Kiểm tra: </b>


-Kiểm tra việc chuẩn bị của học
sinh.


-Nhận xeùt chung.


<b>3.Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> Nêu mục tiêu
giờ học và ghi đề bài


<b>b. Luyện tập thực hành: </b>


Chuyển ý: Thực hành đo dộ dài.


<b>Baøi 1: </b>


-Nêu yêu cầu bài tốn.
?Bài tốn u cầu ta điều gì?
-Giáo viên hướng dẫn: Chấm 1
đầu đoạn thẳng 1 chấm, ta đặt
điểm 0 trùng với chỗ chấm, đo
đúng số đo ta chấm thêm chấm
nữa. Sau đó nối đoạn thẳng lại
và viết tên hai đầu đoạn thẳng.
-Nhận xét theo dõi . Nhận xét



-Học sinh nhắc lại đề bài


-1 HS neâu.


-Vẽ 3 đoạn thẳng tương ứng: AB:
7cm, CD: 12 cm, EG: 1dm3cm.


-Lớp thực hiện vẽ vào vbt.
-T/c kiểm tra chéo .


-Ước lượng và đo thực tế bút chì,


HS lắng nghe


HS theo doõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chung.


<b>Bài 2: </b>Đọc yêu cầu:


?Bài tập 2 yêu cầu chúng ta gì?
-Giáo viên đưa ra chiếc bút chì
ước lượng, sau đó thực hành đo
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.


<b>Bài 3: </b>GV yêu cầu HS dùng mắt
để ước lượng các độ dài


<b>4. Cuûng cố - Dặn dò:</b>



-Nêu lại trình tự tiến hành đo độ
dài của 1 vật.


-Chuẩn bị bài mới. Thực hiện
các bài tập còn lại. Về nhà đo
chiều dài 1 số vật dụng trong gia
đình.


-Nhận xét chung tiết học.


mép bàn học.


-Học sinh quan sát và làm theo
hướng dẫn của giáo viên.


HS thực hiện.


-Xung phong cá nhân.


HS theo dõi


<b> ĐẠO ĐỨC </b>


CHIA SEÛ VUI BUỒN CÙN G BẠN (Tiết 2)



<b>I /Mục tiêu: </b>


<b>- </b>Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui buồn.
- Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.



- Bieát chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hàng ngày.


<b>II/Chuẩn bị: </b>


- Phiếu bài tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


<b>1. Ổn định: Hát</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


-Kiểm tra bài học ở tiết
1. Nhận xét chung.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> õ “Chia
sẻ vui buồn cùng bạn ”
liên hệ ghi đề (tiết 2)


<b>b. Vaøo baøi</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Bày tỏ ý </b></i>
<i><b>kiến: </b></i>


-Yêu cầu học sinh suy nghĩ
và bày tỏ ý kiến của mình


theo các tình huống sau.
Sau đó giáo viên đưa ra
đán án đúng và kết hợp
giáo dục.


-3 hoïc sinh lên bảng


-Học sinh nhắc tựa


- Học sinh bày tỏ ý kiến theo
nhóm đôi, Học sinh nhận xét.


HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tình huống1</b>: Bà nội An
mất, nhớ nội An thỉnh
thỏang mắt rớm lệ, thấy
thế Tồn trêu: “ Đồ mít
ướt”


-Tịan làm thế đúng hay
sai


<b>Tình huống2: </b> Bạn Thuận
bị liệt, nên ngày nào Lan
cũng nán lại ở lại lớp 1 tí
để giúp Thuận đưa xe đẩy
dựng ở góc lớp ra cổng.


<b>Tình huống3: </b>Các bạn


trong lớp chúc mừng bạn
Thơ được đi dự “ Cháu
ngoan Bác Hồ tồn thành
phố”


<b>Tình huống4</b>Tuấn và Hải
bắt chước dáng đi khập
khiểng và trêu Linh về
dáng đi đó của Linh


<b>Tình huống5: </b>Mai giúp
Thu chép bài để Thu có
thời gian chăm mẹ ốm
-Nhận xét câu trả lời của
các nhóm + giáo dục:


<i><b>Phải ln ln có ý thức </b></i>
<i><b>giúp bạn khó khăn và </b></i>
<i><b>chúc mừngbạn khi có </b></i>
<i><b>niềm vui lớn. </b></i>


<b>Giáo viên</b> Chuyển ý:


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>“</b>
<b>Liên hệ bản thân”</b>


-Giáo viên đưa ra tình
huống, cả lớp theo dõi, sau
đó cho học sinh suy nghĩ
và ghi lại những việc bản


thân đã biết chia sẻ vui
buồn cùng bạn.


-Yêu cầu học sinh nêu.
Nx theo dõi, tuyên dương,
khen những học sinh biết
chia sẻ vui buồn cùng bạn.


- Sai: Tồn khơng biết an ủi bạn
khi bạn gặp chuyện buồn mà
còn trêu bạn


-Đúng: bạn Lan đã biết cách
giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn
-Chúng ta nên làm như thế khi
bạn có chuyện vui.


-Khơng nên mà ngược lại ta
càng phải giúp bạn …


-Mai làm vậy là đúng. Sau khi
giúp nhau chắc chắn tình bạn
của 2 người sẽ tốt đẹp hơn,
thắm thiết hơn


-Học sinh ghi ra giấy,


-5 học sinh nêu trước lớp
-Nhận xét, tuyên dương các
công việc của các bạn.



-Mỗi nhóm sẽ thảo luận để dưa
ra 1 đáp án đúng, sau đó cử 1
bạn lên bảng thực hiện yêu cầu
của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Chuyển ý


<b>Hoạt động 3: Tổ chức trị</b>
<b>chơi “</b><i><b>xếp thành câu văn </b></i>
<i><b>hay để thấy được sự biết </b></i>
<i><b>chia sẻ vui buồn cùng bạn</b></i>
<i><b>”</b></i>


-Giáo viên đưa nội dung
học sinh thảo luận và cử
đại diện lên dán bảng
-Giáo viên tổ chức nhận
xét, sửa sai, tuyên dương.
-Giáo viên chốt lại nội
dung bài học.


<b>4. Củng cố: </b>


-Chia sẻ vui buồn cùng
bạn sẽ có lợi gì?


<b>GDTT</b>: Chăm ngoan, học
giỏi, ln có ý thức giúp
bạn vượt khó, giữ gìn tình


bạn trong sáng.


<b>5. Dặn dò – Nhận xét: </b>


-Giáo viên nhận xét
chung tiết học


- Chuẩn bị bài cho tiết
học hôm sau.


sung.


-Giúp ta tiến bộ làm cho tình


bạn càng thân thiết <b>GDTT</b>có ý thức giúp bạn vượt khó, giữ gìn : Chăm ngoan, học giỏi, ln
tình bạn trong sáng


<i><b> Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010 </b></i>



<b> </b>


<b>THỂ DỤC: </b>

<b>GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH</b>



Trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi”



<b>I/ Yêu cầu:</b>


 Phổ biến 1 số quy định khi luyện tập, y/c học sinh hiểu và thực hiện đúng.


 Giới thiệu chương trình mơn học. Y/C học sinh biết được điểm cơ bản của chương trình, có thái độ



dũng cảm và tinh thần học tập, tập luyện tích cực.


 Chơi trị chơi vận động “<i>Nhanh lên bạn ơi</i>” Y/C học sinh biết cách chơi và tham gia vào trị chơi tương


đối chủ động.


<b>II/ Chuẩn bị</b> :


 Địa điểm + còi.
<b>III/ các hoạt động trên lớp :</b>


<i> <b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>T. </b></i>
<i><b>gian</b></i>


<i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>


<b>1/. Ổn định:</b>
<b>2/.KTBC:</b>
<b>3/.Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Giáo viên tập trung học sinh thành 4
hàng dọc, sau đó cho học sinh quay tr
quay phải.


-Giáo viên phổ biến tổ chức học sinh
giậm chân tại chổ vỗ tay theo nhịp bài
hát.


-Giáo viên nhận xét



<b> Phần cơ bản</b>:


-Phân công tổ nhóm luyện tập.


*Tổ chức trị chơi “Nhanh lên bạn ơi”
-Ơn lại động tác đội hình đội ngủ đã học
ở lớp 2.


-Giáo viên nhận xét chung.


<b>Phần kết thúc :</b>


-Giáo viên + học sinh cùng hệ thống lại
bài. Nhận xét tiết học.


5phút


15 phút


7 phút


3phút


GV.


. . . .


. . . .


. . . .


. . . .



. . . .



-Tổ trưởng điều khiển tập bài thể
dục PT chung của lớp 2 (mỗi động
tác 2 lần 8 nhịp.


-Nhắc lại nội quy luyện tập và phổ
biến nội dung &y/c môn học.
-Khẩn trương tập hợp lớp


-Quần áo gọn gàng đúng đồng phục
thể dục.


-Đi giày,.hoặc dép có quai hậu khi
tập thể dục.


-Ra vào chổ tập phải xin phép.
-Đau ốm phải báo cáo trước khi ra
sân tập.


-Học sinh tích cực tham gia luyện
tập đảm bảo an toàn và kỉ luật học
tập.


-Học sinh thực hiện quay trái,.quay
phải, nghiêm nghỉ, dàn hàng mỗi
động tác 2 lần.


-Học sinh đi thường vào lớp.



<b>THỂ DỤC</b>


<b>TẬP HỢP HANG NGANG, DĨNG HÀNG, ĐIỂM SỐ</b>



<b>Trị chơi: Tìm người chỉ huy</b>
<b>I/u cầu </b>:


 Ơn tập : Tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng


.Yêu cầu học sinh thực hiện thuần thục những kĩ năng này ở mức tương đối chủ động .


 Học tập hàng ngang, dóng hàng, điểm số .Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng .
 Chơi trị chơi “<i><b>Tìm người chỉ huy’</b></i>.u cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi .


<b>II/Chuẩn bị </b>:


 Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an tồn tập luyện .
 Chuẩn bị một cịi và kẻ sân tập cho trò chơi .


III/ <b>Lên lớp</b> :


<i><b> Nội dung </b></i> <i><b> Thời gian </b></i> <i><b> Phương pháp tổ chức </b></i>


1/<b>Phần mở đầu</b> :


Cán sự hoặc cán bộ lớp tập hợp và báo
cáo, Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dung, yêu cầu giờ học :



Học sinh giậm chân tại chỗ, đếm to theo
nhịp .


Chạy chậm 1vòng xung quanh sân
(khoảng 80-100m)


+ Chơi trị chơi “Chạy tiếp sức”
2/ <b>Phần cơ bản</b> :


-Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, quay phải, quay trái, dồn hàng, dàn
hàng :


- Cán sự lớp hô cho lớp tập, Giáo viên đi
đến các hàng uốn nắn, nhắc nhở các em
thực hiện chưa tốt .


* Học tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số .


+ Giáo viên giới thiệu làm mẫu một lần,
sau đó học sinh tập theo động tác mẫu
của giáo viên .Sau khi các em được tập
các động tác lẻ, Giáo viên mới cho HS
tập phối hợp


HS tập theo tổcách tập hợp hàng ngang,
sau đó thi đua giữa các tổ.


+ Hướng dẫn học sinh chơi trị chơi “<b>Tìm</b>


<b>người chỉ huy</b>”:


-Giáo viên nhắc tên trò chơi và cách
chơi, sau đó cho cả lớp chơi .Sau một số
lần thì đổi vị trí người chơi .u cầu các
em tham gia chơi tích cực.


3/<b>Phần kết thúc:</b>


-Học sinh đi thường theo nhịp và hát :
-Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài :
-Giáo viên nhận xét, giao bài tập về nhà.


2-3 phuùt
20-25phuùt
5-6 phuùt


10phuùt




6-8 phuùt


2phuùt
2phuùt
1-2 phuùt





@


********************
********************
********************
*******


*******


*******
&
Toå1
Toå 2


*
*


* &
*


*
*
*


T3 và T4 ở hai góc cịn lại


<b> CHÍNH TẢ: (Nghe- viết)</b>

<b> QUÊ HƯƠNG RUỘT THỊT</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>



- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm và viết được tiếng có vần oai/ oay (BT2)


- Làm được BT3(a,b) hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.


<b>II/Chuẩn bị: </b>


-Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 và bài viết mẫu.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Kieåm tra: </b>


-2 học sinh lên bảng viết –
học sinh lớp viết bcon
-N1: tuôn trào, buồng cau.
-N2: buôn bán, luống rau.
-Nhận xét chung.


<b>3. øBài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>: Giáo
viên giới thiệu liên hệ các
bài tập đọc trong chủ đề
ghi tựa “ Quê hương ruột
thịt”.


<b>b. Hướng dẫn viết chính</b>


<b>tả: </b>


<b>*</b> Trao đổi về nội dung
đoạn viết:


-Giáo viên đọc mẫu lần 1.
?Vì sao chị Sứ rất yêu quê
hương mình?


*<b>Hướng dẫn cách trình</b>
<b>bày bài viết: </b>


-Bài văn có mấy câu?
-Bài văn có những chữ nào
viết hoa? Vì sao?


-Trong bài văn những dấu
câu nào được sử dụng?
*<b>Hướng dẫn viết từ khó: </b>


-Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm đơi tìm các từ
khó dễ lẫn theo phương
ngữ. Yêu cầu học sinh
phân biệt chỗ dễ sai và
viết vào bảng con, học sinh
lên bảng viết từ khó.


<b>-Đ</b>ọc các từ khó, học sinh
viết bảng con, 4 học sinh


lên bảng viết.


-ruột thịt, biết bao, trái sai.
-hát ru, đầu tiên, ruột thịt.
-Yêu cầu: Học sinh đọc lại
các từ ngữ trên.


* <b>Viết chính tả</b>: Giáo vieân


-2 học sinh lên bảng.
-Học sinh nhận xét, sửa
sai.


-Nhắc lại đề bài.


-1 học sinh đọc to, cả lớp
đọc thầm.


-Nơi chị sinh ra và lớn
lên, nơi có bài hát ru của
mẹ chị và chị lại hát ru
con bài hát ngày xưa.
-3 câu.


-Sứ (tên riêng), Chỉ,
Chính, Chị, Và (chữ cái
đầu câu).


-Daáu chaám, dấu phẩy,
dấu ba chấm.



-Học sinh viết b/con theo
y/ c của giáo viên.


-2 học sinh lên bảng .
-N1 viết


-N2 viết


- 3 - 4 học sinh .


-Mở vở, trình bày bài và
viết.


HS chép bài.


-Đổi chéo vở, dị lỗi.


- HS theo dõi.


HS lắng nghe.


HS theo dõi.


HS cũng tham gia viết từ khó cùng các
bạn.


HS viết chính tả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hướng dẫn trình bày bài
viết và ghi bài vào vở.
-Giáo viên đọc học sinh
chép bài.


<b>* Soát lỗi: </b>


-Giáo viên treo bảng phụ,
đọc lại từng câu: chậm,
học sinh dị lỗi.


-Thống kê lỗi:


-Thu chấm 2 bàn học sinh
vở viết.


<b>c. Luyện tập: </b>
<b>Baøi 2: </b>


-Đọc yêu cầu bài tập.
-Giáo viên nhận xét, hướng
dẫn học sinh thực hiện
tương tự.


<i><b>Bài 3</b></i>: Giáo viên tổ chức
cho học sinh làm bài tập
theo phiếu, thảo luận theo
nhóm thực hiện bài tập thi
đua nhanh, dán bảng lớp.



-Giáo viên + học sinh nhận
xét, bổ sung.


<b>4. Củng cố: </b>


-Chấm thêm 1 số VBT
nhận xét chung bài làm
của học sinh.


- <i><b>TÍCH HỢP:Giáo dục cho</b></i>
<i><b>HS biết u cảnh đẹp trên</b></i>
<i><b>quê hương đất nước ta,từ</b></i>
<i><b>đó thêm yêu quý môi</b></i>
<i><b>trường xung quanh,giáo</b></i>
<i><b>dục các em biết bảo vệ mơi</b></i>


-Cùng thống kê lỗi.
- HS nộp bài.


-1 học sinh đọc y/c.
-1 học sinh nêu miệng
tìm 1 từ chứa tiếng có
vần oai/oay. Nhận xét.
-Học sinh làm VBT- nêu
bài làm – nhận xét, bổ
sung.


-Nội dung phiếu học tập:
-Chọn chữ thích hợp
trong dấu ngoặc đơn để


điền vào chỗ trống:
-N1-3: <b>a) </b> (lúc, lại, niên,
lên)


……Thuyên đứng ……. ,
chợt có một thanh ……
bước……gần anh.


--Cả lớp cùng nhận xét,
bổ sung.


HS nộp vở.


- HS lắng nghe và ghi
nhận.


mình.


HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>trường.</b></i>


<b>5. Dặn dò, Nhận xét: </b>


-Giáo viên nhận xét chung
giờ học.


- Dặn dò HS về nhà xem
trước bài cho tiết học hơm
sau.



<b>TỐN: </b>


<b>THỰC HÀNH ĐO DỘ DÀI (TT)</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết cách đo, cách ghi và đọc được kết quả đo độ dài.
- Biết so sánh các độ dài.


<b>II/ Chuẩn bị : </b>Thước có vạch chia cm.


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


<b>1. Ổn định: Hát</b>
<b>2.Kiểm tra: </b>


-Kiểm tra dụng cụ đo.
-Nhận xeùt chung.


<b>3.Bài mới: </b>


<b>- Giới thiệu bài: </b>Nêu mục tiêu
giờ học và ghi đề bài học lên
bảng.


<b>b. Hướng dẫn thực hành:</b>



<i><b>Bài 1</b></i><b>:</b>


-GV đọc mẫu dịng đầu, sau đó
cho HS tự đọc các dòng sau.
-YC HS đọc cho bạn bên cạnh
nghe.


-Nêu chiều cao của bạn Minh,
bạn Nam?


-Muốn biết bạn nào cao nhất ta
phải làm thế nào?


-Có thể SS như thế nào?


-Các nhóm báo cáo kết quả.
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
những nhóm thực hành tốt, giữ
trật tự.


<i><b>Bài 2:</b></i>


-Chia lớp thành các nhóm.
-Hướng dẫn các bước làm:


-Học sinh nhắc lại đề bài


- 4 học sinh nối tiếp nhau
đọc trước lớp.



-HS thực hiện theo yêu
cầu của giáo viên.
-Bạn Minh cao 1m25cm.
-Bạn Nam cao 1m15cm
-Ta phải SS số đo của
các bạn với nhau.


-Đổi tất cả các đơn vị ra
xăng-ti-mét rối so sánh.
-Các nhóm báo cáo kết
quả: Bạn Hương cao
nhất, bạn Nam thấp nhất.
-Nhóm nhận xét.


-Chia nhóm và thực hành
theo YC của GV.


HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Ước lượng chiều cao của từng
bạn trong nhóm và xếp thứ tự từ
cao đến thấp.


-GV nhờ một số thành viên kiển
tra lại và ghi vào bảng tổng kết.
-Các nhóm báo cáo kết quả.
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
những nhóm thực hành tốt, giữ
trật tự



<b>4. Củng cố - dặn doø:</b>


- Yêu cầu học sinh về nhà luyên
tập thêm nhiều về cách đo độ
dài.


-Giáo dục tư tưởng cho HS.
-Giáo viên nhận xét chung giờ
học.


-Baùo caùo kết quả qua
thảo luận.


-Lắng nghe và ghi nhận. HS lắng nghe.




<b>TẬP VIẾT: </b>

<b> ÔN CHỮ HOA: G</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


<i>-Viết đúng chữ hoa G(một dòng Gi), Ơ, T (một dịng).Viết đúng tên riêng ƠNg Gióng(một dịng)và câu </i>
<i>ứng dụng</i>

<i>:</i>



<i><b> </b></i>

<i><b>“Gió đưa cành trúc la đà</b></i>



<i><b>Tiếng chng Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương</b></i>

<i>”.( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.</i>


<b>II/Chuẩn bị: </b>



- Mẫu chữ viết hoa: G, Gi, Ô.


- Các chữ Ơâng Gióng và dịng chữ câu ca dao viết trên dịng kẻ ơ li .
- Vở tập viết, bảng con và phấn.


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


<b>1. Ổn định: Hát</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


-Kiểm tra việc thực hiện
bài viết ở nhà.


-Nhắc lại câu tục ngữ của
bài viết trước


“Chim khôn … dễ nghe”
-B/con: D1: rảnh rang;
D2: dễ nghe.


-Nhận xét chung.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>: Nêu
mục đích, yêu cầu tiết
học: giáo viên ghi đề bài



-1 dãy.


-viết bcon theo y/c.


-Nhắc lại đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Hướng dẫn viết bài: </b>


-Luyện viết chữ hoa:
-Tìm chữ hoa có trong bài:

<i><b>G, Gi, Ơ.</b></i>



-Viết mẫu: Kết hợp nhắc
cách viết nét chữ của các
con chữ.


-Nhận xét sửa chữa.
-Hướng dẫn viết từ ứng
dụng.


-Đọc từ ứng dụng.


<i><b>Oâng Gióng Tên 1</b></i>


người anh hùng đã đánh
thắng giặc Ân


-Hướng dẫn viết câu ứng
dụng:


<i><b>“Gió đưa cành</b></i>



<i><b>trúc la đà</b></i>



<i><b>Tiếng chuông Trấn</b></i>


<i><b>Vũ, canh gà Thọ</b></i>


<i><b>Xương”</b></i>



ÞCon người phải biết


chăm học mớiø khôn
ngoan, trưởng thành.
*Hướng dẫn học sinh viết
tập


-Giáo viên chú ý theo dõi,
giúp đỡ học sinh yếu.
nhắc nhở viết đúng độ
cao, khoảng cách.


<b>4. Củng cố: </b>


-Thu chấm 1 số vở Nhận
xét


- <i><b>GDMT:Giaùo dục tình</b></i>
<i><b>cảm quê hương qua câu</b></i>
<i><b>ca dao.</b></i>


<b>5. Dặn dò – Nhận xeùt: </b>


-Giáo viên nhận xét


chung giờ học.


- Dặn dò HS về nhà chuẩn
bị trước bài cho tiết học
hơm sau.


-Viết b/con: G, Gi, Ô.


- HS viết bảng con.


-1 học sinh đọc Ơng Gióng


-Học sinh vieát b. con


- Học sinh đọc câu ứng dụng +
giải nghĩa.


-Học sinh mở vở viết bài.


- HS laéng nghe.


HS theo dõi


HS viết bài


<b>GDTT:Rèn luyện viết bài ở nhà</b>
<b>thường xun</b>


<b>TNXH:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nêu được các thế hệ trong một gia đình.
- Phân biệt các thế hệ trong một gia đình.


<b>II/Chuẩn bị: </b>


- Tranh vẽ SGK phóng to.


- Tranh ảnh các thành viên trong gia đình.


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


<b>1/. Ổn định: Hát</b>
<b>2/. Kiểm tra: </b>


-Nhận xét bài kiểm
tra -Nhận xét chung.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>Bắt 1 bài
hát cho học sinh hát khởi
động, gọi học sinh cho biết
trong bài hát này có nội
dung gì và có những ai?
Liên hệ về gia đình – ghi
tựa “Các thế hệ trong một


gia đình”.


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về</b></i>
<i><b>gia đình</b></i><b>: </b>


* Nói về các thành viên
trong gia đình mình cho các
bạn nghe và cho biết gia
đình có mấy người và ai là
người lớn tuổi nhất, ai là
người nhỏ tuổi nhất.


-Cho hoïc sinh nói theo
nhóm đôi.


<b>-Giáo viên</b>: <i><b>Trong một gia</b></i>
<i><b>đình thường có nhiều người</b></i>
<i><b>sống chung với nhau, ở</b></i>
<i><b>những lứa tuổi khác nhau</b></i>
<i><b>người ta gọi là các thế hệ</b></i>
<i><b>trong gia đình. Để rõ hơn</b></i>
<i><b>về điều này chúng ta cùng</b></i>
<i><b>tìm hiểu sang hoạt động 2. </b></i>


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Các thế hệ</b>
<b>trong gia đình. </b>


-Giáo viên treo tranh SGK


phóng to lên bảng và đưa


-Học sinh hát và lắng nghe.


-Học sinh nhắc tựa.


-Học sinh thực hiện theo u
cầu của giáo viên. (nhóm đơi).


- HS thực hiện.
-2 học sinh nhắc lại.


-1 học sinh đọc yêu cầu.


-Thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên theo nhóm- Nêu nội


HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nội dung thảo luận lên
bảng.


-Yêu cầu học sinh đọc.
-Giáo viên giao việc cho
học sinh D1: Câu1 (tranh
trang 38) - D1: Câu 2 (trang
39) hoạt động theo nhóm
bàn.


-Giáo viên chốt lại nội dung


tranh gia đình bạn Minh.
? Gia đình bạn Minh là gia
đình có mấy thế hệ ?


?Tại sao em biết ông bà
bạn Minh là thế hệ thứ
nhất?


-Giáo viên tiếp tục khai
thác tranh trang 39 về gia
đình bạn Lan (tương tự gia
đình Minh)


? Gia đình có thể có mấy
thế hệ?


-Giáo viên minh họa gia
đình có 4 thế hệ và gia đình
có 1 thế hệ.


<b>-Giáo viên: </b><i><b>Một gia đình</b></i>
<i><b>có thể có nhiều thế hệ cùng</b></i>
<i><b>chung sống. Lớp người lớn</b></i>
<i><b>tuổi nhất trong gia đình là</b></i>
<i><b>thế hệ thứ nhất. </b></i>


-Yêu cầu học sinh đọc phần
bạn cần biết trong SGK.
-Chuyển ý hoạt động 3:



<b>-Hoạt động 3: Kể về gia</b>
<b>đình em.</b>


-Giáo viên kiểm tra việc
chuẩn bị ảnh, tranh vẽ về
gia đình của học sinh


- Nhận xét chung


<b>-Yêu cầu: </b>Chỉ tranh nói về
gia đình mình.


-Giáo viên tổ chức cho học
sinh trong lớp nhận xét.


<b>-Giáo viên: </b><i><b>Gia đình là tổ</b></i>
<i><b>ấm, nơi đó có những người</b></i>
<i><b>thân của ta cùng chung</b></i>
<i><b>sống, bổn phận làm con ta</b></i>


dung thảo luận, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung. Nêu nội
dung thảo luận tại chỗ, 1 số
nhóm nêu trước lớp.


-3 thế hệ.


-Lớp người lớn tuổi nhất.


-1, 2, 3, 4 thế hệ.



-Quan sát nêu ý kiến - Nhận
xét bổ sung.


-3 học sinh đọc.


-Đưa phần chuẩn bị lên bàn.


-Đứng tại chỗ giới thiệu về gia
đình - 1 học sinh.


-Nhận xeùt.


-Trả lời theo nội dung bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>phải biết xây dựng tổ ấm</b></i>
<i><b>hạnh phúc. </b></i>


<b>4. Củng cố: </b>


-Yêu cầu học sinh sưu tầm
bài bát, bài thơ nói về gia
đình ?


-Trong bài hát có những ai?
-Gia đình trong bài hát gồm
mấy thế hệ?


-Nhận xét.



-<i><b>TÍCH HỢP:Giáo dục cho</b></i>
<i><b>HS biết về các mối quan hệ</b></i>
<i><b>trong gia đình. Gia đình là</b></i>
<i><b>một phần của xã hội.</b></i>
<i><b>Có ý thức nhắc nhở các</b></i>
<i><b>thành viên trong gia đình</b></i>
<i><b>giữ gìn mơi trường sạch</b></i>
<i><b>đẹp.</b></i>


<b>5. Dặn dò – Nhận xét: </b>


-Học bài, xem lại nội dung
bài học, tìm hiểu những
người thân thuộc bên bố và
mẹ.


-Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò HS về nhà chuẩn
bị trước cho tiết học hơm
sau.


- HS lắng nghe.


<i><b> Thứ tư, ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Häc h¸t bài</b>

<b>: </b>

Lớp chúng ta đoàn kết



Nhạc và lời : Mộng Lân



<b>I. Mục tiêu</b>



- Biết hát theo giai ®iƯu vµ lêi ca


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát


*HS có năng khiếu: Biết hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, theo tiết tấu lời ca
- Giáo dục (H) tinh thần đoàn kết, biết yêu thng v giỳp bn bố.


<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Đàn và hát chuẩn xác bài hát
- Tranh minh hoạ cho nội dung bài
- Chép lời ca vào bảng phụ, sách tập hát
- Nhạc cụ: đàn oóc-gan, nhạc cụ gõ


<b>2. Häc sinh:</b>


- Häc bµi cị, sách tập hát, nhạc cụ gõ.


<b>III. Phơng pháp:</b>


- Quan sát, giảng giải, đàm thoại, thực hành, luyện tập


<b>Iv. Các hoạt động dạy-học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1.ổn định lớp</b>: (1 )<b>’</b>
<b>2.Kiểm tra bài c</b>:
(3 )<b></b>



<b>3.Bài mới</b>:


- Quan sát tranh (2 )<b></b>


- Giới thiệu bài (1 )<b></b>


<b>*Hot ng 1</b>:


Dạy hát: Lớp chúng
<i>ta đoàn kết.(15 )</i><b></b>


- Hát mẫu
- Đọc lời ca


- Dạy hát từng câu
theo nối móc xích


- Hát cả bài:


<b>*Hot ng 2</b>:


- Gọi 1-2 em lần lợt lên biểu diễn 1
trong 3 bài hát Bài ca đi học, Đếm
<i>sao, Gà gáy</i>


- Nhn xột, ỏnh giỏ tng em


- Treo tranh minh hoạ cho nội dung
bài lên bảng



+Bức tranh vẽ hình ảnh gì?


- Nhận xét, nhận mạnh lại hình ảnh
trong tranh


- Tỡnh on kt, yờu thng giỳp đỡ lẫn
<i>nhau trong học tập cũng nh trong </i>
<i>cuộc sống. Đó chính là nội dung bài </i>
<i>hát Lớp chúng ta đồn kết của nhạc </i>
<i>sĩ Mộng Lân mà cơ và các em sẽ học </i>
<i>trong giờ học hôm nay</i>


- Ghi đầu bài lên bảng


-- Treo bảng phụ có lời ca và chia bài
hát thành 4 câu hát ngắn


- n và hát mẫu bài hát theo đàn 1
lần


- Y/c HS đọc lời ca


- Hát mẫu và đàn giai điệu cõu 1: <b></b>


<i>Lớp chúng mình<b></b>tình thân</i><b></b>, bắt
giọng cho HS h¸t


- Nghe, sưa sai cho HS



- Hát mẫu và đàn giai iu cõu 2:


<b></b><i>Lớp chúng mình<b></b>một nhà</i><b></b>, bắt
giọng cho HS hát


- Nghe, sửa sai cho HS
- Ghép câu 1-2 cho HS h¸t


- Hát mẫu và đàn giai điệu câu 3:
<i>“Đầy tình thân<b>…</b>tiến tới”</i>, bắt giọng cho
HS hát


- Nghe, sưa sai cho HS
- GhÐp c©u 1-3 cho HS h¸t


- Hát mẫu và đàn giai điệu câu 4:


<b>“</b><i>QuyÕt kết đoàn<b></b>trò ngoan</i><b></b>, bắt
giọng cho HS hát


- Nghe, sa sai cho HS
- Y/c HS hát cả bài theo đàn


- Nghe, nhận xét, sửa sai cao độ,
tr-ờng độ cho HS


- Chia lớp thành 3 tổ, thực hiện hát nối
tiếp và hát luân phiên


- Nhận xét, khen thởng từng tổ


- Gäi 1-2 N thùc hiÖn


- Nhận xét, đánh giá từng N


- Gọi 1-2 em lần lợt hát theo đàn, sau
đó gọi 1-2 em hát lĩnh xớng


- Nhận xét, đánh giỏ tng CN


- Hát đầu giờ


- Thực hiện trả bài cị
- Nghe


- Quan s¸t


- Vẽ hình ảnh các bạn đang
<i>trao đổi bài</i>


- NhËn xÐt
- Nghe


- Nghe giíi thiƯu bµi


- Quan s¸t
- Nghe h¸t


- Đọc đồng thanh lời ca
- Nghe, hỏt cõu 1
- Sa sai



- Nghe, hát câu 2
- Sửa sai


- Hát câu 1-2
- Nghe, hát câu 3
- Sửa sai


- Hát từ câu 1-3
- Nghe, hát câu 4
- Sửa sai


- Thùc hiƯn
- Sưa sai


- Từng tổ hát nối tiếp từng câu
và hát luân phiên theo đàn
- Nhận xét


- Nghe


- Lần lợt từng N hát theo t.tấu
đàn


- NhËn xÐt
- Nghe


- Từng em hát theo đàn, sau
đó 1-2 em lần lợt hát lĩnh
x-ớng 2 câu đầu, cả lớp hát 2


câu còn lại


- NhËn xÐt
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hát kết hợp gõ đệm.
- Hát và gõ đệm theo
nhịp


- Hát và gõ đệm theo
tiết tấu


<b>4.Cñng cè, dặn dò</b>:
(3 )<b></b>


- Y/c HS hỏt v gõ đệm theo nhịp
- Quan sát, sửa sai cho HS


- Y/c HS hát và gõ đệm theo tiết tấu
- Quan sát, sửa sai cho HS


- Chia lớp thành 3 tổ, y/c từng tổ hát
và gõ đệm theo bài hát


- Nhận xét, đánh giá từng tổ


- Gọi 1-2 N, sau đó gọi 1-3 em lần lợt
hát và gõ đệm


*HS năng khiếu y/c: Biết hát kết hợp


gõ đệm theo nhịp hoặc theo tiết tấu
đều đặn, chính xác


- Nhận xét, đánh giá từng N - CN
- Gọi 1 em nhắc lại nội dung bài
- Y/c HS hát và gõ đệm theo t.tấu
+Em có nhận xét gì về tiết tấu của 4
câu hát trong bài?


- NhËn xÐt


- Qua bài học GDHS biết đoàn kết
<i>yêu thơng và giúp đỡ bn bố</i>


- Về nhà các em học thuộc bài hát và
chuẩn bị bài mới


theo nhịp
- Sửa sai


- Hỏt v dùng thanh phách gõ
đệm theo t.tấu


- Söa sai


- Từng tổ lần lợt hát và gõ
đệm theo nhịp hoặc t.tấu
- Nhn xột


- Nghe



- Từng N-CN lần lợt thực hiện
- HS năng khiếu thực hiện
- Nhận xét


- Nghe
- Thực hiện


- Hỏt và gõ đệm theo t.tấu
- Tiết tấu của 4 câu hát đều
giống nhau


- Nghe
- Nghe
- Nghe


TẬP ĐỌC


<b>THƯ GỬI BAØ</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Bước đầu bộc lộ được tình cảm thân mật qua giọng đọc thích hợp với từng kiểu câu.


- Nắm được những thơng tin chính của bức thư thăm hỏi.: Hiểu ý nghĩa: Tình cảm gắn bó với quê
hương và tấm lòng yêu quý bà của người cháu.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


-Tranh SGK phóng lớn.



<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


<b>1. Ổn định: Hát</b>
<b>2.Kiểm tra bài: </b>


-Giáo viên gọi 3 học sinh
lên bảng kiểm tra bài đọc
và TLCH bài: “Quê
hương”.


-Vì sao quê hương được so
sánh với mẹ?


-Nêu những hình ảnh gắn
liền với quê hương ?


-Hai caâu thơ cuối bài ý nói


-3 học sinh lên bảng.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

gì? (có thể thay thế việc lựa
chọn khổ thơ yêu thích nhất
đọc và nêu lí do vì sao
thích).


-Nhận xét ghi điểm. Nhận
xét chung phần kiểm tra bài


cũ.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Gtb: </b>Mỗi bản thân chúng ta
ai ai cũng có người thân. Chúng
ta sẽ dễ dàng tâm sự vui, buồn
với những người thân ở gần, còn
đối với người thân ở xa muốn
thăm hỏi ta phải dùng cách viết
thư. Để xem nội dung bức thư sẽ
nói những gì và cách trình bày 1
lá thư ra sao, chúng ta cùng tìm
hiểu qua bài: “ <b>Thư gửi bà</b>”- liên
hệghi đề bài


<b>b. Vaøo baøi: </b>


 <i><b>Luyện đọc</b></i>:


-Giáo viên đọc mẫu lần 1 –
tóm nội dung bức thư: Tình
cảm sâu sắêc của Đức dành
cho bà qua các dịng thư
đầy chân thành.


-Xác định số câu.


-u cầu học sinh đọc câu
nối tiếp (3 lượt)



-Giáo viên kết hợp sửa sai
theo phương ngữ


-Nhận xét chung phần đọc
tiếng.


-Chuyển ý đọc đoạn:
-Luyện đọc câu dài, câu thể
hiện cảm xúc:


-<i>Giáo viên phân đoạn cho</i>
<i>học sinh. Yêu cầu học sinh</i>
<i>đọc đoạn –kết hợp rút từ</i>
<i>giảng nghĩa: </i>


-<i>Đoạn 1: 3 dòng thư đầu.</i>


-<i>Đoạn 2: Dạo này…ánh</i>
<i>trăng. </i>


-<i>Đoạn 3: Đoạn còn lại. </i>


-<i>Giáo viên yêu cầu học sinh</i>
<i>đọc đoạn – kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ: </i>


-<i><b>Hải Phòng</b>: Tên chỉ một</i>


-Học sinh lắng nghe



-Học sinh đọc nối tiếp câu theo
yêu cầu của giáo viên


-3 học sinh đọc.


-Học sinh tham gia ngắt
nhịp-nhận xét, bổ sung, sửa sai. 3 học
sinh đọc.


-Học sinh thực hiện theo yêu cầu
– cùng giải nghĩa.


-Học sinh đọc.


-Mỗi nhóm hội ý nhanh để cử ra
3 bạn đọc lại bức thư - Tổ chức
theo dõi nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>địa danh nước ta, đó là một</i>
<i>thành phố lớn ở miền Bắc. </i>
<i>-Đọc theo nhóm đơi.</i>
<i>-Đọc đoạn theo nhóm.</i>
<i>-Giáo viên nhận xét, tuyên</i>
<i>dương. </i>


-Giáo viên nhận xét chung
phần luyện đọc;


<i><b>Tìm hiểu bài: </b></i>



 Để xem bức thư bạn


Đức đã viết gì gửi bà
chúng ta cùng tìm hiểu bài
nội dung bài:


-Yêu cầu cả lớp đọc thầm
đoạn 1.


-Đức viết thư cho ai?
Đầu dòng bức thư bạn
ghi thế nào?


Nhận xét chốt lại câu trả lời
đúng


-<b>Giáo viên</b>: <i><b>Phần đầu lá</b></i>
<i><b>thư cần ghi rõ nơi gưi thư,</b></i>
<i><b>ngày tháng năm gửi thư và</b></i>
<i><b>lời xưng hô với người nhận</b></i>
<i><b>thư. </b></i>


-Chuyển ý -Tìm hiểu nội
dung đoạn 2:


-Yêu cầu học sinh đọc thầm
-Đức hỏi thăm bà điều gì?
-Đức kể cho bà nghe những
gì?



-Giáo viên nhận xét, củng
cố lại nội dung đoạn 2: Đây
<i><b>là nội dung chính của bức thư</b></i>
<i><b>hay cịn gọi là phần chính của lá</b></i>
<i><b>thư –Đức đã hỏi thăm sức khoẻ</b></i>
<i><b>của bà, kể cho bà nghe về tình</b></i>
<i><b>hình gia đình và bản thân Đức,</b></i>
<i><b>Đức còn kể cả những kỉ niệm</b></i>
<i><b>đáng nhớ khi về thăm bà vào dịp</b></i>
<i><b>hè năm ngối</b><b>. </b></i>


-Chuyển ý – Tìm hiểu nội
dung còn lại:


-Cả lớp đọc thầm 3 học sinh trả
lời – nhận xét.


-Đức viết thư cho bà.


-Dòng đầu thư bạn ghi “ Hải
Phòng, ngày 6 tháng 11 năm
2003. ”


-Cả lớp thực hiện theo u cầu.
-Dạo này bà có khỏe khơng ạ?
-Gia đình cháu…. Từ đầu năm
học đến nay…. dưới ánh trăng .


-Hoïc sinh lắng nghe.



-Thực hiện theo u cầu .


-Cháu kính chúc bà…. thăm bà….
Trần Hoài Đức.


-Tha thiết, sâu sắc. (học sinh trả
lời theo suy nghĩ).


-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh trả lời tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Yêu cầu học sinh đọc thầm
đoạn 3.


-Đức ghi gì ở đoạn cuối bức
thư? Dịng cuối thư bạn Đức
viết gì?


-Đoạn cuối bức thư cho thấy
tình cảm của Đức đối với bà
như thế nào ?


-Giáo viên nhận xét, củng
cố lại nội dung đoạn cuối
thư: <i><b>Hứa hẹn, chúc sức</b></i>
<i><b>khoẻ, ghi chữ kí và tên. </b></i>


-Qua nội dung thư em thấy
tình cảm của Đức đối với bà


như thế nào?


<b>Tổng kết: </b><i><b>Qua bức thư</b></i>
<i><b>ngắn ngủi, đầy tình cảm</b></i>
<i><b>cho ta thấy được tâm tình</b></i>
<i><b>của người cháu đối với bà</b></i>
<i><b>thật sâu đậm</b></i>.


-Chuyển ý:


<i><b>Luyện đọc lại:</b></i>


-Đưa câu lên hướng dẫn lại
cách thể hiện giọng khi đọc
ở các câu: ngắt, nghỉ hơi
đúng chỗ, giọng đọc tồn
bài tha thiết, tình cảm…
-Giáo viên đọc mẫu lần 2.
-Yêu cầu 1 học sinh khá,
giỏi đọc –nhận xét.


-Gọi học sinh đọc thi đua
theo nhóm / dãy.


-Nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Củng cố: </b>


-Chúng ta vừa học xong bài
tập đọc gì?



-Em có nhận xét gì về cách
viết một lá thư?-Dịng đầu
thư ghi gì?


-Nội dung chính (phần
chính) bức thư hỏi và kể
những gì?


-Phần cuối thư ghi như thế
nào?


- HS đọc


-Mồi nhóm cử 1 đại diện đọc thi
đua .


-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-“Thư gửi bà”


-Ghi rõ nơi gửi thư, ngày tháng
năm viết thư.


-Hỏi thăm sức khỏe, kể tình hình
gia đình và bản thân, có thể kể
thêm những kỉ niệm đáng nhớ.
-Hứa hẹn, chúc sức khỏe, tên và
chữ kí người viết.


-2 học sinh xung phong.



-Thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Chuyển ý yêu cầu học sinh
sưu tầm bài thơ viết về tình
cảm của bà và cháu.


<b>5. Dặn dò – Nhậnxét: </b>
<b>-</b>Nhận xét tiết hoïc


-Đọc bài nhiều lần. Luyện
thêm về diễn cảm. TLCH
SGK.


-Xem trước bài: “<i><b>Đất quí</b></i>
<i><b>đất yêu</b></i>”


TỐN :


LUYỆN TẬP CHUNG



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học.


- Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo.


<b>II/ Các hoạt động dạy học: </b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


<b>1. Ổn định: Hát</b>


<b>2. Kiểm tra: </b>Kiểm tra
các bài tập cho về nhà ở
tiết trước.


-Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu: </b>Nêu mục
tiêu giờ học và ghi tựa
bài lên bảng “Luyện tập
chung”.


<b>b. Vaøo baøi</b>:


-Hướng dẫn học sinh
luyện tập:


<b>Bài 1: </b>Nêu yêu cầu bài.
-Yêu cầu học sinh tự làm
bài.


-Giaùo viên theo dõi,


-<b>3</b> học sinh lên bảng.



-Nghe giới thiệu, nhắc tựa đề.


-1 học sinh đọc yêu cầu .


-Học sinh làm vào VBT, sau đó
đổi chéo vở bạn ngôi cạnh để
kiểm tra bài nhau.


-4 Học sinh lên bảng thực hiện


HS theo doõi


HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nhận xét, sửa sai.


<b>Bài 2</b>:


-Gọi học sinh lên bảng
làm bài.


-Yêu cầu học sinh nhắc
lại cách tính của 1 phép
tính nhân, 1 phép tính
chia.


-Giáo viên nhận xét, sửa
chữa và ghi điểm.


<b>Bài 3: </b> Yêu cầu học sinh


nêu cách làm bài của
4m4dm =. . . dm.


-Yêu cầu học sinh làm
phần còn lại.


<b>Bài 4</b>: Gọi 1 học sinh
đọc đề bài.


-Bài tóan thuộc dạng gì ?
-<i>Muốn gấp 1 số lên</i>
<i>nhiều lần ta làm như thế</i>
<i>nào ?</i>


-Yêu cầu học sinh làm
bài.


- Giáo viên theo dõi,
nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 5</b>: u cầu học sinh
đo độ dài đọan thẳng
AB.


-<i>Độ dài đọan thẳng CD</i>


phép tính.



- HS thực hiện yêu cầu.


-Lớp nhận xét, bổ sung, sửa sai.


-Đổi 4m = 40dm, 40dm + 4dm =
44dm.


-Vaäy 4m4dm = 44dm.


-Làm bài và đổi vở chéo để
kiểm tra.


-Học sinh đọc đề: Tổ Một trồng
được 25 cây, tổ Hai trồng được
gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi
tổ Hai trồng được bao nhiêu cây?
-Bài tóan thuộc dạng gấp 1 số
lên nhiều lần.


-Ta lấy số đó nhân với số lần.
-1 Học sinh lên bảng làm bài,
học sinh cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


-Tóm tắt:


25 cây
Tổ1:


Tổ 2:



? cây


<i><b>Bài giải:</b></i>


Số cây tổ Hai trồng được là
25 x 3 = 75 (cây)


Đáp số: 75 cây.


-Đọan thẳng AB dài 12 cm.
-Đọan thẳng CD bằng ¼ độ dài
đọan thẳng AB.


-Độ dài đọan thẳng CD là: 12 : 4
=3 (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>như thế nào so với đọan</i>
<i>AB ?</i>


-Học sinh tính độ dài
đọan thẳng CD.


-Yêu cầu học sinh vẽ
đọan CD dài 3cm.
-Chữa bài và ghi điểm.


<b>4. Củng cố -Dặn dò –</b>
<b>Nhận xét: </b>



- Yêu cầu học sinh về
nhà ôn lại các nội dung
đã học để tiết sau kiểm
tra một tiết.


-Nhận xét chung tiết
học.


HS lắng nghe


LUYỆN TỪ & CÂU:


<b>SO SÁNH -DẤU CHẤM</b>


<b>I/Mục tiêu: </b>


- Biết thêm được một kiểu so sánh: so sánh âm thanh với âm thanh( BT1,BT2).
- Biết dùng dấu chấm để ngắt câu trong một đoạn văn( BT3)


<b>II/Chuẩn bị: </b>


- Phiếu bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


<b>1. Ổn định: Hát</b>


<b>2. Kiểm tra: Chaám 1 baøn</b>
<b>VBT.</b>



-Giáo viên yêu cầu học sinh
thực hiện bài tập 2, 3 trong tiết
1 giữa học kì I.


-T/c nhận xét, bổ sung, sửa sai.
-Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét
chung.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Gtb</b>: giới thiệu nội dung và
y/c bài học – ghi tựa “So sánh –
Dấu chấm”.


<b>b. Hướng dẫn bài học: </b>
<b>* So sánh: </b>


<b>Bài 1</b>: Giáo viên đưa yêu cầu
bài tập lên bảng.


-Giáo viên giới thiệu tranh cây


-2 học sinh lên bảng.


-Nhắc tựa.


-1 học sinh đọc yêu cầu.
-Học sinh quan sát.



HS theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cọ –giúp học sinh hiểu hình ảnh
của cây coï.


-Yêu cầu học sinh làm VBT.
a) Tiếng mưa trong rừng cọ
được so sánh với âm thanh nào?
-Qua sự so sánh trên, em hình
dung tiếng mưa trong rừng cọ ra
sao?


<b>Giáo viên</b>: <b> </b><i><b>Trong rừng cọ</b></i>
<i><b>những giọt nước mưa đập vào</b></i>
<i><b>lá cọ làm âm thanh vang động</b></i>
<i><b>hơn, lớn hơn nhiều so sánh với</b></i>
<i><b>bình thường. </b></i>


<b>Bài 2: </b>


-Đọc u cầu bài tập.


-Giáo viên cho học sinh suy
nghó và làm vào VBT.


-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng


<i><b>AÂm</b></i>


<i><b>thanh 1</b></i> <i><b>Từ</b><b>SS</b></i> <i><b>Âm thanh</b><b>2</b></i>



a. tiếng
suối
b. tiếng
suối
c. tiếng
chim


như
như
như


Tiếng đàn
cầm


Tiếng hát
xa


Tiếng xóc
những rỗ
đồng tiền.
-Giáo viên củng cố nội dung:


<i><b>So sánh âm thanh với âm</b></i>
<i><b>thanh.</b></i>


<i><b>-GDMT:GV nói sơ qua về</b></i>
<i><b>mảnh đất CHÍ LINH cho HS</b></i>
<i><b>nghe,từ đó cho HS biết đây là</b></i>
<i><b>cảnh đẹp trên đất nước ta. </b></i>



<b>-Ôn luyện về cách dùng dấu</b>
<b>chấm: </b>


<b>Bài tập 3</b>


-Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của
bài.


-Yêu cầu học sinh suy nghĩ và
tự làm bài.


- HS laøm baøi


-Tiếng thác, tiếng gió.
-Rất to và vang động.


-3 học sinh nêu bài làm, nhận
xét, bổ sung.


-1 học sinh đọc u cầu.
-Cả lớp đọc thầm-Thảo luận
nhóm đơi để hồn thành bài
tập – Đọc bài làm – Nhận
xét, bổ sung, sửa sai.


-1 học sinh đọc u cầu bài
tập 3.


-3 học sinh lên bảng làm bài,


mỗi học sinh làm 1 ý.


-Học sinh cả lớp làm bài vào VBT .
-Học sinh đọc yêu cầu.


-Hoïc sinh thảo luận nhóm.
-Và làm VBT.


-Trên nương mỗi người một việc.
Người lớn thì đánh trâu ra cày. Các
bà mẹ cúi lom khom tra ngô. Các
cụ già nhặt cỏ đốt lá. Mấy chú bé
đi bắc bếp thổi cơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-T/ c nhận xét đánh giá, bổ
sung.


<b>4. Cuûng cố: </b>


-Củng cố về cách so sánh âm
thanh.


<b>5. Dặn dò – Nhận xét: </b>


-Nhận xét chung tiết học


- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị
bài cho tiết học hôm sau.


<b>GDTT</b>: Vận dụng vào bài làm văn.



<b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>


<b> CHÍNH TẢ : (Nghe- viết):</b>


<b>QUÊ HƯƠNG </b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần et/oet (BT2)


- Làm đúng BT(3) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.


<b>II/Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


<b>1. Ổn định: Hát</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


-Nhận xét bài viết tiết trước
-D1: quả xồi, vẻ mặt


-2 học sinh lên bảng
- HS1


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-D2: nước xoáy, buồn bã.


-Nhận xét, sửa sai, nhắc nhở.
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét
chung


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Gtb</b>: giáo viên giới thiệu
mục tiêu và y/c giờ học. ghi
tựa lên bảng “ <b>Quê hương </b>”


<b>b. Hướng dẫn học sinh viết </b>
<b>bài: </b>


-Giáo viên đọc bài viết
-Đoạn văn cóù mấy câu?


-Tìm những từ viết hoa? Cho
biết vì sao phải viết hoa?


*<i><b>Luyện viết từ khó:</b></i>


-trèo, rợp, diều biếc, khua, ven
sơng, cầu tre, nghiêng che.
-Giáo viên t/c nhận xét, sửa sai.
-Đọc bài cho học sinh viết
-Dị lỗi bằng bút chì (Đổi vở
chéo) (bảng phụ)


-Tổng hợp lỗi.
-Thu 1 số vở ghi.


c. Luyện tập:


<b>Baøi 2: </b>


-Đọc y/c:


-Yêu cầu học sinh tự làm bài
-Giáo viên cùng học sinh nhận
xét, bổ sung, chốt lại lời giải
đúng:


-Bé cười t<b>oét</b> miệng, mùi kh<b>ét</b>,
cưa xoèn x<b>oẹt</b>, xem x<b>ét</b>,


<b>Bài 3: </b>đọc yêu cầu
-Giao việc cho nhóm
D1: Câu a


-Giáo viên phát phiếu học tập,
các nhóm làm bài, nêu bài làm.


- a. Nặng – nắng;
lá -là


<b> </b>


<b> 4. Củng cố: </b>


-Chấm 1số VBT, nhận xét bài



- HS2


-Cả lớp viết b. con


-Nhắc tựa


-12 câu thơ.


-Các chữ cái đầu câu, viết
hoa.


-Viết b. con, 1 học sinh yếu
chậm lên bảng:


-Kết hợp sửa sai ngay.
-Trình bày vở và ghi bài
-Đổi vở – nhóm đơi
-Giơ tay


-2 bàn nộp bài


-1 học sinh đọc yêu cầu
-Lớp làm VBT, 2 học sinh lên
bảng


-Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS đọc u cầu.


-Nhóm 1-3 làm bài



-Dán lên bảng bài làm của
các nhóm,


- Cả lớp cùng nhận xét, bổ
sung, sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

viết của học sinh, tuyên dương
những học sinh có tiến bộ, nhắc
nhở những học sinh cịn nhiều
hạn chế.


<b>5. Dặn dò – Nhận xét: </b>


-Nhận xét chung giờ học
- Dặn dị HS về nhà chuẩn
bị trước cho bài học hôm
sau.


- HS lắng nghe.


<i>THỦ CÔNG</i>



ÔN TẬP KIỂM TRA GẤP, CẮT, DÁN HÌNH


I/ <b>Mục tiêu: </b>


- ƠN tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồ chơi
- Làm được ít nhất 2 đồ chơi đã học.


II/ <b>Chuẩn bị</b>: <b> </b>



- Mẫu của các bài 1, 2, 3, 4.
III/ <b>Lên lớp: </b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


1<b>/ OÅ n định : Hát</b>
<b>2/ KTBC</b>:


-Kiểm tra đồ dùng.
-Giáo viên nhận xét.
3/ <b>Bài mới: </b>


-GV giới thiệu – ghi tựa:
*<i><b>Tiết kiểm tra</b></i>:


-Giáo viên ghi đề lên bảng: Em
hãy gấp, hoặc phối hợp cắt,
gấp, 1 trong những hình đã học
ở chương I.


ÞGiáo viên hướng dẫn


-Chọn hình rồi thực hiện các
thao tác theo tưng hướng dẫn
để hoàn thành đề yêu cầu
-Giáo viên cho học sinh xem lại
các bài mẫu vàquan sát lại các
bước tiến hành.



<b>Thực hành: </b>


-Giáo viên theo dõi nhận xét,
giúp đỡ học sinh yếu.


<b>4/Củng cố</b>:


-Giáo viên thu sản phẩm.


Nêu tên các sản phẩm đã
thực hành gấp ở tiết 1, 2, 3, 4
-Tàu thủy


-con ếch


- Ngơi sao 5 cánh
- Những bơng hoa


-Học sinh tự chọn mẫu bài
thực hành.


-Học sinh thực hành gấp theo
nhóm, bà, cá nhân.


-Chuẩn bị bài sau “Cắt, dán


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>5/Nhận xét –dặn dò</b>:


-Nhận xét chung giờ kiểm tra.
- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị


trước bài cho tiết học hôm sau.


chữ I, T”


<b> TỐN :</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1</b>



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



- Kiểm tra theo đề chung của trường hoặc của phòng giáo dục địa phương. Đề kiểm tra tập trung và các nội
dung sau:


- Nhân, chia nhẩm trong các bảng nhân và chia đã học, tập trung chủ yếu vào bảng nhân 6, 7, bảng chia 6,
7


- Kĩ năng thực hiện phép nhân, chia các số có hai chữ số với số có một chữ số.
- Nhận biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.


- Đo độ dài đọan thẳng; vẽ đọan thẳng có độ dài cho trước.
- Kĩ năng tìm một trong các phần bằng nhau của một số


- Kĩ năng giải bài toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.


<b>TNXH: </b>


<b>HỌ NGOẠI –HỌ NỘI</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Nêu được các mối quan hệ họ hàng nội ngoại và biết cách xưng hô đúng<b>. </b>


<b>II/Chuẩn bị: </b>


 Tranh minh hoạ bộ các bộ phận cơ quan thần kinh H26, 27 SGK
 Phiếu bài tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


<b>1/. Ổn định: Hát</b>
<b>2/. Kiểm tra: </b>


-Nhận xét chung phần kiểm tra nội
dung phần con người và sức khỏe.


<b>3/. Bài mới: </b>


<b>a. Gtb</b>: Nêu mục đích và yêu cầu
bài học, ghi tựa “<b>Họ nội – họ</b>
<b>ngoại ”</b>


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b><i><b>. </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


-Giáo viên hướng dẫn học sinh


-Laéng nghe.


- Nhắc tựa



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

hoạt động theo nhóm bàn: Kể
những người họ hàng mà em biết
cho bạn cùng nghe


-Đại diện các nhóm báo cáo, nhận
xét, bổ sung.


<b>Kết kuận</b>: <i><b>Cô cậu, chú, bác, dì</b></i>
<i><b>dượng…là những người bà con họ</b></i>
<i><b>hàng. Họ thuộc bên nội hay bên</b></i>
<i><b>ngoại chúng ta cùng tìm hiểu qua</b></i>
<i><b>nội dung 2.</b></i>


-Chuyển ý


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <i><b>Tìm hiểu về họ nội,</b></i>
<i><b>họ ngoại</b></i>.


-Giáo viên Yêu cầu học sinh quan
sát tranh SGK trang 40 thảo luận
nhóm theo câu hỏi sau:


-Hương cho các bạn xem ảnh của
những ai?


-Quang cho các bạn xem ảnh của
những ai?


-Ông bà ngoại của Hương đã sinh


ra ai trong ảnh?


-Ông bà ngoại của Quang đã sinh
ra ai trong ảnh?


-Những ai được xếp vào họ nội ?
-Những ai được xếp vào họ ngoại ?
-Giáo viên tổ chức nhận xét, bổ
sung, sửa sai, củng cố lại.


<i><b>Kết luận 2</b></i>: <i><b>Có 4 bạn cùng chung</b></i>
<i><b>ông bà, nhưng Hương và Hồng gọi</b></i>
<i><b>ông bà bằng ông bà ngoại vì mẹ</b></i>
<i><b>hai bạn là con gái của ông bà.</b></i>
<i><b>Quang và Thủy gọi ông bà bằng</b></i>
<i><b>ơng bà nội vì bố hai bạn là con</b></i>
<i><b>trai của ông bà. Vậy ông bà nội,</b></i>
<i><b>bố, Quang Thủy được gọi là họ nội</b></i>
<i><b>cịn ơng bà ngoại mẹ và Hương,</b></i>
<i><b>Hồng được gọi là họ ngoại. </b></i>


-Chuyển ý kể về họ nội, họ ngoại
nhà mình: Nhóm đơi: Kể cho nhau
nghe


<i>Ông bà sinh ra bố, các anh chị em</i>


<i>của bố cùng các con la những</i>
<i>người thuộc họ nội </i>



<i>Ông bà sinh ra mẹ, các anh chị em</i>
<i>của mẹ cùng các con la những</i>


-Cả lớp cùng thực hiện
nhóm đơi


-5 học sinh nêu trước lớp


-Cả lớp cùng thảo luận
theo nhóm


-Oâng bà ngoại, mẹ và bác
ruột


-ng bà nội, bố và cô ruột
-Sinh ra mẹ Hương và bác
ruột Hương


-. . sinh ra bố Quang và cô
ruột Quang


-Ông bà nội, bố
-Ông bà ngoại, mẹ


-Học sinh nhắc lại những
người thuộc họ nội, họ
ngoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>người thuộc họ ngoại. </i>



<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Trò chơi: “ Ai hô
đúng”


-Giáo viên chuẩn bị 1 số phiếu ghi
vai vế của 1 số người trong họ
hàng, học sinh nhận biết và hô tên


<b>VD: </b> Em gái của mẹ
-Ông bà sinh ra bố
-Vợ của cậu
-Em trai của bố
-Em trai của mẹ


-Cháu của ông bà sinh ra mẹ…
-Giáo viên củng cố lại nhận xét,
tuyên dương.


-Chuyển ý: Thái độ tình cảm với
họ hàng.


-Bản thân em cần có thái độ như
thế nào đối với những người thân
thuộc họ hàng


Giáo viên nhận xét, củng cố lại nội
dung cả bài- kết hợp giáo dục


<b>4/. Củng cố</b>


- Nhắc lại nội dung bài học



<b>5/. Dặn dò – Nhận xét: </b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học
- Nhắc nhở HS về nhà chuẩn bị
trước cho tiét học hơm sau.


<i><b>Dì</b></i>


- Tương tự – học sinh thi
đua nhanh theo nhóm –
nhóm nào nhiều người hơ
đúng và hô trước sẽ
thắng.


-Học sinh trả lời tự do
-3 học sinh đọc ghi nhớ


SGK <b>GDTT</b><sub>cơng bằng với cả những người thuộc</sub>: Có thái độ và cách đối xử
họ nội, họ ngoại.


Thứ sáu ngày 22 tháng 10. năm 2010



<b> TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TẬP VIẾT THƯ VÀ PHONG BÌ THƯ</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết viết một bức thư ngắn ( nội dung khoảng 4 câu) để thăm hỏi, báo tin cho người thân dựa theo


mẫu(SGK) , biết cách ghi phong bì thư.


<b>II/Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ ghi sẵn những câu hỏi gợi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


<b>1/. OÅn định: Hát </b>
<b>2/. Kiểm tra: </b>


-<i><b>Nêu trình tự nội dung của 1 cuộc</b></i>
<i><b>họp thơng thường ?</b></i>


-<i><b>Nêu mục đích cuộc họp có nội</b></i>
<i><b>dung là chuẩn bị các tiết mục văn</b></i>
<i><b>nghệ cho lễ 20/11. </b></i>


-Kiểm tra 4 vở học sinh viết đơn
xin cấp thẻ học sinh.


-Giáo viên ghi điểm, nhận xeùt
chung


<b>3/. Bài mới: </b>


<b>a. Gtb</b>: Nêu nội dung và yêu cầu
bài học, ghi tựa “<b>Kể lại buổi đầu</b>
<b>tiên em đi học</b>”



<b>b. Hướng dẫn: </b>


- Em cần nhớ lại xem buổi đầu
mình đi học như thế nào ? (Đó là
buổi sáng hay buổi chiều- Buổi đó
cách đây bao lâu- Em chuẩn bị cho
buổi đi học đó như thế nào –Ai đẫn
em đến trừơng- Hơm đó trường học
trông như thế nào ? –Lúc đầu em
bỡ ngỡ ra sao – Buổi đầu đi học
kết thúc như thế nào –Em nghĩ gì
về buổi đầu đi học đó?) Giáo viên
chuẩn bị sẵn nội dung này ở bảng
phụ


- Gọi 1-2 học sinh khá giỏi kể mẫu
trước lớp, sau đó cho học sinh cả
lớp thảo luận và kể cho bạn nghe
(nhóm đơi)


-Một số học sinh tiếp tục kể trước
lớp


* Thực hành viết đoạn văn:


-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu 2.
Sau đó cho học sinh viết bài vào
vở, chú ý việc sử dụng dấu chấm
câu



-Yêu cầu học sinh cả lớp viết vào
VBT.


-2 hoïc sinh


-Nhắc tựa


-2 học sinh đọc các câu
hỏi gợi ý


-2 hoïc sinh


-5 – 7 học sinh thực hiện
nói trước lớp. Chú ý tập
trung vào phần biểu hiện
cảm xúc


- HS đọc yêu cầu.
- HS viết bài vào vở
-3 – 5 học sinh


-Lớp nhận xét, sửa sai, bổ
sung.


-Lắng nghe và nêu ý kiến


<b>HS theo dõi và lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Học sinh đọc bài làm



-Gọi một số học sinh đọc bài làm,
chỉnh sữa lỗi, chấm điểm 1 số bài –
Nhận xét.


<b>4/. Cuûng coá</b>


-<i><b>Giáo viên đọc đoạn văn hay cho</b></i>
<i><b>học sinh nghe tham khảo. </b></i>


<b>5/. Dặn dò – Nhận xét: </b>


- Giáo viên nhận xét
chung giờ học


- Dặn dò HS về nhà
xem trước bài cho
tiết hoch hơm sau.


về đoạn văn hay.


-Tìm hiểu thêm 1 số kỉ
niệm, buổi đầu đi học của
1 số người thân trong gia
đình



MĨ THUẬT


<i> Baøi 10: </i>

<b>THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT</b>




<i><b> XEM TRANH </b><b>TÓNH</b><b> VẬT</b></i>


- Hiểu biết thêm cách sắp xếp hình, cách vẽ màu ở tranh tĩnh vật.
- Có cảm nhận vẻ đẹp của tranh tĩnh vật.


GV: - Sưu tầm 1 số tranh tỉnh vật của họa sĩ Đường Ngọc Cảnh và các họa sĩ khác.
- Tranh tỉnh vật của HS các lớp trước,...


HS: - Sưu tầm 1 số tranh tỉnh vật của các họa sĩ, của thiếu nhi.
- Vở Tập vẽ 3.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


5
phút


25
phút


<b>- Giới thiệu bài mới.</b>


Thiên nhiên tươi đẹp luôn
là nguồn cảm hứng sáng tác
của các họa sĩ. Qua vẽ đẹp về
hình dáng, màu sắc phong
phú của hoa, quả, các họa sĩ
muốn gửi gắm vào tranh tình
yêu thiên nhiên yêu cuộc


sống,...


HĐ1: Hướng dẫn HS xem
tranh.


- GV y/c HS quan sát 1 số
bức tranh tỉnh vật và gợi ý:
+ Tranh vẽ những loại hoa,


- HS lắng nghe.


- HS quan sát và trả lời
câu hỏi.


+ HS trả lời theo cảm
nhận riêng


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

5
PHúT


quả nào ?
+ Màu sắc ?


+ Em thích bức tranh nào
nhất ?


- GV tóm tắt.



- GV y/c HS xem tranh tỉnh
vật của họa sĩ Đường Ngọc
Cảnh và gợi ý.


+ Tác giả bức tranh là ai ?
+ Tranh vẽ những loại quả
nào ?


+ Hình dáng của các loại quả
đó ?


+ Màu sắc của các loại quả
trong tranh ?


+ đựơc làm trên chất liệu gì ?
- GV củng cố.


- GV giới thiệu vài nét về
họa sĩ tác giả để HS hiểu
thêm: Họa sĩ Đường Ngọc
Cảnh dẫn nhiều năm tham
gia giảng dạy tại trường Mĩ
thuật Cơng nghiệp. Ơng rất
thành cơng về đề tài phong
cảnh, tỉnh vật,...


HĐ2: Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét về tiết học,
biểu dương 1 số HS tích cực
phát biểu XD bài, động viên


HS yếu,...


* Dặn dò:


- Sưu tầm tranh tỉnh vật và
tập nhận xét.


- Quan sát cành lá ( hình
dáng và màu sắc)


+ HS trả lời.


+ HS trả lời theo cảm
nhận riêng.


- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận
xét.


+Tranh của họa sĩ Đường
Ngọc Cảnh.


+ Quả măng cụt, quả sầu
riêng,...


+ Quả sầu riêng trịn và có
gai,...


+ HS trả lời.



+ Được khắc trên gỗ,...
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe nhận xét,
đánh giá.


- HS lắng nghe dặn dò.


- HS lắng nghe.
- HS quan sát


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe nhận xét, đánh giá.


- HS lắng nghe dặn dị.


<b>TỐN: </b>


<b>BÀI TỐN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<i>- <b>Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng hai phép tính</b></i><b>.</b>
<b>II/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>



<b>1/. Ổn định: Hát</b>


<b>2/. Kiểm tra: </b>Kiểm tra vở bài tập
của HS


<b>3/. Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

giờ học và ghi tên bài lên bảng “
Giải bài tóan bằng hai phép tính”


<b>b</b><i>. Giới thiệu bài tóan bằng hai</i>
<i>phép tính. </i>


<i><b>Bài 1</b></i>: Yêu cầu học sinh đọc đề
-Hàng trên có mấy cái kèn bằng
hình vẽ sơ đồ


-Hàng dưới có nhiều hơn hàng
trên mấy cái kèn ?


-Vẽ sơ đồ thể hiện số kèn để có:
Hàng trên:


Hàng dưới:


3 kèn


2 kèn
? kèn



? kèn


-<i>Hàng dưới có mấy cái kèn ?</i>


-<i>Vì sao để tìm số kèn hàng dưới </i>
<i>chúng ta thực hiện phép cộng 3 </i>
<i>+ 2 = 5?</i>


-<i>Vậy cả hai hàng có mấy cái </i>
<i>kèn ?</i>


-Giáo viên hướng dẫn học sinh
trình bày bài giải<i>: ta thấy bài </i>
<i>tóan này là ghép 2 bài tóan, bài </i>
<i>tóan nhiều hơn khi ta tính số kèn </i>
<i>của hàng dưới và bài tóan tính </i>
<i>tổng của hai số khi tính cả hai </i>
<i>hàng có bao nhiêu chiếc kèn. </i>


<b>Bài tóan 2</b>: Bể cá thứ nhất có 4
con cá, bể thứ 2 có nhiều hơn bể
thứ nhất 3 con cá. Hỏi cả hai bể
có bao nhiêu con cá?


-Bể cá thứ nhất có mấy con cá?
-Vậy ta vẽ một đọan thẳng, đặt
tên bể 1 và quy ước đây là 4 con



Beå 1:


4 con caù


-<i>Số cá bể hai như thế nào so với</i>
<i>bể 1</i>?


-Hãy nêu cách vẽ sơ đồ thể hiện
số cá bể 2.


- HS đọc đề.


-Hàng trên có 3 cái kèn
-Có nhiều hơn hàng trên 2
cái kèn ?


Hàng dưới có 3+3 = 5 cái
kèn


-Vì hàng trên có 3 cái
kèn, hàng dưới nhiều hơn
hàng trên 2 cái. Số kèn
hàng dưới là số lớn, muốn
tính số lớn ta lấy số nhỏ
cộng với phần hơn.


-Cả hai hàng có 3 + 5 = 8
(cái kèn)


-1 học sinh đọc lại đề bài



-Có 4 con cá.


-Nhiều hơn so với bể 1 là
3 con cá


-Vẽ số cá của bể 2 là một
đọan thẳng dài hơn đọan
biểu diễn số cá ở bể 1,
phần dài hơn tương ứng
với 3 con cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Bài tóan hỏi gì ?


-Giáo viên hướng dẫn học sinh
viết dấu móc thể hiện tổng số cá
của hai bể để hịan thiện sơ đồ
sau:


4 con cá
Bể 1:


Bể 2:


3 con cá ? con cá
- Để tính được số cá của cả 2 bể
ta phải biết được những gì ?
-Số cá bể 1 đã biết chưa ?
-Số cá bể 2 đã biết chưa ?



-Vậy để tính được tổng số cá của
hai bể trước tiên ta phải tìm số cá
của bể 2.


-Hãy tính số cá của cả hai bể.
-Hướng dẫn học sinh trình bày
bài giải,


<i>c. Luyện tập thực hành </i>


<i><b>Baøi 1: </b></i>


-Gọi 1 học sinh đọc đề bài


<i>-Anh có bao nhiêu tấm bưu ảnh ?</i>
<i>-Số bưu ảnh của em như thế nào </i>
<i>so với số bưu ảnh của anh ?</i>
<i>-Bài tóan hỏi gì ?</i>


-Muốn biết cả hai anh em có bao
nhiêu bưu ảnh chúng ta phải biết
được điều gì ?


<i>-Chúng ta đã biết được số bưu </i>
<i>ảnh của ai, chưa biết số bưu ảnh </i>
<i>của ai ?</i>


-Vậy chúng ta phải đi tìm số bưu
ảnh của em trước, sau đó mới
tính xem cả hai anh em có tất cả


bao nhiêu bưu ảnh.


-Phải biết được số cá của
mỗi bể.


-Cá bể 1 là 4 con cá.
-Chưa biết cá bể 2


-Số cá bể hai: 4 + 3 = 7
con cá.


-Số cá 2 bể: 4 + 7 = 11
(con caù)


HS đọc đề: Anh có 15
tấm bưu ảnh, em có ít hơn
anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả
hai anh em có bao nhiêu
tấm bưu ảnh?


-Anh có 15 tấm bưu ảnh
-Ít hơn số bưu ảnh của anh
7 cái


-Hỏi tổng số bưu aûnh 2
anh em.


-Biết được số bưu ảnh của
mỗi người.



-Biết anh có 15 bưu ảnh,
chưa biết số bưu ảnh của
em.


-Học sinh vẽ sơ đồ rồi giải
bài tóan:


15 bưu ảnh


Em:
Anh:


7 bưu ảnh ? bưu aûnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Học sinh vẽ sơ đồ và giải.
-Giáo viên sửa bài và cho điểm


<b>Bài 2</b>: <b> </b>giáo viên hướng dẫn học
sinh làm bài tương tự như bài 1.
Tóm tắt


18 lít


Thùng 2:
Thùng 1:


6 lít ? lít


-Sữa bài cho học sinh và ghi
điểm



-Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc và
tóm tắt đề sau đo về nhàù tự giải
vào vở bài tập.


<b>4/. Củng cố</b>


- <b>Yêu cầu học sinh về nhà luyện</b>
<b>tập thêm về giải tóan bằng hai</b>
<b>phép tính. </b>


<b>5/. Dặn dò – Nhận xét: </b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ
học


- Dặn dò HS về nhà xem trước
bài để chuẩn bị cho tiết học hơm
sau.


Số bưu ảnh của em là
15 – 7 = 8 (bưu ảnh)
Số bưu ảnh của cả hai anh


em laø


15 + 8 = 23 (bưu ảnh)
Đáp số: 23 bưu ảnh.
-Học sinh giải bài



Bài giải


Thùng thứ hai đựng số lít
dầu là


18 +6 = 24 9lít)
Số lít dầu cả hai thùng


đựng là
18 +24 = 42 (lít)


Đáp số 42 lít


HS lắng nghe <sub>HS lắng nghe</sub>


<i>SINH HOẠT LỚP</i>



<i>Giáo </i>

<i>viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần. </i>



 Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua.
 Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3.


 Giáo viên nhận xét chung lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

 Về vệ sinh: Chưa đảm bảo sạch, còn rác thỉnh thoảng ngoài hành lang:


<b>Biện pháp khắc phục</b>: Xếp lại chỗ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc nhở thường
xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp.


Thực hiện tốt tháng “Làm theo lời Bác”



<b>YÙ kiến nhận xét của giáo viên: </b>
<b>Tuyên dương: </b>


<b>Khiển trách: </b>


Nhận xét chung giờ sinh hoạt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×