Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT 1T VL 12NCL2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT VĨNH LINH ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ
TỔ: VẬT LÝ <sub>Khối : 12NC ĐỀ 116</sub>


Thời gian thi : 45 phút
Ngày thi : ……….


Câu 1 : Tiếng cịi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với tốc
độ 10m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là


A. f = 970,59Hz. B. f = 1031,25Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 969,69Hz


Câu 2 : Tai con ngời có thể nghe đợc những âm có mức cờng độ âm trong khoảng nào?


A. Từ -10 dB đến 100dB. <sub>B.</sub> Từ 0 dB đến 130 dB.


C. Từ 10 dB đến 130 dB. <sub>D.</sub> Từ 0 dB đến 1000 dB.


C©u 3 : <sub>Một vật có khối lượng m treo vào lị xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều </sub>


hịa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao
động điều hịa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lị xo là


A. 0,3 s B. 0,6 s C. 0,423 s D. 0,15 s


Câu 4 : Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phơng truyền sóng dao động ngợc pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là


A. f = 255Hz. B. f = 170Hz. C. f = 85Hz. D. f = 200Hz.


C©u 5 : <sub>Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số góc </sub><sub></sub><sub> tại vị trí </sub>



có gia tốc trọng trường g. Khi qua vị trí cân bằng lị xo giãn:
A. l = <sub>g</sub> B. l =


2
g




C. l = 2


g


 D. l = 


g
C©u 6 : <sub>Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một </sub>


nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm.
Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của
đoạn AB là


A. 34dB B. 17dB C. 40dB D. 26dB


C©u 7 : <sub>Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?</sub>


A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất


C. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang



C©u 8 : <sub>Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một </sub>


điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật
xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều
hòa. Lấy g = 10m/s2<sub>, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là:</sub>


A.
15 2

s. B.
3 2

s. C.
5 2

s. D.
6 2

s.


C©u 9 : <sub>. Có hai dao động điều hịa cùng phương cùng tần số như sau:</sub>
)
3
5
cos(
5
);
3
cos(


5 <sub>2</sub>
1



   


 <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <sub>Dao động tổng hợp của chúng có dạng:</sub>


A. )
3
cos(
2
3
5 
 
 <i>t</i>


<i>x</i> B. )


3
cos(
2


5  


 <i>t</i>



<i>x</i> <sub> </sub>


C. )


3
cos(
10   


 <i>t</i>


<i>x</i> <sub> </sub> <sub>D.</sub> <i>x</i>5 2cos<i>t</i>


C©u 10 : <sub>Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s</sub>2<sub>, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì</sub>
7


2


s. Chiều dài của con lắc đơn đó là:


A. 20cm. B. 2cm. C. 2mm. D. 2m.


C©u 11 : <sub>Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút </sub>


sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc
truyền sóng trên dây là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 25 m/s B. 50 m/s C. 75 m/s D. 100 m/s


C©u 12 : <sub>Có 2 vật dao động điều hồ, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua </sub>



vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2:


A. Qua vị trí biên có li độ âm. B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.. D. Qua vị trí biên có li độ dương.


C©u 13 :


Một vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 10 cos (


3


4 <i>t</i>  ) cm. Gia tốc cực đại
vật là:


A. 160 cm/s2 <sub>B. 100cm/s</sub>2 <sub>C. 10cm/s</sub>2 <sub>D. 16m/s</sub>2


C©u 14 : <sub>Một vật dao động điều hồ khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc </sub>


cực đại của vật là a = 2m/s2<sub>. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của </sub>
trục toạ độ, phương trình dao động của vật là :


A. x = 2cos(10t + ) cm. B. x = 2cos(10t + /2) cm.


C. x = 2cos(10t ) cm. D. x= 2cos(10t - /2)cm


C©u 15 : <sub>Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm</sub>


thoa dao động điều hịa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A
được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có



A. 7 nút và 6 bụng B. 3 nút và 2 bụng


C. 9 nút và 8 bụng D. 5 nút và 4 bụng


C©u 16 :


Vật dao động điều hịa theo phương trình 10cos( )
2


<i>x</i> <i>t</i>  <i>cm</i>. Quãng đường mà vật đi
được trong khoảng thời gian từ t1 = 1,5s đến t2 =


13
3 <i>s</i> là :


A. 40 + 5 3cm B. 50 + 5 2cm C. 60 - 5 3cm D. 50 5 3 <i>cm</i>
Câu 17 : Một ống trụ có chiều dài 1m. ở một đầu ống có một píttơng để có thể điều chỉnh chiều


dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống.
Tốc độ âm trong khơng khí là 330m/s. Để có cộng hởng âm trong ống ta phải điều chỉnh
ống đến độ dài


A. l = 0,50m. B. l = 0,75m. C. l = 12,5cm. D. l = 25,0cm.


C©u 18 : <sub>Hãy chọn phát biểu đúng: Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng </sub>


phương, cùng tần số có biên độ bằng nhau thì:


A. Dao động tổng hợp có biên độ bằng không khi hai dao động ngược pha nhau.
B. Chu kỳ của dao động tổng hợp bằng hai lần chu kỳ của dao động thành phần.


C. Dao động tổng hợp có tần số gấp hai lần dao động thành phần.


D. Dao động tổng hợp có biên độ bằng hai lần biên độ dao động thành phần.


C©u 19 : <sub>Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với</sub>


A. biên độ dao động. B. chu kì dao động


C. bình phương biên độ dao động. D. li độ của dao động.


C©u 20 : <sub>Một con lắc đơn có chiều dài l</sub><sub>1</sub><sub> dao động điều hoà với tần số f</sub><sub>1</sub><sub> = 3Hz, khi chiều dài là l</sub><sub>2</sub>


thì dao động điều hồ với tần số f2 = 4Hz, khi con lắc có chiều dài l = l1 + l2 thì tần số
dao động là:


A. 2,5Hz B. 2,4Hz C. 5Hz D. 1,2Hz


C©u 21 : <sub>Chọn câu sai. Khi khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng bằng</sub>


A. một số ngun lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
B. một số ngun lần nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
C. một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.


D. một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.


C©u 22 : <sub>Một vật dao động điều hịa với li độ x = Acos (</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub></sub><sub>) và vận tốc v = - </sub><sub></sub><sub>Asin(</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub></sub><sub>):</sub>


A. Vận tốc dao động sớm pha / 2 so với li


độ



B. Li độ sớm pha /2 so với vận tốc


C. Vận tốc dao động cùng pha với li độ D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C©u 23 : <sub>Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương</sub>


truyền sóng cách nhau 25cm luôn lệch pha nhau  4. Vận tốc truyền sóng nước là:


A. 750 m/s B. 1 km/s C. 500 m/s D. 250 m/s


C©u 24 : <sub>Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao </sub>


động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + )
(uA, uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là


30cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn BM là:


A. 17 B. 19 C. 20 D. 18


C©u 25 : <sub>Một sóng âm lan truyền trong khơng khí với vận tốc 350m/s, có bước sóng 70cm. Tần số</sub>


sóng là:


A. 5.103<sub>Hz</sub> <sub>B. 50 Hz</sub> <sub>C. 2.0</sub>3<sub>Hz</sub> <sub>D. 5.10</sub>2<sub> Hz</sub>


Câu 26 : Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức
chuyển động âm là LA = 90dB. Biết ngỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Mức cờng



độ của âm đó tại điểm B cách N một khoảng NB = 10m là


A. LB = 90dB. B. LB = 7dB. C. LB = 80dB. D. LB = 7B.
C©u 27 : <sub>Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?</sub>


A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu


D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.


C©u 28 : <sub>Phát biểu nào sau đây là đúng?</sub>


A. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.


C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
D. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.


C©u 29 : <sub>Một con lắc lị xo ngang gồm lị xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên</sub>


mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là =0,02. Kéo vật lệch khỏi


VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt
đầu dao động đến khi dừng hẳn là


A. s = 50m. B. s = 25m.


C. s = 25cm. D. s = 50cm.



C©u 30 :


Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 3cos(


2


<i>t</i> 


  ) cm, pha dao động của
chất điểm tại thời điểm t = 1s là:


A. <sub>(rad)</sub> <sub>B. 1,5</sub><sub>(rad)</sub> <sub>C. 0,5</sub><sub>(rad)</sub> <sub>D. 2</sub><sub>(rad)</sub>


HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phiếu soi - đáp án (

Dành cho giám khảo)


Môn : KT VAT LI 12 NC-LAN 2



M đề : 116

<b>ã</b>



01 { | ) ~ 28 ) | } ~


02 { ) } ~ 29 { ) } ~


03 ) | } ~ 30 { ) } ~


04 { | } )
05 { | ) ~
06 { | } )
07 ) | } ~


08 ) | } ~
09 { | ) ~
10 ) | } ~
11 { ) } ~
12 { | ) ~
13 { | } )
14 ) | } ~
15 { | } )
16 { | } )
17 { | ) ~
18 ) | } ~
19 { | ) ~
20 { ) } ~
21 { ) } ~
22 ) | } ~
23 { ) } ~
24 { ) } ~
25 { | } )
26 { | } )
27 { | ) ~


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×