Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Gián án Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.79 KB, 71 trang )

Trường tiểu học Nhơn Thành 2

KHGD Môn Tiếng Việt 2

Môn
TIẾNG VIỆT

GV: Đào Thị Liễu

1


Trường tiểu học Nhơn Thành 2

T
U CHỦ
ẦĐIỂM
N
( ( 2)
1

KHGD Môn Tiếng Việt 2

CHUẨN BỊ
KIẾN THỨC CƠ BẢN

Ghi
chú

(7)


(8)

PP
GV

(3)

KQ cần đạt

( 4)

HS

(5)

(6)

Bảng
phụ ghi
chữ e,
sợi dây,
tranh
minh
họa

bảng
con,
vở tập
viết


Bảng
phụ,
tranh
minh
họa

bảng
con,
vở tập
viết

Bảng
phụ –
Tranh
minh
họa

Vở tập
viết –
Bộ
ghép
chữ.

)
Bài 1: e
- Học sinh làm quen và nhận
biết được chữ e.
- Nhận biết được mối liên hệ
giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật,
sự vật.

- Phát triển là lời nói tự nhiên
theo nội dunGV: Trẻ em với
loài vật.
Bài 2: b
- Học sinh làm quen và
nhận biết chữ b và âm
b – ghép được chữ be.
- Nhận thức mối liên hệ
giữa chữ với tiếng chỉ
đồ, sự vật.
- Phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề trẻ
em với con vật.
Bài 3: Dấu sắc
- Học sinh nhận biết dấu
và thanh Sắc, ghép
được tiếng bé.
- Biết được dấu Sắc và
thanh Sắc chỉ đồ vật,
sự vật.
- Phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề các
hoạt động khác của trẻ.

- Nhận biết
được chữ và
âm e.
- Trả lời 2 -3
câu hỏi đơn
giản về các

bức tranh
trong SGK.
- Nhận biết
được chữ và
âm b.
- Đọc được:
be.
- Trả lời 2 -3
câu hỏi đơn
giản về các
bức tranh
trong SGK.
- Nhận biết
được dấu sắc
và thanh sắc.
- Đọc được:
bé.
- Trả lời 2 -3
câu hỏi đơn
giản về các
bức tranh
trong SGK.

Khơng
Khơng
Khơng
Khơng

GV: Đào Thị Liễu


2

Học sinh
khá, giỏi
luyện nói 4
-5 câu xoay
quanh chủ
đề học tập
qua các
bức tranh
trong SGK.


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Không

KHGD Môn Tiếng Việt 2
Không

Không
Không
Bài 4: Dấu hỏi, Dấu nặng
- Học sinh nhận biết
được dấu ?, . biết ghép
tiến bẻ, bẹ.
- Biết được dấu thanh
chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề, hoạt
động bẻ của bài.


Bảng
phụ,
tranh vẽ
SGK

bộ
ghép
chữ
Tiếng
Việt

Bài 5: Dấu huyền, Dấu ngã
- Nhận biết dấu huyền, ngã,
ghép được tiếng bè, bẻ.
- Biết được dấu huyền, ngã ở
tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên:
nói về bè( bè gỗ, bè tre nứa)
và tác dụng của nó trong cuốc
sống.

Bảng kẻ
ơ li,
Tranh
minh
họa( mẫ
u vật)
các
tiếnGV:

dừa,
mèo, gà,
cị, vẽ,
gỗ, võ,
võng.
Tranh
luyện
nói( SG
K).

bộ
ghép
chữ
Tiếng
Việt

Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- HS nhận biết được các âm và
chữ e, b và các dấu
thanh( ngang, huyền, ngã, hỏi,
nặng)
- Biết ghép e với b và be với
các dấu thanh thành tiếng có
nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên:
Phân biệt các sự vật, việc,
người qua sự thể hiện khác
nhau về dấu thanh.

Bảng

ôn,
Tranh
minh
họa…

bộ
ghép
chữ
Tiếng
Việt

GV: Đào Thị Liễu

3

- Nhận biết
được dấu hỏi
và thanh hỏi.
- Đọc được:
bẻ, bẹ.
- Trả lời 2 -3
câu hỏi đơn
giản về các
bức tranh
trong SGK.
- Nhận biết
được dấu
huyền và
thanh huyền,
dấu ngã và

thanh ngã.
- Đọc được:
bè, bẽ.
- Trả lời 2 -3
câu hỏi đơn
giản về các
bức tranh
trong SGK.
- Nhận biết
được các âm,
chữ e, b và
dấu thanh: dấu
sắc/dấu
hỏi/dấu
nặng/dấu
huyền/dấu
ngã.
- Đọc được
tiếng be kết
hợp với các
dấu thanh: be,
bè, bé, bẻ, bẽ,
bẹ.
- Tô được e, b,
bé và các dấu
thanh.

Từ tuần 2
- 3 trở đi,
giáo viên

cần lưu ý
rèn tư thế
đọc đúng
cho học
sinh.


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Bài 7: ê, v
- Học sinh đọc và viết
được: ê, v, bê, ve
- Đọc được câu ứng
dụng bé vẽ bê
- Phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề : bế


Bảng
phụ,
tranh
minh
họa.

bộ
ghép
chữ
Tiếng
Việt

Tập viết tuần 1: Tô các nét

cơ bản
- Biết tô đúng mẫu chữ.
- Tô nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở
sạch đẹp.

Mẫu
chữ

Tập viết tuần 2: Tập tô e, b,

- Biết tô đúng mẫu chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở
sạch đẹp.

Mẫu
chữ,
bảng
phụ

Bảng
con,
phấn.
Khăn
lau
bảng,
vở tập
viết.
Bảng

con,
phấn.
Khăn
lau
bảng,
vở tập
viết.

Không
Bài 8: l, h
- Học sinh đọc và viết
được: l, h, lê, hè
- Đọc được câu ứng
dụng ve ve ve, hè về
- Phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề : le
le

GV: Đào Thị Liễu

KHGD Môn Tiếng Việt 2
Học sinh
khá, giỏi
- Đọc được: ê, bước đầu
v, bê, ve; từ và nhận biết
câu ứng dụng. nghĩa một
- Viết được: ê, số từ ngữ
v, bê, ve (viết thông
được 1/2 số
dụng qua

dòng qui định tranh minh
trong vở Tập
hoạ ở
viết 1, tập
SGK; viết
một).
được đủ
- Luyện nói từ số dịng
2 - 3 câu theo qui định
chủ đề: bế bé. trong vở
Tập viết 1,
tập một.
Tô được các
nét cơ bản
theo vở Tập
viết 1, tập
một.

Học sinh
khá, giỏi
có thể viết
được các
nét cơ bản.

Tơ và viết
được các chữ:
e, b, bé theo
vở Tập viết 1,
tập một.


Khơng
Bảng
phụ,
tranh
minh
họa( S
GK).
Các từ
khóa

4

Vở tập
viết.
Bộ
ghép
chữ.

- Đọc được: l,
h, lê, hè; từ và
câu ứng dụng.
- Viết được: l,
h, lê, hè (viết
được 1/2 số
dòng quy định
trong vở Tập
viết 1, tập
một).
- Luyện nói từ
2-3 câu theo

chủ đề: le le

Học sinh
khá, giỏi
bước đầu
nhận biết
nghĩa một
số từ ngữ
thông dụng
qua tranh
minh hoạ ở
SGK; viết
được đủ số
dòng qui
định trong
vở Tập viết
1, tập một.


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Bài 9: o, c
- Học sinh đọc và viết
được: o, c, bò, cỏ
- Đọc được câu ứng
dụng bị bê có bó cỏ
- Phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề : vó


KHGD Mơn Tiếng Việt 2

Bảng
phụ,
tranh
minh
họa( S
GK).
Các từ
khóa

Vở tập
viết.
Bộ
ghép
chữ.

Bài 10: ơ, ơ
Học sinh đọc viết được ơ, ơ,
cơ, cờ.
- Đọc câu ứng dụng “Bé có vở
vẽ”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề bờ hồ.

Bảng
phụ,
tranh
minh
họa( S
GK).
Các từ

khóa

Vở tập
viết.
Bộ
ghép
chữ.

Bài 11: Ơn tập
- Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn âm và chữ vừa học.
- Đọc đúng từ ngữ và âm ứng
dụng.
- Nghe, hiểu kể lại theo tranh
truyện kể về hổ.

Bảng
phụ,
tranh
minh
họa( S
GK).
Các từ
khóa

Vở tập
viết.
Bộ
ghép
chữ.


Bài 12: i, a
- Học sinh đọc và viết được i –
a, bi, cá.
- Đọc được câu ứng dụng “Bé
Hà có vở ơ ly”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề lá cờ.

Bảng
phụ,
tranh
minh
họa( S
GK).
Các từ
khóa

Vở tập
viết.
Bộ
ghép
chữ.

- Đọc được: o,
c, bị, cỏ; từ và
câu ứng dụng.
- Viết được: o,
c, bị, cỏ.
- Luyện nói từ

2-3 câu theo
chủ đề: vó, bè.
- Đọc được: ơ,
ơ, cơ, cờ; từ
và câu ứng
dụng.
- Viết được: ô,
ơ, cô, cờ.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: bờ hồ.
- Đọc được: ê,
v, l, h, o, c, ô,
ơ; các từ ngữ,
câu ứng dụng
từ bài 7 đến
11.
- Viết được: ê,
v, l, h, o, c, ô,
ơ; các từ ngữ
ứng dụng từ
bài 7 đến bài
11.
- Nghe hiểu và
kể được một
đoạn truyện
theo tranh
truyện kể: hổ.
- Đọc được: i,
a, bi, cá; từ và

câu ứng dụng.
- Viết được: i,
a, bi, cá.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: lá cờ.

Khơng
Khơng

GV: Đào Thị Liễu

5


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Không

KHGD Môn Tiếng Việt 2
Không

Bài 13: n, m
- Học sinh đọc và viết được n,
m, nơ, me.
- Đọc đúng câu ứng dụng “bị
bê có cỏ, bị bê no nê”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề bố mẹ, ba má.

Bài 14: d, đ

-Học sinh đọc và viết d, đ, dê,
đò.
-Đọc được câu ứng dụng dì na
đi đị, bé và mẹ đi bộ
-Phát triển lời tự nhiên theo
chủ đề dế, cá, cờ, bi ve, lá đa.

Bảng
phụ,
tranh
minh
họa( S
GK).
Các từ
khóa

Vở tập
viết.
Bộ
ghép
chữ.

Bài 15: t, th
-Học sinh đọc và viết được t,
th, tổ, thỏ.
-Đọc được câu ứng dụng “bố
thả cá mè, bé thả cá cờ”.
-Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề ở tổ.


Bảng
phụ,
tranh
minh
họa( S
GK).
Các từ
khóa
Bảng
ơn, sử
dụng
tranh
Sgk

Vở tập
viết.
Bộ
ghép
chữ.

Bài 16: Ôn tập
-Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn âm và chữ đã học i,
a, n, m, d, đ, t, th.
-Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụng.
-Nghe hiểu và kể lại tự nhiên
chuyện kể cò đi lò dò.

GV: Đào Thị Liễu


6

Bộ
ghép
chữ.

- Đọc được: n,
m, nơ, me; từ
và câu ứng
dụng.
- Viết được: n,
m, nơ, me.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: bố mẹ,
ba má.
- Đọc được: d,
đ, dê, đò; từ
và câu ứng.
- Viết được: d,
đ, dê, đị.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: dế, cá
cờ, bi ve, lá
đa.

Từ tuần 4
trở đi, HS

khá, giỏi
biết đọc
trơn.

- Đọc được: t,
th, tổ, thỏ.
- Viết được: t,
th, tổ, thỏ.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: ổ, tổ.
- Đọc được: i,
a, n, m, d, đ, t,
th; các từ ngữ,
câu ứng dụng
từ bài 12 đến
bài 16.
- Viết được: i,
a, n, m, d, đ, t,
th; các từ ngữ
ứng dụng từ bài
12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và
kể được một
đoạn truyện
theo tranh
truyện kể: cò đi
lò dò.

HS khá,

giỏi kể
được 2-3
đoạn
truyện
theo tranh.


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Tập viết tuần 3: lễ, cọ, bờ,
hổ,…

KHGD Môn Tiếng Việt 2
Viết đúng các HS khá,
chữ: lễ, cọ,
giỏi viết
bờ, hổ, bi ve
được đủ
kiểu chữ viết
số dòng
thường, cỡ
quy định
vừa theo vở
trong vở
Tập viết 1, tập Tập viết 1,
một.
tập một.
Viết đúng các HS khá,
chữ: mơ, do,
giỏi viết
ta, thơ, thợ mỏ được đủ

kiểu chữ viết
số dòng
thường, cỡ
quy định
vừa theo vở
trong vở
Tập viết 1, tập Tập viết 1,
một.
tập một.

Tập viết tuần 4: mơ, do, ta,
thơ…

Không
Không
Bài 17: u, ư
-Học sinh đọc và viết được u,
ư, nụ, thư.
-Đọc được câu ứng dụng thứ
tư bé hà thi vẽ.
-Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề thủ đô.

Sử
Bộ
dụng
ghép
tranh vẽ chữ.
(Sgk)
bộ ghép

chữ

Bài 18: x, ch
- Học sinh đọc viết được x , xe
, ch , chó
- Đọc câu ứng dụng “Xe ơ tơ
chở cá về thị xã”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề: xe bò, xe lu

Sử
Bộ
dụng
ghép
tranh vẽ chữ.
(Sgk)
bộ ghép
chữ

Bài 19: s, r
- Học sinh đọc và viết được s,
rm sẻ, rễ.
- Đọc được câu ứng dụng “Bé
tô cho rõ chữ và số”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề rổ rá.

Sử
Bộ
dụng

ghép
tranh vẽ chữ.
(Sgk)
bộ ghép
chữ

GV: Đào Thị Liễu

7

- Đọc được: u,
ư, nụ, thư; từ
và câu ứng
dụng.
- Viết được: u,
ư, nụ, thư.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: thủ
đơ.
Đọc được: x,
ch, xe, chó; từ
và câu ứng
dụng.
- Viết được: x,
ch, xe, chó.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: xe bị,
xe lu, xe ơ tơ.

- Đọc được: s,
r, sẻ, rễ; từ và
câu ứng dụng.
- Viết được: s,
r, sẻ, rễ.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: rổ, rá.


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Bài 20: k, kh
- Học sinh đọc và viết được k
– kẻ, kh – khế
- Đọc được câu ứng dụng
“Chị Kha kẻ vở cho bé Hà vè
bé kể”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đềeuf ù, vo vo, vù vù,
ro ro, tu tu.

Sử
Bộ
dụng
ghép
tranh vẽ chữ.
(Sgk)
bộ ghép
chữ


KHGD Môn Tiếng Việt 2
- Đọc được: k,
kh, kẻ, khế; từ
và câu ứng
dụng.
- Viết được: k,
kh, kẻ, khế.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: ù ù, vo
vo, vù vù, ro,
ro, tu tu.

Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Bài 21: Ơn tập
- Học sinh, viết một cách chắc
chắn âm và chữ vừa học u, ư,
x, ch, s, r.
- Đọc đúng các từ ngữ và các
câu ứng dụng.
- Nghe hiểu kể lại theo tranh
chuyện thỏ và sư tử.

Bảng
ôn, sử

dụng
tranh
Sgk

- Đọc được: u,
ư, x, ch, s, r, k,

Bài 22: p-ph, nh
- Học sinh đọc và viết được
ph, phố xá, nh, nhà lá
- Đọc được từ và câu ứng
dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã

Sử
Bộ
dụng
ghép
tranh vẽ chữ.
(Sgk)
bộ ghép
chữ

- Đọc được: p,
ph, nh, phố xá,
nhà lá; từ và
câu ứng dụng.
- Viết được: p,
ph, nh, phố xá,

nhà lá.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: chợ,
phố, thị xã.

GV: Đào Thị Liễu

8

kh; các từ ngữ,
câu ứng dụng
từ bài 17 đến
21.
- Viết được: u,
ư, x, ch, s, r, k,
kh các từ ngữ
ứng dụng từ bài
17 đến 21.
- Nghe hiểu và
kể được một
đoạn truyện
theo tranh
truyện kể: thỏ
và sư tử.

HS khá,
giỏi kể
được 2-3
đoạn

truyện
theo tranh.


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Bài 23: g, gh
- Học sinh đọc và viết được g,
gà, gh, ghế
- Đọc được từ và câu ứng
dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề: gà ri, gà gô

Sử
Bộ
dụng
ghép
tranh vẽ chữ.
(Sgk)
bộ ghép
chữ

Bài 24: q-qu, gi
- Học sinh đọc và viết được q,
qu, quê, gi, già,
- Đọc được từ và câu ứng
dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề: quà quê


Sử
Bộ
dụng
ghép
tranh vẽ chữ.
(Sgk)
bộ ghép
chữ

Bài 25: ng, ngh

Sử
Bộ
dụng
ghép
tranh vẽ chữ.
(Sgk)
bộ ghép
chữ

- Học sinh đọc và viết được
ng, ngừ, cá ngừ, ngh, nghệ, củ
nghệ.
- Đọc được từ và câu ứng
dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề: bê, nghe, bé

Bài 26: y, tr
- Học sinh đọc và viết được y,

y tá, tr, tre, tre ngà.
- Đọc được từ và câu ứng
dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề: nhà trẻ

Sử
Bộ
dụng
ghép
tranh vẽ chữ.
(Sgk)
bộ ghép
chữ

Khơng

KHGD Môn Tiếng Việt 2
- Đọc được: g,
gh, gà ri, ghế
gỗ; từ và câu
ứng dụng.
- Viết được: g,
gh, gà ri, ghế
gỗ.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: gà ri,
gà gơ.
- Đọc được: q,

qu, gi, chợ
quê, cụ già; từ
và câu ứng
dụng.
- Viết được: q,
qu, gi, chợ
quê, cụ già.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: quà
quê.
- Đọc được:
ng, ngh, cá
ngừ, củ nghệ;
từ và câu ứng
dụng.
- Viết được:
ng, ngh, cá
ngừ, củ nghệ.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: bê,
nghé, bé.
- Đọc được: y,
tr, y tá, tre
ngà; từ và câu
ứng dụng.
- Viết được: y,
tr, y tá, tre
ngà.

- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: nhà
trẻ.

.
Khơng

GV: Đào Thị Liễu

9


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Bài 27: Ôn tập
-Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn âm và chữ đã học
ph, nh,…
-Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụnGV: Quê bé Hà có nghề xẻ
gỗ, phố bé Nga có nghề giã
giị.
-Nghe hiểu và kể lại tự nhiên
chuyện kể: Thánh Gióng

Bảng
ơn, sử
dụng
tranh
Sgk


Bộ
ghép
chữ.

Bài 28: Chữ thường, chữ hoa
- Học sinh biết được chữ in
hoa, làm quen chữ viết hoa.
- Nhận ra và đọc chữ in hoa
trong câu ứng dụng, đọc được
câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề: ba vì

Bảng
chữ cái
hoa,
chữ
thường.

Bảng
con
Bộ
ghép
chữ.

Bài 29: ia
- Học sinh đọc và viết được ia,
lá tía tô.
- Đọc được câu ứng dụng “Bé

Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
chủ đề chia q.

Sử
dụng
tranh
vẽ, cây
tía tơ.

Bộ
ghép
chữ.

Tập viết tuần 5: cử tạ, thợ
xẻ,…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở
sạch đẹp.

Mẫu
chữ,
bảng
phụ

Bảng
con,
phấn.

Khăn
lau
bảng,
vở tập
viết.

GV: Đào Thị Liễu

10

KHGD Môn Tiếng Việt 2
- Đọc được: p,
ph, nh, g, gh,
q, qu, gi, ng,
ngh, y, tr; các
từ ngữ và câu
ứng dụng từ
bài 22 đến 27.
HS khá,
- Viết được: p,
giỏi kể
ph, nh, g, gh,
được 2-3
q, qu, gi, ng,
đoạn
ngh, y, tr các
truyện
từ ngữ ứng
theo tranh.
dụng.

- Nghe hiểu và
kể được một
đoạn truyện
theo tranh
truyện kể: tre
ngà.
- Bước đầu
nhận diện
được chữ in
hoa.
- Đọc được
câu ứng dụng
và các chữ in
hoa trong câu
ứng dụng.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: Ba Vì.
- Đọc được:
ia, lá tía tơ; từ
và câu ứng
dụng.
- Viết được:
ia, lá tía tơ.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: Chia
quà.
Viết đúng các
HS khá,

chữ: cử tạ, thợ
giỏi viết
xẻ, chữ số, cá
được đủ
rơ, phá cỗ kiểu
số dịng
chữ viết
quy định
thường, cỡ
trong vở
vừa theo vở
Tập viết 1,
Tập viết 1, tập
tập một.
một.


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Tập viết tuần 6: nho khô,
nghé ọ,…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở
sạch đẹp.

Mẫu
chữ,
bảng
phụ


Bảng
con,
phấn.
Khăn
lau
bảng,
vở tập
viết.

KHGD Môn Tiếng Việt 2
Viết đúng các
HS khá,
chữ: nho khô,
giỏi viết
nghé ọ, chú ý,
được đủ
cá trê, lá mía
số dịng
kiểu chữ viết
quy định
thường, cỡ
trong vở
vừa theo vở
Tập viết 1,
Tập viết 1, tập
tập một.
một.

Không

Không
Không
Không
Bài 30: ua, ưa
- Học sinh đọc và viết được
ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng “Mẹ
đi chợ mua khế, mía, dừa, thị
cho bé”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề giữa trưa.

Sử
Bộ
dụng
ghép
tranh vẽ chữ.
(Sgk)
bộ ghép
chữ

Bài 31: Ôn tập
- Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn vần đã học ia, ua,
ưa.
- Đọc đúng từ ngữ và đoạn
thơ.
- Nghe kể lại theo tranh
chuyện Khỉ và Rùa.


Bảng
ôn, sử
dụng
tranh
Sgk

GV: Đào Thị Liễu

11

Bộ
ghép
chữ.

- Đọc được:
ua, ưa, cua bể,
ngựa gỗ; từ và
câu ứng dụng.
- Viết được:
ua, ưa, cua bể,
ngựa gỗ.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: Giữa
trưa.
- Đọc được:
ia, ua, ưa; các
từ ngữ và câu
ứng dụng từ
bài 28 đến 31.

- Viết được:
ia, ua, ưa; các
từ ngữ ứng
dụng.
- Nghe hiểu và
kể lại một
đoạn truyện
theo tranh
truyện kể: Khỉ
và Rùa.

HS khá,
giỏi kể
được 2-3
đoạn
truyện
theo tranh.


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Bài 32: oi, ai
- Học sinh đọc và viết được oi
– ai, nhà ngói, bé gái.
- Đọc được câu ứng dụnGV:
“Chú bói cá nghĩ gì thế / Chú
nghĩ về bữa trưa”
- Phát triển lời nói tự nhiên

Sử
dụng

tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

Bài 33: ôi, ơi
- Học sinh đọc và viết được
ôi, trái ổi, ơi, bơi lội
- Đọc được câu ứng dụnGV:
Bé trai, bé gái đi chơi phố
với bố, mẹ
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề: Lễ hội.

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

Bài 34: ui, ưi


Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá.

- Học sinh đọc và viết được:
ui, đồi núi, ưi, gửi thư
- Đọc được câu ứng dụng “Dì
Na vừa gửi thư về cả nhà vui
quá”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề: đồi núi

KHGD Mơn Tiếng Việt 2
- Đọc được:
oi, ai, nhà
ngói, bé gái;
từ và các câu
ứng dụng.
- Viết được:
oi, ai, nhà

ngói, bé gái.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: Sẻ, ri,
bói cá, le le.
- Đọc được:
ôi, ơi, trái ổi,
bơi lội; từ và
các câu ứng
dụng.
- Viết được:
ôi, ơi, trái ổi,
bơi lội.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: Lễ
hội.
- Đọc được:
ui, ưi, đồi núi,
gửi thư; từ và
các câu ứng
dụng.
- Viết được:
ui, ưi, đồi núi,
gửi thư.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: Đồi
núi.


Khơng
Khơng
Khơng
Khơng

GV: Đào Thị Liễu

12


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Bài 35: uôi, ươi
- Học sinh đọc và viết được:
uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi
- Đọc được câu ứng dụng
“Buổi tối chị Kha rủ bé đi
chơi trị đố chữ ”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề: chuối, bưởi, vú
sữa

KHGD Môn Tiếng Việt 2
Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ

ghép
chữ.

Bài 36: ay, â-ây
- Học sinh đọc và viết được:
ay, ây. nhảy dây, máy bay
- Đọc được câu ứng dụng “giờ
ra chơi bé trai thi chạy, bé
gái thi nhảy dây ”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề: chạy, đi bộ, đi
xe

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

Bài 37: Ôn tập
- Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn các vần kết thúc
bằng i, y
- Đọc đúng từ ngữ và đoạn thơ
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên

chuyện kể: Cây khế

Bảng
ôn, sử
dụng
tranh
Sgk

Bộ
ghép
chữ.

Bài 38: eo, ao
- Học sinh đọc và viết được:
eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Đọc được câu thơ ứng dụng
“Suối chảy rì rào
Gió reo lao sao
Bé ngồi thổi sáo ”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề: Gió, mây, mưa,
bão, lũ

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)


Bộ
ghép
chữ.

GV: Đào Thị Liễu

13

- Đọc được:
uôi, ươi, nải
chuối, múi
bưởi; từ và các
câu ứng dụng.
- Viết được:
i, ươi, nải
chuối, múi
bưởi.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: Chuối,
bưởi, vú sữa.
- Đọc được: ay,
â, ây, mây bay,
nhảy dây; từ và
các câu ứng
dụng.
- Viết được: ay,
â, ây, mây bay,
nhảy dây.
- Luyện nói từ

2-3 câu theo
chủ đề: Chạy,
bay, đi bộ, đi
xe.

- Đọc được
các vần có kết
thúc bằng i/y;
từ ngữ, câu ứng
dụng từ bài 32
đến 37.
- Viết được các
vần, từ ngữ ứng
dụng từ bài 32
đến 37.
- Nghe hiểu và
kể lại một đoạn
truyện theo
tranh truyện kể:
Cây khế.

- Đọc được:
eo, ao, chú
mèo, ngôi sao;
từ và đoạn thơ
ứng dụng.
- Viết được:
eo, ao, chú
mèo, ngơi sao.
- Luyện nói từ

2-3 câu theo
chủ đề: Gió,
mây, mưa,
bão, lũ.

HS khá,
giỏi kể
được 2-3
đoạn
truyện
theo tranh.


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Tập viết tuần 7: xưa kia,
mùa dưa,…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở
sạch đẹp.

Tập viết tuần 8: đồ chơi,
tươi cười,…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở
sạch đẹp.


Mẫu
chữ,
bảng
phụ

Bảng
con,
phấn.
Khăn
lau
bảng,
vở tập
viết.

Mẫu
chữ,
bảng
phụ

Bảng
con,
phấn.
Khăn
lau
bảng,
vở tập
viết.

KHGD Môn Tiếng Việt 2
Viết đúng các

HS khá,
chữ: xưa kia,
giỏi viết
mùa dưa, ngà
được đủ
voi, gà mái,...
số dòng
kiểu chữ viết
quy định
thường, cỡ
trong vở
vừa theo vở
Tập viết 1,
Tập viết 1, tập
tập một.
một.
Viết đúng các
HS khá,
chữ: đồ chơi,
giỏi viết
tươi cười,
được đủ
ngày hội, vui
số dòng
vẻ,... kiểu chữ
quy định
viết thường,
trong vở
cỡ vừa theo
Tập viết 1,

vở Tập viết 1,
tập một.
tập một.

Không
Không
Bài 39: au, âu
- Học sinh đọc và viết được
au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được câu ứng dụng
“Chào mào có áo màu nâu; Cứ
mùa ổi tới từ đâu bay về”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề bà cháu

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

Bài 40: iu, êu
- Học sinh đọc đúng iu – êu,
lưỡi rìu, cái phễu.
- Đọc từ và câu ứng dụnGV:

“Cây bưởi, cây táo nhà bà đều
sai trĩu quả”.
- Phát triển theo chủ đề: ai
chịu khó

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

GV: Đào Thị Liễu

14

- Đọc được:
au, âu, cây
cau, cái cầu;
từ và các câu
ứng dụng.
- Viết được:
au, âu, cây
cau, cái cầu.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo

chủ đề: Bà
cháu.
- Đọc được:
iu, êu, lưỡi
rìu, cái phễu;
từ và các câu
ứng dụng.
- Viết được:
iu, êu, lưỡi
rìu, cái phễu.
- Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: Ai
chịu khó?


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Ôn tập
- Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn âm và chữ đã học
kết thúc bằng u, o
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụnGV: Nhà sáo sậu ở sau dãy
núi. Sáo ưa nơi kho ráo có
nhiều châu cháu cào cào.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên
chuyện kể: Sói và cừu

Ơn tập
- Giúp HS đọc đúng âm vần,

tiếng, từ đã học
- Rèn kỹ năng phát âm đúng,
rõ ràng
- Có ý thức học tập tốt

Bảng
ơn, sử
dụng
tranh
Sgk

Bộ
ghép
chữ.

Bảng
phụ,
SGK,
Bộ
ghép
chữ

Bộ
ghép
chữ

Sử
dụng
tranh
minh

hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

KHGD Môn Tiếng Việt 2
- Đọc được
các âm, vần,
các từ, câu
ứng dụng từ
bài 1 đến 40.
HS khá,
- Viết được
giỏi kể
các âm, vần,
được 2-3
các từ ứng
đoạn
dụng từ bài 1
truyện
đến 40.
theo tranh.
- Nói được từ
2-3 câu theo
các chủ đề đã
học.
- Đọc được
các âm, vần,

các từ, câu
ứng dụng từ
bài 1 đến 40,
tốc độ 15
tiếng/phút.
- Viết được
các âm, vần,
các từ ứng
dụng từ bài 1
đến 40, tốc độ
15 chữ/phút.

Kiểm tra giữa HK I
Bài 41: iêu, yêu
- Giúp học sinh đọc viết được
iêu – diều sáo, yêu – yêu quý.
- Đọc đúng câu “Tu hú kêu,
báo hiệu mùa vải thiều đã về”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề “Bé tự giới thiệu”.

- Đọc được:
iêu, yêu, diều
sáo, yêu quý;
từ và câu ứng
dụng.
- Viết được:
iêu, yêu, diều
sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ

2-3 câu theo
chủ đề: Bé tự
giới thiệu.

Không
Không
Không
Không

GV: Đào Thị Liễu

15

Từ bài 41
(nửa cuối
HK I) số
câu luyện
nói tăng từ
2-4 câu.


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Bài 42: ưu, ươu
- Giúp học sinh đọc viết đúng
từ ngữ: ưu – trái lựu, ươu –
hươu sao.
- Đọc đúng câu ứng dụnGV:
“Buổi trưa Cừu chạy theo mẹ
ra bờ suối”.
- Phát triển lời nói tự nhiên

theo chủ đề hổ, báo, gấu, hươu
sao

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

Bảng
ôn,
Bộ
ghép
chữ

Bộ
ghép
chữ.

Bài 44: on, an
- Giúp học sinh đọc viết được:
0n, mẹ con, an, nhà sàn
- Đọc đúng câu “ Gấu mẹ dạy
con chơi đàn. Cịn thỏ mẹ thì
dạy con nhảy múa”.

- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề “Bé và bạn bè”.

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

Bài 45: ân, ă-ăn
- Giúp học sinh đọc viết được:
ân, ăn, cái cân, con trăn
- Đọc đúng câu: “ Bé chơi
thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là
thợ lặn”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề “ Nặn đồ chơi ”.

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)


Bộ
ghép
chữ.

Bài 43: Ôn tập
- Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn âm và chữ đã học
kết thúc bằng u, o
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụnGV: Nhà sáo sậu ở sau
dãy núi. Sáo ưa nơi kho ráo
có nhiều châu cháu cào cào.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên
chuyện kể: Sói và cừu

GV: Đào Thị Liễu

16

KHGD Mơn Tiếng Việt 2
- Đọc được:
ưu, ươu, trái
lựu, hươu sao;
từ và các câu
ứng dụng.
- Viết được:
ưu, ươu, trái
lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo

chủ đề: Hổ,
báo, gấu,
hươu, nai, voi.
- Đọc được các
vần có kết thúc
bằng u/o, các từ
ngữ, câu ứng
dụng từ bài 38
đến 43.
- Viết được các
vần, các từ ngữ
ứng dụng từ bài
38 đến 43.
- Nghe hiểu và
kể được một
đoạn truyện
theo tranh
truyện kể: Sói
và cừu.
- Đọc được: on,
an, mẹ con, nhà
sàn; từ và các
câu ứng dụng.
- Viết được: on,
an, mẹ con, nhà
sàn.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Bé và
bạn bè.

- Đọc được: ân,
ă, ăn, cái cân,
con trăn; từ và
câu ứng dụng.
- Viết được: ân,
ă, ăn, cái cân,
con trăn.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Nặn đồ
chơi.

HS khá,
giỏi kể
được 2-3
đoạn
truyện
theo tranh.

Không


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Tập viết tuần 9: cái kéo, trái
đào,…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở
sạch đẹp.

Tập viết tuần 10: chú cừu,
rau non,…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở
sạch đẹp

KHGD Môn Tiếng Việt 2
Mẫu
chữ,
bảng
phụ

Bảng
con,
phấn.
Khăn
lau
bảng,
vở tập
viết

Mẫu
chữ,
bảng
phụ

Bảng
con,

phấn.
Khăn
lau
bảng,
vở tập
viết

Viết đúng các
chữ: cái kéo,
trái đào, sáo
sậu, líu lo,...
kiểu chữ viết
thường, cỡ
vừa theo vở
Tập viết 1, tập
một.

HS khá,
giỏi viết
được đủ
số dòng
quy định
trong vở
Tập viết 1,
tập một.

Viết đúng các
chữ: chú cừu,
rau non, thợ
hàn, dặn dò,...

kiểu chữ viết
thường, cỡ
vừa theo vở
Tập viết 1, tập
một.

HS khá,
giỏi viết
được đủ
số dịng
quy định
trong vở
Tập viết 1,
tập một.

Khơng
Khơng
Bài 46: ơn, ơn
- Giúp học sinh đọc viết được:
ôn, chồn, ơn, sơn ca
- Đọc đúng câu: “ Sau cơn
mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại
bận rộn”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề “ Mai sau khôn
lớn ”.

Sử
dụng
tranh

minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

Bài 47: en, ên
- Giúp học sinh đọc viết được:
en, lá sen, ên, con nhện
- Đọc đúng câu: “ Nhà dế mèn
ở gần bãi cỏ non. Cịn nhà Sên
thì ở ngay trên tàu lá chuối”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề “ Bên phải, bên
trái, bên trên, bên dưới ”.

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

GV: Đào Thị Liễu


17

- Đọc được:
ôn, ôn, con
chồn, sơn ca;
từ và câu ứng
dụng.
- Viết được:
ơn, ơn, con
chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Mai
sau khôn lớn.
- Đọc được:
en, ên, lá sen,
con nhện; từ
và câu ứng
dụng.
- Viết được:
en, ên, lá sen,
con nhện.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Bên
phải, bên trái,
bên trên, bên
dưới.



Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Bài 48: in, un
- Giúp học sinh đọc viết được:
in, đèn pin. un, con giun
- Đọc đúng câu: “ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no trịn
Cả đàn đi ngủ”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề “ Nói lời xin lỗi ”.

Bài 49: iên, yên
- Giúp học sinh đọc viết được:
iên, đèn điện, yên, con yến
- Đọc đúng câu: “ Sau cơn
bão, kiến đen lại xây nhà. Cả
đàn kiên nhẫn chở lá khơ về tổ
mới”.
- Phát triển lời nói tự nhiên

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép

chữ.

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

theo chủ đề “ Biển cả ”.

Bài 50: uôn, ươn
- Giúp học sinh đọc viết được:
uôn, chuồn chuồn, ươn, vươn
vai

- Đọc đúng câu: “ Mùa thu bầu
trời như cao hơn. Trên giàn
thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn
ngơ bay lượn”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề “ Chuồn chuồn,
châu chấu, cào cào ”.

KHGD Môn Tiếng Việt 2
- Đọc được:
in, un, đèn
pin, con giun;
từ và đoạn thơ
ứng dụng.
- Viết được:
in, un, đèn
pin, con giun.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Nói
lời xin lỗi.
- Đọc được:
iên, yên, đèn
điện, con yến;
từ và các câu
ứng dụng.
- Viết được:
iên, yên, đèn
điện, con yến.
- Luyện nói từ

2-4 câu theo
chủ đề: Biển
cả.
- Đọc được:
uôn, ươn,
chuồn chuồn,
vươn vai; từ và
các câu ứng
dụng.
- Viết được:
n, ươn,
chuồn chuồn,
vươn vai.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Chuồn
chuồn, châu
chấu, cào cào.

Không
Không
Không
Không

GV: Đào Thị Liễu

18


Trường tiểu học Nhơn Thành 2

Bài 51: Ôn tập
- Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn các vần kết thúc
bằng n
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụng.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên
chuyện kể: Chia phần

Bài 52: ong, ông
- Giúp học sinh đọc viết được:
ong, ông, cái võng, dịng sơng
- Đọc đúng các câu:
“ Sóng nối sóng
Mãi khơng thơi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời”.
- Phát triển lời nói tự nhiên

KHGD Mơn Tiếng Việt 2
Bộ
ghép
chữ.

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)


Bộ
ghép
chữ.

- Đọc được:
ong, ơng, cái
võng, dịng
sơng; từ và
đoạn thơ ứng
dụng.
- Viết được:
ong, ơng, cái
võng, dịng
sơng.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Đá
bóng.

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.


- Đọc được:
ăng, âng, măng
tre, nhà tầng; từ
và các câu ứng
dụng.
- Viết được:
ăng, âng, măng
tre, nhà tầng.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Vâng
lời cha mẹ.

theo chủ đề “ Đá bóng ”.

Bài 53: ăng, âng
- Giúp học sinh đọc viết được:
ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Đọc đúng câu: “ Vầng trăng
hiện lên sau rặng dừa cuối bãi.
Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề “ Vâng lời cha
mẹ”.

GV: Đào Thị Liễu

- Đọc được các
vần có kết thúc

bằng n, các từ
ngữ, câu ứng
dụng từ bài 44
đến 51.
- Viết được các
vần, các từ ngữ
ứng dụng từ bài
44 đến 51.
- Nghe hiểu và
kể được một
đoạn truyện
theo tranh
truyện kể: Chia
phần.

Bảng
ôn,
Bộ
ghép
chữ

19

HS khá,
giỏi kể
được 2-3
đoạn
truyện
theo tranh.



Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Bài 54: ung, ưng
- Giúp học sinh đọc viết được:
ung, ưng, bông súng, sừng
hươu
- Đọc đúng câu:
“ Không son mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề “ Rừng, thung
lũng, suối, đèo ”.

KHGD Môn Tiếng Việt 2
Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

- Đọc được:
ung, ưng, bông
súng, sừng
hươu; từ và

đoạn thơ ứng
dụng.
- Viết được:
ung, ưng, bơng
súng, sừng
hươu.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Rừng,
thung lũng,
suối đèo.

Tập viết tuần 11: nền nhà,
nhà in,…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ: Nền nhà, nhà in, cá
biển, yên ngựa, cuộn dây
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở
sạch đẹp.

Mẫu
chữ,
bảng
phụ

Bảng
con,
phấn.
Khăn

lau
bảng,
vở tập
viết.

Viết đúng các
chữ: nền nhà,
nhà in, cá
biển, yên
ngựa, cuộn
dây,... kiểu
chữ viết
thường, cỡ
vừa theo vở
Tập viết 1, tập
một.

HS khá,
giỏi viết
được đủ
số dòng
quy định
trong vở
Tập viết 1,
tập một.

Tập viết tuần 12: con ông,
cây thông,…

Mẫu

chữ,
bảng
phụ

Bảng
con,
phấn.
Khăn
lau
bảng,
vở tập
viết.

Viết đúng các
chữ: con ong,
cây thông,
vầng trăng,
cây sung, củ
gừng,... kiểu
chữ viết
thường, cỡ
vừa theo vở
Tập viết 1, tập
một.

HS khá,
giỏi viết
được đủ
số dòng
quy định

trong vở
Tập viết 1,
tập một.

- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ: Con ong, cây thông,
vầng trăng, cây sung, củ
gừng.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở
sạch đẹp.
Khơng

Khơng

GV: Đào Thị Liễu

20


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Bài 55: eng, iêng
- Giúp học sinh đọc viết được:
eng, iêng, lưỡi xẻng, trống,
chiêng
- Đọc đúng các câu: “ Dù ai
nói ngả nói nghiêng
Lịng ta vẫn
vững như kiềng ba chân”.
- Phát triển lời nói tự nhiên


Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)


Bộ
ghép
chữ.

theo chủ đề “ Ao, hồ, giếng ”.

Bài 56: uông, ương
- Giúp học sinh đọc viết được:
uông, quả chuông, ương,
con đường.
- Đọc đúng câu: “ Nắng đã
lên. Lúa trên nương chín
vàng. Trai gái bản mường
cùng vui vào hội”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề “ Đồng ruộng”.

Bài 57: ang, anh
- Giúp học sinh đọc viết được:
ang, anh, cây bàng, cành
chanh
- Đọc đúng câu:
“ Khơng có chân có cánh
Sao gọi là con sơng
Khơng có lá có cành
Sao gọi là ngọn sóng”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề “ Buổi sáng ”.

GV: Đào Thị Liễu


21

KHGD Môn Tiếng Việt 2
- Đọc được:
eng, iêng, lưỡi
xẻng, trống,
chiêng; từ và
các câu ứng
dụng.
- Viết được:
eng, iêng, lưỡi
xẻng, trống,
chiêng.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Ao,
hồ, giếng.
- Đọc được:
uông, ương,
quả chuông,
con đường; từ
và các câu ứng
dụng.
- Viết được:
ng, ương,
quả chng,
con đường.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo

chủ đề: Đồng
ruộng.
- Đọc được:
ang, anh, cây
bàng, cành
chanh; từ và
đoạn thơ ứng
dụng.
- Viết được:
ang, anh, cây
bàng, cành
chanh.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Buổi
sáng.


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Bài 58: inh, ênh
- Giúp học sinh đọc viết được:
inh, ênh, máy vi tính, dịng
kênh.
- Đọc đúng câu: “ Cái gì cao
lớn lênh khênh
Đứng mà
khơng tựa, ngã kềnh ngay
ra”.
- Phát triển lời nói tự nhiên


KHGD Mơn Tiếng Việt 2
Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

- Đọc được:
inh, ênh, máy
vi tính, dịng
kênh; từ và các
câu ứng dụng.
- Viết được:
inh, ênh, máy
vi tính, dịng
kênh.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Máy
cày, máy nổ,
máy khâu, máy
tính.

Bộ
ghép

chữ.

- Đọc được các
vần có kết thúc
bằng ng, nh,
các từ ngữ, câu
ứng dụng từ bài
52 đến 59.
- Viết được các
vần, các từ ngữ
ứng dụng từ bài
52 đến 59.
- Nghe hiểu và
kể được một
đoạn truyện
theo tranh
truyện kể: Quạ
và Công.

theo CĐ: “ Máy cày, máy nổ,
máy khâu, máy tính ”.
Bài 59: Ôn tập
- Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn các vần kết thúc
bằng ng và nh
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụng.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên
chuyện kể: Quạ và công


Bảng
ôn,
Bộ
ghép
chữ

Không
Không
Không
Không
Bài 60: om, am
- Giúp học sinh đọc và viết
được om – làng xóm, am –
rừng tràm
- Đọc đúng từ và câu hỏi ứng
dụnGV: “Mưa ... bòng”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề “Nói lời cảm ơn”

GV: Đào Thị Liễu

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

22


Bộ
ghép
chữ.

- Đọc được:
om, am, làng
xóm, rừng
tràm; từ và các
câu ứng dụng.
- Viết được:
om, am, làng
xóm, rừng
tràm.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Nói
lời cảm ơn.

HS khá,
giỏi kể
được 2-3
đoạn
truyện
theo tranh.


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Bài 61: ăm, âm
- Học sinh đọc viết đúng ăm –
nuôi tằm, âm – hái nấm

- Đọc đúng từ và câu ứng
dụnGV: “Con suối... đồi”.
- Phát triển theo chủ đề: “Thứ,
ngày, tháng, năm”

Bài 62: ôm, ơm
- Giúp học sinh đọc viết được:
ôm, con tôm, ơm, đống rơm
- Đọc đúng câu:
“ Vàng mơ như trái chín
................
Đường tới trường xơn xao”.
- Phát triển lời nói tự nhiên

KHGD Môn Tiếng Việt 2
Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

- Đọc được:
ăm, âm, nuôi
tằm, hái nấm;
từ và các câu

ứng dụng.
- Viết được:
ăm, âm, nuôi
tằm, hái nấm.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Thứ,
ngày, tháng,
năm.

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

- Đọc được:

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)


Bộ
ghép
chữ.

Mẫu
chữ,
bảng
phụ

Bảng
con,
phấn.
Khăn
lau
bảng,
vở tập
viết.

- Đọc được:
em, êm, con
tem, sao đêm;
từ và các câu
ứng dụng.
- Viết được:
em, êm, con
tem, sao đêm.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Anh
chị em trong

nhà.
Viết đúng các
chữ: nhà
trường, buôn
làng, hiền
lành, đình
làng, bệnh
viện,... kiểu
chữ viết
thường, cỡ
vừa theo vở
Tập viết 1, tập
một.

theo chủ đề: “ Bữa cơm ”.
Bài 63: em, êm
- Giúp học sinh đọc viết được:
em, êm, con tem, sao đêm
- Đọc đúng câu:
“ Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ
xuống ao”.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề: Anh chị em trong
nhà”.
Tập viết tuần 13: nhà
trường, buôn làng…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ: Nhà trường, bn làng,
hiền lành, đình làng,...

- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở
sạch đẹp.

GV: Đào Thị Liễu

23

ôm, ơm, con
tôm, đống rơm;
từ và đoạn thơ
ứng dụng.
- Viết được:
ơm, ơm, con
tơm, đống rơm.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Bữa
cơm.

HS khá,
giỏi viết
được đủ
số dòng
quy định
trong vở
Tập viết 1,
tập một.



Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Tập viết tuần 14: đỏ thắm,
mầm non,…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ: đỏ thắm, mầm non.
Chơm chơm, trẻ em
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở
sạch đẹp.

Mẫu
chữ,
bảng
phụ

Bảng
con,
phấn.
Khăn
lau
bảng,
vở tập
viết.

KHGD Mơn Tiếng Việt 2
Viết đúng các
chữ: đỏ thắm,
HS khá,
mầm non,
giỏi viết

chôm chôm,
được đủ
trẻ em, ghế
số dòng
đệm,... kiểu
quy định
chữ viết
trong vở
thường, cỡ
Tập viết 1,
vừa theo vở
tập một.
Tập viết 1, tập
một.

Không
Không
Bài 64: im, um
- Giúp học sinh đọc và viết
được: im, um, chim câu,
trùm khăn
- Đọc đúng từ và câu hỏi ứng
dụnGV:
“Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có u khơng nào?”.

Sử
dụng

tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím,
vàng
Bài 65: iêm, yêm
- Học sinh đọc viết đúnGV:
iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Đọc đúng từ và câu ứng
dụnGV:
“Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm
ăn cho cả nhà

Tối đến, Sẻ mới có thời gian
âu yếm đàn con”.
- Phát triển theo chủ đề:
“Điểm mười”

GV: Đào Thị Liễu

24

- Đọc được:
im, um, chim
câu, trùm
khăn; từ và
đoạn thơ ứng
dụng.
- Viết được:
im, um, chim
câu, trùm
khăn.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Xanh,
đỏ, tím vàng .
- Đọc được:
iêm, yêm, dừa
xiêm, cái yếm;
từ và các câu
ứng dụng.
- Viết được:
iêm, yêm, dừa

xiêm, cái yếm.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Điểm
mười.


Trường tiểu học Nhơn Thành 2
Bài 66: uôm, ươm
- Giúp học sinh đọc viết được:
uôm, ươm, cánh buồm, đàn
bướm
- Đọc đúng câu: “ Những
bông hoa cải nở rộ nhuộm
vàng cả cánh đồng. Trên
trời, bướm bay lượn từng
đàn”.
- Phát triển lời nói tự nhiên

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.


Bài 67: Ơn tập
- Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn các vần kết thúc
bằng m
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụnGV:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn
đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa
trảy vào.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên
chuyện kể: Đi tìm bạn

Bảng
ơn,
Bộ
ghép
chữ

Bộ
ghép
chữ.

Bài 68: ot, at
- Giúp học sinh đọc viết được:
ót, át, tiếng hót, ca hát
- Đọc đúng các câu:
“ Ai trồng cây

Người đó có tiếng hát
Trên vịm cây
Chim hót lời mê say”.
- Phát triển lời nói tự nhiên

Sử
dụng
tranh
minh
hoạ
(Sgk)

Bộ
ghép
chữ.

theo chủ đề: “ Ong, bướm,
chim, cá cảnh ”.

theo chủ đề: Gà gáy, chim
hót, chúng em ca hát.

KHGD Môn Tiếng Việt 2
- Đọc được:
uôm, ươm,
cánh buồm,
đàn bướm; từ
và các câu ứng
dụng.
- Viết được:

uôm, ươm,
cánh buồm,
đàn bướm.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Ong,
bướm, chim,
cá cảnh.
- Đọc được
các vần có kết
thúc bằng m,
các từ ngữ,
câu ứng dụng
từ bài 60 đến
67.
HS khá,
- Viết được
giỏi kể
các vần, các từ được 2-3
ngữ ứng dụng đoạn
từ bài 60 đến
truyện
67.
theo tranh.
- Nghe hiểu và
kể được một
đoạn truyện
theo tranh
truyện kể: Đi
tìm bạn.

- Đọc được:
ot, at, tiếng
hót, ca hát; từ
và đoạn thơ
ứng dụng.
- Viết được:
ot, at, tiếng
hót, ca hát.
- Luyện nói từ
2-4 câu theo
chủ đề: Gà
gáy, chim hót,
chúng em ca
hát .

Khơng
Khơng

GV: Đào Thị Liễu

25


×