Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tài liệu Kế hoạch giảng dạy Toán 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.34 KB, 31 trang )

Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1

Mơn

TỐN

GV: Đào Thị Liễu

1


Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành

TUẦN TIẾT
(1)

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1

KQ cần đạt

Ghi chú
(BT cần
làm})

(6)

(7)

(8)



Luyện
Bộ đồ
tập, thực dùng học
hành. HD tốn
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bộ đồ
dùng
học
tốn

Tạo khơng khí
vui vẻ trong lớp,
HS tự giới thiệu
về mình. Bước
đầu làm quen với
SGK, đồ dùng
học toán, các hoạt
động học tập
trong giờ học
toán.

Luyện
Bộ đồ
tập, thực dùng học
hành. HD toán
mẫu, vấn

đáp;
giảng giải

Bộ đồ
dùng
học
toán

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Một số
vật có
mặt là
hình
Nhận biết được
vng,
hình vng, hình
hình
trịn, nói đúng tên
trịn.
hình.

KIẾN THỨC CƠ BẢN

PP


(3)

( 4)

( 2)

Tiết học đầu tiên (tr4)
- Giúp học sinh nhận biết
những việc thường làm trong
tiết học.
- Bước đầu biết u cầu của
1
mơn tốn.
- Thích được học mơn Tốn.

Nhiều hơn, ít hơn (tr6)
- Giúp học sinh biết so sánh
số lượng hai nhóm đồ vật.
2 - Biết sử dụng các từ nhiều
hơn, ít hơn khi so sánh số

CHUẨN BỊ
GV

HS

(5)

MỘT


lượng.
- u thích mơn học.
Hình vng, hình trịn (tr7)
- Giúp học sinh nhận ra và
nêu tên đúng các hình vng,
trịn.
- Nhận ra hình vng, hình
3 trịn từ các vật thật.
- u thích mơn học.

Hình tam giác (tr9)
- Giúp học sinh nhận biết và
nêu tên đúng hình tam giác.
- Bước đầu nhận ra hình tam
4
giác từ các vật thật.
- Yêu thích mơn học. Phát
triển khả năng quan sát cho
HS

GV: Đào Thị Liễu

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải


2

Một số
hình
vng,
hình trịn
bằng bìa.
một số vật
thật có
mặt là
hình
vng,
hình trịn
Một số
hình tam
giác bằng
bìa. Đồ
vật có mặt
là hình
tam giác.

Đồ vật
có mặt
là hình
tam
giác

Biết so sánh số
lượng hai nhóm
đồ vật, biết sử

dụng từ nhiều
hơn, ít hơn để so
sánh các nhóm đồ
vật.

Nhận biết được
hình tam giác, nói
đúng tên hình.

Bài 1,
bài 2,
bài 3

Không


BA

HAI

Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Luyện tập (tr10)
- Giúp học sinh củng cố về
nhận biết hình vng, trịn,
tam giác.
- Biết tơ màu đúng hình.
5
- u thích mơn học

Luyện

tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Một số
hình
vng,
trịn, tam
giác….

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
Que
tính.ch
ì màu, Nhận biết hình
các
vng, hình trịn,
hình
hình tam giác.
Bài 1,
vng, Ghép các hình đã bài 2
chữ
biết thành hình
nhật,
mới.
tam
giác
Que
Nhận biết được số

tính
lượng các nhóm
đồ vật có 1, 2, 3
đồ vật; đọc, viết
được các chữ số
Bài 1,
1, 2, 3; biết đếm
bài 2,
1, 2, 3 và đọc
bài 3
theo thứ tự ngược
lại 3, 2, 1; biết thứ
tự của các số 1, 2,
3.
Que
tính
Nhận biết được số
lượng 1, 2, 3; biết Bài 1,
đọc, viết, đếm các bài 2
số 1, 2, 3.

Các số 1, 2, 3 (tr11)
- Giúp học sinh có khái
niệm ban đầu về số 1;
2; 3
- Biết đọc viết các số
6
1;2;3
- Nhận biết số lượng
các nhóm có 1;2;3 đồ

vật.

Luyện
Có một số
tập, thực đồ vật,
hành. HD que tính
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện tập (tr13
- Giúp học sinhcó khái
niệm ban đầu và củng
7
cố về số 1;2;3
- Đọc viết đếm các số
trong phạm vi 3.
u thích mơn học
Các số 1, 2, 3, 4, 5 (tr14)
- Giúp học sinh có khái
niệm ban đầu về số
4;5
- Biết đọc viết các số
4;5, viết từ 1->5
8
- Nhận biết số lượng từ
1->5

Luyện
Que tính

tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
Que tính
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Que
tính,
bộ
ghép
số

9 Luyện tập (tr16)
- Giúp học sinh củng cố về
nhận biết số lượng và thứ tự
các số trong phạm vi 5.
- Giải đúng các bài tập trong
sgk
- u thích mơn học

Luyện
que tính –
tập, thực bảng phụ

hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Que
tính

GV: Đào Thị Liễu

3

Nhận biết được số
lượng các nhóm
đồ vật từ 1 đến 5;
biết đọc, viết các
số 4, số 5; đếm
được các số từ 1
đến 5 và đọc theo
thứ tự ngược lại
từ 5 đến 1; biết
thứ tự của mỗi số
trong dãy số 1, 2,
3, 4, 5.
Nhận biết các số
trong phạm vi 5;
biết đọc, viết,
đếm các số trong
phạm vi 5.


Bài 1,
bài 2,
bài 3

Bài 1,
bài 2,
bài 3


BỐN

Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Bé hơn. Dấu < (tr17)
- Giúp học sinh so sánh
số lượng và sử dụng từ
bé hơn dấu<.
10
- Thực hành so sánh các
số từ 1->5 theo quan
hệ <
- Nhận biết dấu <
Lớn hơn. Dấu > (tr19)
- Giúp học sinh bước đầu biết
so sánh số lượngvà sử dụng
dấu lớn hơn – dấu >
11
- Thực hành so sánh các số
trong phạm vi 5 theo quan hệ
>
- Nhận biết dấu >

Luyện tập (tr21)
- Giúp học sinh củng cố
những khái niệm ban đầu về
bé hơn, lớn hơn sử dụng dấu
<, > khi so sánh các số.
12
- Giải được bài tập giữa quan
hệ <, >
- Biết quan hệ giữa <, >
Bằng nhau. Dấu = (tr22)
- Giúp học sinh nhận biết sự
bằng nhau về số lượng mỗi số
bằng chính số đó.
13
- Giải đúng các bài tập về sự
bằng nhau.
- Biết sử dụng từ “ bằng
nhau” dấu = khi so sánh số.
Luyện tập (tr24)
- Giúp học sinh củng cố
về khái niệm ban đầu
14
về bằng nhau.
- So sánh các số trong
phạm vi 5.
Yêu thích mơn học
Luyện tập chung (tr25)
- Giúp học sinh củng cố
lại cách đếm và so
15

sánh số.
- Giải được các bài tập.
- u thích mơn học.

GV: Đào Thị Liễu

Luyện
Các đồ
tập, thực vật, mơ
hành. HD hình.
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
Que
tính
Bước đầu biết so
Bài 1,
sánh số lượng;
bài 2,
biết sử dụng từ bé
bài 3,
hơn và dấu < để
bài 4
so sánh các số.

Luyện
Các đồ
tập, thực vật, mơ

hành. HD hình
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Que
tính

Luyện
Que tính
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Que
tính

Luyện
vật mẫu
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Que
tính


Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

4

Bước đầu biết so
sánh số lượng;
biết sử dụng từ
lớn hơn và dấu >
để so sánh các số.
Bước sử dụng các
dấu <, > và các từ
bé hơn, lớn hơn
khi so sánh hai
số; bước đầu biết
diễn đạt sự so
sánh theo hai
quan hệ bé hơn và
lớn hơn (có 2 < 3

thì có 3 > 2).
Nhận biết được
sự bằng nhau về
số lượng; mỗi số
bằng chính nó (3
= 3, 4 = 4); biết
sử dụng từ bằng
nhau và dấu = để
so sánh các số.

Bài 1,
bài 2,
bài 3,
bài 4

Bài 1,
bài 2,
bài 3

Bài 1,
bài 2,
bài 3

Biết sử dụng các
từ bằng nhau, bé
hơn, lớn hơn và
các dấu =, <, > để
so sánh các số
trong phạm vi 5.


Bài 1,
bài 2,
bài 3

Biết sử dụng các
từ bằng nhau, bé
hơn, lớn hơn và
các dấu =, <, > để
so sánh các số
trong phạm vi 6.

Bài 1,
bài 2,
bài 3


Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Số 6 (tr26)
- Giúp học sinh có khái
niệm ban đầu về số 6
- Biết đọc viết số 6,
16
đếm và so sánh các số
trong phạm vi 6, nhận
biết số 6, vị trí số 6.
Yêu thích mơn học

17

NĂM


18

19

20

Số 7 (tr28)
- Giúp học sinh có khái
niệm ban đầu về số 7
- Biết cách đọc viết số
7, đếm và so sánh các
số trong phạm vi 7.
- Nhận biết các số trong
phạm vi 7.
Số 8 (tr30)
- Giúp học sinh có khái
niệm ban đầu về số 8.
- Biết đọc viết số 8,
đếm và so sánh các số
trong phạm vi 8.
Nhận biết số lượng trong
phạm vi 8
Số 9 (tr32)
- Giúp học sinh có khái
niệm ban đầu về số 9.
- Biết đọc và viết số 9
đếm và so sánh các số
trong phạm vi 9.
- Nhận biết số lượng

trong phạm vi 9
- Số 0 (tr34) Giúp học
sinh có khái niệm ban
đầu về số 0.
- Biết đọc viết số 0.
- Nhận biết vị trí của số
0, trong dãy số từ 0->9

GV: Đào Thị Liễu

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện

tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

5

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
Các đồ vật Que
Biết 5 thêm 1
tính
được 6, viết được
số 6; đọc, đếm
được từ 1 đến 6;
Bài 1,
so sánh các số
bài 2,
trong phạm vi 6,
bài 3
biết vị trí số 6
trong dãy số từ 1
đến 6.
sử dụng

que
Biết 6 thêm 1
tranh sgk
tính,
được 7, viết số 7;
bảng
đọc, đếm được từ
Bài 1,
con
1 đến 7; biết so
bài 2,
sánh các số trong
bài 3
phạm vi 7, biết vị
trí số 7 trong dãy
số từ 1 đến 7.
sử dụng
Biết 7 thêm 1
tranh sgk
được 8, viết số 8;
đọc, đếm được từ
Bài 1,
1 đến 8; biết so
bài 2,
sánh các số trong
bài 3
phạm vi 8, biết vị
trí số 8 trong dãy
số từ 1 đến 8
sử dụng

Biết 8 thêm 1
tranh sgk
được 9, viết số 9;
đọc, đếm được từ Bài 1,
1 đến 9; biết so
bài 2,
sánh các số trong bài 3,
phạm vi 9, biết vị bài 4
trí số 9 trong dãy
số từ 1 đến 9.
4 que tính, 4 que
Viết được số 0;
Bài 1,
10 tờ bìa. tính,
đọc, đọc và đếm
bài 2
10 tờ
được từ 0 đến 9;
(dịng
bìa.
biết so sánh số 0
2), bài
với các số trong
3 (dòng
phạm vi 9, nhận
3), bài
biết được vị trí số
4 (cột
0 trong dãy số từ
1, 2)

0 đến 9.


SÁU

Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Số 10 (tr36)
- Giúp học sinh có khái
niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc, viết số 10,
21
đếm và so sánh các số
trong phạm vi 10.
- Nhận biết vị trí của số
10 trong dãy số từ 0>10
Luyện tập (tr38)
- Giúp học sinh nhận
biết số lượng trong
phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các
22
số trong phạm vi 10,
cấu tạo số 10.\
- Biết quan sát và nhận

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;

giảng giải

10 đồ vật,
sử dụng
hình vẽ
sgk, bộ
ghép số.

Luyện
bảng phụ,
tập, thực tranh vẽ
hành. HD chấm tròn
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

biết tên con vật trong

BẢY

sgk.
Luyện tập chung (tr40)
- Giúp học sinh củng cố
về nhận biết số lượng
trong phạm vi 10.
23
- Đọc, viết so sánh các
số trong phạm vi 10.
- Nhận biết thứ tự mỗi
dãy số từ 0->10

Luyện tập chung (tr42)
- Giúp học sinh củng cố
số thứ tự mỗi số trong
24
dãy các số từ 0->10
- So sánh các số trong
phạm vi 10
- Nhận biết hình đã học.
25 Kiểm tra

GV: Đào Thị Liễu

Luyện
bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện
bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

6


Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
bộ
Biết 9 thêm 1
ghép
được 10, viết số
số.
10; đọc, đếm
được từ 0 đến 10; Bài 1,
biết so sánh các
bài 4,
số trong phạm vi
bài 5
10, biết vị trí số
10 trong dãy số từ
0 đến 10.
tranh
vẽ
chấm Nhận biết được số
tròn lượng trong phạm
vi 10; biết đọc,
Bài 1,
viết, so sánh các
bài 3,
số trong phạm vi
bài 4
10, cấu tạo của số
10.

Nhận biết được số
lượng trong phạm

vi 10; biết đọc,
viết, so sánh các
số trong phạm vi
10, thứ tự của mỗi
số trong dãy số từ
0 đến 10.
So sánh được các
số trong phạm vi
10; cấu tạo của số
10. Sắp xếp được
các số theo thứ tự
đã xác định trong
phạm vi 10.
Tập trung vào
đánh giá: Nhận
biết số lượng
trong phạm vi 10;
đọc, viết các số,
nhận biết thứ tự
mỗi số trong dãy
số từ 0 đến 10;
nhận biết hình
vng, hình trịn,
hình tam giác.

Bài 1,
bài 3,
bài 4

Bài 1,

bài 2,
bài 3,
bài 4
Không


Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Phép cộng trong phạm vi 3
(tr44)
- Giúp học sinh hình
thành khái niệm ban
đầu về phép cộng.
26
- Thành lập và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm
vi 3.
- Biết làm tính cộng
trong phạm vi 3.

27

TÁM

28

29

30

Luyện tập (tr45)

- Giúp học sinh củng cố
về bảng cộng và làm
tính cộng trong phạm
vi 3.
- Tập biểu thị tình
huống trong tranh
bằng phép cộng.
- u thích mơn học.
Phép cộng trong phạm vi 4
(tr47)
- Giúp học sinh tiếp tục
hình thành khái niệm
ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm
vi 4.
- Biết làm tính cộng
trong phạm vi 4.
Luyện tập (tr48)
- Giúp học sinh củng cố về
bảng cộng và làm tính cộng
trong phạm vi 3;4.
- Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng 1;2 phép
tính.
- Rèn cho HS tính cẩn thận
Phép cộng trong phạm vi 5
(tr49)
- Giúp học sinh có khái niệm
về phép cộng.

- Thành lập và ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng phạm vi
5.

GV: Đào Thị Liễu

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

sử dụng
bộ đồ
dùng toán
lớp 1 +
tranh sgk

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Phiếu học
tập, tranh
vẽ


Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

sử dụng
bộ đồ
dùng dạy
tốn –
que tính.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

3 phiếu
học tập

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải


Sử dụng
bộ đồ
dùng
tốn , que
tính

7

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
bảng
con +
bộ
ghép
Thuộc bảng cộng
số
trong phạm vi 3;
Bài 1,
biết làm tính cộng bài 2,
các số trong phạm bài 3
vi 3.

Biết làm tính
cộng trong phạm
vi 3; tập biểu thị
tình huống trong
hình vẽ bằng
phép tính cộng

Bài 1,

bài 2,
bài 3
(cột 1),
bài 5
(a)

Thuộc bảng cộng
trong phạm vi 4;
biết làm tính cộng
các số trong phạm
vi 4

Bài 1,
bài 2,
bài 3
(cột 1),
bài 4

Biết làm tính
cộng trong phạm
vi 3, phạm vi 4;
tập biểu thị tình
huống trong hình
vẽ bằng phép tính
cộng.

Bài 1,
bài 2
(dịng
1), bài

3

Thuộc bảng cộng
trong phạm vi 5;
biết làm tính cộng
các số trong phạm
vi 5; tập biểu thị
tình huống trong
hình vẽ bằng
phép tính cộng.

Bài 1,
bài 2,
bài 4
(a)


Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Luyện tập (tr50)
- Giúp học sinh củng cố lại
bảng cộng trong phạm vi 5.
- Giải đúng các bài tậpSGK.
31
- Lập tình huống bằng phép
tính thích hợp. Rèn tính cẩn
thận cho HS
Số 0 trong phép cộng (tr51)
- Giúp học sinh bước đầu nắm
được: phép cộng một số với 0
cho kết quả là chính số đó.

32 - Rèn kỹ năng làm tính cộng.
- Tập biểu thị tình huống

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
Luyện
3 phiếu
tập, thực học tập
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
Sử dụng
tập, thực bộ đồ
hành. HD dùng tốn
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

que
tính

CHÍN

trong tranh bằng 1 phép tính
thích hợp.
Luyện tập (tr52)
- Giúp học sinh củng cố về
phép cộng một số với 0, bảng
33 cộng và làm tính cộng trong

phạm vi đã học.
- Biết làm bài tập.
- u thích mơn học.
Luyện tập chung (tr53)
- Giúp học sinh củng cố lại
bảng cộng và làm tính cộng
trong phạm vi đã học.
34
- Biết làm bài tập đúng.
- Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng phép tính
thích hợp.
35 Kiểm tra giữa học kì I

GV: Đào Thị Liễu

Luyện
3 phiếu
tập, thực học tập
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải


8

tranh
vẽ con
ngựa,
con
vật

Biết làm tính
cộng trong phạm
vi 5; tập biểu thị
tình huống trong
hình vẽ bằng
phép tính cộng.

Bài 1,
bài 2,
bài 3
(dòng
1), bài
5

Biết kết quả phép
cộng một số với
số 0; biết số nào
cộng với 0 cũng
bằng chính nó;
biết biểu thị tình
huống trong hình
vẽ bằng phép tính

thích hợp.

Bài 1,
bài 2,
bài 3

Biết phép cộng
với số 0; thuộc
bảng cộng và biết
cộng trong phạm
vi các số đã học.

Bài 1,
bài 2,
bài 3

Làm được phép
cộng các số trong
phạm vi đã học,
cộng với số 0.

Bài 1,
bài 2,
bài 4
(a)

Tập trung vào
đánh giá: Đọc,
viết, so sánh các
số trong phạm vi

10; biết cộng các
số trong phạm vi
5; nhận biết các
hình đã học.

Khơng

que
tính


Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Phép trừ trong phạm vi 3
(tr54
- Giúp học sinh có khái niệm
ban đầu về phép trừ và mối
quan hệ giữa phép cộng và
trừ.
36
- Biết làm tính trừ trong phạm
vi 3.
- Tập biểu thị tình huống

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải


sử dụng
bộ đồ
dùng
tốn, mơ
hình phù
hợp

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
que
tính
Biết làm tính trừ
trong phạm vi 3;
Bài 1,
biết mối quan hệ
bài 2,
giữa phép cộng và bài 3
phép trừ.

trong tranh bằng phép tính
thích hợp.
Luyện tập (tr55)
- Giúp học sinh củng cố lại
tính chất của phép cộng và
phép trừ trong phạm vi 3.
37
- Biết làm các bài tập.
- Tập biểu thị tình huống

Luyện
3 phiếu

tập, thực học tập
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

MƯỜI

trong tranh bằng phép tính.
Phép trừ trong phạm vi 4
(tr56)
- Giúp học sinh tiếp tục củng
cố khái niệm ban đầu về phép
trừ và mối quan hệ giữa phép
38 cộng và trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 4.
- Biết làm tính trừ trong phạm
vi 4.
Luyện tập (tr57)
- Giúp học sinh củng cố lại
bảng trừ và làm tính trừ trong
phạm vi 4.
+ Củng cố mối quan hệ giữa
39 phép cộng và trừ.
- Rèn kỹ năng làm bài tập
đúng
- Biết quan sát tranh lập phép

Luyện

tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện
3 phiếu
tập, thực học tập
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

tính tương ứng.

GV: Đào Thị Liễu

sử dụng
BĐD
BĐD tốn, tốn
mơ hình
phù hợp.

9

BĐD
tốn

Biết làm tính trừ

trong phạm vi 3;
biết mối quan hệ
giữa phép cộng và
phép trừ; tập biểu
thị tình huống
trong hình vẽ
bằng phép trừ.

Bài 1
(cột 2,
3), bài
2, bài 3
(cột 2,
3), bài
4

Thuộc bảng trừ và
biết làm tính trừ
trong phạm vi 4;
biết mối quan hệ
giữa phép cộng và
phép trừ.

Bài 1
(cột 1,
2), bài
2, bài 3

Biết làm tính trừ
trong phạm vi các

số đã học; biết
biểu thị tình
huống trong hình
vẽ bằng phép tính
thích hợp.

Bài 1,
bài 2
(dịng
1), bài
3, bài 5
(a)


MƯỜI MỘT

Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Phép trừ trong phạm vi 5
(tr58)
- Giúp học sinh tiếp tục củng
cố khái niệm ban đầu về phép
trừ và mối quan hệ giữa phép
40
trừ và phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 5.
- Biết làm tính trừ trong phạm
vi 5.
Luyện tập (tr60)
- Giúp học sinh củng cố lại

bảng cộng trừ trong phạm vi
5.
41
- Rèn kỹ năng làm bài tập.
- Có ý thức học tập.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
bộ đồ
BĐD
dùng tốn tốn
– mơ
Thuộc bảng trừ,
Bài 1,
hình, đồ
biết làm tính trừ
bài 2
vật
trong phạm vi 5;
(cột 1),
biết mối quan hệ
bài 3,
giữa phép cộng và bài 4
phép trừ.

(a)

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

3 phiếu
học tập.

Số 0 trong phép cộng (tr61)
- Giúp học sinh bước đầu nắm
được 0 là kết quả của phép
trừ, trừ hai số bằng nhau, một
số trừ đi 0 cho kết quả là
chính số đó.
42 - Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng 1 phép tính.
- u thích mơn học

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

bộ đồ

dùng tốn
( mơ
hình…)

Luyện tập (tr62)
- Giúp học sinh củng cố lại số
0 trong phép trừ và băng cộng
trừ phạm vi đã học.
- Biết làm bài tập đúng.
43 - u thích mơn học.

Luyện
3 phiếu
tập, thực học tập
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Que
tính

Luyện tập chung (tr63)
- Giúp học sinh củng cố lại
bảng cộng và trừ trong phạm
vi đã học.
44
- rèn kỹ năng giải bài tập.
- Tập biểu thị tình huống bằng
phép tính thích hợp.


Luyện
3 phiếu
tập, thực học tập
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

– bộ
phép
toán

GV: Đào Thị Liễu

10

Làm được các
phép trừ trong
phạm vi các số đã
học; biết biểu thị
tình huống trong
hình vẽ bằng
phép tính thích
hợp.
Nhận biết vai trị
số 0 trong phép
trừ: 0 là kết quả
phép trừ hai số
bằng nhau; một

số trừ đi 0 bằng
chính nó; biết
thực hiện phép trừ
có số 0; biết viết
phép tính thích
hợp với tình
huống trong hình
vẽ.

Bài 1,
bài 2
(cột 1,
3), bài
3 (cột
1, 3),
bài 4

Bài 1,
bài 2
(cột 1,
2), bài
3

Bài 1
(cột 1,
Thực hiện được
2, 3),
phép trừ hai số
bài 2,
bằng nhau, phép

bài 3
trừ một số cho số (cột 1,
0; biết làm tính
2), bài
trừ trong phạm vi 4 (cột
các số đã học.
1, 2),
bài 5
(a)
Bài 1
Thực hiện được
(b), bài
phép cộng, phép
2 (cột
trừ các số đã học,
1, 2),
phép cộng với số
bài 3
0, phép trừ một số
(cột 2,
cho số 0, trừ hai
3), bài
số bằng nhau.
4


MƯỜI BA

MƯỜI HAI


Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Luyện tập chung (tr64)
- Củng cố bảng cộng và trừ
trong phạm vi đã học.
- Rèn kỹ năng làm bài tập.
- Tập biểu thị tình huống bằng
45
phép tính thích hợp.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
3 phiếu
Thực hiện được
học tập
phép cộng, phép
Bài 1,
trừ các số đã học,
bài 2
phép cộng với số
(cột 1),
0, phép trừ một số
bài 3
cho số 0. Biết viết
(cột 1,

phép tính thích
2), bài
hợp với tình
4
huống trong hình
vẽ.
Bộ đồ
Bộ đồ
Bài 1,
Thuộc bảng cộng,
dùng tốn dùng
bài 2
biết làm tính cộng
( que
tốn
(cột 1,
trong phạm vi 6;
tính, mơ
( que
2, 3),
biết viết phép tính
hình)
tính,
bài 3
thích hợp với tình

(cột 1,
huống trong hình
hình)
2), bài

vẽ.
4
Bộ đồ
Bộ đồ
Thuộc bảng trừ,
dùng tốn dùng
Bài 1,
biết làm tính trừ
tốn
bài 2,
trong phạm vi 6;
bài 3
biết viết phép tính
(cột 1,
thích hợp với tình
2), bài
huống trong hình
4
vẽ.

Phép cộng trong phạm vi 6
(tr65)
- Tiếp tục củng cố khái niệm
phép cộng.
46
- Thành lập và ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 6.
- Biết làm tính cộng trong
phạm vi 6.
Phép trừ trong phạm vi 6

(tr66)
- Giúp học sinh tiếp tục củng
cố khái niệm phép trừ.
47
- Thành lập và ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 6.
- Biết làm tính trừ trong phạm
vi 6.
Luyện tập (tr67)
- Củng cố về phép cộng và trừ
trong phạm vi 6.
- Rèn kỹ năng giải bài tập.
- u thích mơn học.
48

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện
Que tính,
tập, thực 3 phiếu
hành. HD học tập.
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải


Que
tính

49 Phép cộng trong phạm vi 7
(tr68)
- Giúp học sinh củng cố khái
niệm phép cộng, thành lập và
ghi nhớ bảng cộng.
- Biết làm tính cộng trong
phạm vi 7.
- Yêu thích mơn học.

Luyện
sử dụng
tập, thực bộ đồ
hành. HD dùng.
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Que
tính

GV: Đào Thị Liễu

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;

giảng giải

11

Thực hiện được
phép cộng, phép
trừ trong phạm vi
6.

Thuộc bảng cộng,
biết làm tính cộng
trong phạm vi 7;
viết được phép
tính thích hợp với
hình vẽ.

Bài 1
(dịng
1), bài
2 (dòng
1), bài
3 (dòng
1), bài
4 (dòng
1), bài
5
Bài 1,
bài 2
(dòng
1), bài

3 (dòng
1), bài
4


MƯỜI BỐN

Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Phép trừ trong phạm vi 7
(tr69)
- Giúp học sinh củng cố ghi
nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
50 - Biết làm tính trừ trong phạm
vi 7.
- Tập lập phép tính tương ứng
với hình vẽ.

Luyện
Bộ ghép
tập, thực chữ số
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
Bộ đồ
dùng
tốn –
que

tính

Luyện tập (tr70)
- Giúp học sinh củng cố phép
cộng và trừ trong phạm vi 7.
- Biết giải bài tập.
51 - Tập lập phép tính tương ứng
hình vẽ.

Luyện
Tranh vẽ,
tập, thực bộ ghép
hành. HD tốn
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Que
tính

Phép cộng trong phạm vi 8
(tr71)
- Giúp học sinh củng cố và
nắm vững phép cộng trong
52 phạm vi 8.
- Biết làm tính cộng trong
phạm vi 8.
- Tập lập phép tính tương ứng
hình vẽ.
Phép trừ trong phạm vi 8

(tr73)
- Giúp 4 nắm vững phép trừ
bảng trừ trong phạm vi 8.
53
- Nhớ và đọc thuộc bảng trừ
trong phạm vi 8
- Tập lập phép tính tương ứng
hình vẽ
Luyện tập (tr75)
- Giúp H củng cố bảng cộng
trừ trong phạm vi 8.
54 - Rèn kỹ năng giải bài tập.
- Tập lập phép tính tương ứng
hình vẽ.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

bộ đồ
dùng tốn,
3 phiếu
học tập ,
mẫu vật.

Que
tính


Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

vật mẫu,
bộ phép
tốn, 3
phiếu học
tập.

Que
tính

Luyện
tranh vẽ
tập, thực (rổ cam)
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

bộ đồ
dùng
toán

Phép cộng trong phạm vi 9

(tr76)
- Giúp HS: nắm vững bảng
cộng trong phạm vi 9.
55
- Đọc thuộc và ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 9.
- Tập lập phép tính tương ứng
hình vẽ.

Luyện
Vật mẫu.
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Que
tính

GV: Đào Thị Liễu

12

Thuộc bảng trừ;
biết làm tính trừ
trong phạm vi 7;
viết được phép
tính thích hợp với
hình vẽ


Bài 1,
bài 2,
bài 3
(dòng
1), bài
4

Thực hiện được
phép trừ trong
phạm vi 7.

Bài 1,
bài 2
(cột 1,
2), bài
3 (cột
1, 3),
bài 4
(cột 1,
2)

Thuộc bảng cộng;
biết làm tính cộng
trong phạm vi 8;
viết được phép
tính thích hợp với
hình vẽ.

Bài 1,

bài 2
(cột 1,
3,4),
bài 3
(dòng
1), bài
4 (a)

Thuộc bảng trừ;
biết làm tính trừ
trong phạm vi 8;
viết được phép
tính thích hợp với
hình vẽ.
Thực hiện được
phép cộng và
phép trừ trong
phạm vi 8; viết
được phép tính
thích hợp với
hình vẽ.
Thuộc bảng cộng;
biết làm tính cộng
trong phạm vi 9;
viết được phép
tính thích hợp với
hình vẽ.

Bài 1,
bài 2,

bài 3
(cột 1),
bài 4
(viết 1
phép
tính)
Bài 1
(cột 1,
2), bài
2, bài 3
(cột 1,
2), bài
4
Bài 1,
bài 2
(cột 1,
2, 4),
bài 3
(cột 1),
bài 4


MƯỜI LĂM

Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Phép trừ trong phạm vi 9
(tr78)
- Giúp HS thành lập và ghi
nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
56

- Biết làm tính trừ trong phạm
vi 9.
- Tập quan sát tranh lập phép
tính tương ứng.
Luyện tập (tr80)
- Giúp học sinh củng cố lại
bảng cộng và trừ trong phạm
vi 9.
57
- rèn kỹ năng giải bài tập.
- Tập lập phương trình tương
ứng với hình vẽ.
Phép cộng trong phạm vi 10
(tr81)
- Giúp học sinh ghi nhớ và
thành lập bảng cộng trong
58 phạm vi 10.
- Học thuộc bảng cộng trong
phạm vi 10.
- Tập lập phép tính tương ứng
hình vẽ.
Luyện tập (tr82)
- Giúp học sinh củng cố phép
cộng trong phạm vi 10.
59 - Rèn kỹ năng giải bài tập.
- Tập lập phép tính tương ứng

MƯỜI SÁU

với hình vẽ.

Phép trừ trong phạm vi 10
(tr83)
- Giúp học sinh nắm bảng trừ
trong phạm vi 10.
60 - Đọc và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 10.
- Tập lập phép tính tương ứng
với hình vẽ.
61 Luyện tập (tr85)
- Giúp học sinh củng cố về
phép trừ trong phạm vi 10.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng,
tính trừ trong phạm vi 10
- Tập lập phép tính tương ứng
với tình huống trong tranh
SGK
GV: Đào Thị Liễu

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
sử dụng
bộ đồ
Bài 1,
bộ đồ
dùng
Thuộc bảng trừ;
bài 2
dùng dạy
tốn
biết làm tính trừ
(cột 1,
học, mơ
trong phạm vi 9;
2, 3),
hình vật.

viết được phép
bài 3
tính thích hợp với (bảng
hình vẽ.
1), bài
4
3 phiếu
BĐD
Bài 1
học tập
tốn
Thực hiện được
(cột 1,
phép cộng, phép
2), bài
trừ trong phạm vi 2 (cột
9; viết được phép 1), bài
tính thích hợp với 3 (cột
hình vẽ.
1, 3),
bài 4
BĐD tốn, BĐD
đồ vật.
tốn
Làm được phép
tính cộng trong
Bài 1,
phạm vi 10; viết
bài 2,
được phép tính

bài 3
thích hợp với
hình vẽ.
BĐD
Tốn,
tranh
phóng to

BĐD
Tốn,
10 que
tính

Luyện
BĐD
tập, thực Tốn, vật
hành. HD mẫu
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

BĐD
Tốn,
10 que
tính

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn

đáp;
giảng giải

Bảng
con

13

Thực hiện được
tính cộng trong
phạm vi 10; viết
được phép tính
thích hợp với
hình vẽ.

Bài 1,
bài 2,
bài 4,
bài 5

Làm được tính trừ
trong phạm vi 10;
Bài 1,
viết được phép
bài 4
tính thích hợp với
hình vẽ.
Thực hiện được
phép trừ trong
phạm vi 10; viết

được phép tính
thích hợp với
hình vẽ.

Bài 1,
bài 2
(cột 1,
2), bài
3


MƯỜI BẢY

Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Bảng cộng và trừ trong
phạm vi 10 (tr86)
- Giúp học sinh củng cố bảng
cộng và bảng trừ trong phạm
vi 10. Củng cố mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
62 - Làm các bài tốn cộng, trừ
trong phạm vi 10. Tập lập
phép tính tương ứng với tranh
vẽ SGK.
- Rèn cho HS tính chính xác.
Tính cẩn thận.
Luyện tập (tr88)
- Giúp học sinh củng cố và
rèn luyện kĩ năng thực hiện
các phép tính cộng trừ trong

63 phạm vi 10.
- Tiếp tục củng cố kĩ năng
tóm tắt bài tốn, hình thành
bài tốn rồi giải bài tốn đó.
- HS u thích mơn học.
Luyện tập chung (tr89)
- Giúp học sinh củng cốvề:
Nhận biết số lượng trong
phạm vi 10. Đếm trong phạm
vi 10, thứ tự của dãy số từ 0
đến 10
64 - Củng cố kĩ năng thực hiện
các phép tính cộng, trừ trong
phạm vi 10. Củng cố thêm 1
bước các kĩ năng ban đầu của
việc chuẩn bị giải toán có lời
văn.
- HS u thích mơn học.
65 Luyện tập chung (tr90)
- Nhận biết số lượng trong
phạm vi 10.
- Đếm trong phạm vi 10, thứ
tự của các số trong dãy số từ 0
đến 10. Củng cố kĩ năng thực
hiện các phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 10.
- Củng cố thêm một bước các
kĩ năng ban đầu của việc
chuẩn bị giải toán có lời văn.


GV: Đào Thị Liễu

Kế hoạch giảng dạy mơn Toán 1
Luyện
Bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện
Bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện
Bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện
Bảng phụ
tập, thực

hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

14

Thuộc bảng cộng,
trừ; biết làm tính
cộng, trừ trong
phạm vi 10; làm
quen với tóm tắt
và viết được phép
tính thích hợp với
hình vẽ.

Bài 1,
bài 3

Thực hiện được
phép cộng, phép
trừ trong phạm vi
10; viết được
phép tính thích
hợp với tóm tắt
bài tốn.

Bài 1
(cột 1,
2, 3),

bài 2
(phần
1), bài
3 (dòng
1), bài
4

Biết đếm, so
sánh, thứ tự các
số từ 0 đến 10;
biết làm tính
cộng, trừ các số
trong phạm vi 10;
viết được phép
tính thích hợp với
tóm tắt bài toán.

Bài 1,
bài 2,
bài 3
(cột 4,
5, 6, 7),
bài 4,
bài 5

Biết cấu tạo mỗi
số trong phạm vi
10; viết được các
số theo thứ tự qui
định; viết được

phép tính thích
hợp với tóm tắt
bài tốn.

Bài 1
(cột 3,
4), bài
2, bài 3


Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Luyện tập chung (tr91)
- Cấu tạo của mỗi số trong
phạm vi 10.
- Viết các số theo thứ tự cho
biết.
66
- Xem tranh, tự nêu bài tốn
rồi giải và viết phép tính giải
bài tốn.
Luyện tập chung (tr92)
-Thứ tự của các số trong dãy
số từ 0 đến 10.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện
các phép tính cộng, trừ trong
phạm vi 10. So sánh các số
67
trong phạm vi 10. Xem tranh
nêu đề tốn rồi nêu phép tính
giải bài tốn. Xếp các hình

theo thứ tự xác định.
- Học sinh u thích học tốn

Luyện
Bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện
Bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
Thực hiện được
so sánh các số,
Bài 1,
biết thứ tự các số bài 2
trong dãy số từ 0 (a, b,
đến 10; biết cộng, cột 1),
trừ các số trong
bài 3
phạm vi 10; viết
(cột 1,

được phép tính
2), bài
thích hợp với
4
hình vẽ.
bảng
Biết cấu tạo các
con
số trong phạm vi
10; thực hiện
được cộng, trừ, so Bài 1,
sánh các số trong bài 2
phạm vi 10; viết
(dịng
được phép tính
1), bài
thích hợp với
3, bài 4
hình vẽ; nhận
dạng hình tam
giác.

Kiểm tra cuối học kì I

MƯỜI TÁM

68

69 Điểm. Đoạn thẳng (tr94)
- Nhận biết được điểm, đoạn

thẳng
- Biết kẻ đoạn thẳng qua 2
điểm. Biết đọc tên điểm, đoạn
thẳng
- Học sinh yêu thích học tốn

GV: Đào Thị Liễu

Luyện
Thước
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

15

Thước
, bút
chì

Tập trung vào
đánh giá: Đọc,
viết, so sánh các
số trong phạm vi
10; cộng, trừ
trong phạm vi 10;
nhận dạng các
hình đã học; viết

phép tính thích
hợp với hình vẽ.
Nhận biết được
điểm, đoạn thẳng;
đọc tên điểm,
đoạn thẳng; kẻ
được đoạn thẳng.

Không

Bài 1,
bài 2,
bài 3


Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Độ dài đoạn thẳng (tr96)
- Giúp học sinHS: Có biểu
tượng về: dài hơn, ngắn hơn,
từ đó có biểu tượng về độ dài
đoạn thẳng thơng qua đặc tính
dài ngắn của chúng.
70 - Biết so sánh độ dài hai đoạn
thẳng tuỳ ý bằng 2 cácHS: So
sánh trực tiếp hoặc so sánh
gián tiếp qua độ dài trung
gian.
- Học sinh u thích học tốn

Luyện

tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

thước, bút

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
thước,

chì, 1 số

bút

que tính

chì, 1

dài ngắn

số que

khác nhau. tính
.

dài
ngắn
khác


Có biểu tượng về
"dài hơn", "ngắn
hơn"; có biểu
tượng về độ dài
đoạn thẳng; biết
so sánh độ dài 2
đoạn thẳng bằng
trực tiếp hoặc
gián tiếp.

Bài 1,
bài 2,
bài 3

Biết đo độ dài
bằng gang tay, sải
tay, bước chân;
thực hành đo
chiều dài bảng
lớp học, bàn học,
lớp học.

Thực
hành đo
bằng
que
tính,
gang
tay,
bước

chân

nhau.
Thực hành đo độ dài (tr98)
- HS Biết cách so sánh độ dài
một số đồ vật quen thuộc như:
bàn học sinh, bảng đen, quyển
vở, hộp bút, chiều dài lớp
học,... bằng cách chọn và sử
dụng đơn vị đo( chưa chuẩn)
như gang tay, bước i có một
đơn vị đo chuẩn để đo độ dài
chân, thước kẻ học sinh, que
71 tính, que diêm.
- Nhận biết được rằng: gang
tay, bước chân, của 2 người
khác nhau thì khơng nhất thiết
giống nhau. Từ đó có biểu
tượng về sự sai lệch, tính xấp
xỉ hay ước lượng trong quá
trình đo đo các độ dài bằng
những đơn vị đo chưa chuẩn.
- Bước đầu thấy sự cần thiết
phả
Một chục. Tia số (tr99)
- Giúp học sinHS:Nhận biết
10 đơn vị còn gọi là một chục.
72 - Biết đọc và ghi số trên tia
số.
- Học sinh yêu thích học tốn.


GV: Đào Thị Liễu

Luyện
Thước,
tập, thực que tính.
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

16

Tranh vẽ,
que tính,
bảng phụ
vẽ tia số

Thước
, bút
chì,
que
tính.


que
tính

Nhận biết ban đầu
về 1 chục; biết
quan hệ giữa chục Bài 1,
và đơn vị: 1 chục bài 2,
= 10 đơn vị; biết
bài 3
đọc và viết số trên
tia số.


HAI MƯƠI

MƯỜI CHÍN

Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Mười một, mười hai (tr101)
- Nhận biết: số 11 gồm 1 chục
và 1 đơn vị.
Số 12 gồm 1
73 chục và 2 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số đó.
Bước đầu nhận biết số có hai
chữ số.

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
que

Nhận biết được
tính
cấu tạo các số
mười một, mười
hai; biết đọc, viết Bài 1,
các số đó; bước
bài 2,
đầu nhận biết số
bài 3
có hai chữ số; 11
(12) gồm 1 chục
và 1 (2) đơn vị.
que
tính
Nhận biết được
mỗi số 13, 14, 15
Bài 1,
gồm 1 chục và
bài 2,
một số đơn vị (3,
bài 3
4, 5); biết đọc,
viết các số đó.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải


Bó chục
que tính
và các que
tính rời.

Mười ba, mười bốn, mười
lăm (tr103)
- Nhận biết: số 13 gồm 1 chục
và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1
74
chục và 4 đơn vị.
Số 15 gồm 1
chục và 5 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số đó.
Nhận biết số có hai chữ số.
Mười sáu, mười bảy, mười
tám, mười chín (tr105)
- Nhận biết mỗi số (16, 17,
18, 19) gồm một chục và một
số đơn vị (6, 7, 8, 9)
75
- Nhận biết mỗi số đó có hai
chữ số.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn

đáp;
giảng giải

Bó chục
que tính
và các que
tính rời.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bó chục
que tính
và các que
tính rời.

que
tính

Hai mươi. Hai chục (tr107)
-Nhận biết số lượng 20; 20
còn gọi là hai chục.
76
-Biết đọc, viết số đó

Luyện

tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bó chục
que tính
và các que
tính rời.

que
tính

Bó chục
que tính
và các que
tính rời.

que
tính

77 Phép cộng dạng 14 + 3
(tr108)

- Biết làm tính cộng (khơng
nhớ) trong phạm vi 20.
-Tập cộng nhẩm (dạng 14+3)

GV: Đào Thị Liễu

17

Nhận biết được
mỗi số 16, 17, 18,
19 gồm 1 chục
và một số đơn vị
(6, 7, 8, 9); biết
đọc, biết viết các
số đó; điền được
các số 11, 12, 13,
14, 15, 16, 17, 18,
19 trên tia số.
Nhận biết được số
hai mươi gồm 2
chục; biết đọc,
viết số 20; phân
biệt số chục, số
đơn vị.
Biết làm tính
cộng (khơng nhớ)
trong phạm vi 20;
biết cộng nhẩm
dạng 14 + 3.


Bài 1,
bài 2,
bài 3,
bài 4

Bài 1,
bài 2,
bài 3
Bài 1
(cột 1,
2, 3),
bài 2
(cột 2,
3), bài
3 (phần
1)


HAI MỐT

Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Luyện tập (tr109)
- Củng cố cho HS cách thực
hiện phép tính dạng 14 + 3
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện
78 phép cộng và phép tính nhẩm

Luyện
tập, thực
hành. HD

mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bó chục
que tính
và các que
tính rời.

Phép trừ dạng 17 - 3 (tr110)
- Biết làm tính trừ (khơng
nhớ) trong phạm vi 20.
79 - Tập trừ nhẩm (dạng 17 – 3)

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bó chục
que tính
và các que
tính rời.

Luyện tập (tr111)
- Củng cố phép tính trừ dạng
17 - 3
80 - Giúp học sinh rèn luyện kĩ

năng thực hiện phép trừ (dạng
17 – 3

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bó chục
que tính
và các que
tính rời.

Phép trừ dạng 17 - 7 (tr112)
- Biết làm tính trừ (khơng
nhớ) bằng cách đặt tính rồi
81 tính.
- Tập trừ nhẩm

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bó chục
que tính

và các que
tính rời.

Luyện tập (tr113)
- Giúp học sinh Củng cố phép
trừ dạng 17 - 7
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện
phép trừ và tính nhẩm.
82
- Rèn cho HS tính cẩn thận

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bó chục
que tính
và các que
tính rời.

83 Luyện tập (tr114)
-Rèn luyện kĩ năng so sánh
các số.
-Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ
và tính nhẩm.

Luyện

tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bó chục
que tính
và các que
tính rời.

GV: Đào Thị Liễu

18

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
que
Bài 1
tính
(cột 1,
Thực hiện được
2, 4),
phép cộng (không bài 2
nhớ) trong phạm
(cột 1,
vi 20, cộng nhẩm 2, 4),
dạng 14 + 3.
bài 3
(cột 1,
3)

que
Bài 1
tính
Biết làm các phép (a), bài
trừ (khơng nhớ)
2 (cột
trong phạm vi 20; 1, 3),
biết trừ nhẩm
bài 3
dạng 17 - 3.
(phần
1)
que
Bài 1,
tính
Thực hiện được
bài 2
phép trừ (khơng
(cột 2,
nhớ) trong phạm
3, 4),
vi 20; trừ nhẩm
bài 3
dạng 17 - 3.
(dòng
1)
que
Bài 1
Biết làm các phép
tính

(cột 1,
trừ, biết trừ nhẩm
3, 4),
dạng 17 - 7; viết
bài 2
được phép tính
(cột 1,
thích hợp với
3), bài
hình vẽ.
3
que
Bài 1
tính
Thực hiện phép
(cột 1,
trừ (không nhớ)
3, 4),
trong phạm vi 20, bài 2
trừ nhẩm trong
(cột 1,
phạm vi 20; viết
2, 4),
được phép tính
bài 3
thích hợp với
(cột 1,
hình vẽ.
2), bài
5

que
Biết tìm số liền
Bài 1,
tính
trước, số liền sau. bài 2,
Biết cộng, trừ các bài 3,
số (không nhớ)
bài 4
trong phạm vi 20. (cột 1,
3), bài
5 (cột
1, 3)


HAI HAI

Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Bài tốn có lời văn (tr115)
- Bước đầu nhận biết bài tốn
có lời văn thường có;
+ Các số( gắn với các thơng
84 tin đã biết)
+ Câu hỏi( chỉ thơng tin cần
tìm)
- Tập giải 1 số bài tón có lời
văn đơn giản
Bài tốn có lời văn (tr117)
- Bước đầu nhận biết các việc
thường làm khi giải tốn có
lời văn

85 + Tìm hiểu bài
+ Giải bài tốn
- Tập giải 1 số bài tốn có lời
văn đơn giản
Xăng-ti-mét. Đo độ dài
(tr119)
- Giúp HS có khái niệm ban
đầu về độ dài, kí hiệu của cm
86 - Biết đo độ dài đoạn thẳng
với đơn vị là cm trong các
trường hợp đơn giản.
- Vận dụng kiến thức đã học
vào thực tế.
Luyện tập (tr121)
- Giúp HS cókĩ năng giải tốn
và trình bày bài giải
87 - Rèn kĩ năng giải tốn đơn có
1 phép tính.
- Vận dụng kiến thức đã học
vào thực tế.
Luyện tập (tr122)
- Giúp HS củng cố lại phép
tính cộng, trừ, giải tốn có lời
văn
88 - Giải thành thạo các loại tốn
nói trên.
- Vận dụng kiến thức đã học

Luyện
Tranh vẽ

tập, thực SGK,
hành. HD bảng phụ
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện
bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

bảng phụ
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

bảng
con,
thước

vạch
chia
cm


Luyện
bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

bảng
con

Luyện
bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

bảng
con

vào thực tế.

GV: Đào Thị Liễu

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
bảng
Bước đầu nhận
con

biết bài tốn có
lời văn gồm các
4 bài
số (điều đã biết)
tốn
và câu hỏi (điều
trong
cần tìm). Điền
bài học
đúng số, đúng câu
hỏi của bài tốn
theo hình vẽ.
bảng
con
Hiểu đề tốn: cho
gì? hỏi gì? Biết
Bài 1,
bài giải gồm: câu bài 2,
lời giải, phép tính, bài 3
đáp số.

19

Biết xăng-ti-mét
là đơn vị đo độ
dài, biết xăng-timét viết tắt là cm;
biết dùng thước
có vạch chia
xăng-ti-mét để đo
độ dài đoạn

thẳng.

Bài 1,
bài 2,
bài 3,
bài 4

Biết giải bài toán Bài 1,
có lời văn và trình bài 2,
bày bài giải.
bài 3

Biết giải bài tốn
và trình bày bài
giải; biết thực
hiện cộng, trừ các
số đo độ dài.

Bài 1,
bài 2,
bài 4


HAI BA

Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước (tr123)
- Giúp HS có khái niệm ban
đầu biết dùng thước có vạch

chia thành từng xăng timét để
89 vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước.
- Biết vẽ đoạn thẳng trong các
trường hợp đơn giản.
- Vận dụng kiến thức đã học
vào thực tế.
Luyện tập chung (tr124)
- Giúp HS củng cố về đọc,
viết, đếm các số đến 20
- Làm thành thạo các phép
90 tính cộng và giải tốn trong
phạm vi 20
- Vận dụng kiến thức đã học
vào thực tế.
Luyện tập chung (tr125)
- Giúp HS củng cố lại kĩ năng
cộng nhẩm, so sánh các số
trong phạm vi 20. Vẽ đoạn
91 thẳng có độ dài cho trước.
- Giải bài tốn có lời văn và
nội dung hình học.
- Vận dụng kiến thức đã học
vào thực tế.
Các số tròn chục (tr126)
- Nhận biết về số lượng, đọc,
viết các số tròn chục( từ 10
đến 90)
- Biết so sánh số tròn chục
92

- Vận dụng kiến thức đã học

bảng phụ,
thước có
vạch chia
cm

Kế hoạch giảng dạy mơn Tốn 1
bảng
con,
thước

Biết dùng thước
vạch
có vạch chia
Bài 1,
chia
xăng-ti-mét vẽ
bài 2,
cm
đoạn thẳng có độ bài 3
dài dưới 10cm.

Luyện
bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải


bảng
con

Luyện
bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

bảng
con

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

bảng

bảng phụ,
9 bó 1
chục que
tính ( 9
thẻ 1 chục
que tính)


vào thực tế.

Có kĩ năng đọc,
viết, đếm các số
đến 20; biết cộng
(khơng nhớ) các
số trong phạm vi
20; biết giải bài
toán.

Bài 1,
bài 2,
bài 3,
bài 4

Thực hiện được
cộng, trừ nhẩm,
so sánh các số
trong phạm vi 20;
vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trước;
biết giải bài tốn
có nội dung hình
học.

Bài 1,
bài 2,
bài 3,
bài 4


bó( thẻ Nhận biết các số
tròn chục. Biết
)1
đọc, viết, so sánh
chục
các số tròn chục.

Bài 1,
bài 2,
bài 3

con, 9

HAI BỐN

que
93 Luyện tập (tr128)
- Củng cố về đọc, viết, so
sánh các số tròn chục.
- Bước đầu nhận ra cấu tạo
của các số tròn chục( từ 10
đến 90). Chẳng hạn số 30
gồm 3 chục và 0 đơn vị.
- Vận dụng kiến thức đã học

Luyện
bảng phụ
tập, thực
hành. HD

mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

vào thực tế.
GV: Đào Thị Liễu

20

tính.
bảng
con

Biết đọc, viết, so
sánh các số tròn
chục; bước đầu
nhận biết cấu tạo
số tròn chục (40
gồm 4 chục và 0
đơn vị).

Bài 1,
bài 2,
bài 3,
bài 4



×