Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.68 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 13</b>
Ngày soạn:
<b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Bông hoa niềm vui (2T)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với các nhân vật (Chi, cô giáo)
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo,
đẹp mê hồn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh minh hoạ sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. Kiểm tra:
NhËn xÐt, ghi ®iÓm.
2.Bài mới: Giới thiệu bài :
*. Luyện đọc: GV đọc mẫu.
- Luyện đọc + giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu:
- Từ khó đọc: sáng tinh mơ, lng ly,
chn ch.
b) Đọc đoạn trớc lớp
- HD ngắt nghỉ hơi những câu dài.
*) c trong nhúm.
*) Thi c.
*) c ng thanh.
*. Tìm hiểu bài:
1. Mi sm tinh mơ. Chi đã vào vờn
hái hoa để làm gì?
- 2 HS đọc thuộc lịng, trả lời câu hỏi
bài Mẹ.
- HS nghe.
- 1,2 học sinh luyện đọc.
- HS c ni tip tng cõu.
+ Những bông màu xanh/ lộng lẫy /dới
ánh nắng mặt trời buổi sáng//
+ Em hÃy/ hái thêm hai bông nữa,/ Chi
ạ!// Một b«ng cho em, // vì trái tim
nhân hậu cña em// ,…
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
Vì sao Chi không dám tự ý hái bông
hoa niềm vui?
Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô
giáo nãi nh thÕ nµo?
? Câu nói cho thấy thái độ của cơ giáo
nh thế nào?
Theo em bạn Chi có những đức tính gì
đáng q.
c) Luyện đọc lại.
- GV nhËn xÐt cho điểm những em
thực hiện tốt.
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần.
HSTB tr¶ lêi.
- Theo nội qui của trờng khơng ai đợc
ngắt hoa trong vờn.
HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm.
HSK trả lời.
Em hãy hái thêm 2 bông hoa nữa.
- Cô cảm động trớc tấm lòng hiếu thảo
của Chi, rất khen ngi em.
HSG trả lơi.
- Thơng bố, tôn trọng nội qui, thật thà.
- Đọc ĐT đoạn 1 + 2..
- HS c đoạn 1.
- Tìm bơng hoa niềm vui để đem vào
bệnh viện làm dịu cơn đau của bố.
- Đọc đoạn 2.
- Theo nội quy của trờng, không ai đợc
ngắt hoa trong vờn.
- C¸c nhãm tù ph©n vai (ngêi dẫn
chuyện, Chi, cô giáo)
- Thi c ton bi.
<b>Toán - TiÕt 61</b>
<i><b> 14 trõ ®i mét sè : 14 - 8</b></i>
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập đợc bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 - 8.
- RÌn KN tÝnh và giải toán
- GD HS chăm học toán
<b>II dựng : 1 bó 1 chục và 4 que tính rời.</b>
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1/ KiÓm tra:
83 - 59 =
NhËn xét, ghi điểm.
2/ Bài mới:
Lập bảng trừ.
- Nêu bài toán: Có 14 que tính, bớt
đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu
que tính?
14 - 8 = ?
- HD HS đặt tính theo cột dọc và
nêu cách tính
14<sub>8</sub>
<b> 6</b>
* Lập bảng công thức:
- Gv ghi lại KQ lên bảng
14 - 5= 9; 14 - 6 = 8; 14 - 7 = 7,
14 -8 = 6; 14 - 9 = 5.
- Xoá dần các phép tính.
*) Luyện tập thực hành:
* Bài 1/61: HS cả lớp làm bài.
Nhn xột, cht KQ ỳng.
* Bi 2/61: Tớnh
Cả lớp làm bài .
- Khi t tính cần chú ý gì? Thứ thự
thực hiện ntn?
NhËn xét sau mỗi lần giơ bảng.
* Bài 3/61: Cả lớp làm bài .
- Làm bảng con
- Chữa bài
- Nêu lại bài toán
- Thao tỏc trờn que tớnh để tìm KQ:
14 - 8 = 6
- HS nêu lại.
Nhiu HS nờu li cỏch t tớnh và
tính.
- Thao tác trên que tính tìm KQ để
lp bng tr
- Đọc thuộc lòng bảng trừ
HS nờu y/c bài
- HS nhÈm KQ- Nªu miƯng
9 + 5 =14 8 + 6 = 14
5 + 9 = 14 6 + 8 = 14
14 -9 = 5 14 - 8 = 6
14 - 5 = 9 14 - 6 = 8,
Phần b thực hiện tơng tự.
Nhiều học sinh nhắc lại.
Nêu yêu cầu bài tập
- HS tự suy nghĩ, trả lời.
1HSTB lên bảng, lớp làm vào nháp.
6
9
14
7
14
<b> 8 5 7,…. </b>
- Nêu lại cách đặt tính và tính.
- Đọc đề bài
HS kh¸ giái HD häc sinh yÕu.
Nhận xét, chốt kết quả đúng.
* Bài 4/61: Cả lớp lm bi
- c ? Túm tt?
- Bán đi nghĩa là ntn?
- Chấm điểm 1 số bài,nhận xét bài
làm của HS.
3,Cñng cè- HDVN
* Củng cố: Thi đọc bảng trừ 14
14<sub>5</sub>
7
14
9
12
<b> 9 7 3.</b>
Đổi nháp so sánh KQ
HS c y/c bài tập nhiều lợt.
- Lµm bµi vào vở, 1 HSK lên bảng
chữa bài..
- Bán đi nghĩa là bớt đi
- HS tự giải vào vở
Bài giải
Sè qu¹t điện còn lại là:
14 - 6 = 8(qu¹t )
Đáp số: 8 quạt điện.
<b> o c - Tiết 13</b>
<b>Quan tâm giúp đỡ bạn (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>
_ Biết đợc bạn bề cần đợc quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu đợc một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, gipú đỡ bạn bè trong học
tập, lao động và sinh hoạt động hằng ngày.
- Biết quan tâm, giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
-GD ý thức học bộ môn cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Phiếu bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. Kiểm tra:
2. Bài mới: Giới thiệu bài :
a) Hoạt động 1: Trò chơi đúng sai.
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi.
- GV tổ chức cho HS chơi mẫu.
- GV nhận xét HS chơi, công bố đội
thắng cuộc.
b) Hoạt động 2: Liên hệ thực tế.
- GV yêu cầu vài HS lên kể trớc lớp
câu chuyện về quan tâm giúp đỡ bạn
Vì sao phải quan tâm giúp đỡ bạn?
- HS chú ý nghe.
- HS chơi trò chơi.
bè mà HS đã chuẩn bị ở nhà.
- GV khen những HS đã biết quan tâm
giúp đỡ bạn.
* KL: Cần phải quan tâm, giúp đỡ bạn
đúng lúc, đúng chỗ, nh thế mới giúp
bạn tiến bộ hơn.
c) Hoạt động 3: Tiểu phẩm.
- GV đa ra nội dung tiểu phẩm.
Giờ ra chơi cả lớp ra sân chơi vui vẻ.
Nhóm Tuấn đang chơi bi thì bạn Việt
xin vào chơi cùng, Tuấn khơng đồng ý
cho Việt chơi.
Vì nhà Việt nghèo. Bố mẹ Việt chỉ đi
quét rác, Nam ở trong nhóm nghe thấy
Tuấn nói vậy liền phản đối kéo Việt
vào chơi cùng.
KL: Cần c xử tốt với bạn, không
nên phân biệt đối xử với các
bạn nghèo, gặp hồn cảnh khó
1, 2 HS đọc phần ghi nhớ của bài học.
- GV nhận xét giờ học.
VỊ nhµ häc bµi.
câu chuyện đợc chứng kiến hoặc su
tầm.
- HS díi líp nghe, nhËn xét, bổ
xung.
- HS nhắc lại kết luận.
- HS quan sát, theo dõi.
- HS thảo luân nhóm. đa ra ý kiến.
- Các nhóm nhận xét câu trả lời.
- HS nghe, nhắc lại kết luận.
Ngày soạn:21/11/2009
Ngày giảng: <b>Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Kể chuyện</b>
<b>Bụng hoa nim vui</b>
<b>I. Mc ớc yờu cầu: </b>
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện Bông hoa niềm vui theo 2 cách: theo
trình tự trong câu chuyện và thay đổi trình tự câu chuyyện.
- Dựa vào tranh và trí nhớ, biết kể lại nội dung chính của câu chuyện (đọan
2, đoạn 3) bằng lời kể của mình.
- HS lắng nghe bạn kể chuyện; biết nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh minh ho¹.
- 3 bơng cúc bằng giấy màu xanh.
<b>III. Hoạt động dy hc:</b>
1. Kiểm tra:
Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài :
HD kể chuệyn.
*) Kể đoạn mở đầu:
- GV gọi HS nhận xét bạn kể.
? Vì sao Chi lại vào vờn hái hoa.
- Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS.
*) Kể lại ND chính đoạn 2+ đoạn 3.
? Bc tranh vẽ cảnh gì
? Thái độ của Chi ra sao?
- GV cho HS quan s¸t bøc tranh 2.
? Bøc tranh cã những ai?
Thỏi ca Chi ra sao?
? Cô giáo cho phép Chi hái nh thế nào?
Chi nói gì mà cô cho hái:
Gọi HS kể lại.
*) Kể đoạn cuối.
? Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói gì
với cô giáo?
- Nhận xét từng HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
? Ai có thể đặt tên khác cho truyện.
NhËn xÐt giê häc.
- 2 HS tiÕp nèi nhau kể lại câu
chuyện Sự tích cây vú sữa.
- Gi 1 HS kể đoạn mở đầu.
- Vì bố của Chi đang ốm nặng.
Vì Chi muốn hái bồg hoa tặng bố
để làm dịu cơn đau.
- Chi ®ang ë trong vên hoa.
- Chần chừ không dám hái.
Cô giáo và bạn Chi,
Cụ cho phép Chi hái ba bông hoa.
(1 bông cho bố, 1 bơng cho mẹ vì
cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành 1
cơ bé hiếu thảo,…
- HS tr¶ lêi.
- Bông hoa cúc
- Xin cô cho em, vì ốm nặng.
- 3 HS kể lại ND đoạn 2 và 3.
- HS nhËn xÐt b¹n kĨ.
- Cảm ơn cơ đã cho cháu Chi hái
hoa quý trong vờn trờng.Nhờ
bông hoa tôi đã mau khỏi bệnh.
gia đình tơi xin tặng lại nhà trờng
khóm hoa làm kỉ niệm.
- Về nhà kể cho gia đình nghe. + Bơng hoa cúc xanh
<b>Toán Tiết 62:</b>
- HS biÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 34 - 8.Vận dụng làm
tính và giải toán.
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- GD HS chăm học toán
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>
3 th chc v 4 que tính rời
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yu</b>
1./ Kiểm tra:
- Đọc bảng 14 trừ đi một số?
Nhận xét, ghi điểm.
2./ Bài mới: GT, Ghi bảng.
- Nêu bài toán: Có 34 que tính, bớt
đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu
que tính? - Muốn biết còn lại bao
nhiêu que tính ta làm gì?
34 - 8 = ?
- HD dặt tính và thực hiện phép tính
theo cột däc
8
34
26
*) Lun tËp thùc hµnh:
* Bài 1: Cả lớp làm bài.
- Nhận xét, cho điểm
- Muốn tìm hiệu ta làm NTN?
- Chữa bài
* Bài 2: Cả lớp làm bài.
Muốn tìm ra hiƯu ta lµm thÕ nµo?
- 3 em lần lt thi c.
- Nêu bài toán
- Thao tác trên que tính để tìm KQ
34 - 8 = 26
- Nhiều HS nêu lại cách đặt tính và
tính theo cột dọc
<b>- 4 khơng trừ đợc 8, lấy 14 trừ 8 </b>
<b>bằng 6, viết 6 nhớ 1.</b>
<b>- 3 trõ 1 b»ng 2 viÕt 2.</b>
- NhiÒu HS nhắc lại.
HS nêu yêu cầu bài tập.
2HS lên bảng,lớp làm bài vào bảng
con.
a,
7
94
5
64
9
44
8
24
87 59 35 16,
Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 3: HS cả lớp làm bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Thu chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt bµi
lµm của HS.
* Bài 4: Cả lớp làm bài.
- Y/C HS nhắc lại cách tìm SBT, số
hạng trong 1 tæng.
Nhận xét, chốt kết quả đúng.
3. Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố - Dặn dị:
- §äc bảng 14 trừ đi một số?
Nhận xét giờ học
VN: Ôn lại bài.
1HSTB lên bảng.Làm bài vào nháp.
- LÊy SBT trõ ®i sè trõ
-a,
6
64
b,
8
84
c,
9
94
<b> 58 76 85</b>
Đổi nháp so sánh kết quả.
Nêu yêu cầu bài tập.
Thuộc dạng toán về ít hơn.
Lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Số con gà nhà bạn Ly nuôi là:
34 - 9 = 25( con gµ)
Đáp số: 25 con gà.
HSK chữa bài.
Nêu yêu cầu bài tập.
Suy nghĩ, trả lời.
2HSTB lên bảng, lớp làm bài vµo
phiÕu.
a,x + 7 = 34 b, x - 14 = 36
x = 34 - 7 x= 36 + 14
x = 27 x= 50
Đổi phiếu, so sánh kết quả.
<b>Chính tả (Tập chép)</b>
<b>bơng hoa niềm vui</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
<i>- Làm đợc bài tập 2, 3a/b ,làm đúng các bài tập phân biệt iê/ yê ; thành hi/ thanh</i>
<i>ngó.</i>
- GD ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc: </b>
<b>III. Hoạt động dy hc: </b>
1. Kim tra:
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài míi: Giíi thiƯu bµi :
HD tËp chÐp.
- Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc.
Đoạn văn là lời của ai?
C« giáo nói gì với Chi?
+ HD cách trình bày.
Đoạn vết cã mÊy c©u?
Những chữ nào trong bài đợc vit
hoa?
Tại sao sau dấu chấm phảy chữ Chi
lại viết hoa?
? Đoạn văn gồm những dấu gì?
+ HD viết từ khó.
Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
- HS chép bài.
- HS soát lỗi.
- Thu chấm 1 số bài.
b) HD làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: Cả lớp làm bài.
- GV nhận xét, chôt KQ đúng.
Bài 3: Điền vo ch chm.
Dnh cho HS K,G.
- GV chữa bài, nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhn xột, tuyờn dơng những em
viết đẹp.
NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ tập viết lại những lỗi sai.
- 2 HS vit bng: lặng yên, tiếng nói,
đêm khuya, lời ru.
1, 2 HS đọc bi.
- Lời cô giáo của bạn Chi
- Em hÃy hái/ hiếu thảo.
Của cô giáo.
Em hÃy hái 3 bông hoa vì
3 câu.
- Em, Chi, Một.
<b>- Chi là tên riêng.</b>
- dÊu g¹ch ngang, dÊu chÊm than,
dÊu chÊm vµ dÊu chÊm.
- HS viết bảng con.
<i>Trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu</i>
- Chép bài vào vở.
- Tự soát lỗi.
- 1, 2 HS đọc đề bài.
- HS làm nháp, một em lờn bng.
KQ ỳng ln lt l.
Yếu, Kiến, dạy bảo.
- Đổi nháp so sánh KQ.
Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bài vào nháp.
<b>Tự nhiên và xà hội(T13)</b>
<b>Giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Nờu c mt số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trờng xung quanh nhà ở, nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh moi trơng xung quanh nhà ở, nơi ở.
- HS cã ý thøc : thùc hiƯn gi÷ vƯ sinh s©n, vên, khu vƯ sinh ...
- Nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh mụi trng xung
quanh nh
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>
GV : Hình vẽ SGK trang 28, 29, phiếu bài tập
HS : SGK
<i><b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>1 Kiểm tra bài cũ</b>
- Kể tên các đồ dùng có trong gia đình
em?
2
Bài mới:<b> GT bài.</b>
<b>* Khởi động : trò chơi : Bắt muỗi</b>
+ Bớc 1 : GV HD cách chơi
- GV hô: muỗi bay muỗi đốt ....
- GV nói : muỗi đậu vào má ....
- GV hơ : Đập cho nó một cái
<i>+ Bớc 2 : HS chơi</i>
- GV tiếp tục lập lại trò chơi từ đầu, nhớ
thay đổi động tác
+ Trị chơi muốn nói lên điều gì ?
- Làm thế nào để nơi ở của chúng ta
khơng có muỗi ?
<b>a H§ 1 : </b> Lµm viƯc víi SGK<b> </b>
- HS kĨ
+ Cả lớp đứng tại chỗ
- Cả lớp hơ : vo ve, vo ve ...
- HS chụm tay vào má của mình thể
hiện
" muỗi đậu "
- cả lớp cùng lấy tay đập vào má mình
và hô " muỗi chết, muỗi chết "
- HS chơi trò chơi
- Nhà cửa luôn luôn phải sạch sẽ
<i>* Mục tiêu </i>
- K tên những việc cần làm để giữ sạch sân trờng, khu vệ sinh và chuồng gia súc
- Hiểu đợc ích lợi của việc giữ vệ sinh môi trờng xung quanh sch s
<i>* Cách tiến hành</i>
+ Bớc 1 : Làm việc theo cỈp
- Mọi ngời trong từng hình đang làm gì
để môi trờng xung quanh nhà ở sạch
sẽ ?
- Những hình nào cho biết mọi ngời
trong nhà đều tham gia làm vệ sinh
- Giữ vệ sinh môi trờng xung quanh nhà
ở có lợi gì ?
+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp
+ Một số nhóm trình bày, các nhóm
khác bæ xung
<b>GVKL : Để đảm bảo đợc sức khoẻ và phịng tránh đợc bệnh tật mỗi ngời trong </b>
gia đình cần góp sức mình để giữ sạch mơi trờng xung quanh nhà ở sạch sẽ. Môi
trờng xung quanh nhà ở sạch sẽ, thống đãng, khơ ráo sẽ khơng có chỗ cho sâu
bọ, ruồi muỗi, rán chuột và các mầm bệnh sinh sống, ẩn nấp và khơng khí cũng
đ-ợc trong sạch, tránh đđ-ợc khí độc và mùi hơi thối do phân, rác gây ra
<b>b H§ 2 : §ãng vai</b>
<i>* Mục tiêu- HS có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh sân, vờn, khu vệ sinh ...</i>
- Núi với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh mơi trờng xung
quanh nhà ở
<i>* C¸ch tiÕn hành</i>
<b>+ Bớc 1 : Làm việc cả lớp</b>
- nh, các em đã làm gì để giữ mơi
tr-ờng xung quanh nhà ở sạch sẽ ?
- ë xãm em cã tổ chức làm vệ sinh ngõ
xóm hàng tuần không
<b>+ Bíc 2 : Lµm viƯc theo nhãm</b>
<b>+ Bíc 3 : Đóng vai</b>
- GV nhận xét.
3, Củng cố- Dặn dò.
- GV nhận xét chung tiết học
VN ôn bài, CB bài sau.
- HS tr¶ lêi
+ Các nhóm tự nghĩ ra các tình huống
để tập nói với mọi ngời trong gia đình
về những gì đã học đợc trong bài này
+ HS lên đóng vai
- HS khác theo dõi và đặt mình vào địa
vị nhân vật trong tình huống nhóm bạn
đa ra, cùng thảo luận lựa chọn cách ứng
sử có hiu qu
Ngày soạn:30/11
<b> Ngy ging: Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009.</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở các câu có nhiều dấu câu ( dấu hai chấm và nhiều dấu
phẩy).
- Hiểu ND: Tình cảm u thơng của ngời bố qua những món quà đơn sơ dành cho
con ( TL đợc các câu hỏi sgk.)
- Biết đọc toàn bài với giọng nhẹ nhàng, hồn nhiên.
- Nắm đợc nghĩa các từ mới: thúng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp, xập xành,
muỗm, mốc thếch.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh minh hoạ sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. Kiểm tra:
NhËn xÐt, ghi ®iÓm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài :
Luyện đọc:
* GV đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, hồn
nhiên. Nhận giọng các từ gợi tả, gợi
cảm.
*) HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- Tõ khã: cà cuống, niềng niễng, nhộn
nhạo, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc
thếch.
* Đọc đoạn trớc lớp.
Đoạn 1: Từ đầu đ thao láo.
Đoạn 2: Còn lại
- HD ngắt giọng.
* Đọc đồng thanh
* Đọc trong nhóm.
NhËn xÐt cho tõng nhãm.
*. Tìm hiểu bài:
- 2 em c bi: Bụng hoa nim vui và
trả lời câu hỏi.
- HS nghe
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS đọc từ khó.
- HS luyện đọc từng đoạn trớc lớp.
2 HS phát âm lại.
- HS luyện đọc.
Më thóng câu ra là/ cả một thế giới
d
i n ớc // cà cuống,/ niềng niễng đực,/
niềng niễng cái/ bò nhộn nhạo.
Mở hòm dụng cụ ra là/ cả một thế
giới mặt đất// con xập xành,/ con
muỗm to xù/, mốc thếch,/ ngó ngốy //
- HS đọc từng đoạn trong nhúm.
* Quà của bố đi câu về có những gì?
Vỡ sao cú th gi ú l thế giới dới
n-ớc?
Quà của bố đi cấ tóc về có những gì?
Vì sao có thể gọi đó là thế giới mặt
đất?
Những từ nào, câu nào cho thấy các
con rất thích những món q của bố?
? Vì sao quà của bố giản dị đơn sơ mà
các con lại cảm thấy “giàu quá”?
3. Luyện đọc lại:
Nhận xét, ghi điểm những em đọc tốt.
3. Củng cố- dặn dị:
- Bµi văn nói lên điều gì?
- Nhn xột gi hc.
- V nhà đọc lại bài.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ,
nhị sen xanh, cỏ sp, cỏ chui.
- Vì qùa gồm rất nhiều những con vËt,
c©y cèi sèng díi níc.
- HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm.
HSTB trả lời.
Con xập xành, con muỗm, những con
dế đợc cánh xoăn.
- Vì quà gồm rất nhiều những con vật
sống trên mặt đất.
HSK tr¶ lêi.
- HÊp dÉn nhÊt lµ... Lµm anh em tôi
giàu quá.
- Vỡ ú l nhng mún quà chứa đựng
tình cảm yêu thơng của bố.
- Các em thi đọc cá nhân theo đoạn, cả
(Tình cảm yêu thơng của ngời bố qua
những món quà đơn sơ dnh cho cỏc
con)
<b>Toán(T63)</b>
<i> 54 - 18</i>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong dạng phạm vi 100, dạng 54 - 18.
- Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
- Rèn KN nhận biết hình và tính tốn.
- GD HS chăm học toán.HS khá giỏi kềm HS yếu.
<b>II- Đồ dïng: Que tÝnh</b>
1/ KiÓm tra:
- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số?
- Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới:
*) B c 1. Nờu vn
- Nêu y/c bài toán: Có 54 que tính
bớt 18 qt. Hỏi còn lại qt?
- Muốn biết còn bao nhiêu qt ta làm
thế nào?
*) B ớc 2. Đi tìm kq
-Y/C HS ly 5 bú qt và 4 qt rời.
- y/c 2 em ngồi gần nhau cùng thảo
luận để tìm cách bớt đi 18 qt v nờu
KQ.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Hỏi: 54 qt, bớt đi 18 qt, còn lại bao
nhiêu qt?
- Vậy 54 trừ 18 bằng bao nhiêu?
*) B ớc3: Đặt tính và thực hiện PT
Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện phép tính.
- Hỏi: Em đặt tính nh thế nào?
<b> </b> <sub>18</sub>54
36
Hái: Em thùc hiƯn tÝnh nh thÕ nµo?
*) Lun tËp thực hành
- * Bài 1/63: Cả lớp làm bài.
Nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.
2 HS c
- 2 HS nêu bài toán.
Thực hiện phÐp trõ 54 - 18
- Cã 54 que tÝnh.
- Thao tác trên que tính và trả lời,
còn 36 que tính.
- Bớt đi.
Còn lại 36 que tính.
54 trõ 18 b»ng 36.
- ViÕt 54 råi viÕt 18 díi 54 sao cho 8
th¼ng víi 4, 1 th¼ng víi 5. Viết dấu
trừ và gạch ngang.
- 4 khụng tr đợc 8, lấy 14 trừ 8
bằng 6, viết 6 nhứ 1.
- 1 thªm 1 b»ng 2, 5 trõ 2 bằng 3,
Nhiều HS nhắc lại.
HS nêu y/c bµi tËp
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Nhắc lại cách đặt tính và tính.
2HSTB lên bảng, lớp làm bảng con.
a,
26
74
17
24
39
84
15
64
28
44
* Bµi 2/63:
- Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
Giúp đỡ HSY.
- Nhận xét, chốt kết quả ỳng.
* Bi 3/63:
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
Vì sao em biết?
- Thu chấm 1 số bài, nhận xÐt bµi
lµm cđa HS.
* Bµi 4/63:
- VÏ mÉu h×nh.
MÉu vÏ h×nh g×?
- Muèn vÏ h×nh tam giác ta cần nối
mấy điểm với nhau?
Nhận xét bài vẽ của HS.
3,Củng cố - Dặn dò:
* Nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính 54 - 18?
* VN ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
Phần b thực hiện tơng tự.
- 1HSTB lên bảng,lớp làm nháp.
- Lấy SBT trừ ®i sè trõ
a, <sub>47</sub>74
28
64
19
44
27 36 25
Lớp đổi nháp, so sánh kết quả.
HS đọc đề bài nhiều lt
Bài toán về ít hơn.
- Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít
hơn.
-HS làm bài vào vở.
Bài giải
Mảnh vải màu tím dµi lµ:
34 - 15 = 19 (dm)
Đáp số: 19 dm
HSG chữa bài.
<i> </i>
- Hình tam giác
- Nối 3 điểm với nhau
- HS tự vẽ hình vào sgk.
- Đổi sgk - Kiểm tra
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>T ng v cụng vic gia ỡnh - câu kiểu “ai làm gì?”</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>
- Nêu đợc một số từ ngữ chỉ công việc gia đình ( BT1 ).
_ Tìm đợc các bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai làm gì? ( BT2 ) biết chọn các từ
cho sẵn sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? ( BT 3 )
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bng ph chép sẵn bài tập 2.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
2. Kiểm tra: Chữa bài tập.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Giới thiệu bµi :
HD HS lµm bµi tËp.
Bài 1: Gọi HS c bi.
C lp lm bi.
- Phân nhóm, nêu nhiệm vô.
- GV cùng HS nhận xét, chôt kết quả
đúng.
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.
Cả lớp làm bài.
GV treo b¶ng phơ và yêu cầu HS
gạch 1 gạch dới bộ phận trả lời câu
hỏi Ai? Gạch 2 gạch dới bộ phận trả
lời câu hỏi làm gì?
- GV nhận xét, cho điểm từng em.
Bài 3: Gọi HS c bi.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi.
- Gọi 3 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em.
Phát thỴ cho tõng HS và nêu yêu
cầu. Trong 3 phút nhóm nào ghép
đ-ợc nhiều câu có nghĩa theo mẫu Ai
làm gì? sẽ thắng cuộc.
GV tuyên dơng nhóm thắng cuộc. 3.
Củng cố- dặn dò:
Nhận xét giờ học
HS lên bảng chữa bài.
2 HS lên bảng.
- 1, 2 HS c bi.
Nêu yêu cầu bài tập.
- HS hot ng nhóm. Mỗi nhóm ghi
các việc làm của mình ở nhà.
VD: Quét nhà, trông em, nấu cơm,
dọn dẹp nhà cửa, rữa b¸t,...
- Các nhóm trình bày.
- HS đọc đề bài.
- 3 HS lªn bảng, dới lớp làm vào
nháp.
<b>a) Chi tỡm n bụng cỳc mu xanh</b>
<b>b) Cây xồ cành ơm cậu bé</b>
<b>c) Em häc thuộc đoạn thơ</b>
<b>d) Em làm 3 bài tập toán. </b>
Nêu yêu cầu bài tập.
VD.
<b>Ai</b> <b>Làm gì?</b>
Em Quét dọn nhà cửa (rửa..
Chị em Giặt quần áo
Linh <sub> Ra bỏt a ( xếp…)</sub>
Cậu bé Xếp sách vở.
… ….
VN ôn bài, CB bài sau.
<b>Thủ công - Tiết 13</b>
<b>Gấp, cắt, dán hình tròn</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.
- Gp, ct ,dỏn c hỡnh trũn, Hỡnh cú thể cha trịn đều và có kích thớc to, nhỏ tuỳ
thích. Đờng cắt có thể mấp mơ.
- HS cã hứng thú với giờ học thủ công
<b>II Đồ dùng dạy häc:</b>
GV : Mẫu hình trịn đợc dán trên nền hình vuụng
Quy trình gấp, cắt, dán hình tròn, giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thíc
kỴ
HS : Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thớc kẻ
<b>1 KiĨm tra bµi cị</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
- NhËn xÐt sù chn bÞ cđa HS
<b>2 Bµi míi</b>
<b>a Hoạt động 1 : </b>
HD HS quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu hình tròn mẫu dán trên
nền hình vuông
- Nối điểm O với các điểm M, N, P
- So sánh về độ dài các đoạn thẳng OM,
ON, OP ?
- So sánh về độ dài MN với cạnh của
HV ?
<b>b Hoạt động 2 : GV HD mẫu</b>
<i>* B ớc 1 : Gấp hình</i>
- Cắt một HV có cạnh là 6 ô ( H1 )
- Gấp t HV theo đờng chéo đợc H2a và
điểm O là điểm giữa của đờng chéo.
Gấp đôi để lấy đờng dấu giữa và mở ra
đợc H2b
- Gấp H2b theo đờng dấu gấp sao cho
hai cạnh bên sát vào đờng dấu gia c
H3
<i>* B ớc 2 : Cắt hình tròn</i>
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì,
thớc kẻ
+ HS quan sát
- Cỏc on thng OM, ON, OP có độ
dài bằng nhau
- Cạnh của HV bằng độ di MN ca
H.trũn
+ HS theo dõi
HS nhắc lại thao tác
Quan sát GV làm mẫu
- Lt mt sau H3 đợc H4. Cắt theo đờng
dấu CD và mở ra đợc H5a
- Từ H5a cắt, sửa theo đờng cong và mở
ra đợc hình trịn.
<i>* B íc 3 d¸n hình tròn</i>
- Dán hình tròn vào vở hoặc tờ giấy
khác màu làm nền
- GV theo dừi giỳp nhng em yu
3 Cng c, dn dũ
- Nêu lại các bớc gấp hình tròn ?
- VN tập gấp, cắt, dán hình tròn bằng
giấy nháp.
Tập gấp bằng giấy nháp
Thực hành dán hình tròn vào tờ giấy ô
li.
HS nêu lại 3 bớc
Ngày soạn: 24/11/2009
<b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tập viÕt</b>
<b>Chữ hoa </b>L
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>
- Biết viết đúng chữ cái hoa L ( 1 dồng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
<b>dụng: Lá ( 1 dòng cỡ vừa, 3 dòng cỡ nhỏ ), Lá lành đùm lá rách ( 3 lần ),chữ </b>
viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng qui định.
- GD ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- MÉu ch÷ L
- Vë tËp viÕt.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. Kiểm tra:
- NhËn xÐt, cho điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài :
HD viết chữ hoa K
* Quan sát qui trình viết chữ <sub>L</sub>
<b>- GV treo ch÷ mÉu. L</b>
Chữ L có chiều cao và độ rộng mấy
đơn vị?
? Ch÷ L gồm mấy nét?
? Chữ L giống chữ nào?
- 1 HS lên bảng viét chữ <sub>K, Kề</sub>
- HS quan sát.
- Cao 5 li, réng 4 li.
- GV võa nói vừ tô trong khung chữ L.
b) HD viÕt côm tõ øng dông:
? <sub>So sánh chiều cao chữ L và a.</sub>
- Khoảng cách giữa các chữ viết nh thế
nào?
* GD viết vào vở:
- GV quan sát, chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Thu bài, chấm 1 số bài.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ, về nhà tập
ngang nối tiếp lion nhau tạo thành nết
thắt.
- L hoa ging ch C, G phần đầu.
- HS tập viết bảng con: L cỡ 2 li rỡi.
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.
- Chữ L cao 2,5 li, chữ a cao 1 li.
- Khoảng cách đủ để viết 1 chữ o.
- HS viết bài vào v.
<b>Thể dục - Tiết 15</b>
<b>Giáo viên bộ môn soạn, giảng.</b>
<b>Toán(Tiết 64)</b>
<i><b> lun tËp</b></i>
<b>I- Mơc tiêu:</b>
Thuộc bảng 14 trừ đi một số
Thc hin c phộp tr dng 54 - 18.
- Tìm số hạng cha biết, tìm SBT . Giải toán có lời văn.
- GD HS tự giác học
<b>II- Đồ dùng dạy - häc:</b>
- PhiÕu HT
<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1/ Kim tra:
- Đọc bảng 14 trừ đi một số?
2/ Bài mới: GT bài - ghi bảng.
* Bài 1/64: HS cả lớp làm bài.
- Nhn xột, cht kết quả đúng.
* Bài 2/64: Cả lớp làm bài.
- Khi đặt tính ta chú ý điều gì? Th
t thc hin?
- Nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.
* Bài 3/64: Cả lớp làm bài.
- Muốn tìm SBT ta làm nh thế nào?
- Muốn tìm 1 số hạng trong 1 tổng ta
làm nh thế nào?
Nhn xột,cht kết quả đúng.
* Bài 4/64:
Thu chÊm 1 sè bµi, nhËn xét bài làm
của HS.
Bài 5/64: Cả lớp làm bài.
- Mẫu vẽ hình gì?
- Hỡnh vuụng cú my nh?
HS nêu y/c bài tập.
- HS nhẩm KQ, lần lợt nêu miệng.
14 -5 =9 14 - 7 = 7
- Các hàng thẳng cột với nhau, thực
hiện theo thứ tự từ phải sang trái
2 HS TB lên bảng, lớp làm bảng
con.
a, <sub>47</sub>84
6
30
49
74
<b> 37 26 25.</b>
PhÇn b thùc hiƯn tơng tự.
Nêu yêu cầu bài tập.
2 HS trả lời.
- Lấy HiƯu céng víi sè trõ.
- LÊy tỉng trõ ®i sè hạng kia.
1 HSTB lên bảng, làm bài vào nháp.
a, x - 24 = 34
x = 34 + 24
b, x + 18 = 60
x = 60 - 18
x = 42,…
Đổi nháp so sánh kết quả.
- Đọcđề- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
Bài giải
Số máy bay có là:
84 - 45 = 39( m¸y bay)
Đáp số: 39 máy bay
HSK chữa bài.
Nêu yêu cầu bài tập.
- Hình vuông
- Cú 4 nh
3, Củng cố - Dặn dò
VN. Ôn lại bài.
- Đổi sgk - Kiểm tra
3 HS các bảng trừ.
<b>Chính t¶ - (Nghe- viÕt)</b>
<b>Q của bố</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>
- Nghe- viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xi có nhiều dấu
câu trong bài: Quà của bố.
- Làm đợc BT2, BT3 a/b
<i>- Tiếp tục luyện tập, viết đúng chính tả các chữ có iê/ yê; phân biệt cách viết phụ </i>
<i>âm đầu hoặc thanh dễ lẫn d/ gi; thanh hỏi/ thanh ngã.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ viết nội dung bµi tËp 2.
- Vë bµi tËp.
<b>III. Hoạt động dạy hc: </b>
1. Kim tra:
Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài :
a) HD viết chính tả.
* Ghi nh ni dung:
- GV c on vit.
? Đoạn trích nói về những gì?
b) HD cách trình bày.
? Đoạn trích có mấy câu?
? Chữ đầu câu phải viết nh thế nào?
? Trong đoạn viết gồm có những dấu
nào?
c) HD viết từ khó.
Nhận xét chữ viết của HS.
d) Viết chính tả.
GV c chậm từng câu.
Đọc chậm lần 2
- Thu chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt bµi
viÕt cđa HS.
* HD chÊm bài tập chính tả:
3 em lên viết: Kiến đen, múa rối,
khuyên bảo
- HS nghe.
- 1, 2 HS c li bi.
- Những món quà đi câu về:
C cung, ning ning, hoa sen đỏ,
cá sộp, cá chuối.
- 4 c©u.
- DÊu ph¶y, dÊu chÊm, dÊu hai chÊm.
- HS viÕt b¶ng con.
<i>NiỊng niƠng, qy t níc,…</i>
- HS viÕt bµi vµo vë.
- Tự soát lỗi.
- HS c yờu cu bi.
Bài 2: Treo bảng phụ.
- GV nhn xột, cht kt qu ỳng.
Bi 3:
HS cả lớp làm bài.
- GV nhn xét, chốt kết quả đúng.
3. Củng cố- dặn dò:
- NhËn xét qua giờ.
- Về nhà viết lại những lỗi sai.
<b>Câu chuyện, yên lặng, viên g¹ch,</b>
<b>lun tËp.</b>
- HS đọc u cầu.
- a, Đại diện nhóm lên trình bày.
- a, Dung dăng dung dẻ
Dắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhà giời
Lạy cậu, lạy mợ
Cho cháu về quê
Cho dê đi học.
Nhóm khác nhận xét.
<b>Âm nhạc - Tiết 13</b>
<b>Giáo viên bộ môn soạn, giảng.</b>
<b> Ngày soạn:23/11</b>
<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>K v gia ỡnh</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu: </b>
- Biết kể về gia đình của mình, theo gợi ý cho trớc ( BT1 )
- Viết đợc một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu)
- Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý.
- Dựa vào những điều đã nói, viết đợc 1 đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình,
viết rõ ý, dựng t, t cõu ỳng.
<b>II. Đồ đung dạy học: </b>
- Vë bµi tËp.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. Kiểm tra:
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Giới thiệu bài :
- Treo bức tranh và hỏi Bức tranh vẽ
cảnh ở đâu?
Có những ai
2 HS lờn bng k v gia ỡnh mỡnh.
Bài 1: Treo bảng phụ.
Cả lớp lµm bµi.
Nhắc HS kể về gia đình mình:
Bố, mẹ, nghề nghiệp làm gì?
Anh (chị) học lớp mấy?
- GV nhận xét, bổ xung.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
Dựa vào những điều đã nói ở bài tập
1. Hãy viết đoạn văn ngắn (3 đến 5
- GV thu chÊm 1 sè bµi.
- NhËn xét, bổ xung.
3,Củng cố dăn dò
- Tóm tắt nội dung.
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.
- Trong bøc tranh có bố, mẹ và em
gái của Minh.
- 3 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm nhóm.
- TËp nãi trong nhãm.
- Các nhóm trình bày trớc lớp.
VD. Gia đình em có 4 ngời
- HS đọc u cầu bài.
- HS lµm bµi vµo vë.
VD: Gia đình em có bốn ngời: Bố
mẹ em đều làm ruộng. Chị của em
học ở trờng … còn em đang học lớp
2 trờng tiểu học hơng Canh. Mọi
ng-ời trong gia đình em rất
thơng u nhau. Em rất tự hào về
<b>ThĨ dơc: Tiết 26</b>
<b>Giáo viên bộ môn soạn, giảng.</b>
<b>Âm nhạc : Tiết 13</b>
<b>Giáo viên bộ môn soạn, giảng.</b>
<b>Toán(tiết 65)</b>
- Biết thực hiện phép trừ để lập các bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.
- áp dụng để giải toán. Rốn KN tớnh v gii toỏn
- GD HS chăm học
<b>II- §å dïng- Que tÝnh</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yu</b>
1/ Kim tra:
Nhận xét, ghi điểm
2/ Bài mới: GT bài -ghi bảng.
Thực hiện phép trừ 15 - 6
- Nêu bài toán: Có 15 qt bớt đi 6 qt.
Hỏi còn lại bao nhiêu qt?
15 - 6 = ?
- T¬ng tù: HS tìm KQ các phép tính:
15 - 8 = ?
15 - 9 = ?
*) Thực hiện các phép trừ dạng 16
trừ đi một số.
- Nêu bài toán: Có 16 qt, bớt đi 9 qt.
Hỏi còn lại mấy qt?
16 - 9 = ?
- Tơng tự tìm KQ các phép tÝnh:
16 - 8 = ?
16 - 7 = ?
*) Thùc hiện các phép trừ dạng 17,
18 trừ đi một sè.
- Y/ c HS thao tác trên que tính để
tìm KQ: 17 - 8 =
17 - 9 =
18 - 9 =
*) LuyÖn tËp thùc hành.
* Bài 1/65: HS cả lớp làm bài.
Nờu cách đặt tính và trả lời phép
tính.
- Chữa bài , nhn xột KQ ỳng.
- Đọc bảng 14 trừ đi một số.
3 HS lên bảng.
- NHận xét
- Nêu lại bài toán
- Thao tác trên que tính tìm KQ
15 - 6 = 9
15 - 7 = 6
15 - 8 = 7
15 - 9 = 6
- Nêu bài toán
- Thao tác t×m KQ:
16 - 9 = 7.
16 - 8 = 8
16 - 7 = 9
17 - 8 = 9
17 - 9 = 8
18 - 9 = 9
- Nªu yªu cầu bài tập
Làm bài vào nháp, HSTB lên bảng
làm bµi.
a, 15<sub>8</sub>
9
15
7
15
6
15
5
15
NhËn xÐt, chÊm 1 sè bµi lµm cđa häc
sinh.
Bài 2/65: Cả lớp làm bài.
Giúp đỡ học sinh yếu.
15 - 6
16 - 9
3, Củng cố-HDVN.
Đọc bảng 15, 16 trừ đi một số?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
Đổi nháp và so sánh kết quả
Nhiều HS nhắc lại.
*) Phần b,c thực hiện tơng tự.
Làm bài vào vở
2 HSTB lên bảng.
Nêu yêu cầu bài tập.
1 HSK lờn bng, lp lm vo sgk.
-HS dùng bút chì để nối
17 - 8 18 -9
<b> 9 8 15 - 7</b>
17 - 9 16 - 8
- §ỉi vë- KiĨm tra
<b> Ngày 23 th¸ng 11 năm 2009</b>
<b>Hot ng tp th</b>
<b>Sinh hot LP</b>
<b>I. Mc tiờu: </b>
- Học sinh nắm đợc u, khuyết điểm của từng cá nhân trong tuần qua.
- Biết phơng hớng tuần tới
- GD ý thøc phª, tù phª cho học sinh
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Chun b ni dung sinh hoạt.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
*) Lớp trởng lên nhận xét chung về các mặt hoạt động trong tuần.
1,Vui văn nghệ.
2 Lớp trởng đánh giá u, khuyết điểm của từng cá nhân trong tuần qua
- Gv đánh giá chung
Học tập :Nhìn chung các em đều có ý thức học bài và làm bài trớc khi
đến lớp.Bên cạnh đó vẫn còn một số em lời học, chất lợng cha cao
*Tuyên dng:
*Phê bình:
Th dc v sinh :Cỏc em đều sạch sẽ gọn gàng.
- Phơng hớng tuần sau :
-Tiếp tục đi vào nề nếp,học bài và làm bài đầy đủ
-Khắc phục những nhợc điểm
-Phát huy những gì mà lớp đã làm đợc.
-Đóng góp đầy đủ các khoản tiền quy định.
<b>tn 14</b>
Ngay so¹n: 27/11/2009
<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Câu chuyện bó đũa </b>
<b>I.Mục đích u cầu: </b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND :Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phảidddoanf kết,
th-ơng yêu nhau. ( trả lời đợc các CH 1,2,3,5 ).
- GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>