Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.45 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HÓA HỌC 12 Gv: Quảng Thanh
ÔN TẬP HỌC KỲ I trang 1
<b>Thời gian: 60 phút </b>
<b>(40 câu trắc nghiệm) </b>
<b>Cho H=1; O=16; C=12; Cl=35,5; N=14; Na=23; K=39; Fe=56; Ba=137; Cr=52; Cu = 64; Mg=24 </b>
<b>Câu 1:</b> (X) là một este no, đơn chức. Trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất thì 4,44g hơi (X) có thể
tích bằng với thể tích của 1,92g oxi. Nếu đem đun 4,44g este (X) với dd NaOH (dư), thu được 4,08g
muối. Công thức cấu tạo thu gọn của (X) là :
A.
C. CH COOC H<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> D. HCOOCH -CH<sub>2</sub> <sub>3</sub>
<b>Câu 2:</b> Cho 23,6 gam hỗn hợp CH3COOCH3 và C2H5COOCH3 tác dụng vừa hết với 300ml dung dịch
NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được là:
A. 21,8g B. 26g C. 35,6g D. 31,8g
<b>Câu 3:</b> Một hợp chất X có CTPT: C3H6O2. X khơng tác dụng với Na và có phản ứng tráng gương.
Cấu tạo của X là:
A. CH3CH2COOH B. HO–CH2–CH2–CHO
C. CH3COOCH3 D. HCOOCH2CH3
<b>Câu 4: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X (mạch thẳng) thì thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2
gam H2O. Biết (X) tham gia được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH<sub>3</sub> B. HCOOCH(CH )<sub>3 2</sub>
C. CH3-COO-CH2-CH3 D. HCOO-CH2-CH2-CH3
<b>Câu 5: </b>Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđêhit, công
thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH3COO-CH=CH2. B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH2=CH- COO - CH3.
<b>Câu 6: </b>Axit oleic là axit béo có cơng thức:
A. C15H31COOH B. C17H35COOH C. C17H33COOH D. C17H31COOH
<b>Câu 7: </b>Muối Na+, K+ của các aixt béo như panmitic, stearic... được dùng:
A. làm xà phòng B. chất dẫn điện
C. sản xuất Na2CO3 D. chất xúc tác
<b>Câu 8: </b>Để tác dụng hết với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối
lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 98,25 gam. B. 103,178 gam. C. 108,265 gam. D. 110,324 gam.
<b>Câu 9: </b>Lên men a g glucozơ, cho tồn bộ khí CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết
tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g, hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của a là:
A. 15g B. 16g C. 17g D. 20g
<b>Câu 10:</b> Phát biểu nào sau đây <b>đúng</b> :
A. Xenlulôzơ không tan trong nước nguyên chất, nhưng tan được trong nước amoniac bảo hồ có
hồ tan Cu(OH)2
B. Có thể phân biệt glucôzơ và fructôzơ bằng phản ứng tráng gương
C. Khi lên men glucôzơ chỉ thu được ancol etylic
D. Tinh bột dễ tan trong nước nóng
<b>Câu 11:</b> Cho các hoá chất: Cu(OH)2 (1) ; dung dịch AgNO3/NH3 (2) ; H2/Ni, to (3) ; H2SO4 lỗng,
nóng (4). Mantozơ có thể tác dụng với các hoá chất:
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1),(2) và (4)
<b>Câu 12:</b> Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ
đồ <b>sai:</b>
A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X
B. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X
C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X
HÓA HỌC 12 Gv: Quảng Thanh
ÔN TẬP HỌC KỲ I trang 2
D. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X
<b>Câu 13:</b> Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml ancol etylic 100<sub> (khối lượng riêng của ancol nguyên </sub>
chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75% , giá trị của m là:
A. 108g B. 60,75g C. 75,9375g D. 135g
<b>Câu 14:</b> Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là:
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ
<b>Câu 15:</b> Một loại protein X có chứa 4 nguyên tử S trong phân tử. Biết trong X , S chiếm 0,32% theo
khối lượng, khối lượng phân tử của X là
A. 5.104 B. 4.104 C. 3.104 D. 2.104
<b>Câu 16:</b> Amin, mạch hở có cơng thức phân tử C3H7N có tất cả bao nhiêu đồng phân (không kể đồng
phân cis-trans)?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 17: </b>Có hai amin bậc một: A (đồng đẳng của anilin) và B (đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy
hoàn toàn 3,21g amin A sinh ra 336ml khí N2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin B cho
2 2
H O CO
n : n 3 : 2. Công thức phân tử của hai amin đó là:
A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
B. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
C. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
D. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
<b>Câu 18:</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08 gam CO2, 0,99 gam H2O và 336ml N2
(đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần 600ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức phân tử của X:
A. C8H11N3 B. C7H7NH2 C. C7H11N3 D. C7H9N2
<b>Câu 19:</b> Phát biểu <b>không</b> đúng là
A. dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung
dịch NaOH lại thu được natriphenolat.
B. phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại
thu được phenol.
C. anilin phản ứng được với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với NaOH lại thu
được anilin.
D. axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí
CO2 lại thu được axit axetic.
<b>Câu 20:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể
tích đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là:
A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.
<b>Câu 21:</b> Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thư tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3)
etylamin; (4) anilin; (5) propylamin.
A. (4)<(5)<(2)<(3)<(1) B. (4)<(2)<(1)<(3)<(5)
C. (2)<(1)<(3)<(4)<(5) D. (2)<(5)<(4)<(3)<(1)
<b>Câu 22:</b> Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch
NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm giấy quý tẩm nước hoá xanh. Chất rắn Y tác dụng với
NaOH rắn (CaO, t0 cao) thu được CH4. X có cơng thức cấu tạo :
A. CH3 – COO – NH4 B. C2H5 – COO – NH4
C. CH3 – COO – H3NCH3 D. A và C đều đúng
<b>Câu 23:</b> X có cơng thức phân tử
A. amoni acrylat B. metyl aminoaxetat
C. axit -aminopropionic D. axit -aminopropionic
<b>Câu 24: </b>Thủy phân hịan tồn 1 mol pentapeptit (X) thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala),
1 mol Valin (Val) và 1mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn (X) thu được đipeptit
Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được Gly-Gly. Chất (X) có cơng thức là:
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
<b>Câu 25: </b>Khi đốt cháy hoàn tồn chất X là đồng đẳng của axit aminoaxetic thì tỉ lệ thể tích CO2: H2O
(hơi) là 6 : 7. Xác định công thức cấu tạo của X (X là amino axit)
HÓA HỌC 12 Gv: Quảng Thanh
ÔN TẬP HỌC KỲ I trang 3
A. CH3 – CH(NH2) – COOH
B. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH
C. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH
D. H2NCH2 – CH2 – COOH
<b>Câu 26: </b>Khi bị axit nitric dính vơ da thì chỗ da đó có màu
A. vàng B. Tím C. xanh lam D. hồng
<b>Câu 27:</b> Có 5 chất sau đựng trong 5 lọ riêng biệt :
1. H<sub>2</sub>N CH<sub>2</sub> COOH
2.H<sub>2</sub>N CH<sub>2</sub> COONa
3. CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH COOH
NH<sub>2</sub>
H<sub>2</sub>N
4.Cl-NH<sub>3</sub>+ CH<sub>2</sub> COOH
5. CH2 CH2 CH COOH
NH<sub>2</sub>
HOOC
Khi cho quỳ tím vào các lọ đựng các chất trên dự đoán nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Lọ (1) không đổi màu. B. Lọ (4) và (5) đổi thành màu đỏ.
C. Lọ (2) và (3) đổi thành màu xanh. D. A, B, C đều đúng.
<b>Câu 28:</b> Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enan B. Tơ visco và tơ nilon-6,6
C. Tơ visco và tơ axetat D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
<b>Câu 29: </b>Công thức nào <b>sai</b> với tên gọi :
B. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n
C. nitron(-CH2-CHCN-)n
D. tơ enăng [-NH-(CH2)6-CO-]n
<b>Câu 30: </b>Từ aminoaxit có cơng thức phân tử C3H7O2N có thể tạo thành bao nhiêu loại poliamit khác
nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 31:</b> Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ chuyển hóa
và hiệu suất mỗi giai đọan như sau
CH4
15%
95%
90%
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 5589m3 B. 5883m3 C. 2941m3 D. 5880m3
<b>Câu 32: </b> Polietilen có khối lượng phân tử 4984 đvC có hệ số trùng hợp n là:
A. 50 B. 500 C. 1700 D. 178
<b>Câu 33: </b>Cứ 2 mắt xích của PVC phản ứng với 1 phân tử clo tạo thành tơ clorin . Phần trăm khối
lượng clo trong tơ clorin là
A. 56,8% B. 66,7% C. 73,2% D. 79,7%
<b>Câu 34: </b>Hãy sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hố, chiều giảm tính khử của các ion và nguyên tử trong
dãy sau : Fe, Fe2+, Fe3+, Zn, Zn2+, Ni, Ni2+, H, H+, Hg, Hg2+, Ag, Ag+ ?
A. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+, Hg2+. B. H+, Fe3+, Ag+, Hg2+, Zn2+, Fe2+, Ni2+.
H, Fe2+, Ag, Hg, Zn, Fe, Ni. Zn, Fe, Ni, H, Fe2+, Ag, Hg.
C. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Hg2+, Ag+. D. Zn2+, Ni2+,Fe2+, H+, Fe3+, Ag+, Hg2+.
Zn, Fe, Ni, H2, Fe2+, Hg, Ag. Zn, Fe, Ni, H, Fe2+, Hg, Ag.
<b>Câu 35:</b> Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4, khuấy nhẹ
cho đến khi dụng dịch mất màu xanh thì khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88 gam. Nồng độ
mol/l của dung dịch CuSO4 trước phản ứng là
A. 0,2M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,4M.
<b>Câu 36:</b> Điện phân nóng chảy hổn hợp NaCl và BaCl2 cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 18,3
gam kim loại và 4,48lít (đktc) khí Cl2. Khối lượng Na và Ba thu được là
A. 4.6 gam Na và 13,7 gam Ba. B. 2.3 gam Na và 16 gam Ba.
C. 6.3 gam Na và 12 gam Ba. D. 4.2 gam Na và 14,1 gam Ba.
<b>Câu 37:</b> Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO thu được 0,07 mol CO2. Lấy toàn bộ
kim loại sinh ra cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,176 lít H2 (đktc). Oxit kim loại là:
HÓA HỌC 12 Gv: Quảng Thanh
ÔN TẬP HỌC KỲ I trang 4
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cr2O3
<b>Câu 38:</b> Q trình sau khơng xẩy ra sự ăn mịn điện hố:
A. vật bằng Al - Cu để trong khơng khí ẩm
B. cho vật bằng Fe vào dung dịch H2SO4 loảng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4
C. phần vỏ tàu bằng Fe nối với tấm Zn để trong nước biển
D. nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H2O.
<b>Câu 39:</b> Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ
tự các ion bị khử là:
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+
<b>Câu 40:</b> Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO và dung dịch chứa 62,04 gam
muối . Số mol NO thu được là:
A. 0,2 B. 0,28 C. 0,1 D. 0,14
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I (ĐỀ III) </b>
1D 2B 3D 4D 5A 6C 7A 8C 9A 10A 11D 12D 13A 14A
15B 16D 17A 18C 19D 20D 21B 22C 23A 24C 25A 26A 27D 28C
29B 30C 31B 32D 33B 34C 35C 36A 37A 38D 39C 40A