Tải bản đầy đủ (.doc) (243 trang)

Giao an Ngu van 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 243 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

S: 20/8/09 Bµi 1 - TiÕt 1


G: 25/8/09 Phong c¸ch Hå ChÝ Minh (TiÕt 1)
Lª Anh Trµ


A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: - Thấy đợc vẻ đẹp trong phong cách HCM là sự kết hợp hài hoà giữa </b></i>
truyền thống và hiện dại, dân tộc và nhân loại, thanh cao và giản dị.


- Tõ lßng kÝnh yêu, tự hào về Bác, HS có ý thức tu dỡng, học tập, rèn luyện
theo gơng Bác.


- Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu, phân tích văn bản nhật dụng.
B- Chuẩn bị của thầy và trò:


- Thầy: Tài liệu: Những mẩu chuyện về đời hoạt động của Bác Hồ.
Tranh ảnh, bài viết về nơi ở và làm việc của Bác.


- Trò: su tầm tranh ảnh, câu chuyện về lối sống giản dị, cao đẹp của Bác Hồ.
C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:


1- Tæ chøc:


2- KiÓm tra: ? Sự chuẩn bị sách vở của HS ?


? Thế nào là văn bản nhật dụng ? ỏ các lớp 6-7-8 em đã đợc học những văn bản
nào viết về Bác Hồ ? Nêu ND cơ bản của các văn bản đó ?


( Đêm nay Bác khơng ngủ - Minh Huệ. Đức tính giản dị của Bác Hồ - Phạm
<i>Văn Đồng. (lớp 7) - Bác yêu nớc, thơng dân, có lối sống giản dị mà cao cả.)</i>


3- Bài mới: HCM không những là 1 nhà yêu nớc, nhà CM vĩ đại mà cịn là
<i><b>danh nhân văn hố thế giới. Vẻ đẹp văn hố chính là nét nổi bật trong phong </b></i>
<i><b>cách HCM.</b></i>


<i><b>GV h/dẫn cách đọc, đọc </b></i>
<i><b>mẫu - gọi 2 HS đọc - </b></i>
<i><b>Nh/xét.</b></i>


<i><b>HS đọc chú thích. GV </b></i>
<i><b>giải thích thêm: Đạm </b></i>
<b>bạc: sơ sài, giản dị, </b>
<i><b>khơng cầu kì, đơn giản.</b></i>
? Em dự kiến chia VB
thành mấy đoạn? Nêu ý
chính của từng đoạn?


? Nêu chủ đề của văn
bản?


? VB thuộc kiểu VB nào?
? Đề cập tới vấn đề gì?
? Phơng thức biểu đạt
chính của vb là gì?
? Đọc và theo dõi 1?
? on vn ó kh/quỏt


<b>I- Tiếp xúc văn bản:</b>


<b>1- Đọc văn bản: chú ý giọng chậm rÃi, bình tĩnh, </b>
khúc triết.



<b>2- Chú thích:</b>


<b>3- Bố cục: 3 đoạn.</b>


- 1: Từ đầu -> rất hiện đại: Sự tiếp thu tinh hoa văn
hoá nhân loại của HCM.


- Đ2: Tiếp -> Hạ tắm ao: Những vẻ đẹp cụ thể trong
phong cách HCM.


- Đ3: Còn lại: Bình luận, KĐ ý nghĩa của phong
cách văn hoá HCM.


<b>4- Ch : V p trong phong cách HCM, từ đó </b>
rút ra ý nghĩa về việc học tập, rèn luyện theo phong
cách của Bác H.


<b>II- Phân tích văn bản:</b>
<i><b>+ Tìm hiểu chung:</b></i>


- Thuộc kiểu văn bản nhật dụng.


- cp n vn S hội nhập với thế giới và giữ
gìn bản sắc vn hoỏ dõn tc.


- PTBĐ chính: Tự sự - nghị luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vốn tri thức văn hoá của
Bác nh thÕ nµo?



? Tác giả đã sử dụng biện
pháp NT nào? Nêu tác
dụng?


? T¹i sao Ngêi l¹i cã vốn
tri thức văn hoá sâu rộng
nh vậy?


? Tại sao Ngêi l¹i biÕt
nhiỊu thø tiÕng?


? Bác đã học hỏi nh thế
nào?


? Kể tên những công việc
mà Bác đã từng làm?
? Việc Bác đi nhiều nơi có
tác dụng gì?


? Nh/xÐt vỊ c¸ch häc cđa
B¸c ?


? em hiểu thế nào là tiếp
thu một cách có chọn lọc?
? Hãy liên hệ với sự tiếp
thu văn hoá và lối sống
của nớc ngoài đối với lứa
tuổi thanh thiếu niên VN
hiện nay ?



- Nhận định: Bác có vốn tri thức văn hố “ sâu sắc
và uyên thâm” vè các dân tộc và ND thế giới... ít có
vị lãnh tụ nào lại am hiểu một cách sâu rộng đợc nh
Bác.


=> So sánh bao quát để khẳng định giá trị của nhận
định - Phân tích.


=> K§ Hå ChÝ Minh cã vèn tri thức văn hoá sâu
rộng.


- Bác đi nhiều nơi, có điều kiện tiếp xúc với nhiều
nền văn hoá.


- Trờn con đờng CM, Bác đã đến Pháp, Anh, Nga,
Ba lan, Đức... tiếp xúc trực tiếp với nhiều ngời để
tìm hiểu tâm t, nguyện vộng...


- Thâm nhập vào các tầng lớp ND để nắm bắt thái
độ CM của tng giai cp.


- Nói và viết thạo nhiều thứ tiếng nớc ngoài: Pháp,
Anh, Hoa , Nga...


-> Ngụn ng l cơng cụ để giao tiếp, tìm hiểu.
- Làm nhiều nghề khác nhau, qua công việc lào
động mà học hỏi.


( Bồi bàn , phụ bếp, cào tuyết, viết sách báo.. Ngày


làm, đêm học, học từng từ, mỗi tối thuộc một vài
từ...)


=> Bác hiểu hơn về nền văn hoá nhiều nơi, đặc biệt
tiếp xúc với nhiều loại ngời, nhiều tầng lớp khác
nhau, rút ra bài học: ở đâu ngời lao động cũng là
<b>bạn, CNTB cũng là kẻ thù.=> là cơ sở để Bác tìm </b>
ra con đờng cứu nớc, cứu dân tộc thoát khỏi cảnh áp
bức, nơ lệ.


=> B¸c tiÕp thu mét c¸ch cã chän lọc tinh hoa văn
<i><b>hoá n</b><b> ớc ngoài</b><b> :</b></i>


+ Khụng chu ảnh hởng một cách thụ động.


+ Tiếp thu cái hay, cái đẹp, phê phán cái hạn chế,
tiêu cực.


<i><b>HS tự bộc lộ cách hiểu của mình: Tiếp thu những </b></i>
cái hay, cái đẹp và phù hợp với dân tộc.


- HS tự liên hệ - trình bày ý kiến.
<b>GV mở rộng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Nh/ xét cách viết của
Đ1?


? Xỏc định câu chủ đề của
đoạn văn ?



? Thuộc kiểu đoạn văn gì?
? Vị trí của Đ1 đối với
tồn bài?


? Qua tìm hiểu Đ1, tình
cảm của em đối với Bác
nh thế nào ? Em học tập
đợc điều gì ở Bác?


<i><b>hoa văn hố Hán thành văn hố VN -> ảnh hởng, </b></i>
<i><b>tiếp thu một cách có chọn lọc. Ta -> thuần hố </b></i>
<i><b>chứ khơng bị đồng hố.</b></i>


<b>HCM: Điển hình của ý thức dân tộc truyền </b>
<i><b>thống. Trên nền tảng văn hoá dân tộc mà tiếp thu </b></i>
<i><b>những tinh hoa văn hoá quốc tế ( Tất cả những </b></i>
<i><b>ảnh hởng quốc tế tinh tuý nhất đã đợc nhào nặn </b></i>
<i><b>với cái gốc văn hoá VN...)</b></i>


=> Lời kể, lời bình, dẫn chứng cụ thể.
- Câu chủ đề: câu cui.


=> Đoạn văn quy nạp.


=> Đ1: Nêu luận điểm chính cđa toµn bµi.


<b>GV: Bác đã tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa </b>
<i><b>văn hoá nhân loại trên nền tảng bền vững của nền</b></i>
<i><b>văn hoá dân tộc để tạo nên những giá trị độc đáo, </b></i>
<i><b>một lối sống bình dị, rất phơng Đông, rất VN </b></i>


<i><b>nh-ng cũnh-ng rất hiện đại. Đó chính là sự kết hợp hài </b></i>
<i><b>hồ , thống nhất giữa truyền thống và hiện đại - </b></i>
<i><b>giữa xa và nay - dân tộc và quốc tế - phơng Đông </b></i>
<i><b>và phơng Tây - vĩ đại và bình dị. Đó là sự kết hợp </b></i>
<i><b>thống nhất, hài hoà bậc nhất trong lịch sử dân tộc</b></i>
<i><b>VN.</b></i>


<b>HS béc lé:</b>


- Tình cảm: Lòng kính yêu, trân trộng và biết ơn.
- Học tập:


+ ý chí, lòng quyết tâm.


+ Sự ham học hỏi, ham tìm hiểu.
+ Học một cách khoa học, hiệu qu¶.
<i><b> + Lun tËp:</b></i>


Kể lại một câu chuyện cảm động về đức tính giản dị của Bác mà em đã đợc
nghe, đợc đ


4: <i><b> Củng cố - Dặn dò</b><b> : </b></i>
+ Củng cố: K/quát tiết học.
+ dặn dò<i><b> :</b><b> Học bài - soạn Tiết 2.</b></i>


=============================================
S: 20/8/09 TiÕt 2


G: 26/8/09 Phong c¸ch Hå ChÝ Minh (TiÕt 2)
Lª Anh Trµ



A- Mục tiêu cần đạt:


B - Chuẩn bị của Thầy và trò: Đã xây dựng ở T1
C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:


1- Tæ chøc:


2- Kiểm tra: ? Bác đã tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại nh thế nào? Vì sao
lại có sự hài hồ thống nhất ấy ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>tìm hiểu... tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại một cách có chọn lọc, kết hợp hài </i>
<i>hoà giữa văn hoá dân tộc và thế giới...</i>


3- Bµi míi: Chun tiÕt 2:


Đã có rất nhiều bài văn, bài thơ ca ngợi lối sống và làm việc giản dị của Bác
<i><b>Hồ trong đó có tác giả Lê Anh Trà. Chúng ta tiếp tục tìm hiểu Đ2 - Đ3 của </b></i>
<i><b>văn bản.</b></i>


<i><b>HS đọc đoạn 2?</b></i>


? Phong cách sống của HCM
đợc thể hiện trờn nhng
ph-ng din no?


? Tìm các chi tiết tiêu biểu?


? Nh/xét về cách viết?



? Em biết những bài thơ, câu
chuyện nào nói về lối sống
giản dị của Bác Hồ ?


? Đó là lối sống nh thế nào?
? Vì sao có thể nói đây là lối
sống thanh cao vµ sang träng?


? Khi nói về lối sống của Bác,
tác giả đã bình luận ntn?


? ý nghĩa cao đẹp của phong
cách HCM là gì?


<b>II- Ph©n tÝch văn bản: (Tiếp):</b>


<i><b>2- V p ca phong cỏch HCM th hiện trong</b></i>
<i><b>lối sống và làm việc của Ng</b><b> ời:</b><b> </b></i>


- Nơi ở - Trang phục - ăn uống.


+ Nơi ở: nhà sàn nhỏ bằng gỗ bên cạnh chiếc ao
- vẻn vẹn có vài phịng, đồ đạc mộc mạc -> Đơn
<b>sơ.</b>


+ Trang phục: áo bà ba nâu, chiéc áo trấn thủ,
đôi dép lốp thô sơ.


+ T trang: ChiÕc va li con víi vµi bé quµn Êo và
vài vật kỉ niệm. -> Giản dị.



+ ăn uống: Cá kho, rau luộc, da ghém, cà muối,
cháo hoa... -> Đạm bạc.


=> Bỡnh lun, dn chng tiờu biểu, tơng phản đối
lập ( cung điện của những ông vua ngày xa,
<i>những toà nhà nguy nga của các vị nguyên thủ </i>
<i>quốc gia - ngôi nhà sàn của Bác)</i>


<b>HS đọc kết quả su tầm</b>


Giờng mây, chiếu cói đơn chăn gối
<i><b> Tủ nhỏ vừa treo mấy ỏo sn</b></i>


<i><b> Nơi Bác ở sàn mây vách gió</b></i>


<i><b> Sỏng nghe chim rừng gáy sau nhà</b></i>
<i><b> Đem trăng một ngọn đèn khêu nhỏ</b></i>
<i><b> Tiếng suối trong nh tiếng hát xa</b></i>
<i><b> Đức tính giản dị của Bác Hồ - PVĐ.</b></i>
=> Lối sống vơ cùng bình dị, đạm bạc, thuần
khiết, gắn bó với các thú quê nhứng lại hết sức
thanh cao, sang trọng.


=> Đây không phải là lối sống khắc khổ, ép
<i><b>xác của các nhà tu hành hay tự vui trong cảnh</b></i>
<i><b>nghèo khó. Cũng khơng phải tự thần thánh </b></i>
<i><b>hố làm cho khác đời. Cách sống giản dị có </b></i>
<i><b>văn hố đã trở thành quan điểm thẩm mĩ : Cái </b></i>
<i><b>đẹp là sự giản dị tự nhiên.</b></i>



- Tác giả bình luận: “ Khơng có một vị lãnh tụ
<i><b>nào, một vị tổng thống hay một vị vua hiền nào</b></i>
<i><b>ngày trớc lại sống giản dị và tiết chế đến mức </b></i>
<i><b>nh vậy”</b></i>


=> ý nghÜa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?Hãy tóm tắt những nét đặc
sắc v NT v ND ca VB?


sản lÃo thành, một vị chủ tịch nớc,linh hồn của
dân tộc trong cuộc k/c chống Pháp, chống Mĩ và
công cuộc xây dựng CNXH.


<b>III- Tổng kết:</b>


<b>+ NT: Kết hợp kể, phân tích, bình luận ®Çy søc </b>
thut phơc.


- Chọn lọc chi tiết tiêu biểu.
- So sánh, đối lập.


<b>+ ND: Vẻ đẹp phong cách HCM là sự kết hợp </b>
giữa truyền thống văn hoá dân tộc với tinh hoa
văn hoá nhân loại, lối sống thanh cao, giản dị.
<b>+ Ghi nhớ: SGK/ 8</b>


<i><b> + LuyÖn tËp: </b></i>



Kể lại một câu chuyện về lối sống giản dị mà cao đẹp của Bác Hồ mà em đã
đợc đọc?


<b> HS kể ( kết quả su tầm )</b>
? Qua bài học, em rút ra đợc điều gì?


- CÇn cã ý thức tiếp thu những tinh hoa văn hoá thế giíi, héi nhËp víi khu vùc
vµ qc tÕ nhng cần giữ gìn và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc.


- Bài học: Giản dị trong lèi sèng.
Ham häc hái


ý chí - sáng tạo
4- Cñng cè - Dặn dò<i><b> : </b></i>


+ <b> Cđng cè : Kh¸i qu¸t 2 tiÕt häc.</b>


+ <b> Dặn dò : Học bài - Chuẩn bị: Các phơng châm hội lthoại.</b>
=================================


S: 23/8/09 TiÕt 3


G: 27/8/09 Các phơng châm hội thoại
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Nắm đợc ND phơng châm về lợng và phơng châm về chất.</b></i>
Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tiếp.
B- Chuẩn bị của thầy và trò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:


1- Tổ chức:


2 Kiểm tra<b> : ? Vẻ đẹp của phong cách HCM đợc thể hiện trên những phơng </b>
diện nào ? Từ việc tiếp thu những tinh hoa văn hoá thế giới của HCM, em rút ra
đợc những bài học gì ?


<b> 3- Bài mới: ở lớp 8, HS đã đợc học 1 số ND của ngữ dụng học nh : Hành </b>
<i><b>động nói, các vai xã hội trong giao tiếp, lợt lời trong hội thoại... Trong chơng </b></i>
<i><b>trình NV 9, chúng ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về ND này: Các phơng châm hội </b></i>
<i><b>thoại.</b></i>


GV dùng bảng phụ NL.
? Đọc ngữ liệu?


? Thảo luận câu hỏi SGK/ 8
? Điều An muốn biết là gì?
? Cần trả lời nh thế nào?
? Rút ra KL gì về giao tiếp?


? Vì sao truyện gây cời?
? Vậy phải hỏi và trả lời
nh thế nào ?


? Cần phải tuân thủ yêu cầu
gì khi giao tiếp?


? Qua PT ngữ liệu, em rót
ra kÕt ln g× vỊ ND giao
tiÕp?



? §äc ghi nhí 1 ?
? §äc NL b¶ng phơ ?
? Truyện phê phán điều gì?
? Trong giao tiếp cần tránh
điều gì?


Liên hệ:


? Nếu không biết rõ vì sao
bạn nghỉ học thì có trả lời
thầy cô là bạn bị ốm
không? Nên nói ntn?
? Đọc ghi nhớ ?


<b>I- Bài học:</b>


<b>1- Ph ơng châm về l ợng :</b>
<b>+ Ngữ liƯu 1:</b>


- Câu trả lời của Ba khơng đáp ứng yêu cầu của An.
- An : muốn biết một địa điểm học bơi cụ thể nh: ở
bể bơi nào,sông, hồ, biển... chứ không phải hỏi Ba
tập bơi dới nớc hay trên cạn.


=> Khi nói phải đáp ứng đúng u cầu của giao
tiếp, khơng nên nói thiếu ND mà u cầu giao tiếp
địi hỏi.


<b>+ Ng÷ liƯu 2: Trun “ Lỵn cíi Êo míi” </b>



- Truyện gây cời. Vì: Câu hỏi - đáp mang tính
chất khoe khoang, lố bịch, trái với thông thờng.
= > Lé ra:


- Hỏi: Bỏ từ Cới


- Đáp: Bỏ cụm từ : Từ lúc tôi mặc cái áo mới
này. => thừa ND thông tin không cần thiết.
=> Trong giao tiếp không nên nói thừa ND thông
tin không cÇn thiÕt.


<b>+ Ghi nhí 1: SGK/ 9:</b>


- Khi giao tiếp, ND lời nói phải đáp ứng y/c :
Khơng thiếu, không thừa ( Ph<i> ơng châm về l ợng )</i>
<b>2- Ph ơng châm về chất:</b>


<b>+ Ng÷ liƯu: Trun cời Quả bí khổng lồ</b>
- Phê phán tính nãi kho¸c.


=> Trong gíao tiếp khơng nên nói những điều mỡnh
khụng tin l ỳng s tht.


<i><b>HS tự liên hệ và rút ra KL:</b></i>


- Không nên nói những điều mình không có bằng
chứng xác thực.


<b>+ Ghi nhơ 2 : SGK/ 10:</b>



- Khơng nói những điều mình khơng tin là đúng sự
thật hoặc khơng có bằng chứng xác thực -> Ph<i> ơng </i>
<i>châm về chất.</i>


+ Lun tËp:


+ Bµi tËp 1/10: Phân tích các lỗi vi phàm phơng châm về lợng.
HS th¶o luËn nhãm - Trình bày.


a- Tha cm t: Nuôi ở nhà” : Bởi gia súc chứa hàm ý nuôi ở nhà.
b- Thừa cụm từ: “ Có hai cánh”: Vì tất cả các lồi chim đều có hai cánh.
+ Bài tập 2/ 10: Điền vào chỗ trống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b- Nãi dèi. d- Nói nhăng nói cuội
e- Nãi tr¹ng.


=> Các từ ngữ trên chỉ những cách nói liên quan đến phơng châm về chất.
+ Bài tập 3/11:


- Rồi có ni đợc khơng ? => Khơng tn thủ phơng châm về lợng ( thừa cả
câu).


+ Bµi tËp 4/11:


a- Cách diễn đạt sử dụng trong trờng hợp ngời nói có ý thức tôn trọng ph ơng
châm về chất. => Ngời nóí tin rằng những điều mình nói là đúng, muốn đa ra
bằng chứng xác thực để thuyết phục ngời nghe nhng cha có hoặc cha kiểm tra
đ-ợc.


b- Cách diễn đạt sử dụng trong trờng hợp ngời nói có ý thức tơn trọng ph ơng


châm về l ợng -> nghĩa là khơng nhắc lại những điều mình đã trình bày.


+ Bài tập 5/11 Giải thích ý nghĩa của các thành ngữ:
- ăn đơm nói đặt: Vu khống, đặt điều, bịa chuyện.
- ăn ốc nói mị: Nói khơng có căn cứ.


- ăn khơng nói có: Vu khống, bịa đặt.


- C·i chµy c·i cèi: Cè tranh c·i nhng kh«ng cã lÝ lẽ.
- Khua môi múa mép: Nói năng ba hoa, kho¸c l¸c.


- Nói dơi nói chuột: Nói lăng nhăng, linh tinh, khơng xác thực.
- Hứa hơu hứa vợn : Hứa để đợc lịng -> Khơng thực hiện lời hứa
=> Vi phạm ph ơng châm về chát


<i><b> </b></i>


<i><b> 4- </b><b> Cñng cố - Dặn dò:</b><b> </b><b> </b></i>


+ <b> Cñng cè : ? §äc ghi nh¬ 1 + 2 ?</b>
+ <b> Dặn dò :</b>


Học bài - Làm bài tập - Chuẩn bị: Một số biện pháp NT trong VB thuyÕt minh.
==========================================


S: 25/8/09 TiÕt 4


G: 28/8/09 Một số biện pháp nghệ thuật
<b> trong văn bản thuyết minh</b>
A- Mục tiêu cần đạt:



<i><b>Giúp HS : Hiểu việc sử dụng một số biện pháp NT trong VB thuyết minh làm </b></i>
cho VB thuyết minh sinh động, hấp dẫn.


- BiÕt c¸ch sư dơng mét sè biƯn ph¸p NT trong VB thuyÕt minh.
B- ChuÈn bị của thầy và trò:


- Thầy: Giáo ¸n - mét sè VB mÉu.
- Trß: Đọc trớc- soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy- Học:
1- Tổ chức:


2- KiÓm tra: ? Thế nào là phơng châm về lợng ? Phơng châm về chất ?


3- <b> Vào bài : VB thuyết minh đã đợc học tập và vận dụng ở chơng trình NV 8,</b>
<i><b>lên lớp 9 chúng ta tiếp tục ứng dụng kiểu VB này nhng có một số yêu cầu cao </b></i>
<i><b>hơn nh SD các biện pháp NT trong VB thuyết minh, kết hợp TM với miêu tả</b></i>
<i><b>GV gợi dẫn để HS nhớ lại </b></i>


<i><b>kiÕn thøc cị.</b></i>


? VBTM có những đặc điểm
gì? Các phơng phỏp TM ch
yu ?


<b>I- Bài học:</b>


<b>1- Ôn tập văn bản thuyÕt minh:</b>



- VBTM là kiểu VB thông dụng trong đ/s nhằm
cung cấp tri thức khách quan về đặc điểm, tính
chất, ng/nhân... của các sự vật và hiện tợng trong
tự nhiên , XH bằng phơng thức trình bày, gii
thiu, gii thớch.


- Đặc điểm: tri thức khách quan, phổ thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Đọc NL SGK/12?


? VB th/ minh đặc điểm gì
của đối tợng?


? Đọc VB có thấy gì khác
so với các bài TM đã học?
? VBTM này có cung cấp tri
thức v ề đối tợng khơng?
? Đặc điểm ấy có dễ dàng
TM bằng cách đo đếm, liệt
kê khơng?


? Vấn đề kì lạ của HL đợc
tác giả TM bằng cách nào?
? VB đã vận dụng phơng
pháp TM nào là chủ yếu?


? Chỉ ra câu văn khái quát
sự kì lạ của đá và nớc ?
? Để bài văn sinh động, hấp
dẫn, tác giả còn vận dụng


các biện pháp NT no?


? Các bp NT ấy có tác dụng
gì trong việc giới thiệu Đá
và Nớc của HL ?


? Các bp NT đó cần đợc sử
dụng nh thế no?


? Đọc ghi nhớ trang 13?


<i><b>phân loại.</b></i>


<b>2- VB thuyết minh cã sư dơng mét sè biƯn ph¸p</b>
<b>NT:</b>


+ Ngữ liệu: VB “ Vịnh Hạ Long - Đá và nớc”.
- Thuyết minh về sự kì diệu, hấp dẫn của Hạ Long
(vấn đề khó thuyết minh).


- Hay hơn, sinh động, hấp dẫn hơn.


- Đối tợng TM rất trừu tợng ( giống nh trí tuệ, tâm
hồn, tình cảm, đạo đức...)


=> Khơng dễ dàng TM bằng cách đo đếm, liệt kê.
<b>GV: Thông thờng khi giới thiệu về vẻ đẹp của HL, </b>
<i>ngời ta thờng nói Vịnh HL rộng bao nhiêu, bao </i>
<i>nhiêu đảo lớn nhỏ, bao nhiêu động đá, có những </i>
<i>hịn đảo mang hình thù kì lạ ra sao ?</i>



- Tác giả: giới thiệu HL theo 1 phát hiện mới: Đá
và nớc. HL đem đến cho du khách những cảm giác
thú v v tuyt vi...


=> Vận dụng các Phơng pháp TM:


- Phơng pháp liệt kê: sự di chuyển của nớc.
- Phân loại: góc độ, tốc độ di chuyển.


- Gi¶i thÝch: Sù di chun cđa níc theo nhiỊu c¸ch
-> sù thó vị của cảnh sắc.


- Cõu vn k/quỏt: cõu 3: Chớnh nớc đã... có tâm
<i><b>hồn.</b></i>


Các biện pháp NT đ<b> ợc sử dụng trong bài:</b>
- Phơng pháp liệt kê kết hợp với miêu tả : ( kể ra
hàng loạt cách di chuyển đầy thú vị trên mặt nớc
HL. ( Nớc tạo nên sự di chuyển... gia cỏc o
ỏ.)


- Liệt kê kết hợp với nhân hoá:


( V cỏi thp loi chỳng sinh chen chúc... thế giới
ngời bằng đá sống động đó...)


- Ph©n tích: Những nghịch lí trong tự nhiên, sự
thông minh của Tạo hoá.



- Triết lí: ( Trên thế gian này... cả Đá )


=> Tỏc dng: Lm cho bi TM giới thiệu Vịnh
HL không chỉ là Đá và Nớc mà cịn là một thế giới
có hồn sinh động và hấp dẫn -> mời gọi du khách.
- Các bp NT cần đợc sử dụng thích hợp -> làm nổi
bật đặc điểm của đối tợng TM, gây hứng thú với
ngời đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Bài tập 1/14: HS đọc văn bản “ Ngọc Hoàng xử tội Ruồi Xanh” - Thảo luận
câu hỏi SGK.


a- VB có tính chất TM vì đã cung cấp cho ngời đọc những tri thức khách quan
về lồi Ruồi. ( Tính chất chung về họ, giống, lồi, các tập tính sinh sống, sinh
sản, đặc điểm cơ thể -> thức tỉnh ý thức giữ vệ sinh, phòng bệnh, ý thức diệt
Ruồi.)


- Các phơng pháp TM đợc sử dụng:
+ Nêu định nghĩa: Thuộc họ côn trùng.
+ Phân loại: Các loài Ruồi.


+ Sè liƯu, liƯt kª.


b- Văn bản nh một truyện ngắn, truyện vui.


- Các biện pháp NT đợc sử dụng: Nhân hoá, kể chuyện, miêu tả, ẩn dụ.
c - Tác dụng: VB TM sinh động, hấp dẫn, gây hứng thú cho ngời đọc
- Nổi bật nội dung cần thuyết minh, dễ đọc, dễ nhớ.


+ Bài tập 2/15:



- Biệp pháp NT chÝnh: LÊy sù ngé nhËn håi nhá lµm đầu mối câu chuyện.
4- Củng cố - Dặn dò:


+ Củng cố: ? T¸c dơng cđa viƯc sư dơng c¸c bp NT trong VB TM ?


+ <b> DỈn dò : Học bài - Chuẩn bị : Luyện tập sử dụng một số bp NT trong văn </b>
bản TM ( Lập dàn ý phần chuẩn bị ở nhµ)


=====================================
S:25/8/09 TiÕt 5


G: 28/8/09 Lun tËp sư dơng mét sè biƯn ph¸p
<b> nghƯ tht trong văn bản thuyết minh</b>


A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Gióp HS: BiÕt vËn dơng mét sè biƯn ph¸p NT vào văn bản thuyết minh.</b></i>
B- Chuẩn bị của Thầy và trò:


- Thầy: Một số văn bản thuyết minh mẫu.
- Trò: Dàn ý đề bài ở nhà.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức:


2- KiÓm tra: ? Dàn ý của các nhóm học sinh ?
3- Bµi míi:



? các nhóm HS nêu đề bài
của nhóm mình ?


GV nêu u cầu của đề bài.


<b>1- §Ị bài:</b>
a- TM cái quạt.


b- Thuyết minh cái bút.
c- TM cái kéo.


d- TM về chiếc nón lá VN.
<b>2- Yêu cầu:</b>


+ V ND: Nêu đợc công dụng, cấu tạo, chủng
loại, lịch sử các đồ vật nói trên.


+ Về NT: Phải biết vận dụng một số biện pháp NT
để giúp cho văn bản sinh động, hấp dẫn.


<b>3- LËp dµn ý: Thut minh vỊ chiÕc nãn l¸ VN.</b>
+ MB: Giíi thiƯu chung vỊ chiÕc nãn l¸ VN.
+ TB:


- LÞch sư chiÕc nãn.
- CÊu t¹o.


- Quy trình làm ra chiếc nón.


- Giá trị kinh tế, văn hố, nghệ thuật của nón.


+ KB: Cảm nghĩ chung về chiếc nón lá trong
cuộc sống hiện đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Mẫu: “ Là ngời VN ai chẳng biết đến chiếc nón </b>
<i><b>trắng quen thuộc phải không các bạn ? Mẹ ta </b></i>
<i><b>đội chiếc nón trắng ra đồng nhổ mạ, cấy lúa, </b></i>
<i><b>chở thóc. Chị ta đội chiếc nón trắng đi chợ, chèo</b></i>
<i><b>đị. Em ta đội chiếc nón trắng đi học. Bạn bè ta </b></i>
<i><b>với chiếc nón trắng lên sân khấu biểu diễn một </b></i>
<i><b>điệu múa duyên dáng. Chiếc nón trắng gần gũi </b></i>
<i><b>thân thiết là thế. Nhng có khi nào đó bạn tự hỏi: </b></i>
<i><b>chiếc nón trắng ra đời tự bao giờ ? Nó đợc làm </b></i>
<i><b>ra nh thế nào ? Giá trị về kinh tế, văn hố, nghệ </b></i>
<i><b>thuật của nó ra sao?</b></i>


<b> + LuyÖn tËp:</b>


- Các nhóm trình bày dàn ý, đọc phần MB đã chuẩn bị ở nhà.
- Thảo luận giữa các nhom.


GV uốn nắn, sửa chữa
4: <i><b> Cđng cè- DỈn dò:</b></i>


+ Củng cố: Tác dụng của yếu tố miêu tả trong bài văn thuyết minh ?


+ Dặn dò: Hoàn thiện các bài tập - Chuẩn bị: Đấu tranh cho một thế giới
<b>hoà bình.</b>


======================================



S: Bµi 2 - TiÕt 6


G: §Êu tranh cho một thế giới hoà bình. (Tiết 1)
( TrÝch - G. G¸c-xi-a M¸c- kÐt )


A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: - Hiểu đợc ND và vấn đề đặt ra trong văn bản: Nguy cơ chiến tranh </b></i>
hạt nhân đang đe doạ toàn bộ sự sống trên Trái đất ; Nhiệm vụ cấp bách của toàn
thể nhân loại là ngăn chặn nguy cơ đó, là đấu tranh cho một thế giới hồ bình.
- Thấy đợc nghệ thuật nghị luận của tác giả: chứng cứ cụ thể, xác thực, cách so
sánh rõ ràng, giàu tính thuyết phục, lập luận chặt chẽ.


- Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu và phân tích các luận điểm, luận cứ trong văn bản
nghị luận chính trị xã hi.


- Tích với phần Môi trờng ở môc 3.


B- ChuÈn bị của Thầy và trò:


- Thầy: Giáo án - tài liệu về tình hình thời sự có liªn quan.


- Trị: Su tầm hình ảnh chiến tranh, tìm hiểu về tác hại của bom hạt nhân.
C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy- Học:


1- Tæ chøc:


2- Kiểm tra: ? Tác dụng của một số biện pháp NT trong văn bản TM ? Các
yếu tố cần đợc sử dụng nh thế nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>mạng và hàng triệu ngời còn di hoạ đến bây giờ. TK XX, thế giới phát minh ra</b></i>
<i><b>nguyên tử, hạt nhân, đồng thời cũng phát minh ra những vũ khí huỷ diệt, giết</b></i>
<i><b>ngời hàng loạt khủng khiếp. Những năm đầu TK XXI và trong tơng lai, nguy</b></i>
<i><b>cơ về cuộc chiến tranh hạt nhân tiêu diệt cà thế giới luôn đe doạ nhân loại. </b></i>
<i><b>Chính vì vậy, đấu tranh cho một thế giới hồ bình ln là một trong những </b></i>
<i><b>nhiệm vụ vẻ vang nhng cũng khó khăn nhất của ND các nớc. Hôm nay, trong</b></i>
<i><b>tiết học này, chúng ta sẽ đợc nghe tiếng nói của nhà văn nổi tiếng ngời Nam </b></i>
<i><b>Mĩ đã đợc giải thởng Nô-ben về văn học, tác giả của những tiểu thuyết hiện </b></i>
<i><b>thực huyền ảo lừng danh Gác-xi-a Mác-két, ông đã bàn luận rất sâu sắc về </b></i>
<i><b>vấn đề thời sự nóng bỏng này.</b></i>


GV đọc mẫu 1 on, hng
dn HS c.


? Nêu những hiểu biết của
em về tác giả ?


? H/cnh ra i ca VB ?
? Em dự kiến bố cục của
văn bản nh th no ?


? Nêu ND chính của VB ?


? Bài văn thuộc kiểu VB
nào ?


? Tỏc gi dựng phng thức
biểu đạt nào?


? Bàn luận vấn đề thuộc


lĩnh vực nào?


? Xác định vấn đề NL của
văn bản?


<b>HS thảo luận nhóm 3 phút</b>
<i><b>GV chốt LĐ bằng bảng </b></i>
<i><b>phụ</b></i>


? Luận điểm trên đợc triển
khai băng hệ thống luận c
nh th no?


<b>I- Tiếp xúc văn bản: </b>


<b>1- c: Yêu cầu giọng đọc rõ ràng, dứt khoát, </b>
đanh thép, chú ý các từ phiên âm, các từ viết tt.
<b>2- Chỳ thớch:</b>


<b>+ Tác giả: SGK/19.</b>
+ Tác phẩm: SGK/19
<b>3- Bố cục: 3 đoạn.</b>


+ 1: T u -> Tốt đẹp hơn: Nguy cơ chiến tranh
hạt nhân đang đe doạ tồn cầu.


+ §2: TiÕp -> Chøng lÝ chã sù nguy hiểm và phi lí
của chiến tranh hạt nhân.


+ Đ3: Còn lại: Nhiệm vụ của nhân loại và đề nghị


của tác giả.


<b>4- Đại ý: Nguy cơ chiến tranh hạt nhân đang đe </b>
doạ sự sống trên toàn cầu và nhiệm vụ cấp bách
của nhân loại là ngn chn him ho ú.


<b>II- Phân tích văn bản:</b>
+ Tìm hiểu chung:
- Kiểu VB nhật dụng.
- Phơng thức Nghị luËn.


- Vấn đề thuộc lĩnh vực chính trị - xã hội.


- Luận điểm: Chiến tranh hạt nhân là một hiểm
hoạ khủng khiếp đang đe doạ toàn thể loài ngời
trên Trái đất. Đấu tranh cho một thế giới hồ bình
là một nhiệm vụ cấp bách của nhân loi.


- Luận cứ:


+ Hiểm hoạ chiến tranh hạt nhân.


+ Cuc chạy đua vũ trang chuẩn bị cho chiến tranh
hạt nhân đã làm mất đi khả năng để con ngời đợc
sng tt p hn.


+ Chiến tranh hạt nhân không chỉ đi ngợc lại lí trí
của loài ngời mà còn ngợc lại với lí trí của tự
nhiên, phản lại sự tiến hoá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Nh/xét cách trình bày
Lụân cứ ?


? Đọc đoạn 1?


? Tác giả mở đầu nh thế
nào?


? Nh/xét cách mở đầu của
tác giả? Em hiểu nh thế nào
về Thanh gơm Đa-mô-
clét và Dịch hạch?
(Ghi chú 1- 2)


? Cách trình bày nh vậy có
tác dụng gì?


=> Hệ thống LCứ toàn diện, chặt chẽ.
<b>1- Hiểm hoạ của chiến tranh hạt nhân:</b>


- M u: Hụm nay ngy 8-8-1986, hn 50.000
đầu đạn hạt nhân đã đợc bố trí trên khắp hành tinh.
- Mỗi ngời : 4 tấn thuốc nổ -> nổ tung lên sẽ làm
biến hết thảy... s sng trờn Trỏi t.


- Tiêu diệt các hành tinh... phá huỷ thế thăng bằng
của hệ Mặt trời...


=> Nêu thêi gian cơ thĨ.



- Câu hỏi tu từ - só liệu cụ thể - phép tính đơn giản
- So sánh (Dùng điển tích thần thoại Hi-lạp)
=> Đặt vấn đề trực tiếp, chứng cứ xác thực, rõ
ràng, gây ấn tợng mạnh về tính chất nghiêm trọng
của vấn đề.


<b>GV: ở Đ1, bằng các chứng cứ rõ ràng , xác thực,</b>
<i><b>lí lẽ sâu sắc, tác giả đã chứng minh cho ngời đọc</b></i>
<i><b>thấy rõ hiểm hoạ khủng khiếp của việc tàng trữ </b></i>
<i><b>vũ khí hạt nhân -> Một vấn đề hệ trọng liên </b></i>
<i><b>quan đến sự sống cịn của lồi ngời.</b></i>


<b> + LuyÖn tËp:</b>


? Hãy trình bày những hiểu biết của em về tác hại ghê gớm của vũ khí hạt nhân
đối với con ngời qua sự kiện Mĩ ném bom nguyên tử xuống 2 thành phố
Hi-rô-si-m và Na-ga-xa-ki (Nhật bản) - Liên hệ với việc Mĩ thả chất độc Hi-rô-si-màu da caHi-rô-si-m
xuống miền Nam nớc ta ?


HS trình bày kết quả su tầm. bộc lộ suy nghĩ của bản thân.
4: <i><b> Củng cố- Dặn dò:</b></i>


+ Cđng cè: Kh¸i qu¸t T1.


+ Dặn dò: Học bài - soạn tiếp T2.


======================================
S: TiÕt 7


G: §Êu tranh cho một thế giới hoà bình (Tiết 2)


<i><b> Ga-bri-en Gac-xi-a M¸c-KÐt</b></i>


A- Mục tiêu cần đạt:


B- Chuẩn bị của thầy và trò: Đã nêu ở tiết 1.
C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy- Học
1- Tổ chức:


2- Kiểm tra: ? Nêu hệ thống LĐ của văn bản ? cách đát vấn đề của tác giả ở
Đ1 nh thế nào ? Tác dụng ?


3- Bài mới: Chuyển tiết 2: Trong tiến trình phát triển kinh tế - XH của thế
<i><b>giới, khơng có ngành khoa học cơng nghiệp nào lại có đợc những tiến bộ </b></i>
<i><b>nhanh ghê gớm nh ngành khoa học công nghiệp hạt nhân. Từ khi nó ra đời, </b></i>
<i><b>những chủ nhân của nó lại sử dụng vào mục đích huỷ diệt sự sống. Thời đại </b></i>
<i><b>ngày nay, các nớc t bản đang tập trung chạy đua vũ trang, tàng trữ vũ khí hạt </b></i>
<i><b>nhân để đe doạ, thách thức nhau, con ngời đang đứng trớc nguy cơ bị huỷ </b></i>
<i><b>diệt. Điều này đã đợc tác giả làm sáng tỏ ở các luận điểm tiếp theo.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HS th¶o ln nhãm 3 </b>
<b>phót</b>


? Trong luận cứ này, tác
giả đã đa ra những chứng
cứ trên các lĩnh vực nào?


? ChØ ra NT lập luận của
tác giả?


? Tỏc dng ca cỏch lp


lun ú ?


? Đọc đoạn từ : Một nhà
<i><b>tiểu thuyết -> hết đoạn 2?</b></i>


<b>HS tho lun nhúm</b>
? Trong Lõn cứ này, tác
giả đã đa ra những dẫn
chứng nào?


? Nh/xÐt c¸ch lËp luËn ?


<i><b>tranh hạt nhân đã làm mất đi khả năng để con </b></i>
<i><b>ng</b></i>


<i><b> ời đ</b><b> ợc sống tốt đẹp hơn</b><b> :</b></i>
- Dẫn chứng:


+ LÜnh vùc x· héi:


- Chơng trình giải quyết những vấn đề cấp bách
cho 500 triệu trẻ em nghèo khổ nhất trên thế giới ->
là một giấc mơ vì tốn kém 100 tỉ đơ la -> gần bằng
chi phí cho 100 máy bay ném bom chiến lợc, 7000
tên lửa vợt đại châu của Mĩ.


+ LÜnh vùc y tÕ:


- Giá của 10 chiếc tàu sân bay mang vũ khí hạt
nhân ... đủ để thực hiện chơng trình phịng bệnh sốt


rét cho 1 tỉ ngời và cứu trợ cho 14 triệu trẻ em Châu
Phi.


+ LÜnh vùc tiÕp tÕ thùc phÈm:


- Chi phÝ cøu 575 triƯu ngêi thiÕu dinh dìng trªn
thế giới tốn kém không bằng 149 tên lửa MX cña
MÜ.


- 27 tên lửa MX đủ trả tiền công cụ cần thiết cho
các nớc nghèo có thực phẩm trong 4 năm.


+ LÜnh vùc gi¸o dơc:


- 2 chiếc tàu ngầm mang vũ khí hạt nhân đủ tiền
xố mù chữ cho tồn thế giới.


=> DÉn chøng cơ thĨ, sè liƯu chÝnh x¸c ( con số
biết nói )


- So sánh gây ngạc nhiên, bÊt ngê.


- Lập luận đơn giản, dễ hiểu, giàu sức thuyết phục.
=> Sự tốn kém ghê gớm và phi lí của cuộc chạy đua
vũ trang cớp đi các điều kiện để cải thiện cuộc sống
của con ngời ( nhất là cỏc nc nghốo).


<i><b>3- Chiến tranh hạt nhân không chỉ đi ng</b><b> ợc lại lí </b></i>
<i><b>trí của loài ng</b><b> ời mà còn ng</b><b> ợc lại với lí trí của tự </b></i>
<i><b>nhiên, phản lại sự tiến hoá:</b></i>



<b>GV mở rộng: Chiến tranh hạt nhân không chỉ </b>
<i><b>tiêu diệt nhận loại mà còn tiêu huỷ mọi sự sống </b></i>
<i><b>trên Trái Đất. Quy luật của tự nhiên là quy luật </b></i>
<i><b>tiến hoá của sự sống. Vì vậy, huỷ diệt sự sống là </b></i>
<i><b>phản tiên loá, là đi ngợc lại lí trí của tự nhiên.</b></i>
* Dẫn chứng:


+ Cổ sinh học: 380 triệu năm con bớm mới bay
đ-ợc.


- 180 triu nm na bụng hng mới nở.
+ Khoa học địa chất:


- 4 kỉ địa chất, con ngời mới biết hát và yêu.
+ Thời đại hồng kim:


- BÊm nót mét c¸i -> qu¸ trình bao triệu năm trở lại
điểm xuất phát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Cách lập luận đó giúp ta
nhận thức đợc điều gì?
<b>Tích:</b>


? Ngồi vũ khí hạt nhân,
<i><b>bọn ĐQ cịn sử dụng </b></i>
<i><b>những loại vũ khí nguy </b></i>
<i><b>hiểm nào nữa ? Theo em,</b></i>
<i><b>tác hại của các loại vũ </b></i>
<i><b>khí đó đối với môi trờng </b></i>


<i><b>sống của con ngời ntn ?</b></i>


? Đọc đoạn còn lại?
? Sau khi chỉ ra những
hiểm hoạ của ch.tranh hạt
nhân, tác giả đã hớng ngời
đọc tới thái độ ntn?


? Tác giả đa ra ngh gỡ?


? Tác giả muốn KĐ đièu
gì?


? Kh/quỏt những nét đặc
sắc về NT và ND của văn
bản?


- NT phản biện ( Phủ định ý nghĩa KHCN hạt nhân)
- hàng loạt cụm từ chuyển tiếp.


- LËp luËn chặt chẽ - giọng văn mỉa mai.


=> Hiểm hoạ hạt nhân đang đe doạ loài ngời và sự
sống trên Trái Đất.


<i><b>HS bộc lộ những hiểu biết của mình:</b></i>
- Vũ khÝ sinh häc.


- Chất độc màu da cam (Đi-ô-xin)



=> Môi trờng sinh thái bị huỷ diệt -> ảnh hởng rất
xấu đến sức khoẻ và sự phát triển của con ngời.
4- Nhiệm vụ đấu tranh cho một thế giới hồ bình
+ Thái độ:


- Cố gắng chống lại... đem tiếng nói tham gia ... đồi
hỏi một thế giới khơng cú v khớ, mt cuc sng
ho bỡnh.


+ Đề nghị:


- Lập nhà băng lu trữ trí nhớ tồn tại sau thảm hoạ
hạt nhân. -> nhân loại tơng lai biết sự sống của loài
ngời đã từng tồn tại - Không quên thủ phạm đã đẩy
nhân loại tới diệt vong.


=> Khẳng định sự cần thiết phải có mặt trong hàng
ngũ đấu tranh cho một thế giới hoà bình.


<b>GV: Sau khi đã chỉ ra hết sức rõ ràng về thảm </b>
<i><b>hoạ hạt nhân đe đoạ nhân loại và sự sống trên </b></i>
<i><b>Trái Đất, tác giả không dẫn ngời đọc tới sự lo âu </b></i>
<i><b>hay bi quan về vận mệnh nhân loại, mà hớng suy </b></i>
<i><b>nghĩ của mọi ngời tơi thái độ tích cực là đấu </b></i>
<i><b>tranh ngăn chặn chiến tranh hạt nhân, cho một </b></i>
<i><b>thế giới hoà bình, cơng bằng. Đây là LĐ để kết </b></i>
<i><b>bài đồng thời cũng là thông điệp của tác giả gửi </b></i>
<i><b>tới ngời đọc.</b></i>


<b>III- Tỉng kÕt:</b>



+ NT: LËp ln chỈt chÏ, chøng cứ phong phú xác
thực. giọng văn sôi nổi, tràn đầy nhiệt huyết.


+ ND: Ghi nhớ: SGK/ 21:
+ Lun tËp:


- Các nhóm chuẩn bị trình bày bài hát có nội dung phản đối chiến tranh hạt
nhân ?


- Bµi tËp SGK/21: HS viết - trình bày - GV nh/xét.
4: <i><b> Củng cố - Dặn dò:</b></i>


+ Củng cè: ? §äc ghi nhí SGK/21?


+ <b> Dặn dò : Học bài - Soạn: Các phơng châm hội thoại ( Tiếp theo ).</b>
==========================================
S: TiÕt 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Nắm đợc phơng châm quan hệ, phơng châm cách thức và phơng châm </b></i>
lịch sự.


- BiÕt vËn dông các phơng châm này trong gíao tiếp.
B- Chuẩn bị của thầy và trò:


- Thầy: Giáo án - Bảng phụ - Phiếu học tập.
- Trò: Đọc trớc - Trả lời câu hỏi.



C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức:


<b> </b>


<b> 2- Kiểm tra: ? Vấn đề văn bản “ Đấu tranh cho một thế giới hồ bình ” đề cập</b>
đến là gì ? Nh/xét cách lập luận của tác giả ?


3- Bài mới:


? Đọc NL - SGK/21 ?
? Thành ngữ Ông nói
gà... chỉ tình huống hội
thoại nh thế nµo ?


? Tình huống đó dẫn đến
hậu quả gì ?


? Qua đó em rút ra bài học
gì ?


? §äc ghi nhí 1 ?
? §äc NL 1 ?


? Hai thành ngữ đó chỉ
những cách nói nh thế nào?


? Những cách nói đó có
ảnh hởng đến giao tiếp nh
thế nào ?



? Dẫn đến hậu quả gì?
? Qua đó rút ra bài học gì?
? Đọc NL 2 mục 2 ?


? Cã thĨ hiĨu theo mÊy
c¸ch?


? Để ngời nghe không hiểu
lầm phải nói nh thế nào?
Phải tuân thủ điều gì khi
giao tiếp ?


? c ghi nh 2 ?


I- Bài học:


<b>1- Ph ơng châm quan hƯ:</b>
<i><b>+ Ng÷ liƯu:</b></i>


- Tình huống hội thoại : Mỗi ngời nóí về một vấn
đề, một ND khác nhau.


- Hậu quả: Không thống nhất về ND giao tiếp,
khơng hiểu nhau -> khơng đạt đợc mục đích giao
tiếp.


=> Khi giao tiếp cần nói đúng đề tài giao tiếp,
tránh nói lạc đề -> Ph ơng châm quan hệ ( Ngịi nói
- ngời nghe - ND giao tiếp )



<b>+ Ghi nhí 1: SGK/21.</b>
<b>2- Ph ơng châm cách thức:</b>
<i><b>+ Ngữ liệu 1:</b></i>


- Dõy c ra dây muống” : Nói dài, rờm rà, lan
man từ đề tài này sang đề tài khác.


- “ Lóng búng nh ngậm hột thị: Nói ấp úng,
không rành mạch, gÃy gọn.


=> Mt thi gian - Ngi nghe khó tiếp nhạn hoặc
khơng tiếp nhận đợc nội dung truyn t.


=> Ngời nghe không có thiện cảm với ngêi nãi.
=> Bµi häc:


- Khi giao tiÕp: nãi ngắn gọn, rành mạch.
<i><b>+ Ngữ liệu 2:</b></i>


- Tụi ng ý với những nhận định về truỵện
<i><b>ngắn của ông ấy.</b></i>


- Cách 1: Tôi đồng ý với những nhận định của
ông ấy về truyện ngắn.


- Cách 2: Tôi đồng ý với những nhận định của 1
ngời nào đó về truyện ngắn của ơng ấy.


( Cơm tõ “ Cđa «ng Êy” bỉ nghÜa cho danh tõ “


Trun ngắn.


=> Tránh cách nói mơ hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? §äc NL - SGK/22 ?


? Vì sao ngời ăn xin và chú
bé đều cảm nhận thấy mình
đã nhận đợc của ngời kia
một cái gì đó ?


? Từ đó rút ra bài học gì?
? Đọc ghi nhớ ?


<b>3- Ph ơng châm lịch sự :</b>


<b>+ Ngữ liệu: Truyện Ngời ăn xin.</b>


- Vỡ: C hai u cm nhận đợc sự chân thành và
tôn trọng của nhau ( Khơng phân biệt sang hèn,
giàu nghèo.)


- Bµi học: Khi giao tiếp cần tế nhị và tôn träng
ngêi kh¸c.


<b>+ Ghi nhí 3: SGK/23:</b>
<i><b> + Lun tËp:</b></i>


+ Bµi tËp 1/23:



- Khẳng định vai trị của ngơn ngữ trong đời sống.


- Khuyªn : Khi giao tiÕp nªn dùng những lời lẽ lịch sự, nhà nhặm.
Một số câu ca dao có ND tơng tự:


- Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Ngời khôn ăn nói dịu dµng dƠ nghe.
- Vµng th× thư lưa thư than


Chim kªu thư tiÕng, ngêi ngoan thư lêi.
- Mét sù nhÞn chÝn sù lµnh...


+ Bµi 2/23:


- PhÐp tu từ có liên quan trực tiếp tới phơng châm lịch sự là phép nói giảm nói
<b>tránh.</b>


VD: Bài viết cha đợc hay lắm. ( Bài viết dở )
+ Bài tập 3/23:


a- Nãi m¸t.


b- N¬i hít => Phơng châm lịch sự
c- Nãi mãc.


d- Nãi leo.


e- Nói ra đầu ra đũa -> Phơng châm cách thức.
+ Bài tập 4/23:



a- khi ngời nói muốn hỏi một vấn đề không thuộc đề tài đang trao đổi
-> Phơng cham quan hệ.


b- Khi ngêi nãi muèn ngÇm xin lỗi trớc ngời nghe những điều mình sắp nói
-> Phơng châm lịch sự


c- Khi ngêi nãi muèn nh¾c nhë ngêi nghe phải tôn trọng -> Ph ơng châm lịch
sự.


+ Bài tập 5/ 24:


- Nói băm nói bổ: Nói bốp chát, xỉa xói, thô bạo ( Ph ơng châm lịch sự )


- Núi nh đấm vào tai : Nói trái ý ngời khác, khó tiếp thu. ( Ph ơng châm lịch sự)
- Nủă úp nủa mở: nói mập mở, ỡm ờ, không hết ý ( Ph ơng châm cách thức )
- Đánh trống lảng: Lảng ra, né tránh, không muốn tham gia ý kiến của mình
vào một việc gì đó, không muốn đề cập tới vấn đề mà ngời giao tiếp đang trao
đổi ( Ph ơng châm quan hệ )


- Nói nh dùi đục chấm mắm cáy: Nói khơng khéo, thơ tục, thiếu tế nhị. -> Ph -
ơng châm lịch s


<i><b> 4: </b><b> Cñng cố - Dặn dò:</b></i>


+ <b> Cđng cè : ? §äc 3 ghi nhí ? </b>


+ <b> Dặn dò : Lµm hÕt bµi tËp - Häc bµi - ChuÈn bị: Sử dụng yếu tố miêu tả trong </b>
văn bản thuyÕt minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

S: TiÕt 9



G: Sử dụng yếu tố miêu tả
<b> trong văn bản thuyết minh</b>
<b> A- Mục tiêu càn đạt : </b>


<i><b>Giúp HS: Củng cố kiến thức về văn bản thuyết minh và văn bản miêu tả, vai trò </b></i>
của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.


- Sử dụng có hiệu quả các yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
B- Chuẩn bị của Thầy và trò:


- Thầy: Giáo án - T liệu tham khảo.


- Trò: Đọc - Trả lời câu hỏi - PhiÕu häc tËp.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
<i><b>Hoạt động 1: Khởi động:</b></i>


+ SÜ sè:


+ Kiểm tra: ? Các phơng châm hội thoại đã học ? Cho ví dụ?


+ Vào bài: Việc vận dụng các biện pháp NT vào văn bản TM làm nổi bật đặc
<i>điểm của đối tợng thuyết minh và gây hứng thú cho ngời đọc. Tiết học này sẽ </i>
<i>giúp tìm hiểu việc sử dụng các yếu tố miêu tả trong văn bản TM nh thế nào...</i>
<i><b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới:</b></i>


? Đọc ngữ liệu SGK/24-25?
<b>HS thảo luận nhóm.</b>



? Em hiu nhan đề của VB
nh thế nào?


? Tìm những câu TM về
đặc điểm tiêu biểu của cây
chuối ?


? Chỉ ra các câu văn có yếu
tố miêu tả về cây chuôi và
cho biết tác dụng của các
yu t miờu t ú ?


<b>I- Bài học:</b>


<i><b>1- Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết </b></i>
<i><b>minh:</b></i>


<b>+ Ng liệu: văn bản: “ Cây chuối trong đ/s VN” :</b>
<b>* Nhan đề: Nhấn mạnh vai trò của cây chuối đối </b>
với đ/s vật chất và tinh thần của con ngời VN từ xa
đến nay.


- Thái độ đúng đắn của con ngời trong việc ni
trồng, chăm sóc và sử dụng có hiệu quả các giá trị
của cây chuối.


*ThuyÕt minh:


- Đ1: Câu 1 và 2 câu cuối.



- Đ2: Câu: “ cây chuối là thức ăn thức dụng từ
thân đến lá, từ gốc đến hoa, quả”.


- §3: Giới thiệu quả chuối... giới thiệu các loại
chuối và các công dụng:


+ Chui chớn n.


+ Chui xanh ch bin thc n.
+ Chui th cỳng.


=> Mỗi loại lại đa ra những cách dùng: Cách nấu
món ăn, cách thờ cúng khác nhau.


=> sử dụng phải phân loại.


<b>* Miêu tả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Theo yêu cầu chung của
VBTM, có thể bổ sung
thêm những gì? Cho biết
thêm công dụng của của
thân chuối, lá chuối...


? T đó em rút ra bài học gì
khi sử dụng yếu tố miêu tả
trong VBTM ?


? §äc ghi nhí ?



- Đ3: Những buồng chuối dài từ ngọn cây uèn
trÜu xuèng tËn gèc c©y” - Chuèi xanh có vị chát...
món tái hay món gỏi ...


<b>Tỏc dng: Làm cho bài TM trở nên cụ thể, sinh </b>
động, hấp dẫn, đối tợng TM đợc nổi bật, gây ấn
t-ng.


<b>* Bổ sung:</b>
- Thuyết minh:


+ Phân loại chuối: Chuối tiêu, chuối hột, chuối tây,
chuối ngự, chuối rừng...


+ Thân cã nhiỊu líp bĐ, dïng : Phao tËp b¬i, kÕt
bè vợt sông, thức ăn gia súc.


+ Lỏ: dựng gúi bánh ( cả tơi và khơ ) - Lót ổ mùa
đông. ( Bài thơ Bà bủ - Tố Hữu ).


+ Hoa chi: Mµu tÝm hång, nhiỊu lớp bẹ,dùng
làm nộm.


+ Củ chuối: Trắng, cứng, giòn, có thể dùng nấu
thức ăn.


<i><b>- Miêu tả:</b></i>


<i><b>- Thân tròn, mát rợi, mọng nớc.</b></i>



- Tàu lá xanh rờn, xào xạc trong gió, lấp lánh dới
ánh trăng...


+ Ghi nhớ: SGK/25.
<i><b> + Lun tËp</b><b> :</b></i>


+ Bµi tËp 1/26:


- Thân cây chuối có hình dáng thẳng, tròn nh một cái cột trụ, mọng nớc, nhẵn
bóng -> gợi cảm giác mát mẻ, dễ chịu.


- Lá chuối tơi màu xanh đậm, lấp loáng ánh trăng, thỉnh thoảng lại uốn mình
vẫy lên phần phËt theo lµn giã nh mêi gäi...


- Lá chuối khơ lót ổ nằm những khi mùa đơng giá lạnh vừa mềm mại, vừa
thoang thoảng mùi hừơng dân dã cứ ám ảnh tâm trí những ngời tha hơng.
- Quả chuối chín vàng trơng ngon mắt, dậy lên một mùi thơm ngọt ngào
quyến r.


- Bắp chuối màu tím phót hồng đung đa trong gió trông nh một cái búp lửa của
thiên nhiên kì diệu.


- Nõn chuối màu xanh non cuãn trßn nh mét bøc th cßn phong kÝn, e Êp...
+ Bµi tËp 2/26:


- Yếu tố miêu tả: Tách là ... nã cã tai .
- ChÐn cña ta không có tai.


- khi mời ai uống trà thì bng hai tay mµ mêi...
- Cã uèng ... rÊt nãng.



+ Bµi tËp 3/26:
- §2: C©u 1.


- Đ3: Câu 4- 5- 6. “ Lân đợc trang trí cơng phu... biểu diễn võ thuật”
- Đ4: Câu 4: “ Kéo co thu hút... ý thức tập thể của mỗi ngời.”


- Đ5: Câu 2-3 : “ Bàn cờ là ... và đợc che lọng”.


- Đ7: “ Sau hiệu lệnh... chiêng trống rộn rã đôi bờ sông”.
4- Củng cố - Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ <b> Dặn dò : Học bài - Làm bài tập - Chuẩn bị: Luyện tập sử dụng yếu tố miêu </b>
tả trong văn bản TM ( Phần chuẩn bị ở nhà ).


=========================================
S: TiÕt 10


G: Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả
<b> trong văn bản thuyết minh</b>
A- Mục tiêu cần đạt:


Gióp HS: RÌn luyện kĩ năng sử dụng các yếu tố miêu tả trong văn bản TM
B- Chuẩn bị của Thầy và Trò:


- Thầy: Một số mở bài - bài văn mẫu.
- Trò: Phần chuẩn bị ở nhà.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức:



2- KiĨm tra: ? T¸c dơng cđa yếu tố miêu tả trong VBTM ? Bài tập chuẩn bị ở
nhà ?


3- Bi mi:
? Gii thích đề bài?


? Đề u cầu trình bày vấn
đề gì?


? Cần trình bày những ý
nào ?


? Từ các ý trên, hÃy lập
thành một dàn bài chi tiết?
<i><b>HS trình bày kết quả </b></i>
<i><b>chuẩn bị theo các nhóm.</b></i>
<i><b>GV góp ý - bæ sung.</b></i>


<b>I- Đề bài: Con trâu ở làng quê Việt Nam.</b>
<b>1- Tìm hiểu đề:</b>


- Giới thiệu ( TM) về con trâu ở làng quê VN.
- vấn đề cần trình by:


+ Vai trò, vị trí của con trâu trong đ/s ngời nông dân
VN ( Trong nền kinh tế nông nghiệp, sức kếo là
một trong những nhân tố quan trọng hàng đầu ).
<b>2- Tìm ý:</b>



- Con trâu là sức kéo chủ yếu.
- Con trâu là tài sản lín nhÊt.


- Con tr©u trong lƠ héi trun thèng


- Con trâu đơi vơi đ/s tinh thần của con ngời VN
( Con trâu với tuổi thơ - đối với việc cung cấp thực
phẩm và chế biến đồ mĩ nghệ )


=> Cã thÕ sư dơng nh÷ng ý trong bài TM khoa học
và những tri thức nói về sức kéo của con trâu.


<b>3- Lập dàn ý :</b>


<b>a- MB: Giới thiệu chung về con trâu trên đồng </b>
ruộng VN ( Kết hợp TM và MT ).


<b>b- TB: ( Kết hợp TM và MT ).</b>


- Con trâu trong nghề làm ruộng: Là sức kéo để
cày bừa, kéo xe, trục lúa...


- Con trâu trong lễ hội, đinh đám...


- Con trâu là nguồn cung cấp thực phẩm, da để
thuộc, sùng trâu làm đồ mĩ nghệ...


- Con trâu là tài sản lớn của ngời nông dân VN.
- Con trâu đối với tuổi thơ...



<b>c- KB: Con trâu trong tình cảm của ngời dân VN.</b>
<i><b> + LuyÖn tËp:</b></i>


1- ViÕt phần mở bài kết hợp yếu tố TM và MT.


Mu: Bao đời nay, h/ả con trâu lầm lũi kéo cày trên đồng ruộng là h/ả rất gần
gũi, quen thuộc đối với ngời nơng dân VN. Vì thế, đơi khi con trâu đã trở thành
ngời bạn tâm tình của ngời nông dân:


“ Trâu ơi... ai mà quản công


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a- Con trâu trong việc làm ruộng :


- Sớm hơm gắn bó với ngời nơng dân trong viẹc cày bừa, kéo xe chở lúa và các
loại nguyên vật liệu khác phục vụ cho đ/s, trục lúa, kéo máy ép mía để làm mật...
- Giới thiệu từng loại việc, có kết hợp yếu tố miêu tả con trâu trong từng việc
đó.


b- Giíi thiƯu con tr©u trong mét sè lƠ héi: Chọi trâu, đâm trâu, thi trâu béo
khoẻ...


4: <i><b> Củng cố- Dặn dò</b><b> :</b></i>


+ <b> Cđng cè : Kh/qu¸t tiÕt lun tËp.</b>


+ <b> Dặn dò : Học bài - Hoàn thiện các bài tập - Viết thành bài văn hoàn chỉnh</b>
- Soạn: Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền đợc bảo vệ và phát triển của
<i><b>trẻ em.</b></i>


<i><b> ====================================== </b></i>





S: Bµi 3 - TiÕt 11


G: Tuyªn bè thÕ giíi vỊ sù sèng cßn,


<b> Quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em</b>
<b> ( Tiết 1)</b>


<b> ( Trích Tuyên bố thế giới về trẻ em - Nhà XB </b>
<i><b> Chính trị Quốc gia - UBBV và CSTE VN - HN)</b></i>
<b> A- Mục tiêu cần đạt:</b>


Giúp HS: Thấy đợc phần nào thực trạng cuộc sống của trẻ em trên thế giới hiện
nay, tầm quan trọng cuả vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em.


- Hiểu đợc sự quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề bảo vệ và
chăm sóc trẻ em.


- Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu và phân tích văn bản nhật dụng và nghị luận chính
trị - xã hội.


B- Chn bÞ cđa Thầy và trò:


- Thy: Giỏo án - Tài liệu tham khảo có liên quan đến bài học.
- Trò: Su tầm tranh ảnh tài liệu - soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức:



2- KiĨm tra: ? Bµi tËp vỊ nhµ ?


3- Bài mới : Trẻ em VN cũng nh trẻ em thế giới hiện nay đang đứng trớc
<i>những thuận lợi to lớn về chăm sóc, ni dỡng, giáo dục nhng đồng thời cũng </i>
<i>đang gặp những thách thức, những cản trở không nhỏ ảnh hởng tới tơng lai của </i>
<i>các em. Một phần VB Tuyên bố... của trẻ em tại hội nghị cấp cao thế giới về </i>
<i>trẻ em họp tại trụ sở Lien hợp quốc ở Niu- 0óc ngày 30-9-1990 đã chỉ rõ vấn đề</i>
<i>này. Chúng ta cùng tìm hiểu...</i>


<b>GV đọc mẫu, h/d HS đọc </b>
<b>vb.</b>


- H/d HS t×m hiĨu chó thÝch


? Xác định các phần của vb?
Nêu ND chính của từng
phn?.


<b>I- Tiếp xúc văn bản:</b>


<b>1- c: Chỳ ý c mch lạc, rõ ràng, khúc triết.</b>
<b>2- Chú thích:</b>


Chó ý c¸c chó thích : 1- 3- 5- 6- 7.
<i><b>GV giải thích thêm:</b></i>


- Tăng trởng: Phát triển theo hớng tốt đẹp, tiến
bộ.



- Vơ gia c: Khơng gia đình, khơng nhà ở.
<b>3- Bố cục: 4 phần.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Nh/xÐt bè cơc cđa văn bản?
? Nêu ND chính của VB?


? Kiểu vb nào ?
? Đề tài của văn bản?
? Theo dõi mục 1-2 ?
? Nêu ND và ý nghĩa của
từng mục ?


? Theo dõi phần 2 ?


? Nêu vai trò, vị trí cđa tõng
mơc ?


? Theo dõi mục 4-5-6 ?
? văn bản đã đa ra những d/c
nào về thực trạng c/s của trẻ
em trên thế giới ?


? Neu những thực trạng về
trẻ em hiện nay mà em biết?
? Nh/xét cách nêu luận cứ?
? Giúp em hiểu điều gì ?
<b>HS thảo luận nhóm.</b>


? Em cú suy ngh gỡ khi đọc
phần này ?



trªn thÕ giíi hiƯn nay.


- Phần 3: Có hội: Những điều kiện thuận lợi cơ
bản để đẩy mạnh việc bảo vệ và chăm sóc trẻ em
- Phần 4: Nhiệm vụ: Xác định những nhiệm vụ
cụ thể mà từng quốc gia và cộng động quc t
cn lm.


<b>GV: Ngoài ra còn 2 phần tiếp theo: Nh÷ng cam</b>
<b>kÕt - Nh÷ng bíc tiÕp theo.</b>


<b>=> Bè cơc rõ ràng, mạch lạc, liên kết các phần </b>
chặt chẽ.


<b>4- Đại ý: Đoạn trích đề cập đến vấn đề bảo vệ </b>
quyện lợi, chăm lo đến sự phát triển của trẻ em là
vấn đề quan trọng cấp bách, có ý nghĩa hàng đầu.
<b>II- Phân tích văn bản:</b>


+ T×m hiĨu chung:


- Kiểu văn bản: Nhật dụng.
- Nghị luận chính trị- xà hội.
<b>1- Phần mở đầu: ( mục 1-2)</b>


- Mc 1: Nêu vấn đề: Giới thiệu mục đích,
nhiệm vụ của hội nghị cấp cao thế giới.


<b>- Mục 2: Khái quát những đặc điểm, yêu cầu của </b>


trẻ em, KĐ quyền sống, quyền đợc phát triên
trong hồ bình, hạnh phúc, khẩn thiết kêu gọi
toàn nhân loại hãy quan tâm tới vấn đề này.
<b>2- Sự thách thức: ( mục 3-4-5-6-7).</b>


<b>- Mục 3: chuyển đoạn, chuyển ý, giới hạn vấn đề</b>
- Mục 4-5-6: Nêu thực trạng của trẻ em nhiều
n-ớc trên thế giới.


<b>- Mục 7: Kết luận: Những thách thức cần đợc </b>
đáp ứng.


+ Thùc tr¹ng:


- Bị trở thành nạn nhân của chiến tranh và bạo
lực, nạn khủng bố, phân biệt chủng tộc, sự xâm
l-ợc, chiếm đóng và thơn tính của nớc ngồi.


- Chịu đựng những thảm hoạ của đói nghèo,
khủng hoảng kinh tế.


- T×nh trạng vô gia c, dịch bệnh, mù chữ, môi
tr-ờng xuống cấp...


- 40.000 trẻ em chết mỗi ngày do suy dinh dìng
vµ bƯnh tËt.


<b>HS béc lé hiĨu biÕt cđa m×nh</b>


<b>- Hiện nay, là nạn nhân của việc bn bán trẻ em,</b>


nhiễm HIV, môi trờng GD không đảm bảo ->
sớm phạm tội, nhiễm chất độc da cam...
=> D/c đầy đủ, thuyết phục.


=> Cc sèng khỉ cùc vỊ nhiều mặt, tình trạng bị
rơi vào thảm hoạ của nhiểu trẻ em trên thế giới.
<b>HS bộc lộ suy nghĩ.</b>


- Thông cảm, xót xa cho số phận của các bạn nhỏ
bất h¹nh.


- Căm ghét các thế lực tàn bạo chà đạp lên c/s
của trẻ em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> </b></i>


<i><b> + LuyÖn tËp</b><b> :</b></i>


Nêu những hành động cụ thể của em để góp phần đem lại c/s hạnh phúc cho
trẻ em trên thế giới và trẻ em VN ?


( Tuyên truyền, giúp các bạn nhỏ bất h¹nh..
4: <i><b> Củng cố - Dặn dò</b><b> :</b></i>


+ <b> Cđng cè : Kh/qu¸t tiÕt 1</b>


+ Dặn dò: Học bài - Soạn tiết 2.


======================================
S: TiÕt 12



G: Tuyên bố thế giới về sự sống còn,


<b> Quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em</b>
<b> ( Tiết 2 )</b>


(Trích “ Tuyên bố thế giới về trẻ em” - NXB
<i> Chính trị Quốc gia - UBBVCS TE VN - HN )</i>
A- Mục tiêu cần đạt:


B- Chuẩn bị của Thầy và Trò: ( Đã xây dựng ở tiết 1)
C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học :


1- Tæ chøc:


2- Kiểm tra: Trong phần “ Sự thách thức”, tác giả đã đa ra những d/c nào về
thực trạng của cuộc sống của trẻ em trên thế giới ? Giúp em hiểu điều gì ?
3- Bài mới: Chuyển tiết 2: Thực trạng c/s của trẻ em trên thế giói hiện nay
<i><b>đang là một thách thức lớn đối với các quốc gia. Văn bản đã chỉ ra những có </b></i>
<i><b>hội, nhiệm vụ và cách giải quyết nh thế nào để đáp ứng đợc yêu cầu cải thiện </b></i>
<i><b>cuộc sống cho trẻ em . Tiết học tiếp theo sẽ giúp chúng ta hiểu điều đó.</b></i>


HS đọc phần 3 ?


? Tóm tắt những điều kiện
thuận lợi đợc nêu trong mục
8-9 ?


? Qua đó đã KĐ điểu gì?
<b>HS thảo luận nhóm.</b>


? Qua tìm hiểu, em biết
Cơng ớc quốc tế quy định
mấy nhóm quyền về trẻ em?
Liên hệ với vấn đề BVCSTE
ở nớc ta hiện nay ?


<b>II- Phân tích văn bản : (Tiếp theo).</b>
<b>3- Những c¬ héi: (mơc 8-9 )</b>


- Sự liên kết của các quốc gia cùng ý thức cao của
cộng đồng quốc t.


- Có công ớc về quyền trẻ em làm cơ së.


- Sự hợp tác và đoàn kết quốc tế -> khôi phục và
tăng trởng kinh tế, bảo vệ môi trờng, ngăn bệnh
gây tử vong và tàn tật, tăng cờng phúc lợi trẻ em.
=> Những điều kiện thuận lợi cơ bản để cộng
động quốc tế đẩy mạnh vic BVCSTE.


<b>HS các nhóm trình bày kết quả thảo luận.</b>
+ Các nhóm quyền của trẻ em:


- Quyn sng cũn.
- Quyn đợc bảo vệ
- Quyền đợc phát triển
- Quyền đợc tham gia
+ Liên hệ với nớc ta:


- Vấn đề BVCSTE đợc Đảng và Nhà nớc quan


tâm một cách cụ thể và thiết thực.


- Nhiểu tổ chức tích cực tham gia CS và BVTE.
- TE dới 6 tuổi đợc tiêm phòng, khám chữa bệnh
miễn phí.


- Cáclớp học tình thơng, lớp tật nguyền...
- Các trờng học đạt chuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Theo dâi phÇn 4?


? Những nhiệm vụ cụ thể đó
là gì?


? Nh/xét cách sắp xếp những
nhiệm vụ đó ? Li vn?


? Thể hiện điều gì?


- Luật pháp nghiêm trị những hành vi mua bán ,
xam hại trẻ em.


<b>4- Những nhiệm vụ: ( Từ mục 10 - 17 ):</b>


- Tăng cờng sức khoẻ và chế độ dinh dỡng của trẻ
em.


- Quan tâm , chăm sóc TE bị tàn tật và TE có
hồn cảnh sống đặc biệt khó khăn.



- Tăng cờng vai trị của PN, đảm bảo quyền bình
đẳng nam nữ.


- Xố nạn mù chữ, bảo đảm cho TE đợc học hết
bậc GD cơ sở.


- Bảo vệ các bà mẹ, KHHGĐ, xây dựng nền móng
gia đình.


- GD tính tự lập, sống có trách nhiệm, khuyến
khích TE tham gia các hoạt động XH.


- Kh«i phục sự tăng trởng và phát triển nền kinh
tế ë c¸c níc.


=> Nhiệm vụ cụ thể, tồn diện,bao qt mọi linh
vực ( y tế - GD - XH ), mọi đối tợng ( Trẻ em trai,
gái, bị tàn tật, có h/cảnh sống đặc biệt khó khăn ),
mọi cấp độ ( Gia đình, XH, quốc gia, cộng đồng
quốc t )


- Lời văn dứt khoát, mạch lạc, rõ rµng.


=> Quyết tâm cao độ của cộng đồng quốc tế.
- Vấn đề quan trọng, cấp bách, có ý nghĩa tồn
cầu.


<b>III- Tỉng kÕt:</b>
+ NT:



+ ND: Ghi nhã: SGK/35.
<b> + LuyÖn tËp :</b>


C©u hái 5 /35


GV hớng dẫn HS thảo luận - Trình bày ý ki
4: Cñng cố - Dặn dò<b> :</b>


+ <b> Củng có : ? Các nhóm quyền của trẻ em dợc quy định trong Công ớc quốc </b>
t ca Liờn hp quc.


+ Dặn dò: Học bài - Chuẩn bị : Các phơng châm hội thoại ( Tiếp )
=========================================
S: TiÕt 13


G: Các phơng châm hội thoại (tiếp theo)
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Nắm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa phơng châm hội thoại va tình </b></i>
huống giao tiếp.


- Hiểu đợc các phơng châm hội thoại không phải là những quy định bắt buộc
trong mọi tình huống giao tiếp. Vì nhiều lí do khác nhau, các phơng châm hội
thoại có khi khơng đợc tuan thủ.


B- Chuẩn bị của Thầy và Trò:
- Thầy: Giáo án - Bảng phụ - Phiểu học tập.
- Trò: Đọc - Trả lời câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2- Kiểm tra: ? Chúng ta đã đợc học mấy phơng châm hội thoại ? Đó là


<i><b>những phơng châm nào ? Việc tuân thủ các phơng châm đó trong giao tiếp có</b></i>
<i><b>ý nghĩa nh thế nào ?</b></i>


3- Bài mới: Để cuộc giao tiếp đạt hiệu quả, ta nên tuân thủ các phơng châm
<i><b>hội thoại. Tuy nhiên, muốn vận dụng các phơng châm phù hợp, phải nắm </b></i>
<i><b>đ-ợc mối quan hệ giữa PCHT và tình huống giao tiếp ,đơi khi trong trờng hợp </b></i>
<i><b>nào đó, ngời nói khơng tn thủ phơng châm HT.</b></i>


<i><b>GV treo bảng phụ NL</b></i>
? Đọc NL ?


? Nh/vt chng r cú tn thủ
đúng phơng châm lích sự
khơng ?


? Từ đó rút ra bài học gì?
? Đọc ghi nhớ ?


? §äc ng÷ liƯu ?
? §äc NL 2 ?


? Câu trả lời của Ba có đáp
ứng nhu cầu thơng tin An
mong muốn không ?


? PCHT nào không đợc tuân
th ?


? Vì sao ngời nói không tuân
thủ PCHT Êy ?



? §äc NL 3 ?


? PCHT nào có thể không đợc
bác sĩ tuân thủ ? Vi sao bác sĩ
phải lm nh vy ?


? Tìm tình huống khác tơng
tù ?


? Em rút ra đợc điều gì ?
? Đọc NL 4 ?


? Khi nãi “ TiỊn b¹c...” cã
tuân thủ PC về lợng không?
? Phải hiểu ý nghĩa của câu
này nh thế nào ?


<b>I- Bài học:</b>


<i><b>1- Quan hệ giữa ph</b><b> ơng châm hội thoại và tình </b></i>
<i><b>huống giao tiếp:</b></i>


+ Ngữ liệu:


- Chàng rể không tuân thủ phơng châm lịch sự
=> Trong tình huống này là sự quấý rèi, phiỊn
hµ.


=> Bài học: Cần chú ý đặc điểm của tình huống


giao tiếp để vận dụng các PCHT cho phù hợp
( Nói với ai ? Khi nào ? ở đâu ? Mục đích
<i><b>gì ? )</b></i>


+ Ghi nhớ 1: SGK/36:


<b>2- Những tr ờng hợp không tuân thủ ph ơng </b>
<b>châm hội thoại:</b>


<b>+ Ngữ liệu 1:</b>


- Trừ tình huống phần học PC lịch sự, tất cả các
tình huống cịn lại đều khơng tn thủ PCHT.
+ Ngữ liệu 2:


- Câu trả lời của Ba không đáp ứng nhu cầu
thông tin.


=> Phơng châm về lợng khơng đợc tn thủ.
=> Ngời nói khơng biết chính xác. Để tuân thủ
PC về chất nên trả lời chung chung. -> Ngời nói
u tiên phơng châm về chất.


<b>+ Ng÷ liƯu 3:</b>


- Có thể khơng tn thủ PC về chất ( Nói điều
mình khơng tin là đúng ).


=> Vì có lợi cho bệnh nhân, giúp ngời bệnh lạc
quan trong c/s ( Việc làm nhân đạo cần thiết ).


<b>HS tìm thêm các tình huống khác</b>


<b>- Ngời chiến sĩ sa vào tay giặc, không tuân thủ </b>
phơng châm về chất, khơng khai rõ bí mật...
=> Do u cầu nào đó quan trọng hơn, PCHT
trong cuộc giao tiếp không đợc tuân thủ.
+ Ngữ liệu 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Từ đó em nhận thấy việc
khơng tn thủ các PCHT có
thể bắt nguồn từ những
ng/nhân nào ?


? Đọc ghi nhớ 2 ?


những thứ quan trọng hơn ) => Gây sự chú ý.


<b>- Các ng/nhân không tuân thủ PCHT:</b>
+ Ngời nói vô ý, vụng về, thiếu văn hoá giao
tiếp.


+ Ngời nói u tiên cho một PCHT hoặc yêu cầu
khác quan trọng hơn.


+ Ngi núi mun gây sự chú ý, để ngời nghe
hiểu câu nói theo một hàm ý nào đó.


+ Ghi nh¬ 2: SGK/37:
<i><b> </b></i>



<i><b> + LuyÖn tËp:</b></i>
+ Bµi tËp 1/38:


- Câu trả lời của ông bố không tuân thủ PCHT cách thức: Một đứa bé 5 tuổi
không thể nhận biết đợc “ Tuyển tập tr/ngắn của NC” để nhờ đó tìm quả bóng.
( Cậu bé cha đến tuổi đi học lớp 1).


+ Bµi tËp 2/38:


- Không tuân thủ PC lịch sự -> Khơng thích hợp trong tình huống giao tiếp
( đến nhà cha hỏi chủ nhà ), lời lẽ giận dữ, nặng nề, qua cốt truyện, sự giận dữ,
nói năng nặng nề nh vậy khơng có lí do chính đáng.


4- Củng cố - Dặn dò:
+ Củng cố: ? Đọc 2 ghi nhơ ?


+ Dặn dò: Học bài - Làm bài tập - Ôn văn TM chuẩn bị viết bài TLV sè 1.
==============================================
S: TiÕt 14 - 15


G: Viết bài Tập làm văn số 1
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Củng cố kiến thức về văn thuyết minh. Viết đợc bài văn thuyết minh </b></i>
về loài cây quen thuộc ở quê hơng, trong đó có sử dụng các biện pháp NT và yếu
tố miêu tả một cách hợp lí, có hiệu quả.


- RÌn kĩ năng làm bài văn thuyết minh mạch lạc, hấp dÉn.
B- ChuÈn bÞ của Thầy và Trò:



- Thầy: Đề - Đáp an chấm - Biểu điểm.
- Trò: Ôn tập lý thuyết - Vở viết văn.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức:


2- KiÓm tra: ? Sù chuẩn bị vở của HS ?
3- Bài mới:


Đề bài


Giời thiệu về một loài cây quen thuộc của quê em.
a- Lập dàn ý


b- Viết bài văn hoàn chỉnh.


Đáp án


a- Mở bài: (1 điểm ): Giới thiệu về loài cây g©y sù chó ý cđa em.
b- Th©n bài: ( 8 điểm ) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Các bộ phận của cây : ( 4 điểm ).
+ Thân.


+ Lá.
+ Hoa
+ Quả.


- Phân loại chính xác ( 1 ®iĨm ).



- Vai trị, vị trí của lồi cây đó trong đời sống con ngời từ xa đến nay
( 1 điểm )


- Cách trồng, chăm sóc, bảo quản ( 1 điểm ).
c- Kết bài: ( 1 ®iĨm ).


- Lồi cây đó trong d.s tình cảm của con ngời.
Yêu cầu chung:


- HS biết cách làm bài văn thuyết minh về một loài cây.
- Đảm bảo đủ các ý cơ bản.


- BiÕt kết hợp các biện pháp NT và yếu tố miêu tả một cách hợp lí.


- B cc rõ ràng, trình bày sạch sẽ, khoa học. hành văn lu lốt, ít lỗi chính tả,
lỗi diễn đạt.


3: Cñng cè - Dặn dò<i><b> :</b></i>


+ Củng cố : Thu bµi - NhËn xÐt giê.


+ <b> Dặn dò : Ôn tập văn thuyết minh - Chuẩn bị : Chuyện ngời con gái Nam </b>
<b>X-¬ng ( 2 tiÕt ).</b>


===========================================


S: TiÕt 16


G: ChuyÖn Ngời con gái Nam Xơng (tiết 1)



( Trích: “ Truyền kì mạn lục” - Nguyễn Dữ )
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Cảm nhận đợc vẻ đẹp truyền thống trong tâm hồn ngời PN VN qua </b></i>
nh/v Vũ Nơng.


- Thấy rõ số phận oan trái của ngời PN dới chế độ PK.


- Tìm hiểu những thành công về NT của tác phẩm: Xây dựng truyện và nh/vật,
sự sáng tạo trong việc kết hợp giữa yếu tố kì ảo với những tình tiết có thực tạo
nên vẻ đẹp riêng của thể loại truyện truyền kì.


B- Chuẩn bị của thầy và Trò<b> : </b>


- Thầy: Giáo án - Tác phẩm : Truyền kì mạn lục
- Trò : Đọc - soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học :
<b> </b>


<b> 1- Tæ chøc:</b>


2- Kiểm tra: ? Bài soạn của HS ?


3- Bài mới: Truyện Ngời con gái NX là một truyện hay trong tác phẩm
<i><b>Truyền kì mạn lục - Nguyễn Dữ - TK XVI. Truyện có nguồn gốc từ một </b></i>
<i><b>truyện dân gian: Vợ chàng Trơng. Qua lối viết sáng tạo của Nguyễn Dữ, só </b></i>
<i><b>phận bi thảm của nh/vật Vũ Nơng đã làm rung động bao trái tim ngời đọc. </b></i>
<i><b>Chúng ta s cựng tỡm hiu vn bn ny.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>văn bản.</b>


? Nêu hiểu biết của em về
tác giả ?


? §äc chó thÝch 1 ?


? Em dù kiÕn bè cơc cđa
trun nh thÕ nµo?


? Truyện đề cập tới vấn đề
gì ?


? Qua câu chuyện, em
nhận thấy tác giả đặt nh/v
Vũ Nơng trong những
hoàn cảnh nào ?


- Chú ý phân biệt đoạn tự sự và lời đối thoại, lời
bình, thể hiện tâm trạng nh/vật trong TP.


- HS tóm tắt những chi tiết tiêu biểu của văn bản.
<b>2- Chú thích:</b>


+ Tác giả: SGK/48 - 49.


<b>GV mở rộng: Thời đại Nguyễn Dữ sống (TK 16 ) - </b>
<i>Giai cấp PK tranh giành quyền lực, chém giết lẫn </i>
<i>nhau. Nhà Lê mục nát, Mạc Đăng Dung chiếm </i>


<i>ngôi, Chiến tranh giữa các tập đoạn Lê - Trịnh - </i>
<i>Mạc. Đất nớc loạn li, ND lầm than trong cảnh nồi </i>
<i>da nấu thịt, chiến tranh huynh đệ tơng tàn. Trai </i>
<i>tráng các làng quê bị bắt đi lính, chém giết đồng </i>
<i>loại phục vụ cho mu đồ của các thế lực PK. Suốt </i>
<i>thời gian dài ND đói khổ, đau thơng, đất nớc chia </i>
<i>cắt tiêu điều, xơ xác.</i>


- Tác giả: Có tài, có tâm, chán ghét thực tại, làm
<i>quan 1 năm rồi từ chức về nhà nuôi mẹ, viết sách, </i>
<i>sống ẩn dật nh nhiều trí thức đơng thời, sống thanh </i>
<i>cao, trọn đời hớng về con ngời, XH, gửi khát vọng </i>
<i>của mình trong sỏng tỏc. </i>


+ Tác phẩm: Truyền kì mạn lục: SGK/49.


( Ghi chép tản mạn những điều kì lạ lu truyền trong
dân gian)


- Thể truyền kì:


+ Loi vn xi tự sự có nguồn gốc từ văn hố
TQuốc, thịnh hành thời Đờng. Các nhà văn nớc ta
về sau tiếp nhận thể loại này để viết những TP phản
ánh c/s của con ngời và đất nớc mình.


+ Truyện thờng mơ phỏng cốt truyện DG, dã sử
hoặc cốt truyện TQuốc, phát triển trên cơ sở bối
cảnh XH VN đơng thời. Dù có nhiều yếu tố kì ảo
song vẫn dựa trên cơ sở có thực.



- TP “ Truyền kì mạn lục” là đỉnh cao của thể loại
này -> Thiên cổ kì bút ( áng văn hay của muôn đời)
- Truyện: Ng<b> ời con gái NX ” : Là một trong 20 </b>
truyện của TP này. Tác giả khai thác từ cốt truyện
DG và tr/thuyết lịch sử, dã sử VN ).


<b>3- Bè côc: 3 đoạn.</b>


- 1: t u -> cha m mình : Giới thiệu Vũ
N-ơng.


- §2: TiÕp -> §· qua rồi : Nỗi oan khuất và cái chết
của Vũ N¬ng,


- Đ3: Cịn lại: Vữ Nơng đợc giải oan.


<b>4- Chủ đề: Qua câu chuyện của Vũ Nơng, tác giả </b>
ca ngợi những phẩm chất tốt đẹp của ngời PN, bày
tỏ sự cảm thông với những nỗi bất hạnh của họ, lên
án chế độ PK bất cơng.


<b>II- Ph©n tÝch văn bản:</b>
+ Tìm hiểu chung:


- Tỏc gi t nh/v V Nơng trong những h/c khác
nhau:


+ Trong c/s vỵ chång bình thờng.
+ Khi tiễn chồng đi lính.



+ Khi xa chồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Nh/x sù ph¸t triĨn cđa
cèt trun ?


? Tác giả giới thiệu Vũ
N-ơng nh thế nào ?


? Nh/xét cách giới thiệu ?
? Th/ độ của tác giả đối với
VN nh thế nào?


? Qua cách giới thiệu, ta
đánh giá kh/quát VN là
con ngời nh thế nào?
? Khi làm vợ, VN có cách
xử sự nh th no ?


? Nh/xét cách c xử của Vũ
Nơng ?


? Trong buổi chia tay
chồng, Vũ Nơng đã làm
gì ? Nói gì ?


? Em suy nghĩ gì về hành
động rót chén rợu đầy của
VN ?



? Tâm trạng của VN khi
tiễn chồng giống tâm trạng
của ngời PN trong văn bản
nào mà chúng ta đã đợc
học ?


? Nh/xét cách viết của tác
giả ?


? Qua ú chng tỏ Vũ
N-ơng là con ngời nh thế


=> Cốt truyện đợc xây dựng phát triển theo chiều
h-ớng kịch tớnh -> nh im.


<b>1- Nhân vật Vũ N ơng :</b>
- Quê quán: Nam Xơng.
- Tên: Vũ Thị Thiết.


- Tớnh tỡnh: Thuỳ mị, nết na - T dung tốt đẹp.
=> Giới thiu cn k, rừ rng, y .


= > Tác giả: Trân trọng, yêu mến.


=> V Nng p ngi, p nết, đức hạnh vẹn toàn,
xứng đáng đợc hởng hạnh phúc trọn vẹn.


<b>a- Khi lấy chồng:</b>
- Giữ gìn khn phép
- Khơng để thất hồ.



=> C xử đúng mực, khéo léo để giữ gìn hạnh phúc
gia đình.


+ Khi tiƠn chång đi lính:
- Rót chén rợu đầy.


- Dặn dò: Không mong vinh hiển ... trở về bình
an


- Băn khoăn, thổn thức, khắc khoải -> Mọi ngời ứa
lệ.


<b>HS bộc lộ cách hiểu của mình.</b>


<b>GV: Rút chộn ru y: gi gắm bao tình cảm mặn </b>
<i>nồng - cử chỉ vừa trang trọng, vừa thiêng liêng. </i>
<i>Nàng cảm thông với những khó khăn gian khổ mà </i>
<i>chồng sẽ phải chịu đựng nơi chiến trận: thế giặc, </i>
<i>quân triều... Nàng lo lắng khó giữ đợc kì hạn ( Da </i>
<i>chín q kì...)</i>


<i>- Bày tỏ nỗi nhớ thơng: Nhìn trăng soi mà thổn </i>
<i>thức tâm tình, tràn đầy thơng nhớ. => Hành động </i>
<i>và lời nói ấy càng khắc hoạ rõ nét hơn lời giới thiệu</i>
<i>của tác giả lúc đầu : Một ngời PN nết na, đức </i>
<i>hạnh, yêu thơng chồng sâu sắc.</i>


+ Liên hệ: bài “ Sau phút chia li” - Đặng Trần Côn
=> Tâm trạng của ngời chinh phụ chất chứa bao


đau đớn, buồn thơng đến cực điểm. Cuộc chia li
quyến luyến, bịn rịn tràn đầy nỗi nhơ thơng da diết.
( Nguyễn Dữ thể hiện tâm trạng của VN cú phn
kớn ỏo hn).


=> Câu văn biền ngẫu nhịp nhàng, hình ảnh ớc lệ,
điển tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nµo ?


? Trong thời gian xa
chồng, VN đã sống ntn ?
? Nh/xét cách viết ?
? Đó là tâm trạng gì ?
? Em nhận thấy VN là
ng-ời vợ nh th no?


? khi chồng đi vắng, VN
thay chồng chăm sóc mẹ
chồng nh thế nào ?


? Đó là những cử chỉ của
ngời con dâu nh thế nào?


<b>HS tho luận nhóm nhỏ</b>
? Trong văn học và trong
đ/s có rất nhiều PN có
những phẩm chất tốt đẹp,
em hãy kể tên một vài ngời
mà em đợc biết ?



ngàn đời của con ngời bình dân).
b- Khi xa chồng:


- Buån : Bớm lợn, mây che, nỗi buồn góc bể chân
trời...


- Nuôi con một mình...


=> H/ c l ( Mợn cảnh th/nhiên để diễn tả sự trôi
chảy của thời gian.


=> Nỗi mong nhơ , cơ đơn


=> Ngêi vỵ thủ chung, ngêi mĐ hiƯn.
+ §èi víi mĐ chång:


- MĐ ốm: Khéo léo khuyên giải - chăm sóc thuốc
thang - lễ bái thần phật.


- M mt: Thng xút - Ma chay, tế lễ chu đáo nh
mẹ đẻ của mỡnh.


=> Ngời con dâu hiếu thảo.


<b>GV: Li trng tri ca mẹ chồng và lời nhận xét </b>
<i>của tác giả thể hiện sự đánh gía cao đức hạnh và </i>
<i>nhân cách vẹn toàn của Vũ Nơng. Nàng hội tụ đầy </i>
<i>đủ 4 tiêu chuẩn khắt khe của lễ giáo PK (Công - </i>
<i>dung- ngôn - Hạnh ) . Là ngời PN đảm đang tháo </i>


<i>vát, ngời vợ thuỷ chung, ngời mẹ hiền dâu thảo. Đó </i>
<i>là vẻ đẹp của ngời PN VN truyn thng.</i>


<b>HS trình bày kết quả thảo luận.</b>


<b>- Thuý Kiều hi sinh tình yêu để cứu gia đình.</b>
- Chị Dậu: đảm đang, tháo vát, yêu chồng, thơng
con, mạnh mẽ, dám phản kháng.


- Trong chiến tranh: Chị út tịch, chị Trần
thị Lý tiêu biểu cho những ngời PN xứng đáng
với 8 chữ vàng Bác Hồ trao tặng : “ Anh hùng - bất
khuất - trung hậu - đảm đang”.


+ LuyÖn tËp: Tãm t¾t trun ?
4: Cđng cố - Dặn dò:


+ Củng cố: Kh/quát tiết 1


+ Dặn dò: Học bài - Tóm tắt văn bản - Soạn tiết 2.


S: TiÕt 17


G: Chuyện ngời con gái Nam Xơng ( Tiết 2 )
( Trích “Truyền kì mạn lục “ - Nguyễn Dữ )
A- Mục tiêu cần đạt:


B- Chuẩn bị của Thầy và Trò: Nh tiết 1
C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:


1- Tổ chức:


2-KiÓm tra: ? Tãm tắt truyện ? Vũ Nơng là ngời PN nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Đọc đoạn 2 ?


? Chuyờn gì xảy ra với gia
đình VN khi Trơng Sinh trở
về ?


? Ng/nhân nào dẫn đến sự
nghi ngờ này ?


? Nhắc lại lời của đứa con ?
? Nh/xét chi tiết này ?


? Khi bị chồng nghi oan , VN
đã ứng xử nh thế nào ?


? Nh/xÐt c¸ch viÕt của tác giả
trong bối cảnh này ?


? Tõm trng của VN lúc này
đợc bộc lộ nh thế nào ?
? Trong tâm trạng tuyệt vọng
ấy, VN đã có hành ng gỡ ?


? Nh/xét chi tiết và cách viết
của tác giả ?



? Tỏc dng ca cỏch vit ú ?


<b>II- Phân tích văn bản: (Tiếp theo ).</b>
<i><b>c- Nỗi oan kht cđa Vị N</b><b> ¬ng:</b></i>


- Vũ Nơng bị chồng nghi ngờ là thất tiết.
- Ng/nhân: Lời nói của đứa con.


“ Cha Đản đêm nào cũng đến - Nín thin thít - mẹ
Đản đi cũng đi - Mẹ Đản ngồi cũng ngồi”.


=> chi tiÕt bÊt ngê, t×nh tiÕt dån dập, gay cấn.
=> Thát nút của kịch tính.


<b>GV: Chi tit giống nh đổ dầu vào nỗi đau đang </b>
<i><b>bốc lửa trong lịng TS. Vốn tính đa nghi, TS </b></i>
<i><b>nảy ra ý nghĩ nghi ngờ vợ mình thất tiết, lừa </b></i>
<i><b>chồng dối con nên khơng đủ bình tĩnh để phán </b></i>
<i><b>đốn, phân tích. Lời nói ngây thơ của con trẻ </b></i>
<i><b>trơ thành nhân tố gây sóng gió ba đào trong gia</b></i>
<i><b>đình VN và gây nên tấn bi kịch đau thơng </b></i>
<i><b>trong cuộc đòi ngời PN đức hạnh thuỷ chung </b></i>
<i><b>ấy.</b></i>


+ Khi bị chồng nghi oan:


- Khóc - phân trần : Thiếp vốn con kẻ khó...
Nơng tựa vào chàng vì có cái thú vui nghi gia
nghi thất...



=> Miêu tả tâm lí nh/vật, thành ngữ, câu văn biÒn
ngÉu.


=> Vũ Nơng thất vọng , cố gắng hàn gắn hạnh
phúc gia đình -> đau đớn, tuyệt vọng.


<b>GV: Thất vọng: Khơng hiểu vì sao bị đối xử bất </b>
cơng nh vậy. Sự việc khơng có mà nh tai bay vạ
gió trói buộc vào số phận của VN , nàng khơng
có quyền thanh minh để bảo vệ mình (kể cà khi
hàng xóm bênh vực ).


- Đau đớn: Niềm hạnh phúc - Niềm khao khát
cả đời bị tan vỡ. Ngời thơng yêu nhất đánh mất
lịng tin. Danh dự bị bơi nhọ, nỗi mong ngóng
nhơ thơng đằng đẵng chờ chồng khơng đợc đền
đáp.


- Tuyệt vọng: Khơng cịn con đờng nào để lấy lại
danh dự và hạnh phúc đã mất.


+ Hành động:


- T¾m gội, chay sạch, chạy ra bến Hoàng Giang,
ngửa mặt lên trời, than...


- Gieo mình xuống sông tự vẫn.


=> Tình tiết đầy kịch tính, câu văn biền ngẫu thê
thiết, thành ngữ.



=> Nỗi thất vọng tột cùng, không lối thoát ->
chøng minh lßng thủ chung, trinh tiÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HS thảo luận nhóm nhỏ.</b>
? Em nh/xét gì về cái chết
của VN ? Trong văn học VN
có nh/vật nào cũng có sự
chuẩn bị cho cái chết ?


? Những ng/nhân nào dẫn
đến bi kịch trong cuộc đời
V Nng ?


? Tác giả giới thiệu TS là con
ngời nh thÕ nµo ?


? Nghe con nói, TS đã xử sự
nh thế nào ?


? Nh/xét cách xử sự đó ?
? Khi VN trẫm mình, tình
cảm của TS nh thế nào?
? Khi đứa con chỉ cái bóng
của mình trên vách , TS hiểu
ra sự tình đã có thái độ nh
thế nào?


? Nh/xét tình tiết đó ?
? Em suy nghĩ gì về nh/vật


TS?


<b>HS thảo luận nhóm nhỏ</b>
? Tìm những chi tiết kì ảo
trong truyện ? Nh/xét cách
đ-a yếu tố kì ảo vào trong
truyyẹn ? Những chi tiết kì
ảo đó có ý nghĩa gì ?


<i><b>- Hành động trẫm mình là hành động quyết liẹt</b></i>
<i><b>cuối cùng để bảo tồn danh dự, có nỗi tuyệt </b></i>
<i><b>vọng đắng cay nhng cũng có sự mách bảo của </b></i>
<i><b>lí trí, khơng phải bột phát trong cơn nóng giận </b></i>
<i><b>nụng ni nh truyn c V chng Trng.</b></i>


<b>HS trình bày kết quả thảo luận.</b>
<b>+ Cái chết của VN:</b>


- Là sự đầu hàng số phận ( Thực chất là sự bøc tư
).


- Tố cáo thói ghen tng, hồ đồ, ích kỉ, vũ phu,
gia trởng của đàn ông.


- Lên án chế độ PK dung túng cho sự độc ác, tối
tăm của nam quyền.


- Niềm cảm thơng của tác giả đối với số phận oan
nghiệt của ngời PN.



+ Nh/vËt LÃo Hạc ( âm thầm chuẩn bị cho cái
chết ).


+ Ng/nhân cái chết của Vũ N<i><b> ơng</b><b> :</b></i>


- Cuộc hơn nhân khơng mơn đăng hộ đối, khơng
có tình u.


- Chế độ nam quyền độc đốn.
- Thân phận của ngời PN bị coi rẻ.
<b>2- Nhân vật Tr ơng Sinh :</b>


- con nhà hào phú, không có học.


- Tính tình đa nghi, gia trởng, hay ghen tng,
độc đốn.


+ Khi nghe con nãi :
- La um lªn cho h¶ giËn...


- Khơng nghe phân trần, giãi bày...
- Mắng nhiếc - đánh đuổi đi...


=> hành động nông nổi, hồ đồ, độc đốn, ghen
tng mù qng, vũ phu, thơ bo.


- Vợ tự vẫn -> Vẫn giận nàng thất tiết - Động
lòng thơng...


+ Khi hiểu ra sự tình:



- Tnh ngộ, thấu nỗi oan của vợ -> việc trót đã
qua rồi.


=> Chi tiết mở nút câu chuyện -> Nỗi oan của
VN đợc giải cũng bằng câu nói của đứa con.
=> TS là hiện thân của chế độ phụ quyền PK bất
cơng. Sự độc đốn gia trởng làm tê liệt lí trí, giết
chết tình ngời.


<b>3- C¸c u tố kì ảo:</b>


- Phan Lang nằm mộng thấy ngời con gái áo
xanh rồi thả rùa mai xanh.


- Phan Lang dạt vào động rùa của Linh Phi, đợc
đãi yến tiệc và gặp Vũ Nơng.


- Câu chuyện Vũ Nơng đợc tiên rẽ nớc cứu mạng
đa về thuỷ cung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

d-? Khâi quát những nét đặc
sắc về NT và ND của văn
bản? ( Tình tiết ? Dẫn dắt
tình tiết ? Lời thoại, lời tự
bạch ? Cách đa yếu tố kì ảo
vào truyện ? )


? Đọc ghi nhớ ?



ơng thế.


- H/ả Vũ Nơng hiện ra trong lƠ gi¶i oan.


=> Kết hợp với các yếu tố thực về địa danh, thời
điểm lịch sử, sự kiện v nh/vt lch s.


=> Tác dụng: tạo sự gần gũi, ch©n thùc.
<b>+ ý nghÜa:</b>


- Hồn chỉnh thêm nét đẹp của Vũ Nơng:


+ Dù ở cõi khác vẫn nặng tình với cuộc đời, quan
tâm đến chồng con, phần mộ tổ tiên, thơng nhớ
quê nhà.


+ Khao khát đợc giải oan, đợc phục hồi danh dự.
- Tạo nên kết thúc cõ hậu ( Thể hiện mơ ớc ngàn
đời của ND: Cái Thiện bao giờ cũng chiến


th¾ng ).


<b>GV: Tuy nhiên, kết thúc có hậu vẫn khơng làm</b>
<i><b>giảm đi tính bi kịch của tác phẩm. VN khơng </b></i>
<i><b>trở về vì đã mất tất cả, cõi trần gian khơng có </b></i>
<i><b>chỗ cho VN. Nỗi oan đợc giải, nhng hạnh phúc</b></i>
<i><b>thực sự không thể tìm lại đợc. Sự dứt áo ra đi </b></i>
<i><b>của VN là sự phủ định đối với XH đơng thời. </b></i>
<i><b>Điều đó càng KĐ niềm thơng cảm của tác giả </b></i>
<i><b>đối với số phận bi thảm của ngời PN trong XH </b></i>


<i><b>PK.</b></i>


<b>III- Tỉng kÕt:</b>


+ NT: Tình tiết bất ngờ, độc đáo.
- Dẫn dắt tình tiết hợp lí, sinh động


- Lời thoại, lời tự bạch của nh/v đợc sắp xếp đúng
chỗ, hợp tình huống, phủ hợp nh/vật.


- Đa yếu tố kì ảo xen kẽ yếu tố thực -> tăng độ
tin cậy.


+ ND: Ghi nhí: SGK/ 51;
<i><b> </b></i>


<i><b> + Lun t¹p:</b></i>


Nêu giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo của văn bản?
+ Giá trị hiện thực:


- Bi kịch của ngời PN chung thuỷ , đức hạnh trong XHPK.
+ Giá trị nhân đạo:


- Tố cáo chế độ PK tàn ác, nghiệt ngã ( Chiến tranh - chế độ nam quyền )
- Niềm cảm thông sâu sắc của tác giả.


- KĐ vẻ đẹp truyền thống của ngời PN.
4: Củng cố - Dặn dò<b> :</b>



+ <b> Củng cố : ? đọc Ghi nhớ : SGK/51 ?</b>


+ Dặn dò: Học bài - Chuẩn bị: Xng hô trong héi tho¹i.


==========================================


S: TiÕt 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> A- Mục tiêu cần đạt :</b>


<i><b>Giúp HS: Hiểu đợc sự phong phú, tinh tế và giàu sắc thái biểu cảm của hệ thống </b></i>
các từ ngữ xng hô trong Tiếng Việt.


- Hiểu rõ mối quan hệ chặt chẽ giữa việc sử dụng từ ngữ xng hô với tình huống
giao tiếp.


- Nắm vững và sử dụng thích hợp từ ngữ xng hô.
B- Chuẩn bị của Thầy và Trò:


- Thầy: Giáo án - Bảng phụ - Phiếu học tập.
- Trò: Đọc trớc bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức:


2- Kiểm tra: ? Phân tích nỗi oan khuất của Vũ Nơng ?
3- Bài mới:


? Nêu một số từ ngữ xng hô và
cách dïng ?



<b>HS thảo luận nhóm nhỏ</b>
? Xác định từ ngữ xng hơ trong
hai đoạn trích ?


? Em h·y rót ra nh/xét về cách
xng hô trong TV ?


? Đọc ghi nhớ ?


<b>I - Bài học:</b>


<i><b>1- Từ ngữ x</b><b> ng hô và việc sử dụng từ ngữ x</b><b> ng </b><b> </b></i>
<i><b>hô:</b></i>


<b>+ Ngữ liệu 1 :</b>
- Tôi, tao, tớ, ta.


- Chóng t«i, chóng tao, chóng tí, chóng ta...
- Anh, em, chú, bác, ông, bà, bố, mẹ...


<b>Cỏch dựng: chia theo ngơi lịch sự hoặc suồng </b>
sã -> phụ thuộc tình huống giao tiếp và đối
t-ợng giao tiếp.


<b>+ Ng÷ liƯu 2:</b>


<b>a- DC xng h« :” Em - Anh ” -> tình huống </b>
mặc cảm vai vế thấp hèn, nhờ vả.



- DM: xng hô: Ta - chú mày : Ngạo mạn,
hách dịch.


<b>b- C hai xng hụ : “ Tơi - anh” -> cách xng hơ </b>
bình đẳng ( DC hết mặc cảm , khuyên DM với
t cách 1 ngời bạn . DM đã ân hận khơng cịn
thái độ hách dịch nữa.


=> Tuỳ hồn cảnh, tình huống và đối tợng giao
tiếp, TV có những cách xng hơ phong phú, tinh
tế và giàu sắc thái biểu cảm.


+ Ghi nh¬: SGK/39:
<i><b> + Lun tËp</b><b> :</b></i>


+ Bµi tËp 1/39:


- Có sự nhầm lẫn giữa các từ xng hô : “ Chúng tôi, chúng em” với “ Chúng ta”
- Giải thích: Trong TV có những từ xng hơ ngơi gộp : chỉ ít nhất 1 nhóm từ 2
ngời trở lên ( trong đó có ngời nói mà khơng có ngời nghe) : Chúng tơi, chúng
em, chúng mình...


- Cã c¶ ngêi nãi vµ ngêi nghe: “ Chóng ta”.


=> Ngơn ngữ Châu Âu khơng có sự phân biệt đó => Cơ học viên có sự nhầm
lẫn.


+ Bµi tËp 2/40:


- Trong các văn bản KH, xng Chúng tôi thay cho Tôi => Nhằm tăng tính


khách quan cho luận điểm KH trong văn bản và thể hiện sự khiêm tốn của tác
giả.


+ Bài tập 3/40:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Khi nãi víi sø giả: Xng hô: Ông - ta -> Cách xng hô cho thấy cậu bé là
ngời khác thờng.


+ Bµi tËp 4/40:


- Cách xng hô của danh tớng : “ Thầy - Con “: Tình huống giao tiếp lịch sự,
thể hiện lịng kính trọng, biết ơn ( Truyền thống tơn s trọng đạo)


+ Bµi tËp 5/40:


- Trớc năm 1945, VN còn là một nớc PK, đứng đầu Nhà nớc là vua, cách xng
hô “ Trẫm - Các ngời”. Khi đọc TNĐL, Bác là ngời đứng đầu Nhà nớc, xng hô :
“ Tôi - Đồng bào” -> Tạo sự gần gũi, thân thiết, đánh dấu bớc ngoặt trong mối
quan hệ giữa lãnh tụ và ND trong một nớc dân chủ.


+ Bµi tËp 6/40 - 41:


- GV híng dÉn HS tù lµm, tr×nh
<b> 4: Cđng cè - Dặn dò :</b>


+ Củng cố: ? §äc ghi nhí ?


+ <b> Dặn dò : Học bài- Làm bài tập - Chuẩn bị: Cách dẫn ttực tiếp và cách dẫn </b>
<b>gi¸n tiÕp. </b>



<b> =====================================</b>
<b>S: TiÕt 19</b>


G: Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiÕp
<b> </b>


<b> A- Mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b>Giúp HS: Nắm đợc và vận dụng 2 cách dẫn lời nói hoặc ý nghĩ : cách dẫn trực </b></i>
tiếp và cách dẫn gián tiếp.


B- Chuẩn bị của Thầy và Trò:


- Thầy: Giáo án - Bảng phụ - phiếu học tập.
- Trò: Đọc trớc - soạn bài.


C- Tin trỡnh tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức:


2- KiÓm tra ? Bµi tËp 6/ SGK - 41-42 ?


3- Bài mới: Trong đ/s, lời nói bên trong ( ý nghĩ ) và lời nói bên ngồi ( Lời
<i><b>đợc nói ra ) tuy giống nhau về ND nhng vẫn khác nhau về tác dụng thực tế. </b></i>
<i><b>Kinh nghiệm sống cho chúng ta thấy răng: ý nghĩ trong đầu và lời nói ra </b></i>
<i><b>khơng hồn tồn đồng nhất -> Cách dẫn nh thế nào ?</b></i>


<i><b>GV dïng b¶ng phơ NL</b></i>
? Đọc NL ?


? HS thảo luận câu hỏi


SGK?


? Em rút ra KL gì về cách
dẫn trực tiếp ?


? Đọc NL ?


? HS thảo luận nhóm câu hỏi
SGK/54 ?


<b>I- Bài học:</b>


<b>1- Cách dẫn trực tiếp:</b>
<i><b>+ Ngữ liệu:</b></i>


<i><b>a- Phần in đậm : Lời nói </b></i>
<i><b>b- Phần in ®Ëm: ý nghÜ</b></i>


=> Đợc ngăn cách với bộ phận đứng trớc bằng
dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.


- Có thể đảo vị trí hai bộ phận -> Khi đảo cần
thêm dấu gạch ngang để ngăn cách hai phần.
<b>KL: Nhắc lại nguyên văn lời nói hoặc ý nghĩ của </b>
nh/vật và đặt trong dấu ngoặc kép => Cách dn
<b>trc tip.</b>


<b>2- Cách dẫn gián tiếp:</b>
+ Ngữ liệu:



a- Phn in đậm: Lời nịi ( ND lời khun vì có từ
“ Khuyên” trong phần lời của ngời dấn ) : Khơng
có dấu ngăn cách với bộ phận đứng trc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? Rút ra nh/xét gì về cách
dẫn gián tiếp ?


? Đọc ghi nhớ ?


phần lời của ngêi dÉn


- Giữa lời dẫn và ND đợc dẫn có từ “ Rằng”.
- Có thể thay thế bằng từ “ Là”.


=> Cách dẫn gián tiếp thuật lại lời nói hay y nghĩ
của ngời hoặc nh/vật có sự điều chình cho thích
hợp, khơng đặt trong dấu ngoặc kép.


<b>+ Ghi nh¬: SGK/ 54:</b>
<i><b> + Lun tËp</b><b> :</b></i>


+ Bµi tËp 1/54:


a- Lêi dÉn : A ! LÃo già tệ lăm ! .... thế này à ? -> Lời nói mà nhân vật g¸n
cho con chã.


b- “ Cái vờn.... còn rẻ cà...” -> ý nghĩ của nh/vật
=> Cả hai tình huống đều là cách dẫn trực tiếp.
+ Bài tập 2/54:



a- Dẫn trực tiếp: “ Trong báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ II của Đảng, Hồ Chủ Tịch nhấn mạnh: “ Chúng ta phải ghi nhớ công lao của
các vị anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểu của một dân tộc anh hùng”.
- Dẫn gián tiếp: Trong báo cáo chính trị...Đảng, HCT đã nhấn mạnh rằng..
b- Dẫn trực tiếp:


Trong cuốn sách “ HCM, tinh hoa và khí phách của dân tộc, lơng tâm của thời
đại”, tác giả Phậm Văn Đồng đã viết: “ Giản dị.... nhớ đợc, làm đợc”


- DÉn gi¸n tiÕp:


Trong cuốn sách “ HCM... lơng tâm cuẩ thời đại” Phạm Văn Đồng đã viết
răng giản dị... nhớ đợc, làm đợc.


<i><b> c- dÉn trùc tiÕp:</b></i>


Trong cuốn sách “ Tiếng Việt, một biểu hiện hùng hồn của sự sống dân tộc”,
Đặng Thai Mai đã viết: “ Ngời VN ngày nay... tự hào với tiếng nói của mình”
+ Dẫn gián tiếp:


Trong cuốn sách “ Tiếng Việt... sự sống dân tộc”, Đặng Thai Mai đã viết rằng
ngời VN ngày nay... tự hào với tiếng nói của mình.


+ Bµi tËp 3/55:


Dẫn gián tiếp: Hơm sau... Vũ Nơng nhân đó cũng đa gửi một chiếc hoa vàng
mà dặn Phan nói với TS rằng nếu còn nhớ... Vũ Nơng sẽ trở về.


4: Cñng cè - Dặn dò:



+ <b> Củng cố : ? Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp ?</b>
+ Dặn dò: Học bµi -Lµm bµi tËp


- Chuẩn bị: Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự.


======================================
S: TiÕt 20


G: Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự
<b> A- Mục tiêu cần đạt:</b>


Giúp HS: Ôn lại mục đích và cách thức tóm tắt văn bản tự sự.
- Rèn luyện kĩ năng tóm tắt văn bản tự sự.


B- Chuẩn bị của Thầy và trò:
- Thầy: SGK lớp 8 - Giáo án.


- Trị: Ơn lại kiến thức tóm tắt văn bản tự sự của lớp 8.
C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Hoc:
1- Tổ chức:


2- KiÓm tra ? Lêi dÉn trùc tiÕp ? Lêi dÉn gián tiếp ?
3- Bài mới: ? Đặc điểm của văn bản tự sự là gì?
- Cèt truyÖn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? thÕ nµo lµ tãm t¾t TP tù sù ?


- Ghi lại một cách trung thành, ngắn gọn, chính xác và hồn chỉnh những ND
chính ( Nh/v - sự việc - chi tiết tiếu biểu) để ngời đọc ( nghe ) nắm đợc ND
chính và hình dung tồn bộ câu chuyện.



? đọc ngữ liệu ?


<b>HS th¶o luận các tình </b>
<b>huống SGK/58 ?</b>


? Đọc ngữ liệu mục 2 ?
<b>HS thảo luận yêu cầu của </b>
<b>câu hỏi SGK/59.</b>


<b>GV h/d HS thực hành viết </b>
<b>tóm tắt theo yêu cầu SGK.</b>
? Qua PT ngữ liệu và thực
hành tóm tắt, em rút ra đợc
KL gì về sự cần thiết phải tóm
tắt văn bản tự sự ?


? VB tóm tắt phải đạt đợc u
cầu gì ?


? §äc ghi nhí ?


<b>I- Bài học:</b>


<b>1- Sự cần thiết của việc tóm tắt văn bản tự sự:</b>
<b>+ Ngữ liệu 1: Tìm hiểu các tình huèng:</b>


- Tình huống a: Phải kể lại diễn biến bộ phim
để ngời không đi xem nắm bắt đợc -> bám sát
nh/vật chính, cốt truyện trong phim.



- Tình huống b: HS phải trực tiếp đọc tác phẩm
trớc khi học. Việc tóm tắt tác phẩm làm cho ngời
học có hứng thú hơn.


- T×nh hng c: KĨ tóm tắt tác phẩm văn học
mình yêu thích -> Ngời kể phải trung thực với
ND cốt truyện và khâch quan với nhân vật.
<b>+ Ngữ liệu 2:</b>


- Trong thực tế, khơng phải lúc nào chúng ta
cũng có điều kiện và thời gian để đi xem phim
hoặc trực tiếp đọc nguyên văn tác phẩm văn học.
Vì vậy, việc tóm tắt TP tự sự là 1 nhu cầu thiết
yếu do c/s đặt ra. Văn bản tóm tắt thng ngn
gn, d hiu.


<b>2- Thực hành tóm tắt một văn bản tự sự:</b>
<b>+ Ngữ liệu1:</b>


<i><b>a- 7 s vic nờu trên khá đầy đủ, song vẫn thiếu </b></i>
1 sự việc quan trọng: Sau khi VN tự vấn, một
đêm TS cùng con ngồi bên đèn, đứa con chỉ vào
chiếc bóng của TS trên vách và bảo đó là cha của
Đản hay đến với mẹ hằng đêm trứoc đây. => TS
hiểu ra vợ mình bị oan.


=> Đó là chi tiết mở nút để VN đợc giải oan.
<i><b>b- Thay đổi : Giữ nguyên sự việc từ 1 - 6.</b></i>
- Thêm sự việc 7 ( đã nêu ở trên )


- Sự việc 7 chuyển xuống 8.
<b>+ Ngữ liệu 2 + 3:</b>


HS viết tóm tắt văn bản Chuyện ngời con gái
Nam Xơng. - Trình bày.


<b>KL:</b>


- Túm tt VBTS giỳp ngời đọc (nghe) nắm đợc
ND chính của VB đó.


- Phải nêu đợc ngắn gọn, đầy đủ nh/vật và sự
việc chính.


<b>+ Ghi nhí : SGK/59:</b>
<i><b> + Lun tËp</b><b> :</b></i>


+ Bµi tËp 1/59: Tãm tắt văn bản LÃo Hạc.
Các chi tiết chÝnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Con trai lão vì nghèo khơng đủ tiền cới vợ, bỏ đi làm đồn điền cao su. Lão
Hạc sống thui thủi một mình, chỉ có con chó Vàng làm bạn. Hàng ngày lão phải
đi làm thuê làm mớn kiếm sống, chờ con trai về.


- Sau một trận ốm dai dẳng, lão khơng cịn đủ sức đi làm thuê nữa. Tiền dành
dụm cũng hết, lão quyết định bán con Vàng mà lão rất mực yêu thơng.


- Lão đem số tiền bán chó, tiền dành dụm đợc và mảnh vờn đến gửi ông giáo
để khi nào con lão về nhận lại và khi lão chết có tiền làm ma chay.



- Lão sống rất khó khăn, kiếm đợc gì ăn nấy. Một hơm lão xin Binh T một ít bả
chó nói là sẽ đánh bả con chó nhà nào đến vờn nhà lão để giết thịt và mời Binh
T uống rợu.


- Ông giáo nghe Binh T kể lại rất buồn.


- LÃo Hạc chết, một cái chết thê thảm và dữ dội. Cả làng không ai hiểu vì sao
lÃo chết. Chỉ có ông giáo vµ Binh T hiĨu.


+ Bµi tËp 2/59:


Tóm tắt bằng miệng trớc lớp về một câu chuyện xảy ra trong c/s mà em đã đợc
nghe hoặc chứng kiến.


- Yêu cầu câu chuyện phải có đầu có cuối, các sự việc đợc kể rõ ràng, mạch
lạc.


<b> 4: Củng cố - Dặn dò : </b>


+ <b> Cñng cè : ? Sù cần thiết của việc tóm tắt văn bản tự sự ?</b>
+ Dặn dò: Học bài - Làm bài tập còn lại.


Chuẩn bị: Sự phát triển của từ vựng.


=========================================
S: TiÕt 21


G: Sự phát triển của từ vựng
A- Mục tiêu cần đạt:



<i><b>Giúp HS: - Nắm đợc từ vựng của ngôn ngữ không ngừng phát triển.</b></i>


- Sự phát triển của từ vựng đợc diễn ra trớc hết theo cách phát triển nghĩa của
từ thành nhiều nghĩa trên cơ sở nghĩa gốc. Hai phơng thức chủ yếu phát triển
nghĩa là ẩn dụ và hốn dụ.


- rÌn kÜ năng mở rộng vốn từ theo các cách phat triển tõ vùng.
B- ChuÈn bị của Thầy và trò:


- Thầy: Giáo án - Bảng phụ - Từ điển TV
- Trò: Đọc trớc - soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức:


2- KiĨm tra: ? Bµi tốm tắt truyện ngắn LÃo Hạc ?


3- Bài mới: Ngôn ngữ là một hiện tợng XH. Nó khơng ngừng biến đổi theo
<i><b>sự vận động của XH. Sự phát triển của từ vựng cũng nh ngơn ngữ nói chung </b></i>
<i><b>đợc thể hiện trên cả 3 mặt : Ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp. Tiết học này, </b></i>
<i><b>chúng ta chỉ tìm hiểu sự phát triển của Từ vựng về mặt từ vựng. ( có đon vị là</b></i>
<i><b>từ, ngữ cố định, thờng đợc gọi chung là từ ngữ ).</b></i>


<b>GV dùng bảng phụ NL</b>
? đọc ngữ liu ?


? Từ Kinh tế trong bài
thơ cã nghÜa g×?


? Ngày nay có hiểu từ này


theo nghĩa của PBC đã dùng
khơng?


? Rót ra nh/x vỊ nghÜa cđa


<b>I- Bµi häc:</b>


<b>1- Sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ:</b>
+ Ngữ liệu 1 :Bài thơ “ Vào nhà ngục QĐ...”- PBC
- Từ “ Kinh tế”: Kinh bang tế thế ( Trị nớc cứu đời
). -> Hoài bão cứu nớc giúp đời của tác giả.


( NghÜa rộng)


- Ngày nay: không hiểu theo nghĩa nh thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

từ ?


? Đọc NL 2 ?


? HS thảo luận câu hỏi
<b>SGK</b>


<b>? Qua PT ngữ liệu, rút ra </b>
KL về sự phát triển của từ
vựng?


? Đọc ghi nhớ ?


=> Nghĩa của từ khơng phải bát biến. Nó có thể


thay đổi theo thời gian. Có những nghĩa mất đi, có
những nghĩa mới đợc nảy sinh.


<b>+ Ng÷ liƯu 2:</b>


a- Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân


-> Mựa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm
dần lên, thờng đợc gọi là mở đầu 1 năm ( Ngha
<i>gc)</i>


- Ngày xuân em hÃy còn dài


-> chỉ ti trỴ (NghÜa chun ) -> Chun theo
<b>phơng thức ẩn dụ</b>


b- Giở kim thoa với khăn h«ng trao tay


-> Tay: bộ phận phía trên của cơ thể, từ vai đến
các ngón tay, dùng để cầm nắm ( nghĩa gốc )
- Cũng phờng... cũng tay buôn ngời.


-> Tay: Ngời chuyên hoạt động hay giỏi về một
mơn, một nghề nào đó ( nghĩa chuyển ) ->
<b>Chuyển theo phơng thức hoán dụ ( lấy các bộ </b>
<b>phận chỉ cái toàn thể ).</b>


<b>=> Phát triển nghĩa của từ ngữ dựa trên cơ sở </b>
nghĩa gốc.



- Hai phơng thức phát triển nghĩa của từ ngữ: ẩn
dụ và hoán dụ.


+ Ghi nhó : SGK/56:
+ Lun tËp:


+ Bµi tạp 1/56:


a- Chân: Đợc dïng víi nghÜa gèc.


b- Ch©n: NghÜa chuyển theo phơng thức hoán dụ.
c- Chân: NghÜa chun theo ph¬ng thøc Èn dụ.
d- Chân: nghĩa chuyển theo phơng thøc Èn dơ.
+ Bµi tËp 2/57:


- Từ Trà trong những cách dùng: “ trà a-ti-sô, trà hà thủ ô, trà linh chi...” ->
đ-ợc dùng theo nghĩa chuyển, có nghĩa là: Các sản phẩn từ thực vật, đđ-ợc chế biến
thành dạng khô, dùng để pha nớc uống nh trà. => Chuyển theo ph ơng thức ẩn
dụ.


+ Bµi tËp 3/57:


- Cách dùng: đồng hồ điện, đồng hồ nớc, đồng hồ xăng...


-> từ “ Đồng hồ” đợc dùng với nghĩa chuyển theo phơng thức ẩn dụ -> dùng
để chỉ những khí dụng dùng để đo, có bề ngồi giống nh đông hồ.


- đông hồ điện: Dùng để đếm số đơn vị điện đã tiêu thụ để tính tiền.
- Đồng hồ nớc: đo nớc....



- §ång hå xăng: đo xăng...
+ Bµi tËp 4/57:


- Hội chứng: - Nghĩa gốc: tập hợp nhiều triệu chứng của một bệnh.
- Nghĩa chuyển: Tập hợp nhiều hiện tợng biểu hiện 1
tình trạng, một vấn đề XH, cùng xuất hiện nhiểu nơi.
Ví dụ: Hội chng Bng rm


- Ngân hàng:


+ Nghĩa gốc: Là 1 tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và
quản lí các nghiệp vụ tiền tệ, tín dụng.


VD: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Vớ dụ: Ngân hàng đề thi.
+ Bài tập 5/57:


- Từ Mặt trời trong câu thơ thứ hai đợc sử dụng theo phép ẩn dụ tu từ -> chỉ
Bác Hồ.


-> Đây không phải là hiện tợng phát triển nghĩa của từ, bời vì sự chuyển nghĩa
của từ “ Mặt trời” trong đoạn thơ chỉ có tính chất lâm thời, nó khơng làm cho từ
có thêm nghĩa mới, khơng thể đa vào để giải thích trong từ điển.


<i><b> </b></i>


<i><b> 4: </b><b> Củng cố - Dặn dò:</b></i>


+ Cđng cè: ? §äc ghi nhí ?



+ Dặn dò: Học bài - Hoàn thiện các bài tập - Soạn: Chiuyện cũ trong phủ
<b>chóa TrÞnh.</b>


==========================================


S: TiÕt 22


G: Chuyện cũ trong phủ chúa trịnh
(Trích: Vũ trung tuỳ bút - Phạm Đình Hổ )
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Thấy đợc c/s xa hoa của vua chúa, sự nhũng nhiễu của quan lại thời Lê</b></i>
- Trịnh và thái độ phê phán của tác giả.


- Bớc đầu nhận biết đợc đặc trng cơ bản của thể loại tuỳ bút đời xa và đánh giá
đợc giá trị NT của những dòng ghi chép đầy tính hiện thực này.


- Rèn kĩ năng đọc và phân tích thể loại văn bản tuỳ bút trung đại.
B- Chuẩn bị của Thầy và Trò:


- Thầy: giáo án - Tài liệu về tác giả - VB “ Vị trung t bót”
- Trò: Đọc - tóm tắt văn bản.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức:


2- KiĨm tra: ? Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng trong TV ? Bµi tËp ?


3- Bài mới: Gtbm: Có một hiện tợng văn học vô cùng độc đáo, đợc ngời đời


hết sức nể phục. Đó là nữ sĩ HXH, bà đã để lại cho đời những áng thơ văn bất hủ,
nhng cũng để lại một giai thoại chuyện tình đầy hấp dẫn với chàng th sinh Chiêu
Hổ đa tài. Vậy Chiêu Hổ là ai ? Chính là Phạm Đình Hổ - tác giả của cuốn tuỳ
bút nổi tiếng : Vũ trung tuỳ bút . Tiết học này chúng ta sẽ đợc tiếp xúc với một
đoạn trích trong tác phẩm tuỳ bút đó.


GV đọc mẫu, h/d HS đọc.
? Đọc chú thích đấu sao ?
? Nêu một vài nét chính v
tỏc gi ?


<b>I- Tiếp xúc văn bản:</b>


<b>1- c vn bản: Chú ý giọng đọc bình thản, </b>
chậm rãi, trầm bun.


<b>2- Chú thích:</b>


+ Tác giả: ( 1768 - 1839 )


- Tên chữ : Tùng Niên hoặc Bỉnh Trực - tục gọi là
Chiêu Hổ.


- Quê: Đan Loan - Đờng An - Hải Dơng
(Nay là Nhân Quyền - B×nh Giang - HD )


- Sống vào thời buổi đất nớc loạn lạc -> làm quan
-> cáo quan về ở ẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

? §äc chó thÝch vỊ tõ ?


<b>GV bỉ sung thªm vỊ nghÜa </b>
<b>cđa mét sè tõ khó.</b>


? Cách phân chia bố cục văn
bản nh thế nào ?


? Nêu ND chính của đoạn
trích ?


? theo dõi đoạn 1 ?


? Tìm chi tiết thể hiện thói
ăn chơi của chúa và quan lại
hầu cận ?


? Nh/xét cách viết?


? Nh/xét cách ăn chơi của
chúa ?


? Chỳa làm những việc gì để
thoả mãn việc ăn chơi xa xỉ
ấy ?


<i><b>+ T¸c phÈm: Vị trung t bót.</b></i>
( T bút viểt trong những ngày ma )


- Viết vào đầu thời Nguyễn ( đầu thế kỉ XIX ) ,
gồm 88 mÈu chuyÖn nhá.



- Thể loại tuỳ bút: ghi chép tuỳ hứng, tản mạn :
Chiểu Hổ bàn về các phong tục tập quán, lễ nghi
xảy ra trong XH lúc đó, viết về nh/vật, di tích lịch
sử, khảo cứu về địa d, chủ yếu ở Hải Dơng một
cách sinh động và hấp dẫn


- Các TP vừa có giá trị văn chơng, vừa là tài liệu
quý về sử học, địa lí, xã hội học...


+ Tõ khã:


- Hoạn quan: Ngời đàn ông bị hoạn giúp việc cho
hoàng hậu và các phi tần trong cung vua.


- Cung giám : Nơi ở và làm việc của hoạn quan.
<b>3- Bố cục: 2 đoạn.</b>


- Đ1: Từ đầu -> Triệu bất tờng : C/s xa hoa hởng
lạc của Trịnh Sâm.


- Đ2: Còn lại: Lũ hoạn quan thừa gió bẻ măng.
<b>4- Đại ý: Phản ánh cuộc sống xa hoa của vua </b>
chúa và sự nhũng nhiễu của bọn quan lại thời Lê
-Trịnh.


<b>II- Phân tích văn bản:</b>


<b>1- Cuộc sống xa hoa h ởng lạc của Trịnh Sâm :</b>
<i><b>GV giới thiệu về Trịnh Sâm:</b></i>



<i><b>6 ngụi vua ( 1742 - 1782) - mới lên ngôi vua là </b></i>
<i><b>con ngời cứng rắn, thơng minh quyết đốn, </b></i>
<i><b>sáng suốt, trí tuệ hơn ngời. Nhng sau khi dẹp </b></i>
<i><b>yên đợc các phe chông đối, lập lại kỉ cơng thì </b></i>
<i><b>sinh bụng kiêu căng xa xỉ, phi tần thị nữ kén rất</b></i>
<i><b>nhiều, mặc ý vui chơi thoả thích. Chúa say mê </b></i>
<i><b>Đặng Thị Huệ, đắm chìm trong c/s xa hoa, ăn </b></i>
<i><b>chơi hởng lạc, phế con trởng, lập con thứ gây </b></i>
<i><b>nhiều biến động, các vơng tử tranh giành quyền</b></i>
<i><b>lực, đánh giết nhau. -> 1782 thỡ mt.</b></i>


+ Thói ăn chơi xa xỉ của chúa:


- Thích chơi đèn đuốc, ngắm cảnh đẹp, ngự các li
cung Tây Hồ, núi Tử Trầm, núi Dũng Thuý...
- Mỗi tháng 3-4 lần: binh lính dàn hầu vịng
quanh bốn mt h.


- giả trò mua bán: Các nội thần... bán các thứ nh
ở cửa hàng trong chợ.


- Dàn nhạc nổi tấu mua vui...


=> K t t m ( gần nh khách quan không để lộ
thái độ, để tự sự việc nói lên.


=> Chúa dạo chơi thờng xuyên, huy động nhiều
ngời hầu hạ, bày trò giải trí lố lăng -> Trác táng,
xa xỉ. ( Trong khi đó đ/s ND vơ cùng khổ cực ).
- Chúa thu: Các loài trân cầm dị thú, cổ mộc quái


thạch, chậu hoa cây cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? Tác giả dùng PTBĐ nào?
? Nh/xét hành động của
chúa Trịnh ?


? Cuối đoạn văn, tác giả có
một lời bình gián tiếp. Em
hãy đọc lời bình đó và nờu
cỏch hiu ca em ?


? Theo dõi đoạn 2?


? Dựa vào thế của chúa, bọn
quan lại hầu cận làm gì?
Dùng các thủ đoạn nào?


? Nh/xét cách viết của tác
giả?


? Bộ mặt của bọn quan lại lộ
rõ nh thÕ nµo ?


? Chi tiết cuối đoạn 2 tác giả
đa ra nhằm mục đích gì ?


? Kh/qt những nét đặc sắc
về NT và ND của đoạn
trích?



? §äc ghi nhớ ?


=> Liệt kê, kể, tả cụ thể.


=> ỷ quyền thế cớp đoạt của nhân dân.


Li bỡnh: Mi khi đêm thanh cảnh vắng...triệu
<i><b>bất tờng...=> dự báo trớc sự suy vong tất yếu của </b></i>
một triều đại chỉ biết lo ăn chơi hởng lạc trên mồ
hôi nớc mắt và xơng máu của ND.


( Lịch sử đã chứng minh: Khơng lâu sau đó, khi
Trịnh Sâm mất, loạn 12 sứ quân, triều đình Lê -
Trịnh suy vong.)


<b>2- Sù nhũng nhiễu của quan lại:</b>
- Nhờ gió bẻ măng, ra ngoài doạ dẫm...


- Dò xem nhà nào có chậu hoa cây cảnh...biên hai
chữ Phụng thủ ( Lấy dâng vua chúa ).


- trèo tờng thành lẻn ra, sai tay chân... lấy phăng
đi... buộc tội... doạ lấy tiền...


=> tập trung kể các thủ đoạn.


=> Hnh ng va n cp, va la làng, tham lam
bỉ ổi, tác oai tác quái, gây nhũng nhiễu cho dân.
<i><b>Liên hệ: Câu ca dao: Con ơi nhớ lấy... là quan.</b></i>
- Chi tiết: Nhà ta ở phờng Hà Khẩu... cũng vì cớ


ấy. => tăng tính chân thực, đáng tin cậy cho câu
chuyện. => tăng sức mạnh tố cáo.


<b>III- Tæng kÕt:</b>


+ NT: Ghi chép chân thực, kể, tả tỉ mỉ, sinh động.
+ ND: Lối sống xa hoa của chúa Trịnh và sự
nhũng nhiễu của bọn quan lại thời Lê - Trịnh.
+ Ghi nhớ : SGK/63:


+ LuyÖn tËp:


1- So s¸nh thĨ t bót víi trun ?


+ Tuỳ bút: là thể văn xuôi thiên về trữ tình. Ghi chép ngời thực,việc thực
- Bộc lộ cảm xúc suy nghĩ, nhận thức, đánh giá chủ quan về con ngời, c/s
- Cốt truyện mờ nhạt, đơn giản.


- KÕt cÊu tuỳ theo cảm xúc.


+ Truyện: Là thể văn tự sự, có cốt truyện, nh/vật.


- Có hệ thống chi tiết NT phong phú, đa dạng : sự kiện, xung đột, miêu tả nội
tâm, ngoại hình, tính cách nh/v.


- Co chi tiÕt h cÊu.


2- Viết đoạn văn trình bày nhận thức đợc về tình trạng đất nớc ta vào thời vua
Lê- chua Trịnh cuối thế kỉ XVIII ?



HS viÕt - §äc - GV nh/xÐt - bỉ sung.
4- Cđng cè - Dặn dò:


+ Củng cố: ? Kh.qu¸t tiÕt häc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

G: Hồng Lê nhất thống chí ( Tiết 1 )
(Trích : Hồi 14 - Ngô Gia văn phái )
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: - Cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng dân tộc Nguyễn </b></i>
Huệ trong chiến công đại phá quân Thanh, sự thảm bại của bọn xâm lợc và số
phận của lũ vua quan phẩn dân hại nớc.


- Hiểu sơ bộ về thể loại và giá trị NT của lối văn trần thuật kết hợp với miêu tả
chân thực sinh động.


B- Chuẩn bị của Thầy và trò:


- Thầy: Giáo án -Tài liệu tham khảo về h/ cảnh thời Lê Chiêu Thống, Lê Duy
Mật, chúa Trịnh, phong trào Tây sơn, lợc đồ phong trào KN Tõy sn.


- Trò: Đọc trớc - Tìm hiểu tác phẩm - soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức:


2- Kiểm tra: ? Phân tích thói ăn chơi sa đoạ của Trịnh Sâm và bọn quan lại ?
3 - Bài mới: Giới thiệu h/c lịch sö:


Ba thập kỉ cuối của TK XVIII và mấy năm đầu của TK XIX, các tập đoạn


<i><b>PK cao nhất sa đoạ thối nát cực độ. Các vua Lê thời Lê mạt khơng cịn là </b></i>
<i><b>những vị vua anh minh nữa: Lê Hiển Tôn chắp tay rủ áo cam phận bạc nhợc,</b></i>
<i><b>Lê Chiêu Thống đê hèn khuất phục lũ giặc Mãn Thanh mong cứu vãn ngai </b></i>
<i><b>vàng sắp sụp đổ. Tên vua cuối cùng Lê Duy Mật chỉ là một cục thịt trong túi </b></i>
<i><b>da.</b></i>


<i><b> Bên phủ chúa, Trịnh Sâm hoang dâm vô độ, gây loạn từ trong nhà. Sự </b></i>
<i><b>tranh giành quyền lực của các phe phái PK đến hồi quyết liệt, dữ dội. Cuộc </b></i>
<i><b>KN Tây Sơn đánh bại Mãn Thanh lập vơng triều Tây Sơn. Tất cả các sự kiện </b></i>
<i><b>lịch sử trên đợc miêu tả 1 cách cụ thể, sinh động trong TP Hoàng Lê... . </b></i>“ ”
<i><b>Nổi bật trên cái nền thời đại ấy là h/ả ngời sáng của Quang Trung Nguyễn </b></i>
<i><b>Huệ - Ngời anh hùng áo vải tiêu biểu cho sức mạnh quật cờng của giai cấp </b></i>
<i><b>nông dân.</b></i>


<b>GV h/d HS đọc và tóm tắt</b>
<b>văn bản.</b>


? Nªu hiĨu biÕt cđa em về
tác giả và tác phẩm ?


? Thể Chí là thể văn ntn?


? Nêu vị trí của đoạn trích?


<b>I- Tiếp xúc văn bản:</b>
<b>1- Đọc - Tóm tắt văn bản:</b>


Chỳ ý giọng văn trần thuật - Dặc biệt sôi nổi, hào
hứng trong đoạn miêu tả chiến công của Nguyễn
Huệ i phỏ quõn Thanh.



<b>2- Chú thích:</b>


+ Tác giả: Một nhóm tác giả thuộc dòng họ Ngô
Thì - Làng Tả Thanh Oai ( Nay thuộc Thanh Oai -
Hà Tây )


- Hai tác giả chính: Ngô Thì Chí - Ngô Thì Du.
- Ngô Thì Chí: ( 1753- 1788): Làm quan thời Lê
Chiêu Thống.


- Ngô Thì Du: (1772- 1840 ): Làm quan dới triều
Nguyễn.


+ Tác phẩm: Hoàng Lê...:


- Viết bằng chữ Hán : Ghi chép về sự thống nhất
của Vơng triều nhà Lê vào thời điểm Tây Sơn diệt
Trịnh, trả lại Bắc Hà cho vua Lê.


+ Thể Chí:


- Là lối văn ghi chÐp l¹i sù vËt, sù viƯc.


- TP đợc coi nh cuốn tiểu thuyết lịch sử chơng hồi:
Tái hiện lại 1giai đoạn lịch sử đầy biến động của
XH PK cuối TK XVIII đầu TK XIX - gồm 17 hồi.
- Vị trí của đoạn trích: Thuộc phần sau của hồi thứ
14.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? Ph©n chia bè cục vb ntn?


? Nêu ND chính của đoạn
trích ?


<b>HS theo dõi đoạn 1.</b>
? Khi nghe tin cấp báo
quân Thanh đã đến T.Long,
Nguyễn Huệ đã phản ứng
nh thế nào ?


? Có hành động gì ngay sau
đó?


? Nh/xÐt ND và giọng điệu
của lời dụ?


? Qua những việc lµm Êy
cho em thÊy QT- NH lµ con
ngêi nh thế nào ?


? Với Sở - Lân, QT xử trí
nh thÕ nµo ?


? Qua cách định cơng, luận
tội đó, ông là một vị vua
nh thế nào ?


<b>3- Bè cục: 3 đoạn.</b>



- 1: T u -> nm Mu Thõn 1788: Đợc tin báo
quan Thanh đã chiếm Thăng Long, Bacs Bình
V-ơng Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế và thân chinh
cầm quân ra Bắc dẹp giặc.


- Đ2: Tiếp -> Kếo vào thành: Cuộc hành quân thần
tốc và chiến thắng lẫy lừng của vua Quang Trung.
- Đ3: Cịn lại: Sự đại bại của qn Thanh và tình
trạng thảm hại của vua tôi Lê Chiêu Thống.
<b>4- Đại ý: Chiến công oanh liệt của vua Quang </b>
Trung Nguyễn Huệ tiêu diệt 20 vạn quân Thanh .
Sự đại bại của quân tớng nhà Thanh và số phận
thảm hi ca vua tụi Lờ Chiờu Thng.


<b>II- Phân tích văn bản:</b>


<b>1- Hình t ợng ng ời anh hùng Nguyễn Huệ:</b>
+ Nghe tin cÊp b¸o:


- Giận, họp,định thân chinh cầm quân đi ngay.
- Đắp đàn, tế cáo, lên ngôi hoàng đế -> Xuất quân
- Đến Nghệ an: Vời Nguyễn Thiếp hỏi.


- KÐn lÝnh: 3 ®inh lÊy 1.


- Mở cuộc duyệt binh lớn - yên ủi quân lính.
- Ra lêi dô:


ND: Nêu chủ quyền đất nớc .



- Tr/thèng d©n téc ( các tấm gơng...)


- m mu của giặc là hành động phi nghĩa...
- Trách nhiệm của mọi ngời, của tớng sĩ...
<b>Giọng điệu: Lời dụ ơn tồn, nghiêm trang, lí lẽ xác </b>
đáng, lập luận thuyết phục .


<b>ý nghĩa: Nh lời tuyên ngôn về chủ quyền đất nớc, </b>
độc lập dân tộc, tính chất chính nghĩa của ta, kêu
gọi tớng sĩ đồng tâm hiệp lực.


<b>GV: Lêi dơ cã thĨ coi là 1 bài hịch ngắn gọn mà </b>
<i><b>ý tứ phong phú, sâu xa, có tác dụng kích thích </b></i>
<i><b>lodngf yêu nớc và truyền thống quật cờng của </b></i>
<i><b>dân tộc.</b></i>


=> Con ng<b> ời có hành động mạnh mẽ, quyết </b>
<b>đốn.</b>


+ Với Sở - Lân:
- Tội : Đáng chết.


-Song: Hạng võ dũng... biết nín nhịn ... là rất
đúng.


=> Là ngời biết điều binh khiển tớng, sáng suốt,
công minh trong việc xét đoán bề tôi.


<b>GV: Cỏch x trớ của QT vừa có lí vừa có tình, ơng </b>
<i>rất hiểu sở trờng, sở đoản của từng tớng sĩ, khen </i>


<i>chê đúng ngời, đúng việc, động viên kịp thời.</i>
+ Nhận định - phân tích tình hình thời cuộc.
- Phơng lợc tin ỏnh ó tớnh sn.


- Mời ngày đuổi sạch quân Thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Qua đó chứng tỏ QT là
con ngời có ý chí và tầm
nhìn chiến lợc nh th no ?


cho ta yên ổn mà nuôi dỡng lực lợng.


=> Trí tuệ sáng suốt, ý chí quyết thắng và tầm
<b>nhìn xa trông rộng.</b>


<b>GV: Qua tit hc này, chúng ta đã thấy h/ả của </b>
<i><b>QT- NH nổi bật lên với những phẩm chất cao </b></i>
<i><b>quý của ngời anh hùng: Hành động mạnh mẽ, </b></i>
<i><b>quyết đoán, sáng suốt mu lợc trong nhận định </b></i>
<i><b>tình hình, tài điều binh khiển tớng, sáng suốt </b></i>
<i><b>trong việc xét đoán bề tơi, có ý chí quyết chiến </b></i>
<i><b>quyết thăng và tầm nhìn xa trơng rộng. Những </b></i>
<i><b>phẩm chất đó đã làm nên chiến công vĩ đại tiêu </b></i>
<i><b>diệt 20 vạn quân Thanh.</b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> + LuyÖn tËp</b><b> :</b></i>
? Tóm tắt phần 1 ?


4- Củng cố - Dặn dò:
+ Cđng cè: Kh/qu¸t tiÕt 1.
+ Dặn dò: Học bài - soạn tiết 2.


==========================================
S: TiÕt 24


G: Hoàng Lê nhất thống chí (Tiết 2)
Trích: Hồi 14 - Ngơ gia văn phái.
A- Mục tiêu cần đạt:


B- Chuẩn bị của thầy và trò: Nh tiết 1
C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức:


2- Kiểm tra : ? Những phẩm chất cao đẹp của vua Quang Trung - Nguyễn
Huệ ( tiết 1) ?


3- Bµi míi:
HS theo dâi phần 2
? K/quát lại chiến dịch
hành quân của QT ?


? Nh/xét cuộc hành quân?


? Qua ú cũn bc l tài
năng gì của vua QT - NH
? Tác gi miờu t QT


<b>II- Phân tích văn bản: (Tiếp )</b>


<b>1- Hình t ợng ng ời anh hùng Nguyễn Huệ:</b>
+ Chiến dịch hành quân:


- 24/11 c tin cp bỏo.


- 25 tháng Chạp: xuất quân ở Phú xuân ( Huế )
- 29 tháng Chạp: Đến Nghệ an.


- 30 thỏng Chp: Khao quân, lên đờng , hẹn mùng 7
Tết vào thnh Thng Long m tic n mng.


=> Chiến dịch hành quân thần tốc.


<b>GV: Hnh quõn t Phỳ Xuõn ( Hu ) ra đến </b>
<i><b>Thăng long, tất cả đều đi bộ. Có sách nói vua QT </b></i>
<i><b>sử dụng biện pháp dùng võng khiêng, cứ hai ngời </b></i>
<i><b>khiêng thì một ngời đợc nằm nghỉ, luân phiên </b></i>
<i><b>nhau đi suốt đêm ngày. Từ Tam Điệp ra Thăng </b></i>
<i><b>Long khoảng hơn 150 km,vừa hành quân vừa </b></i>
<i><b>đánh giặc. Trong thực tế, ngày 5 Tết, QT đã có </b></i>
<i><b>mặt ở TL. Mặc dù hành quân xa liên tục, quân </b></i>
<i><b>ngũ vẫn chỉnh tề. </b></i>


=> Tµi dụng binh nh<b> thần. ( Tài tổ chức của ngời </b>
cầm quân ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

trong chiến trận ntn ?


? Nh/xét cách tái hiện sự
kiện lịch sử ?



? H/ả QT hiện lên nh thế
nào ?


? Nguồn cảm hứng nào
chi phối ngòi bút tác giả
khi khắc hoạ h/ả QT ?


? Đọc đoạn cuối truyện ?
? Tìm những chi tiết nói
về Tôn Sĩ Nghị và vua Lê
khi ở Thăng Long và khi
nghe tin cấp báo ?


? Chứng tỏ TSN là con
ng-ời nh thế nào ?


? Quân lính nhà Thanh
nh thế nào ?


? nh/xét gì về h/ả quân
t-ớng nhà Thanh ?


- Đến sông Gián: Nghĩa binh trấn thủ tan vỡ -> đuổi
theo đến Phú Xuyên.


- Hà Hồi: Lặng lẽ vây kín - bắc loa truyền gọi .
- Ngọc Hồi : cỡi voi đốc thúc


- Tra mïng 5: tiÕn vµo thµnh TL.



=> Trần thuật sự kiện diễn ra gấp gáp , khẩn trơng.
- Miêu tả cụ thể từng hành động, lời nói, trận đánh,
mu lợc của nh/vạt chính.


- H/ả tơng quan đối lập giữa hai đội quân ( một bên
xộc xệch, uể oải, một bên nghiêm minh.xông xỏo,
dng mónh.)


=> Hình ảnh lẫm liệt trong chiến trận .


<b>GV: Trong lịch sử chế độ PK, cũng có nhiều ông </b>
<i><b>vua thân chinh cầm quân đi đánh giặc. Song nắm </b></i>
<i><b>quyền tổng chỉ huy, quyết đoán từ phơng lợc đến </b></i>
<i><b>việc tự mình đốc xuất chiến dịch, trực tiếp tiên </b></i>
<i><b>phong với mũi tiến công, xông pha tên đạn chỉ có </b></i>
<i><b>vua QT Nguyễn Huệ.</b></i>


<i><b>Tóm lại: H/ả ngời anh hùng NH đợc khắc hoạ </b></i>
<i><b>đậm nét với tính cách quả cảm mạnh mẽ, trí tuệ </b></i>
<i><b>sáng suốt, nhạy bén, tài dụng binh nh thần, tài tổ </b></i>
<i><b>chức, là linh hồn của những chiến công vĩ đại.</b></i>
=> Tấc giả Ngơ gia văn phái vốn là những trí thức
trung quân vốn chịu ơn sâu sắc với nhà Lê nhng lại
xây dựng đợc hình tợng ngời anh hùng áo vải QT
tuyệt đẹp. Điều đó nói lên quan điểm phản ánh hiện
thực của các tác giả là tôn trọng sự thật lịch sử và
<b>ý thức dân tộc.</b>


<b>GV: Trong thời đại ấy, bản thân h/ả ngời anh </b>


<i><b>hùng QT đã có một sức cuốn hút thuyết phục rất </b></i>
<i><b>lớn khiên cho ngịi ta khơng thể phủ nhận và </b></i>
<i><b>xuyên tác sự thật. Các nhà viết sử đã có cái nhìn </b></i>
<i><b>tiến bộ, vợt qua những định kiến giai cấp, phản </b></i>
<i><b>ánh trung thực vè h/ả ngời anh hùng dân tộc, bởi </b></i>
<i><b>những chiến công lẫy lừng của vua QT- NH là </b></i>
<i><b>niềm tự hào lớn lao thể hiện cho sức mạnh quật </b></i>
<i><b>c-ờng của dân tộc.</b></i>


<b>2- Sự thảm bại của quân t ớng nhà Thanh và số </b>
<b>phận của vua tôi Lê Chiêu Thống:</b>


<i><b>a- Sự thảm bại của quân t</b><b> ớng nhà Thanh:</b></i>
+ Tôn Sĩ Nghị:


- Thăng Long: Yến tiệc, không lo bất trắc.


- Cp báo: Sợ mất mật, ngựa khơng kịpđóng n,
ngời khơng kịp mặc áo giáp => chạy, phó mặc sự
sống cht ca quõn lớnh.


=> Hèn nhát, ham sống sợ chết.
+ Quân lính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Tìm các chi tiết miêu tả
kết cục của bọn vua tôi Lê
Chiêu Thống ?


? Nh/xét cách viết của
đoạn này ?



? So sỏnh với cách viết
của đoạn 2 khi miêu tả
chiến công lừng lẫy của
QT đại phá quân Thanh ?


? Nêu nh/xét về bản chất
của bọn vua tôi LCT ?


? Tóm tắt những nết đặc
sắc về NT và ND của
đoạn trích ?


? §äc ghi nhí ?


=> Đội qn vơ kỉ luật, hèn nhát, khơng có tinh thn
chin u.


<b>b- Sô phận của vua tôi LCT phản n ớc hại dân:</b>
+ Kết cục:


- Chạy, cứôp thuyền -> chèo sang bở bắc.
- Mấy ngày không ăn, mệt lả...


- Cầu xin thuộc hạ... cuống quýt chạy theo lối tắt.
- Nhìn nhau than thở, oán giận chảy nớc mắt, xÊu
hæ.


<b>GV: Khi chạy sang Tàu, Lê Chiêu Thống phải cạo</b>
<i><b>đầu, tết tóc đi sam, ăn mặc giống ngời Mãn </b></i>


<i><b>Thanh và cuối cùng phải gửi nắm xơng tàn nơi </b></i>
<i><b>ỏt khỏch.</b></i>


=> Miêu tả cụ thể, gây ấn tợng mạnh.


+ So sánh:


- Giống: Đều là những chi tiết tả thực cụ thể.
<b>- Khác: Đoạn 2: âm hởng nhanh, mạnh, hối hả, </b>
ngòi bút miêu tả khách quan , lời văn hả hê, vui
s-ớng của ngời thắng trận.


<i><b>on 3: Nhịp điệu chậm hơn, tác giả dừng lại ở sự </b></i>
miêu tả giọt nớc mắt thơng cảm của ngời thổ hào,
n-ớc mắt tủi hổ của LCT, cuộc thết đãi thịnh tình của
kẻ bề tơi -> giọng văn ngm ngựi, chua xút.


=> Những kẻ hèn hạ, mu lợi cá nhân, chuốc lấy sự
thảm hại nhục nhÃ.


<b>GV: LCT và bọn bề tơi vì lợi ích riêng của dịng </b>
<i><b>họ đã đem vận mệnh đất nớc đặt vào tay kẻ thù </b></i>
<i><b>xâm lợc -> chịu đựng nỗi nhục nhã của kẻ cầu </b></i>
<i><b>cạnh, van xin.</b></i>


<b>III- Tæng kÕt:</b>


+ NT: Kể, tả sinh động, chân thực, khách quan.
- Hình ảnh so sánh đối lập gây ấn tợng manhj.
+ ND: Ghi nhớ : SGK/ 72.



+ LuyÖn tËp: SGK/ 72.


HS viết - đọc - GV nh/xét.
4- Củng cố - Dặn dị:


+ Cđng cè: ? H/ả ngời anh hùng áo vải QT - NH ?
+ Dặn dò: Học bài - làm hoµn chØnh bµi lun tËp.


Chuẩn bị: Sự phát triển của từ vựng (Tiếp ).


<i><b> =======================================</b></i>
<i><b>S: TiÕt 25</b></i>


G: Sù ph¶t triĨn cđa tõ vùng (TiÕp)
<b> </b>


<b> A- Mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b>Giúp HS: Nắm đợc hiện tợng phát triển của từ vựng của một ngôn ngữ bằng </b></i>
cách tăng số lợng từ ngữ nhờ: a- Tạo thêm từ.


b- Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài.
B- Chuẩn bị của thầy và trò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Trò: Đọc trớc - soạn bài - Giấy khổ to - bút d¹


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức:



2- Kiểm tra: ? Bài tập về nhà ? (ĐV miêu tả chiến công thần tốc đại phá
quân Thanh của vua QT ).


3- Bài mới:
? Đọc ngữ liệu ?


? Thảo luận câu hỏi SGK


? Tìm từ theo mô hình 2 ?


? Việc tạo từ ngữ mới có
tác dụng nh thế nào?
? Đọc ghi nhớ 1 ?
? Đọc ngữ liệu mục 2?
? Tìm từ Hán Việt ?


? Đọc ngữ liÖu 2 ?


? TV dùng những từ nào
để chỉ các khái niệm sau?
? Những từ đó có nguồn
gốc từ đâu ? TD gì ?
? Đọc ghi nhớ ?


<b>I- Bài học:</b>


<b>1- Tạo từ ngữ mới:</b>
+ Ngữ liệu 1:


- in thoại di động: Điện thoại vô tuyến nhỏ


mang theo ngời đợc sử dụng trong vùng phủ sóng
của cơ sở cho thuê bao.


- Kinh tÕ tri thøc: Nền kinh tế dựa chủ yếu vào
việc sản xuất, lu thông, phân phối sản phẩm có hàm
lợng tri thøc cao.


- Đặc khu kinh tế: Khu vực dành riêng để thu hút
vốn và cơng nghệ nớc ngồi với những chính sách u
đãi.


- Sở hữu trí tuệ: Quyền sở hữu đối với sản phẩm
do hoạt động trí tuệ mang lại, đợc pháp luật bảo hộ
nh quyền tác giả, quyền phát minh sáng chế.


+ Ng÷ liệu 2:


- Lâm tặc : Kẻ cớp tài nguyên rừng.
- Hải tặc: Kẻ cớp trên biển.


- Tin tặc: Kẻ dùng kĩ thuật xâm nhập trái phép vào
dữ liệu máy tính


=> Tạo từ ngữ mới: vốn từ ngữ tăng -> phăt triển từ
vựng TV.


+ Ghi nhớ 1: SGK/73:


<b>2- M ợn từ ngữ của tiếng n ớc ngoài:</b>
<i><b>+ Ngữ liệu:</b></i>



a- Thanh minh - Tiết, Lễ, Tảo mồ, Hội, Đạp
<i><b>thanh, Yến anh, Bộ hành, Xuân, Tài từ, giai </b></i>
<i><b>nhân.</b></i>


b- Bạc mệnh - Duyên - Phận - Thần - Linh


<i><b>(thiêng) - Chứng giám - Thiếp - Đoan trang - Tiết</b></i>
<i><b>- Trinh bạch - Ngọc - PhØ ( nhỉ).</b></i>


+ Ng÷ liƯu 2:
a- AIDS


b- Ma-kÐt-tinh


=> Mợn từ tiếng Anh.=> Tăng vốn từ vựng.
+ Ghi nhí 2: SGK/74:


+ Lun tËp:
- Bµi tËp 1/74:


- X + trờng: Chiến trờng, công trờng, thơng trờng, nông trờng.
- X+ hoá: Ô xi hoá, lÃo hoá, cơ giới hoá...


Bài tập 2/7f4:


- Bàn tay vàng: Bàn tay tài giỏi, khéo léo, hiếm có trong việc thực hiện một
thao tác lao động...


- Cầu truyền hình: Hình thức truyền hình tại chỗ cuộc giao lu trực tiếp với nhau


qua hệ thống Ca-mê-ra giữa các địa điểm cách xa nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Đờng cao tốc: Là đờng xây dựng theo tiêu chuẩn đặc biệt dành riêng cho các
loại xe cơ giới chạy với tốc độ cao.


- C¬m bơi: Là cơm giá rẻ, thờng bán trong các quán ăn nhỏ , tạm bợ.
Bài tập 3/74:


- Mợn từ Hán: MÃng xà, biên phòng, tham ô, thu thuế, phê bình, phê phán, ca
sĩ, nô lệ.


- Mợn ngôn ngữ châu Âu: Xà phòng, ô tô, Ra-đi-ô, cà phê, ca nô.
Bài tập 4/74:


- C¸ch ph¸t triĨn tõ vùng:
+ PhÇn vỊ nghÜa ( D· häc )
+ Phần số lợng: - Tạo từ míi


- Mỵn tiÕng níc ngoµi.


=> Từ vựng của một ngơn ngữ không thể không thay đổi ( đáp ứng nhu cầu
giải thích và nhận thức của ngời bản ngữ ).


4- Củng cố - Dặn dò:


+ Cđng cè: ? §äc 2 ghi nhí ?


+ Dặn dò: Làm bài tập 2 - Học bài - Soạn: Truyện Kiều cđa Ngun Du.
================================



S: TiÕt 26


G: Truyện Kiều của Nguyễn Du
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Nắm đợc những nét chủ yếu về cuộc đời, con ngời, sự nghiệp văn học</b></i>
của Nguyễn Du.


- Nắm đợc cốt “ Truyện Kièu”, những giá trị cơ bản về ND và NT của “ Truyện
Kiều”. Từ đó thấy đợc “ Truyện Kiều” là một kiệt tác của văn học dân tộc.


- GD ý thức tự hào về kiệt tác “ Truyện Kiều”, lòng nhân đạo, thơng cảm với
những số phận đau khổ.


- Tích: Thơ lục bát - Kim Vân Kiều truyện - Thânh Tâm Tài Nhân.
B- Chuẩn bị của Thầy và trò:


- Thầy: Tác phẩm Truyện Kiều- Những bài viết về tác giả - TP.
- Trò: Đọc trớc - soạn bài- Su tầm tài liệu có liên quan.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra: ? Sù ph¸t triĨn tõ vùng cđa TV ? (Ghi nhí 1-2) ? Bµi tËp 4?
3- Bµi míi:


<b>Gtbm: Có những TP văn học thiên tài, kết tinh văn hoá tinh thần của một </b>
<i><b>đất nớc, phô bày vẻ đẹp của một thứ tiếng, biểu hiện tài hoa của một dân tộc. </b></i>
<i><b>TP đó chẳng những trở thành niềm đam mê và tự hào của dân tộc, mà còn là </b></i>
<i><b>chiếc cầu nối đem lại bao nhiêu tình yêu và lịng kính trọng của các dân tộc </b></i>


<i><b>khác. Đó chính là TP Truyện Kiều của Nguyễn Du - Đại thi hào dân </b></i>“ ”
<i><b>tộc,danh nhân văn hoá th gii.</b></i>


? Đọc phần I ?


? Nêu những nét có bản về
tác giả ?


? XH thời ND sống có gì


<b>I- Tác giả Nguyễn Du:</b>
<b>1- </b>


<b> Tiểu sử : </b>


- NguyÔn Du ( 1765 - 1820 ).


- Tên chữ: Tố Nh. Hiệu: Thanh Hiên.
- Quê: Tiên Điền - Nghi Xuân - Hà Tĩnh.


- Sinh trng trong một gia đình đại quý tộc, nhiều
đời làm quan và có truyền thống về văn học. Cha là
Nguyễn Nghiễm, đỗ tiến sĩ,từng giữ chức Tể tớng.
Anh cùng cha khác mẹ là Nguyễn Khản cũng từng
làm quan to dới triều Lê - Trịnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

đặc biệt ?


? Bối cảnh XH đó có tác
động tới cuộc đời của ND


nh thế nào?


? Em hiểu biết đợc điều gì
về con ngời của ND ?


? Nªu những TP cơ bản
trong sự nghiệp văn học
của ND ?


HS đọc phần tóm tắt ND
tác phẩm ?


? Đọc mục 2/ SGK- 79 ?
<b>HS thảo luận nhóm.</b>
? Tìm hiểu giá trị hiện thực
và giá trị nhân đạo của “
Truyện Kiều” ?


- TK 18 - Đầu TK 19: là thời đại có nhiều biến
động dữ dội: Chế độ PK khủng hoảng trầm trọng,
phong trào nông dân nổi lên khắp nơi - Đỉnh cao là
KN Tây Sơn.


- TriỊu Ngun (N. ¸nh) thiÕt lËp víi nhiỊu chính
sách tàn bạo -> Đ/s nhân dân khổ cực.


=> Tác động sâu sắc tới tình cảm và nhận thức của
ND -> hớng ngòi bút vào hiện thức.


<i><b>+ Cuộc đời:</b></i>



- Sống phiêu bạt 10 năm trên đất Bắc (1786 -1796)
- 1802: Làm quan dới triều Nguyễn ánh.


- 1813- 1814: Đi sứ Trung Quốc.
- 1820: Mất tại Huế.


=> Là ngời có hiểu biết sâu rộng về văn hoá dân tộc
và văn chơng TQ.


- Cú vn sng phong phỳ, cú trái tim giàu lịng u
thơng, thơng cảm sâu sắc với những đau khổ của
ND. ( Trải qua mt cuc ... au n lũng).


<b>2- Sự nghiệp văn học:</b>


Gồm những TP có giá trị lớn, cả chữ Hán và chữ
Nôm.


- Chữ Hán: Thanh Hiên thi tập - Nam trung tạp
ngâm - Bắc hành tạp lục. ( tổng số : 243 bài )
- Chữ Nôm: Truyện Kiều ( Doạn trờng tân thanh)
- Văn chiêu hồn ( Văn tế thập loại chúng sinh).
<b>II- Tác phẩm Truyện Kiều:</b>


Là kiệt tác số 1 của Ngun Cu.


- Dùa theo cèt trun “ Kim V©n KiỊu truyện -
Thânh Tâm Tài Nhân - TQ.



- Thế loại: Thơ Nôm lục bát ( Truyện Nôm bác
học).


<b>GV: Về thể loại Kim Vân kiều truyện - Thanh </b>
<i><b>Tâm Tài Nhân là tiểu thuyết chơng hồi (gồm 20 </b></i>
<i><b>hồi ) bằng văn xuôi. Trun KiỊu cđa ND lµ </b></i>
<i><b>truyện Nôm gồm 3254 câu lục bát , mang tÝnh </b></i>
<i><b>chÊt tiĨu thut b»ng th¬.</b></i>


<b>1- Tóm tắt tác phẩm:</b>
- Phần 1: Gặp gỡ và đính ớc.
- Phần 2: Gia biến và lu lạc.
- Phần 3: Đoàn tụ.


<b>2- Gia trị Nội dung và nghệ thuật:</b>
<b>a- Về ND: </b>


+ Giá trị hiện thực:


- L bc tranh hin thc v XH bất công tàn bạo.
- Là lời tố cáo XHPK chà đạp quyến sống của con
ngời, đặc biệt là ngời PN. ( Các thế lực đen tối : bọn
sai nha, quan xử kiện,...tham lam tàn nhẫn,coi rẻ
sinh mạng và phẩm giá con ngời - sự tác oai tác
quái của đồng tiền ).


+ Giá trị nhân đạo:


- Là tiếng nói thơng cảm, là tiếng khóc đau đớn trớc
số phận bi kịch của con ngời.



- Khẳng định, đề cao tài năng và nhân phẩm của
con ngời. ( Thuý kiều là nh/vật lý tởng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

? §äc ghi nhơ ?


chung. ( Tình yêu Kim - Kiều ).


- Là giấc mơ về tự do công lý ( hình tờng Từ Hải )
<b>b- Giá trị nghệ thuật:</b>


- Ngụn ng: Đạt tới đỉnh cao của ngôn ngữ văn học
dân tộc. ( Có sức biểu đạt, biểu cảm, thẩm mĩ )
- Thể loại: Thể thơ lục bát đạt tới đỉnh cao rực rỡ
- NT tự sự phát triển vợt bậc. NT dẫn chuyện, miêu
tả thiên nhiên, khắc hoạ tính cách và miêu tả tâm lí
nhân vật.


<b>GV: ND đặc biệt thành cơng trong việc tả cảnh </b>
<i><b>ngụ tình và khắc hoạ tính cách, miêu tả tâm lí </b></i>
<i><b>con ngời.</b></i>


<i><b>- Nh/vật chính diện: đợc xây dựng theo lối lí tởng </b></i>
<i><b>hoá bằng bút pháp ớc lệ ( TK - KT ).</b></i>


<i><b>- Nh/vật phản diện: đợc xây dựng theo lối hiện </b></i>
<i><b>thực hoá. => Nh/vật vừa kh/quát, vừa cụ thể, có </b></i>
<i><b>cá tính, sinh động, chân thực, q trình phát triển</b></i>
<i><b>tâm lí phù hợp.</b></i>



<b>Tãm l¹i : ( SGK/80).</b>
<b>+ Ghi nhí: SGK/80:</b>
+ Lun tËp:


? KĨ tãm t¾t Tun KiỊu theo 3 phần của tác phẩm ?
HS tËp kĨ.


4- Cđng cố - Dặn dò:


+ Củng cố: ? K/ quát về Tác giả và tác phẩm ?
+ Dặn dò: Học bài - Soạn Chị em Thuý Kiều.


===========================================
S: TiÕt 27


G: ChÞ em Thy KiỊu


( Trích: Truyện Kiều - Nguyễn Du )
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Thấy đợc NT miêu tả nh/vật của Nguyễn Du, khắc hoạ những nét </b></i>
riêng về phong cách, tài năng, tính cách, số phận của Thuý Kiều, Thuý Vân bằng
bút pháp ớc lệ cổ điển.


- Thấy đợc cảm hứng nhân đạo trong Truyện Kiều : Trân trọng ca ngợi vẻ đẹp
của con ngời.


- Biết vận dụng vào bài học để miêu tả nhân vật.
B- Chuẩn bị của Thầy và Trò:



- Thầy: Giáo án - Tài liệu có liên quan.
- Trò: Đọc - soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiÓm tra: ? Tãm tắt Truyện Kiều ?
3- Bài mới:


<b>Gtbm: Trong TK, Nguyễn Du miêu tả nhiều bức chân dung nh/vật rất đặc </b>
<i><b>sắc. Hai chân dung đầu tiên mà ngời đọc đợc chiêm ngỡng chính là chân </b></i>
<i><b>dung hai ngời con gái họ Vơng - Hai chị em TK - TV.</b></i>


GV đọc mẫu, hớng dẫn HS
đọc văn bn. Nh/ xột.


<b>I- Tiếp xúc văn bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Dọc phần chú thích ?
? Nêu vị trí của đoạn trích?
? Xác định bố cục của
đoạn thơ ?


? Bố cục của đoạn lthơ có gì
đáng lu ý ?


? tại sao tác giả lại dành cho
TK một dung lợng câu thơ
lớn nh vậy ?



? ND chính của đoạn trích ?


? Đọc 4 câu đầu ?


? Em hiểu h/ả hai ả tố
nga nh thế nào ?


? Tác giả dùng h/ả nào để
k/quát vẻ đẹp của 2 nh/vât ?
? Tác giả KĐ điều gì về vẻ
đẹp riêng của mõi ngời ?
? Nh/xét cách giới thiệu?
NT miêu tả ? Giọng thơ ?


? Giúp ngời c hỡnh dung
c iu gỡ ?


? Đọc 4 câu thơ tả chân
dung Thuý Vân ?


? Nh/xột v cõu thơ đầu ?
? Em hiểu cụm từ “ Trang
trọng khác vời ” ntn ?
? Bức chân dung TV đợc
gi t qua nhng t ng
no?


? Tác giả sử dụng biện pháp
NT nào ?



<b>2- Chú thích: Chú ý các tõ 1- 2- 3- 6- 9- </b>
10-11-12


- VÞ trÝ đoạn trích: Nằm ỏ phần mở đầu của TK.
(giíi thiƯu gia c¶nh ).


<b>3- Bè cơc: 4 ®o¹n</b>


- 4 câu đầu: Giới thiệu kh/quát hai chị em TK
- 4 câu tiếp: Gợi tả vẻ đẹp Thuý Vân


- 12 câu tiếp: Gợi tả vẻ đẹp Thuý Kiều.


- 4 c©u ci: NhËn xÐt chung vỊ cc sèng cđa 2
chị em.


=> Tả em trớc, tả chị sau.


- Số câu tả TK gắp 3 lần số câu tả TV.


=> TK là nh/vật trung tâm của truyện - Là hình
t-ợng nh/vật mà Ngyễn Du gửi gắm nhiều tình cảm
và khát vọng nhất.


<b>4- i ý: Miờu t bc chân dung xinh đẹp của hai </b>
chị em TK - TV, đồng thời dự báo tơng lai của hai
nh/vật đó và thể hiện cảm hứng nhân đạo của tác
giả: Trân trọng ngợi ca vẻ đẹp con ngời.


<b>II- Ph©n tích văn bản:</b>


<b>1- Bốn câu đầu: </b>


- Hai ngi con gỏi p


- Mai cốt cách... tinh thần
- Mỗi ngời ... mêi ph©n vĐn mêi .


=> Giới thiệu theo thứ tự trong gia đình.
- H//ả so sánh ớc lệ, ẩn dụ - nhân hoá.
- Thành ngữ ( Mời phân vẹn mời),
- Tiểu đối ( Mai - Tuyết ).


- Giäng th¬ trang träng.


=> Gợi tả vẻ đẹp duyên dáng, thanh cao, trong
trắng của ngời thiếu nữ., đồng thời mỗi ngời mang
một vẻ đẹp riêng hoàn mĩ.


Chuyển: Sau khi giới thiệu chung, tác giả miêu tả
vẻ đẹp riêng của từng ngời trong 16 câu thơ tiếp
theo.


<b>2- Chân dung Thuý Vân:</b>


- Vân xem trang trọng khác vêi.


-> giíi thiƯu chung vỊ nhan s¾c cđa TV


-> Vẻ đẹp cao sang, quý phái khác thờng, ít ngời
sánh kịp. (Dấu ấn chủ quan của tác giả )



- khuôn trăng ... nét ngài...
- Hoa cời... ngọc thốt...
- Mây thua... tuyÕt nhêng...


=> Bút pháp ớc lệ: dùng h/ả thiên nhiên quen
thuộc để nói về con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? H/ả “ Mây thúa - tuyết
nh-ờng” thể hiện thái độ gì?
(Thái độ nhún nhờng,
<i><b>chấp nhận mt cỏch t </b></i>
<i><b>nguyn).</b></i>


? Qua những h/ả và từ ngữ
gợi tả, em cảm nhận TV có
nét riêng vè nhan sắc và
tính cách nh thế nào ?


? V đẹp đó đợc kết hợp bời
các yếu tố nào ?


? Qua bức chân dung đó,
tác giả muốn dự báo tơng
lai của TV nh thế nào ?


? Đọc 12 câu tiếp theo ?
? Trớc khi tả chân dung TK,
Nguyễn Du đa ra nh/x gì ?
? Vậy tác giả đã KĐ tài và


sắc của TK nh thế nào ?
? Đọc 4 câu thơ tả chân
dung Thy Kiều ?


? Dung nhan TK đợc gợi tả
qua những từ ngữ nào ?


? So với cách tả TV, bức
chân dung TK có gì khác ?
? Nét đẹp nào của TK đợc
đặc tả ?


? Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ
Làn thu thuỷ... xuân sơn ?
? H/ả Hoa ghen - liễu


nhân hoá.


- c t - Lit kê ( 6 đờng nét )
- Động từ: Thua - nhờng.


=> Vẻ đẹp viên mãn, cao sang, quý phái, a nhìn.
- Tính cách đoan trang, dịu dàng, phúc hậu.
=> Vẻ đẹp hài hoà giữa dung nhan và đức hạnh.
=> Dự báo một tơng lai êm đềm , suôn sẻ, hạnh
phúc viên mãn.


<b>GV: Trong 4 câu thơ miêu tả diện mạo, tả đến </b>
<i><b>từng chi tiết, đờng nét cụ thể để ngời đọc ngắm </b></i>
<i><b>nhìn, chiêm ngỡng (yếu tố đặc tả ẩn chìm sau từ</b></i>


<i><b>Xem ) Vẻ đẹp của TV đợc đặt trong gam màu a </b></i>
<i><b>nhìn, dịu dàng, tơi tắn và trong trẻo.Khi so sánh </b></i>
<i><b>với th/ nhiên, tác giả đã lấy những vẻ đẹp tinh </b></i>
<i><b>tuý để gợi tả : Khuôn trăng, hoa cời, ngọc thốt . </b></i>
<i><b>Cái đẹp tuyệt đối của thiên nhiên phải thua - </b></i>
<i><b>nh</b></i>


<i><b> ờng</b><b> chấp nhận chung sống thuận hồ. Cách </b></i>
<i><b>tả đó gợi vẻ đẹp phúc hậu, đoan trang, viên mãn,</b></i>
<i><b>một tính cách hồn nhiên, vơ t, dự báo một số </b></i>
<i><b>phận bình lặng, êm đềm, hnh phỳc.</b></i>


<b>3- Chân dung Thuý Kiều:</b>
+ Nhận xét:


- Kiều càng sắc sảo mặn mà
So: Tài - Sắc -> phần hơn.


=> Tài sắc vẹn tồn. Sắc sảo về trí tuệ, mặn mà về
tâm hồn. ( Khác với vẻ đẹp của TV là vẻ đẹp của
dung nhan và đức hạnh ).


+ Nhan sắc:


- Làn thu thuỷ - nét xuân sơn.
Hoa ghen - liễu hờn


Nghiêng nớc nghiêng thành
Sắc: 1 - Tài ... hoạ 2.



=> Bc chõn dung tru tng.
- c t ụi mt.


=> Đôi mắt sáng long lanh nh làn nớc hồ thu
- Lông mày xinh tơi , thanh tú nh dáng núi mùa
xuân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

hn th hiện thái độ gì ?
? Nh/xét các biện pháp NT
trong 4 câu thơ tả nhan sắc
TK ?


? Em hình dung đó là một
nhan sắc nh thế nào ?


? Bên cạnh vẻ đẹp hình
thức, tác giả còn nhấn mạnh
vẻ đẹp nào của TK ?


? Tài năng ú c gii thiu
nh th no ?


? Đặc biệt là tài năng gì ?
? Chỉ ra các biện pháp NT
trong những câu thơ tả tài
năng của TK ?


? Nh/xét về tài năng của
TK?



? Nhng v p y cho thấy
TK là ngời nh thế nào ?
? Theo em, qua bức chân
dung hồn mĩ đó, tác giả
muốn dự báo số phận và
t-ơng lai của TK ntn ?


tức tối.


=> NT: So sánh, ẩn dụ, nhân hoá.
- H/ả ớc lệ tợng trng.


- Thành ngữ ( nghiêng nớc nghiêng thành )
- Bút pháp cực tả.


=> V p tồn bích của một tuyệt thế giai nhân.
<b>GV: Khi tả chân dung TK, tác giả cho ngời đọc </b>
<i><b>thấy hai chị em không ở vào thế ngang hàng. TV</b></i>
<i><b>đẹp đằm thắm nhng cha tới mức mặn mà, thông </b></i>
<i><b>tuệ nhng cha phải là sắc sảo. Dờng nh bức chân </b></i>
<i><b>dung TV chỉ là đối trọng để so sánh, là biện </b></i>
<i><b>pháp đòn bẩy để cực tả chân dung TK - một </b></i>
<i><b>tuyệt thế giai nhân.</b></i>


<i><b> ND dùng bút pháp đặc tả vẻ đẹp của đôi mắt </b></i>
<i><b>để gợi ấn tợng về vẻ đẹp. Đơi mắt tồn vẹn nh </b></i>
<i><b>một bức tranh, có linh hồn, có sức thiêu đốt đến </b></i>
<i><b>cả thiên nhiên cũng không thể dửng dng hay </b></i>
<i><b>nh-ờng nhịn. Sắc đẹp đó có sức cuốn hút ghê gớm: </b></i>
<i><b>sắc sảo, mặn mà, đằm thắm, siêu phàm, làm </b></i>


<i><b>khuynh đảo thiên hạ.</b></i>


+ Vẻ đẹp tài năng:
- Thông minh... tính trời
Đủ cả Cầm - Kì - Thi - Hoạ.


- Đặc biệt: Tài đàn - Sáng tác : là sở trờng, là năng
khiếu (Nghề riêng) - không ai sánh kịp ( ăn đứt )
=> Liệt kê tăng tiến.


Từ ngữ chỉ mức độ tuyệt đối (Đủ mùi Làu bậc
-nghề riêng - ăn đứt...)


=> Đa tài - Tài năng đạt đến mức lí tởng.
- Là con ngời mang vẻ đẹp tồn điện:
Sắc-Tài-Tình.


=> Dự báo một thân phận đa đoan, một cuộc đời
đau khổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Đọc 4 câu thơ cuối ?
? C/s của 2 chị em thể hiện
trong 4 câu thơ ntn ?


? Thỏi độ của tác giả thể
hiện qua đoạn trích ntn?


? K/quát những nét đặc sắc
về NT và ND của đoạn
trích?



? đọc ghi nhớ ?


<b>4- Cc sèng cđa hai chÞ em:</b>


- Đoan trang - Đức hạnh - nề nếp - gia phong.
=> Tác giả: Trân trọng, đề cao vẻ đẹp con ngời,
ngỡng mộ ngợi ca dung nhan, tài năng và nhân
phẩm .


<b>III- Tỉng kÕt:</b>


+ NT: Ngơn ngữ chọn lọc, gợi cảm.
- H/ả ớc lệ cổ điển, lí tởng hố
- Biện pháp địn bẩy.


- Bố cục cân đối, chặt chẽ, hoàn chỉnh.
+ ND: Vẻ đẹp của hai chị em


Cảm hứng nhân đạo của tác giả.
+ Ghi nhớ : SGK/83:


+ Lun tËp: ? c©u hái 6 phần Đọc - Hiểu văn bản.
GV phát phiếu thảo luận nhóm - Gợi ý:


- So sánh số câu thơ tả TV với số câu thơ tả TK ? ( Tả TV: 4 câu - Tả TK: 12
câu).


- Những vẻ đẹp nào có ở TK mà TV khơng có ? ( Vẻ đẹp của TV chủ yếu là
ngoại hình , cịn vẻ đẹp của TK là cả nhan sắc, tài năng và tâm hồn, tình cảm.


4- Củng cố - Dặn dò:


+ Củng cố : ? So sánh đoạn trích Chị em TK với phần đọc thêm SGK/84.
- TTTN chủ yếu kể về hai chị em TK - ND thiên về gợi tả sắc đẹp TV - tài sắc
TK.


- TTTN kÓ về Kiều trớc, Vân sau - ND thì ngợc lại.


+ Dặn dò: Học bài - Học TL đoạn trích - Soạn : Cảnh ngày xuân.
<b> ==========================================</b>
S: Tiết 28


G: Cảnh ngày xu©n


(Trích: Truyện Kiều - Nguyễn Du )
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Thấy đợc NT miêu tả thiên nhiên của Nguyễn Du: Kết hợp bút pháp </b></i>
tả và gợi,sử dụng từ ngữ giàu chất tạo hình để miêu tả cảnh ngày xuân với những
đặc điểm riêng. Tác giả miêu tả cảnh mà nói lên đợc tẩm trạng của nh/vật.


- Vận dụng bài học để viết văn tả cảnh.
B- Chuẩn bị của Thầy và trò:
- Thầy: Giáo án - Bảng phụ - Phiếu học tập
- Trò: Đọc - soạn bài


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: ? Đọc TL bài Chị em TK ? Cảm nhận của em về vẻ đẹp của TK


3- Bài mới:


<i><b>Gtbm: Ngun Du kh«ng chØ là một bậc thầy trong việc miêu tả chân dung </b></i>
<i><b>nh/v mà còn là cây bút thiên tài trong việc miêu tả thiên nhiên.Sau bức tranh </b></i>
<i><b>hai tuyệt thế giai nhân là bức tranh mùa xuân tràn đầy sức sống.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

B- Chuẩn bị của thầyvà trò:


- Thy: Giỏo án - Tài liệu tham khảo có liên quan đến ND bài học.
- Trò: Đọc trớc - soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức: 9a: 9b:


2- Kiểm tra: ? ĐTL đoạn trích: Cảnh ngày xuân ? C¶m nhËn cđa em vỊ c¶nh
<i><b>GV treo b¶ng phơ chÐp </b></i>


<i><b>bài thơ. Đọc mẫu và h/d </b></i>
<i><b>HS c.</b></i>


? Giới thiệu vị trí đoạn
trích ?


? Xỏc nh b cc on
trớch ?


? Nh/xét cách trình bày bố
cục ?


? Nêu ND chính của đoạn


trích ?


? đọc 4 câu đầu ?


? Nh/xÐt c¸ch lùa chän tõ
ngữ ?


? Tác giả SD biện pháp
NT nào ?


Nh/xét cách dùng từ loại ?
? “ Thiều quang” gợi màu
sắc nh thế nào ? ( ánh
<i><b>sáng đẹp, có màu hồng )</b></i>
? Nh/xét NT tả cảnh của
tỏc gi ?


? Đọc lại câu thơ 3-4? nh/x
cấu trúc của từ Trắng
<i><b>điểm?</b></i>


<i><b>? Hiểu thế nào là nhÃn tự?</b></i>
? Đặt điểm nhỏ vào diện
rộng gọi là NT gì ?


? Hình dung nh thế nào về
bức tranh mùa xuân ?
? Trong khung cảnh đó,
tâm hồn con ngời nh th
no ?



<b>HS thảo luận nhóm.</b>
? So sánh câu thơ 3-4 với 2
câu thơ Đờng ?


? ND ó tip thu và sáng
tạo ở những điểm nào ?


<b>I- TiÕp xúc văn bản:</b>


<b>1- c: Chỳ ý ging c chm rãi khoan thai, tình </b>
cảm trong sáng.


<b>2- Chó thÝch:</b>


+ VÞ trí đoạn trích: Từ câu 40 - 58.
- Từ khó : Chó thÝch 2 - 3 - 4 - 9
<b>3- Bố cục: 3 đoạn</b>


- Bốn câu đầu: Khung cảnh ngày xuân


- Tám câu tiếp: Khung cảnh lễ hội trong tiết Thanh
minh.


- Sáu câu cuối: Cảnh chị em Kiều du xuân trở về.
=> Kết cấu theo trình tự thời gian của cuộc du xuân
<b>4- Đại ý: Tả cảnh ngày xuân trong tiết Thanh </b>
minh,cảnh du xuân của chị em TK và tài năng tả
cảnh của Nguyễn Du.



<b>II- Phân tích văn bản:</b>


<b>1- Khung cảnh mùa xuân: (4 câu đầu ).</b>
- Con ến đa thoi... một vài bông hoa
=> Chọn lọc từ ngữ tinh tế.


- Nhân hoá ( Con Ðn ®a thoi )
- Sè tõ


- Phèi sắc hài hoà


- o ng. - Nhón t ( Từ đắ ( Điểm) gây ấn tợng
nhãn quan của ngi c ).


- Điểm xuyết chấm phá.


=> bc tranh mựa xuân tuyệt đẹp, mới mẻ, tinh
khôi, giàu màu sắc, khoáng đạt trong trẻo, nhẹ
nhàng tinh khiết ( màu trắng điểm nền xanh ).
- Tâm hồn con ngời vui tơi phấn chấn qua cái nhin
thiên nhiên tơi tẵn , hồn nhiên.


Bảng phụ


Phơng thảo liên thiên bích
<i><b> Lê chi sổ điểm hoa</b></i>


<i><b>=> Diểm khác biệt : Thêm từ Trắng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

? Đọc 8 c©u tiÕp ?



? Cảnh lễ hội đợc miêu tả
nh th no ?


? Miêu tả con ngời trong
ngày lễ hội nh thế nào?
? Tác giả SD các biện pháp
tu từ nào ?


? Em hình dung không khí
lễ hội nh thÕ nµo ?


? Khắc hoạ nét đặc biệt
nào trong đ/s văn hố con
ngời phơng Đơng ?


? §äc 6 c©u cuèi ?


? Cảnh du xuân trở về đợc
miêu t nh th no?


? Nh/xét nhịp thơ ? Giọng
thơ ?


? Cách SD từ ngữ ? h/ả ?
? Từ nào gợi tả tâm trạng
rõ nhất ? Đó là tâm trạng
gì ? (Nao nao : tâm trạng
<i><b>bâng khuâng xao xuyến).</b></i>
<i><b>? Cảnh đợc cảm nhận nh </b></i>


thế nào ?


? Đó là biện pháp NT gì ?
? Em hình dung cảnh du
xuân trở về nh thế nào ?


? K/quỏt những nét đặc sắc
về NT và ND của đoạn thơ
?


<i><b>ngữ (Trắng điểm ) để tạo nên yếu tố bát ngờ, </b></i>
<i><b>cành lê nh đem vào màu trắng - màu sắc của sự </b></i>
<i><b>tinh khơi bằng bàn tay vơ hình của tạo hoá nh </b></i>
<i><b>một nét chấm phá tài tình, làm nổi bật thần sắc </b></i>
<i><b>của bức tranh. Từ Điểm ( nhãn tự) làm cho cảnh </b></i>
<i><b>vật trở nên sinh động, có hồn, khơng tĩnh tại. </b></i>
<i><b>D-ờng nh ND đã thổi vào bức tranh xn một ngọn </b></i>
<i><b>gió vơ hình của tâm linh để tạo ra sự sống.</b></i>


<b>2- C¶nh lễ hội : (8 câu tiếp ):</b>
- Lễ là....


- Hội là....


- Gần xa nô nức yến anh
.... áo quần nh nêm
=> Điệp từ (Là )
- ẩn dụ (yến anh)


- Từ láy ( Dập dìu - nô nức )


- Tõ ghÐp ( ngùa xe - ¸o quần )
- Động từ ( Sắm sửa - dập dìu )


=> không khí lễ hội rộn ràng, tng bừng, náo nhiệt.
=> Khắc hoạ truyền thống văn hoá tâm linh của
ng-ời á Đông.


<b>3- Cảnh du xuân trở về : ( 6 câu cuối ):</b>
- Tà tà... cuối ghềnh bắc ngang.


=> Nhịp thơ chậm rÃi, giọng tâm tình.
- Từ láy gợi tả - H/ả ớc lệ tợng trng


=> Cnh đợc cảm nhận qua tâm trạng.
( Tả cảnh ngụ tình ).


=> Cảnh đẹp nhẹ nhàng.


- Ngời buồn mam mác , linh cảm điều sắp xảy ra.
<b>GV: Cảnh vẫn mang thần sắc của mùa xuân </b>
<i><b>nh-ng thời gian và khônh-ng gian đã thay đổi. Cái </b></i>
<i><b>khơng khí rộn ràng của lễ hội khơng cịn nữa, tất </b></i>
<i><b>cả đang nhạt dần, lặng dần. Sắc thái cảnh vật </b></i>
<i><b>biểu đạt một tâm trạng bâng khuâng xao xuyến </b></i>
<i><b>về một ngày vui xuân đang còn mà sự linh cảm về</b></i>
<i><b>điều sắp xảy ra đã xuất hiện. Dòng nớc uốn </b></i>
<i><b>quanh nao nao nh báo trớc ngay sau đó TK sẽ </b></i>
<i><b>gặp nấm mồ Đạm Tiên, gặp chàng th sinh Phong </b></i>
<i><b>t tài mạo tót vời - Kim Trọng.</b></i>



<b>III- Tỉng kÕt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Đọc ghi nhớ ?


- Kết hợp miêu tả chi tiết với điểm xuyết chấm phá
gợi hình gợi cảm.


- Kết hợp nhiều biện pháp tu từ.


+ ND: Cảnh ngày xuân trong trẻo tinh khôi đầy sức
sống với những phong tục lễ hội đậm màu sắc văn
hoá tâm linh.


- tâm trạng con ngời.
+ Ghi nhớ : SGK/87:
+ Lun tËp: Bµi tËp tr¾c nghiƯm


- Chọn đáp án đúng.
4- Củng cố - Dặn dò:
+ Củng cố: ? Ghi nh ?


+ Dặn dò: ? Học TL đoạn thơ ? Đọc trớc bài Thuật ng÷ .
==============================
S:03/10/09 TiÕt 29


G:06/10/09 Thuật ngữ
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Hiểu đợc khái niệm của thuật ngữ và đặc điểm cơ bản của thuật ngữ.</b></i>
- Biết sử dụng chính xác các thuật ngữ.



B- Chuẩn bị của Thầy và trò:
- Thầy: Từ điển, bảng phụ, phiếu học tập.
- Trò: đọc trớc- soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức: 9a: 9b:


2- Kiểm tra: ? Đọc thuộc lòng Cảnh ngày xuân ? Cảm nhận của em về
khung cảnh ngày xuân ?


3- Bài mới:


<b>Gtbm: Vic a thuật ngữ vào chơng trình SGK thể hiện xu thế phát triển của c/s </b>
<i>hiện đại, khi KHCN đóng vai trò ngày càng quan trọng đối với con ngời. Bài </i>
<i>học này sẽ giúp các em có đợc những kiến thức mới để thích ứng với xu thế đó.</i>
GV dùng bng ph NL


? Đọc NL ? So sánh 2 cách
giải thích sau về nghĩa của từ
<i><b>Nớc và Muối ?</b></i>


? Đó là cách giải thích nh thế
nào ?


? Nh/xét cách giải thích 2 có
gì khác với cách 1 ?


? §äc NL 2 ?



? Những định nghĩa này thuc
b mụn no ?


<b>I- Bài học:</b>


<b>1- Thuật ngữ là gì:</b>
+ Ng÷ liƯu 1:


- Cách 1: Dừng lại ở những đặc tính bên ngồi
của sự vật ( Dạng lỏng hay rắn ? Màu sắc, mùi
vị nh thế nào? Có ở đâu hay từ đâu mà có...).
=> Là cách giải thích hình thành trên cơ sở kinh
nghiệm , cảm tính.


=> Giải thích nghĩa của từ ngữ thơng thờng, ai
cũng có thể hiểu đợc.


- Cách 2: Thể hiện đợc đặc tính bên trong của
sự vật ( đợc cấu tạo từ những yếu tố nào ?,
Quan hệ giữa các yếu đó ra sao...).=> Là cách
giải thích bằng lí thuyết và phơng pháp khoa
học.


=> Ngêi tiÕp nhËn phải có kiến thức chuyên
môn về hoá học.


=> Là cách giải thích nghĩa của thuật ngữ.
+ Ngữ liệu 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Các từ ngữ đó đợc dùng chủ


yếu trong các văn bản nào?
? Qua PT NL, em hiểu Thuật
ngữ là những từ ngữ ntn ?


? đọc NL 1 ?


? Nh÷ng thuËt ng÷ dÉn ở mục
trên còn có nghĩa nào khác
không?


? Đọc ng÷ liƯu 2 ?


? Xác định từ muối có sắc thái
biểu cảm ?


? Em có nh/xét gì về đặc điểm
của thut ng ?


? Đọc ghi nhớ 2 ?


- Ba dơ: Bộ môn Hoá học.
- ẩn dụ : Bộ môn Ngữ văn


- Phõn s thp phõn: B mơn Tốn học.
=> Đợc dùng chủ yếu trong các văn bản KH.
( Cũng có khi đợc dùng trong các VB khác )
=> Thuật ngữ: Từ ngữ biểu thị khái niệm
KHCN, thờng đợc dùng trong các VB KHCN
+ Ghi nh 1: SGK/88:



<i><b>2- Đặc điểm của thuật ngữ:</b></i>
+ Ngữ liệu 1:


- Không còn nghĩa nào khác -> Tính chính xác.
+ Ngữ liệu 2:


a- Muối : Không có sắc thái biểu cảm -> Thuật
ngữ.


b- Muối: ẩn dụ: chỉ tình cảm sâu đậm của con
ngời.


=> Thuật ngữ: chỉ biểu thị một khái niệm
Không có tính biểu cảm.
+ Ghi nhí 2: SGK/89:


<b> </b>


<b> II- Lun tËp :</b>


+ Bµi tËp 1/89: HS thảo luận nhóm - Lên bảng trình bày.
- Lùc : VËt lÝ. - Di chØ: LÞch sư
- Xâm thực: Địa lí - Thô phÊn : Sinh häc
- Hiện tợng hoá học: Hoá học. - Lu lợng: Địa lí


- Trờng từ vựng: Ngữ văn - Träng lùc : VËt lÝ
- Khí áp : Địa lí
- Đơn chất: Ho¸ häc
- ThÞ téc phơ hƯ: LÞch sư
- Đờng trung trực: Toán học.


+ Bµi tËp 2/89:


- Điểm tựa: Là thuật ngữ vật lí : có nghĩa là điểm cố định của địn bẩy, thơng
qua đó lực tác động đợc truyền tới vật cản.


- Dùng trong bài thơ này: chỉ nơi làm chỗ dựa chính ( gửi gắm niềm tin và hi
vọng của nhân loại trong thời kì chống Mĩ).


+ Bài tập 3/90:


a- Hỗn hợp: Đợc dùng nh một thuật ngữ
b- Hỗn hợp: Từ thông thờng.


+ Bµi tËp 4/90:


- Định nghĩa của từ Cá ( sinh học ): Là động vật có xơng sống, ở dới nớc, bơi
bằng vây, thở bằng mang.


- Từ Cá theo cách hiểu thông thờng: Cá voi, cá heo, cá sấu... vì chúng sống ở
đ-ơi nớc, không nhất thiết phải thở bằng mang. ( Việc nghiên cứu là của các nhà
khoa học )


+ Bµi tËp 5/90:


- Thị trờng: thuật ngữ dùng trong kinh tế học ( Thị: chợ -> Từ Hán Việt)
- Thị trờng: thuật ngữ dùng trong ngành Vật lí ( Thị: Thấy -> yếu tố Hán Việt)
=> Là hiện tợng từ đồng âm, không vi phạm nguyên tắc một thuật ngữ - một
khái niệm, vì đợc dùng trong hai lĩnh vực khoa học riêng biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

+ Cđng cè: ? §äc 2 ghi nhớ ?



+ Dặn dò: Học bài -Làm bài tập. Ôn tập phần sử dụng yếu tố miêu tả trong
văn bản thuyết minh.


======================================
S:04/10/09 TiÕt 30


G:07/10/09 Trả bài tập làm văn số 1
A- Mục tiêu cần đạt:


Giúp HS: - Ôn tập, củng cố các kiến thức về văn bản thuyết minh


- T đánh giá u - nhợc điểm trong bài làm của mình và rút kinh nghiệm.
B- Chuẩn bị của thầy và trò:


- Thầy: Chấm bài - Hệ thống điểm - Nhận xét.
- Trò: Ôn văn thuyết minh


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức: 9a: 9b:


2- Kiểm tra: ? Thuật ngữ ? Dặc ®iĨm cđa tht ng÷ ? (Ghi nhí 1-2)
3- Bài mới: Trả bài.


I- Đề bài: HS nhắc lại đề bài ( nh tiết 14-15).


2- Đáp án: HS thảo luận, xây dựng dàn ý ( Nh tiết 14-15).
3- Nhận xét đánh giá u - nhợc điểm:


a- Ưu điểm:



- Phn ln HS lập đợc dàn ý, viết đợc bài văn thuyết minh.
- Bố cục rõ ràng, biết sử dụng các yếu tố miêu tả trong bài văn.
- Nhiều bài kiến thức rộng, chính xac.


- Diễn đạt lu loát.
<b> b- Tồn tại:</b>


- Một số ít HS cha biết cách viết bài văn TM, lạc sang kiểu bài miêu tả :
( Phạm Kim Đông, Hµ Anh Tn 9a, Ngun Ngäc Nam, Thu Thủ...
9b...)


- Diễn đạt lủng củng, sai nhiều lỗi chính tả, chữ quá xấu ( Vũ Anh Tuấn 9a,
Nguyễn văn Đức 9b...)


- Mét số bài sao chép, cha có sáng tạo: Trung, Lâm 9b...
- Một số bài viết còn sơ sài.


4- c mt s bi viết tơng đối tốt: Ngọc, Toản 9a, Thảo , Mai 9b.
- Học sinh tự đọc bài của mình, sửa lỗi và trao đổi vi bn.


4- Củng cố - Dặn dò:


+ Củng cố: Chú ý lỗi dùng từ, đặt câu, chia đoạn trong bài.
- Đa yếu tố miêu tả vào bi vn hp lớ


+ Dặn dò: Ôn lại văn thuyết minh - chuẩn bị: Kiểu ở lầu Ngng BÝch.
=================================


S:05/10/09 TiÕt 31



G:08/10/09 KiỊu ë lÇu Ngng BÝch


<b> Trích: Truyện Kiều - Nguyễn Du</b>
A- Mục tiêu cần đạt:


Giúp HS: Qua tâm trạng cô đơn, buồn tủi và nỗi niềm thơng nhớ của Kiều, cảm
nhận đợc tấm lòng thuỷ chung, hiếu thảo của nàng.


- Thấy đợc NT miêu tả nội tâm nh/vật của Nguyễn Du, diễn biến tâm trạng đợc
thể hiện qua ngôn ngữ độc thoại và NT tả cảnh ngụ tình.


du xu©n trë về của chị em TK ?
3- Bài míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>mất vốn bèn lựa lời khuyên giải, dụ dỗ Kiều. Mụ vờ chăm sóc thuốc thang, </b></i>
<i><b>hứa hẹn khi nàng bình phục sẽ gả nàng cho ngời tử tế. Tú Bà đa Kiều ra sống</b></i>
<i><b>riêng ở lầu Ngng Bích, thực chất là giam lỏng nàng để thực hiện âm mu mới </b></i>
<i><b>đê tiện hơn, tàn bạo hơn.</b></i>


<i><b>GV đọc mẫu, gọi 2 HS đọc.</b></i>
<i><b>? Đọc chú thích ?</b></i>


? Xỏc nh b cc ?


? Nêu ND chính của đoạn
trích?


? Đọc 6 câu đầu ?



? Em hiểu nh thế nào về từ
<i><b>Khoá xuân ?</b></i>


? Cảnh trớc lầu Ngng Bích hiện
lên qua cái nhìn đầy tâm trạng
của Kiều ntn ?


? Tại sao nhà thơ lại viết: Non
<i><b>xa - trăng gần ?</b></i>


<i><b>( Trăng ở trên cao nhng sáng </b></i>
<i><b>nên cảm thấy gần gũi, còn núi</b></i>
<i><b>tuy ở gần hơn nhng mở ảo, xa </b></i>
<i><b>xăm nên cảm thấy xa hơn)</b></i>
? Nh/x Nt miêu tả ?


? Em hỡnh dung ú l khung
cảnh nh thế nào ?


? Những từ ngữ nào diễn tả tâm
trạng của Kiều trớc cảnh đó ?
? Bẽ bàng có nghĩa là gì ? ( tâm
<i><b>trạng buồn tủi, chán ngán, </b></i>
<i><b>th-ơng mình bơ vơ )</b></i>


? Cụm từ “ Mây sớm đèn
khuya” gợi thời gian ntn?
? 6 câu thơ gợi tả hoàn cảnh
của Kiều nh thế no ?



<b>I- Tiếp xúc văn bản:</b>


<b>1- Đọc: chú ý giọng thơ trầm , buồn.</b>
<b>2- Chú thích:</b>


- Từ khó.


<b>3- Bố cục: 3 phần/</b>


- 6 câu đầu: Cảnh trớc lầu Ngng Bích qua cái
nhìn tâm trạng của Kiều.


- 8 câu tiếp: Nỗi thơng nhớ Kim Trọng và
th-ơng nhớ cha mẹ của nàng.


- 8 câu cuối: Tâm trạng của Kiều.


<b>4- Đại ý: Đoạn trích thể hiện tâm trạng của </b>
Kiều khi bị giam lỏng ở lầu Ngng Bích.
<b>II- Phân tích văn bản:</b>


<b>1- Cảnh tr ớc lầu Ng ng Bích :</b>


- Khoá xuân: Thực chất là giam lỏng tuổi xuân
+ Cảnh: Non xa - trăng gần


Bèn bỊ b¸t ng¸t...
Cát vàng... bụi hồng...


=> H/ c l, phộp i ( Cồn nọ - dặm kia )


=> Cảnh đẹp mênh mông nhng vắng lặng, heo
hút, gợi cảm giác rợn ngợp.


<b>GV: 4 cờu thŨ, cờu nÌo cịng gỵi lởn sù rỵn </b>
<i><b>ngợp, hoang vắng ca khng gian, cnh non </b></i>
<i><b>xa - trÙng gđn gỵi lởn h/ộ lđĩ Ngng BÝch </b></i>
<i><b>chŨi vŨi giƠa mởnh mỡng trêi nắc. . Khỡng </b></i>
<i><b>gian nh mẽ réng cộ hai chiồu: Cao vÌ réng. </b></i>
<i><b>H/ộ trong 4 cờu thŨ cã thố lÌ h.ộ ắc lơ nhng </b></i>
<i><b>cũng có th lè cnh thực gợi sự hoang vắng, </b></i>
<i><b>qnh hiu, qua ợã diƠn tộ tờm trĨng cỡ ợŨn </b></i>
<i><b>cĐa Kiồu.</b></i>


- Kiều: Bẽ bàng... đèn khuya


Nửa tình nửa cảnh... chia tÊm lßng


- “ Mây sớm đèn khuya” -> gợi thời gian tuần
hồn, khép kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? đọc 8 câu tiếp theo ?


? Nỗi nhớ đầu tiên của Kiều là
nhớ đến ai ? Đợc diễn tả nh thế
no ?


? Kiều nghĩ về bản thân mình
nh thế nào ?


? Hiểu nh thế nào về câu thơ


TÊm son... cho phai” ?


? Nh/xét nỗi nhớ của Kiều đối
với KT ?


<b>HS thảo luận nhóm 3 phút</b>
? Vì sao ND tả nỗi nhớ KT trớc
? Điều đó có phù hợp với đạo lí
thơng thờng của ngời phơng
Đơng khụng ?


? ND tả nỗi nhớ về cha mẹ của
Kiều nh thế nào ?


<b>? Nh/xét về NT miêu tả tâm lí ?</b>


? Đó là tình cảm gì ?
<b>HS thảo luận nhóm nhỏ</b>
? Cách tả hai nỗi nhớ của Kiều
có gì giống và khác nhau ?


? Trong cnh ngộ bi thơng đó,


<i><b>mây, đèn càng thấm thía cái bẽ bàng của </b></i>
<i><b>thân phận. Cảnh ấy, tình ấy khin lũng Kiu </b></i>
<i><b>cng thờm tan nỏt.</b></i>


<b>2- Tâm trạng th ¬ng nhí ng êi th©n:</b>
+ Nhí Kim Träng:



- Tởng ngời dới nguyệt chén đồng
<i><b>Tin sơng.... rày trông mai chờ.</b></i>


=> Nhớ buổi thề nguyền đính ớc dới trăng
- Tởng tợng KT đêm ngày khắc khoải chờ tin.
- Bên trời góc bề bơ vơ


<i><b>TÊm son... cho phai.</b></i>


=> TÊm son... : cã hai c¸ch hiĨu:


- Nỗi đau đớn vì sự trong trắng của Kiều bị
MGS làm vấy bẩn, hoen ố.


- tấm lòng son sắt, chung thuỷ của Kiều đối
với KT khụng bao gi phai nht.


=> Nỗi nhớ th<i><b> ơng da diết.</b></i>
<b>GV chốt kiến thức thảo luận.</b>
- Phù hợp với quy luật tâm lí
- Sự tinh tế trong ngòi bút cđa ND


<b>GV: Nhớ chàng Kim trớc vì Kiều ln cảm </b>
<i><b>thấy mình có lỗi, đã phụ bạc lời thế. Cịn với </b></i>
<i><b>cha mẹ, khi quyết định bán mình chuộc cha, </b></i>
<i><b>Kiều đã đáp đền chữ Hiếu.</b></i>


+ Nhí vỊ cha mĐ:
- Xót ngời tựa cửa ...
Quạt nồng áp lạnh...



Sân Lai... gốc tử ... vừa ngời ôm
=> Ngôn ngữ độc thoại nội tâm
- Thành ngữ ( Quạt nồng ấp lạnh )
- điển cố : ( Sân Lai - gốc tử )
- Câu hỏi tu từ.


=> Nỗi th<i><b> ơng nhớ xót xa, đau đớn vì khơng </b></i>
<i><b>đền đáp cơng n sinh thnh.</b></i>


+ So sánh hai nỗi nhớ:


- Ging: u là những kỉ niệm của quá khứ
- Khác: Cách dùng từ ngữ - hình ảnh:


+ Nhí KT: dïng tõ “ T<b> ëng ” -> Tëng tợng, </b>
hình dung.


- H/ Di nguyt chộn ng: Chộn rợu thề
nguyền đính ớc dới trăng.=> Nhớ tiếc tình u
tan vỡ.


+ Nhí cha mĐ: dïng tõ “ Xãt” -> Nỗi thơng
nhớ xót xa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Kiu vẫn nhớ tới ngời yêu và lo
lắng cho cha mẹ, ú l con ngi
nh th no ?


? Đọc 8 câu cuèi ?



<b>HS th¶o luËn nhãm nhá</b>


? 8 câu thơ chia làm mấy cảnh?
? Cảnh đợc miêu tả trong thời
gian, khơng gian nào ?


? Mỗi cảnh đó thể hiện tâm
trạng gì ? Hãy phân tích ?


? Nh/xét cách miêu tả ? 4 cảnh
ấy đợc miêu tả theo trỡnh t
no?


? Tác dụng của điệp từ Buồn
trông ?


? Em hình dung tâm trạng của
Kiều nh thế nào qua bức tranh
tâm cảnh đó ?


? Khái quát những nét đặc sắc
về NT - ND của đoạn trớch ?


=> Kiều : Là ngời tình thuỷ chung
<i><b> Ngêi con hiÕu th¶o.</b></i>
<i><b>-> Trái tim nhân hậu, vị tha.</b></i>


<b>3- Tâm trạng của TK qua cái nhìn cảnh vật:</b>
- 4 cảnh.



=> Thời gian: buổi chiều tà trên bờ biển.
<i><b>+ Cảnh 1:</b></i>


=> Nỗi nhớ cha mẹ, nhớ quê hơng vời vợi
<i><b>+ Cảnh 2:</b></i>


=> Ni bun cho thân phận trôi dạt lênh đênh.
+ Cảnh 3: Nỗi buồn chán, tủi thân về cuộc
sống tha hơng lnh lựng, vụ v.


+ Cảnh 4: Sự bàng hoàng lo sợ, một linh cảm
không lành báo trớc tai hoạ sẽ giáng xuống
đầu Kiều.


=> T cnh ng tỡnh ( Tâm cảnh)
- Điệp từ ( Buồn trông). H/ả ẩn dụ.
- Cảnh từ xa đến gần.


- H/ả và màu sắc từ mờ nhạt -> đậm.
- Âm thanh t tnh n ng.


=> Buồn trông: Tạo âm điệu trầm buồn, nhấn
mạnh nỗi buồn dâng lên tầng tầng lớp lớp.
-=> Tâm trạng từ nỗi buồn man mác -> kinh sỵ
, h·i hïng.


<b>GV: Bức tranh tâm cảnh thể hiện rõ nỗi </b>
<i><b>buồn trùng điệp, một nỗi cô đơn thăm thẳm, </b></i>
<i><b>không ai biết và cũng không thể chia sẻ cùng</b></i>


<i><b>ai. Trong cảnh, trong tình đều hàm chứa yếu</b></i>
<i><b>tố cao trào của bi kịch. Tiếng kêu đau đớn </b></i>
<i><b>đồng vọng với tiếng sóng hãi hùng nh báo </b></i>
<i><b>tr-ớc thân phận của nàng Kiều rơi vào trong </b></i>
<i><b>mắt bão. Và quả thực, ngay sau đó, Kiều đã </b></i>
<i><b>mắc lừa Sở Khanh để rồi phài lâm vào cảnh </b></i>
<i><b>Thanh lâu hai lợt, thanh y hai lần”.</b></i>


<b>III- Tæng kÕt:</b>


+ NT: Miêu tả tâm trạng thông qua ngôn ngữ
độc thoại nội tõm.


- Tả cảnh ngụ tình ( Cảnh thực và cũng là tâm
cảnh ).


- H/ả ớc lệ, thành ngữ, điển cố, điệp ngữ sử
dụng thành công,


+ ND: - Tõm trạng Kiều ở lầu NB
- Tấm lòng hiếu thảo thuỷ chung
- Lòng nhân đạo sâu sắc của tác giả.
+ Ghi nhớ : SGK/96:


<i><b>+ </b></i>


<i><b> Luyện tập</b><b> :</b></i>


1- Thế nào là tả cảnh ngụ tình ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

2- Ngơn ngữ độc thoại nội tâm ? => Lời nói thầm trong ý nghĩ, nh/v tự nói với
chính mình.


3- Phân tích NT tả cảnh ngụ tình trong 8 câu thơ cuối ?
HS vỊ nhµ viÕt.


4- Cđng cè - Dặn dò:


+ Củng cố: ? Đọc ghi nhớ ?


+ Dặn dò: Học TL đoạn trích - Làm bài tập. Chuẩn bị trớc: Miêu tả trong văn
<i><b>bản tự sự.</b></i>


<i> =========================================</i>


S:06/10/09 TiÕt 32


G: 09/10/09 Miêu tả trong văn bản tự sự
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: - Thấy đợc vai trò của yếu tố miêu tả hành động, sự việc, cảnh vật, </b></i>
con ngời trong văn bản tự sự.


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các phơng thức biểu đạt trong một văn bản.
- Thực hành viết đoạn văn, bài văn


B- Chuẩn bị của Thầy và trò:
- Thầy: Giáo án - Tài liệu tham khảo
- Trò: Đọc trớc - soạn bài.



C- Tiến trình tổ chức cac hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức: 9a: 9b:


2- KiÓm tra: ? Phân tích bức tranh tâm cảnh trong 8 câu thơ cuối đoạn
<i><b>trích : Kiều ở lầu Ngng Bích ?</b></i>


3- Bµi míi:


<b>Gtbm: Yếu tố miêu tả không chỉ tồn tại với t cách là một phơng thức biểu đạt </b>
<i><b>với văn bản cụ thể riêng mà nó cịn đợc sử dụng linh hoạt với các phơng thức </b></i>
<i><b>biểu đạt khác tạo nên sự sinh động và hấp dẫn của một văn bản.</b></i>


? §äc ngữ liệu SGK/91 ?
? HS thảo luận Câu hỏi
<b>SGK/91 ?</b>


<b>I- Bài học:</b>


<i><b>1- Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong văn bản tự </b></i>
<i><b>sự:</b></i>


<i><b>+ Ngữ liệu: </b></i>


a- S việc: Vua Quang Trung chỉ huy tớng sĩ
đánh chiếm đồn Ngọc Hồi


- QT xuất hiện: Cỡi voi đốc thúc, uy nghiờm.
dng mónh.


b- Các chi tiết miêu tả:



- Quân của QT: 10 ngời khiêng một bức - dàn
chữ Nhất - nhất tề xông tới...


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Nhở yếu tố nào mà trận
đánh đợc tái hiện lại một cách
sinh động ? yếu tố miêu tả có
vai trị nh thế nào đối với văn
bản tự sự?


? §äc ghi nhí ?


<b>c- Nêu sự việc đơn giản:</b>


- Chỉ trả lời câu hỏi : Việc gì đã xảy ra ?


- Cha trả lời đợc câu hỏi: Việc đó xảy ra nh thế
<i><b>nào ?</b></i>


<b>So s¸nh với đoạn trích ?</b>


=> Nhờ yếu tố miêu tả: Cảnh, nh/ vËt hiƯn lªn
cơ thĨ.


- Câu chuyện sinh động, hấp dẫn, gợi cảm.
+ Ghi nhớ : SGK/92:


II- LuyÖn tËp:
+ Bài tập 1/92:



a- Yếu tố tả ngêi trong : “ ChÞ em TK.
- Vân xem trang trọng khác vời


...
Hoa ghen thua th¾m, liƠu hên kÐm xanh


=> Tái hiện chân dung mỗi ngời bằng bút pháp ớc lệ tợng trng -> hiện ra trớc
mắt ngời đọc một cách sống động.


Gợi ý: ở mỗi đối tợng, Nguyễn Du đã chú ý tả ở phơng diện nào ?
<i><b> So sánh ví von với những gì ?</b></i>


<i><b> Cách tả ấy đã làm nổi bật đợc vẻ đẹp khác nhau nh thế nào ở mi </b></i>
<i><b>nhõn vt ?</b></i>


b- Cảnh ngày xuân:


<b> - Cỏ non xanh ... chân trời</b>
Cành lê... một vài bông hoa
- Tà tà... b¾c ngang.


=> Nỉi bËt bøc tranh mïa xu©n -> diƠn biÕn theo thêi gian.
Bµi tËp 2/92<b> :</b>


- Dùa vào đoạn trích Cảnh ngày xuân viết đoạn văn kể về việc chị em TK đi
chơi trong bụổi ngày chiỊu ngµy Thanh minh. ( VËn dơng u tè miêu tả )
HS viết - Đọc - GV gãp ý, sưa ch÷a.


<b> </b>



<b> Bµi tËp 3/92:</b>


Giới thiệu trớc lớp vẻ đẹp của hai chị em TK bằng lời văn của mình.
HS chuẩn bị theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày.


4- Cđng cố - Dặn dò:


+ Củng cố: ? Vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự ?
+ Dặn dò: Hoc bài - Làm bài tập - Chuẩn bị: Trau dåi vèn tõ.
=========================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

G:09/10/09 Trau dồi vốn từ
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Hiểu đợc tầm quan trọng của việc trau dồi vốn từ. Muốn trau dồi vốn </b></i>
từ trớc hết phải rèn luyện để biết đợc đầy đủ và chính xác nghĩa và cách dùng
của từ. Ngoài ra muốn trau dồi vốn từ còn phải biết cách làm tăng vốn từ.
B- Chuẩn bị ca Thy v trũ:


- Thầy: Giáo án - Bảng phụ
- Trò: Đọc trớc - soạn bài


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
<b> 1- Tổ chức: 9a: 9b:</b>


2- KiÓm tra: ? Vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự ?
3- Bài míi:


<b>Gtbm: Từ là chất liệu để tạo nên câu. Muốn diễn tả chính xác và sinh động </b>
<i><b>những suy nghĩ, tình cảm, cảm xúc của mình, ngời nói phải biết rõ những từ </b></i>


<i><b>mà mình dùng và có vốn từ phong phú. Do đó, trau dồi vốn từ là một việc rất </b></i>
<i><b>quan trọng để phát triển kĩ năng diễn đạt. Vậy trau dồi vốn từ bằng những </b></i>
<i><b>hình thức nào ? Tiết học này sẽ giúp chúng ta tìm hiểu điều đó.</b></i>


<i><b>GV sử dụng bảng phụ NL</b></i>
? đọc ngữ liệu ?


? Đoạn văn trên có mấy ý ?
Mỗi ý đợc thể hiện ở những
câu nào ?


GV chèt ->


? Nªu lÝ do mắc lỗi ?


? Muốn biết dùng tiếng ta
cần phải làm gì ?


? Đọc ghi nhớ ?
? Đọc NL ?


? Hiểu ý kiến đó nh thế nào?


<b>I- Bµi häc:</b>


<i><b>1- Rèn luyện để nắm vững nghĩa của từ và cách</b></i>
<i><b>dùng từ :</b></i>


+ Ng÷ liƯu 1:
=> 2 ý:



- ý 1: ( Câu 1 + 2) : TV là một ngơn ngữ có
<i><b>khả năng rất lớn để đáp ứng nhu cầu diễn đạt </b></i>
<i><b>của ngời Việt.</b></i>


- ý 2: ( câu 3 ) : Muốn phát huy tốt khả năng
<i><b>của TV, mỗi cá nhân phải không ngừng trau </b></i>
<i><b>dồi ngôn ngữ của mình mà trớc hết là trau dồi </b></i>
<i><b>vốn từ.</b></i>


=> Đó chính là điều mà tác giả PV§ mn nãi
víi chóng ta.


+ Ngữ liệu 2: Xác định lỗi diễn đạt:


a- Thừa từ Đẹp ( Thắng cảnh có nghía là cảnh
<i><b>đẹp.)</b></i>


b- Dùng sai từ Dự đốn ( có nghĩa là đốn trớc
<i>tình hình, sự việc nào đó có thể xảy ra trong tơng</i>
<i>lai) </i>


- Thay: Phỏng đoán, ớc đoán, ớc tính...


c- Dùng sai từ Đẩy mạnh ( thúc đẩy cho phát
<i><b>triển nhanh lên)</b></i>


<i><b>- Thay: Mở rộng hoặc thu hẹp ( Nói về quy </b></i>
mô)



=> Lí do mắc lỗi: Không hiểu chÝnh x¸c nghÜa
- Không rõ cách dùng từ


=> Cn: Nm <i><b> c y đủ , chính xác nghĩa của</b></i>
<i><b>từ - Cách dùng từ.</b></i>


<b>+ Ghi nhí 1 : SGK/ 100 : </b>


<b>2- Rèn luyện để làm tăng vốn từ:</b>
<b>+ </b>


<b> Ng÷ liƯu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? So sánh hình thức trau dồi
vốn từ của Nguyễn Du qua
ĐV phân tích của Tơ Hồi
với hình thức trau dồi vốn từ
đã đợc nêu ở NL mục 1?


? Qua đó rút ra bài học gì?
<b>MR: Cách học hỏi để làm </b>
<b>tăng vốn từ của em nh thế </b>
<b>nào? ( Học ở trờng, lớp - </b>
<i><b>trong sách báo, trong ND, </b></i>
<i><b>tra từ điển...)</b></i>


? §äc ghi nhớ ?


<i><b>lời ăn tiếng nói của ND.</b></i>



+ So sánh:


- NL mục 1: đề cập đễn việc trau dồi vốn từ
thơng qua q trình rèn luyện để biết đầy đủ,
<i><b>chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ.</b></i>


- NL mục 2: Trau dồi vốn từ theo hình thức học
<i><b>hỏi để biết thêm những từ mình ch</b><b> a biết</b><b> .</b><b> </b></i>


=> Häc hái thêng xun


+ Ghi nhí 2: SGK/101:
II- LuyÖn tËp:


Bài tập 1/101: Chọn cách giải thích đúng: Bảng phụ
- Hậu quả: Kết quả xấu.


- Đoạt : Chiếm đợc phần thắng.
- Tinh tú: Sao trên trời.


Bài tập 2/101: Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt: Thảo luận nhóm
a- Tuyệt: Dứt, khơng cịn gì. Chia 2 nhóm
- Tuyệt chủng: Bị mất hẳn nòi giống.


- Tuyệt giao: Cắt đứt giao thiệp.
- Tuyệt tự: Khơng có ngời nối dõi


- Tuyệt thực: Nhịn đói, khơng ăn để phản đối - một hình thức đ, tranh.
+ Cực kì, nhất:



- Tuyệt đỉnh: Điểm cao nhất, mức cao nhất.
- Tuyệt mật: Cần đợc giữ bí mật tuyệt đối.


- Tuyệt tác: Tác phẩm VHNT hay, đẹp đến mức coi nh khơng cịn có thể có
cái nào hơn.


- Tuyệt trần: Nhất trên đời, không có gì sánh bằng.
<b> b- Đồng: Cùng nhau, ging nhau</b>


- Đồng âm: có âm giống nhau


- Đồng bào: Nhừng ngời cùng một giống nòi, một dân tộc, một Tổ quốc - hàm
ý có quan hệ nh ruột thịt.


- Đồng bộ: Phối hợp với nhau một cách nhịp nhàng
- Đồng chí: Ngời cùng chung chí hớng chính trị
- Đồng d¹ng: Cã cïng mét d¹ng nh nhau


- Đồng khời: Cùng vùng dậy dùng bạo lực để phá ách kìm kẹp
- Đồng mơn: Cùng học một thầy, một trờng, một môn phái.
- Đồng niên: Cùng một năm sinh.


- Đồng sự: Cùng làm việc ở một cơ quan - địa vị ngang hàng với nhau
+ Trẻ em: Đồng ấu ( khoảng 7 tuổi )


- §ång dao: Lời hát dân gian của trẻ em
- Đồng thoại : Truyện viết cho trẻ em
+ ChÊt ( §ång):


- Trống đồng: Nhạc khí gõ thời cổ, hình cái trống, đúc bằng đồng, trên mặt có


chạm những hoạ tiết trang trớ.


Bài tập 3/102: Sửa lỗi dùng tõ: B¶ng phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Thay: Yên tĩnh, vắng lỈng. ( ChØ dïng im lỈng khi SD biện pháp tu từ nhân
hoá).


b- Trong thời kì đổi mới, VN đã thành lập... trên thế giới -> Dùng sai từ
<i><b>Thành lập. ( Lập nên, xây dựng nên một tổ chức...)</b></i>


- Thay: ThiÕt lËp. (LËp ra - dùng nªn...)


c- Dùng sai từ Cảm xúc ( sự rung động do tiếp xúc với một sự việc, hiện tợng)
- Thay: Xúc động, cảm động, cảm phc.


Bài tập 4/102: Bình luận ý kiÕn cđa ChÕ Lan Viªn:


Tiếng Việt của chúng ta là một ngôn ngữ trong sáng và giàu đẹp. Điều đó đợc
thể hiện trớc hết qua ngơn ngữ của những ngời nơng dân Muốn gìn giữ sự trong
sáng và giảu đẹp của ngôn ngữ dân tộc phải học tập lời ăn tiếng nói của họ.
Bài tập 5/103:


§Ĩ làm tăng vốn từ cần:


- Chỳ ý quan sát, lắng nghe lời nói hàng ngày của những ngời xung quanh và
trên các phơng tiện thông tin đại chúng nh phát thanh, truyền hình.


- Đọc sách báo, nhất là những TP văn học mẫu mực của những nhà văn nổi
tiếng.



- Ghi chép lại những từ ngữ mới đã nghe đợc, đọc đợc. Gặp những từ ngữ khó
khơng tự giải thích đợc thì tra cứu từ điển hoặc hỏi ngời khác, nhất là hỏi thầy cô
giáo.


- Tập sử dụng những từ ngữ mới trong những hoàn cảnh giao tiếp thích hợp.
Bài tập 6/103: Suy nghĩ độc lập


Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a- §iĨm u


b- Mục đích cuối cùng
c- Đề đat


d- Láu táu
e- Hoảng loạn.


Bài tập 7/103: Phân biệt nghĩa của các từ: Th¶o luËn nhãm ( 4 nhãm )
a- NhuËn bót - thï lao:


- Nhn bót: TiỊn tr¶ cho ngêi viÕt mét t¸c phÈm.


- Thù lao: Khoản trả tiền công để bù đắp vào công lao động đã bỏ ra ( Nghĩa
rộng hơn Nhuận bút )


b- Tay tr¾ng - tr¾ng tay:


- Táy trắng: không có chút vốn liếng, của cải gì.


- Trắng tay: bị mất hết tất cả tiền bạc, của cải, hoàn toàn không còn gì.
<i><b> </b></i>



<i><b> c - KiĨm ®iĨm - KiĨm kª</b><b> :</b></i>


- Kiểm điểm: Xem xét, đánh giá lại từng cái hoặc từng việc để có đợc một
nhận định chung.


- Kiểm kê: Kiểm lại từng cái, từng món để xác định số lờng và chất lợng của
chúng.


d- <b> L ợc khảo - L ợc thuật :</b>


- Lợc khảo: Nghiên cứu kh/quát, không đi vào chi tiết
- Lợc thuật: Kể, trình bày tóm tắt.


+ Bài tập 8 Tìm 5 từ ghép và 5 từ láy có các yếu tố cấu tạo giống nhau, về
nghĩa cơ bản không khác nhau:


Tổ chức trò chơi tiếp sức. GV chia thành hai nhóm chơi - Nhóm nào tìm
<b>đợc nhiều từ trong 3 phút thì nhóm đó thắng.</b>


- Mẫu từ ghép: Bàn luận - Luận bàn, Ca ngợi - ngợi ca, đấu tranh - tranh đấu,
cầu khẩn - khẩn cầu, bảo đảm - đảm bảo, dịu hiền - hiền dịu, đơn giản - giản
đơn, khổ cực- cực khổ, kì diệu - diệu kì, thơng yêu - yêu thơng, đợi chờ - chờ
đợi, sống chết - chết sống, trầm bổng - bổng trầm, gần xa - xa gần. bến bờ - bờ
bến, tìm kiếm - kiếm tìm, chung thuỷ - thuỷ chung. hẹn hò - hò hện...


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Bài tập 9/ 104:


Tìm hai từ ghÐp cã u tè H¸n ViƯt cho tríc:



- Bất ( Khơng, chẳng): bất biến, bất bình đẳng, bất minh, bất chính, bất cơng,
bất diệt...


- BÝ ( kÝn ): BÝ mËt, bÝ quyÕt, bÝ trun, bÝ danh, bÝ hiĨm,, bÝ Èn...


- Đa ( nhiểu): đa dạng, đa cảm, đa diện, đa giác, đa khoa, đa nghi, đa nghĩa...
- Đề ( nâng, nêu ra ): đề án, đề bạt, đề cao, đề cập, đề cử...


- Gia ( thêm vào ) : Gia cố, gia công, gia giảm, gia hạn, gia vị,,,


- Giáo ( dạy bảo): giáo án, giáo dục, giáo khoa, giáo viên, giáo s, giáo vụ...
- Hồi ( về, trở lại): Hồi hơng, hồi phục, hồi sinh, håi t©m, håi tØnh, håi xu©n...
4- Củng cố - Dặn dò: Học bài - Làm bài tập - Ôn TLV - Vở viết văn 2 tiÕt.
=======================================


S:10/10/09 TiÕt 34- 35


G:13/10/09 Viết bài tập làm văn số 2
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn </b></i>
tự sự kết hợp với miêu tả cảnh vật, con ngời , hành động.


- Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày.
B- Chuẩn bị của Thầy và trò:
- Thầy: Đề bài - Đáp án - Biểu điểm.
- Trị: Ơn kiến thức - Vở viết văn.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức: 9a: 9b:



2- KiĨm tra: ? Vë viÕt cđa HS ?
3- Bµi míi:


<b> Đề bài</b>


Tng tng 20 nm sau, vào một ngày hè em về thăm lại trờng cũ. Hãy viết
<i><b>th cho một bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc động đó.</b></i>


1- Lập dàn ý sơ lợc ( 3 điểm)


2- Viết thành một bài văn hoàn chỉnh. ( 7 điểm).
a- Tìm hiểu đề:


- H×nh thøc: ViÕt th.


- Nội dung: Kể về một buổi thăm trờng vào một ngày hè sau 20 năm xa cách
- Yêu cầu: Tởng tợng 20 năm sau mình đã trởng thành, có vị trí, có cơng việc
ổn định, nay trở lại thăm trờng - Kết hợp yếu tố miêu tả trong bài văn.


b- Dµn ý:


+ Më bµi: Ngày, tháng, năm viết th. Viết cho ai ?


+ Thân bài: Theo hình thức kể lại sự việc, miêu tả sự vật, bộc lộ cảm xúc.
- Nêu lí do trở lại thăm trờng, vào buổi nào, đi với ai.


- Đến trờng đợc gặp lại những ai ? Quang cảnh trờng lúc đó nh thế nào ?
- Nhớ lại khung cảnh trờng ngày xa mình đi học ra sao ? khung cảnh và ngôi
trờng ngày nay có gì khác trớc ? Những gì vẫn cịn nh xa ? Những gì đã trở


thành dấu tích gợi lại cho mình những kỉ niệm buồn, vui của tuổi học trò?
- Hình ảnh bạn bè hiện lên nh thế nào ? Kể lại một kỉ niệm sâu sắc với bạn bẻ
ngày đó.


- Cảm xúc của bản thân khi đứng giữa sân trờng : Thân thơng - xa l


*Thân thơng: Mái trêng, líp häc, b¹n bÌ -> kØ niƯm cđa mét tuổi thơ trong
trắng.


*Xa lạ: Thầy cô : Ngời còn đang giảng dạy -> kh«ng nhí .
Ngêi nghØ hu: søc kh mai mét nhiỊu.
Bạn bè: vắng xa - chỉ còn là kỉ niệm.


+ Kết bài: Khẳng định tình cảm gắn bó tha thiết với mái trờng:
4- Củng cố - Dặn dị:


- Thu bµi - NhËn xÐt giê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

========================================
S:10/10/09 TiÕt 36


G:14/10/09 9A M· Gi¸m Sinh mua KiÒu (TiÕt 1)


15/10/09 9B Trích: Truyện Kiều - Nguyễn Du
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Hiểu đợc tấm lòng nhân đậo của Nguyễn Du: Khinh bỉ và căm phẫn </b></i>
sâu sắc bọn bn ngời, đau đớn, xót xa trớc thực trạng con ngời bị hạ thấp, bị
chà đạp



- Thấy đợc NT miêu tả nhân vật của tác giả: Khắc hoạ tính cách qua diện mạo,
cử chỉ.


- GD thái độ xúc động, cảm thơng trớc những nỗi bất hạnh của ngời khác, có
thái độ nghiêm khắc tố cáo những kẻ vô nhân đạo.


- Rèn kĩ năng phân tích nh/vật qua hình dáng, cử chỉ, ngơn ngữ và hành động.
B- Chuẩn bị của Thầy và trũ:


- Thầy: Giáo án - Tài liệu tham khảo.
- Trò: Đọc trớc- soạn bài.


C- Tin trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức: 9a: 9b:


2- KiÓm tra: ? Bài soạn của HS ?
3- Bµi míi:


<b>Gtbm: Khi gia đình Kiều bị tên bán tơ vô danh vu vạ, Vơng ông và Vơng </b>
<i><b>Quan bị bắt giữ, bị đánh đập dã man, nhà cửa bị bọn sai nha lục soát, vơ vét </b></i>
<i><b>hết mọi của cải. Thuý Kiều quyết định bán mình để lấy tiền cứu cha và gia </b></i>
<i><b>đình thốt khỏi cơn tai biến. Đợc mụ mối mách bảo, MGS tìm đến mua Kiều, </b></i>
<i><b>mở đầu cho kiếp đoạn trờng của ngời con gái họ Vơng.</b></i>


? Xác định vị trí đoạn trích ?
? Đọc chú thích 1-2-7-8-11 ?
? Xác định bố cục ? Tóm tắt ý
chính của mối đoạn ?


? Nªu ND chính của đoạn


trích?


? Hai cõu th u on trớch có
những từ ngữ nào đáng chú ý ?
? Những từ ng ú gi cho em


<b>I- Tiếp xúc văn bản:</b>
<b>1- Đọc:</b>


<b>2- Chú thích:</b>


+ Vị trí đoạn trích: Đầu phần hai: Gia biến và
lu lạc. => Mở đầu kiếp đoạn trờng của ngời
con gái họ Vơng.


+ Từ khó:


<b>3- Bố cục: 3 phần.</b>


- 10 câu đầu: Giới thiệu chân dung MÃ Giám
Sinh trong lễ vấn danh


- 6 câu tiếp: tâm trạng đau khổ và h.ả tội nghiệp
của Kiều.


- 10 câu còn lại: Cảnh mua bán ngời trong màn
lễ vấn danh trá hình.


<b>4- i ý: Miêu tả cảnh mua bán ngời nh một </b>
màn kịch sống động, phơi bản chất con buôn


ghê tởm của Mã Giám Sinh, thể hiện nỗi đau
đớn tủi nhục ca Thuý Kiu.


<b>II- Phân tích văn bản:</b>


<b>1- Nhân vật MÃ Gi¸m Sinh:</b>


<b>GV: Khi gia đình gặp nạn, Kiều quyết định </b>
<i><b>bán mình chuộc cha để đền ơn sinh thành. </b></i>
<i><b>Kiều ngỏ lời với mụ mối, tin xôn xao xa gần, </b></i>
<i><b>mụ mối đa ngời viễn khách tới xin vào vấn </b></i>
<i><b>danh ( đến hỏi xin cới ).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

suy nghÜ g× ?


? Lai lịch của MGS đợc giới
thiệu ntn? Sự xuất hiện của hắn
có gì khác l ?


? Nh.xét cách trả lời của MGS?


<b>GV: Trong DG có câu: </b>


<i><b>Trâm năm tính cuộc ... ngọn </b></i>
<i><b>nguồn lạch s«ng.</b></i>


<i>Khi tính chuyện trâm năm, </i>
<i>trong lễ vấn danh, đơi bên cho</i>
<i>nhau biết rõ ràng về họ tên, lai</i>
<i>lịch. </i>



? Em hÃy nh/xét về lai lịch của
MGS ?


? Tại sao lại không rõ ràng ?
( Lúc đầu giới thiệu là viễn
<i><b>khách, sau lại nói là ... cũng </b></i>
<i><b>gần -> tiỊn hËu bÊt nhÊt ).</b></i>
? Sù mËp mê trong c¸ch trả lời
hé mở điều gì về chân tớng của
tên gi¸m sinh hä M· ?


? Ngoại hình của MGS đợc
miêu tả nh thế nào ?


? Câu thơ Mày râu ... bảnh
<i><b>bao là lời khen ngợi hay hàm ý</b></i>
châm biếm ? ( Châm biếm
<i><b>một cách kớn ỏo )</b></i>


? Nh/xét cách miêu tả ?
? Nh/xét về ngoại hình ?


? Hnh vi, c ch ca MGS c
miờu tả nh thế nào ?


? nh/xÐt trËt tù cđa cơm từ
<b>Tr-ớc thầy sau tơ ? </b>


( Đảo ngữ)



? Có tác dụng gì ? ( Nhấn
<i><b>mạnh sự ô hợp, lộn xộn của </b></i>
<i><b>thầy trò MGS )</b></i>


=> Ch những ngời hồn tồn xa lạ, khơng đáng
tin cậy -> gây sự nghi ngại .


+ Lai lÞch:


- Hái: Tên: MÃ Giám Sinh


Quờ: Huyện Lâm Thanh cũng gần
=> Cách trả lời cộc lốc, vô lễ, thiếu sự tha gửi
<b>GV: Giám sinh: là HS trờng Quốc tử giám </b>
<i><b>lớn nhất kinh đô xa, cũng có thể là chức giám</b></i>
<i><b>sinh mua đợc nhờ tiền bạc. ở đây ta có thể </b></i>
<i><b>hiểu rằng: ngời viễn khách là tên giám sinh </b></i>
<i><b>họ Mã.</b></i>


=> Lai lÞch mËp më, không rõ ràng.


=> Là một kẻ vô học, lấc cấc và dối trá.
+ Ngoại hình:


- Tuổi: Quá niên trạc ngoại tứ tuần


- Diện mạo: Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh
bao.



=> Miờu t c th, t ng chõm bim, giu ct
(Kớn ỏo ).


=> Bề ngoài chải chuốt một cách thái quá, lố
lăng, không phù hợp với ti t¸c.


<b>GV: MGS đã ngồi 40 tuổi, q tuổi thanh </b>
<i><b>xuân để chng diện, nhng hẵn vẫn cố làm cho </b></i>
<i><b>mình trẻ lại bằng cách tỉa tót một cách thái </b></i>
<i><b>quá. Đố là diện mạo của một kẻ sống phóng </b></i>
<i><b>đãng, trai lơ ( q chú trọng đến hình thức </b></i>
<i><b>bên ngồi)</b></i>


<b>+ Hµnh vi, cư chØ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

?Từ Lao xao trong câu thơ đợc
hiểu ntn ?


( Sự láo nháo, ồn ào, ơ hợp)
? Từ Tót chỉ hành động ntn ?
( Hành động rất nhanh ,
<i><b>khơng nhìn trớc ngó sau)</b></i>
? Hành động ngồi tót cho thy
thỏi gỡ ca MGS ?


( Thô lỗ, trịch thợng, hơm
<i>hinh)</i>


? Nh/xét NT miêu tả ?



? Hnh vi, cử chỉ đó thể hiện
tính cách gì ?


=> Tõ tợng thanh (lao xao )
- Đảo ngữ ( Trớc thày sau tí )
- Nh·n tù ( Tãt )


- Bót pháp tả thực sắc sảo
=> Cách đi lại láo nháo, ô hợp.


- Cử chỉ bất lịch sự, trơ trẽn, hỗn hào, không
biết phân biệt trên dới.


<b>GV: Gh trờn l chỗ dành cho ngời cao tuổi, </b>
<i><b>bậc gia trởng trong nhà. MGS là ngời đi hỏi </b></i>
<i><b>vợ , là bậc con cháu lại ngồi tót một cách sỗ </b></i>
<i><b>sàng, chớng mắt. Mặc dù đã đợc nguỵ trang </b></i>
<i><b>bằng danh hiệu MGS, nhng bản chất xấu xa, </b></i>
<i><b>vô học vẫn bộc lộ một cách trọn vẹn qua ngôn</b></i>
<i><b>ngữ, cử chỉ và hành động. </b></i>


<b> GV sư dơng b¶ng phơ : ? So sánh với cách giới thiệu chân dung Kim Trọng, </b>
<i><b>Từ Hải ? Nêu nh/xét về NT miêu tả ngoại h×nh cđa Ngun Du ?</b></i>


HS thảo luận nhóm.
<b>GV chốt kiến thức thảo luận của HS: Tài năng NT miêu tả và khắc hoạ tính </b>
cách nh/v của ND đã đạt đến trình độ điêu luyện. Điều đó thể hiện trong sự khác
biệt trong cách miêu tả nh/vật chính diện với nhân vật phản diện.


- Nh.vật chính diện: mang trong mình đỉnh cao của Chân, Thiện, Mĩ đợc khắc


hoạ bằng bút pháp ớc lệ, lý tởng hoá.


+ Ch©n dung Th KiỊu: Ch©n dung cđa mét tut thÕ giai nh©n.
+ Kim Trọng: Chân dung của một văn nhân tài từ.


+ Từ Hải: Chân dung của một ngời anh hùng xuất chúng.=> Đợc giới thiệu
một cách đầy đủ, rõ ràng, trang trọng.


- Nhân vật phản diện: Bút pháp của ND lại tả thực, cụ thể, sinh động đến mức
trần trụi:


+ MÃ Giám Sinh: Mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao


=> ú l dỏng vẻ trơn tuột của lụa là để bộc lộ ra chân tớng của bọn buôn ngời
đê tiện và lọc lõi.


* Lun tËp:


- §äc diễn cảm đoạn trích..
4- Củng cố - Dặn dò:
- Củng cố: Khái quát tiết 1


- Dặn dò: Học TL đoạn trÝch - so¹n tiÕt 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

S:12/10/09 TiÕt 37


G:15/10/09 9A M· gi¸m sinh mua KiỊu (tiÕt 2)
16/10/09 9B TrÝch: Trun KiỊu - Ngun Du



A- Mục tiêu cần đạt: Nh tiết 1
B- Chuẩn bị của thầy và trò:
- Thầy: Tài liệu tham khảo.


- Trò: Đọc - soạn bài tiết 2.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy - Học:
1- Tổ chức: 9a: 9b:


2- KiĨm tra: ? Ph©n tích nhân vật MGS trong lễ vấn danh trá hình ?
3- Bµi míi: Chun tiÕt 2


? Màn kịch vấn danh đợc miêu
tả nh thế nào ?


? Nh/xét cách dùng từ ngữ ?
? Em hình dung hành động của
hắn nh thế nào ?


? Díi con mắt của MGS, TK nh
thế nào ?


? Khi đã ng ý, MGS đã có lời lẽ
nh thế nào với mụ mối ?


? Nh/xét cách nói của họ Mã ?
? Nhằm mục đích gì ?


? Khi mụ mối phát giá, hẵn đã
làm gì ?



? Câu thơ “ Cị kè...” gợi cho em
thấy cảnh tợng nh thế nào ?
( Cảnh mua bán đa đẩy món
<i><b>hàng, túi tiến đợc cởi ra, thắt </b></i>
<i><b>vào, nâng lên, đặt xuống).</b></i>
? Các từ ngữ: Cò kè, thêm, bớt,
<i><b>ngã giá cho thấy hành động </b></i>
của MGS nh thế nào ?


? NT miêu tả của tác giả ?
? Bản chất của MGS bộc lộ nh
thế nào qua màn kịch vấn danh?
? Thực chất của màn kịch vấn
danh đó là gỡ ?


<b>II- Phân tích văn bản: ( tiếp)</b>
<b>1- Nh/vật MÃ giám sinh:</b>
+ Trong màn kịch vấn danh:
- Đắn đo cân sắc cân tài


<b>ép cung cầm nguyệt, thử bài quạt thơ</b>
=> Động từ mạnh


=> Xem xét tỉ mỉ , sành sỏi ( Hình thức - tài
năng)


- Coi Kiu nh một món hàng.
- ... mua ngọc đến Lam Kiều



<i><b>SÝnh nghi xin dạy bao nhiêu cho tờng.</b></i>
=> Sử dụng điển cố - Ngôn ngữ mĩ miều.
=> Tỏ ra lịch sự một cách giả dối


- Yờu cu phỏt giỏ mc cả.
- Cò kè bớt một thêm hai
<i><b>... ngã giá...</b></i>


=>Hành động mặc cả riết róng., chi li.
=> Bút pháp tả thực.


- §éng tõ liªn tiÕp


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

? Trong đoạn trích, có một
nh/vật vơ hình khơng xuất hiện
nhng lại có thế lực ghê gớm từ
đầu đến cuối, đó là thế lực nào ?
( thế lực của đồng tiền )


? Tác giả bộc lộ thái độ gì trớc
cảnh mua bán đó ?


? Tâm trạng của Kiều đợc thể
hin trong nhng cõu th no ?


? Em hiểu nỗi mình, nỗi nhà
nh thế nào ?


( Ni mỡnh: Mi tình đầu với
<i>KT dang dở.: Thân cịn chẳng </i>


<i>tiếc tiéc gì đến duyên.</i>


<i>- Nỗi nhà: Cha và em đang bị </i>
<i>giam giữ, đánh đập)</i>


Nh/xÐt c¸ch viÕt ?


? Nh/xét của em về cử chỉ, thái
độ, dáng vẻ của Kiu trong cnh
mua bỏn ?


? thể hiện tâm trạng gì ?


? Thể hiện tấm lòng đối với cha
mẹ nh thế nào ?


.


<b>GV sử dụng đĩa ghi tiếng đọc </b>
<b>đoạn miêu tả cảnh MGS mua</b>
<b>Kiều trong Kim Võn Kiu </b>
<b>truyn,</b>


<b> ?So sánh với trích đoạn của </b>
<b>ND ? </b>


<i><b>buôn thịt bán ngời công khai..</b></i>


<b>GV: Ting núi quyết liệt và lạnh lùng của </b>
<i><b>đồng tiền đã khép lại màn kịch vấn danh trá </b></i>


<i><b>hình, giải quyết đợc tai hoạ của gia đình </b></i>
<i><b>Kiều nhng lại mở đầu tai hoạ khác cho cuộc </b></i>
<i><b>đời ngời con gái tài sắc vẹn toàn ấy. Đoạn </b></i>
<i><b>thơ là một màn kịch có lớp lang mà tác giả </b></i>
<i><b>đã đạo diễn một cỏch kỡ ti. </b></i>


=> Tác giả: Khinh bỉ, căm phẫn sâu sắc bọn
buôn thịt bán ngời.


- T cỏo thế lực của đồng tiền chà đạp nhân
phẩm con ngời.


( đồng tiền biến con ngời thành món hàng
<i>trao đổi.</i>


<i>- Biến kẻ táng tận lơng tâm thành kẻ mãn </i>
<i>nguyện, đơng dơng tự đắc ).</i>


<i><b>2- </b></i>


<i><b> T©m trạng của Thuý Kiều:</b></i>
- Nỗi mình... nỗi nhà


<i><b>Thềm hoa.... lệ hoa mấy hàng</b></i>
<i><b> Ngại ngùng.... mặt dày.</b></i>


=> Bút pháp ớc lệ, miêu tả tâm trạng.


=> C ch: ngp ngừng
- Thái độ: hổ then, e ngại


- Dáng vẻ: r.


=> Tâm trạng đau xót, tủi nhục, là tiếng thở
dài bất lực, buông xuôi.


- Lặng lẽ âm thầm chấp nhận tất cả vì cha và
em.


=> Tấm lòng hiểu thảo và nhân hậu.


<b>HS thảo luận - trình bày</b>
<b>GV chèt kiÕn thøc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Tấm lòng nhân đạo của tác giả
thể hiện qua đoạn trích nh thế
nào ?


<b>? khái quát mhững nét đặc sắc </b>
về NT và ND của đoạn trích ?
<b>Gợi ý: Bút pháp miêu tả nh/v </b>
<i><b>phản diện ? Từ ngữ ? </b></i>


<i><b>mong mọi việc nhanh chóng kết thúc để có </b></i>
<i><b>tiền chuộc cha và em.=> Nguyễn Du không </b></i>
<i><b>chú trọng diễn biến sự việc, chỉ chú trọng </b></i>
<i><b>miêu tả phản ứng tâm lí .</b></i>


- Kim Vân Kiều truyện: Kiều là ngời tham
<i><b>gia vào cuộc ngã giá một cách lạnh lùng, </b></i>
<i><b>tỉnh táo. -> Tác giả kể lại toàn bộ cảnh </b></i>


<i><b>mua bán từ đầu đến cuối, không chú trọng </b></i>
<i><b>bộc lộ nội tâm nhân vật. ( tầm thờng hoá </b></i>
<i><b>nhõn cỏch ca Kiu ).</b></i>


<i><b> - Tác giả: - Tố cáo cảnh buôn thịt bán ngời </b></i>
trắng trợn


<i><b>- Lờn ỏn xó hi ng tin</b></i>


- Hoá thân voà nhân vật: thể hiện niềm thơng
cảm sâu sắc.


<b>III- Tổng kết:</b>


+ NT: Miêu tả nh/vật phản diện bằng bút
pháp hiện thực hoá.


- Từ ngữ chọn lọc chính xác, giàu sức gợi.
+ ND:


- Bc tranh hin thc v xã hội đơng thời.
- Lên án xã hội đồng tiền ch p lờn nhõn
phm con ngi.


- Thơng cảm, xót xa trớc thực trạng con ngời
bị biến thành hàng ho¸


<b>+ Ghi nhí: SGK/99</b>
* Lun tËp:



Cảm nhận của em qua đoạn trÝch:
+ KiỊu: - Tµi - S¾c ?


- Số phận bi thơng, bị chà đạp.


- Tấm lòng hiểu thảo, nhân hậu, giàu đức hi sinh.
+ MGS: Giả dối, vô học, bất nhân, lọc lõi, ti tiện, vì tiền.
- táng tận lơng tâm, đồng tiền thao túng xã hội.
+ Tinh thần nhân đậo của tác giả ?


4- Cñng cè - Dặn dò:


+ Củng cố: K/quát 2 tiết học


+ Dặn dò: Học TL đoạn trích - Tập phân tích - Chuẩn bị: Lục Vân Tiên cứu
<i><b>Kiều Nguyệt Nga.</b></i>


<i> =======================================</i>
S:12/10/09 <i><b>TiÕt 38</b></i>


<i><b>G:16/10/09 </b></i>

<b>lục vân tiên cứu kiều nguyệt nga</b>


<i> (Trích - Truyện Lục Vân Tiên- Nguyễn Đình Chiểu)</i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp häc sinh:


- Nắm đợc cốt truyện và những điều cơ bản về tác giả - tác phẩm


- Qua đoạn trích, hiểu đợc khát vọng cứu ngời, giúp đời của tác giải và phẩm
chất của 2 nhân vật: Lục Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga



- Tìm hiểu đặc trng, phơng thức khắc hoạ tính cách nhân vật của truyện
<b> B. Chuẩn bị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b> C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


1- Tæ chøc: 9A: <i><b>9B:</b></i>


2- KiĨm tra: §TL “MGS mua KiÒu” ? ghi nhí ? Nh/xÐt vỊ b¶n chÊt
MGS ?


<b>3- Bµi míi:</b>


<b>Gtbm: Truyện Lục Vân Tiên là một truyện thơ Nơm có 2082 câu lục bát, đợc</b>
<i><b>NĐC sáng tác vào khoảng đầu thập kỉ 50 của TK XIX. Truyện là một TP có</b></i>
<i><b>sức sống mạnh mẽ và lâu bền trong lòng ND, đặc biệt là ND Nam Bộ. Tiết</b></i>
<i><b>học này chúng ta sẽ đợc tiếp xúc với một đoạn trích của TP.</b></i>


<b>Hệ thống câu hỏi</b> <b>Nội dung, kiến thực cần đạt</b>
<i><b>GV đọc mẫu, h/d HS cách đọc.</b></i>


<i><b>Gọi 2 HS đọc bài - Nh/xét.</b></i>


? §äc phÇn chó thÝch dÊu sao
SGK/112-113 ? Tãm tắt những
nét chính về tác giả?


- GV bổi sung 1 số nét về cuộc
đời của NĐC .



I.


<b> Tiếp xúc văn bản:</b>


<b>1- c: Chỳ ý chuyn ging phù hợp với </b>
những câu thơ kể chuyện miêu tả trận đánh,
cử chỉ và lời nói của nh/vật sau trn ỏnh.
<b>2- Chỳ thớch:</b>


<b>* Tác giả:</b>


- Là nhà thơ Nam Bé


* có nghị lực sống và cống hiến cho đời.
- Bất hạnh, tàn tật (26 tuổi), đờng công danh
nghẽn lối, đờng tình duyên trắc trở, về quê
nhà lại gặp buổi loạn li -> chạy giặc.


- đau lòng trớc cảnh lầm than của ND, không
gục ngã trớc số phận, ngẩng cao đầu, sống
có ích đến hơi thở cuối cùng,


- G¸nh v¸c 3 träng trách: Thầy giáo, thầy
thuốc, nhà thơ.


+ L thy giỏo: danh ting c Chiểu vang
khắp miền lục tỉnh (khi ông mất, cả cánh
đồng Ba Tri rợp trắng khăn tang).


+ Là thầy thuốc: Khơng tiếc sức mình cứu


nhân độ thế.


+ Là nhà thơ: Để lại cho đời nhiều TP có giá
trị, đợc lu truyền rộng rãi trong ND nh Lục
Vân Tiên, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Chy
Tõy...


* Lòng yêu nớc và tinh thần bất khuất chống
ngoại x©m:


- Kiên quyết giữ vững lập trờng kháng chiến.
Làm quân s cho các lãnh tụ nghĩa quân.
- Viết văn thơ để khích lệ tinh thần chiến
đấu.


- Khi Nam Kì mất, ơng sống ở Ba Tri (Bến
Tre) nêu cao khí tiết, sống thanh cao, trong
sạch giữa tình u thơng kính trọng của đồng
bào đến hơi thở cuối cùng.


Dùa vµo chó thÝch 1, nªu hoµn


cảnh ra đời của tác phẩm? <b>* Tác phẩm: “Lục Vân Tiên”</b><sub>- Sáng tác vào những năm 50 của TK XIX.</sub>
Đặc điểm kết cấu và t/c truyện


có gì khác so với truyện Kiều?
(Truyện để kể -> dễ dàng biến
<i><b>thành hình thức sinh hoạt</b></i>
<i><b>VHDG: kể nói, hát thơ Vân</b></i>
<i><b>Tiên, chú trọng đến hành động</b></i>


<i><b>nhân vật hơn miêu tả nội tâm-></b></i>


- Kết cấu chơng hồi:


- Đặc điểm thể loại: Truyện thơ Nôm


(Truyn k hn l c -> chỳ trng
<i><b>hnh ng nhõn vt)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>tính cách nhân vật thêng béc lé</b></i>
<i><b>qua lêi nãi cö chØ, qua nhiệt</b></i>
<i><b>tình ngợi ca hay phê phán của</b></i>
<i><b>tác giả -> nhân vËt)</b></i>


+ Xem träng t×nh nghÜa: t×nh cha con, mĐ
con, vỵ chồng, bè bạn, tình yêu thơng cu
mang những ngời gặp cơn hoạn nạn.


+ Đề cao tinh thần nghĩa hiƯp, cøu khèn phß
nguy.


+ Thể hiện khát vọng của ND hớng tới lẽ
công bằng và những điều tốt đẹp trong XH.
(ở thời điểm đó, chế độ PK với kỉ cơng trật
<i>tự lỏng lẻo , đạo đức suy đồi, những vấn đề</i>
<i>đạo lí đó c ND Nam B ún nhn nng</i>
<i>nhit).</i>


- Đọc phần tóm tắt tác phẩm? <b><sub>* Tóm tắt tác phẩm: 2082 câu lục bát 4</sub></b>
phần



- Túm tt li ngn gn? - LVT ỏnh cp cu KNN


? Nêu vị trí của đoạn trích ?


- LVT gp nn v c cu giỳp


- KNN gặp nạn mà vẫn giữ lòng chung thuỷ
- LVT và KNN gặp lại nhau.


* V trí đoạn trích: Phần đầu của TP ( Sau
phần giới thiệu về gia đình LVT, LVT đi thi.
<i><b>Gọi HS giải thích một số từ?</b></i> <b>* Tìm hiểu từ khó :</b>


3, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 13, 16, 24
<b>3- Bè cơc: 2 phÇn:</b>


- 14 câu đầu: Kể chuyện LVT đánh tan bn
cp cu KNN .


- Còn lại: Cuộc trò chuyện giữa LVT và
KNN


? Nờu i ý? <b>4. Đại ý: Kể về việc Vân Tiên đánh tan bọn</b>cớp cứu KNN và cô hầu Kim Liên,
<i><b>* Luyện tập:</b></i>


<i><b> - đọc diễn cảm đoạn trích.</b></i>


- Truyện LVT là một thiên tự truyện, hãy tìm những chi tiết về cuộc đời của
NĐC để chứng minh điều đó ?



- LVT bá thi vỊ chÞu tang mĐ


- Bị mù, bị bội hôn, sau lại gặp cuộc hôn nhân tốt đẹp ( gặp ngòi học trò cũ gả
em gái cho ).


<i><b> 4</b><b> - Cñng cố, dặn dò:</b></i>
- Củng cố: K/ quát tiết 1
- Dặn dò:


1. Học bài, soạn tiÕp tiÕt 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

S:17/10/09 TiÕt 39


G:20/10/09 <b>lục vân Tiên cứu Kiều nguyệt nga (Tiết 2)</b>
<b> ( </b><i><sub>TrÝch: TruyÖn Lục Vân Tiên Nguyễn Đình Chiểu )</sub></i>


A-<b>Mc tiờu cn t: </b>


<b>B- Chuẩn bị của thầy và trò: nh tiÕt 1</b>


C- <b>Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy </b>–<b> Học :</b>
1- Tổ chức: 9a: 9b:


2- Kiểm tra: ? Nêu những hiểu biết của em về tác giả ? Tác phẩm ?
3- Bài mới:


? Đọc đoạn trích ?


? Em hiểu gì về LVT trứoc khi đánh


cớp ?


(Chµng trai trẻ lòng đầy hăm hở
<i><b>muốn lập công danh )</b></i>


? Trên đờng lên kinh đô dự thi, LVT
gặp sự kiện gì ?


( Bän cíp Phong Lai đang bắt
<i><b>KNN)</b></i>


? Nh/xét về tình huống bất ngờ này
xảy ra với LVT ? ( Đây là thử
<i><b>thách đầu tiên cũng là một cơ hội</b></i>
<i><b>để LVT hành động)</b></i>


? Chứng kiến cảnh bọn cớp hồnh
hành, VT có thái độ ntn ?


? Tìm những chi tiết miêu tả hành
động của LVT đối với bọn cớp ?
? Nh/xét sự tơng quan giữa hai
phía ?


? Nh/xÐt NT miêu tả ? Nhịp thơ,
giọng thơ ?


? Qua đó, em nhận thấy VT là ngời
nh thế nào ?



<b>GV: LVT gièng TriƯu Tư Long ë</b>
<i><b>lßng dịng cảm, tài năng, song</b></i>
<i><b>khác hơn hẳn ở chỗ: TTL vì ấu</b></i>
<i><b>chúa, VT vì dân, vì nghĩa lớn.</b></i>


<b>II- Phõn tớch văn bản:</b>
<b>1- Hình ảnh Lục Vân Tiên:</b>
<i><b>a- Khi đánh c</b><b> ớp:</b><b> </b></i>


- Nổi giận lơi đình
LVT


- Ghé… bẻ cây …
gậy, xông vô - kêu
- Tả đột hữu xông
- Khác nào Triệu
Tử…


-> Mét m×nh tay
kh«ng.


Bän c<i><b> íp </b><b> </b></i>


- Bèn phÝa…
v©y


-> Đơng, gơm giáo
=> Miêu tả hành động, so sánh, điển tích.
=> LVT anh hùng, dũng cảm, tài năng,
quên mình vì nghĩa.



<b>GV: LVT có kết cấu ớc lệ gần nh đã thành khn mẫu. H/ả LVT đợc khắc</b>
<i><b>hoạ qua mơ típ quen thuộc của truyện Nôm truyền thống ( Thạch Sanh), gửi</b></i>
<i><b>gắm </b><b>ớc mơ của Nguyễn Đình Chiểu và của ND: Cuộc đời sẽ có những anh</b></i>
<i><b>hùng vì dân, bênh vực kẻ yếu, chiến thắng những thế lực bạo tàn.</b></i>


? Khi đánh cớp xong, VT hành
động nh thế nào ?


? Khi thấy 2 cơ gáI cịn cha hết
hoảng sợ, VT đã làm gì ?


? Đó là thái độ gì ?


b- Khi trß chun víi KNN:
- Hái: ai than khãc…


- Động lịng… ỏp


- Khoan khoan là phận trai


- Cời: Làm ơn há dễ trông ngời trả ơn
=> ân cần hỏi han.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

? Chøng tá VT lµ con ngêi ntn?
? Nh/xÐt vỊ h/¶ LVT ?


<b>GV: Dờng nh đối với VT, làm việc</b>
<i><b>nghĩa là một bổn phận, một lẽ tự</b></i>
<i><b>nhiện, con ngời trọng nghĩa</b></i>


<i><b>khinh tài ấy khơng coi đó là cơng</b></i>
<i><b>trạng, đó là cách c xử đúng tinh</b></i>
<i><b>thần hiệp nghĩa của các bậc anh</b></i>
<i><b>hùng hảo hán.</b></i>


? Tác giả bày tỏ thái độ gì qua h/ả
LVT ?


? Nh/v KNN đợc tác giả khắc hoạ
nh thế nào ? ( Đợc biểu hiện qua
<i><b>ngôn từ, hành động )</b></i>


? Nh/x cách xng hô và hành động
của KNN ?


? Qua đó em đánh giá KNN là
ng-ời nh thế nào ?


=> Con ngời đàng hoàng chính trực, c xử
có văn hố, hào hiệp, vơ t, cao thợng.


=> H/ả đẹp, lý t ởng.


=> Tác giả: Gửi gắm niềm tin và ớc vọng
của mình vào h/ả LVT => Lòng nhân đạo.
<b>2- H/ả Kiều Nguyệt Nga:</b>


+ Xng hô: Quân tử – tiện thiếp
- Chút tôi liễu yếu đào tơ…
- trớc xe quân tử tạm ngồi



Xin cho tiƯn thiÕp l¹y råi sÏ tha…
- Muốn báo ơn.


=> Xng hụ khiờm nhng, ỳng mc
- Núi nng du dng, mc thc.


=> KNN là cô gái khuê các, nết na, có học,
trọng tình nghĩa.


GV: KNN chịu ơn LVT khơng chỉ vì sự cứu mạng mà còn cứu cả cuộc đời
<i><b>con gáI của nàng, điều đó cịn q hơn cả tính mạng nên áy náy tìm cách trả</b></i>
<i><b>ơn, dù hiểu rằng có đền đáp bao nhiêu cũng cha đủ. Bởi thế cuối cùng đã tự</b></i>
<i><b>nguyện gắn bó với LVT, dám liều mình để giữ trọn ân tình, thuỷ chung với</b></i>
<i><b>chàng trai khảng kháI, hào hiệp đó. Nét đẹp tâm hồn của KNN đã chinh phục</b></i>
<i><b>đợc tình cảm của yêu mến của ND.</b></i>


? K/quát NT và ND của đoạn
trích ? ( Kết cấu ? Ngôn ngữ ?)


? Đọc ghi nhớ ?


<b>III- Tổng kết:</b>


+ NT: Kết cấu tình tiết gần giống truyện cổ
DG.


- Ngôn ngữ mộc mạc, giản dị


- Những thay đổi phù hợp với diễn biến


truyện.


+ ND: Tính cách đáng trọng của 2 nh/v


- Ân tình sâu nặng của kẻ chịu ơn và ngời làm
ơn.


+ Ghi nhớ: SGK/115:


+ Luyện tập: Phân biệt sắc thái riêng từng lời thoại của nhân vật
Gợi ý: LVT: Với bọn cớp : Giọng đanh thép, dứt khoát


Với KNN: Nhẹ nhàng, đúng mực


KNN: Nói năng nhẹ nhàng, khiêm nhờng, đúng mực
Bọn cớp: Hung dữ.


4- Cñng cè –<b> Dặn dò</b>:


+ Cng c: c bi c thờm.


+ Dặn dò: Học thuộc lòng Tìm hiểu thêm về tác giả
Chuẩn bị: miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

G:21/10/09 <b>Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự</b>
A-<b>Mục tiêu cần đạt :</b>


<i><b>Giúp HS : Hiểu đợc vai trò của miêu tả nội tâm và mối quan hệ giữa nội tâm với</b></i>
ngoại hình trong khi kể chuyện



- Rèn kĩ năng kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm nhân vật khi viết bài
văn tự sự


B- <b>Chuẩn bị của Thầy và trò :</b>
- Thầy: Bảng phụ ngữ liệu giáo án
- Trò: Đọc soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
<b>1- Tổ chức: 9A: 9B:</b>


<b>2- KiÓm tra: ? Vai trò của yếu tố miêu tả trong văn tự sự ?</b>


? Đối tợng miêu tả trong văn tự sự là những yếu tố nào ?


( Miờu t hon cnh,ngoi hỡnh: chân dung, hình dáng, hành động, ngơn ngữ,
màu sắc.


Miêu tả nội tâm: suy nghí, tình cảm, diễn biến tâm trạng của nh.v)


<b>3- Bi mi: GV dn vào bài mới: vậy vai trò của việc miêu tả nội tâm và</b>
<i><b>mối quan hệ giữa miêu tả hoàn cảnh, ngoại hình với miêu tả nội tâm nh</b></i>
<i><b>thế nào ? Bài học hôm nay sẽ giúp các em nắm bt c iu ú.</b></i>


? Đọc TL đoạn trích Kiều ở lầu
NB ?


? Tìm những câu thơ tả cảnh và
những câu thơ miêu tả tâm trạng
của TK ?



? Dấu hiệu nào cho em thấy đoạn
đầu là tả cảnh, đoạn sau là miêu
tả nội tâm ?


? Những câu thơ tả cảnh cã mèi
quan hƯ ntn víi viƯc th/hiƯn néi
t©m nh/vËt ?


? Tác giả miêu tả nội tâm theo
cách gián tiếp hay trực tiếp ?


<b>I- Bài học:</b>


<i><b>1- Tìm hiểu yếu tố miêu tả nội tâm trong</b></i>
<i><b>văn bản tự sự:</b></i>


* Ngữ liệu 1: Kiều ở lầu Ngng Bích .


- Tả cảnh: (Miêu tả bên ngoài )


+ 4 câu đầu: Trớc lÇu Ngng BÝch... dËm
<i><b>kia.</b></i>


+ 8 câu cuối: Buồn trông<i><b></b><b> ghế ngồi</b></i>.
- Tả tâm trạng TK: ( Miêu tả bên trong)
+ 8 câu giữa: Tởng ngời<i><b></b><b> vừa</b></i> ngời ôm.
<b>=> Dâu hiệu:</b>


+ Miêu tả ngoại cảnh: 4 câu đầu + 8 câu
cuối:



- Từ ngữ: Các tính từ chỉ tính chất, màu sắc
của sự vật: Xa, gần, Bát ngat, vàng, hồng
- ND : T¶ c¶nh tríc lÇu NB: Buån, hoang
vắng, mênh mông.


-> Th hin Tõm trng: - Buồn, cô đơn, lẻ
loi


- Buồn nhớ, lo sợ, hÃi hùng.
-=> Cách miêu tả nội tâm: Gián tiếp.
+ Miêu tả nội tâm: 8 câu giữa:


- ND: Nhớ thơng những ngời thân yêu


- Từ ngữ: Dùng từ trực tiếp diễn tả ý nghĩ,
cảm xúc, tình cảm: Tởng, trông, xót, ..


- Biểu hiện tâm trạng:
+ Nhớ Kim Trọng
+ Thơng xót cha mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

? Nh/xÐt c¸ch miêu tả nội tâm
nh/vật của tác giả ? Biểu hiện tâm
trạng gì ? Trong cảnh ngộ nào ?
? Qua PT ngữ liệu, em hiểu thế
nào là miêu tả nội tâm ?


? Có mấy cách miêu tả nội tâm?
? Miêu tả nội tâm trong VB tự sự


cô tác dụng gì ?


? c ghi nh ?


<b>HS thảo luận nhóm 2 phút.</b>
<b>GV gợi ý: Đối tợng của miêu tả</b>
<i><b>ngoại cảnh là gì ?</b></i>


<i><b>? Đối tợng của miêu tả nội tâm</b></i>
<i><b>là gì ?</b></i>


? Miêu tả ngoại cảnh có mối
quan hệ nh thế nào đối với việc
thể hiện nội tâm nhân vật ?


Cao:


=> Miêu tả nội tâm gián tiếp qua nét mặt, cư
chØ cđa nh/vËt.


GV chèt kiÕn thøc:


- Miêu tả nội tâm: Thể hiện những suy
<i><b>nghĩ, tình cảm, diễn biến tâm trạng của</b></i>
<i><b>nh/vật ( Không quan sát trực tiếp đợc nhng</b></i>
<i><b>có thể tự quan sát, thể nghiệm).</b></i>


- Cách miêu tả nội t©m: Cã hai cách:
<i><b>Miêu tả trực tiếp và miêu tả gián tiÕp.</b></i>



- Tác dụng: Khắc hoạ chân dung tinh thần
<i><b>của nhân vật , tái hiện những trăn trở, dằn</b></i>
<i><b>vặt, những rung động tinh vi trong tình</b></i>
<i><b>cảm, t tởng của nh/vật. ( Khắc hoạ đặc</b></i>
<i><b>điểm., tính cách của nh/vật</b><b> ).</b><b> </b></i>


+ Ghi nhí: SGK/117:
<b>Bài tập bổ trợ:</b>


So sánh sự khác nhau giữa miêu tả ngoại
cảnh với miêu tả nội tâm:


<b>GV cht kin thc:</b>
<i><b>Miờu t ngoi cnh</b></i>
- Tả cảnh vật, con
ngời với màu sắc,
ngoại hình, lời nói,
hành động, c ch
=> quan sỏt trc tip


Miêu tả nội tâm
- Diễn biến tâm
trạng, suy nghí, tình
cảm, cảm xúc cđa
nh/vËt.


=> Khơng quan sát
trực tiếp đợc.


=> Miêu tả ngoại cảnh -> Thấy đợc tâm


trạng của nh/vật ( qua bút pháp tả cảnh ngụ
tình )


- Miêu tả nội tâm -> Hiểu đợc hình thức bên
ngồi.


<b>GV: Miêu tả nội tâm nh/vật là một bớc tiến của NT,. Những tác phẩm VHDG</b>
<i><b>(Thần thoạim, truyền thuyết, cổ tích, truyện cời, ngụ ngơn, ) khơng có miêu tả</b></i>
<i><b>nội tâm. Nh/v trong truyện cổ DG chủ yếu tự bộc lộ mình qua hành động, sự</b></i>
<i><b>việc, ngơn ngữ,,, Tính cách nhân vật cũng đơn giản, một chiều, phần lớn là</b></i>
<i><b>các nhân vật chức năng, loại nh/v sinh ra chỉ để làm một việc hoặc thực hiện</b></i>
<i><b>một chức năng nào đó. Phải đến giai đoạn sau này của văn học viết mới có</b></i>
<i><b>miêu tả nội tâm, miêu tả tâm trạng. Tuy nhiên sự phân biệt giữa miêu tả cảnh</b></i>
<i><b>sắc thiên nhiên và miêu tả nội tâm chỉ là tơng đối, bời trong cảnh thiên nhiên</b></i>
<i><b>đã có sự gửi gắm tình cảm và trong miêu tả nội tâm cũng có những yếu tố</b></i>
<i><b>ngoại cảnh đan xen. VD: Bn trơng cửa bể chiều hơm -> khó phân biệt</b></i>
<i><b>một cách rõ ràng đâu là cảnh, đâu là tình đợc.</b></i>


II- Luyện tập: Chia theo nhóm – Mỗi nhóm làm một bài - Gọi đại
diện từng nhóm đọc – nhận xét, sửa.


+ Bµi tËp 1/ 117:


HS chuyển thành văn xuôi đoạn trích, chú ý những câu thơ miêu tả nội tâm của
TK : Nỗi mình thêm tức. Trông gơng mặt dày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Ngời viét đóng vai nàng Kiều viết lại đoạn văn về việc báo ân báo oán. chú ý
thể hiện tâm trạng của nàng Kiều khi gặp lại Hoạn Th


- Ng«i kĨ: Ng«i 1 ( T«I ).



- Trình tự: Kiều mở phiên toà xét xử -> Mời Thúc Sinh vào ( tả hình ảnh ) ->
Kiều nói với Thúc Sinh nh thế nào ? -> cho ngời đem bạc, gấm vóc tặng -> Nói
với Thúc Sinh về Hoạn Th nh thế nào ? -> Kiều cho mời Hoạn Th đến chào nh
thế nào ? -> Tâm trạng Kiều nh thế nào khi nhìn thấy Hoạn Th ?


Ví dụ: Lòng tôi lại sôi lên những căm giận, tủi hờn, văng vẳng bên tai tôi lời
thét mắng, chưi rđa cđa mơ ngµy nµo… ”


KiỊu nói với Hoạn Th những gì ?...


+ Bài tập 3: HS viết - Đọc . GV bỉ sung, HS sưa.


GV cho HS nghe băng đoạn văn mẫu của bài tập 3 – HS nhËn xÐt.
4- Cñng cè –<b> Dặn dò:</b>


+ Củng cố: ? thế nào là miêu tả nội tâm ? Các cách miêu tả nội tâm ? Tác
dụng của miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự ?


+ Dặn dò: Học bài - Hoàn thành bài tập vào vở Chuẩn bị: Lục Vân Tiên
<i><b>gặp nặn.</b></i>


=========================================
S:19/10/09 TiÕt 41


G:22/10/09 <b>lơc v©n tiên gặp nạn</b>


<b> ( </b><i><b><sub>Trích: Lục Vân Tiên </sub></b></i><sub>–</sub><i><b><sub> Nguyễn Đình Chiểu )</sub></b></i>
<b> A- Mục tiêu cần đạt:</b>



<i><b>Giúp HS: Qua phân tích sự đối lập giữa cái thiện và cái ác trong đoạn thơ, nhận </b></i>
biết đợc thái độ, tình cảm và lịng tin của tác giả gửi gắm nơi những ngời lao
động bình thờng


- Tìm hiểu và đánh giá NT sắp xếp tình tiết và NT ngơn từ trong đoạn trích.
- Rèn kĩ năng c hiu truyn Nụm


- GD HS biết yêu cái thiƯn, ghÐt c¸i ¸c.
B- Chuẩn bị của Thầy và trò:
- Thầy: Các t liệu, tranh ảnh về tác phÈm
- HS: §äc tríc, soạn bài.


C- Tin trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
<b> 1- Tổ chức: 9a: 9b:</b>


2- Kiểm tra: ? Đọc thuộc lịng khoảng 10 câu mà em thích trong đoạn trích
LVT cứu KNN và cho biết vì sao em thích đoạn đó ?


? đoạn trích LVT cứu KNN thể hiện khát vọng gì của tác giả ?
3- Bài mới:


<i><b>Gtbm: Để hơn về tác phẩm LVT, hôm nay chúng ta học tiếp một đoạn trích </b></i>
<i><b>nữa của truyện Nôm này. Đó là đoạn trích LVT gặp nạn.</b></i>


GV h/d, đọc mẫu, gọi 2 HS đọc
? Đọc chú thích ?


? Nêu vị trí của đoạn trích ?
? Đoạn trích cã bè cơc ntn ?
? Nªu ý chÝnh cđa đoạn trích?



? đoạn trích này kể về sự việc
nào ?


<b>I- Tiếp xúc văn bản:</b>


<b>1- c: Chỳ ý th hin đúng tính chất của </b>
từng nhân vật.


<b>2- T×m hiĨu chó thích:</b>
+ Vị trí đoạn trích:


- Nằm ở phần thứ hai cđa trun.
<b>3- Bè cơc: 2 phÇn</b>


- 8 câu đầu: Hành động tội ác của Trịnh Hâm
- Còn lại: Việc làm nhân đức cùng cuộc xống
trong sạch , nhân cách cao cả của ông Ng.
4- Đại ý: Kể lại tội ác của Trịnh Hâm và sự
thoát nạn của LVT.


<b>II- Phân tích văn bản:</b>
+ Tìm hiểu chung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Nh/v nào là trung tâm của mỗi
sự việc đó ?


? Tách văn bản tơng ứng với
mối sự việc và đặt tiêu đề cho
từng phần ?



<b>GV: Phần trớc của đoạn trích </b>
<i><b>nói về tình cảnh của thầy trị </b></i>
<i><b>LVT đang rất bi đát. Tiền hết, </b></i>
<i><b>mắt bị mù, đang bơ vơ nơi đất </b></i>
<i><b>khách quê ngời, gặp Trịnh </b></i>
<i><b>Hâm là ngời quen cũ tởng có </b></i>
<i><b>thể đợc nhờ cậy, nhất là khi </b></i>
<i><b>đ-ợc hắn hứa sẽ đa về quê nhà. </b></i>
<i><b>Không ngờ Trịnh Hâm đã lừa </b></i>
<i><b>tiểu đồng vào rừng, trói vào </b></i>
<i><b>gốc cây rồi nói dối VT là tiểu </b></i>
<i><b>đồng đã bị cọp vồ, LVT hoàn </b></i>
<i><b>toàn bơ vơ hắn mới ra tay.</b></i>
? Đọc 8 câu đầu ?


? Để hãm hại LVT, Trịnh Hâm
đã chọn thời gian và không gian
nh thế nào


? Tại sao lại chọn thời điểm ấy ?
? Tìm những từ ngữ diễn tả hành
động của Trịnh Hâm ?


? Nh/xét cách viết ? ( sắp xếp
tình tiết ? Diễn biến hành động?
Lời thơ ? )


? NH/xét gì về hành động giết
ngời ca Trnh Hõm ?



? Từ đây con ngời thật của Trịnh
Hâm hiện lên ntn ?


<b>GV: Trnh Hõm ra tay git </b>
<i><b>LVT vì sự ganh ghét đố kị tài </b></i>
<i><b>năng và lo cho con đờng tiến </b></i>
<i><b>thân của mình. Đến lúc này, </b></i>
<i><b>VT đã bị mù, nỗi lo đó khơng </b></i>
<i><b>cịn nữa nhng hắn vẫn tìm </b></i>
<i><b>cách hãm hại, chứng tỏ sự độc </b></i>
<i><b>ác đã ngấm vào máu thịt và trở</b></i>
<i><b>thành bản chất của hắn.</b></i>


<i><b>? Đọc thầm đoạn tiếp theo ?</b></i>
? Khi LVT bị đẩy xuống sơng,
điểu gì đã xảy ra ? ( VT đợc
<i><b>Giao long dìu vào bờ).</b></i>


? Chó thÝch 6 trong SGK cho em
biÕt g× vỊ chi tiết Giao long cứu
ngời ? (Lòng tốt của chàng trai


đẩy xuống sông và đợc Ng ông cứu giúp.
- Hai nhân vật: Trịnh Hâm – Ng ông
+ Phần đầu: 8 câu đầu: Trịnh Hâm ra tay
hãm hại LVT


+ Phần cịn lại: Gia đình Ng ơng cứu sống
LVT.



<b>1- Hành động tội ác của Trịnh Hâm:</b>
+ Thời gian: Đêm khuya lặng lẽ nh tờ
+ Không gian: Sao mọc, mịt mờ sơng bay.
=> Thời điểm thuận lợi cho việc gây tội ác.
- Hành động: Xô ngay xuống vi


- Giả tiếng kêu trời lấy lời phui pha => che
lấp tội ác, không mảy may cắn rứt l ơng tâm .
=> Miêu tả kết hợp kể việc


- Sắp xếp tình tiết hợp lí


- Din bin hnh ng nhanh gọn
- Lời thơ mộc mạc giản dị.


=> Hành động lén lút, có toan tính, kế hoạch
đợc sắp đặt kĩ lớng.


=> Con ngời bất nghĩa, bất nhân, giả dối, độc
ác, toan tính thấp hèn, gian ngoan xảo quyệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>hào hiếp đã thấu đến tận trời </b></i>
<i><b>đất)</b></i>


? Tìm những chi tiết miêu tả
hành động của Ng ông cứu giúp
LVT ?


? Hãy hình dung, tởng tợng và


kể lại cảnh cứu chữa LVT của
gia đình Ng ơng bằng ngơn ngữ
của em ?


? Nh/x c¸ch viÕt ?


? Những hành động đó thể hiện
đức tính gì của gia đình Ng
ơng?


? Sau khi cøu sèng VT, Ng ông
còn có lời nói ntn ?


? Chú thích 7 cho em hiểu gì về
từ Hẩm hút ? Lời nói đó gợi
cho em suy nghĩ gì về tấm lịng
của Ng ơng ?


<b>GV: Lêi nãi mộc mạc chân </b>
<i><b>thành của ngời nghèo mà đầm </b></i>
<i><b>ấm t×nh ngêi.</b></i>


? Khi LVT tỏ ý e ngại, Ng ơng
đã nói gì ?


? Câu nói này em đã đợc từng
đ-ợc nghe nh/v nào nói ? (LVT
<i><b>nói với KNN khi KNN muốn </b></i>
<i><b>đền ơn cho chàng: Làm ơn há </b></i>
<i><b>dễ trông ngời trả ơn)</b></i>



? Từ những lời nói đó, em cảm
nhận đợc đức tính tốt đẹp no
nhng con ngi L ?


? Đọc những câu thơ còn lại ?
? Em cảm nhận nh thế nào vỊ
cc sèng cđa Ng «ng ?


? Thơng qua hành động, lời nói
và cuộc sống của Ng ơng, em
hãy nêu những phẩm chất tốt
đẹp của con ngời LĐ ?


- Hành động:
- Vớt ngay vào bờ


- Hối con vầy lửa…hơ bụng dạ, mặt mày…
<b>HS kể: Cả nhà Ng ông vây quanh LVT, mỗi</b>
<i><b>ngời một viẹc, gấp gáp khẩn trơng, hết lòng </b></i>
<i><b>để cứu sng.</b></i>


=>Kể chuyện tự nhiên, ngôn ngữ giản dị, mộc
mạc


=> Coi trọng tính mạng con ngời,sẵn sàng cứu
giúp ngời bị ho¹n n¹n.


+ Lêi nãi:



- Hái han. : Ngêi ë cïng ta… H«m mai hÈm
hót… cho vui.


=> Tấm lịng bao dung nhân ái đối với ngời cơ
nhỡ, hoạn nạn dù cuc sng cũn nghốo khú.


- Lòng lÃo chẳng mơ


Dốc lòng nhân ngÃI há chờ trả ơn.


=> Làm việc nghĩa không hề vụ lợi, không
suy tính thiệt hơn.


<i><b>+ Cc sèng cđa Ng</b><b> «ng</b><b> :</b></i>


- Cc sèng trong sạch, tự do, ngoài vòng
danh lợi


- Niềm lạc quan vui thích sống giữa thiên
nhiên phóng khoáng.


- Lao động cần cù, làm chủ cuộc sống, tìm
niềm vui trong công việc.


=> Là con ngời lao động lơng thiện,


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? Tác giả bộc lộ thái độ gì qua
hình tợng nh/v Ng ơng ?


<b>HS th¶o ln nhãm</b>



? Kh/quát những nét đặc sắc về
NT và ND đoạn trích ?


? §äc ghi nhí ?


=> Tác giả: Đề cai lối sống tốt đẹp: Nhân
nghĩa, yêu thơng con ngời.


- Tự do phóng khống ngồi vịng danh lợi
- Gửi gắm niềm tin và khát vọng vào cái thiện
và những điều tốt đẹp tron cuộc đời.


<b>III- Tæng kÕt:</b>


+ NT: KÕt cÊu kiĨu cỉ tÝch


- Xây dựng nh.v bằng hành động, lời nói
- Hình tợng nh/ vật đối lập ( Thiện - ác, cao cả
- thấp hèn)


- Ngôn ngữ dân dã, mộc mạc
- H/ả thơ đẹp, gợi cảm.


+ ND: Bộ mặt tàn ác của Trịnh Hâm


- Ca ngi những con ngời nhân nghĩa, lối
sống tốt đẹp.


- NiÒm tin cái thiện chiến thắng cái ác


<b>+ Ghi nhớ: SGK/ 121 : </b>


+ LuyÖn tËp:


? Đọc văn bản LVT gặp nạn, em thích đoạn thơ nào nhất ? Nêu cảm nghĩ của
em về đoạn thơ đó ?


? Nh/v Ng ơng có đặc điểm giống những nh/v nào khác trong truyện ?
(Ông tiên, chú tiểu đồng, bà lão dệt vải trong rừng)


4- Củng cố <b> Dặn dò</b>:
+ Cđng cè: ? §äc ghi nhí ?


+ Dặn dò: Học bài – chuẩn bị: St theo câu hỏi bài Chơng trình địa phơng
( Phần Văn ).


==================================
S: 20/10/09 TiÕt 42


G<b>: 23/10/09 Chơng trình địa phơng phần văn</b>
A- Mục tiêu cần đạt:


Giúp HS: - Bổ sung vào vốn hiểu biết về văn học địa phơng bằng việc nắm
đ-ợc những tác giả và một số tác phẩm từ sau 1975 viết về địa phơng mình.


- Bớc đầu biết cách su tầm, tìm hiểu về tác giả, tác phẩm văn học địa phơng
- Hình thành sự quan tâm và yêu mến đối với văn học địa phơng


B- Chuẩn bị của Thầy và trò:



- Thầy: Tài liệu văn học địa phơng: Các tác giả và TP tiêu biểu


- Trò: Bảng phụ – Su tầm, tìm hiểu về một số tác giả, TP theo câu hỏi SGK
C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>


1- Tæ chøc: 9A: 9B:
2- KiÓm tra: ? Sù chn bÞ cđa HS ?
3- Bµi ,míi:


<b>Gtbm: Đất Phú Thọ sản sinh ra nhiều tài năng trong lĩnh vực văn học, NT. </b>
<i><b>Đó là bởi con ngời trung du có trái tim luôn mở rộng, luôn biết yêu thơng, lạc </b></i>
<i><b>quan trong cuộc sống. Hội Văn học NT tỉnh Phú Thọ đứoc dánh giá là tổ </b></i>
<i><b>chức Hội hoạt động mạnh nhất trong các HơI VHNT khu vực phía Bắc. </b></i>
<i><b>Trong đó: Văn nghệ đất Tổ xứng đáng là diễn đàn của giới văn nghệ sĩ Phú </b></i>
<i><b>Thọ và là nơI om mầm những tài năng mới.</b></i>


I- Trình bày phần chuẩn bị ở nhà:


- Các tổ trởng tập hợp bảng thống kê các tác giả văn học địa phơng của các
thành viên trong tổ, công bố trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Mỗi tổ chọn đọc một bài trớc lớp ( câu hỏi 4).
II- Một số gợi ý tác giả, tác phẩm:


<i><b>a- Tác giả:</b></i>


+ Nhà văn Nguyễn Hữu Nhàn: Sinh 1938 tại Tứ XÃ - Lâm Thao Phú thọ
- Hội viên Hội nhà văn VN, hội viên Hội VHNT các dân tộc thiểu số VN,


hội viên Hội VNDG Việt Nam



- Tác phẩm: Dốc nắng: Tiểu thuyết NXB Thanh Niên
- Chuyện làng Giành Tập truyện Hội VN Vĩnh Phú
- Làng Cói Hạ - Tiểu thuyÕt


- Không cô đơn – Tiểu thuyết
- Chớm nắng – Tiểu thuyết
- Ngời quê – Tập truyện ngắn
- Phố làng – Tập truyện ngắn.


- “ Chun kĨ ë lµng” ( Tập truyện kể dân gian)
- Làng Một Kịch bản Phim truyền hình


- Gió thổi qua rừng Kịch bản phim truyền hình 7 tập
b- Tác giả ngoài tỉnh là thành viên Hội VH Phú Thọ:


+ Tác giả Nguyễn Khắc Xơng: Nhà nghiên cứu văn hoá dân gian
- Sinh 1922 Sơn Đà - Ba vì - Hà Tây


- Hi viờn Hội VHNT dân gian VN, Hội viên Hội Văn nghệ đất Tổ, Hội
viên Hội VHNT các dân tộc thiểu số VN


+ C¸c t¸c phÈm viÕt vỊ Phó Thä Vĩnh Phúc:
- Truyền thuyết Hùng Vơng năm 1971
- Truyền thuyết Trng Vơng năm 1973
- Nữ tớng thời Trng Vơng năm 1976


- Tục ngữ, ca dao, dân ca Vĩnh Phú năm 1994.
- Hát ví giao duyên năm 1995



- Hát xoan Vĩnh Phú 1996
- Hội làng quê 1997


- Văn hoá cổ Việt Mờng 2001
- Văn hoá làng


b- Nhà viết kịch, nhà thó Trịnh Hoài Đức:


- Sinh 1945 Thuỵ Vân Việt Trì - Phú Thọ


- Hiện là Phó chủ thịch thờng trực Hội VHNT tỉnh Phú Thọ, Tổng biên tập
tạp chí Văn nghệ Đất Tổ.


- Cú 1000 Tỏc phm sõn khấu đợc công diễn, đạt nhiều huy chơng vàng cho
các kịch bản tham gia hội diễn toàn quốc. Đợc tặng thởng Huy chơng Vì
sự nghiệp VHNT Việt Nam, Huy chơng Vì sự nghiệp báo chí VN, Huy
chơng Vì s nghip sõn khu VN


+ Tác phẩm: Tập thơ Vầng trăng
<b>4- Củng cố </b><b> Dặn dò</b>:


+ Cng cố: K/quát những tác giả có nhiều đóng góp.


+ Dặn dị: Tiếp tục su tầm tìm hiểu về các tác giả địa phơng
Ôn tập từ vựng.


S:20/10/09 TiÕt 43


G:23/10/09 <b>Tỉng kÕt vỊ tõ vùng</b>



<b> ( Từ đơn, từ phức… từ nhiều nghĩa )</b>
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ</b></i>
L6 -> L9: Từ đón, từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa và hiện tợng
chuyển nghĩa của từ.


B- Chuẩn bị của Thầy và Trò:
- Thầy: Bảng phụ, Phiếu học tập.
- Trò: Ôn tập kiến thức về từ vùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

1- Tæ chøc: 9A: 9B:
2- KiĨm tra: Lång trong giê «n tËp.
3- Bµi míi:


I- Lý thuyÕt:


GV treo bảng phụ – yêu cầu HS lên điền các ND trong bảng
GV nh/xét đánh giá.


STT Nội dung Định nghĩa phân loại Ví dụ
1 Từ đơn và từ


phức + Từ đơn: Là từ chỉ gồm 1 tiếng+ Từ phức: Là từ gồm 2 hoặc nhiều
tiếng .


Cã hai loại: Từ ghép - Từ láy.
+ từ ghÐp: C¸c tiÕng cã quan hƯ
víi nhau vỊ nghÜa.



+ Từ láy: Các tiếng có quan hệ láy
âm.


- Ma, gió…
- Xe đạp, sách
vở…


- Lung linh


2 Thành ngữ Là cụm từ có cấu tạo cố định, biểu


thị một ý nghĩa hoàn chỉnh - đánh trống bỏ dùi…
3 Nghĩa của từ - Là ND ( Sự vật, tính chất, hoạt


động, quan hệ…) mà từ biểu thị - “ Mẹ”: là ngờiphụ nữ có con
4 Từ nhiều nghĩa,


hiƯn tỵng chun
nghÜa cđa tõ


- Tõ cã thĨ cã 1 nghÜa hay nhiỊu
nghÜa.


- NghÜa gèc: Xt hiƯn từ đầu, làm
cơ sở hình thành nghĩa khác


- Chuyn ngha là hiện tợng thay
đổi nghĩa của từ để tạo ra nhiều
nghĩa.



- Xu©n, chÝn…


II- Luyện tập:
1- Từ đơn, từ phức:
+ Bài tập 2/122:


- Từ ghép: Ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tơi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đa đón,
<i><b>nhờng nhịn, rơi rụng, mong muốn.</b></i>


- Tõ l¸y: Nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi , lấp lánh.


* Lau ý: Những từ ghép trên có cấu tạo giống nhau một phần về vỏ ngữ âm
<i><b>nhng chúng đợc coi là từ ghép vì giữa các yếu tố có mối quan hệ ngữ nghĩa </b></i>
<i><b>với nhau. Sự giống nhau về ngữ âm có tính chất ngẫu nhiên,</b></i>


+ Bµi tËp 3/123:


- Từ láy giảm nghĩa: Trăng trăng, đèm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xôm xốp.
- Từ láy tăng nghĩa: Sạch sành sanh, s át sàn sạt, nhp nhụ.


2- Thành ngữ:
+ Bµi tËp 2/123:


a- “ gần mực<i><b>…</b><b> thì sáng</b></i>” : Tục ngữ: Có nghía là: Hồn cảnh, mơi trờng XH
có ảnh hởng quan trọng đến tính cách, đạo đức của con ngời.


b- “ Đánh trống bỏ dùi” : thành ngữ: Có nghĩa là: Làm việc không đến nơi đến
chốn, bỏ dở, thiếu trách nhiệm.


c- “ Chã treo mÌo đậy: Tục ngữ: Có nghĩa là: Muốn giữ gìn thức ăn, với chó


thì phải treo, với mèo thì phải đậy.


d- c voi ũi tiờn: Thành ngữ: Có nghĩa là: Đợc cái này lại muốn cái khác
hơn.


e- Nớc mắt cá sấu: Thành ngữ: Có nghĩa là: Sự thơng cảm, thơng xót giả dối
nhằm đánh lừa ngời khác.


+ Bµi tËp 3/123 : HS th¶o ln nhãm


<b> - Thành ngữ có yếu tố chỉ động vật: Nh chó với mèo, đầu voi đuôi chuột, </b>
<i><b>nh hổ về rừng, miệng hùm gan sứa, mỡ để miệng mèo, nh mèo thấy mỡ, mèo </b></i>
<i><b>mả gà đồng, rồng đến nhà tôm, nh vịt nghe sấm, ăn ốc nói mị…</b></i>


- Thành ngữ có yếu tố chỉ thực vật: Bèo dạt mây trôi, cây cao bóng cả, cây
<i><b>nhà lá vờn , cỡi ngựa xem hoa, bẻ hành bẻ tỏi, dây cà ra dây muống</b><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

GV gợi ý: Bảy nổi ba chìm: Sống lênh đênh, gian truân, lận đận


“ Bảy nổi ba chìm với nớc non” ( Bánh trôi nớc – HXH )
Màn trời chiếu đất: Cảnh sống không nhà cửa, dãi dầu, khổ cực
“ Màn trời chiếu đất dặm trờng lao đao” ( Truyện LVT – NĐC
3- Nghĩa của từ:


+ Bµi tËp 2/123:
- Chän (a)
+ Bµi tËp 3/123:


- Chọn (b): Đúng vì: Từ “ Rộng lợng” định nghĩa cho từ “ Độ lợng” và cụ
thể hoá cho từ “ Rộng lợng”



- Cách (a) sai: Dùng danh từ định nghĩa cho tính từ.
4- Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ:
+ Bài tập 2/124:


- Từ Hoa trong câu thơ: Thềm hoa một bớc lệ hoa mÊy hµng


-> Đợc dùng theo nghĩa chuyển tạm thời. ( cha làm thay đổi nghĩa của từ để đa
vào từ điển).




<b> 4- Củng cố </b><b> Dặn dò : </b>


+ Củng cố: Kh/quát kiến thức cơ bản vè từ.


+ Dặn dò: Học bài- Làm các bài tập còn lại Chuẩn bị: Tổng kÕt tõ vùng
” (TiÕt 2 ).


S:24/10/09 TiÕt 44


G:27/10/09 <b>Tæng kÕt tõ vùng</b>


( Từ đồng âm, từ đồng nghía, từ trái nghĩa,
<b> Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, trờng từ vựng)</b>
<b> A- Mục tiêu cần đạt:</b>


Giúp HS: Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học ở
lớp 6 – lớp 9 về: Từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ, trờng từ vựng.



- RÌn kÜ năng sử dụng Tiếng Việt.
B- Chuẩn bị của thầy và trò:


- Thầy: Xem lại kiến thức có liên quan Bảng phụ
- Trò: Ôn tập kiÕn thøc vÒ tõ vùng tõ L6 – L9.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra: Lång trong giê «n tËp
3- Bµi míi:


? Nhắc lại khái niệm về
từ đồng âm ?


? Phân biệt sự khác
nhau của từ nhiều nghĩa
với từ đồng âm ?


? Nªu vÝ dơ ?


? thế nào là từ đồng
nghĩa ? Cho ví d ?


? thế nào là từ trái
nghĩa


<b>A- ễn tập lý thuyết:</b>
<b>I- Từ đồng âm:</b>


<i><b>1- Khái niệm:</b></i>


- Lµ những từ giống nhau về âm thanh nhng khác
nhau vÒ nghÜa.


<i><b>2- Phân biệt hiện t</b><b> ợng từ nhỉều nghĩa với từ đồng </b></i>
<i><b>âm:</b></i>


- Tõ nhiỊu nghÜa lµ 1 tõ có chứa nhiều nét nghĩa khác
nhau


VD: Xuân.


<b>II- T ng ngha:</b>


<i><b>1- Khái niệm: Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc </b></i>
gần giống nhau


<i><b>2- Ví dụ: Sân bay, trêng bay, phi trêng.</b></i>
ChÕt:


<b>III- Tõ tr¸i nghÜa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

? Nhắc lại khái niệm
cấp độ kh/quát của
nghĩa từ ngữ ?


<b>IV- Cấp độ khá quát của nghĩa từ ngữ:</b>
<i><b>1- Khái niệm: </b></i>



- Nghĩa của từ ngữ này có thể bao hàm ( rộng hơn )
hoặc bị bao hàm ( hẹp hơn ) nghia của một từ ngữ
khác.


<i><b>- Vớ d: Động vật: Chim, thú, cá, voi…</b></i>
Sơ đồ hệ thống hoá kiến thức về từ:


<b> Tõ </b>


<b> ( Xét về đặc điểm cấu tạo</b>
<b> Từ đơn Từ phức</b>
<b> </b>


<b> Tõ ghÐp Tõ l¸y</b>


<b> Đẳng lập Chính phụ Hoàn toàn Bộ phận</b>
<b> Láy âm Láy vần</b>
<b> - Từ ghép đẳng lập: Các tiếng bình đẳng với nhau về ngữ pháp ( có thể đổi vị </b>
trí cho nhau). Nghĩa tập hợp có tính chất hợp nghĩa, nghĩa kh/quát hơn từ tạo nên
nó.


- VD: Bµn ghÕ, nhµ cưa…


- Tõ ghÐp chÝnh phơ: Cã tiÕng chÝnh vµ tiÕng phơ, tiÕng phơ bæ nghÜa cho
tiÕng chÝnh.


- VD: Xe đạp.


- Từ ghép chính phụ thuần Việt: Tiếng chính đứng trớc, tiếng phụ đứng sau,
có tính chất phân nghĩa, nghĩa tiếng phụ hẹp hơn nghĩa tiếng chính.



- Từ ghép chính phụ Hán Việt: Tiếng phụ đứng trớc, tiếng chính đng sau
VD: Nam quốc , sơn hà


<b> - Từ láy hoàn toàn: Láy lại hoàn toàn tiếng gốc.</b>
-> nghĩa: giảm nhẹ Đo đỏ


nhấn mạnh: Thăm thẳm
Liên tục : Lắc rắc, ầm ầm


- Từ láy bộ phận: Láy lại phụ âm đầu hoặc vần. ( Nghĩa về sắc thái riêng so
với tiếng gốc ).


VD: - Cơ thĨ ho¸: Khê -> khê kh¹o
- NghÜa thu hĐp: Xanh xao -> xanh
<b> </b>


<b> V- Tr êng từ vựng :</b>


1- Khái niệm: Là tập hợp những từ có nét chung về nghĩa.
2- L<i><b> u ý</b><b> : </b></i>


- Mét trêng tõ vùng cã thÓ bao gåm nhiĨu trêng tõ vùng nhá h¬n.
- Mét trêng tõ vùng cã thĨ bao gåm nh÷ng từ khác biệt nhau về từ loại.


- Do hiƯn tỵng nhiỊu nghÜa, mét tõ cã thĨ thc nhiỊu trêng tõ vùng kh¸c nhau.
- Trong thơ văn dùng cách chuyển trờng từ vựng làm tăng hiệu quả NT ( Phép
nhân hoá, ẩn dơ, so s¸nh…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

a- Tõ nhiỊu nghÜa : L¸ trong “ L¸ phỉi ” -> kết quả chuyển nghĩa của từ Lá


trong Lá xa cµnh”


b- Hiện tợng từ đồng âm: ( Khơng có mối liên hệ về nghĩa ).
2- Từ đồng nghĩa:


+ Bµi tËp 2/125:
- Chän c¸ch hiĨu ( d):


- Khơng chon (a): vì tất cả các ngơn ngữ trên thế giới đều có hiện tợng đồng
nghĩa.


- Không chon (b) : vì đồng nghĩa có thể là quan hệ giữa hai, ba hoặc nhiều
hơn ba từ.


- Khơng chọn ( c ): vì khơng phải bao giờ các từ đồng nghĩa cũng có nghĩa
hồn tồn ging nhau.


+ Bài tập 3/125:


- Xuân: Chỉ một mùa trong năm ( tơng ứng với một tuổi ). -> là trờng hợp
lấy bộ phận thay cho toàn thể -> Một hình thức chuyển nghĩa theo phơng
thức Hoán dụ.


- Thể hiện tinh thần lạc quan của tác giả.
- Tránh lặp từ.


3- Từ trái nghĩa:
+ Bài tập 2/ 125:


- Các cặp từ trái nghĩa: Xấu - đẹp, xa – gần, rộng – hẹp…


+ Bài tập 3/125:


- Cùng nhóm với Sống – chết: Chẵn – lẻ, chiến tranh- hồ bình…
-> Từ trái nghĩa lỡng phân. ( các từ biểu thị khái niệm đối lập nhau )


- Cùng nhóm với Già - Trẻ : Yêu – ghét, cao – thấp, nông – sâu, giàu –
nghèo. -> từ trái nghĩa thang độ : KĐ cái này khơng có nghĩa là phủ định cái
kia, có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ: Rất, quá ,lắm, hơi…


4- Tr<b> êng tõ vùng :</b>
+ Bµi tËp 2/ 126:


- Tác giả dùng hai từ cùng trờng từ vựng: Tăng sức biểu cảm của câu nói ->
tăng sức tố cáo.


4- Củng cố <b> Dặn dò</b>:


+ Cđng cè: K/quat ND 2 tiÕt «n tập


+ Dặn dò: Ôn tập kiến thức Làm các bài tập còn lại. - Ôn TLV.
=========================================


S:25/10/09 TiÕt 45


G:28/10/09 <b>Trả bài tập làm văn số 2</b>
A- Mục tiêu cần đạt:


Giúp HS: Nắm vững hơn cách làm bài văn tự sự kết hợp với miêu tả. Nhận ra đợc
những điểm mạnh, điểm yếu của mình khi viết bài này.



- Rèn kĩ năng tìm hiểu để, lập dàn ý và diễn đạt thành bài văn hoàn chỉnh.
B- Chuẩn bị của thầy và Trị:


- ThÇy: Chấm bài lên điểm Nhận xét.
- Trò: Ôn cách viết bài và lập dµn ý.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiÓm tra: ? Vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự ?
<b> 3- Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

1- Yªu cầu chung:


- Trìmh bày sạch sẽ, bố cục rõ ràng, rành mạch


- Đúng kiểu bài: Tự sự kết hợp miêu tả ( dới hình thức là một bức th)


- Đảm bảo đủ ý của một bài văn tự sự ( kể chuyện sáng tạo) có kết hợp miêu tả
2- <b> Nhận xét :</b>


+ Ưu điểm: Phần lớn HS hiểu đề, biết lập dàn ý sơ lợc và viết đúng theo các ý
của dàn bài.


- §a sè các bài biết kết hợp các yếu tố miêu tả phù hợp.
- Kể chuyện có sáng tạo hợp lý


- Din đạt, hành văn khá lu loát, bộc lộ cảm xúc tự nhiên , chân thành
không gợng gạo: Ngọc, Toản, Đỗ Hằng 8A, Thảo, Mai, Lê Thơng, Liờn :
8B



<b> + Tồn tại:</b>


- Một số bài viết quá sơ sài, thiếu nội dung thể hiện ý thøc lµm bµi qua loa:
Hµ TuÊn: 9A.


- Cã những bài viết lan man, cha biết đa yếu tố miêu tả vào một cách hợp
lí: Đỗ Tuấn Anh, Hà Anh, Quân: 9A. Dũng, Tùng Anh, Yªn: 9B


- Mốt số bài diễn đạt lủng củng, sai nhiều lỗi chính tả, chữ xấu: Vũ Tuấn
9A. Quang, Trung, Chớnh: 9B.


<i><b>3- Đọc một số bài viÕt tèt: Hång Ngäc: 9A, Th¶o 9B.</b></i>


Chữa lỗi diễn đạt một số bài viết yếu: Hà Tuấn, Vũ Tuấn: 9A, Giang,
Trung 9B.


<b> II- Trả bài:</b>


- HS sa bi theo gợi ý của giáo viên, Trao đổi cho nhau để rút kinh nghiệm
<b>4- Củng cố </b>–<b> Dặn dò</b>:


+ Cđng cè: ? C¸ch kĨ chun s¸ng tạo ?


+ Dằn dò: Ôn văn tự sự kết hợp miêu tả. Soạn: Đồng chÝ.
<b>S:26/10/09 TiÕt 46</b>


<b>G:29/10/09 đồng chí </b>
<b> Chính Hữu </b>



A- Mục tiêu cần đạt:


Giúp HS: Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của tình đồng chí, đồng đội
và h/ả ngời lính CM đợc thể hiện trong bài thơ


- Nắm đợc đặc sắc NT của bài thơ: Chi tiết chân thực, h/ả gợi cảm,cô đúc,
giu ý ngha biu tng.


- Rèn năng lực cảm thụ và phân tích các chi tiết NT, các h/ả trong một TP
thơ giàu cảm hứng hiện thực mà không thiếu sức bay bổng.


B- <b>Chuẩn bị của thầy và Trß :</b>


- Thầy: Giáo án – bảng phụ – TL TK về tác giả Chính Hữu
- Trị: đọc – soạn bài theo CH – Phiếu học tập


C- <b>Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy </b>–<b> Học :</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiÓm tra: ? Bài soạn của HS ?
3- Bµi míi:


<b>Gtbm: Chính Hữu là một ngời lính của Trung đoàn Thủ đo trở thành nhà thơ</b>
<i><b>quân đội. Thơ của ơng hầu nh chỉ viết về ngời lính và hai cuộc k/c, đặc biệt là</b></i>
<i><b>những tình cảm cao đẹp của ngời lính nh tình đồng chí đồng đội, tình quê </b></i>
<i><b>h-ơng, sự gắn bó giữa tiền tuýến và hậu phơng. Bài thơ Đồng chí cũng nằm </b></i>
<i><b>trong mạch nguồn cảm hứng ấy. Chúng ta sẽ đợc tiếp xúc bài thơ này trong </b></i>
<i><b>tiết học hôm nay.</b></i>


? Em hãy nêu cỏch c bi th


ny ?


<b>I- Tiếp xúc văn bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

GV gọi 2 HS đọc kế tiếp hết
bài thơ. GV đọc lại 1 đoạn.
? Nêu những hiểu biết của em
về tác giả ?


? Dù kiÕn bè côc của bài thơ?


? Nờu ch ca bi th ?


? Đọc đoạn đầu của bài thơ ?
? Hai câu thơ đầu có nhiệm vụ
gì ?


? Nh/x cách giới thiệu ?


? Lý giải cách hiểu của em về
câu thơ Súng<i><b></b><b> đầu ?</b><b></b></i>
? Câu thơ Đêm rét tri kØ”
cho em hiĨu hiƯn thùc nµo ?
? Em hiểu thế nào là tri kỉ ?
( Hiểu bạn nh hiểu mình,
<i><b>thân thiết, gắn bó )</b></i>


? Chỉ ra PTBĐ chính của đoạn
thơ ?



? Tác giả còn SD những biện
pháp NT nào ?


? Nh/xột h/ th ? Ging thơ ?
<i><b>Chú ý từ </b><b> Đôi</b><b> trong đoạn thơ</b></i>
? Vậy cơ sở hình thành tình
đồng chí là gì ?


- Nhấn mạnh những câu thơ có cấu trúc sóng
đơi.


- Ba dịng cuối đọc chậm hơn và giọng cao hơn
thể hiện sự trang trọng của h/ả thơ giàu ý nghĩa
biểu tợng.


<i><b>1- Chó thÝch</b><b> :</b><b> </b></i>
+ Tác giả:


- Tên khai sinh: Trần Đình Đắc
- Sinh 1926 – Can Léc – Hµ TÜnh.


- 1946 tham gia Trung đồn Thủ đơ - hoạt động
suốt 2 cuộc k/c chng Phỏp v chng M


- Làm thơ từ 1947 - Đề tài: chiến tranh và ngời
lính.


- Đợc Nhà nớc tặng Giải thởng HCM về VHNT
năm 2000.



+ Tác phẩm: Bài thơ Đồng chí.


- Sỏng tỏc u 1948 sau khi tác giả đã cùng
đồng đội tham gia chin dch Vit Bc.


- Là một trong những TP tiêu biểu nhất viết về
ngời lính CM của văn học thời k/c chống Pháp.
<i><b>3- Bố cục: 2 phần:</b></i>


- 7 câu đầu: Lý giải cơ sở của tình đồng chí
- Cịn lại: Những biểu hiện và sức mạnh của
tình đồng chí.


<i><b>4- Chủ đề:</b></i>


Bài thơ thể hiện vẻ đẹp và sức mạnh của tình
đồng chí, qua đó khắc hoạ hình tợng ngời lính
CM trong k/c chng Phỏp.


<b>II- Phân tích văn bản:</b>


<b>1- C s hỡnh thành tình đồng chí:</b>
- Q h<i><b> ơng anh</b><b> nớc mặn đồng chua</b></i>
<i><b>Làng tôi nghèo đất cày lên sỏi đá.</b></i>


=> giới thiệu hoàn cảnh xuất thân của ngời linh
Là những ngời nông dân nghèo.


=> Cách giới thiệu giản dị.



- Súng bên súng, đầu sát bên đầu


-> Sỳng: biểu tợng cho nhiệm vụ chiến đấu
- Đầu: biểu tợng cho suy nghĩ, lý tởng.


=> chung nhiệm vụ, chung lý tởng chiến đấu
- Đêm rét chung chăn <i><b>…</b><b> tri kỉ</b></i>


=> Cùng chịu đựng những khó khăn, thiếu thốn


=> Tự sự + miêu tả , biểu cảm
- Thành ngữ ( nớc mặn đồng chua)
- Điệp từ ( Súng, đầu, bên )


- H/ả thơ cụ thể, giản dị , gợi cảm
- Giọng thơ khoẻ khoắn.


=> Cùng giai cấp xuất thân


- Chung lý t ởng, chung nhiệm vụ chiến đấu.
- Cùng gắn bó chia sẻ gian lao, thiếu thốn và
niềm vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? Nh/xét cấu trúc và âm điệu
của câu thơ thứ 7 ?


? Em hiu cõu th đó ntn ?
? Đoạn thơ kết cấu theo kiểu
đoạn văn nào ? ( Quy nạp )



? Đọc phần 2 của bài thơ ?
? Trong những đêm lạnh
không ngủ đợc, họ tâm sự để
hiểu đợc những nỗi niềm sâu
kín của nhau nh thế nào ?
? Từ Mặc kệ trong câu thơ
biểu thị thái độ ra đi nh thế
nào của ngời lính ?


? Sâu xa trong tâm t ngời lính
có mặc kệ không ?


( Sâu xa trong lòng, họ da
<i><b>diết nhớ quê hơng).</b></i>


? Em hiểu nh thế nào về câu
thơ giếng nớc gốc đa ?
? Nh/x h/ả thơ và c¸c biƯn
ph¸p tu tõ ?


? Qua đó giúp em nhận thấy
biẻu hiện gì của tình đồng chí


=> Câu thơ đặc biệt, hình thức câu cảm thán.
=> Lời KĐ tình đồng chí gắn bó bền chặt,
thiêng liêng.


<b>GV: Cuộc k/c chống Pháp là nơi hội tụ của </b>
<i><b>hàng triệu tấm lịng u nớc. Những ngời lính </b></i>
<i><b>từ mọi miền quê xa lạ đã tập hợp lại trong </b></i>


<i><b>hàng ngũ qn đội CM. Tình đồng chí đồng </b></i>
<i><b>đội nảy nở và bền chặt từ sự đồng cảm về </b></i>
<i><b>cảnh ngộ xuất thân, cùng chung nhiệm vụ, lí </b></i>
<i><b>tởng và sự chan hoà chia sẻ mọi niềm vui, nối </b></i>
<i><b>buồn, những gian lao thiếu thốn trong những</b></i>
<i><b>ngày đầu của cuộc k/c chống Pháp. Sáu câu </b></i>
<i><b>thơ trên đã lí giải một cách cụ thể và cảm </b></i>
<i><b>động cội nguồn của tình đồng chí, Câu thơ </b></i>
<i><b>thứ 7 vang lên nh một nốt nhấn, một lời KĐ </b></i>
<i><b>ngợi ca một tình cảm CM mới mẻ bắt nguồn </b></i>
<i><b>từ những tình cảm truyền thống: tình bạn, </b></i>
<i><b>tình đồng đội trong chiến đấu đợc nâng cao </b></i>
<i><b>trong h/cảnh mới, thời đại mới, đồng thời lại </b></i>
<i><b>nh một bản lề gắn két đoạn đầu với đoạn thứ </b></i>
<i><b>hai của bài thơ.</b></i>


<b>2- Những biểu hiện của tình đồng chí:</b>


- Rng n¬ng anh gửi bạn thân cày
<i><b>Gian nhà</b><b></b><b>. </b><b>Mặc kệ gió lung lay</b></i>
<i><b>Giếng níc</b><b>…</b><b> nhí ng</b><b>êi ra lÝnh</b></i>


-> T thế ra đi dứt khoát, quyết tâm chiến đấu
mãnh liệt.


<b>GV: H/ả thơ khiến chúng ta nhớ đến những </b>
<i><b>câu thơ của nhà thơ Nguyễn Đình Thi : Ngời </b></i>
<i><b>ra đi đầu không ngoảnh lại / Sau lng thềm </b></i>
<i><b>nắng lá rơi đầy. Không mang vẻ kiêu hùng </b></i>
<i><b>của những ngời tráng sĩ, những ngời lính </b></i>


<i><b>nơng dân ra đi với một quyết tâm chiến đấu </b></i>
<i><b>thật mãnh liệt .Nói mặc kệ nhng trong lịng </b></i>
<i><b>đâu có mặc kệ. Những nói lo lắng về q hơng</b></i>
<i><b>ln dáy dứt trong lịng họ. Sự hi sinh tình </b></i>
<i><b>nhà cho việc nớc thật giản dị mà cảm động.</b></i>
<b>HS tự bộc lộ </b>–<b> GV bổ sung</b>


=> H/ả quen thuộc trong ca dao


- Nhân hoá ( Quê hơng dõi theo ngời lính ).
=> Cảm thông sâu sắc tâm t nỗi niềm sâu xa
thầm kín của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

? Những câu thơ tiếp theo nãi
vỊ hiƯn thùc cđa ngêi lÝnh nh
thÕ nào ?


? Em hình dung nh thế nào về
h.ả “ MiƯng c<i><b> êi bt gi¸ ?</b></i>”
( Nơ cêi khã nhọc trong giá
<i><b>rét )</b></i>


? Phân tích cái hay của h/ả
<i><b>Thơng nhau</b><b></b><b> bàn tay</b></i> ?
? Nh/xét h/ả và cấu trúc của
câu thơ ?


? Những câu thơ giúp em hiểu
gì về h/cảnh của những ngời
lính trong những ngày đầu k/c


chống Pháp ?


? Trong h/c ú, tỡnh cảm của
họ nh thế nào ?


? Đọc ba câu thơ cuối ?
<b>HS thảo luận nhóm</b>
? Trong khổ thơ có những
hình ảnh nào ? ( Ngời lính –
<i><b>Khẩu súng </b></i>–<i><b> vầng trăng</b></i> ).
? H/ả thơ nào gây ấn tợng đối
với em ? ( Đầu súng trăng
<i><b>treo ).</b></i>


? Cây súng và vầng trăng
mang ý nghĩa biểu tợng nh thế
nào ? ( Súng: Hiện thực
<i><b>khốc liệt: chiến tranh. Vầng </b></i>
<i><b>trăng: Hoà bình, mơ mộng, </b></i>
<i><b>lÃng mạn )</b></i>


? Khổ thơ phản ánh hiện thực
nào cđa ngêi lÝnh ?


? Nh/xÐt NT cđa khỉ th¬
ci ?


? Khắc hoạ vẻ đẹp nào của


<i><b>Sèt run ngêi</b><b>…</b><b> đẫm mồ hôi</b></i>


- áo anh rách vai


Thơng nhau tay nắm lấy bàn tay.


-> Tình thơng yêu mộc mạc, lặng thầm nhng
thấm thía.


=> H/ chõn thc. Cu trỳc súng ụi
- Chi tit chn lc


- Phép liệt kê.


=> Hoàn c¶nh gian lao thiÕu thèn.


=> Tình đồng chí gắn bó, chia sẻ, đồng cảm sâu
sắc.


<b>GV: Chính Hữu trong bài thơ Ngày về cũng </b>
<i><b>đã viết: Rách tả tơi rồi đôi giày vạn dặm / </b></i>
<b>Bụi trờng chinh phai bạc áo hào hoa. </b>
<i><b>H/cảnh khắc nghiệt của những ngời lính </b></i>
<i><b>nơng dân khiến chúng ta hình dung h/ả </b></i>
<i><b>những ngời lính trí thức trong bài thơ Tây </b></i>
<i><b>Tiến của Quang Dũng: Tây Tiến đồn binh </b></i>
<b>khơng mọc tóc / Qn xanh màu lá dữ oai </b>
<b>hùm</b><i><b>…</b><b> Nếu khơng có hơi ấm và niềm vui của</b></i>
<i><b>tình đồng chí thì khụng th vt qua c.</b></i>


<i><b>- Đêm nay</b><b></b><b> đầu súng trăng treo</b></i>



<i><b>=> Hiện thực: gian khổ , ác liệt, căng thẳng</b></i>
- Ngời lính sát cánh bên nhau đơng đầu với kẻ
thù.


=> H/ả thơ đẹp độc đáo, vừa chân thực vừa lãng
mạn.


=> Tình đồng chí sát cánh bên nhau trong chiến
đấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

tình đồng chí ?


? K/qt những nét đặc sắc về
NT và ND của bài thơ ?


? §äc ghi nhí ?


<i><b>tạo nên một biểu tợng đẹp đẽ về cuộc đời ngời </b></i>
<i><b>lính: Chiến sĩ mà thi sĩ, thực tại mà mơ mộng. </b></i>
<i><b>H/ả ấy mang đợc cả đặc điểm của thơ ca </b></i>
<i><b>kháng chiến </b></i>–<i><b> Một nền thơ giàu chất hiện </b></i>
<i><b>thực và dạt dào cảm hứng lãng mạn. vì vậy </b></i>
<i><b>câu thơ này đã đợc Chính Hữu lấy làm nhan </b></i>
<i><b>đề cho cả một tập thơ : </b></i>“ <i><b>Đầu súng trăng </b></i>
<i><b>treo</b><b> ”.</b><b> </b></i>


<b>III- Tæng kÕt : </b>


+ NT: Ngôn ngữ giản dị mà hàm súc. H/ả thơ
đẹp, giàu sức gợi. Bút pháp hiện thực kết hợp


cảm hứng lãng mạn.


+ ND: Tình đồng chí bình dị mà sâu sắc.


- Vẻ đẹp tinh thần của ngời lính CM trong thời
kì chống Pháp.


+ Ghi nhí : SGK/ 131/


+ LuyÖn tËp:


a - đọc diễn cảm bài thơ.


b - Viết đoạn văn trình bày cảm nhận của em về đoạn cuối của bài thơ
HS viết Hai HS trình bày đoạn văn Lớp nhận xét GV bổ sung.
4- Củng cố <b> Dặn dò</b>:


+ Củng cố: GV nêu t liệu về đề tài thơ của Chính Hữu


Trong bài thơ Gía từng thớc đất, một lần nữa Chính Hữu quay trở lại với đề tài
đồng chí:


<i><b> Đồng đội ta nắm cơm bẻ nửa</b></i>


<i><b> Là chia nhau một tra nắng, một chiều ma</b></i>
<i><b> Chia khắp anh em một mẩu tin nhà</b></i>
<i><b> Chia nhau đứng trong chiến hào chật hẹp</b></i>
<i><b> Chia nhau cuộc đời, chia nhau cái chết </b></i>


+ Dặn dò: Học thuộc lòng bài thơ. Viết hoàn chỉnh đoạn văn .


Soạn: Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính.


========================================
S:27/10/09 TiÕt 47


G:30/10/09 <b>Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính</b>
<i><b> Phạm Tiến Duật</b></i>




A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: - Cảm nhận đợc nét độc đáo của hình tợng những chiếc xe khơng kính</b></i>
cùng hình ảnh những ngời lái xe Trờng Sơn hiên ngang, dũng cảm, sôi nổi trong
bài thơ.


- Thấy đợc những nét riêng của giộng điệu, ngôn ngữ bài thơ
- Rèn luyện kĩ năng phân tích hình ảnh, ngôn ngữ thơ


B- Chuẩn bị của thầy và trò:


- Thầy: TLTK về tác giả - ảnh chân dung PTD
- Trò: Đọc Soạn bài Tìm hiểu về tác giả.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: ? Đọc TL bài thơ Đồng chí ? Cảm nhận của em về khổ thơ cuối
? ( Đọc đoạn văn )



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Gtbm: VN theo cách nói của một nhà thơ - Một đất nớc ở vùng tâm bão vớí </b>
<i><b>lích sử liên tiếp chống ngoại xâm rất đỗi quật cờng. Những con ngời VN Đẹp </b></i>
<i><b>nh hoa hồng, cứng nh sắt thép sẵn sàng hiến dâng cuộc đời mình vì độc lập </b></i>
<i><b>của Tổ quốc. Bởi vậy hình tợng những ngời lính đánh giặc cứu nớc đã trở </b></i>
<i><b>thành một trong những hình tợng NT đẹp nhất của văn học nớc ta. PTD cũng</b></i>
<i><b>góp vào vờn thơ một hình tợng chiến sĩ khá độc đáo với Bài thơ về tiểu đội xe </b></i>
<i><b>khơng kính. Chúng ta cùng tìm hiểu bài thơ trong tiết học này.</b></i>


<i><b>GV gợi ý HS nêu cách đọc </b></i>
<i><b>bài thơ</b></i>


? Theo em cần đọc bài th
nh th no ?


? Trình bày những hiểu biết
của em về tác giả ?


? Em hiểu biết gì về bài thơ
này ?


<b>GV: Bi th cú 7 khổ đều </b>
<i><b>xoay quanh và làm nổi bật </b></i>
<i><b>chủ đề: Những chiếc xe </b></i>
<i><b>khơng kính và những ngời </b></i>
<i><b>chiến sĩ lái xe trên tuyến </b></i>
<i><b>đ-ờng TS nên không cần chia</b></i>
<i><b>đoạn.</b></i>


? Nêu chủ đề của bài thơ ?



? Nh/xét nhan đề bài thơ ?
? Vì sao tác giả thêm hai
ch : Bi th ?


? Đọc hai câu thơ đầu ?
Tác giả giải thích ng/nhân
những chiếc xe không kính
nh thế nào ?


? Nh/xét h/ả , giọng điệu
của câu thơ ?


? Cỏch din t nh vy to
n tng gỡ ?


<b>I- Tiếp xúc văn bản:</b>


<i><b>1- Đọc: Chú ý giọng đọc vui tơi, khoẻ khoắn, dứt </b></i>
khoỏt.


- Giọng tâm tình ở khổ 7 8.
<i><b>2- Chú thích:</b></i>


+ Tác giả:


- sinh nm 1941 Thanh Ba Phú Thọ.
- Tốt nghiệp khoa Ngữ văn ĐHSP Hà Nội 1964
- 8/1964 vào bộ đội, hoạt động trên tuyến đờng
Trng Sn



- Là một gơng mặt tiêu biểu của thế hệ các nhà
thơ trẻ trởng thành trong k/c chống MÜ.


+ Tác phẩm: Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính.
- Đợc tặng giải Nhất cuộc thi thơ báo Văn nghệ
năm 1969 – 1970.


- in trong tËp thơ Vầng trăng quầng lửa 1971.


<i><b>3- Ch :</b></i>


Qua h/ những chiếc xe khơng kính, tác giả khắc
hoạ vẻ đẹp của những ngời chiến sĩ lái xe TS, ca
ngợi chủ nghĩa anh hùng CM thời chống Mĩ.
<b>II- Phân tích văn bản:</b>


* Tìm hiểu chung:
+ Nhan đề:


- Dài, lạ, độc đáo: Nổi bật h/ả toàn bài: Những
chiếc xe khụng kớnh


- Một phát hiện thú vị: sự gắn bó, am hiểu hiện
thực đ.sống ch.tranh


- Thêm hai chữ : Bài thơ : Cách nhìn, cách khai
thác hiện thực của tác giả: Không chỉ viết về
những chiếc xe không kính- Hiện thực khốc liệt
của ch.tranh - Điều chủ yếu là tác giả muốn nói
vỊ chÊt th¬ cđa hiƯn thùc Êy, chÊt th¬ cđa tuổi trẻ


hiên ngang, dũng cảm, trẻ trung, vợt lên thiĨu
thèn, gian khỉ, hiĨm nguy cđa ch, tranh.
<b>1- H×nh ảnh những chiếc xe không kính:</b>
- Xe không kính<i><b></b><b> không có kính</b></i>


<i><b>Bom giật, bom rung, kính vỡ đi rồi</b></i>


=>H/ thực,độc đáo. Lời thơ gần với văn xuôi,
giọng thơ thản nhiên, ngang tàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

? Bom đạn của ch.tr làm cho
xe biến dạng hơn nh thế
nào ?


? H/ả thơ giúp em hiểu gì về
tình hình chiến sù ?


? Những ngời lính lái xe
phải đối mặt với điều gì ?


<b>GV chuyển: Thiếu đi </b>
<i><b>những phơng tiện vật chất </b></i>
<i><b>tối thiểu lại là hoàn cảnh </b></i>
<i><b>để ngời lái xe bộc lộ những </b></i>
<i><b>phẩm chất cao đẹp, sức </b></i>
<i><b>mạnh tinh thần lớn lao của</b></i>
<i><b>họ, đặc biệt là lịng dũng </b></i>
<i><b>cảm, bất chấp khó khăn.</b></i>
? Trên những chiếc xe khơng
kính, ngời lính lái xe hiện ra


với t thế nh thế nào ?


? Nh/xÐt giäng th¬, chØ ra
c¸c biƯn ph¸p NT ?


? Em cảm nhận nh thế no
v t th ú ?


? Cảm giác của ngời lính
đ-ợc thể hiện nh thế nào ?
? Nh/xét h/ả thơ ?
? Đó là cảm giác gì ?


? Trên những chiÕc xe kh«ng


- Xe khơng kính, khơng đèn, khơng mui, thùng
<i><b>xe xớc.</b></i>


=> Tình hình chiến sự ác liệt, con đờng chiến lợc
TS, bom đạn…


=> Ngời lính: đối mặt với khó khăn, nguy hiểm
( sự chết chóc, hi sinh luôn kể bên ).


<b>GV: Xa nay, những h/ả xe cộ, tàu thuyền nếu </b>
<i><b>đ-a vào thơ văn thờng đợc mĩ lệ hoá , Lãng </b></i>“ ” “
<i><b>mạn hoá và th</b></i>” <i><b>ờng mang ý nghĩa tợng trng hơn </b></i>
<i><b>là tả thực ( cỗ xe tam mã, trong thơ Pu-skin, </b></i>
<b>con tàu trong bài Tiếng hát con tàu của CLV, </b>
<b>đoàn thuyền đánh cá trong bìa thơ cùng tên </b>


<b>của HC). Nay những chiếc xe khơng kính của </b>
<i><b>PTD là một h/ả thực, thực đến trần trụi. H/ả </b></i>
<i><b>những chiếc xe khơng kính vốn khơng hiếm </b></i>
<i><b>trong ch.tr, nhng phải có hồn thơ nhạy cảm với </b></i>
<i><b>nét ngang tàng và tinh nghịch, thích cái lạ nh </b></i>
<i><b>PTD mới nhận ra đợc và đa nó vào thành hình </b></i>
<i><b>tợng thơ độc đáo của thời ch.tr chng M.</b></i>


<b>2- Hình ảnh những chiến sĩ láí xe:</b>


+ T thÕ:


- Ung dung <i><b>…</b><b> ta ngåi</b></i>


<i><b>Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng.</b></i>


=> Điệp từ, giọng thơ mạnh mẽ, đĩnh đạc.


=> T thế tuyệt đẹp, khoan thai, hiên ngang, dũng
cảm.


+ Cảm giác:


- Nhỡn thy: Giú xoa mt ng.


Con đờng chạy thẳng vào tim
Sao trời, cánh chim -> nh sa, ùa…
=> H/ả vừa thực vừa lãng mạn, Điệp từ, động từ
mạnh , nhân hoá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

kÝnh, những ngời lính gặp
phải khó khăn gì ?


? Thỏi độ của họ thể hiện ở
những câu thơ nào?


? Nh/xét giọng thơ, cấu trúc
của câu thơ ?


? ú là thái độ gì ?


? đọc khổ thơ tiếp theo ?
? Trong gian khổ, hiểm
nguy, tình đồng chí đồng đội
của những ngời lính đợc thể
hiện nh thế nào ?


? Những câu thơ khắc hoạ
đ-ợc tình cảm và thái độ gì?
? Câu thơ : “ Lại đi… xanh
thêm” tái hiện nhịp sống và
chiến đấu của họ ntn ?
? đọc khổ thơ cuối ?


? điều gì làm nên sức mạnh
để ngời lính lái xe vợt qua
gian lao thử thách ?


? Cấu tứ thơ có gỡ ỏng chỳ
ý ?



? Đó là sức mạnh nào ?


?Kh/quát những nét đặc sắc
về NT và ND của bài thơ ?
( Đề tài –<i><b> giọng thơ - lời </b></i>
<i><b>thơ - h/ả thơ ? )</b></i>


+ Thái độ:


- Kh«ng có kính: bụi


<i><b>Bụi phun tóc trắng nh ngời già</b></i>
<i><b>Ma tuôn, xối nh ngoài trời</b></i>


<i><b>- ừ thì</b><b></b><b> ch</b><b>a cần thay, cha cần rửa</b></i>
<i><b>Phì phèo châm điếu thuốc.</b></i>


<i><b>Lái trăm cây số nữa</b></i>


=> Giọng thơ trẻ trung, ngang tàng.
- Lặp cấu trúc ( Cha cÇn)


- Chi tiết tiêu biểu ( Phì phèo <i><b>…</b><b>, nhìn, c</b><b>ời</b><b>…</b><b>)</b></i>
- Thể thơ 7 chữ, 8 chữ linh hoạt, tự nhiên
=> Thái độ bất chấp khó khăn, nguy hiểm.
<b>GV: Khó khăn gian khổ khơng hể ảnh hởng </b>
<i><b>đến tinh thần của họ, trái lại họ xem đó là dịp </b></i>
<i><b>thử thách ý chí, sức mạnh của mình.</b></i>



<b>+ Cử chỉ, hành động:</b>


- Gặp bè bạn<i><b>…</b><b> bắt tay qua cửa kính vỡ rồi.</b></i>
<i><b>Bếp Hồng Cầm</b><b>…</b><b> chung bát đũa</b></i>


<i><b>Võng mắc chông chênh</b><b>…</b><b> Lại đi</b><b>…</b><b> lại đi</b></i>…
=> Lạc quan, yêu đời, sơi nổi trẻ trung


- Tình đồng chí đồng đội gắn bó thắm thiết
- Niềm vui gặp gỡ.


=> Nhịp sống và chiến đấu khẩn trơng
- Niềm lạc quan tin tởng vào chin thng.


=> Xe ,,,chạy vì miền Nam <i><b></b></i>
<i><b>Chỉ cần trong xe có một trái tim</b></i>


=> Đối lập giữa hai phơng diện ( V/chất <i><b> Tinh </b></i>
<i><b>thần, Bên ngoài </b></i><i><b> bên trong )</b></i>


- H/ả hoán dụ ( trái tim: Lòng yt, căm thù sôi
<i><b>sục)</b></i>


- Kết cấu đầu cuối t¬ng øng.


=> Sức mạnh của ý chí chiến đấu giải phóng MN,
tình u nớc nồng nhiệt của tuổi trẻ thời chống
Mĩ.


<b>III- Táng kÕt:</b>


+ NT:


- Khai th¸c chÊt liƯu tõ hiện thực của chiến tranh
- Giọng điệu thơ ngang tàng, trẻ trung, tinh
nghịch, giàu tính khẩu ngữ.


- Li th giản dị gần với văn xuôi.
- H/ả thơ độc đáo.


+ ND: Khắc hoạ h/ả độc đáo của những chiếc xe
khơng kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>+ Ghi nhí : SGK/ 133</b>
+ Luyện tập:


- Đọc diễn cảm bài thơ.


- Phân tích khổ thơ thứ hai ( HS thảo luận nhóm Viết Trình bày)
<b>4- Củng cố </b><b> Dặn dò</b>:


+ Củng cố: K/quát bµi häc.


+ Dặn dị: Học TL bài thơ, làm bài tập viết đoạn văn phân tích khổ thơ thứ 2
Ôn tập văn học Trung đại – tiết sau kiểm tra 1 tiết


==========================================
S:27/ 10/ 09 TiÕt 48


G:30/10/ 09 <b>Kiểm tra về truyện trung đại</b>
A- Mục tiêu cần đạt:



Giúp HS: Nắm lại những kiến thức cơ bản về truyện trung đại Việt Nam: những
thể loại chủ yếu, giá trị ND và NT của những tác phẩm tiêu biểu.


- Qua bài kiểm tra đánh giá đợc trình độ của mình về các mặt kiến thức và
năng lực diễn đạt.


- RÌn kÜ năng tái hiện, sử dụng kiến thức, kỹ năng cảm thụ văn học


- GD cho HS lòng kính trọng những tác giả văn học, lòng tự hào về nền văn
học dân tộc.


B- Chuẩn bị của thầy và Trò:
- Thầy: Đề, đáp án, biểu điểm.


- Trò: On tập kiến thức theo định hớng của SGK


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiÓm tra: ? GiÊy kiĨm tra cđa HS ?
3- Bài mới:


<b>Đề bài</b>


Câu 1: ( 2 điểm ): Tóm tắt văn bản : Truyện ngời con gái Nam Xơng
khoảng 10 dòng.


Cõu 2: ( 2 điểm ): Viết đoạn văn nêu những nét chính về thời đại,gia đình và
cuộc đời của tác giả Nguyễn Du.



Câu 3: ( 6 điểm): Phân tích tâm trạng của Thuý Kiều trong 8 câu thơ sau:
Tởng ngời dới nguyệt chén đồng


<i><b> </b><b>………</b><b>.</b></i>
<i><b> Có khi gốc tử đã vừa ngời ôm.</b></i>


( TrÝch : KiỊu ë lÇu Ngng BÝch )
<b>Đáp án</b>


Cõu 1: (2 điểm): Đảm bảo đủ những ý sau:


- ND sinh trởng trong một gia đình đại quý tộc, nhiều đời làm quan và có
truyền thống về văn học.


- Thời đại có nhiều biến động dữ dội. Những thay đổi lớn lao của lịch sử đã
tác động sâu sắc tới tình cảm và nhận thức của ND dể ơng hớng ngịi bút
vào hiện thực


- Có hiểu biết sâu tộng về văn hoá dân tộc và văn chơng TQ


- Có vốn sống phong phú, có trái tim giàu lòng yt, thông cảm sâu sắc với
những nỗi khổ của ND.


<i><b>Câu 2: (2 điểm): </b></i>


- Yêu cầu về ND: đảm bảo trung thành với ND của văn bản


- Yêu cầu về hình thức: Đủ số dịng - Đảm bảo hình thức của một đoạn vn
+ Din t trụi chy.



<i><b>Câu 3: (6 điểm):</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

+ Nỗi nhớ của TK dành cho Kim Trọng thể hiện qua 4 câu thơ:
Tëng…. Cho phai


- đó là nỗi nhớ về tình yêu , lời thề đôi lứa -> nỗi nhớ nhung đa diết, mãnh
liệt ( chú ý từ Tởng).


- Hình dung KT vẫn mịn mỏi chờ đợi: Trơng, chờ.


- Nuối tiếc mối tình trong sáng, đẹp đẽ, ý thức về tấm lòng thuỷ chung son
sắt của mình.


+ Nỗi nhớ của TK dành cho cha mẹ thể hiện qua 4 câu thơ: Xót… ơm
- Xót thơng về cảnh cha mẹ già đêm ngày tựa cửa ngóng tin đứa con lu lạc
- Day dứt vì sớm hơm khơng đợc phụng dỡng cha mẹ


+ Lí giải sao nhớ KT trớc rồi mới nhớ cha mẹ: đó là quy luật của tình cảm. -
Nàng nhớ KT, nhớ cha mẹ trong hoàn cảnh đáng thơng, tội nghiệp. Nàng
khơng nghĩ đến bản thân mình mà thơng cho những ngời thân yêu . Điều đó
cho thấy phẩm chất tốt đẹp của Kiểu: sự hi sinh, tấm lòng vị tha, nhân hậu
<b>4- Củng cố </b>–<b> Dặn dị</b>:


+ Cđng cè: thu bµi – Nh/xÐt giê kiĨm tra.


<i><b>+ Dặn dò: Chuẩn bị: Tổng kết từ vựng ( Sù ph¸t triĨn</b></i>… trau dåi vèn tõ).
S: 31/10 09 TiÕt 49


G:03/11/ 09 <b>Tỉng kÕt vỊ tõ vng</b>



( Sự phát triển của từ vựng<b>… trau dồi vốn từ)</b>
A- Mục tiêu cần đạt:


Giúp HS: Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ
lớp 6 – lớp 9: Sự phát triển của từ vựng, từ mợn, từ Hán Việt, thuật ngữ và biệt
ngữ xã hội, các hình thức trau dồi vốn từ.


B- Chuẩn bị của thầy và trò:
- Thầy: Bảng phụ Phiếu học tập giáo án
- Trò: Ôn tập , hệ thèng ho¸ kiÕn thøc.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiÓm tra: Kết hợp trong giờ ôn tập
3- Bµi míi:


<b>I- Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng</b><sub>:</sub>
- Bài tập 1/ 135: điền ND thích hợp vào ô trống:


C¸c c¸ch ph¸t triĨn tõ vùng


Ph¸t triĨn nghÜa cđa tõ Ph¸t triĨn sè lợng từ ngữ
Thêm nghĩa ChuyÓn nghÜa T¹o tõ míi Vay mỵn tiÕng
níc ngoµi
- Bµi tËp 2/135: Tìm dẫn chứng minh hoạ:


+ Phát triển từ vựng bằng cách thêm nghĩa: Da ( cht ), con (cht): Mét bé


phËn cđa m¸y tÝnh.


+ Phát triển từ vựng bằng cách tăng số lợng từ ngữ:


- To thờm từ ngữ mới: Rừng phòng hộ, sách đỏ, thị trờng tiền tệ, tiền khả
thi… ( Lu y:Mọi yếu tố dùng để tạo từ ngữ mới đều là yếu tố vay mợn )
- Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngồi: In-tơ- nét, cơ-ta (quo-ta)


- Bµi tËp 3/135: Cã thĨ có ngôn ngữ mà từ vựng chỉ phát triển theo cách tăng
số lợng từ ngữ hay không ? Tại sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

nhiểu lần -> quá tài. Vì vậy tất cả các ngôn ngữ đểu phát triển từ vựng theo các
cách đã nêu ở sơ đồ trên.


<b>II- Từ mợn</b><sub>:</sub>


- Là những từ TV có nguồn gốc vay mợn từ tiếng nớc ngoài -> từ mợn.
+ Bài tập 2/135:


- Chn nhn định (c )


- Kh«ng chän (a): kh«ng cã ngôn ngữ nào trên thế giới không có từ vay
m-ợn.


- Không chon (b): Vay mợn từ ngữ xuất phát từ nhu cầu giao tiếp của ngời
bản ng÷


- Khơng chon (d): Nhu cầu giao tiếp của con ngời phát triển không ngừng.
Từ vựng phải liên tục đợc bổ sung để đáp ứng nhu cầu đó.



+ Bµi tËp 3/136:


- Các từ: săm, lốp, (bếp) ga, xăng, phanh… là từ vay mợn nhng đã đợc Việt
hoá hồn tồn.


- Các từ: a-xít, ra-đi-ơ, vi-ta-min… là từ vay mợn cha đợc Việt hố hồn
tồn.


<b>III- Từ Hán Việt<sub> : Là từ mợn tiếng Han nhng đợc phát âm và dùng theo</sub></b>
Cách dùng từ của Tiếng Việt.


+ Bµi tËp 2/136:
- Chon (b)


- Khơng chọn (a): Vì trên thực tế từ HV chiếm một tỉ lệ rất lớn, một số từ
gốc Han đã đợc Việt hố hồn tồn


- Kh«ng chän (c) : vì từ HV trở thành một bộ phận quan trọng của từ TV
- Không chọn (d) : vì việc sử dụng từ HV trong nhiều trờng hợp là cần thiết


nhng tránh lạm dụng.


<b>IV- Thuật ngữ và biệt ngữ x hội:</b>


<b>1- Thuật ngữ: Là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học công nghệ </b>


Thng c dùng trong các văn bản khoa học công nghệ.


- Vai trò của thuật ngữ: ngày càng quan trọng vì trình độ dân trí của VN ngày


càng cao, nhu cầu giao tiếp về các vấn đề KHCN phát triển


2- Biệt ngữ xã hội: Từ ngữ chỉ đợc dùng trong một tầng lớp xã hội nhất
định.


3- Liệt kê một số biệt ngữ x· héi:
V<b> - Trau dåi vèn tõ :</b>


1- Các hình thức trau dồi vốn từ:


- Rèn luyện để nắm đợc đầy đủ và chính xác nghĩa của từ – cách dùng từ
- Học hỏi để biết thêm những từ mới -> làm tăng vốn từ.


2- Gi¶i thÝch nghÜa cđa c¸c tõ:


- Bách khoa tồn th: Từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của con ngời.
- Bảo hộ mậu dịch : chính sách bảo vệ sản xuất trong nớc chống lại sự cạnh
tranh của hàng hoá nớc ngồi trên thị trờng nớc mình.


( ? Các nớc thờng dùng biện pháp gì để bảo hộ mậu dịch ? -> chẳng hạn:
<i><b>đánh thuế cao hàng hoá nhập khẩu).</b></i>


- <i><b>Dự thảo: Thảo ra để đa thông qua ( động từ), bản thảo để đa thông qua </b></i>
(động từ).


- Đại sứ quán: Cơ quan đại diện chính thức của một nhà nớc ở nớc ngoài do
một đại sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu.


- Hậu duệ: con cháu của ngời đã chết.



- KhÈu khÝ: KhÝ ph¸ch cđa con ngêi thĨ hiƯn ra lêi nãi.
- M«i sinh: M«i trêng sèng cđa sinh vËt.


3- Sửa lỗi dùng từ:


a- sai từ bÐo bæ” -> thay : BÐo bë: mang lại nhiều lợi nhuận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

c- Sai từ “ Tấp nập” -> Thay: Tới tấp : Liên tiếp, dồn dập, cái này cha qua,
cái khác đã đến.


4- Cñng cè <b> Dặn dò</b>:


+ Củng cố: K/quát kiến thức ôn tập.


+ Dặn dò: Học bài làm các bài tập còn lại.
Chuẩn bị: Nghị luận trong văn bản tù sù.


=======================================
S:01/ 11 / 09 TiÕt 50


G:04/11 09 <b>Nghị luận trong văn bản tự sự</b>
A- Mục tiêu cần đạt:


Gióp HS: HiĨu thÕ nµo lµ nghị luận trong văn bản tự sự , vai trò và ý nghĩa của
yếu tố nghị luận trong văn b¶n tù sù.


- Lun tËp nhËn diƯn các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự và viết đoạn
văn tự sự có sử dụng các yÕu tè nghÞ luËn.


B- Chuẩn bị của thầy và trò:


- Thầy: giáo án Phiếu học tập


- Trò: Đọc soạn bài


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra: ? Bµi tËp vỊ nhµ ?
3- Bµi míi:


<b>Gtbm: Trong văn bản tự sự khơng chỉ có yếu tố miêu tả mà cịn có cả yếu tố </b>
<i><b>nghị luận. Vậy dấu hiệu và đặc điểm của nghị luận trong văn bản tự sự là gì ?</b></i>
<i><b>Vai trị của nghị luận nh thế nào ? ND của bài học hơm nay.</b></i>


? §äc ng÷ liƯu ?


<b>HS hoạt động nhóm theo câu </b>
<b>hỏi và gợi ý SGK/ 138.</b>


(Gợi ý: Tác giả đã nêu vấn đề
<i><b>nh thế nào? Triển khai vấn đề</b></i>
<i><b>bằng những luận điểm nào ? </b></i>
<i><b>Kết luận ra sao ? )</b></i>


Nhãm 3 + 4 trình bày
? ND của NL (b) là gì ?
? nêu cách lập luận của mỗi


<b>I- Bài học:</b>



<i><b>1- Tìm hiểu yếu tố nghị luận trong văn bản </b></i>
<i><b>tự sự:</b></i>


<b>+ Ngữ liệu:</b>


a- Nhng suy ngh ni tâm của nh/v ơng giáo
Ơng giáo đối thoại ngầm với chính mình
* Về ND:


- Nêu vấn đề: Nếu ta khơng cố mà tìm hiểu
<i><b>những ngời xung quanh</b><b>…</b><b> độc ác với họ</b></i>.
- Phát triển vấn đề: Vợ tôi không phải là
<i><b>ng-ời ác</b><b>…</b><b> thị đã quá khổ. Vỡ sao vy</b></i> ?


+ Khi ngời ta đau chân<b> cái chân đau</b> (từ
một quy luật tự nhiên)


+ Khi ngời ta khổ quá<i><b>…</b><b> đến ai đ</b><b>ợc nữa.</b></i>
+ Vì cái bản tính<i><b>…</b><b> che lấp mất</b></i>.


<b>- Kết thúc vấn đề: Tơi bit vy</b><i><b></b><b> n gin</b></i>
* V hỡnh thc:


- Đoạn văn chứa nhiều câu, từ mang tính chất
nghị luận: Đó là câu có các cặp từ hô ứng:
<i><b>Nếu </b></i><i><b> thì, vì thế - cho nên, sở dĩ </b></i><i><b> là vì,</b></i>
- Câu ngắn gọn mang tÝnh K§.


=> Các đặc điểm về ND , hình thức và cách lập
luận phù hợp với tính cách của nh/v ơng giáo:


một ngời có học thức, hiểu biết , giàu lịng
th-ơng ngời, ln suy nghĩ, trăn trở v cỏch sng,
cỏch nhỡn ngi, nhỡn i.


b- Đoạn trích: Kiều báo ân bấo oán :


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

nh/vËt ? Nh/xÐt c¸ch lËp luËn ?
( Trong lêi buộc tội của Kiều
<i><b>là kiểu câu KĐ : Càng</b><b></b></i>
<i><b>càng).</b></i>


? cách lập luận của Hoạn Th
nh thế nào ? có mấy luận điểm?


? Cách lập luận của Hoạn Th có
tác dụng gì ?


<b>HS tho lun nhúm </b><b> tr li</b>
? Qua phân tích NL, em hãy
nêu những dấu hiệu, đặc điểm
và vai trò tác dụng của nghị
luận trong văn bản tự sự ?


? đọc ghi nhớ ?


+ LËp ln cđa KiỊu:


” Đàn bà dễ có<i><b>…</b><b> oan trái nhiểu</b></i>”
=> Lời buộc tội ( đay nghiến)
+ Lập luận của Hoạn Th<b> : </b>


…Tôi chút phận n b


<i><b>..</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>Còn nhờ lợng bể thơng bài nào chăng ?</b></i>
-> 4 luận điểm ( 8 dòng thơ )


- L 1: Tôi là đàn bà nên ghen tuông là lẽ
th-ờng tình.


- LĐ2: Tuy nhiên tơi cũng đã đối xử rất tốt với
co khi ở các viết kinh, khi cô trốn khỏi nhà tôI
không đuổi theo.


- LĐ3: Tôi với cơ đểu trong cảnh chồng chung
chắc gì ai nhờng cho ai


- LĐ4: Dù sao tơi đã trót gây đau khổ cho cô
nên bây giờ trông chờ vào lợng khoan dung
rộng lớn của cô.


=> Kể công -> Nhận lỗi -> đề cao tâng bốc
Kiều mong c s khoan dung


=> Cách lập luận sắc sảo, khôn ngoan


=> Kiều công nhận tài biện hộ của Hoạn Th.
- Kiều bị đặt vào tình thế khó xử.



( Tha ra<i><b>…</b><b> ra ng</b><b>êi nhá nhen)</b></i>


<b>Gv chèt kiÕn thøc:</b>


=> Dấu hiệu: Diễn đạt bằng hình thức lập
luận, dùng các quan hệ từ, từ nối, liên kết,
<i><b>cặp từ hô ứng, câu khẳng định.</b></i>


- Đặc điểm: Ngời viết, ngời kể, nh/v nêu
nh/xét, phán đốn, các lí lẽ nhằm thuyết phục
ngời c, ngi nghe.


- Vai trò, tác dụng: Làm cho câu chuyện
thêm phần triết lí.


<b>+ Ghi nhớ: SGK/ 138.</b>
<b>II- Lun tËp:</b>


+ Bµi 1/139:


+ Bµi 2/139: ĐÃ gợi ý phần phân tích NL.
4- Củng cố <b> Dặn dò</b>:


+ Củng cố: ? Vai trò của nghị luận trong văn bản tự sự ?


+ Dn dũ: Học bài – làm bài tập – Soạn: Đoàn thuyền đánh cá - 2 tiết.
=======================================


S:02/11/09 TiÕt 51



G<b>:05/11 /09 Đoàn thuyền đánh cá (Tiết 1)</b>
Huy Cận


A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Thấy và hiểu đợc sự thống nhất của cảm hứng về thiên nhien, vũ trụ </b></i>
và cảm hứng về lao động của tác giả đã tạo nên những h/ả đẹp, tráng lệ, giàu
màu sắc lãng mạn trong bài thơ Đoàn thuyền đánh ca.


- Rèn luyện kĩ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố NT ( h/ả, ngôn ngữ, âm
điệu ) vừa cổ điển vừa hiện đại trong bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Thầy: Giáo án Tập thơ của Huy Cận.
- Trò: Đọc soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: ? Đọc TL bài thơ “ Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính”? Em
hiểu nh thế nào về câu thơ “ Chỉ cần trong xe có một trái tim” ?


3- Bµi míi:


<b>Gtbm: Bài thơ đợc viết vào năm 1958 khi cuộc kh/chiến chống TD Pháp đã </b>
<i><b>thắng lợi, miền Bắc đợc giải phóng và đi vào xây dựng cuộc sống mới. Khơng</b></i>
<i><b>khí hào hứng, phấn chấn, tin tởng bao trùm trong đ/s xã hội và ở khắp nơi </b></i>
<i><b>dấy lên phong trào phát triển SX xây dựng đất nớc. Chuyến thâm nhập thực </b></i>
<i><b>tế ở vùng mỏ Quảng Ninh cuối năm 1958 đã giúp nhà thơ Huy Cận thấy rõ và</b></i>
<i><b>sống trong khơng khí lao động ấy của ND ta, góp phần quan trọng mở ra một </b></i>


<i><b>chặng đờng mới trong quá trình sáng tác của ông.</b></i>


? Hãy nêu cách đọc bài thơ
này?


<b>GV treo ¶nh chân dung tác </b>
<b>giả</b>


? Dọc chú thích dấu * ?


? Nêu những hiểu biết của em
về tác giả?


? tài sáng tác của Huy Cận?
? Nêu hoàn cảnh ra đời của tác
phẩm ?


? Xác định bố cục của bài th?


? Nh/xét cách sắp xếp bố cục?


? Nờu ch ca bi th ?


I- <b>Tiếp xúc văn bản</b><sub>:</sub>
<b>1- Đọc:</b>


- Giọng vui tơi phấn chấn, nhịp vừa phải. Giọng
hơi cao hơn, nhịp nhanh hơn ở khổ 2 , khổ 3,
khổ 7.



<b>2- Chú thích:</b>


<b>+ Tác giả: Cù Huy Cận: (1919 – 2005)</b>
- Quª: An Phó – Vị Quang – Hà Tĩnh
- Là cây bút nổi tiếng trong phong trào Thơ
Mới ( tập thơ Lửa thiêng 1940 ).


- tham gia CM năm 1945. Sau CM-8, ông giữ
nhiều trọng trách trong chính quyền CM,
- Là nhà thơ tiêu biểu của nền thơ hiện đại VN.
- Đề tài sáng tác: Cảm hữngs về th/nhiên đất
n-ớc – Niềm tin vào cuộc sống mới.


+ Tác phẩm: Đồn thuyền đánh cá.


- S¸ng t¸c 1958 trong mét chuyÕn ®i thùc tÕ ë
vïng má QN.


- In trong tập Trời mỗi ngày lại sáng (1958).
<b>3- Bố cục: 3 đoạn</b>


- Đ1: Khổ 1 + 2: Cảnh đoàn thuyền ra khơi lúc
hoàng hôn và tâm trạng náo nức của ngời đI
biển.


- 2: Bn kh tiếp: Cảnh lao động của đoàn
thuyền đánh cá trên biển đêm.


- Đ3: Khổ cuối: Cảnh đoàn thuyền đánh cá trở
về trong buổi bình minh.



=> Bố cục theo trình tự thời gian của chuyến
<i><b>ra khơi đánh cá.</b></i>


<b>4- Chủ đề: Qua việc miêu tả chuyến ra khơi </b>
đánh cá, tác giả ca ngợi cảnh trời biển quê hơng
giàu đẹp, ca ngợi tinh thần háng say lao động
của con ngời mới VN trong thời kì xây dựng
CNXH min Bc.


<b>II- Phân tích văn bản</b><sub>:</sub>
<b>* Tìm hiểu chung:</b>


+ C¶m høng bao trïm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

? C¶m høng bao trùm của bài
thơ là gì ?


? Em cảm nhận nh thế nào về
không gian và thời gian trong
bài thơ ?


? Bài thơ viết theo thể thơ nào?
Chỉ ra PTBĐ ?


? c li 2 kh th đầu ?
? Cảnh biển lúc hồng hơn đợc
miêu tả qua những câu thơ
nào ?



? H/ả thơ “ Sóng cài then , đêm
sập cửa” gợi cho em sự liên
t-ởng nào ? ( Biển cả nh một
<i><b>ngôi nhà lớn, màn đêm là tấm</b></i>
<i><b>cửa khổng lồ, sóng là những </b></i>
<i><b>chiếc then cài cửa)</b></i>


? chØ ra c¸c biƯn ph¸p NT
trong 2 câu thơ ?


? Em hỡnh dung cnh ú nh th
no ?


? Đọc tiếp 2 câu sau ?


? Cú gì đối lập giữa trạng thái
thiên nhiên vũ trụ với con ngời
trong thời điểm này ? (Ngày
<i><b>đã hết, vạn vật chìm vào </b></i>
<i><b>trạng thái nghỉ ngơi, đoàn </b></i>
<i><b>thuyền đánh cá lại lên đờng </b></i>
<i><b>bớc vào cuộc lao động).</b></i>
? cụm từ “ Lại ra khơi” cho
em hiểu điều gì ? ( Nhịp điệu
<i>LĐ din ra thng xuyờn)</i>


? Nêu cảm nhận của em về h/ả
Câu hát<i><b></b><b> gió khới ?</b><b></b></i>


( Tiếng hát khoẻ khoắn vang


<i><b>xa hoà với gió thổi làm căng </b></i>
<i><b>cánh buồm đa con thuyền ra </b></i>
<i><b>khơi ).</b></i>


<i><b>? Ting hỏt thể hiện tâm trạng </b></i>
gì ? ( Niềm vui đợc làm chủ
<i><b>thiên nhiên đất nớc, làm chủ </b></i>
<i><b>cuộc sống )</b></i>


? ChØ ra c¸c biƯn ph¸p NT


<i><b>hào hứng về cuộc sống mới XHCN và cảm </b></i>
<i><b>hứng về thiên nhiên vũ trụ ( vốn là nét nổi bật </b></i>
của hồn thơ Huy Cận ). => Tạo nên vẻ đẹp
riêng của bài thơ.


+ Kh«ng gian –<b> thêi gian</b>:


- Không gian: rộng lớn , bao la với mặt trời,
biển, trăng sao, mây, gió.


- Thi gian: nhp tun hồn của vũ trụ từ lúc
hồng hơn -> bình minh, cũng là thời gian của
một chuyến ra khơi rồi trở về của đoàn thuyền
đánh cá.


- Điểm nhịp thời gian cho công việc đánh cá là
nhịp tuần hon ca th/nhiờn, v tr.


- Thể thơ tự do



- Miêu tả kết hợp biểu cảm.


<b>1- Cnh on thuyn ỏnh cỏ ra khơi trong </b>
<b>buổi hồng hơn:</b>


- Mặt trời xuống biển nh hịn lửa
<i><b>Sóng cài then, đêm sập cửa</b></i>


=> So sánh, nhân hoá, động từ mạnh (cài –
<i><b>sập), h/ả liên tng gõy n tng bt ng.</b></i>


=> Cảnh biển lúc hoàng hôn tráng lệ, lộng lẫy,
bí ẩn, vừa rộng lớn bao la võa gÇn gịi víi con
ng


ời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

trong 2 câu thơ ?


? Em hình dung khí thế của
đoàn thuyền ra kh¬i ntn ?


? Nêu ND của câu hát ?
? Nh/xét NT của khổ thơ ?
? ND câu hát gợi ớc mơ, khát
vọng gì của ngời đánh cá ?


? Khái quát ND của hai khổ
thơ đầu ?



=>Phộp đối lập, h/ả thơ chân thực, khoẻ khoắn,
h/ả ẩn đụ ( câu hát căng buồm)


=> KhÝ thÕ hµo høng, tinh thần phấn khởi hăng
say của ng ời dân vïng biÓn .


<b>GV: Tác giả đã tạo ra một h/ả thơ lạ và khỏe </b>
<i><b>khoắn từ sự gắn kết ba sự vật và hiện tợng: </b></i>
<i><b>Cánh buồm </b></i>–<i><b> gió khơi </b></i>–<i><b> câu hát của ng</b><b>ời </b></i>
<i><b>đánh cá. Câu hát là niềm vui, sự phấn chấn </b></i>
<i><b>của ngời lao động nh đã có sức mạnh vật chất</b></i>
<i><b>để cùng với ngọn gió làm căng buồm cho con</b></i>
<i><b>thuyền lớt nhanh ra khơi.</b></i>


- Hát: Cá bạc biển Đông lặng
<i><b>Cá thu biển Đông nh đoàn thoi</b></i>


<i><b>ờm ngy dt bin</b><b></b><b> dt l</b><b>i ta n cá ơi</b></i>
=> So sánh, liên tởng.


- Liệt kê, nhân hoá ( đến dệt lới ta đàn cá ơi)
=> ớc mơ đánh bắt đ ợc nhiều cá


- Kh¸t väng chinh phơc thiªn nhiªn.


( NiỊm mong mái tha thiÕt võa hiƯn thùc võa
<i>l·ng m¹n.)</i>


<b>GV: H/ả đồn cá đợc ví nh những con thoi </b>


<i><b>ngang dọc trên biển nh dệt vải tạo nên những</b></i>
<i><b>luồng sáng lấp lánh giữa biển đêm. Bằng tài </b></i>
<i><b>quan sát kết hợp với trí tởng tợng bay bổng, </b></i>
<i><b>nhà thơ đã vẽ nên một bức tranh lung linh </b></i>
<i><b>huyn o.</b></i>


+ Tiểu kết:


- Cảnh biển lúc hoàng hôn tráng lệ, lộng lẫy.
- Khí thế hào hứng, tâm trạng phấn chấn tơi
vui của ngời dân chài vùng biển.


4- Củng cố <b> Dặn dò:</b>


+ Củng cố: ? Đọc diễn cảm bài thơ ?


+ Dặn dò: Học thuộc lòng bài thơ - soạn tiết 2.


====================================
S:03/11 /09 TiÕt 52


G:06/11/ 09 <b>đoàn thuyền đánh cá</b><sub> (Tiết 2)</sub>
Huy Cận


<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>B- Chuẩn bị của thầy và trò : Đã nêu ở tiết 1</b>
<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy </b>–<b> Học :</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:



2- KiÓm tra: ? Đọc thuộc lòng khổ 1+ 2 ? Nêu cảm nhận của em về khổ thơ
thứ nhất ?


3- Bài mới:


? Đọc khổ thơ thø 3?


? H/ả con thuyền đợc miêu tả ntn?
<b>HS thảo luận nhóm </b>–<b> trình bày.</b>


<b>II- Phân tích văn bản</b><sub>: (Tiếp):</sub>
<b>2- Cảnh đánh cá trên biển:</b>


- ThuyÒn: Lái gió, buồm trăng
<i><b>L</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

? Nh/x cỏch dùng từ ngữ ? H/ả thơ?
Tác giả miêu tả vẻ đẹp của con
thuyền bắt nguồn từ cảm hứng nào
? Nêu cảm nhận của em về h/ả con
thuyền trong khổ thơ?


<b>GV: Con thuyền có gió làm lái, có</b>
<i><b>trăng làm buồm, phóng nh bay </b></i>
<i><b>trên mặt biển đến ng trờng. Tác </b></i>
<i><b>giả dùng các từ ngữ chỉ lĩnh vực </b></i>
<i><b>QS giúp ngời đọc hình dung: Việc</b></i>
<i><b>đánh cá nh một trận đánh, mỗi </b></i>
<i><b>ng dân là một ngời chiến sĩ., dụng</b></i>
<i><b>cụ đánh bắt cá là vũ khí, Con </b></i>


<i><b>thuyền cùng ng dân chinh phục </b></i>
<i><b>biển khơi.</b></i>


? Qua đó tác giả phản ánh khí thế
LĐ của ng dân nh thế nào ?


? đọc tiếp khổ 4 ?


? chỉ ra các biện pháp NT ?
? Em hiểu ý thơ nh thế nào ?
<b>GV: H/ả thơ giàu màu sắc, cảnh </b>
<i><b>biển với những đàn cá hiện ra </b></i>
<i><b>nh bức tranh sơn mài lộng lẫy </b></i>
<i><b>đ-ợc sáng tạo bằng sự liên tởng, </b></i>
<i><b>t-ởng tợng bay bổng từ sự quan sát </b></i>
<i><b>hiện thực, làm giàu thêm cái đẹp </b></i>
<i><b>của tự nhiên.</b></i>


? Đọc và phân tích tình cảm của
ng dân đối với biển qua tiếng hát
và tiếng gõ thuyền gọi cá vào lới ?


? Nh/xÐt giäng th¬ ?


? ở khổ thơ 6, h/.ả những con ngời
LĐ đợc miêu tả nh thế nào ?


? Em hình dung nh thế nào về động
tác “ Kéo xoăn tay” ?



( động tác kéo căng, khoẻ, đẹp)
? H/ả “ Chùm cá nặng” thể hiện
điều gì ? ( Sự đợc mùa cá )
? Nh/xét nhịp thơ ? H/ả thơ ?
? Em hình dung cảnh kéo lới nh
thế nào ?


=> H/ả thơ đặc sắc, Động từ
- Cảm hứng lãng mạn hào hùng.


=> Con thuyền vốn nhỏ bé trớc biẻn cả
bao la đã trở thành con thuyền kì vĩ, khổng
lồ, hồ nhập với kích thớc rộng lớn của
thiên nhiên vũ tr.


=> Khí thế LĐ khẩn trơng, hối hả.
- Cá nhụ, chim, đé<i><b></b></i>


<i><b>Cá song lấp lánh đuốc đen hồng</b></i>
<i><b>Cái đuôi</b><b></b><b> trăng vàng choé</b></i>
<i><b>Đêm thở, sao lùa</b></i>..


=> Liệt kê, h/ả liên tởng sáng tạo


=> Sự giàu có của biển cả ban tặng cho con
ngêi.


- Cảnh biển đêm lung linh đầy quyến rũ.


- Bài ca gọi cá<i><b></b></i>



<i><b>Gừ thuyn </b></i><i><b> nhp trng cao</b></i>
<i><b>Bin cho ta cá nh lịng mẹ</b></i>
<i><b>Ni lớn đời ta</b></i>….


=> Giäng thơ trữ tình mềm mại


=> Bi ca L say sa của những con ngời
làm chủ cuộc đời, làm chủ thiên nhiên
- Biển nh lòng mẹ bao dung thơm thảo
( Tình u biển cả ).


- KÐo líi<i><b>…</b></i>


<i><b>Kéo xoăn tay chùm cá nặng</b></i>
<i><b>Vẩy bạc đuôi vàng loé rạng đông</b></i>
<i><b>Lới xếp,buồm lên</b><b>…</b><b> nắng hồng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

? đọc khổ cuối ?


? đoàn thuyền trở về đợc miêu tả
nh thế nào ?


? đọc lại khổ 1 ?


? So sánh tiếng hát lúc lên đờng với
tiếng hát khi đoàn thuyền trở về? (
<i><b>Mở đầu là tiếng hát lạc quan </b></i>
<i><b>mong đánh bắt đợc nhiều cá - </b></i>
<i><b>Kết thúc là tiếng hát hân hoan, tự</b></i>


<i><b>hào của niềm vui thắng lợi).</b></i>
? Chỉ ra các biện pháp NT của khổ
thơ ?


? Nêu cảm nhận của em về cảnh
đánh cá trở về ?


? Nêu nh/x về thời gian và không
gian đợc diễn tả trong bi th ?


? Cảm xúc của tác giả thể hiện
trong bài thơ nh thế nào ?


? Kh/quỏt nhng nét đặc sắc về NT
và ND của bài thơ ?


? c ghi nhú ?


- Con ngời LĐ khỏe khoắn, tràn đầy hào
hứng


<b>GV: Nhng cõu th mang m cht to </b>
<i><b>hình miêu tả vẻ đẹp mạnh mẽ của con </b></i>
<i><b>ng-ời LĐ. Những ng dân hào hứng chạy đua </b></i>
<i><b>với thời gian, con thuyền đầy ắp cá đón </b></i>
<i><b>bình minh trở về trong niềm vui hân </b></i>
<i><b>hoan của ngời chiến thắng.</b></i>


<b>3- Cảnh đoàn thuyền đánh cá trở về:</b>
- Câu hát căng bm với gió khơi


<i><b>Đồn thuyền chạy đua cùng mặt trời</b></i>
<i><b>Mặt tri</b><b></b><b> nhụ mu mi</b></i>


<i><b>Mắt cá huy hoàng</b><b></b></i>


=> H/ả nhân hoá ( đoàn thuyền chạy đua
<i><b> câu hát căng buồm)</b></i>




- ẩn dụ ( nhô màu mới)


- Thậm xng ( mắt cá huy hoàng)
- Nhịp thơ sảng khoái, hào hứng.


=> Cnh đợc mùa cá, tâm trạng hào hứng
say mê và niềm lạc quan tin tởng vào cuộc
sống mới của nhng ngi dõn chi.


=>Thời gian: Vòng tuần hoàn khép kín :
Hoàng hôn - Đêm trăng Bình minh.
- Mặt trêi : Xuèng biÓn


§éi


biĨn.-- Kh«ng gian: bao la, hïng vÜ, phãng
khoáng.


=> Tác giả<b> : Yêu quý, trân trọng những </b>
con ngời LĐ mới.



- Ngi ca thnh qu LĐ và sự giàu đẹp của
Tổ quốc.


<b>III- Tæng kÕt</b><sub>:</sub>


+ NT: Bút pháp lãng mạn tích cực, h/ả thơ
đẹp gợi hình gợi cảm, nhịp thơ mạnh mẽ
hào hứng.


- Cách gieo vần biến hoá linh hoạt. ( Vần
<i>trắc tạo cho câu thơ mạnh mẽ. Vằn bằng </i>
<i>tạo sự bay bổng)</i>


<b>+ ND: - H/ả thiên nhiên kì vĩ tráng lệ</b>
- Khí thế hào hứng, say mê của con


ngời LĐ mơi.


- Nim t ho ca tỏc gi i với cuộc
sống mới.


+ ghi nh¬: SGK/142:


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b> </b>


<b> 4- Củng cố </b>–<b> Dặn dò :</b>
+ Củng cố: ? đọc ghi nh ?


+ Dặn dò: Học TL bài thơ. Tập phân tích. Chuẩn bị: Tỉng kÕt tõ vùng ( Tõ


<i><b>tỵng thanh</b><b>…</b><b> mét sè biƯn ph¸p tu tõ tõ vùng).</b></i>


S:03/11/09 TiÕt 53


G:06/11/09 <b>Tæng kÕt tõ vùng</b>


(Từ tợng thanh, tợng hình, Một số biện pháp
<b> Tu tõ tõ vùng) </b>


A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Hệ thống hoá kiến thức về từ vựng đã học.</b></i>


- Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6
– lớp 9 ( Từ tợng thanh và từ tợng hình, một số biện pháp tu từ từ vựng: so
<i><b>sánh, ẩn dụ, nhân hoá, hốn dụ, nói q, nói giảm nói tránh, điệp ngữ, chơi </b></i>
<i><b>chữ ). </b></i>


B- Chuẩn bị của thầy và trò:


- Thầy: Giáo án Bảng phụ hệ thống hoá kiến thức
- Trò: Ôn tập.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiÓm tra: Lång trong giê «n
3- Bµi míi:


A - Ôn tập lý thuyết: HS trao đổi thảo luận câu hỏi SGK


I- Từ t<b> ợng thanh, từ t ợng hình:</b>


1- Từ tợng thanh: Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con ngời
Ví dụ: choang choang, lanh lảnh, ầm ầm, choe choé…
2- Từ tợng hình: Gợi dáng vẻ, hình dáng, trạng thái của sự vật.
Ví dụ: Lắc l, lảo đảo, lênh khênh, liêu xiêu, rũ rợi…


Tác dụng: Gợi tả h/ả, âm thanh cụ thể, sinh động. Có giá trị biểu cảm cao.
Th-ờng dùng trong văn tự sự, miêu tả.


<b> II- Mét sè biƯn ph¸p tu tõ tõ vùng:</b>
<i><b>C¸c biĐn </b></i>


<i><b>ph¸p tu tõ</b></i> Khái niệm Cấu tạo VÝ dơ


<b>So s¸nh</b>


- Là sự đối chiếu sự vật
Sviệc này với SVật, Sự
việc khác có nét tơng
đồng để làm tăng sức
gợi hình gợi cảm cho
sự diễn đạt.


- 2 kiĨu so s¸nh:
+ So s¸nh ngang
bằng


+ So sánh không
ngang bằng.



- Tiếng suối trong
nh tiÕng h¸t xa


<b>Èn dơ</b>


- Gọi tên sự vật, hiện
t-ợng này bằng tên sự
vật, hiện tợng khác có
nét tơng đồng làm tăng
sức gợi hình gợi cảm
cho sự diễn đạt.


- 4 kiểu ẩn dụ:
+ ẩn dụ cách thức
+ ẩn dụ hình thức
+ ẩn dụ phẩm chất
+ ẩn dụ chuyn
i cm giỏc.


- Ngời cha mái tóc
bạc/ Đốt lửa cho
anh nằm.


<b>Hoán dụ </b>


- Gọi tên sự vật, hiện
t-ợng,kh/ niệm bằng tên
của một SVật, hiện
t-ợng, kh/niệm khác có


quan hệ gần gũi


- 5 kiểu hoán dụ
+ Lấy bộ phận gọi
cái toàn thể


+ Lấy cái cụ thể
gọi cái trừu tợng
+ Lấy số ít gọi số
nhiÒu.


+ Lấy dấu hiệu
của sự vật để gọi
sự vt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Nhân hoá</b>


Gi tờn hoc t cõy ci,
vật,con vật bằng
những từ ngữ vốn dùng
để chỉ con ngời -> thế
giới loài vật trở nên
gần gũi với con ngời,
biểu thị đợc suy nghĩ,
tình cảm của con ngời


3 kiểu nhân hoá:
+ Dùng từ gọi
ng-ời để gọi đồ vật,
con vật…



+ Dùng từ chỉ HĐ
của con ngời để
chỉ hoạt động của
vật


+ Trß chun, xng
h« víi vËt nh víi
ngêi.


Cành bởi đu đa –
Những đứa con,
đầu tròn trọc lốc.


<b>Điệp ngữ</b> - Là biện pháp lặp lại từ ngữ khi nói và viết
để làm nổi bật ý, gây
cmả xúc mạnh.


- 3 dạng


+ điệp ngữ cách
quÃng


+ Điệp ngữ nôi
tiếp


+ Điệp ngữ
chuyển tiếp.


<b>Bài Sau phút chia</b>


<i><b>li.</b></i>


<b>Nói quá</b>


L bin pháp tu từ
phóng đại mức độ, quy
mơ, tính chất của sự
vạt, hiện tợng -> nhấn
mạnh, gây n tng,
tng sc biu cm


Mò hôi thánh thót
nh ma ruộng cày.
<b>Nói giảm nói</b>


<b>tránh</b>


Dựng cỏch din t t
nh, uyển chuyển tránh
gây cảm giác đau
buồn, ghê sợ, tránh thô
tục, thiếu lịch sự


Bác đã đi rồi sao
Bỏc i


<b>Chơi chữ</b>


Li dng s c sc v
õm, v nghĩa của từ


ngữ để tạo sắc thái dí
dỏm, hài hớc.. làm câu
văn hấp dẫn và thú vị.


- Dựng t ng
õm


- Nói lài ( gần âm
- Điệp âm


- Từ trái


ngha,ng ngha,
gn ngha.


Bài ca dao: Bà già
đi chợ Cầu Đông.


B- LuyÖn tËp:


I - Tõ t<b> ợng thanh, t ợng hình:</b>


+ Bài tập 2/146: Tìm tên những loài vật là từ tợng thanh:
- Tắc kè, tu hú, mèo, bß…


+ Bài 3/146: Xác định từ tợng hình:


- <i><b>Lốm đốm, lê thê, lống thống, lồ lộ.</b></i>
II - Một số biện pháp tu từ từ vựng:
+ Bài tập 2/147:



<i><b>a - ẩn dụ: Hoa, cánh: chỉ TK và cuộc đời của TK</b></i>
Cây, lá: chỉ gia đình của TK


b-So sánh: Tiếng đàn đợc so sánh với các âm thanh của tự nhiên => Thể hiện
tài năng tuyệt diệu của TK.


<i><b>c- Nãi qu¸: </b></i>


d- Nói q: Nói quá về khoảng cách thân thế : Hai ngời ( Thúc Sinh và TK
cùng ở trong 1 nhà nhng vị thế khác nhau) -> Cực tả sự xa cách giữa thân
phận, cảnh ngộ của 2 ngời khụng th gn nhau c.


<i><b>e- Chơi chữ: Tài Tai.</b></i>
<b>+ Bµi tËp 3/147: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>Chơi chữ: Say sa vừa đợc hiểu là chàng trai say rợu, vừa đợc hiểu là chàng </b></i>
trai say đắm vì tình.


b-Nãi quá: Sự lớn mạnh của nghĩa quân Lam Sơn.
c- So sánh.


<i><b>d- Nhân hoá: </b></i>


<i><b>e- n : Mặt trời của mẹ</b></i>
4- Củng cố –<b> Dặn dị:</b>


+ Cđng cè : Kh/qu¸t tiÕt ôn tập.


+ Dặn dò: Học bài làm các bài tập còn lại. Chuẩn bị: Tập làm thơ tám


<i><b>chữ</b></i>


<b> Mỗi nhóm chuẩn bị một bài.</b>


======================================
S: 07/11/09 TiÕt 54


G:10/11/09 <b>Tập làm thơ tám chữ</b>
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Nắm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả, biểu hiện phong phú của thể </b></i>
thơ tám chữ


- Qua hoạt động tập làm thơ tám chữ mà phát huy tinh thần sáng tạo,sự hứng
thú trong học tập.


- RÌn luyện thêm năng lực cảm thụ thơ ca.
B- Chuẩn bị của thầy và trò:


- Thày: Một số bài thơ tám chữ làm mẫu bảng phụ
- Trò: GiÊy khỉ lín, bót d¹.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: ? Kể tên những bài thơ tám chữ đã đợc học ?
3- Bài mới:


<i><b>Gtbm: Nêu vai trò của thể thơ 8 chữ - Sự xuất hiện của thể thơ 8 chữ ( Thơ Míi)</b></i>



<b>HS đọc NL ? thảo luận nhóm.</b>
? Nh/xet số chữ, s dũng trong mi
on th ?


? Gạch chân những chữ có chức
năng gieo vần ở mỗi đoạn ? Nh/xét
cách gieo vần ?


? Nh/xét về cách ngắt nhịp ở mỗi
đoạn ?


<b>I- Bài học:</b>


<b>1- Nhận diện thể thơ tám chữ:</b>
+ Ngữ liệu: Ba đoạn thơ:


- Mối dòng gồm 8 chữ.
* Cách gieo vần:
<b>Đoạn thơ (a):</b>


- Tan <i><b> ngn, mới </b></i>–<i><b> gội, bừng </b></i>–<i><b> rừng,</b></i>
<i><b>gắt </b></i>–<i><b> mặt</b></i>.=> Gieo vn chõn liờn tip,
chuyn i theo tng cp.


<b>Đoạn thơ (b):</b>


- VỊ –<i><b> nghe,häc </b></i>–<i><b> nhäc, bµ - xa</b></i>.
=> gieo vần chân theo từng cặp khuôn âm
<b>Đoạn thơ (c)</b>



- ngát –<i><b> bát, non </b></i>–<i><b> son, đứng </b></i>–<i><b> dựng, </b></i>
<i><b>tiên </b></i><i><b> nhiờn</b></i>.


=> gieo vần chân gián cách theo từng cặp
( vần ôm)


* Cách ngắt nhịp:


- Cách ngắt nhịp rất đa dạng, không theo
một công thức nào.


<b>Ví dô 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

? Qua PT, hãy kh/quát lại đặc điểm
chung của thể thơ 8 chữ ?


? đọc ghi nhớ ?


<i><b>Ta lặng ngắm / giang sơn ta / i mi.</b></i>
<b>Vớ d 2:</b>


<i><b>Mẹ cùng cha / công tác bận / không về.</b></i>
<i><b>Cháu ở cùng bà / bà bảo / cháu nghe.</b></i>
* Đặc điểm:


- Mỗi dòng 8 chữ


- Cách ngắt nhịp đa dạng


- Cú th gm nhiu on di ( số câu


khơng hạn định ).


- Có thể đợc chia lm nhiu kh, mi kh 4
dũng.


- cách gieo vần phổ biến: vần chân ( liên
tiếp hoặc giÃn cách)


+ Ghi nhí: SGK/ 150.
II- Lun tËp nhận diện thể thơ 8 chữ:


+ Bi tập 1/150: Điền vào chỗ trống cuối mỗi dòng thơ một trong các từ: ca
<i><b>hát, bát ngát, ngày qua, muôn hoa sao cho đúng vần:</b></i>


Hãy cắt đứt những dây đàn ca hát
Những sắc tàn vị nhạt của ngày qua
<b> Nâng đón lấy màu xanh hơng bát ngát</b>
Của ngày mai muôn thuở với muôn hoa.
+ Bài tập 2/150:


điền vào chỗ trống cuối các dòng thơ một trong những từ Cũng mất, đất trời,
<i><b>tuần hoàn sao cho đúng:</b></i>


… Mà xuân hết nghĩa là tôi cũng mất
………
Nói làm chi rằng xuân vẫn tuần hoàn
………
Nên bâng khuâng tôi tiếc cả đất trời.
+ Bài tập 3/151:



Câu thơ thứ 3 chép sai từ Rộn rà -> âm tiết cuối phải mang thanh bàng và hiệp
vần với chữ gơng ở câu thơ trên. ( gieo vần chân liên tiếp )


Chộp ỳng: vào trờng.


<i><b> + Bµi tËp 4/151: Làm một bài thơ theo thể thơ 8 chữ. HS tập làm.</b></i>
III- Thực hành làm thơ tám chữ:


HS th¶o luËn nhãm
+ Bµi tËp 1/151:


Tìm những từ thích hợp ( đúng thanh, đúng vần ) điền vào chỗ trống:
Trời trong biếc không qua mây gợn trắng


Gió nồm nam lộng thổi cánh diều xa
Hoa lựu nở đầy một vờn đỏ nắng
Lũ bớm vàng lơ đãng lớt bay qua.
+ Bài tập 2/151: Làm thêm câu cuối:


HS th¶o luËn nhãm. - trình bày.


Lu ý: Câu thơ phải có 8 chữ, chữ cuối khuôn âm (ơng) hoặc (a), mang thanh
b»ng.


Ví dụ: Mỗi độ thu về lòng xao xuyến lạ


Nhớ nôn nao tiếng trống buổi tựu trờng
Con đờng nhỏ tiếng nói cời rộn rã


Bóng ai kia thấp thống giữa màn sơng.


+ Bài tập 3/151: HS trình bày bài thơ đã chuẩn bị sẵn ở nhà
Các nhóm cử đại diện trình bày.


Cả lớp nghe, nhận xét số chữ, gieo vần, bình nội dung
4- Củng cố <b> Dặn dò:</b>


+ Cng c: ? đọc ghi nhớ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

========================================


S 08/11/09 TiÕt 55


G:11/11/09 <b>trả bài kiểm tra văn</b>
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS : - Tự đánh giá kết quả bài kiểm tra và việc nắm kiến thức cơ bản của </b></i>
truyện trung đại VN, từ đó tự điều chỉnh kiến thức.


- Rèn ý thức tự sửa những tồn tại về kiến thức cũng nh kĩ năng diễn đạt để
rút kinh nghiệm cho bài sau.


B- Chuẩn bị của Thầy và trò:


- Thầy: Chấm bài hệ thống điểm nh/xét
- Trò: Ôn tập kiến thøc.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
<i><b>1- Tổ chức: 9A: 9B:</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra: ? Đọc và nêu yêu cầu của đề ?</b></i>


<i><b>3- Bài mới:</b></i>


<b>I- Đề bài - đáp án: Tiết 48</b>
<b>II- Nhận xét chung:</b>


1- <i><b>Ưu điểm</b><b> :</b></i>


- Phn ln HS nm chc c kin thức cơ bản về truyện trung đại.
- Một số bài diễn đạt mạch lạc, trình bày rõ ràng, kiến thức chắc chắn.
- Câu 1: tóm tắt ngắn gọn, đủ ND


- Câu 2: Nêu đợc những nét cơ bản về cuộc đời, thời đại của Nguyễn Du
- Câu 3: Nhiều bài có bố cục rõ ràng, phân tớch c nhng c sc NT v


ND của đoạn thơ.


Tiêu biểu: Ngọc, Toản, Nguyễn Hằng, Thông ( 9A), Thảo, Mai, Hoài Thơng
(9B).


2- <b> Tån t¹i : </b>


- Một số HS cha thành thạo kĩ năng tóm tắt văn bản tự sự nên đoạn văn tóm
tắt cịn rờm rà, lan man, cha đầy đủ các chi tiết tiêu biểu ( Vũ Tuấn, Hà Tuấn 9A
- Dũng, , Trung, Chính 9B)


- C©u 3: Một số HS cha biết cách làm bài, trình bày không có bố cục, thậm
chí còn dùng kí hiệu nh ghi trên bảng trong giờ giảng văn. (Dòng 9B, Vò TuÊn
9A).


- Một số bài có kiến thức song chữ quá xấu : B¶o 9A.


III- Trả bài:


- Hng dn HS cha bi, trao i trong nhóm để đối chiếu, so sánh.
- Hớng dẫn lại kĩ năng trình bày một bài văn nghị luận.


- Một số bài quá yếu: HS viết lại một đoạn văn thân bài, đọc, lớp nh/xét,
GV bổ sung.


4- Củng cố <b> Dặn dò</b>:


+ Củng cố: ? Nhắc lại kiến thức về một số đoạn trích trong TP Truyện Kiều ?
+ Dặn dị: Tiếp tục ơn kiến thức về văn học trung đại


ChuÈn bị: Soạn: Bếp lửa.


========================================
S:09/11/09 TiÕt 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: - Cảm nhận đợc những tình cảm, cảm xúc chân thành của nhân vật </b></i>
trữ tình – ngời cháu – và hình ảnh ngời bà giàu tình thơng, giàu đức hi sinh
trong bài thơ Bếp lửa.


- Thấy đợc NT diễn tả cảm xúc thông qua hồi tởng kết hợp miêu tả, tự sự, bình
luận của tác giả trong bài thơ.


- Bồi dỡng tình cảm gia đình, tình cảm quê hơng.
B- Chuẩn bị của thầy và trò:



- Thầy: Giáo án T liệu về tác giả- ảnh chân dung
- Trò: Đọc soạn bài.


C- Tin trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: ? Đọc thuộc lịng bài Đồn thuyền đánh cá ? Nêu chủ để bài
thơ?


3- Bµi míi:


<b>Gtbm: Bằng Việt thuộc các nhà thơ trởng thành trong thời kì chống Mĩ cứu </b>
<i><b>nớc. Thơ Bằng Việt trong trẻo, mợt mà, khai thác những kỉ niệm và mơ ớc của</b></i>
<i><b>tuổi trẻ nên gần gũi với bạn đọc trẻ, nhất là trong nhà trờng. Bài thơ Bếp lửa </b></i>
<i><b>đợc nhà thơ sáng tác năm 1963 khi đang là sinh viên du học tại Ki-ép ( Liên </b></i>
<i><b>Xô). </b></i>


GV đề nghị HS thảo luận và nêu
cách đọc bài thơ - Chốt ý kiến.
? Nêu hiểu biết của em về tác giả
và tác phẩm: bài thơ Bếp lửa ?
? Em đã đợc học bài thơ nào nói
về tình bà cháu ? So sánh về đề tài
và nội dung cảm xúc của 2 bài
thơ? ( Bài Tiếng gà tra của XQ
<i><b>Cùng đề tài nói về tình bà cháu </b></i>
<i><b> ND cảm xúc, kỉ niệm và suy </b></i>


<i><b>ngÉm kh¸c nhau ).</b></i>



? Dù kiÕn bố cục của bài thơ ?


? Nờu ch ca bài thơ ?


? Mạch cảm xúc của nh/v trữ tình
trong bài thơ đợc dẫn dắt ntn ?


<b>I- TiÕp xóc văn bản</b><sub>:</sub>
<b>1- Đọc:</b>


- Chỳ ý ging c nh nhng, thiết tha,
nhấn giọng các câu cảm.


<b>2- Chó thÝch:</b>


+ T¸c giả: Nguyễn Việt Bằng.
- Sinh 1941 tại Huế


- Quê gốc: Thạch Thất Hà Tây.


+ Bài thơ Bếp lửa: sáng tác 1963 khi đang
học ở Liên Xô.


<b>3- Bố cục: 4 đoạn</b>


<b>- Đ1: Khổ 1: Hình ảnh bếp lửa khơi nguồn</b>
cho dòng hồi tởng cảm xúc về bà.


- Đ2: 4 khổ tiếp ( Lên bốn tuổi<i><b></b><b> Niềm </b></i>


<i><b>tin dai dẳng): Hồi tởng những kỉ niệm tuổi </b></i>
thơ sống bên bà và h/ả bà gắn liền với h/ả
bếp lửa.


- 3: Kh 6: ( Lận đận đời bà<i><b>…</b><b> thiêng </b></i>
<i><b>liêng- bếp lửa): Suy ngẫm về bà và cuộc </b></i>
đời ,lẽ sống của bà.


- Đ4: Khổ cuối: Đứa cháu đã trởng thành,
đi xa nhng không nguôi nhớ về bà.


<b>4- Chủ đề:</b>


Bài thơ gợi lại những kỉ niệm về ngời bà và
tình bà cháu vừa sâu sắc, thấm thía vừa
quen thuộc, qua đó thể hiện tình cảm, cảm
xúc chân thành của nh/vật trữ tình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Nh/xÐt trình tự cảm xúc của tác
giả?


? Cm hng ch o ca bi th l
gỡ ?


? Đọc khổ thơ ®Çu ?


? Dịng hồi tởng về bà đợc bắt đầu
từ hình ảnh nào ?


? Dịng hồi tởng của nh/ vật đợc


bắt đầu từ hình ảnh nào ?


? Chỉ ra các biện pháp NT trong
khổ thơ ? (Từ ngữ, h/ả thơ ? )
? Em hiểu từ “ ấp iu” nh thế nào ?
( Là sự kết hợp của 2 hành động:
<i><b>ấp ủ và nâng niu).</b></i>


? Hành động ấp iu gợi tả điều gì ?
(Diễn tả chính xác cơng việc
<i><b>nhóm bếp </b></i>–<i><b> gợi ra bàn tay kiên </b></i>
<i><b>nhẫn khéo léo và tấm lòng của </b></i>
<i><b>ngời nhúm bp).</b></i>


? H/ả bếp lửa làm sống dậy những
cảm xóc nµo ?


? đọc 5 câu thơ tiếp theo?
? Trong kí ức của ngời cháu,
những kỉ niềm về bà hiện lên nh
thế nào ?


? ChØ ra PTB§ ? Nh/xét giọng thơ
? H/ả thơ ?


? ú l mt tuổi thơ nh thế nào ?


? đọc đoạn thơ tiếp theo ?
? h/ả bếp lửa và mùi khói cịn



<i><b>* T×m hiĨu chung:</b></i>


+ Mạch cảm xúc: H/ả bếp lửa gợi về
<i><b>những kỉ niệm tuổi thơ sống bên bà -> </b></i>
<i><b>hiện lên h/ả bà với bao vất vả và tình yêu </b></i>
<i><b>thơng trìu mến của bà dành cho đứa cháu</b></i>
<i><b>-> Suy ngẫm thấu hiểu về cuộc đời bà, về </b></i>
<i><b>lẽ sống giản dị mà cao quý ca b</b></i>


<i><b> -> gửi niềm nhớ thơng về với bà.</b></i>


=> Mạch cảm xúc tự nhiên, đi từ hồi tởng
đến hiện tại, từ kỉ niệm đến suy ngẫm.
<b>+ Cảm hứng chủ đạo:</b>


- Tình cảm bà cháu: Nỗi nhớ, lịng kính
u và biết ơn vơ hạn của nh/vật trữ tình –
ngời cháu – với bà và với gia đình, q
h-ơng đất nớc.


<b>1- Nh÷ng håi t ëng về bà và tình bà cháu :</b>
<b>* Hình ảnh bếp löa:</b>


- Một bếp lửa chờn vờn sơng sớm
<i><b>Một bếp lửa ấp iu nồng đợm</b></i>
<i><b>Cháu thơng bà biết mấy nắng ma</b></i>
=> ip ng, t lỏy gi hỡnh


- H/ả gần gũi, quen thuộc



=> Khơi gợi dòng hồi tởng của ngời cháu về
bà.


<b>* Những kỉ niệm về tình bà cháu:</b>
<b>+ Thời thơ ấu:</b>


- Lên bốn tuổi cháu đã quen mùi khói
<i><b>. Năm </b></i>


<i><b>…</b></i> <i><b>đói mịn đói mỏi</b><b>…</b></i>


<i><b> ChØ nhí khãi hun nhÌm m¾t cháu</b></i>


<i><b></b><b> sóng mũi vẫn còn cay..</b></i>
=> Tự sự + Miêu t¶ + biĨu c¶m


- H/ ả chân thực, Giọng thơ trầm lắng.
=> Một tuổi thơ nhọc nhằn, thiếu thốn
<b>GV: đó là những kỉ niềm về một thời rất </b>
<i><b>xa nhng ám ảnh sâu đậm trong kí ức. H/ả </b></i>
<i><b>những năm tháng chống Pháp gian khổ </b></i>
<i><b>đ-ợc hiện về rõ nét, Nhng ấn tợng sâu đậm </b></i>
<i><b>nhất vẫn là mùi khói bếp của bà- khói </b></i>
<i><b>bếp của nhà nghèo - nó đánh thức tất cả </b></i>
<i><b>những kỉ niệm của một thời niên thiếu đợc</b></i>
<i><b>bà cu mang che chở.</b></i>


<b>+ Thêi niªn thiÕu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

đánh thức âm thanh nào trong hồi


ức của tác giả ? ( tiếng chim tu
<i><b>hú).</b></i>


? TiÕng tu hó vang väng trong t©m
tëng giúp tác giả nhớ lại những kỉ
niệm nào về bµ ?


? Hai câu thơ: “ tu hú ơi <i><b>…</b><b> trên </b></i>
<i><b>những cánh đồng xa” gợi tình </b></i>
cảm nào trong lòng tác giả ? ( Lo
<i><b>lắng, thơng bà sống cơ đơn </b></i>–
<i><b>Tình cảm chân thành, xúc động </b></i>
<i><b>và thấm thớa)</b></i>


? chỉ ra PTBĐ và các biện pháp tu
từ của đoạn thơ ?


? Đoạn thơ thể hiện tình cảm của
hai bà cháu nh thế nào ?


? H/ bp lửa của bà đợc nhà thơ
khái quát nh thế nào ?


? Nh/xét NT biểu đạt?


? V× sao ë hai câu dới tác giả dùng
từ ngọn lửa mà không nhắc l¹i tõ
<i><b>bÕp lưa ? Ngän lưa Êy mang ý </b></i>
nghĩa gì trong bài thơ này ?



? Em cảm nhận ý thơ nh thế nào?


? c on 3 ?


? Từ những hồi niệm của tuổi thơ,
ngịi cháu suy ngẫm về cuộc đời
và lẽ sống của bà nh thế nào ?
? Chỉ ra các biện pháp NT của
đoạn thơ ?


? Cụm từ “ Biết mấy nắng ma”
cho em hiểu điều gì ? ( K/quát
<i><b>những nhọc nhằn, gian trn </b></i>
<i><b>trong suốt cuộc đời bà ).</b></i>


? §iƯp từ Nhóm trong câu thơ
có ý nghĩa kh¸c nhau ntn ?


Nhãm lưa


=> Bµ: bµ kĨ chun, b¶o ban …
dạy cháu làm, chăm cháu học.
Dặn cháu đinh ninh


=> Tự sự + Biểu cảm.
- điệp ngữ, câu hỏi tu từ


- Giọng thơ tâm tình, sâu lắng.


=> Bà c u mang, đùm bọc, chở che, là chỗ


da tinh thn ca chỏu.


- Cháu: nhớ th ơng, lo lắng cho bà .


- Rồi sớm rồi chiều lại bÕp lưa bµ nhen
<i><b>Mét ngän lưa</b><b>…</b><b> chøa niỊm tin dai dẳng</b></i>
=> Điệp ngữ, h/ả tợng trng


- Bình luận.


- > bếp lửa: H/ả cụ thể, tĩnh tại,khách quan.
- Ngọn lửa: h/ả mang ý nghĩa tợng trng sâu
sắc: ngọn lửa của tấm lòng, của niềm tin.
=> Ngọn lửa: Tình yêu th ơng sâu sắc của
bà dành cho con cháu.


- Niềm tin chắc chắn vào thắng lợi của cuộc
kháng chiến.


<b>2- Những suy ngÉm vỊ bµ :</b>


- Lận đận đời bà<i><b>…</b><b> thiêng liờng Bp </b><b></b></i>
<i><b>la !</b></i>


=> Từ láy tợng hình (LËn ®Ën)


- Cơm tõ chØ thêi gian ( biÕt mÊy nắng ma)
- Điệp từ (nhóm), câu cảm thán.


- Tự sự + Biểu cảm + Bình luận



=> B: - Ngời giữ ngọn lửa ln ấm nóng
và toả sáng trong gia ỡnh


- Nhóm lên niềm yêu thơng, sởi ấm và san
sẻ


- Thc dy nhng tỡnh cm thiêng liêng,
cao quý nhất của tâm hồn đứa cháu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>HS thảo luận nhóm </b><b> Trả lời</b>
? Vì sao tác giả lại viết : Ôi kì lạ
<i><b>và thiªng liªng </b></i>–<i><b> BÕp lưa !</b></i>” ?


? đọc khổ th cui ?


? Trở về với hiện tại, ngời cháu
muốn nói gì với bà ?


? Nh/xét NT của đoạn thơ ?
? Ngời cháu tự nhắc nhở mình
đièu gì ?


? Nh/xét tác dụng của h/ả bếp lửa
đầu và cuối bài thơ ?


<b>HS tho lun nhúm </b><b> trả lời:</b>
? Bài thơ Bếp lửa ngồi dịng hồi
ức về tình bà cháu cịn mang ý
nghĩa triết lí sâu sắc, đó là ý nghĩa


gì ? ( Gợi ý: Kỉ niệm tuổi thơ có ý
<i><b>nghĩa gì với mỗi ngời ? Tình yt </b></i>
<i><b>và lịng biết ơn bà của ngời cháu </b></i>
<i><b>cịn là biểu hiện của tình cm </b></i>
<i><b>cao p no ?)</b></i>


? Đặc sắc NT của bài thơ là gì ?


lin vi h/ ca b - Ngi giữ lửa, nhóm lửa,
truyền lửa và ni dỡng tâm hồn đứa cháu.
<b>GV: Bếp lửa đợc bà nhen lên không chỉ </b>
<i><b>bằng nhiên liệu cụ thể mà còn đợc nhen </b></i>
<i><b>lên từ ngọn lửa trong lòng bà - ngọn lửa </b></i>
<i><b>của tình yêu thơng, của niềm tin, sức sống</b></i>
<i><b>thầm lặng mà mãnh liệt. Bà khơng chỉ là </b></i>
<i><b>ngời nhóm lửa, giữ lửa mà còn là ngời </b></i>
<i><b>truyền ngọn lửa sự sống, niềm tin cho thế </b></i>
<i><b>hệ nối tiếp. Vì vặy,h/ả bếp lửa gắn với h/ả </b></i>
<i><b>của bà đã trở nên thiêng liêng, mang ý </b></i>
<i><b>nghĩa trừu tợng và k/quát.</b></i>


<b>3- Niềm nhơ th ơng của châu :</b>


Ngọn khói trăm tàu
- Cháu đi xa: Lửa trăm nhà
Niềm vui trăm ngả
-> Chẳng lúc nào quên nhắc nhở


- Sớm mai này bà nhóm bếp lên cha ?...
=> Lời tự bạch, câu hỏi tu tõ.



=> Đứa cháu dù đã lớn khôn nhng không
bao giờ quên h/ả của bà và bếp lửa – một
thời ấu thơ nghèo khổ, gian nan mà ấm áp
nghĩa tình.


=> BÕp lưa: Kh¬i nguồn mạch cảm xúc
Khép lại dòng hồi tởng.
<b>GV chốt:</b>


<i><b>Bi th cũn mang mt ý nghĩa triết lí sâu </b></i>
<i><b>sắc: Những gì là thân thiết nhất của tuổi </b></i>
<i><b>thơ mỗi ngời đều có sức toả sáng, nâng đỡ</b></i>
<i><b>con ngời suốt cả cuộc đời, Tình yt và lịng </b></i>
<i><b>biết ơn bà chính là một biểu hiện của tình</b></i>
<i><b>yt gắn bó với gia đình, q hơng và đó </b></i>
<i><b>cũng là khởi đầu của tình ngời, tình u </b></i>
<i><b>nớc.</b></i>


<b>III- Tỉng kÕt</b><sub>:</sub>


+ NT: H/¶ mang ý nghĩa tả thực và biểu
t-ơng. (Bếp lửa ngọn lửa)


- Kêt hợp tự nhiên giữa tự sự, miêu tả và
biểu cảm.


+ ND: Ghi nhó : SGK/ 146.
+Luyện tập:



- Viết đoạn văn nêu nh/xét về ý nghĩa tợng
trng của h/ả bếp lửa trong bài th¬.


<b>HS viết - đọc - Lớp nghe </b>–<b> nh/xét, bổ </b>
<b>sung</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

+ Củng cố: ? đọc ghi nhớ ?


+ Dặn dò: Học bài- làm bài luyện tập - soạn: Khúc hát ru trên lng mÑ.
========================================


S: 10/11/09 TiÕt 57


G:13/11/09 <b>Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mĐ</b>
Ngun Khoa §iÒm


<i><b> A. Mục tiêu cần đạt:</b></i>
Giúp học sinh cảm nhận đợc


- Tình yêu thơng con và ớc vọng của ngời mẹ dân tộc Tà - ôi trong cuộc k/c
chống Mỹ cứu nớc, từ đó phần nào hiểu đợc lịng u q hơng, đất nớc và khát
vọng tự do của nd ta trong thời kì lịch sử này.


- Giọng điệu thơ thiết tha, ngọt ngào của NKĐ qua những khúc ru cùng bố cục
đặc sc ca bi th.


- Rèn kĩ năng phân tích thơ 8 ch÷



- Bồi dỡng tình cảm đẹp với ngời mẹ, với quê hơng đất nớc.
<b> </b>


<b> B. ChuÈn bị của thầy và trò:</b>


<b> - Thầy: giáo án TL về tác giả - ảnh chân dung</b>
- Trò: Đọc soạn bài.


<b> </b>


<b> C- Tin trỡnh t chc các hoạt động Dạy </b>–<b> Học:</b>
<b> </b>


<b> 1- Tæ chøc: 9A: 9B:</b>


2- Kiểm tra: ? Đọc TL bài thơ Bếp lửa ? Ngoài h/ả bếp lửa, ngọn lửa, mùi
<i><b>khói</b><b>…</b><b> trong bài thơ cịn có một h/ả biểu t</b><b>ợng nữa đợc gợi lên từ kỉ niệm của</b></i>
<i><b>tuổi ấu thơ. Đó là h/ả nào ? Làm rõ tác dụng NT của nó ?</b></i>


3- Bµi míi:


<i><b>Gtbm: Trong 2 cuộc k/c chống Pháp và chống Mĩ, hình tợng ngời mẹ VN anh</b></i>
<i><b>hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang luôn là nguồn cảm hứng dồi dào cho</b></i>
<i><b>thơ ca. Nhà thơ NKĐ cũng đã thể hiện niềm cảm xúc chân thành, sâu sắc đối</b></i>
<i><b>với vẻ đẹp tâm hồn của ngời mẹ Tà-Ôi theo kháng chiến qua bài thơ Khúc hát</b></i>
<i><b>ru những em bé lớn trên lng mẹ </b></i>–<i><b> Chúng ta cùng tìm hiểu qua tiết học này.</b></i>
? Bài thơ thuộc loại thơ trữ tình


mang tính chất của một bài hát ru,
em hãy nêu cách đọc bài thơ ?


<b>GV đọc mẫu 1 đoạn </b>–<b> 2 HS</b>
<b>đọc, nhận xét .</b>


? Nêu những điều em đã tìm hiểu
về tác giả ?


? Hồn cảnh ra đời của bi th ?


? Nêu bố cục của bài thơ ?


<b>I- Tiếp xúc văn bản</b>:
<b>1- Đọc:</b>


- Chỳ ý ging th tha thiết ngọt ngào, lu ý
các điệp khúc và các câu th cú i xng.
2- <b>Chỳ thớch :</b>


+ Tác giả: Chú thÝch dÊu (*):


+ Tác phẩm: Khúc hát ru… lng mẹ:
<b>GV giới thiệu đề tài của bài thơ</b>


- Bài thơ ra đời giữa những năm tháng quyết
liệt của cuộc k/c chống Mĩ trên cả hai miền
Nam Bắc. Thời kì này, cuộc sống của cán
bộ, nhân dân ta trên các chiến khu ( phần
lớn là những vùng rừng núi ) rất gian nan,
thiểu thốn. Họ vừa bám rẫy, bám đất tăng
gia sản xuất vừa sẵn sàng chiến đấu để bảo
vệ căn cứ.



<b>3- Bè cục: 3 khúc ru mỗi khúc ru gồm 2</b>
đoạn th¬.


- Khúc ru 1: H/ả ngời mẹ với cơng việc giã
gạo nuôi bộ đội kháng chiến.


- Khúc ru 2: H/ả ngời mẹ với công việc lao
động sản xuất trên chiến khu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

? Nh/xét cách bố cục của bài thơ?


? Cách bố cục nh vậy có tác dụng
gì ?


? Nêu chủ đề của bài thơ ?


? đọc khúc ru 1 ?


? Hiện lên trong đoạn 1 là h/ả
ng-ời mẹ Tà - Ôi đang làm công việc
gì ?


<b>HS thảo luËn nhãm </b>–<b> Tr¶ lêi</b>
? Em thích câu thơ nào nhất ?
HÃy phân tích h/ả thơ em thích ?


? Chỉ ra các biện pháp NT trong
đoạn thơ ?



? Em hình dung nh thÕ nµo về
công việc già gạo của ngời mẹ ?
.


? Đọc khóc ru 2 ?


? H/¶ ngêi mĐ trong khóc ru 2 gắn
với công việc cụ thể nào ?


? Tác giả miêu tả công việc ngời
mẹ đang làm qua những từ ngữ,
h/ả nào ?


? Nh/ xét h/ả thơ ?


? H. ú cho thấy tính chất cơng
việc của ngời mẹ nh thế nào ?
? Qua những công việc cụ thể: giã


chiến đấu.
<b>+ Nh/xét:</b>


=> Mỗi khúc đều mở đầu bằng 2 câu: Em
<i><b>cu Tai</b><b>…</b><b> đừng rời l</b><b>ng mẹ và kết thúc bằng</b></i>
lời ru trực tiếp của ngời mẹ.


- Trong từng khúc, lời ru của ngời mẹ đợc
ngắt nhịp đều đặn giữa dịng thơ.


+ T¸c dơng:



- Tạo âm điệu dìu dặt vấn vơng của lời ru.
<b>4- Chủ đề:</b>


Bài thơ thể hiện tình yêu con và ớc vọng của
ngời mẹ dân tộc Tà-Ơi, qua đó bày tỏ lịng
u q hơng đất nớc và khát vọng tự do của
ND ta trong cuộc kháng chiến chơng Mĩ.
<b>II- Phân tích văn bản</b><sub>:</sub>


<b>1- Khóc ru 1:</b>


- M gió go nuụi b i


<i><b>Nhịp chày nghiêng giấc ngủ em nghiêng</b></i>
<i><b>Mồ hôi mẹ rơi mà em nóng hổi</b></i>


<i><b>Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối</b></i>
<i><b>Lng đa nôi và tim hát thành lời</b></i>
<b>GV chốt kết quả thảo luận:</b>


- Nhp chày nghiêng: H/ả tả thực: dáng
ng-ời mẹ nghiêng trong công việc giã gạo.
- giấc ngủ em nghiêng: (Từ nghiêng đợc
<i><b>dùng theo nghĩa chuyển) đứa con trên lng</b></i>
mẹ ngủ say, áp vào lng mẹ, giấc ngủ nh cũng
chao nghiêng theo nhịp chày giã gạo ca
m.


- vai mẹ gầy<i><b></b><b> làm gối</b></i>: sự vất vả thiếu thốn


của ngời mẹ


- Lng đa nôi<i><b></b><b> thành lời</b></i>: Tình yêu thơng
con tha thiết, yêu CM nồng nàn trong trái
tim ngời mẹ căt lên thành lời ru


=> Tự sự + miêu tả, biểu cảm.


- H/ả gợi cảm, từ láy tợng hình (nhấp nhô)
- H/ả ẩn dụ (tim hát thành lời).


=> Ngi m va u con vừa giã gạo
- Cơng việc vất vả nặng nhọc.


<b>2- Khóc ru 2:</b>


- Mẹ trỉa bắp trên núi Ka-li.
- Lng núi to lng mẹ nhỏ
=> H/ả tơng phản .


=> Cụng việc lao động vất vả giữa núi rừng
mênh mông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

gạo, trỉa bắp, h/ả ngời mẹ hiện lên
với những đức tính gì ?


? đọc 2 câu thơ tiếp theo ?
<b>HS thảo luận nhóm </b>–<b> trả lời</b>.
? Em hãy chỉ ra biện pháp tu từ từ
vựng và nêu cảm nhận về hai câu


thơ ?


? đọc khúc ru 3 ?


? H/ả ngời mẹ trong khúc ru 3 gắn
với công việc gì ?


? Những công việc của ngời mẹ ở
khúc ru thø 3 có gì khác với 2
khóc ru trªn ?


(- 2 khóc ru trên: công việc của
<i><b>ngời mẹ ở hậu phơng.</b></i>


<i><b>- Khúc ru 3: MĐ lµm nhiƯm vơ</b></i>
<i><b>cđa ngêi chiÕn sÜ )</b></i>


? Nh/xét nhịp điệu của câu thơ ?
? Em hình dung cơng việc của
ng-ời mẹ trong khúc ru 3 nh thế nào ?
? Câu thơ: “ Mẹ địu em đi… trận
cuối” cho em hiểu điều gì về tấm
lịng ngời mẹ ?


? Đọc tiếp hai câu thơ cuối đoạn ?
? Nh/xét nhịp thơ ?


? Em hiểu ý nghĩa của 2 câu thơ
nh thế nào ?



? Qua 3 khúc ru, chân dung tinh
thần của ngời mẹTa-Ôi hiện lên
nh thế nào ?


? Qua 3 khúc ru, tình yêu thơng
con của ngêi mĐ g¾n víi những
tình cảm và ớc mong gì ?


- Mt trời của bắp thì nằm trên đồi
<i><b>Mặt trời của mẹ , em nằm trên lng.</b></i>
=> H/ả ẩn dụ ( mt tri ca m )


=> Mặt trời (1): vầng mặt trời của th/nhiên
- Mặt trời (2): dùng theo nghĩa ẩn dụ: Đứa
con là niềm hạnh phúc ấm áp, là ngn sèng
tinh thÇn cđa ngêi mĐ -> võa gần gũi, vừa
thiêng liêng.


<b>3- Khúc ru 3:</b>


- M i chuyn lán<i><b>…</b><b> đạp rừng</b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b>Mẹ địu em đi để giành trận cuối.</b></i>


=>NhÞp thơ gấp gáp, dồn dập.


=> M trc tip tham gia chiến đấu bảo vệ
căn cứ CM. -> Công việc khẩn trơng, nguy


hiểm rình rập.


- NiỊm tin chắc chắn vào thắng lợi cuối
cùng.


- T trờn lng mẹ, em tới chiến trờng
<i><b>Từ trong đói khổ, em vo Trng Sn</b></i>


=> Nhịp thơ khoẻ khoắn, giọng thơ dứt
khoát


=> mang ý nghĩa khái quất


- K con đờng của đứa con đi sẽ hoà vào
đội ngũ chiến đấu với ý chí quyết thắng.
=> Ngời mẹ Tà-Ôi: Tinh thần bền bỉ
<i><b>trong công việc, quyết tâm trong chiến</b></i>
<i><b>đấu, gắn bó thuỷ chung với CM, yêu thơng</b></i>
<i><b>con tha thiết, nặng tình yêu thơng buôn</b></i>
<i><b>làng, yêu thơng bộ đội, khao khỏt c lp</b></i>
<i><b>t do.</b></i>


<b>4- Tình cảm và ớc mong của ng ời mẹ:</b>
+ Tình cảm:


- M thng a- kay - Mẹ thơng bộ đội – mẹ
thơng làng đói- Mẹ thơng đất nớc.


+ ¦íc mong:



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

? Nh/xÐt cÊu trúc của câu thơ ?
? Sự phát triển của tình cảm và ớc
mơ của ngời mẹ qua 3 khúc ru nh
thÕ nµo ?


? Nh/xét những tình cảm và ớc
mơ ú ?


? Em hiểu gì về những phẩm chất
cao quý cđa ngêi mĐ ?


? Kh/qt những nét đặc sắc về
NT của bài thơ ?


<i><b> Mai sau con lín ph¸t mêi Ka-li.</b></i>
<i><b>(3) - Con mơ</b><b></b><b> thấy Bác Hồ</b></i>


<i><b> Mai sau con lớn làm ngời Tự do.</b></i>
=> Cu trỳc i xng.


- Giọng thơ trữ tình tha thiết


=> Tình yêu thơng nhân hậu, vị tha và vô
cùng cao cả: Yêu thơng đứa con ruột thịt
-> yêu thơng đồng chí, đồng bào.


- Ước mơ vừa cụ thể, gần gũi thiết thực, vừa
chân chính , cao đẹp.


=> Là sự kết hợp hài hoà giữa cái riêng và


cái chung, giữa gia đình và Cách mạng.
=> Cao cả, sõu sc v thiờng liờng
=> H/ ngi me:


- Yêu thơng con sâu sắc


- Ngi PN chu thng chu khó chăm lo cho
cộng đồng .


- Ngời cơng dân u nớc, khao khát độc lập
tự do.


<b>III- Tæng kÕt</b><sub>:</sub>


+ NT: Tõ ngữ chọn lọc giàu sức biểu cảm
- H/ả ẩn dụ giàu ý nghĩa


- Giọng thơ trữ tình tha thiết
+ ND: Ghi nhí : SGK/155:
+ Lun tËp: SGK


<b>Ỹu tè tù sù:</b>


- Giã gạo, trỉa bắp, chuyển lán,đạp rừng
<b>ý nghĩa: Khắc hoạ cuộc sống gian khổ, sự</b>
bền bỉ dẻo dai ( vừa sản xuất, nuôi quân vừa
tham gia chiến đấu ) của ND ta ở chiến khu
Trị – Thiên thời kì chống Mĩ.


4- Cđng cè –<b> DỈn dò</b>:



+ Củng cố: Nghe băng bài hát phổ nhạc bài thơ này.
+ Dặn dò: Học thuộc lòng Soạn : ánh trăng.


==========================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Hiểu đợc ý nghĩa của h/ả vầng trăng, từ đó thấm thía cảm xúc ân tình</b></i>
với quá khứ gian lao, tình nghĩa của Nguyễn Duy và biết rút ra bài học về cách
sống cho mình.


- Cảm nhận đợc sự kết hợp hài hồ giữa yếu tố trữ tình và yếu tố tự sự trong bố
cục, giữa tính cụ thể và tính kh/quát trong h/ả của bài thơ


- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm thơ 5 chữ, cảm nhận và phân tích h/ả biểu tợng
trong bài thơ.


B- Chuẩn bị của Thầy và Trò:


- Thầy: Giấo án - ảnh chân dung- t liệu về tác giả - Bảng phụ
- Trò : Đọc soạn bµi – PhiÕu häc tËp


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> HọcL</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: ? Đọc thuộc lòng bài thơ Khúc hát ru… lng mẹ ? Nêu chủ đề ?
3- Bài mới:


<b>Gtbm: Nguyễn Duy thuộc thế hệ nhà thơ quân đội trởng thành trong cuộc k/c</b>


<i><b>chống Mĩ cứu nớc </b></i>–<i><b> một thế hệ đã từng trải qua bao thử thách, gian khổ,</b></i>
<i><b>từng chứng kiến bao hi sinh lớn lao của ND, đồng đội trong ch.tranh, từng</b></i>
<i><b>sống gắn bó cùng th/nhiên, núi rừng tình nghĩa. Nhng khi nớc nhà thống</b></i>
<i><b>nhất, đợc sống trong hồ bình giữa những tiện nghi hiện đại, không phải ai</b></i>
<i><b>cũng nhớ những kỉ niệm nghĩa tình của một thời đã qua. Bài thơ </b><b>ánh</b></i>
<i><b>trăng</b><b> đợc viết năm 1978 (3 năm sau ngày thống nhất đất nớc) nh một lời</b></i>
<i><b>thức tỉnh trớc cái điều vơ tình khơng dễ nhận ra đó.</b></i>


<b>GV nêu cách đọc bài thơ. Đọc</b>
<b>mẫu </b>–<b> gọi 2 HS đọc </b>–<b> Nh/xét</b>.


? §äc chó thÝch dÊu (*) ?


? Nêu nhứng đièu em biÕt vÒ tác
giả, tác phẩm ?


? Xỏc nh b cc ca bài thơ ?


? Nh/xÐt tr×nh tù bè cơc ?


? Cách sắp xếp đó có tác dụng gì ?
? Nêu ch ca bi th ?


<b>I- Tiếp xúc văn bản:</b>
<b>1- Đọc:</b>


- Ba khổ thơ đầu: giọng kể nhịp thơ
trôi chảy bình thờng


- Kh 4: ging th t ngột cất cao, ngỡ


ngàng trớc với bớc ngoặt của sự việc, của
sự xuất hiện vầng trăng.


- Khæ 5=6: giọng thơ thiết tha trầm lắng
cùng xúc cảm suy t lặng lẽ.


<b>2- Chú thích: </b>
+ Tác giả:


- Tên KS: Nguyễn Duy Nhuệ - sinh 1948
- Quê: Quảng Xá - Đồng Vệ TP Thanh
Hoá.


- Đợc trao gi¶i nhÊt cuéc thi th¬
1972-1973 -> Lµ mét gơng mặt thơ tiêu biểu
trong lớp nhà thơ trẻ thời chống Mĩ.


+ T¸c phÈm: S¸ng t¸c 1978


- In trong tËp ¸nh trăng<sub> - Đợc giải A</sub>
của Hội nhà văn VN.


<b>3- Bố cục: 3 đoạn</b>


- Đ1: 2 khổ đầu: Cảm nghĩ về vầng trăng
trong quá khứ.


- Đ2: 3 khổ giữa: Cảm nghĩ về vầng trăng
trong hiện tai.



- Đ3: khổ cuối: Những suy t của tác giả
=> Sắp xếp theo tr×nh tù thêi gian.


=> bài thơ mang dáng dấp của một câu
chuyện nhỏ. (Có nh/vật, có tình huống).
<b>4- Chủ đề: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

? Nh/xét về thể thơ ? Em đã đợc
học những bài thơ nào có cựng th
loi ny ?


? Chỉ ra các PTBĐ chính trong bài
thơ ?


? Trong dũng diễn biến của thời
gian, sự việc, đâu là bớc ngoặt để từ
đó tác giả bộc lộ cảm xúc, thể hiện
chủ đề của bài thơ ?



? đọc khổ thơ đầu ?


? Trong quá khứ, vầng trăng gắn bó
với cuộc đời tác giả ở những thời
điểm nào ? (Hồi nhỏ –<i><b> hồi chiến</b></i>
<i><b>tranh).</b></i>


? Hai câu thơ đầu gợi cho em một
một không gian nh thÕ nào ? (
<i><b>Không gian bao la, phãng</b></i>


<i><b>kho¸ng)</b></i>


? Khơng gian trong 2 câu thơ sau có
sự thay đổi nh thế nào ? (Không
<i><b>gian không cịn n bình, tĩnh</b></i>
<i><b>lặng -> là khơng gian của</b></i>
<i><b>ch.tranh)</b></i>


? ChØ ra c¸ch gieo vần và biện pháp
NT của khổ thơ ?


? Trong kí ức của tác giả, vầng
trăng ở những thời điểm đó có ý
ngha nh th no ?


? Đọc khổ thơ thứ 2 ?


? NhËn xÐt NT cđa khỉ th¬ ?


? Trong những thời điểm đó, tình
cảm của con ngời với vầng trăng
nh thế nào ?


? H/ả vầng trăng trong 2 khổ thơ
đầu mang ý nghĩa biểu tợng ntn ?


rút ra bài học về lối sống ân nghĩa, thuỷ
chung của mỗi con ngời.


<b>II- Phân tích văn bản</b><sub>:</sub>


* Tìm hiểu chung:


- Th loi: Thơ 5 chữ, mỗi khổ 4 câu- số
câu không hạn định.


( Đêm nay Bác khơng ngủ - Ơng đồ).
- PTBĐ: Tự sự kết hợp trữ tình.


- Khỉ th¬ thø 4. -> T×nh huèng bÊt
ngê.


1- H×nh ảnh vầng trăng trong quá khứ:
+ Khổ 1:


- Hi nh sống với đồng
<i><b>Với sông .. với bể</b></i>


<i><b>Håi chiÕn tranh ë rừng</b></i>
<i><b>Vầng trăng -> tri kỉ</b></i>


=> Vần lng - điệp từ (với)


=> Vầng trăng: gắn bó với kỉ niƯm cđa
ti th¬.


- Là ngời bạn đồng hành chia sẻ gian lao
trong cuộc đời ngời lính.


<b>+ Khỉ 2:</b>



- TrÇn trơi với thiên nhiên
<i><b>Hồn nhiên nh</b><b> cây cỏ</b></i>
<i><b>Ngỡ không bao giờ quên</b></i>


<i><b></b><b> vầng trăng tình nghĩa.</b></i>


=> H/ả biểu tợng so sánh giản dị


=> Con ngời : sèng hån nhiªn, giản dị,
hoà mình víi thiªn nhiªn, tâm hồn bình
dị , nồng hậu.


- Gắn bó thân thiết với vầng trăng.


=> Vầng trăng: H/ả của thiên nhiên hồn
nhiên tơi mát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

? đọc tiếp khổ 3 ?


? Nh/xÐt giäng th¬ ? Chỉ ra các biện
pháp tu từ ?


? Những câu thơ mở ra một khoảng
thời gian và không gian ntn ?


( Thời gian và khơng gian của thời
<i><b>kì hồ bình - Hồn cảnh sống</b></i>
<i><b>của ngời lính đã thay i ).</b></i>


? Cách so sánh của tác giả gợi cho


em suy nghÜ g× ?


HS thảo luận nhóm – trình bày.
? Nêu cảm nhận của em về sự thay
đổi của tình cảm con ngời trong hai
câu thơ:” Vầng trăng<i><b>…</b><b> ng</b><b>ời dng</b></i>
<i><b>qua đờng ” ?</b></i>


GV liên hệ thơ Tố Hữu (Việt Bắc)
(Ngời về thành thị xa xôi<i><b></b><b>)</b></i>


? Đọc khổ 4 ?


? Vầng trăng đã bị lãng quên bất
chợt hiện ra trong tình huống nào ?


? Nh/xÐt t×nh hng , từ ngữ và h/ả
thơ ?


? S i din vi vầng trăng đã làm
sống dậy những kỉ niệm nào trong
lòng tỏc gi ?


? Hai câu thơ : Ngửa mặt<i><b></b><b> r</b><b>ng </b></i>


<i><b>r-thức tỉnh lơng tâm với những kẻ vô tình.</b></i>
<b>2- H/ả vầng trăng trong hiện tại:</b>


<b>+ Khổ 3:</b>



<i><b>Từ hồi về thành phố</b></i>


<i><b></b><b> ánh điện, cửa gơng</b></i>
<i><b>Vầng trăng đi qua ngõ</b></i>
<i><b>Nh</b></i>


<i><b> ng</b><b> êi d</b><b> ng qua ®</b><b> ờng</b></i>


=> Giọng thơ trầm lắng, suy t
- Nhân hoá, so s¸nh.


=> Hồn cảnh sống thay đổi.
- Lịng ngời thay đổi theo
<b>HS bộc lộ . Gv chốt.</b>


<i><b>Cách so sánh thật thấm thía và sâu sắc</b></i>
<i><b>làm chột dạ bao ngời. Với cuộc sống</b></i>
<i><b>thành phố hiện đại, ngời ta không mấy</b></i>
<i><b>lúc cần và chú ý đến ánh trăng. Vầng</b></i>
<i><b>trăng tri kỉ năm xa nay bị dửng dng,</b></i>
<i><b>lặng lẽ đi qua đờng nh một ngời không</b></i>
<i><b>quen biết, không ai nhớ, không ai hay</b></i>
<i><b>bời con ngời đã lãng quên. Câu thơ nghe</b></i>
<i><b>xót xa nhức nhối bởi sự vơ tình đã trở</b></i>
<i><b>thành sự phản bội quá khứ, phản bội</b></i>
<i><b>chính bản thân mình.</b></i>


+ Khá 4 + 5:


<i><b>Thình lình đèn điện tắt</b></i>


<i><b>Phịng buyn- inh ti om</b></i>
<i><b>Vi bt tung ca s</b></i>


<i><b>Đột ngột vầng trăng tròn.</b></i>
<i><b>Ngửa mặt</b><b></b><b> nhìn mặt</b></i>


<i><b></b><b> rng rng.</b></i>
<i><b>Nh</b></i>


<i><b> l</b><b> : đồng, bể, sơng rừng.</b></i>
=> Tình huống bất ngờ


- H/ả đối lập ( Buyn-đinh tối om –<i><b> vầng</b></i>
<i><b>trăng sáng) - điệp ngữ ( nh là)</b></i>


- Tõ ngữ biểu cảm ( ngửa mặt <i><b> r</b><b>ng </b></i>
<i><b>r-ng). Giọng thơ chân thành bộc bạch.</b></i>


=> Đánh thøc kØ niÖm của những năm
tháng gian lao.


- H/ả của thiên nhiên đất nớc bình dị, hiền
hậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>ng </b></i>” thể hiện cảm xúc gì của nhà thơ
khi nhớ về quá khứ ? Cảm xúc đó
đợc thể hiện trong t thế nào ?


? Cuộc gặp gỡ bất ngờ với vầng
trăng đã làm thay đổi tình cảm của


con ngồi nh thế nào ?


? đọc khổ thơ cuối ?


? Tác giả đã SD biện pháp tu từ nào
trong khổ thơ ?


<b>HS th¶o luận nhóm </b><b> trả lời</b>
<b>? Tìm hiểu ý nghĩa biểu tợng của</b>
<b>vầng trăng ?</b>


<b>Gợi ý:</b>


? H/ả vầng trăng tròn vành vạnh
có ý nghĩa gì ?


? Em hiểu câu thơ: ánh trăng im
<i><b>phăng phắc nh thế nào ?</b></i>


? Nêu cảm nhận chung về 3 câu thơ
trên ?


? PT cỏi giật mình của nhà thơ khi
đối diện với vầng trăng ?


? ý nghĩa khái quát của vằng trăng
trong khổ thơ là gì ?


? Qua ú, tác giả muốn nhắc nhở
chúng ta điều gì ?



? theo em, bài thơ nằm trong mạch
nguồn cảm xúc nào ? ( Nằm trong
<i><b>mạch cảm xúc uống nớc nhớ</b></i>
<i><b>nguồn, gợi đạo lí sống thuỷ chung</b></i>
<i><b>đã trở thành truyền thống tốt đẹp</b></i>
<i><b>của dân tộc VN.</b></i>


<i><b>? Nh/x về kết cấu, giọng điệu của</b></i>
bài thơ ?


? Kết cấu và giọng điệu của bài thơ
có tác dụng gì ? ( Nổi bật chủ đề,
<i><b>tạo tính chân thực, chân thành, có</b></i>
<i><b>sức truyền cảm sâu sắc).</b></i>


lỈng im.


=> Con ngời: Tìm lại đợc chính mình
- Trở lại với vầng trăng tình nghĩa, với quá
khứ gian lao.


<b>3- Suy t của tác giả:</b>
<b>+ Khổ 6:</b>


<i><b>Trăng cứ tròn vành vạnh</b></i>
<i><b>Kể chi ngời vô tình</b></i>


<i><b> ánh trăng im phăng phắc</b></i>
<i><b>Đủ làm ta giật mình.</b></i>



=> Nhân hoá ( ánh trăng im phăng phắc)
- H/ả mang ý nghĩa biểu tợng sâu sắc.
<b>Đại diện các nhóm HS trình bày kết quả</b>
<b>thảo luận.</b>


<b>GV chốt :</b>


- Trăng<i><b>…</b><b> vành vạnh</b></i>: là biểu tợng của
quá khứ đệp đẽ, vẹn nguyên không thể
phai m.


- ánh trăng im phăng phắc: Là ngời bạn,
nhân chững nghĩa tình mà nghiêm khắc
đang nhắc nhở.


=> Con ngời có thể vô tình lÃng quên,
nh-ng thiên nhiên, nh-nghĩa tính quá khứ thì luôn
tròn đầy, bất diệt.


- Cái giật mình thấm thía: sự ân hận, tự
trách mình.


=> Trăng : biểu t<i><b> ợng của quá khứ nghĩa</b></i>
<i><b>tình.</b></i>


<i><b>- L v p bình dị vĩnh hằng của đời</b></i>
<i><b>sống.</b></i>


<i><b>- Lời nhắc nhở thấm thía về thái độ sống</b></i>


<i><b>ân nghĩa thuỷ chung.</b></i>


+ Tác giả: Trân trọng vẻ đẹp thuần khiết
<i><b>của cuộc sống.</b></i>


<i><b>- Đề cao giá trị đạo lí truyền thống.</b></i>
<b>III- Tổng kết</b><sub>:</sub>


+ NT: Kết cấu nh một câu chuyện riêng
- Kết hợp hài hoà giữa tự sự với trữ tình.
- Giọng điệu tâm tình. Nhịp thó khi trôi
chảy tự nhiªn theo lêi kĨ, khi ng©n nga
thiết tha cảm xúc (khổ 5), khi trầm lắng
suy t (khæ 6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

? đọc ghi nhớ ?
+ Luyn tp:


- Đọc diễn cảm bài thơ.


- Viết đoạn văn cảm nhận về khổ thơ cuối.
<b>4- Củng cố </b><b> dặn dò</b>:


+ Củng cố: ? Đọc ghi nhớ ?


<i><b>+ Dặn dò: Học thuộc lòng - làm bài tập viết đoạn văn - ôn tập Tõ vùng.</b></i>
========================================
S:14/11/09 TiÕt 59


G:17/11/09 <b>Tæng kÕt tõ vùng</b>


(Lun tËp tỉng hỵp)
<b> </b>


<b> A- Mục tiêu cần đạt:</b>


Giúp HS: Biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học để phân tích những
hiện tợng ngôn ngữ trong thực tiễn giao tiếp, nhất là trong văn chơng.


B- Chuẩn bị của thầy và trò:
- Thầy: Bảng phụ Phiếu học tập
- Trò: Ôn tập kiến thức về từ vựng


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra: ? §äc thc lòng bài ánh trăng? Nh/xét bố cục của bài thơ ?
3- Bài mới:


Gtbm: Nêu yêu cầu tiÕt häc.
+ Bµi tËp 1/158:


- Dị bản 1: Gật đầu: Hành động cúi đầu xuống rồi ngẩng lên ngay, thờng để
chào hỏi hay biểu thị sự đồng y.


- Dị bản 2: Gật gù: Hành động gật nhẹ và nhiều lần, biểu thị thái độ đồng
tình, tán thởng.


=> Từ gật gù thể hiện thích hợp hơn ý nghĩa cần biểu đạt: tuy món ăn rất đạm
bạc nhng đơi vợ chồng nghèo ăn rất ngon miệng vì họ biết chia sẻ những niềm
vui đơn sơ trong cuộc sống.



+ Bµi tËp 2/158:


- Ngời vợ hiểu: Một chân sút theo nghĩa gốc. ( Chỉ còn có một chân)


- Ngi chng dùng theo nghĩa chuyển: Cả đội bóng chỉ có một ngời giỏi ghi
bàn thơi.


+ Bµi tËp 3/158:


- Những từ đợc dùng theo nghĩa gốc: Miệng, chân, tay.


- Những từ đợc dùng theo nghĩa chuyển: vai (hoán dụ ), đàu ( ẩn dụ ).
+ Bài tập 4/159:


- Các từ: áo (đỏ), cây (xanh), ánh (hồng) thuộc trờng từ vựng chỉ màu sắc.
- Các từ: : Lửa, cháy, tro : thuộc trờng từ vựng chỉ lửa và các sự vật , hiện


t-ợng có quan hệ liên tởng đến lửa.


=> Các từ thuộc 2 trờng từ vựng này có quan hệ chặt chẽ với nhau: Màu áo
đỏ của cô gái thắp lên trong mắt chàng trai và bao ngời khác ngọn lửa. Ngọn lửa
đó có sức lan toả trong con ngời anh khiến anh chàng say đắm ( đến mức có thể
<i><b>cháy thành tro) , ánh lửa đó lan ra cả không gian, làm không gian cũng mang</b></i>
sắc hồng của lửa ( cây xanh nh cũng ánh theo hồng).


=> Bài thơ dùng những h/ả gây ấn tợng mạnh, thể hiện độc đáo một tình yêu
mãnh liệt, cháy bỏng.


<i><b> + Bµi tËp 5/159:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- dựa vào đặc điểm của sự vật, hiện tợng đợc gọi tên: Kênh Bọ Mắt, kênh
Ba Khía.


<b>GV hớng dẫn HS chia làm các nhóm tìm ví dụ </b>–<b> ghi lên bảng phụ </b>–
<b>GV đối chiếu các nhóm, biểu dơng nhóm nào tìm đợc nhiều tên gi.</b>


Ví dụ: - Cà tím: quả tròn, màu tím.


- <i><b>Cá kiếm: cá cảnh nhiệt đới cỡ nhỏ có đuôi dài và nhọn nh cái kiếm</b></i>
- <i><b>Cá kim: Cá biển có mỏ dài và nhọn nh cái kim</b></i>


- <i><b>ChÌ móc câu: chè búp ngon, cánh săn, nhỏ và cong nh móc câu</b></i>
- <i><b>Chim lợn: Loài chim có tiếng kêu eng éc nh lợn</b></i>


- <i><b>ớt chỉ thiên: loại ớt quả nhỏ chĩa thẳng lên trời.</b></i>


- <i><b>Xe cút kít: loại xe thô sơ cố một bành gỗ và hai càng, do ngời đẩy, khi</b></i>
chạy thờng có tiếng kêu cút kít.


+ Bài tập 6/ 159 –<b> 160</b>:


- Chi tiết gây cời: Đừng gọi bác sĩ, gọi cho bố đốc tờ.


Truyện cời phê phán thói sính dùng từ níc ngoµi cđa mét sè ngêi.
4- Củng cố <b> Dặn dò:</b>


+ Củng cố: Kh/quát những hình thức từ vựng đã tổng kết.
+ Dặn dò: Học bài – làm các bài tập còn lại.



Chn bÞ : Lun tËp viÕt đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luËn.
=====================================


S:15/11/09 TiÕt 60


G:18/11/09 <b>Luyện tập viết đoạn văn tự sự</b>
<b> Có sử dụng yếu tố nghị luận</b>
<b> <sub>A- Mục tiêu cần t:</sub></b>


<i><b>Giúp HS: Biết cách đa các yêu tố nghị luận vào bài văn tự sự một cách hợp lí.</b></i>
- Rèn kĩ năng sử dụng yếu tố nghị luận trong bài văn tự sự một cách thành thạo
<i><b> B- </b></i><b> <sub>Chuẩn bị của Thầy và trò</sub></b><sub>:</sub>


- Thầy: Giáo án bảng phụ


- Trũ: Phiếu học tập - đọc - soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra: ? Vai trß cđa yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự ?
3- Bài mới:


? Đọc đoạn văn.


<b>HS thảo luận nhóm câu hái</b>
<b>SGK</b>


? YÕu tè NL thể hiện ở những
câu văn nào trong đoạn văn ?



<b>1- Thực hành t×m hiĨu u tè nghị luận</b>
<b>trong đoạn văn tự sự:</b>


+ Ngữ liệu: Đoạn văn: Lỗi lầm và sự biết
<i><b>ơn.</b></i>


- Yếu tố nghị luận:


a- Nhng điều viết lên cát sẽ mau chóng
<i><b>xố nhồ theo thời gian, nhng khơng ai có</b></i>
<i><b>thể xố đợc những điều tốt đẹp đã đợc ghi</b></i>
<i><b>tạc trên đá, trong lòng ngời.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

? Những yếu tố NL đó nêu lên
bài học gì ?


? Tác dụng của yếu tố NL đó ?


<b>HS thảo luận nhóm </b>–<b> trao đổi</b>
<b>ND cần viết trong đoạn văn.</b>


<b>HS viÕt đoạn văn ( 10 phót)</b>
<b>theo gỵi ý. </b>


- GV gọi 1 HS đọc đoạn văn, lớp
nghe, phân tích, góp ý. GV nhận
xét đánh giá.


=> Nªu lªn bµi häc vỊ sù bao dung, lòng


nhân ái, biết tha thứ và ghi nhớ ân nghĩa, ân
tình.


=> Làm cho câu chuyện thêm sâu sắc, giàu
tính triết lí và có ý nghĩa giáo dục cao.


<b>2- Thùc hµnh viÕt đoạn văn tự sự cã sư</b>
<b>dơng u tè nghÞ ln:</b>


<b>+ Bài tập 1/161:</b>
<b>Gợi ý: </b>


a- Bui sinh hoạt lớp diễn ra nh thế nào
(thời gian, địa điểm, ngời điều khiển,
<i><b>khơng khí của buổi sinh hoạt ).</b></i>


b- ND của buổi sinh hoạt là gì ? Em đã phát
biểu về vấn đề gì ? Tại sao lại phát biểu về
việc đó ?


c- Em đã thuyết phục cả lớp rằng Nam là
ng-ời bạn rất tốt nh thế nào ? (Nêu lí l, vớ d,
li phõn tớch) ?


+ Bài tập 2/161:
<b>Gợi ý:</b>


a- Ngêi em kĨ lµ ai ?


b- Ngời đó đã để lại một việc làm, lời nói


hay một suy nghĩ ? Điều đó diễn ra trong
hồn cảnh nào ?


c- Nội dung cụ thể là gì ? Nội dung giản dị
mà sâu sắc, cảm động nh thế nào ?


d- Suy nghĩ về bài học rút ra từ câu chuyện
trên.


4- Củng cố <b> Dặn dò:</b>


+ Củng cố: ? Trong văn tự sự, NL thờng đợc thể hiện ở đâu ? ( Nêu ý kiến,
<i><b>nhận xét cùng lí lẽ, dẫn chứng)</b></i>


? Bằng những hình thức nào ? (Lập luận )


? Tác dụng ? ( Làm cho câu chuyện thêm phần triết lí)
<i><b> + Dặn dò:</b></i>


Häc bµi – Lµm nốt bài tập viết đoạn văn Soạn: Làng (2 tiÕt ).
====================================


S:15/11/09 TiÕt 61


G<b>: 19/11/09 Lµng</b><sub> (TiÕt 1)</sub>
Kim L©n


<i><b> A- Mục tiêu cần đạt: </b></i>


<i><b>Giúp HS: - Cảm nhận đợc tình yeu làng quê thắm thiết thống nhất với lòng yêu</b></i>


nớc và tinh thần kháng chiến ở nhân vật ông Hai trong truyện. Qua đó thấy đợc
một biểu hiện cụ thể, sinh động về tinh thần yêu nớc của nhân dân ta trong thời
kháng chiến chống Pháp.


- Thấy đợc những nét đặc sắc trong NT truyện: Xây dựng tình huống tâm lí,
miêu tả sinh động diễn biến tâm trạng, ngôn ngữ của nhân vật quần chúng.


- Rèn luyện năng lực phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, đặc biệt là phân
tích tâm lí nhân vật,


B- Chuẩn bị của Thầy và trò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra: ? §äc bài tập viết đoạn văn ?
3- Bài míi:


<b>Gtbm: Kim Lân là nhà văn có sở trờng viết truyện ngắn. Vón gắn bó, am</b>
<i><b>hiểu cuộc sống nông thôn, hầu hết các tác phẩm của ông đều viết về làng quê</b></i>
<i><b>và cảnh ngộ của ngời nông dân. Truyện ngắn Làng là một trong những tác</b></i>
<i><b>phẩm nổi tiếng của ơng đợc viết trong thời kì đầu của cuộc k/c chống Pháp,</b></i>
<i><b>in lần đầu trên tạp chí Văn nghệ năm 1948. Chúng ta cùng tìm hiểu TP</b></i>
<i><b>truyện ngắn này…</b></i>


<b>GV tóm tắt phần đầu của</b>
<b>truyện - Đọc mẫu 1 đoạn </b>–
<b>Gọi 2 HS đọc.</b>


<i><b>HS trình bày phần tóm tắt</b></i>


<i><b>truyện ( Phần trong SGK) đã</b></i>
<i><b>chuẩn bị ở nhà.- Lớp bổ sung.</b></i>
<i><b>GV nh/xột.</b></i>


? Truỵên nói điều gì về ngời
nông dân ? Trong hoàn cảnh nào
?


? c chỳ thớch du (*) ?


? Nêu những hiểu biết của em
về tác giả ?


? Nêu hoàn cảnh ra đời của
truyện ngắn Làng ?


? Nªu dự kiến bố cục của đoạn
trích ? Tóm tắt ý chính của mỗi
đoạn ?


? Nội dung chính của văn bản là
gì ?


<b>I- Tiếp xúc văn bản</b><sub>:</sub>
<b>1- Đọc </b><b> tóm tắt văn bản</b>:


- Kt hp c din cm vi túm tắt từng đoạn
truyện nối tiếp nhau cho đến hết văn bản.


- Truyện đã diễn tả chân thực và sinh động


tình u làng q ở ơng Hai – Một nông dân
rời làng đi tản c trong thời kì kháng chiến
chống Pháp.


<b>2- Chó thích:</b>
+ Tác giả:


- Là nhà văn có sở trờng về truyện ngắn.


- Am hiểu và gắn bó với nông thôn và ngời
nông dân.


Chớnh hai c im ú đã tạo nên thành công
của tác giả trong truyện Làng và một số tác
phẩm đặc sắc khác.


+ Trun ng¾n<i><b> Lµng</b><b> : </b></i>


- Khai thác một tình cảm bao trùm và phổ
biến trong con ngời thời kì kháng chiến: tình
cảm quê hơng đất nớc ( là tình cảm cồng
<i><b>đồng nhng lại mang màu sắc riêng in đậm</b></i>
<i><b>cá tính của nhân vật.)</b></i>


- Thuộc loại cốt truyện tâm lí : chú trọng các
tình huống bên trong nội tâm nh/vật, miêu tả
các diễn biến tâm lí, từ đó làm nổi bật tính
cách nh/vật và chủ đề tác phẩm.


- VB đã lợc bỏ phần đầu.


<b>3- Bố cục: 3 đoạn</b>


- §1: Từ đầu -> không nhúc nhích: Tâm
trạng của ông Hai khi nghe tin làng Dầu theo
giặc làm Việt gian.


- Đ2: Tiếp -> Đôi phần: Tâm trạng xấu hổ,
đau khổ, buồn bực của ông Hai trong những
ngày sau đó.


- Đ3: Cịn lại: Tâm trạng của ơng Hai khi tin
đồn làng Dầu theo giặc đợc cải chính.


<b>4- §¹i ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Trớc khi phân tích tình huống truyện, GV nhắc lại một số chi tiết thể hiện</b>
<b>tình yêu làng quê rất đặc biệt của ông Hai ( Phần lợc bỏ)</b>


Cái làng đối với ngời nơng dân có vị trí và ý nghĩa quan trọng trong đời sống
<i>vật chất và tinh thần của họ. Nó gắn bó tha thiết suốt cuộc đời. Tình u làng</i>
<i>quê trở thành tâm thức, tâm linh của ngời dân q. Tình u làng của ơng Hai</i>
<i>vừa mang nét chung lại vừa có nét riêng độc đáo: đó là tính hay kể về làng –</i>
<i>khoe làng ( trở thành một cái tật của ông ).</i>


<i> - Trớc CM: Khoe cái sinh phần của viên Tổng đốc</i>
<i> - Sau CM: Khoe : Nhà ngói san sát, sầm uất nh tỉnh.</i>
<i> Đờng lát đá xanh…</i>


<i> Phòng thông tin tuyên truyền sáng sủa, rộng rÃi nhất vùng</i>
<i> Chòi phát thanh cao b»ng ngän tre…</i>



<i> Ngời dân gia nhập phong trào k/chiến </i>–<i> giác ngộ.</i>
<i> => Ông Hai dành cho làng 1 tình cảm đặc biệt: say mê, kiêu hãnh, tự hào.</i>
<i> - Khi phải xa làng để đi tản c: rất bực dọc, buồn khổ, không muốn xa khơng</i>
<i>khí chiến đấu sơi nổi để đến nơi an tồn nhàn rỗi. => day dứt, băn khoăn vì</i>
<i>phải xa nơi mình u thơng gắn bó. Ơng tự động viên mình: Tản c</i>“ <i> âu cũng là</i>
<i>kháng chiến và th</i>” <i>ờng nghe tin tức thời sự để nắm bắt tin chiến thắng với tâm</i>
<i>trạng háo hức, tự hào.</i>


<i> Tác giả đã dùng ngòi bút tinh tế để miêu tả diễn biến tâm lí của nh/v: Rất tự</i>
<i>hào,kiêu hãnh khi kể về làng, nhớ da diết khi phải xa làng. Tác giả cũng đặt nh/v</i>
<i>vào một tình huống thử thách để làm bộc lộ chiu sõu tõm trng.</i>


? Đọc đoạn từ: Ông l·o n¸o
<i><b>nøc -> Râ c¬ sù nµy cha”</b></i>
( SGK/164-166) ?


? Tác giả đã đặt nh/v chính vào
một tình huống truyện nh thế nào
?


? Tình huống đó thể hiện qua
những chi tiết nào ?


? Nh/xét tình huống đó ?


? T×nh hng Êy có tác dụng gì?
<b>GV: Về hiƯn thùc, t×nh hng</b>
<i>diƠn ra hỵp lÝ.</i>



<i>- Về NT: đây là tình huống tạo</i>
<i>nút thắt để đẩy mạch truyện đến</i>
<i>kịch tính, tạo ra mâu thuẫn giằng</i>
<i>xé trong tâm trạng của nh/vật,</i>
<i>đồng thời để tâm trạng, phẩm</i>
<i>chất, tính cách của nh/vật đợc</i>
<i>thể hiện chân thực, sâu sắc hơn,</i>
<i>góp phần giải quyết chủ đề của</i>
<i>tác phẩm: Tình yêu làng yêu nớc</i>
<i>chân thành, giản dị của ngời</i>
<i>nông dân VN trong k/chiờbs</i>
<i>chng Phỏp.</i>


<b>II- Phân tích văn bản</b><sub>:</sub>


<b>1-Tâm trạng của ông Hai khi nghe tin</b>
<b>làng Dầu theo giặc:</b>


<i><b>+ Tình huống:</b></i>


- Nghe tin làng Dầu làm Việt gian theo giặc.
- Cả làng chúng nó Việt gian theo Tây
- Vác cờ thần hoan hô Tây.


=> Tình huống gay cấn.


=> Làm bộc lộ sâu sắc tình cảm yêu làng,
yêu nớc của ông Hai


4- <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b><b> :</b></i>


<b>+ Củng cố: Kh/quát tiết 1.</b>
<b>+ Dặn dò: Đọc Soạn tiết 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

S:21/11/09 Tiết 62


G<b>: 24/11/09 Lµng</b> (TiÕt 2)
<i><b> Kim L©n</b></i>


<i><b>A-</b></i> <b>Mục tiêu cần đạt:</b>


B- Chuẩn bị của thầy và trò: Nh tiÕt 1


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: ? Để khắc hoạ nổi bật chủ đề của truyện , tác giả Kim Lân đã
đặt nh/v ông Hai vào một tình huống truyện nh thế nào? Tình huống ấy có tác
dụng gì ?


3- Bµi mới:


<b>Gtbm: Ông Hai giành cho làng một tình yêu trong sáng, chân thành, tin làng</b>
<i>Dầu theo giặc nh một tiếng sét giáng xuống đầu ông. Vậy tâm trạng của «ng Hai</i>
<i>diƠn biÕn nh thÕ nµo ? chóng ta cïng tìm hiểu tiết 2 của bài học.</i>


? Đọc: Ông lÃo náo nức<i><b></b><b> cơ</b></i>
<i><b>sự này cha ?</b></i>


? Nêu ND đoạn trÝch ?



? Thái độ của ông Hai nh th
no ?


? Nh/xét về NT của đoạn văn ?
? Thể hiện tâm trạng gì ?


? Ti sao ông Hai lại có tâm
trạng đó ? ( Niềm vui, nỗi khổ
<i>của ơng Hai gắn bó máu tht vi</i>
<i>lng)</i>


? Đọc: Nớc mắt ông<i><b></b><b>. phải</b></i>
<i><b>thù .</b></i>”


<i>? Khi nghe tin làng theo giặc,</i>
ơng có những suy nghĩ gì ?
? Xung đột nội tâm của ơng Hai
cho thấy thái độ gì ?


? Sự lựa chọn đó th hin tỡnh
cm gỡ ?


<b>II- Phân tích văn bản</b><sub>: (Tiếp):</sub>


<b>2- Tâm trạng của ông Hai khi nghe tin làng</b>
<b>Dầu theo giặc:</b>


+ HS nêu ND đoạn trích:


<i>ễng Hai đang hồ hởi với những tin chiến</i>


<i>thắng, những gơng dũng cảm anh hùng của</i>
<i>quân và dân ta thì nhận đợc tin làng Dầu theo</i>
<i>giặc.</i>


* Thái độ:


+ Khi nghe tin d÷:
- Cỉ ông nghẹn ắng lại.
- Da mặt tê rân rân


- Lặng đi, tởng đến không thở đợc.
+ Về nhà:


- Nằm vật ra giờng, nớc mắt tràn ra…
+ Những ngày sau ú:


- Không bớc chân ra khỏi cửa, nghe ngóng,
nơm nớp


=> Miêu tả diễn biến tâm lí tinh tế, sâu sắc
=> Tâm trạng tủi nhục, xấu hổ, đau xót, dằn
vặt hoang mang, nưa tin nưa ngê gi»ng xÐ néi
t©m.


+ Suy nghĩ:


- Về làng không về


- Làng thì yêu thật, nhng làng theo Tây mất
rồi thì phải thù.



=> Thỏi độ kiên quyết, dứt khoát
- Sự lựa chọn đúng đắn


=> Yêu làng, yêu nớc, đặt tình yêu nớc lên
trên hết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

? đọc đoạn: “ ông lão ơm con…
đơi lời” ?


? Nh/xÐt ND , t×nh tiÕt cđa đoạn
văn trên ?


? ễng Hai trò chuyện với con
nhằm mục đích gì ?


? Lêi t©m sù Êy cho thấy điều gì
ở ông Hai ?


? Nh/xét tình cảm ấy ?


<b>HS đọc </b>–<b> Thảo luận phần</b>
<b>cuối.</b>


? Khi tin làng Dầu theo giặc đợc
cải chính, tâm trạng của ông
Hai thay đổi nh thế no ?


? Lúc này tình cảm của ông Hai
với làng nh thÕ nµo ?



? Khái quát những nét đặc sắc
về NT và ND của văn bản ?


<i>Nh÷ng lóc bn khỉ qu¸, «ng «m con vào</i>
<i>lòng than thở cùng con.</i>


- Trũ chuyn cựng con.
=> Tỡnh tiết cảm động.
=> Giãi bày nỗi lịng.
=> Ơng Hai:


- Có tình yêu sâu nặng với làng


- Trung thành với k/c, với CM, với Bác Hồ.
=> Tình cảm sâu sắc, bền chặt, thiêng liêng.
<b>GV: Tác giả đã đặt nh/vật vào tình huống thủ</b>
<i>thách đẻ bộc lộ chiều sâu của tâm trạng, bộc</i>
<i>lộ tình yêu làng, yêu nớc một cách cụ thể, rõ</i>
<i>rệt nhất. </i>


<i>- Miêu tả cụ thể diễn biến nội tâm qua ý nghĩ,</i>
<i>hành động của nh/v, đặc biệt miêu tả rất ấn </i>
<i>t-ợng sự giằng xé, chọn lựa giữa yêu </i>–<i> ghét</i>
<i>trong tình cảm của nh/v chứng tỏ sự am hiểu</i>
<i>sâu sắc của tác giả về nông dân. </i>
<b>3- Niềm vui của ông Hai:</b>


<b>GV chèt kết quả thảo luận:</b>
+ Ông Hai:



- Sung sớng, thanh thản, nhẹ nhõm
- Tơi vui, rạng rỡ hẳn lên


- Hnh ng, thái độ thay đổi


( Mua quà chia cho con, chạy đi khoe tin làng
Dầu đánh giặc, nhà bị Tây đốt)


=> Tự hào, kiêu hÃnh về làng quê của mình.
-> tình cảm yêu nớc, yêu làng hồn nhiên mà
sâu sắc.


<b>GV: Tỡnh yêu làng quê của ông Hai làm ngời</b>
<i>đọc xúc động. Những phẩm chất tốt đẹp của</i>
<i>ông Hai: cần cù lao động, chất phác, yêu quê</i>
<i>hơng đất nớc, trung thành với k/c, với CM, với</i>
<i>Cụ Hồ tiêu biểu cho phẩm chất cao quý của</i>
<i>ngời nông dân VN trong cuộc K/C chống</i>
<i>Pháp.</i>


<b>III- Tæng kÕt:</b>


+ NT: Miêu tả tâm lí nh/vật đặc sắc.


- Ngơn ngữ nhân vật mang đậm nét cá nhân
- Giọng văn trần thuật tự nhiên, linh hoạt
+ ND: Khắc hoạ nh/v ông Hai, thể hiện chân
thực, sâu sắc và cảm động tình yêu làng quê
và lòng yêu nớc, tinh thần kháng chiến của


ngời nông dân VN trong k/c chống Pháp.
<b>+ Ghi nhớ: SGK/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

4- Củng cố <b> Dặn dò</b>:


+ Củng cố: Đọc t liệu tham khảo STK bài gi¶ng trang 372.


+ Dặn dị: Học bài – chuẩn bị: Chơng trình địa phơng phần Tiếng Việt.
===============================================
S: 22/11/09 Tiết 63


G:25/11/09 <b>chơng trình địa phơng</b>
<b> phần tiếng việt</b>
A- Mục tiêu cần đạt:


Giúp HS : Hiểu đợc sự phong phú của các phơng ngữ trên các vùng miền đất
n-ớc.


B- Chuẩn bị của thầy và trò:
- Thầy: giáo án Bảng phụ


- Trò: Su tầm tài liệu.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra: ? DiƠn biÕn tâm trạng của nh/v ông Hai khi nghe tin làng Dầu
theo giặc ?


3- Bi mi: ? Thế nào là phơng ngữ ?


1- Mở rộng vốn từ ngữ địa ph<b> ơng:</b>
+ Bài tập 1/175:


<b> </b>


<b> a- MÉu : - Nhót: Mét mãn ăn làm bằng xơ mít muối trộn với một vài loại gia</b>
vị khác phổ biến ở miền Trung.


- Nuộc chạc: mối dây.
b- Mẫu:


Phơng ngữ Bắc Phơng ngữ Trung Phơng ngữ Nam


Bầm


Thầy (Bố )
Đi đâu
Cá quả
Lợn
NgÃ


- Mệ (bà)
- Mạ (mẹ)
- Bọ


- Đi mô
- Cá tràu
- Heo
- Bổ



- Má
- Ba tía.
- Đi mô
- Cá lóc
- Heo
- Té
<b>c- Mẫu:</b>


B¾c Trung Nam


- Hòm: vt dng cha
ng c.


- Nón
- Quả
- Ngô


- ốm ( bị bệnh)


- Hòm: áo quan
- Nón


- Trái


- bắp (ngô)
- ốm ( gầy)


- Hòm: áo quan



- Nón (mũ) trong lớp
từ toàn dân.


- Trái


- bắp (ngô).
- ốm (gầy).


2- Vai trò của từ ngữ địa ph<b> ơng trong mối quan hệ với từ ngữ toàn dân:</b>
<b>+ Bài tập 2/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Các từ ngữ đó chứng tỏ tính đa dạng, phong phú về tự nhiên và xã hội ở các
vùng miền trên đất nớc ta. Tuy nhiên số lợng từ ngữ này không nhiều -> không
hề cản trở đến việc giao tiếp xã hội trong phạm vi cả nớc.


b- Các từ ngữ trong mục (a) , (b) không có từ nào thuộc về ngơn ngữ tồn dân
vì trong vốn từ vựng tồn dân đã có nhứng từ ngữ có nghĩa tơng đơng.


c- có thể dùng từ ngữ địa phơng để tạo khong khí địa phơng sinh động cho vn
bn.


<b>Ví dụ: Đi mô cho ng¸i cho xa</b>


ở nhà với mẹ đặng mà nuôi quân
Mình nghèo khơng tạ thì cân


Mít thơm bán chợ, góp phần mua lơng
Mẹ con một bữa về đờng


Gạo ngon một gánh em sơng nặng đầy.


+ Bµi tËp 3/


- Từ đợc dùng làm từ tồn dân: Hịm (mục c )
Nón (Mục c).
+ Bài tập 4/


- Gỵi ý: SGV/192.
4- Củng cố <b> Dặn dò:</b>


+ Cng cố: ? Khi sử dụng phơng ngữ cần chú ý đến điều gì ?
( Trỏnh lm dng)


+ Dặn dò: Học bài Làm các bài tập còn lại.


Đọc trớc: Đối thoại , độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
=======================================



<i><b> </b></i>


S:23/11/09 <i><b><sub>TiÕt 64</sub></b></i>


G:26/11/09 <b>Đối thoại, độc thoại</b>


<b> Và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.</b>
<b> <sub>A- Mục tiêu cần đạt:</sub></b>


<i><b>Giúp HS: Hiểu thế nào là đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm đồng thời</b></i>
thấy đợc những tác dụng của chúng trong văn bản tự sự.



- Rèn luyện kĩ năng nhận diện và tập kết hợp các yếu tố trong khi đọc cũng nh
khi viết văn bản tự sự.


B- Chuẩn bị của thầy và trò:


- Thầy: Giáo án Bảng phụ Phiếu học tập
- Trò: Đọc trớc bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra: ? Bµi tËp vỊ nhµ ?
3- Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>Gv treo bảng phụ NL.</b>
? Đọc ngữ liệu ?


<b>HS thảo luận nhóm các câu</b>
<b>hỏi SGK.</b>


? Trong 3 câu đầu đoạn trích, ai
nãi víi ai ? tham gia c©u chun
Ýt nhÊt cã mÊy ngêi ?


? Dấu hiệu nào cho thấy đó là
cuộc trò chuyện trao đổi qua
lại?


? Câu: “ Hà, nắng gớm, về
<i><b>nào” ơng Hai nói với ai ? Đây</b></i>


có phải là một đối thoại khơng?
Vì sao ?


? Trong đoạn trích có còn câu
nào kiểu này không ?


? Những câu nh: Chúng nó
<i><b>cũng là trẻ con</b><b></b><b> bằng ấy tuổi</b></i>
<i><b>đầu là những câu ai hái ai ?</b></i>
Tại sao trớc nó không có gạch
đầu dòng?


? Các hình thức diễn đạt trên có
tác dụng gì ?


? Độc thoại và độc thoại nội tâm
giúp nhà văn thể hiện thành
công những diễn biến tâm lí
nh/v nh thế nào ?


? Qua PT ng÷ liƯu, em nhËn
thÊy có mấy hình thức ngôn ngữ
nh/vật trong văn bản tự sự ?
? Đọc ghi nhớ ?


<b>I- Bài học:</b>


<b>1- Tỡm hiu yếu tố đối thoại, độc thoại và</b>
<b>độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự:</b>
<i><b>* Ngữ liệu:</b></i>



a- Hai ngêi PN tản c trò chuyện với nhau
+ Dấu hiệu:


- 2 lợt lời qua lại, ND nói hớng tới ngời tiÕp
chun.


- mỗi lợt lời qua lại đều có gạch đầu dịng
<b>=> Đối thoại.</b>


b- Câu nói của ơng Hai khơng hớng tới một
ngời tiếp chuyện cụ thể nào ( nói giữa trời),
- Không liên quan tới chủ đề mà hai ngời PN
tản c đang trao đổi.


- Sau câu nói của ơng khơng có ai đáp lại (
<i><b>Nói bâng quơ một mình để tìm cách thối lui)</b></i>
<b>=> Độc thoại. (Nói thành tiếng </b>–<i> có gạch</i>
<i>đầu dịng).</i>


- Câu tơng tự: “ Chúng bay ăn miếng cơm hay
<i>miếng gì vồ mồm mà đi làm cái giống Việt</i>
<i>gian bán nc nhc nhó th ny ?</i>


c- Ông Hai hỏi chính mình ( Những câu hỏi
<i>này không phát ra thành tiếng mà chỉ diễn ra</i>
<i>âm thầm trong suy nghĩ ).</i>


- Không có gạch đầu dòng.
=> Độc thoại nội tâm


+ Tác dụng:


- Tạo cho câu chuyện có không khí nh cuéc
sèng thËt.


- Thể hiện thái độ căm giận của những ngời
tản c đối với dân làng chợ Dầu.


- Tạo tình huống để đi sâu vào nội tâm nh/v


=> Khắc hoạ sâu sắc tâm trạng dằn vặt, đau
đớn của ông Hai khi nghe tin làng Dầu theo
giặc => câu chuyện sinh động hơn.


+ Ghi nhí : SGK/ 178:
<b>II- Lun tËp:</b>


+ Bµi tËp 1/178: HS th¶o luËn nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Bà Hai: 3 lợt lời nhng chỉ có hai lời đáp.
- Lợt lời 1: ông Hai không đáp lại


- Lợt lời 2: ông Hai đáp bằng một câu hỏi li Gỡ ?


- Lợt lời 3: Đáp lại bằng một câu cụt lủn,giọng gắt lên : BiÕt råi”.


=> Tái hiện cuộc đối thoại này, tác giả làm nổi bật tâm trạng chán chờng,
buồn bã, đau khổ và thất vọng của Ông Hai trong cái đêm nghe tin làng mình
theo giặc.



<b>+ Bµi tËp 2/179:</b>


HS viết đoạn văn - 2 HS đọc – Lớp nh/xét – GV bổ sung.
<b>Gợi ý: Cần chú ý mấy điểm sau:</b>


- Lựa chon đợc đề tài phù hợp cho câu chuyện kể
- Xác định đợc các nh/v tham gia câu chuyện,
- Tạo tình huống đối thoại qua lại giữa các nh/v


- Xây dựng đợc các phát ngôn đối thoại ( lời trao và lời đáp)


- Tạo tình huống đi sâu vào nội tâm nhân vật bằng ngôn ngữ độc thoại nội
tâm: ( Để nh/v tự nói về chính mình, bộc lộ những suy nghĩ, tình cảm, cảm
xúc bên trong của mỡnh).


4- Củng cố <b> Dặn dò</b>:
+ Cđng cè: ? §äc ghi nhí ?


+ Dặn dò: Viết hoàn chỉnh đoạn văn,


- Phần chuẩn bị ở nhà: Luyện nói Tự sự kết hợp với nghị luậnv à
miêu tả nội tâm - Mỗi nhãm mét môc trong SGK/179.


==================================
S:24/11/09 TiÕt 65


G<b>: 27/11/09 luyện nói: tự sự kết hợp với</b>
<b> nghị luận và miêu tả nội tâm</b>
<b> <sub>A- Mục tiêu cần đạt:</sub></b>



<i><b>Giúp HS: Biết cách trình bày một vấn đề trớc tập thể lớp với nội dung kể lại</b></i>
một sự việc theo ngôi thứ nhất hoặc ngơi thứ 3. Trong khi kể có kết hợp với miêu
tả nội tâm, nghị luận, có đối thoại v c thoi.


<i><b>B-</b></i> <b>Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Thầy: Hớng dẫn HS làm bài tập chuẩn bị ở nhà
- Trò: Làm bµi tËp


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiÓm tra : ? Sự chuẩn bị của HS phần ở nhà ?
3- Bµi míi:


<b>Gtbm: GV nêu vai trị ý nghĩa và tầm quan trọng của việc rèn luyện kĩ năng</b>
<i><b>nói và nói trớc tập thể đối với mỗi ngời.</b></i>


I- Chuẩn bị nội dung nói theo SGK:
1- Lập đề c<i><b> ơng cho 3 đề bài SGK</b><b> .</b></i>


Gỵi ý: Đề 1: Tâm trạng của em sau khi xảy ra một chuyện có lỗi với bạn
a- DiƠn biÕn cđa sù viƯc:


- Nguyên nhân nào dẫn đến việc làm sai trái của em ?
- Sự việc gì ? mức độ mắc lỗi nh thế nào ?


- Cã ai chøng kiÕn hay chØ mét m×nh em biÕt ?
<i><b> b- Tâm trạng:</b></i>



- Tại sao em phải suy nghĩ, dằn vặt ? Do em tự vấn lơng tâm hay có ai nhắc
nhở ?


- Em cã nh÷ng suy nghÜ nh thế nào ? Lời hứa với bản thân ra sao ?


<b> Đề 2: Kể lại buổi sinh hoạt lớp, ở đó em đã phát biểu ý kiến để chứng minh</b>
<i><b>Nam là một ngời bạn rất tốt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Là buổi sinh hoạt định kì hay đột xuất ?


- Có những nội dung gì ? Phê bình góp ý cho bạn Nam nh thế nào ?
- Thái độ của các bạn đối với bạn Nam ra sao ?


b- Néi dung ý kiÕn cña em:


- Phân tích nguyên nhân khiến các bạn có thể hiểu lầm Nam: Khách quan, chủ
quan, cá tính cđa b¹n Nam, quan hƯ b¹n bÌ cđa Nam …


- Những lí lẽ và dẫn chứng dùng để KĐ bạn Nam là một ngời bạn rất tốt


- Cảm nghĩ của em về sự hiểu lầm đáng tiếc đối với bạn Nam và bài học chung
trong quan hệ bạn bè.


§Ị 3: Ng«i kĨ: ng«i 1 (T«i).


- Cách kể: Tập trung phân tích sâu sắc những suy nghĩ, tình cảm của nh/v
Tr-ơng Sinh, hố thân vào nh/\v để kể lại câu chuyện và bày tỏ niềm ân hận.


- Các nh/vật và các sự việc khác chỉ có vai trị nh một cái cớ để nh/v Tơi giãi
bày tâm trạng của mình.



2 Các nhóm căn cứ vào đề cơng đã chuẩn bị ở nhà, trao đổi để có một đề
<i><b>-ớng thống nhất, hợp lí.</b></i>


II- Thùc hµnh lun nãi:


- Các nhóm cử đại diện của nhóm mình lên bảng, quay xuống lớp trình bày
bài nói của nhóm mình.


- HS trong líp theo dâi, nhËn xÐt.


- Gv tỉng kÕt, nh¾c nhë những lỗi cần tránh trong khi nói.
+ Yêu cầu:


- Không viết thành bài văn, chỉ nêu ra những ý chính sẽ nói


- Nói tự nhiên, rõ ràng, mạch lạc, t thế ngay ngắn, mắt hớng vào ngời nghe.
4- Củng cố <b> Dặn dò:</b>


+ Củng cố : ? Khi viết văn tự sự cần chú ý những gì ?


( Kết hợp nhiều yếu tố, nhiều hình thức diễn đạt tạo cho bài văn sinh
ng, hp dn ).


+ Dặn dò: Ôn văn tự sự kết hợp yếu tố nghị luận.
Chuẩn bị: Lặng lÏ Sa Pa.


<b> ==============================================</b>


S: 24/11/09 TiÕt 66



G: 27/11/09 <b>lỈng lÏ Sa pa</b><sub> (TiÕt 1)</sub>


(Trích –<i><b> Nguyễn Thành Long</b></i>)
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Cảm nhận đợc vẻ đẹp của các nh/v trong truyện, chủ yếu là nhân vật</b></i>
anh thanh niên trong công việc thầm lặng, trong cách sống và những suy nghĩ,
tình cảm, trong quan hệ với mọi ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Rèn kĩ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố của tác phẩm truyện: miêu tả
nhân vật, những bức tranh thiên nhiên.


B- Chuẩn bị của thầy và trò:


- Thầy: Giáo án, t liệu về tác giả - Tranh ảnh về Sa pa.
- Trò: Đọc soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: Tình cảm của nh/vật ơng Hai đối với làng có đặc điểm gì mới so
với tình cảm truyền thống ? Nh/v ông Hai đợc khắc hoạ đậm nét nhờ những yếu
tố NT nào ? ( Tình u làng hồ trong tình u nớc, u CM, đặt tình yêu
<i><b>n-ớc lên trên hết - Miêu tả tâm lí nh/vật bằng yếu tố ngơn ngữ độc thoại và độc</b></i>
<i><b>thoại nội tâm).</b></i>


3- Bµi míi:


<b>Gtbm: Từ cuộc gặp gỡ với những con ngời đang lặng lẽ làm việc, miệt mài cống</b>


<i>hiến cho đất nớc ở Sa Pa </i>–<i> một vùng núi non bốn mùa mây phủ, nhà văn</i>
<i>Nguyễn Thành Long đã viết thành một truyện ngắn đặc sắc, dào dạt chất thơ về</i>
<i>những con ngời bình thờng giản dị nhng phẩm chất vơ cùng cao đẹp. Chúng ta</i>
<i>sẽ cùng tìm hiểu tác phẩm trong tiết học này.</i>


GV nêu yêu cầu đọc: chú ý giọng
đọc chậm, diễn cảm.


- GV đọc từ đầu đến chỗ ngời
<i><b>thanh niên xuất hiện. Chỉ định HS</b></i>
đọc tiếp phần cuộc gặp gỡ của 3
<i><b>nhân vật.</b></i>


<i><b>? Tãm t¾t ND của văn bản ?</b></i>


? Em có nh/xét gì về cốt truyện và
tình huống ?


? Truyn đợc kể theo ngôi thứ
mấy ?


? Tác phẩm này theo lời tác giả là
<i><b>một bức chân dung, đó là bức</b></i>
chân dung của ai ? Hiện lên trong
cái nhìn và suy nghĩ của những
nh/vật nào ?


<b>I- TiÕp xóc văn bản</b><sub>:</sub>
<b>1- Đọc </b><b> Tóm tắt văn bản:</b>



+ Tóm tắt văn bản:


<i>Truyn vit v mt th xó nh bộ ca tỉnh</i>
<i>Lào Cai ln chìm trong sơng mù: Sa Pa.</i>
<i>Đến với nơi ấy là một anh thanh niên làm</i>
<i>cơng tác khí tợng thuỷ văn trên đỉnh Yên</i>
<i>Sơn cao 2.600 m, một cô kĩ s nông nghiệp</i>
<i>mới ra trờng, một bác lái xe già đã chạy</i>
<i>suốt 30 năm trên tuyến đờng Sa Pa, một</i>
<i>hoạ sĩ đi chuyến thực tế cuối cùng trớc khi</i>
<i>về nghỉ hu. Bốn con ngời khác nhau, tình</i>
<i>cờ gặp nhau trên đờng tới Sa Pa mà bỗng</i>
<i>trở nên gần gũi và thân thiết nh trong một</i>
<i>gia đình. Tuy tính cách và nghề nghiệp</i>
<i>khác nhau, nhng tất cả đều có chung một</i>
<i>tâm hồn trong sáng, tinh tế, một suy nghĩ</i>
<i>lành mạnh, sâu sắc và nhất là họ có chung</i>
<i>một thái độ sống, LĐ , làm việc và cống</i>
<i>hiến hết mình cho đất nớc một cách vô t,</i>
<i>hồn nhiên, âm thầm và lặng lẽ. Nh/v chính</i>
<i>của truyện </i>–<i> anh thanh niên </i>–<i> chỉ hiện</i>
<i>ra trong chốc lát nhng để lại cho các nh/v</i>
<i>khác trong truyện những ấn tợng khó qn.</i>
=> Cốt truyện đơn giản


- T×nh huống : cuộc gặp gỡ tình cờ.
- Ngôi kể: ng«i thø ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

? Điểm nhìn trần thuật đợc đặt vào
nh/vật nào ?



? C¸ch trÇn thuËt nh vËy có tác
dụng gì ?


? Nêu những thông tin về tác giả
và tác phẩm ?


? Xác định bố cục của đoạn trích ?
Tóm tắt ý chớnh ca mi on ?


? Nêu ND cơ bản của ®o¹n trÝch ?


? Nh/vật anh thanh niên xuất hiện
qua lời kể của nh/vật nào ? Có gì
đáng chú ý trong lời giới thiệu đó ?
? Tại sao ?


? Hoàn cảnh sống và làm việc của
anh thanh niên nh thÕ nµo ?


? Cơng việc đó địi hỏi phải có đức
tính gì ?


? Nh/xÐt hoµn cảnh sống và lµm
viƯc cđa nh/vËt chÝnh ?


? Khó khăn, thách thức lớn nht
i vi anh l gỡ ?


xe, ông hoạ sĩ già, cô kĩ s nông nghiệp trẻ.


- Điểm nhìn trần thuật: chủ yếu là điểm
nhìn và cách nghĩ của nh/v hoạ sĩ. -> Vì
vậy, dù không phải là nh/vật chính nhng
nh/v ông hoạ sĩ có vị trí quan trọng trong
truyện.


=> Tác dụng: khắc hoạ nh/vật chính một
cách chân thực, khác quan.


- Th hiện sâu sắc chủ đề t tng ca tỏc
phm.


<b>2- Chú thích:</b>


+ Tác giả: SGK/188.


+ Tác phẩm : Là một truyện ngắn tiêu biểu
trong đề tài viết về cuộc sống mới hồ
bình, xây dựng CNXH ở miền Bắc.


<b>3- Bè cục: 3 đoạn</b>


- Đ1: Từ đầu -> anh ta kia: B¸c l¸i xe
giíi thiƯu với hoạ sĩ già và cô kĩ s về anh
thanh niên.


- Đ2: Tiếp -> nh thế: Cuộc gặp gỡ giữa
anh thanh niên, bác hoạ sĩ và cô gái.


<b>- Đ3: Còn lại: Cuộc chia tay </b>



<b>4- Chủ đề: Trong cái lặng im của Sa Pa ,</b>
có những con ngời đang âm thầm làm việc
và miệt mài cống hiến cho đất nớc.


<b>II- Ph©n tÝch văn bản</b><sub>: </sub>
<b>1- Nhân vật anh thanh niên:</b>


<b>GV: nh/vt anh thanh niên không xuất hiện</b>
trực tiếp ngay từ đầu mà xuất hiện qua lời
kể của bác lái xe : “ Một trong những ng<i><b> ời</b><b> </b></i>
<i><b>cô độc nhất th gian</b></i>


=> Cách giới thiệu gợi sự tò mò tìm hiểu.
<i><b>* Hoàn cảnh sống và làm việc:</b></i>


- Sng một mình trên đỉnh Yên Sơn (cao
2.600 m).


- Quanh năm suốt tháng giữa cỏ cây, mây
núi


+ Cụng vic: đo gió – nắng – ma
- đo chấn động mặt đất


- Dự báo thời tiết phục vụ sản xuất và chin
u.


=> Đòi hỏi tỉ mỉ, chính xác, tinh thần trách
nhiệm cao.



=> Hoàn cảnh sống và làm việc đặc biệt:
Làm việc độc lập, cô đơn, vắng vẻ, quanh
năm suốt tháng không một bóng ngời.
=> Khó khăn thách thức lớn nhất: Sự cô
độc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

? Điều giúp anh vợt qua đợc hồn
cảnh ấy ?


? §äc:” Håi cha vào nghề<i>bác</i>
<i>chẳng thèm ngời là gì ? /185 ?</i>
? Anh thanh niên suy nghĩ về công
việc nh thế nào ?


? Nh/xét c¸ch suy nghÜ của anh
thanh niên về công việc ?


? v× sao anh yêu công việc của
mình nh thế ?


? Ngoài công việc, anh thanh niên
còn có nguồn vui nào khác ?


? Anh t chc cuc sống của mình
trên đỉnh Yên Sơn nh thế nào ?
? Em có nhận xét gì về c/sống một
mình của anh thanh niên ?


<i><b>c«ng viƯc:</b></i>



+ Suy nghĩ: “ Ta với công việc là đôi”
<i><b>- Công việc gắn liền với bao anh em đồng</b></i>
<i><b>chí dới kia</b><b>…</b><b> cất nó đi, cháu buồn đến</b></i>
<i><b>chết mất.</b></i>


<i><b>- Gãp phÇn bắn rơi máy bay Mĩ -> thấy</b></i>
<i><b>mình thật hạnh phúc.</b></i>


=.> Suy nghĩ đúng đắn, nghiêm túc, giản dị
mà sâu sắc về cơng việc, về cuộc sống.
- Tìm đợc niềm vui trong công việc.


=> Thấy đợc công viẹc thầm lặng ấy là có
ích cho mọi ngời, cho cuộc sống.


- Ham đọc sách, coi sách nh ngời bạn để
tâm tình trị chuyện


+ Tỉ chøc cc sèng:


- Trång hoa, trång rau, nu«i gµ


- Tự học, đọc sách ngồi giờ làm việc.
=> Cuộc sống ngăn nắp, chủ động, nề nếp.
<b>GV: Chỉ 5 phút giới thiệu về cơng việc của</b>
<i>mình, nhng bằng sự giản dị, chân thành và</i>
<i>ý thức trách nhiệm với công việc, ngời</i>
<i>thanh niên ấy đã để lại những ấn tợng đẹp</i>
<i>đẽ khó quên cho những ngời đợc tiếp xúc</i>


<i>với anh.</i>


<b> </b>


<b> 4- Cñng cố </b><b> Dặn dò :</b>
+ Củng cố: Khái quát tiết 1


+ Dặn dò: Học bài Soạn tiết 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

S:29/11/09 TiÕt 67


G<b>:02/12/09 lặng lẽ sa pa</b><sub> (Tiết 2)</sub>
Nguyễn Thành Long
A- Mục tiêu cần đạt: Đã nêu ở Tiết 66


<b> B- ChuÈn bÞ của Thầy và trò:</b>


<b> C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy </b>–<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra:
3- Bµi míi:


? Thái độ của anh thanh niên
đỗi với mọi ngời thể hiện qua
những chi tiết nào ?


? Thể hiện tính cách gì của anh?
? Khi nói về công việc và những
suy nghĩ của mình, ngời thanh


niên đó cịn bộc lộ đức tính gì ?


<b>HS th¶o ln nhãm</b>


? Chi tiết “ anh nhắc cô gái
<i><b>quên khăn và cầm đa trả tận</b></i>
<i><b>nơi” gợi cho em suy nghĩ gì ?</b></i>
<b>Gợi ý: Cơ gái có bỏ qn khăn</b>
<i><b>thật hay muốn để lại để tặng</b></i>
<i><b>anh để ghi nhớ cuộc gặp gỡ ? </b></i>
<i><b>Hành động cầm khăn trả tận</b></i>
<i><b>tay cô gái thể hiện c tớnh gỡ</b></i>


<b>II- Phân tích văn bản</b><sub>: </sub>


<b>1- Nhân vật anh thanh niên: (Tiếp):</b>
<i><b>* Thái độ của anh đơi với mọi ng</b><b> ời:</b><b> </b></i>


- Khao khát đợc gặp gỡ,trò chuyện với mi
ngi (thốm ngi )


- Tình thân với bác lái xe ( Tặng tam thất cho
bác gái mới ốm dậy båi díng ).


- Vui mừng đến luống cuống khi có khỏch n
thm: v trc pha tr


- Với ông hoạ sĩ: Mời lên chơi, biếu giỏ trứng
- Với cô gái: TỈng hoa.



=> Cử chỉ ân cần, chu đáo.


- Chân thành, cởi mở, mến khách, khao khát
<i><b>đợc trị chuyện, tâm tình.</b></i>


<b>* Khiêm tốn, giản dị:</b>


- Không muốn nói nhiều về mình


- Cảm thấy cơng việc và những đóng góp của
mình là nhỏ bé.


- Khi hoạ sĩ muốn vẽ chân dung anh, anh đã từ
chối và giới thiệu những ngời khác theo anh là
đáng cảm phục hơn ( ông kĩ s vờn rau, anh cán
bộ nghiên cứu sét…)


=> Là vẻ đẹp của một tâm hồn trong sáng và
tràn đầy lý tởng.


<b>GV: Chỉ bằng một số chi tiết và sự xuất hiện</b>
<i>chỉ trong khoảnh khắc của truyện, tác giả đã</i>
<i>phác hoạ đợc chân dung nh/v chính với những</i>
<i>nét đẹp về tinh thần, tình cảm, cách sống và</i>
<i>những suy nghĩ về cuộc sống, về ý nghĩa của</i>
<i>công việc khiến những ngời đợc gặp gỡ với</i>
<i>anh xúc động.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i><b>cđa anh thanh niªn ?</b></i>



? Nh/vËt chÝnh hiƯn ra qua cách
kể, cách nhìn của những nh/vật
nào ? Họ có vai trò gì trong tác
phẩm ?


? Qua cách nhìn của ông hoạ sĩ,
nh/v chính hiện lên nh thế nào?
<b>HS thảo luận nhóm</b>


? Em có nh/xét gì về các nh/vật
khác trong tác phẩm ?


? Đọc suy nghĩ của ông hoạ sÜ
(ch÷ nhá SGK/185-186) ? Nêu
nhận xét ?


? Đọc suy nghĩ của cô kĩ s trẻ
(chữ nhỏ SGK/187) ?


? Cuộc gặp gỡ với ngời thanh
niên đã khiến cô gái có những
cảm xúc , suy nghĩ nh thế nào?
? Nh/xét của em về những thay
đổi tình cảm đó ?


<b>GV: Một trong những yếu tố</b>
<i>tạo nên sức hấp dẫn và góp vào</i>
<i>thành cơng của truyện ngắn này</i>
<i>là chất thơ lan toả trong toàn</i>
<i>bộ tác phẩm. Chất thơ toát lên</i>


<i>từ những phong cảnh đẹ và đầy</i>


<b>GV chốt: Đây là chi tiết NT rất tinh tế, chứng</b>
<i>tỏ anh thânh niên vô tình và cẩn thận, chu</i>
<i>đáo, cứ ngỡ cô gái quên khăn thật. Thực ra</i>
<i>anh đã không tinh ý nhận ra đó chính là chút</i>
<i>kỉ niệm cơ gái muốn để lại tặng anh để ghi</i>
<i>nhớ một cuộc gặp gỡ đâu tiên và cũng có thể</i>
<i>là cuối cùng với ngời con trai mà chỉ vài phút</i>
<i>gặp gỡ đã khiến cô phải ngạc nhiên đến bàng</i>
<i>hồng xúc động. Thế nhng anh đã khơng nhận</i>
<i>ra cử chỉ kín đáo ấy và trao trả chiếc khăn</i>
<i>tận tay cô gái khiến cô đỏ mặt khơng biết</i>“
<i>nói sao và chủ động bắt tay cùng câu chào</i>”
<i>anh ngắn gọn mà chứa đựng bao nhiêu tình ý.</i>
<b>2- Các nhân vật khác</b>


- Các nh/vật khác tham gia vào câu chuyện với
t cách là ngời chứng kiến để kẻ lại,để suy
ngẫm và bình luận.


=> Nh/vật chính hiện lên rõ nét, chứa đựng
chiểu sâu t tởng, khơi gợi những suy ngẫm về
cuộc đời, con ngời và NT.


+ Bác lái xe: dẽ gần, cởi mở
+ Ông hoạ sĩ: Am hiểu, yêu NT
- Tinh tế, giàu c¶m xóc


- Tìm tịi, khám phá, trân trọng cái đẹp chõn


chớnh.


+ Cô kĩ s trẻ: Có lý tởng, hoài bÃo.


- Hiểu thêm cuộc sống một mình dũng cảm
tuyệt đẹp của ngời thanh niên


- Tin tởng vào con đờng cơ đã chọn


=> Sự bừng dậy của những tình cảm lớn lao,
<i><b>cao đẹp</b><b> </b><b> về con ng</b><b> ời, về cuộc sống</b><b> .</b></i>


<b>GV: Ngoài ra trong tác phẩm cịn có những</b>
<i>nhân vật đợc giới thiệu gián tiếp qua lời kể</i>
<i>của anh thanh niên, nhng cúng đã góp phần</i>
<i>thể hiện chủ đề của câu chuyện. Đó là những</i>
<i>con ngời mịêt mài lao động khoa học, lặng lẽ</i>
<i>âm thầm mà khẩn trơng vì lợi ích của đất nớc,</i>
<i>vì cuộc sống của mọi ngời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i>thơ mộng của Sa Pa đợc miêu tả</i>
<i>qua cái nhìn của ơng hoạ sĩ, nó</i>
<i>cịn thấm đợm vẻ đẹp của cuộc</i>
<i>sống một mình giữa thiên nhiên</i>
<i>lặng lẽ của anh thanh niên, chất</i>
<i>thơ cịn tốt lên từ nội dung</i>
<i>truyện ngắn.</i>


? Nªu nh/xÐt vỊ c¶nh vËt ?



? đọc ghi nhớ ?


<b>HS tìm đọc những đoạn tả cảnh thiên nhiên</b>
<b>Sa Pa qua cái nhìn của ngi ho s</b>


- Đoạn 1: Từ đầu -> Luồn cả vào gầm xe
(Trang 180-181).


- on 2: “ Nắng đã mạ bạc cả con đèo<i>… nh</i>
<i>một bó đuốc lớn”. ( Trang 188).</i>


=> Cảnh đẹp và thơ mông nh một bức tranh,
<i><b>mang nét đặc trng của khí hậu miền ôn đới.</b></i>
<b>III- Tổng kết:</b>


<b>+ NT: Cốt truyện đơn giản.</b>
- Ngôn ngữ giàu chất thơ


- Khắc hoạ chân dung nh/vật rõ nét, sắc sảo
+ ND: Ca ngợi những con ngời LĐ ngày đêm
âm thầm cống hiến cho đất nớc, niềm vui của
LĐ tự giác và lý tởng sống cao đẹp.


<b>+ Ghi nhí: SGK/189:</b>
<b>+ Lun tËp:</b>


- Phát biểu cảm nghĩ về một trong hai nh/v:
anh thanh niên và ông hoạ sĩ.


4- Củng cố <b> Dặn dò</b>:


+ Củng cố: ? Đọc ghi nhớ ?


+ Dặn dò: Học bài - Ôn tập Văn tự sự kết hợp các yếu tố Miêu tả nội tâm và
nghị luận.


- Chuẩn bị viết bài TLV số 3.


=======================================
S: 01/12/09 TiÕt 68 –<i><b> 69</b></i>


G: <b>viÕt bài tập làm văn số 3</b>
(văn tự sự)


A- Mục tiêu cần đạt:


Giúp HS: - Biét vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn
tự sự có sử dụng các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận.


- Rèn luỵen kĩ năng diễn đạt, trình bày.
B- Chuẩn bị của Thầy và Trò:
- Thầy: Đề bài - Đáp án – Biểu điểm
- Trò: Ôn tập kiến thức .


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra:
3- Bµi míi:


<b>đề bài</b>



Hãy tởng tợng mình gặp gỡ và trị chuỵen với ngời lính lái xe trong tác
<i><b>phẩm Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính của Phạm Tiến Duật. Viết bài văn</b></i>“ ”
<i><b>kể lại cuộc gặp gỡ và trị chuyện đó.</b></i>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- Giới thiệu tình huống gặp gỡ và trò chuyện
b - Thân bài: (8 ®iĨm):


- Miêu tả ngời lái xe sau nhiều năm khi chiến tranh đã kết thúc: giọng nói, nụ
cời, khn mặt, trang phục…


- Câu chuyện kể của ngời lính lái xe về những kỉ niệm của những năm tháng
quân ngũ trên tuyến đờng Trờng Sơn.


- Những suy nghĩ cảm xúc của em khi gặp gỡ và nghe ngời chiến sĩ kể chuyện.
- Những suy nghĩ của em về chiến tranh và trách nhiệm của thế hệ trẻ đối với
quá kh lịch sử của cha anh và trong hiện tại. (Làm thế nào để không có chiến
tranh ? Làm thế nào để gìn giữ nền hồ bình ? )


c - KÕt bµi: (1 ®iĨm):


- Khẳng định những ấn tợng của em về cuộc gặp gỡ và trò chuyện đó.
+ Yêu cầu:


- Về ND: HS cần nắm chắc nội dung hình tợng ngời lính lái xe trong bài
thơ (Những suy nghĩ, tình cảm, những đặc điểm, phẩm chất của anh bộ
đội trong chiến tranh)



- Về hình thức: Biết kết hợp các yêu tố miêu tả nội tâm và nghị luận một
cách hợp lí.


- Trình bày có thứ tự, gọn gàng, chặt chẽ.


- Tránh những lỗi thơng thờng về diễn đạt, chính tả, dấu câu, dùng từ.
<b>4- Củng cố </b>–<b> Dặn dò</b>:


+ Cđng cè: Thu bµi – NhËn xÐt giờ.
+ Dặn dò: Ôn tập văn tù sù. §äc tríc:
Ngời kể chuyện trong văn bản tự sự


=========================================
S: 01/12/09 TiÕt 70


G: <b>ngời kể chuyện trong văn bản tự sự</b>
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: - Hiểu và nhận diện đợc thế nào là ngời kể chuyện, vai trò và mối</b></i>
quan hệ giữa ngời kể chuyện với ngôi kể trong văn bản tự sự.


- Rèn luyện kĩ năng nhận diện và tập kết hợp các yếu tơ này trong khi đọc
văn cũng nh khi viết văn.


B- Chuẩn bị của thầy và trò:


- Thầy: Giáo án bảng phụ phiếu học tập
- Trò: Đọc - soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:


1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: Nhân vật anh thanh niên trong truyện ngắn Lặng lé Sa Pa có
nh-ng đặc điểm phẩm chất gì ? Nhữnh-ng phẩm chất đó có ảnh hởnh-ng nh thế nào đến các
nhân vật khác trong truyện ?


3- Bµi míi:


<b>Gtbm: Chúng ta đã biết tự sự là kể lại sự việc đã diễn ra nh thế nào ? Nhng ai</b>
<i>là ngời kể chuyền ? Ngời kể xuất hiện ở ngôi nào, xng là gì ? Có nghĩa là sự việc</i>
<i>ấy đợc nhìn nhận qua điểm nhìn của ai ? Ngời đo là ngời nào ? ngời trong cuộc</i>
<i>hay ngời ngoài cuộc ? Vai trò của ngời kể chuyện nh thế nào ? Chúng ta sẽ tìm</i>
<i>hiểu trong ND bài học ny.</i>


? Đọc ngữ liệu SGK/192 ?


<b>HS thảo luËn nhãm c©u hỏi</b>
<b>SGK</b>


? đoạn trích kể về ai và về sự việc
gì ?


<b>I- Bài học</b><sub>:</sub>


<b>1- Vai trò của ng ơi kể chuyện trong văn</b>
<b>bản tự sự:</b>


<i><b>+ Ngữ liệu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

? Ai là ngời kể chuyện trên ?


? Chuyện đợc kể theo ngôi thứ
mấy ?


<b>GV: Trong đoạn văn ta thấy các</b>
<i>nh/v đều trở thành đối tợng miêu</i>
<i>tả một cách khỏch quan: </i>


- Anh thanh niên vừa vào, kêu
<i><b>lên.</b></i>


<i><b>- Cô kĩ s mặt đỏ ửng.</b></i>


<i><b>- Bỗng nhà hoạ sĩ già quay lại…</b></i>
-> Nếu ngời kể là một trong ba
<i>nh/v trên thì ngơi kể và lời văn</i>
<i>phải thay đổi (xng tơi hoặc xng</i>
<i>tên )</i>


? Nh÷ng câu giọng cời và
<i>những ngời con gái nh vậy là</i>
nh/xét của ngời nào ? vỊ ai ?


? C©u hái (d) ?


? Qua PT ngữ liệu, em nhận thấy
trong văn b¶n tù sù, ngoại hình
thức kể chuyện theo ngôi thứ
nhất còn có thể kể theo ngôi nào
nữa ? Ngời kể chuyện có vai trò
gì trong văn bản tự sự ?



? 2 HS đọc ghi nhớ ?


b- Ngời kể không xuất hiện ( khơng phải là
<i>một trong 3 nhân vật đợc nói tới). -> Kể theo</i>
ngơi thứ ba.


<b>c- Lµ nh/xÐt cña ngêi kĨ chun vỊ anh</b>
thanh niên và suy nghĩ của anh ta.


<b>GV: Trong câu nh/xét: </b>“ <b>Những ngời con</b>
<b>gái…nh vậy</b>”<i> : ngời kể chuyện nh nhập vào</i>
<i>nh/v anh thanh niên để nói hộ suy nghĩ và</i>
<i>tình cảm của anh ta nhng vẫn là câu trần</i>
<i>thuật của ngời kể chuyện. Câu nói đó vang</i>
<i>lên khơng chỉ nói hộ anh thanh niên mà cịn</i>
<i>là tiếng lịng của rất nhiều ngời trong tình</i>
<i>huống đó. Nếu đó là câu nói trực tiếp của</i>
<i>anh thanh niên thì tính khái qt sẽ bị hạn</i>
<i>chế rất nhiều.</i>


<b>d- Các căn cứ:</b>


- Ch th ng ra k chuyn
- i tng c miờu f.


- Ngôi kể, điểm nhìn và lời văn


=> Ngi k chuyn dng nh thy ht v bit
tt cả mọi việc, mọi ngời, mọi hành động,


tâm t, tình cảm của các nh/vật.


<b>HS khái quát kiến thức, trả lời.</b>
<b>Gv chốt vào phần ghi nhí.</b>
+ Ghi nhí: SGK/193:
II- Lun tËp:


+ Bài tập 1/193: Đọc đoạn trích Trong lòng mẹ Nguyên Hồng.
+ Bài tËp 2/194:


a - Ngời kể chuyện trong đoạn văn của Nguyên Hồng: Nh/vật Tôi (ngôi 1) –
chú bé – trong cuộc gặp gỡ cảm động với mẹ mình sau những ngày xa cách.
=> TD: Ngôi kể này dễ đi sâu vào tâm t tình cảm của nh/v.


Miêu tả đợc những diễn biến tâm lí tinh vi, phức tạp đang diễn ra
trong tâm hồn nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Khó tạo ra cái nhìn nhiều chiều, dễ gây sự đơn điệu trong giọng văn trần
thuật.


b- HS chọn một trong 3 nhân vật (ngời họa sĩ già,anh thanh niên hoặc cô kĩ s
nông nghiệp ) là ngời kể chuyện,sau đó chuyển đoạn văn trích ở mục I thành
một đoạn khác sao cho phù hợp với ngôi kể.


HS làm bài - Đọc đoạn văn <b> Líp nh/xÐt </b>–<b> GV bỉ sung</b>.
4- Cđng cố - Dặn dò:


+ Củng cố: ? Ngôi kể trong văn bản tự sự ? Vai trß cđa ngêi kĨ chun ?
+ Dặn dò: Học ghi nhớ Làm bài tập 2 (b) - Đọc và soạn: Chiếc lợc ngà.
======================================



S:02/12/09 TiÕt 71


G:04/12/09 <b>chiếc lợc ngà</b><sub> (Tiết 1)</sub>
(Trích - Nguyễn Quang Sáng)
A- Mục tiêu cần đạt:


Giúp HS: Cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hồn cảnh éo le của cha
con ông Sáu trong truyện,


- Nắm đợc NT miêu tả tâm lí nh/vật, đặc biệt là nh/vật bé Thu, NT xây dựng
tình huống truyện bất ngờ mà tự nhiên của tác giả.


- Rèn luyện kĩ năng đọc diễn cảm, biết phát hiện những chi tiết NT dáng chú ý
trong một truyện ngắn.


B- ChuÈn bÞ của thầy và trò:
- Thầy: Giáo ¸n – T liƯu vỊ t¸c gi¶.
- Trò: Đọc soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiÓm tra: ? Bµi tËp 2 (b) ?
3- Bµi míi:


<b>Gtbm: Sơ lợc về nhà văn Nguyễn Quang Sáng: Là nhà văn Nam Bộ nổi tiếng</b>
<i>với những truyện ngắn: Đất lửa, Cánh đồng hoang, Mùa gió chớng…đặc biệt</i>
<i>là truyện ngắn Chiến lợc ngà (1966) - là một trong những tác phẩm rất thành</i>
<i>cơng của ơng. Chúng ta sẽ tìm hiểu truyện ngắn này qua đoạn trích.</i>





<i>Trớc khi đọc, GV tóm tắt đoạn </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i>ợc bỏ ở phần đầu của truyện.</i>
<i>Gv đọc mẫu một đoạn - chỉ</i>
<i>định HS đọc tiếp.</i>


<i>HS tóm tắt đoạn trích (Phần đã</i>
<i>chuẩn bị sẵn ở nhà ) </i>–<i> Các HS</i>
<i>khác nhận xét - Gv bổ sung.</i>


? đọc chú thích dấu (*) ?


? Nêu những thông tin về tác giả
- t¸c phÈm ?


? Xác định bố cục của đoạn
trích ?


? Nêu ý nghĩa của 2 tình huống
đó ?


? Ngêi kĨ chun lµ ai ?


? Cách đặt điểm nhìn trần thuật
đó có tác dụng gì ?


? Nêu đại ý của đoạn trích ?



? Tóm tắt tình huống thứ nhất?
? Thái độ, tình cảm của bé Thu
trong giây phút đầu gặp cha thể
hiện qua những chi tiết nào ?


<i><b>a- Đọc:</b></i>


<i><b>b- Tóm tắt đoạn trích:</b></i>


<i>ễng Sỏu xa nh i kháng chiến. Mãi đến khi</i>
<i>con gái lên 8 tuổi, ơng mới có dịp về thăm</i>
<i>nhà, thăm con. Bé Thu không nhận ra cha vè</i>
<i>vết sẹo trên mặt làm ba em khơng cịn giống</i>
<i>với ngời trong bức ảnh chụp chung với má mà</i>
<i>em đã biết. Trong suốt mấy ngày ông Sáu nghỉ</i>
<i>phép, bé Thu đã đối xử với ông nh với ngời xa</i>
<i>lạ. Đến lúc Thu nhận ra cha, tình cha con</i>
<i>thức dậy mãnh liệt trong em thì cũng lúc ơng</i>
<i>Sáu phải ra đi. ở khu căn cứ, ngời cha dồn hết</i>
<i>tình cảm yêu quý, nhớ thơng con vào việc làm</i>
<i>một chiếc lợc bằng ngà voi để tặng cô con gái</i>
<i>bé bỏng. Trong một trận càn, ông Sáu đã hi</i>
<i>sinh khi cha kịp trao món q ấy cho con gái.</i>
<b>2- Chú thích:</b>


+ Tác giả:


+Tác phẩm:Chiếc lợc ngà. (Học SGK/201)
<b>3- Bố cục: 2 phần (hai tình huống).</b>



- Đ1: Từ đầu -> giày vò anh: Cuộc gặp gỡ
của hai cha con sau 8 năm xa cách. Bé Thu
không chịu nhận ông Sáu là ba, §Õn lóc bÐ
Thu nhËn ra ba cịng lµ lóc hai cha con ph¶i
chia tay.


- Đ2: Cịn lại: ở khu căn cứ, ơng Sáu dồn hết
tình u thơng, mong nhớ vào việc làm chiếc
lợc ngà tặng con, nhng cha kịp trao món q
đến tay con thì ơng Sáu đã hi sinh.


<b>+ ý nghÜa:</b>


- Tình huống 1: Bộc lộ tình cảm mãnh liệt
của bé Thu đối với cha (Tình huống cơ bản
của truyện).


- Tình huống 2: Biểu lộ tình cảm sâu sắc của
ngời cha đối với đứa con.


=> Ngêi kĨ chun: nh/vËt «ng Ba.


=> TD: Tăng độ tin cậy và chất trữ tình của
câu chuyện.


<b>4- Đại ý: Truyện thể hiện tình cha con sâu sắc</b>
và cảm động giữa hai cha con ông Sáu trong
cảnh ngộ éo le của chiến tranh.



<b>II- Phân tích văn bản</b><sub>:</sub>


<b>1- Din bin tõm lớ, hnh động của bé Thu</b>
<b>trong lần ông Sáu về phép thăm nh:</b>


<i><b>a- Tr</b><b> ớc khi nhận ông Sáu là ba:</b></i>


+ Khi míi gỈp: giËt mình, tròn mắt nhìn,
<i><b>ngơ ngác.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

? Nhận xét cách kể ?


? Đó là thái độ nh thế nào ? thể
hiện tính cách gì ?


? Ph¶n øng t©m lÝ Êy còn thể
hiện điều gì ở bé Thu ?


( Cá tính ? Tình cảm với ba ? )


+ Trong 3 ngµy ba ë nhµ:


- Nói trống khơng –<i><b> không chịu gọi ba</b></i>
<i><b>- Nhất định không chịu nhờ chắt nớc nồi</b></i>
<i><b>cơm to đang sôi.</b></i>


<i><b>- Hất cái trứng cá ông Sáu gắp cho</b></i>
<i><b>- Bị đánh bỏ về nhà ngoại</b><b>…</b></i>


<i><b>- Xuèng xuång cè ý khua dây cột xuồng kêu</b></i>


<i><b>rổn rảng thật to.</b></i>


=> chi tit c quan sát và thuật lại chân thực,
sinh động.


- DiÔn biÕn tâm lí phù hợp với nh/vật.


=> Thỏi ng vc, lng trỏnh, lnh nht, xa
cỏch.


- Tính cách ơng ngạnh


<b>GV: Sự ơng ngạnh của bé Thu hoàn tồn</b>
<i>khơng đáng trách. Trong hồn cảnh xa cách</i>
<i>và trắc trở của chiến tranh, nó cịn quá bé</i>
<i>nhỏ để có thể hiểu đợc những tình thế khắc</i>
<i>nghiệt, eo le của đời sống và ngời lớn cũng</i>
<i>khơng ai kịp chuẩn bị cho nó đón nhận những</i>
<i>khả năng bất thờng, nên nó khơng tin ơng Sáu</i>
<i>là ba nó chỉ trên mặt ông có thêm vết sẹo,</i>
<i>khác với hình ba mà nó đã đợc biết. </i>


=> Cá tính mạnh mẽ


- Tình cảm với ba sâu sắc, hồn nhiên, chân
thật.


<b>GV: Em ch yờu ba khi tin chắc đó đúng là</b>
<i>ba. Trong cái cứng đầu của em có ẩn chứa cả</i>
<i>sự kiêu hãnh trẻ thơ về một tình yêu dành cho</i>


<i>ngời cha trong tấm hình chụp chung với má.</i>
+ Luyện tp:


- Kể lại tình huống thứ nhất ?
4- Củng cố <b> Dặn dò</b>:


+ Cđng cè: Kh/qu¸t tiÕt 1


+ Dặn dò: Học bài soạn tiết 2.


============================================


S:07/12/09 TiÕt 72


G: <b>chiếc lợc ngà</b><sub> (Tiết 2)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

A- Mục tiêu cần đạt:


<b> B- Chuẩn bị của thầy và trò: Đã nêu ở tiết 71</b>
C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: ? Phân tích thái độ của bé Thu trớc khi nhận ông Sâu là ba ?
3- Bài mới:


<b>Chuyển: Trong buổi sáng cuối cùng, trớc phút ông Sáu phải lên đờng, thái độ</b>
<i>và hành động của bé Thu đã đột ngột thay đổi </i>–<i> chúng ta tiếp tục tìm hiểu tiết</i>
<i>2.</i>


? Diễn biến thái độ, hành động


của bé Thu khi nhận ra cha đợc
thể hiện qua những chi tiết
nào ?


? Nh/xét cách xây dùng t×nh
hng trun ?


? Tại sao thái độ và tình cảm
của bé Thu có sự thay đổi ?
( Bà ngoại giải thích ngun
<i>nhân có vết sẹo làm thay đổi</i>
<i>khuôn mặt ba -> sự nghi ngờ </i>
<i>đ-ợc giải toả).</i>


? Em nh/xét gì về tình cảm của
bé Thu đối với cha trong lần
gặp cha cuối cùng đó ?


<b>HS th¶o ln nhãm</b>


? Qua những biểu hiện về tâm lí
và hành động, em hiểu thêm
điều gì về tính cách của bé
Thu?


? Qua đó em hiểu tác giả là
ng-ời nh thế nào ?


? Tóm tắt tình huống thứ 2 ?
? Tình cảm của ơng Sáu đối với


con đợc thể hiện ở những chi
tiết nào ?


? Ông Sáu đã thực hiện lời dặn


<b>II- Phân tích văn bản:</b><sub> (Tiếp ):</sub>


<b>b- Thỏi , hnh động của bé Thu khi nhận</b>
<b>ra cha:</b>


<b>+ Hành động: </b>
- Cất tiếng gọi ba


- Kªu thÐt lªn nh tiÕng xé


- Vừa kêu vừa chạy xô tới nhanh nh sóc


- Chạy thót lên, dang tay ôm chặt lấy cổ ba
- Hôn ba cùng khắp


=> Chi tit chõn thc, cm ng.
- Tỡnh hung bt ng.


=> Tình yêu, nỗi mong nhớ bị dồn nén bùng ra
mạnh mẽ, hối hả, cuống quýt ®an xen sù hèi
hËn.


<b>GV: Chứng kiến những biểu hiện tình cảm ấy</b>
<i>trong cảnh ngộ cha con ông Sáu phải chia tay,</i>
<i>có ngời khơng cầm đợc nớc mắt và ngời kể</i>


<i>chuyện thì cảm thấy nh có bàn tay ai nắm lấy</i>
<i>trái tim mình.</i>


+ Bé Thu: - Tình cảm sâu sắc, rạch ròi, dứt
khoát .


- Cỏ tớnh cng ci n mc ng ngnh
- Hn nhiờn, ngõy th.


+ Tác giả: Am hiểu tâm lí trẻ em.


- Yờu mn, trõn trng nhng tình cảm trẻ thơ
<b>2- Tình cảm cha con sâu nặng ở ông Sáu:</b>
- Khao khát đợc gặp con


- Day dứt, ân hận khi đánh con


- Nhí lêi dỈn cđa con: Ba về,,, mua cho con
<i><b>một cây lợc</b><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

của con nh thế nào ?


? Chiếc lợc ngà có ý nghĩa gì
trong tình cảm cha con của ông
Sáu ?


? Nêu cảm nhận của em về tình
cảm cha con của ông Sáu ?
<b>Liên hệ:</b>



? Tình cảm cha con sâu nặng,
thắm thiết của cha con ông Sáu
trong hoàn cảnh éo le, khèc liƯt
cđa chiÕn tranh gợi cho em
những suy nghĩ gì ?


<b>HS thảo luận nhóm</b>


? Khỏi quỏt nhng nột c sắc
về NT và ND của truyện ngắn ?
<b>Gợi ý:</b>


? C¸ch xây dựng cốt truyện ?
<i><b>? Cách lựa chọn nh/vật k/c ?</b></i>
<i><b>Tác dụng nh thế nào ?</b></i>


<i><b>? Nh/xét cách kể chuyện ?</b></i>


? §äc ghi nhí ?


- Tìm đợc ngà voi: hớn hở nh đứa tr c
qu


- Những lúc rỗi, ca từng chiếc răng lợc.


- Thận trọng, tỉ mỉ và cố công nh ngời thợ bạc.
- Gò lng, tẩn mẩn khắc từng nét chữ: Yêu nhớ
tặng Thu con của ba.


- Nh con: ngắm nghía, mài lợc lên tóc…


=> Chiếc lợc: Làm dịu đi nỗi ân hận vì đã
đánh con.


- Chứa đựng tình cảm yêu mến, nhớ thơng,
mong đợi của ngời cha đối với đứa con xa
cách.=> Là vật quý giá, thiêng liêng.


=> T×nh cha con thắm thiết, sâu nặng.


<b>HS bộc lộ </b><b> GV chốt</b>:


=> Thm thía những đau thơng, mất mát mà
chiến tranh gây ra cho bao nhiêu con ngời, bao
nhiêu gia đình trên đất nc ta.


- Căm ghét chiến tranh, căm thù quân xâm lợc.
- Trân trọng cuộc sống hoà bình. Biết ơn thế hệ
cha ông.


<b>III- Tổng kết</b><sub>:</sub>
<b>+ NT: </b>


- Cốt truyện chặt chÏ.


- Tình huống bất ngờ nhng tự nhiên, hợp lí ( Cả
phần đầu và phần cuối truyện – Cuộc gặp gỡ
<i>tình cờ của ngời k/c và bé Thu khi đó đã trở</i>
<i>thành cô giao liên dũng cảm).</i>


- Lựa chọn nh/vật kẻ chuyện thích hợp. (Là


<i>ngời bạn thân thiết của ông Sáu: không chỉ là</i>
<i>ngời chứng kiến khách quan mà còn bày tỏ sự</i>
<i>đồng cảm, chia sẻ -> ý nghĩa t tởng của truyện</i>
<i>thêm sức thuyết phục).</i>


- Kể chuyện kết hợp với biểu cảm, bình luận.
- Miêu tả tính cách nh/vật và diễn biến tâm lí
tinh tế, sắc sảo. (nhất là tâm lí trẻ em).


<b>+ ND:</b>


- Tình cha con thắm thiết sâu nặng của cha con
ông Sáu trong hoàn cảnh éo le của chiến tranh
- KĐ và ca ngợi tình cha con thiêng liêng, bất
diệt trong những cảnh ngộ khó khăn.


<b>+ Ghi nhớ: SGK/202:</b>


+ LuyÖn tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Gợi ý: Nếu chọn vai kể là bé Thu thì nên dùng hồi tởng ( sau nhiều năm, khi</b>
Thu đã lớn lên, hồi tởng lại cuộc gặp gỡ cuối cùng với ngời cha).


4- Củng cố <b> Dặn dò</b>:


+ Củng cố: ? Truyện đợc kể theo lời trần thuật của nh/v nào ? TD ?
+ Dặn dò: Học bài - Làm bài tập 2 phần luyện tập.


Ôn tập Tiếng Việt chuẩn bị kiểm tra.



================================================


S: 07/12/09 TiÕt 73


G:10/12/09 <b>Ôn tập tiếng việt</b>


(Các phơng châm <b>…. Cách dẫn gián tiếp)</b>
<b> A- Mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b>Giúp HS: Nắm vững một số nội dung Tiếng Việt đã học ở học kì I: Các ph ơng</b></i>
châm hội thoại, Xng hô trong hội thoại, Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.


- VËn dơng kiÕn thøc gi¶i các bài tập luyện tập.
- GD ý thức ôn tập chuẩn bị kiểm tra


<b>B- Chuẩn bị của Thầy và trò:</b>
- Thầy: Bài tập giáo án bảng phụ
- Trò: Ôn tËp tríc ë nhµ.


<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy </b>–<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra: KÕt hỵp trong giê «n
3- Bµi míi:


I- Ôn tập lý thuyết<sub>:</sub>


1- Các ph<b> ơng châm hội thoại: HS thảo luận nhóm - trình bày </b><i><b> nêu ví</b></i>
<i><b>dụ:</b></i>



a- Ph<i><b> ơng châm về l</b><b> ợng</b><b> :</b></i>


- Khi giao tiếp cần nói cho có nội dung: ND của lời nói phải đúng yêu cầu của
cuộc giao tiếp, không thiểu, không thừa.


Ví dụ: - Anh đã ăn cơm cha ?


- <i><b>Tôi đã ăn rồi ! ( đung phơng chõm v lng).</b></i>


- Từ lúc mặc cái áo hàng hiệu này, tôi vẫn cha ăn cơm ( sai phơng châm
<b>về lợng).</b>


b- Ph<i><b> ơng châm về chÊt</b><b> :</b></i>


- Khi giao tiếp đừng nói những điều mà mình khơng tin là đúng và khơng có
bằng chứng xác thực.


<b>Ví dụ: - Con bò to gần bằng con trâu ( đúng phơng châm về chất)</b>
- Con bò to nh con voi ( sai phơng châm về chất ).


<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> c- Ph</b><b> ơng châm quan hệ</b><b> :</b></i>


- Khi giao tiếp càn nói đùng vào đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề.
<b> Ví dụ: - Anh đi đâu đấy ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

d- Ph<i><b> ơng châm cách thức</b><b> :</b></i>



- Khi giao tiếp cần nói ngắn gọn, rành mạch, tránh cách nói mơ hồ.
<b>Ví dụ: - Con có ăn quả táo mẹ để trên bàn không ?</b>


Cã hai c¸ch hiĨu:


- Cách 1: Con có thích ăn quả táo (mà) mẹ để trên bàn khơng ?
- Cách 2: Con có ăn vụng quả táo (mà) mẹ để trên bàn không ?
e- Ph<i><b> ơng châm lịch sự</b><b> :</b></i>


Khi giao tiếp cần tế nhị và tôn trọng ngời khác.
2- X<b> ng hô trong hội thoại:</b>


a- Các từ x<i><b> ng hô thông dùng trong Tiếng Việt và cách dùng:</b></i>


- Ngi núi căn cứ vào đặc điểm của tình huống giao tiếp để xng hơ cho thích
hợp.


VÝ dơ: - Với ngời trên: bác cháu. anh em, chị em
- Với bạn bè: Cậu tớ, bạn tớ


- Trong hội nghị: Bạn tôi, các bạn chúng tôi
<i><b>b- Ph</b><b> ơng châm X</b></i> <i><b> ng khiêm </b></i><i><b> hô tôn</b></i><i><b> :</b></i>


+ X<i><b> ng khiêm</b><b> : Khi xng hô, ngời nói tự xng mình một cách khiêm nhờng .</b></i>
+ Hô tôn: Gọi ngời đối thoại một cách tôn kớnh.


<b>Ví dụ: Thời xa: Bệ hạ, bần tăng ( nhà s nghèo), bần sĩ ( nho sĩ nghèo), thảo</b>
dân ( tự xng).


<i><b>Thời nay: Quý ông, quý cô, quý cậu</b></i>



- Có những trờng hợp ngời nói bằng tuổi hoặc ít tuổi hơn vẫn xng là em và
gọi ngời nghe là anh hoặc bác ( gọi thay con)


- Lời nói của chị Dậu


<b>c- Vì sao trong TiÕng ViƯt, khi giao tiÕp, ng êi nãi ph¶i hết sức chú ý lựa</b>
<b>chọn từ ngữ x ng hô: HS th¶o luËn nhãm.</b>


Tiếng Việt chọn từ ngữ xng hô:
+ Đại từ xng hô


+ Danh từ chỉ quan hƯ th©n thc


+ Danh tõ chØ chức vụ, nghề nghiệp, tên riêng.


=> Mỗi phơng tiện xng hô thể hiện tính chất của tình huống giao tiếp ( thân mật
hay xà giao) , hầu nh không có từ ngữ xng hô ôn hoà


3- C¸ch dÉn trùc tiÕp, gi¸n tiÕp:
<i><b> </b></i>


<i><b> a- Phân biệt cách dẫn trực tiếp </b></i><i><b> gi¸n tiÕp</b><b> :</b></i>


+ Dẫn trực tiếp: Là nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của một ngời hoặc
nh/vật, đợc đặt trong dấu ngoặc kép.


+ Dẫn gián tiếp: Thuật lại lời nói hay ý nghĩ của một ngời hoặc nh/vật, có
điều chỉnh cho thích hợp, khơng đặt trong ngoặc kép.



II- LuyÖn tËp:


+ Bài tập 2/190: Chuyển lời đối thoại trong đoạn trích thành lời dẫn gián tiếp
– Phân tích những thay đổi về từ ngữ?


<b> Cã thÓ chuyÓn nh sau:</b>


Vua Quang Trung hỏi Nguyễn Thiếp là quân Thanh sang đánh, nếu nhà vua
<i>đem binh ra chống cự thì khả năng thăng hay thua nh thế nào.</i>


<i> Nguyễn Thiếp trả lời rằng bấy giờ trong nớc trong khơng, lịng ngời tan rã,</i>
<i>qn Thanh ở xa tới, khơng biết tình hình quân ta yếu hay mạnh, không hiểu rõ</i>
<i>thế nên đánh nên giữ ra sao, vua Quang Trung ra Bắc không quá mời ngày quân</i>
<i>Thanh sẽ bị dẹp tan.</i>


Những thay đổi về từ ngữ đáng chú ý:


<b>Trong lời đối thoại</b> <b>Trong lời dẫn gián tiếp</b>


Tõ xng h« <i><b>T«i (ng«i thø nhÊt)</b></i>


<i><b>Chóa c«ng ( ngôi thứ</b></i>
<i>hai)</i>


<i><b>Nhà vua (ngôi thứ ba)</b></i>
<b>Vua Quang Trung (</b>
<i>ng«i thø ba).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

Tõ chØ thêi gian B©y giê BÊy giê
4- Cñng cè –<b> Dặn dò</b>:



+ Củng cố: Kh/quát tiết ôn tập


+ Dặn dò: Học bài - ôn tập kiến thức chuẩn bị kiểm tra 1 tiÕt.
============================================
S:08/12/09 TiÕt 74


G:11/12/09 <b>Kiểm tra Tiếng Việt</b>
A- Mục tiêu cần đạt:


- Kiểm tra nhận thức của HS về Tiếng Việt lớp 9 đã học ở học kì I.


- Rèn luyện kĩ năng diễn đạt trả lời trúng ý, biết cách sử dụng từ Tiếng Việt
trong nói, viết, giao tiếp chuẩn mực.


B- ChuÈn bÞ của thầy và trò:
- Thầy: Đề bài - Đáp án Biểu điểm
- Trò: Ôn tập.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra:
3- Bµi míi:


<b>đề bài</b>
<b> </b>


<b> Câu 1: (3 điểm ): Vận dụng kiến thức về những biện pháp tu từ từ vựng đã</b>


học để phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong những câu thơ sau:


“ Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của Mẹ con nằm trên lng”


(Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ <i><b> Nguyễn Khoa Điềm).</b></i>
<i><b> </b></i>


Câu 2: (3 điểm): Cho đoạn thơ sau:
Gần miền có một mụ nào


Đa ngời viễn khách tìm vào vấn danh
Hái tªn, r»ng: “ M· Gi¸m Sinh”


Hái quê, rằng: Huyện Lâm Thanh cũng gần


(M· Gi¸m Sinh mua KiỊu –<i><b> NguyÔn Du</b></i>)


a- Trong cuộc đối thoại trên, nhân vật Mã Giám Sinh đã vi phạm phơng châm
hội thoại nào ? Tại sao ?


b- Những câu thơ nào sử dụng cách dẫn trực tiếp ? Dấu hiệu nào cho em biết
đó là cách dẫn trực tiếp ?


c- Chỉ ra và giải thích nghĩa của những từ Hán Việt trong đoạn thơ trên ?
Câu 3: (4 điểm): Hãy viết một đoạn văn về quê hơng Phú Thọ có sử dụng từ
láy. Gạch chân những từ láy đó.


<b>đáp án … biểu điểm</b>
Câu 1: (3 điểm):



- H/ả mặt trời trong câu thơ thứ 2 : h/ả Èn dơ ( 1 ®iĨm)


- ý nghĩa của h/ả ẩn dụ (2 điểm): Là h/ả ẩn dụ độc đáo, có ý nghĩa sâu sắc.
Con là Mặt trời của mẹ, là nguồn hạnh phúc ấm áp vừa gần gũi vừa thiêng liêng
của cuộc đời mẹ, góp phần sởi ấm lịng mẹ, ni giữ lịng tin u và ý chí của
mẹ trong cuc sng.


Câu 2: (3 điểm):


a- Nh/vt Mã Giám Sinh đã vi phạm phơng châm lịch sự bởi cách trả lời
cộc lốc, vô lễ. (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

“ Hái tên, rằng: MÃ Giám Sinh


Hỏi quê, rằng: “ Huyện Lâm Thanh cũng gần”.
<i><b>Dấu hiệu: - Có từ “ Rằng” đứng trớc các lời dấn.</b></i>
- Những lời nói đợc để trong dấu ngoặc kép.


<i><b>c- C¾c tõ Hán Việt: Viễn khách : Là ngời khách ở phơng xa. (0,5 điểm)</b></i>
Vấn danh: Hỏi họ tên, quê quán. (0,5 điểm).
<b>Câu 3: (4 ®iÓm):</b>


HS viết đoạn văn về quê hơng Phú Thọ::
+ Về ND: Có thể m bo nhng ý sau:


- Là cội nguồn dân tộc với di tích lịch sử Đền Hùng


- L min t lu giữ nhiều truyền thuyết về buổi bình minh dựng nớc và giữ
nớc.



- Là miền đất trung du giàu đẹp.


- Có những làn điệu dân ca: Hát xoan, hát ghẹo
- Con ngời chịu thơng chịu khó.


- Tình cảm với quê hơng Phú Thọ: yêu mến, tự hào.


Yêu cầu: Có sử dụng từ láy trong đoạn văn một cách phù hợp.
+ Về hình thức: Đảm bảo hình thức của một đoạn văn.


Diễn đạt lu loát.


Không mắc lỗi diễn đạt, lỗi dùng từ, đặt câu.
Khơng mắc lỗi chính tả.


GV căn cứ vào đoạn văn HS trình bày để chấm – khuyến khích các yếu tố
sáng tạo của HS.


4- Củng cố <b> Dặn dò</b>:


+ Cđng cè: Thu bµi – NhËn xÐt giê kiĨm tra.


+ Dặn dị: Ôn tập Thơ và truyện Hiện đại Việt Nam (từ bài 10 đến bài 15).
- Lập bảng thống kê các tác phẩm thơ, truyện hiện đại VN vừa học theo các
mục sau: tên tác phẩm ( đoạn trích), thể loại, tác giả, tóm tắt ND ( cốt truyện
hoặc tình cảm, cảm xúc chính ), nét đặc sắc về NT.


Chn bÞ kiĨm tra 1 tiÕt.



===================================================
S: 08/12/09 TiÕt 75


G:11/12/09 <b>kiểm tra về thơ và truyện hiện đại</b>


A- Mục tiêu cần đạt:


- Trên cơ sở tự ôn tập, HS nắm vững các bài thơ, truỵên hiện đại đã học từ bài
10 đến bài 15, làm tốt các bài kiểm tra một tiết tại lớp.


- Qua bài kiểm tra, GV đánh giá đợc kết quả học tập của HS về tri thức, kĩ
năng, thái độ để có định hớng giúp Hs khắc phục những điểm còn yếu.


- GD ý thøc häc vµ lµm bµi.


B- Chuẩn bị của Thầy và trò:
- Thầy: Đề bài- Đáp án Biểu điểm
- Trò: ¤n tËp.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiÓm tra:
3- Bµi míi:


<b> bi</b>


Câu 1: (2 điểm): “Thun ta l¸i giã víi buồm trăng
<i><b> Lớt giữa mây cao víi biĨn b»ng</b></i>


<i><b> Ra đậu dặm xa dò bụng biển</b></i>
<i><b> Dàn đan thế trận lới vây giăng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

b- HÃy chép chính xác 4 dòng thơ tiếp theo.
c- Viết một đoạn văn giới thiệu về tác giả này


<b>Câu 2: (3 điểm): Tóm tắt cốt truỵện ( Khoảng 10 dòng) truyện ngắn Chiếc</b>
<b>lợc ngà - Nguyễn Quang Sáng.</b>


<b>Câu 3: (5 điểm): Phân tích đoạn thơ sau:</b>
Trăng cứ tròn vành vạnh
<i><b> kể chi ngời vô tình</b></i>


<i><b> ỏnh trng im phăng phắc</b></i>
<i><b> đủ cho ta giật mình”.</b></i>


(ánh trăng –<i> Nguyễn Duy).</i>
<b>đáp ỏn</b>


<b>Câu 1: (2 điểm):</b>


a- (0,5 im): on th trên trích trong bài thơ “ Đồn thuyền đánh cá”
– Huy Cận.


b- aa


“ C¸ nhụ, cá chim cùng cá đé
<i><b> Cá song lấp lánh đuốc đen hồng</b></i>
<i><b> Cái đuôi em quẫy trăng vàng choé</b></i>
<i><b> Đêm thở , sao lùa níc H¹ Long”.</b></i>



c- <b>(1 điểm): HS phải nêu đợc ND sau:</b>


Nhà thơ Huy Cận sinh năm 1919, quê ở Hơng sơn, tình Hà Tĩnh. Huy Cận là
<i>một trong những nhà thơ nổi tiếng của phong trào Thơ Mới. Ông tham gia Mặt</i>
<i>trận Việt Minh từ năm 1942/ Sau CM-8 năm 1945, Huy Cận từng giữ nhiều</i>
<i>trọng trách trong chính quyền CM. Từ năm 1958, với chuyến đi thực tế dài</i>
<i>ngày ở Quảng Ninh, hồn thơ Huy Cận mới thực sự nảy nở trở lại và dồi dào</i>
<i>trong cảm hứng về thiên nhiên đất nớc và niềm tin vào cuộc sống mới. Ơng có</i>
<i>nhiều sáng tác nh Lửa thiêng - Đất nở hoa- Bài thơ cuộc đời“</i> <i>…” Nhà thơ</i>
<i>Huy Cận đợc Nhà nớc phong tặng Giải thởng Hồ Chí Minh về VHNT.</i>


( Theo SGK Ngữ văn lớp 9 tập I ).
<b> </b>


<b> Câu 2: (2 điểm ): HS tóm tắt đợc hai tình huống cơ bản của truyện.</b>
Viết ngắn gọn, nêu đầy đủ những sự việc chính.


Tránh sa đà vào kể lể dài dòng.
Câu 3: (5 im):


Bài viết phải có những ý sau:


- “ <i><b>Trăng cứ tròn vành vạnh”: là h/ả tợng trng cho quá khứ đẹp đẽ, vẹn</b></i>
nguyên không thể phai mờ.


- ánh trăng im phăng phắc: NT nhân hoá: h/ả vằng trăng hiện ra nh
một


Con ngi c thể, một ngời bạn, một nhân chứng, rất nghĩa tình nhng cũng rất


nghiêm khắc đang nhắc nhở con ngời đừng lãng quên quá khứ.


- Sự gặp gỡ với vầng trăng đã khiến cho con ngời phải “ giật mình” thức
tỉnh, nhận ra sự vơ tình lãng qn đáng trách của mình. Con ngời có thể vơ
tình lãng qn nhng thiên nhiên và q khữ thì ln trịn đầy, bất diệt.
- Nhắc nhở thái độ sống “ uống nớc nhớ nguồn”, thuỷ chung với quá khứ.
+ Yêu cầu v hỡnh thc:


- Bài văn phải có bố cục 3 phÇn.


- Phân tích đợc các hình ảnh mang ý nghĩa biểu tợng của vầng trăng
- Diễn đạt trôi chảy, mạch lạc.


- Không mắc lỗi diễn đạt, dùng từ, đặt câu.
- Khơng mắc lỗi chính tả.


4- Cđng cè <b> Dặn dò:</b>


+ Củng cố: Thu bài Nh/xét giờ.
+ Dặn dò: Ôn tập kiến thức học kì I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

==============================================
S: TiÕt 76


G: <b>cè h¬ng</b><sub> (TiÕt 1)</sub>
Lỗ Tấn


<b>A- Mc tiêu cần đạt:</b>


Giúp HS: Thấy đợc tinh thần phê phán sâu sắc xã hội cũ và niềm tin trong sáng


váo sự xuất hiện tất yếu của cuộc sống mới, xã hội mới.


- Thấy đợc màu sắc trữ tình đậm đà của tác phẩm Cố hơng, việc sử dụng thành
công các biện pháp NT so sánh và đối chiếu, việc kết hợp nhuần nhuyễn nhiều
phơng thức biểu đạt trong tác phẩm.


- Tích hợp với kiến thức về đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn
bản tự sự.


B- Chuẩn bị của thầy và trò:
- Thầy: T liệu, ảnh chân dung tác giả.
- Trò: Đọc soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
<b> </b>


<b> 1- Tæ chøc : 9A: 9B:</b>


2- Kiểm tra: ? Hãy kể tên một vài bài thơ về tình yêu quê hơng của một số tác
giả Trung Quốc đã đợc học ? Đọc thuộc lịng một bài em thích nhất ?


( TÜnh dạ tứ <i><b> Lý Bạch, Hồi h</b><b>ơng ngẫu th </b></i><i><b> Hạ Tri Ch</b><b>ong).</b></i>
3- Bài mới:


<b>Gtbm: Ni nhớ quê hơng xa vời từng là để tài cho bao nhiêu nhà thơ, nhà văn</b>
<i>viết nên những tác phẩm văn học có giá trị t tởng và NT sâu sắc. Những khi có</i>
<i>dịp trở về cố hơng sau nhiều năm xa cách thì khơng phải ai cũng vui mừng, hài</i>
<i>lòng. Trong lần trở về thăm quê cuối cùng, nhân vật Tôi trong trong truyện ngắn</i>
<i>Cố hơng của nhà văn Lỗ Tấn tuy không gặp cảnh ngộ bẽ bàng nh nhà thơ Hạ Tri</i>
<i>Chơng nhng cũng bùi ngùi một nỗi buồn tê tái vì cảnh quê, ngời quê. Và tâm</i>


<i>trạng ngời về lại cố hơng lần cuối diễn biến nh thế nào ? chúng ta cùng tìm hiểu</i>
<i>tác phẩm.</i>




<i><b>GV hớng dẫn cách đọc - Đọc</b></i>
<i><b>mẫu một đoạn </b></i>–<i><b> gọi 3 HS đọc</b></i>
<i><b>bài </b></i>–<i><b> Kết hợp kể tóm tắt</b></i>
<i><b>những đoạn khơng đọc.</b></i>


<i><b>GV treo ¶nh chân dung Lỗ</b></i>
<i><b>Tấn</b></i>


? Nêu những hiểu biết của em
về tác giả ?


? Kể tên một số tác phẩm chính
của Lỗ Tấn ?


<b>I- Tiếp xúc văn bản</b><sub>:</sub>
<b>1- §äc </b>–<b> tãm t¾t</b>:


- Chú ý đọc diễn cảm, phù hợp với giọng điệu
của từng nhân vật.


+ Tóm tắt: Truyện kể lại chuyến thăm quê lần
cuối cùng của nhân vật Tơi để bán nhà, đa gia
đình đi làm n sinh sng ni khỏc.


<b>2- Chú thích:</b>



+ Tác giả: Lỗ Tấn ( 1881 1936)
- Là nhà văn nổi tiÕng cña Trung Quèc


- Quê: Chiết Giang. Sinh trong một gia đình
quan lại sa sút, có nhiều cơ hội tiếp xúc với
đời sống nông dân ( nông thôn).


- Lúc trẻ, từ giã gia đình tìm con đờng lập
nghiệp, cứu nớc. Học hàng hải, địa chất, y
học.


- Sau chuyển sang hoạt đồng văn học, coi văn
học là vũ khí lợi hại để biến đổi tinh thn dõn
chỳng.


+ Tác phẩm chính:
- 17 tạp văn.


- Hai tËp trun ng¾n xuất sắc: Gào thét
(1923), Bàng hoàng (1926).


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

? Nêu xuất xứ của truyện ngắn
<b>Cố hơng ?</b>


? Xỏc định bố cục của truyện
ngắn ? Tóm tắt ND chính ca
mi on ?


? Cốt truyện diễn ra theo trình


tự nào ?


? Phơng thức biểu đạt chính của
truyện ngắn Cố hơng là gì?
? Ngồi ra tác giả cịn kết hợp
những PTBĐ nào? Các PTBĐ
đó có tác dụng gì ?


? T¸c giả dùng ngôi kể nào ?
Tác dụng của ngôi kĨ ?


? Trun cã những nhân vật
nào?


? Xỏc định nhân vật chính và
nhân vật trung tâm của tác
phẩm? Giải thích tại sao ?


- Năm 1981: tồn thế giới đã kỉ niệm 100 năm
ngày sinh của Lỗ Tấn nh một danh nhân văn
hố.


+ Trun ng¾n <b>Cố hơng: Là một trong</b>
những truyện ngắn tiêu biểu nhất, in trong tËp
Gµo thÐt.


<i><b>+ Tõ khã: Chó thÝch 1- 6- 8= 9 10- 11.</b></i>
<b>3- Bố cục: 3 đoạn</b>


- Đ1: Từ đầu -> đang làm ăn sinh sống


(trang 208): Nhân vật Tôi trên đờng về quê.
- Đ2: Tiếp -> sạch trơn nh quét (trang
<i>215) :Nhân vật Tôi trong những ngày ở q.</i>
- Đ3: Cịn lại: Nhân vật Tơi trên đờng xa quê.
=> Cốt truyện diễn biến theo trình tự thời gian


-=> Phơng thức biểu đạt chính: Tự sự.


- Kết hợp sinh động với miêu tả, biểu cảm,
nghị luận. => truyện ngắn giàu màu sắc trữ
tình.


<b>GV: Tuy phơng thức biểu đạt chính là tự sự,</b>
<i>song phơng thức biểu cảm có vai trị rất quan</i>
<i>trọng trong truyện ngắn vì trong truyện có</i>
<i>nhiều yếu tố hồi kí. Ngay cả khi dùng các </i>
<i>ph-ơng thức miêu tả, lập luận, tình cảm sâu kín</i>
<i>của tác giả vẫn thấm đẫm trong từng câu chữ,</i>
<i>từng hình ảnh, từng chi tiết.</i>


<i><b>+ Ng«i kĨ: ng«i 1- Nh/vËt T«i trùc tiÕp quan</b></i>
sát, suy ngẫm, nêu quan điểm, nguyện vọng.
- Tác dụng: Tăng tính chất trữ tình của truyện.
<i><b>+ Nhân vật:</b></i>


- Tôi ( anh TÊn)
- Nhn Thỉ
- ThÝm Hai D¬ng
- BÐ Thủ Sinh
- BÐ Hoµng


- Bµ mĐ.


+ Nh/vËt chÝnh: Nhn Thỉ:


- Mọi sự thay đổi của cố hơng tập trung ở
nhân vật này.


- Sự thay đổi của Nhuận Thổ là nhân tố tác
động mạnh nhất đến t tởng, tình cảm của
nh/vật Tơi.


+ Nh©n vật trung tâm: Nh/vật Tôi -> là đầu
mối của toàn bộ câu chuyện, có quan hệ với
toàn bộ hệ thống nh©n vËt.


<b>GV: Tuy nhiên nhân vật Tơi khơng đồng nhất</b>
<i>với tác giả. Mặc dù có nhiều yếu tố hồi kí</i>
<i>song khơng phải là một tác phẩm hồi kí.</i>
<i>Nh/vật Tơi là một nhân vật văn học, là kết</i>
<i>quả sáng tạo và h cấu nghệ thuật của tác giả.</i>
<b>4- Đại ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

? Nêu ND chính của đoạn trích?


? Dòng cảm xúc của nh/vật Tôi
diễn ra ở những thời điểm nào ?


? Tóm tắt đoạn 1 ?


? Trờn ng v quê, cảnh vật cố


hơng hiện ra trớc mắt nh/vật Tôi
nh thế nào ?


? Tõ c¶nh vật làng quê trong
thực tại, cảm xúc của nh/vật Tôi
nh thế nào ?


? Chỉ ra các PTBĐ và biện pháp
NT ?


? Khung cảnh làng quê trong
hiện tại và h/ả ” Trên mái ngói,
mấy cọng tranh khơ phất phơ
tr-ớc gió” thể hiện điều gì gì ?
? Nh/xét tâm trạng của nh/vật
Tôi trên đờng về cố hơng ?


Tơi, qua đó phê phán sâu sắc xã hội PK Trung
Quốc đơng thời và bộc lộ niềm tin trong sáng
vào sự xuất hiện tất yếu của cuộc sng mi, xó
hi mi.


<b>II- Phân tích văn bản</b><sub>:</sub>
<b>1- Nhân vật T«i (anh TÊn):</b>


- Dịng cảm xúc của nhân vật Tôi diễn ra qua
3 thời điểm: Trên đờng về cố hơng


Những ngày ở cố hơng
Khi rời xa cố hơng.



a- <i><b>Trên đ</b><b> ờng vỊ cè h</b><b> ¬ng</b><b> :</b></i>
Cảnh vật làng quê


<i><b>Trong thực tại</b></i>


- Thôn xóm tiêu
điều, hoang vắng,
nằm im lìm dới vòm
trời vàng úa


- Ngôi nhà: Trên mái
ngói, mấy cọng tranh
khô phất phơ trớc
gió.


Trong hồi ức
- Đẹp hơn nhiều
- Mờ nhạt, không
hình dung râ nÐt.


+ Cảm xúc: Khơng nén đợc, lịng se lại.
=> Kể, tả ( từ xa đến gần), biểu cảm.
- Hồi ức, đối chiếu.


=> Sự sa sút, hoang phế, buộc phải thay đổi.
=> Nh/vật Tôi hẫng hụt, buồn man mác.


<b>GV: Trớc cảnh vật tiêu điều của làng quê và</b>
<i>sự hoang phế của ngơi nhà, ngời con xa q</i>


<i>có phần hẫng hụt. Nh/vật Tơi thấy thất vọng</i>
<i>vì cố hơng trong kí ức mà mình vẫn tởng nhớ,</i>
<i>vẫn thơng yêu đẹp hơn nhiều, càng đẹp hơn</i>
<i>bởi có thời gian tơ vẽ. Đặc biệt, đây là lần về</i>
<i>thăm quê cuối cùng để rồi li biệt, tâm trạng</i>
<i>buồn lại càng đậm nét hơn.</i>


+ Luyện tập:
- Đọc diễn cảm.


- Tóm tắt ND của từng đoạn.
<b>4- Củng cố- Dặn dò:</b>


<i><b>+ Củng cố: Khái quát tiết 1</b></i>


<i><b>+ Dặn dò: Học bài- Soạn tiếp tiết 2.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

S: TiÕt 77


G: <b>cè h¬ng</b><sub> (Tiết 2)</sub>
Lỗ Tấn


<i><b> A- Mục tiêu cần đạt: Đã nêu ở tiết 76 (tiết 1)</b></i>
B- Chuẩn bị của thầy và trũ:


- Thầy: Giáo án Bảng phơ – PhiÕu häc tËp,
- Trß: Đọc soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:



2- Kiểm tra: ? Phân tích tâm trạng của nh/vật Tôi trên đờng trở về cố hơng ?
3- Bài mới:


<b>GV chuyển: Cảnh sắc cố hơng ngày về tạo nỗi buồn man mác, gắn với tâm</b>
<i>trạng của ngời biết mình phải li hơng khơng hẹn ngày trở lại. Khung cảnh cắt</i>
<i>nghĩa tâm trạng, báo hiệu những thay đổi đáng buồn về con ngời của cố hơng.</i>
<i>Chung ta tiếp tục tìm hiểu tiết 2.</i>


<b>HS th¶o ln nhóm </b><b> trình</b>
<b>bày.</b>


? Nêu tóm tắt những sự việc
diễn ra trong hiện tại và quá
khứ trong những ngày nh/vật
Tôi ở quª ?


? Đọc đoạn: “ Nhng tiếc
<i><b>thay</b><b>…</b><b> chúng tơi khơng cịn</b></i>
<i><b>gặp nhau nữa </b></i>” –<i><b> 211</b></i> ?
? PTBĐ xhính của đoạn văn
em vừa đọc là gì ? Có tác
dụng gì ? (Tự sự kết hợp biểu
<i>cảm -> làm nổi bật mối quan</i>
<i>hệ gắn bó giữa Tơi và Nhuận</i>
<i>Thổ thời thơ ấu , sự thay đổi</i>
<i>của Nhuận Thổ đối với Tôi</i>
<i>hiện tại).</i>


<b>HS nêu tiếp các sự việc.</b>


? Chỉ ra các PTBĐ và đặc sắc
NT ?


? Qua sự đối chiếu ấy em cảm
nhận đợc h/ả con ngi ca c


<b>II- Phân tích văn bản</b><sub>:</sub>


<b>1- Nhân vật Tôi (anh Tấn): (Tiếp theo):</b>
<b>b- Những ngày ở quê:</b>


<i>Cảnh,ngời và sự việc</i>


<i>trong hiện tại</i> <i>Cảnh, ngời và sự việctrong quá khứ</i>
- Trò chuyện víi mĐ,


bàn chuyện giao nhà,
thu dọn đồ đạc, chuẩn
bị rời quê.


- Mẹ nhắc đến Nhuận
Thổ và báo tin anh ta
sắp lên chơi


- Chị Hai Dơng đến
chào, kể công và lấy
trộm đồ đạc.


- NhuËn Thæ lên thăm
bạn cũ.



- Bộ Thu Sinh v bộ
Hong thõn thit chơi
đùa.


- Dân làng đến đa
chân, vừa xin, vừa
mua, vừa lấy đồ đạc.


- Hồi ức sáng đẹp về
thằng bé Nhuận Thổ
và tình bạn hồn nhiên,
trong sáng của Tôi với
Nhuận Thổ. (Cuộc
<i>chia tay giữa Tôi và</i>
<i>Nhuận Thổ </i> –
<i>SGK/211)</i>


- Håi øc về nàng Tây
Thi đậu
<i>phụ.(211-212).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

hơng trong cái nhìn của nh/v
Tôi nh thế nào ?


?Trong mọi thay đổi, điều
làm nh/v Tôi đau xót nhất,
đâu xót đến “ điếng ngời đi”
khi gặp lại Nhuận Thổ là gì ?
(Tình bạn giữa hai ngời thay


<i>đổi, có sự ngăn cách về đẳng</i>
<i>cấp).</i>


? Trớc sự thay đổi đó, tâm
trạng của nh/v Tôi ntn ?


? Trên đờng tời quê, cảnh vật
hiện tại hiện ra ntn ?


? Trong t©m tëng cđa Tôi hiện
lên h/ả nào ?


? Nh/vật Tôi suy nghĩ gì ?


? Từ việc suy ngẫm về tình
bạn của hai đứa tre, nh/v Tơi
đặt ra vấn đề gì ?


? Qua đó tác giả gửi gắm ớc
muốn và hi vọng gì ?


? Theo em đó là một cuộc đời
nh thế nào ?


? Nh/xét NT biểu đạt ?


? Diễn biến tâm trạng của
nh/v Tôi cho thấy thái độ ra
đi nh thế nào ?



? Qua đó em nhận thấy tình
cảm của nh/v Tơi đối với cố


=> Hồn cảnh sống thay đổi, con ngời thay đổi,
nghèo khổ và sa sút về nhân cách.


- Nhuận Thổ: Đẹp đẽ, khỏe mạnh, thông minh
trở thành nghèo khổ, đần độn.


- ThÝm Hai D¬ng: mét thêi là nàng Tây Thi đậu
phụ -> chao chát, lu manh hoá.


=> nh/vật Tôi :Buồn, thất vọng, đau xót, thơng
cảm.


<b>GV: Hoàn cảnh sống thay đổi, bản chất tâm</b>
<i>tính của con ngời thay đổi theo chiều hớng tiêu</i>
<i>cực là nguyên nhân sâu xa làm cho nh/v Tôi</i>
<i>buồn, đau xót đến bi đát cho đến tận ngày ra</i>
<i>i</i>


<b>c- Cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật Tôi trên đ - </b>
<b>ờng rời quê:</b>


<b>+ Cảnh vật hiện tại:</b>
- Con thuyền xa dần


- Mờ dần ngôi nhà cũ và làng quê trong hoàng
hôn.



+ Cảnh vật trong tâm tởng:


- Mt cánh đồng cát, màu xanh biếc
- Vòm trời xanh đậm…


- lơ lửng một vừng trăng tròn vàng thắm.
<b>+ Suy nghĩ: </b>


- Rời quê không chút lu luyến.


- Tỡnh bn trong sáng, hồn nhiên, vô t của hai
đứa trẻ: Thuỷ Sinh và Hoàng


- Nêu vấn đề: Cần phải thay đổi về t tởng để xây
dựng một cuộc sống tốt đẹp hơn.


=> Mong ớc thế hệ sau đợc sống một cuộc đời
mới: Một cuộc đời chúng tôi cha từng đợc
<i><b>sống.-> Một cuộc đời công bằng, thân thiện,</b></i>
hạnh phúc.


- Hi vọng về con đờng phía trớc.
=> Kể, tả kết hợp nghị luận sâu sắc.
- Độc thoại nội tâm.


- §èi chiĨu: Hiện tại với quá khứ
ThÕ hƯ tríc víi thÕ hƯ sau.


=> Thái độ: Quyết tâm dứt bỏ cái cũ và hiện tại
đau buồn,



</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

hơng nhs thế nào ?


? T h/ nh/vật Tôi trở về cố
hơng và rời cố hơng trên một
chiếc thuyền ở phần đầu và
cuối truyện ngắn, em có
nh/xét gì về kết câu của TP ?
? Kết cấu đó có phải sự lặp lại
đơn thuần khơng ? Có gì khác
nhau giữa hai h/ả đầu và
cuối?


<b>Më réng (Phần dành cho</b>
<b>Hs khá giỏi).</b>


<b>HS th¶o luËn nhãm</b>


<b>? Tại sao tác giả để Tôi về</b>
q trong đêm và rời q lúc
hồng hơn ? Tác giả sử dụng
thời gian NT đó có tác dụng
gì ?


<b>Gợi ý: Màn đêm dự báo điều</b>
<i>gì ? Thời điểm lúc hồng hơn</i>
<i>con ngời và sự vật nh thế</i>
<i>nào? Sự ra đi trái với quy</i>
<i>luật cuộc sống con ngời của</i>
<i>nh/v Tơi có ý nghĩa gì ? </i>



=> tình yêu quê hơng, gia đình sâu đậm, ớc
mong quê hơng đổi mới.


<b>GV: Tuy buồn đau vì sự sa sút, tiêu điều của quê</b>
<i>hơng, nh/v Tôi vẫn nhen nhóm một niềm tin</i>
<i>mãnh liệt vào thế hệ sau sẽ làm thay đổi số</i>
<i>phận, thay đổi nếp nghĩ của những con ngời ở cố</i>
<i>hơng nói riêng và xã hội Trung Quốc đơng thời</i>
<i>nói chung.</i>


=> KÕt cÊu đầu cuối tơng ứng.


- Kt cu khụng lp li n thun:


+ Khi trở về cố hơng: Tôi chỉ có một mình, hình
dung, dự đoán thực trạng của cố hơng.


+ Khi rời cố hơng: có mẹ Tơi và Hồng, Tơi mơ
ớc một cố hơng đổi mới.


<b>GV híng dÉn, gỵi më vµ chèt kiÕn thøc.</b>


+ Tơi về q trong đêm: Màn đêm dự báo một
khơng khí tiêu điều, ảm đạm bao phủ lên cuộc
sống cố hơng, trái ngợc với những kỉ niệm sáng
đẹp về cố hơng trong kí ức của Tơi.


+ Rời q lúc hồng hơn: phù hợp với tâm trạng
buồn, thất vọng vì sự đổi khác của con ngời và


cảnh vật cố hơng.


- Đây là thời điểm vạn vật nghỉ ngơi, chim bay
về tổ, con ngời hớng về gia đình, quê hơng.
- Sự ra đi trái với quy luật của cuộc sống thể hiện
thái độ dứt khoát từ bỏ những cái cũ kĩ, lạc hậu
để vơn tới những điều mới mẻ, tốt đẹp.


+ LuyÖn tập: Bài tập trắc nghiệm.
4- Củng cố <b> Dặn dò</b>:


+ Củng cố: ? Khái quát diễn biến tâm trạng của nh/vật Tôi qua 3 thời điểm ?
+ Dặn dò: Học bài soạn tiếp tiết 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

S: 15/12/09 TiÕt 78


G: 18/12/09 <b>Cè h¬ng</b><sub> (Tiết 3)</sub>
Lỗ TÊn


A- Mục tiêu cần đạt: Nh tiết 76
B- Chuẩn bị của thy v trũ:


- Thầy: Giáo án – b¶ng phơ – phiÕu häc tËp
- Trò: Đọc soạn bài


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: Phân tích tâm trạng của nh/vật Tôi trong những ngày ở cố hơng?
3- Bài míi:



<b>Gtbm: Tâm trạng của nh/v Tơi trong những ngày ở cố hơng thật buồn, đau xót</b>
<i>trớc sự thay đổi của cố hơng, những con ngời mà Tôi đã từng biết trong quá khứ</i>
<i>cũng đã thay dổi theo hoàn cảnh, cuộc đời nghèo khổ và những bất công của xã</i>
<i>hội PK Trung quốc đơng thời dã khiến họ trở nên những con ngời tàn tạ cả về</i>
<i>tinh thần và thể xác. Điều đó đợc thể hiện rõ nhất ở nh/vật Nhuận Thổ </i>–<i> ngời</i>
<i>bạn thuở ấu thơ của nh/vật Tơi. Chúng ta cùng tìm hiểu sự thay đổi đó trong tiết</i>
<i>học này.</i>


<b>HS thảo luận nhóm 3 phút –</b>
<i>trình bày kết quả thảo luận trên</i>
<i>phiếu học tập </i>–<i> đính lên bảng</i>
<i>đối chiếu với kết quả bảng phụ</i>
<i>của GV. Nhận xét.</i>


? Đọc đoạn: Ngời vừa đi vào
<i>là Nhn Thỉ… nøt nỴ nh vỏ</i>
<i>cây thông ? </i>


? nh/vt Nhuận Thổ trong quá
khứ và trong hiện tại đợc thể
hiện qua những chi tiết nào ?


<b>II- Ph©n tÝch văn bản:</b><sub> (Tiếp theo).</sub>
<b>2- Nhân vật Nhuận Thổ:</b>


GV chốt kết quả thảo luận.
Trong quá khứ


- Khuôn mặt tròn


trĩnh, níc da b¸nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

? Em hiểu gì về ý nghĩa của tên
gọi Nhuận Thổ ? (Sinh tháng
<i>nhuận, khuyết thổ -> đặt tên là</i>
<i>Nhuận Thổ).</i>


? H/ả chiếc vòng bạc trên cổ
Nhuận Thổ có ý nghĩa gì ?
(Sợ khó nuôi, bố Nhuận Thổ thề
<i>trớc thần phật làm vòng xích,</i>
<i>xích lại).</i>


? Qua o em nhn thấy Nhuận
Thổ đợc sống trong hoàn cảnh
nh thế nào ? (Đợc chăm sóc
<i>chu đáo, đợc u thơng).</i>


? Em hiểu gì về mong ớc của bố
Nhuận Thổ ? (Mong Nhuận
<i>Thổ đợc sống trong đầy đủ và</i>
<i>hạnh phúc)</i>


? Nh/xét NT biểu đạt ?


? Nh/xÐt g× vỊ con ngời Nhuận
Thổ trong quá khứ và trong hiện
tại ?


? Tình bạn giữa hai ngời nh thế


nào ?


? Tại sao khi gỈp bạn cũ, nét
mặt Nhn Thỉ “ võa hín hở
<i><b>vừa thê lơng ?</b></i>


(Vui mng nhng khụng dỏm vồ
<i>vập vì quan niệm đẳng cấp)</i>
? Ng/nhân nào dẫn đến sự thay
đổi của Nhuận Thổ ?


? Điều làm cho Tôi đau đớn
nhất là gì ? ( Sự cách bức về
<i>đẳng cấp </i>–<i> Sự thay đổi về diện</i>
<i>mạo và tinh thần </i> <i>của Nhuận</i>
<i>Thổ).</i>


? Điều gì cịn lại khơng thay đổi
trong con ngời Nhuận Thổ ?
(Q bạn, lơng thiện, không
<i>tham lam).</i>


? Sự thay đổi của Nhuận Thổ đã
phản ánh hiện thực nào ?


mật, đầu đội mũ
lơng chiên bé tí tẹo.
- Cổ đeo vòng bạc
sáng lống.



- Bµn tay hång hµo,
lanh lẹn, mập mạp,
cứng rắn.


- Xng h« víi b¹n:
anh – em.


- Mi mắt viền đỏ,
húp mọng lên.


- đội mũ lông chiên
rách tơm, áo bơng
mỏng dính.


- Ngêi co ro cóm
róm


- Bµn tay thô kệch,
nặng nỊ, nøt nỴ nh
vỏ cây thông.


- Nhn c tin - n
ngay.


- mang qu tặng bạn
-Chào bạn: bẩm ông.
- Chỉ xin những đồ
đạc cần thiết.


=> Miêu tả xen kẽ hồi ức và hiện tại.


- So sánh đối chiểu


=> Con ngời thay đổi:


- Quá khứ: Chú bé đẹp đẽ, khoẻ mạnh, vui
vẻ, hồn nhiên, nhanh nhẹn, thông minh, trong
sáng.(Là một tiểu anh hùng trong hồi ức của
Tơi).


- Hiện tại: Cố nơng, gầy gị, xơ xác, thơ kệch,
rụt rè, đần độn, nghèo túng.


=> T×nh bạn: Xa: thân thiết, gần gũi
Nay: Cách bức, xa lạ.


=> Nguyên nhân: Nghèo khổ, vất vả
Quan niệm đẳng cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>GV cung cÊp t liƯu vỊ nguyªn</b>
<b>mÉu nh/v Nhn Thỉ</b>


<b>SGV/ 235)</b>


<b>HS th¶o ln nhãm</b>


? Để làm nổi bật sự thay đổi của
làng quê, tác giả không chỉ đối
chiểu nh/v Nhuận Thổ trong quá
khứ với hiện tại mà còn đối
chiểu nh/vật Thuỷ Sinh trong


hiện tại với nh/vật Nhuận Thổ
trong quá khứ. Hãy chỉ ra những
chi tiêt đó ?


? Qua hàng loạt đối chiếu ấy,
tác giả nhằm phản ánh điều gì ?


? Từ tình bạn trong sáng giữa bé
Thuỷ Sinh và bé Hoàng, tác giả
đặt vấn đề gì ?


? HS đọc đoạn: “ Tôi nghĩ
bụng… đi mãi thì thành đờng
thơi” ?


? Chỉ ra PTBĐ ? Tác dụng ?
( Tăng tính triết lí và chiều sâu
<i>t tởng của tác phẩm).</i>


? ý ngha ca h/ con ng ?


? Viết câu văn này, tác giả mong
ớc điều gì ?


hậu. ( Nhân vật điển hình <i><b> hoàn cảnh điển</b></i>
<i><b>hình).</b></i>


.


<b>GV chốt kết quả thảo luận:</b>


<i>Nhuận Thổ quá khứ.</i>


- Khuôn mặt tròn
trĩnh, cổ đeo vòng
bạc.


<i>Thuỷ Sinh hiện tại</i>
- Vàng vọt, gầy còm
- Cổ không đeo vòng
bạc.


=> Phản ánh tình cảnh sa sút về mọi mặt của
xà hội TQ đầu thế kỉ XX.


- Phõn tích nguyên nhân và lên án các thế lực
đã tạo nên tình trạng ấy.( Nhà Mãn Thanh).
- Chỉ ra các mặt tiêu cực nằm ngay trong tinh
thần, t duy của bản thân ngời LĐ Trung quốc.
=> Đặt vấn đề: Cần xây dựng một xã hội mới,
một cuộc đời mới cho thế hệ tơng lai.


<b>GV: Trong bài tạp văn Vì sao tơi viết tiểu</b>
<b>thuyết, Lỗ Tấn nói rõ ơng hay chọn những </b>
<i>ng-ời bất hạnh làm đề tài, chon nh vậy, trong</i>
<i>điều kiện lịch sử đơng thời, có thể làm một</i>
<i>cơng đơi việc: vừa có điều kiện vạch trần ung</i>
<i>nhọt của xã hội bệnh tật, vừa có điều kiện lơi</i>
<i>hết bệnh tật của chính những ngời LĐ ra làm</i>
<i>cho mọi ngi chỳ ý tỡm cỏch chy cha.</i>



3- <b>Hình ảnh con đ ờng :</b>


- <i><b>ĐÃ gọi là hi vọng thì không thể nói đâu là</b></i>
<i><b>thực, đâu là h. </b><b></b><b> Ng</b><b>ời ta đi mÃi thì thành </b></i>
<i><b>đ-ờng thôi.</b></i>


=> Nghị luận, so sánh


- H/ả mang ý nghĩa biểu trng sâu sắc.
=> ý nghĩa:


+ Nghĩa đen: con đờng giao thông.


+ Nghĩa ẩn dụ: Con đờng tự thân vận động
đến với hạnh phúc. Con đờng của t duy đổi
mới – Con đờng cách mạng tất yếu của nhân
dân Trung Quc.


=> Tác giả mong ớc:


- Một cuộc sống mới cho thÕ hƯ trỴ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

? Qua đó em nhận thấy Lỗ Tấn
là nhà văn nh thế nào ?


<b>GV đọc t liệu về h/ả con đờng</b>
<b>- SGV/235</b>


<b>Liên hệ t tởng đạo đức HCM:</b>
( Tiến bộ, phát huy truyền thống


<i>dân tộc,tiếp thu cái mới</i>…)
? Liên hệ con đờng của HS ?


? Khái quát những nét đặc sắc
về NT và ND của tác phẩm ?
<b>Gợi: Biện pháp Nt nào đợc tác</b>
<i><b>giả sử dụng thành cơng ?</b></i>


? §äc ghi nhí ?


xã hội bình đẳng và hạnh phúc.
=> Nhà văn tiến bộ.


<b>HS bộc lộ cách lựa chọn con đờng của bản</b>
<b>thân.</b>


<b>GV: Trải qua thời gian, Cố hơng vẫn mang</b>
<i>tinh thời sự nóng hổi. Chừng nào nhân loại</i>
<i>cịn gánh chịu những bất cơng vơ lí, còn</i>
<i>những số phận khốn khổ nh Nhuận Thổ,</i>
<i>chúng ta vẫn cần đến một tấm lòng Cố hơng</i>
<i>để chia sẻ nỗi niềm, khơi dậy ý thức xoá bỏ</i>
<i>ranh giới giàu nghèo, để giúp cho con ngời</i>
<i>đến với nhau bằng tấm lịng bè bạn.</i>


<b>III- Tỉng kÕt</b><sub>:</sub>


+ NT: Truyện ngắn giàu chất trữ tình, giọng
văn buồn man mác.



- So sánh đối chiếu ( Hiện tại và hồi ức).


- Hình ảnh giàu ý nghĩa biểu trng ( Nhuận
Thổ, cố hơng, con đờng).


+ ND: Ghi nhí: SGK/ 219.


+ LuyÖn tËp:


1- Chọn đoạn văn em thích đọc diễn cảm.


2- Tìm những từ ngữ thích hợp trong tác phẩm điền vào bảng mẫu:
( HS thảo luận nhóm <i><b> lên điền vào bảng phụ).</b></i>


<i><b>Lu ý: Khơng phải mọi mặt trong tính cách và thái độ đối với Tôi của Nhuận Thổ</b></i>
<i>đều thay đổi. Tận đáy lịng, Nhuận Thổ vẫn giữ đợc tình bạn sâu nặng với Tôi.</i>
<i>Nghe tin Tôi về, Nhuận Thổ đến ngay và dù rất nghèo vẫn khơng qn mang gói</i>
<i>q q tằng bạn. Chính yếu tố khơng thay đổi ấy càng làm cho nhứng điều thay</i>
<i>đổi trong quan hệ giữa hai ngời càng thêm bi đát và phi lí.</i>


4- Củng cố- Dặn dò:
+ Củng cố:


? Thời gian và không gian NT trong tác phẩm Cố hơng ?
- Tác giả để nh/v Tôi về quê bằng đờng sông có ý nghĩa gì ?
- ý nghĩa biểu trng ca h/ c hng ?


+ Dặn dò: Học bài - Ôn tập kiến thức chuẩn bị kiĨm tra häc k× I.


===============================================


S: 15/12/09 TiÕt 79


G: 18/12/09 <b>Trả bài tập làm văn số 3</b>
A- Mục tiêu cần đạt:


HS tự đánh giá bài viết TLV số 3: Những u điểm và tồn tại của bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

B- <b>ChuÈn bÞ của thầy và trò :</b>


- Thầy: Chấm bài hệ thèng ®iĨm – nhËn xÐt.


- Trị: Ơn tập văn tự sự kết hợp các phơng thức biểu đạt khác.
<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy </b>–<b> Học:</b>


1- Tæ chøc: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: ? Đọc và nêu yêu cầu của đề ?
3- Bài mới:


I- Đề bài:


II- Đáp án: Nh tiÕt 68 –<i><b> 69.</b></i>
III- Nhận xét:


1- Ưu điểm:


- Đa số HS biết viết văn bản tự sù.


- Một số bài có bố cục rõ ràng, xác định đúng yêu cầu đề, trình bày sạch sẽ
(Ngọc, Toản : 9A, Thảo, Mai, Lê Thơng: 9B)



- 70 % HS biết kết hợp các yếu tố miêu tả, nghị luận, miêu tả nội tâm, đối
thoại, độc thoại trong văn bản tự sự. Đặc biệt là yếu tố biểu cảm: có cảm xúc
chân thành.


2- T«n tại:


- Một số bài viết cha biết kết hợp các yếu tố trong văn bản tự sự, sa vào kể lể
nội dung bài thơ: Hà Tuấn, Đông, Thịnh (9A), Trung, Phan Đức (9B).


- Bố cục cha rõ ràng: Quân. Vũ Tuấn, Đỗ Tuấn Anh (9A), Dũng (9B)
- Dùng từ lặp nhiều, diễn đạt lủng củng: Thuỷ, Giang (9a)


- Sai chính tả, chữ quá xấu: Vị Tn, B¶o (9A), Trung, B»ng (9B)
- Bài làm sơ sài lấy lệ: Hà Tuấn (9A), Tïng Anh (9B).


IV- Chữa bài: Tập trung chữa lỗi diễn đạt, dùng từ, chính tả một số bài yếu:
Vũ Tuấn, Quang Anh, Đức Anh: 9A, Trung, Nguyễn Đức, Dũng, Giang: 9B.
- Đọc một số bài viết tốt: Ngọc: 9A , Thảo: 9B.


4- Cñng cè <b> Dặn dò</b>:


+ Củng cố: Trả bài, lấy điểm.


+ Đặn dò: Ôn tập tổng hợp, chuẩn bị kiểm tra Học kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

S: 20/12/09 TiÕt 80


G: <b>Trả bài kiểm tra tiếng việt</b>
A- Mc tiờu cn t:



- Đánh giá, nhận xét những u, khuyết điểm của HS qua bµi kiĨm tra.
- Cđng cè kiÕn thức về phân môn Tiếng Việt.


- Rót kinh nghiƯm cho bµi kiĨm tra sau.
- Rèn kĩ năng tự giác học và làm bài.
B- Chuẩn bị của thầy và trò:


- Thầy: Chấm bài lên điểm nhận xét.
- Trò: Ôn tập kiến thức Tiếng Việt học k× I.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiÓm tra:
3- Bài mới:


I- Đề bài - Đáp án: Nh tiết 74
II- Trả bài:


1-Nhận xét:
+ Ưu điểm:


- Đa số HS hiểu đề, làm đợc bài.


- Câu 1: HS đã vận dụng kiến thức về biện pháp tu từ để chỉ ra và phân tích
đúng nghệ thuật của câu thơ đã cho.


- Câu 2: Chỉ ra đúng phơng châm hội thoại và giải thích đợc lý do khơng tuân
thủ phơng châm hội thoại.



- Hầu hết các câu hỏi đều đợc trả lời đúng hớng.


- Câu 3: HS viết đợc đoạn văn về quê hơng Phú Thọ có sử dụng từ láy.


- Một số bài phân tích câu 1 và viết đoạn văn đúng hình thức, diễn đạt lu lốt,
câu văn có hình ảnh, sử dụng từ láy phù hợp. (Ngọc, Toản, Nguyễn Hằng: 9A,
Thảo, Thơng, Mai, ánh: 9B).


+ Tån t¹i:


- Một số HS cha xác định đúng biện pháp tu từ trong câu thơ


- chỉ ra nhng cha phân tích đợc cái hay, cái đẹp của biện pháp tu từ đó.
- Một số cha biết cách viết đoạn văn, câu văn lủng củng, các câu rời rc,


lỏng lẻo, sai chính tả, sử dụng từ láy không phù hợp ( Vũ Tuấn, Hà Tuấn,
Thông : 9A, Giang, Dũng, Bằng, Nguyễn Đức, Trung: 9B).


<i><b>2- Trả bài:</b></i>


- Hs chữa lỗi trong bài làm nh GV đã chữa.


- §äc một số bài viết đoạn văn tốt: Toản, Ngọc: 9A, Mai, Thảo: 9B.
<b>4- Củng cố </b><b> Dặn dò</b>:


+ Cđng cè: LÊy ®iĨm – NhËn xÐt giê.


+ Dặn dò: Ôn tập kiến thức chuẩn bị kiĨm tra häc k× I.



================================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

S: 20/12/09 TiÕt 81


G: <b>Trả bài kiểm tra văn</b>
A- Mục tiêu cần đạt:


- Đánh giá, nhận xét những u điểm, tồn tại của HS qua bài kiểm tra Văn.
- Củng cố kiến thức về thơ và truyện hiện đại VN học kì I


- Rót kinh nghiƯm cho bµi kiĨm tra sau.
- RÌn ý thøc tù giác học và làm bài.
B- Chuẩn bị của thầy và trò:


- Thầy: Chấm bài lên điểm nhận xét.
- Trò: Ôn tập kiến thức về văn học học kì I.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiÓm tra: ? Tóm tắt cốt truyện Chiếc lợc ngà - Nguyễn Quang Sáng ?
3- Bài mới:


I- Đề bài - Đáp an: nh tiÕt 75
II- Trả bài:


a- Nhận xét:
+ Ưu điểm:



- Hu ht HS lm c bi. Tr lời chính xác và chép đúng khổ thơ ở câu 1
- HS tóm tắt đợc hai tình huống cơ bản của truyện ngắn Chiếc lợc ngà


- Một số bài phân tích đoạn thơ tơng đối tốt, có cảm xúc, diễn đạt lu lốt,
chỉ ra đợc những hình ảnh mang ý nghĩa biểu tợng và NT của đoạn thơ.
Bố cục bài viết sáng sủa, đủ 3 phần.


+ Tồn tại:


- Một số HS còn lời học thuộc lòng, cha chép chính xác khổ thơ tiếp theo
nh yêu cầu của câu 1.


- Mt s bi túm tt còn sa vào kể lể dài dòng, cha nêu đợc những sự việc
chính ( Tùng Anh, Bằng, Quang: 9B ).


- Câu 3 diễn đạt lủng củng, khơng có bố cục, sai nhiều lỗi chính tả (Nguyễn
Đức, Chính, Trung, Cờng: 9B)


- Ph©n tÝch c©u 3 cha s©u , thiÕu dÉn chứng: Thông, Đõ Anh, Vũ Tuấn: 9A.
- Một số bài làm chiếu lệ, thiếu ý thức tự giác: Hà Tuấn: 9A.


<i><b>b- Trả bài:</b></i>


- Hs tự sửa lỗi theo GV hớng dẫn.


- Đọc một số bài viết tốt ( câu 3): Ngäc: 9A, Th¶o: 9B
<b>4- Cđng cè </b>–<b> Dặn dò:</b>


<i><b>+ Củng có: Lấy điểm Nhận xét giờ</b></i>



<i><b>+ Dặn dò: Ôn tập cả 3 phân môn Chuẩn bị kiểm tra học kì I</b></i>


===============================================


S: 20/12/09 TiÕt 82


G: <b>ôn tập phần tập làm văn</b><sub> (Tiết 1)</sub>
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b> Giúp HS: Nắm đợc các nội dung chính của phần Tập làm văn đã học ở lớp 9,</b></i>
thấy đợc tính chất tích hợp của chúng với văn bản chung.


- Thấy đợc tính kế thừa và phát triển của các nội dung Tập làm văn học ở lớp 9
bằng cách so sánh với nội dung các kiểu văn bản đã học ở những lớp dới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- Trò; Ôn tập.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra: Lång trong giê «n tËp.
3- Bµi míi:


<b>Néi dung «n tËp<sub> </sub></b><sub>–</sub><b><sub> H</sub><sub>íng dÉn HS thảo luận và trả lời câu hỏi</sub></b>
<b>SGK/206.</b>


<b> Câu 1: Ngữ văn 9 tập I cung cấp cho HS các ND lớn sau đây:</b>


a- Văn bản thuyết minh với trọng tâm là luyện tập việc kết hợp giữa thuyết
minh với các biện pháp NT và yếu tố miêu tả.



<i><b> b- Văn bản tự sự với 2 trọng tâm:</b></i>


- (1): Kết hợp giữa tự sự với biểu cảm và miêu tả nội tâm, giữa tự sù víi lËp
luËn.


- (2): Một số ND mới trong văn bản tự sự nh: đối thoại và độc thoại nội tâm
trong tự sự – Ngời kể chuyện và vai trò của ngời kể chuyện trong văn bản tự sự.
=> ND Tập làm văn vừa lặp lại vừa nâng cao cả về kiến thức lẫn kĩ năng.


Câu 2: Vai trò, tác dụng của các biện pháp NT và yếu tố miêu tả trong văn bản
thuyết minh : Làm cho bài thuyết minh sinh động và hấp dẫn hơn.


VÝ dơ: Thut minh vỊ mét ng«i chïa cæ.


- Sử dụng các biện pháp NT: liên tởng, tởng tợng, so sánh, nhân hố (nh
ngơi chùa tự kể chuyện mình…) để khơi gợi sự cảm thụ về đối tợng đợc
thuyết minh.


- Sử dụng yếu tố miêu tả : giúp ngời đọc (nghe) hình dung ra ngơi chùa ấy
có dáng vẻ nh thế nào, màu sắc, hình khối, khơng gian, cảnh vật xung
quanh…


=> Nếu thiếu các biện pháp NT và yếu tố miêu tả: bài thuyết minh khơ khan,
thiếu sinh động.


C©u 3: So sánh văn bản thuyết minh có yếu tố miêu tả với văn bản miêu tả, tự
sự :


+ Giống: Đối tợng phong phú: sự vật, con ngời, đồ vật, hiện tợng, hoàn cảnh


cụ thể.


+ Khác:


Miêu tả - Tù sù ThuyÕt minh
- Cã h cÊu tởng tợng, không nhất


thiết phải trung thành với sự vật.
- Dùng nhiều so sánh, liên tởng
- Mang nhiều cảm xúc chủ quan cđa
ngêi viÕt.


- Ýt dïng sè liƯu cơ thĨ, chi tiÕt


- dùng nhiều trong sáng tác văn
ch-ơng, nghệ thuật.


- ít tÝnh khu«n mÉu


- Trung thành với đặc điểm của đối tợng,
sự vật.


- Bảo đảm tính khách quan


- Ýt dïng liªn tởng, tởng tợng, so sánh
- ứng dụng trong nhiều tình huống cuộc
sống, văn hoá, khoa học


- Thờng mang một số yêu cầu giống nhau
(mẫu).



- Ngụn ng m bo tớnh n nghĩa.
Câu 4: ND văn bản tự sự ở Tập làm văn Ngữ văn 9 tập I ( nh câu 1)


- Vai trß, tác dụng của yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận trong văn bản tự sự:
- Ví dụ :


+ Đoạn văn tự sự có yếu tố miêu tả mội tâm: Làng <i><b> Kim Lân</b></i>


+ Đoạn văn tự sù cã u tè nghÞ ln: Lêi phđ dơ quân lính của vua Quang
<i><b>Trung </b></i><i><b> Hoàng Lê nhất thống chí </b></i><i><b> Ngô gia văn phái</b></i>.


+ Đoạn văn có yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận: Đoạn cuối truyện ngắn
<i><b>Cố hơng </b></i><i><b> Lỗ Tấn.</b></i>


4- <b>Củng cố- Dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

================================================


S: TiÕt 83


G: <b>ôn tập phần tập làm văn</b><sub> (Tiết 2)</sub>
<i><b>A-</b></i> <b>Mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b>B-</b></i> <b>Chuẩn bị của thầy và trò: Đã nêu ở tiết 82 (tiết 1)</b>
<i><b>C-</b></i> <b>Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy </b>–<b> Học:</b>


1- Tæ chøc: 9A: 9B:
2- KiÓm tra: Lång trong giờ ôn.



3- Bài mới:


I- Ôn tập lí thuyết ( Câu hỏi SGK/220)


<b>Cõu 5: Khái niệm về đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm</b>


+ Đối thoại: Là hình thức đối đáp, trị chuyện giữa hai hoặc nhiều ngời. (Trong
văn bản tự sự, mỗi lợt lời đơc thể hiện bằng các gạch đầu dòng ).


+ độc thoại: Là lời nói của một ngời nào đó nói với chính mình hoặc với một ai
đó trong tởng tợng. Trong văn bản tự sự, khi ngời độc thoại nói thành lời thì thể
hiện bằng gạch đầu dịng. Khi khơng thành lời thì khơng có gạch đầu dịng, đó là
độc thoại nội tâm.


=> Vai trß: thĨ hiƯn nh/v trong văn bản tự sự.
Ví dụ: Văn bản Làng Kim Lân.
<b>Câu 6: Tìm hai đoạn văn tự sự: Kể ngôi 1</b>
<i><b> KĨ ng«i 3</b></i>
NhËn xét vai trò của mỗi loại ngời kể chuyện ?


+Ngôi 1: Kể trực tiếp những gì mình nghe, mình thấy, trải qua và những suy
nghĩ, t tởng tình cảm của mình. -> Tăng tính chân thực.


Hạn chế: Không kể linh hoạt mọi nhân vật
+ Ngôi 3:


- Kể linh hoạt, thâm nhập vào nội tâm các nhân vật
- Khó thể hiện nội tâm của mình.


Cõu 7: So sánh văn bản tự sự của lớp 9 với văn bản tự sự đã học ở các lớp dới:


+ Giống: Lạp lại phơng thức biểu t.


+ Khác: Nâng cao cả kiến thức và kĩ năng:


- Nhn din cỏc yu t miờu t nội tâm, NL, đối thoại và độc thoại.
- Ngời kể chuyện trong văn bản tự sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

- Vai trị, vị trí và tác dụng của các yếu tố miêu tả nội tâm, lập luận, đối
thoại và độc thoại.


- Thay đổi các hình thức ngời kể chuyện trong một văn bản tự sự.
<b>Câu 8: Giải thích:</b>


- Một văn bản có đủ các yếu tố miêu tả, biểu cảm, NL mà vẫn gọi đó là văn
bản tự sự. Vì:


+ C¸c u tè miêu tả, biểu cảm, NL chỉ là những yếu tố bổ trợ nhằm làm nổi
bật PTBĐ chính là tự sự.


+ Khi gọi tên một văn bản, ngời ta căn cứ vào PTBĐ chính của vănbản đó,
Trong thực tế, khó có một văn bản nào chỉ vn dng mt PTB duy nht.


<b>Câu 9: Đánh dấu vào « trèng:</b>


C¸c yÕu tè kÕt hợp với văn bản chính:
<b>STT Kiểu văn</b>


<b>bản chính</b> <b>Tự sự</b> <b>Miêu tả Nghịluận</b> <b>Biểucảm</b> <b>Thuyếtminh</b> <b>Điềuhành</b>


<b> 1</b> Tù sù <b> +</b> <b> +</b> <b> +</b> <b> +</b>



<b> 2</b> Miêu tả <b> +</b> <b> </b> <b> </b> <b> +</b> <b> +</b>


<b> 3</b> NghÞ luËn <b> +</b> <b> +</b> <b> +</b> <b> +</b>


4 BiÓu c¶m <b> +</b> <b> +</b> <b> +</b>


<b> 5</b> ThuyÕt minh <b> +</b> <b> +</b>


6 Điều hành
<b> </b>


<b> II-Luyện tập:</b>


<b> Viết một đoạn văn tự sự theo chủ đề tự chọn có kết hợp các yếu tố Miêu tả,</b>
nghị luận, biểu cảm …


HS viÕt –<i><b> trình bày</b></i>.
4- Củng cố <b> Dặn dò:</b>


<b> + Cđng cè: Kh¸i qu¸t ND tiÕt ôn tập.</b>


+ Dặn dò: Học bài - Ôn tập tiếp những câu hỏi còn lại.


==========================================
S: TiÕt 84


G: <b>ôn tập phần tập làm văn</b><sub> (Tiết 3)</sub>
A-<b>Mục tiêu cần đạt:</b>



B- <b>Chuẩn bị của thầy và trò: Đã nêu ở tiết 82 (tiết 1)</b>
<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy </b>–<b> Học:</b>


1- Tæ chøc: 9A: 9B:
2- KiĨm tra: Lång trong giê «n.


3- Bµi míi:


<b> I- Ôn tập lý thuyết: (TiÕp)</b>


Câu 10: Một số tác phẩm tự sự đợc học trong SGK Ngữ văn từ lớp 6 đến lớp 9
không phải bao giờ cũng phân biệt rõ bố cục 3 phần: Mở bài – Thân bài – Kết
bài. Tuy vậy, bài viết TLV của HS vẫn phải đủ ba phần, bời vì khi cịn ngồi trên
ghế nhà trờng, HS đang trong giai đoạn luyện, phải rèn luyện theo những yêu
cầu chuẩn mực của nhà trờng.


Sau khi trëng thµnh, HS cã thĨ viÕt tù do “ phá cách nh những nhà văn
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

VD: Khi học về các yếu tố đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn
bản tự sự, các kiến thức về TLV đã giúp Hs hiểu sâu hơn các đoạn trích: <b>Truyện</b>
<b>Kiều </b>–<b> Nguyễn Du, Làng </b>–<b> Kim Lân</b>. Từ đó hiểu sâu sắc hơn ND tác phẩm.
<b>Câu 12: Những kiến thức và kĩ năng về các tác phẩm tự sự của phần Đọc –</b>
Hiểu văn bản và phần Tiếng Việt tơng ứng đã giúp HS học tốt hơn khi làm bài
văn kể chuyện.


<b>Cụ thể: Các văn bản tự sự trong SGK Ngữ văn đã cung cấp cho HS các đề tài,</b>
ND và cách kể chuyện, cách dùng các ngôi kể, ngời kể chuyện, cách dẫn dắt,
xây dựng và miêu tả nhân vật, sự việc…



II- Lun tËp:


§Ĩ 1: Kể về một kỉ niệm với ngời bạn thân cña em.


Đề 2: Thuyết minh về một món ăn dân tộc mà em thích nhất.
GV hớng dẫn HS tìm hiểu đề – Lập dàn ý sơ lợc.


HS tËp viÕt tõng phÇn - Trình bày GV nhận xét, sửa chữa.
<b> </b>


<b> 4- Củng cố </b><b> Dặn dò :</b>


+ Cđng cè: K/qu¸t ND tiÕt ôn tập.


+ Dặn dò: Ôn tập cả 3 phân môn Chuẩn bị tiết 85- 86 kiĨm tra häc k× I.
=============================================


S: Tiết 85 –<i><b> 86</b></i>
G: <b>kiểm tra học kì I</b>
A- Mục tiêu cần đạt:


- Qua kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của HS trong học kì I về
mơn Ngữ văn, khả năng vận dụng những kiến thức và kĩ năng đã học làm bài
kiểm tra học kì I.


- GD ý thức tự giác học và làm bài kiểm tra.
B- Chuẩn bị của Thầy và trò:


- Thầy: Hớng dẫn ôn tập.
- Trò: Ôn tập.



C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra: ? Sù chn bÞ cđa HS ?
3- Bµi míi:


Đề bài - Đáp án của Phòng Giáo dục.
(Có văn bản đính kèm).


S: TiÕt 87


G: <b>tập làm thơ tám chữ</b><sub> (Tiếp theo tiết 54)</sub>
A- Mục tiêu cần đạt:


- Tiếp tục tìm hiểu những bài thơ tám chữ hay của các nhà thơ


- Tp lm thơ tám chữ theo đề tài tự chọn hoặc viết tiếp những câu thơ vào một
bài thơ cho trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- Trò: Su tầm thơ tám chữ,


C- Tin trỡnh tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: Nêu đặc điểm của thể thơ tám chữ (tiết 54)
3- Bài mới:


<b>HS th¶o luËn nhãm</b>



? Đọc 2 đoạn thơ trên ? Xác
định và chỉ ra vần, nhịp ?
Nờu nh/xột ?


<b>GV nêu yêu cầu </b><b> dùng</b>
<b>bảng phơ chÐp khỉ th¬ </b>
<b>-HS lªn viÕt tiếp câu thơ</b>
<b>cuối.</b>


<b>GV phân nhóm HS </b>
<b>Nêu yêu cầu.</b>


<b>I- Tìm hiểu một số đoạn thơ tám chữ:</b>
<b>1- Thế L÷:</b>


Nét mong manh/ thấp thống cánh hoa bay
Cảnh cơ hàn/ nơi nớc đọng/ bùn lầy


Thú xán lạn/ mơ hồ trong ảo mộng
Chí hăng hái/ ganh đua/ đời náo động
Tôi đều yêu/ đều kiếm/ đều say mê.
(Cây đàn muôn điệu).
<b>2- Xuân Diệu:</b>


… Xuân không chỉ ở mùa xuân ba tháng
Xuân là khi nắng rạng đến tình cờ
Chim trên cành há mỏ hát ra thơ
Xuân là lúc gió về khơng định trớc
Đông đang lạnh bỗng một hôm trở ngợc
Mây bay đi để hở một khung trời



Thế là xuân. Ngày chỉ ấm hơi hơi
Nh đợc nắm một bàn tay son sẻ…
(Xuõn khụng mựa)
<b>GV cht:</b>


- Thơ tám chữ thờng sử dụng vần chân linh hoạt,
có vần trực tiếp tạo thành cặp ở hai câu thơ đi liền
nhau . (Trong hai đoạn thơ trên)


- Cng cú lỳc gieo vần chân gián cách:
<b>VD: Nhổ neo rồi, thuyền ơi ! xin mặc sóng</b>
<i><b> Xô về đông hay dạt tới phơng đoài</b></i>
<i><b> Xa mặt đất giữa vô cùng cao rộng</b></i>
<i><b> Lịng cơ đơn, cay đắng hoạ dần vơi</b></i>
( Phơng xa –<i><b> Vũ Hoàng Ch</b><b>ơng)</b></i>


<b>II- Viết thêm một câu thơ để hoàn thiện kh</b>
<b>th:</b>


+ Yêu cầu:
- dủ tám chữ


- m bo lơgíc về ý nghĩa với những câu thơ đã
cho


- Phải hiệp vần với những câu thơ trên.
<b>Ví dụ: Cành mùa thu đã mùa xuân nảy lộc</b>
Hoa gạo nở rồi, nở đỏ bến sông
Tôi cũng khác tôi sau lần gặp trớc


(Sơng bình n, nớc vẫn chảy theo dịng)
(Trớc dịng sơng - Đỗ Bạch Mai)
<b>III- Tập làm thơ tám chữ:</b>


<i><b>1- ChuÈn bÞ nhãm:</b></i>


- Mỗi nhóm làm một bài thơ khoảng 4 câu.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nghe,nhận xét về ND, vần, nhịp.
- GV góp ý, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- Yêu cầu: Đúng vần nhịp
Chỉ ra cách gieo vần


Có lời bình cho một số bài thơ em thích
<b>GV nh/xét đánh giá kết quả của các nhóm.</b>
4- Củng cố –<b> Dặn dị</b>:


+ Cđng cè: Kh/qu¸t, nhËn xÐt tiÕt häc


+ Dặn dị: Tiếp tục tập làm thơ tám chữ theo đề tài tự chọn
Đọc – soạn: Những đứa trẻ.


================================================


S: Tiết 89 –<i><b> H</b><b>ớng dẫn đọc thêm</b></i>
G: <b>Nhứng đứa trẻ</b><sub> </sub>


(Trích: Thời tho ấu –<i><b> M.Go-rơ-ki)</b></i>


A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Gióp HS: BiÕt rung cảm trớc những tâm hồn tuổi thơ trong trắng, sống thiếu</b></i>
tình thơng và hiểu rõ nghệ thuật kể chuyện của M.Go-rơ-ki trong đoạn trích tiểu
thuyết tự thuật ấy.


B- Chn bÞ cđa thầy và trò:
- Thầy: T liệu về tác giả - ảnh chân dung
- Trò: Đọc soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra: ? Vë so¹n cđa häc sinh ?
3- Bµi míi:


<b>Gtbm: M.Go-rơ-ki là nhà văn Nga xuất sắc, ngời có cơng đầu tạo lập nền văn</b>
<i>học Xô-viết và là một nhà văn lớn của nhân loại thế kỉ XX. Ông là tác giả của</i>
<i>nhiều truyện ngắn, truyện vừa, tiểu thuyết, bút kí, kịch nói, tiểu luận phê bình</i>
<i>văn học đặc sắc. Ơng có một tuổi thơ cay đắng đúng nh tên gọi của mình </i>
<i>(Go-rơ-ki </i>–<i> Tiếng Nga có nghĩa là cay đắng). </i><b>Thời thơ ấu là một cuốn tiểu thuyết</b>
<i>tự thuật của nhà văn. Đó là những trang viết gắn liền với những kí ức của một</i>
<i>cuộc sống nhiều bất hạnh, thiếu tình thơng gợi cho ngời đọc nhiều suy ngẫm.</i>
<i>Chúng ta sẽ đợc tiếp xúc với một trích đoạn trong cuốn tiểu thuyết này của ông.</i>


<b>GV nêu yêu cầu đọc - đọc</b>
<b>mẫu một đoạn </b>–<b> 2 HS đọc </b>–
<b>các HS khỏc nghe, nh/xột.</b>


<b>I- Tiếp xúc văn bản:</b>


<b>1- Đọc </b><b> Tãm t¾t</b>:


- Chú ý các lời đối thoại, phát âm chính xác .
- Tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

? Nªu nh÷ng hiĨu biÕt cđa em
về tác giả ?


GV cung cấp thêm:


? Kể tên những tác phẩm chính
của nhà văn ?


? Nêu xuất xứ của đoạn trích ?


? Cõu chuyn hi tng đợc kể
theo trình tự nào ?


? Những chi tiết nào có ở phần
đầu đoạn trích lại xuất hiện tiếp
ở phần ba ? Cách lặp lại các chi
tiết đó có tác dụng gì ?


? Những đứa trẻ có hồn cảnh
sống nh thế no ?


? Hoàn cảnh sèng cđa nh÷ng


<i>nghe những truyện cổ tích mà bà ngoại đã kể</i>
<i>cho chú. Viên đại tá già cấm các con chơi với</i>


<i>A-li-ô-sa, đuổi em ra khỏi sân nhà lão. Nhng</i>
<i>A-li-ô-sa vẫn tiếp tục chơi với mây đứa trẻ ấy</i>
<i>và cả bọn cảm thấy rất vui thích.</i>


<b>2- Chú thích:</b>


<b>+ Tác giả: M.Go-rơ-ki : (1868-1936).</b>


- L nh văn Nga xuất sắc, ngời có cơng đầu
tạo lập nền văn học Xô-viết, đồng thời là một
nhà văn lớn của nhõn loi th k XX.


- Tác phẩm của Go-rơ-ki có giá trị nhân văn
lớn lao: Tin yêu, sùng bái con ngời


Ca ngợi lao động, khoa học và
VHNT vì cả ba góp phần tạo dựng cuộc sống
văn hố cho con ngời.


=> Các tác phẩm của ơng hớng con ngời tới
lối sống đẹp đẽ và cao thợng.


+ T¸c phẩm chính: SGK/ 232


+ Tác phẩm: Những ngày thơ ấu: Viết trong
những năm 1913-1914 - lµ mét cuèn tiÓu
thuyÕt tù thuËt, gåm 13 ch¬ng.


+ đoạn trích: Những đứa trẻ: trích chơng IX
ca cun tiu thuyt.



<b>3- Bố cục: 3 phần:</b>


- Đ1: Từ đầu -> ấn em nó cúi xuống: Tình
bạn tuổi thơ trong trắng.


- 2: Tip theo -> Khơng đợc đến nhà tao:
Tình bạn bị cấm đốn.


- §3: Còn lại: Vợt qua sự cấm đoán, tình bạn
vẫn cø tiÕp diƠn.


=> Dịng hồi tởng đựoc kể theo trình tự thời
gian.


=> Các chi tiết: những đứa trẻ, những con
<i><b>chim, truyện cổ tích, ngời dì ghẻ, ngời bà</b></i>
<i><b>hiền hậu xuất hiện ở phần đầu lại xuất hiện</b></i>
tiếp ở phần ba của đoạn trích


- Tác dụng: Tạo nên sự kết nối chặt chẽ và
gấy ấn tợng sâu sắc, gợi suy ngẫm cho ngời
đọc.


<b>4- Đại ý: Câu chuyện cảm động về tình bạn</b>
thân thiết của những đứa trẻ sống thiếu tình
thơng gắn với thời thơ ấu của chính nhà văn.
<b>II- Hớng dẫn tìm hiểu văn bản</b><sub>:</sub>
<b>1- Những đứa trẻ sống thiếu tình th ơng:</b>
- Hồn cảnh sống:



+ A-li-«-sa:


- Bố mất, mẹ đi lấy chồng
- Thờng bị ơng ngoại đánh địn
- Bà ngoại hiền hậu, yêu thơng.
+ Những đứa trẻ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

đứa trẻ có điều gì giống và khác
nhau ?


? Chúng quen biết nhau vì lí do
gì ? (A-li-ơ-sa cứu đứa nhỏ bị
<i>rơi xuống giếng </i>–<i> Nhứng đứa</i>
<i>trẻ biết đợc lịng tốt của </i>
<i>A-li-ơ-sa nên thích rủ A-li-ơ-A-li-ơ-sa A-li-ơ-sang</i>
<i>chơi).</i>


? Tình bạn của những đứa trẻ
đ-ợc xây dựng trên cơ s no?


=> Khác nhau về thành phần xà hội.
- Cùng cảnh ngộ, sống thiếu tình thơng.


=> Tỡnh bn trong sỏng, xây dựng trên cơ sở
đồng cảm, hiểu hoàn cảnh của nhau.


<b>GV: Nhứng đứa trẻ cùng cảnh ngộ đến với</b>
<i>nhau một cách tự nhiên, không có sự phân</i>
<i>biệt giàu nghèo và đẳng cấp xã hội . Đó là</i>


<i>một trong nhiều ấn tợng sâu sắc nhất của </i>
<i>Go-rơ-ki khi nhớ lại tuổi thơ đầy cay đắng nhng</i>
<i>đơi khi cũng có những khoảnh khắc ngọt ngào</i>
<i>của đời mình.</i>


? Trớc khi quen thân, h/ả những
đứa trẻ hàng xóm qua cảm nhận
của A-li-ơ-sa ntn ?


? Nh/xét NT kể chuyện ?


? H/ảnh những chú gà congợi
cho em sự liên tởng nào ?


? H/ả 3 đứa trẻ khi ông đại tá
xuất hiện và mắng mỏ đợc
A-li-ô-sa cảm nhận ntn ?


? Có gì đặc biệt trong cách kể
chuyện ?


? Những h/ả so sánh đó có tác
dụng gì ?


? Qua đó thể hiện tình cảm của
A-li-ơ-sa đối với lũ trẻ nh thế
nào ?


? Em cã nh/xÐt g× về cảm nhận
và suy nghĩ của A-li-ô-sa ?



<b>2- Những quan sát và cảm nhận tinh tế của</b>
<b>A-li-ô-sa:</b>


+ Trớc khi quen th©n:


- 3 đứa trẻ: áo cánh, quần di mu xỏm, i
m nh nhau.


- Khuôn mặt tròn, mắt xám giống nhau
- Kể chuyện mẹ chết: gọi dì ghẻ là mẹ khác
- Lặng đi, ngồi sát vào nhau giống nh những
chú gà con.


=> So sánh chính xác.


=> Gợi sự liên tởng cảnh lũ gà con sợ hÃi co
cụm vào nhau khi nhìn thấy diều hâu.


+ Khi i tá xuất hiện và mắng:


- Mấy đứa trẻ lặng lẽ bớc ra khỏi chiếc xe, đi
vào nhà -> những con ngỗng ngoan ngoãn.
=> Lần thứ hai dùng h/ả so sánh chính xác
=> Thể hiện rõ nét dáng dấp bên ngồi và thế
giới nội tâm của bọn trẻ.


- D¸ng dÊp: tội nghiệp


<i><b>- Tâm trạng: Sọ hÃi, cam chịu.</b></i>



=> A-li-ô-sa thông cảm víi cc sèng bÊt
h¹nh, thiếu tình thơng của các bạn nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

? Trong câu chuyện của lũ trẻ,
chuyện đời thờng và truyện cổ
tích đợc xen kẽ vào nhau, thể
hiện qua nhng chi tit no ?


? Tại sao trong hoàn cảnh ấy,
A-li-ô-sa lại kể những truyện cổ
tích cho bọn trẻ nghe ?


? Em nh/xét gì về cậu bé
A-li-ô-sa ?


? Khái quát những nét đặc sắc
về ND và NT của đoạn trích ?


? đọc ghi nhớ ?


<b>GV: A-li-ơ-sa hiểu nỗi đau của mấy đứa trẻ từ</b>
<i>nỗi đau của chính mình. Sự đồng cảm nhanh</i>
<i>chóng ấy bắt đầu từ câu hỏi ngây thơ: Các</i>
<i>cậu có bị ăn địn khơng ? và đợc trả lời ngắn</i>
<i>gọn: Có ! Có lẽ vào lúc ấy, A-li-ô-sa mới hiểu</i>
<i>ra rằng: bên trong cuộc sống giàu sang vẫn</i>
<i>có thể tồn tại những bất hạnh giống nh một</i>
<i>đứa bé sống trong cảnh nghèo hèn nh cậu.</i>
<b>3- Chuyện đời th ờng và truyện cổ tích:</b>



+ Chuyện i thng v truyn c tớch lng vo
nhau:


- Dì ghẻ: Lị trỴ: mĐ kh¸c


A-li-ơ-sa: Liên tởng đến mụ dì
ghẻ độc ác trong truyện cổ tích.


- Mẹ thật: Lũ trẻ: Mẹ đã chết…
A-li-ô-sa: Mẹ thật sẽ v


- Bà ngoại: A-li-ô-sa: Bà kể chun cỉ
tÝch…


Những đứa trẻ: tất cả các bà đều
tốt


- A-li-ô-sa không nhắc tên mấy đứa bạn =>
Câu chuyện về tình bạn của bọn trẻ sống thiếu
tình thơng mang ý nghĩa khái quát hơn và
đậm màu sắc cổ tích nhiều hơn.


=> A-li-ô-sa: Cảm thông với những bất hạnh
của các bạn nhá.


- Muốn những đứa trẻ có niềm tin vào những
điều tt p


=> Là một cậu bé giàu lòng nhân ái.



<b>GV: Những đứa trẻ mang lại cho chúng ta thế</b>
<i>giới riêng t của Go-rơ-ki, niềm hạnh phúc</i>
<i>hiếm hoi đợc vun đắp từ tuổi thơ cay đắng. Kí</i>
<i>ức đợc nhà văn nâng niu mấy chục năm còn</i>
<i>giúp chúng ta hiểu sâu sắc vẻ đẹp của tình bè</i>
<i>bạn và thế giới tâm hôn trẻ thơ thấm đẫm</i>
<i>những ớc mơ cổ tích. Câu chuyện cịn khơi nỗi</i>
<i>bất bình về thực trạng xã hội bất công, về cà</i>
<i>mối quan tâm của cha mẹ đối với con cái. Bản</i>
<i>thân nhà văn sau này khơng có dịp gặp lại</i>
<i>những ngời bạn cú, nhng dấu ấn của tình bạn</i>
<i>ấy đã lu giữ mãi mãi trong những trang văn</i>
<i>sống động của ơng.</i>


<b>III- Tỉng kÕt:</b>
<b>+ NT: </b>


- Lèi kể chuyện giàu hình ảnh.


- i thoi ngn gn, sinh động phù hợp
với tâm lí nhân vật.


- Có sự đan xen giữa chuyện đời thờng và
truyện cổ tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

+ LuyÖn tËp:


Viết đoạn văn ngắn (từ 5-7 câu) nêu cảm nhận của em về tình bạn của những
<i>đứa trẻ trong truyện.</i>



HS viết –<i><b> Gọi 2 HS đọc đoạn văn </b></i>–<i><b> Lớp nhận xét</b></i>
<i><b> GV nh.xét bổ sung, sửa chữa.</b></i>


<b> 4- Cñng cố </b><b> Dặn dò:</b>


<b> + Cng c: ? GV đọc tóm tắt ND truyện.</b>


Bố mất lúc cậu bé A-li-ô-sa mới ba tuổi. Cậu bé phải về sống với gia đình ơng
bà ngoại. Mẹ đi lấy chồng khác, thỉnh thoảng mới về nhà. Tuổi thơ A-li-ô-sa sớm
phải chịu đựng những đắng cay nhức nhối của cuộc đời: ơng ngoại khó tính,
thiếu tình thơng, luôn đe doạ và đối xử với cháu bằng roi vọt tàn nhẫn, Hai ngời
cậu đánh nhau vì tranh chấp gia tài. Lão đại tá Ơp-xi-an-ni-cốp bên hàng xóm thì
hách dịch, coi khinh những ngời thuộc tầng lớp dới. Nhng A-Li-ô-sa cũng gặp
đ-ợc những con ngời tốt. Cậu bé đđ-ợc sống trong tình thơng yêu của bà ngoại, bà
th-ờng kể chuyện cổ tích cho cháu nghe, qua đó khơi dậy trong tâm hồn trẻ thơ
những tình cảm tốt đẹp. Ngời thợ đã có lần đỡ địn cho A-li-ơ-sa nên cả cánh tay
bị bầm tím. Ba đứa trẻ vừa tội nghiệp vừa đáng yêu con của lão đại tá, trạc tuổi
với A-li-ơ-sa đã có một tình bạn thân thiết với A-li-ô-sa. Đến khi cậu bé lên 10
tuổi, mẹ cậu qua đời. Đó là sự kiện kết thúc : Thời thơ ấu:.


+ Dặn dò: Học bài –<i><b> Ơn tập kiến thức học kì I</b></i>
<i><b> Đọc </b></i>–<i><b> soạn: Bàn về đọc sách (2 tiết)</b></i>


<b>Ngữ văn 9 Học kì II</b>


S:10/01/2010 TiÕt 91


G: 12/ 01 <b>bàn về đọc sách</b><sub> (Tiết 1)</sub>
(Trích –<i><b> Chu Quang Tiềm</b></i>).
A- Mục tiêu cần đạt:



<i><b>Giúp HS: Hiểu đợc sự cần thiết của việc đọc sách và phơng pháp đọc sách qua</b></i>
bài nghị luận sâu sắc, giàu tính thuyết phục của Chu Quang Tiềm.


- Tích hợp với truyện ngắn “ Sách” và “ Tơi đã học tập nh thế nào” của
M.Go-rơ-ki.


- RÌn kĩ năng tìm và phân tích luận điểm, luận chứng trong văn bản NL
B- Chuẩn bị của Thầy và trò:


- Thầy: Giáo án Bảng phụ Phiếu học tập
- Trò: Đọc soạn bài.


C- Tin trỡnh tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


<i><b>2- Kiểm tra: ? Bài soạn của HS ? Bài soạn thuộc PTBĐ nào ? Cách khai</b></i>
thác bài NL ?


<i><b>3- Bài mới:</b></i>


<b>Gtbm: Trong c/sng ca con ngời, việc đọc sách vô cùng quan trọng để nâng</b>
<i>cao tri thức. Đọc sách là một việc làm cao quý, nhờ có học vấn mà con ngời trở</i>
<i>nên cao quý hơn. Chu Quang Tiềm là nhà mĩ học và lí luận văn học nổi tiếng</i>
<i>của Tquốc.Ơng bàn về đọc sách lần này không phải là lần đầu. Bài viết này là</i>
<i>kết quả của q trình tích luỹ kinh nghiệm, dày công suy nghĩ, là những lời bàn</i>
<i>tâm huyết của ngời đi trớc muốn truyền lại cho các thế hệ sau. Chúng ta sẽ cùng</i>
<i>tìm hiểu văn bản này trong 2 tiết học.</i>


<i>GV nêu yêu cầu đọc vb </i>–


<i>gọi 2 HS đọc bài </i>–<i> Các HS</i>


<b>I- Tiếp xúc văn bản:</b>
<b>1- Đọc văn bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<i>khác nêu nh/xét </i>–<i> GV đọc</i>
<i>mẫu một đoạn.</i>


? Nêu những hiểu biết của
em về tác giả - tác phẩm ?


? HS đọc chú thích 1-2-4 ?
? Phân biệt học vấn và học
<i><b>thuậ</b><b> t</b><b> ? (chỳ thớch 1-2)</b></i>


? Văn bản cã thÓ chia làm
mấy đoạn? Mỗi đoạn chứa
LĐ nào ?


? Em có nh/xet gì về bố cục
của đoạn trích ?


? Nêu ND chÝnh cña ®o¹n
trÝch ?


? Luận đề của văn bản này
là gì ? Nằm ở câu nào ?
? Dựa vào luận đề,tóm tắt lại
các LĐ đã đợc triển khai
trong văn bản ?



? Tác giả đã lí giải tầm quan
trọng và sự cần thiết của
việc đọc sách thông qua LĐ
nào ?


? Câu nào mang LĐ này ?
? Hãy chỉ ra mối quan hệ
giữa đọc sách và học vấn ?
(HS bộc l hiu bit).


nhẹ nhàng nh lời trò chuyện.
<b>2- Chú thích:</b>


<i><b>+ Tác giả: </b></i>


- Chu Quang Tiềm (1897 1986).


- Lµ nhµ mÜ häc vµ lÝ luËn văn học nổi tiÕng
Tqc.


<i><b>+ T¸c phÈm:</b></i>


- Đoạn trích trong cuốn “ Danh nhân Trung
<i><b>quốc bàn về niềm vui nỗi buồn của việc đọc</b></i>
<i><b>sách – Bắc Kinh 1995 ” – Trần Đình Sử dịch.</b></i>
+ Từ khó: 1- 2 – 4.


<b>3- Bè cơc:</b>



<b>GV: Đây là một đoạn trích nên khơng đầy đủ các</b>
<i>phần Mở- Thân </i>–<i> Kết. Thực chất ở đây chỉ có</i>
<i>phần Thân bài </i>–<i> Giải quyết vấn đề. Tìm hiểu bố</i>
<i>cục của đoạn trích thực chất là đi tỡm h thng</i>
<i>Lun im, lun c.</i>


- 3 đoạn:


+ 1: Từ đầu -> thế giới mới: Sự cần thiết và ý
nghĩa của việc đọc sách.


+ Đ2: Tiếp -> lực lợng: Những khó khăn, nguy
hại hay gặp của việc đọc sách trong tình hình hiện
nay.


+ Đ3: Còn lại: Phơng phăp chọn sách - đọc sách
=> B cc cht ch, hp lớ.


<b>4- Đại ý: </b>


S cần thiết của việc đọc sách và phơng pháp
chọn sách - đọc sách


<b>II- Phân tích văn bản</b><sub>:</sub>


- Lun : Bn v c sách (Nhan đề).
- 3 LĐ: (1): Sự cần thiết của việc đọc sách.
<i><b> (2): Nhứng khó khăn ngời đọc mắc</b></i>
<i><b>phải khi đọc sách.</b></i>



<i><b> (3): Các phơng pháp đọc sách- chọn</b></i>
<i><b>sách.</b></i>


<b>1- Luận điểm 1: ý nghĩa và tầm quan trong của</b>
<b>việc đọc sách.</b>


- Câu chủ đề: “ Đọc sách vẫn là con đờng quan
<i><b>trọng của học vấn.”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

? Từ câu chủ đề này, tác giả
muốn ta nhận đợc điều gì ?
<b>HS hoạt động nhóm </b> –
<b>trình bày trên bảng phụ</b>
<b>của nhóm mình.</b>


? Để làm sáng tỏ LĐ này,
tác giả đã chứng minh bằng
nhứng lí lẽ nào ? Em hiểu
các lí lẽ đó nh thế nào ?
(HS trình bày kết quả thảo
<i>luận của nhóm).</i>


? Em hiĨu lí lẽ 1 nh thế nào?


? Tại sao tác giả nói Sách là
di sản tinh thần ?


? Trc mt em là cuốn sách
Ngữ văn, em tìm đợc gì
trong những di sản của văn


hố nhân loại ?


(Thc kho tµng tri thøc văn
<i>hoá -> một phần tinh hoa</i>
<i>văn hoá của nhân loại).</i>
? Từ vai trò của sách, tại sao
tác giả lại quả quyết đa ra
LĐ 2 ? (Sách giúp ta kh¸m
<i>ph¸). </i>


? Nếu ta xố bỏ nhứng thành
tựu mà nhân loại đạt đợc thì
điều gì sẽ xảy ra ?(Có tiến
<i>lên cũng chỉ là lùi lại điểm</i>
<i>xuất phát ban đầu).</i>


? Em hiểu lí lẽ 2-3 nh thế
nào? ( đọc sách để hiểu
<i>biết, để làm theo).</i>


? Là HS, em đã hởng thụ
đ-ợc gì qua việc đọc sách để


<i>giả Chu Quang Tiềm đã KĐ: ”</i> <i><b>Đọc sách vẫn là</b></i>
<i><b>con đờng quan trọng của học vấn”.</b></i>


=> Để có học vấn khơng thể khơng đọc sách.


+ LÝ lÏ: (Bảng phụ )



<i><b>- Sách là kho tàng quý báu cất giữ di sản tinh</b></i>
<i><b>thần của nhân loại.</b></i>


<i><b>- Mun tiến lên từ văn hoá, nhất định phải lấy</b></i>
<i><b>thành quả nhân loại đã đạt đợc trong quá khứ</b></i>
<i><b>làm điểm xuất phát.</b></i>


<i><b>- Đọc sách là trả món nợ quá khứ, là hởng thụ</b></i>
<i><b>kiến thức trên con đờng học vấn.</b></i>


<b>Gi¶ng:</b>


<b>- Lý lẽ 1: Nêu rõ “ Sách là gì ?” : Là kho tàng –</b>
di sản tinh thần đã đợc ghi chép mà lu truyền lại.
Là những cột mốc trên con đờng tiến hoá học
thuật. Sách là tri thức của loài ngời về mọi lnh
vc KT, Vn hoỏ, Xó hi.


=> Sách là tinh hoa của trí tuệ nhân loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

chuẩn bị nâng cao học văn ?
( HS liên hệ các kiến thức
<i>đ-ợc học trong nhà trêng, in</i>
<i>trong SGK và sách tham</i>
<i>khảo)</i>


? Nh/xÐt lÝ lÏ vµ cách lập
luận của tác giả ?


? Trong quá trình lập luận,


tác giả còn SD biện pháp NT
nào ?


? Từ cách lập luận đó, tác
giả đem lại cho em hiểu biết
gì về việc đọc sách và ý
nghĩa của việc đọc sách ?


? Qua đó em có nh/xét gì về
tác giả ?


? Tại sao nói đọc sách là con
đờng quan trọng của học vấn
nhng không phải là duy nhất
?


=> Lập luận chặt chẽ, thấu tình t lớ, kớn k, sõu
sc.


- So sánh, ví von.


=> KĐ: Sách là tài sản quý giá của nhân loại
Đọc sách là cải tạo học vÊn


Muốn tiến lên trên con đờng học vấn
Không thể không đọc sách.


=> Tác giả: là ngời am hiểu, thông thái, yêu sách
và ham đọc sách.



<b>GV: Học vấn có thể tích luỹ bằng nhiều con </b>
<i>đ-ờng (Nghe </i>–<i> nhìn ) -> đọc sách vẫn là con đờng</i>
<i>quan trọng để nâng cao học vấn khơng thể thay</i>
<i>thế đợc.</i>


+ Lun tËp: Bảng phu BT trắc nghiệm.
4- Củng cố <b> Dặn dò:</b>


+ Củng cố : Khái quát LĐ 1.


+ Dặn dò: Học bài Soạn tiếp tiết 2.


=====================================
S: 10/01/2010 TiÕt 92


G: 13/ 01 <b>bàn về đọc sách</b><sub> (Tiết 2)</sub>
(Trích –<i><b> Chu Quang Tiềm</b></i>)
A- Mục tiêu cần đạt:


B- Chuẩn bị của Thầy và trò: Đã nêu ở tiết 91
C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


<i><b> 2- Kiểm tra: ? ý nghĩa, tầm quan trọng của việc đọc sách ?</b></i>
3- Bài mới:


<b>Gtbm: Khái quát tiết 1 – chuyển tiết 2: Phơng pháp đọc sách nh thế nào ?</b>


GV: Tác giả khơng tuyệt đối hố,
thần thánh hố việc đọc sách. Ông


đã chỉ ra hạn chế trong sự phát
triển, trở ngại trong ng/cứu, trau
dồi học vấn, trong đọc sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

? Tác giả đã nêu ra những cấi hại
nào ?


? Em hiểu điều tai hại mà tác giả
đã nêu ra nh thế nào ?


? Nh/xét cách trình bày luận cứ ?


? Cách đọc đó có tác hại nh th
no ?


? Tác giả nêu ra cái hại thứ hai là
gì ?


? Tại sao có hiện tợng này ? HÃy
nêu những loại sách có hại ?


(Do sỏch vở nhiều, tác phẩm cơ
<i>bản đích thực ít, ngời đọc lại tham</i>
<i>nhiều. VD: Sách bạo lực, phản</i>
<i>động, mê tín dị đoan, kích động</i>
<i>tình dục</i>…)


? Nh/xÐt c¸ch trình bày luận cứ ?
? Gây ra tác hại gì ?



? Tác giả bày tỏ thái độ gì trớc
những tác hại này ?


? T¸c giả muốn khuyên chúng ta
điều gì từ việc đa ra 2 cái hại này?


? Tác giả khuyên nên chọn sách
nh thế nào ?


? Em hiu nh th nào về sách phổ
thông và sách chuyên môn? Nếu
đợc chọn sách chuyên mơn, em
u thích và lựa chọn sách nào?
( HS suy nghĩ và bộc lộ).


? Theo quan điểm của tác giả, đọc
sách nh thế nào là đúng đắn ?


<b>(1) đọc không chuyên sâu, liếc nhiều</b>
<b>đọng ít</b>


(Ham đọc nhiều nhng không đọc kĩ, chỉ đọc
<i>qua, hời hợt ).</i>


=> So sânh sinh động: Cách đọc của ngời
x-a (c k, nghin ngm).


- Cách ăn uống vô tội vạ, không tiêu hoá
đ-ợc -> bệnh tật.



=> Bàn luận sâu sắc mà chí lí.


=> Tỏc hi: Lóng phớ thi gian, vơ bổ
- Thói xấu h danh nơng cạn (đáng chê).
<b>(2): Đọc lạc hớng, tham nhiều mà không</b>
<b>vụ thực chất.</b>


=> So sánh (đánh trận thất bại, tự tiêu hao
<i>lực lợng).</i>


- DÉn chøng cơ thĨ, liªn hƯ thùc tÕ.


=> Tác hại: Lãng phí thời gian, sức lực, bỏ
lỡ dịp đọc những cuốn sách quan trọng cơ
bản.


=> Tác giả: Coi trọng cách đọc sâu.
- Coi thờng cách đọc không chuyên sâu,
- Báo động về cách đọc tràn lan thiếu mục
đích.


=> Khuyên: Cần đọc chuyên sâu – Tránh
tham lam hời hợt.


- Đọc cần có mục đích cụ thể.


<b>3- Luận điểm 3: Ph ơng pháp chọn sách</b>
<b>và đọc sỏch:</b>


<i><b>a- Cách chọn sách:</b></i>



- Chọn tinh, không cốt lấy nhiều.
- Chän 2 lo¹i:


+ Sách phổ thơng (Mỗi môn 3-5 quyển ->
Tổng cộng 50 cuốn khi học PT và ĐH)
+ Sách chuyên môn: ( chọn đọc suốt đời.)
<b>GV: Nên tìm những cuốn sách thật sự có</b>
<i>giá trị và cần thiết với bản thân, chọn lọc</i>
<i>có mục đích, định hớng rõ ràng, kiên định,</i>
<i>không tuỳ hứng nhất thời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

? Tác hại của cách đọc hời hợt ?


? Nh/xét cách lập luận, dùng lí lẽ?
? Em nhận đợc lời khun bổ ích
nào ?


? Vậy đọc sách có phải chỉ dừng
lại ở việc học tập tri thức hay
khơng ?


? Bàn thân em đã có phơng pháp
đọc sách nh thế nào ?


<b> (HS béc lé suy nghÜ.)</b>


<b>HS thảo luận nhóm tìm lí lẽ</b>
? Mối quan hệ này đợc tác giả lí
giải nh thế nào ?



? Để làm rõ lí lẽ này, tác giả chọn
cách liên hƯ nµo ?


? Nhận xét cách trình bày lí lẽ ?
? Qua đó tác giả muốn khun ta
điều gì ?


<b>? Đây là một bài viết có sức thuyết</b>
phục cao, theo em điều ấy đợc tạo
nên từ những yếu tố cơ bản nào ?


- Đọc kĩ (đọc đi đọc lại) – nhiều -> thuộc
lòng.


- Tập thành nếp “ suy nghĩ sâu xa,trầm
ngâm, tích luỹ, tởng tợng tự do” -> thay đổi
khí chất.


- §äc nhiỊu, hêi hỵt nh cìi ngùa xem hoa
qua chợ : Mắt hoa ý loạn


Lõa m×nh dèi ngêi
TÇm thêng.


=> Lập luận chặt chẽ, so sánh sinh động dí
dỏm.


- Lí lẽ + dẫn chứng cụ thể, liên hệ thực tế.
=> Chọn, đọc sách cần tinh, kĩ



- Phủ nhận việc đọc sách để trang trí bộ mặt
<b>GV: Khơng nên đọc lớt qua, đọc để trang</b>
<i>trí bộ mặt mà phải vừa đọc va suy ngẫm.</i>
<i>Không nên đọc 1 cách tràn lan, theo hiểu</i>
<i>hứng thú cá nhân mà cần đọc có kế hoạch</i>
<i>và có hệ thống, Thậm chí, đối với 1 ngời</i>
<i>ni chí lập nghiệp trong 1 mơn học vấn thì</i>
<i>đọc sách là một cơng việc rèn luyện, 1 cuộc</i>
<i>chuẩn bị âm thầm và gian khổ.</i>


=> §äc s¸ch: Häc tËp tri thøc
RÌn lun tÝnh c¸ch.
Häc lµm ngêi.


<b>* Mối quan hệ giữa học vấn phổ thông và</b>
<b>học vấn chuyên môn với việc đọc sách:</b>
- Khơng biết rộng thì khơng thể chun sâu,
khơng thơng thái thì khơng thể nắm gọn,
tr-ớc biết rộng, sau nắm chắc, đó là trình tự
học vấn.


- Khơng biết kết hợp, đọc: giống nh chuột
-> sừng trâu -> bế tắc.


=> Kết hợp phân tích với liên hệ so sánh.
=> Cần đọc chuyên sâu kết hợp đọc rộng
hiểu nhiều lĩnh vực -> hiểu sâu 1 lĩnh vực.
<b>III- Tổng kết</b><sub>:</sub>



<b>1- NT: Cách trình bày thấu tình đạt lí. Các</b>
ý kiến, nh/xét xác đáng, dẫn chứng cụ thể.
- Bố cục chặt chẽ, hợp lí,đẫn dắt tự nhiên
- Cách viết giàu hình ảnh ( so sánh thú vị)
<b>2- ND: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

? §äc ghi nhí ?


- Cách đọc sách: ít – chắc


Kết hợp: Rộng – sâu
Sách thờng thức + CM
- Có kế hoạch, có mục đích, vừa đọc vừa
nghiền ngẫm.


- Tác giả: Nhà khoa học: yêu quý sách –
có khả năng hớng dẫn việc đọc sách cho
mọi ngời.


<b>+ Ghi nhí: SGK/ 7.</b>
+ LuyÖn tËp:


? Em học tập đợc điều gì trong cách viết văn NL của tác giả ?
- Thái độ khen chờ rừ rng


- Lí lẽ phân tích cụ thể, liên hệ, so sánh gần gũi dễ thuyết phục
<i><b>? Điều em thấm thía nhất khi học bài này là gì ?</b></i>


- Đọc sách đúng phơng pháp -> một cách rèn luyện tính cách, phẩm chất.
<b>4- Củng cố </b>–<b> Dặn dị:</b>



<i><b>+ Cđng cố: Kh/quát 2 tiết học.</b></i>


+ Dặn dò: Học bài - Đọc soạn: Khởi ngữ.


==================================================
S: 11/01/2010 TiÕt 93


G: 14/01 Khởi ngữ
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Gióp HS: NhËn biÕt khởi ngữ, phân biệt khởi ngữ với chủ ngữ của c©u.</b></i>


- Nhận biết cơng dụng của khởi ngữ là nêu đề tài của câu chứa nó. (Câu hỏi
thăm dị nh sau: “ Cái gì là đối tợng đợc nói đến trong câu này ? )”


- Biết đặt những câu có khởi ngữ.
B- Chuẩn bị của thầy và trị:


- ThÇy: Giáo án Bảng phụ Phiếu học tập
- Trò: Đọc soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
<i><b> 1- Tổ chức: 9A: 9B:</b></i>


2- Kiểm tra: ? Phơng pháp đọc sách, chọn sách nh thế nào ?
3- Bài mới:


<b>Gtbm: ? Kể tên các thành phần câu đã học ? ( CN. VN, Trạng ngữ</b>…)



-> Bài học hơm nay chúng ta sẽ đợc tìm hiểu thêm một thành phần câu nữa:
Khởi ngữ.


<b>GV dïng b¶ng phơ ngữ liệu</b>
? Đọc ngữ liệu ?


<i><b>HS thảo luận nhóm </b></i><i><b> trình</b></i>
<i><b>bày.</b></i>


? Xỏc định CN trong những câu
chứa từ ngữ in đậm ?


? Phân biệt các từ in đậm với CN
về vị trí và quan hệ với VN ?


I- Bài học:


<b>1- Đặc điểm và công dụng của khởi ngữ</b>
<b>trong câu:</b>


<i><b>* Ngữ liệu:</b></i>
+ Chủ ngữ:


a- Anh (thứ hai không phải từ in đậm).
b- Tôi.


c- Chúng ta.
<b>+ Phân biệt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

? Trớc các từ ngữ in đậm nói trên,


có (hc cã thĨ thêm) những
quan hệ từ nào ?


? Có chức năng gì ?


? Qua PT ngữ liệu, em hiểu thế
nào là khởi ngữ ?


? Đọc ghi nhớ ?


- Trc cỏc từ in đậm: thêm QHT: Về, đối
với, còn.


=> Chức năng: Nêu đề tài của câu chứa nó:
- Nêu chủ thể


- Báo trớc nội dung thơng tin
- Thơng báo đề tài.


<b>* Ghi nhí: SGK/8:</b>


<b>GV: Khởi ngữ còn đợc gọi là đề ngữ, thành</b>
<i><b>phần khởi ý.</b></i>


II- LuyÖn tËp:


+ Bài tập 1/8: Tìm khởi ngữ:
a- Điều này.


<i><b> b- Đối với chúng mình.</b></i>


<i><b> c- Một mình</b></i>


<i><b> d- Làm khí tợng</b></i>
<i><b> e- Đối với cháu.</b></i>
+ Bài tập 2/8:


<b>GV: Mục đích của bài tập này là thực hành luyện tập dùng khởi ngữ một cách</b>
<i>có ý thức ( đặt trong tình huống cụ thể ).</i>


ViÕt lại câu bằng cách chuyển phần in đậm thành khởi ngữ (có thể thêm trợ
<i>từ thì).</i>


a- Làm bài, anh ấy cẩn thận lắm.


b- Hiểu thì tơi hiểu rồi, nhng giải thì tơi cha giải đợc.
4- Củng cố –<b> Dặn dò:</b>


+ Cñng cè:
<b>L</b>


<b> u ý : Cần phân biệt các thành phần câu dựa vào trật tự của chúng. Chẳng hạn</b>
các cụm từ in đậm trong hai câu sau đây phải đợc coi là hai thành phần câu khác
nhau:


a- Tôi đọc quyển sách này rồi. => Cụm từ in đậm là bổ ngữ
b- Quyển sách này tôi đọc rồi. => Cụm từ in đậm là khởi ngữ.


- Khởi ngữ có thể có quan hệ trực tiếp với một yếu tố nào đó trong phần câu
cịn lại ( đứng sau nó ), nhng cũng có thể quan hệ gián tiếp với nội dung của
phần câu còn lại.



- Khi khởi ngữ có quan hệ trực tiếp với yếu tố nào đó trong phần câu cịn lại
thì:


+ Yếu tố ở khởi ngữ có thể đợc lặp lại y nguyên ở phần câu cịn lại:
Ví dụ: Giàu, tôi cũng giàu rồi


+ Yếu tố ở khởi ngữ có thể đợc lặp lại bằng một từ thay thế.


Ví dụ: Quyển sách này tôi đọc rồi -> Quyển sách này tôi đọc nó rồi
- Khi khởi ngữ có quan hệ gián tiếp với phần câu còn lại:


Ví dụ: Kiện ở huyện, bất quá mình tốt lễ, quan trên mới xử cho đợc.


<i><b>Tất cả các quan hệ trực tiếp hay gián tiếp đều có thể thêm các QHT</b></i>: Về, đối
<b>với.</b>


+ Bài tập về nhà: Viết một đoạn văn đối thoại có sử dụng thành phần khởi ngữ.
+ Dặn dò: Học bài – làm bài tập .


Đọc soạn: Phép phân tích và tổng hợp.


============================================
S: 12/01/2010 TiÕt 94


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<i><b>Gióp HS: HiĨu vµ biÕt vận dụng các phép lập luận phân tích, tổng hợp trong tập</b></i>
làm văn nghị luận.


- Rèn kĩ năng phân tích và tổng hợp trong khi nói, viết.
B- Chuẩn bị của thầy và trò:



- Thày: Giáo án bảng phụ
- Trò: Đọc soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiĨm tra: ? ThÕ nµo lµ khëi ngữ ? Nêu ví dụ?


? Bài tập về nhà ? (đoạn văn đối thoại có sử dụng khởi ngữ).
<i><b> 3- Bi mi:</b></i>


<b>Gtbm: Nêu mục tiêu bài học.</b>


<b>HS c ng liệu SGK/9</b>
? Xác định bố cục của VB ?
? ở đoạn mở đầu, tác giả đa
dẫn chứng để rút ra vấn đề gì ?
? Phần TB có mấy luận điểm ?
Mỗi luận điểm tác giả lại đa ra
những dẫn chứng và lí lẽ nh
thế nào ?


? D/c (1) nêu ra vấn đề gì ?


? D/c (2) nêu ra yêu cầu gì ?
? Tác giả tách ra từng trờng
hợp để cho thấy vấn đề gì ?
? Tác giả đã dùng phép lập
luận nào để đa ra các d/c ?


? Nêu LĐ 2 ?


? Câu: “ Ăn mặc ra sao… nơi
công cộng hay tồn xã hội” có
phảI là câu tổng hợp các ý đã
phân tích ở LĐ 1 không ?
(Thâu tóm các ý trong từng
d/c cụ thể ở LĐ 1).


? Từ việc tổng hợp quy tắc ăn


I- Bài học<sub>:</sub>


<b>1- Tìm hiểu phép lập luận phân tích và tổng</b>
<b>hợp:</b>


<b>* Ngữ liệu:</b>
+ Bố cục: 3 phần
- Mở bài: Đ1
- Thân bài: Đ2-3
- Kết bài: Đ4


<i><b>a- Mở bài: Đa d.chứng -> rút ra vấn đề: Ăn</b></i>
mặc chỉnh tề là sự đồng bộ giữa quàn áo, giày
tất… trong trang phục của con ngời.


<i><b>b- Thân bài: 2 luận điểm chính: </b></i>


<b>+ L§ 1: ¡n cho mình, mặc cho ngêi (Trang</b>
<i>phơc ph¶i phï hỵp víi hoàn cảnh, tuân thủ</i>


<i>những Quy tắc ngầm mang tính văn hóa xÃ</i> <i></i>
<i>hội ).</i>


- Dẫn chứng:


- (1): Cô gái một m×nh<i>… mãng tay.</i>
<i> Anh thanh niên tát nớc</i>


=> Trang phơc ph¶i phï hợp với hoàn cảnh
riêng ( Tùy công việc, sinh hoạt).


- (2): i ỏm cới<i>… đám tang</i>…


=> trang phôc phải phủ hợp với hoàn cảnh
chung (công cộng).


=> Nêu vấn đề: “ Quy tắc ngầm của văn hóa”
chi phối cách ăn mặc của con ngời.


=> Phép lập luận phân tích. (Nêu giả thiết).
<b>+ LĐ 2: Y phục xứng kì đức (Trang phục phải</b>
<i>phù hợp với đạo đức, giản dị, hài hịa với mơi</i>
<i>trờng sống xung quanh.) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

mặc nói trên, bài viết đã mở
rộng sang vấn đề ăn mặc đẹp
bằng lí lẽ nào ?


? Để chốt lại vấn đề, tác giả
dùng phép lập luận nào ? vị trí


của phép lập luận ny trong
vn bn ?


? K/quát trình tự lập luận của
văn bản Trang phục ?


? Qua PT ng÷ liƯu, em hiĨu
nh thÕ nµo là phép phân tích
và tổng hợp ?


? Vai trß cđa phÐp lËp luËn
ph©n tÝch vµ tỉng hợp trong
văn bản NL nh thế nào ?


? §äc ghi nhí ?


- Nªu lÝ lÏ :


+ Dù mặc đẹp đến đâu… tự xấu đi mà thôi.
<i><b>c- Kết bài:</b></i>


- Rút ra cái chung: Trang phục hợp văn hóa,
hợp đạo đức, hợp mơi trờng mới là trang phục
đẹp => Phép lập luậnTổng hợp. (cuối đoạn,
cuối bài, kết bài).


=> Tr×nh tù lËp ln:


(1): Phân tích quy tắc ăn mặc: nêu vấn đề ăn
<i>mặc chỉnh tề. Sự thiếu chỉnh tề, không đồng bộ</i>


<i>trái với quy tắc ng b v chnh t.</i>


<i>(2): Ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh chung</i>
<i>và riêng.</i>


<i>(3): n mc phi phự hp với đạo đức: giản dị,</i>
<i>hịa mình vào cộng đồng.</i>


<i>(4): Tổng hợp lại: Trang phục phù hợp mới là</i>
<i>trang phục đẹp.</i>


<b>GV chèt kiÕn thøc:</b>


+ Phân tích: trình bày từng bộ phận, phơng diện
của một vấn đề, nhằm chỉ ra nội dung của sự
vật, hiện tợng.


+ Tổng hợp: Rút ra cái chung từ những điều đã
phân tích.


=> Lµm râ ý nghÜa cđa sù vËt, hiƯn tỵng.
<b>* Ghi nhí: SGK/ 10:</b>


<b>GV: Phân tích là phơng pháp chia nhỏ đối tợng</b>
<i>để xem xét từng phàn, từng phơng diện, sau đó</i>
<i>tổng hợp lại để nêu thành một vấn đề chung.</i>
<i>Phân tích cịn là sự khám phá nội dung, ý nghĩa</i>
<i>ẩn kín của đối tợng bằng nhiều cách: so sánh,</i>
<i>đối chiếu đối tợng với các đối tợng tơng đồng</i>
<i>hay khác biệt, xem xét các mối liên hệ giữa các</i>


<i>bộ phận của đối tợng với nhau, tìm ra ngun</i>
<i>nhân, dự đốn hậu quả của nó.</i>


<i>- Hai phơng pháp phân tích và tổng hợp tuy đối</i>
<i>lập nhau nhng khơng tách rời nhau. Phân tích</i>
<i>rồi phảI tổng hợp mới có ý nghĩa, mặt khác</i>
<i>trên cơ sở phân tích mới có sự tổng hợp.</i>


<b> </b>


<b> II- Luyện tập : Tìm hiểu kĩ năng phân tích trong văn bản Bàn về đọc sách của</b>
<i>Chu Quang Tiềm.</i>


+ Bài tập 1/ 10: Phân tích ý: Đọc sách rốt cuộc là một con đờng của học vấn
Chú ý thứ tự khi phân tích: Học vấn là của nhân loại -> Học vấn của nhân loại
do sách lu truyền lại -> Sách là kho tàng quý báu -> Nếu chúng ta … nếu xúa b


làm kẻ lạc hậu. )


+ Bài tập 2/10: Phân tích những lí do phải chọn sách mà đọc:


- Đọc sách nhiểu, chất lợng khác nhau cho nên phải chọn sách tốt mà đọc mới
có ích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

- Sách có loại chun mơn, có loại thờng thức, chúng liên quan nhau, nhà
chuyên môn cũng cần đọc sách thờng thức.


+ Bài tập 3/10: Phân tích tầm quan trọng của cách đọc sách:
- Khơng đọc thì khơng có điểm xuất phát cao.



- Đọc sách là con đờng ngắn nhất để tiếp cận tri thức.


- Khơng chọn lọc sách thì đời ngời ngắn ngủi khơng đọc xuể, đọc khơng có
hiệu quả.


- Đọc ít mà kĩ quan trọng hơn đọc nhiều mà qua loa, khơng ích lợi gì.
+ Bài tập 4/10:


- Phơng pháp phân tích rất cần thiết trong lập luận, vì có quan sự phân tích lợi
– hại, đúng – sai, thì các kết luận rút ra mới có sức thuyết phục.


4- Củng cố <b> Dặn dò</b>:
+ Cđng cè: ? §äc ghi nhí ?


+ Dặn dò: Học bài hoàn thiện các bài tập.


Chuẩn bị: Luyện tập Phân tích và tổng hợp.


==========================================
S:12/ 01/ 2010 TiÕt 95


G: 15/ 01 luyện tập phân tích và tổng hợp
A- Mục tiêu cần t:


<i><b>Giúp HS: rèn luyện kĩ năng nhận diện văn bản phân tích và tổng hợp.</b></i>
- Vận dụng phép lập luận phân tích và tổng hợp trong bài văn nghị luận.
B- Chuẩn bị của thầy và trò:


- Thầy: Giáo án Bài tập.


- Trò: Soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- KiÓm tra: ? Thế nào là phân tích tổng hợp ?
? Bµi tËp vỊ nhµ ?


3- Bµi míi:


<b>Gtbm: Nêu mục tiêu bài học.</b>
<b>HS đọc bài </b>–<b> thảo luận</b>
<b>nhóm theo câu hỏi gợi ý</b>
<b>của GV </b>–<b> trình bày.</b>


? Nªu ln điểm và trình tự
phân tích ở đoạn văn a ?


? Nêu luận điểm và trình tự
phân tích ở đoạn văn b ?


LuyÖn tËp<sub>:</sub>


<b>* Bài tập 1/11-12: Đọc và nhận dng, ỏnh giỏ</b>


<b>+ Đoạn văn a:</b>


- Luận điểm: Thơ hay là hay cả hồn lẫn xác,
<i>hay cả bài .</i>



- Trình tự phân tích:


(1): Hay ở các ®iÖu xanh: Xanh ao, xanh bê,
<i>xanh sãng, xanh tre, xanh trời, xanh bèo(các</i>
<i>màu xanh khác nhau).</i>


<i>(2): Hay ở những cử động: Sóng gợn tí, lá đa vèo,</i>
<i>tầng mây lơ lửng, cá đớp động…( Các c ng</i>
<i>nh)</i>


<i>(3): Hay ở các vần thơ: Kết hợp với từ, với nghĩa</i>
<i>chữ</i>


=> Những cái hay này gắn với phẩm chất của bài
thơ.


<b>+ Đoạn văn b:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>GV nờu vấn đề </b>–<b> HS thảo</b>
<b>luận </b>–<b> trình bày</b>.


? Thế nào là học đối phó ?
Những biểu hiện của hiện
t-ợng đó ? Bản chất và tác hại
của lối học đối phó ?


<b>HS làm dàn ý ra giấy </b>–
<b>gọi 2 HS đọc </b>–<b> các HS</b>
<b>khác nghe, bổ sung.</b>



- Tr×nh tù ph©n tÝch:


<i>(1): đoạn nhỏ mở đầu nêu các quan điểm mấu</i>
<i>chốt của sự thành đạt.</i>


<i>(2): đoạn nhỏ tiếp theo phân tích từng quan niệm</i>
<i>đúng sai thế nào và kết lại ở sự khẳng định vai trò</i>
<i>của nguyên nhân chủ quan.</i>


<b>* Bài tập 2/12: Thực hành phân tích một vấn đề:</b>
<i><b>Thực chất của lối học đối phó.</b></i>


<b>GV chèt kiÕn thøc:</b>


- Học đối phó là học mà khơng lấy việc học làm
<i>mục đích , coi học là việc phụ.</i>


<i>- Học đối phó là học bị động, khơng chủ động,</i>
<i>cốt đối phó với sự địi hỏi của thầy cô, của thi cử.</i>
<i>+ Bản chất:</i>


<i>- Học đối phó là học hình thức, khơng đi sâu vào</i>
<i>thực chất kin thc ca bi hc.</i>


<i><b>+ Tác hại: </b></i>


<i>- Không hứng thú, chán học -> hiệu quả thấp</i>
<i>- Có bằng cấp nhng đầu óc rỗng tuếch.</i>


<i>- i vi XH: nhng k học đối phó sẽ trở thành</i>


<i>gánh nặng lâu dài cho XH về nhiều mặt: Kinh tế,</i>
<i>đạo đức, lối sống.</i>


<b>* Bài tập 3/12: Thực hành phân tích một văn bản.</b>
Dựa vào văn bản: Bàn về đọc sách – Phân tích
các lí do khiến mọi ngời phải đọc sách:


- Sách vở đúc kết tri thức của nhân loại đã tích
<i>lũy từ xa đến nay.</i>


<i>- Muốn tiến bộ, phát triến thì phải đọc sách để</i>
<i>tiếp thu tri thức, kinh nghiệm.</i>


<i>- Đọc sách không cần nhiều mà cần đọc kĩ, hiểu</i>
<i>sâu, đọc quyển nào nắm chắc đợc quyển đó, nh</i>
<i>thế mới có ích.</i>


<i>- Bên cạnh đọc sách chuyên sâu phục vụ ngành</i>
<i>nghề còn cần phải đọc rộng. Kiến thức rộng giúp</i>
<i>hiểu biết các vấn đề chun mơn tốt hơn.</i>


<b>* Bµi tËp 4/12:</b>


Thực hành viết đoạn văn tổng hợp những điều đã
phân tích trong bài Bàn về đọc sách.


<b>Gỵi ý:</b>


Trong rất nhiều lời răn dạy của ngời xa, chắc chắn có những lời răn dạy bổ
<i>ích, thấm thía về việc học hành, chẳng hạn nh: Ngọc không mài không thành“</i>


<i>đồ vật, ngời không học không biết rõ đạo . Nh”</i> <i> vậy, việc học tập có vai trị quyết</i>
<i>định trong việc lập thân của mỗi con ngời. Vì thế, muốn thành tài phải khổ cơng</i>
<i>học tập, rèn luyện, học đến nơi đến chốn. Trong quá trình học tập tất nhiên</i>
<i>phải đọc sách, cho nên phải biết chọn sách mà đọc và phải biết cách đọc để tiếp</i>
<i>thu có hiệu quả những tri thức và kinh nghiệm của ngời xa. Đó chính là hành</i>
<i>trang quan trọng để làm cuộc tr“</i> <i>ờng chinh vạn dặm trên con đờng học vấn”</i>
<i>của mỗi ngời.</i>


<i> Tóm lại, muốn đọc sách có hiệu quả phải chọn những sách quan trọng nhất</i>
<i>mà đọc cho kĩ, đồng thời cũng chú trọng đọc rộng để bổ trợ cho việc nghiên cứu</i>
<i>chuyên sâu. Có nh vậy mới đạt đợc hiệu quả cao trong công việc.</i>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

+ Cñng cè: ? Mèi quan hệ giữa phân tích và tổng hợp ?


( Khơng có phân tích thì khơng có tổng hợp – Tổng hợp để chốt lại những lí
lẽ đã phõn tớch).


+ Dặn dò: Học bài Hoàn thành các bài tập.
Đọc soạn: Tiếng nói của văn nghÖ.


===========================================


S:16/01/2010 TiÕt 96


G: 19/01 tiếng nói của văn nghệ
(Nguyễn Đình Thi)
A- Mục tiêu cần đạt:



<i><b>Giúp HS: Hiểu đợc nội dung của văn nghệ và sức mạnh kì diệu ca nú i vi</b></i>
i sng con ngi.


- Hiểu thêm cách viết bài NL qua tác phẩm nghị luận ngắn gọn, chặt chẽ và
giàu hình ảnh của Nguyễn Đình Thi.


- Rốn kĩ năng đọc – hiểu và phân tích văn bản nghị luận.
B- Chuẩn bị ca thy v trũ:


- Thầy: Giáo án bảng phụ
- Trò: Đọc soạn bài


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
<i><b>1- Tổ chức: 9A: 9B:</b></i>


<i><b>2- KiÓm tra: ? Bài soạn của HS ?</b></i>
<i><b>3- Bài mới:</b></i>


<i><b>Gtbm: Nguyn ỡnh Thi bớc vào con đờng sáng tác, hoạt động văn nghệ từ trớc</b></i>
CM. Ơng khơng chỉ sáng tác thơ, văn, nhạc, kịch mà cịn là một cây bút lí luận
phê bình nổi tiếng. Tiểu luận Tiếng nói của văn nghệ là một trong những bài lí
luận sắc sảo của ơng đợc thể hiện qua những rung cảm chân thành của một trái
tim nghệ sĩ. Chúng ta sẽ đợc tiếp xúc với văn bản này trong bài học hôm nay.
<i><b>GV nêu cách đọc </b></i>–<i><b> Gọi 2 HS</b></i>


<i><b>đọc </b></i>–<i><b> Lớp nhận xét- GV đọc</b></i>
<i><b>mẫu.</b></i>


? Nêu những điều em biết về
tác giả và xuất xứ của văn bản?


? Văn bản bàn luận về vấn đề
gì ?


I- Tiếp xúc văn bản<sub>:</sub>


<b>1- c: Chỳ ý giọng đọc rõ ràng, mạch lạc.</b>
Đọc diến cảm các dẫn chng th.


<b>2- Chú thích:</b>
+ Tác giả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

? Tỏc giả dùng phép lập luận
nào để làm sáng tỏ vấn đề ?
? Dự kiến bố cục và tóm tắt ý
chính của mỗi phần ?


? Nªu ND chÝnh cña ®o¹n
trÝch?


HS thảo luận nhóm – trình
bày hệ thống luận điểm của
nhóm trên bảng phụ - đối
chiếu với bảng phụ của giáo
viên.


? Em có nh/xét gì về nhan đề
của bài viết ?.


? Tóm tắt hệ thống luận điểm
của bài viết ?



? Nh/xét cách trình bày hệ
thống LĐ của đoạn trích ?


? Đọc đoạn 1?


? lm rừ L trờn, tác giả đã
đa ra những lí lẽ nào ?


? Em hiểu lí lẽ đó nh thế nào?
(HS tự do bộc l suy ngh)


- Phép lập luận: Giải thích và chứng minh.
<b>3- Bố cục: 2 phần</b>


+ Đ1: Từ đầu -> một cách sống của tâm hồn:
Nội dung của văn nghệ.


+ Đ2: Cịn lại: Sức mạnh kì diệu của văn nghệ.
<b>4- Đại ý: Bài viết phân tích nội dung và sức</b>
mạnh kì diệu của văn nghệ. Từ đó khẳng định
vai trị khơng thể thiếu của văn nghệ đối với xó
hi v con ngi.


II- Phân tích văn bản<sub>:</sub>


+ Nhan : Là luận đề – gợi sự gần gũi, thân
mật.


<b>GV: Nhan đề vừa có tính khái qt lí luận, vừa</b>


<i>bao hàm dợc cả nội dung lẫn cách thức, giọng</i>
<i>điệu của văn ngh.</i>


+ Hệ thống luận điểm: (bảng phụ của GV)
- LĐ1: Văn nghệ không chỉ phản ánh thực tại
khách quan mà còn thể hiện t tởng tình cảm của
ngời nghƯ sÜ.


- LĐ2: Tiếng nói của văn nghệ rất cần thiết đối
với cuộc sống con ngời.


- LĐ3: Văn nghệ có khả năng kì diệu tác động
tới mỗi con ngời qua những rung cảm sâu xa.
=> Hệ thống luận điểm mạch lạc, chặt chẽ.
<b>GV: Các LĐ trong bài viết vừa có sự giải thích</b>
<i>cho nhau, vừa đợc nối tiếp tự nhiên theo hớng</i>
<i>ngày càng phân tích sâu sắc sức mạnh đặc trng</i>
<i>ca vn ngh.</i>


<b>1- Luận điểm 1: Văn nghệ không chỉ phản</b>
<b>ánh thực tại khách quan mà còn thể hiƯn t t - </b>
<b>ëng t×nh c¶m cđa ng êi nghƯ sÜ .</b>


- Lí lẽ: “ Anh gửi vào tác phẩm một là th, một
<i><b>lời nhắn nhủ, anh muốn đem một phần của</b></i>
<i><b>mình góp vào đời sống chung quanh”.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

? §Ĩ minh chøng cho lí lẽ
trên, tác giả đa ra những dÉn
chøng nµo ?



? Những dẫn chứng trong TP
văn học của hai tác giả vĩ đại
của dân tộc và thế giới nhắn
gửi tới ngời đọc điều gì ?


? Nh/xÐt cách đa dẫn chứng và
NT sử dụng từ ngữ ?


? Tác giả đã sử dụng cách lập
luận nào ?


? Từ đó giúp em hiểu điều gì
về nội dung phản ánh ca vn
ngh ?


- Dẫn chứng văn học:


+ Những câu thơ trong TP Trun KiỊu của
Nguyễn Du.


+ Cái chết thảm khốc của An-na Ca-rê-nhi-na
trong TP cùng tên của Tôn-xtôi.


<b>GV gợi cho HS phát biểu bộc lộ suy nghĩ.</b>
<b>(Liên hệ với văn bản ý nghĩa văn chơng </b>
<i>Hoài Thanh).</i>


- Rung ng trc cỏi p – Làm sự sống tái
sinh trong lịng ngời.



- NiỊm c¶m thơng trớc số phận bất hạnh của
con ngời.


=> Dẫn chứng tiêu biểu


- Từ ngữ gợi cảm, dễ hiểu (Một lời nhắn nhủ,
lời gửi của văn nghệ)


- Lời bình sâu sắc.


- Gi¶i thÝch + chøng minh,


=> Tác phẩm văn nghệ: đem đến những rung
cảm và nhận thức cho ngời đọc


- Khám phá, thể hiện chiều sâu tính cách, số
phận và thế giới bên trong của con ngời.


- Phn ỏnh đời sống tình cảm của con ngời qua
cái nhìn và tình cảm mang tính chủ quan của
ngời nghệ sĩ.


<b>GV: ND của văn nghệ khác với ND của các bộ</b>
<i>môn khoa học khác nh dân tộc học, xã hội học,</i>
<i>lịch sử, địa lí…Những bộ mơn khoa học này</i>
<i>khám phá, miêu tả và đúc kết bộ mặt tự nhiên</i>
<i>hay xã hội, các quy luật khách quan để cung</i>
<i>cấp tri thức cho ngời c.</i>



+ Luyện tập: Bài tập trắc nghiệm: (B¶ng phơ).


1- Văn bản Tiếng nói của văn nghệ sử dụng PTBĐ giống văn bản nào ?
A- Làng C- Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh
B- Bàn về đọc sách D- Nhứng đứa trẻ.


2- Theo em, văn nghệ có tác dụng nh thế nào đối với con ngời ?
- Giúp cho tâm hồn phong phú, biết yêu thơng, đồng cảm, sẻ chia.


- Tạo nên lối sống lành mạnh, lạc quan, khơi gợi những ớc mơ, suy ngẫm.
<b> </b>


<b> 4- Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


+ Củng cố: Khái quát tiết học.


+ Dặn dò: Học bài Tập phân tích luận điểm – so¹n tiÕp tiÕt 2.
S:17/01/2010 TiÕt 97


G: 20 / 01 tiếng nói của văn nghệ<sub> (Tiết 2)</sub>
Nguyễn Đình Thi.


<b>A- Mc tiờu cần đạt:</b>


<b>B- Chuẩn bị của thầy và trò : Đã nêu ở tiết 96 (tiết 1).</b>
<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy </b>–<b> Học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

2- Kiểm tra: ? Nêu LĐ 1 ? Để làm sáng tỏ LĐ 1 tác giả đã đa ra nhứng lí lẽ và
dẫn chứng nh thế nào ? Giúp em nhận thức đợc điều gì về văn nghệ ?



3- Bài mới: Chuyển tiết 2: Sau khi nêu ND của văn nghệ, tác giả tiếp tục
<i>bàn luận về ý nghĩa và sức mạnh kì diệu của văn nghệ đối với đòi sống xã hội và</i>
<i>với mỗi con ngời. Chúng ta tiếp tục phân tích luận điểm 2.</i>


<b>HS đọc tiếp phần 2 của văn</b>
<b>bản </b>


<b>HS thảo luận nhóm 3 phút</b>
<b>?Để làm sáng tỏ luận điểm này,</b>
tác giả đã đa ra hệ thống luận cứ
nh thế nào ?


? Nếu khơng có văn nghệ, cuộc
đời sẽ ra sao ? (HS suy nghĩ,
<i>thảo luận và bộc lộ).</i>


? Nh/xÐt c¸ch lËp luËn của tác
giả ?


? T ú, tỏc gi mun chúng ta
nhận thức đợc điều gì về văn
nghệ ?


HS đọc từ “ Có lẽ văn nghệ ->
<i>b-ớc lên đờng ấy . (SGK/14-15.)”</i>
? Con đờng đến với ngời đọc của
văn nghệ đợc thể hiện qua những
luận cứ nào ?


? Sức mạnh kì diệu của văn nghệ


đợc tác giả làm rõ bằng luận cứ
nào ?


? Đọc đoạn cuối từ:” Bắt rễ ở
<i>cuộc đời hàng ngày -> cho xó</i>


II- Phân tích văn bản:<sub> (TiÕp theo ).</sub>


<b>2- Luận điểm 2: Sự cần thiết của văn nghệ</b>
<b>đối với cuộc sống con ng ời. </b>


<i><b>+ LuËn cø:</b></i>


- Văn nghệ giúp chúng ta đợc sống đầy đủ
hơn, phong phú hơn với cuộc đời và với chính
mình. ( Mỗi tác phẩm lớn nh rọi vào bên
<i>trong chúng ta… óc ta nghĩ SGK/14–</i> ).


- Trong những trờng hợp con ngời bị ngăn
cách với cuộc sống, tiếng nói của văn nghệ là
sợi dây buộc chặt họ với cuộc đời thờng bên
ngoài, với tất cả những sự sống, hoạt động,
những buồn vui gần gũi.


- Văn nghệ góp phần làm tơi mát sinh hoạt
khắc khổ hàng ngày, giúp con ngời vui lên,
biết rung cảm và ớc mơ trong cuộc đời còn
lắm vất vả cực nhọc. (Những ngời đàn bà nhà
<i>quê lam lũ ngày trớc … biến đổi khác hẳn</i>
<i>khi họ ru con… hát ghẹo… xem chèo…).</i>


=> Dẫn chứng cụ thể, sinh động.


- Ngôn ngữ giản dị, lập luận chặt chẽ, sâu sắc
=> Tác giả: Phân tích một cách thấm thía sự
cần thiết của văn nghệ đối với con ngời.


<b>3- Luận điểm 3: Con đ ờng văn nghệ đến</b>
<b>với ng ời đọc và sức mạnh kì diệu của văn</b>
<b>nghệ:</b>


<b>+ LuËn cø:</b>


(1): Nghệ thuật là tiếng nói của tình cảm: Tác
phẩm văn nghệ chứa đựng tình yêu, ghét,
niềm vui buồn của con ngời trong đời sống
hàng ngày


(2): NghƯ tht lµ tiÕng nãi cđa t tëng: T tëng
cđa NT kh«ng kh« khan , trõu tợng mà lắng
sâu, thâm vào những cảm xúc, những nỗi
niềm.


(3): Tỏc phm vn ngh lay ng cảm xúc,
thức tỉnh nhận thức, tâm hồn con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<i>héi (SGK/15.”</i>


? Chức năng của văn nghệ đợc
tác giả khái quát bằng câu văn
nào ?



? Nh/xét cách viết của tác giả ?
? Giúp em nhận thức đợc điều
gì ?


<b>HS th¶o ln nhãm 2 phót</b>
? Trình bày cảm nhận của em về
cách viết văn nghị luận của tác
giả Nguyễn Đình Thi qua bµi
tiĨu ln nµy ?


(Gỵi ý: Bè cơc ? Cách viết ?
<i>Giọng văn ?)</i>


? Đọc ghi nhớ ?


<i><b>+ Chức năng của văn nghệ:</b></i>


- Bt rễ ở cuộc đời…văn nghệ tạo đợc sự
sống cho tâm hồn con ngời….”


- “ NT mở rộng khả năng của tâm hồn…”
- “ NT giải phóng đợc cho con ngời khỏi
những biên giới của chính mình”.


=> T ng sinh ng.


- Lập luận sâu sắc, thuyết phục


=> Cội nguồn và thiên chức vẻ vang, khả


năng kì diệu của văn nghệ đối với cuộc sống
con ngời.


<b>GV: Từ nguyên lí cơ bản: Văn học nghệ</b><i>“</i>
<i>thuật bắt nguồn từ cuộc sống để rồi trở lại</i>
<i>phục vụ cuộc sống đ”</i> <i>ợc nhà văn nhấn mạnh</i>
<i>bằng nhứng lí lẽ đầy ấn tợng. Khi tác động</i>
<i>đến con ngời bằng nội dung và cách thức đặc</i>
<i>biệt ấy, văn nghệ đã góp phần giúp mọi ngời</i>
<i>tự nhận thức mình, tự xây dựng mình, Nh vậy,</i>
<i>văn nghệ thực hiện các chức năng của nó một</i>
<i>cách tự nhiên, có hiệu quả lâu bền, sâu sắc.</i>
III- Tổng kết<sub>:</sub>


<b>+ NT: </b>


- Bè cơc: chỈt chẽ, hợp lí, cách dẫn dắt tự
nhiên.


- Cách viết giàu hình ảnh, có nhiều dẫn chứng
về thơ văn, về thực tÕ cuéc sèng giàu sức
thuyết phục.


- Giọng văn chân thành, say sa, giàu cảm xúc.
<b>+ ND: Ghi nhớ : SGK/17.</b>


+ Luyện tập: Nêu một tác phẩm văn nghệ mà em yêu thích và phân tích ý
nghĩa, tác động của tác phẩm ấy đối với bản thân.


- HS trao đổi nhóm – suy nghĩ, viết dàn bài ra giấy – trình bày .


- Lớp nghe – nhận xét – GV sửa chữa – b sung.


4- Củng cố <b> Dặn dò:</b>


+ Củng cố: ? Khái quát hệ thống luận điểm của bài viết ?
<i><b>+ Dặn dò: Học bài Làm tiếp bài tËp luyÖn tËp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

S:18/01/2010 TiÕt 98


G: 21/ 01 các thành phần biệt lập
A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Nhận biết hai thành phần biệt lập: Tình thái, cảm thán.</b></i>
- Nắm đợc công dụng của mỗi thành phần trong câu.


- Biết đặt câu có thành phần tình thái, thành phần cảm thán.
B- Chuẩn bị của thầy và trị:


- ThÇy: Giáo án Bảng phụ
- Trò: Đọc trớc soạn bài.


<b> C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy </b>–<b> Học</b>:
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: ? Nêu một tác phẩm văn nghệ mà em yêu thích và phân tích ý
nghĩa, tác động của tác phẩm đó đối với bản thân ? (Bài tập luyện tập)


3- Bµi míi:


<b>Gtbm: Thành phần biệt lập là thành phần không nằm trong cấu trúc cú pháp</b>


<i>của câu mà đợc dùng để diễn đạt thái độ của ngời nói, cách đánh giá của ngời</i>
<i>nói đối với việc đợc nói đến trong câu hoặc đối với ngời nghe. Mỗi thành phần</i>
<i>biệt lập có một cơng dụng nhất định. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cơng dụng của</i>
<i>các thành phần biệt lập đó.</i>


<i>GV dùng bảng phụ NL.</i>
? Đọc ngữ liệu ?


? Cỏc t ngữ in đậm trong hai câu
trên thể hiện thái độ gỡ ca ngi
núi ?


? Nếu không có những từ ngữ in
đậm nói trên thì nghĩa sự việc của
câu chøa chóng cã kh¸c đi
không? Vì sao ?


? Đọc ngữ liệu mục 2 ?


? Các từ ngữ in đậm trong hai câu
trên có chỉ sự vật hay sự việc gì


<b>I- Bài học:</b>


<b>1- Thành phần tình thái:</b>
<i><b>+ Ngữ liệu:</b></i>


a- Chc: Th hin thái độ tin cậy cao
b- Có lẽ: Thể hiện thái độ tin cậy cha cao



=> Nếu khơng có các từ in đậm, sự việc đợc
nói đến trong câu khơng thay đổi.


<b>Vì: Các từ ngữ in đậm thể hiện nhận định</b>
của ngời nói đối với sự việc đợc nói đến
trong câu, khơng có chức năng thơng tin sự
việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

kh«ng ?


? Nhờ những từ ngữ nào trong câu
mà chúng ta hiểu đợc tại sao ngời
nói kêu “ ồ” hoặc “ Trời ơi ? ”
? Các từ in đậm đó có tác dụng gì
trong câu ?


? Từ đó em hiểu nh thế nào là
thành phần bit lp ?


? Đọc ghi nhớ ?


- Từ in đậm không chỉ sự vật, sự việc


- Phần câu nói tiếp theo giải thích cho ngời
nghe biết tại sao ngời nói kêu ồ hoặc trời ơi
+ Tác dụng của từ in ®Ëm:


- Gióp ngêi nãi béc lé c¶m xóc vui, bn,
mõng, giận ( <i>Trạng thái tâm lí.).</i>



=> thành phần cảm thán.


=> thành phần biệt lập: Không tham gia
vào việc diễn đạt nghĩa của câu.


<b>+ Ghi nhí: SGK/ 18:</b>
<b> </b>


<b> II- LuyÖn tËp :</b>


+ Bài tập 1/19: Tìm thành phần tình thái, cảm thán:
- Thành phần tình thái:


a- Cã lÏ
b- Hình nh.
c- Chả nhẽ.


- Thành phần cảm thán:
b- Chao ôi.


+ Bµi tËp 2/19:


<i><b> Dêng nh (văn viết ) </b></i><i><b> Hình nh</b></i> <i><b> có vẻ nh</b></i> <i><b> có lẽ </b></i><i><b> chắc là - chắc hẳn</b></i>
<i><b> chắc chắn</b></i>


.


+ Bài tập 3/19:


- Từ Chắc có độ tin cậy cao nhất. => thể hiện niềm tin vào sự việc sẽ có thể


diễn ra theo hai khả năng:


+ Theo tình cảm cha con thì sự việc sẽ diễn ra nh vËy


+ Do thêi gian vµ ngoại hình, sự việc có thể diễn ra khác đi mét chót.


+ Bµi tËp 4/19: ViÕt đoạn văn ngắn có sử dụng câu chứa thành phần tình thái
và cảm thán.


HS vit - đọc - Lớp nghe, nhận xét – Gv bổ sung – sửa chữa.
4- Củng cố –<b> Dặn dị:</b>


+ Cđng cè: ? §äc ghi nhí ?


+ Dặn dò: Học bài – làm bài tập – Chuẩn bị: Nghị luận về một sự việc,
hiện tợng đời sống.


===========================================


S:19/01/2010 TiÕt 99


G: 22/ 01 nghị luận về một sự việc, hiện tợng đời sống


A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Hiểu đợc một hình thức nghị luận phổ biến trong đời sống: nghị luận</b></i>
về một sự vic, hin tng i sng.


- Rèn kĩ năng viết văn bản nghị luận xà hội.


B-Chuẩn bị của thầy và trò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

- Trò: Đọc soạn bài.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra:?Thành phần tình thái? Thành phần cảm thán? Bài tËp 4/ SGK/19 ?
3- Bµi míi:


<b>Gtbm: Trong đời sống hàng ngày, chúng ta thờng đợc chứng kiến những sự việc,</b>
<i>hiện tợng nh một vụ cãi nhau, thói ăn quà vặt trong lớp , HS hút thuốc lá, ham</i>
<i>mê điện tử, bỏ bê việc học tập… nhng ít khi có dịp suy nghĩ, đánh giá chúng về</i>
<i>mặt đúng </i>–<i> sai. Bài nghị luận về một sự việc, hiện tợng trong đời sống giúp cho</i>
<i>các em thói quen suy nghĩ , đánh giá về những hiện tợng đó để nêu lên những t </i>
<i>t-ởng, quan điểm của mình.</i>


<i>HS đọc văn bản.</i>


<i>Thảo luận nhóm </i>–<i> trình bày.</i>
? Văn bản bàn luận về hiện tợng
gì trong đời sống ?


? Những biểu hiện của hiện tợng
đó nh thế nào ?


? Ng/ nhân của hiện tợng đó là
do đâu ?


? BƯnh lỊ mề có tác hại gì ?



? Nhận xét bố cục cđa bµi viÕt ?


? Qua PT ngữ liệu, em hiểu thế
nào là NL về một sự việc, hiện
t-ợng đời sống ?


? Yêu cầu về ND của bài NL về
một sự việc, hiện tợng đời sống
phải nh thế nào ?


? Yêu cầu về hình thức của bài
viết phải nh thế nµo ?


? 2 HS đọc ghi nhớ ?


I- Bµi häc<sub>:</sub>


<b>1- Tìm hiểu bài nghị luận về một sự việc,</b>
<b>hiện t ng i sng :</b>


<i><b>+ Ngữ liệu: văn bản: Bệnh lÒ mÒ .</b></i>”


a- Bàn luận về hiện tợng “ Lề mề” trong đời
sống.


+ Bản chất của hiện tợng đó là thói quen kém
văn hóa của những ngời không có lịng tự
trọng, khơng biết tơn trọng ngời khác.



+ BiĨu hiƯn:


- Sai hẹn, đi muộn, khơng coi trng gi gic
quy nh.


<i><b>b- Nguyên nhân: Coi thờng việc chung, thiếu</b></i>
tự trọng, thiếu tôn trọng ngời khác.


<i><b>c- Tác hại: Lµm phiỊn mäi ngêi</b></i>
Làm mất thì giờ


Làm nảy sinh cách đối phó.
=> Tập qn xấu.


<i><b>d- Bè cơc bµi viết: chặt chẽ, mạch lạc ( Nêu</b></i>
hiện tợng -> Phân tích các nguyên nhân và
tác hại của căn bệnh -> nêu giải pháp khắc
phục).


<i><b>GV gỵi ý cho Hs chèt kiÕn thøc .</b></i>


+ NL về một sự việc, hiện tợng đời sống: là
bàn luận, khen chê, nêu ý nghĩa.


<i><b>+ND: Nêu rõ sự việc, hiện tợng cần bàn luận.</b></i>
- Phân tích đúng – sai – lợi hi.


- Chỉ ra nguyên nhân.


- By t thỏi , nhận xét, đánh giá của ngời


viết – Nêu giải pháp khc phc.


+ Hình thức: Bố cục mạch lạc.
Luận điểm rõ ràng.
LuËn cø x¸c thùc
PhÐp lËp ln phï hỵp


Lời văn chính xác, sinh động.
<b>+ Ghi nhớ: SGK/21:</b>


II- LuyÖn tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

VÝ dô: Những tấm gơng học tốt


HS nghèo vợt khó – Tinh thần tơng trợ lẫn nhau – Tính thật thà,
khơng tham lam – Lịng tự trọng – Giúp đỡ gia đình TBLS – Giúp em nhỏ
qua đờng – Nhờng chỗ cho ngời già trên xe buýt…


+ Bài 2/21: Hiện tợng hút thuốc lá.
HS trao đổi thảo luận:


- Hậu quả của việc hút thuốc lá đáng để viết bài nghị luận vì:


+ Nó liên quan đến vấn đề sức khỏe của mỗi cá nhân ngời hút và cộng đồng
+ ảnh hởng đến mơi trờng: khói thuốc lá gây bnh cho nhng ngi xung
quanh.


+ Gây tốn kém tiền bạc cho ngêi hót.


<b>Hớng dẫn HS đọc bài tham khảo SGV/40-41.</b>


4- Củng cố –<b> Dặn dị:</b>


<i><b>+ Cđng cè: ? Đọc lại ghi nhớ ?</b></i>


<i><b>+ Dn dũ: Hc bài – Làm bài tập – Đọc trớc: Cách làm bài nghị luận về</b></i>
<i><b>một sự việc, hiện tợng đời sống.</b></i>


S: 19/01/2010 TiÕt 100


G: 22/ 01 cách làm bài nghị luận
Một sự việc, hiện tợng đời sống
A- Mục tiêu cần đạt:


Giúp HS: Biết cách làm bài NL về một sự việc, hiện tợng đời sống.
B- Chuẩn b ca thy v trũ:


- Thầy: Giáo án .


- Trò: Đọc soạn bµi.


<b> C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy </b>–<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: ? Thế nào là bài nghị luận về một sự việc, hiện tợng đời sống ?
? Yêu cầu về ND và hình thức của bài NL ?


3- Bµi míi:


<b>Gtbm: GV nêu yêu cầu của giờ học.</b>
<i>HS đọc đề bài </i>–<i> thảo luận</i>


<i>nhóm.- trả lời kết quả.</i>


? Các đề bài trên có điểm gì
giống nhau ?


HS suy nghĩ và nêu một đề bài
t-ơng tự.


? Đọc đề bài mục 2?


I- Bµi häc:


<b>1- Đề bài nghị luận về một sự việc, hiện t - </b>
<b>ợng đời sống:</b>


<i><b>+ Ngữ liệu: 4 đề bài SGK/ 22:</b></i>
<i><b>- Giống nhau:</b></i>


+ Cùng bàn luận về một sự việc, hiện tợng đời
sống.


- Nêu sự việc, hiện tợng đáng biểu dơng: Đề
1- 2 – 4.


- Nêu sự việc, hiện tợng đáng phê phán: Đề
3.


- Gọi tên sự việc, hiện tợng: Đề 1 – 4.
- Cung cấp sẵn sự việc, hiện tợng: Đề 2-3-4
- Mệnh lệnh đề: Nêu suy nghĩ, ý kiến.



<b>2- Cách làm bài NL về một sự việc, hiện t - </b>
<b>ợng đời sống:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

? Đề thuộc loại bài gì ?


? Đề nêu sự việc, hiện tợng gì ?


? Nờu yờu cu của đề ?


? Nh÷ng viƯc lµm cđa NghÜa
chøng tá em lµ ngêi thÕ nµo ?


? Vì sao Thành đồn Thành phố
HCM phát động phong trào học
tập bạn Nghĩa ?


? Nếu mọi HS đều làm đợc nh
bạn Nghĩa thì cuộc sống sẽ nh
th no ?


<i>HS dựa vào dàn bài gợi ý SGK/</i>
<i>24 </i><i> Cụ thể hóa các mục nhỏ</i>
<i>thành dàn ý chi tiÕt.</i>


? Qua PT ngữ liệu, em hãy nêu
các bớc làm bài văn NL về một
sự việc, hiện tợng đời sống?


? 2 HS đọc ghi nhớ?



- Đề nghị luận về một sự việc, hiện tợng đời
sống.


- Nêu gơng ngời tốt việc tốt (Cụ thể: Tấm
g-ơng bạn Phạm Văn Nghĩa ham học, chăm
làm, sáng tạo, biết vận dụng những kiến thức
đã học vào thực tế cuộc sống một cách có
hiệu quả.)


- Đề yêu cầu: Nêu suy nghĩ của em về hiện
t-ợng đó.


<i><b>b- Tìm ý: (Phân tích đề tìm ý nghĩa của sự</b></i>
việc).


- Những việc làm của Nghĩa chứng tỏ em là
ngời con hiếu thảo, biết thơng mẹ, biết giúp
đỡ mẹ trong công vic ng ỏng.


+ Thông minh, sáng tạo, biết kết hợp giữa học
và hành một cách thiết thực, hiệu quả.


- Thành đoàn thành phố HCM phát động
phong trào học tập bạn Nghĩa vì:


+ Bạn Nghĩa là tấm gơng tốt với những việc
làm giản dị mà bất kì ai cũng có thể làm đợc:
Có hiếu với cha mẹ, có ý thức học tập kết hợp
với thực hành, có đầu óc sáng tạo. Đó là


những việc làm nhỏ bé nhng có ý nghĩa lớn.
- Nếu mọi HS đều làm đợc nh bạn Nghĩa thì
cuộc sống sẽ vơ cùng tốt đẹp ( sẽ khơng cịn
<i>HS lời biếng, h hỏng, thiếu sáng tạo</i>…)


<i><b>c- LËp dµn bµi: </b></i>
Dµn bµi chung


a- Mở bài: Giới thiệu sự việc, hiện tợng có
vấn đề.


b- TB: Liên hệ thực tế, phân tích các mặt,
đánh giá, nhận định.


c- KB: Kết luận, khẳng định, phủ định, lời
khuyên…


=> Muốn làm một bài văn NL về một sự việc,
hiện tợng đời sống cần:


+ Tìm hiểu kĩ đề bài.
+ Tìm ý.


+ LËp dµn bµi


+ ViÕt bµi – sưa ch÷a sau khi viÕt.
<b>+ Ghi nhí: SGK/24</b>


<b> </b>



<b> II- LuyÖn tËp : HS tËp viÕt một số đoạn văn trong phần TB - Đọc trớc líp.</b>
GV nhËn xÐt, bổ sung.


4- Củng cố <b> Dặn dò</b>:
+ Cđng cè: ? §äc ghi nhí ?


+ Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ – Làm hoàn chỉnh bài văn mục 2 .
Chuẩn bị: Chơng trình địa phơng phần TLV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

G:26/ 01 hớng dẫn chuẩn bị cho chơng tr×nh


địa phơng phần tập làm văn<sub> (Sẽ làm ở nhà).</sub>
A- Mục tiêu cần đạt:


Giúp HS: Tập suy nghĩ về một hiện tợng thực tế ở địa phơng.


- Viết một bài văn trình bày vấn đề đó với suy nghĩ, kiến nghị của mình dới
các hình thức thích hợp: Tự sự, miêu tả, nghị luận, thuyết minh.


- Rèn kĩ năng viết bài văn NL về một sự việc, hiện tợng XH ở địa phơng
<b>B- Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Thầy: Tài liệu tham khảo một số vấn đề của địa phơng
- Trò: Su tầm t liệu, làm bài tập.


C- Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy –<b> Học:</b>
1- Tổ chức: 9A: 9B:


2- Kiểm tra: ? Sự chuẩn bị tài liệu của HS ?
3- Bài mới: Nêu mục tiªu giê häc.



? Kiểu bài ? Yêu cầu của đề
bài?


? H·y nªu mét sù viƯc, hiện
t-ợng cụ thể mà em sẽ chọn ?


? Đọc môc 2? SGK- 25 ?


<b>I- Giới thiệu nhiệm vụ, yêu cầu của ch ơng</b>
<b>trình địa ph ơng :</b>


<i><b>1- Đề bài: Tìm hiểu, suy nghĩ và viết bài về</b></i>
một vấn đề ở địa phơng em.


- Kiểu bài: NL về một sự việc, hiện tợng đời
sống XH.


- Yêu cầu: Lựa chọn một sự việc, hiện tợng có
ý nghĩa đợc mọi ngời ang quan tõm:


+ Hiện tợng tiêu cực.
+ Hiện tợng tích cùc.
<b>Cơ thĨ:</b>


- Vấn đề mơi trờng.
- Đời sống nhân dân


- Những thành tựu mới trong xây dựng cơ sở
hạ tầng.



- Vấn đề thực hiện quyền trẻ em
- Vấn đề bạo lc gia ỡnh.


- Những tấm gơng ngời tốt việc tốt


- Tệ nạn xã hội: Hút thuốc lá, số đề, ma túy…
<i><b>2- H</b><b> ớng dẫn làm bài:</b></i>


( theo môc 2 –<i> SGK/25</i>).
<b>II- Những điều cần l u ý:</b>
<i><b>+ Về ND:</b></i>


- Tỡnh hình, ý kiến, nhận định của cá nhân phải
rõ ràng, cụ thể.


- Cã lËp luËn, thuyÕt minh, dÉn chøng thuyÕt
phôc.


- Khi phân tích phải trung thực, có tính xây
dựng, khơng cờng điệu, bịa đặt.


- ND bµi viết phải giản dị, dễ hiểu, tránh nêu
dẫn chứng sa vào kể lể dài dòng.


- Tuyt đối không đợc nêu tên ngời, tên cơ
quan, đơn vị cụ thể, có thật vì đây là một bài
tập làm văn. – Nếu HS nào vi phạm sẽ bị phê
bình.



+ VỊ h×nh thøc:


- Bài viết phải trình bày sáng sủa, mạch
lạc, đủ bố cục 3 phn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

+ Thời hạn nộp bài:


- Hoàn thµnh vµ nép bµi tríc khi häc bµi 25.
4- Củng cố <b> Dặn dò</b>:


+ Củng cố: ? Dàn ý chung của kiểu bài NL về một sự việc, hiện tợng đời sống
xã hội ?


+ Dặn dị: Học thuộc lí thuyết, làm bài tập, nộp đúng thời hạn quy định,
Đọc – soạn: Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới.


===========================================


S: 25/01/2010 TiÕt 102


G: 27/ 01 chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới
(Vò Khoan)


A- Mục tiêu cần đạt:


<i><b>Giúp HS: Nhận thức đợc những điểm mạnh, điểm yếu trong tính cách và thói</b></i>
quen của con ngời Việt Nam, u cầu gấp rút phải khắc phục điểm yếu, hình
thành những đức tính và thói quen tốt khi đất nớc đi vào cơng nghiệp hóa, hiện
đại hóa trong thế kỉ mới.



- Nắm đợc trình tự lập luận và nghệ thuật NL của tác giả.
B- Chuẩn b ca thy v trũ:


- Thầy: Giáo án T liệu tham khảo về tác giả.
- Trò: Đọc soạn bài.


<b> C- Tin trỡnh t chức các hoạt động Dạy </b>–<b> Học :</b>
<i><b>1- Tổ chức: 9A: 9B:</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra: ? Cách làm bài văn NL về một sự việc, hiện tợng đời sống ?</b></i>
(tìm hiểu đề –<i> tìm ý </i>–<i> Lập dàn bài </i>–<i> Viết </i>–<i> Sửa chữa).</i>
<i><b>3- Bài mới:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×