Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tang buoi lop 5 tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 10.
Toán.


Ôn tập: Cộng hai số thập phân
I.Mục tiêu:


+ ễn tp v cng hai s thp phõn.
+ Rèn kỹ năng cộng hai số thập phân.
II. Các hoạt động dạy và học.


1. Giíi thiƯu bµi .
2. Híng dÉn ôn tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.


a. 43,5+ 27 ; 6.234+ 2,4 ;
12+ 5,897 ; 0,238+ 0,5


b. 3,75+ 678,9 + 87,9 ;
c. 34,5+92 + 0,789.


Bµi 2: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
1,1+ 2,2 + 3,5 + 4,8 + 5,9
=> HS tù làm .


Gọi 3-4 hs lên bảng làm
HS trình bµy


- NhËn xÐt.
Bµi 3:


Một ngời thợ sơn ngày đầu đợc 40 m2<sub> , mỗi ngày sau sơn đợc nhiều hơn </sub>


ngày trớc 1,4 m2<sub> . Hỏi sau 6 ngày lao động ngời thợ sơn đợc diện tích là bao </sub>
nhiêu?


Bµi 4. Thùc hiƯn phÐp tÝnh.


3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25
Bài 5. Tính giá trị mỗi biểu thức sau.


a. 0,1+0,2+ 0,3 + 0,4 + 0,5 + 0,6 + 0,7 + 0,8 + 0,9 + 0,10 + 0,11+ ...+
0,19 ( Tổng có tất cả 19 số hạng )


b. ( 1999x 1998 + 1998x 1997) x ( 1+
2
1


: 1
2
1


- 1
3
1
)
- HS thảo luận theo nhóm đơi.


- HS tr×nh bày cách làm .
- Nhận xét .


IV. Củng cố dặn dß .



Đạo đức:
<b> Tình bạn (T2)</b>
I. u cầu: Nh T1


II. Lªn líp:


1. GV giới thiệu mục tiêu, u cầu giờ học.
2. Hỡng dẫn các hoạt động.


a. Hoạt động 1: Giải quyết tình huống.
* GV nêu một số tình huống sau.


+ Em nhìn thấy bạn mình làm việc sai trái.
+ Bạn em gặp chuyện không vui.


+ Bạn em bị bắt nạt.


+ Bạn em bị ốm phải nghỉ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS thảo luận nhóm bàn: Em sẽ làm gì ? trớc các tình huống trên.


- Gọi một số nhóm trình bày trớc lớp: GV ghi tóm tắt cách xử lý của mỗi
nhóm.


? Em ó lm c nh vy vi bạn bè trong những tình huống tơng tự cha ?
Hãy kể một trờng hợp cụ thể.


- GV khen ngợi những em có những hành động, việc làm đúng.
b. Hoạt động 2: Cùng nhau học tập gơng sáng.



* Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm. Yêu cầu mỗi nhóm lựa chọn một câu
chuyện về tấm gơng trong tình bạn để kể cho nhóm nghe.


- Mời đại diện một số nhóm lên kể.


? Chúng ta học tập đợc gì từ câu chuyện em đã kể.
C. Hoạt động 3: Liên hệ bản thân.


* HS hoạt động cá nhân.


- Liệt kê những việc làm đúng và tốt cho tình bạn mà em đã thực hiện đợc.
- Nêu những việc em cha làm đợc và dự định sẽ làm để vun đắp gi gỡn tỡnh
bn.


* Một số em báo kết quả.
* C¶ líp nhËn xÐt, gãp ý.


3. Tỉng kÕt:


- Cho HS tìm những câu ca dao, tục ngữ nói về tình bạn.
VD: Tình bạn là tấm gơng thân


Khó khăn thuận lợi ân cần bên nhau.


- Dn dũ: Chỳng ta ai cũng có bạn bè: Cần phải biết yêu quý, xây dựng tình
bạn ngày càng đằm thắm hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TiÕng viƯt .


<b>Ơn tập : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa</b>



I Mơc tiªu:


+ Ơn tập và củng cố những kiến thức về từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa.
+ Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào quá trình thực hành .


II. Các hoạt động dạy và học .
A. Khởi động.


H: Thế nào là từ đồng nghĩa ?
H: Thế nào là từ trái nghĩa?
B. Hớng dẫn ơn tập.


Bµi 1: Điền từ thích hợp vào mỗi chỗ trống:


<b>a. Mt ming khi đói bằng một gói khi ...</b>
<b>b. Đồn kết là sng, chia r l ...</b>


<b>c. Thắng không kiêu, ... không nản.</b>
d. Nói lời phải giữ lấy lời


<b>Đừng nh con bớm ...rồi lại bay.</b>
E, Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn


<b>Xõỳ ngi...nt cũn hn p ngi.</b>


Bài 2:


a. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Thật thà , hiền lành, siêng năng.



b. mi t trong tng cp t trỏi nghĩa nối trên, hãy tìm các từ đồng nghĩa .
<b>Bài 3: Những từ nào dới đây đồng nghĩa với từ hũa bỡnh :</b>


- Bình yên
- lặng yên


- Hiền hòa
- Thanh bình
- Bình thản
- Thái bình
- Thanh thản
- Yên tĩnh


<b>( cỏc t ng nghĩa với từ hịa bình: Bình n, thanh bình, thái bình)</b>
Bài 4: Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu miêu tả cảnh thanh
bỡnh ca mt min quờ m em bit.


<b>Tập làm văn: ¤n tËp (T6, SGK)</b>


I. Mục tiêu: Thực hành, luyện tập về nghĩa của từ, từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa.


- Làm đúng các bài tập về nghĩa của từ.


- Rèn kỹ năng dùng từ đặt câu, mở rộng vốn từ.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ chép sẵn bài tập 2.
III. Lên lớp.



1. GV giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ học.
2. Hớng dẫn lµm bµi tËp:


Bài 1: Gọi HS đọc nội dung, yêu cầu của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c¶nh.


- HS thảo luận cặp đơi tìm từ thay thế, giải - Bê – Bng (vì bê nghĩa là
mang vật


rõ vì sao dùng từ đó. khá nặng, chèn nớc nhẹ, chỉ cần
bng


- Gäi một số em báo cáo kết quả, cả lớp bổ - Bảo mời


sung góp ý. - Vò xoa (Vò: Xoa đi xoa lại


cho


rối hoặc nhàu nát ở đây chỉ vuốt
ve nhẹ trìu mến.


Thc hnh lm:
- Gọi 1-2 HS đọc lại đoạn văn đã điền hoàn chỉnh.


Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- HS tự làm bài.


- Gäi 1 sè em báo cáo kết quả, cả lớp bổ Đói/ no Thắng/ bại.



sung. Sống/ chết Đậu/ bay.


Xu/ p.
- Cho HS gii thích 1 số câu tục ngữ.


Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài cá nhân.


Gọi 1 số em đọc bài làm.


GV sửa thêm lỗi diễn đạt cho HS.
Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập.


? Trong 3 nghÜa a, b, c nghÜa nµo lµ a) NghÜa gèc. b, c) NghÜa
chun.


nghÜa chun.


-> HS thì đặt câu với nghĩa gốc nghĩa chuyển của từ “đánh”.
- Gọi 1 số em đọc bài làm.


- GV nhận xét góp ý.


3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài kiểm tra.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×