Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

de on tap HKI hoa hoc 12 de 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HÓA HỌC 12 Gv: Quảng Thanh


ÔN TẬP HỌC KỲ I trang 1


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I </b>


<b>MƠN: HĨA HỌC 12 </b>



<b>Thời gian: 60 phút </b>
<b>(40 câu trắc nghiệm) </b>


<b>Cho H=1; O=16; C=12; Cl=35,5; N=14; Na=23; Fe=56; Al=27; Cu = 64; Ca=40; Zn=65 </b>


<b>Câu 1:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 22g hỗn hợp hai este là đồng phân của nhau bằng dung dịch NaOH
vừ đủ thu được 22,75g hỗn hợp muối và 9,25g hỗn hợp ancol là đồng đẳng liên tiếp. Công thức cấu
tạo của hai este này là:


A. HCOO-CH2-CH2-CH3 và CH3-COO-CH2-CH3


B. CH3-COO-CH2-CH3 và CH3-CH2-COO-CH3


C. HCOO-CH2-CH2-CH3 và HCOO-CH(CH3)2


D. CH3-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH3


<b>Câu 2:</b> Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chức chức este) cần vừa đủ 100(g) dung dịch NaOH
12% thu được 20,4(g) muối của axit hữu cơ và 9,2(g) ancol. Công thức phân tử của axit tạo nên este
là:


A.C2H3COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. C2H5COOH.


<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO2 và 0,9 g H2O. Cho 4,4 gam X



tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,8 g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3; B. CH3COOCH3; C. CH3COOC2H5; D. C2H5COOH.


<b>Câu 4:</b> Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu


cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là


A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH-CH3.


C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3.


<b>Câu 5:</b> Trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 cần m gam NaOH. Giá trị m:
A. 0,04 gam B. 0,05 gam C. 0,056 gam D. 0,06 gam


<b>Câu 6:</b> C4H8O2 có số đồng phân este là:


A. 3 B. 4 C. 2 D. 5


<b>Câu 7:</b> Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol no đơn chức phản ứng với Na dư thu được
0,4 mol hidro. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hồ tan được 0,1 mol Cu(OH)2. Giả


sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. cơng thức của ancol la:


A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH


<b>Câu 8:</b> Khi cho 170 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 48 kg dung dịch NaOH 25%, giả sử
phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:



A. 61,2 kg B. 183,6 kg C.122,4 kg D. 172,8 kg.


<b>Câu 9 :</b> Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng:


A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng tráng bạc


C. Phản ứng màu với iot D. Phản ứng với Na


<b>Câu 10:</b> Để phân biệt glucozơ và đồng phân fructozơ của nó người ta dùng:
A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch brom


C. Axit axetic D. Dung dịch Cu(OH)2


<b>Câu 11:</b> Thủy phân 8,55 gam saccarozơ thu dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết AgNO3 trong


amoniac. Khối lượng bạc sinh ra là:


A. 18,08 gam B. 10,8 gam C. 5,4 gam D. 20,6 gam


<b>Câu 12:</b> Tinh bột, fructozơ, glucozơ, saccarozơ là những hợp chất lần lượt thuộc loại:
A. Poli saccarit, mono saccarit, đi sacarit, mono saccarit


B. Poli saccarit, mono saccarit, mono saccarit, đi sacarit
C. Mono saccarit, mono saccarit, poli saccarit, đi sacarit
D. Mono saccarit, Poli saccarit, mono saccarit, đi sacarit


<b>Câu 13:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột

X

Y

axit axetic. X và Y lần lượt là:


A. Ancol etylic, anđehit axetic B. Glucozơ , ancol etylic



<b>ĐỀ VII </b>



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HÓA HỌC 12 Gv: Quảng Thanh


ÔN TẬP HỌC KỲ I trang 2


C. Mantozơ , glucozơ . D. Glucozơ , etyl axetat


<b> Câu 14:</b> Glucozơ <b>không</b> tham gia phản ứng nào?
A. Phản ứng tráng bạc


B. Tác dụng axit axêtic


C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa đỏ gạch


D. Lên men tạo ancol etylic


<b>Câu 15:</b> Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử
của X là:


A. C2H5N B. CH5N C.C3H9N D.C3H7N


<b>Câu 16:</b> Cho 9,784 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 1M, rồi cơ cạn dung dịch thì thu được 15,62 gam hỗn hợp muối. Nếu trộn 3 amin trên
theo tỉ lệ mol 1 : 20 : 5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì cơng thức phân tử của 3 amin là:


A. CH5N, C2H7N, C3H7NH2 B. C2H7N, C3H9N, C4H11N



C. C3H9N, C4H11N, C5H11N D. C3H7N, C4H9N, C5H11N
<b>Câu 17:</b> Ứng với cơng thức C5H13N có số đồng phân amin bậc 3 là


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 18:</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết đơi ở mạch cacbon ta thu
được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol = 8:9. Vậy công thức phân tử của amin l công thức no?


A. C3H6N B. C4H9N C. C4H8N D. C3H7N


<b>Câu 19:</b> Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, đimetyl amin, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 20:</b> Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch –amino propanoic thì giấy quỳ tím:


A. mất màu B. không đổi màu


C. chuyển thành màu đỏ D. chuyển thành màu xanh.


<b>Câu 21:</b> Chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng H, N lần lượt bằng 7,86% ; 15,73%. Đốt cháy hoàn
toàn 2,225 g X thu được 1,68 lít CO2 (đktc), biết X có khối lượng mol phân tử < 100 g. CTPT của X


là:


A. C2H5O2N B. C3H5O2N C. C3H7O2N D. C4H9O2N


<b>Câu 22:</b> Nilon–6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa:



A. axit ađipic và hexametylen điamin B. axit axetic và hexametylen điamin


C. axit ađipic và anilin D. axit axetic và glixin


<b>Câu 23:</b> Để nhận ra protein người ta cho vào dung dịch vài giọt HNO3, đun nóng thu được hợp chất


có màu:


A. vàng B. đỏ C. tím xanh D. khơng rõ rệt


<b>Câu 24:</b> Chất hữu cơ Y mạch thẳng có cơng thức phân tử C3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí


NH3; Mặt khác, Y tác dụng với axit tạo muối của amin bậc 1, nhóm amino nằm ở vị trí α. Cơng thức


cấu tạo<b> đúng</b> của Y là:


A. NH2-CH2-COONH3CH3 B. CH3CH(NH2)COONH4


C. NH2CH2-CH2-COONH4 D. CH3-NH-CH2-COONH4


<b>Câu 25:</b> Thủy phân hịan tồn 1mol peptit X được các aminoaxit A, B, C, D, E mỗi loại 1mol. Nếu
thủy phân từng phần X được các đipeptit và tripeptit AD, DC, BE, DCB. Trình tự các aminoaxit trong
X là


A. BCDEA. B. DEBCA. C. ADCBE. D. EBACD.


<b>Câu 26:</b> Hợp chất X là một aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl
0,125M. Sau đó cơ cạn dung dịch thu được 1,875g muối. Khối lượng phân tử X bằng bao nhiêu ?


A. 145 đvC B. 151 đvC C. 189 đvC D. 149 đvC



<b>Câu 27:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá sau


0
0


2


0
3


H ,t


xt,t Z


2 2 Pd,PbCO t ,xt,p


C H X Y Caosu bunaN .
Các chất X, Y, Z lần lượt là :


A. benzen; xiclohexan; amoniac B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin


<b>Câu 28:</b> Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HĨA HỌC 12 Gv: Quảng Thanh


ÔN TẬP HỌC KỲ I trang 3



A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat) C. polistiren D.poli(etylen terephtalat)


<b>Câu 29:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 →C2H2 →C2H3Cl →PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ


đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên


nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)


A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.


<b>Câu 30:</b> Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là


A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit.


<b>Câu 31:</b> Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.


B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.


C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.


D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.


<b>Câu 32:</b> Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.


B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; <i>trans</i>-but-2-en.



<b>Câu 33:</b> Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 22. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là:


A. chu kỳ 4, nhóm VIB B. chu kỳ 4, nhóm VIIIB


C. chu kỳ 4, nhóm IIA D. chu kỳ 3, nhóm IIB


<b>Câu 34: </b>Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,4 mol một


sản phẩm khử chứa N duy nhất, sản phẩm đó là:


A. NH4NO3 B. N2O C. NO D. NO2


<b>Câu 35:</b> Sự phá hủy thép trong khơng khí ẩm được gọi là:


A. sự khử B. sự ăn mịn điện hóa học


C. sự oxi hóa D. sự ăn mịn hóa học


<b>Câu 36:</b> Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực than chì, đặt mảnh giấy quỳ tím ẩm ở cực dương.


Màu của giấy quỳ:


A. chuyển sang đỏ B. chuyển sang xanh


C. chuyển sang đỏ sau đó mất màu D. khơng đổi


<b>Câu 37:</b> Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy



khối lượng hỗn hợp rắn giảm 8,0 gam. Thành phần % Cu và Fe trong hỗn hợp kim loại thu được là:


A. 22% Cu và 78% Fe B. 11% Cu và 89% Fe


C. 50% Cu và 50% Fe D. 53,33% Cu và 46,67% Fe


<b>Câu 38:</b> Cho 11,0 gam hỗn hợp 2 kim loại M và N hoà tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp H2SO4


0,75M và HCl 1,0M vừa đủ thu được 5,6 lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp


muối khan. Giá trị của m bằng:


A. 28,5 gam B. 34,25 gam C. 32,5 gam D. không xác định được.


<b>Câu 39:</b> Điện phân một dung dịch hỗn hợp các chất: CuCl2; FeCl3 ; NiCl2 ; HCl ; AlCl3. Tại catot 2


ion sẽ bị khử đầu tiên là:


A.Al3+ và Ni2+ B. Fe3+ và Cu2+ C. Fe3+ và H+ D. Fe3+ và Fe2+


<b>Câu 40:</b> Ion Y+ có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn là:


A. chu kỳ 3, nhóm VIIA B. chu kỳ 3, nhóm VIIIA


C. chu kỳ 4, nhóm IA D. chu kỳ 4, nhóm IIA


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I (ĐỀ VII) </b>


1B 2C 3A 4C 5A 6B 7C 8D 9A 10B 11B 12B 13B 14C



15B 16B 17A 18B 19B 20B 21C 22A 23A 24B 25C 26B 27D 28D
29B 30D 31C 32B 33B 34C 35B 36C 37D 38C 39B 40C


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×