Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi thu dai hoc so 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Email: Blog: http;//violet.vn/vuluan Trang 1/4. Mã 04


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 4 </b>


<b>Câu 1 . </b>Hoà tan m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dd HCl dư được dd X. Chia X làm


2 phần bằng nhau. Phần 1: cô cạn trực tiếp thu được m1 gam muối khan. Phần 2: sục khí Cl2 vào


đến dư rồi mới cơ cạn thì thu được m2 gam muối khan. Cho biết m2 - m1 = 0,71g và trong hỗn hợp


đầu tỉ lệ mol giữa FeO : Fe2O3 = 1 : 1. Giá trị của m là


A. 9,28. <b>B. 5,6. </b> <b>C. 2,38. </b> <b>D. 4,64. </b>


<b>Câu 2 </b>. X là 1 hiđrôcacbon thuộc dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức phân tử C8H10 . Khi cho X


tác dụng với Br2 (1 : 1 ) nếu có mặt bột sắt hoặc ánh sáng , trong mỗi trường hợp đều tạo được 1


dẫn xuất mônôbrôm duy nhất . X là ?


A . 1,3-đimêtylbenzen B . 1,4-đimêtylbenzen
C . 1,2-đimêtylbenzen D . Êtylbenzen


<b>Câu 3 </b>. Chuyển hố giữa các dạng crơmat và đicrômat nào dưới đây là sai ?


A . Cr2O72- + H2O 2CrO42-+ 2H+


B . Cr2O72- + 2OH- 2CrO42- + H2O


C . 2CrO42- + 2H+ Cr2O72- + H2O
D . H2Cr2O7 + 2H2O 2H2CrO4



<b>Câu 4 </b>. Thuỷ phân không đến cùng 1 hexapeptit người ta thu được hỗn hợp các đi và tri peptit sau .


A-E , B-D , E-F , F-B , B-D-C . Trật tự sắp xếp các aminôaxit trong phân tử hexapeptit trên là ?


A . A-E-F-B-D-C B . A-B-D-C-F-E


C . A-E-B-D-C-F D . A-F-E-B-D-C


<b>Câu 5 </b>. Dẫn a mol CO2 vào dd chứa 2a mol NaOH được dd X . Dung dịch X có thể t/d với dãy chất


nào cho dưới đây :


A . Ca(HCO3)2, FeCl3, NaHSO4, CO2, Ba(OH)2


B . NaHCO3, CaCl2, HCl, Ca(OH)2


C . NaOH, Al2(SO4)3 , H2SO4, BaCl2


D . Ba(OH)2, HNO3, CO2, Na2SO4


<b>Câu 6 </b>. Có sơ đồ : C2H2


0
<i>,t</i>


<i>xt</i> <sub>X</sub>


1 / , (1:1)



0
4
2
3 <i>HSO</i> <i>t</i>


<i>HNO</i> <sub>X</sub>


2 ( , )1:1


0
2 <i>Fet</i>


<i>Cl</i> <sub>X</sub>


3 (Biết X3 là sản phẩm chính).


Chất nào dưới đây là X3 ?


A . o-O2N-C6H4-Cl B . m-O2N-C6H4-Cl


C . p-O2N-C6H4-CH2- Cl D . m-O2N-C6H4-CH2- Cl


<b>Câu 7 </b>. Đốt cháy hoàn toàn 8,6 (g) 1 este đơn chức X thu được 17,6 (g) CO2 và 5,4 (g) H2O. Số


đồng phân cấu tạo của este X là


A . 4 B . 6 C . 5 D . 3


<b>Câu 8 </b>. Điện phân dd CuCl2 1 thời gian thấy khối lượng Katốt tăng 3,2 (g). Lượng khí thốt ra ở Anơt



được dẫn vào bình đựng V ml dd NaOH 2M ở nhiệt độ thường thì dd thu được sau phản ứng
gồm 3 chất có nồng độ mol/l bằng nhau . V dd NaOH là ?


A . 175 B . 75 C . 125 D . 100


<b>Câu 9 </b>. Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H10O3N2 tác dụng với dd NaOH thu được chất


hữu cơ Y đơn chức và các chất vô cơ . Khối lượng phân tử của Y là ?


A . 31 đvc B . 68 đvc C . 45 đvc D . 46 đvc


<b>Câu 10 </b>. Hoà tan hoàn toàn 30,4 (g) hh X gồm (FeO , Fe2O3 , Fe3O4 ) trong dd HCl dư . Cô cạn dd


sau phản ứng thì thu được 25,4 (g) FeCl2 và m (g) FeCl3 . Giá trị m là ?


A . 16,25 B . 48,75 C . 40,5 D . 32,5


<b>Câu 11 </b>. Cho 9,7 (g) hh X gồm 2 axit đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng hoàn toàn với 100 ml dd


Y (NaOH 1M và KOH 1M) . Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 16,6 (g) rắn khan . Hỗn
hợp X là ?


A . CH3COOH và C2H5COOH B . HCOOH và CH3COOH


C . C2H3COOH và C3H5COOH D . C2H5COOH và C3H7COOH


<b>Câu 12 </b>. Có các thí nghiệm sau :
(1) Nhúng thanh Fe vào dd FeCl3


(2) Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4



(3) Nhúng thanh Cu vào dd FeCl3


(4) Nhúng hợp kim Fe-Cu vào dd HCl
(5) Để gang ngồi khơng khí ẩm


Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Email: Blog: http;//violet.vn/vuluan Trang 2/4. Mã 04


<b>Câu 13 </b>. Cho các chất sau . C2H5OH , CH3COOH , C6H5OH , C6H5ONa , C12H22O11 (saccarozo) ,


NaCl , HCl , C6H5NH3Cl , C6H5NH2 , CH3COONa . Số chất điện li là ?


A . 4 B . 6 C . 5 D . 2


<b>Câu 14 </b>. Cho 30 (g) dung dịch của 1 ankol đơn chức X 40% vào bình đựng hỗn hợp gồm Na , K dư


sau phản ứng thấy khối lượng tăng 28,8 (g) . Ankol X là ?


A . etanol B . propenol C . metanol D . propan-1-ol


<b>Câu 15 </b>. Cho các chất và ion sau : Cl2 , Fe3+ , Fe2+ , NO3- , Cl- , S , H2S , SO2 MnO4- , NO2 . Số các


chất và ion vừa đóng vai trị là chất khử ,và chất ơxihố là ?


A . 5 B . 4 C . 3 D . 6


<b>Câu 16 </b>. Trong thành phần của 1 loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerin với các axit



C17H31COOH và C17H29COOH. Công thức cấu tạo không đúng là công thức nào trong các công thức


sau


A.


CH<sub>2</sub>OCOC<sub>17</sub>H<sub>31</sub>
CHOCOC<sub>17</sub>H<sub>31</sub>


CH<sub>2</sub>OCOC<sub>17</sub>H<sub>29</sub> <sub>B. </sub>


CH<sub>2</sub>OCOC<sub>17</sub>H<sub>29</sub>
CHOCOC<sub>17</sub>H<sub>29</sub>


CH<sub>2</sub>OCOC<sub>17</sub>H<sub>31</sub><sub> C. </sub>


CH<sub>2</sub>OCOC<sub>17</sub>H<sub>31</sub>
CHOCOC<sub>17</sub>H<sub>29</sub>


CH<sub>2</sub>OCOC<sub>17</sub>H<sub>31</sub><sub> </sub><sub> D. </sub>


CH<sub>2</sub>OCOC<sub>17</sub>H<sub>29</sub>
CHOCOC<sub>17</sub>H<sub>29</sub>
CH<sub>2</sub>OCOC<sub>17</sub>H<sub>29</sub>


<b>Câu 17 </b>. Hỗn hợp X gồm Al , Zn , Sn , Pb , Cu. chỉ dùng thêm 1hoá chất có thể tách riêng Cu ra khỏi


hỗn hợp , sao cho khối lượng không thay đổi so với ban đầu . Hố chất đó là ?
A . HCl B . Cu(NO3)2 C . NaOH D . Fe(NO3)3



<b>Câu 18 . </b>Cho phản ứng :


C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.


Tổng hệ số các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng ( là số nguyên tối giản ) là ?


A . 30 B . 31 C . 42 D . 28


<b>Câu 19 </b>. Có sơ đồ . (X) <i>N a O H,t</i>0 <sub> Y </sub> <i>Cu(OH</i>)2 <sub> </sub>dd xanh lam . X có công thức phân tử là


C4H8Cl2 . CTCT phù hợp của X là:


A.CH2ClCH2CH2CH2Cl. B.CH3CHClCH2CH2Cl.
C.CH3CH2CHClCH2Cl. D.CH3CH(CH2Cl)2.


<b>Câu 20 </b>. Hoà tan hoàn toàn m (g) hh X gồm (Fe, FeO , Fe3O4 , Fe2O3) trong dd HNO3 loãng dư thu


được 2,24 (l) NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dd chứa 75,02 (g) muối Fe(III) . Giá trị m và số
mol HNO3 phản ứng là ?


A . 22,4 B . 25,6 C . 24 D . 27,2


<b>Câu 21 </b>. Oxihoá 4(g) rượu đơn chức bậc 1 X bằng CuO , nung nóng thu được 5,6(g) hh lỏng Y .


Cho hỗn hợp lỏng Y này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu (g) kết tủa .


A . 21,6 B . 32,4 C . 43,2 D . 54


<b>Câu 22 </b>. Cho các cặp hỗn hợp khí sau : (1) NH3 và Cl2 (2) CO2 và O2 (3) SO2 và H2S (4) N2



và O2 (5) NH3 và HCl (6) Cl2 và O2 .


Những cặp hỗn hợp khí nào khơng thể tồn tại trong cùng 1 bình trong điều kiện thừơng ?
A . (2) , (4) , (6) B . (1) , (3) , (6)


C . (2) , (3) , (5) D . (1) , (3) , (5)


<b>Câu 23</b>. Cho các phản ứng . 1) FeS2 + HCl khí X


2) KClO3


0


<i>t</i> <sub> khí Y </sub>


3) C2H5NH3-O-NO2 + NaOH khí Z


4) Cu + H2SO4 (đặc)


0


<i>t</i> <sub> khí T </sub>


5) KMnO4 + HCl khí G


6) Cu + HNO3 (đặc )


0


<i>t</i> <sub> khí H . Dãy các khí nào đều tác dụng với dd kiềm ? </sub>



A . T , G , H B . X , T , G , H C . X , Z , T , G D . X , Y , T , H


<b>Câu 24 </b>. Cho glixerol tác dụng với axit acryltc thì có thể tạo ra bao nhiêu loại este ?


A. 3 B. 4 C. 6 D. 5


<b>Câu 25 . Lo</b>ại polime nào dưới đây khơng có nguồn gốc từ xenlulozơ ?


A .Tơ visco <b>B. Tơ đồng – amoniac </b>


<b>C. Xenlulozơ triaxetat </b> D. Tơ lapsan


<b>Câu 26 . Xác </b>định phần trăm khối lượng CaCO3.MgCO3 có trong quặng đơlơmit biết nhiệt phân hồn


tồn 40 gam quặng trên thu được 11,2 (l) khí CO2 (0oC vàà 0,8 atm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Email: Blog: http;//violet.vn/vuluan Trang 3/4. Mã 04


<b>Câu 27 . Hòa tan 0,24 mol FeCl</b>3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch


A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là :
A .15,60 gam. B. 25,68 gam. C. 41,28 gam. D. 50,64 gam.
<b> Câu 28 . Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Fe(NO</b>3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi phản


ứng hoàn toàn, số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng :


A . 0,3 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,0 mol


<b>Câu 29 . Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng ? </b>



A . NH4Cl t NH3 + HCl B. NH4HCO3 t NH3 + H2O + CO2
C. NH4NO3 t NH3 + HNO3 D. NH4NO2 t N2 + 2H2O


<b> Câu 30 . Thể tích của m gam O</b>2 gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hiđrocacbon A ở cùng điều kiện.


Điclo hoá A thu được 2 sản phẩm làđồng phân của nhau . Tên của A là ?


A . neopentan B. isobutan C. propan D. isopentan


<b> Câu 31 . Phản ứng nào dưới đây không tạo thành etylbenzen ? </b>


A . toluen + CH3CH3 <i>AlCl</i>3 B. benzen + CH3–CH2Cl <i>AlCl</i>3 C. stiren + H2


0
<i>,t</i>
<i>Ni</i>


D. benzen + CH2=CH2 <i>AlCl</i>3


<b> Câu 32 . Thuốc thử duy nhất nào dưới đây có thể phân biệt bốn dung dịch mất nhãn chứa glucozơ, </b>
glixerin (glixerol), fomanđehit, etanol ?


A . Cu(OH)2 trong kiềm nóng B. Dung dịch AgNO3/NH3


C. Na kim loại D. Nước brom


<b> Câu 33 . Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư AgNO</b>3/NH3 tạo ra 4,32 gam Ag.


Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,80 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và



fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt bằng :


A . 0,005 mol và 0,015 mol. B. 0,01 mol và 0,01 mol.
C.0,005 mol và 0,035 mol. D. 0,02 mol và 0,02 mol


<b>Câu 34 </b>. Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng


lần lợt với : Na, NaOH , Na2CO3?


A.1 B. 2 C. 3 D. 5.


<b>Câu 35 . Hoà tan hoàn toàn 5,4(g) Al trong V(l) dd HNO</b>3 1M loãng được lấy dư 20% so với lượng cần


thiết thu được dd X và 1,008(l) hh khí Y (đktc) gồm N2 , N2O có d Y / H2 = 50/3 . Cơ cạn dd X thì


lượng muối thu được là :


A. 31,62(g) B . 44,4(g) C . 42,6(g) D . 46,4 (g)


<b>Câu 36 </b>. Cho các dung dịch sau : NaOH, NaHCO3 , BaCl2 , Na2CO3, NaHSO4 . Nếu trộn các dung


dịch với nhau theo từng đơi 1 , thì có bao nhiêu pứ xảy ra


A . 5 B . 6 C . 7 D . 8


<b>Câu 37 </b>. Xà phòng hoá ht 20,4 g chất hữu cơ A đơn chức bằng dd NaOH thu được muối B và hợp


chất hữu cơ C . Cho C tác dụng với Na dư thu được 2,24 (l) khí H2 (đktc) . Nung B với NaOH rắn



cho


1 khí X có dX/ O2 = 0,5 . C tác dụng với CuO nóng cho sp khơng có pứ tráng gương . Tên gọi của A




A . Isô-propyl propionat B . n-Prôpyl axêtat
C . Iso- prôpylaxetat D . Isô-prôpyl fomiat


<b> Câu 38 . Vai trị của criơlít ( Na</b>3AlF6 ) trong quá trình đp Al2O3 n/c để đ/c Al là


A. Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3


B.Tạo lớp màng (xỉ) trên bề mặt của Al(ở k) để ngăn cản sự xt của Al với k2



C. Tạo thành dung dịch dễ dẫn điện


D . Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 , tạo dd dễ dẫn điện và tạo xỉ
<b>Câu 39 . </b>Khi đốt cháy đồng đẳng của metylamin, tỉ lệ thể tích


2 2


CO H O(hoi)


K V

/ V

biến đổi như thế nào
theo số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử ?


A. 0,4 < K < 1 B. 0,25 < K < 1 C. 0,75 < K < 1 D. 1 < K < 1,5.



<b>Câu 40 . Cho 0,1 mol P</b>2O5 tác dụng với 350 ml dd NaOH 1M thu được dd X . Dung dịch X chứa ?


A . Na3PO4 và NaOH B . NaH2PO4 và Na2HPO4


C . Na2HPO4 và Na3PO4 D . NaH2PO4 và Na3PO4


<b>Câu 41 </b>. Cho V ml dd NaOH 0,5M tác dụng với 200 ml dd Ca(HCO3)2 0,5M thì thu được m (g) kết


tủa , lọc tách kết tủa , đun sôI dung dịch nước lọc lại thu được m (g) kết tủa nữa . Giá trị V là ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Email: Blog: http;//violet.vn/vuluan Trang 4/4. Mã 04


<b>Câu 42 </b>. Sắp xếp các dd HCl, H2SO4, CH3COOH có cùng nồng độ và thể tích theo chiều tăng dần


độ pH.


A . pH H2SO4 < pH HCl < pH CH3COOH


B . pH CH3COOH < pH H2SO4 < pH HCl


C . pH CH3COOH < pH HCl < pH H2SO4


D . pH HCl < pH CH3COOH < pH H2SO4


<b>Câu 43 </b>. Có sơ đồ


X+NaOH


X<sub>1</sub> X<sub>2</sub> X<sub>3</sub>



Y<sub>1</sub> Y<sub>2</sub> Y<sub>3</sub>


+NaOH, t0 <sub> t</sub>0


cao


AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> X
Chất X là ?


A . Vinylaxetat B . Vinylfomat C . Etylaxetat D . Metylaxetat


<b>Câu 44 </b>. Nung m(g) hh X gồm ( Al và Fe2O3 ) trong điều kiện khơng có khơng khí , sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn thu được hh rắn Y . Cho Y tác dụng với


dd NaOH dư còn lại 19,2 (g) khơng tan . Cịn cho Y tác dụng với dd HNO3 lỗng dư thì thu được 4,48


(l) khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc . Giá trị m là ?


A . 29,4 (g) B . 34,4 (g) C . 24,3 (g) D . 39,5 (g)


<b>Câu 45 </b>. X,Y,Z là các hợp chất vô cơ của 1 kim loại , khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa


màu vàng.


X + Y Z . Y <i>t</i>0 <sub> Z + H</sub>


2O + khí E . E + X Y . E + X Z . ( E là hợp chất


của cácbon) . X,Y,Z,E lần lượt là ?



A . NaOH, Na2CO3, NaHCO3 , CO2
B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2


C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3


D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3


<b>Câu 46 </b>. hh X gồm 2 aminoaxít no ptử chỉ chứa 1 nhóm (-NH2)và 1 nhóm (-COOH) cho m(g) X vào


bình đựng 250mldd HCl 1M được dd Y. Để t/d hết với các chất trong dd Y cần 450ml dd NaOH 1M.
Đốt cháy hoàn toàn lượng hh X trên rồi dẫn sp cháy vào bình đựng dd NaOH dư thấy khối bình NaOH
tăng 32,8(g) . Biết khối lượng ptử của 2 aminoaxít hơn kém nhau 14đvc. Hh X là:


A. H2NCH2COOH ; H2N-C2H4-COOH


B. H2NCH2COOH ; H2NC3H6COOH


C. H2NC3H6COOH ; H2NC2H4COOH


D. H2NC5H10COOH ; H2NC6H12COOH


<b>Câu 47 </b>. Thuỷ phân hoàn toàn 100 (g) 1 loại chất béo cần 169 ml dd NaOH 2M thì thu được 103,408


(g) xà phịng . Chỉ số axit của loại chất béo đó là ?


A . 7 B . 5,6 C . 11,2 C . 16,8


<b>Câu 48 </b>. Hoà tan hoàn toàn m (g) hh X gồm Fe , FeO bằng 1 lượng vừa đủ dd HCl thu được dd Y và



1,12 (l) H2 (đktc) . Cho dd Y tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu được 59,25 (g) kết tủa . Giá trị m là ?


A . 10 (g) B . 9,2 (g) C . 14,064 (g) D . 11,56 (g)


<b>Câu 49 </b>. 1 hh X gồm ( 2,4(g) Mg ; 2,7(g) Al ; 5,6(g) Fe) . Cho X t/d với 300ml dd Y ( AgNO3 1M ;


Cu(NO3)2 0,5M ). Khối lượng rắn thu được sau pứ là :


A . 32,4(g) B . 42(g) C . 47,6(g) D . 44,8(g)


<b>Câu 50 </b>. Cho x mol Fe vào dd chứa y mol AgNO3 . Quan hệ của x và y để dung dịch thu được chứa 2


muối sắt .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×