Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Gián án Kiến thức bổ sung vật lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.38 KB, 2 trang )

KIẾN THỨC BỔ SUNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
I- NHIỆT NÓNG CHẢY:
- Khái niệm: Nhiệt lượng cần thiết cho 1kg một chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nóng
chảy gọi là nhiệt nóng chảy của chất đó.
- Nhiệt nóng chảy ký hiệu là
λ
, ( đọc là Lam – đa).
- Nhiệt nóng chảy của một chất có đơn vò là
kg
J
, ( đọc là jun trên kilôgam)
- Mỗi chất khác nhau thì có một nhiệt nóng chảy nhất đònh khác nhau.
- Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt nóng chảy của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất Nhiệt nóng chảy (
kg
J
)
Chất Nhiệt nóng chảy (
kg
J
)
Chất Nhiệt nóng chảy (
kg
J
)
Nhôm 3,9.10
5
Chì 0,25.10
5
Nước đá 3,4.10
5


Sắt 2,7.10
5
Đồng 1,8.10
5
Thép 0,84.10
5
- Công thức tính nhiệt lượng thu vào khi nóng chảy, toả ra khi đông đặc:
Trong đó: + m: là khối lượng của vật, có đơn vò là kg.
+
λ
: là nhiệt nóng chảy của chất làm vật, có đơn vò là
kg
J
.
+ Q: nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng chảy hoặc nhiệt lượng mà vật tỏa ra khi động đặc.
II- BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT:
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt độ nóng chảy của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất Nhiệt độ nóng
chảy (
o
C)
Chất Nhiệt độ nóng
chảy (
o
C)
Chất Nhiệt độ nóng
chảy (
o
C)
Nước(nước đá) 0 Bạc 960 Thủy ngân - 39

Vônfram 3370 Nhôm 658 Rượu - 117
Thép 1300 Chì 327
Đồng 1080 Kẽm 232
Vàng 1064 Băng phiến 80
Q = m.
λ
III- NHIỆT HÓA HƠI:
- Khái niệm: Nhiệt lượng cần thiết cho 1kg một chất để chuyển từ thể lỏng sang thể hơi ở nhiệt độ sôi
gọi là nhiệt hóa hơi của chất đó.
- Nhiệt hóa hơi ký hiệu là L.
- Nhiệt hóa hơi của một chất có đơn vò là
kg
J
, ( đọc là jun trên kilôgam)
- Mỗi chất khác nhau thì có một nhiệt hóa hơi nhất đònh khác nhau.
- Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt hóa hơi của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất Nhiệt hoá hơi
(
kg
J
)
Chất Nhiệt hoá hơi (
kg
J
)
Chất Nhiệt hoá hơi (
kg
J
)
Nước 2,3.10

6
Amôniac 1,4.10
6
Rượu 0,9.10
6
te 0,4.10
6
Thuỷ ngân 0,3.10
6
- Công thức tính nhiệt lượng thu vào khi bay hơi, toả ra khi ngăng tụ: Q = m.L
Trong đó: + m: là khối lượng của vật, có đơn vò là kg.
+ L: là nhiệt hóa hơi của chất làm vật, có đơn vò là
kg
J
.
+ Q: nhiệt lượng mà vật thu vào để hóa hơi hoặc nhiệt lượng mà vật tỏa ra khi ngưng tụ.
IV- BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT SÔI CỦA MỘT SỐ CHẤT:
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt độ sôi của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất Nhiệt độ sôi (
o
C) Chất Nhiệt độ sôi (
o
C) Chất Nhiệt độ sôi (
o
C)
Hiđrô - 253 Thuỷ ngân 357
xi - 183 Đồng 2580
te 35 Sắt 3050
Rượu 80
Nước 100

-------------- You can win – If you want ---------------
Q = m.L

×