Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

T18Luyen tap chuong 1Cac loai hc vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.58 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

11:15:49 chiều
11:15:49 chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

11:15:49 chiều
11:15:49 chiều


2


Tiết 18 – Bài 13 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I :


CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ



I – KiÕn thức cần nhớ:


1. Phân loại các hợp chất vô cơ:


Các hợp chất vô cơ


Muối
Bazơ
Axit
Oxit
Oxit
Axit:
CO<sub>2</sub>
SO<sub>2</sub>
Oxit
Bazơ:
CaO
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

11:15:49 chiều


11:15:49 chiều


3


Tiết 18 – Bài 13 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I :


CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ



I Kiến thức cần nhớ:


1. Phân loại các hợp chất vô cơ:


2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ:


Muối


Bazơ <sub>Axit </sub>


Oxit
Bazơ


Oxit
Axit


+H<sub>2</sub>O


+oxit axit


+bazơ
+oxit bazơ



+H<sub>2</sub>O
+ Kim loại


+ Bazơ


+ Oxit bazơ
+ Muối
Nhiệt


Phân
huỷ


+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

11:15:49 chiu
11:15:49 chiu


4


Ngoài những tính chất trên, muối còn có


những tính chất :



ã Muối tác dụng với muối sinh ra hai muối mới.


ã Muối tác dụng với kim loại sinh ra kim loại



mới và muối mới.



ã Muối có thể bị nhiệt phân huỷ sinh ra nhiỊu



chÊt míi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

11:15:49 chiều
11:15:49 chiều


5


I Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:


Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hợp chất.
<i><b>1. Oxit:</b></i>


CaO + H2O 


Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + HCl 
SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O 


SO<sub>2</sub> + Ba(OH)<sub>2</sub> 


CO<sub>2</sub> + KOH 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

11:15:49 chiều
11:15:49 chiều


6


I – KiÕn thøc cÇn nhí:
II – Bài tập:



Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hỵp chÊt.
<i><b>1. Oxit:</b></i>


CaO + H2O  Ca(OH)2


Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 6HCl  2FeCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O


SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O  H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>


SO<sub>2</sub> + Ba(OH)<sub>2</sub>  BaSO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O


CO<sub>2</sub> + 2KOH  K<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

11:15:49 chiều
11:15:49 chiều


7


I – Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:


Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hợp chất.
<i><b> 2. Axit:</b></i>


H2SO4 + Zn 


HCl + Fe2O3 


HNO3 + NaOH 



H2SO4 + BaCO3 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

11:15:49 chiều
11:15:49 chiu


8


I Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:


Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hợp chất.
<i><b> 2. Axit:</b></i>


H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2


6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O


HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O


H2SO4 + BaCO3 BaCO3 + CO2 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

11:15:49 chiều
11:15:49 chiu


9


I Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:


Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hợp chất.


<i><b> 3. Baz¬:</b></i>


Zn(OH)2 + H2SO4 


Ca(OH)2 + CO2 


NaOH + Cu(NO3)2 


Mg(OH)2 


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

11:15:49 chiều
11:15:49 chiều


10


I – KiÕn thức cần nhớ:
II Bài tập:


Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hợp chất.
<i><b> 3. Bazơ:</b></i>


Zn(OH)2 + H2SO4  ZnSO4 + 2H2O


Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O


2 NaOH + Cu(NO3)2  2NaNO3 + Cu(OH)2


Mg(OH)2  MgO + H2O



t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11:15:49 chiu
11:15:49 chiu


11


I Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:


Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hợp chÊt.
<i><b>4. Muèi:</b></i>


CaCO3 + H2SO4 


Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + KOH 


Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + BaCl<sub>2</sub> 


AgNO<sub>3</sub> + Cu 


MgCO<sub>3</sub> t


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

11:15:49 chiều
11:15:49 chiu


12



I Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:


Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hợp chất.
<i><b>4. Muèi:</b></i>


CaCO3 + H2SO4  CaSO4 + CO2 + H2O


Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + 3KOH  Fe(OH)<sub>3</sub> + 3 KNO<sub>3</sub>


Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + BaCl<sub>2</sub>  BaSO<sub>3</sub> + 2 NaCl


2AgNO<sub>3</sub> + Cu  Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Ag


MgCO<sub>3</sub>  MgO + COt0 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

11:15:49 chiu
11:15:49 chiu


13


Bài tập:



ã Cho 5g canxi oxit vµo 245g n íc. H·y tÝnh


nồng độ phần trăm của dd canxi hiđroxit thu đ
ợc sau phản ứng.


• Tính thể tích dd axit sunfuric 2M cần dùng để


trung hoà dd canxi hiđroxit ở trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

11:15:49 chiu
11:15:49 chiu


14

Bài tập về nhà:



ã Bài 2, 3 (sgk/43)



</div>

<!--links-->

×