Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.58 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
11:15:49 chiều
11:15:49 chiều
11:15:49 chiều
11:15:49 chiều
2
I – KiÕn thức cần nhớ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
Các hợp chất vô cơ
Muối
Bazơ
Axit
Oxit
Oxit
Axit:
CO<sub>2</sub>
SO<sub>2</sub>
Oxit
Bazơ:
CaO
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
11:15:49 chiều
3
I Kiến thức cần nhớ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ:
Muối
Bazơ <sub>Axit </sub>
Oxit
Bazơ
Oxit
Axit
+H<sub>2</sub>O
+oxit axit
+bazơ
+oxit bazơ
+H<sub>2</sub>O
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
Nhiệt
Phân
huỷ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
11:15:49 chiu
11:15:49 chiu
4
11:15:49 chiều
11:15:49 chiều
5
I Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hợp chất.
<i><b>1. Oxit:</b></i>
CaO + H2O
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + HCl
SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
SO<sub>2</sub> + Ba(OH)<sub>2</sub>
CO<sub>2</sub> + KOH
11:15:49 chiều
11:15:49 chiều
6
I – KiÕn thøc cÇn nhí:
II – Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hỵp chÊt.
<i><b>1. Oxit:</b></i>
CaO + H2O Ca(OH)2
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 6HCl 2FeCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O
SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>
SO<sub>2</sub> + Ba(OH)<sub>2</sub> BaSO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O
CO<sub>2</sub> + 2KOH K<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O
11:15:49 chiều
11:15:49 chiều
7
I – Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hợp chất.
<i><b> 2. Axit:</b></i>
H2SO4 + Zn
HCl + Fe2O3
HNO3 + NaOH
H2SO4 + BaCO3
11:15:49 chiều
11:15:49 chiu
8
I Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hợp chất.
<i><b> 2. Axit:</b></i>
H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2
6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O
HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O
H2SO4 + BaCO3 BaCO3 + CO2 + H2O
11:15:49 chiều
11:15:49 chiu
9
I Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hợp chất.
Zn(OH)2 + H2SO4
Ca(OH)2 + CO2
NaOH + Cu(NO3)2
Mg(OH)2
t0
11:15:49 chiều
11:15:49 chiều
10
I – KiÕn thức cần nhớ:
II Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hợp chất.
<i><b> 3. Bazơ:</b></i>
Zn(OH)2 + H2SO4 ZnSO4 + 2H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
2 NaOH + Cu(NO3)2 2NaNO3 + Cu(OH)2
Mg(OH)2 MgO + H2O
t0
11:15:49 chiu
11:15:49 chiu
11
I Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hợp chÊt.
<i><b>4. Muèi:</b></i>
CaCO3 + H2SO4
Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + KOH
Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + BaCl<sub>2</sub>
AgNO<sub>3</sub> + Cu
MgCO<sub>3</sub> t
0
11:15:49 chiều
11:15:49 chiu
12
I Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các PTHH cho mỗi hợp chất.
<i><b>4. Muèi:</b></i>
CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + CO2 + H2O
Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + 3KOH Fe(OH)<sub>3</sub> + 3 KNO<sub>3</sub>
Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + BaCl<sub>2</sub> BaSO<sub>3</sub> + 2 NaCl
2AgNO<sub>3</sub> + Cu Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Ag
MgCO<sub>3</sub> MgO + COt0 <sub>2</sub>
11:15:49 chiu
11:15:49 chiu
13
ã Cho 5g canxi oxit vµo 245g n íc. H·y tÝnh
nồng độ phần trăm của dd canxi hiđroxit thu đ
ợc sau phản ứng.
• Tính thể tích dd axit sunfuric 2M cần dùng để
11:15:49 chiu
11:15:49 chiu
14