Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.3 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề kiểm tra chất lợng học kì I</b>
<b>Năm học 2008 2009</b>
<b>( Thời gian làm bài 90 phút )</b>
<b>Bài 1: ( 2,5 điểm )</b>
1. Rút gọn các biÓu thøc sau:
a, A = 0,5 <sub>3</sub><sub>.</sub> <sub>6</sub>2 <sub>3</sub>
;
b, B =
1
3
6
.
2. Đa thừa số vào trong dấu căn:
a, 9 2 ; b, x 5 với x < 0.
<b>Bài 2 ( 3 điểm )</b>
1, V thị của các hàm số y =3x – 2 và y = - 2x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ
2, Hai đờng thẳng y = 3x – 2 và y = - 2x + 3 cắt nhau tại A, cắt trục tung Oy theo thứ tự
tại B và C. Tìm độ dài của các đoạn thẳng BC và AC ( với đơn vị đo trên các trục tọ độ
là centimét )
3, Tìm m để góc tạo bởi đờng thẳng y = ( 2m + 1 )x + 2 và trục Ox là góc tù
<b>Bài 3: ( 3,5 điểm )</b>
Cho đờng trịn (O) có đờng kính BC và D là điểm thuộc đờng trịn (O) sao cho OD
vng góc với BC
1, Chøng minh tam giác DBC là tam giác vuông cân
2, Trờn tia CD lấy điểm E sao cho D là trung điểm của đoạn thẳng EC. Chứng minh EB
là tiếp tuyến của đờng tròn (O)
3, Trên đờng tròn (O) lấy điểm A sao cho góc DCA bằng 750<sub> ( A, D thuộc hai nửa mặt </sub>
phẳng đối nhau bờ BC ). Biết BC = 6cm, hãy tính chu vi tứ giác ABEC.
<b>Bài 4 ( 1 im )</b>
Tìm tất cả các số thực x tháa m·n ®iỊu kiƯn: 2 <i>x</i> 1 12 4<i>x</i> 4 vµ 1 x3
---ĐỀ LUYỆN THI HỌC KÌ I
MƠN TỐN LỚP 9
ĐỀ SỐ 1
<b>Câu 1 ( 2,5 điểm )</b> : Rút gọn các biểu thức sau
1, <sub>(</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub></sub> <sub>(</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2
<b>2, </b>
6
1
.
3
216
2
8
6
3
<b>3, </b>
1
1
.
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <b><sub>với a </sub></b><sub></sub><sub>0</sub><sub>;</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
<b>Câu 2 ( 3 điểm )</b>
a, Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ đồ thị của các hàm số sau
y = x ( d1 ) và y = 0,5 x ( d2 )
b, Đường thẳng (d) song song với trục Ox và cắt trục tung Oy tại điểm C có tung độ
bằng 2, theo thứ tự cắt các đường thẳng (d1), (d2) tại D và E. Tìm toạ độ các điểm D, E.
Tính chu vi và diện tích của tam giác ODE
<b>Câu 3 ( 3,5 điểm ):</b> Cho đường trịn (O; R ) có đường kính AB, một điểm C nằm trên
(O;R) khác A và khác B. Vẽ đường thẳng d vng góc với AB tại A. Đường thẳng BC
cắt d tại D. Gọi M là trung điểm của AD.
1, Nếu biết góc CBA bằng 600<sub> và R = 3cm, hãy tìm độ dài các đoạn thẳng DB và MO</sub>
2, Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O;R)
3, Từ C kẻ CH vng góc với AB ( H thuộc AB ). Chứng minh BM đi qua trung điểm
của CH
<b>Câu 4 ( 1 điểm )</b> Chứng minh rằng ( 2x + 1 ) 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> > ( 2x - 1 ) 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
---ĐỀ LUYỆN THI HỌC KÌ I
MƠN TỐN LỚP 9
ĐỀ SỐ 2
<b>Câu 1 ( 2,5 điểm ):</b> Rút gọn các biểu thức
1, 2
1
5
3
.
2
3
2
2, : <sub>21</sub>1 <sub>15</sub>
3
1
5
15
2
1
7
14
3,
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1
: với a, b dương và a khác b
<b>Câu 2 ( 3 điểm )</b> Cho các hàm số y = 2x + m và y = - x + 3 – m
a, Với giá trị nào của m thì đồ thị của 2 hàm số trên cắt nhau tại điểm có hồnh độ x = 1
b, Vẽ đồ thị của 2 hàm số ứng với giá trị của m vừa tìm được ở câu a, tính chu vi và
diện tích của tam giác được tạo bởi đồ thị của 2 hàm số và trục Ox
<b>Câu 3 ( 3,5 điểm ):</b> Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB, bán kính OC vng
góc với AB. M là một điểm trên nửa đường tròn ( O ) ( M khác A và M khác B ). Tiếp
tuyến của nửa đường tròn (O) tại M cắt OC và cắt tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn
(O) lần lượt tại D và E. AE cắt BD tại F.
a, Chứng minh rằng AM vng góc với OE
b, Tính chu vi và diện tích của tứ giác AEMO nếu biết góc AOM bằng 600<sub> và R = 6cm</sub>
c, Chứng minh rằng EA. EF = R2
<b>Câu 4 ( 1 điểm )</b>. Tìm x biết : 2 2<i>x</i>1 2<i>x</i>1
---ĐỀ LUYỆN THI HỌC KÌ I
MƠN TOÁN LỚP 9
ĐỀ SỐ 3
<b>Câu 1 ( 2,5 điểm ):</b> Rút gọn các biểu thức
1, . 200 :<sub>8</sub>1
5
4
2
.
2
3
2
1
.
2
1
3,
1
1
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <sub> với a không âm, a khác 1</sub>
2,
2
2
3
2
3
2
2
2
3
2
3
2
<b>Câu 2 ( 3 điểm )</b>
a, Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x + 2.
b, Xác định m , biết rằng hàm số y = mx + m + m2<sub> nghịch biến trên R và đồ thị của nó </sub>
cắt đường thẳng y = - 2x + 2 tại điểm có hồnh độ x = - 1. Vẽ đồ thị của hàm số ứng với
giá trị của m tìm được trên cùng mặt phẳng toạ độ với đồ thị hàm số vừa vẽ ở câu a
c, Tính các góc của tam giác được tạo bởi đồ thị của hai hàm số ( vẽ được ở câu a,b ) và
trục Ox
<b>Câu 3 ( 3,5 điểm ):</b> Cho đường tròn ( O; R ) và dây cung BC khác đường kính. Qua O
kẻ đường thẳng vng góc với BC cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn ở A.
a, Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường tròn ( O )
b, Cho R = 15 cm, BC = 24 cm. Tính OA.
c, Tia kẻ từ A qua O cắt đường tròn tại 2 điểm theo thứ tự là M, N. Đường thẳng vng
góc với AO tại A cắt NB tại D. BM cắt AD tại E. Chứng minh A là trung điểm của DE
<b>Câu 4 ( 1 điểm ) </b>Tìm x biết: 7 9 2 16 66
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
---ĐỀ LUYỆN THI HỌC KÌ I
MƠN TỐN LỚP 9
ĐỀ SỐ 4
<b>Câu 1 ( 2,5 điểm ):</b>
1, Rút gọn các biểu thức
a,
5
2
3
2
5
2
2
b, 2
3
20
3
5
2, Tìm x, y để biểu thức <i><sub>x</sub>x</i> <i>x</i> <i><sub>xy</sub>y</i> <i>y<sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub>x</i><sub></sub> <i>y<sub>y</sub></i>
có giá trị bằng 2 với x,y khơng âm và x
khác y
<b>Câu 2 ( 3 điểm ):</b> Cho hàm số y = mx + ( 2m + 1 )
a, Tìm m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 1,1 ). Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm
được. Sau đó xác định góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox
b, Chứng minh rằng với mọi giá trị của m đường thẳng y = mx + ( 2m + 1 ) luôn đi qua
một điểm cố định. Hãy xác định toạ độ của điểm đó
<b>Câu 3 ( 3,5 điểm ):</b> Cho đường trịn (O, R), điểm K nằm bên ngồi đường trịn. Kẻ các
tiếp tuyến KA, KB với đường tròn ( A, B là các tiếp điểm )
a, Chứng minh KO vuông góc với AB. Tính KA nếu biết R = 5cm; góc AOB bằng 1200
b, Kẻ đường kính AC. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt AB ở E. Chứng minh
rằng
- Các tam giác KBC và OBE đồng dạng
- CK vng góc với OE
<b>Câu 4 ( 1 điểm ) </b> Tìm x biết <i>x</i>4 <i>x</i>32 3 2<i>x</i> 11