Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.39 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn : 19 - 12 - 2005</i> Tiết 31
<i>Ngày dạy : 22 </i><i> 12 - 2005</i> <sub>hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn</sub>
<i>---I.</i> <i>Mục tiªu</i>
- <i>Học sinh nắm đợc : </i>
+ <i>Khái niệm hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó, hệ phơng trình tơng đơng, </i>
<i>số nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn.</i>
+ <i>BiĨu diƠn h×nh học tập nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn</i>
<i>II.</i> <i>Chuẩn bị</i>
- <i>Học sinh : Xem trớc bài</i>
- <i>Giáo viên : Bảng phụ</i>
<i>III.</i> <i>Tiến trình dạy học</i>
<i>1.</i> <i>n định tổ chức </i> <i>(1 )</i>’
<i>2. Kiểm tra bài cũ </i> <i>(5 )</i>’
- <i>Bµi tËp 2 (SGK </i>–<i> 7)</i>
- <i>Bµi tËp 3 (SGK </i>–<i> 7)</i>
<i> (Từ bài tập 3 giáo viên đặt vấn đề vào bài mới )</i>
<i>3.</i> Bµi míi (29’)
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i>- Giáo viên nêu</i>
<i>khái niƯm vỊ hƯ</i>
<i>hai ph¬ng tr×nh</i>
<i>bËc nhÊt hai Èn</i>
<i>- Cho hai vÝ dơ về</i>
<i>hệ hai phơng</i>
<i>trình bậc nhÊt</i>
<i>hai Èn </i>
<i>- Gi¸o viên nêu</i>
<i>khái niệm về</i>
<i>nghiệm cđa hƯ</i>
<i>hai ph¬ng tr×nh</i>
<i>bËc nhÊt hai Èn</i>
<i>- Nêu các bớc tìm</i>
<i>nghiệm của hệ</i>
<i>hai phơng trình</i>
<i>bậc nhất hai ẩn</i>
<i>bằng cách vẽ đồ</i>
<i>thị </i>
<i>- Häc sinh ghi</i>
<i>vµo vë</i>
<i>- Học sinh trả lời</i>
<i>- Học sinh ghi vở</i>
<i>và lÊy vÝ dô vỊ</i>
<i>nghiƯm cđa hƯ</i>
<i>hai phơng trình</i>
<i>bậc nhất hai ẩn </i>
<i>- Học sinh thảo</i>
<i>luận nhóm rồi cử</i>
<i>đại din tr li </i>
<i>1. Khái niệm hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn :</i>
<i>a) Khái niệm : là hệ phơng trình có dạng</i>
<i> trong ú a,b,c,a ,b ,c là các hệ số, x, y là ẩn.</i>’ ’ ’
<i>b) VÝ dơ : </i>
<i>2. NghiƯm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn : </i>
<i>a) Khái niệm : Cặp (m,n) là nghiệm của hệ hai phơng trình </i>
<i>b) Ví dụ : (2;1) là nghiệm của (1)</i>
<i> 3. Minh hoạ hình học nghiệm của hệ hai phơng trình bậc </i>
<i>nhất hai Èn :</i>
<i>a) VÝ dơ : T×m nghiƯm cđa hƯ sau bằng phơng pháp hình </i>
<i>học </i>
- <i>V thị biểu diễn tập nghiệm của mỗi phơng trình </i>
- <i>Xác định toạ độ giao điểm hai đồ thị (2;1)</i>
- <i>Thử lại xem cặp (2;1) có là nghiệm của hệ không</i>
<i>b) Số nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai Èn </i>
'
'
'
)
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i> hệ vô định</i>
'
'
'
)
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>- Em có nhận xét</i>
<i>gì về số nghiệm</i>
<i>của hệ với số</i>
<i>giao điểm hai đồ</i>
<i>thị biểu diễn tập</i>
<i>nghiệm của hai</i>
<i>phơng trình trong</i>
<i>hệ</i>
<i>- Học sinh thảo</i>
<i>luận nhóm rồi cử</i>
<i>đại diện trả lời </i>
<i> hƯ cã mét nghiƯm duy nhÊt</i>
x
y
x+y=3
x-2y=0
O 2
1
<i>c) VËn dơng : T×m sè nghiƯm cđa c¸c hƯ sau ?</i>
<i>Hệ</i> <i>Vơ nghiệm</i> <i>Vơ định</i> <i>Nghiệm duy nhất</i>
<i>4. Hệ phơng trình tơng đơng:</i>
<i>a) Khái niệm :(SGK </i>–<i> 11)</i>
<i>b) Ví dụ : </i>
<i>vì tập nghiệm đều là {(2;1)}</i>
<i>4. Cđng cè </i> <i>(7 ) </i>’
<i>Dùng phơng pháp hình học kiểm tra xem hai hệ phơng trình sau có tng ng khụng ?</i>
<i>5. Dặn dò</i> <i>(3 )</i>’