Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Phương Thức Thanh Toán Tín Dụng ChứngTừ Đối Với Hàng Nhập Khẩu Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn CôngThương Saigonbank CN Bình Hòa thực trạng và giải pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.32 KB, 66 trang )

B GIÁO D CăVẨă ẨOăT O
TR

NG

I H C CÔNG NGH TP. HCM

KHÓA LU N T T NGHI P

PH

NG TH C THANH TỐN TÍN D NG CH NG

T

I V I HÀNG NH P KH U C A NGÂN HÀNG

TH

NG M I C

PH N SÀI GọN CỌNG TH

NG,

CN BÌNH HỊA- TH C TR NG VÀ GI I PHÁP

Ngành:

QU N TR KINH DOANH


Chuyên ngành: QU N TR NGO I TH

Gi ngăviênăh

NG

ng d n : GS. OẨNăTH H NG VÂN

Sinh viên th c hi n

: PH MăQUÂNăTR

MSSV: 1211141213

L p: 12DQN02

TP. H Chí Minh, 2016

NG


i
B GIÁO D CăVẨă ẨOăT O
TR

NG

I H C CÔNG NGH TP. HCM

KHÓA LU N T T NGHI P


PH

NG TH C THANH TỐN TÍN D NG CH NG

T

I V I HÀNG NH P KH U C A NGÂN HÀNG

TH

NG M I C

PH N SÀI GọN CỌNG TH

NG,

CN BÌNH HỊA- TH C TR NG VÀ GI I PHÁP

Ngành:

QU N TR KINH DOANH

Chuyên ngành: QU N TR NGO I TH

Gi ng viênăh

NG

ng d n : GS. OẨNăTH H NG VÂN


Sinh viên th c hi n

: PH MăQUÂNăTR

MSSV: 1211141213

L p: 12DQN02

TP. H Chí Minh, 2016

NG


ii
L I CAM OAN

Em xinăcamăđoanăđơyălƠăđ tài nghiên c u c a em. Nh ng k t qu và s li u
trong khóa lu năđ
Th

c th c hi n t i NgơnăHƠngăTh

ngăM i C Ph n Sài Gịn Cơng

ngăậ CN Bình Hịa, khơng sao chép b t kì ngu n nào khác. Em hoàn toàn ch u

trách nhi mătr

cănhƠătr


ng v s camăđoanănƠy.
Thành Ph H ChíăMinh,ăăNgƠyă07ăthángă08ăn mă2016
Sinh viên
(ký tên)

Ph măQuơnăTr

ng


iii
L IC M

N

Trên th c t khơng có s thành công nào mà không g n li n v i nh ng s h
tr ,ăgiúpăđ dù ít hay nhi u, dù tr c ti p hay gián ti p c aăng
th i gian t khi b tăđ u h c t p

gi ngăđ

i khác. Trong su t

ngăđ i h căđ n nay, em đưănh năđ

cr t

nhi u s quanătơm,ăgiúpăđ c a q Th yăCơ,ăgiaăđìnhăvƠăb n bè. V i lịng bi tă nă
sâu s c nh t, em xin g iăđ n quý Th y Cô


Khoa Qu n Tr Kinh Doanh ậ Tr

ng

i H c Công Ngh TP.HCM đưăcùngăv i tri th c và tâm huy t c aămìnhăđ truy n
đ t v n ki n th c quý báu cho chúng em trong su t th i gian h c t p t iătr
xin chân thành c mă nă GS. oƠnă Th H ng Vân đưă t nă tơmă h
N u khơng có nh ng l iăh

ng. Em

ng d n chúng em.

ng d n, d y b o c a cơ thìăemăngh ăbƠiăkhóa lu n này

c a em r t khó có th hồn thi năđ

c. M t l n n a, em xin chân thành c mă năcô.

Bên c nhăđóăemăc ngăxinăg i l i c mă năđ n tồn th banălưnhăđ o và các anh ch
trong Phòng Kinh Doanh c aăNgơnăHƠngăTMCPăSƠiăGịnăCơngăTh
Hịa đ c bi t là ch L

ngăTh Ph

giúp em ti p c n v iămôiătr

ngăTh o đưăh


ngă- CN Bình

ng d n,ăgiúpăđ , t oăđi u ki n

ng làm vi c th c t đ tìm hi uăvƠăhoƠnăthƠnhăđ tài

c a mình.
Em xin kính chúc q Th y Cơ trong Khoa Qu n Tr Kinh Doanh và các
anh/ch c aă NHă TMCPă SƠiă Gịnă Cơngă Th

ngă ậ CN Bình Hịa th t d i dào s c

kh e, ni mătinăđ ti p t c th c hi n s m nhăcaoăđ p c a mình là truy năđ t ki n
th c cho th h mai sau.
Em xin chân thành c mă n!
H Chí Minh, ngày 07 tháng 08 n m 2016
Trân tr ng

Ph măQuơnăTr

ng


iv
C NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM
c l p ậ T do ậ H nh phúc
---------

NH N XÉT TH C T P
H và tên sinh viên : PH M QUÂN TR


NG

MSSV : 1211141213
Khoá : 2012-2016
1. Th i gian th c t p : t ngƠyă22/02/2016ăđ n ngày 17/04/2016
2. B ph n th c t p : Phịng kinh doanh Ngân Hàng TMCP Sài Gịn Cơng
Th

ngăậ CN Bình Hịa.

3. Tinh th n trách nhi m v i công vi c và ý th c ch p hành k lu t
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
4. K t qu th c t pătheoăđ tài
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
5. Nh n xét chung
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
n v th c t p


v

C NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM
c L p ậ T Do ậ H nh Phúc
---------

NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H
H và tên sinh viên: PH M QUÂN TR

NG D N

NG

MSSV: 1211141213
Khóa: 2012-2016
Nh n xét c a giáo viên:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
H Chí Minh, Ngày ……. Tháng …… N m 2016
Ký tên


GS. oƠnăTh H ng Vân


vi
M CL C
L IăCAMă OAN .................................................................................................... ii
L I C Mă N ........................................................................................................ iii
NH N XÉT TH C T P ....................................................................................... iv
NH N XÉT C AăGIÁOăVIÊNăH
DANH M C CÁC T

NG D N ...................................................... v

VI T T T ...................................................................... viii

DANH SÁCH B NG S

D NG .......................................................................... ix

DANHăSÁCHăS ă

D NG ........................................................................... x

PH N M

S

U ..................................................................................................... 1


1. Lý Do Ch nă

Tài ............................................................................................. 1

2. M c Tiêu Nghiên C u: ........................................................................................ 2
3. Ph m Vi Nghiên C u: ......................................................................................... 2
4.ăPh

ngăPhápăNghiênăC u: .................................................................................. 2

5. K t C u C a KLTN ............................................................................................. 3
CH

NGă1:ăNH NG V Nă

LÝ LU N V PH

NGăTH C THANH TỐN

TÍN D NG CH NG T ........................................................................................ 4
1.1 T NG QUAN V THANH TOÁN QU C T ................................................. 4
1.1.1 Khái ni m ................................................................................................ 4
1.1.2ă

căđi m .................................................................................................. 4

1.1.3 Vai trị c a thanh tốn qu c t .................................................................. 5
1.1.4ăCácăph

ngăth c thanh toán ..................................................................... 6


1.2 THANH TỐN QU C T B NGăPH

NGăTH C TÍN D NG CH NG T

(L/C). ...................................................................................................................... 9
1.2.1 Khái quát v tín d ng ch ng t ................................................................ 9
1.2.2 Các lo iăth ătínăd ng thơng d ng............................................................ 12
1.2.3ăQuyătrìnhăthanhătốnătheoăph
Tóm t tăch
CH
T

ngăth c tín d ng ch ng t ...................... 13

ngă1 .................................................................................................. 15

NGă2: TH C TR NG QUY TRÌNH THANH TỐN TÍN D NG CH NG
I V I HÀNG NH P KH U T Iă NGÂNă HẨNGă TH

NGă M I C

PH NăSẨIăGỊNăCƠNGăTH

NGă(SAIGONBANKăậ CN BÌNH HỊA) ........... 16

2.1 GI I THI U CHUNG V

NGÂN HÀNG TH


GỊNăCƠNGăTH

NGă M I C

PH N SÀI

NGă(SAIGONBANK) ........................................................... 16


vii
2.1.1 Q trình hình thành và phát tri năngơnăhƠngăth
cơngăth

ngăm i c ph n sài gòn

ng .................................................................................................... 16

2.1.2ăC ăc uăt ăch căvƠăch căn ngăcácăphòngăban .......................................... 18
2.1.3ăL nhăv c ho tăđ ng ................................................................................ 20
2.1.4 Tình hình ho tăđ ng kinh doanh (2013-2015) ......................................... 21
2.2 TH C TR NG QUY TRÌNH THANH TỐN TÍN D NG CH NG T

I

V I HÀNG NH P KH U T I NGÂN HÀNG TMCP SÀI GỊN CƠNG
TH

NGăậ CN BÌNH HỊA ................................................................................ 22
2.2.1 Thanh tốn qu c t t iă ngơnă hƠngă th
th


ngă m i c ph n sài gịn cơng

ng-CN Bình Hịa ...................................................................................... 22

2.2.2 Th c tr ng quy trình thanh tốn tín d ng ch ng t đ i v i hàng nh p kh u
t iăNgơnăHƠngăTMCPăSƠiăGịnăCơngăTh

ngăậ CN Bình Hịa ........................ 24

2.3ă ÁNHăGIÁăCHUNGăV QUY TRÌNH THANH TỐN TÍN D NG CH NG
T

I V I HÀNG NH P KH U ..................................................................... 37
2.3.1ă uăđi m: ................................................................................................ 37
2.3.2ăNh

Tóm t tăch
CH

căđi m: .......................................................................................... 37
ngă2 .................................................................................................. 40

NGă 3:ă NH NG GI I PHÁP VÀ KI N NGH NÂNG CAO HI U QU

TRONG QUY TRÌNH THANH TỐN HÀNG NH P KH U B NGă PH

NGă

TH C THANH TỐN TÍN D NG CH NG T ................................................ 42

3.1 M Că ệCHă
3.2ăC NăC
3.3 M T S

XU T CÁC GI I PHÁP ...................................................... 42
XU T GI I PHÁP .................................................................... 42

GI I PHÁP HOÀN THI N QUY TRÌNH THANH TỐN TÍN

D NG CH NG T

I V I HÀNG NH P KH U T I NGÂN HÀNG TMCP

SẨIăGỊNăCƠNGăTH

NG-CN BÌNH HỊA....................................................... 43

3.4 CÁC KI N NGH ........................................................................................... 48
K T LU N ........................................................................................................... 53
TÀI LI U THAM KH O ..................................................................................... 54
PH L C* ............................................................................................................ 55


viii
DANH M C CÁC T

VI T T T
TÊN

TÊN VI T T T

NK

Xu t kh u

XK

Nh p kh u

NH TMCP SGCT

NgơnăHƠngăTh
Th

Y

ngăM i C Ph n Sài Gịn Cơng

ng

TTQT

Thanh tốn qu c t

TTV

Thanh toán viên

GDV

Giao d ch viên


KSV

Ki m soát viên

T/PP

Tr

XNK

Xu t nh p kh u

TT

Thanh tốn

NVTD

Nhân viên tín d ng

NVTTQT

Nhân viên thanh toán qu c t

PTTTQT

Ph

BCT


B ch ng t

CN

Chi nhánh

TMCP

Th

NHPT

Ngân Hàng Phát Hành

PTT

Phịng thanh tốn

NH

Ngân Hàng

NHTM

NgơnăHƠngăTh

L/C

Th ătínăd ng (letter of credit)


ng/phó phịng

ngăth c thanh tốn qu c t

ngăm i c ph n

ngăM i


ix
DANH SÁCH B NG S

STT

S

HI U

D NG

TÊN

S
TRANG

3

B ng 2.1


K t qu

ho t đ ng kinh doanh c a Ngân Hàng

TMCP Sài Gịn Cơng Th

21

ng – CN Bình Hịa giai

đo n 2013-2015
4

B ng 2.2

K t qu ho t đ ng thanh tốn qu c t t i Ngân
Hàng TMCP Sài Gịn Công Th

22

ng giai đo n

2013-2015
5

B ng 2.3

K t qu ho t đ ng thanh toán qu c t t i Ngân
Hàng TMCP Sài Gịn Cơng Th


24

ng – CN Bình

Hịa giai đo n 2013-2015
7

B ng 2.4

Quy trình thanh tốn tín d ng ch ng t đ i
v i hàng nh p kh u t i ngân hàng TMCP Sài
gịn Cơng Th

ng-CN Bình Hịa.

25


x
DANH SÁCH S

STT

S

HI U

S

D NG


TÊN

S
TRANG

1

S đ 1.1

Quy trình thanh tốn theo ph

ng th c tín d ng

13

ch ng t
2

S đ 2.1

C
Th

6

S đ 2.2

c u t


ch c NH TMCP Sài Gòn Cơng

19

ng–CN Bình Hịa

Quy trình thanh tốn tín d ng ch ng t đ i
v i hàng nh p kh u t i ngân hàng TMCP Sài
gịn Cơng Th

ng-CN Bình Hịa.

24


1
PH N M
Trongăc ăch th tr

U

ng hi n nay, nghành kinh doanh ngân hàng là m t trong

nh ng d ch v quan tr ng và c n thi t.ă Songă songă đóă nh ngă n mă tr l iă đơy, n n
kinh t c a Vi t Nam phát tri n m tăcáchănhanhăchóngăvƠăđ t nhi u thành cơng nh :ă
n mă2006ăgiaănh păWTOầđ

c x p th b y trong nh ngăn

kinh t nhanh trên th gi iăvƠăđ

c ăh i phát tri năchoăn

c th gi iăđánhăgiáăcao.

c có t căđ phát tri n
i u này mang l i nhi u

căta,ăđ c bi t là trong ho tăđ ng XNK. Kim ng ch XNK

c a Vi t Nam trong nh ngăn măquaăgiaăt ngăkhôngăng ng, góp ph năgiaăt ngăt căđ
phát tri n kinh t . Ho tă đ ng XNK không ch gi i h n trong khu v c n a mà m
r ng ra th gi i.T t y u s làm cho ho tăđ ng TTQT c a các ngân hàng phát tri n
theo, đ c bi t là nghi p v thanh tốn tín d ng ch ng t lƠă ph

ngă th că đ

cs

d ng r ng rãi vì an tồn và có s cam k t thanh tốn c a bên th 3 là ngân hàng.
ápă ng nhu c uă muaăbánătraoăđ i hàng hóa các doanh nghi p trongăn
doanh nghi păn

c ngồi. Tuy lo i hình này cịn nhi uăkhóăkh năvƠăv

các ngân hàng Vi tă Nam,ă nh ngă b
Tr

c và các

ng m c v i


că đ u các ngân hàng đưă s d ng khá t t LC.

c th c t đó, em đưăquy tăđ nh ch năđ tƠiăắPh

ngăth c thanh tốn tín d ng

ch ng t đ i v i hàng nh p kh u c a Ngân HƠngă TMCPă SƠiă Gịnă Cơngă Th

ng,

CN Bình Hịa- th c tr ng và gi i phápẰălƠmăkhóa lu n t t nghi p c a mình. Vì nó
r t hay và em mu n tìm hi uăsơuăvƠăcóăc ăh i so sánh gi a lý thuy tăđưăh c và th c
t giúp em h c h i nhi u h n. Emăc ngăg i l i c mă năv s gópăỦăvƠăh
t n tình c a các anh(ch ) nhân viên NgơnăHƠngăTMCPăSƠiăGịnăCơngăTh
Bình Hịa, quý Th y Cô, đ c bi t là GS. oƠnăTh H ng Vân h
1. Lý Do Ch n

ngăậ CN

ng d n c a em.

Tài

Trongăb iăc nhăn năkinhăt ăh iănh păWTO, ho tăđ ngăgiaoăth
NamăvƠăcácăn

ng d n

ngăgi aăVi tă


căkhôngăng ngăm ăr ng,ăvƠăho tăđ ngăthanhătoánăqu căt ăc aăcácă

Ngơnă hƠngă ngƠyă cƠngă ch ngă t ă v ă tríă vƠă vaiă trịă quană tr ngă c aă mình.ă Ho tă đ ngă
thanhătốnăqu căt ăkhơngăch ăđ năgi nălƠăs ăl aăch năm tăph
phùăh pănƠoăđó,ămƠăuăc uăđ tăraălƠăcácăph

ngăth căthanhătốnă

ngăth căthanhătốnăqu căt ăph iăđ



th căhi nănhanhăchóng,ăanătoƠn,ăchínhăxácă vƠăđ tăhi uăqu ăđ iă v iă kháchăhƠngă vƠă
NgơnăHƠngăTh

ngăM i.ăHo tăđ ngăthanhătoánăqu căt ătr căti pătácăđ ngăvƠoăvi că

rútăng năth iăgianăchuăchuy năv n,ăgi măthi uăr iăroăliênăquanăt iăs ăbi năđ ngăti nă
t ,ăt iăkh ăn ngăthanhătoánăc aăkháchăhƠng,ăt oăđi uăki năchoăvi căm ăr ngăvƠăphátă


2
tri năho tăđ ngăngo iăth
Ph

ngăc aăm iăn

ngă th că tínăd ngă ch ngă t ă lƠă ph


óălƠăph
muaăvƠăng

c.
ngă th că thanhă toánă qu că t ă ph ă bi nă nh t.ă

ngăth căgi iăquy tăt tănh tăvi căđ măb oăquy năl iăc aăc ăhaiăbênăng
iăbán,ănh ngăđ ngăth iăc ngăl iălƠăph



ngăth căx yăraănhi uăs ătranhă

ch pă nh tă doă m că đ ă ph că t pă c aă nó.ă T iă Vi tă Nam,ă ngơnă hàng TMCP Sài Gịn
CơngăTh

ng đưăs măđ aăcácăph

ngăth căthanhătốnăqu căt ănóiăchungăvƠăph

ngă

th că thanhă tốnă tínăd ngă ch ngă t ă nóiă riêngă vƠoă ho tă đ ngă kinhă doanh,ă nh ngă t iă
Saigonbank-CN Bình Hịa c ngă v nă khôngă tránhă kh iă m tă s ă h nă ch ă v ă c ă s ă
l

ngăvƠăch tăl

ch aă đápă ngă đ


ngăkhiăápăd ngăph

ngăth cănƠy.ăM tăm tădoăb năthơnăngơnăhƠngă

că nh ngă đòiă h iă ngƠyă cƠngă ph că t pă c aă th că t ă giaoă d chă xu tă

nh păkh uăvƠăs ăphátătri năc aănghi păv ,ăm tăkhácăc ngădoănh ngăngunănhơnăt ă
phíaăkháchăhƠngăvƠăs ăb tăc pătrongăqu nălỦăv ămơ.
Chínhăvìăv y,ăvi cănghiênăc uăđ ătƠiăắPh
T ă
Th

ngăTh căThanhăTốnăTínăD ngăCh ngă

iăV iăHƠngăNh păKh uăT i NgơnăHƠngăTh

ngăM iăC ăPh năSƠiăGịn Cơng

ngă(Saigonbankăậ CN Bình Hịa) - th cătr ngăvƠăgi iăphápẰălƠăđi uăc năthi tăđ ă

tìmă raă nh ngă m tă h nă ch ă vƠă đ aă raă cácă gi iă phápă thi tă th că gópă ph năhoƠnă thi nă
quyă trìnhă thanhă tốnă tínă d ngă ch ngă t ă đ iă v iă hƠngă nh pă kh u T i Ngân Hàng
Th

ngăM iăC ăPh năSƠiăGịnăCơngăTh

ngă(Saigonbankăậ CN Bình Hịa).

2. M c Tiêu Nghiên C u:
Tìmăhi uăc ăs ălỦălu năv ăthanhătốnăqu căt ănóiăchungăvƠăph


ngăth căthanhătốnă

tínăd ngăch ngăt ănóiăriêng.
Phơnă tíchă th că tr ng quy trình ph

ngă th că thanhă tốnă tínă d ngă ch ngă t ă t i

Saigonbank-CN Bình Hịa.
ăraăm tăs ăgi iăphápănh mănơngăcao ch tăl

ng ph

ngăth căthanhătốnătínăd ngă

ch ngăt ăt iăSaigonbank-CN Bình Hịa trongăth iăgianăt i.
3. Ph m Vi Nghiên C u:
Ph măviănghiênăc u:ănghiênăc uănƠyăch ăphơnătíchăth cătr ngăvƠăxơyăd ngăcácăgi iă
phápăchoăho tăđ ngăthanhătốnănh păkh uăb ngăph

ngăth cătínăd ngăch ng t ăc aă

Saigonbank-CNăBìnhăHịa,ăs ăd ngăcácăs ăli uăgiaiăđo nă2013-2015ăđ ăphơnătích.
4. Ph

ng Pháp Nghiên C u:

D ăli uăsauăkhiăthuăth păđ

căti năhƠnhăphơnătíchăthơngăquaăcácăch ătiêuăv ădoanhă


s ,ăthuănh p,ăt căđ t ngătr

ngăquaăcácăn măậ quý vƠănh ngăt năt iătrongătoƠnăb ă


3
quyă trìnhă thanhă tốnă b ngă tínă d ngă ch ngă t ă t iă Saigonbank-CN Bình Hịa,ă t ă đóă
cungăc păthơngătinălƠmăc ăs ăchoăvi căxơyăd ngăcácăgi iăpháp.
Thơngă quaă thu nă l iă vƠă khóă kh n,ă trênă c ă s ă th că tr ngă phơnă tíchă đ
đ nhă h

c,ă bámă sátă

ngă phátă tri nă c aă Saigonbank t ă đóă nghiênă c uă xơyă d ngă cácă gi iă phápă

nh mă nơngă caoă ch tă l

ngă ph

ngă th că thanhă tốnă tínă d ngă ch ngă t ă t iă

Saigonbank-CN Bình Hịa trongăth iăgian t i.
5. K t C u C a KLTN
G măbaăch

ngănh ăsau:

Ch


ngă1:ăNh ngăv năđ ălỦălu năv ăph

ngăth căthanhătốnătínăd ngăch ngăt .

Ch

ngă 2:ă Th că tr ngă quyă trìnhă thanhă tốnă tínă d ngă ch ngă t ă đ iă v iă hƠngă nh pă

kh uăt iăNgơnăHƠngăTMCPăSƠiăGịnăCơngăTh
Ch

ngăậ CN Bình Hịa.

ngă3:ăNh ngăgi iăphápăvƠăki năngh ăgópăph năhoƠnăthi năquyătrìnhăthanhătốnă

tínă d ngă ch ngă t ă đ iă v iă hƠngă nh pă kh uă t iă ngơnă hƠngă TMCPă SƠiă Gịnă Cơngă
Th

ngăậ CN Bình Hịa.


4
CH

NG 1: NH NG V N

Lụ LU N V PH

NG TH C THANH


TỐN TÍN D NG CH NG T
1.1 T NG QUAN V THANH TOÁN QU C T
1.1.1 Khái ni m
Thanhătoánăqu căt ălƠăvi căth căhi năcácăngh aăv ăti năt ,ăphátăsinhătrênăc ăs ă
cácăho tăđ ngăkinhăt ăvƠăphiăkinhăt ăgi aăcácăt ăch căhayăcáănhơnăn
t ăch căhayăcáănhơnăn
th

ngăđ

că khác,ăho că gi aă m tăqu că giaă v iă m tăt ăch căqu că t ,ă

căthôngăquaăquanăh ăgi aăcácăNgơnăhƠngăc aăcácăn

1.1.2

cănƠyăv iăcácă

căcóăliênăquan.

c đi m

 Thanhătốnăqu căt ăth
sangă đ ngăti năc aăn
qu că t ă th

ngăg năv iăvi cătraoăđ iăgi aăđ ngăti năc aăn
că khác.ăCácăđ ngăti năđ

cănƠyă


căs ăd ngă trongăthanhătoánă

ngă lƠă cácă lo iă ngo iă t ă m nhă cóă kh ă n ngă t ă doă chuy nă đ iă nh ă

đ ngădollarăM ă(USD),ăđ ngăEuroă(EUR),ăđ ngăb ngă Anhă(GBP),ăđ ngăYênă
Nh tă(JPY),ăđ ngădollarăÚcă(AUD).ăTrongăđóăđ ngădollarăM ăvƠăEuroăv năgi ă
vaiătrịăch ăđ oătrongăthanhătốnăqu căt ăb iăs ănhanhăchóngăvƠăti năl iătrongă
vi căth căhi năcácăgiaoăd ch.
 Ho tăđ ngăthanhătoánăqu căt ălƠăm tălo iăd chăv ămƠăNgơnăhƠngăcungă ngăchoă
kháchăhƠng.ă ơyălƠăd chăv ămangătínhăch tăvơăhình,ăqătrìnhăcungă ngăvƠătiêuă
dùngăd chăv ăx yăraăđ ngăth iăvƠălƠăd chăv ăkhơngăth ăl uătr ăđ

c.

 Ho tăđ ngăthanhătoánăqu căt ăch aănhi uăr iăroătìmă n:ănh ăkhơng gianăvƠăth iă
giană thanhă tốnă t

ngă đ iă dƠi.ă C ă s ă v tă ch tă vƠă khoaă h că k ă thu tă ph că v ă

thanhătốnăqu căt ăc aăcácăqu căgiaăkhơngăđ ngăđ u.ăMơiătr

ngăphápălỦăqu că

t ă c aă thanhă toánă qu că t ă ch aă đ ngă b ,ă cácă t pă quánă qu că t ă c aă phòngă
th

ngăm iăqu căt ăICCă(TheăInternationalăChamberăofăCommerce)ăbanăhƠnhă

t


ngă đ iă đ yă đ ,ă nh ngă cònă nhi uă b tă c pă trongă v nă d ng.ă Trìnhă đ ă ngu nă

nhơnăl căthamăgiaăthanhătốnăqu căt ăc aăcácăqu căgiaăchênhăl chăr tăl n.ăCóă
th ăcoiăđóălƠăngunănhơnăphátăsinhăr iăroătrongăthanhătốnăqu căt ăhi nănay.
 H ăth ngăthanhătốnăqu căt ăngƠyăcƠngăphátătri n.ăHi nănayăph năl năvi căchi
tr ă trongă thanhă toánă qu că t ă đ

că th că hi nă thôngă quaă h ă th ngă SWIFTă

(Society for Worldwide Interbank and Finacial Telecommunication - H iăvi nă
thơngătƠiăchínhăliênăngơnăhƠngătoƠnăc u).ăTheoăth ngăkêăc aăt ăch cănƠyăthìăcóă
t iă72%ăcácăgiaoăd chătƠiăchínhăti năt ăqu căt ăhƠngăngƠyăđ

căth căhi năquaă


5
SWIFT.ăPh năcịnăl iăđ
d

căth căhi năthơngăquaăconăđ

ngăđi nătín,ăb uăđi nă

iă hìnhă th că yă nhi mă thu,ă chiă h ă l nă nhauă gi aă cácă ngơnă hƠng.ă T ă l ă tr ă

b ngăti năm tătrongăthanhătốnăqu căt ăchi măm tăph năkhơngăđángăk .
1.1.3 Vai trị c a thanh tốn qu c t
1.1.3.1


i v i ho t đ ng kinh t đ i ngo i

Thanhătoánăqu căt ălƠă khơuăthenăch t,ă khơuăcu iăcùngăđ ă khépă kínă m tăchuă
trìnhămuaăbánăhƠngăhốăho cătraoăđ iăd chăv ăgi aăcácăt ăch c,ăcáănhơnăthu căcácă
qu căgiaăkhácănhauătrênătoƠnăTh ăgi i.
TTQTălƠăc uăn iătrongă m iăquanăh ă kinhăt ăđ iăngo i,ăthúcăđ yăho tăđ ngă kinhăt ă
đ iăngo iăphátătri n.ăCóăth ănóiăn uă khơngăcóăho tăđ ngăTTQTăthìăkhơngăcóăho tă
đ ngă kinhă t ă đ iă ngo i.ă Vìă v y,ă vi că t ă ch că TTQTă đ

că ti nă hƠnhă nhanhăchóng,ă

chínhăxácăs ălƠmăchoăcácănhƠăs năxu tăyênătơmă vƠăđ yă m nhăho tăđ ngăxu tănh pă
kh uăc aămình,ănh ăđóăthúcăđ yăho tăđ ngăkinhăt ăđ iăngo iăphátătri n,ăđ căbi tălƠă
ho tăđ ngăngo iăth

ng.

ngăth i,ăho tăđ ngăTTQTăgópăph năh năch ăr iăroătrongăqătrìnhăth căhi năh pă
đ ngăngo iăth

ng.

Vìăth ,ăcóăth ănóiăr ngăkinhăt ăđ iăngo iăcóăm ăr ngăđ

căhayăkhơngăm tăph nănh ă

vào ho tăđ ngăTTQTăcóăt tăhayăkhơng.ăTTQTăt tăs ăđ yăm nhăho tăđ ngăXNK,ăquaă
đóă phátă tri nă s nă xu tă trongă n
xu t,ănơngăcaoăch tăl

1.1.3.2

c,ă khuy nă khíchă cácă doanhă nghi pă m ă r ngă s nă

ngăs năph m,ăhƠngăhóa.

i v i ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng th

ng m i

iă v iă ho tă đ ngă c aă ngơnă hƠng,ă vi că hoƠnă thi nă vƠă phátă tri nă ho tă đ ng
TTQTă mƠă nh tă lƠă hìnhă th că tínă d ngă ch ngă t ă cóă v ă tríă đ că bi tă quană tr ng.ă Nóă
khơngăch ăthu nătuỦălƠăd chăv ă mƠăcịnăđ

căcoiălƠăm tăho tăđ ngă khơngăth ăthi uă

trongăho tăđ ngăkinhădoanhăc aăNHTM.
 Tr

căh t,ăho tăđ ngăTTQTăgiúpăngơnăhƠngăthuăhútăthêmăđ

căkháchăhƠngăcóă

nhuăc uăgiaoăd chăqu căt .ăTrênăc ăs ăđó,ăngơnăhƠngăphátătri năthêmăquyămơ,ă
t ngăthêmăngu năthuănh p,ăt ngăkh ăn ngăc nhătranhătrongăc ăch ăth ătr

ng.

 Th ăhai,ăthơngăquaăho tăđ ngăTTQT,ăngơnăhƠngăcóăth ăđ yăm nhăho tăđ ngătƠiă
tr ăxu tănh păkh uăc ngănh ăt ngăđ

lỦă đ

căngu năv năhuyăđ ngăt măth iădoăqu nă

că ngu nă v nă nhƠnă r iă c aă cácă t ă ch c,ă cáă nhơnă cóă quană h ă TTQTă v iă

ngân hàng.


6
 Th ăba,ăTTQTăs ăgiúpăngơnăhƠngăthuăđ

că m tăngu năngo iăt ăl năt ăđóăt oă

ti năđ ăchoăngơnăhƠngăcóăth ăphátătri năt tăcácănghi păv ăkinhădoanhăngo iăh i,ă
b oălưnhăvƠănghi păv ăngơnăhƠngăqu căt ăkhác.
 Th ă t ,ă ho tă đ ngă TTQTă giúpă ngơnă hƠngă t ngă tínhă thanhă kho nă thơngă quaă
l

ngăti năkỦăqu .

 Ngồi ra,ăho tăđ ngăTTQTăcịnă giúpăngơnăhƠngăđápă ngăt tăh nănhuăc uăc aă
kháchăhƠngătrênăc ăs ănơngăcaoăuyătínăc aăngơnăhƠng.
Tómăl i,ătrong xuăth ăngƠyănayăho tăđ ngăTTQTăcóăvaiătrịăh tăs căquanătr ngătrongă
ho tă đ ngă ngơnă hƠngă nóiă riêngă vƠă ho tă đ ngă kinhă t ă đ iă ngo iă nóiă chung.ă Vìă v y,ă
vi cănghiênăc uăth cătr ngăđ ăcóăbi năphápăth căhi nănghi păv ăTTQTăcóăỦăngh aă
h tăs căquanătr ng, nh măph căv ăt tăh năchoăcơngăcu căcơngănghi păhóaă- hi năđ iă
hóa,ăđ iăm iăn năkinhăt ăđ tăn

c.


1.1.4 Các ph

ng th c thanh toán

1.1.4.1 Ph

ng th c chuy n ti n

Chuy năti nălƠăph

ngăth căthanhă tốnătrongăđóăkháchăhƠngă(ng

ti n)ăyêuăc uăngơnăhƠngăchuy nă m tăs ăti nănh tăđ nhăchoăng

iăth ăh

iăchuy nă
ngă ăm tă

đ aăđi mănh tăđ nh.
Cóăhaiăhìnhăth căchuy năti n:
 Chuy năti năb ngăđi nă(Telegraphic Transfer - T/T)
 Chuy năti năb ngăth ă(Mail Transfer - M/T)
Haiăcáchăchuy năti nătrênăch ăkhácănhauă ăch ălƠ:ăchuy năti năb ngăđi nănhanhăh nă
chuy năti năb ngăth ,ănh ngăchiăphíăchuy năti năb ngăđi năcaoăh n.
u đi m: Th ă t că đ nă gi n,ă khơngă cóă ch ngă t ă ph că t p,ă r

mă rƠ,ă ng


iă muaă vƠă

ng

iăbánăkhơngăph iăti năhƠnhăthanhătốnătr căti păv iănhau.

Nh

c đi m:

ng

iăbán,ăhƠngă đưăchuy nănh ngă vi cătr ăti năph ăthu că vƠoăthi năchíăc aăng

mua.ăTrongătr

ăanătoƠnătrongăthanhătốnăkhơngăcao,ăkhơngăđ măb oăquy năl iăchoă
ngăh păng

iămuaăchuy năti nătr

nƠoăđó,ăvi căgiaoăhƠngăc aăng
ng

iămuaăs ă ăđ ngăv n.

Tr

ng h p áp d ng: ph




căkhiăgiaoăhƠngămƠăvìăm tălỦădoă

iăbánăch mătr ,ăho căkhơngăđúngătheoăuăc uăthìă

ngăth cănƠyăch ăy uăđ ăthanhătốnăphiăm uăd ch,ăcácăchiă

phíăliênăquanăđ nătr ăn ,ăb iăth

ng,ăcịnăn uăápăd ngătrongăthanhătốnă xu tănh pă

kh uăthìăch ăy uăđ iăv iăkháchăhƠngăquenăbi t,ăcóătínănhi măcao.


7
1.1.4.2 Ph
LƠă ph

ng Th c Nh thu

ngă th că thanhă tốnă trongă đóă ng

iă xu tă kh uă sauă khiă hoƠnă thƠnh

ngh aă v ă giaoă hƠngă ho că cungă ngă d chă v ă choă ng
ngơnăhƠngăph căv ămìnhăthuăh ăs ăti nă ăng
ch ngăt ădoăng

iă nh pă kh uă thìă u ă thácă choă


iănh păkh uătrênăc ăs ăh iăphi uăvƠă

iăxu tăkh uăl păra.

Nh ăthuătr nă(cleanăcollection):ăng

iăxu tăkh uăsauăkhiăxu t chuy năhƠngăhoá,ăl pă

cácăch ngăt ăhƠngăhốă g iătr căti păchoăng

iănh păkh uă(khơngăquaăngơnăhƠng),ă

đ ngăth iău ăthácăchoăngơnăhƠngăph căv ămìnhăthuăh ăti nătrênăc ăs ăh iăphi uădoă
mìnhăl păra.
u đi m: thanhătoánăt

ngăđ iănhanh,ăth căhi năđ năgi n

Nh

c đi m: lƠă khôngă đ mă b oă quy nă l iă choă ng

ng

iămuaăhoƠnătoƠnătáchăr iăkh iăkhơuăthanhătốn,ădoăđóăng

hƠngămƠăkhơngătr ăti năhayătr ăti năch m.ă

iăv iăng


iă bánă vìă vi că nh nă hƠngă c aă
iămuaăcóăth ănh nă

iămuaăápăd ngăph

nƠyăc ngăcóăb tăl iăvìăn uăh iăphi uăđ năs măh năch ngăt ăthìăng
ti năngayătrongăkhiăkhơngăbi tăvi căgiaoăhƠngăc aăng

ngăth că

iămuaăph iătr ă

iăbánăcóăđúngătheoăh păđ ngă

hay khơng.
Tr

ng h p áp d ng: v iăph

ngăphápănƠy,ătínhăanătoƠnăđ iăv iăc ăng

vƠănh păkh uăđ uăth p,ăt căđ ăthanhătốnăch m.ăDoăv y,ănóăítăđ

iăxu tăkh uă

căs ăd ngătrongă

thanhă tốnă qu că t ,ă cóă ch ngă ch ă lƠă thanhă tốnă cácă chiă phíă v nă t i,ă b oă hi m,ă hoaă
h ng,ăl iăt c...ăho căkhiăhaiăbênămuaăvƠăbánătinăc yăl nănhauăho căhaiăbênăcùngăn iă

b ăcôngătyăv iănhauă(côngătyăm ăvƠăcông ty con).
Nh thu ch ng t (documentary collection): lƠă ph
kh uă yăthácăchoăngơnăhƠngăthuăh ăti nă ăng

ngă th că trongă đóă ng

iă xu tă

iănh păkh u,ăkhơngănh ngăch ăc năc ă

vƠoăh iăphi uămƠăcịnăc năc ăvƠoăb ăch ngăt ăhƠngăhố,ăg iăkèmătheoăv iăđi uăki nă
là ng

iănh păkh uătr ăti năho căch pănh năh iăphi uăcóăk ăh n,ăthìăngơnăhƠngăm iă

traoăb ăch ngăt ăhƠngăhốăđ ăđiănh năhƠng.
Tùyătheoăth iăh nătr ăti n,ănh ăthuăch ngăt ăđ

căchiaăthƠnhăhaiălo i:

 Nh ăthuătr ăti năđ iăch ngăt ă(Documentsă AgainstăPaymentă - D/P):
d ngătrongătr

căs ă

ngăh pămuaăbánătr ăti năngay.

 Nh ăthuăch pănh năđ iăch ngăt ă(DocumentsăAgainstăAcceptanceă- D/A): Áp
d ngătrongătr
u đi m: ph


ngăh pănh ăthuătr ăsau.

ngăth cănƠyăđ măb oăh nă vìăngơnăhƠngăthayă m tăng

iăbánă kh ngă


8
ch ăch ngăt .
Nh

c đi m:



iă v iă D/Păng

iă nh pă kh uă ph iă tr ă ti nă khiă nh nă đ

hóaă mƠă khơngă đ
trongătr

că ki mă traă hƠngă hóaă tr

că b ă ch ngă t ă hƠngă

c.ă Vìă v y,ă ng

iă muaă g pă r iă roă


ngăh păhƠngăhốăkhơngăgiaoăđúngănh ămơăt ăch ngăt ăho căkhơngă

đúngătrongăh păđ ng.ăCịnăv ăphíaănhƠăxu tăkh uăthìăph iăr tătinăt
n ngăvƠăthi năchíăthanhătốnăc aăb năhƠngăn

căngoƠiăvìăcácăngơnăhƠngăthamă

giaăhoƠnătoƠnăkhơngăch uătráchănhi măthanhătốn.ăN uăng
ch ngăt ăthìăng

iămuaăt ăch iăb ă

iăxu tăkh uăph iăch uăh tăt tăc ăchiăphíăchunăch ăhƠngăhốă

vƠăc ăm iăr iăroătrênăđ


ngăvƠoăkh ă

iăv iăD/Aăthìăng

ngăv năchuy n.

iăxu tăkh uăch uăr iăroănhi uăh năsoăv iănh ăthuăD/Păvìă

khiăđ năh nătr ăti năc aăh iăphi u,ăng

iămuaăcóăth ăkhơngătr ăti năvìăm tălỦă


doănƠoăđóătrongăkhiăđưănh năhƠng.ăTh iăgian thanhătoánăb ăkéoădƠiădoăph iăph ă
thu că vƠoă th iă giană ch ngă t ă luơnă chuy nă t ă ngơnă hƠngă bênă xu tă kh uă đ nă
ngơnăhƠngăbênănh păkh uănênăng
ti năcònăng
Tr

iăxu tăkh uăph iăm tăkháălơuăm iăthuăđ



iănh păkh uăthìăcóăl iăh n.

ng h p áp d ng: v iăph

ngăth cănƠy,ăvi căngơnăhƠngăkh ngăch ăcácăch ngăt ă

hƠngăhoáăkhi năchoăquy năl iăc aăng

iăxu tăkh uăc ngăđ

căb oăđ măh năph

ngă

th cănh ăthuăphi uătr năvƠăchuy năti n,ăth iăgianăthanhătốnăthìăng năh năvƠăchiăphíă
ítăh năsoăv iăph
đ

ngăth căthanhătốnăb ngăth ătínăd ng.ăDoăv y,ăph


căs ăd ngătrongăph

ngăth cănƠyă

ngăth căxu tănh păkh uăv iănh ngăh păđ ngăcóăgiáătr ănh ă

vƠăthanhătoánăd chăv ăđ iăv iăcácăkháchăhƠngăquenăvƠătinăc y.
1.1.4.3 Ph

ng th c giao ch ng t

nh n ti n (CAD - cash against

documents)
LƠăph

ngăth căthanhă tốnătrongăđóănhƠănh păkh uăuăc uăngơnă hƠngă m ă

tƠiăkho nătínăthácăđ ăthanhătốnăti năchoănhƠăxu tăkh uăkhiănhƠăxu tăkh uătrìnhăđ yă
đ ănh ngăch ngăt ătheoăyêuăc u.ăNhƠăxu tăkh uăsauăkhiăhoƠnăthƠnhăngh aăv ăgiaoă
hƠngăs ăxu tătrìnhăb ăch ngăt choăngơnăhƠngăđ ănh năti năthanhătoán.
u đi m:
 Th ăt căthanhătoánăđ năgi n.
 Chuy năt ăngơnăhƠngăph căv ăng
 Ng

iă bánă thanhă toánă b ngă ph

iămuaăquaăng


iăbánănhanh.

ngă th că nƠyă r tă cóă l i:ă giaoă hƠngă xongă lƠă


9
đ
Nh

căti năngay,ăb ăch ngăt ăxu tătrìnhăđ năgi n.

c đi m:

 Ng

iămuaăph iăcóăđ iădi năhayăchiănhánhă ăn

hƠngăhốătr

căng

iăbánăvìăph iăxácănh nă

căkhiăg i.

 Vi că kỦă qu ă đ ă th că hi nă CAD,ă s ă d nă đ nă ă đ ngă v nă t iă ngơnă hƠng,ă n uă
ng
Tr

iăbánăkhơngăgiaoăhƠngăthìăti năkỦăqu ăs ăkhơngăđ


căh

ngălưiăsu t.

ng h p áp d ng: nhƠănh păkh uăvƠănhƠăxu tăkh uăph iătinăt

nh pă kh uă ph iă cóă đ iă di nă bênă n

ngănhauăvƠănhƠă

că nhƠă xu tă kh uă vìă trongă b ă ch ngă t ă mƠă nhƠă

nh păkh uăuăc uănhƠăxu tăkh uăxu tătrìnhăcóăgi yăch ngănh năc aăđ iădi năng
muaă v ă vi că giaoă hƠngă hóa.ă VƠă th
trênăth ătr

ngă dùngă khiă bánă nh ngă m tă hƠngă khană hi mă

ng.

1.1.4.4 Ph
Ph

ng th c tín d ng ch ng t (L/C).

ngă th că tínăd ngă ch ngă t ă lƠă ph

ngă th că đ


nayănh ăvƠoătínhăch tăch ăvƠăanătoƠnăc aănóăchoăng
choă đ iă t
đ



ngă trungă giană lƠă ngơnă hƠng.ă Vìă v yă ph

că s ă d ngă h uă h tă hi nă

iăbán,ăng

iămua,ăc ngănh ă

ngă th că tínăd ngă ch ngă t ă s ă

cătrìnhăbƠyăm tăcáchăc ăth ăvƠărõărƠngăh nă ăm căl năti pătheo.
1.2 THANH TOÁN QU C T B NG PH
CH NG T

NG TH C TÍN D NG

(L/C).

1.2.1 Khái qt v tín d ng ch ng t
1.2.1.1 Tín d ng ch ng t
Tínăd ngăch ngăt ălƠăph

ngăth căthanhătốnătrongăđóăm tăngơnăhƠngă(ngơnă


hƠngăphátăhƠnh)ăm ăth ătínăd ngătheoăuăc uăc aăkháchăhƠngăcamăk tăs ătr ăm tăs ă
ti nănh tăđ nhăchoăng

iăth ăh

ngăho căch pănh năh iăphi uădoăng

trongăph măviăs ăti năđóăn uăng

iănƠy ký phát

iănƠyăxu tătrìnhăchoăngơnăhƠngăm tăb ăch ngăt ă

thanhătốnăphùăh păv iănh ngăquyăđ nhănêuăraătrongăth ătínăd ng.
Th ătínăd ngă(Letter of Credit) g iăt tălƠăL/CălƠăv năb năphápălỦătrongăđóăm tă
ngơnăhƠngătheoăyêuăc u c aăkháchăhƠngăđ ngăraăcam k tăs ătr ăchoăng
m tăs ăti nănh tăđ nhăn uăng

iăth ăh

iănƠyăxu tătrìnhăb ăch ngăt ăphùăh păv iănh ngăquyă

đ nhăđưănêuătrongăv năb năđó.
Các đ i t

ngă

ng liên quan trong ph

ng th c tín d ng ch ng t .


 Ng

iăxinăm ăL/Că(Applicant):ăng

 Ng

iăh

iămuaăhayănhƠănh păkh u.

ngăl iăL/Că(Beneficiary):ăng

iăbánăhayăng

iăxu tăkh u.


10
 NgơnăhƠngăphátăhƠnhă L/Că(IssuingăBank):ăLƠăngơnăhƠngăth căhi năphátăhƠnhă
L/Cătheoăyêuăc uăc aăNg

iănh păkh u.

 Ngân hàng thông báo (Advising Bank): Là ngân hƠngăth căhi năthôngăbáoăL/Că
choăNg

iăth ăh

ngătheoăuăc uăc aăNHPH.


Ngồi ra cịn có:
 Ngơnă hƠngăxácănh nă(Confirmingă Bank):ălƠăngơnăhƠngăxácănh nătráchănhi mă
c aămìnhăs ăcùngăv iăngơnăhƠngăm ăL/Căb oăđ măvi cătr ăti năchoăng
kh uă trongă tr

iăxu tă

ngă h pă ngơnă hƠngă m ă L/Că khôngă đ ă kh ă n ngă thanhă tốn.ă

NgơnăhƠngăxácănh năcóăth ăv aălƠăngơnăhƠngăthơngăbáoăL/CăhayălƠăm tăngơnă
hƠngăkhácădoăng

iăxu tăkh uăuăc u.

 NgơnăhƠngăthanhătốnă(PayingăBank):ăcóăth ălƠăngơnăhƠngăm ăL/Căho căcóăth ă
lƠăm tăngơnăhƠngăkhác đ

căngơnăhƠngăm ăL/Căch ăđ nhăthayămìnhăthanhătốnă

ti năchoănhƠăxu tăkh uăho căchi tăkh uăh iăphi u.
 NgơnăhƠngăchi tăkh uă(NegotiatingăBank):ăLƠăngơnăhƠngăđ

căngơnăhƠngăm ă

th ătínăd ngăchoăphépăth căhi năchi tăkh uăb ăch ngăt ătheoăL/C.ăNgơnăhƠngă
chi tăkh uăth

ngăc ngălƠăngơnăhƠngăthôngăbáoăL/C.


C s pháp lý c a ph

ng th c thanh tốn tín d ng ch ng t .

 UCPă 600:ă Quyă t că th ngă nh tă v ă t pă quánă vƠă th că hƠnhă tínă d ngă ch ngă t ă
(Uniform customs and practice for documentary credit -UCP). UCP do phòng
th

ngă m iă qu că t ă (ICC)ă phátă hƠnhă vƠoă 1933.ă

ă phùă h pă v iă th că ti nă

th

ngă m iă qu că t ă t ă lúcă raă đ iă đ nă nay,ă UCPă đưă 7ă l nă s aă đ i.ă Thángă

12/2006ăICCăbanăhƠnhăUCPă600ăcóăhi uăl căt ă1/7/2007.ăUCPă600ălƠăv năb nă
hi năhƠnhăkhiăs ăd ngăc năd năchi uăvƠoăL/C.
 URR 725:ă Quyă t că th ngă nh tă v ă hoƠnă tr ă ti nă gi aă cácă ngơnă hƠngă theoă tínă
d ngă ch ngă t ă (Uniformă rulesă foră bankă toă bankă reimbursementsă underă
documentary credit No.725-URRă725),ădoăICCăbanăhƠnhăcóăhi uăl căt ăngƠyă
1/10/2008,ăđ

căápăd ngătrongătr

ngăh păL/Căquiăđ nhăthanhătoánăho căch pă

nh nă thanhă toánă t iă ngơnă hƠngă thanhă toán,ă ngơnă hƠngă xácă nh n,ă ho că ngơnă
hƠngăchi tăkh u,...n uăng


iăh

ngăl iăxu tătrìnhăb ăch ngăt ăh păl ,ăsauăkhiă

thanhătoánăcácăngơnăhƠngănƠyăyêuăc uăngơnă hƠngă m ă L/CăhoƠnătr ăti năho că
ngân hàngăm ăL/Căcóăth ăch ăth ăđịiăti nă ăm tăngơnăhƠngăkhácă- g iălƠăngơnă
hƠngăhoƠnăti n.


11
 e.UCP:ăNh măđápă ngăyêuăc uăphátătri năngƠyăcƠngăr ngărưiăc aăth

ngăm iă

đi năt ,ăk ăthu tăx ălỦăch ngăt ăđi năt ătrongătínăd ngăch ngăt ,ă ICCăchoăraă
đ iă v nă b nă b ă sungă e.UCPă đ
2/2002.ă

că coiă lƠă UCPă 500.1ă cóă hi uă l că t ă thángă

ă phùă h pă UCPă 600ă ICCă bană hƠnhă e.UCPă 1.1ă cóă hi uă l că t ă

1/7/2007.
 ISBP-681:ăV năb năv ăth căhƠnhăki mătraăch ngăt ătheoătiêuăchu năngơnăhƠngă
qu căt ăđ iăv iăph

ngăth cătínăd ngăch ngăt ă(International Standard

 Banking Practice for examination of document under documentary credit).
ISBP- 681ăbaoă g mă185ăn iădungăđ


căđúcăk tăt ăkinhănghi măth căti năquíă

báuă v ă ki mă traă ch ngă t ă c aă cácă ngơnă hƠngă th

ngă m iă trênă th ă gi iă đ ngă

th iăphùăh păv iătinhăth n s aăđ iăc aăUCPă600.
M tăs ăv n b năphápălỦăkhác:ăIncotermsă2010,ălu tăh iăphi u,...cácăt păquánăth

ngă

m iăqu căt .
1.2.1.2

c đi m c a giao d ch th tín d ng

 L/CălƠăh păđ ngăkinhăt ăđ căl păc aăhaiăbênălƠăNHPHăvƠănhƠăxu tăkh u.ăM iă
yêuăc uăvƠăch ăth ăc aănhƠănh păkh uăđưădoăNHPHăđ iădi n.ăDoăđó,ăti ngănóiă
chínhăth căc aănhƠănh păkh uăkhơngăđ

căth ăhi nătrongăL/C.

 L/Că cóă tínhă ch tă quană tr ng,ă nóă hìnhă thƠnhă trênă c ă s ă c aă h pă đ ngă ngo iă
th

ng,ănh ngăsauăkhiăđ

M tăkhiăL/Căđưăđ


căthi tăl păthìăhoƠnătoƠnăđ căl păv iăh păđ ngănƠy.ă

căm ăvƠăđưăđ

căcácăbênăch pănh n,ăthìăchoădùăn iădungă

c aăL/Căcóăđúngăv iăh păđ ngăngo iăth

ngăhayăkhơng,ăc ngăkhơngălƠmăthayă

đ iăquy năl iăvƠăngh aăv ăc aăcácăbênăcóăliênăquanăđ năL/C.
 L/Căch ăgiaoăd chăb ngăch ngăt ăvƠăthanhătoánăch ăc năc ăvƠoăch ngăt .ăKhiă
ch ngăt ăxu tătrìnhăphùăh p,ăthìăNHPHăph iăthanhătốnăvơăđi uăki năchoănhƠă
xu tă kh u,ă m că dùă trênă th că t ă hƠngă hóaă cóă th ă khôngă đ

că giaoă ho că đ



giaoăkhôngăhoƠnătoƠnăđúngănh ăghiătrênăch ngăt .
 L/Căyêuăc uătuơnăth ăch t ch ăc aăb ăch ngăt :ăvìăgiaoăd chăvƠăthanhătoánăch ă
c năc ăvƠoăch ngăt ,ănênăyêuăc uănƠyălƠănguyênăt căc ăb năc aăgiaoăd chăL/C.ă
ăđ

căthanhătoán,ăng

iăxu tăkh uăph iăl păđ

căb ăch ngăt ăphùăh p,ătuơnă


th ăch tăch ăcácăđi uăkho năvƠăđi uăki năc aăL/C.
 L/CălƠăcơngăc ăthanhătốn,ăh năch ăr iăroăvìăL/Căcóă uăđi măv
cácăph

ngăth căthanhătốnăkhác.

tătr iăsoăv iă


12
1.2.1.3 N i dung c a th tín d ng
1/ S ăhi u,ăđ aăđi măvƠăngƠyăm ăLC
2/ Lo iăth ătínăd ng
3/ Tên,ăđ aăch ăcácăbênăliênăquan
4/ S ăti năvƠălo iăti năc aăLC
5/ NgàyăvƠăđ aăđi măh tăh năhi uăl c
6/ Th iăh nătr ăti năc aăLC
7/ Cácăđi uăkho năv ăgiaoăhƠng,ăv năt i
8/ Mơăt ăhƠngăhóa
9/ Nh ngăch ngăt ăc năxu tătrình
10/ Camăk tătr ăti năc aăngơnăhƠngăm ăLC
11/ Nh ngăquyăđ nhăkhác.
1.2.2 Các lo i th tín d ng thơng d ng
1.2.2.1 Th tín d ng có th h y ngang (Revocable L/C)
LƠăth ătínăd ngămƠăsauăkhiăL/Căđ

căm ăthìăng

iănh păkh uăcóăth ăyêuăc uă


ngơnăhƠngăs aăđ i,ăb ăsungăho căh yăb ăb tăc ălúcănƠoămƠăkhơngăc năcóăs ăđ ngăỦă
c aăng

iăh

ngăl iăL/C.

u đi m: đ iăv iănh ngăh păđ ngămuaăbánăkhơngăch căch n,ăkhơngăđ yăđ ăthìăth ă
tínăd ngăcóăth ăh yăb ăs ăt oăđi uăki năb ăsung,ăhoƠnăthi năh păđ ng.ă

iăv iă

nh ngănhƠăxu tăkh uăkhơngăđ ătinăc y,ănóăs ăb oăv ăquy năl iănhƠănh păkh u.
Nh

c đi m: khôngăđ măb oăquy năl iănhƠăxu tăkh uăvìălúcănƠyăL/Căch ălƠăm tăl iă

h aătr ăti n,ăkhơngăph iălƠăs ăcamăk t,ănh ăv yăd ăgơyăthi tăh iăchoănhƠăxu tăkh u.ă
B oăh ăquáănhi uăchoănhƠănh păkh u,ăk ăc ătr

ngăh pănhƠănh păkh uăđ ăkh ăn ngă

thanhătốnăc ngăcóăth ăt ăđ ngăh yăb ăL/C.
1.2.2.2 Th tín d ng không th h y ngang (Irrevocable L/C).
LƠălo iăth ătínăd ngămƠăsauăkhiăđ
đ

căm ăthìăng

iăuăc uăm ăL/Căs ăkhơngă


căt ăỦăs aăđ i,ăb ăsungăhayăh yăb ănh ngăn iădungăc aănóăn uăkhơngăđ

đ ngăỦăc aăng

iăh

nayăh uăh tăL/Căđ

ngăL/C.ă

ăđ măb oăđ

căs ă

cătínhăch tăvƠătácăd ngăc aăL/C,ăngƠyă

căm ătheoăhìnhăth căkhơngăhu ăngang.

u đi m: đ măb oăquy năl iăchoănhƠăxu tăkh u.ăRƠngăbu cătráchănhi măc aăcácăbênă
liênăquan,ăđ măb oăh păđ ngăs ăđ
Nh

c đi m: tr

căth căhi n.

ngăh păcóăsaiăsótăkhiăm ăL/Căho cămu năb ăsungăvƠoăL/Căthìăph iă



13
cóăs ăđ ngăỦăc aăcácăbênăho căm ăm tăL/Căkhác.
1.2.3 Quy trình thanh tốn theo ph

ng th c tín d ng ch ng t

(7)
(6)

Advising Bank

Issuing Bank

(2)

(8)

(5)

(3)

(1)

(9)

(10)

(4)
Exporter
The Beneficiary


Importer
The Applicant
(0)

S đ 1.1 Quy trình thanh tốn theo ph

ng th c tín d ng ch ng t

(0)ăKỦăk tăh păđ ngămuaăbán
(1)ăNhƠănh păkh uălƠmăgi yăđ ăngh ăm ăL/CăvƠăn păvƠoăngơnăhƠngăcácăgi yăt ăc nă
thi t,ă th că hi nă kỦă qu ă theoă yêuă c uă đ ă ngơnă hƠngă phátă hƠnhă L/Căchoă ng
kh uăh

iă xu tă

ngăl i.

(2)ă Ngơnă hƠngă phátă hƠnhă L/Că theoă đúngă yêuă c uă c aă gi yă đ ă ngh ă m ă L/Că vƠă
chuy năt iăngơnăhƠngăđ iălỦăc aămìnhă ăn

căxu tăkh u.

(3)ăNgơnăhƠngăthơngăbáoăchuy năL/Căb năg căt iăchoănhƠăxu tăkh uăđ ăng

iănƠyă

đánhăgiáăkh ăn ngăth căhi năL/Căc aămìnhăvƠăđ ăngh ătuăch nhăkhiăc n.
(4)ăNhƠăxu tăkh uăgiaoăhƠngătheoăđúngăquyăđ nhăc aăL/CăvƠăcácăv năb nătuăch nhă
L/Că(n uăcó).

(5)ăNg

iăxu tăkh uăl păb ăch ngăt ătheoăđúngăquyăđ nhăc aăL/CăvƠăcácăv năb nătuă

ch nhă(n uăcó)ăxu tătrìnhăchoăngơnăhƠngăđúngăth iăh n quyăđ nh.
(6)ă Ngơnă hƠngă đ iă lỦă sauă khiă ki mă traă tínhă h pă l ă c aă b ă ch ngă t ă thìăchuy nă t iă
ngơnăhƠngăphátăhƠnhă(ho căngơnăhƠngăthanhătốn).
(7)ăNgơnăhƠngăphátăhƠnhăth ătínăd ngăki mătraăb ăch ngăt ăthanhătốn:
 N uăth yăkhơngăphùăh păv iăquyăđ nhăc aăL/Căthìăt ăch iăthanhătoánăvƠăg iătr ă
b ăch ngăt ăchoăng

iăxu tăkh u.

 N uăth yăphùăh păv iăquyăđ nhăc aăL/Căthìăti năhƠnhătr ăti năho căch pănh nă
h iăphi uă(đ iăv iăL/Cătr ăch m).
(8)ăNg

iăxu tăkh uănh năđ

căti n


14
(9)ăNgơnăhƠngăphátăhƠnhăth ătínăd ngătraoăb ch ngăt ăchoănhƠănh păkh uăvƠăphátă
l nhăđịiăti nănhƠănh păkh u.
(10)ăNhƠănh păkh uăki mătraăb ăch ngăt :
 N uăth yăphùăh păv iăquyăđ nhăc aăL/Căthìăđ năngơnăhƠngălƠmăth ăt căthanhă
tốn,ăngơnăhƠngăphátăhƠnhăkỦăh uăb ăch ngăt ăchoăđiănh năhƠng.
 N uăth yăkhơngăphùăh păv iăquyăđ nhăc aăL/CăthìănhƠănh păkh uăcóăquy năt ă
ch i thanh tốn.



×