Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

giao an sinh 9 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.17 KB, 98 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 4: OXI – KHÔNG KHÍ</b>


<b>Bài 24</b>



<b>TÍNH CHẤT CỦA OXI</b>






---Học sinh biết :


 KHHH, NTK, CTHH, PTK
 Đơn chất, phi kim, hoá trị oxi
 TCVL của oxi, tỉ khối đơn vị ……


Học sinh chưa biết:


 TCHH của oxi


 Là đơn chất hoạt động hố học mạnh
 Làm thí nghiệm


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1/ Kiến thức:</b> HS biết được :


- Trong điều kiện thường về nhiệt độ và áp suất , oxi là chất khí khơng màu ,


khơng mùi , ít tan trong nước và nặng hơn không khí.


- Khí oxi là 1 đơn chất rất hoạt động , dễ dàng tham gia phản ứng hoá hợp với


nhiều phi kim, kim loại, nhiều hợp chất .Trong các hợp chất hố học , ngun
tố oxi chỉ có hố trị II



<b>2/ Kỹ năng </b>:


- Viết được phương trình hố học của khí oxi với lưu huỳnh , với photpho , với


sắt , với hợp chất khí metan .


- Nhận biết được khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt 1 số chất


trong khí oxi


<b>3/ Trọng tâm: </b>Nắm được tính chất vật lí và TCHH của oxi.


<b>4/ Phương pháp</b>: Thảo luận, thí nghiệm, vấn đáp.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS : </b>


<b>+ GV:</b> Điều chế 6 lọ chứa khí oxi


Đèn cồn , 2 cây que , 3 mui sắt , 3 quẹt gaz
Lưu huỳnh , photpho đỏ , dung dịch KMnO4


<b>+ HS</b>: Xem trước TN ở nhà.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>Họat động 1</b>
<i><b>1/ Ổn định:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ</b></i>: Nhận xét kết quả HK I  hướng tới.



3<i><b>/ Bài mới:</b></i> Một nhà sinh học đã nói : “ Chúng ta có thể nhịn ăn trong vài ngày,


song chúng ta không thể nhịn thở trong vài phút” . Q trình hơ hấp của con người
và sinh vật phải có khí oxi. Những hiểu biết về khí oxi giúp chúng ta hiểu biết rất
Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


1
Tuaàn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhiều vấn đề trong cuộc sống , khoa học và sản xuất. Hôm nay chúng ta cùng tìm
hiểu tính chất của oxi


<b> H Ñ CUÛA GV </b> <b> H Đ CỦA H S </b> <b> ND GHI BAÛNG</b>


<b>Họat động 2</b>


<b>I/ Tính chất vật lý:</b>


Cho HS quan sát lọ oxi 


Nhận xét: trạng thái, màu
sắc, mùi.


<b>Họat động 3 </b>


<b>II/ Tính chất hóa học:</b>


- Hướng dẫn HS làm



thí nghiệm đốt S trong
oxi và khơng khí.


 Nhận xét về sự


giống và khác nhau.


- Hướng dẫn HS làm


thí nghiệm đốt P trong
oxi và khơng khí.


 Nhận xét về sự


giống và khác nhau và
chất tạo thành.


- Giới thiệu thêm:


Ngịai tác dụng với S, P
oxi còn tác dụng được
với các phi kim khác
như C, H2 Sản phẩm


là CO2, H2O. HS viết


PTHH.


Trong các hợp chất, oxi thể
hiện hóa trị mấy?



- HS trả lời các câu


hỏi trong SGK. Tự rút
ra kết luận.


- HS làm TN và viết


PTHH ( lưu ý trạng
thái của chất phản
ứng và sản phẩm).


- HS làm TN và viết


PTHH ( lưu ý trạng
thái của chất phản
ứng và sản phẩm).


- HS vieát PTHH


C + O2 <i>to</i> CO<sub>2</sub>
2H2 + O2 <i>to</i> 2H2O


- HS Hoùa trò II


+ KHHH : O
+ NTK : 16
+ CTHH : O2


+ PTK : 32



<b>I/ Tính chất vật lý</b>


Thể khí, khơng màu,
khơng mùi, tan ít trong
nước, nặng hơn khơng
khí. Hố lõng ở -1830<sub>C. </sub>


Oxi lõng có màu xanh
nhạt


<b>II/ Tính chất hố học </b>
<b>1) Tác dụng với phi kim:</b>


<b>a. Với lưu huỳnh: </b>Tạo


thành lưu huỳnh đioxit
(SO2)


Thí nghiệm(SGK)
S(r) + O2(k) <i>to</i> SO<sub>2</sub> (k)


<b>b. Với Photpho</b>:Tạo


thành điphotpho
pentaoxit (P2O5)


Thí nghiệm ( SGK )
4P(r)+5O2(k) <i>to</i> 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>



<b>IV/ CỦNG CỐ – ĐÁNH GIÁ</b>


- Tieát sau ta tìm hiểu tiếp tính chất hóa học của oxi.
- Làm bài tập 6 trang 84 SGK


<b>V/ DẶN DÒ:</b>


- Chuẩn bị tiếp phần còn lại.


- Đọc phần TN SGK, viết được PTHH:


+ OXI tác dụng với kim lọai.
+ OXI tác dụng với phi kim.


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Ruùt ra kết luận gì về oxi.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>Bài 24</b>



<b>TÍNH CHẤT CỦA OXI </b>

( tiếp theo )






---Học sinh bieát:


 Viết PTHH ủa oxi với PK
 Ưùng dụng vào bài tập



Học sinh chưa biết:


 Oxi cịn tác dụng với kim loại và hợp chất
 Nhận biết khí oxi


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>1/ Kiến thức</b> : Nắm vững các tính chất hố học còn lại của Oxi
<b>2/ Kỹ năng</b> :


- Viết được PTHH của Oxi.


- HS nhận biết được khí oxi, biết cách sử dụng và cách đốt một số chất trong


oxi


<b>3/ Troïng tâm</b>: Tính chất hóa học của oxi.


<b>4/ Phương pháp</b>: Thảo luận, vấn đáp.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


<b>GV</b>: Điều chế 04 lọ chứa khí Oxi


Đèn cồn , dây sắt, quẹt gaz , que diêm
Hai bảng phụ dùng để cũng cố cả bài 24
<b>HS</b>: Xem trước nội dung bài học.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :<b> </b>



Họat động 1


<i><b>1/ Ổn định:</b></i>


<i><b> 2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Viết PTHH của oxi tác dụng với S, P, C, H2.


<i><b>3/ Bài mới : Đặt vấn đề :</b></i><b> </b>Tiết trước chúng ta tìm hiểu 1 phần về tính t/c hố
học của Oxi. Hơm nay chúng ta tìm hiểu hồn tất t/c hố học của Oxi


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> HOẠT ĐỌÂNG CỦA GV H Đ CỦA HS </b> <b> N D GHI BẢNG </b>


Họat động 2



<b>II/ Tính chất hóa học (tt)</b>


- GV hướng dẫn HS


TN đốt Fe trong oxi và
quan sát hiện tượng
cháy của Fe. Nhận xét.


- GV giới thiệu khí


metan.



- GV cho HS kết luận


về oxi.


- HS làm TN và trả


lời: Fe cháy khơng có
lửa và khói, sáng chói
tạo ra hạt nhỏ nóng
chảy màu nâu đó là Fe
từ oxit.


- Sau đó HS viết


PTHH (lưu ý trạng thái
của chất phản ứng và
sản phẩm).


<b>II/ Tính chất hóa học (tt)</b>
<i><b>2) Tác dụng với kim loại</b></i>


- Với Fe: Tạo thành Fe từ
oxit Fe3O4.


3Fe + 2O2<i>to</i> Fe3O4
<i><b>3) Tác dụng với hợp chất:</b></i>


- Với khí mêtan:


CH4 +2O2 <i>to</i> CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O



<b> KẾT LUẬN :</b>


Khí Oxi là một đơn chất
phi kim rất hoạt động, đặc
biệt ở nhiệt độ cao,


dễ dàng tham gia phản
ứng hoá học với nhiều
kim loại , phi kim và hợp
chất . Trong các hợp
chất hố học , ngun tố
Oxi có hố trị II


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


- Cho HS viết PTHH của oxi với các kim lọai: Al, Cu, Zn, Mg với sản phẩm


lần lượt là Al2O3, CuO, ZnO, MgO.


- Bài tập 3, 4 trang 84 SGK.


<b>V/ DẶN DÒ:</b>


- Làm bài tập 1 đến 6 trang 84 SGK vào vở bài tập.


- Chuẩn bị bài :” Sự oxi hoá – phản ứng hoá hợp - ứng dụng của Oxi”
- Chuẩn bị bài:



1/ Sự oxi hóa là gì? Cho VD.
2/


<b>Phản ứng hóa học</b> <b>Số chất phản ứng</b> <b>Số chất sản phẩm</b>


4P + 5O2

P2O5


3Fe + 2O2

Fe3O4


CaO + H2O

Ca(OH)2









---Cho biết thế nào là phản ứng hóa hợp?


3/ Dựa vào hình 4.4 trang 88. Hãy kể ra những ứng dụng của oxi.


 <i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 25</b>



<b>SỰ OXI HỐ - PHẢN ỨNG HỐ HỢP </b>


<b> ỨNG DỤNG CỦA OXI</b>







---Học sinh biết:


 Sự tác dụng của oxi với một chất khác gọi là oxi hố
 Cho VD được


 Nêu vai trị của oxi với đời sống con người


Học sinh chưa biết:


 Phản ứng hố hợp là gì?
 Ưùng dụng của oxi


<b>I/ MỤC TIEÂU :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>


+ Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hố .Biết dẫn ra được những
ví dụ minh họa .


+ Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới
được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu . Biết dẫn ra những ví dụ minh hoạ.
+ Ứng dụng của khí oxi cần cho sự hô hấp của người và động vật , cần để
đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất .


<b>2) Kỹ năng :</b>


+ Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết cơng thức hóa học của oxi khi biết hóa trị
của nguyên tố kim lọai hoặc phi kim.


+ Viết phương trình hóa học tạo thành oxit .



<b>3) Trọng tâm:</b>


- Sự oxi hóa là gì? Cho Vd.


- Thế nào là phản ứng hóa hợp? Cho VD.
- Ứng dụng của oxi?


<b>4) Phương pháp:</b> Trực quan, vấn đáp.


<b>II/ CHUAÅN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :</b>


<b>GV :</b> - Tranh vẽ ứng dụng của oxi
- Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
5


Tuần:
Tiết: 41
Ngày:


<b>Tuần </b>



<b>Tiết 41</b>: <i><b>Bài 25</b></i> “Sự oxi hoá – phản ứng hoá
hợp, ứng dụng của oxi”


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HS:</b> Xem trước nội dung bài học


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>



<i><b>1/ Ổn định : </b></i>
<i><b> 2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Nêu các tính chất hố học của oxi , viết phương trình phản ứng minh
họa?


<i><b>3/ Bài mới :</b></i>


<i><b>Đặt vấn đề</b></i> : Ở bài trước chúng ta đã nắm được tính chất hóa học của oxi tác
dụng với kim loại , phi kim và các hợp chất . Quá trình trên được gọi là gì ? Các
phản ứng đó được gọi là các phản ứng gì ? Để hiểu rõ hơn , hôm nay chúng ta tìm
hiểu bài “ Sự oxi hóa – Phản ứng hóa hợp – Ứng dụng của oxi” .


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b> <b>NỘI DUNG GHI BAØI</b>


<b>* Hoạt động1</b>
<b>I/ Sự oxi hóa</b>


GV nêu ra 2 PTHH trong đó
oxi tác dụng với đơn chất và 1
PTHH trong đó oxi tác dụng
với hợp chất.


- Trong các PƯHH đó, có


điểm gì giống nhau và khác
nhau về chất tham gia và
chất tạo thành?



- Những PƯHH nêu trên


được gọi là oxi hóa. Vậy có
thể định nghĩa sự oxi hóa
một chất là gì?


<b>* Hoạt động 2: </b>
<b>II/ Phản ứng hóa hợp</b>


- GV: dùng bảng phụ cho HS
thảo luận theo nhóm trả lời câu
hỏi theo SGK


- GV: các phản ứng như trên
được gọi là phản ứng hóa hợp


 vậy phản ứng hóa hợp là


gì ?


- GV:yêu cầu HS hoạt động
nhóm


- GV: nhận xét và chỉnh lại
cho chính xác đ/n phản ứng
hố hợp


như SGK ,yêu cầu HS phát


- 1HS: các phản ứng trên


đều có oxi tác dụng với
chất khác


1-2 HS : nêu định nghĩa
-HS tự ghi vào vở đ/n
- HS : suy nghĩ và cho ví
dụ


- HS : thảo luận theo
nhóm trả lời câu hỏi
-Nhóm 1 : số chất tham
gia phản ứng là 2 , 3
- Nhóm 2 : số chất sản
phẩm đều là 1


-HS:thảo luận theonhóm
- Đại diện 2-3 nhóm phát
biểu ,HS phát biểu


I/ <b>Sự oxi hoá</b> :
Sự tác dụng của oxi
với một chất là sự oxi
hóa .


II/ <b>Phản ứng hóahợp</b>:
Phản ứng hóa hợp là
phản ứnghóa họctrong
đó chỉ có mộtchất mới
( sản phẩm ) được tạo
thành từ hai hay nhiều


chất ban đầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

biểu lại sau đó tự ghi vào vở
-GV: yêu cầu HS cho ví dụ về
phản ứng hóa hợp ?


<b>* Hoạt động 3</b>:<b> </b>


<b>III/ Ứng dụng của oxi </b>


- GV: dùng tranh vẽ hình (4.4)
SGK . u cầu HS hoạt động
theo nhóm nhìn hình vẽ và tự
đọc phần ứng dụng SGK
- GV: yêu cầu HS trả lời câu
hỏi :


* Hãy cho biết oxi có ứng dụng
quan trọng nhất trong những
lĩnh


vực nào ? ( liên hệ thực tế )
-GV: nhận xét


và ghi vào vở sau khi
GV đã chỉnh sửa


- HS: cho ví dụ


- HS: cho ví dụ



-HS: trả lời câu hỏi
-HS: nhận xét và bổ sung


<b>III/Ứng dụng của oxi</b>


Khí oxi<b> </b>cần cho :
1/Sự hơ hấp của người
và động vật


2/ Sự đốt nhiên liệu
trong đời sống và sản
xuất


<b>IV/ CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ</b>


+ Bài tập 2 ; 4 ; 5/ SGK


<b>V/ DẶN DÒ:</b>


+ Học bài + làm bài tập 1  5 SGK


+ Xem trước bài 26: “ OXIT” trang 89


- Chuẩn bị:


+ Hãy kể 3 oxit em biết? Nhận xét các nguyên tố của các oxit đó  Định


nghóa oxit  Phân lọai oxit.



+ Xem lại qui tắc hóa trị.
+ Sọan cách đọc tên các oxit.


 <i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>Bài 26</b>


<b> ÔXÍT</b>



--- 


---Học sinh biết:


 Vận dụng thành thạo quy tắc lập CTHH
 Hố trị các NTHH


Học sinh chưa biết:


 Oxít là gì? Cách gọi tên, phân loại oxít


<b>I / MỤC TIÊU</b> :


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1/ Kiến thức:</b>


+ Giúp HS biết và hiểu định nghĩa ơxít là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố
khác.


+ Biết và hiểu CTHH của ơxít và cách gọi tên ơxít .Biết ôxít gồm 2 loại chính
là : ôxít axít và ơxít bazơ, biết dẫn ra thí dụ minh họa của 1 số ơxít axít và ơxít


bazơ.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo quy tắc lập CTHH đã học để lập
CTHH ơxít


<b>3/ Trọng tâm:</b>


- Định nghĩa oxit? Cho VD.
- Đọc tên các oxit, phân lọai oxit.


<b>4/ Phương pháp: Trực quan, vấn đáp</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS :</b>


+ Bảng phụ + SGK


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b> :


+ Thế nào là sự oxi hóa ? Cho ví dụ bằng PTHH ? Trả lời bài tập 5 / trang 87


<b>3/ Bài mới :</b> Chúng ta đã học về t/c hóa học của oxi.Khi viết PTHH .sản phẩm


tạo thành là hợp chất của oxi được gọi là ơxít. Vậy ơxít là gì ?Có mấy loại ? CTHH
của ơxít gồm những thành phần gì ? Cách gọi tên ôxít thế nào ? Hôm nay chúng ta
nghiên cứu……



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BAØI</b>


<b>Họat động 1</b>:<b> </b>
<b>I/ Định nghĩa :</b>


- GV:hãy kể tên và viết
CTHH 3 chất oxít mà em
biết ?


- u cầu Hs hoạt động
nhóm


- GV: nhận xét và sửa sai
- GV: có nhận xét gì về
thành phần phân tử của các
chất trên ?


- GV: trong hổn hợp, những
h/c có đủ 2 đk ( h/c 2 ng tố,
có 1 ng tố oxi) gọi là ôxít .
Hãy nêu đ/n ôxít ?


- HS: hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm viết
CTHH


-HS nhóm khác nhận xét
và sửa sai



- HS: phát biểu
- HS phát biểu


- HS: thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm phát
biểu


- HS: nhóm phát biểu


<b>I/ Định nghóa :</b>


Oxit là hợp chất của oxi
với một nguyên tố khác.
Ví dụ: CaO, SO3, K2O …


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Họat động 2:</b>
<b>II/ Cơng thức ơxít </b>


- GV: hãy nhắc lại quy tắc
về hoá trị đối với hợp chất
gồm 2 ngtố hhọc ?


- GV: từ CTHH oxít có
trên bảng hãy nhận xét về
các thành phần trong cơng
thức của oxít ?


- GV: yêu cầu HS làm bài
2



<b>Họat động3</b>:<b> </b>


<b>III/ Cách gọi tên oxít</b>


- GV: để gọi tên ơxít người
ta theo quy tắc chung:
Tên oxit = tên nguyên tố +
oxit.


- GV: cho 1 số CT ôxít :
CuO, SO2, P2O5, Fe2O3


Hãy cho biết ơxít được chia
làm mấy loại đó là ơxít gì ?
- GV: nếu kim loại có
nhiều hóa trị thì gọi kèm
theo hóa trị vào tên kim
loại


- GV: u cầu HS đọc tên 1
số ơxít : Fe2O3, FeO, CO2


- HS: P2O5 ; Cr2O3


- HS: thảo luận nhóm và
phát biểu


- HS : đọc tên 1 số ơxít


- HS: chia làm 2 loại :


+ Ơ xít kim loại
+ Ơ xít phi kim
- HS: ơxít axít thường
là ơxit của phi kim và
tương ứng với 1 axít
Ví dụ : CO2 -> H2CO3


-HS: là ơxít của kim loại


tương ứng với 1 ba zơ
Ví dụ : CuO ->
Cu(OH)2


<b>II/ Cơng thức ơxít</b> :
n II


Mx Oy


- M là KHHH của nguyên
tố có hóa trị n.


- Quy tắc hóa trị:
x . n = II . y


<b>III/ Cách gọi tên ôxít : </b>


Tên ôxít = tên ng tố +
ôxít



Ví dụ : Na2O : natri ôxít


* nếu kim loại có nhiều
hóa trị :


Tên ôxít = tên kim


loại(thêm hóa trị ) + ơxít
* Nếu phi kim có nhiều
hóa trị :


Tên ơxít = tên phi kim( có
tiền tố chỉ số ngtử ) + ơxít
( có tiền tố chỉ số ngtử )
Ví dụ : Fe2O3: sắt ( III )


ôxít


CO2 : Cácbon đi ôxít


P2O5 : Đi phôtpho penta


ôxít


<b>IV/ CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ:</b>


+ Làm bài tập 1 ; 5 SGK


<b>V/ DẶN DÒ:</b>



+ Làm bài tập 1  5 SGK


+ Xem trước bài mơí “Điều chế oxi, phản ứng phân hủy”


- Chuẩn bị bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+1/ Có mấy cách điều chế oxi? Nêu phương pháp điều chế oxi trong PTN và
trong CN?


2/


<b>Phản ứng hóa học</b> <b>Số chất phản ứng</b> <b>Số chất sản phẩm</b>


2KClO3 <i>to</i> 2KCl + 3O2


2KMnO4 <i>to</i> K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub> +MnO<sub>2 </sub>+O<sub>2</sub>
CaCO3 <i>to</i> CaO + CO2







---




---Những phản ứng hóa học trên đây được gọi là phản ứng phân hủy. Định nghĩa
phản ứng phân hủy.



3/ So sánh phản ứng hóa hợp với phản ứng phân hủy.


 <i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>Bài 27</b>



<b>ĐIỀU CHẾ ƠXI - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY</b>



--- 


---Hoïc sinh biết:


 Oxi nguyên liệu điều chế oxi trong công ngiệp


Học sinh chưa biết:


 Phương pháp điều chế oxi, cách thu khí


 Phản ứng phân huỷ, so sánh phản ứng hoá hợp


<b>I/ MỤC TIÊU </b>:<b> </b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


-HS biết phương pháp điều chế , cách thu khí ơxi trong phịng thí nghiệm ( đun
nóng h/c giàu ôxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao) và cách sản xuất trong CN
( cho khơng khí lõng bay hơi hoặc điện phân nước )


- Biết phản ứng phân hủy và so sánh với phản ứng hoá hợp


- Cũng cố khái niệm về chất xúc tác , biết giải thích tại sao MnO2 được gọi là



chất xúc tác


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng quan sát qua các thao tác của GV, HS biết cách lắp thiết bị


điều chế oxi, cách tiến hành TN và thu khí oxi.


- Rèn kỹ năng sử dụng đèn cồn, kẹp, ống nghiệm.
- Rèn kỹ năng viết PTHH, kỹ năng tính tóan


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3/ Trọng tâm:</b>


- Giúp HS biết được phương pháp điều chế oxi trong PTN và trong CN.
- Nắm được phản ứng phân hủy. Cho VD.


<b>4/ Phương pháp:</b> Trực quan, vấn đáp.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS :</b>


* ĐDDH : Bảng phụ + hóa cụ hóa chất điều chế oxi từ KMnO4
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


<b>1/ Ổn định :</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>



+ Oxít chia làm mấy loại ? Cho 2 ví dụ mỗi loại ?
+ Định nghĩa , cách gọi tên oxít ?


<b>3/ Bài mới :</b> ĐVĐ : Oxi tác dụng được với kim loại , phi kim và các hợp chất ,
đồng thời Oxi cũng có rất nhiều ứng dụng như chúng ta đã tìm hiểu . Vậy muốn có
Oxi chúng ta phải làm sao ? Bài học hôm nay giúp chúng ta biết được 1 số phương
pháp điều chế khí Oxi


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BÀI</b>


<b>HĐ 1 : Điều chế Oxi</b>
<b>trong phòng thí nghiệm:</b>


-GV: hướng dẫn thí
nghiệm điều chế Oxi từ
KMnO4


-Yêu cầu nhóm thảo luận
và cho biết cách thu khí
Oxi , và thử tình chất của
khí sinh ra từ đó kết luận
là khí Oxi
- Dựa vào t/c nào của khí
Oxi mà có thể thu khí Oxi
= 2 cách ?
- Thông báo ngồi KMnO4


có thể điều chế oxi từ
KClO3



-GV: đặt vấn đề yêu cầu
HS thảo luận nguyên liệu
để điều chế oxi trong
phịng thí nghiệm là gì ?
- Hướng dẫn HS ghi sản
phẩm của phản ứng


<b>HÑ 2 : Sản xuất Oxi</b>


- HS: xem hình vẽ , sơ đồ
điều chế Oxi trong phịng
thí nghiệm


-Tiến hành điều chế oxi
và thu vào hai lọ bằng 2
cách


- HS : thảo luận
- HS : thảo luận


-HS: cân bằng phương
trình hóa học


<b>I/ Điều chế Oxi trong </b>
<b>phòng thí nghiệm :</b>
<b> 1) Nguyên liệu :</b>


Đun nóng những hợp chất
giàu oxi và dễ bị phân


hủy


ở nhiệt độ cao
như:KMnO4


KClO3 ,……


<b>2) Phương pháp hóa </b>


<b>học</b>


2KMnO4 <i>t</i> K2MnO4 +


MnO2 + O2 


2KClO3 <i>t</i> 2KCl +3O2
<b>3) Thu khí oxi</b> :


Người ta thu khí oxi bằng
hai cách : đẩy nước , đẩy
khơng khí


<b>II/ Sản xuất Oxi trong </b>
<b>công nghiệp :</b>


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
11


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>trong công nghiệp : </b>



-Yêu cầu HS đọc SGK
-Ỵêu cầu HS thảo luận để
thấy được sự khác biệt về
nguyên liệu , sản lượng và
giá thành khi điều chế Oxi
trong phịng thí nghiệm và
sản xuất Oxi trong cơng
nghiệp.


-Từ đó giới thiệu cho HS
biết nguyên liệu để sản
xuất Oxi trong cơng
nghiệp là nước và khơng
khí.


-GV: hướng dẫn khi điện
phân nước thu được hai
chất khí riêng biệt là hidro


và Oxi


<b>HĐ 3 : Phản ứng phân</b>
<b>hủy</b>


- GV: dùng bảng phụ điền
khuyết như trang 93/SGK
- Những phản ứng trên gọi
là phản ứng hóa hợp được
khơng ? Tại sao?
- Từ đó dẫn đến định


nghĩa phản ứng phân hủy


-HS: tóm tắt cách
sảnxuất Oxi trong cơng
nghiệp từ


khơng khí , từ nước .
- HS: lập phương trình
hóa học điện phân nước


-HS: thảo luận và điền
vào phần chừa trống
- HS: phát biểu đ/nghĩa
phản ứng hóa hợp và
thảo luận .


- So sánh sự khác biệt
của hai phản ứng hóa hợp
và phân hủy


Ngun liệu : khơng khí
hoặc nước .


a) Sản xuất Oxi từ
khơng khí ( SGK )
b) Sản xuất Oxi từ
nước


( SGK )



2 H2O 2H2 + O2




<b>III/ Phản ứng phân hủy</b>


:


Là phản ứng hóa học
trong đó một chất sinh ra
hai hay nhiều chất mới .
Ví dụ :


CaCO3 CaO + CO2


<b>IV/ CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ:</b>


+ Cũng cố từng phần


<b>V/ DẶN DÒ:</b>


+ Học bài + làm bài tập 1  6 trang 67 SGK


+ Xem trước bài :“ KHƠNG KHÍ & SỰ CHÁY”


- Chuẩn bị:


+ Đọc phần TN SGK cho bếit thành phần của khơng khí?
+ Làm thế nào bảo vệ khơng khí trong lành?



 <i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
12


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 28</b>



<b>KHƠNG KHÍ VÀ SỰ CHÁY</b>



--- 


Học sinh biết:


 Khơng khí là hổn hợp khí


 ý thức bảo vệ khơng khí trong lành


Hocï sinh chưa biết :


 Thành phần của không khí theo thể tích
 Làm thí nghiệm


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b> 1) Kiến thức </b>: Yêu cầu HS biết khơng khí là hổn hợp của nhiều chất khí .
Thành phần của khơng khí theo thể tích gồm : 78% nitơ , 21% oxi , 1% các chất
khác .


+ HS hiểu được và có ý thức giữ cho bầu khơng khí khơng bị ô nhiểm.



<b>2) Kỹ năng</b> : HS tính tốn được thể tích khí Oxi , thể tích khơng khí khi giải các
bài tốn bằng cách lập phương trình hóa học.


<b>3) Trọng tâm:</b>


- Giúp Hs biết được thành phần của khơng khí.
- Làm thế nào để bảo vệ khơng khí trong lành.


4) <b>Phương pháp</b>: Trực quan, vấn đáp.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : </b>


ĐDDH : + Photpho đỏ, ống thủy tinh hình trụ, thìa sắt có nút cao su,
chậu thủy tinh, đèn cồn


+ Tranh vẽ ảnh , tư liệu về tình hình ô nhiểm không khí. Biện
pháp phòng tránh


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>
<b> 1) Ổ n định : </b>


<b> 2) Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm , cách thu
khí oxi ?


+ Thế nào là phản ứng phân hủy ? cho ví dụ minh họa ?


<b> 3) Bài mới</b> :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BÀI</b>


<b>Họat động 1</b>


<b>I/ Thành phần của không </b>
<b>khí</b>


- GV: tiến hành thí
nghiệm: đốt phốtpho đỏ


- HS: quan sát thí ngiệm
của GV


<b>I/ Thành phần của </b>
<b>không khí</b>


- Khơng khí là một hổn
hợp gồm nhiều chất khí .
Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trong thìa sắt rồi đưa nhanh
phốtpho đỏ đang cháy vào
ống hình trụ . Đậy kín
miệng ống bằng nút cao su.
- Cho biết mực nước trong
ống thuỷ tinh thay đổi như
thế nào khi P cháy ?


- Chất nào trong ống đã tác


dụng với P để tạo ra P2O5


tan


dần trong nước ?


-Mực nước trong ống thuỷ
tinh dâng lên 1/ 5 thể tích
có giúp ta suy ra tỉ lệ khí
oxi có trong khơng khí
được khơng?


- Chất khí còn lại trong ống
là khí nitơ . Vậy khí nitơ
chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong
thành phần của không khí ?
- GV kết luận :


+ Oxi chieám 21%


+ Nitơ chiếm 78% về thể
tích


+ Các chất khí khác
chỉchiếm 1%.


-GV: tìm dẫn chứng nêu rõ
trong khơng khí có chứa
một ít hơi nước ?



- Khi quan sát lớp nước
trên mặt hố vơi tơi thấy có
màng trắng mõng do khí
cacbonic


CO2 đã tác dụng với nước


vơi. Khí cacbonic này ở
đâu ra ?


- Ngồi khí nitơ , Oxi , các
khí khác chiếm tỉ lệ về thể
tích là bao nhiêu trong
khơng khí ?


- Làm thế nào để bảo vệ


- Mực nước trong ống
thủy


tinh dâng đến vạch thứ
nhì


( 1/5 thể tích ) khi P
cháy


- Oxi


- Oxi chiếm 1/5 về thể
tích trong không khí


(20%)


- Nitơ chiếm 4/5 về thể
tích trong không khí
( 80% )


- HS: sương mù


- CO2 có trong không


khí


- CO2 , hơi nước , khí


hiếm là 1%


- Thành phần theo thể
tích của không khí là :
+ 78% khí nitơ
+ 21% khí Oxi
+ 1% các chất khí
khác


( khí cacbonic , hơi nước ,
khí hiếm , ……… )


* Bảo vệ không khí trong
lành , tránh ô nhiểm bằng
cách :



+ Xử lý khí thảy
+ Bảo vệ rừng , trồng
rừng, trồng cây xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

không khí trong lành ,tránh
ô nhiểm ?


- GV: cho Hs xem thêm 1
số tranh ảnh , tư liệu về các
vấn đề trên


- Xử lý khí thảy nhà
máy, phương tiện giao
thơng ,…… các khí CO2 ,


bụi , khói .


<b>IV/CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ:</b>


+ Hãy cho biết thành phần của không khí?


+ Các biện pháp bảo vệ không khí trong lành ,tránh ô nhiểm ?


<b>V/ DẶN DÒ</b>:


+ Làm bài tập 1 ,2 trang 99 SGK
+ Xem trước bài 28 phần II .


- Chuẩn bị:



+ Cho biết thế nào là sự cháy, sự oxi hóa chậm  So sánh sự khác và giống


nhau.


+ Cho biết điều kiện phát sinh và biện pháp dập tắt cháy.


 <i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>Bài 28</b>



<b>KHƠNG KHÍ VÀ SỰ CHÁY</b>

<b> (tt)</b>



--- 


Hocï sinh biết :


 Sự cháy là gì ?


 Điều kiện phát sinh và dập tắc sự cháy theo nguyên tắc cơ bản
 Phịng chống cháy


Học sinh chưa biết :


 Sự oxi hố là gì?


 Chưa so sánh được sự oxi hố chậm với sự oxi hố
 thức, cách phịng chống cháy


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
15



Tuần:
Tiết: 45
Ngày:


<b>Tuần </b>



<b>Tiết 45</b>: <i><b>Bài 28</b></i> “Khơng khí và sự cháy (tt)”


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I/ MUÏC TIEÂU : </b>


<b>1/ Kiến thức</b>:+ HS biết sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt , phát sáng . Cịn sự
oxi hóa chậm cũng là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng .


+ HS biết và hiểu điều kiện phát sinh sự cháy , biết cách dập tắt đám cháy
(bằng 1 hay cả 2 biện pháp ) là hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ
cháy , cách ly chất cháy với oxi


+ HS hiểu và có ý thức biết cách phòng chống cháy .


<b> 2/ Kĩ năng:</b> HS tính tốn được thể tích khí Oxi , thể tích khơng khí khi giải
các bài tốn bằng cách lập phương trình hóa học.


<b>3/ Troïng taâm</b>:


- Giúp Hs biết được sự cháy và sự oxi hóa chậm  So sánh.
- Điều kiện phát sinh sự cháy và cách dập tắt sự cháy.


<b>4/ Phương pháp</b>: Trực quan, vấn đáp


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS : </b>



ĐDDH : Tranh vẽ ảnh , tư liệu về tình hình hỏa hoạn trong mùa khơ


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>1) Ổn định :</b>


<b> 2) Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3)</b>


<b> Bài mới</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BAØI</b>


<b>Họat động 1</b>


II/ <b>Sự cháy và sự oxi hóa </b>
<b>chậm</b>


- GV: trong tác dụng


với oxi của đơn chất
(Fe, S..) hay hợp chất
(cồn 90o<sub>) </sub>


 Khi đốt các


chất này, có hiện tượng
gì?



+ Người ta gọi đó là sự
cháy. Vậy sự cháy là
gì?


+ Sự cháy của một chất
trong khơng khí và
trong oxi có gì giống và
khác nhau?


+ Tại sao các nhiên liệu
cháy trong khí oxi tạo ra
nhiệt độ cao hơn khi
cháy trong khơng khí?


-HS: Trao đổi nhóm và
phát biểu.


II/ <b>Sự cháy và sự oxi </b>
<b>hóa chậm </b>:


1) <b>Sự cháy</b> :
Là sự oxi hóa có tỏa
nhiệt và phát sáng


2) <b>Sự oxi hóa chậm</b> :
Là sự oxi hóa có toả
nhiệt


nhưng không phát sáng



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV yêu cầu HS đọc


SGK về sự cháy (II.1)


- Các đồ vật bằng


gang, thép để lâu ngày
bị gỉ, chúng ta hô hấp
bằng oxi khơng khí. Các
hiện tượng đó là sự oxi
hóa chậm. Vậy sự oxi
hóa chậm là gì?


+ Sự cháy và sự oxi hóa
chậm có gì giống nhau
và khác nhau?


+ Thế nào là sự tự bốc
cháy?


<b>Họat động 2</b>


- Gv: Hs xem SGK vaø


trả lời câu hỏi.


+ Điều kiện phát sinh
sự cháy là gì?


+ Biện pháp nào để dập


tắt sự cháy?


+ Có bắt buộc phải thực
hiện cả 2 biện pháp
cùng lúc khơng?


- HS: Trao đổi nhóm


và phát biểu.


-HS: Trao đổi nhóm và
phát biểu


3) <b>Điều kiện phát sinh </b>


<b>sự cháy : </b>


+ Chất phải nóng
đến nhiệt độ cháy
+ Phải cung cấp đủ
khí oxi cho sự cháy.
4) <b>Biện pháp dập tắt</b>


: (moät trong 2 biện
pháp)


+ Hạ nhiệt độ chất
cháy xuống thấp hơn
nhiệt độ cháy



+ Cách ly chất
cháy với khí oxi .


<b>IV/ CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ:</b>


+ So sánh sự cháy và sự oxi hóa chậm ? Cho ví dụ.


+ Điều kiện phát sinh - các biện pháp để dập tắt sự cháy .
+ Làm bài tập 5,6 trang 99 SGK.


<b>V/ DẶN DÒ</b>:


+ Làm bài tập 3 -> 7 / trang 99 SGK


+ Xem lại các kiến thức, khái niệm trong chương 4: TCVL, TCHH, ứng
dụng, điều chế.


+ Một số khái niệm mới: Sự oxi hóa, sự cháy, oxit, sự oxi hóa chậm, phản
ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy.


 <i><b>Rút kinh nghieäm:</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 29</b>



<b>LUYỆN TẬP S</b>

<b>Ố</b>

<b> 5</b>



--- 


---Học sinh bieát :


 TCHH, TCVL điều chế ứng dụng oxi
 Thành phần khơng khí


 ………oxít, oxi hóa, sự oxi hố chậm, sự cháy, PƯHH,PTHH


Hocï sinh chưa biết:


 Hệ thống hố các kiến thức cho hoàn chỉnh
 Vận dụng vào Bt


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


+ Giúp HS cũng cố , hệ thống hóa kiến thức và các khái niệm hóa học trong
chương IV về oxi , khơng khí : tính chất vật lý , t/c hóa học , ứng dụng , điều chế
oxi trong phòng thí nghiệm và trong cơng nghiệp , thành phần của khơng khí . Một
số khái niệm hóa học mới: oxít , sự oxi hóa , sự cháy , sự oxi hóa chậm , phản ứng
hóa hợp , phản ứng phân hủy .


<b>2/ Kó năng:</b>


+ Rèn luyện kỹ năng tính tốn theo cơng thức hố học , đặc biệt là các cơng
thức và phương pháp hóa học liên quan đến tính chất , ứng dụng , điều chế khí
oxi .


+ Tập luyện cho HS vận dụng các khái niệm cơ bản đã học ở chương I, II,
III để khắc sâu hoặc giải thích các kiến thức ở chương IV , rèn luyện cho HS
phương pháp học tập,bước đầu tập vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiển đời
sống .



<b>3/ Trọng tâm:</b>


- Giúp Hs hệ thống hóa các kiến thức trong chương 4.


- Các khái niệm mới: Oxit, Sự oxi hóa, sự cháy, oxit, sự oxi hóa chậm, phản


ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy.


- Rèn luyện kó năng tính tóan.


<b>4/ Phương pháp:</b> Giảng giải


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


Giáo viên:


- Chuẩn bị phiếu học tập ( theo nội dung triển khai trong tiết học)
- Bảng phụ viết sẳn đề các BT 3, 4, 5, 6, 7.


Hoïc sinh:


- Xem trước nội dung bài học.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HOÏC : </b>


<b> 1) Ổn định : </b>


<b> 2) Kiểm tra bài cũ:</b>



Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
18


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ GV Kiểm tra phần chuẩn bị ở nhà của HS


<b> 3) Bài mới :</b> ĐVĐ: Sau khi học hết chương IV “OXI – KHƠNG KHÍ“, bài


luyện tập này giúp chúng ta cũng cố và hệ thống toàn bộ kiến thức của chương ,
đồng thời vận dụng các kiến thức đã học để luyện tập một số bài tập


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BÀI</b>


<b>Họat động 1</b>


- GV: Phát phiếu học


tập.


- u cầu HS đọc nội


dung và chuẩn bị từng
câu hỏi.


GV: Kết luận tổng quát về
oxi (câu 1 và 2)


<b>Họat động 2</b>


- Gv yêu cầu HS đọc



caâu 3  viết PTHH rồi


so sánh 2 lọai phản ứng


 cho điểm HS.
- Gv: Chỉ định 1 Hs


phát biểu câu 4  cho


điểm.


- GV: HS làm bài tập


1, 2 trang 100  phân


cơng đại diện 2 nhóm
lên bàng.


- GV: Sử dụng đề bài


tập 3 chỉ định 2 HS lện
bảng viết CTHH của
oxit axit và oxit bazơ 


Cho điểm.


- GV: Sử dụng đề bài


tập 4 chỉ định hS lên
bảng.



- HS: thảo luận


nhóm và phát biểu
khi Gv yêu cầu.


- Hs chú ý nghe và


bổ sung kiến thức
(nếu có)


- Trao đổi nhóm và


trả lời câu 3. Lên
bảng viết PTHH.


- HS: trả lời.


- Trao đổi nhóm và


trả lời BT 1, 2 trang
100.


- HS: trả lời.


- HS: trả lời.


<b>I/ Lý thuyết:</b>


1. Trình bày những


kiến thức cơ bản
về:


- Tính chất vật lí.
- Tính chất hóa học.
- Ưùng dụng.


- Điều chế khí oxi


trong phòng thí
nghiệm.


2. Thế nào là sự oxi
hóa? Chất oxi hóa?
Hợp chất có thành
phần hóa học thế
nào gọi là oxit? Có
thể phân lọai oxit
thế nào? Cho VD.
3. Cho Vd bằng PTHH


để minh họa:


- Phản ứng hóa hợp.
- Phản ứng phân hủy.


Nêu sự giống và khác
nhau giữa hai phản ứng
hóa học này.



4. Không khí có thành
phần theo thể tích
thế nào?


<b>II/ Bài tập:</b>


Làm các bài tập trong
SGK trang 100 và 101.


- BT1: nhóm 1, 3, 5.
- BT2: nhóm 2, 4, 6.
- BT3: HS làm cá


nhân.


- BT4: HS làm cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV: Sử dụng đề bài


tập 7 chỉ định HS lên
bảng.


- HS: trả lời.


- BT5: thảo luận


nhóm.


- BT6: HS làm cá



nhân.


_ BT7: HS làm cá nhân.


<b>IV/ CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ:</b>


<b>V/ DẶN DÒ</b>:


- Làm BT cịn lại vào ở.


- Xem trước bài trhực hành 4: “ Điều chế oxi – thu khí oxi và thử tính chất của oxi”


* <i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>Bài 30</b>



<b>BÀI THỰC HÀNH S</b>

<b>Ố</b>

<b> 4</b>



--- 


---Học sinh biết :


 Nguyên tắc điều chế oxi trong PTN
 TCVL ………


 TCHH có tính oxi hố mạnh


Học sinh chưa biết:


 Cách làm thí nghiệm điều chế oxi
 Có 2 cách thu khí oxi



 Tại sao phải cho một ít bơng gịn vào ống nghiệm rồi mới đậy nắp
 Cách lấy khí oxi


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>

<b> </b>



<b>1. Kiến thức:</b>

<b> </b>



+ HS nắm vững ngun tắc điều chế oxi trong phịng thí nghiệm. Tính chất
vật lý ( ít tan trong nước , nặng hơn khơng khí ) và tính chất hóa học của oxi ( có
tính oxi hóa mạnh )


<b>2. Kó năng:</b>


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
20


Tuần:
Tiết: 47
Ngày:


<b>Tuần </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Rèn luyện kỹ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm , điều chế , thu khí oxi vào ống
nghiệm, nhận ra khí oxi và bước đầu biết tiến hành 1 vài thí nghiệm đơn giản để
nghiên cứu tính chất của các chất ( thí dụ : đốt cháy chất rắn lưu huỳnh trong khí
oxi )


<b>3. Trọng tâm</b>: Nắm được phương pháp điều chế và thu khí oxi.



<b>4. Phương pháp</b>: Trực quan, đàm thọai.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


<b>GV :</b> Ống nghiệm, đèn cồn, nút cao su, ống dẫn khí thủy tinh, giá sắt, kẹp,
chậu thủy tinh, bơng gịn, thìa, các que đóm, 2 lọ thủy tinh miệng rơng có nút mài.
+ Kali pemanganat, lưu huỳnh .


<b> HS :</b> Đọc trước tài liệu hướng dẫn thực hành và chuẩn bị trước 1 phần bản
tường trình


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


<b>1) Ổn định : </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3) Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<b>I/ Thí nghiệm 1</b> :


- GV hướng dẫn HS


tiến hành các bước
TN.


- Gv theo doõi HS


làm TN, nhắc các


nhóm phải chú ý và
ghi nhân xét các hiện
tượng xảy ra.


- Gv theo doõi HS


làm TN, nhắc các
nhóm phải chú ý và
ghi nhân xét các hiện
tượng xảy ra.


- HS tiến hành thí
nghiệm.


- HS tiến hành thí


nghiệm.


- HS tiến hành thí


nghiệm.


- HS tiến hành thí


nghiệm.


<b>I/ Thí nghiệm 1</b>: Nhiệt


phân Kali permanganat và
thu khí oxi bằng cách đẩy


nước.


1. Lấy 1 ống nghiệm,
dùng nút cao su có
ống dẫn cong thử
xem có vừa miệng
ống nghiệm, sau đó
cho KMnO4 vào


ống nghiệm, cho 1
ít bơng gịn vào rồi
đậy nút cao su có
cắm ống dẫn khí.
2. Đổ nước vào đầy 2


lọ thu khí, úp xuống
chậu thủy tinh chứa
nước.


3. Lắp hệ thống thu
khí dưới nước. Chú
ý đáy ống hơi cao
hơn miệng ống
nghiệm. Đun nóng
Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gv theo doõi HS


làm TN, nhắc các
nhóm phải chú ý và


ghi nhân xét các hiện
tượng xảy ra.


<b>II/ Thí nghiệm 2:</b>


- GV lưu ý HS khi


đưa lưu hùynh đang
cháy vào lọ đựng oxi,
phải đậy kín nắp lọ.
Sau khi lưu hùynh
cháy hết, mới lấy thìa
đốt ra, đậy nắp lọ,
nhúng thìa đốt vào
chấu nước.


- GV cho HS chuẩn


bị sẵn các câu hỏi ở
phiếu học tập.


- HS tiến hành thí


nghiệm.


- HS tiến hành thí


nghiệm.


- HS tiến hành thí



nghiệm.


- HS trả lời các câu


hỏi.


- HS trả lời các câu


hoûi.


- HS trả lời các câu


hoûi.


- HS trả lời các câu


hoûi.


ống nghiệm: Lúc
đầu hơ nóng cả
ống, sau đó tập
trung ngọn lửa ở
phần có KMnO4.


4. Thu khí oxi vào 2
lọ bằng cách cho
oxi đẩy nước…
5. Lấy đèn cốn ra
6. Mở nắp lọ oxi, đưa



que đóm cịn tàn đỏ
vào. Quan sát.


<b>II/ Thí nghiệm 2</b> : Đốt


cháy lưu huỳnh trong
không khí và trong khí oxi


1. Cho 1 ít bột lưu
hùynh vào thìa đốt
và đốt trên ngọn
lửa đèn cồn. Quan
sát.


Sau đó đưa lưu hùynh
đang cháy vào lọ chứa
oxi. Quan sát.


2. Tắt đèn cồn.


<b> Trả lời câu hỏi:</b>


1. Tại sao phải để
bông gòn ở gần
miệng ống nghiệm
và miệng ống
nghiệm thấp hơn
đáy?



2. Tại sao khi ngừng
thí nghiệm, phải
lấy ống dẫn khí ra
trước rồi mới tắt
đèn cồn?


3. Viết PTHH điều
chế oxi từ kali
clorat?


4. Quan sát hiện
tượng xảy ra khi
nhận biết khí bay ra
Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS trả lời các câu


hoûi.


- HS trả lời các câu


hỏi.


bằng que đốm và
khí đó là khí gì ở
TN1?


5. Ngọn lửa lưu hùynh
cháy trong khơng
khí? Cháy trong


oxi?


6. Có chất gì tạo ra
trong lọ? Gọi tên
chất đó? Viết
PTHH?


<b>IV/ Cũng cố : </b>


+ Cho HS rữa dụng cụ , sắp xếp các lọ hóa chất
+ Nộp lại phiếu thực hành


<b>V/ Daën dò</b>:


+ Ôn tập, xem bài tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết .


 <i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tên:


---Lớp: ---

<b>BAØI THỰC HAØNH 4</b>



Điểm Lời phê


<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>


1. Có mấy cách điều chế oxi? Kể ra?







--2. Tính chất hóa học của oxi?








----3. Có mấy cách thu khí oxi?






<b>--II/ Tiến hành thí nghiệm:</b>


1. Nhiệt phân KMnO4. Thu khí oxi bằng cách đẩy nước:


- Quan sát hiện tượng xảy ra khi nhận biết khí bay ra bằng que đóm đó là khí


gì ở TN1:




--- PTHH:



---2. Đốt lưu hùynh trong khí oxi và khơng khí.



- Quan sát hiện tượng:




--- PTHH:





</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



--- 




Học sinh biết:


 Kiến thức chương 4


Hocï sinh chưa biết :


 Ưùng dụng vào BT


Nội dung


Mức độ kiến thức kĩ năng


Tổng


Biết Hiểu Vận dụng



TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1. Oxit 1a(1.5) 1b(0.5) 2(2.0ñ)


2. TC oxi 2(1.0) 1(1.0đ)


3. Thực hành


hố học 3(2.5) 1(2.5đ)


4.PƯHH 4(2.5) 1(2.5đ)


4. Tính tốn 5(2.0) 1(2.0đ)


Tổng 1a(1.5) 1b(0.5) 1(1.0) 3(7.0)


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


1. <b>Kiến thức</b>: Nắm được kiến thức toàn chương Oxi.


2. <b>Kĩ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng tính tốn theo phương trình hóa học.


3. <b>Trọng tâm</b>: Nhằm giúp HS nắm được các kiến thức của chương  ứng


dụng và giải bài tập


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


<b>GV</b> : Soạn đề kiểm tra + đáp án



<b>HS</b> : Giấy nháp + thước viết + học bài kỹ để kiểm tra


<b>III/ TIEÁN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>A/ TRẮC NGHIỆM</b> : (3 điểm)


<b> Câu 1</b> : Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
(2đ)


“ Oxit là ………. của ………nguyên tố ……….
trong đó có 1 ……… là ……… Tên của oxit là tên nguyên
tố (kèm theo hóa trị đối với nguyên tố nhiều hóa trị) cộng với từ


………


- Cho 2 ví dụ và đọc tên 2 oxit đó.


………
………


<b>Câu 2</b>: Đốt cháy lưu hùynh trong bình chứa 2,24l khí oxi ở đktc. Tính thể tích


khí sunfurơ thu được (1đ)


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
25


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. 2,24l B. 4,48l C. 3,36l D. tất cả đều sai



<b>B/ TỰ LUẬN</b> : (7 điểm )


<b>Câu 1</b> : Trong những chất sau chất nào được dùng để điều chế khí oxi? Viết PTHH


và nêu điều kiện phản ứng? (2,5đ)


a) CuSO4 b) KClO3 c) CaCO3


d) K2SO4 e) KMnO4 f) HgO


<b>Câu 2:</b> Hòan thành các PTHH sau: (2,5ñ)


………. + ……….  MgO


………. + ……….  P2O5


………. + ……….  Al2O3


H2O  ……….. + ………


 Cho biết các PTHH trên thuộc lọai phản ứng hóa học nào?


<b>Câu 3</b>: <b>Bài tóan</b>:


Tính khối lượng Kali pecmanganat (KMnO4) cần dùng để điều chế 5,6l khí O2 ở


đktc. Biết K = 39, Mn = 55, O = 16 (2ñ)


<b>ĐÁP ÁN :</b>



<b> A/ TRẮC NGHIỆM</b> : (3 ĐIỂM )


<b>Câu 1</b>: Theo thứ tự: hóa chất, 2 nguyên tố, oxi, oxit.
VD: Al2O3 : Nhơm oxit; CO2: cacbon đioxit.


<b>Câu 2</b>: A. 2,24l


<b> B/ TỰ LUẬN</b> : (7 ĐIỂM )


<b>Caâu 1</b> : KClO3, KMnO4


PTHH: 2KClO3 <i>to</i> 2KCl + 3O<sub>2</sub> 


2KMnO4 <i>to</i> 2K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub> + MnO<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> 


<b>Câu 2</b>: Hòan thaønh PTHH:


2Mg + O2 <i>to</i> 2MgO


4P + 5O2 <i>to</i> 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> ( phản ứng hóa hợp)
4Al + 3O2 <i>to</i> 2Al2O3


2H2O <i>to</i> 2H<sub>2</sub>O + O<sub>2</sub>  ( phản ứng phân hủy)


<b>Caâu 3</b>:


2KMnO4 <i>to</i> 2K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub> + MnO<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> 
2mol 1mol
x 5,6l
nO2 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>



6
,
5


= 0,25mol
n KMnO4 = 0,25<sub>1</sub><i>x</i>2 = 0,5mol


Khối lượng KMnO4 m = n x M = 0,5 x 158 = 79g
<b>IV/ Dặn dị: </b>


- Xem bài tính chất – ứng dụng của Hidrơ.
- Xem tính chất vật lí của Hidrô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Xem phần TN1: H2 tác dụng với oxi  rút kết luận.
<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>Baøi 31</b>



<b>TÍNH CHẤT – ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO</b>



--- 


---Học sinh biết:


 KHHH, CTHH, NTK, PTK


 Là chất` khí, đơn chất với phi kim, tỉ khối với khơng khí


Hocï sinh chưa biết:



 Hiđrô là khí nhẹ nhất
 TCVL, TCHH


 Hỗn hợp Hiđrô và oxi là hỗn hợp nổ (2VH2 + 1VO2)
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


<b>1) Kiến thức </b>:


+ Học sinh biết khí Hiđrô là khí nhẹ nhất trong các chất khí .


+ Hiểu được hiđrô có tính khử, tác dụng với oxi ở dạng đơn chất và hợp
chất, các phản ứng này đều tỏa nhiệt. Biết hổn hợp khí hiđrơ và khí oxi là hổn
hợp nổ .


+ Biết hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do hiđrơ nhẹ, có tính khử và
tỏa nhiều nhiệt khi cháy .


<b> 2) Kỹ năng</b> :


- Học sinh biết cách đốt cháy hiđrơ trong khơng khí, biết thử hiđrơ
ngun chất và qui tắc an tồn khi đốt cháy hiđrơ. Biết làm thí nghiệm hiđro
tác dụng với đồng oxít.


- Viết được phương trình hóa học của hiđrơ với oxi và với các oxít kim
loại khác .


<b>3) Trọng tâm</b>: giúp HS nắm được KHHH, CTHH, NTK, PTK của hidrô; nắm


được TCVL của H2, phần I TCHH của H2.



<b>4) Phương pháp</b>: Trực quan, đàm thọai, thảo luận nhóm, nêu vấn đề.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b> :


- GV: + Vài ống nghiệm chứa hiđro đậy nút kín, ghi tên, đặt trên giá ống
nghiệm


+ Vài quả bóng được bơm khí hiđro và buộc chặt với chỉ dài .
+ Bình kíp đơn giản có các hóa chất như hình 5.1 / trang 106 SGK
+ Dụng cụ thí nhiệm thực hành như hình 5,4/ trang 106 SGK
- HS: Xem trước nội dung bài học.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


<b>1) Ổn định</b> :


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
27


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>: Nhận xét bài kiểm tra.


<b>3) Bài mới:</b>Chúng ta đã học chương oxi – không khí để tiếp tục những vấn
đề cụ thể về oxi, hidrô và hợp chất của chúng là nước, chúng ta tìm hiểu


chương 5: Hidrơ, nước. Hidrơ cũng là nguyên tố quan trọng hàng đầu trong hóa
học, đồng thời đơn chất hidrô cùng với hợp chất nước là những chất phổ biến
trong đời sống sản xuất. Khí H2 có những tính chất gì? Tại sao một quả bóng


bơm khí H2 có thể bay lên cao, chúng ta tìm hiểu trong bài hôm nay.



<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>ND GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1</b>


I/ Tính chất vật lý


- ChoHS nhắc lại kí hiệu hóa
học của cơng thức hóa học,
ngun tử khối của oxi =>
nêu cùng dạng câu hỏi đối
với khí hiđro?


- Cho HS quan sát ống
nghiệm chứa Hiđro đậy nút
kín trên giá gỗ và trả lời câu
hỏi :


+ Khí hiđro cómàu gì? Ở thể
gì?


- Cho HS quan sát tiếp các
quả bóng chứa khí hiđro
được buộc với chỉ dài.


<b> </b>+ Nếu khơng giữ dây chỉ
thì các quả bóng di chuyển
thế nào?


-HS xem lại SGK
trang 42 để trả lời
câu hỏi về khí hiđro


- HS :thảo luận nhóm


- Khơng màu, ở thể
khí.


- HS: thảo luận


nhóm


- Quả bóng sẽ


bay lên


- Vì hiđro nhẹ


hơn không khí.


Kí hiệu hóa học : H
CTHH: H2


Nguyên tử khối : 1
Phân tử khối : 2


<b>I/ Tính chất vật </b>
<b>lý</b> :


- Chất khí không
màu, không mùi,
không vị .



- Nhẹ nhất trong các
chất khí. Nhẹ hơn
khơng khí khoảng
15 lần.


- Tan rất ít trong
nước.


( d H2/ kk =


2
H
KK


M


M =


2


29 )


+ Tại sao quả bóng bay lên
được ?


+ Vậy tỉ khối của hiđro với
khơng khí được tính như thế
nào?


 Tìm hiểu trong SGK và



cho biết tính tan của
hidrơ trong nước thế nào?


 Qua những tìm hiểu trên


các em nhận xét gì về
tính chất vật lý của hidro


d H2/ kk =


2
H
KK


M


M =


2
29


- Tan ít trong
nước.


- Trả lời dựa vào
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động 2 </b>



<b>II/ Tính chất hóa học :</b>


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cu
ïthí nghiệm điều chế hiđro
như hình 5.1a và 5.1b


- Giáo viên làm thí nghiệm
đốt cháy hiđro trong khơng
khí và trong khí oxi. Học
sinh quan sát và trả lời câu
hỏi :


+ Sự cháy của khí hiđro
trong khí oxi và trong khơng
khí như thế nào ?


+ Tại sao sự cháy của khí
hiđro


trong khí oxi mạnh hơn trong
không khí ?




+ Ở thành lọ đựng khí hiđro
và ở thành cốc thủy tinh úp
ngược có gì xuất hiện ?
+Vậy sản phẩm cháy của
khí hiđro là gì ?



+ Viết phương trình hóa
học đốt cháy khí hiđro ?


- GV tiến hành thí


nghiệm -> HS quan sát
khi cho Zn tiếp xúc với
dd HCl có dấu hiệu nào
xảy ra?


- Trước khi đốt ta cần


thử độ tinh khiết của
hidro để đảm bảo an tòan
-> hướng dẫn Hs thực
hiện:


+ Có hiện tượng gì khi
hidro không tinh khiết?
+ Khi nào hidro được
xem là tinh khiết?
- Tính chất Hidro tác dụng


- HS: thảo luận


nhóm


- Hiđro cháy


trong oxi mạnh


hơn khi cháy
trong khơng khí
- Nhiều oxi hơn
(khơng lẫn với
các khí khơng
cháy được như
nitơ trong khơng
khí)


- Nước
2H2 + O2


0
t


 
2H2O


- Các nhóm


viết phương trình
hóa học vào bảng
con và báo cáo
cho Giáo viên.


- Có chất khí


không màu thóat
ra.



- Có tiếng nổ.


- Khi khơng cịn nghe
tiếng nổ hoặc có
tiếng nổ nhẹ.


<b>II/ Tính chất hóa </b>
<b>học:</b>


<b>1) Tác dụng với </b>
<b>Oxi</b> :


Hidro cháy trong oxi
hay trong khơng khí
đều tạo thành nước.
PTHH:


2H2 + O2


0
t


 
2H2O


+ Hổn hợp hiđro và
oxi là hổn hợp nổ .
+ Khi trộn <i><b>2 thể tích</b></i>


<i><b>hiđro </b></i>và <i><b>1 thể tích </b></i>



<i><b>oxi</b></i> thì hổn hợp sẽ
nổ mạnh nhất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

với CuO sẽ ngiên cứu ở tiết
sau.


<b>IV/ Củng cố và đánh giá </b>:


+ Viết ký hiệu hóa học , cơng thức hóa học , ngun tử khối của khí hiđro và oxi?
- Khí nitơ


+ Tính tỉ khối của khí hiđro với : - Khơng khí


- Khí oxi
+ Viết phương trình hóa học biễu diễn sự cháy của hiđro trong oxi hay trong
khơng khí


<b>V/ Dặn dò: </b>


+ Học kỹ bài


+ Xem trước phần II tính chất hóa học – ứng dụng của hiđro .
Sọan: - Xem phần TN2 TCHH của H2 rút ra kết luận gì?


- Sưu tầm hình ảnh, tư liệu liên quan đến ứng dụng của hiđro (Ngoài SGK)
- Nêu ứng dụng của H2.



<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>Bài 31</b>



<b>TÍNH CHẤT – ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO (tt)</b>



 <b>Kiến thức hocï sinh biết</b>:


 So sánh TCVL của hiđrô với oxi
 So sánh TCHH của hiđrô với oxi


 <b>Kiến thức học sinh chưa biết:</b>


 Hiđrơ có tính khử mạnh


 Các phản ứng xảy ra điều toả nhiệt độ
 Ưùng dụng của hiđrơ


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>1) Kiến thức</b> :


+ Khắc sâu kiến thức hiểu biết về khí hiđro ( tính chất vật lý và tính chất
hóa học) cho học sinh


+ Các ứng dụng của hiđro trong thực tế đời sống .


<b> 2) Kỹ năng</b> :


+ Reøn luyện kỹ năng quan sát , nhận xét



Giáo án hóa học 8 <b> </b> Naêm hoïc 2008 - 2009
30


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Làm thí nghiệm an tồn .


+ Đọc tên chất, viết cơng thức hóa học và phương trình hóa học chính xác .
+ Vận dụng giải bài tập .


<b> 3) Trọng tâm</b>: Nắm được TCHH của H2 tác dụng được với hợp chất – ứng dụng


cuûa H2.


<b> 4) Phương pháp</b>: Trực quan, đàm thọai, nêu vấn đề.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


<b>- GV</b>:+ Dụng cụ thí nghiệm như hình 5.2/trang 106 SGK


+ Tranh ảnh liên quan đến ứng dụng của hiđro ( từ tư liệu của GV và sưu tầm
của HS) .Bảng phụ.


<b>- HS</b>: Xem trước nội dung bài học.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :<b> </b>


<b> 1) Ổn định</b> :


81...



82...


83...


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Tính tỉ khối của hiđro đối với oxi, với nitơ, với khơng khí. Từ kết quả tính
tốn hãy cho biết hiđro nặng hay nhẹ hơn các chất nói trên ?


+ Viết kí hiệu hóa học, cơng thức hóa học, nguyên tử khối, phân tử khối
của khí hiđro và oxi ?


<b>3) Bài mới</b> : Tiết học trước ta đã tìm hiểu tác dụng của khí hidro đối với oxi. Khí
hidro cịn TCHH nào khơng? Ứng dụng của hidro là gì?


<b> HỌAT ĐỘNG CỦA GV </b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b> <b> N D GHI BẢNG </b>
<b>Hoạt động 1 </b>


<b>II/ Tính chất hóa học (tt)</b>


- GV làm thí nghiệm :
- Cho luồng khí hiđro qua
bột đồng (II) oxi màu đen
(sau khi kiểm tra sự tinh
khiết của hiđro)


+ Khi chưa đốt nóng có
phản ứng xẩy ra khơng ?
- Sau đó GV đốt nóng
CuO



đến khoảng 4000<sub> C rồi </sub>


cho luồng khí hiđro đi
qua.


+ Phản ứng có xẩy ra
khơng? Dựa vào đâu để


- Nhóm học sinh thảo
luận


- Ở nhiệt độ thường
khơng


thấy dấu hiệu phản ứng
xẩy ra


- Ở nhiệt độ cao
( khoảng


4000<sub> C ) bột CuO màu đen</sub>


chuyển dần thành lớp Cu
kim loại màu đỏ gạch và


<b>2) Tác dụng với đồng </b>
<b>oxit :</b>


H2 + CuO



0
t


  Cu +
H2O


* Kết luận :


Ở nhiệt độ thích hợp
khíhiđro kết hợp đượcvới
đơn chất oxi , với nguyên
tố oxi trong một số hợp
chất oxi kim loại .


+ Khí hiđro có tính khử .
+ Các phản ứng đều tỏa
nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nhận biết phản ứng xẩy
ra?


+ Yêu cầu HS viết
phương trình hóa học ?
- Cho HS nhận xét phương
trình hóa học


+ Chất phản ứng hiđro
dã chiếm nguyên tố oxi
trong



hợp chất nào để tạo thành
sản phẩm nước ?


=> Hiđrơ có tính khử
( khử oxi )


+ Phản ứng trên có tỏa
nhiệt khơng ?


=> kết luận về khí hiđro ?


<b>Hoạt động 2 </b>
<b>III/ Ứng dụng</b>


- GV: cho HS quan sát
tranh 5.3/trang 108 SGK ,
dựa vào đó để nêu ứng
dụng của khí hiđro (có
thể sử dụng tranh ảnh liên
quan đến ứng dụng của
hiđro từ tư liệu của GV
và sưu tầm của HS )
+ Khí hiđro được ứng
dụng trong những lĩnh vực
nào?


có những giọt nước tạo
thành trong ống nghiệm
đặt trong cốc nước .


H2 + CuO


0
t


  Cu +
H2O


- Phản ứng tỏa nhiều
nhiệt


-HS: thảo luận nhóm
- HS : đọc SGK( phần ứng
dụng )


<b>III/ Ứng dụng</b> :
Khí hiđro có nhiều ứng
dụng chủ yếu do tính nhẹ,
tính khử và khi cháy tỏa
nhiều nhiệt.


<b>IV/ Củng cố và đánh giá </b>:


+ Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử : Sắt (III) oxit,
Thủy ngân (II) oxit, Chì (II) oxit (Bài tập 1/ trang 109 SGK)


+ Kể các ứng dụng của hiđro mà em biết (Bài tập 2 / trang 109 SGK)


<b>V/ Dặn dò:</b>



+ Học kỹ bài


+ Làm bài tập : 3 -> 6 / trang 109 SGK


+ Xem trước bài 32: “ PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ ”
Sọan:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1. Thế nào là sự khử? Sự oxi hóa?
2. Chất khử là gì? Chất oxi hóa là gì?
3. Thế nào là phản ứng oxi hóa khử?


<b>Bài 32</b>



<b>PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ</b>



---  ---



 <b>Kiến thức học sinh biết:</b>


 Sự oxi hoá, chất khử
 Viết PTHH H2 khử CuO


 <b>Kiến thức hocï sinh cần biết:</b>


 Sự khử, chất khử, chất oxi hoá
 Phản ứng oxi hoá khử


 Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khử


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>



<b>1) Kiến thức</b> : + HS biết được thế nào là chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi
hóa


+ Hiểu được thế nào là phản ứng oxi hóa khử và ứng dụng trong
cuộc sống


<b>2) Kỹ năng</b> : + Nhận biết được phản ứng oxi hóa khử .


+ Xác định được đâu là chất khử , chất oxi hóa, sự khử , sự oxi
hóa.


<b>3) Giáo dục</b> : + Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa khử .


<b> 4) Trọng tâm</b>: Nắm được phản ứng oxi hóa khử.


<b> 5) Phương pháp</b>: đàm thọai, nêu vấn đề, thảo luận.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b> :<b> </b>


- GV: + SGK - SGV


+ Phiếu học tập. Bảng phụ.
- HS: + Ôn lại bài 25 : sự oxi hóa


+ Ôn lại tính chất hóa học của hiđro


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>1) Ổn định</b> :



81...


82...


83...


<b>2) Kieåm tra bài cũ:</b>


+ Sự oxi hóa của một chất là gì? Cho ví dụ ?


+ Trình bày tính chất hóa học của hiđro?Tại sao nói hiđro có tính khử ?
<b>3) Bài mới</b> : Trong chương IV các em đã biết thế nào là phản ứng hóa hợp và
Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


33
Tuaàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

phản ứng phân hủy . Hôm nay các em sẽ nghiên cứu thêm 1 loại phản ứng hóa học
mới có tầm quan trọng trong hóa học . Đó là phản ứng Oxi hóa - khử .


<b> HỌAT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS </b> <b> ND GHI BẢNG </b>
<b>Họat động 1</b>


<b>I/ Sự khử và sự oxi hóa</b>
- Dùng bảng phụ cho HS
thực hiện các yêu cầu :
a) Hoàn thành các phản
ứng sau:



Hg + H2  


O2 + H2  


b) Trong các phản ứng trên
hiđro thể hiện tính chất gì ?
c) Các phản ứng trên có
xẩy ra sự khử. Vậy thế nào
là sự khư?


d) Sự oxi hóa là gì ?


<b>Họat động 2</b>


<b>II/ Chất khử và chất oxi </b>
<b>hóa</b>
- GV dùng bảng phụ:
Trong phản ứng giữa CuO
và H2 chất nào được gọi là


chất khử ?Chất nào là chất
oxi hóa ? Vì sao?


- GV bổ sung và hồn
chỉnh các khái niệm


<b>Họat động 3</b>


<b>III/ Phản ứng oxi hóa – </b>
<b>khử</b>



<b> </b>


- GV dùng bảng phụ :
H2 + CuO  t0 Cu +
H2O


+ Yêu cầu HS nhận xét có
xảy ra sự khử và sự oxi hóa


- HS làm bài


- Tính khử
- HS thảo luận
nhóm và trả lời
- HS thảo luận
nhóm và trả lời


- HS thảo luận
nhóm và trả lời
câu hỏi


- HS thảo luận
nhóm và trả lời


<b>I/ Sự khử và sự oxi hóa: </b>
<b> 1) Sự khử :</b>


- Sự tách oxi ra khỏi hợp
chất gọi là sự khử .



<b>2) Sự oxi hóa </b>:


- Sự tác dụng của oxi với
một chất là sự oxi hóa .
Ví dụ :


Sự oxi hóa H2 H2O


H2 + CuO


0
t


  H2O +


Cu


Sự khử CuO Cu


<b>II/ Chất khử và chất oxi </b>
<b>hóa :</b>


Trong phản ứng trên <b>H2 là </b>


<b>chất khử</b> vì chiếm oxi của


CuO.


<b>CuO là chất oxi hóa </b>vì đã



nhường oxi cho H2 .


+ <i><b>Chất khử</b></i> : là chất
chiếm oxi của chất khác .
+ <i><b>Chất oxi hóa</b></i>: là đơn
chất oxi hoặc nhường oxi
cho chất khác .


<b>III/ Phản ứng oxi hóa – </b>
<b>khử</b> :


Là phản ứng hóa học
trong đó xẩy ra đồng thời
sự oxi hóa và sự khử .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

khơng ? Giải thích vì sao ?
+ GV thơng báo trong
phản ứng trên có xẩy ra
đồng thời 2 q trình trái
ngược nhau. Những phản
ứng như vậy được định
danh là phản ứng oxi hóa
khử .


+ Vậy hãy định nghĩa
phản ứng oxi hóa khử ?


<b>Họat động 4</b>



<b>IV/ Tầm quan trọng của </b>
<b>phản</b>


<b>ứng oxi hóa khử</b>


- GV : yêu cầu 1 HS đọc
SGK


- Phản ứng oxi hóa- khử là
cơ sở của cơng nghệ sản
xuất nào?


- Ngồi mặt tích cực, trong
đời sống cũng xẩy ra 1 số
phản ứng oxi hóa – khử có
hại. Hãy nêu cụ thể những
tác hại nào mà em biết ?


- HS thảo luận
nhóm và trả lời


- Luyện kim và
công nghệ hóa
học .


- HS thảo luận
nhóm và trả lời


<b>IV/ Tầm quan trọng của </b>
<b>phản ứng oxi hóa khử </b>:



- Phản ứng oxi hóa –


khử được sử dụng để
tăng hiệu suất, nâng
cao chất lượng sản
phẩm.


- Phá hủy kim lọai =>


hạn chế [phản ứng oxi
hóa – khử khơng có lợi


<b>IV/ Củng cố và đánh giá </b>:


+ Bài tập 3 / trang 113 SGK


<b>V/ Dặn dò</b>:


+ Học bài


+ Làm bài tập 1, 2, 4 / trang 113 SGK


+ Xem trước Bài 33 : “ ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ”
Sọan:


1. Xem TN điều chế H2 -> rút ra kết luận, viết PTHH.


2. Cách điều chế H2 trong công nghiệp.



3. Thế nào là phản ứng thế? Cho ví dụ.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài 33</b>



<b>ĐIỀU CHẾ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ</b>



---  ---



 <b>Kiến thức học sinh biết:</b>


 H2 là ngyên liệu


 điều chế H2 cách thu H2 so sánh vớioxi


 <b>Kiến thức hocï sinh cần nắm :</b>


 Phương pháp điều chế H2
 Bình kíp, bình điện phân
 Phản ứng thế


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>1) Kiến thức</b> :


+ Hiểu được phương pháp và nguyên liệu điều chế hiđro trong phòng thí
nghiệm.



+ Biết được phản ứng thế là gì ?


<b> 2) Kỹ năng </b>:


+ Lắp đặt dụng cụ điều chế hidro trong phòng thí nghiệm
+ Biết cách nhận biết hiñro .


<b>3) Trọng tâm</b>: Giúp Hs nắm được cách điều chế H2, Thế nào là phản ứng thế?


<b>4) Phương pháp</b>: Thí nghiệm trực quan, thảo luận, đàm thọai.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b> :


- GV: + Một số bộ dụng cụ điều chế hiđro (như hình 5.4, 5.5 SGK) ; viên kẽm, dd
HCl.


+ Dụng cụ điều chế hidro bằng cách điện phân nước.


- HS: + Một số bộ dụng cụ điều chế hiđro (như hình 5.4, SGK): ống nghiệm, nút
cao su có cắm ống dẫn đầu vuốt nhọn, que đóm, đèn cốn, diêm, kính đồng hồ, kẹp,
ống nhỏ giọt, giá sắt.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>:


<b>1) Ổn định</b>


81...


82...



83...


<b>2) Kiểm tra bài cuõ:</b>


+ Phản ứng oxi hóa - khử là gì ?


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
36


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Cân bằng phản ứng và cho biết sự khử? Sự oxi hóa? Chất khử? Chất oxi
hóa?


CO2 + Mg


0
t


  MgO + C


<b>3) Bài mới</b> : Trong phịng thí nghiệm và trong công nghiệp nhiều khi người ta


dùng khí hiđro. Làm thế nào để điều chế được khí hiđro? Phản ứng điều chế hiđro
trong phịng thí nghiệm là loại phản ứng nào? Bài học hôm nay chúng ta tìm hiểu.


<b> HỌAT ĐỘNG CỦA GV </b> <b> HĐ CỦA HS </b> <b> ND GHI BẢNG </b>
<b>Họat động 1</b>


<b>I/ Điều chế hiđro</b> <b> </b>



- GV làm thí nghiệm điều chế
hiđro trong ống nghiệm như
hình 5.4) và chuẩn bị hình vẽ
trên bảng phụ. Dùng phương
pháp đàm thoại với học sinh :
+ Có hiện tượng gì xẩy ra ?
+ Khí thốt ra có làm bùng
cháy que đóm khơng ?


+ Khi cô cạn một giọt dung
dịch trong ống nghiệm, hãy
quan sát kết quả thu được và
nhận xét .


- Giáo viên thông báo và giải
thích có thể thay thế :


+ HCl baèng H2SO4


+ Zn baèng Fe , Al


- GV cho HS đọc SGK, giải
thích và bổ sung 1số tư liệu
về điều chế hiđro trong công
nghiệp


<b>Họat động 2</b>
<b>II/ Phản ứng thế</b> <b> </b>


- HS làm thí



nghiệm theo nhóm .


- HS nhận xét hiện
tượng và trả lời các
câu hỏi của giáo
viên.


- HS quan sát dụng
cụ điều chế hiđro
( như hình 5.5 ) và
nghe GV giới thiệu
cấu tạo và nguyên
tắc hoạt động của
thiết bị .


- Cho 1 HS làm thí
nghiệm thu hiđro
vào ống nghiệm
bằng 2 cách : đẩy
nước và đẩy khơng
khí theo hình 5.5a ,
5.5 b dưới sự
hướng dẫn của GV


<b>I/ Điều chế hiđro</b>:


<b>1) Trong phòng thí </b>


<b>nghiệm :</b>



<i><b> a- Nguyên liệu</b></i> :


Axit : HCl , H2SO4 ,…


Kim loại : Zn , Fe , ……
Tiến hành thí nghiệm (SGK)
<i><b>b- Nhận xét</b></i>:


Trong phịng thí nghiệm, khí
hiđro được điều chế bằng
cách cho axit ( HCl, H2SO4


loãng ) tác dụng với kim loại
( Zn hay Fe, Al )


Phương trình hóa hoïc :
Zn + 2HCl ZnCl2 +H2


(kẽm clorua)


<i><b>c- Thu hiđro</b></i> vào ống


nghiệm bằng hai cách : đẩy
nước và đẩy không khí
Nhận ra khí hiđro bằng que
đóm đang cháy .


<b>2) Trong công nghiệp :</b>



<i><b>a- Điện phân nước</b></i> : xem


SGK


<i><b>b- PTHH</b></i>:


điện phaân


2H2O 2H2 + O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Zn + 2HCl ZnCl2 + H2




Fe + H2SO4 FeSO4 +


H2


- Nguyên tử của đơn chất ZN
và Fe đã thay thế nguyên tử
nào trong phân tử axit ?
- Dẫn dắt HS định nghĩa phản
ứng thế .


- Hs thaûo luận


nhóm và nhận
xét.


- HS thảo luận



nhóm và trả lời.


<b>II/ Phản ứng thế :</b>


Là phản ứng hóa học giữa
đơn chất và hợp chất trong
đó nguyên tử của đơn chất
thay thế nguyên tử của một
nguyên tố khác trong hợp
chất.


Fe + H2SO4

FeSO4 +H2




<b>IV/ Củng cố và đánh giá :</b>


Cân bằng các phuơng trình sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
a) P + O2 P2O5


b) CaCO3 CaO + CO2


c) Al + H2SO4 Al2 ( SO4) + H2


d) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
<b>V/ Dặn dò:</b>


- Làm bài taäp 1 , 2, 3, / trang 117 SGK.



- Xem trước tất cả các bài học, bài tập chuẩn bị tiết luyện tập.


Soïan:


1. TCVL, TCHH, ứng dụng, điều chế H2


2. Sự khử, sự oxi hóa.
3. Chất khử, chất oxi hóa.


4. Phản ứng oxi hóa – khử, phản ứng thế.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Bài 34


<b>BÀI LUYỆN TẬP 6</b>



---  ---



 <b>Kiến thức hocï sinh biết:</b>


 Các TCVL, TCHH, ứng dụng H2 tính khử, khi cháy toả nhiều nhiệt độ hỗn


hợp H2 + O2 là hỗn hợp nổ


 Các khái niệm phản ứng thế, sự khử, oxi hoá, chất khử, chất oxi hoá, phản


ứng oxi hóa khử



 <b>Kiến thức học sinh cần nắm</b> :


 Hệ thống hoá kiến thức chương
 Vận dụng vào bài tập


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1) Kiến thức:</b>


+ Cũng cố ,hệ thống hóa các kiến thức và các khái niệm hóa học về
tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng của hidro, điều chế hidro
trong phịng thí nghiệm. HS biết so sánh các tính chất và cách điều chế
khí hidro so với khí oxi.


+ HS biết và hiểu được các khái niệm phản ứng thế, sự khử, sự oxi
hóa, chất khử, chất oxi hóa, phản ứng oxi hóa khử.


+ HS nhận biết được phản ứng oxi hóa – khử, chất khử, chất oxi hóa
trong các phản ứng hóa học, biết nhận ra phản ứng thế và so sánh các
phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy.


<b>2) Kỹ năng:</b>


+ Vận dụng các kiến thức để làm các bài tập tổng hợp liên quan đến
oxi và hidro. Tiếp tục chỉ dẫn và rèn luyện cho HS phương pháp học tập
mơn hóa học.


3) <b>Trọng tâm</b>: Củng cố, hệ thống hóa kiến thức và khái niệm hóa học


của H2. Biết so sánh các tính chất và cách điều chế H2 so với oxi.



4) <b>Phương pháp</b>: đàm thọai, thảo luận nhóm.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b> :


- GV: SGK, SGV, Phiếu học tập, Bảng phụ.
- HS: Xem trước bài luyện tập.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


1<b>) Ổn định</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau :
Fe3O4 + CO


0
t


  Fe + CO2


Fe2O3 + H2


0
t


  Fe + H2O


Các phản ứng hóa học trên có phải là phản ứng oxi hóa - khử khơng? Vì


sao? Nếu là phản ứng oxi hóa – khử, cho biết chất nào là chất khử, chất oxi hóa?
Vì sao?


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
39


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+ Lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau đây và cho biết chúng
thuộc loại phản ứng nào?


P + O2


0
t


  P2O5


KMnO4


0
t


  K2MnO4 + MnO2 + O2


Al + CuCl2   AlCl3 + Cu


<b>3) Bài mới : </b>Nhằm giúp các em hệ thống hóa kiến thức đã học trong chương 1


cách vững vàng và sâu sắc hơn để ứng dụng vào bài tập ta vào tiết luyện tập hôm
nay.



<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BAØI</b>


<b>Họat động 1</b>


<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>


- GV phát phiếu học


tập: u cầu Hs đọc kỹ
nội dung và chuẩn bị trả
lời câu hỏi 1 và 2.


- GV yêu cầu HS đọc


nội dung câu 3 -> Gọi
HS lên bảng viết các
PTHH minh họa cho
từng phản ứng.


HS khác trình bày sự
khác nhau của các phản
ứng.


- GV: Khi nghiên cứu


tính chất hóa học của
hidro, chúng ta biết
thêm phản ứng oxi hóa
– khử

<sub> HS đọc nội </sub>



- HS thảo luận


nhóm và trả lời câu
hỏi 1.


 Các nhóm khác nhận


xét.


- HS thảo luận


nhóm và trả lời câu
hỏi 2.


 Các nhóm khác nhận


xét.


- HS thảo luận


nhóm và trả lời câu
hỏi 3.


 Các nhóm khác nhận


xét các PTHH đã
viết và sửa lại những
sai sót (nếu có).


- HS thảo luận



nhóm và trả lời câu
hỏi 4.


 Các nhóm khác nhận


xét các PTHH đã
viết và sửa lại những
sai sót (nếu có).


<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>


Hãy trả lời các câu hỏi:
1. Trình bày những kiến


thức cơ bản về: tính
chất vật lí, tính chất
hóa học, ứng dụng,
điều chế khí hidro.
2. So sánh tính chất vật lí


của khí hidro và oxi?
Khi thu khí hidro vào
ống nghiệm bằng cách
đẩy khơng khí phải để
vị trí ống nghiệm như
thế nào? Vì sao? Đối
với khí oxi, tại sauo
khơng thu như thế?
Giải thích?



3. Hãy cho các ví dụ bằng
PTHH để minh họa:
phản ứng thế, phản ứng
hóa hợp, phản ứng
phân hủy. Từ đó, nêu
sự khác nhau của các
phản ứng hóa học nêu
trên.


4. Hãy cho ví dụ bằng
PTHH để minh họa
phản ứng oxi hóa –
khử.


 Trong phản ứng trên


hãy chỉ rõ chất khử?
Chất oxi hóa? Sự khử?
Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Trường THCS Tân Lân Giáo viên: Nguyễn Thị Kiều Diễm
dung câu 4.


<b>Họat động 2</b>
<b>II/ Bài tập:</b>


- GV: Chuùng ta laøm


bài tập vận dụng những


kiến thức về hidro vừa
được củng cố.


- Bài tập 1, 2 các


nhóm thực hiện cùng
lúc.


- Bài tập 3, 4: HS làm


cá nhân.


- Bài tập 5: HS làm cá


nhân.


- HS: Đại diện nhóm


lên bảng.


<sub>Các nhóm </sub>
khác nhận xét.


Sự oxi hóa?


 Hãy định nghóa: chất


khử, chất oxi hóa, sự
khử, sự oxi hóa.



<b>II/ Bài tập:</b>


Làm các bài tập trong
SGK trang 121, 122.


 Bài tập 1: nhóm 2, 4, 6
 Bài tập 2: nhóm 1, 3, 5


<b>IV/ Củng cố và đánh giá:</b>


Củng cố từng phần trong tiết luyện tập.


<b>V/ Dặn dò:</b>


- Làm BT 6 / 119 SGK
- Chuẩn bị tiết thực hành.


- Đọc trước TN, nội dung bài thực hành.
- Viết trước bài thực hành.


 <i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Bài 35</b>



<b>BÀI THỰC HÀNH 5</b>



---  ---



 <b>Kiến thức học sinh biết:</b>



 Nắm vững nguyên tắc điều chế H2O trong thí nghiệm
 Cách thu khí H2


 Tính khử


 <b>Kiến thức học sinh cần nắm : </b>


 Lắp ráp dụng cụ thí nghiệm


 Nhận biết khí H2, kiểm tra độ tinmh khiết


 Tiến hành thí nghiệm


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1) Kiến thức:</b>


+ HS nắm vững ngun tắc điều chế khí hidro trong phịng thí
nghiệm, tính chất vật lí và tính chất hóa học của hidro.


<b>2) Kỹ năng:</b>


+ Rèn luyện kỹ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm, điều chế và thu khí
hidro vào ống nghiệm bằng cách đẩy khơng khí.


+ Kỹ năng nhận biết khí hidro, biết kiểm tra độ tinh khiết của hidro,
biết tiến hành thí nghiệm với hidro.


3) <b>Trọng tâm:</b> HS nắm vững nguyên tắc điều chế H2 và thu khí H2.



4) <b>Phương pháp:</b> Thí nghiệm trực quan, đàm thọai.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b> :


- GV:


+ Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, kẹp, giá ống nghiệm, nút cao su có ống dẫn
khí thẳng và dẫn khí chữ L xuyên qua.Bảng phụ.


+ Hóa chất : Dung dịch HCl (pha lỗng tỉ lệ 1:1), CuO, Zn, que đóm, diêm.


- HS: Xem trước nội dung bài thực hành.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>1) Ổn định</b>


81...


82...


83...


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Nguyên liệu điều chế hidro trong phòng thí nghiệm?
+ Tính chất vật lí và tính chất hóa học của hidr?
<b>3) Bài mới</b>


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV - HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BÀI</b>



Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
42


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Các nhóm thực hiện thí


nghiệm theo sự phân
cơng.


- GV hướng dẫn cách thực


hiện cho từng số chỉ định
của mỗi nhóm.


- GV theo dõi HS làm thí


nghiệm.


- GV nhắc các nhóm (cụ


thể là số 4): khi đã thấy
rõ hiện tượng cháy trong
khơng khí của khí H2 thì


cần dập tắt ngọn lửa và
tiến hành thu khí H2


(TN2).


- GV lưu ý số 3 phải dùng



ống nghiệm thật khô để
CuO không bám vào
thành ống nghiệm.


- HS chuẩn bị trước phiếu


thực hành với các câu hỏi.


- GV nhận xét và rút kinh


nghiệm tiết thực hành.


<b>I/ TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM:</b>


<b>Thí nghiệm 1</b>: <i><b>Điều chế H2 – Đốt cháy H2 trong </b></i>


<i><b>không khí.</b></i>


<b>Số 1</b>: Dùng 1 ống nghiệm, lấy ống cao su có ống


dẫn khí thẳng đậy vào và kiểm tra độ kín của nút.
Mở nút cao su, cho vào ống nghiệm 3 viên kẽm,
dùng ống nhỏ giọt cho vào khỏang 2ml dd HCl.


<b>Số 2</b>: Đậy ống nghiệm có kẽm và dd HCl bằng nút


cao su có ống dẫn thẳng và đặt ống nghiệm vào
giá.



<b>Số 3</b>: Chờ khỏang 1 phút, đưa que đóm đang cháy


vào đầu ống dẫn khí có dịng khí H2 bay ra. Quan


sát và nhận xét.


<b>Thí nghiệm 2</b>: <i><b>Thu khí H2 bằng cách đẩy khơng </b></i>


<i><b>khí</b></i>.


<b>Số 4</b>: Lấy 1 ống nghiệp úp lên đầu ống dẫn khí có
khí H2 sinh ra. Sau 1’ giữ cho ống này đứng thẳng


và miệng ống hướng xuống, kế đến đưa miệng ống
này vào gần ngọn lửa đèn cồn. Quan sát, ghi nhận
xét.


<b>Thí nghiệm 3</b>: <i><b>Hidro khử đồng (II) oxit</b></i>


<b>Số 2</b>: Lấy 1 ống nghiệm khác, dùng nút cao su có


cắm ống thủy tinh cong đậy vào để kiểm tra, sau
đó lấy ra, cho vào ống nghiệm 6 viên kẽm và
khỏang 10ml dd HCl.


Đậy ống nghiệm có cắm ống dẫn khí cong và đặt
vào giá ống nghiệm.


<b>Số 3</b>: Lấy 1 ống nghiệm khác, dùng thìa lấy 1 ít bột
CuO cho vào đáy ống nghiệm.



<b>Số 4</b>: Lắp hệ thống ống nghiệm (theo mẫu GV đã


lắp sẵn trên bàn GV).


- Dùng đèn cồn, hơ nóng đều ống nghiệm, sau đó


đun nóng mạnh ở chỗ có CuO. Quan sát, ghi
nhận xét màu sắc chất tạo thành.


- Thực hiện xong thí nghiệm nhớ tắt đèn cồn.


<b>Trả lời câu hỏi</b>:


Nội dung câu hỏi trong SGK phần II trang 120.


<b>II/ CUỐI TIẾT THỰC HÀNH</b>:


<b>Số 1</b>: Rửa dụng cụ.


<b>Số 2</b>: S8áp xếp lại hóa cụ, hóa chất.
Các nhóm hịan thành phiếu thực hành.
Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>IV/ Củng cố và đánh giá</b>


+ Nguyeân tắc điều chế hidro trong phòng thí nghiệm.
+ Tính chất vật lí, tính chất hóa học của hidro.


+ Các nhóm rữa dụng cụ, sắp xếp lại các hóa cụ, hóa chất


+ GV nhận xét tiết thực hành


<b>V/ Dặn dò</b>


+ Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


Tên:


---Lớp: ---

<b>BAØI THỰC HAØNH 5</b>



Điểm Lời phê


<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>


1. Có mấy cách điều chế Hidro? Kể ra?







-


---2. Tính chất hóa học của Hidro?








-


---3. Có mấy cách thu khí Hidro?




---Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>




<b>---II/ Tiến hành thí nghiệm</b>:


1. Điều chế H2 và đốt cháy H2 trong khơng khí:


- Quan sát hiện tượng xảy ra ở TN1:






--- PTHH:





-2. Thu khí H2 bằng cách đẩy khơng khí.



- Quan sát hiện tượng:






--- PTHH:






--3. Hidro khử đồng (II) oxit:


- Quan sát hiện tượng:






--- PTHH:






<b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



---  ---




 <b>Kiến thức học sinh biết</b>


 Nắm vững kiến thứ chương 5
 Các loại phản ứng hó học


 <b>Kiến thức hocï sinh cần nắm :</b>


 Vận dụng vào BT


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


1) <b>Kiến thức</b>:


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
45


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

+ Nắm vững kiến thức về hidro và các loại phản ứng.


2) <b>Kỹ năng</b>:


+ Vận dụng các kiến thức để làm bài tập.


3) <b>Trọng tâm</b>: Nhằm giúp Hs củng cố các kiến thức đã học của chương.


Biết ứng dụng vào bài tập kiểm tra.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b> :


<b>GV</b>: Soạn đề kiểm tra + đáp án
<b>HS</b>: Ôn, học bài kỹ làm kiểm tra



<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>


n định :


81...


82...


83...


<b>ĐỀ </b>:


<b>A/ </b><i><b>TRẮC NGHIỆM</b></i> : ( 4 ñ )


<b>Câu 1</b> : Hãy chọn câu đúng, sai trong các câu sau:
a. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.
b. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa.
c. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.


d. Phản ứng Ơxi hóa- khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự Ơxi hóa.
e. Phản ứng Ơxi hóa- khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự


oxi hóa và sự khử.


<b>Cââu 2</b> : Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:


a. --- là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó


nguyên tử của đơn chất sẽ thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp


chất.


b. ---là phản ứng hóa học trong đó từ 1 chất sinh ra nhiều chất
mới.


c. Đối với mỗi câu dẫn vào 1 VD chứng minh.


<i><b>B/ TỰ LUẬN:</b></i> (6đ)


<b>Câu 1</b>: Nêu TCHH của H2? Viết PTHH?


<b>Câu 2</b>: Hãy hịan thành các PTHH và cho biết thuộc lọai PỨHH nào?


Fe2O3 + CO ----> Fe + CO2


Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)2 + H2


SO3 + H2O ----> H2SO4


<b>Câu 3</b> : Cho 11,2g Fe tác dụng với axít sunfuric (H2SO4). Hãy:


a/. Viết phương trình phản ứng?


b/. Tính khối lượng muối sắt sunfát tạo thành?
(Biết: Fe = 56 ; H =1 ; S = 32 ; O = 16 )
<b>ĐÁP ÁN</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Nội dung


Mức độ kiến thức kĩ năng



Tổng


Biết Hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1.phản ứng O2


hố khử 1(2đ) 1(2đ)


2. PTHH các loại


PƯHH 2a(1đ) 2b(1đ) 4(2đ) 3(4đ)


3.TCHH củ H2 3(2đ) 1(2đ)


Tính tốn 5(2đ) 1(2đ)


Tổng 1(2đ)


2a(1đ) 1(2đ) 2b(1đ) 2(4đ) 5(10đ)


<i><b>A - TRẮC NGHIỆM</b><b> </b></i> : ( 4 đ )


<b>Câu 1</b> : a/ sai; b/ đúng; c/ đúng; d/ sai; e/ đúng.


<b> Câu 2</b> : a/ Phản ứng thế Zn + HCl

<sub> ZnCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>
b/ Phản ứng phân hủy CaCO3

CaO + CO2



<i><b>B - TỰ LUẬN</b></i> : ( 6 đ)


<b>Caâu 1</b>: - Tác dụng oxi: H2 + O2


0
t


  H2O


- Tác dụng CuO: H2 + CuO

H2O + Cu


<b>Câu 2</b>: Fe2O3 + 3CO

3CO2 + 2Fe (Phản ứng oxi hóa – khử)


2Al + 3H2SO4

Al2(SO4)3 + 3H2 (Phản ứng thế)


SO3 + H2O

H2SO4 (Phản ứng phân hủy)
<b>Câu 3</b>: Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 


1mol 1mol 1mol 1mol
11,2g


nFe = 11<sub>56</sub>,2 = 0,2mol


nFeSO4 = 0,2mol


mFeSO4 = 0,2 x152 = 30,4 (g)
<b>IV/ Dặn dò: </b>


- Xem bài “Nước”.



- Xem thành phần hóa học của nước.
- Xem tính chất vật lý của nước.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
47


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Bài 36</b>


<b>NƯỚC </b>



---  ---



<b>HS biết:</b>


- Thành phần cấu tạo của nước, khối lượng mol phân tử, CTHH


- Tính tan của nước


<b>HS chưa biết:</b>


- TCVL của nước, thành phần H của nước, sự phân huỷ, tổng hợp nước


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1/ Kiến thức: </b>


- HS biết và hiểu qua phương pháp thực nghiệm: thành phần hóa học của hợp


chất nước gồm 2 nguyên tố hidro và oxi; chúng hoá hợp với nhau theo tỉ lệ thể


tích là 2 phần hidro và 1 phần oxi và tỉ lệ khối lượng là 1hidro và 8 oxi.


- Biết và hiểu các tính chất vật lí và tính chất hóa học của nước; hịa tan được


nhiều chất (rắn, lỏng, khí); tác dụng với 1 số kim lọai ở nhiệt độ thường tạo
thành bazơ và hidro; tác dụng với 1 số kim lọai tạo thành bazơ; tác dụng với
nhiều oxit phi kim tạo thành axit.


<b>2/ Kỹ năng</b>:


- Hiểu và viết được các PTHH thể hiện tính chất hóa học của nước.
- Rèn kỹ năng tính tóan thể tích chất khí theo PTHH.


<b>3/ Thái độ:</b>


HS biết ngun nhân ơ nhiễm nguồn nước và biện pháp phịng chốn; có ý thức
sử dụng nguồn nước ngọt và giữ cho nguồn nước khơng ơ nhiễm.


<b>4/ Trọng tâm:</b>


Nắm được thành phần hóa học của nước, TCVL, TCHH.


<b>5/ Phương pháp</b>: Phát vấn, đàm thọai, thảo luận.


<b>II/ CHUAÅN BỊ CỦA GV VÀ HS</b> :


GV: + Bình điện phân, dụng cụ tổng hợp nước, diêm .


+ Tranh vẽ hình 5.10, 5.11 SGK. Phiếu học tập, bảng phụ.



<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b> 1) Ổn định </b>


<b> 2) Kiểm tra bài cũ</b>


<b> 3) Bài mới </b>: Nước có thành phần và tính chất thế nào? Nước có vai trị gì trong
đời sống và sản xuất? Phải làm gì để giữ cho nguồn nước không ô nhiễm? Chúng
ta sẽ nghiên cứu trong bài học hôm nay.


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Họat động 1</b>
<b>I/ Thành phần hóa học </b>
<b>của nước </b>


<b>I/ Thành phần hóa học của</b>
<b>nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>1) Sự phân hủy nước:</b>


- Cho HS quan sát


tranh vẽ hình 5.11
SGK trang 121 và trả
lời các câu hỏi:


+ Cho biết kết luận


rút ra từ thí nghiệm
phân hủy nước bằng
dịng điện?


+ Viết PTHH biểu
diễn sự phân hủy
nước.


+ Cho biết tỉ lệ thể
tích giữa khí hidro và
khí oxi thu được trong
thí nghiệm?


<b>2) Sự tổng hợp nước:</b>


- Cho HS nghieân


cứu SGK (II.2) và trả
lời các câu hỏi:


+ Thể tích khí H2 và


O2 cho vào ống thuûy


tinh lúc đầu là bao
nhiêu? Khác nhau hay
bằng nhau?


+ Thể tích khí cịn lại
sau khi hỗn hợp nổ do


đốt bằng tia lửa điện
là bao nhiêu?


+ Tỉ lệ về thể tích
giữa hidro và oxi khi
chúng hóa hợp với
nhau tạo thành nước?
Viết PTHH.


+ Tỉ lệ khối lượng của
nguyên tố hidro và oxi
trong nước là bao


- Quan sát tranh


vẽ  Nhận xét


các hiện tượng.


- Thảo luận


nhóm và phát biểu
trả lời các câu hỏi.


- Xem SGK


(II.2)  Thaûo


luận nhóm và phát
biểu trả lời các câu


hỏi.


- 2VH2 và 2VO2


- Đốt tia lửa


điện, hỗn hợp H2


và O2 sẽ noå 


Mực nước dâng
lên và dừng ở vạch
số 1. Khí cịn lại
trong ống là khí
oxi.


- Tỉ lệ 2VH2 vaø


1VO2.


PTHH:


2H2 + O2

H2O


- CTHH: H2O


=> mH : mO = 1:8



8


1
16
2


<i>O</i>
<i>H</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


- HS đọc SGK


<b>1) Sự phân hủy nước:</b>


a. Quan sát thí nghiệm:


- Có khí sinh ra trong 2


ống nghiệm A và B.


- Khí trong ống A là


H2.


- Khí trong ống B là


O2.


b. PTHH:



2H2 + O2 <i>dienphan</i> 2H<sub>2</sub>O


<b>2) Sự tổng hợp nước:</b>


PTHH:


2H2O <i>dienphan</i>2H2 + O2
<b>3) Kết luận</b>: (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nhiêu? Hãy nêu cách
tính tỉ lệ về khối
lượng này?


+ Bằng thực nghiệm
có thể kết luận CTHH
của nước như thế nào?


<b>Họat động 2</b>
<b>II/ Tính chất của nước:</b>


- Các em hãy nêu


tính chất vật lí của
nước? Tính chất hóa
học của nước sẽ học ở
tiết sau.


phần 1.3.


- HS mỗi nhóm dựa


vào SGK

<sub>phát biểu</sub>


<sub> đọc lại SGK.</sub>


<b>II/ Tính chất của nước:</b>


<b>1/ Tính chất vật lý</b>: SGK


<b> 4) Củng cố , đánh giá</b> :


+ Viết phương trình hóa học của sự phân hủy và tổng hợp nước?


+ Nước do nguyên tố nào tạo nên? Cho biết tỉ lệ về thể tích và khối lượng
của


mỗi nguyên tố?


+ Cơng thức hóa học của nước là gì ?


<b> 5) Hướng dẫn về nhà</b> :


- Xem tiếp phần TCHH của nước.
- Làm bài tập vào vở.


- Soïan:


+ Làm TN trước ở nhà: nước tác dụng với vôi sống: quan sát, nhận xét hiện
tượng.


+ Xem trước TN: nước tác dụng với oxit axit (P2O5) trong SGK.



+ Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Bài 36</b>


<b>NƯỚC (tt)</b>



---  ---



<b>Kiến thức HS biế t: </b>


- Vai trò của nước trong đời sống sản xuất


- Bảo vệ môi trường, nguồn nước tránh ô nhiễm


<b>Kiến thức HS cần biết </b>


- TCHH của nước


- Bazơ, đặc điểm nhận biết bazơ, axit


- Dung dịch


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1/ Kiến thức: </b>


- HS biết và hiểu qua phương pháp thực nghiệm: thành phần hóa học của hợp



chất nước gồm 2 nguyên tố hidro và oxi; chúng hoá hợp với nhau theo tỉ lệ thể
tích là 2 phần hidro và 1 phần oxi và tỉ lệ khối lượng là 1hidro và 8 oxi.


- Biết và hiểu các tính chất vật lí và tính chất hóa học của nước; hịa tan được


nhiều chất (rắn, lỏng, khí); tác dụng với 1 số kim lọai ở nhiệt độ thường tạo
thành bazơ và hidro; tác dụng với 1 số kim lọai tạo thành bazơ; tác dụng với
nhiều oxit phi kim tạo thành axit.


<b>2/ Kyõ năng:</b>


- Hiểu và viết được các PTHH thể hiện tính chất hóa học của nước.
- Rèn kỹ năng tính tóan thể tích chất khí theo PTHH.


<b>3/ Thái độ:</b>


HS biết nguyên nhân ơ nhiễm nguồn nước và biện pháp phịng chốn; có ý thức
sử dụng nguồn nước ngọt và giữ cho nguồn nước khơng ơ nhiễm.


<b>4/ Trọng tâm:</b>


Nắm được TCHH của nước, vai trò của nước trong đời sống và sản xuất.


<b>5/ Phương pháp:</b> Thí nghiện trực quan, thảo luận nhóm.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b> :


<b>GV vaø HS</b>:


- Na, CaO, P2O5 (P đốt đỏ), quỳ tím, bình nước, cốc thủy tinh, phễu thủy tinh



nhỏ, ống nghiệm, đèn cồn, tấm kính, ống nhỏ giọt, thìa đốt, lọ thủy tinh chứa
nước.


- Phiếu học tập, bảng phụ.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b> 1) Ổn định </b>


<b>81...</b>


<b>82...</b>


Giáo án hóa hoïc 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
51


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>83...</b>


<b> 2) Kiểm tra bài cũ:</b> thành phần hóa học của nước? Bằng phương pháp nào


chứng minh được thành phần định tính và định lượng của nước? Viết PTHH xảy ra.


<b> 3) Bài mới </b>: Chúng ta tiếp tục nghiên cứu phần tính chất hóa học của nước
trong tiết này để biết nước có tác dụng hóa học với đơn chất và hợp chất nào?


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>



<b>Họat động 1</b>
<b>II/ Tính chất hóa học </b>
<b>của nước: </b>


<b>1) Tác dụng với kim </b>
<b>lọai:</b>


- Chúng ta tìm hiểu


tính chất hóa học của
nước với kim lọai.
Yêu cầu HS đọc
SGK phần II.2a.


- Tiến hành TN cho


Na tác dụng với nước
(dụng cụ giống hình
5.12). Khi mẫu Na
tan hết, lấy vài giọt
dd tạo thành cho vào
ống nghiệm đun trên
ngọn lủa đèn cồn để
làm bay hơi nước. HS
trả lời các câui hỏi:
+ Quan sát hiện
tượng khi cho Na vào
nước.


+ Viết PTHH, biết


chất rắn còn lại khi
còn bay hơi nước của
dd là Natri Hidroxit
(NaOH).


+ Tại sao phải dùng
một lượng nhỏ kim
lọai Na?


+ Phản ứng giữa Na
với nước thuộc lọai
phản ứng gì ?


- HS quan sát, ghi


nhận hiện tượng
xảy ra, nhận xét.


- Đọc các câu hỏi


đã viết sẵn trên
bảng phụ

<sub> thảo </sub>
luận nhóm và trả
lời.


- HS lên bảng


viết PTHH


- HS thảo luận



nhóm và trả lời.


- Thuộc lọai phản


ứng thế, vì Na đã
thế nguyên tử H
trong phân tử nước.


<b>II/ Tính chất hóa học của </b>
<b>nước:</b>


<b>1) Tác dụng với kim lọai:</b>


nước tác dụng với 1 số kim
lọai ở nhiệt độ thường như:
Na, K, Ca … tạo thành hợp
chất bazơ và khí hidro.
PTHH:


2Na + H2O

2NaOH+H2




</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- GV: Hợp chất


NaOH thuộc lọai
Bazơ làm quỳ tím
hóa xanh. Sau đó,
GV thực hiện để


quan sát.


<b>Họat động 2</b>
<b>2) Tác dụng với một số </b>
<b>oxit bazơ.</b>


- GV: Yêu cầu nhóm hs
thực hiện TN : CaO tác
dụng với nước, thử dd
tạo thành bằng giấy quỳ
theo hướng dẫn của GV.
Hs trả lời các câu hỏi:


+ Hiện tượng quan
sát được?


+ Viết PTHH, biết
chất tạo thành là
Ca(OH)2.


+ Phản ứng giữa CaO
và nước thuộc lọai
phản ứng hóa học
nào? Có tỏa nhiệt
hay thu nhiệt?


+ Thuốc thử để nhận
biết dd bazơ là gì?


<b>Họat động 3</b>


<b>3) Tác dụng với một số </b>
<b>oxit axit:</b>


- GV: Thực hiện TN đốt
P đỏ ngịai khơng khí
(để có P2O5), rồi đưa thìa


đốt vào lọ thủy tinh chứa
nước có sẵn giấy quy.
Sau đó lấy thìa đốt ra
đậy nắp lọ và lắc cho
P2O5 hòa tan váo nước.


HS trả lời các câu hỏi:
+ Khi đốt P đỏ, chất
nào được tạo thành?
Viết PTHH.


- HS chia nhoùm


tiến hành TN theo
sự hướng dẫn của
GV, ghi nhận hiện
tượng xảy ra và
nhận xét.


- Nhóm phát


biểu.



- Lên bảng viết


PTHH.


- Thuộc lọai phản


ứng hóa hợp. Phản
ứng tỏa nhiệt.


- Quỳ tím.


- Nhóm phát biểu


và viết PTHH.


<b>2) Tác dụng với một số </b>
<b>oxit bazơ:</b>


Nước tác dụng với 1 số oxit
bazơ: Na2O, CaO, K2O …


tạo thành bazơ.
PTHH:


CaO + H2O

Ca(OH)2


Dung dịch bazơ làm quỳ
tím hóa xanh.


<b>3) Tác dụng với một số </b>


<b>oxit axit:</b>


Nước tác dụng được với
nhiều oxit axit tạo thành
hợp chất axit.


PTHH:


P2O5 + 3H2O

2H3PO4


Dung dịch axit làm quỳ tím
hóa đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+ Hiện tượng quan
sát được?


+ Viết PTHH giữa
P2O5 với nước. Phản


ứng này thuộc lọai
phản ứng gì?


+ Thuốc thử để nhận
biết dd axit là gì?


<b>Họat động 4</b>
<b>III/ Vai trò của nước </b>
<b>trong đời sống và sản </b>
<b>xuất. Chống ơ nhiễm </b>



<b>nguồn nước: </b>(SGK)


- GV : Các em haõy


tự nghiên cứu SGK
và trả lời câu hỏi:
+ Hãy dẫn ra 1 ví dụ
về vai trị quan trọng
của nước trong đời
sống và sản xuất?
+ Theo em, nguyên
nhân của sự ô nhiễm
nguồn nước là do
đâu? Cách khắc
phục?


- Thảo luận nhóm


và trả lời.


<b>III/ Vai trò của nước </b>
<b>trong đời sống và sản </b>
<b>xuất. Chống ô nhiễm </b>


<b>nguồn nước:</b> (SGK)


<b> 4) Củng cố , đánh giá</b> :


- Laøm baøi taäp 1 trang 125 SGK.



- Viết PTHH khi cho kim lọai K, K2O tác dụng với nước. Hợp chất tạo thành là


hợp chất gì? Làm thế nào để nhận biết?


<b> 5) Hướng dẫn về nhà</b> :


- Học bài, xem trước bài “Axit – bazơ – muối”
- Làm bài tập vào vở.


- Ôn lại bài: Oxit, điều chế H2, phản ứng thế, hóa trị.


- Có 1 số hợp chất sau: HCl, H2SO4. HNO3, H3PO4 nhận xét thành phần phân


tử các hợp chất đó và cho biết hóa trị của chúng.


- Có 1 số hợp chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3 nhận xét thành phần phân


tử các hợp chất đó và cho biết hóa trị của chúng.


- Xem phần phân loại, cách gọi tên (SGK)


<i><b>* Ruùt kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Bài 37</b>



<b>AXIT – BAZƠ - MUỐI</b>



---  ---



<b>HS biết:</b>



- Oxit, axit, bazơ


<b>HS chưa biết:</b>


- Định nghĩa bazơ, axit, viết CTHH, gốc axit, nhóm OH


- Tên gọi, phân loại


- Từ oxit bazơ, oxit axit tìm ra bazơ tương ứng, axit tương ứng.


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1/ Kiến thức: </b>


- HS biết và hiểu các định nghóa theo thành phần hóa học, CTHH, tên gọi và


phân lọai các lọai chất axit, bazơ, muối, gốc axit, nhóm hidroxit.


- Củng cố các kiến thức đã học về định nghĩa, CTHH, tên gọi, phân lọai các


oxit và mối liên quan giữa các lọai oxit với axit và bazơ tương ứng.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Hiểu kỹ năng gọi tên của 1 số hợp chất vô cơ khi biết CTHH.
- Viết được CTHH khi biết tên của hợp chất.


<b>3/ Trọng tâm:</b>



Nắm được thành phần phân tử các hợp chất: Axit, bazơ, muối; phân lọai, gọi
tên.


<b>4/ Phương pháp: </b>Đàm thọai, thảo luận nhóm.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b> :


<b>GV</b>:


- Sách giáo khoa, sách giáo viên.


- Thực hiện các bảng 1 (axit), bảng 2 (bazơ), bảng 3 (muối) theo cách phân


lọai trong SGK, nhưng chừa chỗ trống cho HS ghi vào trong q trình học.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b> 1) Ổn định </b>


<b> 2) Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hãy cho biết hóa trị của các nhóm nguyên tử sau: sunphat, nitrat, hidroxit,


cabonat?


- Định nghĩa oxit? Phân loại oxit, nêu ví dụ oxit bazơ, oxit axit ?


<b>3) Bài mới </b>: Chúng ta đã biết 1 lọai hợp chất đã học là oxit. Trong các lọai
chất vơ cơ cịn có các lọai hợp chất đó là axit, bazơ, muối. Chúng có thành phần
cấu tạo như thế nào? Có CTHH và gọi tên ra sao? Được phân lọai thế nào? Đó


là nội dung bài học hơm nay.


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
55


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b><sub>NỘI DUNG GHI BẢNG</sub></b>
<b>Họat động 1</b>


<b>I/ AXIT</b>


- GV: Các em đã


biết những axit nào,
CTHH, tên gọi?


- GV: Sử dụng


bảng 1: Hãy ghi số
nguyên tử H, gốc axit
và hóa trị gốc axit
vào bảng. Có nhận
xét gì về thành phần
phân tử của các axit
đó? Nhận xét gì về
mối liên quan giữa 1
số nguyên tử H với
hóa trị của gốc axit?


 Nêu định nghóa



của axit theo nhận
xét trên?


 HS đọc SGK phần


I.1c


- GV: Hai CTHH


của axit H2S và


H2SO4 có thành phần


cấu tạo khác nhau
thế nào?


 Có thể chia laøm 2


lọai axit dựa vào
thành phần phân tử:
axit có oxi và axit
khơng có oxi.


- GV: Thông báo


cách gọi tên của 2
lọai axit.


 Hãy gọi tên các



axit có CTHH sau:
HCl, H2SO3, H2SO4


<b>Họat động 2</b>
<b>II/ BAZƠ</b>


- GV: Hãy kể tên,


viết CTHH 1 số hợp


- HS phát biểu.


- HS lên ghi vào


bảng 1.


- HS thảo luận và


phát biểu.


- HS quan sát và


phát biểu


- HS trao đổi


nhóm và gọi tên.


- HS thảo luận,



phát biểu và viết
CTHH.


- HS lên ghi vào


bảng 2.


- HS thảo luận


nhóm và phát biểu.
Sau đó đọc SGK


<b>I/ AXIT</b>


<b>1/ Định nghóa:</b>


Axit là hợp chất mà phân
tử gồm 1 hay nhiều
nguyên tử H liên kết với
gốc axit.


<b>2/ Công thức hóa học</b>:


(sgk)


<b>3/ Phân lọai</b>: (sgk)


<b>4/ Tên gọi: </b>


<i><b>a) Axit không oxi:</b></i>



VD: HCl: axit clohidric


<i><b>b) Axit có oxi:</b></i>


VD: H2SO4: Axit sunfur<b>ic</b>


H2SO3: Axit sunfur<b>ơ</b>
<b>II/ BAZƠ</b>


<b>1) Định nghóa:</b>


Bazơ là hợp chất mà
phân tử gồm 1 nguyên tử
kim lọai liên kết với 1
hay nhiều nhóm hidroxit
( - OH).


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Naêm hoïc 2008 - 2009
56


Axit +tên phi kim +hidric


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

chất bazơ mà em
bieát?


- GV: Sử dụng


bảng 2: Hãy ghi
nguyên tử kim lọai


và số nhóm hidroxit
vào bảng.


 Có nhận xét gì về


thành phần phân tử
các bazơ? Nhận xét
gì về mối quan hệ
giữa hóa trị kim lọai
và số nhóm hidroxit?


 Nêu định nghóa


của bazơ?


- GV: Hãy nêu


ngun tắc gọi tên
hợp chất bazơ? Nếu
kim lọai có nhiều
hóa trị thì gọi thế nào
để phân biệt? (VD:
Fe(OH)2, Fe(OH)3)


- GV: Dựa vào tính


chất nào để phân biệt
hợp chất bazơ?


- GV: Hợp chất



muối sẽ học ở tiết
sau.


phần II.1c


- HS thảo luận


nhóm và phát biểu.


<b>2) Cơng thức hóa </b>
<b>học: </b>(sgk)


<b>3) Phân lọai: </b>(sgk)


<b>4) Tên gọi:</b>


<b>Tên kim lọai</b> (kèm hóa


trị nếu kim lọai có nhiều
hóa trị) <b>+Hidroxit</b>


VD:


NaOH: natri hidroxit
Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit


Fe(OH)3: sắt (III)


hidroxit.



<b>4/ Củng cố, đánh giá:</b>


- Làm bài tập 1,2 trang 130 SGK.
- Làm bài tập 6 (a,b) trang 130 SGK.


<b>5/ Dặn dò:</b>


- Xem tiếp phần còn lại.


- Có các hợp chất sau: NaCl, ZnCl2, NaHSO4, ZnSO4, Al2(SO4)3, Na3PO4… nhận


xét thành phần phân tử và cho biết hóa trị của chúng.


- Xem phần phân lọai cách gọi tên SGK.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Bài 37</b>



<b>AXIT – BAZƠ - MUỐI</b>



---  ---



<b>HS biết:</b>


- Nhận dạng 3 hợp chất oxit, axit, bazơ


- Gốc axit, nhóm OH



<b>HS chưa biết:</b>


- Thành phần cấu tạo hợp chất muối


- Định nghĩa, tên gọi, phân loại


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1/ Kiến thức: </b>


- HS biết và hiểu các định nghóa theo thành phần hóa học, CTHH, tên gọi và


phân lọai các lọai chất axit, bazơ, muối, gốc axit, nhóm hidroxit.


- Củng cố các kiến thức đã học về định nghĩa, CTHH, tên gọi, phân lọai các


oxit và mối liên quan giữa các lọai oxit với axit và bazơ tương ứng.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Hiểu kỹ năng gọi tên của 1 số hợp chất vô cơ khi biết CTHH.
- Viết được CTHH khi biết tên của hợp chất.


<b>3/ Trọng tâm:</b>


Nắm được thành phần phân tử của muối; biết cách phân lọai và gọi tên. Sau đó
ứng dụng vào bài tập.


<b>4/ Phương pháp: </b>Đàm thọai, thảo luận nhóm.



<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b> :


<b>GV</b>:


- Saùch giaùo khoa, sách giáo viên.


- Thực hiện các bảng 1 (axit), bảng 2 (bazơ), bảng 3 (muối) theo cách phân


lọai trong SGK, nhưng chừa chỗ trống cho HS ghi vào trong q trình học.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>1) Ổn định </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


- Sửa bài tập 4 trang 130 sgk. Gọi tên các bazơ tương ứng với các oxit đó?
- Viết CTHH của các axit có gốc axit sau và gọi tên axit: =SiO3, -NO3, =CO3,


-Br.


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
58


Tuần:
Tiết: 59
Ngày:


<b>TUẦN </b>



<b>Tiết 59</b>: <i><b>Bài 37</b></i> “Axit – bazơ – muối” (tt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>3) Bài mới </b>: Chúng ta đã tìm hiểu hợp chất axit, bazơ. Hơm nay chúng ta tìm hiểu
một lọai hợp chất nữa đó là muối  chúng có thành phần cấu tạo như thế nào? Có


CTHH và gọi tên ra sao? Được phân lọai thế nào? Đó là nội dung bài học hơm
nay.


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b> <b>NOÄI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Họat động 3</b>
<b>III/ MUỐI</b>


- GV: Hãy kể tên,


viết CTHH 1 số hợp
chất muối mà em
biết?


- GV: sử dụng bảng


3: Yêu cầu HS lên
ghi thành phần.


- GV: So sánh


CTHH của các muối
có gốc axit –Cl,


goác axit –NO3? So


sánh thành phần hóa
học của phân tử các
muối?  Định nghĩa


muối?


- GV: Từ CTHH


của muối Al2(SO4)3


các em có nhận xét
gì về hóa trị của Al
và chỉ số goác (=SO4)


và ngược lại.


 Để lập CTHH của


muoái, chúng ta vận
dụng qui tắc nào?


- GV: Hãy nêu


nguyên tắc gọi tên
muối?


- GV: Theo thành



phần, muối được chia
thành 2 lọai: muối
trung hòa và muối
axit. u cầu HS đọc
sgk phần III.4


- HS thảo luận


nhóm và phát biểu.


- HS lên ghi vào


bảng 3.


- HS thảo luận


nhóm và phát biểu.


- HS thảo luận


nhóm và phát biểu.


- HS phát biểu.


Sau đó đọc sgk
phần III.4.


<b>III/ MUỐI</b>


<b>1) Định nghóa:</b>



Muối là hợp chất mà phân
tử gồm có nguyên tử kim
lọai liên kết với gốc axit.


2) <b>Cơng thức hóa </b>


<b>học:</b> (sgk)


3) <b>Phân lọai</b>: (sgk)


<b>4) Tên gọi:</b>


<b>Tên kim lọai </b>(kèm hóa trị


nếu kim lọai có nhiều hóa
trị) <b>+ Tên gốc axit.</b>


VD:


Na2SO4: natri sunfat.


NaHSO4: natri hidro


sunfat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>4/ Củng cố, đánh giá:</b>


- Từng phần trong bài giảng.
- Làm bài tập 6c trang 130 SGK.



<b>5/ Dặn dò:</b>


- Học bài, làm bài tập cịn lại vào vở.


- Xem phần kiến thức cần nhớ ở bài luyện tập.


- Làm các bài tập vào vở sọan bài chuẩn bị tiết luyện tập.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>Bài 38</b>



<b>BÀI LUYỆN TAÄP 7</b>



---  ---



<b>HS biết:</b>


- Hệ thống hố các kiến thức và các kinh nghiệm hóa học về thành phần H2 của


nước, TCHH của nước


- Hiểu, biết, định nghĩa, công thức, tên gọi 4 hợp chất vô cơ


- Nhận biết được


<b>HS chưa biết:</b>


- Vận dụng bài tập



<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1/ Kiến thức: </b>


+ HS được cũng cố, hệ thống hóa các kiến thức và các khái niệm hóa học, về
thành phần hóa học của nước, các tính chất hóa học của nước .


+ HS biết và hiểu định nghĩa, công thức, tên gọi và phân loại các axi, bazơ,
muối.


+ HS nhận biết được axit có oxi và khơng có oxi, các bazơ tan và khơng tan
trong nước, các muối trung hịa và muối axit khi biết cơng thức hóa học của chúng
và biết gọi tên axit, bazơ, muối.


<b>2/ Kỹ năng:</b> HS biết vận dụng các kiến thức để làm bài tập tổng hợp có liên
quan đến nước, axit, bazơ, muối.


<b>3/ Trọng tâm: </b>Nhằm giúp HS hệ thống hóacác kiến thức và các khái niệm hóa


học về thành phần hóa học của nước, TCHH của nước.


<b>4/ Phương pháp: </b>Đàm thọai, thảo luận nhóm.


Giáo án hóa hoïc 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
60


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b> :
<b>GV</b>:



- Sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Phiếu học tập, bảng phụ.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>1) Ổn định </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3) Bài mới </b>:


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b>


<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Họat động 1</b>


<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>


- GV phát phiếu học


tập cho HS:


+ Các em đọc câu 1
và chuẩn bị kiến thức
để trả lời.


- GV: Treo bảng hệ


thống hóa + các bảng


nhỏ  Hướng dẫn HS


trả lời câu 2.


Maãu bảng hệ thống
hóa


Axit Bazơ
CTHH


Phân
Lọai
Tên gọi


Mẫu bảng nhỏ:


<b>Họat động 2</b>
<b>II/ Bài tập:</b>


- GV: Từ kiến thức


đã được củng cố về
nước và các hợp chất
vô cơ: axit, bazơ,
muối  Chúng ta làm


bài tập vận dụng. Bài


- HS thảo luận



nhóm và phát
biểu. Cá nhóm
khác bổ sung ý
kiến.


- HS thảo luận


nhóm và phát
biểu. Các nhóm
khác bổ sung ý
kiến.


- HS: Cá nhân


HS làm bài tập 1
lên bảng  GV


nhận xét và cho
điểm.


- HS: Các nhóm


<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>


Câu 1: Hãy tổng kết về
nước theo các vấn đề sau:


- Cho biết thành phần


hóa học định tính và


định lượng của nước.


- Trình bày các tính


chất hóa học của nước.
Câu 2: Trình bày những
hiểu biết về hợp chất axit,
bazơ, muối theo các yêu
cầu:


- CTHH.


- Phân lọai.
- Tên gọi.


<b>II/ Bài tập:</b>


Làm các bài tập trong
SGK trang 131, 132.


- Bài tập 1 HS làm cá


nhân.


- Bài tập 2và 3:


nhóm 1, 3, 5  Bài tập


2 và nhóm 2, 4, 6 



bài tập 3 (thực hiện
Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

taäp 1 trang 131 SGK.


- GV:


+ Phân cơng các HS
nhóm 1, 3, 5 làm BT2.
+ Nhóm 2, 4, 6 làm
BT3 (các đề BT đã
được viết sẵn trên
bảng phụ)


+ Bài tập 5 và 6 


HS làm cá nhân.


đã được phân cơng
chuẩn bị trước, sau
đó lên bảng giải.


- HS: Cá nhân


HS làm bài tập 5,
6 lên bảng  GV


nhận xét và cho
điểm.



cùng lúc).


- Bài tập 5 và 6 


HS làm cá nhân.


<b>4/ Củng cố, đánh giá:</b>


- Từng phần trong bài .


<b>5/ Dặn dò:</b>


- Sửa bài tập vào vở.


- Xem trước bài thí nghiệm thực hành 6.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>Bài 39</b>



<b>BÀI THỰC HÀNH 6</b>



---  ---



<b>HS biết:</b>


- Nắm vững TCHH của nước


- Nắm vững lý thuyết TN



<b>HS chưa biết:</b>


- Các TN Na, CaO, P2O5 là những TN gây ra cháy nổ, bỏng


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1) Kiến thức:</b>


Giáo án hóa hoïc 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
62


Tuần:
Tiết: 61
Ngày:


<b>TUẦN </b>


<b>Tiết 61</b>: <i><b>Bài 39</b></i> “Bài thực hành 6”


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- HS nắm vững tính chất hóa học của nước: tác dụng với 1 số kim lọai ở nhiệt


độ thường tạo bazơ và hidro; tác dụng với 1 số oxit phi kim tạo axit; tác dụng
với 1 số oxit kim lọai tạo bazơ.


<b>2) Kỹ năng:</b>


+ Rèn luyện kỹ năng tiến hành thí nghiệm với natri, với canxi oxit
và với diphotpho pentaoxit đó là những thí nghiệm gây ra cháy, nổ,
bỏng.



3) <b>Trọng tâm: </b>Giáo dục HS biện pháp an tòan khi học tập và làm TN.


4) <b>Phương pháp:</b> Thí nghiệm trực quan, đàm thọai.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b> :


- <b>GV</b>:


+ Dụng cụ: Mỗi nhóm HS: Chén sứ nhỏ, lọ thủy tinh có nắp, thìa đốt, bình
nước, đèn cồn, diêm, giáy lọc, kẹp gắp, ống nhỏ giọt.


+ Hóa chất: Na, P đỏ ( để trên bàn GV), CaO, quỳ tím, dd P.P.


- <b>HS</b>: Xem trước nội dung bài thực hành.


<b>III/ TIEÁN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>1) Ổn định:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3) Bài mới</b>


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV - HS</b> <b><sub>NỘI DUNG GHI BÀI</sub></b>


- GV: hướng dẫn HS thực


hiện số 1 và số 2  giải


thích thêm: uốn cong ở


mép giấy lọc để Na
khơng chạy ra ngịai.


- HS: Làm TN theo hướng


dẫn.


- GV: Nhắc các nhóm khi


làm Tn phải cẩn thận để
đảm bảo an tòan. Lưu ý
phản ứng tỏa nhiệt mạnh
nên cho vôi từ từ vào
lượng nước lớn.


- GV: Kiểm tra các nhóm


khi số 1 lấy P đỏ vào thìa
đốt (lưu ý không để P dư
rơi xuống đáy lọ).


- Các nhóm chuẩn bị phiếu


thực hành.


<b>I/ TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM:</b>


<b>Thí nghiệm 1</b>: <i><b>Nước tác dụng với Na</b></i>


<b>Số 1</b>: Dùng 1 tờ giấy lọc, uốn cong ở mép ngòai,


tẩm ướt nước.


<b>Số 2</b>: Khi Gv lấy cho mỗi nhóm 1 mẫu Na, lấy giấy


lọc thấm khơ dầu. Đặt mẫu Na lên giấy lọc tẩm
nước. Quan sát, nhận xét hiện tượng. Giải thích.


<b>Thí nghiệm 2</b>: <i><b>Nước tác dụng với vơi sống</b></i>


<b>Số 3</b>: Cho vào chén sứ 1 cục nhỏ vôi sống CaO.


Rót 1 ít nước vào quan sát.


Số 4: Cho 2 giọt dd P. P vào dd nước vôi trong mới
tạo thành. Quan sát và ghi nhận xét.


<b>Thí nghiệm 3</b>: <i><b>Nước tác dụng với diphotpho </b></i>


<i><b>pentaoxit.</b></i>


<b>Số 1</b>: Lấy 1 ít P đỏ vào thìa đốt. Đốt cháy P trong
khơng khí rồi đưa nhanh vào lọ thủy tinh có chứa
nước (khỏang 3ml). Khi P ngừng cháy thì lấy thìa
đốt ra, đậy nắp lọ.


<b>Số 2</b>: Lắc cho khói trắng P2O5 tan hết trong nước.


Cho 1 mẫu giấy quỳ tím vào dd mới tạo thành
Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Nhận xét và ruùt kinh


nghiệm tiết thực hành.


trong lọ. Nhận xét, giải thích hiện tượng quan sát
được.


<b>Trả lời câu hỏi</b>:


Nội dung câu hỏi trong SGK phần II trang 133.


<b>II/ CUỐI TIẾT THỰC HAØNH</b>:


<b>Số 3</b>: Rửa dụng cụ.


<b>Số 4</b>: Sắp xếp lại hóa cụ, hóa chất.
Các nhóm hịan thành phiếu thực hành.


<b>IV/ Củng cố và đánh giá</b>
<b>V/ Dặn dò</b>


- Xem trước chương 6: Bài “Dung dịch”.
- Làm TN trước ở nhà:


+ Nước có thể hịa tan được những chất nào? Ngịai nước ra còn nhữing chất
nào hòa tan được các chất khác? Cho VD.


+ Cho 1 ít muối vào nước khuấy đều  nhận xét, sau đó cho liên tục muối vào


cốc nước đó khuấy đều  nhận xét.



Rút ra kết luận gì qua 2 TN trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tên:


---Lớp: ---

<b>BÀI THỰC HAØNH 6</b>



Điểm Lời phê


<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>


<i><b>1/ Nêu TCHH của nước? Viết PTHH.</b></i>





--


---



--


<i><b>----2/ Cho 2 Vd về 4 lọai hợp chất: oxit, axit, bazơ, muối.</b></i>








---


<b>---II/ Tiến hành thí nghiệm:</b>
<i><b>1/ Tác dụng với Na:</b></i>


Quan sát hiện tượng:





---


---PTHH:




---<i><b>2/ Tác </b></i>


<i><b>dụng với CaO</b></i>:


Quan sát hiện tượng:



---Giáo án hóa hoïc 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>



---



---PTHH:




---


---3/ Tác dụng với P2O5:


Quan sát hiện tượng:





---


---PTHH:




---


<b>---Bài 40</b>


<b>DUNG DỊCH</b>



---  ---



<b>HS biết:</b>


- Chất tan, dung môi, dung dịch



- Những biện pháp thúc đẩy qúa trình hịa tan xảy ra nhanh


<b>HS chưa biết:</b>


- Định nghĩa dung dịch1 cách chính xác


- Dung dịch bảo hịa, dung dịch chưa bảo hịa


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1/ Kiến thức: </b>


- HS hiểu được các khái niệm: dung mơi, chất tan, dung dịch chưa bảo hịa, dung


dịch bảo hòa.


- Hiểu được những biện pháp thúc đẩy sự hòa tan của chất rắn trong nước được


nhanh hơn, đó là sự khuấy trộn, sự đun nóng, sự nghiền nhỏ chất rắn.
<b>2/ Kỹ năng:</b> HS biết cách pha chế 1 dd bảo hòa và dd chưa bảo hòa.


<b>3/ Trọng tâm: </b>Nhằm giúp HS nắm vững dung môi, chất tan, dd là gì? Thế nào


là dd bảo hịa, dd chưa bảo hịa. Q trình hịa tan chất rắn trong nước.


<b>4/ Phương pháp: </b>Đàm thọai, thí nghiệm trực quan.


Giáo án hóa hoïc 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
66



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b> :
<b>GV</b>:


- Hóa cụ: cối, chày sứ, đế đun, lưới, đèn cồn, 4 cốc thủy tinh 100ml, bình nước.
- Hóa chất: Hai gói muối ăn có khối lượng bằng nhau, 1 gói muối ăm và 1 gói


bột có khối lượng bằng nhau.


<b>HS:</b>


- Hóa cụ: 4 cốc thủy tinh 100ml, bình nước, đũa khuấy, thìa đốt hóa chất rắn, ống


hút lấy hóa chất lỏng, cốc nhựa.


- Hóa chất: Muối ăn, dầu thực vật, xăng.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>1) Ổn định </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3) Bài mới </b>: Trong thí nghiệm hóa học hoặc trong đời sống hằng ngày, các em


thường hòa tan nhiều chất như đường, muối trong nước, ta có dd đường, dd muối.
Vậy dd là gì? Các em hãy tìm hiểu trong tiết học này.


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Họat động 1</b>



<b>I/ Dung môi – chất tan –</b>
<b>dung dịch :</b>


- GV: hướng dẫn nhóm


HS làm TN 1 (SGK)


 Yêu cầu HS 1


nhóm phát biểu, sau
đó HS nhóm khác đọc
phần nhận xét SGK.


- GV: Nêu nhận xét:


Đường tan trong nước
hay cịn nói đường là
chất bị hịa tan trong
nước. Đường là chất
tan.


- GV: Chất tan có bắt


buộc là chất rắn
không? Hãy cho VD
chất tan là chất lỏng,
chất khí.


- GV: Nêu nhận xét:



Trong các VD trên,
nước có khả năng hịa
tan các chất đường,


- HS: Tiến hành TN:


Cho nước vào cốc
thủy tinh khỏang
2ml  Cho 1 thìa


nhỏ muối ăn vào và
khuấy nhẹ. Quan
sát, nhận xét hiện
tượng xảy ra.


- Các nhóm thảo luận


và trả lời câu hỏi 


Cho VD: cồn 900<sub>, </sub>


khí oxi tan trong
nước.


<b>I/ Dung môi – chất tan – </b>
<b>dung dịch :</b>


- Dung môi: là chất có



khả năng hịa tan chất
khác để tạo thành dung
dịch.


- Chất tan: là chất bị hòa


tan trong dung môi.


- Dung dịch: là hỗn hợp


đồng nhất của dung
mơi và chất tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

cồn 900<sub>, khí oxi. Nước </sub>


là dung môi của rất
nhiều chất; nhưng có
là dung môi của tất cả
các chất không?


- GV: Hường dẫn làm


TN2 SGK.


- GV: Yêu cầu HS


nhóm nhận xét về
TN2. HS nhóm khác
đọc nhận xét trong
SGK.



Sau đó 3 HS lần lượt
đọc phần kết luận về
dung môi, chất tan,
dung dịch trong SGK


 Cả lớp ghi vào vở.


<b>Họat động 2</b>
<b>II/ Dung dịch chưa bảo </b>
<b>hòa – dung dịch bảo </b>
<b>hòa:</b>


- GV: Hướng dẫn làm


TN.


- GV: Kết luận: Ta có


dung dịch chưa bảo
hòa.


- GV: Kết luận: Ta có


dung dịch bảo hòa.


- GV: Thế nào là dung


dịch bảo hòa? Dung
dịch chưa bảo hòa?


(lưu ý: khi tìm hiểu về


- HS: Tiến hành TN:


Dùng 2 cốc thủy
tinh: 1 cốc cho vào
2ml nước, 1 cốc cho
vào 2ml dầu ăn.
Cho 1 thìa nhỏ muối
ăn vào 2 cốc, khuấy
nhẹ. Quan sát, nhận
xét và so sánh hiện
tượng xảy ra ở 2
cốc?


- HS: Tiến hành TN:


Dùng lại cốc đựng
dd nước muối ở TN1


 Cho từ từ muối


vào và khuấy nhẹ


 Nhận xét: dd này


vẫn hòa tan thêm
muối.


Tiếp tục thêm muối


vào và khuấy cho
đến khi muối không
thể hịa tan được
nữa  Nhận xét: dd


này không thể hòa
tan thêm muối.


- HS: Đọc phần kết


luận trong SGK 


HS cả lớp ghi vào
vở.


<b>II/ Dung dịch chưa bảo</b>
<b>hòa – dung dịch bảo hòa:</b>


- Dung dịch chưa bảo


hịa: là dung dịch có
thể hịa tan thêm chất
tan ở nhiệt độ nhất
định.


- Dung dịch bảo hòa: là


dung dịch khơng thể
hịa tan thêm chất tan ở
nhiệt độ nhất định.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

dung dịch chưa bảo
hòa và dd bảo hòa cần
lưu ý ở nhiệt độ nhất
định)


<b>Họat động 3</b>
<b>III/ Làm thế nào để q </b>
<b>trình hịa tan chất rắn ở</b>
<b>trong nước xảy ra nhanh</b>
<b>hơn?</b>


- GV: Thực tế muốn


quá trình hòa tan xảy
ra nhanh hơn, cần các
biện pháp nào?


- GV: Hướng dẫn HS


làm TN để chứng
minh biện pháp khuấy
nhẹ vừa nêu.


- GV: Lần lượt làm TN


chứng minh biện pháp
đun nóng, nghiền chất
rắn.



- HS: Thảo luận


nhóm và trả lời.


- HS: Làm Tn chứng


minh biện pháp
khuấy nhẹ: dùng 2
cốc cùng chứa 2ml
nước và cho vào
mỗi cốc 1 thìa muối


 1 cốc khuấy và 1


cốc không khuấy 


Quan sát, nhận xét?


- HS: Cả lớp quan sát


và nhận xét khi GV
tiến hành xong mỗi
TN.


<b>III/ Làm thế nào để q </b>
<b>trình hịa tan chất rắn ở </b>
<b>trong nước xảy ra nhanh </b>
<b>hơn?</b>


Muốn chất rắn tan nhanh


trong nước, ta thực hiện 1,
2 hoặc cả 3 biện pháp sau:


- Khuấy dung dịch.
- Đun nóng dung dịch.
- Nghiền nhỏ chất rắn.


<b>4/ Củng cố, đánh giá:</b>


- 1 HS đọc nội dung và làm bài tập 3 SGK.
- 1 HS đọc nội dung và làm bài tập 4 SGK.
- 1 HS đọc nội dung và làm bài tập 5 SGK.
- 1 HS đọc nội dung và làm bài tập 6 SGK.


<b>5/ Dặn dò:</b>


- Làm TN 1, 2 trong SGK phần I  Rút kết luận.
- Định nghĩa độ tan.


- Cho biết những yếu tố nào ảnh hưởng đến độ tan.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
70


<b>TUAÀN </b>


<b>Tiết 63</b>: <i><b>Bài 41</b></i> “Độ tan của một chất
trong nước”



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Baøi 41</b>



<b>ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC</b>



--- 



---<b>HS biết:</b>


- Nhận thức được chất tan và chất không tan


<b>HS chưa biết:</b>


- Độ tan của 1 chất trong nước là gì?


- Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan.


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1/ Kiến thức: </b>


- Bằng thực nghiệm các em có thể nhận biết được chất tan và chất khơng tan


trong nước.


- Hiểu được độ tan của một chất trong nước là gì? Biết những yếu tố ảnh hưởng


đến độ tan của một chất trong nước.
<b>2/ Kỹ năng:</b>



- HS biết cách thực hiện thí nghiệm tìm hiểu chất tan và chất khơng tan.


- Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức tập thể trong việc thu thập thơng tin của nhóm.


<b>3/ Trọng tâm: </b>Nhằm giúp HS nắm được tính tan của một số axit, bazơ, muối


trong nước; độ tan của một chất trong nước; những yếu tố ảnh hưởng đến độ
tan.


<b>4/ Phương pháp: </b>Đàm thọai, thí nghiệm trực quan.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b> :


<b>GV</b>:


- Hình 4.5 trang 140 SGK “ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của một chất”.


Hình 6.6 trang 141 SGK “ ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất khí”


<b>HS:</b>


- Hóa cụ: 4 ống ngiệm, giá ống nghiệm, phễu lọc, giấy lọc, bình nước, 2 tấm


kính, đèn cồn, diêm, kẹp gắp, ống nhỏ giọt, thìa lấy hóa chất.


- Hóa chất: Canxi cacbonat, Natri clorua.


<b>III/ TIEÁN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>1) Ổn định </b>



<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b> Thế nào là dung dịch chưa bảo hòa? Dung dịch bảo hòa?


Làm BT 4 trang 138 SGK.


<b>3) Bài mới </b>: Các em đã biết ở nhiệt độ nhất định, các chất khác nhau có thể bị
hịa tan nhiều hay ít khác nhau. Còn đối với 1 chất nhất định, ở những nhiệt độ
khác nhau cũng bị hòa tan nhiều ít khác nhau. Để xác định được lượng chất tan
này, chúng ta sẽ tìm hiểu độ tan của 1 chất.


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
71


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG</b>
<b>CỦA HS</b>


<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Họat động 1</b>


<b>I/ Chaát tan – chất không </b>
<b>tan :</b>


- GV: hướng dẫn HS làm


TN 1 (SGK)  Hãy


nhận xét tính tan của
canxi cacbonat trong
nước?



- GV: Hướng dẫn Hs làm


thí nghiệm 2 SGK 


Hãy nêu nhận xét về
tính tan của natri clorua
trong nước?


- GV: Qua 2 thí ngiệm 


Kết luận điều gì?


- GV: Qua 2 thí nghiệm


vừa rồi, các em biết được
muối natri clorua tan
được trong nước, cịn
canxi cacbonat khơng tan
trong nước. Vậy cịn các
muối khác có tính tan
như thế nào? Các em
xem bảng tính tan của
các axit, bazơ, muối ở
trang 156 SGK.


- GV: Hướng dẫn HS cách


sử dụng bảng tính tan.
+ Hãy nêu nhận xét về
tính tan trong nước của


muối nitrat?


+ Trong các muối sunfat,
clorua có muối nào
không tan?


+ Cho VD về hợp chất
bazơ tan và không tan
trong nước?  yêu cầu


HS đọc tính tan của các
hợp chất trong nước


- HS: Thực hiện


TN1 theo nhóm.
Quan sát và trả
lời câu hỏi.


- HS: Thực hiện


TN2 theo nhóm.
Quan sát và trả
lời câu hỏi.


- HS: Thảo luận


nhóm và phát
biểu.



- HS: Trả lời và


đọc SGK: ta
nhận thấy ………
(trang 139 sgk)


- HS: Thảo luận


nhóm và trả lời.


- Thảo luận nhóm


và trả lời đồng
thời nêu tên các
muối và các
bazơ.


<b>I/ Chaát tan – chaát không </b>
<b>tan :</b>


<i><b>1) Thí nghiệm về tính</b></i>
<i><b>tan của chất:</b></i>


(SGK)


<i><b>2) Tính tan trong nước</b></i>
<i><b>của một số axit,</b></i>
<i><b>bazơ, muối.</b></i>


(SGK)



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

trang 140 SGK


<b>Họat động 2</b>
<b>II/ Độ tan của một chất </b>
<b>trong nước:</b>


- GV: Để biểu thị khối


lượng chất tan trong một
khối lượng dung mơi ở
một nhiệt độ nào đó,
người ta dùng độ tan.
Yêu cầu 3 HS đọc định
nghĩa độ tan trong sgk.
+ Khi nói về độ tan của
một chất nào đó cần mấy
yếu tố?


+ Sau khi HS trả lời, GV
viết lên bảng:


Độ tan là số gam chất
tan


 Tan vào 100g nước.
 Tạo dung dịch bảo hòa.
 Ở nhiệt độ xác định.
- GV: Hiểu thế nào khi nói



ở 20o<sub>C, độ tan của muối </sub>


ăn trong nước là 36g?


- GV: Khi nói về độ tan


của một chất nào đó ở
trong nước  Cần phải


kèm theo to<sub>. Nhiệt độ </sub>


ảnh hưởng thế nào đến
độ tan của một chất trong
nước?


- GV: Treo bảng hình vẽ


6.5. Nhìn vào độ tan của
muối NaCl, Na2SO4,


KNO3 trong nước ở 25oC


và 100o<sub>C thế nào?</sub>


- GV: Nhận xét gì về độ


tan của chất rắn khi tăng
to<sub>?</sub>


- GV: Treo bảng vẽ hình



6.6 SGK. Hãy nhận xét
về độ tan của chất khí


- HS: ghi định


nghĩa vào vở.


- Nhóm thảo luận


và trả lời.


- Nhóm trao đổi


và trả lời










<i>g</i>


<i>m</i>


<i>g</i>


<i>m</i>


<i>g</i>


<i>m</i>



<i>ddbh</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>NaCl</i>

136


100


36


2


- HS: Trả lời.


- HS:


* Nhoùm 1: muối
NaCl


* Nhóm 2: muối
Na2SO4


* Nhóm 3: muối
KNO3


- HS: Trả lời và


đọc sgk.


<b>II/ Độ tan của một chất </b>
<b>trong nước:</b>


<i><b>1) Định nghĩa</b></i>: độ tan (S)



của một chất là số gam
chất đó tan trong 100 gam
nước để tạo thành dung
dịch bảo hòa ở nhiệt độ
xác định.


<i><b>2) Những yếu tố ảnh </b></i>
<i><b>hưởng đến độ tan:</b></i>


- Độ tan của chất rắn


tăng khi nhiệt độ tăng.


- Độ tan của chất khí tăng


khi nhiệt độ giảm và áp
suất tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

khi taêng to<sub>?</sub>


- GV: Bổ sung: yếu tố ảnh


hưởng đến độ tan của
chất khí trong nước ngịai
nhiệt độ cịn có áp suất.


- Nhóm thảo luận,


trả lời và đọc


sgk.


<b>4/ Củng cố, đánh giá:</b>


- Làm BT 1,2,3 trang 142 sgk.
- HS giải BT 5 lên bảng.
- Đọc phần ghi nhớ trong sgk.


<b>5/ Dặn dò:</b>


- Học bài, làm BT.


- Chuẩn bị: Định nghĩa nồng độ %, cơng thức tính C%.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>Bài 42</b>



<b>NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH</b>



--- 



---<b>HS biết:</b>


- Dung dịch là gì, độ tan của 1 chất trong nước


<b>HS chưa biết:</b>


- Nồng độ phần trăm của dung dịch?



- Cơng thức tính C% => mdd, mct


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1/ Kiến thức: </b>


- Biết ý nghĩa của nồng độ %, nồng độ mol và nhớ được các cơng thức tính nồng


độ.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- HS biết vận dụng các cơng thức để tính nồng độ của dd; những đại lượng liên


quan đấn dd như khối lượng chất tan, khối lượng dd, lượng chất tan, thể tích dd,
thể tích dung mơi.


- Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức tập thể trong việc thu thập thông tin của nhóm.


<b>3/ Trọng tâm: </b>Nhằm giúp HS nắm được nồng độ % là gì? Cơng thức tính C%.


<b>4/ Phương pháp: </b>Thảo luận nhóm, gợi mở.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b> :


<b>GV</b>:


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
74



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Phiếu học tập có nội dung đề BT sẽ giải trong tiết học.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>1) Ổn định </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


a) 1 HS sửa BT 5 trang 142 sgk.


b) 1 HS khác trả lời câu hỏi: dựa vào đồ thị về độ tan của chất
rắn trong nước, hãy cho biết độ tan của muối Na2SO4 và


NaNO3 ở t0 = 100C và 600C. Có nhận xét gì về độ tan của


chất rắn trong nước.


<b>3) Bài mới </b>: Bằng cách nào để biểu thị được lượng chất tan có trong dung dịch?
Người ta đưa ra khái niệm nồng độ dung dịch. Thường có nhiều cách để biểu thị
nồng độ dung dịch, các em sẽ tìm hiểu 2 lọai nồng độ dung dịch là nồng độ % và
nồng độ mol.


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b>


<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Họat động 1</b>


<b>I/ Nồng độ % của dung </b>


<b>dịch: (C%)</b>


- GV: yêu cầu 3 HS / 3


nhóm khác nhau đọc sgk
về định nghĩa nồng độ
%.


- GV: Trên nhãn các lọ


hóa chất có ghi dd
CuSO4 5%, dd H2SO4


60%. Dựa vào khái niệm
nồng độ %  Hãy nêu ý


nghóa các con số này?


- GV: Giới thiệu cơng thức


tính C% của dd. Từ cơng
thức, các em hãy giải các
bài tập ghi trong phiếu
học tập.


- GV: Gọi HS làm BT 1.
- GV: Gọi HS làm BT 2 và


phân công.



- GV: Gọi HS làm BT 3.
- GV: Từ kết quả BT vừa


- HS: Thực hiện.


- HS: Nhóm thảo


luận và trả lời.
Nhóm 1:









<i>g</i>


<i>m</i>


<i>g</i>


<i>m</i>


<i>g</i>


<i>m</i>


<i>O</i>
<i>H</i>
<i>dd</i>
<i>CuSO</i>

95


100


5



2
4
Nhóm 2:









<i>g</i>


<i>m</i>


<i>g</i>


<i>m</i>


<i>g</i>


<i>m</i>


<i>O</i>
<i>H</i>
<i>dd</i>
<i>SO</i>
<i>H</i>

40


100


60


2
4
2


- HS: lên bảng viết



tóm tắt đề BT và
giải.


- HS:


<b>I/ Nồng độ % của dung </b>
<b>dịch: (C%)</b>


1) <i><b>Định nghóa</b></i>: Là số


gam chất tan có
trong 100g dung
dịch.


2) <i><b>Cơng thức</b></i>:


3) <i><b>Vận dụng</b></i>:


<i><b>a. Tìm C%</b></i> (biết mct và


mdd)


<b>BT1</b>: Hịa tan 5g natri
nitrat vào 45g nước.
Tính C% dd thu được?


<b>BT2</b>: Bài 5/ 146 sgk.


<i><b>b. Tìm mct</b></i> (biết C% và



mdd)


<b>BT3</b>: Một dd BaCl2 có


nồng độ 5%. Tính
khối lượng BaCl2 có


trong 200g dung dịch?


<i><b>c. Tìm mdd, mH2O</b></i> (biết


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
75


C% = <i>x</i>100%
<i>m</i>


<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

làm, các em hãy đọc đề
BT 1 trang 145 sgk và
cho biết câu trả lời nào
là đúng? Giải thích tại
sao?


- GV: gọi Hs làm BT 4.


Phần a: Nhóm 1,4
Phần b: Nhóm 2,5


Phần c: Nhóm 3,6


- HS: Thảo luận


nhóm và trả lời.


- HS: Lên bảng viết


tóm tắt đề bài và
giải.


mct, C%)


<b>BT4</b>: Hịa tan 0,5g
muối ăn có nồng độ
2,5%. Hãy tính:


- Khối lượng dd muối


pha chế?


- Khối lượng nước cần


dùng pha chế?


<b>4/ Củng cố, đánh giá:</b>


- Vận dụng để giải BT 7 trang 146 sgk  GV gợi ý để HS nhớ kiến thức về độ tan.


Tóm tắt: Ở t0<sub> = 20</sub>0<sub>C, S</sub>



NaCl = 36g, Sđường = 204g  Tìm C% (ddbh NaCl) và C%


(ddbh đường)


<b>5/ Dặn dò:</b>


- Học thuộc cơng thức, làm BT.


- Chuẩn bị: định nghĩa nồng độ mol? Cơng thức tính CM.
<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>LUY</b>

<b>Ệ</b>

<b>N T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P</b>



--- 



---<b>HS biết:</b>


- Nồng độ phần trăm của dung dịch?


- Công thức tính C%, mdd, mct


<b>HS chưa biết:</b>


- Ứng dụng bài tập


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
76


<b>TUẦN </b>


<b>Tiết 65</b>: Luyện tập


<b>Tiết 66</b>: <i><b>Bài 42</b></i> “Nồng độ dung dòch” (tt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>I/ MỤC TIÊU</b> :
<b>1/ Kiến thức: </b>


- Giúp HS nắm vững kiến thức đã học.
- Áp dụng cơng thức để tính C%, mdd, mct


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn


<b>3/ Trọng tâm: </b>Vận dụng cơng thức để tính tốn


<b>4/ Phương pháp: </b>Thảo luận, đàm thoại, nêu vấn đề


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b> :


<b>GV</b>: SGK, bảng
<b>HS</b>: SGK, bảng


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>1) Ổn định </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>Thế nào là nồng độ %? Cơng thức tính?


<b>3) Bài mới </b>:



<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b>


<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Họat động 1</b>


- Nồng độ % của dung


dịch là gì?


- Cơng thức tính C%


 Cơng thức tính mct, mdd
- GV rút ra nhận xét, kết


luận


<b>Hoạt động 2</b>


- Cho các nhóm làm


BT1/145


- Tìm kết qủa đúng


- GV nhận xét, sửa sai


<b>Hoạt động 3</b>



- Cho các nhóm làm


BT5/146


- Tìm kết qủa đúng


- GV nhận xét, sửa sai


<b>Hoạt động 4</b>


- Cho các nhóm làm


BT7/146


- Hướng dẫn bài tập


- Tìm mdd (Dựa vào bài độ


tan của 1 chất trong nước)
=> C%


- Tương tự đường


- Nhiều HS nhắc lại
- Lên bảng ghi CT
- HS lên bảng ghi


- 5 nhóm mỗi nhóm



làm 1 câu


- Đại diện nhóm


trình bày


- HS cả lớp nhận xét


- Đại diện nhóm


trình bày


- Cả lớp nhận xét


- HS làm BT cá


nhân


- 3 HS lên bảng ghi


<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>


- Nồng độ % của dung


dịch


- Cơng thức tính: C%,


mct, mdd



<b>II/ Bài tập</b>
Câu b
mBaCl =


5.200


100 = 10(g)


a/ C% = 20 100


600 =


b/ C% = 32 100


2000 =


c/ C% = 75 100


1500 =


a/ mddNaCl = 36 + 100


= 136 (g)


C% NaCl= 36100


136 =


b/ mddđường = 204 + 100



= 304 (g)
C%đường = 204100


304 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>4/ Củng cố, đánh giá:</b>


- Tính nhanh: Hồ tan 30g NaCl vào 70g nước?


<b>5/ Dặn dò:</b>


- Làm lại BT vào vở.


- Xem tiếp bài nồng độ dung dịch trong đó có cơng thức tính nồng độ mol


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Bài 42</b>



<b>NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)</b>



--- 



---<b>HS biết:</b>


- Khái niệm C% và ứng dụng BT các cơng thức tính C%, mct, mdd


<b>HS chưa biết:</b>


- Nồng độ mol của dung dịch, cơng thức tính CM => Vdd



<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1/ Kiến thức: </b>


- Biết ý nghĩa của nồng độ %, nồng độ mol và nhớ được các công thức tính nồng


độ.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- HS biết vận dụng các cơng thức để tính nồng độ của dd; những đại lượng liên


quan đấn dd như khối lượng chất tan, khối lượng dd, lượng chất tan, thể tích dd,
thể tích dung mơi.


- Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức tập thể trong việc thu thập thơng tin của nhóm.


<b>3/ Trọng tâm: </b>Nhằm giúp HS nắm được nồng độ mol? Cơng thức tính CM.


<b>4/ Phương pháp: </b>Thảo luận nhóm, gợi mở.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b> :


<b>GV</b>:


Phiếu học tập có nội dung đề BT sẽ giải trong tiết học.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :



<b>1) Ổn định </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b> Thế nào là nồng độ %? Tính số gam muối ăn và số gam nước


cần để pha chế thành 120g dd có nồng độ 5%?


<b>3) Bài mới </b>: Bằng cách nào để biểu thị được lượng chất tan có trong dung dịch?
Người ta đưa ra khái niệm nồng độ dung dịch. Thường có nhiều cách để biểu thị
nồng độ dung dịch, các em sẽ tìm hiểu 2 lọai nồng độ dung dịch là nồng độ % và
nồng độ mol.


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG GHI</b>


<b>BẢNG</b>
<b>Họat động 1</b>


<b>II/ Nồng độ mol của dung </b>
<b>dịch: (CM)</b>


- GV: yêu cầu 3 HS / 3


nhóm khác nhau đọc sgk


- HS: Thực hiện và


ghi vào vở.


<b>I/ Nồng độ mol của </b>


<b>dung dòch: (CM)</b>



<i><b>1/ Định nghóa</b></i>: Là số


mol chất tan có trong
Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


79
Tuaàn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

về định nghĩa nồng độ
mol?.


- GV: Trên nhãn các lọ


hóa chất có ghi dd HCl
2M, dd NaOH 0,5M. Dựa
vào khái niệm nồng độ
mol  Hãy nêu ý nghĩa


các con số này?


- GV: Giới thiệu cơng thức


tính nồng độ mol của dd.


- GV: 2 mol HCl có khối


lượng là bao nhiêu gam?
Dùng cơng thức nào để
tính?



- GV: Từ công thức, các


em hãy vận dụng để giải
các bài tập ghi trong
phiếu học tập.


- GV: Gọi HS làm BT 1.
- GV: Gọi HS làm BT 2 và


phân công.


- GV: Gọi HS làm BT 3.


- GV: Gọi HS làm BT4.
- GV: Chúng ta vừa làm


quen với những dạng bài
tập vận dụng cơng thức
tính CM, để tính nồng độ


mol của hỗn hợp 2 dd, ta
dùng cơng thức nào?


- GV: Giới thiệu cơng thức


tính và cho HS làm BT
vận dụng.


- GV: Hướng dẫn các bước



giải:


+ Tìm n1 và n2 chất tan


- HS: Nhóm thảo luận


và trả lời.
Nhóm 1:






)


(1


)


(2


<i>lít</i>


<i>V</i>


<i>mol</i>


<i>n</i>


<i>dd</i>
<i>HCl</i>
Nhóm 2:







)


(1


)


(5


,0


<i>lít</i>


<i>V</i>


<i>mol</i>


<i>n</i>


<i>dd</i>
<i>NaOH</i>


- HS: lên bảng


- HS: Lên bảng viết


tóm tắt đề bài và
giải.


1 lít dung dịch.


<i><b>2/ </b><b>Cơng thức</b></i>:


* Với n là số mol
chất tan.


* V là thể tích dd tính
bằng lít.


<i><b>3/ Vận dụng</b></i>:



<i><b>a. Tìm CM</b></i> (biết nct và


Vdd)


<b>BT1</b>: (Câu c – bài 3
trang 146 sgk)


4 lít dd có hòa tan
400g CuSO4. Tính


nồng độ mol/lít của
dd?


<b>BT2</b>: Bài 2/ 145 sgk.


<i><b>b. Tìm nct</b></i>(biết CM và


Vdd)


<b>BT3</b>: (bài 4 trang 151
sgk – câu c)


Hãy tính số mol và
số gam chất tan trong
250ml dd CaCl2


0,1M?


<i><b>c. Tìm Vdd</b></i> (biết nct,



CM)


<b>BT4</b>:Tìm thể tích dd
HCl 2M để trong đó
có hịa tan 0,5 mol
HCl?


<i><b>d. Tìm CM của hỗn </b></i>


<i><b>hợp 2 dung dịch</b></i>:


<b>BT5</b>: Trộn 2 lít dd
đường 2M với 1 lít dd
đường 0,5M. Tính
nồng độ mol của dd
Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


80


CM = <i><sub>V</sub>n</i> (<i>mol</i>/<i>lít</i>)


CM =


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

có trong mỗi dd.


+ Tìm tổng VN của 2 dd.
+ Tìm nồng độ mol/lít
của dd sau khi trộn.



- HS: Lên bảng viết


tóm tắt đề bài và
giải sau khi các
nhóm thảo luận và
báo cáo kết quả.


đường sau khi trộn.


<b>4/ Củng cố, đánh giá:</b> Theo từng phần trong bài.


<b>5/ Dặn dò:</b>


- Học thuộc cơng thức, làm BT.


- Chuẩn bị: Xem trước các bài tập sgk. Cách pha chế một dd theo nồng độ đã


cho trước.


<i><b>* Ruùt kinh nghieäm:</b></i>


<b>LUY</b>

<b>Ệ</b>

<b>N T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P</b>



--- 



---<b>HS biết:</b>


- Nồng độ phần trăm của dung dịch?


- Cơng thức tính CM, Vdd



<b>HS chưa biết:</b>


- Ứng dụng bài tập


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1/ Kiến thức: </b>


- Giúp HS nắm vững kiến thức đã học.
- Áp dụng công thức để tính CM, Vdd


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn


<b>3/ Trọng tâm: </b>Vận dụng cơng thức để tính tốn


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
81


<b>TUẦN </b>
<b>Tiết 67</b>: Luyện tập


<b>Tiết 68</b>: <i><b>Bài 43</b></i> “Pha chế dung dịch”


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>4/ Phương pháp: </b>Thảo luận, đàm thoại, nêu vấn đề


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b> :



<b>GV</b>: SGK, bảng
<b>HS</b>: SGK, bảng


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>1) Ổn định </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>Thế nào là nồng độ mol? Cơng thức tính?


<b>3) Bài mới </b>:


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b> <b>NOÄI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Họat động 1</b>


- Nồng độ mol của dung


dịch là gì?


- Cơng thức tính CM
 Cơng thức tính Vdd
- GV rút ra nhận xét, kết


luận


<b>Hoạt động 2</b>


- Cho các nhóm làm



BT2/145


- Tìm kết qủa đúng


- GV nhận xét, sửa sai


<b>Hoạt động 3</b>


- Cho các nhóm làm


BT3/146


- Tìm kết qủa đúng


- GV nhận xét, sửa sai


<b>Hoạt động 4</b>


- Cho các nhóm làm


BT4/146


- Hướng dẫn HS làm bài


tập từ CM dd và Vdd
 n


 Tính khối lượng



- Nhiều HS nhắc lại
- Lên bảng ghi CT
- HS lên bảng ghi


- HS ghi vở


- 5 nhóm mỗi nhóm


làm 1 câu


- Đại diện nhóm


trình bày


- HS cả lớp nhận xét


- Đại diện nhóm


trình bày


- Cả lớp nhận xét


- HS làm BT cá


nhân


- 3 HS lên bảng ghi


<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>



- Nồng độ mol của dung


dịch


- Cơng thức tính: CM,


Vdd


<b>II/ Bài tập</b>
Câu a đúng


3


20


0,198
101


<i>KNO</i>


<i>n</i>  


(mol)


CM =


1000.0,198


0, 233



850 


(mol/l)
a/ CM =


<i>dd</i>
<i>n</i>


<i>V</i> = 1,3 mol/l


b/ 0,33M
c/ 0,625M
d/ 0,04 mol/l


a/ <i>nNaCl</i> <i>C VM</i>. <i>dd</i> 0,5 mol


=> mNaCl = 29,25 (g)


b/ <i>nKNO</i>3= 1 mol


=> m<i>KNO</i>3= 101 (g)


c/ n<i>CaCl</i>2= 0,025 (mol)


=> m<i>CaCl</i>2 = 2,775 (g)


<b>4/ Củng cố, đánh giá:</b>


- Tính nhanh: CM của dung dịch khi biết 0,1 mol CuSO4 hịa tan 200ml dd?



<b>5/ Dặn dò:</b>


- Làm lại BT vào vở.


- Xem trước bài “Pha chế dung dịch”


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Bài 43</b>



<b>PHA CHẾ DUNG DỊCH</b>



--- 



---<b>HS biết:</b>


- Cách tính số mol, khối lượng chất tan


- Khối lượng dung môi


- Khối lượng dung dịch


<b>HS chưa biết:</b>


- Cách pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1/ Kiến thức: </b>



- Biết tính tóan tìm nct, mct, mdd, mdm, Vdd Biết pha chế dd với nồng độ theo u


cầu.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- HS biết pha chế 1 dd theo số liệu đã tính tóan; biết sử dụng cân, ống đong..
- Rèn luyện tính cẩn thận trong thao tác, ý thức làm việc tập thể.


<b>3/ Trọng tâm: </b>Nhằm giúp HS nắm được cách pha chế dd theo nồng độ cho


trước, ứng dụng vào BT.


<b>4/ Phương pháp: </b>Thảo luận nhóm, đàm thọai.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b> :


Mỗi nhóm: cân kĩ thuật, cốc 250ml, bình nước, ống đong, đũa khuấy, thìa lấy
hóa chất. Hóa chất: CuSO4 khan, nước cất.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>1) Ổn định </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b> Thế nào là nồng độ phần trăm? Nồng độ mol? Viết các cơng


thức tìm nồng độ?


<b>3) Bài mới </b>: Chúng ta đã biết cách tính nồng độ dd. Làm thế nào để có thể pha
chế được dd theo nồng độ cho biết? Bài học hôm nay sẽ giúp cho các em nắm được


vấn đề trên.


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Họat động 1</b>


<b>I/ Cách pha chế một dung </b>
<b>dịch theo nồng độ cho </b>
<b>trước:</b>


- GV: Từ nội dung BT 1a


trang 147 sgk, các nhóm
thực hiện các yêu cầu
sau:


- HS: Đọc BT 1a, thảo


luận nhóm để trả lời
các vấn đề do GV
yêu cầu.


<b>I/ Cách pha chế một </b>
<b>dung dịch theo nồng độ </b>
<b>cho trước:</b>


<b>1) </b>Pha chế 50g dd
CuSO4 có nồng độ


10%?



a) Tính tóan
Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


83
Tuaàn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

+ Trong BT đã biết
những đại lượng nào?
+ Những đại lượng nào
dùng để pha chế dung
dịch?


+ Viết cơng thức tính
mCuSO4 từ cơng thức tính


C%. Tính mH2O dựa vào


cơng thức nào?


- GV: Sau khi các nhóm


có câu trả lời  u


cầu HS 1 nhóm lên
bảng tính tóan và ghi
kết quả.


- GV: Từ nội dung BT 1b



trang 147 sgk, các nhóm
thực hiện các yêu cầu
sau:


+ Trong BT đã biết
những đại lượng nào?
+ Những đại lượng nào
dùng để pha chế dung
dịch?


+ Viết cơng thức tính
nCuSO4 từ cơng thức tính


CM. Tính mCuSO4 dựa vào


cơng thức nào?


- GV: Sau khi các nhóm


có câu trả lời  u


cầu HS 1 nhóm lên
bảng tính tóan và ghi
kết quả.


- GV: Hướng dẫn các
nhóm cách pha chế
dung dịch: đổ nước cất
dần dần vào ống đong,
khuấy đều đến vạch


50ml.






%


10


%


50


4

<i>C</i>


<i>g</i>


<i>m</i>

<i><sub>CuSO</sub></i>


 Cần tìm mCuSO4 và


mH2O?


- HS: Caân 5g CuSO4


khan rồi cho vào cốc
thủy tinh, đong 45ml
nước cất  đổ nước


cất dần dần rồi
khuấy nhẹ.


- HS: Đọc BT 1b, thảo



luận nhóm để trả lời
các vấn đề do GV
yêu cầu.






<i>M</i>


<i>C</i>


<i>ml</i>


<i>V</i>


<i>M</i>
<i>ddCuSO</i>

1


50


4


 Cần tìm:


nCuSO4 = 1 x 0,05


= 0,05 (mol)
mCuSO4 = 0,05 x 160


= 8 (g)


- HS: caân 8g CuSO4


khan rồi cho vào cốc


thủy tinh  đổ nước


cất dần dần vào cốc
rồi khuấy nhẹ đến
khi vạch chỉ 50ml.


được kết
quả:






<i>g</i>


<i>m</i>


<i>g</i>


<i>m</i>


<i>O</i>
<i>H</i>
<i>CuSO</i>

45


5


2
4


b) Cách pha
chế: Cho 5g
CuSO4 khan


vào cốc, cho


vào 45ml
nước và
dùng đũa
khuấy đều.


<b>2) </b>Pha chế 50ml dd
CuSO4 có nồng độ


1M?


a) Tình tóan
được kết
quả:






<i>ml</i>


<i>V</i>


<i>g</i>


<i>m</i>


<i>O</i>
<i>H</i>
<i>CuSO</i>

50


8


2
4



b) Cách pha
cheá: Cho 8g
CuSO4 khan


vào ống đong,
cho từ từ 45ml
nước vào, dùng
đũa khuấy đều
đến khi vạch
chỉ 50ml.


<b>4/ Củng cố, đánh giá:</b>


HS làm BT 4 trang 149 sgk  tính tóan các đại lượng. Nêu cách pha chế 150g dd


BaCl2 có nồng độ 20%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

BaCl2


mct


mH2O


mdd 150g


Vdd


Ddd 1,2g/ml


C% 20%



CM
<b>5/ Dặn dò:</b>


- Làm BT SGK, nắm được cách pha chế.


- Chuẩn bị: Xem phần II: Cách pha lõang một dd theo nồng độ cho trước, cách


tính tóan, cách pha chế.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>Bài 43</b>



<b>PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)</b>



--- 



---<b>HS biết:</b>


- Ngồi cách tính trên HS cịn biết cac1h tính thể tích dung dịch


<b>HS chưa biết:</b>


- Cách pha loãng một dung dịch theo nồng độ cho trước


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1/ Kiến thức: </b>



- Biết tính tóan tìm nct, mct, mdd, mdm, Vdd Biết pha chế dd với nồng độ theo u


cầu.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- HS biết pha chế 1 dd theo số liệu đã tính tóan; biết sử dụng cân, ống đong..
- Rèn luyện tính cẩn thận trong thao tác, ý thức làm việc tập thể.


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
85


Tuần:
Tiết: 69
Ngày:


<b>TUẦN </b>


<b>Tiết 69</b>: <i><b>Bài 43</b></i> “Pha chế dung dòch” (tt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>3/ Trọng tâm: </b>Nhằm giúp HS nắm được cách pha chế dd theo nồng độ cho
trước, ứng dụng vào BT.


<b>4/ Phương pháp: </b>Thảo luận nhóm, đàm thọai.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b> :


Mỗi nhóm: cân kĩ thuật, cốc 250ml, bình nước, ống đong, đũa khuấy, thìa lấy
hóa chất. Hóa chất: CuSO4 khan, nước cất.



<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>1) Ổn định </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b> Sửa BT 3 trang 149 SGK.


<b>3) Bài mới </b>: Chúng ta đã biết cách tính nồng độ dd. Làm thế nào để có thể pha
chế được dd theo nồng độ cho biết? Bài học hôm nay sẽ giúp cho các em nắm được
vấn đề trên.


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b>


<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Họat động 2</b>


<b>II/ Cách pha lõang một </b>
<b>dung dịch theo nồng độ </b>
<b>cho trước:</b>


- GV: Từ nội dung BT 2a


trang 148 sgk, các nhóm
thực hiện các yêu cầu
sau:


+ Muốn pha lõang dd thì
phải thêm nước vào dd
hiện có. Vậy Vdd1 có



chưa?


+ Làm thế nào để tìm
Vdd1?


- GV:Hướng dẫn HS cách


tính tóan pha lõang dd.


<i><b>Khi pha lõang thì số </b></i>
<i><b>mol chất tan khơng đổi.</b></i>


 n = C1 x V1 = C2 x V2


- GV: Từ nội dung BT 2a


trang 148 sgk, các nhóm
thực hiện các yêu cầu
sau:


+ Trong BT đã biết
những đại lượng nào?
+ Những đại lượng nào


- HS: Đọc BT 2a,


thảo luận nhóm để
trả lời các vấn đề do
GV yêu cầu.












<i>l</i>


<i>ml</i>


<i>V</i>


<i>M</i>


<i>C</i>


<i>M</i>


<i>C</i>


1,


0


100


4,


0


2


2
2
1


 Cần tìm n2? và


Vdd1?



- HS: Đọc trong SGK


về cách pha chế.


- HS: Đọc BT 2b,


thảo luận nhóm để


<b>II/ Cách pha lõang một </b>
<b>dung dịch theo nồng độ </b>
<b>cho trước:</b>


1/ Pha chế 100ml dd
MgSO4 có nồng độ 0,4M


từ dd MgSO4 có nồng độ


2M?


a/ Tính tóan được kết
quả:


n1 = n2 = C2 x V2


= 0,4 x 0,1
= 0,04 (mol)


V = <i>l</i>



<i>C</i>
<i>n</i>
02
,
0
2
04
,
0
1
1


= 20ml


b/ Cách pha chế: ñong
20ml dd MgSO4 2M cho


vào cốc chia độ có dung
tích 200ml. thêm từ từ
nước cất vào đến vạch
100ml, rồi khuấy đều 


100ml dd MgSO4 2M.


2/ Pha chế 150g dd NaCl
có nồng độ 2,5% từ dd
Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

dùng để pha chế dung


dịch?


- GV: Từ nội dung BT 2b


trang 148 sgk, các nhóm
thực hiện các yêu cầu
sau:


+ Muốn pha lõang dd thì
phải thêm nước vào dd
hiện có. Vậy mdd1 có


chưa?


+ Làm thế nào để tìm
mdd1?


- GV:Hướng dẫn HS cách


tính tóan pha lõang dd.


<i><b>Khi pha lõang thì số </b></i>
<i><b>gam chất tan khơng </b></i>
<i><b>đổi.</b></i>


 tìm mct2?


- GV: Từ nội dung BT 2b


trang 148 sgk, các nhóm


thực hiện các yêu cầu
sau:


+ Trong BT đã biết
những đại lượng nào?
+ Những đại lượng nào
dùng để pha chế dung
dịch?


trả lời các vấn đề do
GV u cầu.










<i>g</i>


<i>m</i>


<i>C</i>


<i>C</i>


<i>dd</i>

150


%


5,


2


%


10



2
2
1


 Cần tìm: mct2?


mdd1?


- HS: Đọc trong SGK


về cách pha chế.


NaCl có nồng độ 10%?
a/ Tính tóan được kết
quả:
%
100
2
2
2


1 <i>ct</i> <i>dd</i>
<i>ct</i>


<i>xm</i>
<i>C</i>
<i>m</i>


<i>m</i>  



)
(
75
,
3
100
150
5
,
2
<i>g</i>
<i>x</i>


)
(
5
,
37
10
100
75
,
3
%
100
1
1
1
<i>g</i>


<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>ct</i>
<i>dd</i>




b/ Cách pha chế: Cân
37,5 g dd NaCl 10% cho
vào cốc hoặc bìng tam
giác có dung tích 200ml.
Đong 112,5ml nước cất,
sau đó đỗ vào cốc đựng
dd NaCl nói trên. Khuấy
đều ta được 150g dd NaCl
có nồng độ 2,5%.


<b>4/ Củng cố, đánh giá:</b>


- HS nêu cách pha lõang dd NaCl có nồng độ 10% thành 150g dd NaCl có nồng độ


2,5%.


- Hãy nhắc lại các bước cần thực hiện để pha lõang dd theo u cầu.


<b>5/ Dặn dò:</b>



- Làm BT vào vở.


- Chuẩn bị: Xem lại chương 6: Dung dịch.
- Chuẩn bị bài tập trước ở nhà.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Bài 44</b>



<b>BÀI LUYỆN TẬP 8</b>



--- 



---<b>HS biết:</b>


- Độ tan của một chất


- Cơng thức tính C%, CM


<b>HS chưa biết:</b>


- Ứng dụng bài tập


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1/ Kiến thức: </b>


- HS biết độ tan của một chất là gì và những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của


chất rắn và chất khí trong nước.



- Biết ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ mol/lít là gì. Hiểu và vận dụng


được cơng thức tính C% và CM để tính tóan nồng độ dd hoặc các đại lượng liên


quan đến dd.


- Biết tính tóan và biết cách pha chế một dd theo nồng độ % và nồng độ mol/lít


với những u cầu cho trước.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- HS biết pha chế 1 dd theo số liệu đã tính tóan; biết sử dụng cân, ống đong..
- HS biết cách tính tóan và vận dụng vào bài tập.


- Rèn luyện tính cẩn thận trong thao tác, ý thức làm việc tập thể.


<b>3/ Trọng tâm: </b>Nhằm củng cố các khái niệm: C%, CM của dd. Làm quen các


thao tác pha chế dd. Rèn luyện kinh nghiệm tính tóan.


<b>4/ Phương pháp: </b>Thảo luận nhóm, đàm thọai.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b> :


Phiếu học tập (theo nội dung triển khai trong tiết học)


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :



<b>1) Ổn định </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3) Bài mới </b>: Chúng ta đã nghiên cứu một số khái niệm cơ bản của chương dd.


Tiết học này, chúng ta củng cố lại để có thể vận dụng trong các BT và cách pha
chế dd theo nồng độ.


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b>


<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Họat động 1</b>


<b>I/ Kiến thức:</b>


- GV: Phát phiếu học tập


cho HS. - HS: Nhóm thảo


<b>I/ Kiến thức:</b>


<i><b>1. Độ tan của một chất </b></i>
<i><b>trong nước:</b></i>


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
88



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Nhận xét và cho điểm,


yêu cầu HS chuẩn bị
phần I.2


- GV: Nhận xét và cho


điểm, sau đó nêu câu
dỏi:


+ Để pha chế dd theo
nồng độ cho trước ta
thực hiện các bước thế
nào?


<b>Họat động 2</b>
<b>II/ Bài tập:</b>


- GV: Phân công các


nhóm làm bài 5 trang
151 sgk.


+ Nhóm 1,3,5: phần 5a.
+ Nhóm 2,4,6: phần 5b.
Theo yêu cầu:


- Tính tóan những đại


lượng cần dùng?



- Giới thiệu cách pha


chế dd.


- GV: Yêu cầu HS cả


lớp giải BT 5 vào vở.


- GV: Phân công các


nhóm làm BT 6 trang
151 SGK.


+ Nhóm 1,3,5: phần 6a.


luận câu hỏi phần
I.2 và trả lời.


- Nhóm trao đổi và


phát biểu.


- HS: Nêu các công


thức tính C%, CM


và tính các đại
lượng liên quan
được ghi trên bảng.



- HS: Nhóm thực


hiện tính tóan, ghi
nhận kết quả trên
vở nháp  khi GV


u cầu phát biểu.
HS trình bày cách
tính tóan và giới
thiệu cách pha chế
trên bảng.


Hãy trả lời những vấn đề
sau:


- Độ tan của 1 chất trong


nước là gì?


- Nếu thay đổi nhiệt độ


sẽ ảnh hưởng thế nào
đến:


+ Độ tan của chất rắn
trong nước?


+ Độ tan của chất khí
trong nước?



<i><b>2. Nồng độ dung dịch:</b></i>


Hãy trả lời những vấn đề
sau:


- Haõy cho biết ý nghóa


nồng độ % và nồng độ
mol của dd?


- Hãy cho biết:


+ Cơng thức tính C% và
CM?


+ Từ mỗi cơng thức
trên, ta có thể tính được
những đại lượng nào có
liên quan đến dd?


<b>II/ Bài tập:</b>


<i><b>1) Cách pha chế dd </b></i>
<i><b>theo những u cầu </b></i>
<i><b>cho trước:</b></i>


- BT 5 trang 151 SGK.
- BT 6 trang 151 SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

+ Nhóm 2,4,6: phần 6b.


- GV: Yêu cầu HS cả


lớp nhận xét và giải
BT 6 vào vở.


- GV: Các em hãy vận


dụng kiến thức về độ
tan để làm BT 1 trang
151 SGK (chỉ chọn 2
ký hiệu) và làm BT 3.


- HS: Làm việc cá


nhân  trả lời theo


yêu cầu của GV.


<i><b>2) Độ tan: (S)</b></i>


- BT 1 trang 151 SGK,


các ký hiệu sao cho
chúng ta biết điều gì?


<i>g</i>
<i>S</i>



<i>g</i>
<i>S</i>


<i>C</i>
<i>CO</i>


<i>C</i>
<i>CuSO</i>


73
,
1


7
,
20


)
20
(


)
20
(


0
2


0
4






- BT 3 trang 151 SGK.


<b>4/ Củng cố, đánh giá:</b>


- HS làm các bài tập củng cố ở bảng phụ.


- Hãy nhắc lại các bước cần thực hiện để pha chế dd theo nồng độ cho trước.


<b>5/ Dặn dò:</b>


- Làm BT còn lại vào vở.


- Chuẩn bị: Xem trước bài thực hành 7: “ Pha chế dd theo nồng độ cho trước”.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>Bài 45</b>



<b>BÀI THỰC HÀNH 7</b>



--- 



---<b>HS biết:</b>


- Cách tính tồn và pha chế dung dịch



<b>HS chưa biết:</b>


- Pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>1/ Kiến thức: </b>


- HS biết cách tính tóan và biết cách pha chế những dd đơn giản theo các nồng


độ khác nhau .


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng tính tóan, kỹ năng cân đo hóa chất trong phòng thí nghiệm.


<b>3/ Trọng tâm: </b>Nhằm củng cố cách tính tóan và biết cách pha chế những dd đơn


giản theo các nồng độ cho trước.


<b>4/ Phương pháp: </b>Thảo luận nhóm, thực hành.


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
90


Tuần:
Tiết: 71
Ngày:


<b>TUẦN </b>



<b>Tiết 71</b>: <i><b>Bài 45</b></i> “Bài thực hành 7”


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b> :


- <i><b>Hóa chất</b></i>: Đường trắng, muối ăn, nước.


- <i><b>Hóa cụ</b></i>: Cho mỗi nhóm HS: cốc thủy tinh, ống đong, cân thí nghiệm, đũa thủy


tinh, giá ống nghiệm, thìa lấy hóa chất.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


<b>1) Ổn định </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3) Bài mới </b>: Hãy tính tóan và pha chế các dd sau:
a. 50g dd đường có nồng độ 15%


b. 50g dd đường có nồng độ 5% từ dd đường có nồng độ 15%.
c. 100ml dd NaCl có nồng độ 0,2M.


d. 50ml dd NaCl có nồng độ 0,1M từ dd NaCl có nồng độ 0,2M.


<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA</b>


<b>GV</b>


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Họat động 1</b>


<b>I/ Tiến hành thí nghiệm:</b>
<b>Thí nghiệm 1</b>


Pha chế 50g dd đường có
nồng độ 15%.


<i><b>Phần tính tóan:</b></i>


mđường = 7,5g


mnước = 42,5g
<i><b>Phần thực hành:</b></i>


<b>Số 1</b>: Dùng cân cân 7,5g
đường cho vào cốc.


<b>Số 2</b>: Dùng ống ñong cho


nước vào đến vạch 42,5ml


 cho 42,5g nước vào cốc


có 7,5g đường. Dùng đũa
khuấy để hịa tan.


<b>Thí nghiệm 2</b>


Pha chế 50g dd đường có


nồng độ 5% từ dd đường có
nồng độ 15% .


<i><b>Phần tính tóan</b></i>:


m ddđường15% = 16,7g


mnước = 33,3g


<i><b>Phần thực hành</b></i>:


<b>Số 3</b>: Dùng cân cân 16,7g


- GV: Muốn pha chế


1 dd, chúng ta cần
có các yếu tố nào?
Hãy nêu cách tính
mct và mdung môi


(nước) từ dd có nồng
độ %.


Hãy tính mđường và


mnước theo nội dung


thí nghiệm 1.


- GV: Ghi kết quả lên



bảng.


Hướng dẫn Hs thực
hiện cách pha chế
thêm dd đường 15%
(mđường = 15g,


mnước=85g) dùng cho


thí nghiệm sau.


- GV: Khi pha lõang


dd thì khối lượng
chất tan thế nào?
Từ các số liệu đã
cho, tính mddđường 15%?


Hãy tính mnước cần


phải thêm vào để
được 50g dd?


- GV: Ghi kết quả lên


- HS: Nhóm phát biểu.
- HS: Nhóm tính tóan


và cho kết quả.



- HS: Nhóm thực hiện


theo hướng dẫn.


- HS: Nhóm phát biểu


và thực hiện cách
tính tóan.


- HS: Cho kết quả.


- HS: Nhóm thực hiện


theo hướng dẫn.
Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

dd đường (15%) cho vào
cốc.


<b>Số 4</b>: Dùng ống đong cho


nước vào đến vạch 33,3 ml


 cho 33,3g nước vào cốc


có 16,7g đường. Dùng đũa
khuấy để hịa tan.


<b>Thí nghiệm 3</b>



Pha chế 100ml dd NaCl có
nồng độ 0,2M.


<i><b>Phần tính tóan</b></i>:


mNaCl = 1,17g


<i><b>Thực hành</b></i>:


<b>Số 1</b>: Dùng cân cân 1,17g


NaCl cho vào ống đong.


<b>Số 2</b>: Dùng ống đong và


cho từ từ nước vào đến
vạch 100ml. dùng đũa
khuấy để hịa tan.


<b>Thí nghiệm 4</b>


Pha chế 50ml dd NaCl có
nồng độ 0,1M từ dd NaCl
có nồng độ 0,2M.


<i><b>Phần tính tóan:</b></i>


V ddNaCl(0,2M) = 25ml
<i><b>Thực hành:</b></i>



<b>Số 3</b>: Đong 25ml dd NaCl


0,2M vào ống đong. Rót từ
từ nước vào đến vạch 50ml,
khuấy đều.


<b>Họat động 2</b>
<b>II/ Công việc cuối buổi </b>
<b>thực hành:</b>


<b>Số 1</b>: Rửa dụng cụ.


<b>Số 2</b>: Sắp xếp lại hóa cụ,
hóa chất.


- Làm vệ sinh bàn thí


nghiệm.


- Các nhóm hòan thành


phiếu thực hành.


bảng và hướng dẫn
HS thực hiện thí
nghiệm: phải cân
cốc nước trước, ghi
mcốc sau đò mới cho



dd đường 15% vào
để cân mdd đường.


- GV: Hãy nêu công


thức tính nồng độ
mol/lít?


+ Muốn pha chế dd
có nồng độ M thì
cần các yếu tố nào?
+ Tìm mNaCl theo


yêu cầu của TN?


- GV: Yêu cầu trình


bày cách thực hiện.


- GV: Cách đặt câu


hỏi gợi ý như TN 2.
+ Từ các số liệu đã
cho, có tính được
VddNaCl(o,2M) khơng?


+ Dựa vào yếu tố
nào để tính?


- GV: Theo dõi các



nhóm thực hành
thực hiện cách pha
chế.


- GV: nhận xét, rút


kinh nghiệm tiết
thực hành.


<b>Phiếu thực hành:</b>


HS phải chuẩn bị trước
theo nội dung bài thực
hành có trong SGK
trang 152.


Trong phiếu thực hành
HS trình bày 2 phần:


_ Phần tính tóan 


phải ghi rõ, không
ghi kết quả ngắn
gọn.


- HS: Nhóm phát biểu


và thực hiện cách
tính tóan  Cho kết



quả. Ghi kết quả lên
bảng.


- HS: Nhóm phát biểu


và tiến hành cách
pha chế.


- HS: Nhóm phát biểu


và thực hiện cách
tính tóan  Cho kết


quả.


- HS: Nhóm phát biểu


và tiến hành cách
pha chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

_ Phần thực hành phải
trình bày cách làm.


<b>4/ Củng cố, đánh giá:</b>
<b>5/ Dặn dị:</b>


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


Tên:



---Lớp: ---

<b>BÀI THỰC HAØNH 7</b>



Điểm Lời phê


<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>


1/ Độ tan của một chất trong nước là gì?





--


---


---2/ Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan?







---


---3/ Nồng độ phần trăm của dd là gì? Cơng thức?







---Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>


---


---4/ Nồng độ mol của dd là gì? Cơng thức?







---


<b>---II/ Tiến hành thí nghiệm:</b>


1/ Pha chế 50g dd đường có nồng độ 15%.
Phần tính tóan :






---


---Thực hành:







---


---2/ Pha chế 50g dd đường có nồng độ 5% từ dd đường có nồng độ 15% .
Phần tính tóan:






---


---Thực hành:






---


---3/ Pha chế 100ml dd NaCl có nồng độ 0,2M.
Phần tính tóan:





---



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Thực hành:





---


---4/ Pha chế 50ml dd NaCl có nồng độ 0,1M từ dd NaCl có nồng độ 0,2M.
Phần tính tóan:





---


---Thực hành:





---


<b>---ÔN TẬP HỌC KỲ II</b>



--- 



<b>---I/ MỤC TIÊU :</b>


+ Hệ thống hóa kiến thức cơ bản về tính chất vật lí, hóa học, điều chế và các
khái niệm hóa học như: sự oxi hóa, oxit, phản ứng hóa học, phân hủy, phản ứng


thế, sự khử, sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa, phản ứng oxi hóa-khử ở chương IV
về Oxi – Khơng khí và chương V về Hidro – Nước .


+ Cũng cố: biết vận dụng kiến thức đã học vào các bài tập .


+ Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng phân loại chất, viết đúng phương trình hóa học
và phân loại phản ứng, nhận biết chất .


<b> II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


Giáo viên cho HS ôn tập trước những kiến thức ở chương IV và V; những câu hỏi
đã được rèn luyện ở bài luyện tập 5 và 6. Các nhóm thảo luận và trả lời, đồng thời
giải các bài tập.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>


<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b> :


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GV</b>


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


Giáo án hóa học 8 <b> </b> Năm học 2008 - 2009
95


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Họat động 1</b>
<b>I/ Lí thuyết : </b>



GV: treo bảng phụ có
câu hỏi và yêu cầu HS
điền vào


<b>Câu 1 </b> : Chọn các từ
hoặc cụm từ thích hợp
điền vào chổ trống trong
các câu sau :


a) Oxit là …… của …… 2ng
tố, trong đó có 1…… là
………


b) Phản ứng hóa hợp là
…… trong đó chỉ có ……
chất mới sinh ra từ……
…….. chất ban đầu


c) Phản ứng phân hủy là
……… trong đó ……. Sinh ra
……… chất mới


d) Q trình tách ng.tử
oxi ra khỏi hợp chất gọi
là …… chất chiếm oxi
của chất khác gọi là …..


<b>Caâu 2 :</b>



GV :Trong các chất sau
đây chất nào là oxit?
(Đưa đề lên bảng )
- GV nhận xét và sửa sai


<b>Caâu 3 </b> :


- GV : PTHH nào sau
đây là phản ứng thế ?
(Đưa đề lên bảng )


<b>Câu 4 : </b>


- GV: chọn câu phát
biểu sai trong các câu
sau :


A- Tất cả các oxit đều là
oxit bazơ


B- Quá trình tách ng.tử
oxi ra khỏi hợp chất là
sự khử . Chất chiếm oxi


- HS tự chọn và hoàn
chỉnh các câu trên
HS1 : câu 1


HS2 : caâu 2
HS3 : caâu 3


HS4 : caâu 4


- HS lớp nhận xét và sửa
sai


- HS ghi vào vỡ


- HS hoạt động


theonhoùm


và chọn câu đúng
* Chọn A


- HS hoạt động theonhóm
và chọn câu đúng


* Chọn A


- HS hoạt động theonhóm
và chọn câu đúng


* Chọn A


<b>I/ Kiến thức cần nhớ </b>


<b>Caâu 1</b> ( SGK )


<b>Câu 2</b> :<b> </b>



Trong các chất sau đây
chất nào là oxit ?


A. P2O5 B. KNO3


C. H2CO3 D. H2S
<b>Caâu 3 :</b>


PTHH nào sau đây là
phản ứng thế ?


A/ Al + HCl  AlCl<sub>3</sub> +
H2


B/ Al + O2  Al2O3


C/ K2O + H2O  KOH
<b>Câu 4 :</b> chọn caâu A


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

của chất khác là chất
khử .


<b>Caâu 5 </b> :


- GV yêu cầu hs phát
biểu định nghĩa nồng độ
dung dịch là gì ?


Định nghĩa nồng độ % ?
Nồng độ mol ?



- Định nghóa Axít ?
Bazơ? Muối?


HS1 : nồng độ dung dịch
HS2:Đ nghĩa nồng độ %
HS3 : Nồng độ mol
HS4: Định nghĩa Axít
HS5 : Định nghĩa Ba zơ
HS6: Định nghĩa muối


<b>Caâu 5 :</b> ( SGK )


<b>3) Kiểm tra đánh giá</b> : Qua ôn tập


<b>4) Hướng dẫn về nhà</b> :


+ Chuẩn bị trước bài tập ôn : Bài 2 , 3 SGK


+ Chuẩn bị các kiến thức liên quan đến: độ tan, nồng độ dd, các bước giải tóan hóa
học tính theo PTHH.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ II (tt)</b>



--- 



<b>---I/ MỤC TIEÂU :</b>



+ Hệ thống hóa kiến thức cơ bản về tính chất vật lí, hóa học, điều chế và các
khái niệm hóa học như: sự oxi hóa, oxit, phản ứng hóa học, phân hủy, phản ứng
thế, sự khử, sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa, phản ứng oxi hóa-khử ở chương IV
về Oxi – Khơng khí và chương V về Hidro – Nước .


+ Cũng cố: biết vận dụng kiến thức đã học vào các bài tập .


+ Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng phân loại chất, viết đúng phương trình hóa học
và phân loại phản ứng, nhận biết chất .


Giaùo aùn hóa học 8 <b> </b> Naêm học 2008 - 2009
97


<b>TUẦN </b>
<b>Tiết 73</b>: <i><b>Ôn tập học kỳ 2 (tt)</b></i>
<b>Tiết 74</b>: <i><b>Ki</b><b>ể</b><b>m tra</b><b>học kỳ 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b> II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS :</b>


Giáo viên cho HS ôn tập trước những kiến thức ở chương IV và V; những câu hỏi
đã được rèn luyện ở bài luyện tập 5 và 6. Các nhóm thảo luận và trả lời, đồng thời
giải các bài tập.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>


<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) Kiểm tra bài cuõ</b> :


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA</b>


<b>GV</b>


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Họat động 2</b>
<b>II/ Luyện tập:</b>


<b>Bài 1 </b>: ( treo bảng phụ có
đề )


- GV yêu cầu Hs hoạt
động theo nhóm và trả
lời .


Bài 2: Có 4 bình đựng
các khí sau: khơng khí,
khí oxi, khí cacbonic, khí
hidro. Bằng cách nào để
nhận biết các khí trong
mỗi lọ.


-HS hoạt động theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- HS lớp nhận xét và sửa
sai


* Chọn câu B


<b>II/ Luyện tập :</b>



<b>Bài 1</b>:<b> </b> Chọn đáp số đúng
trong câu hỏi gợi ý sau :
0,75 mol SO2 có thể tích


( l) ở đktc là :


A) 1,68 B) 16,8
C) 16,08 D) 1.608
Bài 2: Những hợp chất có
CTHH sau: KOH, CuCl2,


Al2O3, ZnSO4, CuO,


Ca(OH)2, H3PO4, CuSO4,


HNO3. Mỗi hợp chất trên


thuộc lọai hợp chất nào?
Những chất nào làm đổi
màu q tím? Q tím
chuyển thành màu gì?


<b>3) Kiểm tra đánh giá</b> : Qua ơn tập


<b>4) Hướng dẫn về nhà</b> :


+ Chuẩn bị trước bài tập ôn : Bài 2 , 3 SGK


+ Chuẩn bị các kiến thức liên quan đến: độ tan, nồng độ dd, các bước giải tóan hóa
học tính theo PTHH.



<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×