Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN</b>
<b> TRƯỜNG THCS MƯỜNG LĨI</b>
<b> TỔ: TỐN - LÍ</b>
<b> 1. Mơn: Tốn – Lớp: 7A1</b>
<b>2. Chương trình: Cơ bản</b>
Học kỳ I - Năm học 2010 - 2011
<i><b>3. Họ và tên giáo viên: Trần Minh Hải Điện thoại: 0230. 6299. 113</b></i>
Địa điểm đặt văn phịng tổ chun mơn: Trường THCS Mường Lói
Điện thoại: Email:
Lịch sinh hoạt tổ: 02 lần / tháng.
<b>4. Chuẩn của môn học (theo chuẩn của Bộ GD&ĐT ban hành); phù hợp với thực tế.</b>
Sau khi kết thúc học kỳ học sinh sẽ:
<b>a. Kiến thức:</b>
- Học sinh cần nắm các khái niệm, định nghĩa, định lý, tính chất, đặc biệt là phép vận dụng lý thuyết vào việc chứng minh
hình học, vào thực tiễn, thực hành.
- Học sinh cần nắm chắc các công thức toán học, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ một cách đầy đủ có hệ thống.
Phải thuộc lịng các nơi dung kiến thức đó để vận dụng vào làm các bài tập .
- Đồng thời phải có kỹ năng suy luận một cách chặt chẽ, có lơgic trước các vấn đề mới có tình huống đặt ra.
<b>b. Kĩ năng:</b>
- Học sinh được rèn luyện kỹ năng giải các bài tập, nắm chắc các phương pháp: tính toán, cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax,
chứng minh các đẳng thức, chứng minh hình học, dựng hình, vẽ hình.
- Học sinh biết giải quyết các tình huống khi làm bài tập.
<i><b>5. Yêu cầu về thái độ (theo chuẩn của Bộ GD&ĐT ban hành), phù hợp thực tế.</b></i>
<b>a. Đối với thầy:</b>
- Lên lớp đúng thời gian quy định, có đầy đủ giáo án, soạn giảng theo phương pháp mới đúng quy định của phòng Giáo dục.
- Giảng dạy nhiệt tình, là người tổ chức chỉ đạo học sinh tiến hành các hoạt động học tập: củng cố các kiến thức cũ, tìm tịi
phát hiện kiến thức mới, luyện tập vận dụng kiến thức vào các tình huống khác nhau...
- Giáo viên khơng cung cấp, khơng áp đặt các kiến thức có sẵn mà hướng dẫn học sinh thông qua các hoạt động để phát hiện
và chiếm lĩnh chi thức.
- Truyền thụ chính xác, có logic kiến thức trong SGK, soáy sâu vào trọng tâm bài giảng.
- Trình bày bảng khoa học, dễ nhìn, dễ ghi, dế nhớ.
- Tích cực sử dụng đồ dùng dạy học, bảng phụ, phiếu học tập.
- Đảm bảo chế độ cho điểm thường xuyên, đúng quy định.
<b>b. Đối với trò:</b>
- Nghiêm túc trong giờ học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, tích cực học tập, hoạt động suy nghĩ tìm tịi phát hiện
- Học sinh cần phải rèn luyện các thao tác tư duy: Phân tích, tổng hợp, đặc biệt hố, khái qt hố,tương tự hoá, quy nạp, để
nắm vững và hiểu sâu các kiến thức cơ bản đồng thời phát huy được tiềm năng sáng tạo của bản thân.
- Chăm chỉ học và làm bài về nhà.
<b>6. Mục tiêu chi tiết.</b>
<b> Mục </b>
<b>tiêu</b>
<b>Nội dung</b>
<b>MỤC TIÊU CHI TIẾT</b>
<i><b>Bậc 1</b></i> <i><b>Bậc 2</b></i> <i><b>Bậc 3</b></i>
<b>ĐẠI SỐ</b>
<i><b>Chương I: Số hữu tỉ - Số thực.</b></i>
T 1: Tập hợp
Q các số hữu
tỉ
- HS nắm được định nghĩa số hữu tỉ , cách
sso sánh số hữu tỉ . Vận dụng vào làm bìa
tập
- Biết khái niệm số hữu tỉ cách so
- Số hữu tỉ cách so sánh số
hữu tỉ . Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số
T 2: Cộng trừ
số hữu tỉ
- HS nắm QT và công thức cộng ,trừ số hữu
tỉ , quy tắc chuyển vế. Vận dụng vào làm bài
tập
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc
chuyển vế
- Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số
- Cộng trừ số hữu tỉ
T 3 : Nhân
chia số hữu tỉ
- HS nắm chác quy tắc nhân chia số hữu tỉ .
Vận dụng vào bài tập - Nhân chia số hữu tỉ
T 4: Luyện tập - HS được rèn luyện và củng cố kiến thức ,
Kĩ năng làm bài tập
- Vận dụng thành thạo vào bài tập
T 5-6 : Giá trị
tuyệt đối của
một số hữu tỉ .
Quy tắc cộng
trừ , nhận
,chia số thập
phân
- HS nắm vững khái niệm giá trị tuyệt đối
của số hữu tỉ , quy tắc cộng trừ , nhân chai
số thập phân . Vân dụng vào làm bài tập
- HS biết nhân ,chia số hữu tỉ. Vận
dụng thành thạo vào làm bài tập
- HS làm thành thạo các phép tính về
số hữu tỉ
- Làm tốt các phép toán,
cộng trừ , nhân chia số hữu
tỉ
- Kỹ năng tính GTTĐ
cộng, trừ, nhân, chia số
T 7- 8: Lúy
thừa của một
số hữu tỉ
- HS nắm được khái niệm lũy thừa của tích ,
thương cùng cơ số , lũy thừa của lũy thừa.
Vận dụng vào bài tập
- Lũy thừa của một tích ,
thương, lũy thừa của lũy
thừa
T 9-10: Tỉ lệ
thức -HS nắm được định nghĩa , tính chất của tỉ lệ<sub>thức . Vận dụng vào bài tập </sub>
- KN Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ , QT cộng trừ , nhân , chia , số
thập phân . Vận dụng vào làm bài tập
- Tìm số chưa biết của tỷ lệ
thức
T 11: Luyện
tập
- HS được rèn luyện và củng cố kiến thức ,
rèn kĩ năng làm bài tập
- HS làm thành thạo các phép tính về
lũy thừa
T 12 : Tính
chất của dãy
tỉi số bằng
nhau
-HS nẵm chắc tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau . Vận dụng vào bài tập
-HS biết định nghĩa, tính chất của tỉ
lệ thức. Vận dụng vào làm bài tập - Kỹ năng biến đổi theo <sub>dẫy tỷ số bằng nhau</sub>
T 13: Luyện
tập - HS được rèn luyện và củng cố kiến thức ,
kĩ năng làm bài tập
- HS có kĩ năng làm bài tập về biến
đổi tỉ lệ t hức
- HS biết chắc tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau. Vận dụng vào làm bài tập
- Kỹ năng biến đổi theo
dẫy tỷ số bằng nhau
T 14-15: Số
thập phân hữu
hạn, số thập
phân vơ hạn
tuần hồn
- HS nắm được định nghĩa số thập phân hữu
hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Biết được định nghĩa số thập phân
hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần
hồn. Vận dụng vào bài tập
- Làm thành thạo số thập
phân hữu hạn, số thập phân
vơ hạn tuần hồn.
T 16: Làm
tròn số - HS nắm được định nghĩa , quy ước làm<sub>tròn số . Vận dụng vào bài tập</sub> - Biết định nghĩa , quy ước làm tròn<sub>số . Vận dụng vào bài tập</sub>
- Biết làm tròn số thành
thạo
T 17: Số vô
tỉ . Khái niệm
về căn bậc hai
- HS nắm được định nghĩa khái niệm căn bậc
2, cách tìm căn bậc hai của 1 số
- Biết định nghĩa khái niệm căn bậc
2, cách tìm căn bậc hai của 1 số .
Vận dụng vào làm bài tập
- Biết vết phân số dưới
dạng STP hữu hạn .Biết sở
dụng ký hiệu căn bậc 2
T 18: Số thực - Hs nắm được khái niệm về số thực, cách so
sánh số thực. Vận dụng vào bài tập
- Biết khái niệm về số thực, cách so
sánh số thực. Vận dụng vào bài tập
- Biết về số thực cách so
sánh số thực
T19-20: Thực
hành giải toán
bằng NTCT
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để
tìm giá trị gần đúngcủa căn khơng âm
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ
túi để tìm giá trị gần đúng của căn
bậc hai của một số không âm
T 21: Ôn tập
chương I - HS được rèn luyện và củng cố kiến thức <sub>chương I, rèn luyện kĩ năng làm bài tập</sub>
- Rèn luyện nhận dạng kiến thức
chương I, rèn luyện kĩ năng làm bài
tập
- Làm được bài tập dạng
trọng tâm của chương
T 22: Kiểm tra - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng vận dụng của
HS, rèn tính cẩn thận, chính xác , trung thực
của HS .
- Làm được bài tập dạng trọng tâm
của chương Rèn tính tự lực độc lập
- Làm được bài tập dạng
trọng tâm của chương Rèn
tính tự lực độc lập.
<i><b>Chương II: Hàm số và đồ thị hàm số.</b></i>
T23:Đại lượng
tỉ lệ thuận - HS nắm chắc định nghĩa, khái niệm, các <sub>tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận.</sub>
- Biết định nghĩa, khái niệm, các tính
chất của đại lượng tỉ lệ thuận giải
được dạng toán tỷ lệ thuận
- y tỷ lệ thuận với x được
T24- 25: Một
số bài toán về
đại lượng tỷ lệ
thuận
- HS nắm vững được dạng của một số bài
toán về đại lượng tỉ lệ thuận
- HS nắm vững được dạng của một
số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
- Vận dụng giải được bài
toán dạng đơn giản
T 26: Đại
lượng tỷ lệ
nghịch
- HS nắm chắc định nghĩa , khái niệm , các
tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch
- Biết định nghĩa , khái niệm , các
tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch
giải được dạng toán tỷ lệ nghịch.
- Giải được bài toán về tỷ
lệ nghịch
T 27- 28: Một
số bài toán về
đại lượng tỷ lệ
nghịch
- HS nắm vững được dạng của một số bài
toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
- HS nắm vững được dạng của một
số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
- Nhận dạng, vận dụng vào
giải bài toán
T 29: Hàm số - HS nắm vững định nghĩa, công thức liên hệ
giữa các đại lượng. Vận dụng vào làm bài
tập
- Định nghĩa , công thức liên hệ - Xác định được tọa độ <sub>điểm. </sub>
T 30: Mặt
phẳng tọa độ
- HS nắm vững cách vẽ và cách biểu diênc
các điểm trên mặt phẳng tọa độ . Vận dụng
vào làm bài tập.
- Cách vẽ và cách biểu diễn - Biểu diễn các điểm trên <sub>đồ thị</sub>
T 31: Luyện
T 32: Đồ thị
hàm số y = ax
(a0)
- HS nắm được cách vẽ đồ thị của hàm số y
= ax (a0) Vận dụng vào làm bài tập
- Nhận dạng đồ thị dạng y
= ax
T 33: Luyện
tập - HS được rèn luyện và củng cố kiến thức
,rèn luyện kĩ năng làm bài tập
- HS nắm được cách vẽ đồ thị của
hàm số y=ax (a0) Vận dụng vào
làm bài tập
Đồ thị hàm số y=ax (a0)
- Vẽ được đồ thị hàm số y
= ax
- Biết XĐ tọa độ và vẽ đồ
thị hàm số
T 34: Ôn tập
chương II - Kết hợp kiến thức của chương cùng với <sub>NTCT</sub> - Có sự hỗ trợ của máy tính cầm tay
- HD chữa các dạng bài tập
cơ bản . Vận dụng vào bài
tập
T 35: Kiểm tra
chương II. - Kiến thức của chương
- Kiểm tra kiến thức và khả
năng vận dụng của HS, rèn
tính cẩn thận, trung thực
của HS
T 36-37: Ơn
tập học kì I.
- HS hệ thống hóa lại tồn bộ kiến thức trong
học kì I. Hướng đãn chữa các dạng bài tập
cơ bản . Vận dụng vào bài tập
- Kiến thức kì I
T 38-39: Kiểm
tra HKI
- Kiểm tra kiến thức và khả năng vận dụng
của học sinh, rèn tính cẩn thận trung thực
của học sinh.
- Kiểm tra kiến thức và khả năng vận
dụng của học sinh, rèn tính cẩn thận
trung thực của học sinh
T 40: Trả bài
kiểm tra
- Học sinh nắm được những điều mình đã và
chưa làm được để định hướng học tập cho
tốt hơn.
<b>HÌNH HỌC</b>
<i><b>Chương I: Đường thẳng vng góc - Đường thẳng song song</b></i>
1. Các góc tạo bởi hai
đường thẳng cắt nhau.
Hai góc đối đỉnh, hai
đường thẳng vng góc
- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh
- Biết các khái niệm góc vng, góc
nhọn, góc tù
- Biết khái niệm hai đường thẳng
vng góc
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi
qua một điểm cho trước và vuông
2. Góc tạo bởi đường
thẳng cắt hai đường
thẳng
- Biết và sử dụng đúng tên gọi của
các góc tạo bởi một đường thẳng cắt
hai đường thẳng : góc so le trong,góc
đồng vị,góc trong cùng phía, góc
ngồi cùng phía
Nhận ra đâu là cặp góc so le
trong , cặp góc đồng vị, cặp góc
trong cùng phía.
Biết vận dụng dấu hiệu nhận
biết hai đường thẳng song
song để chứng minh hai
đường thẳng song song
3. Hai đường thẳng
song song, tiên đề Ơ –
clít về đường thẳng
song song
- Biết tiên đề Ơ-clit
- Biết các tính chất của hai đường
- Biết và sử dụng đúng tên gọi của
các góc tạo bởi một đường thẳng
cắt hai đường thẳng : góc so le
trong,góc đồng vị,góc trong cùng
phía, góc ngồi cùng phía
- Biết dùng êke vẽ đường
thẳng song song với một
đường thẳng cho trước đi
qua một điểm cho trước nằm
ngồi đường thẳng đó.
4. Khái niệm định lí.
Chứng minh một định lí
- Biết thế nào là một định lí và chứng
minh một định lí.
Vẽ hình minh họa định lý và ghi
giả thiết kết luận bằng kí hiệu
<i><b>Chương II: Tam giác</b></i>
1.Tổng ba góc của một
tam giác
- Biết định lí tổng ba góc của một
tam giác
- Biết định lí về góc ngồi của tam
giác
- Vận dụng được các định lí trên
vào việc tính số đo các góc của
tam giác.
- Biết liên hệ vào thực tế
nhau nhau hai tam giác
3. Các trường hợp bằng
nhau của tam giác
- Biết các trường hợp bằng nhau
của tam giác
- Biết vận dụng các trường hợp
bằng nhau của tam giác để chứng
minh các đoạn thẳng bằng nhau,
các góc bằng nhau
- Chứng minh hai tam giác
bằng nhau trong trường hợp
bằng nhau của hai tam giác
<b>7. Khung Phân phối chương trình (theo PPCT của Sở GD&ĐT ban hành)</b>
Nội dung bắt buộc/ số tiết. <sub>Nội dung tự</sub>
chọn TS tiết Ghi chú
Lý thuyết Thực hành Bài tập, Ôn tập Kiểm tra
41 2 24 5 8 80
<b>8. Lịch trình chi tiết:</b>
<b>ĐẠI SỐ</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b>
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t </b>
<b>P</b>
<b>P</b>
<b>C</b>
<b>T</b>
<b>Tên</b>
<b>chương</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết</b> <b><sub>Kiến thức trọng</sub></b>
<b>tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương</b>
<b>tiện dạy</b>
<b>học</b> <b>Ghi chú</b>
C
hư
ơn
g
I
<b>: S</b>
<b>ố </b>
<b>h</b>
<b>ữ</b>
<b>u</b>
<b> t</b>
<b>ỉ –</b>
<b> S</b>
<b>ố </b>
<b>th</b>
<b>ự</b>
<b>c </b>
2 Cộng trừ số hữu tỉ 1
Quy tắc cộng trừ số
“chuyển vế”
Nêu và giải
quyết vấn đề
SGK, giáo
án, phiếu ht
Bài tập
10/10
3 Nhân , chia số hữu tỉ 1 Quy tắc nhân, chia<sub>số hữu tỉ</sub> <sub>quyết vấn đề</sub>Nêu và giải <sub>án, phiếu ht</sub>SGK, giáo Bài tập<sub>10-16</sub>
2
4 Luyện tập 1 <sub>nhân chia số hữu tỉ</sub>Quy tắc cộng, trừ, Đàm thoại <sub>án, phiếu ht</sub>SGK, giáo
5
Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ
.Cộng,trừ, nhân, chia
số thập phân (tiết 1)
2
Giá trị tuyệt đối
Cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân
Nêu và giải
quyết vấn đề
SGK, giáo
án, phiếu ht
Bài tập
17-20
6
Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ
.Cộng,trừ, nhân, chia
số thập phân (tiết 2)
Giá trị tuyệt đối
Cộng, trừ, nhân, chia
SHT , STP
Nêu và giải
quyết vấn đề
Đàm thoại
SGK, SBT
3
7 Luỹ thừa của một số<sub>hữu tỉ</sub> 2 Luỹ thừa của tích,<sub>thương</sub> <sub>quyết vấn đề</sub>Nêu và giải <sub>án, phiếu ht</sub>SGK, giáo BT 27-<sub>31</sub>
8 Luỹ thừa của một số<sub>hữu tỉ (tiếp)</sub> Luỹ thừa của tích,<sub>thương</sub> <sub>quyết vấn đề</sub>Nêu và giải <sub>án, phiếu ht</sub>SGK, giáo BT 27-<sub>31</sub>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b>
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t </b>
<b>P</b>
<b>P</b>
<b>C</b>
<b>T</b>
<b>Tên</b>
<b>chương</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết</b> <b><sub>Kiến thức trọng</sub></b>
<b>tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương</b>
<b>tiện dạy</b>
<b>học</b>
9
C
hư
ơn
g
I
<b>: s</b>
<b>ố </b>
<b>h</b>
<b>ữ</b>
<b>u</b>
<b> t</b>
<b>ỉ –</b>
<b> s</b>
<b>ố </b>
<b>th</b>
<b>ự</b>
<b>c</b>
Tỉ lệ thức 2 Định nghĩa, tính chất<sub>của tỉ lệ thức</sub> <sub>quyết vấn đề</sub>Nêu và giải SGK, giáo <sub>án, phiếu ht</sub>
4
10 Tỉ lệ thức (tiếp) Định nghĩa, tính chất<sub>của tỉ lệ thức</sub> <sub>quyết vấn đề</sub>Nêu và giải <sub>án, phiếu ht</sub>SGK, giáo
11 Luyện tập 1 <sub>chất của tỉ lệ thức</sub>Địmh nghĩa, tính Đàm thoại
VBT
giáo án,
phiếu ht
12 Tính chất dãy tỉ số<sub>bằng nhau</sub> 1 Tính chất dãy tỉ số<sub>bằng nhau</sub> <sub>quyết vấn đề</sub>Nêu và giải <sub>án, phiếu ht</sub>SGK, giáo
5
13 Luyện tập 1 Tính chất dãy tỉ số<sub>bằng nhau</sub> Đàm thoại
VBT
giáo án,
phiếu ht
Luyện
tập
14
Số thập phân hữu
hạn.Số thập phân vô
hạn tuần hồn
2
Số thập phân hữu
hạn.Số thập phân vơ
hạn tuần hồn
Nêu và giải
quyết vấn đề
SGK, giáo
án, phiếu ht
6
15
Số thập phân hữu
hạn.Số thập phân vơ
hạn tuần hồn (tiếp)
1 Số thập phân hữu
hạn,vơ hạn tuần hoàn
Nêu và giải
quyết vấn đề
Đàm thoại
SGK,SBT
giáo án,
phiếu ht
16 Làm tròn số 1 Định nghĩa, quy ước<sub>làm tròn số</sub> <sub>quyết vấn đề</sub>Nêu và giải
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b>
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t </b>
<b>P</b>
<b>P</b>
<b>C</b>
<b>T</b>
<b>Tên</b>
<b>chương</b> <b>Tên bài</b> <b>Số </b>
<b>ti</b>
<b>ết</b>
<b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương</b>
<b>tiện dạy</b>
<b>học</b>
<b>Ghi chú</b>
7
17
C
hư
Số vô tỉ. Khái niệm về
căn bậc hai 1
Số vô tỉ, khái niệm về
căn bậc hai
Nêu và giải quyết
vấn đề
SGK, giáo
án, phiếu ht
Bài tập
8
19 Thực hành: Giải toán<sub>bằng MTCT </sub> 2 Các cách giải toán lớp<sub>7 bằng MTCT</sub>
Nêu và giải quyết
vấn đề
Đàm thoại
Máy tính
cầm tay
Casino,
Vinacal…
20 Thực hành: Giải tốn<sub>bằng MTCT (tiếp)</sub> Các cách giải toán lớp<sub>7 bằng MTCT</sub> Đàm thoại
Máy tính
cầm tay
Casino,
Vinacal…
9
20 Ơn tập chương I 2 Kiến thức chương I Đàm thoại
VBT
giáo án,
phiếu ht
21 Ôn tập chương I (tiếp) Kiến thức chương I Đàm thoại
VBT
giáo án,
phiếu ht
10
22 Kiểm tra 1 Kiến thức chương I <sub>đáp án</sub>Đề,
23 Đại lượng tỉ lệ thuận 1 Đại lượng tỉ lệ thuận Nêu và giải quyết<sub>vấn đề</sub> <sub>án, phiếu ht</sub>SGK, giáo Bài tập<sub>1-4</sub>
24 Một số bái toán về Đại<sub>lượng tỉ lệ thuận</sub> 2 Một số bái toán về đại<sub>lượng tỉ lệ thuận</sub> Nêu và giải quyết<sub>vấn đề</sub> <sub>án, phiếu ht</sub>SGK, giáo Bài tập<sub>5-10</sub>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b>
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t </b>
<b>P</b>
<b>P</b>
<b>C</b>
<b>T</b>
<b>Tên </b>
<b>chương</b> <b>Tên bài</b> <b>Số </b>
<b>ti</b>
<b>ết</b>
<b>Kiến thức trọng</b>
<b>tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương</b>
<b>tiện dạy</b>
<b>học</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
11 25
C
hư
ơn
g
II
:
<b>h</b>
<b>àm</b>
<b> s</b>
<b>ố </b>
<b>và</b>
<b> đ</b>
<b>ồ </b>
<b>th</b>
<b>ị</b>
Một số bái toán về Đại
lượng tỉ lệ thuận (tiếp)
Đại lượng tỉ lệ thuận Nêu và giải
Đàm thoại
SGK ,SBT
giáo án,
phiếu ht
26 Đại lượng tỉ lệ nghịch 1 Đại lượng tỉ lệ
nghịch
Nêu và giải
quyết vấn đề
SGK, giáo
án, phiếu
ht
Bài tập
12-15
12 27 Một số bái toán về Đại
lượng tỉ lệ nghịch
2 Một số bái toán về
đại lượng tỉ lệ
nghịch
Nêu và giải
quyết vấn đề
SGK, giáo
án, phiếu
ht
Bài tập
16-18
28 Một số bái toán về Đại
lượng tỉ lệ nghịch (tiếp)
Đại lượng tỉ lệ
nghịch
Nêu và giải
quyết vấn đề
Đàm thoại
SGK, SBT
giáo án,
phiếu ht
13 29 Hàm số 1 Định nghĩa,công
thức liên hệ
Nêu và giải
quyết vấn đề
SGK, giáo
án, phiếu
ht
Bài tập
24-26
30 Mặt phẳng toạ độ 1 Cách vẽ và cách
biểu diễn
Nêu và giải
quyết vấn đề
SGK,
giáo án,
phiếu ht
Bài tập
22-23
14 31 Luyện tập 1 Mặt phẳng toạ độ Đàm thoại SBT
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b>
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t </b>
<b>P</b>
<b>P</b>
<b>C</b>
<b>T</b>
<b>Tên</b>
<b>chương</b> <b>Tên bài</b> <b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết</b>
<b>Kiến thức trọng tâm</b> <b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương</b>
<b>tiện dạy</b>
<b>học</b>
<b>Ghi chú</b>
15
32
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ư</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g </b>
<b>II</b>
<b> : </b>
<b>h</b>
<b>àm</b>
<b> s</b>
<b>ố </b>
<b>và</b>
<b> đ</b>
<b>ồ </b>
<b>th</b>
<b>ị</b>
Đồ thị hàm số y= ax
(a0) 1
Cách xẽ đồ thị hàm số
y=ax (a0).
Nêu và giải quyết
vấn đề
SGK, giáo
án, phiếu ht
Bài tập
39-41
33 Luyện tập 1 Đồ thị hàm số y=ax<sub>(a0)</sub> Đàm thoại
VBT
giáo án,
phiếu ht
16
34 Ôn tập chương II 1 Kiến thức chương II
Nêu và giải quyết
vấn đề
Đàm thoại
SGK, giáo
án, phiếu ht
35 Kiểm tra chương II 3 Kiến thức chương II Đề và đáp<sub>án</sub>
17
36 Ơn tập học kì I Kiến thức kì I Nêu và giải quyết<sub>vấn đề</sub> <sub>án, phiếu ht</sub>SGK, giáo
37 Ơn tập học kì I (tiếp) Kiến thức kỳ I Nêu và giải quyết<sub>vấn đề</sub> <sub>án, phiếu ht</sub>SGK, giáo
18 38 Kiểm tra học kì I 2 Kiến thức kỳ I <sub>đáp án</sub>Đề,
19 39 Kiểm tra học kì I Kiến thức kỳ I
<b>HÌNH HỌC</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b>
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t </b>
<b>P</b>
<b>P</b>
<b>C</b>
<b>T</b>
<b>Tên</b>
<b>chương</b> <b>Tên bài</b> <b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết</b>
<b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương</b>
<b>tiện dạy</b>
<b>học</b>
<b>Ghi chú</b>
Hai góc đối đỉnh 2 Định nghĩa , tính chất<sub>của hai góc đối đỉnh .</sub> Nêu và giải quyết<sub>vấn đề</sub> <sub>án, phiếu ht</sub>SGK, giáo Bài tập<sub>1 - 6</sub>
2 2 Hai đường thẳng vng<sub>góc</sub> 1 Hai đường thẳng<sub>vng góc</sub> Nêu và giải quyết<sub>vấn đề</sub> <sub>án, phiếu ht</sub>SGK, giáo Bài tập<sub>11-14</sub>
4 4 Luyện tập 1 Hai đường thẳng<sub>vng góc</sub> Đàm thoại
VBT
giáo án,
phiếu ht
Bài tập
15-20
4 5+6
Các góc tạo bởi một
đường thẳng cắt hai
đường thảng
2
Hai góc so le trong,
đồng vị, trong cùng
phía
Nêu và giải quyết
vấn đề
SGK, giáo
án, phiếu ht
Bài tập
21-23
5 7 Hai đường thẳng song<sub>song</sub> 1 Hai đường thẳng<sub>song song</sub> Nêu và giải quyết<sub>vấn đề</sub> <sub>án, phiếu ht</sub>SGK, giáo Bài tập<sub>24-29</sub>
6
8 Luyện tập 1 Hai đường thẳng
song song Đàm thoại
VBT
giáo án,
phiếu ht
Bài tập
26-30
9 Tiên đề Ơclit vè đường<sub>thẳng song song</sub> 1
Tiên đề Ơclit vè
đường thẳng song
song
Nêu và giải quyết
SGK, giáo
án, phiếu ht
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b>
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t </b>
<b>P</b>
<b>P</b>
<b>C</b>
<b>T</b>
<b>Tên</b>
<b>chương</b> <b>Tên bài</b> <b>Số </b>
<b>ti</b>
<b>ết</b>
<b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương</b>
<b>tiện dạy học</b>
<b>Ghi chú</b>
7 10
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ư</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g </b>
<b>I </b>
<b>: Đ</b>
<b>ư</b>
<b>ờ</b>
<b>n</b>
<b>g </b>
<b>th</b>
<b>ẳn</b>
<b>g </b>
<b>vu</b>
<b>ơn</b>
<b>g </b>
<b>gó</b>
<b>c </b>
<b>và</b>
<b> đ</b>
<b>ư</b>
<b>ờ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>th</b>
Luyện tập 1 Tiên đề Ơclit vè
đường thẳng song
song
Đàm thoại VBT
giáo án,
phiếu ht
Bài tập
35-39
11 Từ vng góc đến song
song
1 Quan hệ giữa vng
góc và song song
Nêu và giải quyết
SGK, giáo
án, phiếu ht
Bài tập
40-41
8 12 Định lí 1 Cách chứng minh
định lý .
Nêu và giải quyết
vấn đề
SGK, giáo
án, phiếu ht
Bài tập
49-50
9 13 Luyện tập 1 Cách chứng minh
định lý .
Đàm thoại VBT
giáo án,
phiếu ht
Bài tập
51-53
14 Ôn tập chương I 2 Kiến thức chương I Đàm thoại SGK, giáo
án, phiếu ht
Bài tập
54-57
10 15 Ôn tập chương I
(tt)
Kiến thức chương I Đàm thoại VBT
giáo án,
phiếu ht
Bài tập
58-60
16 Kiểm tra chương I 1 Kiến thức chương I Đề,
đáp án
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b>
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>chương</b> <b>Tên bài</b> <b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết</b>
<b>Kiến thức trọng</b>
<b>tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương</b>
<b>tiện dạy</b>
<b>học</b>
<b>Ghi chú</b>
11
17
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ư</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
Tổng ba góc của một
tam giác 2
Định lý về tổng ba
góc trong tam giác
Nêu và giải
quyết vấn đề
SGK, giáo
án, phiếu ht
18 Tổng ba góc của một<sub>tam giác (tt)</sub> Định lý về tổng ba<sub>góc trong tam giác</sub> <sub>quyết vấn đề</sub>Nêu và giải <sub>án, phiếu ht</sub>SGK, giáo Bài tập <sub>1-5</sub>
12
19 Luyện tập 1 <sub>góc trong tam giác.</sub>Định lý về tổng ba Đàm thoại
VBT
giáo án,
Bài tập
6-9
20 Hai tam giác bằng<sub>nhau</sub> 1 Hai tam giác bằng<sub>nhau</sub> <sub>quyết vấn đề</sub>Nêu và giải <sub>án, phiếu ht</sub>SGK, giáo Bài tập <sub>10-11</sub>
13
21 Luyện tập 1 Hai tam giác bằng<sub>nhau</sub> Đàm thoại
VBT
giáo án,
phiếu ht
Bài tập
12-14
22
Trường hợp bằng
nhau thứ nhất của tam
giác c-c-c
2
Trường hợp bằng
nhau thứ nhất của
tam giác
Nêu và giải
SGK, giáo
án, phiếu ht
Bài tập
15-17
14
23
Trường hợp bằng
nhau thứ nhất của tam
giác c-c-c
Trường hợp bằng
nhau thứ nhất của
tam giác
Đàm thoại
VBT
giáo án,
phiếu ht
Bài tập
18-21
24 Luyện tập 1
Trường hợp bằng
nhau thứ nhất của
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b>
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t </b>
<b>P</b>
<b>P</b>
<b>C</b>
<b>T</b>
<b>Tên</b>
<b>chương</b> <b>Tên bài</b> <b>Số </b>
<b>ti</b>
<b>ết</b>
<b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương</b>
<b>tiện dạy học</b>
<b>Ghi chú</b>
15
25
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ư</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g </b>
<b>II</b>
<b> : </b>
<b>ta</b>
<b>m</b>
<b> g</b>
<b>iá</b>
<b>c </b>
Trường hợp bằng nhau thứ
hai của tam giác C-G-C 2
Trường hợp bằng
nhau thứ hai của tam
giác
Nêu và giải quyết
vấn đề
SGK, giáo
án, phiếu ht
Bài tập
24-26
26 Trường hợp bằng nhau thứ<sub>hai của tam giác C-G-C</sub>
Trường hợp bằng
giác
Đàm thoại
VBT
giáo án,
phiếu ht
Bài tập
27-29
16
27 Luyện tập 1
Trường hợp bằng
nhau thứ hai của tam
giác
Đàm thoại
VBT
giáo án,
phiếu ht
Bài tập
30-32
Trường hợp bằng
nhau thứ ba của tam
giác
Nêu và giải quyết
vấn đề
SGK, giáo
án, phiếu ht
17
29 Luyện tập 1
Trường hợp bằng
nhau thứ ba của tam
giác
Đàm thoại
VBT
giáo án,
phiếu ht
Bài tập
33-35
30 Ôn tập HKI 2
Kiến thức
cơ bản của
học kỳ I
Đàm thoại
VBT
giáo án,
phiếu ht
18 31 Kiểm tra HKI <sub> cơ bản của học kỳ I</sub>Kiến thức Giáo viên coi thi <sub>đáp án</sub>Đề,
<b>9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá.</b>
<i>- Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/ không cho điểm): Kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp </i>
- Kiểm tra định kỳ: Kiểm tra trên giấy
<b> Tốn 7</b>
<b>Hình thức KTĐG</b> <b>Số lần</b> <b>Hệ số</b> <b>Thời điểm/nội dung</b>
Kiểm tra miệng 2 1 Đầu giờ hoặc trong tiết học,…
Kiểm tra 15 ph 3 1
Bài số 1:
Thời điểm: Tiết 11 (Đại số)
Nội dung: Kiểm tra
Bài số 2:
Thời điểm: Tiết 13 (Hình học)
Nội dung: Kiểm tra
Bài số 3:
Thời điểm: Tiết 31 (Đại số)
Nội dung: Kiểm tra
Kiểm tra 45 ph 3 2
- Bài số 1: (Hình học)
Thời điểm: Tiết 16
Nội dung: Kiến thức trọng tâm cơ bản của
chương I: Đường thẳng vng góc và đường
thẳng song song.
- Bài số 2: (Đại số)
Thời điểm: Tiết 22
Nội dung: Kiến thức trọng tâm, cơ bản của
chương I: Số hữu tỉ - Số thực.
- Bài số 3: (Đại số)
Thời điểm: Tiết 35
Nội dung: Kiến thức trọng tâm cơ bản của
chương II: Hàm số và đồ thị.
<i><b>Mường lói, ngày … tháng … năm 2010</b></i>
<b>Người lập kế hoạch:</b>
<i><b>Trần Minh Hải</b></i>
<b>Tổ trưởng chuyên môn</b>