Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De cuong on thi hoc ky I va II lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – KHỐI 11</b>



<i><b> Câu 1: </b></i>Viết phương trình hố học hồn thành dãy chuyển hố (ghi rõ điều kiện phản ứng):
Metan (1)


  Metyl clorua  (2) Metanol (3) Anđehit fomic (4) Axit fomic (5) Etyl fomiat
<i><b> Câu 2:</b></i> Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn:


<i><b> </b></i>Toluen, etanol, etanal. Viết phương trình hố học của các phản ứng sử dụng.


<i><b>Câu 3: </b></i> Đốt cháy hoàn toàn 2,55 gam hợp chất X cần dùng vừa hết 3,64 lít oxi (đktc). Biết X là 1
axit no, đơn chức, mạch hở.Hãy xác định công thức phân tử, viết các công thức cấu tạo và gọi tên chất
X.


<b>Câu 4</b>: Axit A và este B có cơng thức phân tử là C2H4O2.


a. Viết công thức cấu tạo của A và B.


b. Viết phương trình hố học xảy ra khi cho dd NaOH lần lượt tác dụng với A và B.


<b>Câu 5</b>: Cho 8,0 gam hỗn hợp kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ađehitno, đơn thức,


mạch hở tác dụng với bạc nitrat trong dung dịch amoniac (lấy dư) thu được 32,4 gam bạc kết
tủa. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên các anđehit.


(Cho H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; Ag = 108)


<b>Câu 6 : </b>Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa etanol với mỗi chất sau :


a. Na kim loại b. CuO (đun nóng )



c. HBr (có xúc tác ) d. Metanol có mặt axit H2SO4 đặc( 1400C )


<b>Câu 7 : </b>Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa Axit axetic với mỗi chất sau :


a. Na kim loại b. K2CO3


c. Dung dịch NaOH d. Ancol etylic xuc tác axit H2SO4 đặc


<b>Câu 8 : </b>Viết phương trình hóa học của phản ứng của Axit axetic, ancol etylic (nếu có ) với


mỗi chất sau :


a. Na kim loại b. Dung dịch HCl
c. Dung dịch NaOH d. CaCO3


<b>Câu 9 : </b>Hồn thành dãy biến hóa sau bằng các phương trình hóa học :


a. CH2=CH2 CH3CH2Cl CH3CH2OH CH3CHO CH3COOH CH3COONa


C2H4


b. CH3CH2Br CH2=CH2 CH3CH2OH CH3CHO CH3CH2OH C2H5ONa


C2H6


c. CH2=CH2 CH3CH2OH CH3CHO CH3COOH


C2H4Br2 CH3CH2OH


<b>Câu 10 : </b>Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch riêng biệt sau :



a. Benzen, Toluen, Stiren


b. Axit axetic ,Anđehit axetic, ancol etylic
c. Phenol, Ancol etylic, Glixerol


<b>Câu 11:</b>Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam 1 ancol A no đơn chức,mạch hở thu được 1,32gam CO2


a. Xác định công thức phân tử của A


b. Viết công thức cấu tạo có thể có của A và gọi tên


c. Xác định công thức cấu tạo của A, biết A phản ứng với CuO (t0<sub>) tạo ra anđehit .</sub>


<b>Câu 12: </b>


<b>1) Gọi tên các chất có cơng thức cấu tạo sau:</b>


a.CH

CH a.C2H4 a.C6H5OH


b.CH3CH2CH2OH b.CH3CH2OH b.CH3CH2OH


c. CH3COOH c. CH3CHO c. CH3COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Ancol etylic a. Ancol Metylic a. Axetilen


b. Anđêhit fomic b. Anđêhit fomic b. Anđêhit fomic


c. Glixerol c. Axit axetic c. Axit fomic



<b>Câu 13: </b>


Viết các phương trình hóa học thực hiện sự chuyển hóa sau đây:
( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)


(1) (2) (3) (5)


<b> </b>C2H2 C2H4 C2H5OH CH3CHO CH3COOH
<i> (4) </i>


(1) (2) (3) (4) (5)


C2H4 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COONa


(1) (2) (3) (4) (5)


C2H5OH C2H4 C2H5Br C2H5OH CH3CHO CH3COOH


<b>Câu 14: </b>Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất sau:


a. Axit axetic , Anđehit axetic, ancol etylic
b. Phenol , glixerol, ancol metylic


c. Axit axetic , Anđehit axetic, ancol etylic


<b>Câu 15:</b>


Hồn thành phương trình phản ứng sau:
1. Glixerol + Cu(OH)2



2. Etanol + HBr


3. Propan-1-ol + CuO t0
4. phenol + NaOH
5. Etanol + CuO t0


6. Axetilen + dung dịch AgNO3 trong NH3


<b>Câu 16:</b>


Đốt cháy 6 g một ancol no đơn chức mạch hở (X) , thu được <b>6,72</b> lít khí <b>CO2 (</b>ở ĐKTC) .


a.Xác định công thức phân tử của ancol X.


b. Đem oxihoá ancol X trên thu được bằng CuO, đun nóng thu được anđêhít.


Xác định công thức cấu tạo của ancol X và gọi tên .<i><b> </b><b> </b><b> </b></i>
<b>Giải câu 16 (Mẫu)</b>


a. gọi CTPT của ancol no, đơn chức : C

n

H

2n + 2

O (n>= 1)



CnH

2n+ 2

O + 3n/2 O

2

n CO

2

+ (n + 1)H

2

O



1 mol (14n + 18) n (mol)


6 g 0,3(mol)



n= 3


Vậy CTPT là C

3

H

8

O



b. Oxi hoá ancol X trên thu được bằng CuO




</div>

<!--links-->

×