TRNG THPT XUN NH
1
MễN: HểA HC LP 11
Nm hc 2012-2013
CHNG I: S IN LI
I. KIN THC CN NM VNG
1. Khỏi nim: cht in li, s in li, cht in li mnh, cht in li yu.
2. nh ngha: axit, baz, hiroxit lng tớnh v mui.
3. Tớch s ion ca nc, ý ngha tớch s ion ca nc.
4. Khỏi nim v pH, xỏc nh mụi trng ca dung dch mui.
5. iu kin xy ra phn ng trao i ion trong dung dch cỏc cht in li.
6. (Ban A): Khỏi nim: in li, hng s axit, baz.
II. MT S BI TP THAM KHO:
1. Bi tp nh tớnh
Cõu 1: Trong cỏc cht sau : H
2
S, C
6
H
12
O
6
, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
2
, HF, NaHCO
3
, H
2
SO
4
,
Fe(NO
3
)
3
. Cho bit: a. Cht no l cht in li? b. Cht in li mnh, cht in
li yu?
Cõu 2.
a. Vit phng trỡnh in li ca cỏc cht sau: K
2
S , NaHCO
3
, Pb(OH)
2
, HClO , HF ,
Fe
2
(SO
4
)
3
, NH
4
NO
3
, KOH
b. Hóy cho bit trong cỏc cht trờn, cht no l axit, baz , lng tớnh ( theo Areniut v
Bronstet).
Cõu 3: Vit phng trỡnh ion rỳt gn ca cỏc phn ng ( nu cú) xy ra trong dung dch gia
cỏc cp cht sau:
a. Fe
2
(SO
4
)
3
+ NaOH b. KNO
3
+ NaCl c. NaHSO
3
+ NaOH
d. Na
2
HPO
4
+ HCl e. Cu(OH)
2
(r) + HCl f. FeS(r) + HCl
g. Zn(OH)
2
(r) + H
2
SO
4
Cõu 4: Vit mt phng trỡnh phõn t ca cỏc phn ng cú phng trỡnh ion rỳt gn sau:
a. Ag
+
+ Cl
-
AgCl b. H
+
+ OH
-
H
2
O c. Ca
2+
+ CO
3
2-
CaCO
3
d. ClO
-
+ H
+
HClO e. Cu(OH)
2
+ 2H
+
Cu
2+
+ H
2
O
f. SO
3
2-
+ 2H
+
SO
2
+ H
2
O g. CaCO
3
+ 2H
+
Ca
2+
+ CO
2
+ H
2
O
Cõu 5: Hóy iu ch kt ta BaSO
4
bng ba phn ng trao i ion khỏc nhau xy ra trong
dung dch
Câu 6: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion
trong số các Ion sau:
2
Ba
+
,
3
Al
+
,
Na
+
,
Ag
+
,
2
3
CO
,
3
NO
,
Cl
,
2
4
SO
. Tìm các dung dịch
đó.
Câu 7: Các chất nào trong số các chất cho dới đây tác dụng cả dung dịch HCl và dung dịch
NaOH? Al(OH)
3
,
NaHCO
3
, Na
2
SO
4,
HNO
3
, Zn(OH)
2
.
Cõu 8 (Ban A): Cỏc dd sau cú giỏ tr pH > 7, pH<7 hay pH = 7? Gii thớch?
K
2
S, Fe
2
(SO
4
)
3
, CH
3
COONa, NH
4
NO
3
, NaCl.
CNG ễN TP HC K I
TRNG THPT XUN NH
2
2. Bi tp nh lng
Câu 1: Xác định pH của dung dịch có [OH
-
] = 1,5.10
-5
M. Cho biết môi trờng của dung dịch
này?
Câu 2: Trong dung dịch chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, mol NO
3
-
. Lập biểu thức
liên hệ giữa a, b, c, d.
Câu 3: Trong dung dịch chứa 0,01 mol Ba
2+
, b mol Ca
2+
, 0,01mol Cl
-
và 0,03 mol NO
3
-
thì
số mol Ca
2+
(b mol) bằng bao nhiêu ?
Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch HCl 1,00M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M. Tính pH của
dung dịch thu đợc.
Câu 5: Tính thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH
0,1M và Ba(OH)
2
0,1M?
Câu 6: Tớnh khi lng kt ta thu c khi cho 100 ml dung dịch Al(NO
3
)
3
1M tỏc dng
vi 350 ml dung dch NaOH 1M.
Cõu 7( ban A): Cú hai dung dch sau:
a) CH
3
COOH 0,01M (K
a
= 1,75. 10
-5
). Tớnh nng mol ca ion H
+
, pH ca dung dch.
b) NH
3
0,01M (K
b
= 1,80. 10
-5
). Tớnh nng mol ca ion OH
-
, pH ca dung dch.
CHNG 2: NIT PHOTPHO.
I. KIN THC CN NM VNG.
1. V trớ ca nit v photpho trong BTH v s liờn quan gia v trớ v cu to nguyờn t v
phõn t ca chỳng.
2. Tớnh cht vt lớ, tớnh cht húa hc c bn ca cỏc n cht v hp cht ca nit, photpho.
3. Phng phỏp iu ch nit, photpho v mt s hp cht quan trng ca chỳng.
4. Cỏch nhn bit mt s ion
3
NO
;
4
NH
+
;
3
4
PO
II. MT S BI TP THAM KHO:
1. Bi tp nh tớnh
Cõu 1: Cho bit cỏc s oxi húa cú th cú ca N, P trong hp cht.
Cõu 2: Vỡ sao iu kin thng nit l mt cht tr? iu kin no thỡ nit tr nờn hot
ng hn?
Cõu 3: Vit PTHH ca cỏc phn ng thc hin s chuyn húa sau:
a. NH
4
NO
2
(1)
N
2
(2)
NO
(3)
NO
2
(4)
NH
3
b. Khớ NH
3
(1)
dung dch NH
3
(2)
NH
4
Cl
(3)
NH
3
(4)
NH
4
NO
3
(5)
N
2
O
(6)
N
2
(7)
NO
c. HNO
3
(1)
Ca(NO
3
)
2
(2)
O
2
(3)
NH
4
NO
3
(4)
NH
3
(5)
N
2
d. Ca
3
(PO
4
)
2
2
1200
o
SiO C
C
+ +
P
,
o
Ca t+
?
HCl+
PH
3
2
,
o
O t+
P
2
O
5
Cõu 4: Cho cõn bng húa hc: N
2
(k) + 3H
2
(k)
2NH
3
H = -92kJ
Cõn bng trờn s chuyn dch theo chiu no ( cú gii thớch) khi:
a/ Tng nhit
b/ Húa lng amoniac tỏch amoniac ra khi hn hp phn ng
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
3
c/ Giảm thể tích của hệ phản ứng?
Câu 5: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây:
a. Fe + HNO
3
( đặc nóng) → .... + NO
2
+ .... b. FeO + HNO
3
( loãng) → Fe(NO
3
)
3
+
NO +
c. Ag + HNO
3
( đặc ) → .... + NO
2
+ .... d. P + HNO
3
( đặc ) → H
3
PO
4
+ NO
2
+
..
e. Fe
2
O
3
+ HNO
3
→ ....
Câu 6: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt
a. các dung dịch HCl; HNO
3
; H
3
PO
4
b. các dung dịch Na
2
SO
4
; Na
3
PO
4
, Na
2
S, NaNO
3
.
c. các dd NH
4
Cl; dd (NH
4
)
2
SO
4
; dd NaNO
3
d. các khí: CO
2
, N
2
, Cl
2
, NH
3
2. Bài tập định lượng
Câu 1: a/ Phải dùng bao nhiêu lít khí Nitơ và bao nhiêu lít khí Hiđrô để điều chế 17,0 g
NH
3
? Biết rằng hiệu suất chuyển hoá thành amôniac là 25%. (Các thể tích khi đo ở ĐKTC)
b/ Cho 4 lít N
2
và 14 lít H
2
vào bình phản ứng. Tính thể tích khí NH
3
tạo thành, biết hiệu suất
của phản ứng là 20%.
Câu 2. Cho dung dịch NaOH dư vào 150,0 ml dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
1,00M, đun nóng nhẹ
a/ Viết phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn.
b/ Tính thể tích khí thu được ở đktc.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dung dịch HNO
3
dư thu được 13,44 lít
hỗn hợp khí NO và NO
2
(ở ĐKTC) M
NO, NO2
= 40,66. Khối lượng m có giá trị là bao nhiêu?
Câu 4: Cho 1,68 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào dung dịch HNO
3
loãng lấy dư thì có
560 ml (đktc) khí N
2
O bay ra. Tính thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn
hợp.
Câu 5: Khi hoà tan 30,0g hỗn hợp đồng và đồng (II) Oxít trong dung dịch HNO
3
1,00M lấy
dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (ở ĐKTC). Tính khối lượng của đồng và đồng (II) oxit trong
hỗn hợp ban đầu.
Câu 6: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO
3
)
2
thu được 55,4 gam chất rắn.
- Tính hiệu suất của phản ứng phân huỷ.
- Tính số mol các khí thoát ra.
Câu 7: Cho 44g dd NaOH 10% tác dụng với 10g dd H
3
PO
4
39,2%. Xác định khối lượng
muối thu được sau phản ứng.
Câu 8 (Ban A): Từ quặng photphorit , có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ:
Quặng photphorit → P → P
2
O
5
→ H
3
PO
4
Tính khối lượng quặng photphoric chứa 73% Ca
3
(PO
4
)
2
cần thiết để điều chế được 1 tấn
H
3
PO
4
50%. Giả thiết hiệu suất của quá trình là 90%.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
4
CHƯƠNG 3: CACBON – SILIC
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
1. Vị trí của cacbon và silic trong BTH và sự liên quan giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử của
chúng.
2. Tính chất vật lí, tính chất hóa học của các đơn chất và hợp chất của cacbon , silic.
3. Phương pháp điều chế cacbon , silic và một số hợp chất quan trọng của chúng.
II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO:
1. Bài tập định tính
Câu 1: Phân biệt các chất khí sau bằng phương pháp hóa học: CO; HCl và CO
2
Câu 2: Phân biệt các khí CO
2
và SO
2
bằng phương pháp hóa học
Câu 3: Cho các chất sau: CO
2
; Na
2
CO
3
; C; NaOH; Na
2
SiO
3
; H
2
SiO
3
. Hãy thành lập một
dãy chuyển hóa giữa các chất trên và viết các PTHH xảy ra.
Câu 4: Cho C tác dụng lần lượt với từng chất sau: O
2
, CO
2
, HNO
3
đặc, nóng, H
2
SO
4
đặc,
nóng, H
2
. Hoàn thành PTHH của các phản ứng xảy ra và cho biết vai trò của C trong mỗi
phản ứng.
2. Bài tập định lượng.
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO
2
(đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075
mol Ca(OH)
2
. Sản phẩm thu được sau phản ứng là chất nào, khối lượng bao nhiêu gam?
Câu 2: Cho 24,4g hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản
ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua.
Vậy m có giá trị là bao nhiêu?
Câu 3: Nung 52,65g CaCO
3
ở 1000
o
C và cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ vào 500,0
ml dd NaOH 1,800M. Hỏi thu được những muối nào? Khối lượng là bao nhiêu? Biết rằng
hiệu suất của phản ứng nhiệt phân CaCO
3
là 95%.
CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
1. Phân loại hợp chất hữu cơ và cơ sở phân loại.
2. Các công thức biểu diễn phân tử hợp chất hữu cơ và cách thiết lập các loại công thức đó.
3. Các loại phản ứng hóa học cơ bản trong hóa học hữu cơ.
4. Khái niệm đồng đẳng, đồng phân.
II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO:
1. Bài tập định tính
Câu 1: Hãy chỉ ra hợp chất hữu cơ trong số các hợp chất sau: CaC
2
; CH
3
ONa; CCl
4
; NaCN;
CS
2
; C
2
H
6
; Na
2
C
2
O
4
; C
3
H
5
Br.
Câu 2: Cho các chất sau: CH
3
– CH
2
– CH
2
– OH; C
2
H
5
– O – C
2
H
5
; C
3
H
7
– O – CH
3
; CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– OH. Những cặp chất nào có thể là đồng đẳng hoặc đồng phân của
nhau?
Câu 3: Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của các chất có công thức phân tử sau: C
3
H
7
Cl;
C
2
H
7
N; C
3
H
6
O; C
4
H
8
.
Câu 4: Cho ví dụ về các loại phản ứng: thế, cộng, tách trong hóa học hữu cơ.
2. Bài tập định lượng.
Câu 1: Tìm công thức phân tử các hợp chất hữu cơ trong mỗi trường hợp sau:
a. Phân tích 0,46g A tạo thành 448ml CO
2
(đktc) và 0,54g H
2
O. Tỉ khối hơi của A so với
không khí là 1,58.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
5
b. Oxi hóa hoàn toàn 0,32g một hiđrocacbon X tạo thành 0,72g H
2
O. Tỉ khối hơi của X so
với heli bằng 4.
c. Chất hữu cơ Y có M
Y
= 123 đvC và khối lượng cacbon, hiđro, oxi và nitơ trong phân tử
theo thứ tự tỉ lệ với 72: 5: 32: 14.
d. Chất hữu cơ Z có chứa 40% C; 6,67%H, còn lại là oxi. Mặt khác, khi hóa hơi một lượng Z
người ta được thể tích vừa đúng bằng thể tích của nitơ (II) oxit có khối lượng bằng 1/3 khối
lượng của Z trong cùng điều kiện.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,2g chất hữu cơ A thu được 4,4g CO
2
và 1,8g H
2
O.
a) XĐ công thức đơn giản nhất của A.
b) XĐ CTPT của A biết rằng nếu làm bay hơi 1,1 g chất A thì thể tích hơi thu được đúng
bằng thể tích của 0,4g khí O
2
ở cùng nhiệt độ và áp suất.
Câu 3( Ban A): Phân tích 0,31g chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N tạo thành 0,44g CO
2
. Mặt
khác, nếu phân tích 0,31g với vôi tôi xút rồi dẫn toàn bộ lượng NH
3
tạo thành và 100ml dd
H
2
SO
4
0,4M thì phần axit thừa được trung hoà hoàn toàn bởi 50ml dd NaOH 1,4M. Lập công
thức phân tử của X biết 1 lít hơi chất X nặng 1,38g.