Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Dap an mot de HSG Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MƠN TỐN</b>
<b>GV: Phạm Thị Hằng - Trường THCS Ngọc Trung</b>


<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Thang</b>


<b>điểm</b>


<b>1</b>


a Điều kiện: x3


3
x


x
3
5
)


3
x
(


)
3
x
)(
x
3
5
(



A <sub>2</sub>












0,5
1
b Ta có: <sub>x</sub> <sub></sub> <sub>16</sub><sub></sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub><sub></sub> <sub>20</sub> <sub></sub> <sub>16</sub><sub></sub> <sub>4</sub><sub>(</sub> <sub>5</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub></sub> <sub>10</sub><sub></sub> <sub>2</sub>


3
2
10


2
3
10
3
5
3
2
10



)
2
10
(
3
5
A


















1
1
c


2
3


x


x
3
5

2


A 






 (*). Điều kiện: 













3
;
3


5
x
0
3
x


x
3
5


7
17
x
)
3
x
(
4
x
3
5


(*)     


Kết luận:
7
17


x  thì A 2



0,5
0,5
0,5


<b>2</b>


a <sub>Pt: </sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>





 <i>x</i>


<i>x</i>


Điều kiện: <i>x</i>0


Đặt: 3 x t;(t 3) khi đó ta có hệ
































3


0
1
3


3


<i>t</i>
<i>x</i>


<i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i>


<i>x</i>
<i>t</i>


<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>





















1
4
3



1
1


<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>t</i>


Vậy phương trình có nghiệm x = 1


0,5
0,5
0.5
0,5
b <sub>x y 9</sub>3


3x y 6


 


 


Dễ thấy x, y > 0. Áp dụng bất đẳng thức Côsi:



3 4 4


4 6


6 3x + y 4. x y 4. 9 9
4


     . Vơ lí.


Vậy hệ đã cho vô nghiệm.


0,5
1
0,5


<b>3</b>


K
H
M


B


A


C


Kẻ đường cao AH của tam giác ABC và đường cao AK của tam
giác cân AMC.



ΔABH vng, có <sub>B</sub> <sub>= 30</sub>0<sub> nên AH = </sub>1


2AB (1)


ΔAMC cân tại A nên AK là đường phân giác và đường trung tuyến,
do đó <sub>CAK 50 ,CK</sub> 0 1<sub>CM</sub>


2


  (2). Hai tam giác vng AHC và CKA


có AC là cạnh chung, <sub>ACH CAK 50</sub>  0


  , do đó ΔAHC = ΔCKA 


AH = CK (3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Thang</b>
<b>điểm</b>


Từ (1), (2), (3) ta có AB = CM. 0,5


<b>4</b>


a <sub>Ta có </sub><sub>ABC ADB</sub> <sub></sub> <sub> cùng chắn cung AB.</sub>


 


ACB ABD cùng chắn cung AB



 ΔABC đồng dạng với ΔADB (g.g) (1)


(1) AB AC


AD ABAB


2<sub> = AC.AD</sub>


0,25
0,25
0,25
0,25
b


C D


B
O


A


O'
E


(1) 


2


2



BC AC AB BC AC AB AC
.


BD AB AD BD AB AD AD


Ta lại có <sub>OBC OBD CBD 90</sub>   0 <sub>CBD BDO'</sub> 


    


ΔCOB đồng dạng với ΔDO'B (g.g)


BC OC R


BD O'D R '


0,5
0,5
0,5
0,5
c <sub>Ta có </sub><sub>CAB DAB</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>EAC DAE</sub> <sub></sub>


Mặt khác: AC AB


ABAD, mà AE = AB 


AC AE
AE AD


 ΔCAE đồng dạng với ΔEAD (g.g)
 AEC ADE 



Do đó <sub>CED CEA DEA ADE DAE BAD</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Mà <sub>BAD ABD BAD CBA ABD BAD ADB ABD 180</sub>        0


       


 <sub>CED CBD 180</sub>  0


 


 Tứ giác CBED nội tiếp được trong đường tròn. Hay 4 điểm B, C,


E, D cùng nằm trên cùng một đường tròn.


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


<b>5</b>


Biến đổi P trở thành P = x4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 2x + 1 = x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> +</sub>


2x2<sub> + x</sub>2<sub> + 2x + 1= x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub>(x + 1) + (x + 1)</sub>2<sub> = (x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>2





2


2 2 1 3 3


(x + x + 1) x


2 4 4


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


  , mà x


2<sub> + x + 1 > 0</sub>


nên min(x2<sub> + x + 1) = </sub>3 <sub>x</sub> 1


4   2


Vậy MinP =


2


3 9 1


x
4 16 2



 


  
 


 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×