Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bai 29OXIOZON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.84 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A.Mục tiêu</b>


<i><b>I.Về kiến thức</b></i>
 <i>Học sinh biết:</i>


-Vị trí và cấu tạo nguyên tử oxi, cấu tạo phân tử oxi .


-Tính chất vật lý, tính chất hóa học cơ bản của oxi và ozon là tính oxh mạnh, nhưng
tính oxh của ozon mạnh hơn oxi .


-Vai trị của oxi và tầng ozon đối với sự sông s trên trái đất .
 <i>Học sinh hiểu :</i>


-Nguyên nhân tính oxh của oxi và ozon .Chứng minh bằng phương trình phản ứng .
-Ngun tắc điều chế oxi trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp .


<i><b>II.Về kĩ năng</b></i>


-Quan sát thí nghiệm, hình ảnh rút ra nhận xét về tính chất và phương pháp điều chế
-Viết pthh của phản ứng oxu với kim loại, phi kim, các hợp chất, một số pư của
ozon .


-Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp .
-Nhận biết các chất khí .


<b>III.Về giáo dục</b>


Giúp hs có ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ tầng ozon…
<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


 <i>Giáo viên:-Tranh ảnh(đĩa CD) về ứng dụng của oxi, lớp mù quang hóa bao phủ</i>


thành phố, tầng ozon trong tự nhiên..


-Hóa chất:bình chứa oxi, Fe, C, C2H5OH, KMnO4


-Dụng cụ:Ống nghiệm, giá thí ngiệm, cặp gỗ,mi sắt, bát sứ, đèn cồn…
 <i>Học sinh:-Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học .</i>


-Tìm hiểu cấu tạo nguyên tử oxi suy ra ctpt oxi .
-Viết và cân bằng các ptpu oxhoa-khử .


<b>C.Phương pháp :trực quan, đàm thoại, tìm tịi; Thỏa luận nhóm, trình bày cá nhân .</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:Vị trí</b></i>


và cấu tạo


-Yêu cầu hs dưạ vào
BHTTH xác định vị
trí của oxi .


-Yêu cầu hs viết cấu
hình e của oxi từ đó
suy ra CTCT và
CTPT .


-GV boor sung:oxi
cos 6e lớp ngồi
cùng, trong đó có 2e



-STT:8 .
-chu kì:2 .
-Nhóm :VIA


-Cấu hình e:1S2<sub>2S</sub>2<sub>2P</sub>4


-CTCT: O=O


<b>A.OXI</b>


<i><b>I.Vị trí và cấu tạo</b></i>
-Ngun tố oxi có:
+Số hiệu:8
+Chu kì :2
+Nhóm:VIA
-Cấu hình:1S2<sub>2S</sub>2<sub>2P</sub>4


-CTCT: <sub>: :: :</sub><i><sub>O O</sub></i>.. .. hay O=O


-CtPT:O2


<i><b>II.Tính chất vật lý</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

độc thân


Để đạt cấu hình bền
của khí hiếm(8e) thì
mỗi ngun tử oxi
bỏ ra 2e tạo nên 2
cặp e dùng chung


<sub>: :: :</sub><i><sub>O O</sub></i>.. .. hay O=O
Đó là liên kết CHT
khơng cực .


<i><b>Hoạt động 2:Tính</b></i>


chất vật lý


-Cho hs quan sát lọ
đựng khí oxi, yêu
cầu hs nhận xét về
trạng thái màu sắc .
-Mở nút lọ,đưa lê
gần mũi, phẩy nhẹ
tay:nhận xét mùi
của oxi


-Oxi nặng hay nhẹ
hơn khơng khí?Tại
sao?


-Gv bổ sung:oxi có
trong kk và là sản
phẩm của quá trình
quang hợp .


-Gợi ý hs giải thích
tác dụng của các
giàn mưa trong xử
lý nước ngầm hay


các đầm ni tơm .
Hoạt động 3:Tính
chất hóa học


-Gv yêu cầu từ cấu
hình e hãy cho biết
khi tham gia pư hóa
học, oxi chủ yếu
nhận hay nhường e?


-Gv thông báo

<i><sub>O</sub></i>


=3.44 chỉ kém F( 
=3,98) yêu cầu hs
nhận xét độ hoạt
động và TCHH đặc
trưng của oxi .


-Là chất khí ,khơng màu
.


-Khơng mùi


-Nặng hơn kk.Vì d=32


29
~1,1


-Oxi ít tan trong nước .



-Oxi có 6e lớp ngồi, để
đạt cấu hình bền của khí
hiếm nó dể dàng nhận
thêm 2e


-Là phi kim hoạt động
mạnh .


-Có tính oxh mạnh


-khi đốt dây Fe cháy
sáng, khi đưa vào bình
có khí oxi thì dây Fe
cháy mạnh, sáng chói,
khơng có ngọn lửa,
khơng có khói, có tiếng


-Hóa lỏng ở -1830<sub>C</sub>


-Ít tan trong nước


<i><b>III.Tính chất hoas học</b></i>


<i> 1.Tác dụng với kim loại</i>


Tác dụng được với hầu hết các kim
loại trừ Ag, Au,Pt…


0



8


0 0 3 2


2 3 4


3<i><sub>Fe</sub></i> 2<i><sub>O</sub></i> <i>t</i> <i><sub>Fe O</sub></i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Hướng dẫn hs làm
một số thí nghiệm
để thấy được khả
năng hoạt động của
oxi


+Thí nghiệm 1:dây
Fe đỏ cháy trong oxi
Yêu cầu Hs quan
sát hiện tượng trước
và sau khi đưa dây
Fe vào bình chứa
khí oxi, giải thích
bằng ptpu và xác
định số oxh của các
nguyên tố trong pu


<sub>Liên hệ thực</sub>



tế:đây là lý do Fe để
ngồi khơng khí bị
gỉ nên cần quét một
lớp sơn


+Cho hs viết thêm
một số pu giữa oxi
với các lim loại
khác như:Mg, Al, ..
Hướng dẫn hs
nhận xét khả năng
pu của oxi với kim
loại


+Thí nghiệm 2:tác
dụng với S


Hơ nóng đầu đũa
thủy tinh rồi lăn trên
bột S đã chuẩn bị
sẵn, S nóng chảy
bám vào đầu đũa
.Yêu cầu hs quan
sát, nhận xét hiện
tượng, giải thích
bằng ptpu và xác
định số oxh các
nguyên tố


nổ lách tách bắn ra các


hạt màu nóng đỏ bám
vào thành bình màu nâu
là Fe3O4


-Ptpu:


0


8


0 0 3 2


2 3 4


3<i><sub>Fe</sub></i> 2<i><sub>O</sub></i> <i>t</i> <i><sub>Fe O</sub></i>





  


Oxi tác dụng dược với
hầu hết các kim loại trừ
Ag, Au,Pt…


-Khi S cháy có ngọn lửa
xanh mờ, khi đưa vào
bình oxi S cháy sáng
cho ngọn lửa xanh tím
Ptpu:



0


0 0 4 2


2 <i>t</i> 2


<i>S O</i>   <i>S O</i> 


-Pư bốc cháy tạo CO2 và


H2O


<i>2.Tác dụng với phi kim</i>


Tác dụng với hâù hết phi kim trừ
halogen


0


0 0 4 2


2 <i>t</i> 2


<i>S O</i>   <i>S O</i> 


<i>3.Tác dụng với hợp chất</i>


Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ
và hữu cơ



0


2 0 4 2


2 <sub>5</sub> 3 2 <i>t</i> 2 2 3 <sub>2</sub>


<i>C H OH</i>  <i>O</i>   <i>C O</i>   <i>H O</i>


<i><b>IV.Ứng dụng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Thí nghiệm 3:đốt


cháy C2H5OH trong


bát sư có mặt oxi
kk.Nhận xét hiện
tượng và viết ptpu
Ứng dụng pu này
làm cồn đốt nướng
mực


<i><b>Hoạt động 4: Ứng</b></i>


dụng


-Yêu cầu hs kể ra
những ứng dụng
của oxi đã biết



<i><b>Hoạt động 5: Điều</b></i>


chế


-Hỏi : trong PTN
muốn có một lượng
oxi thì làm ntn?
Kể tên và viết pt
phân hủy


Các cách thu oxi?
tại sao?


-Giới thiệu ngắn
gọn về quy trình sản
xuất oxi trong CN
+Từ khơng khí


+Từ H2O


<i><b>Hoạt động 6</b></i>


-Yêu cầu hs nghiên
cứu sgk và so sánh
với khí oxi về
TCVL và TCHH
+Trạng thái


+Nhiệt độ hóa lỏng
+Tính tan trong


nước


-Cần cho sự hô hấp của
người và động vật
-Đốt nhiên liệu trong đời
sống và sản xuất


-Phân hủy những hợp
chất kém bền với nhiệt
và chứa nhiều oxi .


-2KMnO4


0


<i>t</i>
 


K2MnO4


+ O2 +MnO2


-KClO3


0


<i>t</i>


  KCl +3



2
O2


-H2O2


0


<i>t</i>


  H2O +1


2O2


+Chất khí màu xanh
nhạt, có mùi đặc trưng


+Hóa lỏng ở -1120<sub>C</sub>


-Luyện gang, thép


-Làm bình thở oxi trong y tế


<i><b>V.Điều chế</b></i>
<i> 1.Trong PTN </i>


Phân hủy những hợp chất giàu oxi


nhưng kém bền với nhiệt như KMnO4,



KClO3, H2O2…


2KMnO4


0


<i>t</i>


  K2MnO4
+ O2 +MnO2


<i>2. Trong CN</i>


- Khơng khí <i>chungcathoalong</i>
<i>phandoan</i>


   <sub> O</sub>


2


-H2O


<i>dp</i>
<i>H hayOH</i> 


    <sub>H</sub><sub>2</sub><sub> +1/2 O</sub><sub>2</sub>


<b>B.OZON .</b>
<i><b> I.Tính chất</b></i>



<i> 1.Tính chất vật lý</i>


-Màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng
-Hóa lỏng ở -1120<sub>C</sub>


-Tan nhiều trong nước


<i> 2.Tính chất hóa học</i>


-Có tính oxh rất mạnh, mạnh hơn oxi


3 2 2


<i>2Ag O</i>  <i>Ag O O</i>


-Tác dụng được với hầu hết kim
loại(trừ Au.Pt…)


-Với phi kim, hợp chất vơ cơ và hữu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Tính chất hóa học


<i><b>Hoạt động 7</b></i>


-Cho hs xem tư liệu
hình ảnh về tầng
ozon trong tự nhiên


<i><b>Hoạt động 8</b></i>



-Chiếu một số hình
ảnh (hoặc thông
báo) về lớp mù
quang hóa và giới
thiệu cho hs biết về
sự ô nhiễm của O3


do sự kết hợp các
hợp chất oxit nito
tạo thành và lớp mù
quang hóa


-Về tầng ozon trong
khí quyển


-Ứng dụng của O3


GV bổ sung
-Ngăn tia tử ngoại
-Làm trong lành
khơng khí(1 lượng
nhỏ)


+Tan nhiều trong nước


+Có tính oxh


mạnh,mạnh hơn oxi
*Tác dụng được với


hầu hết kim loại(trừ
Au.Pt…)


*Với phi kim, hợp chất
vô cơ và hữu cơ


-Tạo ra do sự phóng
điện (tia chớp, sét..)
-Oxh một số hợp chất
hữu cơ trong tự nhiên
(nhựa thông, rong biển..)


<i><b>III.Ứng dụng</b></i>


-Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn..
-Chữa sâu răng .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×