Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Hinh hoc 10A tiet 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Giáo viên thực hiện:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Phương trình đường trịn:</b>



Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có

tâm I(x

<sub>0</sub>

; y

<sub>0</sub>

)

bán kính R

.



Khi đó

điểm

M x; y

<sub> </sub>

C

<sub></sub>

IM R

<sub></sub>

x x

<sub>0</sub>

2

y y

<sub>0</sub>

2

R



x x

0

2

y y

0

2

R

2

(1)



Ta gọi phương trình (1) là phương trình của đường trịn



tâm I(x

<sub>0</sub>

; y

<sub>0</sub>

), bán kính R.



Khai triển (1) ta được:



2 2 2 2 2


0 0 0 0


x

y

2x x 2y y x

y

R

0



có dạng:

x

2

y

2

2ax 2by c 0

 

(2)



Ta lại có

 

2

x a

2

y b

2

a

2

b

2

c

do đó khi

a

2

b

2

c 0


thì

(2)

là phương trình đường trịn tâm

I(-a; -b),

bán kính

R

a

2

b

2

c



<b>2. Nhận dạng phương trình đường trịn:</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Ví dụ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ví dụ 1a:</b>

Trong các phương trình sau phương trình



nào là phương trình của một đường tròn:



A.

<sub>x</sub>

2

<sub>2y</sub>

2

<sub>4x 3y 11 0</sub>





C.


D.


B.



2

2



3x

y

4x 2y 2 0



2

2



x

y

6x 4y 12 0



2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trong các phương trình sau phương trình


nào là phương trình của một đường tròn:



A.

<sub>x</sub>

2

<sub>2y</sub>

2

<sub>4x 3y 11 0</sub>






2

2



3x

y

4x 2y 2 0



2

2



x

y

6x 4y 12 0



2

2



x

y

4x 2y 16 0



C.


D.


B.



A.

<sub>x</sub>

2

<sub>2y</sub>

2

<sub>4x 3y 11 0</sub>





2

2



3x

y

4x 2y 2 0



2

2



x

y

6x 4y 12 0



2

2




x

y

4x 2y 16 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ví dụ 1b:</b>

<sub>Cho đường trịn có phương trình:</sub>



thì toạ độ tâm I và độ dài bán kính R của nó là:



2

2



x

y

4x 8y 4 0

 



C.


D.


A.



B.



<b>I(2; - 4), R = 2</b>



<b>I(-2; 4), R = 2</b>



<b>I(- 2; 4), R = 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cho đường trịn có phương trình:



thì toạ độ tâm I và độ dài bán kính R của nó là:



2

2



x

y

4x 8y 4 0

 




C.


D.


A.



B.



<b>I(2; - 4), R = 2</b>



<b>I(-2; 4), R = 2</b>



<b>I(- 2; 4), R = 4</b>



<b>I(2; - 4), R = 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ví dụ 2:</b>

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có:


A(6; 3), B(2; 5), C(-6; -1).



a.

(C

<sub>1</sub>

) nhận AB làm đường kính.



Tìm phương trình đường tròn:



b.

(C

<sub>2</sub>

)

ng

oại tiếp tam giác ABC.



<b> Giải:</b>



<b>a.</b>

<sub>Đường trịn (C</sub>

<sub>1</sub>

<sub>) đường kính AB có:</sub>



Mà I(4; 4) và

IA

<sub></sub>

6 4

<sub></sub>

2

<sub></sub>

3 4

<sub></sub>

2

5

nên phương trình (C

<sub>1</sub>

) là:




Cách 1:



tâm I là trung điểm của AB và bán kính R = IA = IB = AB/ 2



Cách 2:



x

4

2

y

4

2

5


x 6 x 2

 

 

y 3 y 5

 

0





AM.BM

0



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



Gọi M(x; y)

(C

<sub>1</sub>

) ta có:




2

2



x

y

8x 8y 27 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ví dụ 2b:</b>

A(6; 3), B(2; 5), C(-6; -1).



<b>Giải:</b>



Cách 1:

Gọi phương trình đường trịn (C

<sub>2</sub>

) là:



2

2



x

y

2ax 2by c 0,

 



2 2


6

3

12a 6b c 0



 






2 2


2

5

4a 10b c 0

 



Vì (C

<sub>2</sub>

) đi qua ba điểm A, B, C nên ta có:



6

2

 

1

2

12a 2b c 0

 




a

1


b 2


c

45







<sub></sub>


 




Vậy phương trình đường trịn (C

<sub>2</sub>

) là:



2 2


x

y

2x 4y 45 0



Có tâm

I(1; -2)

bán kính

R

a

2

b

2

c 5 2



2 2


a

b

c 0



x 1

2

y 2

2

5 2

2


PT viết lại là:



Cách 2:

<sub>Tìm tâm I(x</sub>

<sub>0</sub>

<sub>; y</sub>

<sub>0</sub>

<sub>) và R bằng </sub>



hệ thức:

IA = IB = IC = R




Cách 3:

<sub>Tìm tâm ĐTNT là giao điểm </sub>



I của hai đường trung trực


bán kính R = IA



<b><sub>Chú ý:</sub></b>

<sub>Nếu tam giác ABC vng </sub>



thì đường trịn ngoại tiếp có



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Củng cố:</b>



<b>Các dạng phương trình đường trịn:</b>



x x

0

2

y y

0

2

R

2

tâm I(x

<sub>0</sub>

; y

<sub>0</sub>

)

bán kính

R



<b>Dạng 1:</b>


<b>Dạng 2:</b>



có tâm

I(-a; -b),

R

a

2

b

2

c



2 2


x

y

2ax 2by c 0

 

với

a

2

b

2

c 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Phương trình đường trịn có tâm

<b>I(1; -1)</b>

và tiếp


xúc với đường thẳng d:

<b>3x +4y +11 =0</b>

là:



<b>Bài 1:</b>




C.


D.


B.



A.

<sub>x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub>2x 2y 1 0</sub>



 



2

2



x

y

2x 2y 2 0



2

2



x

y

2x 2y 2 0



2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Phương trình đường trịn có tâm

<b>I(1; -1)</b>

và tiếp


xúc với đường thẳng d:

<b>3x +4y +11 =0</b>

là:



<b>Bài 1:</b>



C.


D.


B.



A.

<sub>x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub>2x 2y 1 0</sub>



 




2

2



x

y

2x 2y 2 0



2

2



x

y

2x 2y 2 0



2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2:</b>

Số giá trị nguyên m để phương trình:



là phương trình một đường trịn:





2

2

2



x

y

2 m 1 x 2my 3m

6m 12 0



C.


D.


A.



B.



<b>9</b>


<b>7</b>




<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 2:</b>

Số giá trị nguyên m để phương trình:



là phương trình một đường trịn:





2

2

2



x

y

2 m 1 x 2my 3m

6m 12 0



C.


D.


A.



B.



<b>9</b>


<b>7</b>



<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ví dụ 1a:</b>



2

2



x

2y

4x 3y 11 0

3x

2

y

2

4x 2y 2 0



2 2



x

y

6x 4y 12 0



2 2


x

y

4x 2y 16 0



Hai phương trình



khơng là phương trình đường trịn vì có hệ số của x

2

<sub> và y</sub>

2

<sub> không cân bằng nhau.</sub>



Phương trình

có a = -2, b = 1, c = 16



nên a

2

<sub>+b</sub>

2

<sub> –c = -11 < 0</sub>

<sub>do đó nó khơng là phương trình của đường trịn.</sub>



Vì vậy PT:

là phương trình của đường trịn.



B.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ví dụ 1b:</b>



Ta có a = -2, b = 4 và c = 4



2

2



x

y

4x 8y 4 0

 



2

2



PT

(x

4x 4) (y

8y 16) 16 0




D.



n

ên

<b> I(2; - 4), R = 4</b>



do đó a

2

<sub>+b</sub>

2

<sub> –c = 16 >0</sub>



Cách 1:


Cách 2:



x 2

2

y 4

2

16





n

ên

<b> I(2; - 4), R = 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Phương trình đường trịn có tâm

<b>I(1; -1)</b>

và tiếp


xúc với đường thẳng d:

<b>3x +4y +11 =0</b>



<b>Bài 1:</b>



2

2



x

y

2x 2y 2 0



2

2



3.1 4.( 1) 11



R d(I; d)

2




3

4









có bán kính



x 1

2

y 1

2

4



Nên phương trình là:


hay



C.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 2:</b>

Để phương trình:



là phương trình một đường trịn khi





2

2

2



x

y

2 m 1 x 2my 3m

6m 12 0



2

2




a

b

c 0



6,12 m 2,12



 



m

6, 5, 4, 3, 2, 1, 0, 1, 2







m 1

2

m

2

3m

2

6m 12

0



 

<sub></sub>

<sub></sub>



2



m

4m 13 0



 



A.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×