Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

giao an lich su 7 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.29 KB, 119 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:20-8-2010 Khái quát Lịch sử thế giới trung đại


TiÕt 1: Bµi 1: Sự hình thành và phát triển của x· héi
<i><b> Phong kiến ở Châu Âu </b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:


- Hc sinh cn nắm đợc quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Châu Âu - Cơ


cấu xã hội, hiểu đợc khái niệm “ Lãnh địa phong kiến” và đặc trng của nền kinh tế lãnh
địa ? Kinh tế lãnh địa khác với kinh tế xã hội nh thế nào?


1. <i>T t ëng : </i>


- Båi dìng cho học sinh về sự phát triển hợp quy luật của xà hội loài ngời từ xà hội chiếm
hữu nô lệ sang xà hội phong kiến.


2. <i>Kỹ năng : </i>


- Bit sử dụng bản đồ Châu Âu để xác định các quốc gia Phong kiến


- vận dụng phơng pháp so sánh, đối chiếu thấy rõ sự chuyển biến từ chế độ chiếm hữu
nô lệ sang chế độ xã hội phong kiến


<b>B. Trọng tâm: Thế nào là lãnh địa phong kiến - Đặc điểm chính của kinh tế lãnh địa </b>
<b>C. Thiết bị dạy học: </b>


- Bản đồ Châu Âu thời phong kiến


- Tranh ảnh mô tả hoạt động trong thành thị



- Những t liệu đề cập đến kinh tế, chính trị xã hội trong lãnh địa phong kiến
<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1- ổn định tổ chức:


2- Bài cũ: Kết hợp vào bài mới
3- Bài mới


Giỏo viên giới thiệu bài mới
Giáo viên giới thiệu vị trí Châu
Âu trên bản đồ


Học sinh đọc phần giới thiệu
SGK


Xã hội phong kiến Châu âu đã
hình thành nh thế nào?


Khi tràn vào Ro Ma ngời Giac
Man đã làm gì?


Sau khi lập Vơng quốc họ đã
làm gì?


Các tầng lớp mới đợc hình
thành nh thế nào?


XÃ hội phong kiến Châu Âu có
bao nhiêu giai cÊp? §ã là


những giai cấp nào?


<i><b>Hc sinh c phn gii thiu</b></i>
<i><b>ca SGK</b></i>


Lãnh địa phong kiến đợc tổ
chức nh thế nào?


( Th¶o luËn theo nhãm - Phát
phiếu học tập ( 2 nhóm ) - Trả
lời - Nhận xét - giáo viên kết
luận


Nn kinh tế lãnh địa có đặc
điểm gì?


Häc sinh quan s¸t h1


<b>1.</b><i><b> Sự hình thành xã hội phong kiến ở Châu Âu</b></i>
- Thế kỷ V: Các quốc gia cổ đại Phơng Tây
+ Kinh tế suy sụp


+ Ngoại thơng không phát đạt
=> Nảy sinh cát cứ


- Ngêi Giác Man từ Phơng Bắc xâm nhập
+ Tiêu diệt nhà nớc RoMa


+ Lập vơng quốc riêng: Ăng GloxacXông, Phơ Răng,
Đông Gốt, Tây Gốt...



-Chỳng chim ngi, chim t chia nhau (tng lnh quý
tc c nhiu)


->Phong tớc vị=>Tạo nên tầng lớp míi trong x· héi
+ L·nh chóa Phong kiÕn


+ N«ng N«


=> Xã hội phong kiến Châu Âu hình thành
- Hình thành quan hệ sản xuất Phong kiến
<b>2. Lãnh địa phong kiến </b>


* Tổ chức lãnh địa


* Đời sống trong lãnh địa
- Lãnh chúa


- N«ng n«


* Đặc điểm của nền kinh tế lãnh địa :
- Kỹ thuật canh tác lạc hậu


- Quan hƯ s¶n xt phong kiÕn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Miêu tả lãnh địa phong kiến và
cuộc sống của lãnh chúa ( Học
sinh thảo luận - miêu tả - nhận
xét )



Nguyªn nhân nào dẫn tới sự
xuất hiện của Thành thị?


Thnh thị đợc hình thành nh
thế nào?


Häc sinh quan s¸t h2


H·y miêu tả thành thị Trung
Đại ?


Thành thị có vai trò nh thế nào
trong xà hội?


<b>4- Củng cố bài học</b>


- Giáo viên chốt lại những nội
dung quan trọng của bài học


Học sinh nhắc lại
<b>5- H ớng dẫn häc ë nhµ </b>


- Cuối thế kỷ XI sản xuất phát triển -> Nhu cầu trao
đổi, buôn bán, lập xởng sản xuất


-> Hình thành Thị trấn, Thành phố lớn, đó là thành thị
trung đại


<i>b- Tỉ chøc thành thị </i>



- Phố - Cửa hàng - Nhà xởng


- Các tầng lớp: Thợ thủ công, thơng nhân


- Lập phừơng hội và thơng hội để sản xuất và bn bán
c- Vai trị của thành thị : Thúc đẩy xã hội Phong kiến
Châu Âu phát triển


<b> ...</b>


<b>* C¸c giai cấp trong xà hội phong kiến Châu Âu</b>


- Nhng c điểm của lãnh địa Phong kiến: Là đơn vị
kinh tế c lp


- Học kỹ phần trọng tâm bài học


<i>Bi tập: Nền kinh tế lãnh địa khác với nền kinh tế trong</i>
các thành thị ở điểm nào?


- Đọc trớc bài 2: Sự suy vong của chế độ phong kiến ./.


Ngµy so¹n:22-8-2010


Tiết 2:<b> Bài 2</b><i>: Sự suy vong của chế độ phong kiến</i>


<i><b> Và sự hình thành của chủ nghĩa t bản ở Châu Âu</b></i>
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thøc:



- Học sinh nắm đợc nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý - Tạo tiền


đề cho sự hình thành CNTB - Quá trình hình thành quan hệ sản xuất t bản chủ nghĩa trong
lòng xã hội phong kiến Châu Âu.


2. T<i> t ởng : Học sinh thấy đợc tính tất yếu, quy luật của sự phát triển về xã hội</i>


3. <i>Kỹ năng : Sử dụng bản đồ thế giới hoặc qủa địa cầu - T liệu, chuyện kể về các cuộc </i>
phát kiến địa lý .


<b>B. Trọng tâm: Chủ nghĩa T bản ở Châu Âu đợc hình thành nh thế nào?</b>
<b>C. Thiết bị dạy học: </b>


Bản đồ thế giới - Tranh ảnh SGK, bảng phụ, bài tập nhỏ
<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1-

n định tổ chức :


2- Bài cũ: Nêu đặc trng nền kinh tế lãnh địa, điểm khác nhau giữa nền kinh tế lãnh địa
và nền kinh tế thành thị


3- Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo viên giới thiệu bài mới
HS đọc sgk


Nguyên nhân nào dẫn tới các
cuộc phát kiến địa lý ở Châu
Âu thế kỷ XV?



ở Châu Âu có những điều kiện
nào để tiến hành các cuộc phát
kiến


Học sinh quan sát h3 - Miêu tả
Giáo viên dùng bản đồ thế giới
tờng thuật lại các cuộc phát
kiến địa lý


HS lập bảng niên biểu về các
cuộc phát kiến địa lý?


Các cuộc phát kiến địa lý đem
lại kết qu gỡ?


Theo em đâu là kết quả ngoài ý
muốn và đâu là kết quả ý nghĩa


Hc sinh c phn u SGK
Giai cấp t sản tích luỹ vốn ban
đầu bằng biện pháp nào?


Q trình tích luỹ vốn đã để lại
hậu quả gì?


Giai cấp t sản và vô sản đợc
hình thành từ tầng lớp nào
trong xã hội phong kiến Châu
Âu?



HS th¶o luËn - Tr¶ lêi


Gọi học sinh lên bảng trình bày
diễn biến các cuộc phát kiến
địa lý trên lợc đồ


<b>4-Cđng cè:</b>


<b>5- Híng dÉn học ở nhà</b>


VacxCô -Vòng quanh


<b>1, Nhng cuc phỏt kiến lớn về địa lý</b>
<i>a. Nguyên nhân:</i>


- Gi÷a thÕ kû XV: Nền sản xuất phát triển => Nhu cầu
thị trờng, nguyên liệu, vàng bạc


<i>b. Điều kiện thực hiện:</i>


- Khoa hc kỹ thuật tiến bộ: La bàn, tàu lớn:
<i>c. Các cuc phỏt kin a lý</i>


Năm Ngời phát kiến Kết quả


1492 Cô Lôm Bô Tìm ra


Châu Mỹ



1498 Vax Cô ĐGaMa Đg biển


Ân Độ
1519-1522 Ma Gien Lăng Vòng


quanh tg
<i>d. Kết quả:</i>


-Thỳc y thng nghip Chõuu phỏt triển
- Tìm đợc vùng đất mới


- Chứng minh quả đất trịn


- Tìm đợc đờng biển gần nhất để bn bán với Ân Độ
và các nớc Phơng Đơng


- Chđ nghĩa T bản dần dần hình thành ở Châu Âu
- Đem về cho giai cấp T Sản Châu Âu nguồn nguyên
liệu quý giá vô tận, kho vàng bạc châu báu khổng lồ
<b>2, Sự hình thành chủ nghĩa t</b><i><b> bản ở Châu Âu</b></i>
<i>a- Biện pháp tích luỹ vốn </i>


- Cp bóc thuộc địa
- Bn bán nơ lệ da đen
- Rào đất cớp ruộng, cớp biển


=> Tạo ra nguồn vốn ban đầu và đội ngũ cơng nhân
làm th


<i>b- HËu qu¶</i>



- Kinh tế : Hình thành Phờng hội, công trờng thủ công
-> hình thức kinh doanh T bản


- XÃ hội: Hình thành giai cấp mới : Công nhân và t
sản


=> Quan hệ sản xuất T bản chủ nghĩa ra đời
- Chính trị : Giai cấp TS >< Quý tộc PK


-> Các cuộc đấu tranh chống quý tộc PK diễn ra tạo
điều kiện mở đờng cho quan hệ sản xuất T bản phát
triển


...


<b>* Nêu kết quả của các cuộc phát kiến địa lý</b>
- ý nghĩa của các cuộc phát kiến địa lý


<i><b>Bài tập : Hãy nối tên các nhà thám hiểm sau với</b></i>
những cuộc phát kiến địa lý lớn ở thế kỷ XV - XVI ở
Châu Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐơGaMa
Cô Lôm Bô
Ma Gen Lăng
BĐiA Xơ


cựcnam CPhi
1487



- Vòng quanh
trái đất


- Cực nam C
Phi -> Tõy n


- Tìm ra Châu
Mỹ


Ngày soạn:24-8-2010


Tit 3:<b> Bi 3: cuộc đấu tranh giai cấp t sản chống </b>


<b> phong kiến thời hậu kỳ trung đại ở châu âu</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc nguyên nhân cơ bản và nội dung của phong trào văn hoá Phục
Hng - Cải cách tôn giáo tác động đến xã hội phong kiến ở Châu Âu


2. T tëng: Båi dìng cho häc sinh về sự phát triển hợp quy luật của xà hội loµi ngêi


3. Kỹ năng: Biết phân tích cơ cấu giai cấp để chỉ ra mâu thuẫn xã hội từ đó thấy đợc nguyên
nhân sâu xa của cuộc đấu tranh giai cấp T Sản chống phong kiến


<b>B. Träng t©m: Nội dung t tởng của phong trào văn hoá Phục hng</b>
<b>C. Thiết bị dạy học: </b>


Bn th gii - Bản đồ Châu Âu


Tranh ảnh văn hoá thời kỳ Phục hng


Mét sè t liƯu nãi vỊ các nhân vật lịch sử, danh nhân
<b>D. Các bíc lªn líp:</b>


1-

n định tổ chức:


2- Bài cũ: Hãy kể tên và thời gian diễn ra các cuộc phát kiến địa lý ở Châu Âu ? Kết quả? Kết
quả nào ngồi ý muốn?


3- Bµi míi


- Giáo viên giới thiệu bài mới
Gọi học sinh đọc SGK giới
thiệu về quê hơng của phong
trào văn hoá phục


hng


Vì sao GCTS đấu tranh
chống quý tộc phong kiến
trên lĩnh vực văn hố?


Häc sinh quan s¸t h6 - nhËn
xÐt?


Các tác giả thời phục hng
muốn nói lên điều gì?


Em hÃy kể tên một số nhà


văn hoá tiêu biểu - HS thảo
luận


Phong tro vn hoỏ phc
hng có tác dụng gì?
Gọi HS đọc SGK


V× sao xt hiện cải cách tôn
giáo?


Hớng dẫn học sinh quan sát
bức tranh


Giáo viên giới thiệu vài nét


<b>1, Phong trào văn hoá phục h</b><i><b> ng ( Thế kỷ XIV - XVII</b><b> )</b><b> </b></i>
a. Nguyên nhân:


- Giai cp t sản có thế lực kinh tế nhng cha có địa vị xã
hội => họ đấu tranh dành địa vị xã hội trên lĩnh vực văn
hoá


b. Néi dung<i> </i>


- Lên án phê phán xhpk và giáo hội
- Đề cao giá trị con ngời


- Đề cao khoa häc tù nhiªn


+ Một số nhà văn hố tiêu biểu: RaBơLe,


ĐêCácTơ,LêƠNaĐơVanhxi,CơPecNic,GaLiLê, BRuNô...
*ý nghĩa: Phát động quần chúng đấu tranh chống chế độ
phong kiến - Mở đờng cho văn hoá Châu Âu phỏt trin cao
hn


<b>2, Phong trào cải cách tôn giáo</b>
a. Nguyên nhân :


- Giai cp phong kin dựa vào giáo hội để thống trị nhân
dân về tinh thn


- Giáo hội là lực lợng cản trở sự phát triển đang lên của
giai cấp T Sản


*M-Lu-Thơ:(1483-1540)Tu sĩ ngời Đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

về Lu- Thơ


HS dựa vào SGK trình bày
hiểu biết của mình về
Lu-Thơ


Nhng ci cỏch ca Lu - Thơ
đẫ ảnh hởng nh thế nào đến
nớc khác?


Cải cách tơn giáo đã có tác
dụng nh thế nào đến nền
Kinh tế?



<i><b>GV dựa vào tài liệu chuẩn</b></i>
<i><b>kiến thức kĩ năng lịch sử</b></i>
<i><b>phần lớp 7 để giảng cho HS</b></i>
<i><b>về chiến tranh nông dân</b></i>
<i><b>Đức </b></i>


<b>4- Củng cố bài học </b>
Giáo viên sơ kết toàn bài
GV sử dụng bảng phụ
Bài tập trắc nghiệm nhỏ
Đáp án đúng là d


Đáp án đúng a,b, d
<b>5- Hớng dẫn học ở nhà</b>
<b>* Học bài cũ: Trả lời 2 cõu</b>
hi sau bi hc


<b>* Đọc trớc bài mới</b>


b. Nội dung cải cách


+ Phủ nhận vai trò thống trị của giáo hội
+ Đòi xoá bỏ những lễ nghi phiền toái


+ Địi quay về với giáo lý Ki-Tơ thời ngun thuỷ
=>T tởng của LuThơ lan sangThụySỹ, Pháp, Anh
-> Ra đời Đạo Tin lành ( Can Vanh sáng lập)
c. Tỏc dng:


-Thúc đẩy,châm ngòi cho các cuộc khởi nghĩa nông dân ở


Đức


- o Ki Tụ b phõn lm 2 trờng phái đối lập nhau:
+ Cựu giáo


+ Tân giáo


<i><b>3- Chiến tranh nông dân Đức .</b></i>


<i>a- Nguyên nhân : - Đến thế kỉ XVI,ở Đức tầng lớp thị</i>
dân có thế lực về kinh tế nhng lại bị phong kiến kìm hÃm
- Do ảnh hởng của cuộc cải cách của Lu- thơ


<i>b-Diễn biến :</i>


- Lónh o l Tụ-mỏt Muyn-xe,trong giai đoạn đầu phong
trào đã chiếm đợc 1/3 lãnh thổ Đức


- Sau đó do nội bộ của nghĩa quân mâu thuẫn ,không
thống nhất ,bọn pk tập trung lực lợng đàn áp ,phong trào
thất bại


<i>c- ý nghÜa:</i>


- Đây là cuộc chiến tranh nông dân vĩ đại nhất Châu Âu
- Phản ánh lòng căm thù của nơng dân bị áp bức


-Góp phần vào trận chiến chống chế độ phong kiến
...



<b>* - Phong trào văn hoá phục hng lên án nghiêm khắc giáo</b>
hội Thiên chúa giáo, tấn công vào trật tự xà hội phong
kiến - Đề cao giá trị chân chính cña con ngêi


- Thực chất của phong trào văn hóa phục hng là cuộc đấu
tranh cơng khai đầu tiên của giai cấp t sản với giai cấp
phong kiến trờn lnh vc vn hoỏ


<b>Bài tập 1: Quê hơng của phong trào văn hoá Phục hng là :</b>
a. Nớc Pháp c. Níc Anh


b. Níc §øc d. Níc ý


<b>Bài tập 2: Khoanh tròn những đáp án đúng về nội dung</b>
của phong tro vn hoỏ phc hng


a. Lên án, phê phán xà hội phong kiến và giáo hội
b. Đề cao giá trị con ngời


c. ũi lt ch phong kiến
d. Đề cao khoa học tự nhiên
e. Đòi quyền tự do dân chủ
Ngày soạn:26-8-2010


<b> </b> TiÕt 4: <i><b>Bµi 4: </b></i>

<b>trung quèc thêi phong kiÕn </b>

<b>( tiÕt 1 )</b>
<b> A. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kin thc: Hc sinh nắm đợc nội dung chính: Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình
thành nh thế nào?- tên gọi và thứ tự các Triều Đại Phong kiến - thời kỳ thịnh vợng nhất của
nhà nớc phong kiến Trung Quốc



2. T<i> t ởng : Hiểu đợc Trung Quốc là một quốc gia Phong kiến lớn, điển hình ở Phơng Đông</i>
3. Kỹ năng: Biết cách lập bảng niên biểu các Triều đại phong kiến Trung Quốc biết vận dụng
phơng pháp phân tích , hiểu giá trị của mốc thi i phong kin


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Thiết bị dạy häc: </b>


- Bản đồ Trung Quốc thời Phong kiến - Tranh các cơng trình kiến trúc
- Một số t liệu thành văn qua các triều đại


- <b>D. Các bớc lên lớp:</b>
1-

n định tổ chức:


2-Bài cũ: Nội dung của phong trào văn hoá phục hng ở Châu Âu? Kể tên một số
nhà văn hoá vĩ đại thời kỳ này?


3- Bµi míi


- Giáo viên giới thiệu bài mới
- Học sinh đọc phần giới thiệu
sự hình thành đất nớc Trung
Quc


- Giáo viên thông báo kiến thức
XÃ hội Trung Quốc bị phân hoá
nh thế nào ?


GV giới thiệu sự phân hoá xÃ
hội trên bảng phụ- HS quan sát
nhận xét



Giáo viên - Kết luận


Nhỡn vo lợc đồ em hãy cho
biết XHPK Trung Quốc phân
thành mấy giai cấp?


HS đọc SGK


Vua Tần, Hán đã thi hành
những chính sách nh thế nào ở
Trung Quốc ?


HS tr¶ lêi - nhËn xÐt- giáo viên
kết luận


Hớng dẫn học sinh quan sát ?
Nhận xét


Việc nhà Hán xâm lấn các
nớc khác thể hiện chính sách
gì?


B mỏy nhà nớc thời Tần
-Hán đợc sắp xếp tổ chức nh thế
nào?


Học sinh đọc SGK


<b>1, Sự hình thành xã hội phong kiến ở Trung Quốc </b>


- Từ 2000 năm trớc công nguyên nhà nớc đầu tiên của
Trung Quốc đợc hình thành ở vùng đồng bằng Hoa Bắc
- Đến thời Xuân thu chiến quốc công cụ sản xuất phát
triển -> Năng suất lao động tăng ---> Xã hội thay đổi
- Xã hội phân hoá


Quý téc Địa Chủ
Nông dân Công xà - ND giµu
- ND tù canh
- ND


- Hình thành 2 giai cấp mới
+ Địa chủ


+ Nông dân tá điền ( Làm thuê, nộp tô )


Quan h sn xuất pk hình thành- xã hội pk TQdần đợc
hình thành vào thế kỷ III - Tần


<b>2, X· héi Trung Quèc thời Tần - Hán </b>


<i>- Nm 221: Tn Thu Hong thống nhất đất nớc làm</i>
nên nhà Tần


a- ChÝnh s¸ch của nhà Tần - Hán
- Nhà Tần:


+ Chia nhà nớc thành Quận và cử quan cai trị
+ Thống nhất tiền tệ đo lờng trong cả nớc



+ Xây dựng các công trình lớn (Vạn Lý Trờng Thành )
- Nhà Hán :


+Giảm nhẹTô,Thuế,khuyến khích ND nhận ruộng
càykhẩn hoang,phát triển nông nghiệp


+ Xâm lấn Triều Tiên, thôn tính các nớc Phơng Đông,
chiếm Việt Nam


=> Nn kt phỏt trin, trật tự xã hội ổn định
b- Cơ cấu bộ máy nhà n<i> ớc </i>


- Trung ¬ng: Vua - Vơng hầu
- Địa phơng: quan lại


=> Bớc đầu hình thành thể chế chính trị tơng ứng với
quan hƯ s¶n xt Phong kiÕn Trung Qc


<b>3, Sự thịnh v</b><i><b> ợng của Trung Quốc d</b><b> ới thời Đ</b><b> ờng </b></i>
a. Chính sách đối nội :


- Hồn thiện bộ máy nhà nớc từ Trung ơng -> địa phơng
- Mở khoa thi để chọn nhân tài


- Giảm Tô, Thuế, chia ruộng đất công, hoang cho nông
dân ( Quan in )


=> Nông nghiệp phát triển, xà hội phồn thịnh
b. Đối ngoại:



- Mở rộng bờ cõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Sự thịnh vợng của Trung Quốc
dới thời Đờng đợc biểu hiện ở
những mặt nào ?


HS th¶o luËn theo nhãm - Trả
lời - Nhận xét của bạn


Nhn xét của em về đất nớc
Trung Quốc dới thời Đờng
<b>4- Củng cố bài học</b>


<b>5- Híng dÉn häc ë nhµ</b>


<b>Bài Tập 1: Triều đại nào có</b>
cơng thống nhất Trung Quốc?


a.TÇn * b. Hán


c. Đờng d. Minh


<b>Bi tp 2: V s tổ chức bộ</b>
máy xã hội phong kiến Trung
Quốc




- Xâm lấn các nớc láng giềng



=> Dới thời Đờng Trung Quốc là quốc gia thịnh vợng
nhất Châu á


...


* Nhà Tần là Triều đại phong kiến đầu tiên ở Trung
Quốc


- X· héi phong kiến TQ thịnh vợng nhất ở ở thời
Đờng


Bi tập nhỏ: Vạn Lý Trờng Thành đợc xây dựng ở Triu
i no ?


Ngày soạn:1-9-2010


Tiết 5:<b> Bài 4: </b>

<i><b>trung quèc thêi phong kiÕn</b></i>

<b> </b>



<b> ( tiÕt 2 )</b>
<b> A. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kin thc: Học sinh nắm đợc tên gọi của Trung Quốc qua các thời kỳ, đặc điểm kinh tế văn
hoá, xã hội phong kiến Trung Quốc


2. T<i> t ởng : Hiểu đợc Trung Quốc là một quốc gia Phong kiến lớn, điển hình ở Phơng Đơng</i>
3. Kỹ năng: Biết cách lập bảng niên biểu các Triều đại phong kiến Trung Quốc, biết vận dụng
phơng pháp phân tích , hiểu giá trị của mốc thời đại phong kiến


<b>B. Träng tâm: Sự hình thành và thịnh vợng của xà hội phong kiến Trung Quốc</b>
<b>C. Thiết bị dạy học: </b>



- Bản đồ Trung Quốc thời Phong kiến - Tranh các cơng trình kiến trúc
- Một số t liệu thành văn qua các triều đại


<b>D. Các bớc lên lớp:</b>
1-

n định tổ chức:
2- Bài cũ:


- Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình thành nh thế nào?
- Những biểu hiện thịnh vợng của Trung Quốc thời Đờng
3-Bài mới


- Giáo viên giới thiệu bài mới
Học sinh đọc SGK phần đầu
- Công lao đầu tiên của nhà
Tống?


-Sau khi thống nhất đất nớc
nhà Tống đã thực hiện
những chính sách gì?


- Những chính sách này
nhằm mục đích gì? HS thảo
luận – GV kết luận


GV tóm lợc sự hình thành đế


<b>4, Trung Qc thêi Tống - Nguyên </b>


- Nhà Tống thống nhất lại Trung Quốc sau hơn nửa thế


kỷ


<i>a- Chính sách của nhà Tống </i>
- MiƠn gi¶m su th


- Më mang các công trình thuỷ lợi


- Khuyến khích phát triển một số nghành tiểu thủ công
nghiệp (Khai mỏ, luyện kim, rèn , dƯt ...)


- NhiỊu ph¸t minh quan träng ( Lµm giÊy gió, la
bàn ...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

quốc Mông Cỉ


Chính sách của nhà Ngun
nhằm mục đích gì?


-Chính sách thống trị của
nhà Ngun để lại hậu quả
gì?


Chính sách của nhà Tống và
nhà Ngun có đặc điểm gì
khác nhau?


HS thảo luận theo nhóm Các
nhóm nhận xÐt - GV kết
luận



GV chuyển tiếp sang phần 5
Ngời có công lập nên Triều
Minh là ai?


Khi ngha Lý T Thnh?
S suy thoái của xã hội
phong kiến Trung Quốc dới
thời Minh - Thanh đợc biểu
hiện nh thế nào?


HS quan sát h9h10 SGK
-GV giải thích thêm về hoạt
động của cơng trng Th
cụng


Trình bày hiểu biết của em
về các công trình trên?


<b>4- Củng cố bµi häc </b>
<b>5- Híng dÉn häc ë nhµ</b>


Thêi


gian Triềuđại Khởinghĩa
nơng
dân


Đọc trớc bài 5 ấn Độ thời
Phong kiến



<i>b- Chính sách của nhà Nguyên 1271 - 1368</i>
- Phân biệt đối xử giữa các dân tộc


Mục đích: Nâng cao quyền lợi địa vị ngời Nguyên hạ
thấp ngời Hán


=> Nhằm thống trị lâu dài Trung Quốc - kỳ thị dân tộc
=> Hậu quả: Nhân dân Trung Quốc nhiều lần nổi dậy
chống lại ách thống trị Mông - Nguyên


<b>5, Trung Quốc thời Minh - Thanh</b>
<i><b>a-Thay đổi về chính trị</b></i>


- Năm 1368 nhà Nguyên bị lật đổ


- Chu Nguyên Chơng: Thủ lĩnh nông dân lên ngơi
Hồng đế -> Lập nên nhà Minh


- Năm 1644: Nhà Minh bị lật đổ - Lập nhà Thanh.
<i>b-Biến đổi về xã hội cuối M-T</i>


- Cuối thời Minh - Thanh Trung Quốc dần dần suy thoái
+ Quan lại đục khoét nhân dân , sống xa hoa truỵ lạc
+ Nông dân, thợ thủ công, phải nộp tô thuế nặng đi
phu , lính


<i>c-Biến đổi về kinh tế</i>


- Xuất hiện các cơ sở sản xuất lớn, công trờng thủ công
thơng nghiệp đợc phát triển, thành thị đợc mở rộng


=>Mầm mốngkinh tế TBCN hình thnh


<b>6, Văn hoá... Trung Quốc thời phong kiến </b>
- T tởng: Nho giáo


- Văn học : xuất hiện nhiều nhà thơ nhà văn nổi tiếng
- Sử ký: của T MÃ Thiªn


- Khoa häc kü tht: GiÊy viÕt, nghỊ in, la bàn, thuốc
súng


-Nghệ thuật: Hội hoạ,điêu khắc,kiến trúc
...


<b>* Điểm khác nhau giữa chính sách của nhà Tống so với</b>
nhà Nguyễn? Vì sao có sự khỏc nhau ú


- Những biểu hiện mầm mống kinh tế TBCN xt hiƯn
nh thÕ nµo díi TriỊu Minh - Thanh


Bµi tËp: T tëng cđa xh pk T Qc lµ
a. Thiên chúa giáo


b. Phật giáo
c. Nho giáo *
d. Đạo gi¸o


*Lập bảng hệ thống các Triều đại Phong kiến Trung
Quốc gắn liền với sự kiện chính về các cuộc khởi nghĩa
nơng dân



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn:4-9-2009


Tit 6: <b> Bài 5: </b>

<i><b>ấn độ thời phong kiến </b></i>



<b>A. Môc tiêu bài học:</b>


1. Kin thc: Hc sinh nm c cỏc nội dung sau: Các giai đoạn lớn của Lịch sử Ân Độ từ thời
cổ đại đến giữa thế kỷ XIX


- Những chính sách cai trị của các Vơng Triều và những biểu hiện của sự phát triển
thịnh vợng của Ân Độ thời Phong kiến - Một số thành tựu thời Cổ đại


4. <i>T t ởng : Học sinh thấy đợc Ân Độ là một trong những trung tâm của nền văn minh</i>
nhân loại, và có ảnh hởng sâu rộng tới sự phát triển lịch sử vn hoỏ nhiu dõn tc khỏc


3. Kỹ năng: Giúp học sinh biết tổng hợp những kiến thức trong bài
<b>B. Trọng tâm: Các giai đoạn phát triển của Ân Độ thời kỳ Phong kiến </b>
<b>C. Thiết bị dạy học: </b>


- Bản đồ Ân Độ, Đông Nam A - Một số tranh ảnh , các cơng trình kiến trúc điêu khắc
của Ân Độ


<b>D. Các bớc lên lớp:</b>
1- ổn định tổ chức:
2-Bài cũ:


- Chính sách cai trị của nhà Tống và nhà Ngun có điều gì khác nhau ? Vì
sao có sự khác nhau đó?



- H·y nªu những thành tựu về Văn hoá, khoa học kỹ thuật của nhân dânTQ thời pk
3- Bài mới


- Giỏo viên giới thiệu bài mới
GV giới thiệu Ân Độ trên
bản đồ Châu á


. Các Vơng quyền đầu tiên
đã đợc hình thành bao giờ và
ở khu vực nào trên đất


níc Ên §é?


. Sự thống nhất đó dựa vào
yếu tố nào?


HS đọc SGK


Sự phát triển của ấn Độ dới
Vơng triều GupTa đợc biểu
hiện nh thế nào?


HS đọc phần chữ in nghiêng
- Thảo luận theo nhúm - Tr
li


Giáo viên chuyển tiếp


. Vng triều hồi giáo ờLi
ra i nh th no?



. Vì sao mâu thuẫn dân tộc
căng thẳng ( Học sinh thảo
luận - Trả lời )


<b>1, Những trang sử đầu tiên </b>


- Khoảng 2500 nămTCN däc theo 2
bê s«ng Ên xuÊt hiện những thành thị
-Khoảng 1500TCN: Lu vực sông
Hằng hình thành mộtsố thành thị khác
=> Những thành thị này liên kết thành
một nhà nớc rộng lớn: Nớc Ma-GaĐa
ở hạ lu sông Hằng


-> sự truyền bá đạo Phật ( thế kỷVI
TCN) đóng vai trị quan trọng


- §Õn thÕ kû III TCN vua AS«Ca më
mang bê câi xuèng phÝa Nam Ên -
Níc MaGaDa hïng m¹nh


- Từ thế kỷ III TCNtrở đi bị chia cắt
-Đầu thế kỷ IV đợc thống nhất dới
V-ơng triều Gúp-Ta


2, Ê<i><b> n §é thêi Phong kiÕn </b></i>
<i> a Thêi kú V ¬ng TriỊu Gup-Ta(IV-VI)</i>
- Thống nhất, phục hng và phát triển
kinh tế văn hãa x· héi



+ Trình độ luyện kim cao
+ Nghề dt phỏt trin


+ Chế tạo kim hoàn, chạm khắc


- Giữa thế kỷ V -> Đầu thế kỷ VI bị
diệt vong


<i>b V ơng Triều hồi giáo Đê Li(XII-XVI)</i>
- Thế kỷ XII: Ngời Thổ Nhĩ Kỳ thôn
tính Bắc Âu - Lập Vơng Triều hồi giáo
Đê Li ( thế kû XII - XVI )


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

. Vơng triều ấn Độ Mơ Gơn
đợc thành lập nh thế nào?
Những chính sách cai trị của
Mông Cổ?


Học sinh đọc SGK


. Ngời ấn Độ đã đạt đợc
những thành tựu gì về văn
hố?


. H·y kĨ tên các tác phẩm
văn häc nỉi tiÕng cđa Ên §é
thêi Phong kiÕn?


<i><b>*Mahabrahata:110.000 </b></i>


<i><b>*Ramayana:24.000 câu th</b></i>
<i><b>ụi.</b></i>


HS quan sát h11


Thành tựu của nghệ thuật
gì?


<b>4- Củng cố bài học</b>
<b>5- Hớng dẫn học ở nhà</b>


Thời


gian Tên V-ơng
Triều


Chính
sách


- Thế kỷ XVI: Mơng cổ bị lật đổ vì
hồi giáo ĐơLi lập Vơng Triều ấn Độ
MơGơn


+ Xố bỏ kỳ thị Tôn giáo
+ Thủ tiêu đặc quyền hồi giáo


+ Khôi phục kinh tế và phát triển văn
hoá ấn Độ


=> Xã hội ổn định và ktế phát triển


- Giữa thế kỷ XIX bị Thực dân Anh lật
đổ ấn Độ thành thuộc địa của Anh
<b>3, Văn hoá </b><i><b> ấ</b><b> n Độ </b></i>


- Chữ viết: Chữ Phạn đợc hình thành
từ khoảng 1500 ( Là nguồn gốc của
ngôn ngữ và chữ viết HinĐu ) - Chữ
viết thông dụng hiện nay của ấn Độ
- Các bộ kinh Khổng lồ: Kinh Vê- Đa
của đạo Bà LaMôn và đạo Hinu,
Kinh Tam Tng ca o pht


- Văn häc: Gi¸o lý, chÝnh ln, lt
ph¸p , sư thi, kịch, thơ ...


- Nghệ thuật kiến trúc: Kiến trúc Hin
Đu, Kiến trúc Phật Giáo


<b>*Vỡ sao ấn Độ đợc coi là một trong</b>
những trung tâm văn hoá của thế giới
=> hình thành sớm từ thế kỷ III, nền
văn hố phá triển cao phong phú toàn
diện - một số thành tựu vẫn còn sử
dụng đến ngày này


-> ảnh hởng sâu rộng đến nền văn hoỏ
ụng Nam ỏ


*Lập bảng niên biĨu c¸c giai đoạn
phát triển của lịch sư Ên §é thời


Phong kiến.


<b> Ngày soạn:4-9-2009 </b>


Tit 7:<b> Bi 6 </b>

<i><b>Các quốc gia phong kiến ụng nam ỏ</b></i>



<b> A.Mục tiêu bài học:</b>


1. <i>Kin thc : Nhằm giới thiệu cho học sinh biết khu vực Đông Nam á hiện nay gồm 11</i>
nớc - Tên gọi và vị trí của các nớc này có những điểm gì tơng đồng với nhau để tạo


thµnh mét khu vực riêng biệt - Các giai đoạn phát triển lÞch sư lín cđa khu vùc - NhËn râ vị
trí của CamPuChia , Lào


<i> </i>


<i> 2-T t ởng : Hiểu đợc quá trình phát triển lịch sử, tính chất tơng đồng và sự gắn bó lâu</i>
đời của các dân tộc ĐNA - Giữ gìn tình đồn kết trong khu vực


3. Kỹ năng: Biết sử dụng bản đồ hành chính ĐNA - Biết sử dụng phơng pháp lập biểu đồ các
giai đoạn lịch sử phát triển


<b>B. Trọng tâm: Sự hình thành và phát triển của các quốc gia phong kiến ĐNA</b>
<b>C. Thiết bị dạy học: </b>


- Bản đồ hành chính khu vực ĐNA
- Tranh ảnh một số cơng trình kiến trúc
<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1-ổn định tổ chức:


2- Bài cũ:


- Nªu các giai đoạn phát triển của ấn Độ thời phong kiến?
- Những thành tựu văn hoá ấn Độ thời Phong kiến ?


3- Bài mới


- Giáo viên giới thiệu bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

. Đông Nam á hiện nay
gồm bao nhiêu nớc - Kể tên
và chỉ trên bản đồ những
n-ớc đó?


GV giới thiệu tên và vị trí
trên bản đồ của 10 Quốc gia
hiện nay ở đông Nam á - Từ
tháng 5/ 2002 có thêm Đơng
TiMo ( Gồm Đông Nam á
lục địa và ĐNA bán đảo
. Khu vực ĐNA có những
nét tơng đồng nào?


¶nh hëng nh thÕ nào phát
triển nông nghiệp


. a hỡnh trên ảnh hởng gì
đến việc phát triển xã hội ?
. Các Vơng Quốc cổ đợc


hình thành nh thế nào?


. Nhà nớc đầu tiên của Việt
Nam đợc hình hình thành
nh thế nào ? Tên gì


Học sinh đọc SGK


. Các Quốc gia ĐNA đợc
hình thành nh thế nào?


GV sư dơng bảng phụ ghi
các mèc thêi gian hình
thành các Quốc gia


HS điền tên nớc phù hợp với
thời gian


Híng dÉn häc sinh quan s¸t
h13 - HS nhËn xÐt - GV
miêu tả thêm


. Các Quốc gia ĐNA phát
triển qua mấy giai đoạn?


<b>4- Củng cố bài học </b>


<b>5- Hớng dẫn học ở nhà </b>


<b>1, Sự hình thành các V</b><i><b> ơng Quốc cổ ở</b></i>


<i><b>Đông Nam </b><b> á</b><b> </b></i>


<i>a, Điều kiện địa lý khu vực </i>


-Tù nhiên: Đều chịu ảnh hởng của gió
mùa => thuận lợi cho trồng lúa nớc, cây
ăn quả, ăn củ,


- Văn hoá: Chung nền văn hố Đơng
Sơn, thời kỳ đồ đá đã có dấu vết con
ng-ời, sử dụng công cụ sắt đầu cụng
nguyờn


- Địa hình: LÃnh thổ hẹp, đa dạng


=> thn lỵi cho viƯc ph¸t triĨn cđa
XHPK, khã khăn cho sự phát triển cách
mạng T Bản


<i>b, S hỡnh thành các V ơng Quốc Cổ </i>
- Thời kỳ đồ đá có dấu tích của con ngời
Ngun Thuỷ ( Dn chng )


- Đầu Công nguyên xuất hiện 1 số Vơng
Quốc cha phân rõ ranh giới


- Trong khong 10 th kỷ đầu sau Công
Nguyên nhiều quốc gia nhỏ đợc hỡnh
thnh: Chm pa, Phự Nam



Nhà nớc Văn Lang : Khoảng thế
kỷ VII : Sớm


<b>2, Sự hình thành và phát triển của các</b>
<i><b>Quốc gia Phong kiến Đông Nam á</b></i>
a, Sự hình thành:


- 1213 - 1527: Indônêxia


- Thể kỷ X: Đại Việt, Chăm pa,
CămPuChia


- Giữa thế kỷ XI: Mianma


- Thế kỷ XIII: SụKhôThang ( Thái Lan )
- Thế kỷ XIV: Lạn Xang ( Lào )


<i>b, Các giai đoạn phát triển : 3 giai đoạn</i>
- Thời Nguyên thuỷ -> Nửa sau Thế kỷ
X: V¬ng Qc Cỉ


- Nưa sau thÕ kû X - XVIII: Cực thịnh
nhất


- Thế kỷ XVIII -> Đến giữa thế kû XIX
suy vong : T bản phơng Tây xâm nhập
( trõ Th¸i Lan )


...



<b>*Học sinh lên bảng xác định các nớc</b>
trong khu vực Đông Nam á trờn lc
Chõu ỏ


- Các giai đoạn hình thành, phát triển của
các quốc gia phong kiến Đông Nam á
<i>Bài tập: Lập bảng niên biểu các giai đoạn</i>
phát triển của các Quốc gia Phong kiến
Đông Nam á


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a. Đông Nam á gồm 9 nớc
b. Đông Nam á gồm 12 nớc
c. Đông Nam á gồm 10 nớc
d.* Đông Nam á gồm 11 nớc


- Đọc trớc bài 6: Các quốc gia Đông
Nam á ( Tiết 2 )


Ngày soạn:6-9-2009


<i> </i> Tiết 8 :<b> Bài 6: </b>

<i><b>Các quốc gia phong kiến ụng nam ỏ</b></i>



(Tiếp)
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


1. Kin thc: Nhm gii thiệu cho học sinh biết khu vực Đông Nam á hiện nay gồm 11 nớc -
Tên goi và vị trí của các nớc này có những điểm gì tơng đồng với nhau để tạo thành một khu
vực riêng biệt - Các giai đoạn phát triển lịch sử lớn của khu vực - Nhận rõ vị trí của


CamPuChia, Lµo



2. T tởng: Hiểu đợc q trình phát triển lịch sử, tính chất tơng đồng và sự gắn bó lâu đời của
các dân tộc ĐNA - Giữ gìn tình đoàn kết trong khu vực


3. Kỹ năng: Biết sử dụng bản đồ hành chính ĐNA - Biết sử dụng phơng pháp lập biểu đồ các
giai đoạn lịch sử phát trin


<b>B. Trọng tâm: Các giai đoạn phát triển của Vơng quốc Lào, Campu chia</b>
<b>C. Thiết bị dạy học: </b>


- Bản đồ hành chính khu vực ĐNA
- Tranh ảnh một số cơng trình kiến trúc
<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1- ổn định tổ chức:
2- Bài cũ:


- Nªu các giai đoạn phát triển của ấn Độ thời phong kiến?
- Những thành tựu văn hoá ấn Độ thời Phong kiến ?


3-Bài mới


- Giáo viên giới thiệu bài mới


-Hc sinh đọc SGK phần 3
. Vơng quốc Campuchia đợc
hình thành và phát triển qua
mấy giai đoạn?



. C«ng viƯc chÝnh cđa ngêi
Kh¬Me?


“ Chữ Phan” là chữ viết xuất
hiện đầu tiên ở nớc nào?
. Vì sao gọi là thời kỳ Ăngco
Kinh đơ của Vơng quốc
Ăngco - Xiêm Riệp


Häc sinh quan s¸t h14.
. H·y nhËn xÐt vÒ nÐt kiÕn
tróc? Gièng kiÕn tróc cđa
n-íc nµo?


GV thông báo thêm về công
trình kiến trúc này ?


( Khu đền có 5 ngôi tháp,


<b>3, V</b><i><b> ơng Quốc CamPuChia</b><b> (3 gđ )</b></i>
<i>a. Thời tiền sử : Xuất hiện c dân cổ</i>
ĐNA -> Tộc ngời KhơMe hình thành
- Thế kỷ VI ngời KhơMe xây dựng
V-ơng Quốc riêng : Chân Lạp -> Tồn tại
đến thế kỷ VII


+ Công việc chính: Săn bắt, đào ao,
đắp hồ giữ nớc


+ Họ tiếp thu nền văn hoá ấn độ qua


Vơng quốc Phù Nam, tiếp thu đạo Bà
La Môn, Đạo Phật, nghệ thuật kiến
trúc, khắc chữ...


<i>b. Thêi kú ph¸t triĨn:</i>


- Từ thế kỷ XIX đến giữa thế kỷ XV:
Là thời kỳ phát triển cực thịnh nhất :
Ăng Co Vat


Vì kinh đơ của Vơng Quốc là Ăng co
( vùng Xiờm Rip ngy nay )


- Đây là công trình kiến trúc nổi tiếng
thời kỳ này. => Biểu tợng của nền Văn
hoá Camphuchia là ĂngCoVat


Phát triển sản xuất nông nghiÖp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

đỉnh cao 63 m, xung quanh
hệ thống hào nwocs rộng
200m, hai bên có chạm trỗ
tinh vi .


. hÃy nêu những chính sách
cơ bản của Vơng Quốc
Camphuchia thời kỳ này?
. Lập bảng niên biểu về các
giai đoạn phát triển lÞch sư
cđa níc Camphuchia?



HS đọc SGK.


. Chđ nh©n cỉ nhÊt cđa
V-¬ng Qc Lµo lµ téc ngêi
nµo?


Những chính sách tiêu biểu
nhất của thời kỳ này?


Hớng dẫn học sinh quan sát
h15


. Nhận xét của em về công
trình kiÕn tróc?


=> Giáo viên thơng báo
thêm: Thạt Luỗng có nghĩa
là tháp lớn, đợc xây dựng
năm 1566: Tháp chính có
chiều cao 45m, xung quanh
có 30 ngọn tháp nhỏ, mỗi
tháp có 30 ngọn tháp nhỏ,
mỗi tháp có khắc một lời
dạy của Phật


<b>4- Cđng cè bµi häc</b>


GV hớng dẫn học sinh vẽ sơ
đồ sự phát triển theo đờng


thẳng, trên đờng thẳng đánh
dấu các mốc giai đoạn phát
triển


Hãy lập biểu đồ các giai
đoạn lịch sử lớn của nớc Lào
<b>5-Hớng dẫn học ở nhà </b>


Xây dựng kinh đơ ĂngCo


- Më réng l·nh thỉ Mª Nam ( Thái lan
), trung lu sông MêCông ( Lào )


<i>c. Thêi kú suy yÕu : </i>


-ĐầuthếkỷXV:VơngquốcCamPuChia
bắt đầu suy yếu đến 1863 bị thực dân
Pháp xâm lợc


=> Học sinh dựa vào nội dung trên để
trình bày theo nhóm - Nhận xét: giáo
viên giới thiệu bảng niên biểu trên
bảng phụ - học sinh đối chiếu với kết
quả ca mỡnh


<b>4, V</b><i><b> ơng quốc Lào</b></i>
<i>a. Thời tiền sö</i>


- Chủ nhân cổ nhất là ngời Lào Thâng
( Chủ nhân của những chiếc chum đá )


- Năm 1353: Pha Nguồn thống nhất
các bộ tộc lập nhà nớc riêng - nớc
Lạng Xạng ( Triệu Voi )


<i>b. Thêi kú ph¸t triĨn :</i>


- Từ thể kỷ XV đến thế kỷ XVII: Đất
nớc đợc chia thành các mờng


- Xây dựng quân đội ( 3 lần đánh tan
quân xâm lợc Miến Điện )


- Giữ quan hệ hoà hảo với Đại Việt
( Đến hiện nay ? )


- Kiên quyết chống xâm lợc
<i>c. Giai đoạn suy yếu </i>


Sau th k XVIII: Suy yếu kéo dài
<b>* Vơng Quốc Campuchia thời Ăngco</b>
đợc biểu hiện nh thế nào?


- Chính sách đối nội, đối ngoại của
Vua Lang Xạng.


<i>Bài tập: Lập biểu đồ các giai đoạn</i>
phát triển của Vơng Quốc Campuchia,
Lào.


1. Thêi TiỊn Sư - Tríc thÕ kỷ XIII


2. Phát triển - Giữa thế kỷ XVIII


và XVIII


3. Suy yếu - Sau thế kỷ XVIII
Ngày soạn:8-9-2009


<b> </b>TiÕt 9:<b> Bµi 7. </b>

<i><b>Nh÷ng nÐt chung vỊ X· héi phong kiến</b></i>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1./ Kin thc: Cn cho HS nắm đợc thời gian hình thành và tồn tại của xã hội PK, nền tảng
kinh tế và 2 giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến-Thể chế chính trị của nhà nớc PK
2./ T tởng: Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử , những thành tựu
kinh tế, văn hoá mà cỏc dõn tc t c trong thi PK


3./ Kỹ năng: Bớc đầu làm quen với phơng pháp tổng hợp , khái quát các sự kiện và
biến cố lịch sử


<b>B. Trọng tâm: Những nét chung về kinh tế, chính trÞ, x· héi cđa x· héi phong kiÕn </b>
<b>C. ThiÕt bị dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>D. Cỏc bc lờn lớp:</b>
1- ổn định tổ chức:
2-Bài cũ:


- Sự phát triển của Vơng quốc Campuchia thời Ăngco đợc biểu hiện nh thế nào?
- Chính sách đối nội, đối ngoại của nhà nớc Lạng Xạng?


3- Bµi míi



- Giáo viên gii thiu bi mi
HS c SGK


GV trình bày bảng niên biểu
về các giai đoạn phát triển của
XHPK trên bảng phơ


. Thêi kú h×nh thành của
XHPK Phơng Đông, Châu
Âu?


. Thi k phỏt trin ca XHPK
Phơng đông, Châu Âu?


. Thêi kú khđng ho¶ng, suy
vong?


. Qua bảng hệ thống trên em
có nhận xÐt g× vỊ thêi gian
hình thành phát triển, suy
vong của XHPK Phơng Đông
so với Châu Âu?


GV ln lt t cỏc cõu hi qua
cỏc mc


. Cơ sơ kinh tế của XHPK
Ph-ơng Đông, Châu Âu?



GV trình bày trên b¶ng phơ:
HƯ thèng kiÕn thøc vỊ kinh tÕ
x· héi cña x· héi PK


. ở Châu Âu khi thành thị ra
đời cịn có thêm tầng lớp nào?


. ở Phơng Đơng và Châu Âu
đều hình thành thể chế chính
trị no?


Giải thích khái niệm “ Qu©n
chđ “


. Vua ở Châu Âu và Vua ở
Ph-ơng đơng có gì khác nhau?


<b>1, Sù hình thành và phát triển xÃ</b>
<i><b>hội phong kiến</b></i>


Các


Thời kỳ XHPKPhơng
Đông
XHPK
Châu Âu
TK
Hình
thành



Tk III trc
CN n
Tk X
Tk V
-> Tkỷ
X
TK Phát


triÓn TKû X ->TKû
XVIII
TKû XI
-> TKû
XIV
TK
khđng
ho¶ng ,
suy u
TKû
XVIII ->
TKû XIX
TKû XIV
-> TKû
XV
<b>NhËn xÐt: </b>


- Chế độ PK Phơng Đơng hình thành
sớm nhng phát triển chậm, khủng
hoảng suy vong kéo dài


- Chế độ PK Châu Âu hình thành


chậm, phát triển nhanh kết thúc sớm,
nhờng chỗ cho CNTB


<b>2, Cơ sở xã hội , kinh tế của xã hội</b>
<i><b>phong kiến </b></i>
Những
đặc điểm
cơ bản
XHPK
Phơng
Đông
XHPK
Châu Âu
Cơ sở


Kinh tÕ


NN đóng
kín trong
cơng xã
nơngthơn


NN đóng
kín trong
các lãnh
địa PK
Xã hội Địa chủ


vµ nông
dân lĩnh


canh


LÃnh

chúa-nông nô
thị dân
Phơng


thức bóc
lột


Tô Thuế Tô Thuế
<b>3, Nhà n</b><i><b> ớc phong kiÕn </b></i>


- Đều hình thành chế độ quân chủ
- Vua đứng đầu và nắm quyền lực
cao nhất


=> Vua ở Phơng Đơng: Có qn đội,
ruộng đất riêng nắm mọi quyền lực:
Tập quyền


-> Vua ở Châu Âu: Chủ một lãnh địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4- Cđng cè bµi häc</b>
<b>5-Híng dÉn häc ë nhµ </b>
<b>BtËp 1</b>


Đáp án b



<b>Bài tập 2: Phơng thức bóc lét</b>
cña giai cÊp PK


a. Lao dịch b. Sc lao
ng


c. Cống nạp d. Tô thuế
Đáp án d


ln, quyn lực ít hơn ( Chế độ PK
phân quyền )


- Nhng tõ thÕ kû XV khi c¸c quèc
gia PK thèng nhÊt, qun hµnh ngµy
cµng tËp trung vµo tay vua ( Anh,
Pháp, Tây Ban Nha )


<b>* XÃ hội phong kiến Châu Âu và </b>
ph-ơng Đông hình thành và phát triển
qua mấy giai đoạn?


Nêu cơ së kinh tÕ, x· héi cđa x· héi
phong kiÕn Ph¬ng Đông, Châu Âu
- Các giai cÊp trong x· héi phong
kiÕn ?


<b>Bài tập 1: Khoanh trò chữ cái đứng</b>
trớc câu trả lời đúng về các giai cấp
trong XHPK Phng ụng?



a. Chủ nô - Nô lệ


b. Địa chủ và nông dân lĩnh canh
c. Địa chủ - Nô lệ


d. Địa chủ và nô lệ
Ngày soạn:10-9-2009


Tiết 10:<b> Làm bài tập lịch sử</b>
<b> </b><i><b>Phần lịch sử thế giới</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1./ Kin thc: Nhm lm cho hc sinh nắm đợc những kiến thức cơ bản phần lịch sử thế giới
trung đại ở Châu Âu và Phơng Đông - So sánh và rút ra những điểm giống và khác nhau ở hai
khu vực


2./ T tëng: Giáo dục tinh thần tự hào dân tộc cho học sinh, tinh thần đoàn kết dân tộc trong
khu vực và trªn thÕ giíi


3./ Kỹ năng: Làm quen với phơng pháp đọc bản đồ - Điền sự kiện vào bản đồ cầm tay - Lập
bảng thống kê các sự kiện


<b>B. Trọng tâm: Nôi dung cơ bản phần lịch sử thế giới Trung Đại </b>
<b>C. Thiết bị dạy học: </b>


Bản đồ Châu Âu, Đông Nam á, Bảng thống kê đã in sẵn
<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1- ổn định tổ chức:


2- Bài cũ:


Lång vµo néi dung bµi míi
3- Bµi míi


Giáo viên giới thiệu bài mới


<i><b>Bi tp 1: Hóy nối các Niên Đại Lịch sử đúng với tên các Triều đại đã tồn tại ở Trung Quốc </b></i>
d-ới thời Phong kiến ?




- Năm 221 TCN đến 206 TCN
- Năm 618 đến 907


- Nm 1644 n 1911


- Nhà Thanh
- Nhà Đờng
- Nhà Tần


Cõu hi: Triu i phong kin no phỏt trin cực thịnh nhất? Vì sao?


<i><b>Bài tập 2: Lập bảng niên biểu các giai đoạn hình thành, phát triển, suy vong của chế độ PK</b></i>
Phơng đơng? Châu Âu?


C©u hái: NhËn xÐt của em?


Các thời kỳ XHPK Phơng Đông XHPK Châu Âu



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài tập 3: Hãy nối tên các nhà thám hiểm đúng với kết quả thu đợc trong các cuộc phát kiến địa</b></i>
lý ở Châu âu thế kỷ XV - XVI


- Va XCô ĐơGaMa
- Cô Lôm Bô


- Ma Gien Lang
- BĐiAcơ


- i vũng quanh cc Nam Chõu Phi
- Vòng quanh trái đất 1519 - 1522
- Qua cực Nam Châu Phi- Tây Nam
ấn Độ


-Tìm ra Châu Mỹ
<i><b>Bài tập 4: Những thành tựu văn hoá thi Trung i</b></i>


Học sinh xem bảng:


- Những thành tựu văn hoá của ấn Độ


- Quê hơng của phong trào văn hoá Phục Hng
- Những nhà văn hoá thời Phục Hng


- Nét nổi bật của nền văn hoá Trung Quèc thêi PK
NhËn xÐt: Häc sinh xem b¶ng nhËn xét


<b>Phần bài tập trắc nghiệm:</b>


Giỏo viờn phụ tụ bi tập phát cho học sinh - học sinh trao đổi, thảo luận theo nhóm - Cử đại


diện trả lời - bạn nhận xét - GV kết luận chọn ra đáp án đúng


<b>Câu hỏi: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng của các câu hỏi sau đây:</b>
<b>1. Kết quả của các cuộc phát kiến địa lý ở Châu âu:</b>


a. Thúc đẩy thơng nghiệp Châu Âu phát triển
b. Tìm ra vùng đất mới


c. Chứng minh quả đất trịn


d. Tìm đợc đờng biển gần nhất bn bán với ấn Độ và Phơng Đông
đ. Chủ nghĩa t bản dần dần đợc hình thành và phát triển ở Châu Âu


e. Đem về cho giai cấp T Sản Châu Âu nguồn nguyên liệu quý giá, kho vàng bạc khổng lồ
g.* Cả 6 ý trên đều đúng


<b>2. Hệ t tởng đạo đức của giai cấp PK Trung Quốc là :</b>
a. Phật giỏo


b. Đạo giáo
c.* Nho giáo
d. LÃnh giáo


<b>3. Đông Nam A hiện nay gồm bao nhiêu nớc:</b>
a. 12 níc


b.* 11 níc
c. 13 níc
d. 10 níc



<b>4. Biểu tợng của nền văn hố Đông Nam A:</b>
a. Cờ đỏ sao vàng


b. Trống đồng ụng Sn
c. Chựa thỏp PaGan
d.* Bú lỳa


<b>*Giáo viên hệ thống lại toàn bộ phần lịch sử thế giới Trung Đại </b>
- Dặn giò kiểm tra 15 phút giờ sau


Ngày so¹n:12-9-2009


<b>Phần II: Lịch sử việt nam thế kỷ X đến giữa thế kỷ XIX</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Ch ơng I : Buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh - Tiền Lê</b>
<b>( thế kỷ X )</b>


<b> </b>Tiết 11:<b> Bài 8 Nớc ta buổi đầu độc lập </b>
<b> A.Mục tiêu bài học:</b>


1.Kiến thức: Giúp học sinh hiểu Ngô Quyền xây dựng nền độc lập không phụ thuộc vào các
Triều đại PK nớc ngoài. Nhất là tổ chức nhà nớc


2. T tởng: Giáo dục ý thức độc lập tự chủ của dân tộc thống nhất đất nớc của mọi ngời dân
3. Kỹ năng: Bồi dỡng kỹ năng lập biểu đồ, sơ đồ, sử dụng bản đồ điền ký hiệu


<b>B. Trọng tâm: Công lao của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đối với nớc ta buổi đầu độc lập</b>
<b>C. Thiết bị dạy học: </b>


- Lợc đồ 12 Sứ quân – Bảng phụ vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc


<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1- ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra 15 phút


<b>§Ị ra: LËp niên biểu về quá trình hình thành và phát triển của xà hội phong kiến Phơng Đông</b>
và Châu Âu? ( 7 ® )


- NhËn xÐt cđa em ( 3đ )


<b>Đáp án: Học sinh cần trình bày 2 nội dung: Kẻ bảng niên biểu - Nhận xét </b>
- Kẻ bảng niên biểu


Các thời kỳ XHPK Phơng Đông XHPK Châu Âu


Thời kỳ hình thành Thế kỷ III - ThÕ kû V ThÕ kû V - ThÕ kû X
Thêi kú ph¸t triĨn ThÕ kû X - ThÕ kû XVIII ThÕ kû X - ThÕ kû XIV
Thêi kú suy vong ThÕ kû XVIII - ThÕ kû XIX ThÕ kû XIV - ThÕ kû <sub>XV</sub>
<i>NhËn xÐt: </i>


- XHPK Phơng Đông hình thành sớm, phát triển chậm, suy vong kéo dài


- XHPK Châu Âu hình thành muộn, phát triển nhanh, kết thúc sớm nhờng chỗ cho CNTB
3- Bài mới


Giáo viên giới thiệu bài mới:


Sau hn 1000 năm kiên cờng và bền bỉchống lại ách đô hộ của pk phơng bắc cuối cùng nd ta đã
giành lại nền độc lập.Với trận Bạch Đằng lịch sử nớc ta bớc vào thời kì độc lập tự chủ.



HS c SGK


HS nhắc lại ý nghĩa chiến thắng
Bặch §»ng 938


. Ngô Quyền đã làm gì sau khi
dành độc lập?


. Vì sao Ngơ Quyền chọn Cổ Loa
làm kinh đơ?


HS th¶o ln - Tr¶ lêi - GV kÕt
luËn


GV trình bày sơ đồ trên bảng phụ
. Nhìn vào sơ đồ tổ chức bộ máy
nhà nớc thời Đinh em có nhận xét
gì?


. Sau khi Ng« Quyền mất tình
hình chính trị nớc ta nh thÕ nµo?
. NhËn xÐt cđa em vỊ TriỊu Ngô
thời điểm này?


GV s dng lc phúng to gii


<b>1, Ngô Quyền dựng nền độc lập</b>


- Năm 938: Ngô Quyền đánh tan quân
Nam Hán trên sông Bạch Đằng



- 939: Lên ngôi Vua ( Xng Vơng ), bỏ
chức Tiết độ Sứ lập chế độ Quân chủ,
đóng đơ ở Cổ Loa


- Tổ chức bộ máy nhà nớc từ trung ơng
đến địa phơng


<b>* ChÝnh quyÒn trung ơng:</b>
Vua


Quan văn Quan võ


<b>* a phng: Chõu Hoan, Chõu Phong</b>
<b>=> Nhận xét: Bộ máy nhà nớc đơn giản,</b>
thể hiện tính độc lập, tự chủ, không phụ
thuộc vào nhà nớc Phơng Bắc


<b>2, Tình hình chính trị cuối thời Ngơ</b>
- Năm944:Ngô Quyền mất->Dơng Tam
Kha chiếm quyền=> Các thế lực nổi dậy
-Năm 950: Ngô Xơng Văn lật đổ Dơng
Tam Kha - dành lại ngôi Vua


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thiƯu 12 Sø qu©n


GV híng dÉn häc sinh lập bảng hệ
thống Loạn 12 sứ quân


( Thứ tự - Tên Sứ quân - Địa


điểm đóng quân )


- Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất
nớc trong hoàn cảnh no ?


. Trình bày hiĨu biÕt cđa em vỊ
§inh Bé LÜnh qua lời kể của Lê
Văn Hu?


. ễng ó chuẩn bị những gì để dẹp
loạn?


GV dựa vào lợc đồ để trình bày
quá trình thống nhất đất nớc của
Đinh Bộ Lĩnh


. Nguyên nhân nào khiến Đinh Bộ
Lĩnh dẹp loạn đợc 12 sứ quân?
4- Củng cố bài học


<b>5- Híng dÉn häc ë nhµ </b>


<b>* Häc bài - Trả lời 3 câu hỏi SGK</b>
Bài tập :


+ Vẽ lợc đồ “ Loạn 12 Sứ quân “
+ Lập niên biểu loạn 12 Sứ quân
- Đọc trớc bài mi


Nớc Đại Cồ Việt



- Nm 965 Ngụ Xng văn chết->Đất nớc
bị chia cắt-Loạn của 12 tớng lĩnh chiếm
cứ các địa phơng => Loạn 12sứ quân “
=> Tình hình chính trị cuối thời Ngô
không ổn định


<i><b>3, Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất n</b><b> ớc</b><b> </b></i>
<i>a. Hoàn cảnh : Đất nớc rối loạn - Nhà</i>
Tống âm mu xâm lợc -> Đòi hỏi phải
thống nhất lực lợng để đối phó với nạn
ngoại xâm->Nguyện vọng của ngời dân
<i>b. Giới thiệu Đinh Bộ Lĩnh</i>


- Quª : Gia Viễn - Ninh bình
- Taì năng, mu lợc, dũng cảm


<i>c. ChuÈn bÞ : Tỉ chøc rÌn vị khí, xây</i>
dựng căn cứ


<i>d. Din biến: => Các Sứ quân lần lợt bị</i>
tiêu diệt -> Năm 967 đất nớc bình yên
<i>e. Nguyên nhân: </i>


- Nhân dân ủng hộ


- Tài giỏi của Đinh Bộ LÜnh


<b>* GV nhấn mạnh: Ngô Quyền xây dựng</b>
nền độc lập tự chủ của dân tộc - Cuối


thời Ngô đất nớc rối ren, các hào trởng
nổi dậy khắp nơi “ Loạn 12 Sứ quân


Ngày soạn: 15-9-2009


Tit 12<b>: Bi 9. </b>

<b>nớc đại cồ việt thời đinh tiền lê</b>


<b> I- </b><i>Tỡnh hỡnh chớnh tr, quõn s</i>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1./ Kiến thức:Giúp học sinh nắm đợc những điểm chính thời Đinh - Tiền Lê, bộ máy nhà
nớc đã đợc xây dựng tơng đối hồn chỉnh khơng đơn giản nh thời Lê Hoàn


2./ T tởng: Giáo dục niềm tin và lòng tự hào dân tộc sự biết ơn đối với những ngời có cơng bảo
vệ và xây dựng đất nớc trong thời kỳ đầu dành độc lập


3./ Kỹ năng: Bồi dỡng kỹ năng vẽ lợc đồ, lập biểu đồ, sử dụng bản đồ khi học bài
- Điền kí hiệu vào các vị trí cần thiết


<b>B. Trọng tâm: Diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn</b>
<b>C. Thiết bị dạy học: Tranh ảnh đền thờ Vua Đinh, Vua Lê tại Ninh Bình </b>
<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1-ổn định tổ chc:
2-Bi c:


Trả bài kiểm tra 15 phút


- Nhng biểu hiện về ý thức tự chủ của Ngô Quyền trong việc xây dựng đất nớc
3-Bài mới



Gi¸o viên giới thiệu bài


. Sau khi chin thng cỏc thế lực
cắt cứ Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì?
. Em hiểu “Đại Cồ Việt” Nh thế
nào?


Tại sao chọn Kinh đơ Hoa L?


<b>1- Tình hình chính trị qn sự</b>
a- Nhà Đinh xây dựng đất n<i> ớc </i>


- Năm 968: Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi vua xng
Hồng Đế đặt tên nớc: Đại Cồ Việt - Đóng
đơ ở Hoa L. Phong vơng cho các con, cử


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS quan s¸t h19


. Việc nhà Đinh đặt tên nớc và
không dùng niên hiệu của Trung
Quốc nói lờn iu gỡ?


. Những việc làm trên có ý nghĩa
gì?


. Lê Hoàn lên ngôi trong điều kiện
Đại Việt nh thế nµo?


. Vì sao Lê Hồn đợc suy tơn lên


làm Vua


. Em có nhận xét gì về hành động
của Dơng Vân Nga


GV trình bày sơ đồ tổ chức bộ
máy nhà nớc trên bảng phụ in sẵn
. Nhìn vào sơ đồ em có nhận xét
gì về bộ máy nhà nớc thời Tiền Lê
HS vẽ sơ đồ tổ chức địa phơng
. Quân đội đợc tổ chức nh thế
nào?


Hớng dẫn học sinh vẽ sơ đồ tổ
chức bộ máy chính quyền địa
phơng


. Gọi học sinh trình bày phần diễn
biến trên lợc đồ?


GV trình bày diễn biến trên lợc đồ


. Kết qủa thu đợc nh thế nào?
. Chiến thắng này có ý nghĩa gì?


4- Cđng cố bài học


các Tớng lĩnh nắm chức vụ chủ chốt
- Năm 970: Đặt niên hiệu Thái Bình



=> Khng nh nc ta đã có chủ, có giang
sơn bờ cõi riêng, độc lập, ngang hàng với
Trung Quốc, không phải là nớc phụ thuộc.
Xây dựng cung điện, đúc tiền, sử dụng
hình phạt khắc nhiệt đối với kẻ phạm tội
=> Tiến thêm một bớc trong việc xây dựng
chính quyền độc lập tự chủ, ổn định trật tự
xã hội


<b>2- Tæ chøc chính quyền thời Tiền Lê</b>
a. Hoàn cảnh


- Cui 979: Ni bộ Triều đình lục đục
- Nhà Tống lăm le xâm lợc


=> Lê Hồn đợc suy tơn lên làm Vua
b. Gii thiu Lờ Hon


- Lê Hoàn sinh năm 941: Quê ái Châu
(Thanh Hoá )


- Có tài, có chí lớn, mu lợc, khoẻ mạnh, có
uy tÝn


=> Dơng Vân Nga đã hy sinh quyền lợi
dòng họ, vợt lên trên quan niêm của chế
độ phong kiến, bảo vệ lợi ích dân tộc
-Đáng ca ngợi


c-. Tỉ chøc bé m¸y thêi Tiền Lê


Vua


Thái S Đại S


Quan Văn Quan Võ Tăng Quan
10 lé và các Phủ- Châu


<i>Nhn xột: Hon thin hn thi Ngụ - Đây</i>
là bớc tiến trong việc xây dựng chính
quyền độc lập tự chủ


<b>3- Cc kh¸ng chiÕn chống Tống của Lê</b>
<b>Hoàn</b>


a. <i> Diễn biến </i>


- Năm 981: Quân Tống tấn công từ Quảng
Châu -> Cửa sông Bạch Đằng


-> Bị quân ta chặn lại tại cửa sông


- Ta tiến hành phục kích tại Chi Lăng ->
Quân giặc tan tác ( Hầu Nhân Bảo bị giết )
- Cánh quân bộ cũng bị ta giết


=> Cuộc kháng chiến hoàn toàn thắng lợi
b. ý nghĩa:


- Khng nh quyn làm chủ đất nớc
- Củng cố lòng tin trong nhân dân



- Đánh bại âm mu xâm lợc của nớc ngoài,
giữ vững nền độc lập


- Nhà Đinh tiến thêm một bớc trong việc
xây dựng nền độc lập tự chủ, không phụ
thuộc vào phong kiến Phơng Bắc - Đặt
nớc ta ngang hàng với Trung Quốc


<b>*Hoàn thiện bộ máy từ Trung Uơng đến</b>
điạ phơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-5- Hớng dẫn học ở nhà </b> ơng đến địa phơng thời Tiền Lê - So sánh
với bộ máy nhà nớc thời Ngô


- Bài tập: Vẽ lợc đồ cuộc kháng chiến
chống Tống của Lê Hoàn


- Đọc phần II
Ngày soạn: 17-9-2009


Tit 13:<b> Bài 9. </b>

<b>nớc đại cồ việt thời đinh tiền lê</b>



<b> II. Sự phát triển kinh tế và văn hoá </b>
<b> A.Mục tiêu bài học:</b>


1./ Kin thc: Giỳp hc sinh nắm đợc các vua Đinh - Tiền Lê, bớc đầu đã xây dựng đợc một
nền độc lập tự chủ bằng sự phát triển nông nghiệp thủ công nghiệp và thơng nghiệp, cùng với
sự phát triển kinh tế văn hố xã hội có nhiều thay đổi



2./ T tởng: Giáo dục học sinh ý thức độc lập tự chủ trong xây dựng kinh tế và biết quý trọng
truyền thống văn hoá dân tộc


3./ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng lập sơ đồ, biểu đồ trong khi học bài
<b>B. Trọng tâm: Nền kinh tế thời đinh - Tiền Lê phát triển nh thế nào?</b>
<b>C. Thiết bị dạy học: Một số tranh ảnh - Đền thờ vua Lê ( ninh Bình )</b>
Bài tập trắc nghiệm - Bảng phụ


<b>D. Các bớc lên lớp:</b>
1-ổn định tổ chức:
2-Bài cũ:


- Hãy vễ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc trung ơng thời Tiền Lê? Nhận xét của em?
- Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hồn 981?


3-Bµi mới


Giáo viên giới thiệu bài mới


GV giíi thiƯu c¸c ngành trong nền
kinh tế thời Đinh - Tiền Lê


. Thời Đinh - Tiền Lê nền kinh tế bao
gồm những ngành nào?


. Em hÃy nêu những chính sách phát
triển nông nghiệp thời Đinh - Tiền Lê
. Víi nh÷ng biƯn pháp trên Nông
nghiệp thời kỳ này nh thÕ nµo?



. Em h·y nêu tình hình Thủ công
nghiệp thời Đinh - Tiền Lê phát triĨn
nh thÕ nµo?


HS đọc phần chữ nghiêng SGK


. Em h·y kể tên một số nghề thủ công
truyền thống hiện nay ở quê em?
. Nguyên nhân nào thúc đẩy tiểu thủ
công nghiệp phát triển?


. HÃy nêu những nét nổi bật về
thơng nghiệp thời Tiền Lê?


<b>1: B ớc đầu xây dựng nỊn kinh tÕ tù</b>
<b>chđ </b>


<i>a. N«ng nghiƯp:</i>


- Ruộng đất thuộc sở hữu của Làng xã
đợc chia đều để cày cấy ( Nộp thuế,
đi lính, lao dịch )


- Hµng năm Vua tổ chức Cày tịch
điền -> KhuyÕn khÝch d©n hăng hái
sản xuất


- Khai khn t hoang


- nạo vét kênh mơng - Khuyến khích


trồng dâu nuôi tằm


=> Nụng nghip n nh v bc đầu
phát triển ( đợc mùa liên tục )


<i>b. Thđ c«ng nghiƯp </i>


- X©y dùng xởng thủ công nhà nớc
( Thế kỷ X ) chuyên sản xuất các sản
phẩm phục vụ Vua, quan


=> Miờu t kinh ụ Hoa L


- Nghề thủ công truyền thống tiếp tục
phát triển


* Nguyên nhân của sự phát triển
- Đất nớc độc lập - Các thợ thủ công
lành nghề không bị bắt sang Trung
Quốc


- Sự cần cù, kinh nghiệm lâu đời của
thợ thủ cơng


<i>c. th¬ng nghiƯp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HS quan sát trình bày sự tổ chức vỊ
x· héi thêi TiỊn Lª


GV trình bày sơ đồ về tổ chức xã hội


trên bảng phụ


. Tại sao dới thời Đinh - Tiền Lê các
nhà S lại đợc trọng dụng ( học sinh
thảo luận theo nhóm)


Vào những ngày vui Vua cũng đi
chân đất, lột áo, đâm cá -> sựphân
biệt giàu nghèo cha sâu sắc. Quan hệ
Vua tơi cha có khoảng cỏch


. Nhận xét của em về văn hoá thời kỳ
này ?


<b>4-Củng cố bài học </b>


GV liên hệ hiện nay - Tác dụn
<b>5-Hớng dẫn học ở nhà </b>


Bi tp: V sơ đồ tổ chức xã hội thời
Đinh - Tiền Lê


-Tr×nh bày tình hình kinh tế thời
Đinh - Tiền Lê


- Xuất hiện nhiều trung tâm buôn bán
- Hình thành nhiều chợ quê


- Buôn bán với nớc ngoài



- Quan h bang giao Vit - Tng c
xỏc lp


<b>2: Đời sống xà hội và văn hoá </b>
<i>a. Tổ chức xà hội </i>


- Vua


Bộ máy thống trị - Quan lại (Văn,Võ)
- Nhà S


Tầng lớp bị trị :


- Nụng nụ, th thủ cơng
- Ngời bn bán nhỏ
- Một ít địa ch


Nô tì là tầng lớp cuối cùng của xà hội
=> ĐạoPhật truyền bá rộng, giáo dục
cha phát triển, ít ngời đi học, phần lớn
ngời đi häc lµ nhµ S -> Đợc trọng
dụng


<i>b. Về văn hoá:</i>


- Chựa c xõy dng nhiu ni


- Tồn tại nhiều loại hình văn hoá dân
gian ( Nhảy múa, lò vật, thợng võ...)
=> từng bớc tạo nên nghề thuật sân


khấu chèo


=> Nền văn hoá có bớc phát triển mới
...


- Nền kinh tế thời Đinh - Tiền Lê có
những bớc phát triển đổi mới do đất
nớc độc lập, tự chủ, nhà nớc quan tâm
đến Nông nghiệp, thủ cơng nghiệp,
thơng nghiệp ít chịu ảnh


hëng cđa thiªn tai


- So với trớc đây đời sống văn hố có
những bớc tiến quan trọng - Phật giáo
và các l hi c phỏt huy


Ngày soạn: 20 -9-2009


<b>Chng II: </b>

<b>nớc đại việt thời lý ( Thế kỷ XI </b>

<b> XII )</b>


Tiết 14:<b> Bài 10. nhà lý đẩy mạnh công cuộc xõy dng t nc</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


1./ Kin thc: Giỳp học sinh nắm đợc các sự kiện về việc lập nhà Lý cùng với việc dời Đô về
Thăng Long, việc tổ chức lại bộ máy nhà nớc, xây dựng pháp luật, qn đội


2./ T tởng: Lịng tự hào mình là con cháu Đại Việt, ý thức bảo vệ tổ quốc
3./ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng lập biểu đồ, bảng hệ thống các sự kiện lịch sử
<b>B. Trọng tâm: Nhà Lý xây dựng đất nớc nh thế nào?</b>



<b>C. Thiết bị dạy học: Bản đồ Việt Nam để xác định địa danh có trong bài - một số tranh ảnh</b>
<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1-ổn định tổ chức:
2-Bài cũ:


Trình bày tình hình kinh tế thời Tiền Lê? Nguyên nhân của sự phát triển? Vẽ sơ đồ tổ chc xó
hi thi Tin Lờ


3-Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Gv trình bày bối cảnh trớc khi nhà Lý
thành lập


. Nhà Lý đợc thành lập trong hoàn
cảnh nào?


Học sinh đọc phần chữ nghiêng - Giới
thiệu về Lý Công Uẩn?


. Nhà Lý đợc thành lập nh thế nào?
GV giới thiệu vị trí Đại La trên bản
đồ Việt Nam


. Tại sao dời Đô về Đại La ?


HS đọc chiếu dời Đô của Lý Công
Uẩn?



GV gới thiệu sơ đồ tổ chức bộ máy
nhà nớc thời Lý trên bảng phụ?


. Nhìn vào sơ đồ em có nhận xét gì về
bộ máy nhà nớc thời Lý? So sánh vi
thi Tin Lờ?


. Tại sao nhà Lý lại giao các chức vụ
quan trọng cho con cháu nắm giữ?
. Vì sao nhà Lý phải ban hành luËt
ph¸p?


HS đọc phần chữ nghiêng SGK
. Sự cần thiết và tác dụng của
bộ luật


<b>1: Sù thµnh lËp nhµ Lý</b>


- Tháng 10 - 1005: Lê Hoàn mất - Thái
tử Việt Long lên ngôi đợc 3 ngày - Lê
Long Đỉnh tự lập làm Vua ( Ông vua
dâm đãng, tàn bạo, trác táng ( Lê Ngọa
Triều) => mọi ngời căm giận -> Mựa
ụng 1009: Lờ Long nh cht


<i>a. Hoàn cảnh </i>


- Lê Long Đỉnh qua đời ( 1009 )


- TriÒu thần, nhân dân chán ghét nhà


Tiền Lê


=> Lý Công Uẩn đợc suy tôn lên làm
Vua


* Lý Công Uẩn:


- Quê ở Từ Sơn - Bắc Ninh: chØ huy
cÊm cung ë Hoa L


- Có học, có đức, có uy tín, đợc mọi
ngời quý trọng


<i>b. Thµnh lËp nhµ Lý:</i>


- Năm 1009: Lý Cụng Un c suy tụn
lờn lm Vua


- Đặt niên hiệu là Thuận Thiên


- 1010: Di ụ t Hoa L về Đại La (Hà
Nội ngày nay )


-> Sau đổi thnh Thng Long


=> Địa thế thuận lợi, trung tâm hội tụ
của 4 Phơng


- Xây dựng Cung điện, dinh thự, chùa
tháp



- Năm 1054: Đổi tên nớc thành Đại
Việt


- Xõy dng củng cố chính quyền từ
Trung ơng đến địa phơng


* Chính quyn trung ng
Vua
Quan i thn


Các quan văn Các quan võ
Lé - Phđ


Hun


H¬ng x·


* Chính quyền địa phơng


* Nhận xét: hoàn chỉnh chặt chẽ hơn
tr-ớc, nhà Lý cử ngời thân cận giữ chức
vụ quan trọng -> thể hiện chính quyền
quân chủ chuyên chế


Ai là con cháu quan lại thì đợc làm
quan “


<b>2: Pháp luật và quân đội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

. Em cã nhËn xÐt g× vỊ néi dung bé
lt?


. Qn đội thời Lý đợc tổ chức nh thế
nào?


. Nhận xét của em v quõn i thi
Lý?


<b>4-Củng cố và dặn dò</b>


<i>a. Pháp luật:</i>


- Do quan lại xét xử tuỳ tiện - gây oan
cho dân


- Năm 1042: Ban hành bộ luật hình th
=> Bộ luật bằng văn đầu tiên -> thuận
lợi cho việc xét xử công bằng


* Nội dung: hiện nay không có bản gốc
+ Bảo vệ nhà Vua và Cung điện


+ bảo vệ tài sản của công dân
+ Chú ý phát triển sản xuất
+ Nghiêm cấm giết trâu bß


+ Xử phạt nghiệm những kẻ phạm tội
=> Trật tự xã hội đợc ổn định, tạo điều
kiện phát triển kinh tế



<i>b. Quân đội:</i>


- Gåm hai bé phËn:
+ CÊm qu©n


+ Qn địa phơng


=> Tỉ chøc theo Ngơ binh n«ng
- NhiỊu binh chđng


- Vị khÝ


=> Qn đội đợc tổ chức chặt chẽ,
huấn luyện kỹ, nghiêm minh. khối - Gả
công chúa ban tớc cho các tù trởng dân
tộc.Chủ trơng bảo vệ khối đồn kết dân
tộc


<i>c. Ngo¹i giao:</i>


- Quan hệ bình thờng với nhà Tống,
Chăm pa, Chân lạp


- Kiờn quyt vi nhng hnh ng ln
chim


...
Häc bµi cũ: Trả lời các câu hỏi trong
SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn:24-9-2009


TiÕt 15 <b> Bµi 11 </b>

<b> cuéc kh¸ng chiÕn chèng</b>



<b> </b>

<b> qu©n xâm lƯợc tống ( 1075 - 1077 ) - </b>

Tiết 1


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


1./ Kin thc:Giỳp hc sinh hiu c âm mu xâm lợc nớc ta của nhà


Tống nhằm bành trớng lãnh thổ - Đông thời giải quyết những khó khăn tài chính xã hội
- Hiểu đợc kiểu tập kích sang đất Tống ( 1075 ) là hành động tự vệ chính đáng của ta
2./ T tởng: Giáo dục tinh thần yêu nớc, ý thức bảo vệ độc lập dân tộc


3./ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ và sử dụng bản đồ khi học bi


<b>B. Trọng tâm: Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất diễn ra nh thế nào? </b>
<b>C. Thiết bị d¹y häc: </b>


- Lợc đồ Việt Nam thời Lý - Trần


- Lợc đồ tiến cơng phịng vệ của nhà Lý
<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1-ổn định tổ chức
2-Bài cũ:


Nhà Lý đợc thành lập nh thế nào?Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc thời Lý? Nhận xét
3-Bài mới



. Giáo viên giới thiệu bài mới
-. Nhà Tống âm mu xâm lợc nớc
ta nhằm mục đích gì?


. Trớc tình hình đó nhà Tống đã
giải quyết bằng cách nào?


HS đọc phần in nghiêng SGK
. Mục đích để làm gì?


. Đứng trớc âm mu của nhà Tống
Đại Việt đã làm gì?


HS đọc phần chữ nghiêng SGK
. Trình bày hiểu biết ca em v
Lý Thng Kit


. Trớc tình hình nhà Tống chuẩn


<b>1- Nhà Tống âm m u xâm l ợc n ớc ta</b>
<i>a. Nguyên nhân:</i>


- Thế kỷ XI nhà Tống khó khăn


+ i ni: Ngõn kh cn, ti chớnh nguy
ngp. Ni bộ mâu thuẫn, nhân dân đói khổ
+ Đối ngoại: Phía Bắc bị Liêu - Hạ quấy
phá


=> Nhà Tống tìm đờng giải thoát bằng


cách gây chiến tranh xâm lợc Đại Việt
<i>b. Chuẩn bị của nhà Tng</i>


- Xúi dục Chăm pa tấn công phía Nam Đại
Việt


- Phía Bắc ngăn chặn buôn bán, đi lại, dụ
dỗ c¸c tï trëng


<b>2- Nhà Lý chủ động tấn cơng để phũng</b>
<b>v</b>


<i>a. Chuẩn bị của nhà Lý</i>


- Cử Tớng chỉ huy: Thái uý Lý Thờng Kiệt
- Chuẩn bị tổ chức kháng chiÕn


* Lý Thêng KiƯt


- Sinh 1019: Q ởThái Hồ- Thăng Long.
Có chí hớng, ham đọc binh th, có cốt cách,
giỏi võ nghệ, tài năng phi thờng, đã từng
nắm giữ nhiều chức vụ quan trọng


- Huấn luyện quân đội sẵn sàng chiến đấu
- Phong tuớc cho tù trởng, mộ thêm lính
- đánh bại ý đồ tiến công phối hợp của
Tống - Chăm pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

bị ráo riết xâm lợc: Nhà Lý đã


chủ trơng đối phó nh thế nào?
. Cuộc tiến cơng diễn ra nh thế
nào?


GV trình bày diễn biến trên lợc
đồ


. Trên đờng tấn cơng qn ta đã
làm gì?


. Kết quả thu đợc nh thế nào?


. Cuéc tiÕn c«ng của Lý Thờng
Kiệt có tác dụng gì?


<b>4- Củng cố bài häc</b>


<b>5-Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


<i>b. Cuộc tiến cơng để tự vệ </i>


- Lý Thờng Kiệt chủ động tiến công trớc
để tự vệ


<i>c. Diễn biến: - Tháng 10-1075: Lý Thờng</i>
Kiệt cùng Tông Đản chỉ huy 10 vạn quân
thuỷ - bộ tấn cơng sang đất Tống


-> Qu©n bé tÊn c«ng thành Ung Châu
(Quảng Tây )



-> Quân thuỷ tấn công Châu Khâm, Châu
Liêm (Quảng Đông )


=> Lý Thờng Kiệt cho yết bảng nói rõ cho
dân chúng biết mục đích tấn cơng tự vệ
của nớc ta


<i>d. KÕt qu¶ </i>


- Suốt 42 ngày chiến đấu dũng cảm, mu
trí, nhà Lý hạ đợc thành Ung Châu, phá
tan căn cứ tập kết quân sỹ, kho lơng thảo
của Tống


- Ta chủ động rút lui về nớc chuẩn bị đối
phó với Tống


<i>e. ý nghÜa</i>


- Lµm chËm cuéc tÊn c«ng xâm lợc của
Tống


- Ta cú thời gian chuẩn bị chu đáo hơn
* Nêu cách ỏnh gic c ỏo ca Lý
Thng Kit


* Trình bày sù kiƯn quan träng trong cc
kh¸ng chiÕn chèng Tèng 10/1075



<b>Bài tập nhỏ: Hãy khoanh tròn một chữ</b>
đứng trớc câu trả lời đúng về mục đích tiến
cơng của ta


a. Xâm chiếm đất đại
b. Tiêu diệt quân Tống
c. Tấn công trớc để tự vệ


d. Tấn công đè bẹp âm mu xâm lợc của
Tống


Bài tập 2: Vẽ lợc đồ tấn cơng tự vệ của Lý
Thờng Kiệt


§äc trớc phần II
Ngày soạn:26-9-2009


Tiết 16 <b> Bài 11 </b>

<b> cuéc kh¸ng chiÕn chèng </b>



<b> quân xâm lƯợc tống ( 1075 - 1077 ) - </b>

TiÕt 2
<b> II./ Giai đoạn thứ hai ( 1076 - 1077 ) </b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


1./ Kin thc:Giỳp hc sinh nm c diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống lần II
và chiến thắng to lớn của quân dân Đại Việt


2./ T tởng: Giáo dục tinh thần yêu nớc, ý thức bảo vệ độc lập
3./ Kỹ năng: Sử dụng lợc trong khi hc bi



<b>B. Trọng tâm: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tống lần II diễn ra nh</b>
thÕ nµo?


<b>C. Thiết bị dạy học: Lợc đồ trận tuyến tại phịng tuyến sơng Nh Nguyệt</b>
<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Cuộc kháng chiến chống xâm lợc Tống diễn ra nh thế nào?Nêu cách đánh giặc
độc đáo của Lý Thờng Kiệt


3-Bµi míi


. Giáo viên giới thiệu bài mới
HS đọc SGK


. Nhà Lý đã chuẩn bị những gì để tiến
hành kháng chiến?


GV giới thiệu vị trí sơng Nh Nguyệt
trên lợc đồ?


. Vì sao lai chọn Nam sông Nh
Nguyệt để xây dựng phịng tuyến?
- Giáo viên trình bày diễn biến trên
lợc đồ


. Nhận xét của em về lực lợng địch?
. Trớc sự tấn cơng của Tống nhà Lý
đã đối phó nh th no?


. Lúc này tình hình quân Tống nh thÕ


nµo?


. Lý Thờng Kiệt đã có kế sách gì để
đánh vào lực lợng quân địch?


GV trình bày diễn biến trên lợc đồ


. Em hãy đọc bài thơ” thần” của Lý
Thờng Kiệt?


. Trớc tình hình đó Lý Thờng Kiệt đã
kết thúc cuộc kháng chiến bằng cách
nào?


. Em hãy nêu những nét độc đáo
trong cách đánh giặc của Lý Thng
Kit


<b>1 Kháng chiến bùng nổ</b>
<i>a. Chuẩn bị của nhµ Lý</i>


- Các địa phơng ráo riết bố phịng
- Xây dựng phòng tuyến những vùng
xung yếu


- Lệnh cho các tù trởng mai phục
- Cho quân cản giặc trên đờng thuỷ
Đông Bắc ( Lý Kế Nguyên )


- Xây dựng phòng tun nam s«ng


Nh Ngut


=> Vị trí quan trọng án ngự mọi con
đờng từ phía Bắc chạy về Thăng Long
=> Nhà Lý chuẩn bị chặt chẽ chu đáo
<i>b. Quân Tống tấn công:</i>


+ Cuèi 1076: 10 v¹n quân Tống do
Quách Quỳ, Triệu Tiết chỉ huy ( 1 vạn
ngựa, 20 vạn dân phu ) Tấn công ồ ạt
vào nớc ta


+ Mt o quõn tiếp ứng đờng biển
=> Đơng Mạnh


- Th¸ng 1 - 1077: Quân Tống vợt ải
Chi Lăng tiến vào nớc ta


<i>c. Chđ tr¬ng cđa ta:</i>


- Đánh nhỏ nhằm tiêu hao lực lơng
của địch


- Quân Tống bị chặn l¹i ë bê Bắc
Sông Nh Nguyệt - Chờ tiếp viện


- Cỏnh quõn Thuỷ bị Lý Kế Nguyên
đánh tan ở Quảng Ninh


=> Tống gặp khó khăn



<b>2- Cuc chin đấu trên phịng</b>
<b>tuyến sơng Nh Nguyt </b>


* Diễn biến


- Quân Tống tấn công ồ ạt vào phòng
tuyến


- Quân ta phản công mÃnh liệt =>
Địch bị đẩy lùi


- ờm khuya Lý Thờng Kiệt cho lính
vào Miếu đọc bài thơ thần


=> Quách Quỳ hoảng sợ “ Ai bn
ỏnh s chộm


Quân Tống mệt mỏi khiếp sợ, thiếu
lơng, bệnh tật , chết dần


* ờm cui Xuõn 1077: Quân ta bất
ngờ tấn công vào trận tuyến của địch
=> Quân Tống 10 phần chết 5 - 6
phần => Tiêu vong


- Lý Thờng Kiệt kết thúc bằng cách
giảng hồ -> khơng tiêu diệt kẻ thù
khi thế cùng lực kiệt, để đảm bảo mối
quan hệ bang giao hoà hiếu giữa 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Học sinh thảo luận theo nhóm - các
nhóm cử đại diện trình bày nhận xét
- GV kết lun


. HÃy nêu ý nghĩa cuộc kháng chiến
chống Tống?


<b>4-Củng cố </b>


<b>5- Híng dÉn häc ë nhµ</b>


Bài tập: Hãy viết những chi tiết còn
thiếu vào chỗ trống ... về ý nghĩa của
cuộc kháng chiến chống Tống: “
Cuộc kháng chiến chống Tống của
nhân dân ta kết thúc” “Quân Tống
phải từ bỏ” “Nền c lp t ch ..
c bo v


- Đọc bài míi


níc sau chiÕn tranh


=> Tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu,
kết thúc bằng giảng hồ


Khơng làm tổn thơng danh dự củă
một nớc lớn -> tính nhân đạo của dân
tộc ta



...


* HS lên bảng trình bày diễn biến trên
lợc đồ


- Tr×nh bày sự kiện quan trọng nhất
trong cuộc kháng chiÕn chèng Tèng
lÇn thø II ( 1 - 1077 )


- Nét độc đáo trong cách đánh giặc
của Lý Thng Kit


- Trình bày 2 sự kiện quan trọng trong
cuộc kh¸ng chiÕn chèng Tèng


- Nêu cách đánh giặc độc đáo ca Lý
Thng Kit


Ngày soạn:30-9-2009


TiÕt 17: Bµi:12

<b>Đời sống kinh tế,văn hoá</b>



<i>I-Đời sống kinh tế</i>


<b>A, Mục tiêu bài học:</b>
1. Về kiến thøc.


- Hs nắm đợc: Dới thời Lý, nền kinh tế Nơng nghiệp, thủ cơng nghiệp đã có chuyển biến
và đạt đợc 1 số thành tựu nhất định nh diện tích đất đai đợc mở rộng, thuỷ lợi đợc chú ý, nhiều


nghề thủ công mới xuất hiện.


- Việc buôn bán với nớc ngoài đợc phát triển
2. Về t tởng:


Giáo dục ý thức vơn lên trong xây dựng đất nớc độc lập, tự chủ
3. Về kỹ năng:


Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh ảnh, ph ơng pháp phân tích so sỏnh ụớ chiu.
<b>B, Thit b:</b>


Tranh ảnh trong SGK
<b>C, Các bíc lªn líp:</b>


1-ổn định tổ chức
2-Bài cũ


- H·y nªu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Tống của
nhà Lý ?


3-Bài mới


- GV giới thiệu bài:


- Nền tảng kinh tế nớc ta thời Lý chủ yéu
là gì ? Vì sao ?


-G-V cho HS đọc phần chữ nhỏ SGK


-ViƯc cµy rng tịch điền của nhà Vua có


ý nghĩa ntn ?


- Nh Lý cịn làm những gì để thúc đẩy sản
xuất NN ?


- Nhận xét về việc làm đó ?


- Những việc làm đó đã đem lại những kết
quả gì ?


<b>1, Sù chuyển biến của nền Nông nghiệp</b>
- NN là nền tảng kinh tế chủ yếu của nớc
Đại Việt.


- Rung t cụng làng xã là bộ phận chiếm
phần lớn diện tích trồng trọt


+ Chia đều ruộng đất công làng xã cho
nhân dân cày cấy -> nộp thuế cho nhà Vua
- Nhà nớc quan tâm đến sản xuất nông
nghiệp: Cày tích điền, khai khẩn đất hoang,
chú ý đến thuỷ lợi, bảo vệ sức kéo.


=> Là những chính sách tiến bộ, có tác
dụng đối vơí sản xuất NN


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Gọi HS đọc phần chữ nhỏ SGK


- Qua việc làm trên của vua Lý, em nghĩ gì
về hàng tơ lụa Đại Việt thời ú ?



-Vì sao vua Lý không dùng gấm vóc của
nhà Tống ?


Quan sát hình 23 và rút ra nhận xét


- HÃy cho biết bớc phát triển mới của thủ
công nghiệp là gì ?


- S phỏt triển của các nghề thủ cơng
truyền thống có tác dụng gì đối với thơng
nghiệp ?( Tạo cơ sở cho việc trao đổi trong
nớc và nớc ngoài )


HS đọc phần chữ nhỏ SGK


- Việc thuyền buôn nhiều nớc vào trao đổi
với Đại Việt đã phản ánh tình hình thơng
nghiệp của nớc ta hồi đó ntn ?


- Nhận xétcủa em về đời sống kinh tế của
nhân dân ta thời Lý ? ( ổn định, phát triển.
Sự phát triển của thủ cơng nghiệp và


th¬ng nghiƯp thêi Lý chøng tá khả năng
xây dựng 1 nền kinh tế tự chủ, phát triển
của nhân dân ta )


<b>2, Thủ công nghiệp và thơng nghiệp.</b>
<i>a, Thủ công nghiệp:</i>



- Thủ công nghiệp truyền thống rất phát
triển, với kỷ thuật ngày càng tinh xảo nh:
Dệt lụa, làm đồ gốm …


- Các nghề thủ công mới nh: Làm đồ trang
sức bằng vàng, bạc; làm giấy; rèn sắt …
Có những cơng trình nổi tiếng nh chng
Quy Điền, tháp Báo Thiờn


Thủ công nghiệp phát triển nhiều nghề =>
kinh tế phát triển.


<i>b, Thơng nghiệp:</i>


- Buôn bán trong nớc phát triển. Lập nhiều
chợ, trung tâm buôn bán lớn nh: Thăng
Long, Vân Đồn


M rng trao i buụn bán với nớc ngồi:
Inđơnêxia, Thái Lan, đặc biệt là vi nh
Tng.


-> Kinh tế phát triển nhân d©n Êm no


<b>4- Cđng cè:</b>


? Nhà Lý đã làm gì để đẩy mạnh sản xuất Nông nghiệp ?
? Nêu mối quan hệ giữa NN, thủ công nghiệp và thơng nghiệp.
<b>5-H ng dn v nh:</b>



- Học bài


- Trả lời các câu hỏi SGK và chuẩn bị bài mới


Ngày soạn:2-10-2009


Tiết 18 Bµi 12 ĐờI SốNG KINH Tế,VĂN HOá


II- SINH HOạT X HộI Và VĂN HOá<b>Ã</b>


<b>A-Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1-Về kiến thức:


<b>-Thời Lí có sự phân hoá mạnh về giai cấp và các tầng lớp trong xà hội </b>
-Văn hoá giáo dục phát triển mạnh,hình thành văn hoá Thăng Long
2-Về t tởng:


-Giáo dục lòng tự hào về truyền thống văn hiến của dân tộc.
-Có ý thức xây dựng nền văn hoá dân tộc.


3-Về kĩ năng;


-Rốn luyn k nng lp bng so sỏnh,v s .
<b>B-Thit b:</b>


-Tranh ảnh về các thành tựu văn hoá thời Lí .
-Bảng phụ



<b>C-Cỏc bc lờn lp:</b>
1-n nh t chức.
2-Bài cũ:


-Nªu tình hình Nông nghiệp,Thủ công nghiệp,Thơng nghiệp thời Lí?
3-Bài mới: GV giíi thiƯu bµi míi.


HS đọc 1sgk trang 47.
-Nhận xét về XH thời Lí?


-Xác định những tầng lớp,giai cp?


GV sử dụng bảng phụ chốt ý.


-So với thời Đinh -Tiền Lê ,sự phân biệt giai
cấp ở thời Lí nh thế nào?


-Đời sống của giai cấp thống trị nh thế nào?
-So sánh với giai cấp bị trị?


+Thợ thủ công và thơng nhân .
+Nông dân .


+Nô tì.


HS c t u n "lm s".


- Văn Miếu đợc xây dựng năm nào?


GV giảng:Văn Miếu chính thức đợc xây dựng


vào tháng 9 -1070.dài 350m,ngang75m...Năm
1076 nhà Văn Miếu đợc xây dựng lên trong
khu Vn Miu.


-Nhận xét về tình hình giáo dục thời Lí?


GV giới thiệu cho HS xem các công trình văn


<b>1-Nhng thay đổi về mặt xã hội.</b>


Thời Lí xã hội đợc chia thnh nhiu tng lp.
Quan


lại,Hoàng
tử,Công
chúa,nông
dân giàu
Nông dân
18t trở lên


Nông dân
không có
ruộng
Tù binh,nợ
nần,bán
thân


Ngoài ra còn có ngời làm nghề thủ công, buôn
bán.



*Nhận xét:


-Sự phân biệt giai cấp sâu sắc hơn.Địa chủ ngày
càng tăng,Nông dân tá điền ngày càng bị bóc
lét.


-C. sống của tầng lớp thống trị:Đầy đủ sung túc
-Cuộc sống của tầng lớp bị trị:phải nộp thuế
nặng nề,nghèo, có ngời phải bỏ đi nơi khác
kiếm ăn.


<b>2-Gi¸o dơc và văn hoá</b>
<i>a-Giáo dục:</i>


-Nm 1070:Vn Miu c xõy dng Thăng
Long để thờ Khổng Tử và là nơi dạy học cho
các con Vua.


-Năm 1075:Khoa thi đầu tiên đợc m.


-Năm 1076:Mở Quốc Tử Giám(Trờng ĐH đầu
tiên của Đại ViƯt)d¹y con em q téc+con quan
l¹i+con em trong níc häc giỏi.


Địa chủ


Nông dân
thờng



Nông dân
tá điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

hoá của nhà LÝ. H×nh 24,25 sgk.


GV giảng hình 24: Tợng Adi đà nằm trong
chùa Phật Tích thuộc Bắc Ninh đợc xây dựng ở
thế kỉ VII-X.Bức tợng này đợc vua Lí Thánh
Tơng đúc bằng vàng năm 1057.


Hình 25:chùa Một Cột cịn có tên là chùa Diên
Hựu đợc xây dựng năm 1049 thời vua Lí Thái
Tơng(vua mơ thấy đức Phật hiện trên đài sen ở
một hồ nớc ,tay bế một con trai đa cho đức
Vua.


HS quan sát hình 26 nhận xét.


Nh Lớ ó quan tõm n giáo dục,khoa cử
song chế độ thi cử cha có n np,qui c,khi no
cn mi m khoa thi.


-Văn học chữ Hán bớc đầu phát triển.
<i>b-Tôn giáo.</i>


-Phật giáo phát triển mạnh:


+Nhiều Chùa tháp,tợng,chuông ..đợc xây
dựng.



+Dịch Kinh Phật,soạn sách Phật...


<i>c-Văn hoá;</i>


-Vn hoỏ dân gian phát triển:Hát chèo ,múa
rối, đá cầu,vật,đua thuyền...lễ hi.


-Kiến trúc và điêu khắc rất phát triển


+Mt số cơng trình có giá trị đợc xây dựng.
+Trình độ điêu khắc tinh vi,thanh thốt
+Phong cỏch a dng,c ỏo,linh hot.


Văn hoá Thăng Long


<b>4-Cng c: -Trình bày những thay đổi của xã hội thời Lí?</b>
-Nêu những thành tựu văn hố thời Lí?


-Kể tên một số công trình nghệ thuật thời Lí?
<b>5-Dặn dò: -Làm BT sgk.</b>


-«n tËp chơng I,II ,chuẩn bị tiết làm bài tập


Ngày 5-10-2009.


TiÕt 19

BàI TậP CHƯƠNG I-II


<b>A-Mục tiêu bài học:</b>


1-Kin thức: - Giúp HS hệ thống những kiến thức đã học ở chơng I-II.


+Nớc ta buổi đầu độc lập.Thời Ngô.


+Nớc Đại Cồ Việt thời §inh TiỊn Lª.
+Níc §¹i ViƯt thêi LÝ.


2-T tởng:Bồi dỡng lịng tự hào dân tộc,có cái nhìn thấu đáo hơn đối với lịch sử pk Việt Nam.
3-Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng hệ thống hoá kiến thức,vẽ sơ đồ ,lập bảng so sánh.


<b>B- Träng t©m: Thời Đinh-Tiền Lê và Lí.(chủ yếu phần văn hoá xà hội)</b>
<b>C-Thiết bị dạy học:</b>


-Bng ph,phiu hc tp.
<b>D-Cỏc bớc lên lớp:</b>
1-ổn định:


2-Bài cũ:Trình bày những thay đổi về mặt xã hội dới thời Lí?
3- Bài mới:


Chúng ta vừa học xong chơng I và II,tìm hiểu các triều đại của pk VN:Ngơ-Đinh-Tiền Lê và
Lí.Vậy xã hội pk VN phát triển nh thế nào?Tiết này chúng ta sẽ làm bài tập so sánh về sự phát
triển của XHPK VN qua ba thời kì đó về đời sống văn hố xã hội.


<b>*C¸c thao t¸c thùc hiƯn: </b>


-GV sử dụng bản đồ câm-Bảng so sánh.


-HS làm vào phiếu học tập(2 bàn một nhóm)-thảo luận nhóm.
-HS lên bảng điền vào bản đồ câm.


-GV Sử dụng bản phản hồi kiến thức để củng cố chốt ý.



<b>Câu1: Hãy so sánh đời sống văn hố xã hội thờiĐinh -Tiền Lê-và Lí theo u cu sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Nội dung so


sánh Thời Đinh-Tiền Lê Thời Lí


XÃ hội -Bộ máy thống trị:Vua,quan văn ,quan
vâ,vµ mét sè nhµ s.


-Những ngời bị trị:Nơng dân,Thợ thủ
cơng,ngời bn bán nhỏ,nơ tì,một số ít
địa chủ..


-Nơng dân là lực lợng lao động chủ yếu


-Bộ máy thống tr:Vua ,quan,Hong
t ,cụng chỳa,a ch.


-Những ngời bị trị: Nông dân,Thợ thủ
công,ngời buôn bán nhỏ,nô tì...


-Nụng dõn l lc lng lao ng ch
yu


Văn hoá -Giáo dục cha phát triÓn.


-Nho học vào nớc ta nhng cha ảnh hởng
đáng kể.



-Phật giáo phát triển,chùa chiền đợc xây
dựng nhiều nơi.


-Xây dựng Văn Miếu để thờ Khổng
Tử.


-Lập Quốc Tử Giám để dạy học .
-Tổ chức khoa thi để tuyển chọn quan
li.


-Văn học chữ Hán bắt đầu phát triển.
-Phật giáo rÊt ph¸t triĨn...


<b>Câu 2:Hãy kể tên 9 đời Vua thời Lí và nhận xét.</b>


TT Các đời Vua Lí Thời gian


1 LÝ Th¸i Tỉ (Lí Công Uẩn) 1010-1028
2 Lí Thái Tông (LÝ PhËt M·) 1028-1054
3 LÝ Th¸nh T«ng (LÝ NhËt Tôn) 1054-1072
4 Lí Nhân Tông (Lí Càn Đức) 1072-1127
5 Lí Thần Tông (Lí Dơng Hoán) 1128-1138
6 LÝ Anh T«ng (Lí Thiên Tộ) 1138-1175
7 Lí Cao Tông (Lí Long Càn) 1176-1210
8 Lí Huệ Tông (Lí Hạo Sâm) 1211-1224
9 Lí Chiêu Hoµng (PhËt Kim) 1224-1225
<i>*NhËn xét:</i>


<i>-Ngời làm Vua lâu nhất là: Lí Nhân Tông - 56 năm.</i>
-Ngời làm Vua ngắn nhất là: Lí Chiêu Hoàng - 1 năm.


<b>4- Củng cố -Dặn dò:</b>


-Đọc lại kiến thức đã học ở chơng I-II.
-Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngµy :8-10-2009.


TiÕt 20.

ÔN TậP CHƯƠNG I-II


A-Mục tiêu bài học:


1-Kiến thức:-Củng cố kiến thức cơ bản về lịch sử dân tộc thời Ngô-Đinh Tiền Lê và LÝ.


-Nắm đợc những thành tựu chủ yếu vè các mặt chính trị,kinh tế,văn hố của Đại Việt thời
Ngơ-Đinh Tiền Lê và Lí.


2-T tởng:Giáo dục lịng u nớc,niềm tự hào dân tộc,biết ơn tổ tiên...
3-Kĩ năng: -Sử dụng lợc đồ.


-LËp b¶ng thèng kê.
B-Trọng tâm:Chơng II.


C-Thiết bị dạy học :


-Bản đồ nớc Đại Cồ Việt thời Ngơ- Đinh -Tiền Lê.Đại Việt thời Lí.
-Lợc đồ kháng chiến chống Tống trên sông Nh Nguyệt.


D-Các bớc lên lớp:
1-ổn định tổ chc:


2-Bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị bµi cđa HS.


3-Bµi míi:


GV giới thiệu bài mới.
<b>*Cách thức tiến hành.</b>
-GV nêu các vấn đề ơn tập.


-HS theo các nhóm thảo luận ,trả lời trên lớp sau đó về nhà tiếp tục hồn thiện và dựa vào câu hỏi
để ôn tập.


-GV dùng câu hỏi gợi mở để hớng dẫn,gợi ý, tổ chức cho HS giải quyết từng vấn đề .
<b>*Vấn đề ôn tập:</b>


-Nớc Âu Lạc thời Ngô-Cổ Loa-938.
-Nớc Đại Cồ Việt thời Đinh Tiền Lê.
-Nớc Đại Việt thời Lí.


<b>Cõu 1:Nc u Lc thi Ngô.</b>
1-Ngô Quyền dựng nền độc lập.


-Năm 939 Ngơ Quyền lên ngơi Vua,đóng đơ ở Cổ Loa lập chế độ Quân chủ.
-Luật pháp :Quy định các lễ nghi và trang phục trong triều.


-Sơ đồ tổ chức nhà nớc còn đơn giản nhng đợc thống nhất từ trung ơng đến địa phơng:
+Vua đứng đầu triều đình quyết định mọi cơng việc (chính trị ,ngoại giao,quân sự..)
+Dới Vua có quan Văn -quan Võ.


+Các quan địa phơng là các tớng lĩnh có cơng đợc Vua cử đi cai quản các địa phơnggọi
l Th s.


Vua



Quan văn quan vâ
Thø sư(tíng lÜnh)


2-T×nh hình chính trị cuối Ngô.


-Nm 944 Ngơ Quyền mất-tình hình đất nớc rối loạn.
-Năm 965 Ngô Xơng Văn chết -loạn 12 sứ quân.
3- Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nớc.


-Cuối năm967 đất nớc trở lại bình yên,thống nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 2:Nớc Đại Cồ Việt thời Đinh Tiền Lê.</b>
1-Nhà Đinh:


-Nm 968 inh B Lĩnh lên ngơi -đóng đơ ở Hoa L.
-Năm 979 Đinh Tiên Hoàng và Đinh Liễn bị ám sát.
2-Nhà Tiền Lê:


-Năm 979 nhà Đinh gặp biến cố,Lê Hoàn đợc cử làm phụ chính.
-Nhà Tống âm mu xâm lợc.Lê Hồn lên ngơi lập nên nhà Tiền Lê
-Tổ chức bộ máy nhà nớc hoàn thiện hơn.


+ë trung ¬ng:Vua nắm mọi quyền hành.giúp việc cho nVua có Thái s,Đại s và các quan
văn ,võ.


+ở địa phơng:cả nớc đợc chia thành 10 lộ,dới Lộ có Phủ -Châu.
-Lê Hoàn chống Tống:


+Đầu năm 981 quân Tống do Hầu Nhân Bảo chỉ huy tấn công vào nớc ta theo 2 dờng


thuỷ và bộ.Thuỷ theo sông Bạch Đằng.Bộ theo đờng Lạng Sơn.


+Lê Hoàn trực tiếp đánh và chỉ huy:


*qn thuỷ:Đóng cọc ở sơng Bạch Đằng để ngăn chặn thuyền địch
*quân bộ :chặn đánh quyết liệt


+Quân Tống đại bại,tớng Hầu Nhân Bảo bị giết,nhiều tớng bị bắt.Quân ta thắng lợi.
<b>Câu 3:Hãy so sánh sự phát triển kinh tế của thời Đinh-Tiền Lê và Lí.</b>


<b>Néi dung so s¸nh Đinh-Tiền Lê</b> <b> Lí</b>
Nông nghiệp -Nhà vua có chính sách khuyến khích.


-cày tịch điền.


-Rung t thuc quyn s hu ca
làng xã.


-Khai khẩn đất hoang.
-Phát triển thuỷ lợi.


-NghỊ trång d©u nuôi tằm phát triển.


-Rung t thuc quyn s hu
ca Vua nhng do nụng dõn canh
tỏc.


-Cày tịch điền.


-Khai khn đất hoang.



-Đào kênh mơng phát triển thuỷ
lợi,đấp đê.


-Cấm giết trâu bị bừa bãi
Thủ cơng nghiệp -Lập nhiều xởng mới:đúc tin,may


mặc,xây dựng...


-Nghề cổ truyền phát triển:dệt lụa,làm
giấy,in...


Ngh truyn thng phát triẻn.
-nghề làm đồ trang sức vàng
bạc.in,đúc đồng...


-Có nhiều cơng trình kĩ thuật cao
Thơng nghiệp -Đúc tiền địng.


-Thành lập ch,trung tõm buụn bỏn
a phng.


-Giao thơng buôn bán víi níc ngoµi.


Việc bn bán trong và ngồi
n-ớc đợc mở rộng.


-Vùng Hải đảo và biên giới thành
lập nhiều trung tâm buôn bán.
-Vân Đồn là nơi buôn bán tấp


nập.


<b>Câu 4:Thời Đinh Tiền Lê và Lí đã trải qua những cuộc đấu tranh chống ngoại xâm nào?</b>
*gợi ý:


1-Thêi §inh TiỊn Lê:chống Tống của Lê Hoàn năm 981.


2-Thi Lớ: chống Tống của Lí Thờng Kiệt năm 1075-1077.
-Giai đoạn I:(1075)chủ động tiến cơng để phịng vệ.


-Giai đoạn II:(1076-1077)cuộc chiến trên phòng tuyến Nh Nguyệt.


<b>Cõu 5:So sánh bộ máy chính quyền từ trung ơng đến địa phơng qua các triều đại Ngơ </b>
<i><b>-Đinh-Tiền Lê và Lí.Nhận xét.</b></i>


<b>Câu 6:Lập niên biểu các mốc sự kiện quan trọng từ buổi đầu dựng nớc đến thời Lí?</b>




<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>4-Củng cố-dặn dò:</b>


<b> -Xác định đúng trọng tâm ôn tập.</b>


-Về nhà tiếp tục ôn tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
-Làm bài tập về nhà -bài 6


Ngày soạn: 12-10-2009.



Tiết 21- KIÓM TRA 1 TIÕT
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


1-<i>Kin thc:HS kim tra li kin thc đã học ở chơng I-II.</i>


2-T tởng:Có cái nhìn thấu đáo hơn ,tự hào về lịch sử nớc ta từ buổi đầu dựng nớc đến thời Lí.
3-Kĩ năng:-Khái quát kiến thức bằng sơ đồ.


-So sánh ,nhận xét.


<b>B- Trọng tâm:Kiến thức phần chơng I-II.</b>
<b>C-Thiết bị :Bài kiểm tra.</b>


<b>D-Cỏc bc lờn lp:</b>
1-n nh t chc:


2-Nêu yêu cầu tiết kiểm tra,hớng dẫn HS cách làm bài.
3-Tiến hành kiểm tra.


Đề ra
<b>Phần I -Trắc nghiệm:(3đ)</b>


<b>Cõu 1.Di thi Ngụ Quyn ,chức Thứ sử đứng đầu các châu là ai?</b>
A-Tớng lĩnh có cơng,đợc Ngơ Quyền cử đi cai quản các nơi .
B-Các quan địa phơng.


C-Chức quan do Trung Quốc cử sang.
D-A và B đúng.



<b>Câu 2:Điền vào chỗ trống từ thích hợp để hồn chỉnh câu sau:</b>


<i>"Là ngời có tài,lại đợc nhân dân nhiều địa phơng giúp sức ,ủng hộ ông đánh õu thng y ,c </i>
<i>tụn l..."</i>


A-Bắc Bình Vơng. B-Vạn Thắng Vơng.
C-Bình Định Vơng. D-Bố Cái Đại Vơng.
<b>Câu 3-Việc Đinh Bộ Lĩnh xng ngôi Hoàng Đế có ý nghĩa gì?</b>
A-Đinh Bộ Lĩnh muốn ngang hàng với Trung Quốc.


B-inh B Lĩnh muốn khẳng định nớc ta độc lập và ngang hàng với Trung Quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

C-Đinh Bộ Lĩnh muốn khẳng định năng lực của mình.
D-Đinh Bộ Lĩnh khơng muốn bắt chớc Ngơ Quyền.


<b>Câu 4-Trong hồn cảnh lịch sử nào Lê Hồn lên ngơi Hồng Đế?</b>
A-Nội bộ triều đình mâu thun sau khi inh Tiờn Hong mt.


B-Đinh Tiên Hoàng mất,vua kế vị còn nhỏ,nhà Tống chuẩn bị xâm lợc nớc ta.
C-Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép nhà Đinh nhờng ngôi.


D-Đinh Tiên Hoàng mất,các thế lực trong triều ủng hộ Lê Hoàn.
<b>Câu 5-Bộ luật thành văn đầu tiên của nớc ta có tên gọi là gì?</b>
A-Quốc triều hình luật. B-Luật Hồng Đức.
C-Hình luật. D-Hình th.


<b>Câu 6-Vì sao nhà Tống quyết tâm xâm chiếm Đại Việt?</b>
A-Do nhà Lí không chấp nhận chức Vơng của nhà Tống.
B-Do sự xúi giục của Chăm pa.



C-Do khó khăn về tài chính và sự quấy nhiễu của các tộc ngời Liêu Hạ.
D-Do giai đoạn này nhà Tống hùng mạnh.


<b>Phần II-Tự luận:(7đ)</b>


<b>Cõu 1: So sỏnh b mỏy chính quyền từ trung ơng đến địa phơng qua các triều đại Ngơ-Đinh Tiền</b>
Lê và Lí?


<b>Câu 2-Thời Đinh- Tiền Lê và Lí nhân dân ta đã trải qua những cuộc đấu tranh chống quân xâm </b>
l-ợc nào?


Đáp án-biểu điểm
<b>I-Phần Trắc nghiệm: (3 điểm.) Mỗi câu đúng 0,5đ</b>


<b>C©u</b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án</b> D B B B D C


<b>II-Phần Tự luận: (7đ)</b>
<b> </b>


<b>Câu 1: (3đ)- Xem câu 5 phần ôn tập.</b>


<b>Câu 2: (4đ)- Xem câu 4 phần ôn tập chơng I-II</b>
<b>4-Thu bài -Nhận xét .</b>


<b>5-Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày soạn: 15-10-2009.



Tiết 22- <b>Ch ¬ng III - Níc Đại Việt thời Trần (XIII-XIV)</b>




<b>Bµi 13 - </b>Nớc Đại Việt ở thế kỉ XIII


I - Nhà Trần thành lập
<b>A-Mục tiêu bài häc:</b>


1-Kiến thức:HS nắm đợc nguyên nhân làm cho nhà Lí sụp đổ và nhà Trần thành lập.


-Việc nhà Trần thành lập đã góp phần củng cố chế độ quân chủ trung ơng tập quyền vững mạnh
thông qua việc sửa i phỏp lut thi Lớ.


2-T tởng:Tự hào về lịch sử dân tộc,về ý thức tự lực tự cờngcủa ông cha ta thời Trần.
3-Kĩ năng:Đánh giá các thành tựu xây dựng nhà nớc ,pháp luật thời Trần.


<b>B-Trng tõm:-Nh Trn cng c chế độ phong kiến tập quyền.</b>
-Phỏp lut thi Trn.


<b>C-Thiết bị dạy học:</b>


-Bn lónh thổ Việt Nam đến thế kỉ XV.


-Bảng phụ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc thời Trần.
<b>D-Các bớc lên lp:</b>


1-n nh t chc.


2-Bài cũ: Kết hợp vào bài mới.


3-Bài míi:GV giíi thiƯu :


Nhà Lí mới thành lập Vua quan rất chăm lo đến việc phát triển đất nứơc,chăm lo đến đời sống
của nhân dân.Vì vậy nhân dân rất hăng hái tham gia sản xuất và đạt nhiều thành tựu rực rỡ,nhng
đến cuối thế kỉ XII nhà Lí đã đi xuống đến mức trầm trọng.


HS đọc SGK.


-Nhµ Lí lên ngôi năm nào?


GV ging :Nh Lớ c thnh lập năm1009.trải
qua 8 đời Vua,nhng đến đời vua thứ 9 ,nhà Lí
càng ngày càng suy yếu trầm trọng.


-Nguyªn nhân nào khiến nhà Lí suy yếu nh vậy
?


GV giảng ;Đời Vua thứ 8 Lí HuệTơngchỉ sinh
đợc con gái và mắc bệnh cuồng nên phải nhờng
ngôi cho con gái là Lí ChiêuHồng.Lợi


dụng cơ hội đó các đại thần trong triều tranh
chấp quyền hành.quan lại bên dới quấy


nhiễu ,bóc lột nhân dân,khong chăm lo đến sản
xuất NN và đời sống của nhân dân.


<b>1-Nhà Lí sụp đổ.</b>


-Cuối thế kỉ XII,quan lại nhà Lí ăn chơi sa


đoạ,khơng chăm lo đến đời sống của nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-HS đọc đoạn chữ nhỏ:"bấy giờ...gì"


-Việc làm đó của Vua quan nhà Lí đã dẫn đến
hậu quả gì?


-Trớc tình hình đó nhà Lí đã làm gì?
(Trần Cảnh là chồng của Lí Chiêu Hồng)
-HS đọc SGK mục 2.


-GV u cầu:Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc
thời Trần và nhận xét.


-GV sử dụng lợc đồ câm .
-HS thảo luận và lên điền.


-GV dùng bản phản hồi kiến thức để chốt ý.
-HS nhận xét về bộ máy chính quyền thời
Trần.so sánh với thời Lí?


-HS lµm vµo phiÕu häc tËp và trình bày


-Hn hỏn,l lt xy ra liờn miờn,nhõn dõn khổ
cực nhiều nơi nổi dậy đấu tranh.


-Các thế lực phong kiến ở địa phơng đánh giết
lẫn nhau ,quâý phá nhân dân và chống lại triều
đình.



--Nhà Lí phải dựa vào thế lực của họ Trần để
chống lại các lực lợng nổi loạn.


-Tháng 12-1226 Lí Chiêu Hồng nhờng ngôi
cho Trần Cảnh .Nhà Trần ra đời.


<b>2-Nhà Trần củng cố chế độ phong kiến tập </b>
<b>quyền</b>


-Củng cố và xây dựng bộ máy chính quyền từ
trung ơng đến địa phơng.


<b>Trung ¬ng</b>
Vua và Thái thợng hoàng


Đại thần văn Đại thần võ


<b>Địa ph ơng</b>
12 lộ


Chánh ,phó An phủ sứ.
Phủ


(tri phủ)
Châu,Huyện
(tri châu, tri huyÖn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-HS đọc SGK.


-GV giảng:Thời Trần,nhà nớc rất chú trọng sửa


sang luật pháp và đã ban hành bộ luật mới đó
là Quốc triều hình luật.


-GV nêu vấn đề:Nhận xét về Hình luật thời
Trần so với Hình th thời Lí?


-Nhà Trần đã đặt thêm một s c quan trụng
coi vic nc.


Cơ quan Chứcnăng Cơ quan Chứcnăng
-Quốc sử


viện
-Thái y
viện
-Tôn
nhân
phủ


Đảmnhiệm
viết sử
Chữa bệnh
trongcung
Nắm sự vụ
họ hàng
tôn thất


-H ờ
s



-Khuyến
nông sứ
-Đồn
điền sứ


Trụng coi
đê điều
Coi sx
NN.
Theo dõi
đồn điền
<b>3-Pháp luật thời Trần.</b>


-Ban hành bộ luật mới gọi là Quốc triều thông
chế,sau sửa chữa và bổ sung thành Quốc triều
hình luật.


+ni dung:Xác định lại những điều ban hành
d-ới thời Lí và có bổ sung:


*Xác nhận và bảo vệ quyền t hữu tài sản.
*Qui định cụ thể việc mua bán ruộng đất.
-Đặt cơ quan Thẩm hình viện để xử kiện.


-Đặt chng lớn ở thềm điện Long Trì để nhân
dân kêu oan.


<b>4-Cñng cè: </b>


-Nhà Trần đợc thành lập trong hoàn cảnh nào.



-Sơ đồ bộ máy nhà nớc từ trung ơng đến địa phơng thời Trần.
So sánh với thời Lí?


-Pháp luật thời Trần?so với thời Lí?
<b>5-Dặn dò:</b>


-Làm bµi tËp 1-2-3 sgk


-Đọc ,nghiên cứu phần II-Nhà Trần xây dựng quân đội và phát triển kinh tế.


Ngµy 20-10-2009


Tiết 23

:

<b>Bài 13 - </b>

<b>Nớc Đại Việt ở thế kỉ XIII</b>

(t2)


II

-

<sub>Nhà Trần xây dựng quõn i</sub>



và phát triển kinh tế



<b>A. Mc tiờu cn t:</b>
1. Kiến thức:


- Sơ bộ nắm đợc ở thế kỷ XIII, nhà Trần đã thực hiện nhiều biện pháp tích cực để xây dựng
quân đội và củng cố quốc phòng phục hồi và phát triển kinh tế.


-Quân đội dới thời Trần hùng mạnh, kinh tế phát triển là cơ sở vững chắc để bảo vệ đất
nớc và chống ngoại xâm.


2. T tëng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Bồi dỡng lòng yêu nớc, tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên.


3. Kỹ năng:


Cho HS làm quen với phơng pháp so sánh.


<b>B-Trng tõm:-Nh Trn xõy dng quõn i và củng cố quốc phịng ntn?</b>
-Nhà Trần làm gì để phục hồi và phát triển kinh tế?


<b>C. Thiết bị : </b>
- Bảng phụ
<b>D. Tiến trình bài dạy:</b>
1-

<i>ổ</i>

<i>n định tổ chức</i>
2-Bài cũ:


Bộ máy nhà nớc thời Trần đợc tổ chức nh thế nào?
3-Bài mới: GV giới thiệu bài


<i>HS đọc mục 1</i>


- Khi lên thay nhà Lý, nhà Trần đã làm
những gì ?


- Quân đội nhà Trần đợc tổ chức nh thế
nào?


- Nhà Trần đã tuyển quân theo chính
sách nào?


-GV ph©n tÝch thªm vỊ t¸c dơng cđa
chÝnh s¸ch " ngơ binh nông "



- Chủ trơng trong cách tuyển quân của
nhà Trần là gì ?


- cng c quc phịng nhà Trần đã
làm gì?


- Những chủ trơng biện pháp đó đã
mang lại kết quả nh thế nào ?


- So với nhà Lý, việc xây dựng qn đội
và củng cố quốc phịng của nhà Trần có
những điểm giống và khác ntn ?


- Để phục hồi và phát triển kinh tế nông
nghiệp nhà Trần đã thực hiện những chủ
trơng, biện pháp gì ?


-Cho HS đọc phần chữ nh SGK


- Nêu nhận xét về chủ trơng phát triển
nông nghiệp của nhà Trần ?


- Ch trng ú đã đem lại kết quả ntn ?
- Thủ công nghiệp và thơng nghiệp thời
Trần ntn ?


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh thủ
công nghiệp và thơng nghiệp thời Trần
ở thế kû XIII



- So s¸nh nỊn kinh tÕ NN, TCN, TN thời
Trần với thời Lý ?


( Phát triển hơn, tiến bé h¬n … )


<b>1, Nhà Trần xây dựng quân đội và</b>
<b>củng cố quốc phòng.</b>


a- <i>Xây dựng quân đội:</i>
Gồm 2 bộ phận :


- Cấm quân: Bảo vệ kinh thành triều đình
nhà Vua.


- Quân ở các lộ ( chính binh, phiên binh )
ngồi ra cịn có hơng binh ở làng xã;
quân đội của các hơng hầu.


Tuyển quân theo chính sách " Ngụ binh
nông "và chủ trơng " Cốt tinh nhuệ
không cốt đông "


b- Cđng cè qc phßng:


- Cho quân học tập binh pháp luyện tập
võ nghệ thờng xuyên. Cử nhiều tớng giỏi
cầm qn đóng giữ các vị trí hiểm yếu.
- Phát huy sức mạnh đoàn kết của quân
dân => quân đội thời Trần hùng mạnh
bảo vệ đất nớc và phát triển kinh tế.


<b>2, Phục hồi và phát triển kinh tế </b>
a-Nơng nghiệp:


- Chính sách khai khẩn đất hoang.


- Chú ý nhiều đến thuỷ lợi, đắp đê, đào
sơng …


-> Là chủ trơng tích cực, tiến bộ, nhân
dân tích cực cày cấy, NN đợc nhanh
chóng phục hồi và phát triển


b- Thđ c«ng nghiƯp:


- Các xởng thủ cơng nhà nớc chun sản
xuất đồ gốm, dệt, chế tạo vũ khí.


- Có nhiều ngành: Đúc đồng, làm giấy,
khắc ván in …


c- Th¬ng nghiƯp:


- Buôn bán trong nớc đợc mở rộng, nhiều
chợ mọc lên ở các làng, ở Thăng Long đã
có 61 phờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>4- Củng cố,dặn dò:</b>


- Nh Trn ó lm nhng gì để phục hồi và phát triển kinh tế sau những năm suy thối
cuối thời Lý ?



- Häc bµi vµ soạn bài mới.


Ngày soạn: 24-10-2009


TiÕt 24 <i><b> </b><b>Bµi 14</b><b> </b></i><b>Ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc </b>
<b> Mông Nguyên</b>


<i><b>I .Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lợc Mông Cổ 1258</b></i>
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


1-Kiến thức:-Âm mu xâm lợc Đại Việt của quân Mông Cô


-Ch trng chớnh sỏch v nhng vic làm của vua quan nhà Trần để đối phó với qn Mơng Cổ
2- T tởng:-Giáo dục chí kiên cờng bất khuất , mu trí dũng cảm


3 -Kĩ năng: -Biết sử dụng lợc đồ để miêu tả diễn biến trận đánh
<b>B-Trọng tâm:-Âm mu xâm lợc Đại Việt của quân Mông C.</b>


-Nhà Trần chuẩn bị và tiến hành kháng chiến chống quân Mông Cổ.
<b> C-Thiết bị dạy học:</b>


-Lc din bin cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông Cổ.
<b>D.Các bớc lên lớp:</b>


1. ổn định lớp.


2. Bài cũ: Nhà Trần đã làm gì để xây dựng quân đội và củng cố quốc phòng.
3. Bài mới : Giới thiệu bài.



Sử dụng lợc đồ giới thiệu đất nớc Mông Cổ.


Từ xa bộ lạc du mục Mông Cổ sống ở những
vùng thảo nguyên. Đầu thế kỷ XIII nhà nớc
phong kiến Mông Cổ đợc thành lập . Vua
Mông Cổ đem quân xâm lợc khắp nơi và xây
dựng một đất nớc từ Thái Bình Dơng đến bờ
Hắc Hải “ Vó ngựa của quân Mông Cổ đi đến
đâu, cỏ mọc khơng đợc đến đó”.


<b>- Xem h×nh 29 em có nhận xét gì ?</b>


GV: 1257 Vua Mông cổ mở rộng xâm lợc phía
nam Tống.


-. Ti sao quõn Mông Cổ cho quân đánh Đại
Việt trớc ?


1


<b> . Âm m u xâm l ợc Đại Việt cđa M«ng Cỉ . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- -Trớc khi kéo quân vào nớc ta quân Mông Cổ
đã làm gì ? và vua Trần đã tiếp sứ giả Mụng C
ra sao ?


-HS c SGK mc 2


-.Khi quân Mông Cổ sang xâm lợc vua Trần có


kế hoạch gì ?


Thuật diễn biến bằng lợc đồ .


- Nhờ vào đâu nhà Trần đánh bại quân Mông
Cổ?


< thông minh ,chớp thời cơ >


Nam Tống


- Nhà Tống cho sứ giả đa quân đe doạ
-Vua Trần bắt sứ giả giam vào ngục
2


<b> .Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến và đánh </b>
<b>bại quân Mông Cổ :</b>


-Nhà Trần chuẩn bị ban lệnh sắm sửa vũ khí
ngày đêm tập lun.


- DiƠn biÕn :


+Tháng 1-1258 ,3vạn quân Mông Cổ do Ngột
Lơng Hợp Thai chỉ huytiến vào nớc ta theo
đ-ờng sông Thao qua Bạch Hạc đến Bình Lệ
Nguyên và bị chặn lại bởi phịng tuyến do vua
Trần Thái Tơng chỉ huy ,sau đó tiến vào Thăng
Long .



+Ta thùc hiện kế hoạch : vờn không nhà trống
khiến cho giặc vào Thăng Long thiếu


lơng thực, thực phẩmvà ta mở phản công
lớn ở Đông Bộ Đầu.


- Kết quả :


Quân Mông Cổ phải rút khỏi Thăng Long và
chạy về nớc


- Bài học :


Khi quân giặc mạnh ta chủ trơng không dốc
ngay lực lợng để đối phó mà khơn khéo


nhử lực lợng vào sâu trận địa ,đánh lâu dài…
4-Củng cố:


-Quân Mơng Cổ xâm lợc Đại Việt nhằm mục đích gì?
-Trình bày diễn biến -kết quả -bài học?


-Suy nghĩ về cách đánh giặc của nhân dân ta qua cuc khỏng chin ú?
<b>5-Dn dũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn: 27-10-2009.


TiÕt:25 Bµi 14<b> (tiÕp ) II . </b>

<i><b>Cuéc kh¸ng chiến lần thứ II chống quân</b></i>



<i><b> xâm lợc Nguyên (1285)</b></i>




<b>A.Mc tiờu cn đạt :</b>


1-Kiến thức:- Việc chuẩn bị cho quân xâm lợc Đại Việt lần thứ hai của nhà Nguyên chu đáo
hơn lần thứ nhất .


- Đờng lối đánh giặc đúng đắn và quyết tâm cao ,quân dân Đại Việt đã đánh thắng lợi vẻ vang
2-T tởng:.-Bồi dỡng lòng căm thù giặc ngoại xâm ,niềm tự hào dân tộc .


3-Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng sử dụng lợc đồ để thuật lại sự kiện lịch sử.
<b>B- Trọng tâm:-Âm mu xõm lc ca nh Tng.</b>


-Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến.


-Diễn biến và kết quả cuộc kháng chiến.
<b>C.Thiết bị dạy học:</b>


- Lợc đồ kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lợc .
<b>D-.Các bớc lên lớp:</b>


1-ổn định tổ chức:
2- Bi c:


- Trình bày cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ ?
3- Bài mới :


<b> - Giíi thiƯu bµi </b>


Sau thất bại 1258 Quân Mông Cổ không từ
bỏ mộng xâm lợc Đại Việt



- Xõm lc Chm Pa v Đại Việt nhằm
mục đích gì ? (làm câu nối thơn tính các
nớcphía Nam Trung Quốc.)


- Nhà Nguyên cho quân đánh Chăm Pa
nhăm mục đích gì ?


- Sau khi biết tin quân Nguyên xâm lợc
Đại Việt ,vua Trần đã làm gì ?


( HS đọc phần in nghiêng trong SGK)
Hoài Văn Hầu ,Trần Quốc Toản có lịng
u nớc sâu sắc ,đã đến bên Bình Than
nh-ng khơnh-ng đợc dự họp ( 15 tuổi )búp nỏt qu
cam vua ban


<b>1.Âm m u xâm l ợc Chăm Pa và Đại </b>
<b>Viêt của nhà Nguyên .</b>


Sau khi thống trị hoàn toàn Trung
Quốc,vua Nguyên ráo riết xâm lợc
Đại Việt và Chăm Pa


- 1283, tớng Toa Đô cho quân xâm
l-ợc Chăm Pa nhng bị thÊt b¹i .


<b>2. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến </b>
-Vua Trần triệu tập ,hội nghị ở bến
Bình Than ,bàn kế hoạch phá giặc


-Hội nghị tập hợp các vơng hầu quan
lại nhà Trần để bàn kế hoạch đánh
giặc


.Về quê triệu tập ,tổ chức đạo quân
lớn (phá cờng địch ,báo Hoàng Ân )
- Hội nghị Diên Hồng có tác dụng gì
đến việc chuẩn b khỏng chin?


- 1285 Các bô lÃo uy tín trong cả nớc
về dự hội nghị Diên Hồng


- Cuộc tập trận lớn và duyệt binh
đợc tập trung ở Đông Bộ Đầu


- “Thát sát …” thể hiện quyết tâm cao
độ quân sĩ thà chết chứ khơng chịu mất
nớc


<b>3. Cc kh¸ng chiÕn bùng nổ và </b>
<b>thắng lợi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến
lần thứ hai chống quân Nguyªn?


- Khơng thực hiện đợc âm mu bắt sống
vua Trần ,Thốt Hoan đã làm gì?


( cho qu©n rút về Thăng Long )



- Nờu cỏch ỏnh ca quõn dõn nh Trn
chng Mụng Nguyờn?


- Tháng 1- 1284, 50 vạn quân Nguyên
do Thoát Hoan chỉ huy tiến vào xâm
lỵc níc ta


-Qn ta sau một vài trận chặn đánh
địch ở biên giới đã rút về Vạn Kiếp
-Thiên Trờng ,để bảo tồn lực lợng …
Toa Đơ từ Chăm pa đánh ra Nghệ An
,Thanh Hóa ,qn Thốt Hoan mở cuộc
tấn cơng xuống phía Nam ,hịng tạo thế
gọng kìm để tiêu diệt quân nhà Trần
- Nhân lúc quân giặc khó khăn nhà
Trần cho quân ra sức phản công đánh
lại quân giặc nhiều hơn


- Quân giặc phần thì chết ,phần cịn lại
chạy về nớc ,Thốt Hoan chui vào ống
đồng về nớc ,Toa Đơ bị chém đầu
* -Không đánh khi giặc mạnh


-Cách đánh : “ vờn không nhà trống”


<b>4- Cñng cè : </b>


- Thuật lại diễn biến kháng chiến bùng nổ trên bản đồ
5-Dặn dò :



- Häc bµi
- Lµm bµi tËp
- Chuẩn bị bài mới


Ngày soạn: 5-11-2009


TiÕt :26 Bµi 14 (tiÕp) III-

<i><b>Cuéc kh¸ng chiến lần thứ ba chống quân</b></i>



<i><b> xâm lợc Nguyên (1287 </b></i>

<i><b> 1288)</b></i>



<b>A -Mc tiờu cn đạt (tiếp)</b>


1-Kiến thức:ỉGiúp HS : Thấy trên lợc đồ


- Âm mu quyết xâm lợc Đại Việt lần thứ 3 của quân Nguyên .


- Vua tụi nh Trần quyết tâm tiến hành cuộc kháng chiến chống lại nhà Nguyên với các trận
đánh lớn.


2-T tởng: - Bồi dỡng lòng căm thù giặc và tự hào về truyền thống dân tộc.
3-Kĩ năng: Rèn luyn k nng s dng lc


<b>B -Trọng tâm:-Chiến thắng Bạch Đằng...</b>


<b>C-Thit b dy hc: -Bi son Lc đồ kháng chiến lần thứ 3 chống quân Nguyên.</b>
<b>D-Các bớc lên lớp: . </b>


1 . ổn định lớp;
2 . Bài c :



? Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân Nguyên của nhà Trần ?
3 . Bài mới :


Giới thiệu bài :


<b>- Hai lần xâm lợc Đaị Việt thất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-Vua Nguyên nghe tin con trai
Thoát Hoan phải chui vào ống
đồng về nớc, đã quyết xâm


lợc Đại Việt lần ba. Lần này chuẩn
bị cũng rất chu đáo,


nhng vua Hốt Tất Liệt vẫn dặn con
: “Không đợc cho Giao Chỉ là nớc
nhỏ mà khinh thờng ”


- Đờng bộ do Thoát Hoan chỉ huy
vợt biên giới vào Lạng Sơn Bắc
Giang


- Đờng thủy Ô MÃ Nhi ngợc
sông Bạch Đằng hội quân víi
Tho¸t Hoan


-GV u cầu HS trình bày trên lợc
đồ


HS đọc sgk



<b>- Ô Mã Nhi đợc giao bảo vệ đoàn </b>
thuyền lơng nhng tại sao lại tiến về
Vạn Kiếp với Thốt Hoan ?


<b>- ChiÕn th¾ng Vân Đồn có ý nghĩa</b>
gì ?


Nhân dân căm ghét


<b>- Dựa vào đâu nhà Trần chọn sông</b>
Bạch Đằng làm nơi mai phục ?
(Chiến thắng 939 Ngô Quyền ,
981 Lê Hoàn )


cho quân xâm lợc Đại Việt lần ba.
- Nhà Trần khẩn trơng chuẩn bị kháng
chiến, cử Trần Quốc Tuấn làm chỉ huy.
-Vua Nguyên : Đình chỉ cuộc xâm
lợc Nhật Bản, tập trung hàng vạn quân,
hàng trăm chiếc thuyền, thuyền lơng và
hàng chơc v¹n th¹ch thãc.


b- DiƠn biÕn
- Quân giặc :


+ Tháng 12 1287 Quân Nguyên ồ ạt
tiến công Đại Việt


+ Đầu năm 1288 Thoát Hoan chọn Vạn


Kiếp để xây dựng căn cứ.


- Quân ta : Chặn ở cửa ải, Quốc Trấn đã
cho quân rút khỏi Vạn Kiếp về vùng sông
Đnống chặn giặc ở Thăng long


<b>2. ChiÕn thắng Vân Đồn tiêu diệt đoàn </b>
<b>thuyền l ơngcủa Tr ơng Văn Hổ</b>


- Ô MÃ Nhi cho rằng quân ta yếu nên
không bảo vệ đoàn thuyền lơng


- Trần Khánh D cho quân mai phục ở
Vân Đồn đợi đoàn thuyền lơng của địch .
Thuyền qua bị quân Trần Khánh D
đánh dữ dội nhiều phía


* Kết quả : Phần lớn thuyền lơng bị
đắm, số còn lại bị quân Trần chiếm
* ý nghĩa chiến thắng Vân Đồn : Làm
cho quân giặc rơi vào tình trạng khốn
đốn, hoang mang


<b>3. Chiến thấng Bạch Đằng :</b>
* Hoàn c¶nh


Tháng 1 – 1288 Thốt Hoan cho quân
chiếm đóng Thăng Long.


- Kế hoạch nhà Trần: “ Vờn khơng nhà


Trống ” của triều đình làm cho quõn
Nguyờn tuyt vng.


- Nhà Trần chọn sông Bạch Đằng làm
trận quyết chiến .


Quân Nguyên :


+ Binh lính tàn phá, cớp bóc lơng thực
của dân


+ Cho khai quật lăng mộ nhà Trần
- Nhà Trần phản công


<i>* Diễn biến : </i>


- Tháng 4- 1288 đoàn thuyền Ô MÃ Nhi
rút về theo sông Bạch Đằng.


- Ta nh ch vo sõu trận địa khi
Nớc dâng cao.


Nớc rút : ta phản công, thuyền địch xô
vào cọc và bị quân ta đánh từ hai bên bờ .
<i>* Kết quả : - Nhiều tên giặc bị chết</i>
- Ô Mã Nhi bị bắt sống
<i>* ý ngha :</i>


- Đập tan xâm lăng của quân Nguyên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>4 . Củng cố </b>


- Thuật lại diễn biến trận chiến
trên sông Bach ng bng lc


- Khái quát bài học
<b>5 . Dặn dò - Học bài </b>


- Chuẩn bị bài mới


Ngày soạn:8-11-2009


Tiết :27 Bµi 14(tiÕp) IV :

<i><b>Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba</b></i>



<i><b>lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông -Nguyªn</b></i>



<b>A . Mục tiêu cân đạt :</b>
1-Kiến thức: ỉ Giúp HS


- Hiểu vì sao thế kỉ XIII trong ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông – Nguyên, quân
Đại Việt đã giành đợc thắng lợi


- ý nghÜa lÞch sư


2-T tởng: - Bồi dỡng lòng tự hào truyền thống đánh giặc giữ nớc
- Bài học kinh nghiệm và tinh thần đoàn kết dân tộc


3-Kĩ năng:Tổng kết,đánh giá lịch sử


<b> B - Träng t©m: -Nguyên nhân thắng lợi và bài học lịch sử</b>



<b> C-Thiết bị dạy học: Bài soạn, bài hịch tớng sĩ của Trần Quốc Tuấn</b>
- Bản đồ đế quốc Mông – Nguyên thế kỉ XIII


D-Các bớc lên lớp:
1. ổn định lớp
2. Bài cũ


- Tờng thuật trận Vân Đồn và nêu ý nghĩa của trận thắng đó ?
3. Bài mới


Giíi thiƯu bµi
-HS n/c sgk


-GV chia lớp thành 6 nhóm thảo
luận các nguyên nhân thắng lợi
<b>- Nguyên nhân ba lần Đại Việt </b>
chống qn Mơng – Ngun
đều thắng lợi ?(Phân tích từng
nguyên nhân trong sách )


<b>- H·y nªu mét sè dẫn chứng về </b>
tinh thần đoàn kết dân tộc ?


<b>- Nêu những việc làm của nhà </b>
Trần chuẩn bị cho ba lần kháng
chiến ?


- Nhng úng gúp ca Trần
Quốc Tuấn và cả nhà Trần ?


*Cách đánh : “Vờn không nhà
trống”. Tránh chổ mạnh đánh
chổ yếu của kẻ thù, biết phát huy
lợi thế của quân dõn ta buc ch
phi theo.


<b>1-Nguyên nhân thắng lợi.</b>


- Trong ba lần kháng chiến, tất cả các
tầng lớp nhân dân đều tham gia.


+ Chđ tr¬ng : “ Vờn không nhà trống


+ Ln th hai các bơ lão thể hiện ý chí
của mn dân quyết “đánh ” (hội nghị
Diên Hồng )


+ Qu©n sĩ thích vào cánh tay Sát
Thát


- Nhà Trần chuẩn bị rất chu đáo về mọi
mặt .


- Thắng lợi gắn liền với tinh thần hi
sinh của toàn dân ta, đặc biệt là quân
đội Trần, và nổi bật Trần Quốc Tuấn:
tác giả bài Hịch tớng sĩ


Cách đánh độc đáo, sáng tạo, phù hợp


với hoàn cảnh từng giai đoạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Địch thì mạnh thành yếu .
- Ta thì bị động sang chủ động
HS c sgk


- Những thắng lợi của quân nhà
Trần có ý nghĩa gì ?


<b>2 . ý nghĩa lÞch sư</b>


- Đập tan tham vọng và ý chí xâm
lợc của kẻ thù. Bảo vệ độc lập dân tộc
và toàn vẹn lãnh thổ


- Thắng lợi đó góp phần xây đắp
truyền thống quân sự Việt Nam


Ư Bài học : Để lại bài học vô cùng quý
giá.


Ngăn chặn những cuộc xâm lợc của
quân Nguyên với các nớc khác.
<b>4-Cñng cè:</b>


-Nêu những nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông
-Nguyên.


-ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mông -Nguyên.
-Bài học kinh nghiệm.



<b>5-Dặn dò:</b>


-Làm bài tập sgk.
-Xem bài 15


Ngày soạn:15-11-2009


Tiết :28 Bµi 15 Sự phát triển kinh tế và văn hoá thêi TrÇn


<b> I . Sự phát triển kinh tế </b>
<b>A . Mục tiêu cần đạt </b>


1 .KiÕn thøc: Gióp HS biÕt


T×nh h×nh kinh tÕ – x· héi, thµnh tùu cđa kinh tế ,văn hoá thời Trần.
2 . T tởng


- Tự hào về nền văn hóa dân tộc


- Giữ gìn và phát huy nền văn hóa dân tộc
3 . Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Nhận xét, đánh giá các thành tựu kinh tế, văn hóa
- So sánh sự phát triển thời Lý và Trần


<b>B -Trọng tâm: Sự phát triển kinh tế.</b>


<b>C-Thit b dạy học: bài soạn, tranh ảnh, bản đồ làng nghề dới thời Trần </b>
<b>D- Các bớc lên lớp:</b>



1 . ổn nh lp
2 . Bi c


- Vì sao cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông Nguyên, nhà Trần dành thắng lợi ?
3 . Bài mới


Giới thiệu bài
HS đọc mục 1 sgk.


GV chia líp thành 3 nhóm n/c :
-N1:Nông nghiệp.


-N2:Thủ công nghiệp.


-N3:Thơng nghipH thảo luận
theo nhóm trình bày theo gi ý
,h-ớng dẫn ca GV


-Nhờ vào đâu nông nghiệp thời
Trần phát triển?


-Tình hình Thủ công nghiệp ?


- Nhờ vào phát triển thủ công
nghiệp, nông nghiệp làm cho
thơng nghiệp phát triển nh thế
nào ?


Thời Trần có những tầng lớp xÃ


hội nào? Và sự phân hóa các tầng
lớp trong x· héi nh thÕ nµo?


-GV sử dụng bản đồ câm ,yêu cầu
HS xác định các tầng lớp trong xã
hội thời Trần.


-NhËn xÐt?


<b>1-T×nh h×nh kinh tÕ sau chiÕn tranh.</b>


a- Nông nghiệp: phục hồi và phát triển .
- Ruộng đất cơng, làng xã chiếm phần lớn diện
tích ruộng đất trong nớc ( Khuyến khích sản
xuất, mở rộng diện tích trồng trọt)


- Ruộng t của nơng dân địa chủ, quý tộc.


Khuyến khích khai hoang, nhà nớc quan tâm cấp
đất


Ư Ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn trớc
b- <i>Thủ công nghiệp : rất phát triển do nhà </i>
nớc trực tiếp quản lý gồm nhiều ngành nghề khác
nhau. Các sản phẩm làm ra ngày càng nhiều,
trình độ kĩ thuật ngày càng cao: nghề dệt, gốm,
ỳc ng, úng taự, ch to v khớ...


Ư Ngày càng phát triển mạnh mẽ, kĩ thuật càng


nâng cao


c- Th¬ng nghiƯp:


- Việc trao đổi bn bán trong nớc và các
thơng nhân nớc ngoài đợc đẩy mạnh


- Nhiều trung tâm kinh tế đợc mở ra trong cả
n-ớc, tiêu biểu là Thăng Long, Vân Đồn…


<b>2 . T×nh h×nh x· héi sau chiÕn tranh </b>


XÃ hội ngày càng phân hóa sâu sắc


Vua Vơng hầu
- Quý téc


Tng lp thng tr
Quan li, a ch


Thợ thủ công
Thơng nhân


Tầng lớp bị trị
Nông dân tá điền





Nông nô - nô t×
*NhËn xÐt:


- Địa chủ ngày càng đơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>4- Củng cố </b>


Trình bày những nét chính về
kinh tế thời Trần


<b>5- Dặn dò : - Học bài</b>


- Chuẩn bị tốt tiết 29


Ngày soạn:21-11-2009


Tiết:29<b> Bài 15 (tiếp)</b> Sự phát triển kinh tế và văn hoá thêi TrÇn


<b> II-. sự phát triển văn hóa</b>
<b>A . Mục tiêu cần đạt</b>


1-KiÕn thøc: - §êi sống văn hóa tinh thần của nhân dân ta dới thời Trần rất phong phú và đa
dạng, mang đậm bản sắc dân tộc


- Giỏo dc khoa học đạt đến trình độ cao, nhiều cơng trình nghệ thuật


2- T tởng:- Bồi dỡng ý thức độc lập dân tộc và niềm tự hào về một thời lịch sử
3-Kĩ năng:Giúp HS làm quen với phơng pháp so sánh ,đối chiếu các sự kiện lịch sử
<b>B -Trọng tõm:S phỏt trin vn hoỏ</b>



<b>C-Thiết bị dạy học:</b>


- Bài soạn, tranh ảnh thành tựu văn hóa thời Trần
<b>D- Các bớc lên lớp: </b>


<b>1 . n nh lp</b>
<b>2 . Bài cũ: </b>


- Nêu đặc điểm kinh tế thời Trần sau chiến tranh ?
<b>3 . Bài mới</b>


Giới thiệu bi
-HS c sgk


- Thời Trần, các tín


ngng c truyền vẫn phổ
biến trong nhân dân.
Kể tên tín ngỡng đó ?


- So sánh đạo Phật Trần với
thới Lý?


(Ph¸t triển nhng không
mạnh bằng thời Lý)


- So vi đạo Phật nho giáo
phát triển nh thế nào ?


<b>1 . Đời sống văn hóa</b>



- Các tín ngỡng cổ truyền phổ biến trong nhân dân: thờ
tổ tiên, thê anh hïng cã c«ng…


- Cả đạo Phật và đạo Nho càng phát triển, Nho giáo phát
triển do nhu cầu xây dựng bộ máy nhà nớc


ỉ<i> HS đọc chữ nhỏ trong sách</i>


- Nho giáo ngày đợc nâng cao, đợc chú ý hơn do nhu cầu
xây dựng bộ máy nhà nớc, giai cấp thống trị


- C¸c hình thức sinh hoạt văn hóa, ca hát, nhảy múa,đ
-ợc phæ biÕn


- Đi chân đất, quần áo đơn giản, áo đen hoặc áo tứ thân,


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Tập quán sống giản dị
của nhân dân là gỡ?
-HS c "Hch tng
s"NV8"


-GV giảng thêm về thành
tựu Văn học


- Vn hc thi Trn cú c
im gỡ?


- Kể tên một số tác phẩm
văn học mà em biết ?


-Nhận xét về tình hình
giáo dơc, khoa häc, kü
tht thêi TrÇn




- Nghệ thuật kiến trúc điêu
khắc nh thế nào và đạt đến
trình độ gì?


-HS quan sát và nhận xét
hình 37-38 sgk(73)


<b>4 . Củng cố: </b>


- Sinh hoạt văn hóa thời
Trần đợc thể hiện ntn?
<b>5 . Dặn dò : - Học bài</b>


- Chuẩn bị tốt tiết sau


cạo trọc đầu,


Hot ng vn hóa phong phú, đa dạng, mang tính chất
dân tộc


<b>2 . Văn học </b>


- Bao gm c vn học chữ Hán và văn học chữ Nôm.
Chứa đựng nhiều nội dung phong phú và làm rạng rỡ văn


húa i Vit


- Hịch tớng sỹ, Phò giá về kinh, Phú sông Bạch Đằng


<b>3. Giáo dục và khoa häc kü thuËt </b>


- Giáo dục : Trờng học mở ra ngày càng nhiều, các kì thi
chọn ngời đợc tổ chức thờng xuyên


Ư Lập ra quôc sử viện : Cơ quan viết sử của nớc ta và Lê
Văn Hu đứng đầu


+ Năm 1272 bộ “Đại Việt sử kí ” ra đời


- Quân sự, y học, khoa học kĩ thuật cũng đạt nhiều thành
tựu


Ư Phát triển mạnh trên nhiều lĩnh vực và có nhiều đóng
góp cho nền văn hóa dân tộc, tạo bớc phát triển cho nền
văn minh Đại Vit


<b>4 . Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc </b>


- Nhiều cơng trình kiến trúc có giá trị ra đời: Pháp thổ
Minh, Thành Tây Đô,…


- Nghệ thuật chạm khắc tinh tế


Ư Nghệ thuật ngày càng đạt đến trình độ tinh xo, rừ rt



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày soạn:30-11-2009


Tiết :30 Bµi 16 Sù suy sụp của nhà trần cuối thế kỉ XIV


<b>I - T×nh h×nh kinh tÕ x– héi</b>


<b>A . Mục tiêu cần đạt</b>
<i>1 . Kiến thức</i>


- Tình hình kinh tế xã hội: vua quan ăn chơi sa đọa, không quan tâm tới sản xuấtlàm cho nhân
dân cực khổ


- Các cuộc đấu tranh nơng nơ, nơ tì diễn ra rầm rộ
<i>2 . T tởng</i>


Bồi dỡng tình cảm yêu thơng ngời dân lao động. Vai trò quần chúng nhân dân trong lịch sử
<i>3 . Kĩ năng</i>


Phân tích, đánh giỏ, nhn xột cỏc s kin lch s


<b>B-Trọng tâm:Tình hình kinh tế và xà hội thời Trần cuối thế kỉ XIV</b>
<b>C . Thiết bị dạy học:</b>


Giỏo ỏn, lc đồ khởi nghĩa nhân dân nửa cuối thế kỉ XIV
<b>D . Các bớc lên lớp:</b>


<b>1 . ổn định lớp</b>
<b> 2 . Bi c</b>


? Trình bày một số nét về tình hình văn hóa, giáo dục, khoa học thời Trần?


<b> 3 . Bài mới</b>


Giới thiệu bài


GV: Đầu thế kỉ XIV nền kinh tế phát
triển trở lại


- Hu quả của những việc làm trên của
vua quan nhà Trần cuối thế kỉ XIV dẵn
đến điều gì?


- Cc sèng ngêi d©n nưa ci thÕ kØ
XIV nh thÕ nµo ?


- Trớc tình hình đời sống của nông dân
nh thế nào, vua quan nhà Trần đã làm
gì?


-GV giảng: Nhiều kẻ nịnh thần làm rối
loạn. Chu Văn An dâng sớ chém 7 tên
nịnh thần nhng vua khơng nghe, ơng đã
từ quan.


- ViƯc làm Chu Văn An chứng tỏ điều gì
?(vẫn có ngời vì lợi ích nhân dân trên
hết)


Nh Trn ngy càng suy sụp. Dụ Tông
chết, Dơng Nhật Lễ lên cầm quyền .
- Nhiều cuộc khởi nghĩa nông dân, nô tì


diễn ra đó là những cuộc khởi nghĩa
nào?


DiƠn biÕn c¸c cc khëi nghÜa?


GV sử dụng H39 sgk .HS chỉ địa điểm
những cuộc khởi nghĩa của nông dân và
nơ tì .


GV gi¶ng 3 cc khëi nghÜa tiêu biểu


<b>1 . Tình hình kinh tế:</b>


- Cui th kỉ XIV nhà nớc không quan tâm tới
sản xuất nông nghiệp làm cho đời sống nhân dân
gặp nhiều khó khăn


- Hậu quả: nhiều năm mất mùa đói kém, nơng
dân phải bán ruộng đất, vợ con và biến thành nơ
tì.


-Ruộng đất chủ yếu nằm trong tay Vơng hầu
,Q tộc,nhà Chùa,Địa chủ


-Đất cơng bị xâm lấn,ruộng đất của nhân dân
ngày càng bị thu hẹp


<b>2.T×nh h×nh x· héi</b>


- Vua quan lao vào cuộc sống ăn chơi sa đọa


- Bên ngoài Chăm Pa xâm lợc, nhà Minh yêu
sách. Đời sống nhân dân khổ cực


- Chu Văn An vị quan thanh liêm, không vụ lợi,
biết đặt lợi ích của nhân dân trên hết


- C¸c cuộc khởi nghĩa tiêu biểu:


<b>a. Khởi nghĩa của Ngô Bệ: Diễn ra từ 1344- </b>
1360 ở Hải Dơng


Kt qu bị đàn áp


<b>b. Khëi nghÜa cđa Ngun Thanh, Ngun Ky </b>
ở Thanh Hóa năm 1379


Kết quả: bị thất bại


<b>c. Khởi nghĩa của Pham Sơ Ôn năm 1390 ở Hà </b>
Tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Các cuộc khởi nghĩa liên tiếp nổ ra vào
cuối triều Trần báo hiệu điều gì?


Kt qu: cng b n ỏp.


<b>d. Khởi nghĩa Nguyễn Nhữ Cái nổ ra năm 1399</b>
tại Tây Sơn, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang. Năm 1400
Kết quả: cũng bị thất bại.



-ú l nhng phn ứng mãnh liệt của nhân dân
đối với nhà Trần.


<b>4-. Cđng cè: Tht l¹i diƠn biến các cuộc khởi nghĩa cuối thế kỉ XIV.</b>
<b>5-. Dặn dò: Hớng dẫn bài tập, về nhà làm bài tập 1, chuẩn bị tốt phần II.</b>


---Ngày soạn :30-11-2009


TiÕt 31: Bµi 16<b> Sự suy sụp của nhà trần cuối thế kỉ XIV</b>


<b>(tiếp theo)</b>


<b>II- Nhà hồ và cải cách của hồ quý ly.</b>


<b>A-Mục tiêu cần đạt.</b>


<i>1-Kiến thức:- Nhà Hồ lên thay nhà Trần trong hồn cảnh đất nớc gặp nhiều khó khăn.</i>
-Sau khi lên ngôi Hồ Quý Ly cho thi hành nhiều chính sách cải cách để chấn hng đất nớc.


2-T tởng:Thấy đợc vai trò to lớn của quần chúng nhân dân.
3- Kĩ năng: Phân tích đánh giá nhân vạt lịch sử Hồ Quý Ly


B-Träng tâm: Sự thành lập nhà Hồ và những cải cách của Hồ Quí Ly
<b>C- Thiết bị dạy học: Giáo án, ảnh di tích thành nhà Hồ ở Thanh Hóa.</b>
<b>D-Các bíc lªn líp: </b>


<b>1-ổn định:</b>
2-Bài cũ:



Kể tên địa danh, thời gian của các cuộc khởi nghĩa nơng dân, nơ tì nửa sau thế kỷ XIV.
3. Bài mới:


Giíi thiƯu bµi:


- Cuối thế kỷ XIV các cuộc đấu
tranh của nhân dân diễn ra mạnh mẽ
dẫn đến điều gì?


( Học sinh:đọc chữ nhỏ)


<b>1-Nhµ Hå thµnh lËp : (1400)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Nhà nớc suy yếu làng xã tiêu điều.
Dân đinh giảm sút nhà Trần không
đủ sức cai trị.


-HS đọc phần 2


- Về mặt chính trị ơng đã thực hiện
biện pháp gì?


- T¹i sao Hồ Quý Ly loại bỏ những
quan của họ TrÇn?


 Bỏ quan lại họ Trần vì sợ họ
Trần lật đổ ngôi vị họ Hồ.


- Họ Hồ đối xử nh th no vi i
sng nhõn dõn?



( Đọc phần in nghiêng)


- Nhận xét về chính sách kinh tế họ
Hồ?


-. Về xà hội ban hành chính sách gì?


-. Nêu những chính sách về Văn
hóa- giáo dục?


- Giới thiệu tranh ảnh.


-. Nhận xét về chính sách quân sự ?
-. Em có nhận xét gì về cải cách nhà
Hồ?


- . Vì sao các chính sách cha đợc
nhân dân ủng hộ?


-GV giảng :Vì cha đảm bảo c/s và
quyền tự do của nhân dân,đều đụng
chạm đến quyền lợi của các tầng
lớp. Nhng mặc dù có nhiều hạn chế
nhng những cải cách của Hồ Quý
Ly là những cải cách lớn liên quan
đến toàn xã hội .Sở dĩ HQL làm đợc
nh vậy là do nhà Trần đã quá yếu
,cần có sự thay đổi .Trớc nguy cơ có
giặc ngoại xâm ,nếu khơng cải cách


thỡ khụng chng c gic


<b>2.Những biện pháp cải cách của Hồ Quý Ly.</b>
* Chính trị: +Cải tổ hàng ngũ võ quan thay thế
các quý tộc nhà Trần bằng những ngời không
thuộc họ Trần.


+ i tờn mt s n vị hành chính cấp Trấn quy
định cách làm việc của bộ máy chính quyền.
+ Cử các quan triều đình về thăm hỏi đời sống
nhân dân ở các lỗ.


<b>*- Kinh tế: Phát hành tiền giấy, ban hành chính </b>
sách hạn điền, quy định lại thuế đinh thuế ruộng.


<b> PhÇn nào làm cho tình hình kinh tế thoát khỏi </b>
khủng hoảng và đi lên.


<b>-* XÃ hội: thực hiện chính sách hạn nô.</b>


- Hn ch nụ tỡ c nuụi ca cỏc Vng hu Quớ
tc,quan li


- Tăng số ngời sản xuất cho xà hội.
<b>-* Văn hóa- giáo dục:</b>


-Dch sách chữ Hán ra chữ Nôm.
- Sửa đổi quy chế thi cử học tập.


( Các nhà s cha đến 50 tui phi hon tc)



<b>-* Quốc phòng: Làm tăng dân số, chế tạo nhiều </b>
loại súng mới, phòng thủ nơi hiểm yếu, xây thành
kiên cố.


- Thể hiện kiên quyết mong muốn bảo vệ tổ quốc.


3.


<b> Tác dụng của cải cách Hồ Quý Ly.</b>


- Gúp phn hn ch tập trung ruộng đất của giai
cấp quý tộc địa chủ.


- Làm suy yếu thế lực của nhà Trần.
- Tăng nguồn thu nhập cho đất nớc.


- Hạn chế: Các chính sách đó cha triệt để, phù hợp
với tình hình thực tế và cha phù hợp với lòng dân.


<b> 4- Cñng cè: </b>


-Sù thµnh lËp nhµ Hå.


-Các chính sách cải cách của Hồ Quý Ly
-Tác dụng ,hạn chế


<b> 5-Dặn dò:</b>


-Lµm bµi tËp sgk



--Chuẩn bị ôn tập chơng II-III


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> </b>


Ngày soạn : 5-12-2009



Tit 32 lịch sử địa phơng


<b>Hà tĩnh trong quốc gia phong kiến đại việt(x-nửa đầu xix)</b>
<b>Bài 1 : Hà Tĩnh trong các thế kỉ đầu độc lập (X-XIV)</b>


<b>A-Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>1-Kiến thức:HS hiểu đợc từ TK X ,HT cùng với cả nớc bớc vào một thời kì phát triển mới.Trong </b>
gần 5 thế kỉ(X-XIV) từ chỗ cha ổn định về chính trị nhng với sự cố gắng của nhà nớc pk,cùng với
sự nỗ lợc của nhân dân HT tình hình chính trị ở đây đi dần vào thế ổn định.


-Kinh tế phát triển... Văn hoá -Khoa cử...HT có nhiều ngời đỗ đạt cao
2-T tởng:Bồi dỡng lịng yờu quờ hng ,t ho dõn tc..


3-Kĩ năng;Giúp HS làm quen với phơng pháp so sánh


<b>B-Trng tõm:Tỡnh hỡnh Chớnh tr,Vn hoá,Giáo dục,Kinh tế...</b>
<b>C-Thiết bị dạy học: -Tài liệu địa phơng,...</b>


<b>D-Các bớc lên lớp:</b>
1-ổn định;


2-KiĨm tra s¸ch vë HS



3-Bài mới: GV liên hệ với phần Ls địa phơng lớp 6 "HT thời nguyên thuỷ đến thế kỉ X" để giới
thiệu bài mới...


-HS đọc SGK


-hãy chỉ ra các tên gọi của HT qua các
triều đại?


-Em hiểu nh thế nào về "vị trí tiền đồn"?


HS đọc phần II.


GV chia líp thành 3 nhóm:
-Nhóm 1:Nông nghiệp
-N2 :Thđ c«ng nghiƯp
-N3 :Thơng nghiệp.


-yêu cầu tìm hiểu tình hình ph¸t triĨn
cđa c¸c lÜnh vùc kinh tÕ.


-HS n/c SGK,thảo luận nhóm,cử đại diện
trình bày dới sự gợi ý của GV.


-Nhận xét ,bổ sung nếu có


<b>I- Tình hình chính trị</b>


-Tờn gọi thay đổi qua các triều đại:
+Châu Thạch Hà-thời Tiền Lê


+Trại Định Phiên-thời Lý
+Châu Nhật Nam-thời Trần


-Vị trí :"tiền đồn" phía Nam của Đại Việt,xa chính
quyền trung ơng nên nhiều thế lực cát cứ nổi lên tìm
cách tập hợp lực lợng chống lại chính quyền trung
-ơng.Thêm vào đó là nạn cớp phá của quân
Chăm-Pa,Chân Lạp...(thời kì đầu)


-Đến thời Lê,Lý Trần ,hệ thống phịng thủ đợc tng
c-ng...


<b>II-Tình hình Kinh tế,Văn hoá</b>
<i><b>1-Tình hình Kinh tế</b></i>


<b>a-Nông nghiệp:</b>


-Thời kì đầu kinh tế cha phát triển.


-Thời Tiền Lê,Lí Trần chính sách khuyến nông tốt nên
NN phát triển;


+Khai hoang,m rng vùng c trú và tăng S trồng trọt
+Nhiều làng xóm mới đợc thành lập:Huyện Đỗ Gia(H
Sơn),Nha Nghi(N Xuân)Phi Lộc (Can Lc)Chi La
(c Th)...


+Công tác thuỷ lợi ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-Kể tên các công trình kiến trúc ở HT


mà em biết?


-Có những làng học nổi tiếng nào?


-úng gúp của dân HT nhằm bảo vệ đất
nớc?


-NghỊ rÌn ë Trung Lơng -Hồng Lĩnh


-Nghề Gốm ở Tả Ao-Xuan Giang -Nghi xuân
-Nghề trồng dâu nuôi tằm ,kéo tơ dệt lụa ở Thạch
Hà,Can Lộc, Hơng Sơn...


c-Thơng nghiệp;


-Ch a phng mc ở nhiều làng cổ lâu năm nh:Phù
Lu,,Trờng Lu (lộc H)..


-cửa biển trở thành nơi ra vào buôn bán của nhiều
thuyền bè :Cửa Sót..


<i><b>2- Tình hình Văn hoá ,Giáo dục.</b></i>
<i><b>a-Văn hoá:</b></i>


-có nhiều công trình kiến trúc tiêu biểu nh:
+Tháp 9 mặt ở Trảo Nha-Thời Lý


-Chùa Hơng Tích,chùa Diên Quang -Thời Trần
<b>b-Giáo dục:</b>



-Đỗ Trạng nguyên đầu tiên :Bạch Liêu 1256,Đào
Tiêu(ĐThọ)1275...


-Các làng học nổi tiếng:Văn Lâm-Đức Thọ,Văn Trờng
-Kì Anh,Văn Hội -Thạch Hà...


<i><b>3-Gúp phn bo v c lp dõn tc</b></i>


-ỏnh ui quân Chăm-Pa và Chân Lạp,giữ vững đất
nớc.


-Chèng Tèng lÇn thứ I trên sông Hơng Đại(tây nam
sông Bạch Đằng)có Cao Minh Hùu quª ë Phi Léc(C
Léc) lËp nhiỊu chiến công lớn


-Thế kỉ XIII,chống Mông -Nguyên,HT là vùng cung
cấp sức ngời và sức của cho cuộc kháng chiến


<b>4- Củng cố: HS đọc thêm: -Trang trại của Bà Trần Thị Ngọc Hào</b>


-Trang tr¹i cđa hai cha con Sử Huy Nham và Sử Đức Huy
<b>5- Dặn dò: -Su tầm t liƯu vỊ Hµ TÜnh</b>


-Chuẩn bị bài ôn tập chơng II-III


Ngày soạn: 10-12-2009



<b> </b>Tiết 33 <b>Bài 17</b> <b> Ôn tập chơng II và III.</b>
A. Mục tiêu cần đạt .



<i>1-Kiến thức:- Củng cố những kiến thức cơ bản về lịch sử dân tộc thời: Lý, Trần, Hồ.</i>
- Nắm đợc những thành tựu chủ yếu.


<i>2-T tởng:- Giáo dục lòng yêu nớc, tự hào dân tộc.</i>
<i>3- Kĩ năng:- Sử dụng lợc đồ. Lập bảng thống kê </i>
<b> B- Trọng tâm: Kiến thức phần chơng II-III</b>


<b> C-Thiết bị dạy học: - Bài soạn, lợc đồ nớc Đại Việt.</b>


-Lợc đồ kháng chiến chống Tống, Mông –Nguyên.
-Tranh ảnh, thành tựu văn hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> D- Các bớc lên lớp:</b>
1. ổn định lớp.


2. Bµi cũ: Nêu những biện pháp cải cách của Hồ Quý Ly.
3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.


<b>Câu 1- Thời Lý Trần nhân dân đã đơng đầu với những cuộc xâm lợc nào?</b>
( Sử dụng bảng thống kê gọi học sinh lên hoàn thành)


Bảng thống kê các chiến thắng chống quân xâm lợc (cuối thế kỉ XI XIII )
Triều §¹i Thêi gian C¸c cuéc kh¸ng chiÕn


Lý 1077 Lý Thờng Kiệt lãnh đạo kháng chiến chống Tống
thắng li.


Trần 1258 Chiến thắng quân Mông Cổ lần thứ I.
1285 Chiến thắng quân Nguyên lần thứ II.
1288 Chiến thắng quân Nguyên lần thứ III.


Lực lợng xâm lợc:-Quân Tống xâm lợc thời Lí:20 vạn.


-Quân Mông -Nguyên xâm lợc thời Trần :3 vạn-50 vạn- 30 vạn


<b> Câu 2- Diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý và chống Mông-Nguyên thời Trần</b>
-GV nêu yêu cầu -HS thảo luận theo nhóm,điền vào phiếu học tập.


-GV sử dụng bảng phụ-HS lên ®iỊn-GV cđng cè kiÕn thøc.


<b>Néi dung</b> <b>Thêi Lý</b> <b>Thêi TrÇn</b>


Vua-Tên nc-Kinh ụ

---Thi gian bt u v kt
thỳc


Đờng lối kháng chiến


Những tấm gơng tiêu biểu
Nguyên nhân thắng lợi


ý nghĩa


Những tớng giặc sang xâm
lợc nớc ta


Chiến thắng


Lí Công Uẩn-Đại Việt-(Đại
La) Thăng Long




---1075-1077


-ỏnh ngay vo õm mu xõm
lc ca ch.


-Phũng ngự và phản công
địch ngay khi chúng mới tiến
cơng vào nớc ta,giành thắng
lợi quyết định


LÝ Thêng KiƯt,T«ng Đản,Lí
Kế Nguyên


-ý chớ c lp dõn ch ca
ton dõn,sc mnh on kt
dõn tc.


-Tài mu lợc của anh hïng Lý
Thêng KiÖt


-Buộc nhà Tống phải từ bỏ
âm mu xâm lợc Đại Việt.
-Nền độc lập dân tộc dợc bảo
vệ


Tống Thần Tơng,Qch
Quỳ,Triệu Tiết,Hồ Mâu...
-Thắng địch ở Châu



Ung,Châu Khâm,Châu Liêm.


Trần Cảnh(T-Thái Tông)-Đại
Việt-Thăng Long



---1258-1288


-Vn khụng nh trng.
-Trỏnh mạnh đánh yếu


-Biết phát huy lợi thế của quân ta
buộc địch phải theo,dồn chúng từ
thế chủ động sang thế bị động
-Lập trận địa mai phục trên sông
Bạch Đằng


Trần Nhân Tơng,Trần Quốc
Tuấn,T Q Khải,Phạm Ngũ Lão...
-Tinh thần đồn kết ton dõn.
-Chun b chu ỏo.


-Chiến lợc,chiến thuật tài tình
của vua quan nhà Trần.


-S úng gúp to ln quan trng
của các danh tớng.


-Đập tan ý chí xâm lợc của đế


chế Nguyên ,bảo vệ chủ quyền
dân tộc .


-Gãp phần xây dựng truyền
thống quân sự Việt Nam.
-Củng cố khối đoàn kết toàn
dân...


Ngột Lơng Hợp Thai,Thoát
Hoan,Toa Đô.,Trơng Văn Hổ,Ô
MÃ Nhi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-Chiến thắng sông Nh Nguyệt -Vân Đồn.
-Bạch Đằng


<b>Cõu 3:lp bng thng kờ nhng s kiện đáng nhớ trong lịch sử nớc ta từ thời Lí đến thời Trần theo trình tự </b>
thời gian và nội dung (theo bảng)


<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiƯn</b>


1009 Lí Cơng Uẩn lên ngôi -nhà Lý thành lập...
<b>4- Củng cố:-Các triều đại pk VN t 1009-1407?</b>


- Những chiến thắng của quân dân ta ë thÕ kØ XI-XIII?


- -Dựa vào đâu để có thể nhận định :Thời Lí Trần dân tộc ta đã xây dựng đợc nền văn minh
rực rỡ-Văn minh Đại Vit ?


<b>5- Dặn dò: -Làm bài tập 1 theo mẫu sau :</b>



<b>Nội dung</b> <b>Thời Lý</b> <b>Thời Trần</b>


Nông nghiệp
Thủ công nghiệp
Thơng nghiệp
Văn hoá
Giáo dục


Khoa học,nghệthuật


Ngy son:15-12-2009

Ch<b> ơng IV - Đại Việt thời Lê Sơ </b>
(Từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVI)
Tiết 34 <b>Bài 18 </b>

<b>Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và</b>



<b> phong trào khởi nghĩa chống quân Minh ở ®Çu thÕ kû XV</b>

.



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- ThÊy râ ©m mu vµ sù bµnh tríng cđa nhµ Minh.


- Nắm đợc diễn biến, kết quả, ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa quý tộc Trần, tiêu biểu cuộc khởi
nghĩa Trần Ngỗi, Trần Quý Khoáng.


- Giáo dục truyền thống yêu nớc ý chí anh hùng bất khuất của nhân dân .
B-Chuẩn bị: - Lợc đồ các cuộc khởi nghĩa đầu thế kỉ XV.


C. Tiến trình dạy học.
<b> 1. ổn định lớp.</b>


<b> 2. Bµi cị : Em hÃy nêu thời gian các chiến thắng chống xâm lợc thế kỹ XI- XIII.</b>


3. Bài mới:


Giới thiệu bài


-. Vì sao nhà Minh kéo quân vào
xâm lợc nớc ta?


( Dựng lc đồ mơ tả cuộc kháng
chiến.)


-. Nêu các chính sách cai trị của
nhà Minh trên đất nớc ta?


( §äc chữ nhỏ )


<b>1.Cuộc xâm lợc của quân Minh và sự </b>
<b>thất bại của nhà Hồ:</b>


- Quõn Minh mn c khụi phục lại nhà
Trần xâm chiếm và đô hộ nớc ta.


- 1/1407, quân Minh chiếm Đông Đô và
thành Tây Đô . 4/1407


- Cha con Hồ Quý Ly bị bắt( 6/1407)
- Kết quả : thất bại.


- Vì không thu hút toàn thể nhân dân
tham gia, không phát huy sức mạnh toàn
dân.



<b>2. Chính sách cai trị của nhà Minh:</b>
- ChÝnh trÞ : Xãa bá qc hiƯu níc ta,
sát nhập vào Trung Quốc.


<b>- Kinh tế: Đặt hàng trăm thứ thuế, bắt </b>
phụ nữ và trẻ em về Trung Quốc làm nô
tì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

-. Nhận xét chính sách cai trị của
nhà Minh?


Cha con họ Hồ bị bắt nhân dân
nổi dậy khắp nơi?


-. Thuật diễn biến cuộc khởi nghĩa
Trần Ngỗi, Trần Quý Khoáng.


-. ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa nh
thế nào?


- Văn hóa: Thi hành chính sách đồng
hóa ngu dân. Bắt nhân dân phải bỏ
phong tục tập quán của mỡnh .


- Thiêu hủy và mang về Trung Quốc
những bé s¸ch q.


- Chính sách cai trị thâm độc và tàn bạo.
-Mục đích: Ta phải lệ thuộc vào chúng.


Bị đồng hóa và nơ dịch


<b>3. Cuộc đấu tranh của q tộc Trần:</b>
* Khởi nghĩa Trần Ngỗi:


- 10/1407, Trần Ngỗi lên làm minh chủ.
-12/1408, nghĩa quân đánh tan 4 vạn
quân Minh ở Bô Cô (Nam Định).
-1409 , cuộc khởi nghĩa thất bại.
* Khởi nghĩa Trần Quý Khoáng:
-1409, Trần Quý Khoáng lên ngôi lấy
hiệu là Trùng Quang Đế .


- Cuộc khởi nghĩa phát triển nhanh
chóng từ Thanh Hóa đến Hóa Châu.
- 1413, cuộc khởi nghĩa bị thất bại.
- ý nghĩa: Ngọn cờ nuôi dỡng tinh thần
yêu nớc ca nhõn dõn ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngày soạn: 18 -12-2009



Tiết 35

<b>làm bài tập lịch sử</b>


A. <b>Mục tiêu cần đạt :</b>


- thông qua tiết bài tập lịch sử , nhằm giúp HS tập vẽ và tơ màu , điền kí hiệu vào bản đồ
và lợc đồ .


B . ChuÈn bÞ :


- Các lợc đồ chơng III.


- Bài soạn GA.


C . Tiến trình dạy học :
1.

n định lớp :


2. Bài cũ :Tờng thuật cuộc kháng chiến chống quân Minh cđa nhµ Hå ?
3. Giíi thiƯu bµi míi :




<i><b> 1. néi dung :</b></i>


- Học sinh tập vẽ tơ màu .Điền kí hiệu vào một bản đồ hoặc lợc đồ .


1. Lợc đồ diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ I chống quân Mông Cổ (1258)( Hình 30 SGK)
2. Lợc đồ diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ II chống quân Nguyên (1285)


<i>(H×nh 31)</i>


<i><b> 3. Lợc đồ diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ III chống quân nguyên (1287-1288)</b></i>
(Hình 32)


4-Lợc đồ chiến thắng Bạch Đằng (1288)
(Hình 33)


5. Vé lợc đồ khởi nghĩa nông dân nửa cuối thế kỷ XIV


Chú giải : Kí hiệu : Mũi tên: Tô màu xanh - Địch
Tô màu đỏ - Ta
GV :Hớng dẫn vẽ cách đánh và rút quân



HS: Tô màu trên lợc đồ hoc giy A4


GV : Quan sát và nhắc nhở và bổ sung cách vẽ . Nhận xét học sinh lµm .


HS : điền vào lợc đồ (hình 39) GV treo lên bảng cha có tên các tỉnh mà đã nổ ra các cuộc
khởi nghĩa nông dân nữa cuối TK XIV .


II :Lun tËp
VỊ vÏ h×nh 39


<b>4.Cđng cè : </b>


GV –HS cïng nhËn xÐt & cho điểm
<b> 5- Dặn dò </b>: Trả lời câu hỏi ở tiết ôn tập




Ngày soạn: 20 -12- 2009


TiÕt 36

:

<b>ÔN TậP</b>



<b> A, Mục tiêu cần đạt.</b>


- Nhằm củng cố lại hệ thống kiến thức đã học lớp 7.
- Đánh giá lại mức độ ghi nhớ kiến thức của học sinh.
<b> B, Chuẩn bị.</b>


GV: Bài soạn ,sách học sinh.



HS : Vë ghi, vë bài tập, sách học sinh.
C, <b>Tiến trình dạy học</b>


1- ổn định tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

2- Bµi cị: Kết hợp trong ôn tập
3-Bài mới.


- Nêu nội dung t tởng của các
tác gi¶ thêi phơc hng?


-. Xã hội phong kiền phơng
đơng hình thành khi nào? Giai
cấp cơ bản, kinh tế?


- X· hội phong kiến phơng
Tây: Thời gian hình thành ,
các giai cấp chính, cơ sở kinh
tế ?


<b>I.</b> <b>Lịch sư thÕ giíi.</b>


- Khơi phục giá trị của nền văn hố Hi Lạp và
Rơ Ma cổ đại. Sáng tạo nn vn hoỏ mi ca giai
cp t sn.


- Phê phán xà hội phong kiến và giáo hội.
- Đề cao giá trị con ngời.


- Hình thành từ thế kỉ III TCN.



- Giai cấp cơ bản : Địa chủ - nông dân .
- Cơ sở kinh tế chính : Nông nghiệp.


- Hình thành : thế kỹ V- LÃnh chúa, nông nô-
nông nghiƯp.


- Đánh dấu nhân vào những ý đúng


+ Nhµ Tần sử dụng chính sách bành trớng lÃnh
thổ.


+ Nhà Hán tìm cách củng cố bộ máy chính
quyền


+Nhà Đờng thi hành chính sách quân điền
+ Nhà Hán më khoa thi chän ngêi tµi


<b> </b>

<b>II. LÞch sư ViƯt Nam</b>

:



Lập niên biểu các cuộc khởi nghĩa thời Đinh Tiền Lê, Lý, Trần.
Thêi gian


981


1075- 1077
1258- 1288


<b> </b>



<b> Quân xâm l ợc </b>
Tống


Tống


Mông- Nguyên


<b>Ng</b>


<b> ời anh hùng tiêu biểu</b>
Lê Hoàn ..


Lý Thờng Kiệt.


Trn Hng o, Trn Th Độ…
Học sinh lập bảng niên biểu – sau đó GV cho HS trình bày


GV nhËn xÐt bæ sung


- Nêu ý nghĩa các cuộc kháng chiÕn ?


GV chia lớp thành 3 nhóm, cử đại diẹn các nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung, GV kết luận.


- Quân đội thời Trần đợc tổ chức nh thế nào ?


- Yêu cầu: Quân đội nhà Trần hết sức hùng mạnh, gồm Cấm quân và quân ở các lộ.
tuyển quân theo chính sách “ Ngụ binh nông “ và “ Qn lính cốt tinh nhuệ khơng cốt đơng “.
Qn đội đợc học tập binh pháp và luyện tập võ nghệ thờng xuyên.



C. Củng cố <b>Dặn dò.</b>
- Khái quát bài học.


D . Dặn dò :- Chuẩn bị tiÕt sau kiÓm tra häc kú I




---Ngày soạn : 20-12-2009



Tiết 37 Kiểm tra học kì I
A- <b>Mục tiêu cần đạt ;</b>


1-Giúp HS khái quát lại kiến thức đã học trong học kì I
- Kiến thức trọng tâm là phần Lớ -Trn.


2- Nâng cao lòng tự hào dân tộc ,bồi dỡng ý thức tự cờng đoàn kết,bảo vệ dân tộc
3-Rèn luyện kĩ năng khái quát kiến thức


<b>B Thiết bị dạy häc: </b>
-§Ị ra


<b>C- Các bớc lên lớp:</b>
1-ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

A- <b>§Ị ra:</b>


Câu 1(5đ) Hãy nêu các sự kiện lịch sử gắn với các địa danh trong cuộc kháng chiến lần thứ
Nhất chống quân xâm lợc Mụng -Nguyờn sau õy


:--Sông Thao -Bình Lệ Nguyên -Thiên Mạc - Thăng Long - Đông Bộ Đầu- Quy Hoá.



<b>Câu 2-(3đ) Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nớc của thời Trần có những điểm giống và khác gì với </b>
thời Lí?


<b> Câu 3:(2đ) Nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông Nguyên</b>
(1258-1288)


<b> B- ỏp ỏn</b>


<b>Câu 1 (5 )</b>


-Sông Thao :Tháng 1-1258 ,3 vạn quân Mông Cổ do Ngột Lơng Hợp Thai chỉ huy tiến vào xâm
lợc nớc ta.Quân giặc theo dòng Sông Thao xng B¹ch H¹c .


- Khi đến Bình Lệ Ngun (Vĩnh Phúc ) thì bị quân của Trần Quốc Tuấn chặn đánh .Tại đây đã
diễn ra một trận đấu ác liệt.


--Do thế giặc mạnh ,Vua Trần đã cho quân lui về để bảo tồn lực lợng .Triều đình tạm rời Thng
Long ,xuụi v Thiờn Mc (Duy Tiờn-H Nam)


-Tại Thăng Long ,nhân dân thực hiện kế sách "vờn không nhà trống". Ngột Lơng Hợp Thai đa
quân vào Thăng long :thiÕu l¬ng thùc,-cíp bãc-suy u...


-Nắm đợc thời cơ qn đội nhà Trần mở cuộc phản công lớn ở Đông Bộ Đầu.


-Ngày 29-1-1258 quân Mông Cổ thua trận phải rời Thăng Long đến vùng Quy Hoá bị quân của
Hà Bổng chặn đánh ,giặc hốt hoảng rút chạy về nớc.





<b>C©u 2 : (3 đ)</b>
a- Giống nhau


-Nhà nước được tổ chức theo chế độ quân chủ tập quyền .Mọi quyền hành nằm trong tay Vua.
-Giúp việc cho Vua có các quan đại thần,quan văn ,quan võ…


-Ở địa phương có các cơ quan :Lộ -Phủ -Châu -Huyện –Xã
b- Khác nhau :


-Thời Trần: +Có chức Thái Thượng Hoàng


+ Đặt thêm một số chức quan như : Quốc sử viện ,Thái y viện ,Tôn nhân phủ ,Hà
đê sứ , Đồn điền sứ…


+ Cả nước chia thành 12 lộ
-Thời Lí : Khơng có những cơ quan trên
<b>Câu 3 (2đ) </b>


-Tồn dân tham gia kháng chiến


-Cơng cuộc chuẩn bị kháng chiến chu đáo toàn diện .Nổi lên là 2 cuộc Hội nghị :Bình Than và
Diên Hồng với mục tiêu : Đồn kết đánh giặc,bảo vệ Tổ quốc.


-Có sự lãnh đạo của nhà quân sự thiên tài :Trần Hưng Đạo ,Vua tơi nhà Trần có chiến lược
,chiến thuật đúng đắn sáng tạo.


- Tinh thần quyết chiến quyết thắng của tồn dân mà nịng cốt là qn đội nhà Trần.
<b> 4- Thu b i :à</b>


<b> 5- Dặn dò : -Về nhà xem lại kiến thức </b>


-Làm lại bài thi vào vở .


-Chuẩn bị chương trình học kì II


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn: 2-1-2010


Tiết 38 Bµi 19 Cuéc khëi nghÜa lam s¬n
<b>( 1418-1427)</b>


<b> I . Thời kì ở miền tây Thanh Hố.</b>
<b> A- Mục tiêu cần đạt</b>


- Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là cuộc đấu tranh giải phóng đất nớc, từ một
cuộc khởi nghĩa nhỏ ở miền rừng núi Thanh Hoá dần dần phát triển trong cả nớc.
- Tầng lớp quý tộc Trần – Hồ đã suy yếu không đủ sức lãnh đạo cuộc khởi
nghĩa, chỉ có tầng lớp địa chủ mới do Lê Lợi lãnh đạo chỉ có đủ uy tín tập hợp các tầng lớp
nhân dân.


<b> B. ChuÈn bÞ.</b>


GV: - Bài soạn giáo án, sách.
- Lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn.
- ảnh Nguyễn Trãi .


HS: - Bµi tËp , vë ghi, s¸ch.


- Su tầm tranh ảnh lịch sử : Nguyễn TrÃi .
<b> C. Tiến trình dạy học.</b>


1-ổn định



2.- Bài cũ: Kết hợp bài mới .
3 - Giới thiêu bài mới.


HS: đọc.


GV: Giíi thiƯu bia Vĩnh Lăng Trên bia
là những lời do Nguyễn TrÃi soạn thảo ghi
tiểu sử và sự nghiệp của Lê Lợi.


H. Em hÃy cho biết một vài nét về Lê
Lợi?


GV: Ông đã từng nói “ Ta dấy quân đánh
giặc khơng vì ham phú q mà vì muốn
cho ngàn đời sau biết rằng ta không chịu
thuần phục quân giặc tàn ngợc”.


-. Câu nói của ơng thể hiện điều gì ?
Lê Lợi đã chon nơi nào làm căn cứ ?
Hãy cho biết một vài nét về căn cứ ?
… Căn cứ nghĩa quân có thể toả xuống
miền đồng bằng, hoạt động khi lực lợng
lớn mạnh,… địch bao vây có thể rút lên
núi bảo tồn lực


lỵng Địch non yếu không thể kiểm
soát . Nghe tin Lê Lợi khởi nghĩa , hào
kiệt khắp nơi vỊ hëng øng .



-. Em h·y cho biÕt Ngun Tr·i là ngời


<i><b>1 Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa :</b></i>


- Lê Lợi là ngời yêu nớc, thơng dân có uy tín
lớn ở Lam Sơn .Ông sinh 1385.


- Quyết nuôi chÝ giÕt giỈc cøu níc.


-ThĨ hiƯn ý thøc cđa ngêi dân Đại Việt.
-Lam Sơn.


-Quê hơng Lê Lợi.


-Nguyễn TrÃi là ngời học rộng , tài cao, giàu
lòng yêu nớc , thơng dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

nh thế nào? hội thề Lũng Nhai.


- 1418 Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn
tự xng là Bình Định Vơng.


HS: c.


-.Trong thi kỡ u ca cuc khi nghĩa,
nghĩa quân Lam Sơn đã gặp những khó
khăn gì?


“ Ăn cơm thì sớm tối khơng dợc hai bữa,
áo mặc đơng hè chỉ có một manh, qn


lính độ vài nghìn, khí giới thì thật tay
khơng’’… Đờng tiếp tế bị cắt đứt, nghĩa
quân gặp nhiều khó khăn…


-. Trớc tình hình đó nghĩa qn đã nghĩ ra
cỏch gỡ gii võy?


Lê Lai cùng toán quân cảm tử hi sinht
-ởng Lê Lợi chết nên chúng rút quân.
( HS : Đọc phần in nghiêng )


-. Em có suy nghĩ gì về gơng hi sinh của
Lê Lai?


Ghi nhớ công lao của Lê Lai và phong
Công Thần Hạng Nhất và căn dặn con
cháu làm giỗ Lê Lai vào hôm trớc giỗ Lê
Lợi . 21 Lê Lai 22 Lê Lợi .


-. Trong lần rút quân này nghĩa quân gặp
khó khăn gì?


( Nghĩa quân hoà hoÃn)


-. Ti sao Lê Lợi đề nghị tạm hồ hỗn
với qn Minh ?


Cuối năm 1424 sau nhiều lần dụ dỗ
không đợc quân Minh tấn công ta. Giai
đoạn một kết thúc mở ra một thời kì mới.



<i><b>2. Những năm đầu hoạt động của</b></i>
<i><b>nghĩa quân Lam Sơn.</b></i>


- Lùc lỵng u.
- Lơng thực thiếu.


- 1418 nghĩa quân phải rút lên núi Chí Linh.
- Lê Lai cải trang làm Lê Lợi dẫn toán quân
liều chết phá vòng vây.


- Quõn Minh ó huy động lực lợng mạnh để
bắt và giết Lê Lợi, Lê Lai giả làm Lê Lợi liều
chết cứu chủ tớng.


- Đó là tấm gơng hi sinh anh dũng , nhận lấy
cái chết cho mình để cứu thốt cho Minh
Ch.


- 1421 Quân Minh mở cuộc càn quét buộc
quân ta lên núi Chí Linh.


- Thiu lng thc trầm trọng, đói rét, phải giết
cả ngựa chiến và voi chiến để ni qn.
- 1423 Lê Lợi quyết định hồ hoón
vi quõn Minh.


- 1424 Quân Minh trở mặt tấn công ta.


4-.Củng cố : Khái quát bài.



<b> 5.</b><b> Dặn dò: </b> Học bài phần II


Ngày soạn: 4 -1 -2010


TiÕt 39<b> Bài 19: Cuộc khởi nghĩa lam sơn </b>
<b>( 1418-1427 ) TiÕp theo </b>


<b>II . Gi¶i phãng NghƯ An Tân Bình, Thuận Hoá</b>


<b>và tiến quân ra B¾c( 1424 1426)</b>–


<b> A.Mục tiêu bài học:</b>


1./ Kiến thức: Học sinh cần nắm đợc những nét chính về hoạt động của nghĩa quân trong
những năm 1924 – 1925 ở Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Qua đó thấy đợc phát triển lớn mạnh của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn trong thời gian này
2./ T tởng: Bồi dỡng lòng yêu nớc ,tinh thần bất khuất tự hào dân tộc của học sinh


3./ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng lợc đồ trình bày diễn biến.
<b> B. Trọng tâm: Diễn biến khởi nghĩa Lam Sơn từ 1424 - 1426</b>
<b> C. Thiết bị dạy học: </b>


- Lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn
- Bài tập trắc nghiệm in sẵn
<b> D. Các bớc lên lớp</b>


1-ổn định tổ chức lớp học:
2-Bài cũ



-Trình bày tóm tắt diễn biến khởi nghĩa Lam S¬n 1418 – 1423
- Theo em tại sao quân Minh chấp nhận hoµ víi níc ta?


3-Bµi mới.Giáo viên giới thiệu bài mới


-Trớc sự tấn công của
quân Minh nghĩa qn
Lam Sơn đã làm gì?


-.Tr×nh bµy hiĨu biÕt
cđaemvỊNgun


ChÝch?


-> Học sinh đọc phần
chữ nghiêng SGK
-Vì sao Nguyễn Chích
lại vạch ra kế hoạch
này?


GV trình bày trên
lợc đồ kế hoạch
chuyển quân?


- Kết quả thu đợc thế
nào?


-. Em cã nhËn xÐt g×


vỊ kÕ ho¹ch cđa
Ngun ThÝch


<b>1.Giải phóng Nghệ An ( Năm 1424)</b>
* Qn Minh tấn cơng Nguyễn Chích
đề nghị chuyển qn vo Ngh An


=> Thoát khỏi thế bao vây


=> M rng địa bàn hoạt động và kiểm
Soát của nghĩa quân bao gm Ngh An
Tõn Bỡnh, Thun Hoỏ.


* Kế hoạch chuyển quân


- Nghĩa quân theo đờng núi Tây Nghệ An
- Ngày 12/10/1424 tp kớch n a
Cng Thanh hoỏ


- Hạ thành Trà Lân ở thợng lu sông
Lam -> Địch đầu hàng


- Tiến đánh Khả Lu( Anh Sơn Nghệ
An) -> Giải phóng Ngh An, tin quõn
ra Thanh Hoỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Giáo viên ghi các mốc
thời gian lên


bảng:



- Gii thiu trờn bn
đồ


Học sinh dựa vào SGK
điền các Sự kiện lịch sử
đúng với các mốc thời
gian


- Dựa vào lợc đồ hãy
trình bàytóm tắt chiến
thắng của nghĩa qn
Lam Sn t 10/1424
-> 8/1425


Gọi học sinh lên bảng
trình bày kế


hoạch tiến quân của
Lê Lợi?


Giỏo viên trình bày
cuộc tiến quân ra Bắc
của Lê Lợi trên lợc đồ
-Nhận xét của em về
k hoch tin


quân của Lê Lợi?


<b>2.Giải phóng Tân Bình, Thuận Hoá </b>


<b>(năm1425)</b>


- Tháng 8/1425: Trần Nguyên HÃn, Lê
Ngân từ Nghệ An vào Tân Bình ( QBình)
và Thuận Hoá ( TT Huế)


=> Gii phóng Tân Bình, Thuận Hố
- Trong vịng 10 tháng ( từ 10/1424
-> 8/1425) giải phóng từ Thụân Hố
đến đèo Hải Vân => Quân Minh bị
Bao vậy cô lập


<b>3.Tiến quân ra Bắc, mở rộng phạm vị hoạt </b>
<b>động ( Cuối năm 1426)</b>


- Tháng 9/14245 Lê Lợi và bộ chỉ huy
Quyết nh tin quõn ra Bc chia lm
3 o


+ Đạo 1: Giải phóng vùng Tây Bắc


+ Đạo 2: Giải phóng vùng hạ lu Sông Nhị


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>4-Củng cố bài học</b>


<b>5- Dặn dò</b>


+ Đạo 3: Tiến ra thành Đông Quan
Học sinh th¶o luËn



- Nghĩa quân đợc sự ủng hộ của các
tầng lớp nhân dân thu đợc nhiều
thắng lợi – Quân Minh rơi vào thế bị
động rút vào thành Đông Quan cố thủ
=> Cuộc kháng chiến sang giai đoạn
Phản công thắng lợi




--- KÕ ho¹ch vủa Nguyễn Chích, kết quả
ý nghĩa?


- Những chiến thắng của nghĩa quân
khi tiến ra Bắc


Bài tập 1: Viết những từ thích hợp,
những giữ kiện cần thiết vào chỗ trống
a. Kế hoạch của Nguyễn Chích
b. Các trận thắng của nghÜa qu©n cuèi
1424…….


c. Kết quả chiến đấu của nghĩa quân
cuối 1424…..


Bài tập 1: Viết vào chỗ trống những
chi tiết còn thiếu cho đầy đủ nhiệm vụ
của 3 đạo quân Lam Sn tin ra Bc
a. o th nht


b. Đạo thứ hai


c. Đạo thứ ba


Bài tập 2: Lập bảng niên biểu về khởi
nghĩa Lam Sơn




Ngày soạn :6-1-2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

III

<b>- </b>

<b>Khëi nghĩa Lam Sơn toàn thắng</b>


<b> </b>

<b>( Cuối năm 1426 </b><b> Cuối năm 1427)</b>
<b>A. Mục tiêu bµi häc:</b>


1./ Kiến thức: Học sinh nắm đợc những nét cơ bản về chiến thắng Tốt Động, Chúc Động cuối
1425, Chiến thăng Chi Lăng, Xơng Giang 1427.


- ý nghĩa của những chiến thắng này đối với việc kết thúc thắng lợi
2./ T tởng: Giáo dục lòng yêu nớc, tự hào, tự cờng dân tộc


3./ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ và tham khảo tài liệu lịch sử để minh hoạ cho
bài học.


<b> B. Trọng tâm: Diễn biến khởi nghĩa Lam Sơn từ 1424 - 1426</b>
<b> C. Thiết bị dạy học: </b>


- Lc chiến thắng Tốt Động, Chúc Động, Chi Lăng, Xơng Giang,
- Bài “ Bình Ngơ Đại Cáo” của Nguyễn Trãi
<b> D. Các bớc lên lớp:</b>



<b> 1-ổn định tổ chức lớp học:</b>
<b> 2-Bài cũ:</b>


-.Trình bày tóm tắt diễn biến khởi nghĩa Lam Sơn 1424 – 1425.
-.Trên lợc đồ trình bày cuộc tấn cơng ra Bắc của Lê Lợi cuối 1426.
3- Bài mới


Giáo viên trình bày diễn biến
trên lợc đồ kết hợp tờng
thuật


-. Trớc sự tân công của địch
nghĩa quân Lam Sơn đã có
biện pháp gì để đối phó?
-. Kết quả đó nh thế nào?
Giáo viên đọc những câu thơ
trong “ Bình Ngơ Đại Cáo”
Gọi học sinh lên bảng trình
bày diễn biến trên lợc đồ ?


<b>1.Trận Tốt Động </b>–<b> Chúc Động( cuối 1426 )</b>
- Tháng 10/1425 Vơng Thông chỉ huy 5 vạn
viện binh kéo vào Đông Quan ( Tổng số 10 vạn)
- Sáng 7/11/1426: Vơng Thông tiến về Cao Bộ
-> Nghĩa quân đặt phục kích ở Tốt Động , Chúc
Động


- Quân Minh lọt vào trận địa, nghĩa quân nhất tể
xông lên đánh tan tác đội hình của giặc => Dồn
chúng xuống cánh đồng lầy lội để tiêu diệt


* Kết quả:


- Quân Minh bị tử thơng trên 5 vạn
- Bắt sống 1 vạn, các tớng bị giết tại trận
- Vơng Thông bị thơng chạy về Đông Quan
- Vây hÃm Đông Quan giải phóng nhiều Châu,
Huyện


Giỏo viờn trỡnh by diễn biến
trên lợc đồ


-. Nghĩa quân có biện pháp
đối phó nh thế nào?


Học sinh đọc phần chữ
nghiêng SGK - Đọc đoạn
trích Bình Ngơ Đại Cỏo


<b>2.Trận Chi Lăng </b><b> X ơng Giang </b>
<b>( Tháng 10 </b>–<b> 1427)</b>


a- DiÔn biÕn:


- Đầu 10/1427: 15 van viện binh quân Minh
chia làm 2 o :


+ Liễu Thăng từ Quảng Tây vào Lạng Sơn
+ Mộc Thạch từ Vân Nam vào Hà Giang
* Chủ trơng cđa ta:



- Tập trung tiêu diệt viện binh khơng cho chúng
vào sâu trong nội địa - Đặt phục kích


- Ngày 8/10/1427: Liễu Thăng bị phục kích ở
Chi Lăng -> Chết


-> Lơng Minh lên thay và cho quân tiến xuống


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

-. Kết qủa đạt đợc nh thế nào?
Giáo viên đọc đoạn trích lời
thề ở Đông Quan của qn
Minh.


Bình Ngơ Đại Cáo ra đời
trong hoàn cảnh nh th no?


Xơng Giang và bÞ ta phơc kích ở Cầu Trạm,
Phố Cát tiêu diệt 3 vạn quân


- Lng Minh b git, Lý Khánh thắt cổ tự tử
- Mấy vạn còn lại co cụm giữa đồng và bị ta
bao vây và tiêu diệt gồm 5 vạn, số còn lại bị bắt
sống cả tớng


b- KÕt qu¶:


- Vơng Thơng xin hồ - chấp nhận mở hội thề
Đơng Quan để rút qn về nớc an tồn


- Ngày 3/1/1428 Quân minh rút về nớc - Đất


n-ớc sạch bóng quân xâm lợc.


* Bình Ngô Đại Cáo:


- Hon cảnh: Đất nớc hồn tồn giải phóng
- ý nghĩa: Tổng kết cuộc khởi nghĩa vĩ đại
của dân tộc ta từ những ngày đầu gian khổ ở
Chí Linh, Xơng Giang, Chi Lng


Phân lớp thành hai nhóm thảo
luận


+ Nhãm 1: Th¶o luận về
nguyên nhân thắng lợi


+ Nhãm 2: Th¶o luËn vỊ ý
nghÜa


- Các nhóm cử đại diện trình
bày – Giáo viên nhận xét,
bổ sung và kết luận.


<b>4- Cđng cè bµi häc</b>


- Gäi häc sinh lên bảng trình
bày diễn biến trận Tốt Động,
Chúc Động, Chi Lăng, Xơng
Giang.


5- H<b> ớng dẫn học bài ở nhà</b>



<b>3.</b>


<b> </b>

<b>Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch</b>



<b>sử :</b>



a- Nguyên nhân thắng lợi.


-Cuc khi ngha đợc nhân dân khắp nơi ủng hộ.
-Sự lãnh đạo tài tình của bộ tham mu đứng đầu là
Lê Lợi.


b- ý nghÜa lÞch sư.


-Kết thúc 20 năm đơ hộ của nhà Minh.
- Mở ra thời kì phát triển mới cho đất nớc.


Bài tập: Viết vào chỗ trống ….dới đây cho đầy
đủ kết quả của chiến thắng Tốt ng, Chỳc
ng.


a. Số quân Minh bị giết
b. Số quân Minh bị bắt
c. Những tên chỉ huy bị giết.
d. Chỉ huy của giặc bị thơng..


Bài tập1: Điền chữ Đ, S vào các ô sau đây:


1 Ngày 8 10 1427: Liễu Thăng bị bắt ở


ải Chi Lăng


1 3 vạn Quân Minh bị giết ở Cần Trạm, Phố
Cát


1 Thợng th Lý Khánh thắt cổ tự vẫn


1 Mộc Thạnh bị giết tai Xơng Giang


1 3 1 1428 Qu©n Minh rót vỊ níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ngày soạn: 10 - 1 -2010


TiÕt 40:<b> Bµi 20 Nớc Đại việt thời lê sơ (1428 </b><b> 1527)</b>


<b>( Tiết 1)</b>


<b>I- Tình hình chính trị, quân sự, pháp luật</b>
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


1./ KiÕn thøc:


- Giúp học sinh thấy đợc những nét cơ bản về tình hình chính trị,qn sự, pháp luật, kinh tế
xã hội thời Lê Sơ.


- Thời Lê Sơ nhà nớc quân chủ trung ơng tập quyền đợc xây dựng và củng cố vững mạnh,
tính chất chặt chẽ, huấn luyện thờngxuyên, pháp luật có những điều khoản tiến bộ.


2./ T tởng: Giáo dục lòng yêu nớc, tự hào, tự cờng dân tộc


3./ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh đối chiếu các sự kiện lịch sử


<b> B. Trọng tâm: Chính quyền thời Lê Sơ đợc xây dựng nh thế nào?</b>
C. Thiết bị dạy học:


- Sơ đồ bộ máy nhà nớc Lê Thánh Tông
- Bảng phụ


D. Các bớc lên lớp:


<b> 1/ ổn định tổ chức lớp học:</b>
<b> 2./ Bài cũ:</b>


-Trình bày diễn biến trận Tốt Động, Chúc Động trên lợc .


-Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nhĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa LamSơn.
<b> 3./ Bµi míi</b>


-Giáo viên giới thiệu bài mới
-Dạy bài mới


<b>-Lờ Lợi đã xây dựng chính quyền</b>
trong hồn cảnh nào?


<b> 1: Tỉ chøc bé m¸y chÝnh qun</b>



* Hoàn cảnh: Sau chiến thắng quân Minh
– Lê Lợi lên ngôi hồng đế, khơi phc
quc hiu i vit


+/ Xây dựng bộ máy nhà nớc



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>- Bộ máy nhà nớc đợc xây dựng nh thế</b>
nào?


Học sinh quan sát sơ đồ tổ chức bộ
máy cơ quan thời Lê Sơ - Trình bày tổ
chức


Vua: Nắm các cơ quan quyền lực
trung ơng, khống chế chính quyền địa
phơng – Giúp việc cho Vua là quan
đại thần


<b>- H·y nêu chức năng của các cơ quan</b>
chuyên môn?


<b>- Qua sơ đồ tổ chức bộ máy chính</b>
quyền thời Lê Sơ em có nhận xét gì?
- Giáo viên giải thích khái niệm tập
quyền


<b>-Học sinh quan sát lợc đồ h44</b>


<b>-</b>Quân đội thời Lê đợc tổ chức nh thế
nào?


<b>-</b>Hãy nêu đặc điểm khác so với quõn
i thi Trn


( Vì thời Lê Thánh Tông có niên hiệu
là Hồng Đức)



- Giáo viên thông báo một số nội dung
của luật Hồng Đức


<b>4/. Củng cố bài học</b>
<b>5/. H ớng dẫn ôn ở nhà</b>


Đọc trớc phần II: Tình hình kinh tế,


* Bộ máy nhà nớc


- Giỏo viờn gii thiu sơ đồ bộ máy nhà
nớc trên bảng phụ


* ChÝnh quyền: trung ơng gồm 6 Bộ: Binh,
Hình, Hộ, Lại, Lê, Công


- Các cơ quan chuyên môn


+ Hn lõm vin: Soạn thoả công văn
+ Quốc sử viện: Biên soạn lịch sử
+ Ngự sử đài: Kiểm tra quan lại
+ Quốc Tử Giỏm: Dy hc


* Địa phơng: Cả nớc chia làm 5 Đạo ( Thời
Lê Thaí Tổ, Thái Tông)


- Đến thời Lê Thánh Tông: 13 Đạo


- Dới Đạo có Ti: Thừa Ti, §« Ti, HiÕn Ti


- Phđ, Hun, X·


* NhËn xÐt: hoàn chỉnh chặt chẽ, nhà nớc
quân chủ trung ơng tập quyền


-> Đây là bíc tiÕn trong qu¸ trình xây
dựng nhà nớc.


-> Lónh th Đại Việt đợc mở rộng vào phía
Nam - Đây là kết quả của cơng cuộc khai
khẩn đất hoang, đồn kết trong lao động,
xây dựng đất nớc của các thành phần dân
tộc trong đại gia đình dân tộc Việt Nam


<b>2. </b>

<b>Tổ chức qn đội</b>



- Tỉ chøc “ Ngơ binh n«ng”
- Gåm 2 bé phËn


- NhiỊu binh chđng
- NhiỊu lo¹i vị khí


- Huấn luyện kỹ -> tính chất canh phòng
biên giới


=> Quân đội hùng mạnh, tổ chức chặt chẽ,
huấn luyện thờng xun


=> Khơng có qn đội của Vơng Hầu q
tộc – Vua trực tiếp chỉ huy quân đội



<b>3. Ph¸p luËt:</b>



- Lê Thánh Tông cho biên soạn bộ Lê
triều hình Luật, Luật Hồng Đức



--- Giáo viên giới thiêụ bài tập trắc nghiệm
trên bảng phụ về đánh giá bộ luật Hồng Đức


a. Bảo vệ quyền lợi của Vua, Hoàng tộc
b. Bảo vệ quyền lợi Quan lại và giai cấp
thống trị, địa chủ, phong kiến


c. B¶o vƯ chđ quyÒn Quèc gia, khuyÕn
khÝch phát triển kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

xà hội đ. Tất cả các ý kiến trên


<b>SƠ Đồ Tổ CHức bộ máy nhà n ớc thời lê sơ</b>
Vua


Trung ơng địa phơng
Bộ bộ bộ bộ bộ bộ 13 đạo


l¹i hé lƠ binh c«ng h×nh


(đứng đầu các bộ là các quan đại thần- đô ti thừa ti hiến ti
Vua trực tiếp chỉ đạo 6 bộ ) (phụ trách (thanh tra (hànhchính
quân sự an ninh ) ,xử án) thuế…)



Hàn lâm viện quc s vin ng s i


(soạn thảo ( viÕt sö) (Can gi¸n Vua phủ
công văn) và các triều thần)


huyện (châu)


(các cơ quan giúp việc các bộ ) x·


Ngµy soạn:12-1-2010



Tiết 42<b>: Bài 20 Nớc Đại việt thời lê sơ (1428 </b>–<b> 1527) </b>
<b>( TiÕt 2)</b>


II/ T×nh h×nh kinh tÕ – x hội<b>Ã</b>
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


1./ KiÕn thøc:


- Giúp học sinh thấy đợc những nét chủ yếu về tình hình phát triển mạnh mẽ của nông nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp, thơng nghiệp và xã hội thời Lê Sơ ổn định - Đời sống của nhân dân đợc
cải thiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Xã hội Đại Việt vợt qua cuộc khủng hoảng cuối thế kỷ XIV đầu thế kỷ XV. Khắc phục đợc
những hậu quả do ách đô hộ của nhà Minh và chiến tranh để lại.


2./ T tởng: Bồi dỡng lòng tự hào dân tộc, phát huy truyền thống cần cù, sáng tạo.


3./ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh đối chiếu rút ra nhận xét các sự kiện lịch sử
<b> B. Trọng tâm: Tình hình kinh tế, chính trị thời Lê Sơ nh thế nào?</b>


C. Thiết bị dạy học:


- Lc đồ Đại Việt thế kỷ XV
- Bảng phụ, bài tập nhỏ
<b> D. Các bớc lên lớp:</b>
1/ ổn định tổ chức lớp học:
2./ Bài cũ:


-Bộ máy nhà nớc thời Lê Sơ đợc tổ chức nh thế nào?
-Nêu nội dung của bộ luật “ Hồng Đức”?


3./ Bài mới


Giáo viên giới thiệu bài mới


Núi n kinh tế thời Lê Sơ bao gồm
những nghành nào?


<b>- Sau chiến tranh tình hình nông </b>
nghiệp nh thế nào?


<b>- Vua Lê Thái Tổ đã có những biện </b>
pháp nào để phục hồi vầ phát triển
nông nghiệp?


<b>- Em cã nhËn xét gì về những biện </b>
pháp phát triển nông nghiệp của nhà


Lê?


<b>- Thời Lê Sơ có những loại hình thủ </b>
công nào?


<b>- HÃy nêu 1 số làng thủ công chuyên </b>
nghiệp nổi tiếng?


<b>- Nhận xét của em về thủ công thời </b>
Tiền Lê?


<b>- HÃy kể tên một số cưa khÈu lín</b>


<b> 1: Kinh tÕ</b>



<b>a. Nơng nghiệp:</b>
* Sau chiến tranh:
- Làng xóm điêu tàn
- Ruộng đồng bỏ hoang
- Nhân dân cực khổ
=> tình hình khó khăn.
* Biện phỏp:


- Cho 25 vạn lính/ 35 vạn lính về quê lµm
rng


- Số cịn lại thay phiên nhau về q
- Kêu gọi dân phiêu tán về quê sản xuất
- Đặt cơ quan chuyên lo nông nghiệp
( khuyến nông sứ, hà đê sứ, đồn điền sứ)


- Chia lại ruộng đất “ phép quân điền”
- Cấm giết trâu bò


- Đắp đê ngn mn


- Dân không đi phu trong mùa vụ


-> Nhiều biện pháp mới, tiến bộ nhằm phục
hồi và phát triển nông nghiệp


b. Công thơng nghiệp


- Nghề thủ công truyền thống phát triển ở
các làng xÃ: kéo tơ, dệt lụa, đan lát, làm
nón, gốm


- Nhiu lng th cụng chuyên nghiệp nổi
tiếng ra đời – Thăng Long


* Học sinh dựa vào sách giáo khoa để trả lời
- Các phân xởng do nhà nớc quản lý ( Cúc
bách tác): Chuyên sản xuât đồ dùng cho nhà
Vua ( Khai mỏ đồng, sắt vàng, đợc đẩy
mạnh)


=> Ph¸t triĨn phong phú đa dạng
* Thơng nghiệp:


- Xuất hiện nhiều chợ



- Buụn bán với nớc ngồi đợc duy trì
- Các của khẩu càng sầm uất


<b>2</b>


<b> </b>

<b>: X· héi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>- XÃ hội thời Lê Sơ gồm những giai </b>
cấp nào?


<b>- Chính sách xà hội có gì khác so với </b>
trớc?


<b>-. XÃ hội thời Lê Sơ có gì khác so với </b>
thời Trần?


<b>-. Theo em hai câu cac dao trên nói về</b>
kinh tế xà hội thời Lê Sơ ?


<b>4- Củng cố bµi häc</b>


<b>5- H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


Bµi tËp 2: Điền Đ, S vào các ô dới đây


1 Nhiu lng th cụng chuyờn
nghip ra i


1 Thăng Long là nơi tập trung nhiều
nghành nghề nhất



1 Thủ công nghiệp trong các làng xÃ
gọi là Cục bách tác


+ Nông dân: Chiếm đa số dân cày thuê cho
địa ch


+ Ngoài ra còn có các tầng lớp: Thơng nhân,
thợ thủ công, nô tì


=> hạn chế nuôi nô tì - Số lợng nô tì bị giảm
dần và bị xoá bỏ


=> Xã hội thời Lê Sơ khơng cịn tầng lớp
v-ơng hầu, q tộc, khơng cịn chế độ điền
trang thái ấp, nơng nơ, nơ tì bị giảm dần.
“ Đời vua Thái Tổ, Thái Tơng


Thóc lúa đầy đồng trâu chẳng buồn ăn”
=> Nông nghiệp phát triển – Xã hội ỏn
định


* Khái quát tình hình nông nghiệp, xà hội
thời Lê S¬?


- Xã hội thời Lê Sơ có điểm gì thay đổi so
với trớc


Bài tập 1: Đánh dấu X vào ơ trống trớc câu
trả lời đúng:



VỊ giai cÊp nµo chiếm đa số dân c?


1 Địa chủ, phong kiến


1 Nông dân


1 Thợ thủ công, thơng nhân


1 Nô tì


Ngày soạn :15-1-2010



Tiết 43<b>: Bµi 20 Nớc Đại việt thời lê sơ (1428 </b><b> 1527) ( Tiết 3)</b>
III/ Tình hình văn hoá, giáo dục


<b> A.Mục tiêu bài học:</b>
1./ KiÕn thøc:


- Nhằm làm cho học sinh thấy đợc thời Lê Sơ không những kinh tế phát triển, qn đội hùng
mạnh mà văn hố giáo dục có những bớc tiến mạnh, đạt đợc nhiều thành tựu to lớn.


- Các yếu tố tạo nên những thành tựu đó


2./ T tởng: Nâng cao lòng tự hào dân tộc, thấy đợc vị trí của vấn đề văn hố, giáo dục khoa
học trong cơng cuộc xây dựng đất nớc . Giáo dục ý thức trách nhiệm cho học sinh.


3./ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng hệ thống, so sánh đối chiếu rút ra kết luận
B. Trọng tâm: Những thành tựu văn hoá, giáo dục thời Lê Sơ



C. Thiết bị dạy học: Tranh, bia tiến sĩ trong văn miếu, tợng voi chầu bằng đá , bảng phụ, bài
tập nhỏ.


D. Các bớc lên lớp:
1- ổn định tổ chức lớp học:
2-.Bài c:


-HÃy trình bày tóm tắt tình hình kinh tế, xà hội thời Lê Sơ?
-Điểm khác nhau về x· héi so víi thêi TrÇn?


3- Bµi míi


Giáo viên giới thiệu bài mới
Học sinh đọc SGK phần ( 1)


<b>-. Nhà Lê đã có những biện pháp gì để</b>
xây dựng và phát triển giáo dục?


<b>-. H·y nªu mét số biện pháp cụ thể?</b>


<b> 1: Tình hình giáo dục và khoa cử</b>



<b>a. Giỏo dc: Ngay sau khi lên ngơi Lý Thái</b>
Tổ đã :


- Dùng l¹i Qc Tư Gi¸m
- Më trêng häc ë c¸c Bé


- Mở khoa thi ( Ngời nào có học đều đợc đi
thi)



- Mở trờng công ở các đạo, phủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>-. NhËn xÐt cña em về những biện</b>
pháp trên?


<b>-. Hóy nêu một số thành tựu về khoa</b>
cử mà thời Lê S t c?


( học sinh quan sát ảnh h45)
- Bia khắc tiến sĩ thời Lê Sơ


<b>-. Nhận xét của em về giáo dục, khoa</b>
học của thời Lê Sơ?


Hc sinh đọc phần chữ in nghiêng
SGK


Học sinh đọc SGK phần ( 2 )


<b>-. HÃy nêu một số tác phẩm nổi tiếng</b>
văn học chữ Hán?


<b>-</b>. HÃy nêu một số tác phẩm văn học


chữ Nôm?


<b>-. Văn học thời Lê Sơ phản ánh điều</b>
gì?



<b>-. Nhận xét của em về văn học thời Lê</b>
Sơ?


<b>-. HÃy nêu một số nghành khoa học</b>
phát triển thời Lê Sơ? Các tổ thảo luận
thành 4 nhóm


Hớng dẫn học sinh quan sát ảnh H46
Nhận xét?


Đọc phần chữ nghiêng SGK
<b>4. Củng cố bài học</b>


<b>5-. H ớng dẫn học ở nhà</b>


<b>Bài tập 2: Viết vào chỗ trống những</b>
thành tựu về khoa học thời Lê Sơ
a/. Sử học


b/. §Þa lý häc


- Tuyển chọn những ngời giỏi có đạo đức để
làm thầy dạy học


- Nội dung học chủ yếu là các sách của đạo
Nho


- Nho giáo chiếm địa vị độc tơn, phật giáo,
đạo giáo bị hạn chế



=> Nh÷ng biƯn pháp tiến bộ, nhằm làm cho
giáo dục có những bớc tiÕn m¹nh


<b>b. Khoa cư:</b>


- Thời Lê Sơ ( 1428 – 1527): Tổ chức đợc
26 khoa thi Tiến sĩ chọn đợc 989 tiến sỹ, 20
trạng nguyên


- Riêng thời Vua Lê Thánh Tông ( 1460 –
1497): Tổ chức đợc 12 khoa thi tiến sỹ chọn
đợc 501 tiến sỹ và 9 trạng nguyên


* Nhận xét: Giáo dục và khoa cử thời Lê Sơ
phát triển rực rỡ đạt đợc nhiều thành tựu
đáng kể – vợt xa thời Trần


<b> 2: Văn hoá, khoa học, nghệ thuật</b>



<b>a. văn ho¸: </b>


- Văn học chữ Hán chiếm u thế: Quân trung
từ mệnh tập, Bình ngơ đại cáo, Quỳnh Uyển
cửu ca…


- Văn học chữ Nơm: Giữ vị trí quan trọng:
Quốc âm thi tập, Hồng đức quốc âm thi tập,
thập giới cụ hn quc ng vn.


- Văn thơ thời Lê Sơ có nội dung yêu nớc sâu


sắc, thể hiện niềm tự hào dân tộc, thể hiện
khí phách anh hùng và tinh thần bất khuất
của dân tộc


<b>Nhn xột: Vn học thời Lê Sơ phát triển</b>
mạnh mẽ, đạt đợc nhiều thành tựu đáng kể
<b>b. Khoa học</b>


- Sö häc: Đại Việt ký, Đại việt sử ký toàn th,
Lam sơn thùc lôc…


- Địa lý: Hồng Đức bản đồ, D địa chí, An
nam hình thang đồ


- Y häc: B¶n th¶o thực vật toát yếu


- Toán học: Đại thành toán pháp, lập thành
toán pháp


<b>c. Nghệ thuật:</b>


- Ngh thut sõn khu: Ca, múa, nhạc, chèo,
tuồng đợc phục hồi và phát triển nhanh
chóng


- Nghệ thuật kiến trúc điêu khắc: Biểu hiện
rõ rệt và đặc sắc ở các cơng trình lăng tẩm,
cung điện tại Lam Kim( Thanh Hoá)


+ Điêu khắc phong cách khối đồ sộ, kỹ thuật


điêu luyện


<b>Bài tập nhỏ 1: đánh dấu X vào ô trống số</b>
liệu đúng về thi cử thời Lê Sơ:


1 Tæ chøc 26 khoa thi Tiến sỹ


1 20 Trạng nguyên


1 Số tiến sỹ là 1490


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

c/. Y học


d/. Toán học 1- hoàn thành vào vở 2 bài tập trên Số trạng nguyên thời Lê Sơ là 29


Ngày soạn: 17 - 1 - 2010


TiÕt 44<b>: Bài 20 Nớc Đại việt thời lê sơ (1428 </b><b> 1527) ( Tiết 4)</b>


IV/. Mét sè danh nh©n văn hoá xuất sắc Của dân tộc
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


1./ KiÕn thøc:


- Kiến thức học sinh cần nắm đợc những đóng góp nổi bật của Vua Lê Thánh Tông, Nguyễn
Trãi trên lĩnh vực văn học, khoa học


2./ T tởng: Lịng biết ơn các danh nhân văn hố ngời đã để lại cho dân tộc những thành tựu quý
giá về văn hoá.


3./ Kỹ năng:Nhận xét đánh giá, lập bảng hệ thống



B. Trọng tâm: Những đóng góp của các danh nhân văn hoá cho dân tộc
C. Thiết bị dạy học: ảnh chân dung của các danh nhân văn hoá, bảng phụ
D. Các bớc lên lớp:


1- ổn định tổ chức lớp học:
2-. Bài cũ:


-Trình bày tình hình giáo dục khoa cử thời Lê Sơ?


-Hãy kể tên một số cơng trình khoa học, tác phẩm văn học, sử học, địa lý thời Lê Sơ?
Nguyên nhân của sự phát triển đó?


3- Bài mới


Giáo viên giới thiệu bài mới


<b>-. Trình bày hiểu biÕt cña em vỊ</b>
Ngun Tr·i


<b>-. Nguyễn Trãi đã có những cống hiến</b>
gì cho dân tộc Việt Nam


<b>-. H·y kĨ tªn mét sè tác phẩm văn học</b>
của Nguyễn TrÃi


<b>-. Nhng t tởng nổi bật của Nguyễn</b>
Trãi trong đánh giặc, trong xây dựng
đất nớc là gì?



Học sinh đọc phần chữ nghiêng SGK
<b>-. Nhận xét của Lê Thánh Tông về</b>
Nguyễn Trãi


->Häc sinh thảo luận trình bày và
nhận xét


Giáo viên kết luận:


Hc sinh đọc SGK…Giới thiệu Lê
Thánh Tơng


<b>-. H·y cho biÕt vµi nÐt hiĨu biết của</b>
em về Lê Thánh Tông?


<b>-. Lờ Thỏnh Tụng cú những đóng góp</b>
gì cho dân tộc trong lĩnh vực văn hc
th k XV?


<b>-. HÃy nêu một số bài thơ văn của Lê</b>
Thánh Tông


<b>1: Nguyễn TrÃi ( 1380 </b>

<b> 1442</b>

)


- Nhà quân sự, chính trị tài ba


- Anh hùng dân tộc


- Danh nhân văn hoá thế giới
* Văn học, Sử học, Địa lý học



- Nhng tỏc phẩm nổi tiếng Quân trung từ
mệnh tập, Bình ngơ đại cáo, Chí linh sơn phú,
Quốc âm thi tập, D địa chí


- T tëng bao trïm cđa Ngun TrÃi: Nhân
nghĩa, yêu nớc thơng dân


+ Bàn định kế hoạch đánh địch, quân sự
+ Soan thảo văn th dụ hàng giặc ( chính trị)
+ sáng tác th vn ( Nh vn hoỏ)


=> Đợc Vua tin yêu quý trọng


<b> 2: Lê Thánh Tông ( 1442 </b>

<b> 1497)</b>



* Thân thế:


+ Sinh ngày 25/08/1442 Con thứ t của Lê Thái
Tông và mẹ Ngô Thị Ngọc Giao


+ Lên ngôi Vua lúc 18 tuổi (1460)
+ Là Hoàng Đế anh minh


+ Tài năng xuất sắc về kinh tế, chính trị, qu©n


* Những đóng góp về văn học


+ Cuối thế kỷ 15 lập Hội Tao Đàn => Đánh
dấu bớc phát triển cao về văn chơng đơng thời


+ Văn thơ chữ Hán: Có khoảng 300 bài
( Quỳnh uyển cửu ca, Văn minh cổ suý, Chân
cơ thắng thởng, Minh lơng cẩm tú, Cổ âm
bách vịnh….


+ Văn thơ chữ Nôm: Hồng đức quốc âm thi
tập


-> Thơ văn Lê Thánh Tông chứa đựng tinh
thần yêu nớc và tinh thần dân tộc sâu sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>-. Ơng đã có đóng góp gì cho đất nớc</b>
Đại Việt?


Hãy nêu đóng góp của Lơng Thế Vinh
cho dân tộc ta th k XV


<b>4-Củng cố</b>


Phát cho học sinh Giáo viên trình
bày trên bảng phụ


<b>5- Dặn dò.</b>


-- Học bài cũ, xem trớc bài mới.
-Làm bài tập SGK .


- Chuẩn bị ôn tập chơng IV


<b>3: </b>



<b> Ngô Sĩ Liên ( Thế kỷ 15)</b>



+ Ông là nhà sử học nổi tiếng nớc ta thế kỷ
XV


+ Là một trong những tác giả bộ: Đại Việt sử
ký toàn th


<b>4</b>


<b> : L</b>

<b> ¬ng ThÕ Vinh ( 1442)</b>



+ Ơng nổi tiếng thần đồng, học rộng, tài trí,
khống đạt, bình d


+ Là nhà toán học nổi tiếng nớc ta thời Lê Sơ
+ Công trình nổi tiếng của ông: Đại hành toán
pháp, Thiền môn giáo khoa, ( Nghiên cứu về
phật học)


+ Biệt danh của ông là Trạng Lờng


<b>Bài tập trắc nghiệm: - HÃy điền Đ, S vào các</b>
ô trống dới đây


1 Nguyễn TrÃi là nhà quân sự, chính trị tài
ba, anh hùng dân tộc, danh nhân văn hoá thế
giới



1 Thơ văn Lê Thánh Tông chứa đựng tinh
thần yêu nớc và tinh thần dân tộc sâu sắc


1 Lơng Thế Vinh là nhà sử học nổi tiếng nớc
ta thế kỉ XV


1 Ngô Sĩ Liên là nhà toán học nổi tiếng nớc
ta thời Lê Sơ


*Đánh dấu X vào ô trống ghi tác phẩm của
Nguyễn TrÃi


1 Bình Ngô Đại Cáo


1 D a chớ


1 Chí Linh sơn phú


1 Quân trung từ mệnh tập


Ngày soạn: 20-1-2010



<b> </b>Tiết 45<b> Bµi 21 ôn tập chơng IV</b>
<b> A.Mục tiêu bài học:</b>


1./ KiÕn thøc:


Khắc sâu những kiến thức cơ bản về lịch sử Việt Nam từ đầu thế kỷ XV đến đầu thế kỷ XVI
Nắm đợc thành tựu trong lĩnh vực kinh tế chính trị văn hố và bảo vệ đất nớc.



2./ T tởng: Củng cố tinh thần yêu nớc tụ hào, dân tộc.


3./ Kỹ năng: Giúp học sinh sử dụng bản đồ, so sánh đối chiếu các sự kiện lịch sử, hệ thống
các sự kiện lịch sử.


<b> B. Thiết bị dạy học:</b>


- Lợc đồ Đại Việt thời Lê Sơ
- Bảng phụ


<b> C. Các bớc lên lớp:</b>
1- ổn định tổ chức lớp học:


2- Bµi cị: Lång vµo néi dung «n tËp
3- Bµi mới


-Giáo viên giíi thiƯu bµi míi


Phân cơng nhóm học tập, theo ba nhóm
- Nhóm 1: Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy
nhà nớc thời Lý Trần


- Nhóm 2: Vẽ sơ đồ t chc b mỏy


<b>1: So sánh bộ máy nhà n ớc thời Lê Thánh</b>
<b>Tông với bộ máy nhà n ớc thời Trần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

nhà nớc thời Lê Sơ


- Nhãm 3: Rót ra kÕt luËn



Häc sinh lên bảng trình bày Các
nhóm nhận xét GV kết luận


-Nhà nớc thời Lê Sơ và nhà nớc thời Lý
Trần có điểm gì khác nhau?


- So sánh luật pháp thời Lí Trần với thời
Lê Sơ ?


-So sánh tình hình kinh tế thời Lê Sơ với
thời Lí Trần ?


- So sánh xà hội thời Lí Trần với thời Lê
Sơ ?


<b>4- Củng cố </b><b>Dặn dò.</b>


Lập bảng thống kê các tác phẩm sử học, văn
học, nổi tiếng thời Lý Trần, thời Lê Sơ theo
mẫu sau


<b>Nội </b>


<b>dung</b> <b>Thời Lý( 1</b>
<b>010</b>
<b>1225)</b>


<b>ThờiTrần</b>
<b>( 1226 </b>


<b>1400)</b>


<b>Thời </b>
<b>LêSơ</b>
<b>(1428</b>


quan c bói b nhằm tăng cờng tính tập
quyền


* Hệ thống thanh tra giám sát hoạt động của
quan lại đợc tăng cờng từ trung ơng tới địa
phơng, các đơn vị hành chính đợc tổ chức
chặt chẽ hơn


* Nhà nuớc Lê Sơ: Lâý học tập thi cử làm
phơng thức chủ yếu để chọn quan lại


<b>2: So sánh nhà n íc thêi Lª Sơ với thời</b>
<b>Trần: </b>


* Nhà Trần: Nhà nớc quân chủ quý tộc, muốn
bổ dụng làm quan trớc hết phải xuất thân từ
Quý tộc


* Thời Lê Sơ: Nhà nớc quân chủ chuyên chế
tập quyền cao


<b>3: So sánh luật pháp thời Lê Sơ với thời Lý</b>
<b>Trần</b>



GV kết luận:


* Giống: Đều bảo vệ quyền lợi của nhà vua,
triều đình, giai cấp thống trị, khuyến khích
sản xuất bảo vệ quyền t hữu tài sản


* Khác: Thời Lê Sơ hoàn chỉnh hơn, bảo vệ
quyền lợi của nhân dân đặc biệt là phụ nữ,
bảo vệ truyền thống dân tộc và ch quyn
Quc Gia


<b>4: So sánh tình hình kinh tế thời Lê Sơ với</b>
<b>thời Lý Trần</b>


* Ging: Đều có nhiều biện pháp để phát
triển nông nghiệp, thủ công nghiệp và thơng
nghiệp, đạt đợc nhiều thành tựu lớn


* Khác: Thời Lê Sơ kinh tế phát triển mạnh
hơn đặc biệt là nông nghiệp: Nhà nớc đã đặt
các chức quan chuyên trông coi các nghành
kinh tế


<b>5: So sánh xà hội thời Lý Trần với thời Lê</b>
<b>Sơ:</b>


* Giống: xã hội đều phân thành hai giai cấp
chính: Thống trị và bị trị với các tầng lớp quý
tộc, địa chủ t hữu, nông dân làng xã và nông




* Khác: thời Lý Trần Vơng hầu quý tộc đông,
nắm mọi đặc quyền đặc lợi, tầng lớp nơng nơ,
nơ tì nhiều


- Thời Lê Sơ nơ tì giảm dần và đợc giải phóng
cuối thời Lê


- Tầng lớp địa chủ t hữu tăng


6: nh÷ng thành tựu văn hoá giáo dục, khoa học nghệ
thuật thời Lê Sơ so với thời Lý Trần


Nội


dung Thời Lý Trần Thời Lê Sơ
Giáo dục


khoa cử
Văn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>1527)</b>
Các


tác
phẩm
văn
học
Các


tác
phẩm
sử
học


Khoa
học nghệ
thuật


Ngày soạn :25-1-2010



TiÕt 46:<b> Làm bài tập chơng IV </b>
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


- Nhằm làm cho học sịnh nắm đợc cách vẽ, điền kí hiệu vào bản đồ


- LËp bảng niên biểu về các sự kiện lịch sử quan trọng trong phần chơng IV
- Tập làm quen với một số dạng bài tập


B. Thiết bị dạy học:


- Lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn


- Bảng niên biểu, một số bài tập in sẵn
<b> C. Các bớc lªn líp:</b>


1-ổn định tổ chức lớp học:


2- Bài cũ: Lồng vào phần bài tập
3-. Bài mới:



-Giáo viên giới thiệu bài mới.


<b>* GV chia lớp thành 6 nhãm thùc hiƯn 3 bµi tËp sau :</b>
<b>- Nhãm 1+3 : Bài tập 1</b>


<i><b>Nêu những chiến thắng tiêu biểu qua các thời kì : Lí-Trần </b></i><i><b>Lê Sơ theo yêu cầu sau :</b></i>
<b>Các chiến thắng</b> <b>Thời</b>


<b>gian </b> <b>Lónh o </b> <b>ý ngha</b>


Chiến thắng sông
Nh Nguyệt


Chiến thắng trên
sông Bạch Đằng
-Chiến thắng Chi
Lăng Xơng Giang


Thời Lí
1077


Thời Trần
1288
Thời Lê

Sơ1247-1248


Lí Thờng Kiệt



Trần Hng Đạo
Lê Lợi
Nguyễn Tr·i


- Quyết định số phận quân Tống xâm
l-ợc


- KÕt thóc cuéc kh¸ng chiÕn chèng
Tèng


- Bảo vệ nền độc lập dân tộc


- KÕt thóc cc kh¸ng chiÕn chống
quân Mông Nguyên


- Bo v nn c lp của dân tộc
-Kết thúc 20 năm đô hộ của nhà Minh
- Mở ra một thời kì phát triển mới cho
đất nớc thời Lê Sơ


- <b>Nhãm 2+4 :Bµi tËp 2:</b>


Pháp luật thời Lê Sơ giống và khác pháp luËt thêi LÝ TrÇn ?
a- Gièng nhau :


- Pháp luật bảo vệ quyền lợi của vua và các quan đại thần
- Cấm việc giết trâu bị bừa bãi


b- Kh¸c nhau :



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+ Cha bảo vệ quyền lợi của phụ n÷


- Thời Lê Sơ : + Bảo vệ quyền của Quốc gia,khuyến khích phát triển kinh tế
+ Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc


+ Bảo vệ quyền lợi của phơ n÷
+ Hạn chế phát triển nô tì


Phỏp lut thi Lê Sơ đầy đủ ,hoàn chỉnh hơn thể hiện ởBộ luật Hồng Đức.
- <b>Nhóm 5 +6 : Bài tập 3:</b>


<i><b>X· hội thời Lí </b></i><i><b>Trần và Lê Sơ có những giai cấp ,tầng lớp nào? có gì khác nhau ?</b></i>
a- Giống nhau :


Bao gồm : Vua ,Vơng hầu ,Quý tộc ,Quan lại ,Địa chủ
Nông dân ,Thợ thủ công ,Thơng nhân ,Nô tì


b- Kh¸c nhau :


- Thời Lí Trần : Tầng lớp q tộc ,vơng hầu rất đông đảo ,nắm mọi quyền hành .Tầng lớp
nơ tì ,nơng nơ đơng


- Thời Lê Sơ : Số lợng nơ tì giảm dần và đợc giải phóng vào cuối thời Lê sơ. Tầng lớp
Địa chủ rất phát triển do phát luật thời Lê nghiêm cấm việc bán mình làm nơ lệ hoặc
bức dân tự do làm nơ tì


<b>* HS n/c làm việc cá nhân vào phiếu học tập </b><b> thảo luận nhóm- trình bày .</b>
<b>* GV theo dâi ,híng dÉn ,cđng cè vµ chèt ý </b>


……….


<b>4- Củng cố : Nắm đợc các vấn đề trọng tâm của chơng IV </b>
- Nhà Hồ thất bại –chính sách cai trị của quân Minh
- Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn


- Công cuộc xây dựng đất nớc thời Lê sơ.
<b>5 </b>–<b> Dặn dò</b> :


- Tiếp tục làm các bài tập còn lại của phần ôn tập chơng IV
- Tìm hiểu bài mới chơng V


Ngày soạn: 30-1-2010



<b> Ch¬ng V</b>

<b>: </b>

Đại Việt ở c¸c thÕ kû XVI - XVIII


<b> Bµi 22: Sù suy yÕu cđa nhµ níc phong kiÕn tËp qun ( ThÕ kû XVI XVIII )</b>–


<b> </b>TiÕt 47:<b> I. </b>

<b>Tình hình chính trị xà hội</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. KiÕn thøc:


Học sinh cần nắm đợc nhà nớc phong kiến tập quyến của Đại Việt phát
Triển hoàn chỉnh và đạt đến đỉnh cao ở thế kỷ XV về các mặt thiết chế chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

trị pháp luật, kinh tế


Đến đầu thê kỷ XVI những biểu hiện về sự suy yếu của nhà Lê ngày càng rõ
nét về các mặt chính trị, xà hội, nguyên nhân, hậu quả


2. T tng: S suy thoỏi của nhà nớc phong kiến dẫn đến mâu thuẫn xã hội


sâu sắc, làm bùng nổ các cuộc khởi nghĩa. Bồi dỡng ý thức bảo vệ sự thống
nhất đất nớc.


3. Kỹ năng: Vẽ lợc đồ khởi nghĩa Trần Cảo.


<b> B. Trọng tâm: Phong trào khởi nghĩa nông dân đầu thế kỷ XVI </b>
C. Thiết bị dạy học:


- Lc phong trào khởi nghĩa nông dân thế kỷ XVI.
<b> D. Các bớc lên lớp:</b>


1- ổn định tổ chức lớp học:
2-Bài cũ: Kiểm tra 15 phút
<b> Đề ra:</b>


<b>Câu1. Nêu nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ( 1418 – 1427)</b>
<b>Câu 2. Hãy đánh dấu x vào các ô trống có nội dung đúng sau</b>


1 Thời Lê Sơ tổ chức đợc 26 khoa thi tiến sĩ, lấy đỗ 989 tiến sĩ, 20 trạng nguyên


1 Nguyễn Trãi là tác giả của “ Qn trung từ mệnh tập”, “ Bình ngơ đại cỏo, Quc õm thi
tp


1 Địa lý học có: Đại việt sử ký toàn th


<b>Câu 3. Viết vào chỗ ( </b>.) điểm giống nhau và khác nhau giữa luật pháp thời Lê Sơ so với thời
Trần


<b>a.</b> Giống nhau:
<b>b.</b> Khác nhau:


<b>Đáp án:</b>


<b>Cõu 1: 4 im : HS nêu đợc 3 nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đó là : </b>
-Lịng u nớc và sự ủng hộ về mọi mặt của nhân dân ta.


- Tinh thần đoàn kết , chiến đấu dũng cảm của nhân dân ta, ý chí bất khuát của nghĩa
quân.


- Có bộ chỉ huy tài giỏi, đờng lối chiến thuật, chiến lợc đúng đắn, sáng tạo.
<b>Câu 2: Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm : Yêu cầu đánh vào ô 1, 2, </b>


<b>Câu 3: mỗi câu trả lời đúng 2 điểm ( 4 điểm)</b>


- Giống nhau: đều bảo vệ quyền lợi của Vua và triều đình , giai cấp thống trị, khuyến khích
sản xuất và quyền bảo vệ t hữu tài sản.


- Khác nhau: Pháp luật thời Lê sơ ( thông qua bộ luật Hồng Đức ) đầy đủ hoàn chỉnh hơn và
có một số điều luật bảo vệ quyền lợi của nhân dân và phụ nữ.


3- Bµi míi : Giáo viên giới thiệu bài mới


- Häc sinh nh¾c lại tình hình nhà Lê
sơ vào thế kỷ XV


- Đầu thế kỷ XVI tình hình nhà Lê sơ
nh thế nào?


-. Nhận xét của em về tình hình nhà
Lê sơ vaò thêi gian nµy ?



-. Nguyên nhân nào dẫn đến các cuộc
khởi nghĩa nông dân đầu thế kỷ XVI


-. Phong trµo khëi nghÜa diÔn ra nh


<b> 1: Triều đình nhà Lê </b>
- Đầu thế kỷ XVI :


+ Vua ăn chơi vô độ, xây dựng lâu đài
cung điện….


+ Nội bộ triều đình chia bè kéo cánh,
tranh giành quyền lực chém giết lẫn
nhau


+ Quan l¹i hà hiếp nhân dân


=> Triu ỡnh mc nỏt suy thoỏi nhõn
dõn cc kh


<b>2: Phong trào khởi nghĩa nông</b>


<b>dân đầu thế kỷ XVI</b>



<b>a. Nguyên nhân</b>


- Quan lại hà hiếp nhân dân, coi nhân
dân nh cỏ rác


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

thế nµo?



Học sinh đọc phần chữ nghiêng SGK
Theo em trong phong trào khởi nghĩa
nông dân cuộc khởi nghĩa nào tiêu
biểu nhất?


--. Các cuộc khởi nghĩa trên thu
đợc kết qủa nh thế nào?


- Em hãy kể tên và chỉ trên lợc đồ các
cuộc khởi nghĩa nông dân đầu thế kỷ
XVI ?


Gọi Học sinh lên bảng chỉ trên lợc đồ
những vùng hoạt động của nghĩa
quân diễn ra thời bấy giờ


<b>4. củng cố bài học:</b>


Giáo viên giới thiƯu bµi tËp trắc
nghiệm trên bảng phụ:


Hóy ỏnh du x vo ụ trống các câu
trả lời đúng về nguyên nhân dẫn đến
sự suy thối của nhà Lê


<b>5. H íng dÉn häc ë nhà</b>


ngày càng gay gắt



- Mâu thuẫn giữa nhân dân với nhà
n-ớc phong kiến


=> Làm bùng nổ các cuộc khởi nghĩa
nông dân


<b>b. Diễn biến</b>


Giỏo viờn kt hp trỡnh by diễn biến
trên lợc đồ


*Năm 1516: Khởi nghĩa Trần cảo
( Đông Triều – Quảng Ninh) =>
Nghĩa quân 3 lần tấn cơng Thăng
Long, có lần chiếm đợc kinh thành
* Đầu năm 1511: Khởi nghĩa Trần
Tuân ở Hng Hoá vùng Tây Bắc, Sơn
Tây ( Vĩnh Phúc, Phỳ Th)


* Năm 1512: Khởi nghĩa Lê Hy,
Trịnh Hng: ở Tam Đảo


<b>c. Kt qu: Cỏc cuc khi nghĩa đều</b>
bị dập tắt


<b>d. ý nghĩa: Góp phần làm cho triều</b>
đình nhà Lê nhanh chóng sụp đổ


<b>Bµi tËp 1:</b>



1 Vua ¨n ch¬i xa xØ


1 Nội bộ triều đình chia thành phe
phái tranh giành quyền lực lẫn nhau


1 Quan lại địa phơng cậy quyền thế
hà hiếp cớp của


1 Khëi nghÜa của nông dân
<b>Bài tập 2:</b>


Lập bảng hệ thống các cuộc khởi nghĩa
nông dân đầu thế kỷ XVI


Ngi lónh o


ThờiGian


.


Địa
bàn


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Ngày soạn : 4 2 - 2010


TiÕt 48<b>: Bµi 22: Sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp qun </b>


<b> ( ThÕ kû XVI </b>–<b> XVIII )</b>


<b> II. </b>

<b>C¸c cuéc chiÕn tranh Nam Bắc Triều và Trịnh - Nguyễn</b>


<b>A. Mục tiêu bài học: </b>


- Hc sinh cn nm c: Đến đầu thế kỷ XVI những biểu hiện suy yếu của nhà Lê ngày càng
rõ nét trên các mặt chính trị xã hội – Nguyễn nhân và hậu quả của tình hình đó.


- T tởng: Sự suy thối của nhà nớc phong kiến tập quyền đã làm bùng nổ các cuộc khởi nghĩa
– Bồi dỡng ý thức bảo vệ đất nớc chống âm mu chia cắt lãnh thổ.


- Kỹ năng: Xác định vị trí, địa danh trên lợc đồ
<b>B. Thiết bị dạy học : </b>


- Lợc đồ Đại Việt
- Bng ph


<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


1- n nh t chức lớp học
2- Bài cũ:


- Hãy nêu nguyên nhân dẫn đến phong trào khởi nghĩa của nông dân dầu thế kỷ XVI?
- Xác định trên lợc đồ vị trí các cuộc khởi nghĩa đó? ý nghĩa ?


3- Bài mới: - Giáo viên giới thiệu bài mới
<b>- Nguyên nhân nào dẫn đến việc</b>
hình thành Nam – Bắc Triều ?
Học sinh đọc SGK phần (1)



<b>- HiÓu biÕt cđa em vỊ Mạc Đăng</b>
Dung?


<b>- Quan hƯ cđa 2 tËp đoàn phong</b>
kiến này nh thế nào ?


Cuộc xung đột này diễn ra nh thế
nào ?


Học sinh đọc phần chữ nghiêng
SGK


<b>- Chiến tranh Nam, Bắc triều đã gây</b>


<b>1: ChiÕn tranh Nam </b>–<b> B¾c Triều</b>
<i><b>a. Nguyên nhân: </b></i>


- Triu ỡnh nh Lờ suy yu
- Tranh chp phe phỏi quyt lit


=> Cơ hội cho Mạc Đăng Dung thâu
tóm quyền hành


b. Quá trình hình thành


- Năm 1527: Mạc Đăng Dung cớp
ngôi nhà Lê -> Lập nên nhà Mạc (Bắc
Triều)


- Năm 1533: NguyÔn Kim chạy vào


Thanh Hoá lập ngời thuộc dòng dõi nhà
Lê lênlàm vua ( Nam Triều)


=> Hai tp on phong kiến này đối
địch nhau -> Dẫn đến xung đột


<i><b>c. Chiến tranh Nam </b></i>–<i><b> Bắc Triều</b></i>
- Hai bên đánh nhau liờn miờn hn 50
nm


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

tai hoạ gì cho d©n ?


Học sinh đọc SGK phần 2


<b>- Họ Nguyễn ở đàng trong đợc hình</b>
thành nh thế nào ?


<b>- Cuéc chiÕn tranh TrÞnh Ngun</b>
diƠn ra nh thÕ nµo?


- Cuộc chiến tranh Trịnh, Nguyễn
dẫn đến hậu quả gì ?


<b>4- Cđng cè :</b>


Gi¸o viªn giíi thiƯu bài tập trắc
nghiệm trên bảng phụ:


Hóy đánh dấu x vào ô trống các câu
trả lời đúng



<b>5-Híng dÉn vỊ nhµ: - Häc bài, trả</b>
lời các câu hỏi SGK


- Hậu quả:


+ Hàng vạn ngời bị bắt đi lính, đi phu,
mùa màng bị tàn phá.


+ Làng mạc điêu tàn, xơ xác


+ Kìm hÃm sự phát triển của xà hội
<b>2: Chiến tranh Trịnh </b>–<b> NguyÔn</b>


<b>Và sự chia cắt đàng trong đàng</b>
<b>ngoài</b>


<i><b>a. Hình thành họ Nguyễn:</b></i>


- Năm 1545: Nguyễn Kim chết, Trịnh
Kiểm lên thay tìm cách chiếm đoạt
quyền lực, con thø lµ Ngun


Hồng lo sợ xin vào trấn giữ vùng
Thuận Hoá - Quảng Nam-> Xây dựng
lực lợng riêng -> Nguyễn Hoàng và
các con cháu kế vị đều có ý thức xây
dựng vùng đất này mạnh, đối địch với
họ Trịnh



<i><b>b. Chiến tranh Trịnh </b></i>–<i><b> Nguyễn</b></i>
- Từ 1627 – 1672: Gần 50 năm, 7 lần
diễn ra xung đột lớn => Nhng cuối
cùng khơng phân thắng bại


* HËu qu¶ :


- Đất nớc bị phân chia làm 2 lấy sông
Gianh lµm giíi tun


( GV giới thiệu vị trí sơng Gianh trờn
lc i Vit )


-> Bắc sông Gianh: Đàng ngoài(Vua
Lê- Chúa Trịnh )


-> Nam sông Gianh: Đàng trong
(Chúa NguyÔn )


- Gây bao tai hoạ cho nhân dân cả nớc
làm trở ngại sự phát triển của đất nớc
về các mặt kinh tế, chính trị, xã hội...,
làm tổn thơng nghiêm trọng khối
thống nhất lãnh thổ.


<b>Bài tập1: Đánh dấu x vào ơ trống có</b>
nội dung đúng


1 Mạc Đăng Dung tiêu diệt các thế
lực đối lập thâu tóm mọi quyền hnh



1 Chiến tranh Nam Bắc Triều kéo
dài 100 Năm


1 Năm 1527, Mạc Đăng Dung cớp
ngôi nhà Lê lập ra nhà Mạc


1 Năm 1533 Ngun Kim lËp triỊu
Lª ở Thanh Hoá


Ngày soạn : 5 -2- 2010


TiÕt 49<i><b>: Bµi 23: Kinh tế văn hoá thế kỷ XVI – XVIII </b></i>
<b> I. Kinh tế </b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


1. Kin thc: Thấy đợc sự khác nhau về kinh tế nông nghiệp ở Đàng Trong và Đàng ngoài –
Nguyên nhân dẵn đến sự khác biệt đó


- Tình hình thủ cơng nghiệp và thơng nghiệp ở các thế kỷ này bị ngăn cản do đất nớc bị chia
cắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

2. T tởng: Nhận rõ tiềm năng kinh tế của đất nớc, tinh thần cần cù sáng tạo của nông dân, thợ
thủ công Việt Nam – Bồi dỡng ý thức bảo vệ truyền thống


3. Kỹ năng: Biết xác định các địa danh trên lợc đồ Đất Việt, các làng nghề nổi tiếng
<b>B. Thiết bị dạy học : </b>


- Bản đồ câm Việt Nam


- Tranh ảnh về các bến cảng
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


1- ổn định tổ chức lớp học
2- Bài c:


HÃy nêu hậu quả của chiến tranh Nam Bắc Triều và chién tranh Trịnh Nguyễn ?
3-. Bài mới:


- Giáo viên giới thiệu bài mới
- Tình hình nông nghiệp Đàng
trong phát triển nh thÕ nµo ?
<b>- ChÝnh qun hä Ngun tỉ</b>
chøc di d©n lập ấp làng mới nh
thế nào ?


<b>- Những biện pháp trên có tác</b>
dụng gì ?


<b>- Phủ Gia Định gồm có mấy</b>
Dinh nay thuộc những Tỉnh nào
?


* Giỏo viên giới thiệu trên bản
đồ hành chính Việt Nam : 2
Dinh


Gọi học sinh lên xác định lại
trên bản đồ



Nh©n xÐt cđa em về nông
nghiệp Đàng trong


<b>-</b> Chúa Nguyễn đã làm gì để
phát triển nơng nghiệp ?


<b>-</b> Còn tình hình nông nghiệp
Đàng ngoài nh thế nào ?


<b>- Nguyờn nhân làm cho nơng</b>
nghiệp Đàng ngồi bị phá hoại
<b>- Việc cầm bán ruộng công làm</b>
ảnh hởng nh thế nào đến sản
xuất và đời sống nhân dân ?
Nông nghiệp phát triển thúc thủ
công và thơng nghiệp phát triển
nhanh nh thế nào ?


<b>- HÃy kể tên các làng Thủ công</b>
truyền thống ?


<b>- H·y quan s¸t H51: SP cđa</b>
nghỊ g× ? ë đâu ? Phản ánh điều
gì ?


Học sinh thảo luận theo nhóm
Trả lời Nhận xét


Học sinh quan sát ảnh H52 =>
C¶nh thun bÌ buôn bán tấp



<b>1: Nông nghiệp:</b>


<i>a. Nông nghiệp Đàng trong</i>


- Trồng nhiều loại lúa, năng suất cao
- Diện tích trồng trọt tăng


- Lập nhiều làng ấp mới


=> Thả tô thuế, binh dịch trong 3 năm
=> Cấp nông cụ lơng thực trong 6 tháng


* Tác dụng: Nhân dân khắp nơi kéo về lập làng
ấp.


- 1698: Nguyễn Hữu Cảnh vào kinh lý phía Nam
lập nên phủ Gia Định


+ Dinh Trấn Biên: Đồng Nai, Bà Rịa -Vũng Tàu,
Bình Dơng, Bình Phớc


+ Dinh Phiên Trấn: Thµnh Phè Hå ChÝ Minh,
Long An, T©y Ninh


=> Nơng nghiệp Đàng trong phát triển nhanh,
đời sống nhân dân no đủ , làng xóm trự phỳ,
tng lp a ch tng nhanh.


* Nguyên nhân:



- ChÝnh s¸ch khai hoang


- Thiên nhiên thuận lợi, đất màu mỡ
- Sức lao động của nhân dân.


<i>b. N«ng nghiƯp của Đàng ngoài:</i>
- Bị phá hoại nghiêm trọng
* Nguyên nhân:


- Xung đột kéo dài


- Ruộng đất công làng xã bị thu hẹp
- Chế độ tô thuế, binh dịch nặng nề
- Nạn tham quan ơ lại hồnh hành


=> Sản xuất nơng nghiệp bị đình đốn, nơng dân
đói khổ, nhà nớc tht thu.


<b>2: Sự phát triển của thủ công và buôn bán</b>
<i>a. Thủ công: Thế kỷ XVII xuất hiện nhiều làng</i>
thủ công


- Gốm - Dệt


- Đờng - Rèn


=> Gốm Bát trµng


=> Truyền thống cần cù, sáng tạo của ngời thợ


thủ cơng nớc ta thời đó.


<i>b. Bn bán: đợc mở rộng</i>
* Nội thơng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

nËp


=> Häc sinh th¶o luËn – tr¶
lêi – GV kÕt luËn


<b>- Hãy kể tên các đô thị lớn ?</b>
Quê em có những Phố Chợ
nào ?


- Họ buôn bán với nhau những
mặt hàng nào ?


- Tại sao Hội An trở thành Phố
Cảng lớn nhất Đàng trong ?
<b>- Sự xuất hiện nội thơng, ngoại</b>
thơng phản ánh điều gì?


<b>4. Củng cố bài học</b>


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà :</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi
SGK


- Xuất hiện một số đô thị



* Ngoại thơng: Buôn bỏn vi nc ngoi c m
rng


+ Châu á
+ Châu Âu


=> Hội An thuận lợi đờng biển, cảng lớn nớc
sâu, hàng hoá khắp nơi đổ về tấp nập ( Liên hệ
hiện nay)


=> Nhu cầu mở rộng giao lu kinh tế của nớc ta
ngày càng bức xúc khi đất nớc bị các tập đoàn
PK Trịnh Nguyễn chia cắt


..


* Tình hình nông nghiệp Đàng trong và Đàng
ngoài phát triển nh thế nào?


<b>Bi tp: Đánh đấu x vào các ô trống có nội</b>
dung đúng


1 C¸c chóa Ngun ra søc khai th¸c vùng
Thuận Hoá Quảng Nam


1 Chính quyền Đàng Trong tổ chøc di d©n khai
hoang.


1Năm 1698 Nguyễn Huy Cảnh đạt ph Gia


nh


1 Đến giữa thế kỷ XVIII vùng Đồng Bằng sông
Cửu Long có thêm nhiều thôn xà mới


Ngày soạn : 6-2-2010


Tiết 50<b>: Bµi 23: Kinh tế văn hoá thế kỷ XVI XVII </b>
<b> II- văn hoá </b>


<b> A. Mục tiêu bài học</b>


1. Kin thc: Nắm đợc những nét chính về tình hình văn hố, sự ra đời của chữ Quốc Ngữ,
Văn học nghệ thuật


2. T tëng: Båi dìng ý thøc b¶o vƯ trun thèng văn hoá dân tộc


3. K nng: Bit t tỡm hiu lịch sử, văn hoá ở địa phơng, quê hơng của hc sinh


<b>B. Trọng tâm: Sự phát triển phong phú, đa dạng của những loại hình nghệ thuật dân gian </b>
nớc ta thÕ kû XVII – XVIII.


<b>C. Thiết bị dạy học : </b>
- Bản đồ Việt Nam


- Mét sè ¶nh trong SGK,Tranh ảnh về các bến cảng
<b>D. Các bớc lên líp:</b>


1. ổn định tổ chức lớp học
2. Bài cũ:



Tình hình nơng nghiệp Đàng trong phát triển nh thế nào?Vì sao đến đầu thế kỷ XVIII Kinh tế
nơng nghiệp Đàng trong vẫn có điều kiện phát triển?


3. Bµi míi: Giáo viên giới thiệu bµi míi


<b>-</b>ë thÕ kû XVI – XVIII níc ta cã những loại
tôn giáo nào?


<b>-Nho giỏo, pht giỏo, o giỏo thế kỷ XV –</b>
XVII có đặc điểm gì đáng chú ý ?


<b>-</b>Em hÃy kể tên vài câu ca dao có nội dung
tơng tự


<b>1: Tôn giáo</b>


a. Nho giỏo, pht giáo , đạo giáo


* Nho giáo: Vẫn đợc đề cao trong học tập,
thi cử


* Phật giáo, đạo giáo: Đợc phục hồi và phát
triển


* Nếp sống văn hoá truyền thống đợc giữ
vững trong các Làng, Xã


- Hình thức sinh hoạt văn hố qua các lễ hội
nhằm thắt chặt tính đồn kết trong thơn xóm


và bồi đắp tinh thần yêu quê hơng, đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>-</b>ở thế kỷ XVI XVII Thiên chúa giáo phát
triển nh thế nào?


<b>-Ch quc ng c ra i nh thế nào?</b>


=> Häc sinh th¶o luËn – Tr¶ lêi – GV kết
luận


<b>-Vì sao chữ cái La Tinh ghi âm tiếng việt </b>
lại trở thành chữ Quốc ngữ của nớc ta hiện
nay?


Học sinh thảo luận - Trả lời


- HÃy kể tên một số tác phẩm văn học chữ
Nôm ?


- HÃy kể tên nhà thơ nổi tiếng ( Hiểu biết về
Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đào Duy Từ)


- Học sinh quan sát h54 SGK - Nhận xét
- HÃy kể tên một số công trình nghệ thuật
dân gian mà em biết?


- Vì sao nghệ thuật dân gian thời kỳ này phát
triển mạnh?


-> Học sinh thảo luận theo nhóm Trình


bày


Giỏo viờn kết luận: Nhiều đề tài
<b>4. Củng cố bài học</b>


* Sù phát triển phong phú,đa dạng của các
loại hình nghệ tht d©n gian ë níc ta thÕ kû
XVI – XVIII


* Sự ra đời của chữ Quốc Ngữ - cuốn từ điển
đầu tiên


<b>5. H íng dÉn häc ë nhà </b>


nớc: Nhiều điều .. thơng nhau cùng
b. Thiên chúa giáo:


- T 1533 cỏc giỏo s ngi B Đào Nha theo
thuyền buôn phơng Tây đến nớc ta truyền bá
đạo Thiên chúa – Sang thế kỷ XVII –
XVIII hoạt động của các giáo sỹ ngày càng
tăng


( Chúa Trịnh Nguyễn nhiều lần ngăn cấm
nhng vẫn ph¸t triĨn)


<b>2: Sự ra đời của chữ Quốc Ngữ</b>
a. Hồn cảnh:


- Đến thế kỷ XVII tiếng Việt đã phong phỳ


v trong sỏng


b. Quá trình hình thành


-1651 Alếch Xăng Đờ Rốt xuất bản cuốn từ
điển Việt Bå


- Một số giáo sỹ phơng Tây đã học tiếng
Việt để truyền đạo => Họ dùng chữ cái La
Tinh để ghi âm Tiếng Việt để tiện biên soạn
và rao giảng giáo lý Thiên chúa giáo


-> Tiếng Việt la tinh đợc hoàn thiện dần =>
Chữ Quốc Ngữ xuất hiện


- Trong một thời gian dài chữ Quốc Ngữ
cha đợc lu hành trong giới truyền đạo.
-> Đây là thứ chữ viết tiện lợi khoa học, dễ
phổ biến ( Chữ viết của chúng ta hiện nay)
<b>3: Văn hc v ngh thut dõn gian</b>


a. Văn học:


* Văn học chữ Nôm: Phát triển mạnh hơn
trớc: Thơ, truyện nôm, diễn ca lịch sử xà hội
ngày càng nhiều


- Nội dung:


+ Viết về hạnh phúc con ngời



+ Tố cáo những bất công xà hội và bộ máy
quan lại thối nát => Nguyễn Bỉnh Khiêm,
Đào Duy Từ


* Văn học dân gian: Phát triển phong phú
vào đầu thế kỷ XVIII ( Trạng Quỳnh, Trạng
Lợn, Truyện Tiếu Lâm, Thơ lục bát, song
thất lục bát)


b. Nghệ thuËt d©n gian:


- Múa trên dây, ảo thuật, múa đèn, ỏnh vt,
chi g


- Điêu khắc: Tợng bà nghìn tay nghìn mắt
=> Nét chạm trỗ tinh xảo, uyển chuyển, dứt
khoát ( Nổi tiếng là tợng phật bà ở chùa Bót
Th¸p)


- Nghệ thuật sân khấu: Đa dạng, phong phú :
Chèo, tuồng hát ả đào => Phản ánh đời sống
lao động cần cù vất vả những lạc quan của
ngời dân, ngợi ca tình yêu thơng con
ngời, lên án kẻ gian nịnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

1PhËt gi¸o 1 Håi giáo


1Nho giáo 1Đạo giáo



1Thiên chúa giáo


Ngày son :15-2-2010


Tiết 51: ôn tập


A. Mục tiêu bµi häc


- Cần làm cho học sinh nắm đợc những biểu hiện suy yếu của nhà Lê từ thế kỷ XVI – XVII
trên tất cả các mặt


- Rèn luyện kỹ năng tổng hợp so sánh đánh giá một sự kiện lịch sử
- Bồi dỡng ý thức xây dựng đất nc


<b>B. Thiết bị dạy học</b>


Bảng phụ: Hệ thống câu hỏi
<b>C. Các bớc lên lớp </b>


1. n nh tổ chức lớp học


2. Bµi cị: Lång vµo nội dung phần ôn tập
3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bµi míi


Dạy bài mới


-Em hÃy nhắc lại tình hình chính
trÞ níc ta tõ thÕ kû XVI – XVIII
Häc sinh nhắc lại hậu quả của
Chiến tranh Nam - Bắc triều và


chiến tranh Trịnh Nguyễn


- HÃy lập bảng so sánh tình hình
kinh tế Đàng trong, Đàng ngoài
tõ thÕ kû XVI – XVIII ?


Học sinh thảo luận theo nhóm cử
đại diện lên trình bày – Nhóm
bạn nhận xét – GV kết luận trên
bảng phụ


-Em hãy nhắc lại tình hình văn
hố ở nớc ta thế kỷ XVI đến thế
kỷ XVIII Có những bớc phỏt
trin nh th no?


Phân lớp thành 4 nhóm Th¶o
ln – Tr¶ lêi


<b>1: Tình hình chính trị n ớc ta từ thế kỷ XVI </b>
<b>đến thế kỷ XVIII</b>


- Nhà nớc phong kiến suy thoái


( Nờu dn chng suy thối của Vua, quan lại,
nội bộ triều đình)


- Hình thành Nam Bắc Triều -> Chiến tranh
Nam Bắc triều -> Hậu quả



- Sự hình thành và phân chia Đàng trong Đàng
ngoài -> Chiến tranh Trịnh Nguyễn


-> HËu qu¶


<b>2: Kinh tÕ thÕ kû XVI – XVIII</b>


Kinh tế Đàng trong Đàngngoài


Nông
nghiệp

Thủ
côngnghiệp

Thơng
nghiệp
Phát triển
nhanh nhờ
chính sách
khai hoang
Đất đai
..

Xuất hiện
nhiều làng
nghề thủ
công truyền
thống


Buôn bán
đ-ợc mở rộng
nội thơng,
ngoại
th-ơng)


Bị phá hoại
nghiêm
trọng
...

Xuất hiện
nhiều làng
thủ công
truyền
thống
.

- Nội thơng
- Ngoại
th-ơng


<b>3: Văn hoá</b>
* Tôn giáo
* Hội làng


* Chữ Quốc Ngữ
* Văn học nghệ thuật


<b>4: H ớng dẫn ôn tập phần ch ơng III, IV</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Nhãm b¹n bỉ sung – GV kÕt
luËn


* Trong phần chương III, chơng
IV cần lu ý cỏc vn sau õy


Phân lớp thành 3 nhóm:
Nhóm 1: Lµm bµi tËp ( 1)
Nhãm 2: Lµm bµi tËp ( 2)
Nhãm 3: Lµm bµi tËp ( 3)


- Các nhóm tiến hành thảo luận –
Cử đại diện lên bảng trình bày –
Nhóm bạn nhận xét – GV bổ
sung


<b>4. Cđng cè vµ h íng dÉn häc ë </b>
<b>nhà</b>


- Lập bảng niên biểu về cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn


- Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa
Lam S¬n.


- Các danh nhân văn hố - Các tác phẩm
- Phong trào khởi nghĩa nông dân thế kỷ XVI
- Sự ra i ca ch Quc ng



- Tình hình tôn giáo níc ta thÕ kû XVI –
XVIII?


<b>5: Bµi tËp</b>


<b>Bµi tËp 1: HÃy lập bảng niên biểu về cuộc </b>
khởi nghĩa Lam Sơn ( 1418 1427)


<b>Bài tập 2: Lập bảng hệ thống phong trào khởi </b>
nghĩa của nông dân thế kỷ XVI theo mẫu


<b>Năm</b> <b>Tên cuộc khởi</b>


<b>ngha</b> <b>ima</b>
<b>Bi tp 3: Trình bày sự ra đời của chữ Quốc </b>
Ngữ?


.
………
* KÕt luận trên bảng phụ


* Học kỹ phần ôn tập chơng III, IV, V
* Hoàn thành phần bài tập 1,2,3


* Chun b tt tit 52 Kim tra 1 tit


=========================&==================================


Ngày soạn 20-2-2010



TiÕt 52: KiÓm tra 1 tiÕt
<b>A.</b>


<b> Mục tiêu bài học :</b>


Nhằm kiểm tra học sinh tiếp thu và nhận biết đợc các sự kiện lịch sử trong 13 tiết đã học
Qua đó giáo dục các em ý thức tự học, tự kiểm chứng lại kết quả học tp ca bn thõn


- Rèn luyện kỹ năng học thuộc, nhớ viết, lập bảng niên biểu, bảng hệ thống, kỹ năng làm bài
tập trắc nghiệm;


<b>B. Chuẩn bị:</b>


-GV: Bài kiểm tra in sẵn
- HS : Ôn tập


<b>C. Tin trình lên lớp:</b>
1- ổn định tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

3-Gv phát đề- HS làm bài Đề ra


<b>I/. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ( Từ câu 1 – 4)</b>
<b>Câu 1. Hai giai cấp chính trong xã hội phong kiến thời Lờ S:</b>


A. Nông dân và thợ thủ công B. Địa chủ phong kiến và nông dân
C. Địa chủ phong kiến và nô tì D. Địa chủ phong kiến và nông nô
<b>Câu 2. Những danh nhân văn hoá xuất sắc thời Lê Sơ:</b>


A. Nguyễn TrÃi, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Lê Thánh Tông, Đào Duy Từ
B. Nguyễn Du, Hồ Xuân Hơng, Bà Huyện Thanh Quan, Lê Thánh Tông


C. Lê Quý Đôn, Lê Hữu Trác,Lơng Thế Vinh


D. Nguyễn TrÃi, Ngô Sỹ Liên, Lê Thánh Tông, Lơng Thế Vinh


<b>Cõu 3. Cuc chin tranh Trịnh </b>–<i> Nguyễn kéo dài nửa thế kỷ đất nớc bị chia cắt làm hai </i>
<i>miền: Ranh giới là:</i>


A. S«ng Bến Hải B. Sông Cả C. S«ng Gianh D. Sông MÃ
<b>Câu 4. Tình hình tôn gi¸o ë níc ta thÕ kû XVI </b>–<i> XVIII</i>


A. Thế kỷ XVII – XVIII: Hoạt động Thiên chúa Giáo ngày càng tăng
B. Thế kỷ XVI – XVIII: Nho giáo đựơc đề cao.


C. Phật giáo, Đạo giáo đợc phục hồi
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng


<i><b>Câu 5: Hãy nối tên tác giả ở cột 1và tên tác phẩm ở ct 2 sao cho ỳng</b></i>
<b>Tỏc gi ( 1)</b>


1-Nguyễn TrÃi
2-Lê Thánh Tông
3-Ngô Sỹ Liên
4-Lơng Thế Vinh


<b>Tỏc phm ( 2)</b>
a-Qunh Uyn Cu Ca
b-i Vit S Ký Ton th
c-D a chớ


d-Đại hành toán pháp


e-Bình Ngô Đại cáo
<b>II./ Phần tự luận: </b>


<b>Câu 1: HÃy trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?</b>
<b>Câu 2: Nêu những hiĨu biÕt cđa em vỊ cc chiÕn tranh Nam Bắc triều vàTrịnh </b>


Nguyễn ?


đáp án
<b> I./ Phần trắc nghiệm:</b>


- Tõ c©u 1 – 4 : Mỗi câu 0.5 điểm = 2 đ
1- b; 2 d; 3 – c; 4 – d;


<b>Câu 5: HS nối đúng : 2 điểm</b>
<b> II./ Phn t lun</b>


<b>Câu 1 ( 3 đ): Nguyên nhân ( 1.5đ ); ý nghĩa ( 1.5đ)</b>
<b>* Nguyên nhân :</b>


- Cuộc khởi nghĩa đợc nhân dân khắp nơi hởng ứng ,ủng hộ .


- Sự lãnh đạo tài tình của bộ tham mu đứng đầu là Lê Lợi và Nguyễn Trãi.


<b>* ý nghÜa :</b>


<b>- Kết thúc 20 năm đô hộ của nhà Minh.</b>
<b>- Mở ra thời kì phát triển mới cho đất nớc </b>….



<b>Câu 2 ( 3đ): Hs nêu đợc nguyên nhân ,quá trình hình thành,diễn biến , hậu quả :</b>
<b>* Hậu quả đó là: Đất nớc bị chia cắt làm 2 . ảnh hởng đến khối thống nhất đất nớc.</b>
- Gây bao đau thơng cho nhân dân, làm tổn hại cho sự phát triển về mọi mặt của đất nớc
->Tổng điểm 10 điểm


<b>4- HS nép bµi </b>–<b> GV thu bµi </b>


<b>5-Híng dÉn häc ë nhµ: Đọc trớc bài 25.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Ngày soạn : 1-3-2010


Tit 53 Bài 24 Khởi nghĩa Nơng dân đàng ngồi thế kỉ XVIII


<b>A- Mơc tiªu bµi häc :</b>


<b>1-</b> Kiến thức:- Giúp HS nắm đợc dự suy tàn ,mục nát của chế độ phong kiến Đàng Ngồi đã
kìm hãm sự phát triển của sức sản xuất ,đời sống nhân dân khổ cực đói kém .


- Phong trào nông dân khởi nghĩa chống lại nhà nớc phong kiến , tiêu biểu là cuộc khởi
nghĩa của Phạm Hữu Cầu ,Hoàng Công Chất


<b>2-</b> T tng : Thấy rõ sức mạnh quật khởi của nông dân Đàng Ngồi thể hiện ý chí đấu tranh
chống áp bức bóc lột của nhân dân ta .


<b>3-</b> Kĩ năng : Nhìn nhận ,đánh gíNhự kiện ,giai đoạn lịch sử.


<b>B- Träng tâm : Tình hình chính trị và các cuộc khởi nghÜa lín</b>


<b>C- Thiết bị dạy học :Lợc đồ nơI diễn ra các cuộc khởi nghĩa ND Đàng ngoài thế kỉ </b>


XVIII.


<b>D- Các bớc lên lớp:</b>


1-n nh :


2- Bài cũ :GV và HS chữa bài kiểm tra 1 tiết .
3- Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi míi :


ở bài trớc chúng ta đã thấy dới quyền cai trị của Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài ,nền sản xuất bị trì
trệ kìm hãm khơng phát triển .Tình trạng đó kéo dài ắt dẫn đến cảnh điêu đứng ,khổ cực của
tầng lớp nhân dân .Có áp bức –có đấu tranh Nơng dân Đàng Ngồi đã vùng dậy lật đổ chính
quyền họ Trịnh thối nát .


-HS đọc sgk


-GV yêu cầu : Nhận xét về chính quyền
phong kiến ( họ Trịnh ) ở Đàng ngoài thế kỉ
XVIII ?


- HS đọc phần in nghiêng sgk.


*GV nhấn mạnh :Từ tầng lớp Vua chúa,quan
lại cho đến bọn hoạn quan đều ra sức ăn chơi
hởng lạc ,phè phỡn khơng có kỉ cơng phép tắc
.


- Chính quyền mục nát dẫn đến hậu quả gì ?
- Đời sống của nhân dõn ra sao ?



* GV nhấn mạnh : Đây là giai đoạn đen tối
trong bức tranh lịch sử PKVN nưa sau TK
XVIII .


<b>1-Tình hình chính trị .</b>
<i>a- Chính quyền phong kiến :</i>
- Mục nát đến cực độ :
+ Vua Lê là bù nhìn.


+ Chúa Trịnh quanh năm hội hè yến tiệc .
+ Quan lại hoành hành đục khoét nhân dân


<i>b- HËu qu¶ :</i>
- S¶n xt sa sót.


+ Sn xut nụng nghip ỡnh n


+ Đê điều bị vỡ liên tục ,mất mùa lụt lội thờng
xuyên xảy ra .


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Trớc cuộc sống cực khổ đó thái độ của nhân
dân nh thế nào ?


* GV sử dụng lợc đồ nơi diễn ra các cuộc
khởi nghĩa ND Đàng ngồi thế kỉ XVIII
_ Giải thích kí hiệu : Các con số để chỉ tên
các cuộc khởi nghĩa đợc gọi theo tên thủ
lĩnh .Mở đầu là cuộc khởi nghĩa của Ngyễn
Dơng Hng .



* GV giới thiệu lần lợt tất cả các cuộc khởi
nghĩa ngắn gọn gồm :năm ,thủ lĩnh ,nơi hoạt
động .


TT Tên cuộc kn~ Năm địa bàn hoạt
động


- Nhìn trên lợc đồ ,em có nhận xét gì về
phong trào nơng dân khởi nghĩa ở Đàng ngồi
?


- Phong trµo khëi nghĩa nông dân Đàng Ngoài
thế kỉ XVIII có ý nghĩa g× ?


sa sót


- Đời sống nhân dân cực khổ thờng xuyên xảy
ra nạn đói dân bỏ làng đi phiêu tán khp ni
<b>2- Nhng cuc khi ngha ln.</b>


<i>a- Nguyên nhân </i>


- Từ những năm 30 của TK XVIII triều đình
Lê – Trịnh rơi vào cảnh sa đọa nghiêm
trọng . Vua Lê bất lực ,Chúa Trịnh chỉ lo ăn
chơi hội hè.


- -Su cao thuế nặng ,mất mùa lụt lội diễn ra
liên tục ,Ruộng đất bị bọn địa chủ cờng hào
chiếm đoạt ,Nông dân rơi vào cảnh đói khổ bỏ


làng tha phơng đi cầu thực.


b- Nh÷ng cc khëi nghÜa tiªu biĨu.
(sgk )


<i>C - NhËn xÐt .</i>


- Các cuộc khởi nghĩa đều đợc nhân dân ủng
hộ rất tích cực trong suốt 10 năm gây cho
triều đình Lê –Trịnh nhiều tổn thất .


- Nhng nó lại diễn ra phân tán ,riêng lẻ thiếu
sự chỉ đạo thống nhất .


- Về quy mô :rộng lớn từ miền xuôI đế miền
ngợc .


<i>d- ý nghÜa :</i>


- Phong trào đã gây triều đình Lê –Trịnh
nhiều tổn thất khó khăn .


- Tuy thất bại nhng ý chí đấu tranh chống áp
bức cờng quyền của nghĩa quân đã làm lung
lay nền thống trị của chính quyền Lê- Trịnh
,chuẩn bị cơ sở cho phong trào khởi nghĩa Tây
Sơn sau ny


<b>4- Củng cố :</b>



GV nêu câu hỏi khái quát kiến thức trọng tâm của bài :


- Vì sao TK XVI- XVIII diƠn ra cc khëi nghÜa cđa n«ng d©n ?


- Các cuộc khởi nghĩa đó có tác động nh thế nào đến XH nớc ta lúc báy giờ
5- Dặn dò : -Làm bài tập sgk


- Su tầm tài liệu về phong trào khởi nghĩa Tây Sơn Nguyễn Huệ


Ngày soạn :5-3-2010


Tiết : 54 bµi 25 phong trµo tây sơn
i- khởi nghĩa nông dân tây sơn
<b>A-Mục tiêu bài học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

1-Kiến thức : - Tích hợp với nội dung GD BVMT ở địa bàn hoạt động ,căn cứ của Tây Sơn.


- Sự mục nát của chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong nửa sau thế kỉ XVIII ,từ đó dẫn tới
phong trào nông dân ở Đ. Trong mà đỉnh cao là cuộc khởi nghĩa Tây Sơn .


- Anh em Nguyễn Nhạc lạp căn cứ Tây Sơn và sự ủng hộ của đồng bào Tây Nguyên
2- T tởng :Sức mạnh quật khởi ,ý chí kiên cờng của nhân dân chống lại áp bức bóc lột
3- Kĩ năng : Sử dụng lợc đồ kết hợp với tờng thuật s kin .


<b>B- Trọng tâm : Khởi nghĩa Tây Sơn bïng næ </b>


<b>C- Thiết bị dạy học : Lợc đồ căn cứ địa của nghĩa quân Tây Sơn </b>
<b>D- Các bớc lên lớp :</b>


1- ổn định :



2- Bài cũ : Nêu tình hình kinh tế ,chính trị Đàng Ngồi thế kỉ XVIII ?Tình hình đó để lại hậu
quả gì?


3- Bài mới : GV liên hệ câu trả lời của HS để giới thiệu bài mới : Tình hình ở Đàng Tronh lúc
này cũng giống nh ở Đàng Ngoài .Vì sao nhân dân hai miền đều bị áp bức bóc lột ?Chúng ta
chuyển sang tìm hiểu cụ thể tình hình xã hội Đàng Trong.


-HS đọc sgk.


GV : T×nh hình XH Đàng Trong giai đoạn này
nh thế nào ?


- Những biểu hiện nào chứng tỏ chính quyền
họ Nguyễn di vào con đờng mục nát ?


HS đọc phần in nghiêng sgk.


GV : đoạn trích đó giúp em hình dung về bọn
quan lại thống trị nh thế nào ?


- Đời sống của nhân dân giai đoạn này ra sao?
- Tình hình nh thế sẽ đem lại hậu quả gì ?
* GV giảng : Phong trào Nông dân Đàng
Trong ở giai đoạn này phát triển mạnh ,có rất
nhiỊu cc khëi nghÜa nỉ ra .Cc khëi nghÜa
do 1 ngời tên Lành cầm đầu nổ ra ở ở Quảng
NgÃi năm 1695, cuộc khởi nghĩa của Lí Văn
Quang ở Đông Phố (Gia Định 1747). Nổi bật
nhất là cuộc khởi nghĩa của Chàng Lía.



-GV: Nêu một vài nÐt vỊ cc khëi nghÜa cđa
Chµng LÝa ?


- HS đọc phần 2 sgk


.- GV chia líp thµnh 3 nhãm tìm hiểu về cuộc
khởi nghĩa Tây Sơn


+ Nhng ngi lónh đạo ?


+ Anh em Tây Sơn đã chuẩn bị những gì ?
+ Căn cứ ?


+ Lùc lỵng ?


HS thảo luận theo nhóm ,trả lời .
* GV sử dụng lợc đồ giảng :


ấp Tây Sơn quê hơng của 3 anh em nằm giáp
giữa vùng đất Bình Định với vùng đất Tây
Nguyên (nay là Gia Lai )nối liền 2 min l


<b>1- XÃ hội Đàng Trong nửa sau thế kØ </b>
<b>XVIII.</b>


<i><b>a- T×nh h×nh X· héi</b></i>


- ChÝnh qun hä Ngun suy yếu mục nát :
+Chính quyền nặng nề phức tạp vì số lợng


quan lại tăng quá mức ,quan lại tun dơng
b»ng mua b¸n (tiỊn –lƠ vËt )


+ Tập đồn Trơng Phúc Loan lũng đoạn triều
đình ,nắm mọi quyn hnh


- Đời sống nhân dân cơ cực


+ Bị địa chủ cờng hào lấn chiếm ruộng đất
+ Nhân dân phải nộp thuế ,nộp lâm thổ sản
quý


-> Nhân dân vùng dậy đấu tranh .
<i><b>b- Cuộc khởi nghĩa của chàng Lía.</b></i>
- Nổ ra ở Trng Mây (Bình Định )


- Chủ trơng : Lấy của ngời giàu chia cho
ng-ời nghèo


- Kết quả :Thất bại


- ý nghĩa :+ Thể hiện tinh thần đấu tranh quật
cờng của nơng dân chống chính quyền họ
Nguyễn


+ Báo trớc cơn bão táp đấu tranh giai cấp sẽ
giáng xung chớnh quyn h Nguyn.


<b>2-Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ .</b>



<i><b>a- Lãnh đạo : 3 anh em : Nguyễn Nhạc. </b></i>
Nguyn Hu ,Nguyn L


- Chuẩn bị : Xây thành lũy ,lập kho tàng luyện
nghĩa quân .


-Khẩu hiệu :Lấy của ngời giàu chia cho ngời
nghèo


<i><b>b- Căn cứ :</b></i>


- Tõy Sơn thợng đạo : An Khê –Gia Lai ngày
nay .


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

sơng Cịn và đờng bộ qua đèo An Khê . Căn
cứ đầu tiên là vùng Tây Sơn thợng đạo ,di tích
cịn lại trên núi Ơng Bình Ơng Nhạc thuộc
huyện An Khê- Gia Lai.Đây là cao nguyên có
ngời Bana ,Kinh sinh sống. Nhân dân rất nhiệt
tình ủng hộ


- Vì sao anh em Nguyễn Nhạc lại chuyển căn
cứ về Tây Sơn hạ đạo ?


- Em có nhận xét gì về lực lợng tham gia
nghià quân Tây Sơn?


<b>4- Củng cố :</b>


Theo em cuộc khởi nghĩa Tây Sơn nổ ra có


những thuận lợi gì ?


<b>5- Dặn dò :</b>


- Làm bài tập sgk.


- Tìm hiểu ,su tầm tài liệu về phong trào khởi
nghĩa Tây Sơn.


- Tõy Sn h o (Tõy Sn Bỡnh nh )
+ ấp Kiên Thành là trung tâm .


* Chuyển địa bàn hoạt động vì : Lực lợng lớn
mạnh cần mở rộng địa bàn hoạt động .


Chuyển về gần vựng ng bng.
<i><b>c- Lc lng :</b></i>


- Đồng bào Chăm Bana- Kinh …


- Nông dân nghèo ,thợ thủ công ,thơng nhân.
-> Lực lợng đơng có trang bị vũ khí ,bênh vực
quyền lợi cho ngời dân nghèo .




Thuận lợi :


- Địa thế hiểm yÕu ,réng



- Thời cơ :Chính quyền Chúa Nguyễn suy
yếu ,lòng dân căm giận , Khởi nghĩa đợc
sự ng h ca qun chỳng nhõn dõn


Ngày soạn : 8-3-2010


Tiết 55:<b> Bài 25 II- </b>Tây sơn lật đổ chính quyền họ nguyễn
và đánh tan quân xâm lợc


<b>A. Mục tiêu bài học: Học sinh cần nm c</b>


1. Kiến thức: Những thành tựu to lớn của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn qua diễn biến của phong
trào tõ 1771 - 1785


2. T tởng: Bồi dỡng ý thức căm ghét bọn bóc lột, ý thức truyền thống đấu tranh, lòng yêu nớc,
tự cờng dân tộc.


3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng xác định địa danh trên lợc đồ
<b>B. Trọng tâm: Tây Sơn đánh tan quân Xiêm nh thế nào?</b>
<b>C. Thiết bị dạy học : </b>


- Lợc đồ Tây Sơn khởi nghĩa chống thế lực Phong kiến
- Lợc đồ chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút


<b>D. Các bớc lên lớp:</b>
1 ổn định tổ chức lớp học


2 Bài cũ: Hãy giới thiệu căn cứ cuộc khởi nghĩa Tây Sơn trên lợc đồ? Cuộc khởi nghĩa Tây
Sơn diễn ra có những thuận lợi gì ?



3 Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài mới
HS đọc SGK


<b>- T©y Sơn bắt đầu tấn công họ</b>
Nguyễn vào năm nào?


* GV trình bày diễn biến trên
lợc đồ


<b>1 Lật đổ chính quyền Họ Nguyễn</b>


- Mïa Xu©n 1773 NghÜa qu©n T©y Sơn kiểm
soát Phủ Quy Nhơn


- 9/1773 Hạ phủ thành Quy Nhơn


- Gia 1774 Kim soỏt một vùng rộng lớn: Bắc
đến Quảng Nam, Nam đến Bình Thuận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>-. Trong tình thế Bắc có Trịnh,</b>
Nam có quân Nguyễn –
Nguyễn Nhạc đã làm gì?


<b>-. T¹i sao Tây Sơn tạm hoà với</b>
Chúa Trịnh?


GV trình bày quân Xiêm xâm
lợc nớc ta


-Trc tỡnh th ú ngha quõn ó


lm gì?


* GV giới thiệu trên lợc đồ
-Nhận xét của em về vị trí này?
-Chiến sự diễn ra nh thế nào?
- Hớng dẫn học sinh tờng thuật
trận thuỷ chiến


- Kết quả thu đợc nh thế nào?


- Chiến thắng Rạch Gầm – Xồi
Mút để lại ý nghĩa gì?


<i><b>* GV sư dơng b¶ng phơ</b></i>


<b>Bài tập trắc nghiệm: Đánh dấu</b>
x vào ô trống em cho là đúng về
lý do Nguyễn Huệ chon khúc
sông Tiền từ Rạch Gầm Xoài
Mút làm trận quyết chin


1 Hai bên bờ cây cối rậm rạp


1 Giữa dßng cã cï lao Thíi
S¬n


1 Địa hình thuận lợi cho việc
đánh phục kích


1 Cả 3 ý trên đều ỳng



Định)


- Cui 1774 Chỳa Trnh em 3 vn quõn ỏnh
vo Phú Xuân => Chúa Nguyễn chạy vào Gia
Định


-> Quân Tây Sơn bị dồn vào giữa -> Nguyễn
Nhạc đã dàn hoà với Chúa Trịnh để dồn sức
đánh Chúa Nguyễn


- Từ 1776 – 1783: Tây Sơn 4 lần đánh vào Gia
Định


+ Năm 1777 Tây Sơn giết đợc Chúa Nguyễn
-Còn Nguyễn ánh chạy thoát chính quyền họ
Nguyễn bị lật đổ


=> Tránh cùng một lúc đối đầu với 2 lực lng
-> Tp trung ỏnh chỳa Nguyn


2. Chiến thắng Rạch Gầm <b> Xoài Mút</b>


<b>- Sau nhiều lần thất bại, Nguyễn ánh cầu cứu</b>
Vua Xiêm.


- Gia nm 1784: 2 vạn quân thuỷ Xiêm đổ bộ
lên Rạch Giá ( Kiên Giang), 3 vạn quân bộ
xuyên qua Châu Long tiến vào Cần Thơ



- Đến cuối 1784 Xiêm chiếm Tây Gia Định
( Tây Nam Bộ) – Giặc hung hăng, kiêu ngạo,
đốt phỏ git ngi cp ca.


=> Nhân dân căm phẫn


* Thỏng 1/1785 Nguyễn Huệ tiến quân vào Gia
Định đóng đại bản doanh tại Mỹ Tho – Chọn
khúc sông Tiền từ Rạch Gầm đến Xoài Mút
( Châu Thành – Tiền Giang) Làm trận quyết
chiến


* Vị trí: Hiểm yếu phù hợp với cách đánh tập
kích


* Diễn Biến: Mờ sáng 19/1/1985: Nguyễn
Huệ dùng mu nhử địch vào trận mai phục –
Thuỷ binh ta từ Rạch Gầm, Xoài Mút và Cù
Lao Thới Sơn đồng loạt xơng thẳng vào đội
hình địch đang xuôi theo dòng nớc -> Chiến
thuyền Quân Xiêm tan tác hoặc bị t chỏy
<b>* Kt qu: </b>


- Quân Xiêm bị tiêu diệt gần hết chỉ sống sót
vài nghìn tên chạy về nớc


- Nguyễn ánh thoát chết chạy sang Xiêm
- Quân Tây Sơn hoàn toàn thắng lợi
* ý nghĩa:



- Đây là một trong những trận thuỷ chiến lớn
nhất trong lÞch sư chèng giặc ngoại xâm cđa
nh©n d©n ta


- Đập tan ý đồ xâm lợc của phong kiến Xiêm
– Trừng trị hành động bán nớc của Nguyễn
ánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>5- Híng dÉn häc ë nhµ : </b>
Học bài,trả lời các câu hỏi SGK

§äc tríc mơc III.


<b>4- Cñng cè :</b>


Học sinh lên bảng trình bày diễn biến chiến
thắng Rạch Gầm – Xoi Mỳt trờn lc .


Ngày soạn : 12-3-2010


Tiết 56<b>: Bµi 25: </b>phong trào tây sơn

<b> </b>

<b>( t3 ) </b>


<b>III. Tây sơn lật đổ chính quyền họ trịnh</b>
<b>A. Mục tiêu bài học: Học sinh cần nắm đợc</b>


1. Kiến thức: Quân Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Trịnh ở đàng ngoài tạo điều kiện cơ bản cho
việc thống nhất đất nớc


2. T tëng: Båi dìng ý thøc d©n téc “ Dân tộc Việt Nam là một



3. K nng: Da trờn bản đồ cần đánh dấu bằng mũi tên giá trị niên đại tơng ứng quá trình
hoạt động của Nguyễn Huệ ở Bắc Hà 1786 - 1788


<b>B. Trọng tâm: Quá trình lật đổ chính quyền Họ Trịnh của nghĩa qn Tây Sơn</b>
<b>C. Thiết bị dạy học : </b>


- Lợc đồ Tây Sơn lật đổ chính quyền Họ Trịnh
- Bảng phụ


<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1.

n nh t chc lp hc


2. Bài cũ:Trình bày diễn biến trận Rạch Gầm – Xoài Mút trên lợc đồ? ý nghĩa của sự kiện
ny?


3. Bài mới : * Giáo viên giới thiệu bài mới


<b>-. Tây Sơn hạ thành Phú </b>
Xuân tiến quân ra Bắc
trong hoàn cảnh nào?
. Cuộc hành quân của
Nguyễn Huệ diễn ra nh thÕ
nµo?


Mục đích của sự kiện?
Sự kiện này có ý nghĩa nh
thế nào?



. Em hãy nêu những hoạt
động của Nguyễn Huệ trong
cuộc tiến công ra Bắc lần I
HS đọc Sách giáo khoa


. T¹i sao Nguyễn Huệ giết
Nguyễn Hữu Chỉnh


<b>1: Hạ thành Phú Xuân </b><b> Tiến ra Bắc Hà </b>
<b>diệt họ Trịnh</b>


<i><b>a. Hon cnh: Sau khi đánh tan 5 vạn quân </b></i>
Xiêm – Quân Tây Sơn ra Phú Xuân diệt họ
Trịnh


<i><b>b. Diễn biến: GV tờng thuật trên lợc đồ </b></i>


- Hè 1786 Nguyễn Huệ và Nguyễn Hữu Chỉnh
đánh thành Phú Xuân


- Tháng 6/1786: Quân Tây Sơn hạ thành Phú
Xuân thừa thắng tiến ra Nam Sơng Gianh giải
phóng trên tồn bộ đàng trong .


- Giữa 1786 Nguyễn Huệ lấy danh nghĩa “phù
Lê diệt Trịnh “ kêu gọi nhân dân hởng ứng –
Nguyễn Huệ đánh vào Thăng Long – Chúa
Trịnh bị dân bắt nộp cho Tây Sơn - Chính
quyền chúa Trịnh bị sụp đổ



=> Kết thức 200 năm tồn tại của Chúa Trịnh
thống nhất đất nc .


- Nguyễn Huệ vào Thăng Long giao chính
quyền cho Vua Lê ( Lê Hiến Tông)


- Vua Lờ ban thởng vùng đất Nghệ An cho
Nguyễn Huệ


<b>2: Ngun H÷u Chỉnh mu phản </b><b> Nguyễn </b>
<b>Huệ thu phục Bắc Hà</b>


- Nguyễn Huệ trở về nam để Nguyễn Hữu
Chỉnh ở lại Nghệ An giúp Nguyễn Văn Duệ
- Sau khi Tây Sơn rút tình hình Bắc Hà rối loạn
– Lê Chiêu Thống phải mời Nguyễn Hữu
Chỉnh ra giúp


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

. vì sao Nguyễn Huệ lại tiêu
diệt Vũ Văn Nhâm


GV gii thiu v Nguyn
Thip Danh s đất Hồng
La


. Vì sao Nguyễn Huệ thu
phục đợc Bắc Hà?


4- Cđng cè bµi häc



5- Híng dÉn häc ở nhà
Bài tập về nhà


- Nguyễn Hữu Chỉnh giúp vua Lê dẹp tan tàn
d họ Trịnh


-> Nhng Chch li lộng quyền muốn xây dựng
lực lợng riêng và mu đồ chống lại Tây Sơn
- Nguyễn Huệ sai Vũ Văn Nhậm ra Bắc diệt
Chỉnh – Nhng đến Nhậm kiờu cng cú mu
riờng


- Giữa năm 1788 Nguyễn Huệ tiến quân ra
Thăng Long diệt Nhâm Lê Chiêu Thống
trốn sang Kinh Bắc


-> Nguyn Hu c Ngơ Thì Nhậm, Phan Huy
ích , Nguyễn Thiếp xây dựng chính quyền ở
Bắc Hà


=> Nhờ thiên tài về Quân sự, chính trị của
Nguyễn Huệ đã thu phục đợc cỏc s phu yờu
nc ti gii


<b>Bài tập trắc nghiệm: </b>


Đánh dấu x vào ơ có nội dung đúng


1 Đến tháng 6/1786 Tồn bộ đàng trong đợc
giải phóng



1 Giữa 1786 Nguyễn Huệ đánh vào Thăng
Long, chính quyền họ Trịnh bị sụp đổ


1 Cuối 1786 chính quyền họ Lê sụp đổ


1 Giữa 1788 Nguyễn Huệ thu phục đợc Bắ


Em hãy kể những công lao của nghĩa quõn Tõy
Sn t 1786 n gia 1788


Đọc trớc phần IV


V lợc đồ h58 vào vở ( Tỉ lệ 1 – 1)


Từ 1786 đến 1788 Nguyễn Huệ ra Bắc bao
nhiêu lần? Đó là những lần nào? Để làm gì?



Ngày soạn :17 - 03 - 2010


Tiết 57:<b> Bài 25</b> phong trào tây sơn ( t4 )
<b> IV. Tây sơn đánh tan quân Thanh</b>
<b>A. Mục tiêu bài học: Học sinh cần nắm đợc</b>


1. Kiến thức: Nhận rõ âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Thanh và ý chí chống quân xâm lợc của
nhân dân ta, thiên tài quân sự của Quang Trung trong cuộc đại phá quân Thanh? ý nghĩa lịch
sử của phong trào Tây Sơn?



2. T tëng: Båi dìng lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm kiên cêng anh dịng cđa d©n
téc ViƯt Nam ta.


3. Kỹ năng: Sử dụng lợc đồ lớn, thuyết minh diễn biến cuộc hành quân thần tốc của Quang
Trung từ Phú Xuõn n Tam ip.


<b>B. Trọng tâm: Cuộc tiến công tiêu diệt 29 vạn quân Thanh của Quang Trung diễn ra nh thế </b>
nào?


<b>C. Thiết bị dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1. n nh t chc lớp học


2. Bài cũ:Hãy kể những hoạt động của Nguyễn Huệ ở Bắc Hà từ 1786 – 1788? Yếu tố nào
giúp Tây Sơn lật đổ đợc chính quyền họ Nguyễn – Trịnh – Nhà Lê?


3. Bµi míi : Giáo viên giới thiệu bài mới


<b>-Ti sao nh Thanh sang xâm lợc nớc ta? </b>
Xác định đâu là ngun nhân cơ bản?
GV trình bày trên lợc đồ


H·y tr×nh bµy diƠn biÕn ?


. Nhận xét của em về lực lng ca ch ?


<b>1. Quân Thanh xâm lợc nớc ta</b>
<i><b>a. Nguyên nhân: </b></i>



- Nhà Thanh đang có âm mu bành tríng
xng phÝa Nam


- Lª Chiªu Thèng thÕ cïng lùc kiệt sang cầu
cứu quân Thanh


<i><b>b. Diễn biến: </b></i>


* Cuối 1788 Tôn sỹ Nghị đem theo 29 vạn
quân Thanh chia làm 4 Đạo tấn công vào nớc
ta


- o 1: tiến theo đờng Lạng Sơn
- Đạo 2: Theo đờng cao Bằng


- Đạo 3: Tiến theo đờng Tuyên Quang


- Đạo 4: Tin theo ng Qung Ninh v Hi
Dng


-> Địch mạnh, quân tinh nhuệ vào Thăng
Long dễ dàng


- Trc th tấn cơng của Địch Tây
sơn có kế sách gì? -> Rút lui để
bảo toàn lực lợng, làm xiêu lũng
ch


. Theo em việc Nguyễn Huệ lên ngôi


có ý nghÜa g×?


. Quang Trung chuẩn bị cho cuộc
đánh phá quân Thanh nh thế nào?


. Vì sao lại đánh địch vào đúng dịp
tết Kỷ Dậu?


Học sinh dựa vào phn trờn trỡnh
by


* Ta rút khỏi Thăng Long về Xây dựng
phòng tuyến Tam điệp mặt khá cho
ngời về cấp báo với Nguyễn Huệ ở Phú Xuân
* Ngày 17/12/1788 : Quân Thanh chiếm
thành Thăng Long cớp bóc vua Lê chỉ là
bù nhìn Tôn Sỹ Nghị suốt ngày ăn chơi ->
Nhân dân ta căm thù quân cớp nớc


2. Quang Trung đại phá Quân Thanh
a- Chuẩn bị của Quang Trung:


- Nhân đợc tin cấp bào Nguyễn Huệ lên ngơi
Hồng Đế lấy niên hiệu là Quang Trung –
Tiến quân ra Bắc


-> ý nghÜa:


- Khẳng định nớc Nam đã có chủ Quang
Trung



- Phủ nhận vua Lê


-> Đến Nghệ An Quang Trung tuyển thêm
quân và duyệt binh ở Vĩnh Doanh


-> Tới Thanh Hoá tiếp tục tuyển quân và làm
lễ tuyªn thƯ


-> Ra tới Tam Điệp Quang Trung mở tiệc
khao quân – cho quân ăn tết trớc, quyết
định đánh địch trong dịp tết Kỷ Dậu
=> Đánh vào chỗ bất ngờ, địch chủ quan,
địch từ chủ động chuyển sang thế bị động
chống đỡ


b- ChiÕn th¾ng Ngäc Håi - §èng §a
- Tõ Tam §iƯp, Quang Trung chia quân ra
làm 5 Đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Hc sinh c SGK


( Chiến dịch bàn tay Xóc)


Giỏo viờn trình bày trên lợc đồ –
Kết hợp tờng thuật


GV trình bày cách đánh đồn Ngọc
Hồi



Kết quả thu c nh th no?


? Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý
nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn
?


?Em hÃy nêu những cống hiến của
phong trào Tây Sơn? Học sinh thảo
luận? Trả lời


4- Củng cố bài học
5- Hớng dẫn học ở nhà


-> Đạo chủ lực: Quang Trung chỉ huy tiến ra
thăng Long


-> Đạo 2,3 Tiến công Tây Nam Thăng Long
yểm hộ quân Chủ lực


-> Đạo 4: Tiến ra phía Hải D¬ng


_> Đạo 5: Tấn cơng Bắc Giang chặn đờng rút
lui


+ Đêm 30 tết: Tiêu diệt đồn Tiền Tiêu
+ Đêm mồng 3 Tết: Hạ đồn Hà Hồi


+ Mờ sáng mồng 5 tết: Đánh đồn Ngọc Hồi
=> Địch hoang mang ta phn khi



- ở Khơng Thợng Đống Đa Sầm Nghi
Đống thắt cổ tự tử, Tôn Sỹ Nghị bỏ chạy
=> Tra mồng 5 Tết Đô Đốc Long + Quang
Trung tiến vào Thăng Long, Kinh thành hoàn
toàn giải phãng.


* KÕt qu¶ :


- Trong 5 ngày đêm (30 đến mồng 5 tết Kỉ
Dậu )Quang Trung quét sạch 29 vn quõn
Thanh


<b>3. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử </b>
<b>của phong trào Tây Sơn </b>


a. Nguyên nhân thắng lợi


- ý chớ u tranh, tinh thần yêu nớc


- Sự lãnh đạo tài giỏi của bộ chỉ huy khởi
nghĩa đặc biệt là tài năng quân sự của Quang
Trung …..


- Quang Trung lµ anh hïng d©n téc
b.

ý

nghÜa:


- Lật đổ các tập đồn phong kiến Lê –Trịnh
–Nguyễn.


- Xóa bỏ sự chia ct t nc ,lp li thng


nht t nc.


- Đánh tan quân xâm lợc Xiêm Thanh bảo
vệ tổ quốc


*Lập bảng niên biểu về phong trào Tây Sơn
1771 1789


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Ngày soạn 20 3 -2010


Tit 58:<b> Bài 26: quang trung xây dựng đất nớc</b>


<b>A. Mục tiêu bài học: Học sinh cần nắm đợc</b>


1. Kiến thức: Thấy đợc những khó khăn mà Quang Trung phải vợt qua trong công cuộc xây
dựng đất nớc: Nông, cơng thơng nghiệp, văn hố, giáo dục, quốc phịng


2. T tëng: Båi dìng ý thøc đng hé c¸i míi, những chính sách phù hợp với yêu cầu lịch sử
3. Kỹ năng: Giúp học sinh làm quen với kỹ năng ph©n tÝch


<b>B. Trọng tâm: Những biện pháp xây dựng đất nớc của Quang Trung</b>
<b>C. Thiết bị dạy học : </b>


- Chiếu khuyến nông của Quang Trung
- Bảng phụ


<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1.

<i></i>

<i>n nh t chc lp hc </i>



2. Bài cũ: Hãy trình bày cuộc tiến cơng đại phá quân Thanh của Quang Trung vào dịp tết K
Du 1789?


-? ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân chiến thắng của phong trào Tây Sơn
3 . Bài mới


* Giáo viên giới thiệu bài mới


GV nhắc lại sự khủng hoảng
kinh tế


XÃ hội trớc khởi nghĩa Tây
Sơn ( Đàng trong , Đàng
ngoài )


<b>-. ng trc tỡnh hỡnh trờn </b>
Quang Trung đã có biện
pháp gì để xây dựng đất
n-ớc?


GV đọc Chiếu khuyến nông
<b>-. Tác dụng của những biện </b>
phỏp trờn?


<b>-</b>. Nêu những biện pháp phát


triển Tiểu thủ công?


( Liên hệ với chính sách hiện


nay của Đảng ta)


<b>- Nêu những chính sách về </b>
Văn hố của Quang Trung
Trong lịch sử dân tộc có Triều
đại nào ngồi Quang Trung đã
sử dụng chữ Nơm?


(TriỊu nhµ Hå)


-. Để củng cố Quốc phịng
vững mạnh Quang Trung đã
có những biện pháp gì?
<b>-. Đứng trớc kẻ phạm bội </b>
Quang Trung ó lm gỡ?


<b>1: Phục hồi kinh tế xây dựng văn hoá dân tộc</b>
a- Hoàn cảnh :


- Sau khi tiêu diệt 2 tập đoàn phong kiến, chiến
thắng giặc ngoại xâm


- Đất nớc gặp nhiều khó khăn
b. Phục hồi kinh tế


<i>* Nông nghiệp:</i>


- Ban chiếu khuyến nông


- BÃi bỏ, giảm nhẹ nhiỊu lo¹i th



- Giải quyết kịp thời tình trạng ruộng đất hoang và
nạn lu vong, toạ điều kiện phục hồi và phát triển
kinh tế nơng nghiệp


<i>* C«ng th¬ng nghiƯp:</i>


- Mở cửa ải, thơng chợ búa -> Hàng hố khơng
ng-ng đọng-ng – Làm lợi cho sự tiêu dùng-ng của dân
=> Nghề thủ công và buôn bán đợc phục hồi
<i>* Văn hoá giáo dục :</i>


- Ban bổ chiếu lập học: Các Huyện, xã đợc nhà nớc
khuyến khích mở trờng học


- Đề cao chữ Nôm - Dùng chữ Nơm làm chữ viết
chính thức của nhà nớc – Nhiều sắc lệnh đợc viết
bằng chữ Nôm


-> Giao cho Nguyễn Thiếp dịch sách chữ Hán –
chữ Nơm để dạy học


- LÊy viƯc häc lµm đầu, chọn dân làm gốc


- Ln u tiờn vic hc đợc tổ chức đến tận Làng


<b>2: ChÝnh s¸ch Quèc phòng </b><b> Ngoại giao</b>
a. Chính sách quốc phòng



- Duy trỡ chế độ Quân dịch


- Xây dựng quân đội nhiều binh chủng
- Bảo vệ biên giới


=> Luôn luôn đề cao cảnh giác trớc kẻ thù
b. Ngoại giao


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

4. Cđng cè bµi häc


5. Híng dÉn häc ë nhµ


- Buộc nhà Thanh công nhận Quang Trung là quốc
Vơng – Cơng nhận nền độc lập tồn vẹn lãnh thổ
của nớc ta


- Tấn công tiêu diệt Nguyễn ánh ở Quy Nhơn
- Ngày 16/09/1792: Quang Trung mất ( 39 tuổi ) ->
Nhiều dự định lớn Vua cha thực hiện đợc => Tổn
thất lớn cho dân tộc


<b>Bài tập: Hãy đánh dấu x vào ô trống câu trả lời </b>
đúng


1 Quang Trung đã bãi bỏ hoặc giảm nhẹ nhiều
loại thuế


1 Những sắc lệnh của Quang Trung đều viết bằng
chữ Hỏn



1 Nguyễn ánh cầu viện T bản Pháp


1 Ngy 16/09/1972 Quang Trung đột ngột qua đời


1 Quang Trung chđ tr¬ng mềm dẻo với nhà Thanh


1 Vua Thanh phi cụng nhn Quang Trung là vua
nớc độc lập


1 Triều đại Tây Sơn tồn tại từ năm 1771 đến 1802
<b>Bài tập 1: Hãy viết tiếp những từ thích hợp vào </b>
chỗ trống


a. ChiÕu khuyÕn n«ng : ....
b. ChiÕu lËp häc :...


<b>Bài tập 2: Lập bảng niên biểu về phong trào Tây sơn (</b>
1771 1792 )


Thời gian Sự kiện


Ngày soạn : 24-3-2010


Tiết 59 lịch sử địa phơng


<b>Bài 2 Hà Tĩnh trong cuộc đấu tranh chống ách đô hộ</b>
<b> của nhà Minh (1407-1427 )</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



1- Kin thc : Giỳp HS nắm đợc trong 20 năm ,dới ách đô hộ của giặc minh nhân dân Hà Tĩnh
cũng nh nhân dân cả nớc bị áp bức bóc lột nặng nề .


- Chiến thắng Đỗ Gia – Chiến thắng lớn nhất của nghĩa quân Lam Sơn trên đất Hà Tĩnh .ý
nghĩa ?


2- T tởng : bồi dỡng lịng tự hào ,tình yêu quê hơng đất nớc .
3- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng sử dụng lợc đồ ,bản đồ .
<b>B-Thiết bị dạy học :</b>


- SGK, SGV ,các tài liệu đọc thêm
- Lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn
<b>C- Các bớc lên lớp :</b>


1- ổn định ;


2- Bài cũ : Nêu những chính sách của nhà Minh đối với nớc ta ?
3- Bài mới : GV giới thiệu ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Nêu lại các chính sách cai trị của nhà Minh
đối với nớc ta ?


- Trong tình thế đó,tình hình Hà Tĩnh thế nào?


- HS đọc SGK


-GV giới thiệu thêm về vị trí chiến lợc của
ng Tiờn Hoa .


HS n/c SGK và trình bày diễn biến của chiến


thắng Đỗ Gia ?


- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Đỗ Gia ?


<b>I-Hà Tĩnh dới ách thống trị tàn bạo của </b>
<b>nhà Minh</b>


- Sau khi chim đợc Đại Việt ,năm 1407 quân
Minh xóa tên nớc ta ,lập thành quận Giao Chỉ
gồm 15 phủ .Đất Hà Tĩnh thuộc phủ Nghệ An
- Trụ sở chính đợc đặt ở Lam Thành (Hng
Nguyên – Nghệ An ). Phía Nam Hà Tĩnh nhà
Minh lập thêm Nam Tĩnh Thủ Ngự Thiên Hộ
Sở


- Dùng chính sách “ Dùng ngời Việt để trị ngời
Việt “ -> Thổ quan .


- VỊ kinh tÕ : chóng ra søc vơ vét bóc lột nhân
dân .Nhân dân Hà Tĩnh phải nộp tô thuế nặng
nề và các loại sản vËt quý hiÕm : chim quý, ngµ
voi…


<b>II- Hà Tĩnh ,đất đứng chân trong thời điểm </b>
<b>quan trọng của nghĩa quân Lam Sơn .</b>


<i><b>1-Nhân dân Hà Tĩnh đứng lên theo cờ ngha </b></i>
<i><b>quõn Lam Sn </b></i>


- Những tấm gơng tiêu biêủ :



+ Cha con Đặng Tất -Đặng Dung ( Tùng Lộc )
+ Nguyễn Biểu (Yên Hồ - Đức Thọ )


+ Nguyễn Biên (Hồng Lộc )
+ Phan Liêu (Thạch Đài THà)


- Căn cứ Đỗ Gia : Địa hình kín đáo ,núi sông
che chở ,nằm trên những mối giao thông quan
trng ,thy b c ng .


<i><b>2- Chiến thắng Đỗ Gia </b></i>
a- DiÔn biÕn : SGK
b- ý nghÜa :


- Là chiến thắng lớn nhất của nghĩa quân Lam
Sơn trên đất Hà Tĩnh


- Tiêu diệt một bọ phận quan trọng sinh lực
địch đập tan ý đồ phục kích của chúng .
- Căn cứ Đỗ Gia càng đợc tăng cờng củng cố
<b>4- Củng cố :</b>


- Nhândân Hà Tĩnh bị bóc lột dới ách đơ hộ của nhà Minh nh thế nào ?
- Tại sao Lê Lợi ,Nguyễn Trãi lại chọn Tiên Hoa để đặt cơ sở chỉ huy ?
- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Đỗ Gia ?


<b>5- Dặn dò :</b>


- Làm bài tập trên .



- Chuẩn bị tiết Làm bài tập
- Tìm hiểu trớc chơng VI


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Ngày soạn : 1- 4 - 2010


Tiết 60 Làm bài tập lịch sử ( Từ bài 19 đến bài 26 )
<b>A-Mục tiêu bài học :</b>


1-Kiến thức : Giúp HS kháI quát lại kiến thức đã học trong chơng V.Cụ thể :
- Đại Việt ở các thế kỉ XVI- XVIII


-> Yêu cầu của tiết này là làm bài tập của Phong trào Tây Sơn bởi trớc đó ở tiết 50 đã làm
bài tập của phần trớc .


2- T tởng : Có thái độ ,cách nhìn trân trọng đối với Phong trào Tây Sơn và anh hùng
Nguyễn Huệ .


3- Kĩ năng : Bồi dỡng năng lực khái quát ,đánh giá nhân vật lịch sử.
<b>B- Trọng tâm : Phong trào Tây Sơn </b>


<b>C- ThiÕt bÞ dạy học : Bảng phụ ,Phiếu học tập </b>
<b>D- Các bíc lªn líp :</b>


1- ổn định :


2- Bài cũ : Quang Trung có những chính sách gì để phục hồi và phát triển kinh tế ?
3- Bài mới :


<b> I- HÃy tóm tắt những nét chính về sự nghiƯp cđa Quang Trung theo b¶ng sau:</b>


Thêi gian Sù kiÖn


* GV chia líp thµnh 3 nhãm


* GV ph¸t phiÕu học tập cho các nhóm ,thi làm nhanh .
* 3 nhóm thảo luận ,điền vào phiếu häc tËp .


* GV sö dơng b¶ng phơ (3 b¶ng cho 3 nhãm ) .HS lên bảng thực hiện .
* GV sư dơng b¶ng ph¶n håi kiÕn thøc .


* HS theo dõi thi đua , so sánh với bảng phản hồi và nhận xét .
* GV nhận xét chung và cho điểm


<b> </b>


<b>II - Giới thiệu tài liệu su tầm về Quang Trung Nguyễn Huệ và phong trào Tây Sơn .</b>
<b>* GV yêu cầu HS giới thiệu về tranh ảnh ,hoặc những câu chuyện kể về Quang Trung mà </b>
mình đã su tầm đợc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b> </b>


<b> Thêi gian </b> <b>Sù kiÖn</b>


Mùa xuân 1771
Năm 1774
Năm 1777
Năm 1785
Mùa hè 1786
Cuối 1786 đến
giữa 1788


Tháng 11 –
1788


Năm 1789
Từ 1789 đến
1792


16-9-1792


- Ngun H cïng anh em nhà Tây Sơn lập căn cứ dựng cờ khëi
nghÜa chèng chÝnh qun hä Ngun


- Nguyễn Nhạc cử Nguyễn Huệ đem đại quân đánh úp Phú Yên .Đây
là chiến thắng đầu tiên khi ông mới 23 tuổi .


- Nguyễn Huệ cùng nghĩa quân Tây Sơn lật đổ chính quyền họ
Nguyễn ở Đàng Trong


- Nguyễn Huệ đánh bại 5 vạn quân Xiêm tại Rạch Gầm –Xoài Mút.
- Nguyễn Huệ hạ thành Phú Xuân


- Nguyễn Huệ 2 lần tiến quân ra Bắc thu phục Bắc Hà ,lật đổ các tập
đoàn phong kiến Lê-Trịnh .


- Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế lấy niên hiệu là Quang Trung
- Quang Trung đại phá 29 vạn quân Thanh .


- ChÝnh qun cđa Quang Trung thùc thi nhiỊu chính sách cải cách
tiến bộ



- Quang Trung đột ngột băng hà .


<b>4- Củng cố : GV khái quát về con ngời ,sự nghiệp của Quang Trung và nói sơ qua về tình </b>
hình đất nớc sau khi Quang Trung qua i .


<b>5-</b> Dặn dò :


- Tìm hiểu thêm về Quang Trung Nguyễn Huệ
- Soạn bài mới


Ngày soạn : 4 4 2010


Tiết : 61 <b> Chơng VI Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX </b>
<b> Bài 27 Chế độ phong kiến nhà Nguyễn</b>


<b> I </b>

<b>Tình hình chính trị - kinh tế</b>

<b> </b>
A- Mục tiêu bài học :


1- Kin thức : Giúp HS nắm đợc : Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền .Các vua
Nguyễn thuần phục nhà Thanh và khớc từ mọi tiếp xúc với các nớc phơng Tây .Các ngành kinh
tế thời Nguyễn cịn hạn chế.


2- T tởng : Có cái nhìn đúng đắn về triều đình nhà Nguyễn .


3- Kĩ năng : phân tích nguyên nhân các hiện trạng chính trị –kinh tế thời Nguyễn .
B- Trọng tâm : - Nhà nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền .


- Kinh tÕ thêi NguyÔn


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

C- Thiết bị dạy học : Bản đồ Việt Nam



- Lợc đồ các đơn vị hành chính VN thời Nguyễn (từ năm 1832)
- Tranh ảnh về quân đội nhà Nguyễn


D- Các bớc lên lớp :
1- ổn định


2-Bµi cị : Gv kiĨm tra sự chuẩn bị bài của Hs


3- Bi mi ; Vua Quang Trung mất đI là một tổn thất lớn cho cả nớc .TháI tử Quang Toản lên
ngôi đã không đập tan đợc âm mu xâm lợc của Nguyễn ánh . Tiêù Tây Sơn tồn tại đợc 25 năm
(1778-1802) thì sụp đổ .Chế độ phong kiến nhà Nguyễn đợc thiết lập .


HS đọc sgk


- Tình hình triều Tây Sơn nh thế nào ?
- Nhân cơ hội đó Nguyễn ánh đã có hành
động gì ?


* GV sử dụng bản đồ VN tờng thuật trận
chiến Nguyễn ánh đánh Tây Sơn .


- Nhà Nguyễn đã làm gì để lập lại chế độ
phong kiến tập quyền ?


* GV giảng : Luật Gia Long đợc ban hành vào
năm 1815 gồm 21 quyển chính với 398 điều
và một quyển phụ với 30 điều .nội dung chính
của bộ luật thể hiện rõ ý đồ bảo vệ quyền
hành tuyệt đối của nhà vua và đề cao địa vị


của quan lại và gia trởng .Việc mô phỏng theo
phần lớn bộ luật của nhà Thanh –Trung
Quốc đã thể hiện thái độ thuần phục nhu nhợc
của triều Nguyễn


HS đọc sgk


-GV chia lớp thành 3 nhóm N/C 3 vấn đề về
kinh tế thời Nguyễn


-Nhãm 1 – N«ng nghiƯp
- Nhãm 2 – Thđ c«ng nghiƯp
- Nhãm 3 – Th¬ng nghiƯp


- HS làm việc theo nhóm cử đại diện lên trình
bày


<b>1-Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kin </b>
<b>tp quyn </b>


a- Hoàn cảnh :


- Nhõn ni bộ Tây Sơn suy yếu ,Nguyễn ánh
hàng năm đem thủy quân ra lấn dần vùng đất
của Tây Sơn


- Tháng 6-1801 : chiếm Quy Nhơn -> đánh ra
Phú Xuân


- Nguyễn Quang Toản phải chạy ra Bắc Hà


- Giữa 1802 Nguyễn ánh huy động nhiều cánh
quân thủy bộ đánh chiếm các vùng đất từ
Quảng Trị đến Nam Định rồi tiến ra Thăng
Long


- Nguyễn Quang Toản vợt sông Nhị chạy lên
Bắc Giang thì bị bắt -> chấm dứt triều TâySơn
- Năm 1802 Nguyễn ánh đặt niên hiệu là Gia
Long ,chọn Phú Xuân (Huế ) làm kinh đô .
- Năm 1806 lên ngơi Hồng đế


b- Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kin tp
quyn


* Đối nội :


- Xây thành trì ở Phú Xuân .


- Vua trc tip iu hnh mọi công việc từ
trung ơng đến địa phơng


- Ban hµnh bé Hoµng TriỊu lt lƯ ( Lt Gia
Long )


- Chia nớc làm 30 tỉnh và một phủ trực thuộc
- Củng cố quân đội gồm nhiều binh chủng
* Đối ngoại :


- Thuần phục nhà Thanh ,khớc từ mọi tiếp xúc
với các nớc phơng Tây-> động lực thúc đẩy


các nớc Phơng Tây (Pháp ) xâm lợc nớc ta .
<b> 2- Kinh tế dới triều Nguyễn .</b>


a- N«ng nghiƯp :


- Chú trọng khai hoang để tăng diện tích đất
canh tác


- Lập ấp, lập đồn điền .


- Đê điều không đợc quan tâm tu sửa ,nạn
tham nhũng phổ biến


<i><b>b- Thđ c«ng nghiƯp :</b></i>
- LËp nhiỊu xëng s¶n xt


- Ngành khai thác mỏ đợc mở rộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- GV nhËn xét ,bổ sung và chốt ý + Thợ giỏi bị bắt vào các xởng của nhà nớc ->
mai một tài năng


+ Các mỏ khai thác thất thờng và sa sút dần
+ Thợ thủ công phải nộp thuế nặng nề
<i><b>c-Thơng nghiệp :</b></i>


- Nội thơng : buôn bán phát triển
- Ngoại thơng :


+ Hạn chế buôn b¸n víi c¸c níc
4- Cđng cè : GV nêu câu hỏi HS tự trả lời



- Nhng hn chế trong việc cai trị đất nớc của Nguyễn ánh ?
- Hậu quả của những hạn chế đó


5- DỈn dò : Làm bài tập sgk và trả lời câu hỏi sau :


So sánh chính sách ngoại giao, ngoại thơng ,của triều Nguyễn và triều Tây Sơn .


Ngày soạn :6 - 4 - 2010


<i><b> </b></i>Tiết 62<b>: Bài 27 chế độ phong kiến nhà nguyễn ( T2)</b>
<b> II. Các cuộc nổi dậy của nhân dân</b>


<b>A. Mục tiêu bài học: </b>


1. Kin thc: Hc sinh cn nắm đợc đời sống cơ cực của nông dân và các dân tộc dới Triều
Nguyễn là nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ hàng trăm cuộc nổi dậy của nhân dân khắp cả nớc
2. T tởng: Bồi dỡng nhận thức về truyền thống chống áp bức bóc lột của nhân dân ta dới chế
độ phong kiến


3. Kỹ năng: Cho học sinh tập vẽ lợc đồ để xác định địa bàn diễn ra các cuộc khởi nghĩa lớn
<b>B. Trọng tâm: Nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý ngha ca phong tro nhõn dõn </b>


<b>C. Thiết bị dạy häc : </b>


Lợc đồ các cuộc khởi nghĩa nông dân dới thời Nguyễn
<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1. ổn định tổ chc lp hc



2. Bài cũ: Công cuéc khai hoang ë thêi NguyÔn cã ý nghÜa nh thế nào? Em có nhận xét gì về
Thủ công nghiệp díi thêi Ngun ?


3. Bài mới Giáo viên giới thiệu bài mới
GV gọi HS đọc mục 1


- Nêu nhận xét của em về đời sống
của nhân dân dới triều Nguyễn ?
- Nguyên nhân nào dẫn đến đời
sống khổ cực của nhân dân ?


- Vì sao nông dân nổi dậy đấu
tranh hàng loạt ?


GV trình bày diễn biến trên lợc
đồ kết hợp với tng thut


- Kể tên những cuộc khởi nghĩa
tiêu biểu ?


- Thời gian khởi nghĩa, địa bàn


<b>1 §êi sèng nh©n d©n díi TriỊu Ngun</b>


- Nhân dân cực khổ: Ruộng đất bị tớc đoạt, Thuế
nặng, Thiên tai => đói, dịch bệnh liên miên
+ Năm 1849 – 1850 Dch bnh : 60 vn ngi
cht


+ Năm 1856 1857: Đói, hàng vạn chục ngời


chết


* Nguyên nhân:


- a chủ, Hào Lý cớp đoạt ruộng đất
- Quan lại tham nhng


- Tô, thuế, phu dịch nặng nề
<b>2. Các cuộc nỉi dËy</b>


- Từ 1802 - 1858 : Có tới 500 cuộc đấu tranh của
nông dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

hoạt động, kết quả của cuộc khởi
nghĩa Phan Bá Vành ?


-Hãy tờng thuật các cuộc khởi
nghĩa trên lợc đồ ?


HS trình bày GV nhận xét bổ
sung.


GV trỡnh by trờn lc


-Kết quả của các cuộc khởi nghĩa
?


-Nêu ý nghÜa cđa c¸c cc khëi
nghÜa ?



Ninh Bình, Hải Phịng, quảng n - Ơng lập căn
cứ ở Trà Lũ đánh nhau hàng chục trận với


quânTriều đình


-> 1827: Nhà Nguyễn huy động hàng vạn quân,
hàng vạn viên tớng bao vây tấn công Trà Lũ ->
Khởi nghĩa bị đàn áp


<b>b. Khởi nghĩa Nông Văn Vân ( 1833 </b>–<b> 1835)</b>
- Tù trởng miền núi, dân tộc Tày, Tri Châu Bảo
Lạc ( Cao Bằng) -> cuộc khởi nghĩa lan khắp Việt
Bắc -> Nhà Nguyễn 3 lần cử quân ra đàn áp - Đến
1835 dập tắt đợc cuộc khi ngha


<b>c. Khởi nghĩa Lê Văn Khôi ( 1833 </b><b> 1835 )</b>
- Ông là thổ hào ở Cao Bằng sau vào Nam


- 6/1833 Ông khởi binh chiếm thành Gia Định tự
xng là Bình Nam Đại Nguyên Soái


-> My thỏng sau cả 6 tỉnh Nam Kỳ đều theo ông
khởi nghĩa


- 1834 Ông lâm bệnh qua đời -> 7/1835 cuộc khởi
nghĩa bị đàn áp


<b>d.Khëi nghÜa Cao B¸ Qu¸t (1854-1856)</b>


Cao Bá Quát ngời huyện Gia Lâm Hà Nội, là


một nhà nho nghèo, nhà thơ lỗi lạc.


-a bn hot động: Sơn Tây - đầu năm 1855 Cao
Bá Quát hy sinh -> cuối 1856 cuộc K/n bị dập tắt.
<b>* ý nghĩa: - Đấu tranh tìm lối thốt cho bản thân </b>
cho sự tồn tại của xã hội, sự sinh tồn của dân tộc.
- Tinh thần đấu tranh không mệt mỏi của nông dân
và các dân tộc chống áp bức cờng quyền dới chế độ
phong kiến nhà Nguyễn đã góp phần củng cố khối
đồn kết thống nhất của cộng đồng dân tộc Việt
Nam.


<b>4. Cđng cè: Tãm t¾t những nét chính về 3 cuộc khởi nghĩa trên?</b>
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ : Học bài </b>


Đọc trớc bài 28.


<i><b> Ngày soạn :10 - 4 -2010</b></i>


Tiết 63:<b> Bài 28 </b>sự phát triển của văn hoá dân tộc
Cuối thế kỷ XVIII - Nửa đầu thế kû XIX


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>A. Mục tiêu bài học: Học sinh cần nắm đợc</b>


1. Kiến thức: Nhận biết đợc sự phát triển rực rỡ của văn học nhất là văn học dân gian với
những tác phẩm văn Nôm tiêu biểu


2. T tởng: Bồi dỡng lòng tự hào về văn học Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc thời kỳ này
3. Kỹ năng: Su tầm ca dao tục ngữ ở địa phơng phản ánh những bất công, tội ác trong xã hội
phong kiến – Nhận xét tranh dõn gian c in trong SGK



<b>B. Trọng tâm: Những thành tựu văn học nghệ thuật của dân tộc cuối thế kỷ XVIII Nửa </b>
đầu thế kỷ XIX


<b>C. Thiết bị dạy học : </b>


Tranh ảnh các công trình văn hoá, nghệ thuật thời Nguyễn Bảng phụ Bài tập
<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1. n nh t chc lp học


2. Bài cũ: ? Trình bày tóm tắt những nét chính về 4 cuộc khởi nghĩa lớn cuối Triều Nguyễn
trên lợc đồ ? Nhận xét của em về kết quả và ý nghĩa của các phong trào đó


3. Bài mới : Giáo viên giới thiệu bài mới
HS đọc SGK


<b>- Theo em thời kỳ này nền văn </b>
học nớc ta có những tác phẩm
nào, tác giả nào tiêu biểu
<b>- Em hãy đọc một đoạn thơ </b>
trong Truyn Kiu, th ca H
Xuõn Hng


<b>- Nền văn học nớc ta thời kỳ </b>
này nh thế nào?


<b>- </b>Văn học thời kỳ này phản ánh
những nội dung gì?



<b>-. Trong số những tác giả, tác </b>
phẩm trên em thích tác giả, tác
phẩm nào?


<b>- </b>ở quê em có những làn điệu
dân ca nào?


Học sinh quan sát 3 bức tranh
h66, h67, h68 SGK


Học sinh thảo luận – Trả lời
<b>-. Hãy rút ra nhận xét của mình?</b>
<b>-. Nhận xét của em về đề tài tranh</b>
dân gian?


<b>-. Em cã nhËn xÐt gì về nghệ </b>
thuật của nớc ta thời kỳ này?


=> Nhận xét: Học sinh thảo
luận các ý sau :


- Thể loại


- Nghệ thuật thể hiện
- Giá trị văn hoá


<b>1: Văn học</b>


Cuối thế kỷ 18 văn học dân gian phát triển mạnh.
( Tục ngữ, ca dao, truyện thơ, tiếu l©m.)



<b>- Văn học chữ Nơm phát triển đến đỉnh cao. Tiêu </b>
biểu :


- Trun KiỊu: Ngun Du
- Chinh Phơ ng©m khúc
- Cung oán ngâm khúc
- Thơ của Hồ Xuân Hơng
- Bà Huyện Thanh Quan
- Cao Bá Quát


- Nguyễn Văn Siêu
* Néi dung:


- Phản ánh phong phú, sâu sắc cuộc sống xã hội
PK đơng thời – cùng những thay đổi trong tâm
t tình cảm và nguyện vọng của con ngi Vit
Nam


<b>2: Nghệ thuật</b>


* Văn nghệ dân gian: Phát triển phong phú đa
dạng, nghệ thuật sân khấu, tuồng chèo phát triển
khắp nơi


+ Miền xuôi: Có làn điệu quan họ, trống quân, hát
lý, hát dặm


+ Min nỳi: Có hát lợn, hát then, hát xoan…
Học sinh thảo luận – Trả lời – Có thể hát


* Tranh dân gian đậm đà bản sắc dân tộc và
truyền thống yêu nớc nổi tiếng : Tranh Đông Hồ (
Bắc Ninh )


-> Thể hiện sự lạc quan yêu đời của ngời dõn Vt
Nam


* Kiến trúc: Các công trình kiến trúc nổi tiếng:
chùa Tây Phơng ( Thạch Thất Hà Tây ), Đình
làng, Đình Bảng ở Từ Sơn Bắc Ninh, Cung điện,
Lăng tẩm của các vua Nguyễn ở HuÕ


* Nghệ thuật tạc tợng, đúc đồng -> Thể hiện tài
năng bậc thầy của các nghệ nhân nớc ta


- 18 Vị La Hán ở Chùa Tây Phơng
- 9 Đỉnh đồng ở Huế ( Cửu Đỉnh )


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>4- Củng cố bài học</b>


<b>5- Hớng dẫn học ở nhà</b>


<b>* Giáo viên giới thiệu bài tập:</b>


Hóy khoanh trũn mt ch cỏi đứng trớc câu trả lời
đúng về điểm mới của văn học thời kỳ này:


a. Văn học dân gian phát triển phong phú
b. Văn thơ chữ Nôm phát triển đến đỉnh cao
c. Xuất hiện các thể loại văn học dân tộc: thơ lục


bát, song thất lục bát, truyện Kiều, tiểu thuyết,
truyện ngắn


d. Cả 3 ý trên đều ỳng
<b>Bi tp v nh: </b>


<b>Bài tập 1: Viết vào chỗ trống các nhà thơ và các </b>
tác phẩm nổi tiếng


a. Các nhà thơ nổi tiếng: .
b. Các tác phẩm : …


Bài tập 2: Kể tên các cơng trình kiến trúc nổi
tiếng của thế kỷ XVIII – nửa đầu th k XIX
* Hc bi, c trc phn II.


Ngày soạn : 12 - 4 -2010


TiÕt 64<b> Bµi 28: </b>sù phát triển của văn hoá dân tộc
Cuèi thÕ kû XVIII - Nửa đầu thế kỷ XIX ( t2 )


<b>II-giáo dục khoa häc - kü thuËt</b>–


<b>A. Mục tiêu bài học: Học sinh cần nắm đợc</b>


1. Kiến thức: Nhận rõ bớc tiến quan trọng trong các ngành nghiên cứu biên soạn lịch sử, địa
lý, y học dân tộc – Một số kỹ thuật phơng Tây đã đợc ngời thợ thủ công Việt Nam tiếp thu,
nhng hiệu quả ứng dng cha nhiu


2. T tởng: Tự hào về di sản và thành tựu khoa học của tiền nhân trong các lĩnh vực tự hào về


sự sáng tạo của thợ thđ c«ng ThÕ kû XIX


3. Kỹ năng: Học sinh biết su tập tài liệu, phân tích giá trị những thành tựu đạt đợc về khoa học
kỹ thuật nớc ta thời k ny.


<b>B. Trọng tâm: Những thành tựu về giáo dục, khoa häc kü thuËt níc ta thÕ kû XIX </b>
<b>C. Thiết bị dạy học : </b>


- Một số tài liệu về Lê Quý Đôn, Lê Hữu Trác
- Tranh vẽ tàu chạy bằng hơi nớc thời Nguyễn
<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1- n nh t chc lp hc


2. Bài cũ:Văn học nớc ta cuối thế kỷ XVIII nửa đầu thế kỷ XIX có những điểm mới nào?
- Sự phát triển của văn học chữ Nôm cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ Xĩ? HÃy nêu một số tác
phẩm nổi bËt nhÊt cđa thêi kú nµy?


3. Bài mới : Giáo viên giới thiệu bài mới
HS đọc SGK


<b>-.Trong lĩnh vực Sử học thời kỳ </b>
này có những tác giả, tác phẩm
nào tiêu biểu


<b>1-S hc, a lý, y hc</b>
a. S hc


* Lê Quý Đôn ( 1726 – 1784 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

HS đọc SGK


<b>-</b>HiÓu biÕt của em về Phan Huy
Chú


<b>- Công trình có giá trị của ông?</b>


<b>- Trong lnh vc a lý cú nhng </b>
tỏc gi v cụng trỡnh no?


<b>-HÃy kể tên các công trình Khoa </b>
học nổi tiếng của Ông ?


HÃy kể tên một số vị thuốc Nam
àm em biêtd?


<b>-</b>Y o m ơng để lại cho hậu thế
là gì?


-Theo em nh÷ng thành tựu trên
phản ánh điều gì?


Hc sinh c SGK


HÃy nêu một số thành tựu tiêu
biểu?


Em có suy nghÜ g× vỊ KHKT níc
ta ci thÕ kû XVIII nửa đầu thế
kỷ XIX?



<b>4 Củng cố bài học </b>


GV giới thiệu bài tập trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn một đáp án đúng
Những thành tựu khoa học kỹ thuật
nớc ta thời kỳ này phản ánh điều
gì?


a. Bớc tiến quan trọng trong các
ngành biên soạn lịch sử, a lý, y
hc


b. Tài năng uyên bác của các bËc
tiỊn nh©n


Bảng nhãn
- Tác Phẩm:
+ Đại Việt Sử ký
+ Kiến Văn Tiễn Lục
+ Phủ biên tạp lục
+ Văn đài loại ngữ


=> Ghi chép kỹ tình hình kinh tế, chính trị xã
hội đàng ngồi thế kỷ XVIII về trớc


* Phan Huy Chó ( 1782 – 1840 )
- Quê: Quốc Oai HàTây


- Học giỏi, hay chữ, chán cảnh quan trờng về


quê dạy học, viết sách


- Công trình có giá trị: Lịch triều hiến chơng
loại chí ( Su tầm tìm tài liệu công phu, cã hƯ
thèng cung cÊp mét khèi lỵng tri thøc quan
trọng trên nhiều lĩnh vực: Kinh tế, chính trị, văn
hoá từ thế kỷ X XVIII


b. a lý: Nhất thống d địa chí: Lê Quang Định
c. Y hc:


- Lê Hữu Trác ( Hải Thợng LÃn Ông ): 1720
1792


Quê: Làng Liên Xá ( Hải Hng )


Quê ngoại: Sơn Diện Hơng Sơn Hà Tĩnh
+ 305 vị thuốc nam


+ 2854 Phơng thuốc cđa bËc danh y tiỊn bèi
+ Bé s¸ch “ Hải Thựơng y tâm tính Gồm 66
Quyển


=> Hệ thống toàn bộ phơng pháp chữa bệnh và
dợc liệu của nền y học Đại Việt


=> Ông khuyên Đạo làm thuốc là nhân thuật
phải lo cái lo của ngời, phải vui cái vui của
ng-ời .



-> Phản ánh tài năng lớn sự cống hiến và cảm
thông sâu sắc với cuộc sống của nhân dân các
nhà khoa học


<b>2: Những thành tựu về kỹ thuật </b>


- T tởng XVIII: Kỹ thuật phơng Tây tràn vào
nớc ta


- Thế kỷ XIX chế tạo máy xẻ gỗ chạy bằng hơi
nớc


- Năm 1830: Thí nghiệm làm tàu thuỷ -> Sáng
tạo của thợ thủ công


=> Khoa học kỹ thuật nớc ta cuối thế kỷ XIX có
bớc tiến quan trọng trong các ngành nghiên cứu,
biên soạn lịch sử, địa lý, y học dân tộc và đạt
nhiều thành tựu lớn


<b>3: Gi¸o dơc </b>


-Thời Nguyễn tình hình giáo dục khơng có gì
thay đổi so với thờì Tây Sơn.


<b>- Mở trờng cơng tại các làng xã để con em nhân </b>
dân có điều kiện đi học


<b>- Đa chữ Nôm vào thi cử.</b>



<b>-Quc T Giỏm đợc đặt ở Huế ,lấy con em quan </b>
lại ,thổ hào và những ngời học giỏi ở các địa
ph-ơng vo hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

c. Sáng tạo của tiểu thđ c«ng
nghiƯp ViƯt Nam


d. Sù cèng hiÕn XS vµo nỊn khoa
häc níc nhµ


e. Tất cả các ý trên đều đúng
-


<b>- Năm 1836 Vua Minh Mạng cho lập Tứ dịch </b>
quán để dạy tiếng nớc ngoài (Pháp .Xiêm )
<b>5-Hớng dẫn học ở nhà </b>


Học kỹ bài, hồn thành bài tập - đọc phần ơn tập


Ngµy so¹n : 18-4-2010


Tiết : 65 Lịch sử địa phơng


Hà Tĩnh trong thời kì phát triển và suy vong của chế độ phong kiến

( Từ đầu thế kỉ XV đến giữa thế kỉ XIX )



<b>A-Mục tiêu bài học :</b>


1-Kin thc : Giỳp HS thấy đợc trải qua 5 thế kỉ ,Hà Tĩnh vẫn có nhiều thay đổi về tổ chức hành
chính .Đặc biệt năm 1831 Tỉnh Hà Tĩnh chính thức đợc thành lập .



- Thấy đợc bớc phát triển mới về kinh tế nông nghiệp ,thủ công nghiệp ,thơng nghiệp ở Hà Tĩnh
trong các thế kỉ đó.


- Hà Tĩnh nổi tiếng là đất học có nhiều nhà khoa bảng nhiều tác giả với những tác phẩm văn
học bất hủ ,lịch sử,y học ni ting.


2- T tởng : Bồi dỡng lòng yêu nớc yêu quê hơng tự hào với truyền thống quê hơng dân tộc
3- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng phân tích ,so sánh


<b>B Trọng tâm : Tình hình Kinh tế ,văn hóa giáo dục </b>


<b>C- Thiết bị dạy học : Tranh ảnh , tác phẩm của Nguyễn Du ,Lê Hữu Trác </b>
<b>D- Các bớc lên lớp :</b>


1- n nh


2 Bài cũ : Nhân dân Hà Tĩnh bị bóc lột nh thế nào dới ách thống trị của giặc Minh?


3- Bài mới :GV kháI quát tình hình đất nớc nói chung ,Hà Tĩnh nói riêng sau khi khởi nghĩa
Lam Sơn thắng lợi .Lê Lợi lên ngơi Hồng đế lập nên triều Lê Sơ. Từ đó qua 5 thế kỉ XV ->
giữa XIX tình hình hà Tĩnh có nhiều đổi thay.


- HS đọc sgk


-GV : Em hãy nêu tình hình phát triển của Hà
tĩnh từ năm 1428 đến 1875?


-Trong giai đoạn đó có sự kiện gì quan trọng ?
HS đọc sgk



-GV chia líp thµnh 3 nhóm tìm hiểu :
+ Nhóm 1 : Nông nghiệp


+ Nhóm 2: Thủ công nghiệp
+ Nhóm 3 : Thơng nghiệp


-HS thảo luận ,trình bày ,nhận xét bổ sung
-GV theo dâi ,híng dÉn


GV giảng về tình hình giáo dục Hà Tĩnh nhấn
mạnh số lợng đỗ Tiến Sĩ và các làng khoa
bảng, dòng họ khoa bảng…


<b>I </b>–<b>Tỉ chøc hµnh chÝnh.</b>


- Năm 1831 Vua Minh Mạng chia cả nớc
thành 30 tỉnh .Tỉnh Hà Tĩnh đợc tách từ hai
phủ Hà Hoa và Đức Thọ của trấn Nghệ An .
<b>II- Tình hình Kinh tế</b>


<b>1-N«ng nghiƯp .</b>


- Thế kỉ XV nhờ tình hình chính trị ổn định
nên kinh tế nông nghiệp phát triển ,khai
hoang phục hóa đẩy mạnh ,diện tích gieo
trồng đợc mở rộng ,thủy lợi đợc chú ý.


-Sang thế kỉ XVI,XVII,XVIII ,do chiến tranh
nên nơng nghiệp bị đình đốn tiêu điều.



<b>2- Thủ công nghiệp : Phát triển đáng kể</b>
- Nghề trồng dâu nuôi tằm ,dệt vải,nghề gốm,
rèn sắt đúc đồng ,đan lát …


-Ven biển có nghề đóng thuyền ,dệt chiếu dệt
võng gai, làm nớc mắm …


<b>3- Th¬ng nghiƯp :</b>


- Trung tâm buôn bán là các chợ : chợ làng
,huỵện,chợ phủ ,tỉnh


- Huyện nhiều nhất có 9 chợ : Hơng Sơn
<b>III- Văn hóa - Giáo dục :</b>


<b>1 Giáo dục và khoa cử </b>


- Nổi tiếng phong tục trọng hậu ,ngời thì
thuận hòa mà chăm học


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

HS đọc sgk


-Nêu những hiểu biết của em về các tác giả
,tác phẩm của vùng đất Hà Tĩnh


-GV giảng kết hợp với phần đọc thêm


- Em hÃy mô tả Đền Lê Khôi ?



<b>IV - Đọc thêm :</b>


1- Đại thi hào dân tộc Nguyễn Du
2- Hải Thợng LÃn Ông Lê Hữu Trác
3- Nguyễn Công Trứ


Dòng họ khoa bảng : Họ Nguyễn ở Tiên Điền
–nghi Xu©n


+ Hä Nghun Huy ë Can Léc


+ Họ Phan Huy ở Thu Hoạch- Thạch Hà
<b>2- Văn học và sử học </b>


<i>a- Văn học :</i>


- La Sơn Phu Tử Nguyễn Thiếp : La Sơn tiên
sinh thi tËp


- Ngun Huy O¸nh : Ngun Th¸m Hoa thi
tËp


- Ngun Du : Trun KiỊu …
<i>b- Sư häc :</i>


- Việt Giám vịnh sử thi tập của Đặng Minh
Khiªm .


- Hồng việt d địa chí của Phan Huy Chỳ
<b>3 -V y hc dõn tc </b>



-Hải Thợng LÃn Ông Lê Hữu Trác
<b>4- Kiến trúc </b>


- Nh của dân : đơn giản bằng tre nứa,ít
chạm trổ rờm rà


- Chùa : Tiêu biểu là Đền Chiêu Trng Vơng Lê
Khôi ở lng chừng núi Long Ngâm ( Nam
Giới) xây dựng từ thế kỉ XVIII phần trung
điện klhơng có cột ,hình chạm chủ yếu là
Rồng Phợng rất tinh vi ,những đờng uốn lợn
nhịp nhàng …Đặc biệt là bức chạm trổ trên xà
ngang ngay cửa ra vào phía trái là một dàn
nhạc dân tộc gồm ba nhạc cơng và một ngời
múa. Tồn bộ bức chạm rộng 30cm dài 1m …
<b>4- Củng cố : -Tỉnh Hà Tĩnh đợc thành lập vào năm nào ? Nêu tình hình kinh tế của Hà Tĩnh </b>
trong thì kì phát triển và suy vong của XHPK VN? Kể tên những tác giả,tác phẩm nổi tiếng về
VH,LS Y hc ca ngi H Tnh?


<b>5- Dặn dò : Tìm hiểu thêm về Hà Tĩnh . Chuẩn bị ôn tập kiểm tra học kì II</b>


Ngày soạn : 20-4-2010


Tiết 66:<b> Bµi 29 ôn tập chơng V và chơng VI </b>


<b>A. Mc tiờu bi hc: Hc sinh cn nm c</b>


<i>1. Kiến thức: Khắc sâu những kiến thức cơ bản trong chơng V và chơng VI </i>



- Từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XVIII: Tình hình chính trị có nhiều biến động . Nhà nớc PK tập
quyền thời Lê Sơ suy sụp – Các cuộc chiến tranh giữa các tập Đoàn phong kiến diễn ra liên
miên - Đất nớc bị chia cắt


- Phong trào khởi nghĩa nông dân bùng nổ – Phong trào nhân dân Tây Sơn lật đổ các tập đoàn
phong kiến , đánh bại các cuộc xâm lợc Xiêm – Thanh.


- Tình hình kinh tế, văn hóa có những bớc phát triĨn míi


<i>2. T tởng: Học sinh nhận thức sâu sắc về tình hình lao động cần cù sáng tạo của nhân dân </i>
trong công cuộc khai hoang Tinh thn chng gic ngoi xõm


<i>3. Kỹ năng: Sử dụng SGK trong bài ôn tập Vẽ bảng niên biểu , thống kê, tổng hợp </i>
<b>B. Thiết bị dạy học : </b>


Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê các nội dung văn hoá kinh tế xà hội
<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1. n nh t chc lp hc


2. Bài cũ: Lồng vào nội dung ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

3. Bµi míi Giáo viên giới thiệu bài mới
-Nêu những biểu hiện


mục nát của Vua quan
nhà Lê





( 1527 – 1592 )
( 1627 – 1672 )
GV kết luận chung
- Quang Trung đã có
những biện pháp gì để
thống nhất đất nớc


GV giíi thiƯu mèc thời
gian trên bảng phụ HS lên
điền sự kiện tơng øng
HS th¶o luËn – Tr¶ lêi


Nguyễn ánh đánh bại Tây
Sơn vào thời gian nào ?


- GV giíi thiƯu c¸c mốc
thời gian trên bảng phụ
HS lên điền sù kiƯn
thÝch hỵp


Gọi HS lên trình bày
những điểm nổi bật từng
ngành đồng thời kết luận
trên bảng ph?


( GV trình bày trên bảng
phụ )


<b>4- Củng cố bµi häc </b>



5- Híng dÉn vỊ nhµ


<b>1: Sự suy yếu của nhà nớc Phong kiến tập quyền đã </b>
<b>diến ra nh thế nào?</b>


- Triều đình nhà Lê mục nát , suy yếu
- Xung đột Nam Bắc Triều -> Hậu quả
- Chiến tranh Trịnh Nguyễn -> Hâu quả


Tõ ci thÕ kû XVI nhµ níc PK tËp qun suy yếu và mục
nát


<b>2: Quang Trung t nn tng cho việc thống nhất đất </b>
<b>nớc và xây dựng Quốc gia </b>


- Học sinh lập bảng niên biểu về công lao của Tây Sơn


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>


1771
1777
1785
1786
1788
1789


* Xây dựng đất nớc:
+ Chiếu khuyến nông
+ Chiếu lập học



<b>3: Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tp quyn </b>
- Nm 1801:


- Năm 1802:
- Năm 1804:
- Năm 1806:


<b>4: Tình hình kinh tế, văn hoá ở các thế kỷ XVI </b><b> XIX</b>
Yêu cầu học sinh lập bảng thống kê từng nội dung theo
mẫu sau đây:


Kinh tế Những điểm nổi bật


-Nông nghiệp
- thủ công nghiệp
- Thơng nghiệp


* Văn hoá:


Tôn giáo - Chữ viết VH giáo dục - KHKT
<b>- Bài tập:</b>


HÃy viết chữ Đ, S vào các ô dới đây


1 Vua Nguyn trc tip điều hành mọi việc hệ trọng
trong nớc từ trung ơng đến địa phơng


1 Nhµ Ngun chia níc ta lµm 30 Tỉnh và một Phủ trực
thuộc



1 Chính sách ngoại giao của nhà Nguyễn là thuần phục
các nớc Phơng Tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 15 phót
( Bµi tËp vỊ nhµ hoµn thµnh )


* Làm bài tập 5 trong SGK


Ngày soạn 24 - 4 - 2010


Tiết 67<b>: làm bài tập lịch sử phần chơng VI</b>
<b>A. Mục tiêu bài học: Học sinh cần nắm đợc</b>


1. Kiến thức: Nắm đợc các kiến thức cơ bản phần lịch sử Việt Nam trong chơng VI


2. T tởng: Giáo dục học sinh ý thức xây dựng quê hơng đất nớc, lòng biết ơn các bậc tiền bối
đấu tranh chống chế độ cũ


3. Kỹ năng: Làm quen với phơng pháp vẽ lợc đồ , lập bảng hệ thống, bảng niên biểu , so sánh,
đánh giá nhận xét lịch sử


<b>B. Trọng tâm: Nội dung chơng VI</b>
<b>C. Thiết bị dạy học : </b>


Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê các nội dung
<b>D. Các bớc lên lớp:</b>


1- n nh t chức lớp học
2-Bài cũ: Kết hợp trong bi tp



3-Bài mới: Làm bài tập lịch sử


<b>Kiểm tra 15 phót</b>
<b>Bµi 1:</b>


1. Đánh dấu x vào ơ trống có nội dung đúng :


1 Cuộc xung đột Nam – Bắc Triều kéo dài từ năm 1527 - 1592


1 Cuộc xung đột Trịnh – Nguyễn kéo dài từ 1627 - 1672


1 Vùng đất Quảng Bình – Hà Tĩnh là chiến trờng của cuộc xung đột Nam – Bắc Triều


1 Chóa Trịnh ở Đàng ngoài Vua Lê ở Đàng trong


<b>Bài 2: Lập bảng niên biểu về cuộc khởi nghĩa Tây Sơn từ 1771 - 1792</b>


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện lịch sử</b>


1771
1777
1785
1786 -
1788
1789
1789 -
1792


Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ



Ngha quõn Tây Sơn tiêu diệt Chúa Nguyễn
Nghĩa quân Tây Sơn đánh tan 5V quân Xiêm
Nghĩa quân Tây Sơn 3 lần ra Bắc Hà tiêu diệt
chúa Trịnh thống nhất đất nớc


Đánh tan 29 vạn quân Thanh


Quang Trung xõy dng đất nớc ( Chiếu khuyến
nông, Chiếu lập học, mở cửa )


.Bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

vẽ – Các thao tác cần thiết
khi tiến hành vẽ – Cách
điền các ký hiệu – Tên địa
danh


Các nhóm thảo luận và cử đại
diện lên trình bày trên bảng
phụ – Các nhóm khác nhận
xét bổ sung


GV kết luận


<b>4-Củng cố </b><b>Dặn dò .</b>


của nhân dân chống Vơng Triều Nguyễn nửa đầu thế
kỷ XI X



( Trang 140 SGK – TØ lÖ 1 – 1 )
- HS tiÕn hµnh vÏ


<b>Bµi tËp 2: </b>


- Hớng dẫn học sinh cách chỉ lợc đồ


- Kết hợp tờng thuật diễn biến trận đánh với tờng thuật
trên lợc đồ


- Học sinh lên bảng trình bày : Trình bày diễn biến các
cuộc khởi nghĩa nông dân dới thời Nguyễn


<b>Bi tập 3: Hãy điền Đ ( đúng ), S ( sai ) vào các ô </b>
trống dới đây


1 Đạo thiên chúa đợc truyền vào nứơc ta từ thế kỷ
XVI


1 Chữ Quốc ngữ ra đời vào thế kỷ XVIII


1 Chùa Tây Phơng ở Huế


1 Thi Nguyn Quc T Giỏm c t Hu


1 Triều Tây Sơn có Bộ Đại Việt sử ký toàn th


1 Lê Quý Đôn là nhà bắc học lớn nhất thế kỷ XVIII



1 Phan Huy Chú là tác giả bộ Lịch triều hiến
chơng loại Chí


1 Lê Hữu Trác là nhà sử học lín nhÊt cđa níc ta thÕ
kû XVIII


- Hoµn thµnh bài tập 1


- Đọc trớc bài 30: Tổng kết


:
Ngày soạn 25 -04 -2010


Tiết 68<b>: Bài 30 tổng kết</b>
<b>A. Mục tiêu bài học: Học sinh cần nắm đợc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Lịch sử thế giới trung đại – Phần lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X - XIX


<i>2. T tởng: Giáo dục học sinh ý thức xây dựng đất nớc và lòng biết ơn các bậc tiền bối – gìn </i>
giữ các cơng trình văn hoá nhân loại để lại


<i>3. Kỹ năng: Lập bảng hệ thống, bảng niên biểu , so sánh, đánh giá nhận xét lịch sử </i>


<b>B. Trọng tâm: Khái quát lịch sử thế giới Trung Đại – Lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X đến thế </b>
kỷ XIX


<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
1 <i>ổn định tổ chức l</i>


2 Bµi cị: Lång vµo néi dung bµi míi


3 Bµi míi Giáo viên giới thiệu bài mới


GV hng dn hc sinh lập
bảng hệ thống những nét
lớn về các mặt xã hội, kinh
tế, văn hoá, ở Châu Âu
ph-ơng Đơng ( Thảo luận
nhóm, cử đại diện lên trình
bày trên bảng phụ)


-Giáo viên nhận xét, bổ sung
đầy đủ giới thiệu trên bảng
phụ


Hãy nêu đặc điểm khác
nhau giữa xã hội phong kiến
Châu Âu và xã hội phong
kiến Phơng Đông ?


- Häc sinh th¶o ln theo
nhãm


-> Nhóm nào có tín hiệu trả
lời nhanh, đúng sẽ giành
điểm cao


-> Nhóm nào kể đợc số
lợng nhiều thì nhóm đó sẽ
đợc điểm cao



Học sinh thảo luận theo
nhóm – Cử đại diện nhóm
lên bảng trình bày


Hớng dẫn học sinh lập bảng
hệ thống sự phát triển kinh tế
của nớc ta qua các thời kỳ
lịch sử tơng ứng với sự tồn
tại của các Triều đại


- Học sinh thảo luận theo
nhóm – Cử đại diện lên
bảng trình bày – Học sinh
khác nhận xét bổ sung
* Giáo viên kết luân trên
bảng phụ ghi sẵn đầy đủ
nội dung trên


<b>1: Nh÷ng nÐt lín vỊ tình hình xà hội, kinh tế, văn hoá thời </b>
kỳ Phong kiến


Các mặt Châu Âu Phơng Đông


XÃ hội
Kinh tế
Văn hoá


<b>2: Sự khác nhau giữa xà hội phong kiến Phơng </b>
<b>Đông và xà hội phong kiến Châu Âu</b>



+ XÃ hội phong kiến Phơng Đông hình thành sớm,
tan rà muộn kéo dài


+ XÃ hội phong kiến Châu âu hình thành muộn, tan
rà sớm


+ ở xà hội phong kiến Châu Âu còn hình thành thêm
tầng lớp Thị dân


<b>3: Hóy nờu tên các vị anh hùng đã có cơng và giơng</b>
<b>cao ngọn cờ đấu tranh chống giặc ngoại xâm bảo </b>
<b>vệ nền độc lập cho dân tộc </b>


( Kể tên các vị anh hùng qua các Triều đại từ thế kỷ
X – XIX ) Giáo viên kết luận trên bảng phụ


<b>4: Hãy trình bày sự phát triển kinh tế nớc ta từ thế </b>
<b>kỷ X đến nửa đầu th k XIX</b>


<b>Triu i</b> <b>Kinh t</b>


Ngô - Đinh
Tiền Lê

Trần


..


- Nông nghiệp


- Thủ công nghiệp
- Thơng nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

? HÃy nêu những nét nổi bật
về văn hoá nớc ta thừ thế kỷ
X XIX?


<b>4-Củng cố- Dặn dò </b>


<b>5: Văn hoá Việt Nam từ thế kỷ X </b>–<b> n gia th </b>
<b>k XIX </b>


- Tôn giáo


- Văn hoá giáo dục
- Văn học nghệ thuật


* Hoàn thành các bảng hệ thống trên
* Làm bài tập về nhà ( Trang 148 SGK )


<i><b> Ngày soạn 29 -04 – 2010</b></i>


Tiết 69<i><b>: Bài 31: Ôn tập cuối năm </b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học: Học sinh cần nắm đợc</b>


<i>1. Kiến thức: Nhằm làm cho học sinh nắm đợc hệ thống tồn bộ phần chơng trình lịch sử lớp 7</i>
– Gồm 2 phần


- Lịch sử thế giới trung đại – Phần lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X - XIX
<i>2. T tởng: Giáo dục học sinh ý thức xây dựng đất nớc </i>



<i>3. Kỹ năng: Nhận xét đánh giá các thời kỳ lịch sử – Lập các bảng hệ thống – bảng niên </i>
biểu, kỹ năng trình bày trên lợc đồ


<b>B. Thiết bị dy hc: </b>
- Lc


- Bảng phụ Bài ôn tập kẻ sẵn
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


1 n nh t chức


2 Bµi cị: Lång vµo néi dung bµi míi
3 Bµi míi


Giáo viên giới thiệu bài mới
<b> Em hãy nêu những nội</b>
dung cơ bản trong phần
lịch sử thế giới Trung
i m em ó hc


<b>I- Phần lịch sử thế giới Trung Đại </b>


1. Sự hình thành và phát triển của xà hội phong kiến ở
Châu Âu


2. S suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành
của CNTB ở Châu Âu


3. Cuộc đấu tranh của giai cấp T sản chống phong kiến .


Thời hậu kỳ Trung Đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Häc sinh rót ra nh÷ng nÐt
chung vÒ x· héi phong
kiÕn


. Em hãy hệ thống lại
toàn bộ phần lịch sử Việt
Nam từ thế kỷ X đến đầu
thế kỷ XIX?


Học sinh tự làm bài
theo tổ, nhóm cử đại
diện lên bảng trình by


. HÃy kể tên các vị anh
hùng dân téc qua c¸c
thêi kú lÝch sư?


Em hãy nêu những trận
thuỷ chiến lớn mà em đã
học trong phần lịch sử
lớp 7?


<b>4- Cđng cè bµi häc và </b>
<b>hớng dẫn học ở nhà </b>


kiến Phơng Đông
* Trung Quốc
*ấn Độ



* Đông Nam á
=> Cơ sở kinh tế
=> Các giai cấp


=> Phơng thức bóc lột


-> Nhà nớc phong kiến Phơng Đông, Phơng Tây
- Phần bài tập lịch sö


II- Phần lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X đến đầu thế kỷ
<b>XIX</b>


* Lập bảng hệ thống các Triều đại tồn tại ở nớc ta từ thế kỷ
X đến thế kỷ XIX theo mẫu sau đây


Thêi


gian Triềuđại Chống qn
xâm lợc


ChiÕn th¾ng
lín


* Những vị anh hùng qua các thời kỳ lịch sử (Triều đại )
* Những thành tựu về văn hoá giáo dục, văn học, khoa
học kỹ thuật đạt đợc qua các thời kỳ lịch sử


* Những nét đặc sắc về nghệ thuật nớc ta thế kỷ XVIII –
XIX?



* Những trận thuỷ chiến lớn đã học từ thế kỷ X đến thế kỷ
XIX?


* Nh÷ng nÐt chÝnh cđa cc khëi nghÜa Lam S¬n ( 1418
– 1427 )


* Nhịng nÐt chÝnh cđa phong trào nông dân Tây Sơn
( 1771 1789 )


<b>Ôn tập tốt để giờ sau kiểm tra học kỳ II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Ngày soạn : 30 -4 -2010


TiÕt 70 kiÓm tra cuối học kỳ II
<b> A. Mục tiêu bài học </b>


- Nhằm kiểm tra lại toàn bộ phần lịch sử lớp 7 mà các em đã học qua
- Giáo dục ý thức bảo vệ và xây dựng tổ quốc


- Rèn luyện kỹ năng làm bài, nhận định đánh giá các sự kiện lịch sử
<b> B. Thiết bị dạy học: </b>


- §Ị ra


<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
1 ổn định tổ chức


2 Gv nêu yêu cầu cầu tiết kiểm tra:
3 Bài mới : Giáo viên phát đề



<b> §Ị bµi : thêi gian 45 phót</b>


<b>Câu 1 ( 3đ): Sau khi lên ngơi các Vua Lí đã làm gì để củng cố quốc gia thống nhất và phát </b>
triển giáo dục ?


<b>Câu 2 ( 3đ) : Hãy nêu cách đánh giặc của nhà Trần trong cuộc kháng chiến chông Nguyên </b>
Mông xâm lợc Đại Việt thế kỉ XIII. Qua đó nêu nhận xét của em ?


<b>Câu 3 (4đ): Em hãy cho biết những cống hiến to lớn của Quang Trung –Nguyễn Huệ và </b>
phong trào Tây Sơn đối với dân tộc ta trong những nm 1771-1789.


<b>Đáp án Biểu điểm </b>


<b>Câu 1: Sau khi lên ngôi </b>


- cng c quc gia thng nhất ,các vua Lí đã : (1,5đ)
+ Dời đơ về Thăng long


+ Tổ chức lại bộ máy nhà nớc từ TƯ đến địa phơng.
+ Ban hành luật Hình th


+ Xây dựng quân đội vững mạnh ,thực hiện chính sách đoàn kết dân tộc .
- Để củng cố giáo dục ,nhà Lí đã: (1,5)


+ 1070: Xây dựng Văn Miếu


+ 1075 : Mở khoa thi tuyển chọn nhân tài


+ 1076: Mở Quốc Tử Giám cho con em quý tộc đến học ,sau đó mở rộng cho những ngời giỏi


trong nớc vào học tập ,tổ chức thêm một số kì thi…


<b>C©u 2 : </b>


- Cách đánh giặc của nhà Trần : (2đ)


+ Chủ trơng cho dân thực hiện kế sách vờn không nhà trống (0,5đ)
+ Tránh thế giặc mạnh khi chúng vừa mới đến xâm lợc (0,5)P


+ Vừa cho quân cản bớc tiến của địch vừa tổ chức rút lui để bảo toàn lực lợng (0.5)
+ Khi thời cơ đến thì tiến hành phản cơng tiêu diệt địch ,giành thắng lợi quyết định (0.5)
- Đó là cách đánh địch linh hoạt ,sáng tạo và đúng đắn ,một trong những nguyên nhân quan
trọng dẫn đến thắng lợi của cuộc khỏng chin .


<b>Câu 3: </b>


- Công lao to lín cđa Vua Quang Trung …..:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

+ 1785 : Đánh tan 5 vạn quân Xiêm .(0.75)


+ 1786- 1788 : Tin quõn ra Bắc tiêu diệt họ Lê- Trịnh ,thống nhất đất nớc. .(0.75)
+ 1789 : Đánh tan 29 vạn quân Thanh .(0.75)


- Quang Trung –Nguyễn Huệ xứng danh là vị anh hùng dân tộc vĩ đại của dân tộc ta và
Phong trào khởi nghĩa Tây Sơn là một trong những sự kiện lịch sử trọng đại ,viết nên trang sử
hào hùng trong quá trình đấu tranh chống áp bức bóc lột và chống ngoại xâm của dân tộc Việt
Nam.


<b>4- Thu bài </b>



<b>5- Dặn dò và chào tạm biệt </b>


Họ và tên: Kiểm tra: Học kỳ II


Lớp: Môn : Lịch sử


<b>Điểm:</b> <i><b>Lời nhận xét của giáo viên</b></i>


<b>Đề ra:</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Mi bi tp di đây ( trừ bài 5,6 ) có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh
tròn chỉ 1 chữ đúng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:


1. Khëi nghÜa Lam S¬n diƠn ra trong khoảng thời gian nào?
A. 1416 1427 C. 1416 - 1428


B. 1418 - 1428 D. 1418 – 1427


2. Tác phẩm Truyện Kiều của Nguyễn Du đợc viết bằng:


A. Ch÷ Hán C. Chữ Nôm


B. Chữ Quốc Ngữ D. Cả chữ Quốc Ngữ và chữ
Nôm


3. Thi nh Nguyn nc ta đợc phân chia:


A. 20 TØnh C. 13 Thõa tuyªn



B. 30 Tỉnh và 1 phủ trực thuộc D. 5 Đạo
4. Ăng Co Vát là thành tựu văn hoá của


A. Lào C. Cămpuchia


B. Thái Lan D. Mianma


5. Hóy ni cỏc Niên Đại ứng với các sự kiện sau sao cho ỳng


1. Lê Sơ a. 1400 - 1407


2. Nhà Hồ b. 1226 1400


3. Nhà Trần c. 1428 1527


4. Nhµ Ngun d. 1778 - 1802
5. Quang Trung e. 1802 – 1945


f. 1527 – 1592


6. Hãy nêu tên các vị anh hùng dân tộc đã có cơng và dơng cao ngọn cờ đấu tranh
chống giặc ngoại xâm bảo vệ nền độc lập cho Tổ quốc ( Từ thế kỷ III -> thế kỷ XV )
<b>II. Phần tự luận </b>


1. Hãy nêu những cống hiến to lớn của phong trào Tây sơn đối với lịch sử dân tộc từ
1785 – 1789?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×