CHƯƠNG 6
NHÀ QUẢN TRỊ
1
Nội dung
1.1.Nhà
Nhàquản
quảntrị
trị
2.2.Kỹ
Kỹnăng
năngquản
quảntrị
trị
3.3.Phong
Phongcách
cáchquản
quảntrị
trị
4.4.Nghệ
Nghệthuật
thuậtquản
quảntrị
trị
2
6.1. Nhà quản trị
Nhà quản trị
Nhà quản trị là những người tổ chức, thực hiện hoạt động QTDN
•
•
•
•
Phân biệt nhà quản trị và lãnh đạo
Các cấp quản trị
Mọi nhà quản trị đều phải hồn thành nhiệm vụ của mình với hao phí nguồn lực thấp nhất
Đặc trưng chung của các nhà QT là có khả năng làm việc với những người khác nhau và thông qua những
người khác
3
•
Các tiêu chuẩn chủ yếu của nhà QT trong nền kinh tế mở hiện nay:
–
–
–
–
–
–
–
–
–
Có tầm nhìn quốc tế
Có khả năng giao dịch tiếng Anh
Có trách nhiệm với XH, có tài quan hệ giao dịch
Có tầm nhìn chiến lược dài hạn
Có khả năng sáng tạo hệ thống QT, CCTC
Theo đường lối phát triển con người
Nhạy cảm với các khía cạnh văn hóa
Có óc cách tân , đổi mới
Liên kết mạng lưới trên toàn quốc
4
6.2. Kỹ năng quản trị
Các kỹ năng QT cần thiết
–
–
–
•
Kỹ năng kỹ thuật
Kỹ năng quan hệ với con người
Kỹ năng nhận thức chiến lược
Thơng thường nhà QT cần có cả 3 kỹ năng trên, song tùy theo từng cấp QT mà mức độ quan trọng
của các kỹ năng là khác nhau
5
Tưưduy
Quản trị viên cấp
cao
Quản trị viên cấp
Nhânưsự
trung
Quản trị viên cấp
KỹưTHUậT
cơ së
6
•
Các yếu tố nghệ thuật và khoa học trong quản trị
Mỗi nhà QT cần có hai yếu tố khoa học và nghệ thuật:
–
Yếu tố khoa học là tổng hợp các kiến thức khoa học về QTKD: khả năng nhận thức, tư duy, phán
đốn,...
–
Yếu tổ nghệ thuật: tính linh hoạt, mềm dẻo trong việc sử dụng các nguyên tắc, công cụ, phương pháp
kinh doanh,...
7
6.3. Phong cách quản trị
Khái niệm
Phong cách QT là tổng thể các phương thức ứng xử (cử chỉ, lời nói, thái độ, hành động) ổn định của chủ thể QT
trong quá trình thực hiện các chức năng QT của mình
8
•
Các nhân tố ảnh hưởng:
–
–
–
–
Các chuẩn mực xã hội: truyền thống đạo đức, lễ giáo, phong tục tập quán
Trình độ văn hóa, học thức, kinh nghiệm sống
Kiếu khí chất, phẩm chất, phong cách cá nhân
Tâm lý cá nhân
9
Các phong cách quản trị chủ yếu
Phong cách dân chủ
Phong cách
tập trung chỉ huy
Phong cách thực tế
Các phong cách
QT chủ yếu
Phong cách
Chủ nghĩa cực đại
Phong cách tổ chức
Phong cách
mạnh dạn
10
Phong cách dân chủ
•
Đối nội:
–
–
–
–
•
Bình đẳng tơn trọng trong quan hệ
Biết đưa ra lời khuyên và sự giúp đỡ đúng lúc
Khi có bất hịa thì thiên về giải thích ngun nhân từ mơi trường
Đối ngoại:
–
•
Quan hệ trên dưới khơng phân biệt rõ ràng
Chủ động gặp gỡ đối tác
Dễ dẫn đến phong cách dễ dãi, mị dân
11
Phong cách thực tế
•
Đối nội:
–
–
–
–
–
•
Thường tiếp xúc với cấp dưới và gây ảnh hưởng tới cấp dưới
Tham khảo ý kiến cấp dưới khi ra quyết định
Chú ý đến điều kiện và tạo điều kiện cho cấp dưới thực hiện nhiệm vụ
Nếu có bất đồng thì chủ động giải quyết
Đối ngoại:
–
•
Quan hệ cấp dưới trên cơ sở lòng tin và sự tơn trọng
Thận trọng trong đánh giá để có thái độ cư xử đúng
Dễ dẫn đến phong cách cơ hội
12
Phong cách tổ chức
•
Đối nội:
–
–
–
–
•
Thận trọng trong quan hệ và giữ khoảng cách với cấp dưới
Dự kiến các tình huống có thể xảy ra
Nếu có bất đồng ln tìm rõ ngun nhân để giải quyết
Đối ngoại:
–
•
Quan hệ trên dưới ngơi thứ đúng đắn
Thận trọng trong quan hệ
Dễ dẫn đến phong cách quan liêu
13
Phong cách mạnh dạn
•
Đối nội:
–
–
•
Ham thích quyền lực và khơng sợ xung khắc
Đối ngoại:
–
•
Xác lập mối quan hệ ngơi thứ rõ ràng
Ít tin tưởng vào đối tác, muốn can thiệp sâu và đối tác
Dễ dẫn đến chuyên quyền, độc đoán
14
Phong cách chủ nghĩa cực đại
•
Đối nội:
–
–
–
•
Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực
Khơng sợ bất đồng, nếu có thì chủ động giải quyết
Đối ngoại:
–
•
Chú ý đến kết quả cá nhân
Đòi hỏi cao ở đối tác
Dễ dẫn đến phong cách không tưởng
15
Phong cách tập trung chỉ huy
•
Đối nội:
–
–
–
•
Sát sao, cẩn thận có năng lực ra quyết định đúng
Mệnh lệnh ngắn gọn rõ ràng
Đối ngoại:
–
•
Tập trung quyền lực
Thường lơi cuốn người khác theo ý tưởng của mình
Dễ dẫn đến phong cách chuyên quyền
16
6.4. Nghệ thuật quản trị
Khái quát
Nghệ thuật quản trị là tính mềm dẻo, linh hoạt trong việc sử dụng các ngun tắc, cơng cụ, phương pháp kinh
doanh; tính nhạy cảm trong việc phát hiện và tận dụng các cơ hội kinh doanh một cách khơn khéo và tài tình
nhằm đạt được các mục tiêu đã xác định với hiệu quả cao nhất
Một số nghệ thuật QT con người
–
–
Nghệ thuật tự quản trị
Nghệ thuật giao tiếp
17
Nghệ thuật tự quản trị
•
•
•
•
•
Hình thành thói quen dám chịu trách nhiệm
Hình thành thói quen suy nghĩ chín chắn trước khi bắt đầu cơng việc
Hình thành mong muốn, niềm tin và tính kiên trì
Hình thành thói quen đưa việc quan trọng nhất lên trước
Hình thành thói quen tự đánh giá năng lực bản thân
18
Nghệ thuật giao tiếp
•
Nghệ thuật cư xử với cấp dưới
–
–
–
•
Biết quan tâm tới người dưới quyền
Hiểu người
Nghệ thuật thưởng phạt
Nghệ thuật giao tiếp đối ngoại
–
–
–
–
Ln có thói quen chuẩn bị kỹ trước khi giao tiếp
Hình thành kỹ năng giao tiếp
Nghệ thuật gây thiện cảm trong giao tiếp
Nghệ thuật thuyết phục
19