Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giao an 5tuan 14cktknchi in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.94 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>To¸n</b></i>


<b>Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên</b>
<b>mà thơng tìm đợc là một số thập phân</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một s thp
phõn.


- Vận dụng trong giải toán có lời văn.
<i> Bài tập cần làm : 1a;2 .</i>


<b>Ii . / chuÈn bÞ :</b>


a. GV: B¶ng phơ
b. HS : SGK


<b>II . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp .


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các


bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
a) Ví dụ 1


- GVnêu bài toán ví dụ: Một cái sân hình
vuông có chu vi là 27m. Hỏi cạnh của
sân dài bao nhiêu mét?


- Thực hiện theo sách giáo khoa


b) VÝ dơ 2


- GV nªu ví dụ: Đặt tính và thực hiÖn
phÐp tÝnh 43 : 52.


- Phép chia 43 : 52 có thể thực hiện
giống phép chia 27 : 4 khơng ? vì sao?
- Hãy viết số 43 thành số thập phân mà
giá trị không thay đổi.


- Vậy để thực hiện 43 : 52 ta có thể thực
hiện 43,0 : 52 mà kết quả không thay


đổi.


- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ
cách thực hiện của mình.


c) Quy tắc thực hiện phép chia


- Cả lớp hát


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-íi líp theo dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe vµ tóm tắt bài toán.
27 4


30 6,75 (m)
20


0
- HS nghe yêu cầu.


- Phép chia 43 : 52 có số chia lớn hơn số
bị chia (52 > 43) nên không thùc hiƯn
gièng phÐp chia 27 : 4.


- HS nªu : 43 = 43,0


- HS thực hiện đặt tính và tính 43,0 : 52,
1 HS lên bảng làm bài.



- HS nêu cách thực hiện phép tính trớc
lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét để thống
nhất cách thực hiện phép tính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. Lun tËp thùc hµnh
<b>Bµi 1:</b>


- GV yêu cầu HS áp dụng quy tắc vừa
học tự đặt tính và tính.


- GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn
trên bảng.


<b>Bài 2:</b>


- GV yờu cu HS c bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


<i><b> </b></i>


<i><b>* BT ph¸t triĨn-më réng :</b></i>


- GV gäi HS nhËn xét bài làm của bạn.
<b>Bài 3:</b>


- GV yờu cu HS đọc đề bài toán.


- Làm thế nào để viết các phõn s di
dng s thp phõn.



- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- GV tổng kết tiết học


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hớng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một cột, HS cả lớp làm bµi vµo vë bµi
tËp.


- HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn
làm sai thì sửa lại cho đúng.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp c thm trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i><b>Bài giải</b></i>


May 1 bộ quần áo hết số mét vải là:
70 : 25 = 2,8 (m)



May 6 bộ quần áo hết số mét vải là:
2,8 <i>x</i> 6 = 16,8 (m)


Đáp số: 16, 8m
- HS nhận xét bài làm của bạn.


- Bài toán yêu cầu chúng ta viết các phân
số dới dạng số thập phân.


- Lấy tử số chia cho mÉu sè.


- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó 1
- HS đọc bài làm trớc lớp, HS c lp theo
dừi v nhn xột.


<i><b>Tp c</b></i>


<b>Chuỗi ngọc lam</b>


<i><b> (Phun - t¬n o - xlơ)</b></i>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Bit c din cảm bài văn; biết phân biệt lời ngời kể và lời các nhân vật,thể hiện
đ-ợc tính cách nhân vật


- ý nghĩa: Ca ngợi những con ngời có tấm lịng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại
niềm vui cho ngời khác( Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3).


<b>Ii . / chuẩn bị :</b>



a. GV: Tranh minh hoạ trang 132 SGK
b. HS : SGK.


<b>II . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>ngập mặn</i>


+ Nêu nội dung chính của từng đoạn?
- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu</i>
<i>bài.</i>


<i>* Luyện đọc :</i>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn: 2 đoạn
- 2 HS đọc nối tiếp đoạn
GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- Gọi HS tìm từ khó đọc



- GV ghi bảng, HD cách đọc và đọc
mẫu


- Gọi hS đọc từ khó.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS luyện đọc theo cặp
- HD cách đọc


- GV đọc mẫu
<i>* Tìm hiểu bài :</i>


<b>PhÇn 1</b>


- HS đọc thầm bài và câu hỏi sau đó
thảo luận và trả lời


+ Cơ bé mua chuỗi ngọc lam để tặng
ai?


+ Cô bé Gioan có đủ tiền mua chuỗi
ngọc lam khơng?


+ Chi tiết nào cho biết điều đó?


+ Thái độ của chú Pi- e lúc đó nh thế
nào?


- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm


phần 1 theo vai


- Tổ chức HS thi đọc
- GV nhận xét


<b>PhÇn 2</b>


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp phần 2


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu
hỏi


+ Chị của cơ bé Gioan tìm gặp chú Pi-e
để làm gì?


+ Vì sao chú Pi- e nói rằng em bé đã
trả giá rất cao để mua ngọc?


- Nghe


- 1 HS đọc toàn bài
- 2 HS đọc nối tiếp
- HS nêu từ khó đọc


- HS đọc từ khó
- 2 HS đọc


- 2 HS đọc cho nhau nghe


+ Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng


chị nhân ngày lễ nơ-en. Đó là ngời chị
đã thay mẹ ni cô từ khi mẹ mất.
+ Cô bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc
lam.


+ Cô bé mở khăn tay, đỏ lên bàn một
nắm xu và nói đó là số tiền cơ ó p
con ln t.


+ Chú Pi- e trầm ngâm nhìn cô bé rồi
lúi húi gỡ mảnh giấy ghi giá tiền trên
chuỗi ngọc lam.


- 3 HS c ni tip


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Chuỗi ngọc có ý nghĩa nh thế nào đối
với chỳ Pi- e?


+ Em nghĩ gì về những nhân vật trong
câu chuyện này?


GV kờt lun ni dung on 2: Cuc đối
thoại giữa Pi- e và chị cô bé.


+ Em hãy nêu nội dung chính của bài?
- Tổ chức HS đọc diễn cảm phần 2
- HS thi đọc


- GV nhËn xÐt



<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- Nªu néi dung
- NhËn xÐt tiết học


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Dn HS v nh c bài và chuẩn bị
bài sau


+ Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất
cả số tiền mà em có.


+ Đây là chuỗi ngọc chú Pi-e dành để
tặng vợ cha cới của mình, nhng cơ đã
mất trong một vụ tai nạn giao thông.
+ Các nhân vật trong câu chuyện này
đề là những ngời tốt, có tấm lịng nhân
hậu. Họ biết sống vì nhau, mang lại
hạnh phúc cho nhau. Chú pi-e mang lại
niềm vui cho cô bé Gioan. Bé Gioan
mong muốn mang lại niềm vui cho
ng-ời chị đã thay mẹ ni mình. Chị của
cơ bé đã cu mang nuôi nấng nuôi bé từ
khi mẹ mất.


- HS nêu nội dung của bài
- HS đọc cho nhau nghe
- 2 HS thi c



- HS nêu


<i><b>Địa lí</b></i>


<b>giao thông vận tải</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Nờu c mt số đặc điểm nổi bật về giao thông ở nớc ta.


- Chỉ một số tuyến đờng chính trên bản đồ đờng sắt thống nhất,quốc lộ 1A.


- Sử dụng bản đồ,lợc đồ để bớc đầu nhận xét về sự phân bố của giao thông vận tải.
HS khá-giỏi nêu đợc vài đặc điểm phân bố mạng lới giao thông của nớc ta.Giải thích
tại sao nhiều tuyến giao thơng chính của nớc ta chạy theo chiều Bắc- Nam


<b>Ii . / chuÈn bÞ :</b>


<b> </b>a. GV: - Bản đồ Giao thông Việt Nam; Phiếu học tập của HS.


b.HS: - Su tầm một số tranh ảnh về các loại hình và phơng tiện giao thông.


<b>II . / Cỏc hot động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- GV gọi HS lên bảng, yêu cầu trả lời


các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


<i>a. Giíi thiệu bài</i>
<i>b. Phát triền bài</i>


<b>* Hot ng 1: </b><i><b>Cỏc loại hình và </b></i>
<i><b>ph-ơng tiện giao thơng vận tải</b></i>


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV tổ chức cho HS thi kể các loại
hình các phơng tiện giao thông vận tải.
+ Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 10 em,
đứng xếp thành 2 hàng dọc ở hai bên
bảng.


+ Phát phấn cho 2 em u hai hng
ca 2 i.


+ Yêu cầu mỗi em chỉ viết tên của một
loại hình hoặc một loại hình hoặc một
phơng tiện giao thông.


+ HS th nht vit xong thì chạy nhanh
về đội đa phấn cho bạn thứ hai lên viết,
chơi nh thế nào cho đến khi hết thời


gian (2 phút), nếu bạn cuối cùng viết
xong mà vẫn cịn thời gian thì lại quay
về bạn đầu tiên.


+ Hết thời gian, đội nào kể đợc nhiều
loại hình, nhiều phơng tiện hơn là đội
thắng cuộc.


- GV tổ chức cho HS 2 đội chơi.


- GV nhận xét và tuyên dơng đội thắng
cuộc.


- GV híng dÉn HS khai thác kết quả
của trò chơi:


+ Cỏc bn ó k c các loại hình giao
thơng nào?


+ Chia các phơng tiện giao thơng có
trong trị chơi thành các nhóm, mỗi
nhóm là các phơng tiện hoạt động trên
cùng một loại hình.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Tình hình vận chuyển</b></i>
<i><b>của các loại hình giao thơng</b></i>


- GV treo Biểu đồ khối lợng hàng hố
phân theo loại hình vận tải năm 2003
và hỏi HS:



+ Biểu đồ biểu diễn cái gì?


+ Biểu đồ biểu diễn khối lợng hàng hoá
vận chuyển đợc của các loại hình giao
thơng nào?


+ Khối lợng hàng hoá đợc biểu diễn
theo đơn vị nào?


+ Năm 2003, mỗi loại hình giao thơng
vận chuyển đợc bao nhiêu triu tn
hng hoỏ?


+ Qua khối lợng hàng hoá vËn chun


- HS cả lớp hoạt động theo chủ trị (GV).
+ HS lên tham gia cuộc thi.


VÝ dô về các loại hình, các phơng tiện
giao thông mµ HS cã thĨ kĨ:


+ Đờng bộ: ô tô, xe máy, xe đạp, xe
nga, xe bũ, xe ba bỏnh,...


+ Đờng thuỷ: tàu thuỷ, ca nô, thuyền, sà
lan,...


+ Đờng biển: tàu biển.
+ Đờng sắt: tàu hoả.



+ Đờng hàng không: Máy bay


- HS trả lêi


- HS quan sát, đọc tên biểu đồ và nêu:
+ Biểu đồ biểu diễn khối lợng hàng hoá
vận chuyển phân theo loại hình giao
thơng.


+ Biểu đồ biểu diễn khối lợng hàng hoá
vận chuyển đợc của các loại hình giao
thơng: đờng sắt, đờng ơ tơ, đờng sông,
đ-ờng biển,...


+ Theo đơn vị là triệu tấn.
+ HS lần lợt nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đợc mỗi loại hình, em thấy loại hình
nào giữ vai trị quan trọng nhất trong
vận chuyển hàng hố ở Việt Nam?
<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Phân bố một số loại</b></i>
<i><b>hình giao thông ở nớc ta</b></i>


- GV treo lợc đồ giao thơng vận tải và
hỏi đây là lợc đồ gì, cho biết tác dụng
của nó.


- Chúng ta cùng xem lợc đồ để nhận
xét về sự phân bố các loại hình giao


thơng của nớc ta.


- GV nêu yêu cầu HS làm việc theo
nhóm để thực hiện phiếu học tập .
- GV cho HS trình bày ý kiến trớc lớp.
- GV nhận xét.


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau


Đờng biển là 21, 8 triƯu tÊn.


+ Đờng ơ tơ giữ vai trị quan trọng nhất,
chở đợc khối lợng hàng hố


nhiỊu nhÊt.


- Đây là lợc đồ giao thơng Việt Nam, dựa
vào đó ta có thể biết các loại hình giao
thơng Việt Nam, biết loại đờng nào đi từ
đâu đến đâu,...


- HS chia thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm 4 HS, cùng thảo luận để hoàn
thành phiếu.



- 2 nhóm trình bày.


<i><b>Khoa học</b></i>


<b>GM XY DNG: GCH, NGểI</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- NhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cđa gach,ngói.


- Kể tên một số loại gạch,ngói và công dụng cđa chóng.
- Quan s¸t,nhËn biÕt mét sè vËt liƯu xây dựng : gạch,ngói .


<b>Ii . / chuẩn bị :</b>


a. GV: - Hình trang 56; 57 SGK
- Tranh ảnh về đồ gốm


- Một vài viên gạch, ngói khơ, chậu nước
b. HS : SGK


<b>II . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


+ Nêu một số vùng núi đá vơi ở nước


ta? Nêu ích lợi của đá vơi?


- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hot ng 1:</b><i><b>Tho lun</b></i>


- Phõn bit c gạch, ngói với các
loại đồ sành, sứ .


- Yêu cầu HS sắp xếp các thông tin


- Vài HS trả lời theo u cầu của GV


- Làm việc theo nhóm 3


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
trong nhóm làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

và tranh ảnh sưu tầm được về các
loại đồ gốm vào giấy khổ to


- Sau đó yêu cầu HS thảo luận:
- Tất cả các loại đồ gốm đều được
làm bằng gì ?



- Gạch, ngói khác đồ sành, sứ ở điểm
nào?


<b>Kết luận : - Các loại đồ gốm đều</b>
<b>được làm bằng đất sét </b>


<b>- Gạch, ngói, nồi đất,… làm từ đất</b>
<b>sét, nung ở nhiệt độ cao và không</b>
<b>tráng men. Đồ sành, sứ đều là</b>
<b>những đồ gốm được tráng men </b>
<b>* Hoạt động 2:</b><i><b>Quan sát</b></i>


- Yêu cầu HS làm các bài tập ở mục
Quan sát trang 56 ; 57 SGK


Sau khi làm xong yêu cầu HS thảo
luận:


- Để lợp mái nhà ở hình 5; 6 người ta
sử dụng loại ngói nào ở hình 4


<b>Kết luận: </b>Gạch dùng để xây tường,
lát sân lát vỉa hè. Ngói dùng để lợp
mái nhà


<b>* Hoạt động 3:</b><i><b>Thực hành </b></i>


- Mục tiêu: HS làm thí nghiệm để
phát hiện ra một số tính chất của
gạch, ngói .



- Yêu cầu HS quan sát kĩ một viên
gạch hoặc ngói rồi nhận xét. Thả một
viên gạch vào nước, nhận xét có
hiện tượng gì xảy ra, giải thích hiện
tượng đó


<b>Kết luận:</b> Gạch, ngói thường xốp, có
những lỗ nhỏ li ti chứa khơng khí và


cử người thuyết trình


- Làm việc theo nhóm 6


- Các trong nhóm thảo luận, cử thư ký
ghi lại kết quả vào mẫu sau:


Hình Công dụng
Hình 1


…..


- Làm việc theo nhóm 6


- Quan sát nhận xét để thấy: Gạch có
rất nhiều lỗ nhỏ li ti


- Giải thích được hiện tượng: Nước tràn
vào các lỗ nhỏ li ti của viên gạch đẩy
khơng khí ra tạo thành bọt khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dễ vỡ


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- Nhận xét tiết học


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Chuẩn bị tiÕt sau


<i><b>Thể dục</b></i>


<b> ĐỘNG TÁC: ĐIỀU HOÀ – TRỊ CHƠI: "THĂNG BẰNG"</b>


<b>I . / Mơc tiêu :</b>


<b>Ii . / Đồ dùng và phơng tiện :</b>


<i><b> BiÕt:</b></i>


- chia mét sè tù nhiªn cho mét sè thËp ph©n.


- Vận dụng để tìm x và giải các bài tốn có lời văn( Bài 1;2;3 ).


<b>III . / NOI DUNG VAỉ PHệễNG PHAP :</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Phơng pháp</b></i>


<b>1. Phần mở đầu: 6- 10 phút</b>



-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.


- Gọi HS lên thực hiện 3 động tác đã
học trong bài .


<b>2. Phần cơ bản</b>: 18 - 22 phút
<i>a<b>) Ôn tập 7 động tác đã học</b>.</i>
- GV hô cho HS tập lần 1.


-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập,
- GV đi sửa sai cho từng em.


<i><b>b) Học động tác: điều hoà</b></i>


- GV nêu tên động tác, sau đó vừa
phân tích kĩ thuật động tác vừa làm
mẫu và cho HS tập theo. Lần đầu nên
thực hiện chậm từng nhịp để HS nắm
được phương hướng và biên độ động







-Trò chơi: Tự chọn.


- Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên,
100-200m.



- Xoay các khớp.








- Chia tổ tập luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tác. Lần tiếp theo GV hô nhịp chậm
cho HS tập, sau mỗi lần tập GV nhân
xét, uốn nắn sửa động tác sau rồi mới
cho HS tập tiếp.


- GV quan sát sửa chữa sai sót của
các tổ và cá nhân.


- Tập lại 4 động tác đã học.


<b>c) Trị chơi vận động:</b>


Trò chơi: Thăng bằng


- Nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi và luật chơi.


-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó
cho từng tổ chơi thử.



- Nhận xét – đánh giá biểu dương
những đội thắng cuộc.


<b>3. Phần kết thúc: 4- 6 phút</b>


- Cùng HS hệ thống bài.


- Nhận xét đánh giá kết quả giờ học
giao bài tập về nhà.


 





 


- Cả lớp thi đua chơi.








- Haùt vaứ voó tay theo nhũp.


<b>Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>Chính tả</b></i>



<b>Nghe - viết: Chuỗi ngọc lam</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


Gióp häc sinh:


- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi .


- Tìm đợc tiếng thích hợp để hồn chỉnh mẩu tin theo yêu cầu của bài tập 3;làm đợc
bi tp2(a,b).


<b>Ii . / chuẩn bị :</b>


a. GV: Bảng phụ; tõ ®iĨn HS


b. HS : SGK


<b>II . / Các hoạt động dạy - học : </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp .


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 3 HS lên viết các từ chỉ khác
nhau ở âm đầu s/x



- Yêu cầu nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiƯu bµi</i>


<i>b. Hớng dẫn viết chính tả</i>
* Tìm hiểu nội dung đoạn viết
- Gọi HS đọc đoạn viết


+ Néi dung đoạn văn là gì?
* Hớng dẫn viết từ khó
- HS t×m tõ khã


- HS lun viÕt tõ khã
* ViÕt chÝnh t¶


- GV đọc bài viết lần 2
- GV đọc cho HS viết bài


- GV quan sát, uốn nắn cho HS vit
cha ỳng cha p


* Soát lỗi- chấm bài
<i>c. Hớng dẫn lµm bµi tËp</i>


<b>* b ài 2 :</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài



- GV tæ chøc cho HS "Thi tiÕp søc"


- HS đọc đoạn viết


+ Đoạn văn kể lại cuộc đối thoại giữa chú
Pi-e và bé Gioan.


- HS nêu: ngạc nhiên, Nô-en; Pi-e; trầm
ngâm; Gioan; chuỗi, lúi hói, r¹ng rì...
- HS viÕt tõ khã


- HS viÕt chÝnh tả


- HS lên làm trên bảng phụ
tranh


chanh


tranh nh, bc tranh, tranh thủ, tranh giành, tranh công,
quả chanh, chanh chua, chanh chấp, lanh chanh, chanh đào
trng


chng


trng bày, đặc trng, sáng trng, trng cầu...
bánh chng, chng cất, chng mắm, chng hửng
trúng


chóng



trúng đích, trúng đạn, trúng tim, trúng tủ, trúng tuyển, trúng cử.
chúng bạn, chúng tơi, chúng ta, chúng mình, cơng chúng..
trèo


chÌo


leo trÌo, trÌo c©y trÌo cao


vở chèo, hát chèo, chèo đò, chèo thuyền, chèo chống
<b>* Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- HS tự làm bài vào vở bài tập
- GV nhận xét kêt luận:


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- Nhận xét tiết học


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


- HS c


- HS làm vào vở một HS lên bảng làm


<i><b>Đáp án</b></i>:


+ ụ s 1: o, hào, tàu, vào, vào


+ ô số 2: trọng, trớc, trờng, ch, tr


<i><b>Toán</b></i>


<b>Luyện tập</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- bit chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập
phân.


- VËn dơng trong giải toán có lời văn.
<i> Bài tập cần làm : 1;3; 4.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a. GV: B¶ng phơ


b. HS : SGK


<b>II . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bµi tËp híng dÉn luyÖn tËp thêm
của tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS



<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi : </i>
<i>b. Híng dẫn luyện tập</i>


<b>Bài 1:</b>
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2
phần


- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm HS


<b>Bi 3:</b>
- GV gi HS đọc đề bài tốn
- GV gọi HS tóm tắt bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bµi tËp.


- GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn
trên bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>Bài 4:</b>



- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- GV gọi HS tóm tắt bài tốn.


- GV u cầu HS khá tự làm bài, sau đó
hớng dẫn HS kém.


- GV gäi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dới lớp theo dõi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


a) 5,9 : 2 + 13,6 = 2,95 + 13,6
= 16,01


b) 35,04 : 4 – 6,87 = 8,67 – 6,87
= 1,89


c) 167 : 25 : 4 = 6,68 : 4
= 1,67


d) 8,76

4 : 8 = 35,04 : 8
= 4,38


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu
bạn làm sai thì sửa lại cho đúng.



- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bài trong SGK.


- 1 HS tãm t¾t tríc lớp.


<i><b>Bài giải</b></i>


Chiều rộng mảnh vờn hình chữ nhật là:
24



5
2


= 9,6 (m)


Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là:
(24 + 9,6)

2 = 67,2 (m)
DiƯn tÝch m¶nh vên hình chữ nhật là:


24

9,6 = 230,4 (m)
Đáp số: 67,2m
230,4m2
- 1HS nhận xét bài làm của bạn.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- 1 HS túm tt bi toỏn.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b> * BT phát triển-mở rộng :</b></i>


<b>Bài 2:</b>


- GV yờu cu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


- GV gäi HS nhËn xét bài làm của bạn.
- GV hỏi 3 HS vừa lên bảng.


+ Em có biết vì sao


8,3 : 0,4 = 8,3

10 : 25 ?
+ Em cã biÕt v× sao


4,2

1,25 = 4,2

10 : 8 ?
+ Em cã biÕt v× sao


0,24

2,5 = 0,24

10 : 4?
- GV nhËn xÐt vµ cho ®iĨm HS


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- GV tỉng kÕt tiÕt häc


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- HS về nhà làm các bài tập hớng dẫn


luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vµo vë bµi tËp.


a) 8,3

0,4 8,3

10 : 25
3,2 = 3,32
b) 4,2

1,25 4,2

10 : 8
5,52 = 5,52


c) 0,24

2,5 0,24

10 : 4
0,6 = 0,6


- 1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì
sửa lại cho đúng.


- 3 HS lần lợt trả lời :
+ Vì 0,4 = 10 : 25
+ V× 1,25 = 10 : 8
+ Vì 2,5 = 10 : 4


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>Ôn tập về từ loại</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- ễn tập hệ thống hoá các kiến thức đã học về: danh từ, đại từ, quy tắc viết hoa danh
từ riêng.



- Thực hành kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ trong các kiểu câu đã học.


<b>Ii . / chuÈn bÞ :</b>


a. GV: Bảng phụ; từ điển HS


b. HS : SGK


<b>II . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Yêu cầu HS đặt câu với một trong các
cặp quan hệ từ đã hc


- Nhận xét ghi điểm


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bµi:</i>


<i>b. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>
<b>Bµi 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập



+ ThÕ nµo lµ danh tõ chung? Cho ví
dụ?


+ Thế nào là danh từ riêng? Cho ví dụ?
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét


- HS c yêu cầu


+ Danh từ là tên chung của một loại sự
vật. VD: sông, bàn, ghé, thầy giáo...
+ Danh từ riêng là tên của một sự vật
Danh từ riêng luôn đợc viết hoa.


VD: Huyền, Hà,..
- GV treo bảng phụ cho hS đọc ghi nhớ


vÒ danh tõ


<b>Bài 2</b>
- HS đọc yờu cu bi


- HS nhắc lại quy tắc viết hoa danh từ
riêng.


- Treo bảng phụ có ghi sẵn quy tắc viết
hoa danh từ riêng



- Đọc cho HS viết các danh từ riêng
VD: Hồ Chí Minh, Tiền Giang, Trờng
Sơn....


- GV nhËn xÐt các danh từ riêng HS
viết trên bảng.


<b>Bài 3</b>


- Gi HS c yờu cu bi tập


- HS nhắc lại kiến thức ghi nhớ về i
t


- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xÐt bµi


<b>Bài 4</b>
- HS đọc yêu cầu
- HS t lm bi


- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét bài trên bảng


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- Nhận xét tiết học


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>



- HS c


- HS c
- HS nờu


- HS viết trên bảng, dới lớp viết vào vở


- HS nêu yêu cầu
- HS nhắc lại


- HS tự làm bài , vài HS lên bảng chữa
bài


<i><b>Đáp án</b></i>: Chị, em, t«i, chóng t«i.


- HS đọc
- HS tự làm bài
- HS lên bảng chữa


a) Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ
trong kiu cõu Ai lm gỡ?


- Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn
DT


ngào.


- Tôi nhìn em cêi trong hai hµng níc
ĐT



mắt.


- Nguyên cời rồi đa tay quyệt nớc
DT


m¾t.


b) Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ
trong kiểu câu Ai nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Dặn HS về học thuộc các kiến thức
đã học


<i><b>Khoa häc</b></i>
<b>XI MĂNG</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Nhận biết một số tính chất của xi măng.
- Nêu đợc một số cách bảo quản xi măng.
- Quan sát,nhận biết xi măng.


<b>Ii . / chn bÞ :</b>


a. GV: - Hình và thông tin trang 58; 59 SGK
b. HS : - SGK


<b>II . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


+ Các loại đồ gốm được làm bằng gì?
Nêu tính chất của gạch, ngói ?


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>


Xi măng được được sản xuất ra từ các
vật liệu nào? Nó có tính chất và cơng
dụng ra sao?


<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hoạt động 1:</b><i><b>Thảo luận</b></i>


Mục tiêu : Kể được tên một số nhà máy
xi măng ở nước ta


- Yêu cầu thảo luận các câu hỏi sau:
- Ở địa phương bạn, xi măng được dùng
để làm gì?


- Kể tên một số nhà máy xi măng ở
nước ta?


- GV nhận xét, kết luận



<b>* Hoạt động 2:</b> <i><b>Thực hành xử lý thông</b></i>
<i><b>tin . </b></i>


Mục tiêu: - Kể được tên các vật liệu
được dùng để sản xuất ra xi măng
- Nêu được tính chất, công dụng của xi


- Vài HS trả lời câu hỏi của GV


- Nghe giới thiệu bài


- Làm việc cá nhân
- HS phải trả lời được
- Dùng trộn vữa xây nhà .


- Hà Tiên, Nghi Sơn, Hồng Thạch,
…..


- Làm việc theo nhóm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

măng?


- u cầu đọc thơng tin và thảo luận
các câu hỏi tang 59 SGK


- Sau đó GV yêu cầu trả lời câu hỏi:
- Xi măng được làm từ những vật liệu
nào?



<b>Kết luận:</b><i><b>Xi măng được làm từ đất sét,</b></i>
<i><b>đá vơi và một số chất khác. Nó có màu</b></i>
<i><b>xám xanh, được dùng trong xây dựng </b></i>


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- Nhận xét tiết học


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Chn bÞ tiÕt sau


- Tính chất của xi măng
- Cách bảo quản xi măng
- Tính chất của vữa xi măng
- Các vật liệu tạo thành bê tông
- Cách tạo ra bê tông cốt thép
- Mỗi nhóm trình bày một câu hỏi,
các nhóm khác bổ sung


- Tho lun c lp
- HS trình bày


<b>Thứ t, ngày 01 tháng 12 năm 2010</b>


<i><b>Lịch sử</b></i>


<b>Thu - ụng 1947, việt bắc "mồ chôn giặc Pháp"</b>


<b>I . / Môc tiªu :</b>



- Trình bày sơ lợc đợc diễn biến của chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947 trên lợc đồ.
- Nắm đợc ý nghĩa thắng lợi (Phá tan âm mu tiêu diệt cơ quan đầu não kháng


chiến,bảo vệ đợc căn cứ địa kháng chiến).


<b>Ii . / chuÈn bÞ :</b>


a. GV: Lợc đồ chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947; Phiếu học tập
b. HS : SGK


<b>II . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp .


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


+ Em h·y nªu dÉn chøng vỊ ©m mu
quyết tâm cớp nớc ta một lần nữa của
thực dân Pháp?


+ Thut li cuc chiến đấu của nhõn
dõn H Ni?


- GV nhận xét và cho điểm HS



<i><b>3. Bài mới :</b></i>


a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Âm mu của địch và</b></i>
<i><b>chủ trơng của ta</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Sau khi đánh chiếm đợc Hà Nội và
các thành phố lớn thực dân Pháp có âm
mu gì?


+ Vì sao chúng quyết tâm thực hiện
bằng đợc âm mu đó?


+ Trớc âm mu của thực dân Pháp, Đảng
và Chính phủ ta đã có chủ trơng gì?
<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Diễn biến chiến dịch</b></i>
<i><b>Việt Bắc thu - đơng 1947</b></i>


- GV chia líp thµnh 6 nhãm


+ Quân địch tấn công lên Việt Bắc theo
mấy đờng? Nêu cụ thể từng đờng?


+ Quân ta đã tiến công, chặn đánh
quân địch nh thế nào?


<b>* Hoạt động 3: ý</b><i><b> nghĩa của chiến</b></i>
<i><b>thắng Việt bắc thu - đông 1947</b></i>



+ Thắng lợi của chiến dịch đã tác động
thế nào đến âm mu đánh nhanh, thắng
nhanh, kết thúc chiến tranh của thực
dân Pháp?


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- Tại sao nói: Việt Bắc thu - đơng 1947
là"mồ chơn gic Phỏp"?


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Chuẩn bị bài sau


+ Pháp âm mu mở cuộc tấn công với qui
mô lớn lên căn cứ Việt Bắc


+ õy l ni tp trung c quan đầu não
kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta.
+ Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông
của giặc.


- Häc sinh lµm viƯc theo nhãm


- 3 đờng: + Binh đoàn quân nhảy dù;
Bộ binh; Thủy binh


+ Ta đánh địch ở cả 3 đờng tấn công.
+ Tại thị xã Bắc Cạn, Chợ Mới, Chợ Đồn


khi địch vừa nhảy dù xuống đã rơi vào
trận địa phục kích.


+ Trên đờng số 4 ta chặn đánh địch ở đèo
Bông Lau và giành thắng lợi lớn.


+ Trên đờng thủy ta chặn đánh ở Đoan
Hùng, tàu chiến và ca nô Pháp bị đốt
cháy ở sông Lô.


+ Phá tam âm mu đánh nhanh, thắng
nhanh kết thúc chiến tranh của thực dân
Pháp, buộc chúng phải chuyển sang đánh
lâu dài với ta.


- HS trả lời


<i><b>Toán</b></i>


<b>Chia một số tự nhiên cho một số thập phân</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- chia một số tự nhiên cho một số thập phân .
- Vận dụng giải các bài toán có lời văn .


<i> Bài tập cần làm : 1; 3 .</i>


<b>Ii . / chuẩn bị :</b>



a. GV: Bảng phô.


b. HS : SGK


<b>II . / Các hoạt động dạy - học </b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bµi tËp híng dÉn lun tËp thªm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cđa tiÕt häc tríc.


- GV nhËn xÐt vµ cho điểm HS


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài : </i>
<i>b. Phát triển bài</i>


Hớng dẫn thực hiện phép chia một số
tự nhiên cho một số thập phân.


<i><b>a) Ví dụ 1</b></i>


* Hình thành phép tính



- GV c yờu cu vớ d 1: Một mảnh
v-ờn hình chữ nhật có diện tích là 57m²
chiều dài 9,5m. Hỏi chiều rộng của
mảnh vờn là bao nhiêu mét ?


- §Ĩ tÝnh chiÒu réng của mảnh vờn
hình chữ nhật chúng ta phải làm nh thế
nào?


- GV yờu cu HS c phép tính để tính
chiều rộng của hình chữ nhật.


- Vậy để tính chiều rộng của hình chữ
nhật chúng ta phải thực hiện phép tính
57 : 9,5 = ? (m).


* §i tìm kết quả


- GV ỏp dng tớnh cht va tỡm hiểu về
phép chia để tìm kết quả của 57 : 9,5.


- GV hái : vËy 57 : 9,5 = ? m


- GV nêu và hớng dẫn HS: Thông
th-ờng để thực hiện phép chia 57 : 95 ta
thực hiện nh sau:


- GV yêu cầu HS cả lớp thực hiện lại
phép chia 57 : 9,5.



- Tìm hiĨu vµ cho biết dựa vào đâu
chúng ta thêm một chữ số 0 vào sau số
bị chia (57) vµ bá dÊu phÈy cđa sè chia
9,5 ?.


- Thơng của phép tính có thay đổi
khơng?


<i><b>b) VÝ dô 2</b></i>


- GV nêu yêu cầu: Dựa vào cách thực
hiện phép tính 57 : 9,5 các em hãy đặt
tính rồi tính 99 : 8,25.


- GV gäi mét sè HS trình bày cách tính
của mình.


c) Quy t¾c chia mét sè tù nhiªn cho
mét sè thập phân


- Qua cách thực hiện hai phép chia ví


- HS nghe.


- HS nghe và tóm tắt bài toán.


- Chúng ta ph¶i lÊy diƯn tÝch cđa m¶nh
vên chia cho chiỊu dài.


- HS nêu phép tính


57 : 9,5 = ? m


- HS thực hiện nhân số bị chia và số
chia cđa 57 : 9,5 víi 10 råi tÝnh :


(57

10) : (9,5

10)
= 570 : 95 = 6.


- HS nªu : 57 : 9,5 = 6


- HS theo dõi GV đặt tính và tính.
570 9,5
0


6 (m)


- HS làm bài vào giấy nháp. 1 HS lên
bảng làm bài, sau đó trình bày lại cách
chia.


- HS trao đổi với nhau và tìm câu trả
lời.


- Thơng của phép chia khơng thay đổi
khi ta nhân số bị chia và số chia với
cùng một số khác 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

dụ, bạn nào có thể nêu cách chia một
số tự nhiên cho một số thập phân ?
- GV nhận xét câu trả lời của HS, sau


đó yêu cầu các em mở SGK và đọc
phần quy tắc thực hiện phép chia trong
SGK.


<b>* LuyÖn tËp - thùc hµnh :</b>
<b>Bµi 1</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu của bài, sau
đó yêu cầu HS tự làm bài.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp,
sau đó yêu cầu 4 HS vừa lên bảng nêu
rõ cách thực hiện tính của mình.


- GV nhËn xét và cho điểm HS
<b>Bài 3:</b>


- GV gi1 HS c đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét bài làm và cho điểm HS


<i><b> * BT phát triển-mở rộng :</b></i>


<b>Bài 2:</b>


+ Muốn chia nhẩm mét sè thËp ph©n
cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ta làm thế nào ?


- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau nêu kết


quả các phép tính.


- GV nhận xét và cho điểm HS .


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- Nhận xét tiết học


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau.


- Một số HS trình bày trớc lớp. HS cả
lớp trao đổi, bổ sung ý kiến.


- 2 HS trình bày trớc líp, HS c¶ líp
theo dâi vµ bỉ sung ý kiÕn.


- 2 HS lần lợt đọc trớc lớp, HS cả lớp
theo dõi và học thuộc lòng quy tắc
ngay tại lp.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- 4 HS lần lợt nêu tríc líp nh phÇn vÝ
dơ.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bài trong SGK.



- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau
đó 1 HS đọc bài chữa trớc lớp.


- Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ;
0,01; 0,001 ta chỉ việc chuyển dấu
phẩy của số đó sang bên phải một, hai,
ba ...chữ số.


- HS tiÕp nèi nhau thực hiện tính nhẩm
trớc lớp.


<i><b>Kể chuyện</b></i>


<b>Pa-XTơ và em bé</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn, kể nối tiếp đợc
toàn bộ câu chuyện .


- Biết trao đổi về ý nghĩa câu chyện.HS khá,giỏi kể lại đợc tồn bộ câu chuyện


<b>Ii . / chn bÞ :</b>


a. GV: Tranh phãng to trong SGK


b. HS : SGK; Tranh minh hoạ SGK; ảnh Pa- xtơ


<b>II . / Cỏc hot động dạy - học :</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS kể lại một việc làm tốt về
bảo vệ môi trờng mà em đợc chứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

kiÕn hc tham gia
- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>


<i>b. Hớng dẫn kể chuyện</i>
<i>*GV kể chuyện</i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
- GV kể lần 1


- GV kĨ lÇn 2 võa kÓ võa chØ tranh
minh hoạ


- Yêu cầu HS nêu nội dung chính của
mỗi tranh


<i>*Kể trong nhóm</i>



- Yờu cu HS k ni tiếp trong nhóm
và trao đổi với nhau về ý nghĩa của câu
chuyện


<i>*KĨ tríc líp</i>


- Gäi HS thi kĨ nèi tiÕp
- Gäi HS kĨ toµn trun


HS dới lớp đặt câu hỏi để bạn trả lời
+ Vì sao Pa-xtơ phải suy nghĩ day dứt
rất nhiều trớc khi tiêm vắc xin cho
Giơ-dép?


+ C©u chun mn nói với em điều
gì?


- NhËn xÐt cho ®iĨm


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- GV nhËn xét tiết học


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Dặn HS về nhà kể lại cho ngời thân
nghe .


- HS nghe



- Lớp quan sát tranh và nghe GV kể


- HS nờu nội dung chính của từng tranh
<i>Tranh 1: Chú bé Giơ dép bị chó dại cắn</i>
đợc mẹ đa đến nhờ Lu - i Pa- xtơ cứu
chữa.


<i>Tranh 2: Pa-xtơ trăn trở, suy nghĩ về</i>
phơng cách chữa trị cho bÐ


<i>Tranh 3: Pa-xtơ quyết định phải tiêm</i>
vắc xin cho Giơ -dép


<i>Tranh 4: Pa-xtơ thức suốt đêm rịng để</i>
quyết định tiêm mũi thứ 10 cho em bé
<i>Tranh 5: Sau 7 ngày chờ đợi Giơ -dép</i>
vẫn bình n và mạnh khoẻ.


<i>Tranh 6: Tợng đài Lu-i pa-xtơ ở viện</i>
chống dại mang tên ơng.


- HS kể trong nhóm và cùng trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện


- 6 HS nèi tiÕp kÓ theo tõng tranh
- 1, 2 HS kĨ toµn trun


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Kĩ thuật</b></i>


<b>Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tù chän (TiÕt 3)</b>



<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Vận dụng kiến thức,kĩ năng đã học để thực hành làm đợc một sản phẩm u thích.


<b>Ii . / chn bÞ :</b>


a. GV: Tranh ảnh của các bài đã học và một số sản phẩm khâu, thêu đã học


b. HS : SGK; Dụng cụ để thực hành


<b>II . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài c :</b></i>


- Các nhóm kiểm tra dụng cụ chuẩn bị thực
hành


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Học sinh thực hành làm</b></i>
<i><b>sản phẩm tự chọn</b></i>


- GV kiÓm tra sù chuẩn bị nguyên liệu và


dụng cụ thực hành của HS.


- GV phân chia vị trí cho các nhóm thực hành.
- GV cã thÓ cho H chän mét trong hai néi
dung sau:


+ Cắt, khâu, thêu một sản phẩm tự chọn.
+ Nấu ăn: Lựa chọn một món ăn nào đó,
có thể là món ăn đã học, cũng có thể là món
ăn em đã tham gia nấu ở gia đình.Sau đó thực
hiện các công việc sau:


- Lùa chän thùc phÈm.
- S¬ chÕ thùc phÈm
- Chế biến món ăn.
- Trình bày món ¨n.


- GV đến từng nhóm quan sát HS thực hành
và có thể hớng dẫn thêm nếu HS còn lúng
túng.


<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Đánh giá kết quả thực hành</b></i>


- GV nhận xét, đánh giá kết quả thực hành
của các nhóm, cá nhân


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- GV nhËn xét ý thức học tập của HS và khen
ngợi những nhóm, cá nhân học tập tích cực.



<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Nhắc nhở HS chuẩn bị cho giờ học sau.


- HS nêu nội dung thực hành và
thực hành theo nội dung ó chn


- HS các nhóm tiếp tục thực hành


- Các nhóm đánh giá chéo theo
gợi ý đánh giá trong SGK


- HS bỏo cỏo kt qu ỏnh giỏ


<b>Thứ năm, ngày 02 tháng 12 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Luyện tập</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


<i><b> BiÕt:</b></i>


- chia một số tự nhiên cho một số thập phân.


- Vận dụng để tìm x và giải các bài tốn có lời văn.
<i> Bài tập cần làm : 1;2; 3.</i>


<b>Ii . / chuÈn bÞ :</b>



<b> </b>a. GV: - B¶ng phơ
b.HS: - SGK


<b>II . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp .


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập híng dÉn lun tËp thªm
cđa tiÕt häc tríc.


- GV nhËn xÐt và cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài : </i>
<i>b. Híng dÉn lun tËp</i>


<b>Bµi 1:</b>


- GV gäi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV gọi HS nhận xét kết quả tính và


so sánh của các bạn trên bảng.


- Các em có biết gì sao các cặp biểu
thức trên có giá trị bằng nhau không ?


- Dựa vào kết qủa bài tập trên, bạn nào
cho biết khi muèn thùc hiÖn chia mét
sè cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25 ta cã thĨ lµm nh
thÕ nµo ?


- GV u cầu HS ghi nhớ quy tắc này
để vận dụng trong tớnh toỏn cho tin.


<b>Bài 2:</b>


- GV yêu cầu HS tự làm bài, khi chữa


- Cả lớp hát


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dới lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.


- Bài yêu cầu chúng ta tính giá trị các
biểu thức rồi so sánh.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bµi tËp.



a) 5 : 0,5 5

2
10 = 10
52 : 0,5 52

<sub></sub>

2
104 = 104
b) 3 : 0,2 3

5
15 = 15
18 : 0,25 18

4
74 = 74


- 1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì
sửa lại cho đúng.


- HS trao đổi với nhau và tìm câu trả
lời :


a) v× 1 : 0,5 = 2


nªn 5

2 = 5

(1: 0,5) = 1 : 0,5
b) v× 1 : 0,2 = 5


nên 3

<sub></sub>

5 = 3

<sub></sub>

(1 : 0,2) = 3 : 0,2
- Khi muốn thực hiện chia một số cho
0,5 ta có thể nhân số đó với 2; chia số
đó cho 0,2 ta có thể nhân số đó với 5 ;
chia số đó cho 0,25 ta có thể nhõn s
ú vi 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bài cho HS nêu cách tìm <i>x</i> của mình.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.



- HS nêu cách tìm thừa số cha biết
trong phép nhân để giải thích.


- GV nhËn xét và cho điểm HS
<b>Bài 3:</b>


- GV yờu cu HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bi.


- GV nhận xét bài làm của HS và cho
điểm.


<i><b> * BT ph¸t triĨn-më réng :</b></i>


<b>Bài 4:</b>
- GV gọi HS đọc đề bài toán.


- GV yêu cầu HS khá tự làm bài, sau đó
đi hớng dẫn HS kém.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- Nhận xét tiết học



<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau


x

8,6 = 387
x = 387 : 8,6
x = 45


9,5

x = 399


x = 399 : 9,5
x = 42


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bi trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- HS theo dõi bài chữa của GV và tự
kiểm tra bài mình.


<i><b>Bài giải</b></i>


Số lít dầu có tất cả là:
21 + 15 = 36 (l)


Số chai dầu là:
36 : 0,75 = 48 (chai)



Đáp số: 48 chai dầu


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thm bi trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu
bạn làm sai thỡ sa li cho ỳng.


<i><b>Tp c</b></i>


<b>Hạt gạo làng ta</b>
<b> (Trần Đăng Khoa)</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu nội dung bài thơ: Hạt gạo đợc làm nên từ công sức của nhiều ngời là tấm lòng
của hậu phơng với tiền tuyến trong những năm chiến tranh( Trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK,thuộc lòng 2-3 khổ thơ).


<b>Ii . / chuÈn bị :</b>


a. GV: - Tranh minh hoạ trang 139; Bài hát hạt gạo làng ta
b. HS : - SGK


<b>II . / Các hoạt động dạy - học :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp bài Chuỗi ngc
<i>lam</i>


+ Em nghĩ gì về những nhân vật trong
câu chuyện này?


+ Câu chuyện nói về điều gì?
- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>


<i>b. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài</i>
<b>* Luyện đọc</b>


- 1 HS đọc toàn bài


- GV chia đoạn: Mỗi đoạn là 1 khổ thơ
- Gọi 5 HS nối tiếp nhau c tng kh
th


- GV chú sửa lỗi phát âm cho HS
- HS nÓu tõ khã


- GV ghi bảng từ khó


- HS đọc từ khó


- HS đọc nối tiếp lần 2
- HS kết hợp nêu chú giải
- Luyện đọc theo cặp


- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc với
giọng tình cảm nhẹ nhàng tha thiết,
nhấn giọng ở những từ ngữ : ngt bựi,
ng cay, ...


<b>* Tìm hiểu bài</b>


- GV chia nhúm, yêu cầu HS đọc thầm
đoạn và câu hỏi, thảo luận và trả lời lần
lợt từng câu


+ Đọc khổ thơ 1 em hiểu hạt gạo đợc
làm nên từ những gì?


+ Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất
vả của ngời nông dân để làm ra hạt
gạo?


+ Tuổi nhỏ đã góp cơng sức nh thế nào
để làm ra hạt gạo?


- Cho HS quan s¸t tranh minh hoạ
+ Vì sao tác giả lại gọi hạt gạo là "hạt
vàng"?



+ Qua phần tìm hiểu, em hÃy nêu nội
dung chính của bài thơ?


- 2 HS c bi v t lời câu hỏi


- HS nghe


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- 5 HS đọc nối tiếp


- HS nêu từ khó
- HS đọc từ khó


- 5 HS đọc nối tiếp lần 2
- HS đọc chú giải


- HS đọc cho nhau nghe
- HS nghe


- HS đọc thầm và thảo luận nhóm 2


- Hạt gạo đợc làm nên từ vị phự sa, nc
trong h, cụng lao ca m


- Những hình ảnh nói lên nỗi vất vả của
ngời nông dân:


Giọt mồ hôi sa
Những tra tháng sáu


Nớc nh ai nấu


Chết cả cả cá cờ
Cua ngoi lên bờ
Mẹ em xuống cấy...


- Cỏc bạn thiếu nhi đã cùng mọi ngời
tát nớc chống hạn, bắt sâu cho lúa,
gánh phân bón cho lỳa.


- HS quan sát tranh minh hoạ


- Ht gạo đợc gọi là hạt vàng vì hạt gạo
rất quý làm nên từ công sức của bao
ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>* Đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng :</i>
- Yêu cầu HS nối tiếp đọc từng khổ
thơ, lớp tìm ra cách đọc hay


- Tổ chức HS đọc diễn cảm khổ thơ 2
+ Treo bảng phụ có viết đoạn 2


+ §äc mÉu 1 lỵt


+ u cầu HS đọc theo cặp
- HS thi đọc diễn cảm
- Tổ chức đọc thuộc lòng


- HS đọc thuộc lòng từng khổ thơ


- 1 HS đọc thuộc lịng tồn bài


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- Nªu néi dung
- NhËn xét tiết học


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau.


từ mồ hôi công sứ và tấm lòng của hậu
phơng góp phần vào chiÕn th¾ng cđa
tun tun trong thời kì kháng chiến
chống Mĩ cứu nớc.


- 5 HS c nối tiếp từng khổ thơ


- HS nghe


- HS đọc cho nhau nghe
- 3 HS thi đọc diễn cảm
- HS tự đọc thuộc lòng


- 5 HS thi đọc thuộc từng khổ th
- 1 HS c thuc ton bi


- HS nêu


<i><b>Tập làm văn</b></i>



<b>Làm biên bản cuộc họp</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


<i> Gióp HS:</i>


- Hiểu đợc thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức ,nội dung của biên bản( nội dung
ghi nhớ).


- Xác định đợc những trờng hợp cần ghi biên bản(BT1,mục III); biết đặt tên cho biên
bản cần lập ở BT1(BT2).


<b>Ii . / chuÈn bÞ :</b>


<b> </b> a. GV: - Một trong các mẫu đơn đã học
b. HS : - SGK


<b>II . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Yêu cầu 3 HS đọc đoạn văn tả ngoại
hình của một ngời mà em thờng gặp.
- Nhận xét ghi điểm


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>



<i>a. Giới thiệu bài: nêu mục đích yêu cầu</i>
tiết học


<i>b. T×m hiĨu vÝ dơ</i>


- u cầu HS đọc biên bản đại hội chi
đội.


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Tổ chức HS làm việc theo nhóm để
hồn thành bài


- Gäi HS tr¶ lêi


- GV cùng HS nhận xét bổ sung.
+ Chi đội lớp 5 A ghi biên bản làm gì?


- 3 HS đọc


- HS nghe


- HS đọc
- HS đọc


- HS th¶o luËn nhãm
- HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Cách mở đầu và kết thúc biên bản có
điểm gì khác cách mở đầu và kết thỳc


n?


+ Nêu tóm tắt những điều cần ghi vào
biên bản.


+ Biên bản là gì? Nội dung biên bản
th-ờng gồm có những phần nào?


<i><b>* Ghi nhớ</b></i>


- HS c phn ghi nhớ


<i><b>* Lun tËp</b></i>


<b>Bµi 1:</b>


- Gọi HS đọc u cầu nội dung ca bi
tp


- HS làm việc theo cặp
- Gọi HS tr¶ lêi


- GV nhËn xÐt


<b>Bài 2:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài
- 4 HS lên bảng làm bài


- Nhận xét, kết luận bài đúng.



<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. DỈn dò :</b></i>


- Dặn HS về nhà häc thc phÇn ghi
nhí.


điều thống nhất... nhằm thực hiện đúng
nhiều đã thống nhất, xem xét lại khi
cn thit...


+ Cách mở đầu:


Giống: có quốc hiệu, tiêu ngữ, tên văn
bản.


Khỏc: biờn bn khụng cú tờn ni nhn ,
thời gian, địa điểm làm biên bản ghi ở
phần nội dung .


+ C¸ch kÕt thóc:


- Gièng: có tên, chữ kí cđa ngêi cã
tr¸ch nhiƯm.


- Khác: biên bản cuộc họp có 2 chữ kí
của chủ tịch và th kí, không có lời cảm


ơn.


+ Nhng iu cần ghi biên bản : thời
gian, địa điểm họp, thành phần tham
gia dự, chủ toạ, th kí, nội dung cuộc
họp, diễn biến, tóm tắt các ý kiến kết
luận của cuộc họp, chữ kí của chủ tịch
và th kí.


- HS tr¶ lêi


- HS đọc ghi nh


- HS c


- HS thảo luận theo cặp
- HS trả lời


- HS c


- HS tự làm bài


- 4 HS lên bảng làm bài tập
+ Biên bản đại hội liờn i
+ biờn bn bn giao ti sn


+ Biên bản xử lí vi phạm pháp luật về
giao thông


+ biên bản xử lí việc xây dựng nhà trái


phép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bảo vệ môi trờng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



Hớng dẫn HS :


- Tiếp tục dọn vệ sinh trờng lớp


- GD ý thức giữ gìn môi trờng trờng học sạch sẽ


<b>II. Đồ dùng dạy -học</b>

:



Chổi, chậu, khăn lau, liềm.


<b>III. Hot ng dy -hc</b>

:



<i>Hot ng dy</i> <i>Hot ng hc</i>


<i>1.Giới thiệu bài:</i>


Nêu nhiệm vụ, nội dung thực hành
<i>2.Phân công công việc</i>


- GV phân công nhiƯm vơ cho tõng tỉ häc sinh
- Qt dän vƯ sinh líp häc


- NhỈt cá bån hoa tríc cưa líp häc
- Qt dän, vƯ sinh tríc vµ sau líp häc


- Trồng và chăm sóc hoa


<i>3. HD học sinh thực hành</i>
- KiĨm tra dơng cơ thùc hµnh


- GV tổ chức cho học sinh thực hành theo nhiệm
vụ đợc giao


- GV theo dõi, nhắc nhở, động viên
<i>4. Nhận xét, đánh giá kết qu thc hnh</i>


- GV tuyên dơng học sinh, tổ có kết quả thực
hành tốt; nhắc nhở học sinh, tổ thực hiƯn cha tèt
rót kinh nghiƯm cho lÇn sau.


<i>5. Cđng cè, dặn dò</i>
- Nhận xét chung


- Nhắc nhở học sinh ý thức bảo vệ môi trờng
tr-ờng học,... sạch sẽ


Học sinh nhËn nhiƯm vơ theo tỉ


HS thùc hµnh dän vƯ sinh trờng
lớp


HS nhận xét, bình chọn


<b>Thứ sáu, ngày 03 tháng 12 năm 2010</b>



<i><b>Toán</b></i>


<b>Chia một số thập phân cho một số thập phân</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Biết chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n và vận dụng trong giải toán có
lời văn .


<i> Bài tập cần làm : 1a,b ; 2 .</i>


<b>Ii . / chuÈn bÞ :</b>


a. GV: - B¶ng phơ
b. HS : - SGK


<b>II . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp .


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bµi tËp híng dÉn lun tËp thªm
cđa tiÕt học trớc.



- Cả lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài </i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hớng dÉn thùc hiÖn chia mét sè</b>
<b>thËp ph©n cho mét sè thập phân</b>
<i>a) Ví dụ1:</i>


* Hình thành phép tính


- GV nờu bài tốn ví dụ : Một thanh sắt
dài 6,2m cân nặng 23,5kg. Hỏi 1dm
của thanh sắt đó cân nặng bao nhiêu
ki-lô-gam?


- Làm thế nào để biết đợc 1dm của
thanh sắt đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- GV yêu cầu HS đọc phép tính cân
nặng của 1dm thanh sắt đó.


- Nh vậy để tính xem 1dm thanh sắt đó
nặng bao nhiêu ki-lô-gam chúng ta
phải thực hiện phép chia 23,56 : 6,2.
Phép chia này có cả số bị chia và số
chia là số thập phân nên đợc gọi là


phép chia mt s thp phõn cho mt s
thp phõn.


* Đi tìm kÕt qu¶


- Khi ta nhân cả số bị chia và số chia
với cùng một số khác 0 thì thơng có
thay đổi khơng ?


- Hãy áp dụng tính chất trên để tìm kết
quả của phép chia 23,56 : 6,2.


- GV yêu cầu HS nêu cách làm và kết
quả của mình trớc lớp.


- Nh vậy 23,56 chia cho 6,2 bằng bao
nhiêu?


* Giới thiệu cách tính


- GV nªu : §Ĩ thùc hiƯn 23,56 : 6,2
th«ng thêng chóng ta làm nh sau.


- HS nghe.


- HS nghe và tóm tắt bài toán.


- Ly cõn nng ca c hai thanh st chia
cho độ dài của cả thanh sắt.



- HS nªu phÐp tÝnh 23,56 : 6,2.


- Khi ta nhân cả số bị chia và số chia với
cùng một số tự nhiên khác 0 thì thơng
khơng thay đổi.


- HS trao đổi với nhau để tìm kết quả
của phép chia, HS có thể làm theo nhiều
cách khác nhau.


- Mét sè HS trình bày cách làm của
mình trớc lớp.


- 23,56 : 6,2 = 3,8


- HS theo dâi GV


23,56 6,2


496 3,8(kg)
0


* Đếm thấy phần thập phân của số 6,2 cã
mét ch÷ sè.


* Chuyển dấu phẩy của 23,56 sang bên
phải một chữ số đợc 235,6; bỏ dấu phẩy
ở số 6,2 đợc 62.



* Thùc hiÖn phÐp chia 235,6 : 62.
VËy 23,56 : 6,2 = 3,8



- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện


l¹i phÐp tÝnh 23,56 : 6,2.


- GV yêu cầu HS so sánh thơng của
23,56 : 6,2 trong các cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Em có biết vì sao trong khi thực hiện
phép tinh 23,56 : 6,2 ta bỏ dấu phẩy ở
6,2 và chuyển dấu phẩy của 23,56 sang
bên phải một chữ số mà vẫn tìm đợc
th-ơng đúng khơng?


<i>b) VÝ dơ 2:</i>


- GV nêu yêu cầu : Dựa vào cách đặt
tính và thực hiện tính 23,56 : 6,2 các
em hãy đặt tính và thực hiện tính


82,55 : 1,27


- GV gọi một số HS trình bày cách
tính của mình, nếu HS làm đúng nh
SGK, GV cho HS trình bày rõ ràng trớc
lớp và khẳng định cách làm đúng.



víi 10.


Chuyển dấu phẩy của 23,56 sang bên
phải một chữ số tức là nhân 23,56 với 10.
Vì nhân cả số bị chia và số chia với 10
nên thơng không thay đổi.


- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và tính
vào giấy nháp.


- Một số HS trình bày trớc lớp.


82,55 1,27


6 35 65
0


* Đếm thấy phần thập phân của số 82,55
có hai chữ số và phần thập phân của 1,27
cũng có hai chữ số; Bỏ dấu phẩy ở hai số
đó đi đợc 8255 và 127


* Thùc hiÖn phÐp chia 8255 : 127
* VËy 82,55 : 1,27 = 65


<i>c) Quy tắc chia một số thập phân cho</i>
<i>một số thập phân:</i>



- GV hỏi : Qua cách thực hiƯn hai phÐp
chia vÝ dơ, bạn nào có thể nêu cách
chia một số thập ph©n cho mét sè thËp
ph©n?


- GV nhận xét câu trả lời của HS, sau
đó yêu cầu các em mở SGK và đọc
phần quy tắc thực hiện phép chia trong
SGK.


<i>d. LuyÖn tËp - thùc hµnh</i>
<b>Bµi 1:</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu của bài, sau
đó yêu cầu HS tự làm bài.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp,
sau đó yêu cầu 4 HS vừa lên bảng nêu
rõ cách thực hiện tính của mình.


- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>Bài 2:</b>


- GV gi1 HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn
trên bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS,



- 2 HS trình bày trớc lớp, HS cả lớp theo
dõi và bæ xung ý kiÕn.


- 2 HS lần lợt đọc trớc lớp, HS cả lớp
theo dõi và học thuộc quy tắc ngay ti
lp.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- 4 HS lần lợt nêu trớc lớp nh phần ví dụ,
HS cả lớp theo dâi vµ bỉ sung ý kiÕn.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i><b>Bài giải</b></i>


1l dầu hoả cân nặng là:
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8l dầu hoả cân nặng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b> * BT phát triển-mở réng :</b></i>


<b>Bµi 3:</b>



- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gäi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- GV tổng kết tiết học


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập
h-ớng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài
sau.


Đáp số: 6,08kg
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn.


- 1 HS c bi toỏn.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vë bµi tËp.


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn
làm sai thì sửa lại cho đúng.


<i><b>Lun tõ và câu</b></i>


<b>Ôn tập về từ loại</b>



<b>I . / Mục tiêu :</b>


Gióp häc sinh:


- Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu của BT1.
- Dựa vài ý khổ thơ 2 trong bài hạt gạo làng ta,viết đợc đoạn văn theo yêu cầu(BT2).


<b>Ii . / chuẩn bị :</b>


a. GV: - Bảng phụ viết sẵn :


+ Động từ là những từ chỉ hoạt động trạng thái của sự vật


+ Tính từ là từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
+ Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc câu với nhau....


b. HS: - SGK


<b>II . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kh«ng kiĨm tra


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>



<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b) Hớng dẫn làm bài tập .</i>
<b>Bài tập 1:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- HS lần lợt trả lời các câu hỏi
+ Thế nào là động từ ?


+ ThÕ nµo lµ tÝnh tõ ?
+ ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ ?


- GV nhËn xÐt .


- Treo bảng phụ có ghi sẵn định nghĩa
- Yêu cầu HS tự phân loại các từ in


- Nghe


- HS nªu


+ Động từ là những từ chỉ hoạt động,
trạng thái của sự vật.


+ Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm
hoặc tính chất của sự vật, hoạt động hoặc
trạng thái.


+ Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc
các câu với nhau, nhằm thể hiện mối
quan hệ giữa các từ ngữ hoặc các câu ấy.


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

đậm trong đoạn văn thành động từ, tính
từ, quan hệ từ


- Gäi HS nhËn xÐt bµi cđa bạn
- GV nhận xét kết luận


vào vở


- HS nhận xét bài của bạn


<b>Động từ</b> <b>Tính từ</b> <b>Quan hệ từ</b>


tr li, nhịn, vịn, hắt,
thấy, lăn, trào, đón, bỏ


xa. vêi vỵi, lín qua, ë, víi
<b>Bµi tËp 2:</b>


- Gọi HS đọc u cầu bài tập


- Yêu cầu HS đọc lại khổ thơ 2 trong
bài Hạt gạo làng ta.


- Yêu cầu HS tự làm bài
- HS đọc bài


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm HS



- HS đọc yêu cầu
- HS đọc khổ thơ 2
- HS tự làm bài


- HS đọc bài làm của mình.


VD: Hạt gạo đợc làm ra từ biết bao cơng
sức của mọi ngời. Những tra tháng sáu
trời nắng nh đổ lửa . Nớc ở ruộng nh đợc
ai đó mang lên đun sôi rồi đổ xuống. Lũ
cá cờ chết nổi lềnh bềnh, lũ cua ngoi lên
bờ tìm chỗ mát để ẩn náu. Vậy mà em
vẫn đội nón đi cấy.


<b>§éng tõ</b> <b>TÝnh tõ</b> <b>Quan hÖ tõ</b>


Làm, đổ, mang lên, chết,
nổi, ngoi, ẩn náu, đội
nón, đi cấy, lăn dài, , thu,


nắng, lềnh bềnh, mát, đỏ
bừng


vËy mµ, ë, nh, cđa


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiết học


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>



- Dặn HS về nhà học bài


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>Luyện tập làm biên bản cuộc họp</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Ghi lại đợc biên bản một cuộc họp của tổ,lớp hoặc chi đội đúng thể thức,nội
dung,theo gợi ý của SGK.


<b>Ii . / chuÈn bÞ :</b>


a. GV: - B¶ng líp viết sẵn nội dung biên bản và gợi ý
b. HS: - SGK


<b>II . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c :</b></i>


+ Thế nào là biên bản? Biên bản thờng
có nội dung nào?


- GV nhận xét


<i><b>3. Bài míi :</b></i>



<i>a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu</i>
cầu bài


<i>b. Hớng dẫn làm bài tập</i>
- Gọi HS đọc đề bài


- GV nêu các câu hỏi gợi ý để HS định


- HS tr¶ lêi


- HS c


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

hớng bài của mình


+ Em chn cuộc họp nào để viết biên
bản?


+ Cc häp bµn viƯc g×?


+ Cc häp diƠn ra vµo lóc nào? ở
đâu?


+ Cuộc họp có những ai tham dự?
+ Ai điều hành cuộc họp?


+ Những ai nãi trong cuộc họp, nói
điều gì?


+ Kết luận cuộc họp nh thế nào?


- Yêu cầu HS làm theo nhãm


- Các nhóm làm xong dán lên bảng
- Gọi từng nhóm đọc biên bản
- Các nhóm theo dõi bổ sung
- Nhận xét cho điểm từng nhóm
- GV đọc bài mãu cho học sinh
- Yêu cầu nhắc lại cách làm văn bản


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. DỈn dß :</b></i>


- Dặn HS về nhà hồn thành biên bản
ghi lại kết quả quan sát hoạt động của
một ngời mà em yêu mến.


+ Em chọn viết biên bản cuộc họp tổ
(họp lớp, họp chi đội).


+ Cuéc häp bµn viƯc chuẩn bị chào
mừng ngày nhà giáo ViÖt Nam 20- 11.
+ Cuéc häp vµo lóc 16h30 chiều thứ
sáu tại phòng học lớp 5B.


+ Cuộc họp có 35 thành viên lớp 5B, cô
giáo chủ nhiệm.



+ Bạn Dơng lớp trởng.


+ Các thành viên trong tổ ph¶i th¶o
ln viƯc chuẩn bị chơng trình văn
nghệ. Cô giáo chủ nhiệm phát biểu ý
kiÕn.


+ Các thành viên trong tổ thống nhất
các ý kiến đề ra.


- HS lµm viƯc theo nhãm


- Các nhóm lần lợt đọc biên bản
- HS bổ sung


<i><b>Đạo đức</b></i>


<b>Bµi 7 : Tôn trọng phụ nữ (Tiết 1)</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Nêu đợc vai trò của phụ nữ trong gia đình và ngồi xã hội.


- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ.
- Tôn trọng,quan tâm,không phân biệt đối xử với chị em gái,bạn gái và ngời phụ nữ
khác trong cuộc sống hàng ngày.


<b>Ii . / tµi liƯu vµ ph¬ng tiƯn :</b>


a. GV: - Thẻ các màu để sử dụng cho hoạt động 3, tiết 1



- Tranh ảnh, bài thơ, bài hát, truyện nãi vỊ ngêi phơ n÷ ViƯt Nam
b. HS : - SGK


<b>II . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi HS đọc ghi nhớ
- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hot động 1: </b><i><b>Tìm hiểu thông tin</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>trang 22 SGK</b></i>


- GV chia nhãm 4 giao nhiƯm vơ


Quan s¸t chn bÞ giíi thiƯu néi dung
tõng bøc tranh trong SGK


- Gọi đại diện nhóm lên trình bày
- Nhóm khác nhận xét bổ sung



- GV KL: Đó là những ngời phụ nữ mà
chúng ta vừa nêu có nhiều đóng góp
trong xã hội


+ Tại sao những ngời phụ nữ là những
ngời đáng đợc kính trọng?


- GV gọi 1 vài HS đọc ghi nhớ trong
SGK


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Làm bài tập 1 SGK</b></i>


- GV giao nhiƯm vơ cho HS
- GV gọi một số HS lên trình bày
GV KL


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Bày tỏ thái độ</b></i>


1. GV nêu yêu cầu của bài tập 2 hớng
dẫn học sinh cách thức bày tỏ thái độ
thông qua việc giơ thẻ màu


2. GV lần lợt nêu từng ý kiến, HS bày
tỏ theo qui ớc: tán thành giơ thẻ đỏ,
không tán thành giơ thẻ xanh


- GV kÕt luËn


<i><b>4. Củng cố :</b></i>



- Nhận xét tiết học


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau.


- Các nhóm quan sát ảnh và th¶o ln
vỊ néi dung tõng ¶nh


+ Bà Nguyễn Thị Định, bà Nguyễn Thị
Trâm, chị Nguyễn Thuý Hiền và bà mẹ
trong bức ảnh "mẹ địu con làm nơng"
đều là những phụ nữ đã có đóng góp rất
lớn trong sự nghiệp bảo vệ tổ quốc, xây
dựng đất nớc, khoa học, quân sự thể
thao và trong gia đình..


+ Vì họ là những ngời gánh vác rất
nhiều cơng việc gia đình, chăm sóc con
cái, lại cịn tham gia cơng tác xã hội....
- HS đọc ghi nh


- HS làm việc cá nhân


Các biểu hiện tôn trọng phụ nữ là:( a),
( b)


- các viịec làm biĨu hiƯn kh«ng t«n
träng phụ nữ là: ( c) ; ( d)



- HS giơ thẻ


- HS giải thích lí do ,
- Líp nhËn xÐt


<i><b>Thể dục</b></i>


<b> BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI: "THĂNG BẰNG"</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Biết cách thực hiện các động tác vơn thở,tay,chân,vặn mình,tồn thân,thăng
bằng,nhảy và điều hoà của bài thể dục phát triển chung.


- Chơi trò chơi: “Thăng bằng”. Yêu cầu : biết cách chơi và tham gia chơi đợc.


<b>Ii . / Đồ dùng và phơng tiện :</b>


- a im: Trờn sõn trường, vệ sinh, an tồn tập luyện.
-Cịi và một s dng c khỏc.


<b>II . / nội dung và phơng pháp :</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Phơng pháp</b></i>


<b>1. Phn m u: 6- 10 phút</b>


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.








</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Gọi HS lên thực hiện 3 động tác đã
học trong bài .


<b>2. Phần cơ bản</b>: 18 - 22 phút
<i>a<b>) Ơn tập 7 động tác đã học</b>.</i>
- GV hơ cho HS tập lần 1.


-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập,
- GV đi sửa sai cho từng em.


<i><b>b) Học động tác: điều hoà</b></i>


- GV nêu tên động tác, sau đó vừa
phân tích kĩ thuật động tác vừa làm
mẫu và cho HS tập theo. Lần đầu nên
thực hiện chậm từng nhịp để HS nắm
được phương hướng và biên độ động
tác. Lần tiếp theo GV hô nhịp chậm
cho HS tập, sau mỗi lần tập GV nhân
xét, uốn nắn sửa động tác sau rồi mới
cho HS tập tiếp.


- GV quan sát sửa chữa sai sót của
các tổ và cá nhân.



<b>c) Trị chơi vận động:</b>


Trò chơi: Thăng bằng


- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi và luật chơi.


- Yêu cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó
cho từng tổ chơi thử.


- Nhận xét - đánh giá biểu dương
những đội thắng cuộc.


<b>3. Phần kết thúc: 4- 6 phút</b>


- Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên,
100-200m.


- Xoay các khớp.








- Chia tổ tập luyện


-Tập lại 4 động tác đã học.


 







 


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV cùng HS hệ thống bài.


- Nhận xét đánh giá kết quả giờ học


giao baøi tập về nhà. 







</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×